
1. Ngh đnh s 76/2013/NĐ-CP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và cị ị ố ề ứ ệ ụ ề ạ ơ
c u t ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l chấ ổ ứ ủ ộ ể ị
CHÍNH PHỦC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ
NAM
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
S : ố76/2013/NĐ-CP Hà N i, ngày ộ16 tháng 07 năm 2013
NGH ĐNHỊ Ị
Quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch cị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ
c a B Văn hóa, Th thao và Du l chủ ộ ể ị
Căn c Lu t ứ ậ T ổch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ủ
Căn c Ngh đnh s 36/2012/NĐ-CP ngày 18 thứ ị ị ố áng 4 năm 2012 c a Chủính phủ
quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u tị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổch c c a B , c quanứ ủ ộ ơ
ngang B ;ộ
Theo đ ềngh c a B tr ng B Vị ủ ộ ưở ộ ăn hóa, Th thao và Du ểl chị;
Chính ph ban hành Ngh đnh quủ ị ị y đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n vàị ứ ệ ụ ề ạ
c cơ ấu t ổch c c a B Vứ ủ ộ ăn hóa, Th thao và Du l chể ị ,
Đi u 1. V trí và chề ị ức năng
B Văn hộóa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch cể ị ơ ủ ủ ự ệ ứ
năng qu n lý nhà n c v vả ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph mể ụ ể ị ạ
vi c n c; qu n lý nhà n c các d ch v công thu c lĩnh v c văn hả ướ ả ướ ị ụ ộ ự óa, gia đình, thể
d c, th thao và du l ch theo quy đnh c a pháp lu t.ụ ể ị ị ủ ậ

Đi u 2. Nhi m v và quy n h nề ệ ụ ề ạ
B Văn hộóa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quyể ị ự ệ ệ ụ ề ạ
đnh t i Ngh đnh s 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quyị ạ ị ị ố ủ ủ
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang Bị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ
và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:ữ ệ ụ ề ạ ụ ể
1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d ánủ ự ậ ự ả ị ế ủ ố ộ ự
pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, d th o ngh đnhệ ự ả ị ế ủ Ủ ườ ụ ố ộ ự ả ị ị
c a Chính ph theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a Bủ ủ ươ ế ạ ự ậ ủ ộ
đã đc phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chínhượ ệ ị ế ự ề ự ủ
ph , Th t ng Chính ph ; chi n l c, quy ho ch, kủ ủ ướ ủ ế ượ ạ ếho ch phát tri n dài h n,ạ ể ạ
năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v cự ọ ố ề ự
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B .ộ ạ ả ướ ủ ộ
2. Trình Th t ng Chính ph ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trìnhủ ướ ủ ươ ụ ố ươ
h tr phát tri n các lĩnh v c văn hỗ ợ ể ự óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th oể ụ ể ị ự ả
quy t đnh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lýế ị ỉ ị ả ề ự ộ ạ ả
nhà n c c a B ho c theo phân công.ướ ủ ộ ặ
3. Trình Th t ng Chính ph Gi i th ng H Chí Minh, Gi i thủ ướ ủ ả ưở ồ ả ưởng Nhà
n c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n c thu c lĩnh v c vănướ ề ọ ệ ậ ệ ự ướ ộ ự
hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đnh thành l p các H i đng qu cể ụ ể ị ế ị ậ ộ ồ ố
gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ; công nh n các ngày kề ự ộ ạ ả ướ ủ ộ ậ ỷ
ni m, ngày truy n th ng và ngày h ng ng c a Vi t Nam theo quy đnh c a phápệ ề ố ưở ứ ủ ệ ị ủ
lu t.ậ
4. Ban hành thông t , quy t đnh, ch th và các văn b n khác thu c ph m viư ế ị ỉ ị ả ộ ạ
qu n lý nhà n c c a B .ả ướ ủ ộ
5. Ch đo, h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các vănỉ ạ ướ ẫ ể ị ệ ổ ứ ự ệ
b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các dả ạ ậ ế ượ ạ ươ ế ạ ự
án, công trình quan tr ng qu c gia đã đc ban hành ho c phê duy t; thông tin,ọ ố ượ ặ ệ
tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu tề ổ ế ụ ậ ậ
v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B .ề ự ộ ạ ả ướ ủ ộ
6. V di s n văn hề ả óa:

a) Trình Th t ng Chính ph quy t đnh:ủ ướ ủ ế ị
- Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn hậ ả ố ả ộ ộ óa, Thể
thao và Du l ch;ị
- X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đi v i di tích qu c gia đc bi t;ế ạ ề ỉ ự ả ệ ố ớ ố ặ ệ
- Phê duy t ch tr ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu cệ ủ ươ ệ ụ ồ ạ ổ ể ố
gia đc bi t, di tích qu c gia có quy mô đu t l n;ặ ệ ố ầ ư ớ
- Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn hề ị ổ ứ ụ ọ óa c a Liên h p qu củ ợ ố
(UNESCO) công nh n Di sậ ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi t Nam là Diể ủ ệ
s n th gi i;ả ế ớ
- Ph ng án x lý đi v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đnh c a phápươ ử ố ớ ả ả ị ủ
lu t;ậ
- Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đa b o v t qu c gia ra n c ngoàiậ ả ậ ố ư ả ậ ố ướ
đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;ể ư ể ứ ặ ả ả
b) Quy t đnh theo th m quy n:ế ị ẩ ề
- Th a thu n ch tr ng, th m đnh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,ỏ ậ ủ ươ ẩ ị ệ ụ ồ ạ ả ả
tu b và ph c h i di tích qu c gia đc bi t và di tích qu c gia; h ng dổ ụ ồ ố ặ ệ ố ướ ẫn và tổ
ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn hứ ự ệ ạ ả ệ ị ả óa sau khi đcượ
Chính ph phê duy t;ủ ệ
- Th a thu n ch tr ng l p, th m đnh d án tu b di tích qu c gia đc bi t,ỏ ậ ủ ươ ậ ẩ ị ự ổ ố ặ ệ
di tích qu c gia; th m đnh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khuố ẩ ị ự ả ạ ự ằ
v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đc bi t theo quy đnh c a pháp lu t;ự ả ệ ố ố ặ ệ ị ủ ậ
cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành nghứ ậ ủ ề ệ ề ứ ỉ ề cho t ổch c, cáứ
nhân ho t đng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;ạ ộ ự ả ả ổ ụ ồ ẩ ề
- X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v điế ạ ố ả ạ ề ỉ ự ả ệ ố
v i ớdi tích qu c gia; đa di s n văn hố ư ả óa phi v t th vào Danh m c di s n văn hậ ể ụ ả óa
phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n c cóậ ể ố ậ ổ ậ ả ậ ố ả ướ
ch c năng theo quy đnh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đi vứ ị ủ ậ ậ ề ệ ố ới vi c thành l pệ ậ
b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,ả ố ả ỏ ậ ế ạ ả ạ
h ng III theo quy đnh c a pháp lu t;ạ ị ủ ậ

- C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đa di v t, c v t ra n cấ ậ ả ổ ấ ư ậ ổ ậ ướ
ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng i Vi tể ư ể ứ ặ ả ả ấ ườ ệ
Nam đnh c n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài nghiên c u, s u t m di s nị ư ở ướ ổ ứ ướ ứ ư ầ ả
văn hóa phi v t th Vi t Nam theo quy đnh c a pháp lu t;ậ ể ở ệ ị ủ ậ
- H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đngướ ẫ ủ ụ ậ ổ ậ ề ệ ậ ạ ộ
c a c s giám đnh c v t;ủ ơ ở ị ổ ậ
- Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan xây d ng c ch chínhủ ố ợ ớ ơ ổ ứ ự ơ ế
sách huy đng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s nộ ả ử ụ ồ ự ể ả ệ ị ả
văn hóa;
- H ng d nướ ẫ , ki m tra ho t đng b o v và phát huy giá tr di s n văn hể ạ ộ ả ệ ị ả óa.
7. V ngh thu t bi u di n:ề ệ ậ ể ễ
a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch các đn v s nghi p c a Nhàướ ẫ ổ ứ ự ệ ạ ơ ị ự ệ ủ
n c v ngh thu t bi u di n sau khi đc Th tướ ề ệ ậ ể ễ ượ ủ ướng Chính ph phê duy t;ủ ệ
b) Quy đnh v qu n lý ho t đng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p vàị ề ả ạ ộ ể ễ ệ ậ ệ
trình di n th i trang; quy đnh v t ch c cu c thi và liên hoan biễ ờ ị ề ổ ứ ộ ểu diễn ngh thu tệ ậ
chuyên nghi p;ệ
c) Quy đnh v t ch c ho t đng thi hoa h u, ng i đp, ng i m u;ị ề ổ ứ ạ ộ ậ ườ ẹ ườ ẫ
d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu tướ ẫ ệ ấ ẻ ề ấ ể ễ ệ ậ
chuyên nghi p theo quy đnh c a pháp lu t;ệ ị ủ ậ
đ) Quy đnh vi c th m đnh, c p phép ch ng trình, ti t m c, v di n c a cácị ệ ẩ ị ấ ươ ế ụ ở ễ ủ
t ch c, cá nhân Vi t Nam đi biổ ứ ệ ểu diễn ởn c ngoài và c a các tướ ủ ổch c, cá nhânứ
n c ngoài bi u di n t i Vi t Nam;ướ ể ễ ạ ệ
e) Quy đnh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sânị ề ả ộ ạ
kh u.ấ
8. V đi n nh:ề ệ ả
a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngànhướ ẫ ổ ứ ự ệ ế ượ ạ ể
đi n nh sau khi đc phê duy t;ệ ả ượ ệ
b) Quy đnh vi c t ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t , nh ng ngày phimị ệ ổ ứ ố ố ế ữ
n c ngoài t i Vi t Nam và nh ng ngày phim Vi t Nam n c ngoài;ướ ạ ệ ữ ệ ở ướ

c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr phim và các t li u, hình nh đng đcả ệ ư ể ư ữ ư ệ ả ộ ượ
s n xu t trong n c; l u chi u, l u tr phim n c ngoài đc ph bi n, phát hànhả ấ ướ ư ể ư ữ ướ ượ ổ ế
t i Vi t Nam;ạ ệ
d) Quy đnh v vi c c p phép ph bi n phim, video-art; cho phép c s s nị ề ệ ấ ổ ế ơ ở ả
xu t phim trong n c cung c p d ch v làm phim, hấ ướ ấ ị ụ ợp tác, liên doanh v i t ch c,ớ ổ ứ
cá nhân n c ngoài s n xu t phim t i Vi t Nam.ướ ả ấ ạ ệ
9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:ề ỹ ậ ế ả ể
a) H ng ướ d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngànhẫ ổ ứ ự ệ ế ượ ạ ể
m thu t, nhi p nh, triỹ ậ ế ả ển lãm và quy ho ch t ng đài, tranh hoành tráng qu c giaạ ượ ố
sau khi đc Chính ph phê duy t;ượ ủ ệ
b) Th c hi n qu n lý nhà n c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đnhự ệ ả ướ ề ể ượ ố ị
c a pháp lu t;ủ ậ
c) Quy đnh v qu n lý ho t đng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu tị ề ả ạ ộ ỹ ậ ế ả ể ệ ậ
s p đt, t ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t i Vi t Nam;ắ ặ ổ ứ ạ ỹ ậ ế ả ạ ệ
d) Quy đnh vi c t ch c và tr c ti p t ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph mị ệ ổ ứ ự ế ổ ứ ư ể ẩ
m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ;ỹ ậ ế ả ố ố ế
đ) Thành l p H i đng chuyên ngành th m đnh ngh thu t và d toán côngậ ộ ồ ẩ ị ệ ậ ự
trình m thu t theo quy đnh.ỹ ậ ị
10. V quy n tác gi , quy n liên quan:ề ề ả ề
a) Ban hành, h ng d n vi c th c hi n các vướ ẫ ệ ự ệ ăn b n pháp lu t v quy n tácả ậ ề ề
gi , quy n liên quan;ả ề
b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l i ích hự ệ ệ ả ệ ề ợ ợp pháp c a Nhà n c,ủ ướ
t ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi , quy n liên quan;ổ ứ ự ả ộ ề ả ề
c) Quy đnh vi c cung c p, h p tác, đt hàng, s d ng và đm b o quy n tácị ệ ấ ợ ặ ử ụ ả ả ề
gi đi v i tác ph m, quy n liên quan đi v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,ả ố ớ ẩ ề ố ớ ộ ể ễ ả
ch ng trình phát sóng;ươ
d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi đi v i tác ph m thu c s h u Nhàả ề ả ố ớ ẩ ộ ở ữ
n c;ướ
đ) Qu n lý ho t đng c p, c p l i, đi, hả ạ ộ ấ ấ ạ ổ y ủb Gi y ch ng nh n đăng kýỏ ấ ứ ậ
quy n tác gi , Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;ề ả ấ ứ ậ ề