ụ ố ệ ề ạ ị ị ề ứ 1. Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơ
ể ị ấ ổ ứ ủ ộ c u t ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 16 tháng 07 năm 2013 S : ố 76/2013/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
ứ ụ ệ ề ạ ị Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ủ ộ ể ị c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ứ ủ ứ Căn c Lu t ậ T ổ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 th áng 4 năm 2012 c a Ch ính phủ
ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ị ộ ơ ứ ủ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B , c quan
ngang B ;ộ
ị ủ ộ ưở Theo đ ề ngh c a B tr ng B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l chị ;
ủ ị ị ứ ụ ề ạ ị Chính ph ban hành Ngh đ nh qu ệ y đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ị c cơ ấu t ứ ủ ổ ch c c a B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch ,
ề ị Đi u 1. V trí và ch ức năng
ộ ủ ủ ự ể ệ ơ ị B Văn h ứ óa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c
ể ụ ể ị ả năng qu n lý nhà n ạ ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph m c v v
ả ướ ả ướ ụ ự ộ ị vi c n c; qu n lý nhà n c các d ch v công thu c lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ệ ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ộ ự ụ ể ệ ề ạ ị B Văn h ệ óa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy
ạ ị ị ủ ủ ố ị đ nh t i Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ề ạ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ơ ch c c a B , c quan ngang B ộ
ạ ụ ể ữ ụ ệ ề và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:
ế ủ ự ự ủ ậ ố ộ ị ự ả 1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án
ế ủ Ủ ự ả ệ ườ ự ả ụ ố ộ ị ị ị pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, d th o ngh đ nh
ủ ươ ự ủ ế ạ ậ ủ c a Chính ph theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B ộ
ượ ự ự ủ ệ ế ề ị đã đ c phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chính
ủ ướ ủ ế ượ ủ ạ ể ạ ph , Th t ng Chính ph ; chi n l c, quy ho ch, k ạ ế ho ch phát tri n dài h n,
ự ề ọ ố ự năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v c
ạ ả ộ ướ ủ thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ủ ướ ủ ươ ụ ố ươ 2. Trình Th t ng Chính ph ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trình
ự ể ể ụ ị ỗ ợ h tr phát tri n các lĩnh v c văn h ự ả ể óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th o
ế ị ự ả ạ ả ộ ỉ ị ề quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý
ướ ủ ặ ộ nhà n c c a B ho c theo phân công.
ủ ướ ủ ả ưở ồ ả 3. Trình Th t ng Chính ph Gi i th ng H Chí Minh, Gi i th ưởng Nhà
ự ệ ệ ậ ọ ướ ự ộ ướ ề n c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n c thu c lĩnh v c văn
ộ ồ ể ụ ế ị ể ậ ị ố hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đ nh thành l p các H i đ ng qu c
ự ề ả ạ ộ ướ ủ ậ ộ gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ; công nh n các ngày k ỷ
ệ ố ưở ứ ủ ệ ủ ị ề ni m, ngày truy n th ng và ngày h ng ng c a Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ư ế ị ả ạ ộ ỉ ị 4. Ban hành thông t , quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi
ả ướ ủ qu n lý nhà n ộ c c a B .
ướ ệ ể ẫ ị ổ ứ ự ệ ỉ ạ 5. Ch đ o, h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các văn
ế ượ ạ ậ ạ ươ ế ạ ả b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các d ự
ọ ố ượ ệ ặ án, công trình quan tr ng qu c gia đã đ c ban hành ho c phê duy t; thông tin,
ổ ế ụ ề ậ ậ tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu t
ự ả ạ ộ ướ ủ ề v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ề ả 6. V di s n văn h óa:
ủ ướ ế ị a) Trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh:
ả ậ ả ố ộ ộ Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn h óa, Thể
ị thao và Du l ch;
ệ ố ớ ự ả ế ề ặ ạ ố ỉ ệ X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đ i v i di tích qu c gia đ c bi t;
ủ ươ ụ ệ ể ạ ồ ổ ệ Phê duy t ch tr ố ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu c
ệ ầ ư ớ ố ặ gia đ c bi t, di tích qu c gia có quy mô đ u t l n;
ị ổ ứ ụ ề ọ ủ ợ Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn h ố óa c a Liên h p qu c
ậ ể ủ ệ (UNESCO) công nh n Di s ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi t Nam là Di
ế ớ ả s n th gi i;
ươ ố ớ ử ủ ả ị Ph ả ng án x lý đ i v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ả ậ ậ ả ậ ố ố ướ Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đ a b o v t qu c gia ra n c ngoài
ặ ả ứ ể ả ể ư đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;
ế ị ề ẩ b) Quy t đ nh theo th m quy n:
ủ ươ ậ ỏ ụ ệ ẩ ạ ả ồ ị Th a thu n ch tr ả ng, th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,
ụ ặ ồ ố ổ ệ ố ướ tu b và ph c h i di tích qu c gia đ c bi t và di tích qu c gia; h ng d ẫn và tổ
ự ứ ệ ả ạ ả ị ệ ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa sau khi đ cượ
ệ ủ Chính ph phê duy t;
ủ ươ ậ ỏ ự ậ ẩ ặ ổ ố ị Th a thu n ch tr ng l p, th m đ nh d án tu b di tích qu c gia đ c bi ệ t,
ả ạ ự ự ằ ẩ ố ị di tích qu c gia; th m đ nh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khu
ệ ặ ố ố ệ ủ ị ự ả v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đ c bi ậ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ề ứ ứ ề ỉ ệ cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành ngh ề cho t ứ ổ ch c, cá
ự ả ụ ồ ạ ộ ề ả ẩ ổ nhân ho t đ ng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;
ự ả ế ề ả ạ ạ ố ỉ ệ ố X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v đ i
ư ả ố ụ ể ậ ả v i ớ di tích qu c gia; đ a di s n văn h óa phi v t th vào Danh m c di s n văn h óa
ậ ổ ậ ể ả ậ ả ậ ố ố ướ phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n c có
ủ ứ ề ệ ậ ậ ị ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đ i v ậ ố ới vi c thành l p ệ
ế ậ ạ ả ạ ả ố ỏ ả b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,
ủ ậ ị ạ h ng III theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ấ ổ ậ ư ả ậ ậ ấ C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đ a di v t, c v t ra n ướ c
ặ ả ể ư ứ ể ả ấ ườ ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng i Vi ệ t
ổ ứ ướ ư ầ ị Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n ả ứ c ngoài nghiên c u, s u t m di s n
ể ở ậ ệ ủ ậ văn hóa phi v t th Vi ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ậ ủ ụ ướ ề ệ ậ ậ ẫ ạ ộ H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đ ng
ổ ậ ị ủ ơ ở c a c s giám đ nh c v t;
ố ợ ủ ớ ơ ổ ứ ự ế ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan xây d ng c ch chính
ồ ự ể ả ử ụ ệ ả ộ ị ả sách huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n
văn hóa;
ướ ạ ộ ể ả ả ị H ng d n ệ ẫ , ki m tra ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa.
ể ễ ề ệ ậ 7. V ngh thu t bi u di n:
ướ ẫ ổ ứ ệ ủ ị ự ự ệ ạ ơ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch các đ n v s nghi p c a Nhà
ễ ể ệ ậ ượ ủ ệ ướ ề n c v ngh thu t bi u di n sau khi đ c Th t ủ ướng Chính ph phê duy t;
ạ ộ ệ ễ ề ệ ậ ả ị ể b) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p và
ề ổ ứ ộ ễ ờ ị ệ trình di n th i trang; quy đ nh v t ch c cu c thi và liên hoan bi ậ ểu diễn ngh thu t
chuyên nghi p;ệ
ề ổ ứ ạ ộ ậ ườ ẹ ườ ị c) Quy đ nh v t ch c ho t đ ng thi hoa h u, ng i đ p, ng ẫ i m u;
ướ ệ ẻ ề ể ễ ệ ấ ẫ ấ ậ d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu t
ủ ệ ậ ị chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ấ ị ị ươ ế ở ễ ủ ụ ẩ đ) Quy đ nh vi c th m đ nh, c p phép ch ng trình, ti t m c, v di n c a các
ệ ướ ủ ứ ổ ứ t ch c, cá nhân Vi t Nam đi bi ểu diễn ở n c ngoài và c a các t ổ ch c, cá nhân
ễ ạ ệ ướ n ể c ngoài bi u di n t i Vi t Nam;
ề ạ ả ộ ị e) Quy đ nh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sân
kh u.ấ
ề ệ ả 8. V đi n nh:
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ệ ả ượ ệ đi n nh sau khi đ c phê duy t;
ệ ổ ứ ố ế ố ữ ị b) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t , nh ng ngày phim
ạ ệ ữ ệ ướ n c ngoài t i Vi t Nam và nh ng ngày phim Vi t Nam ở ướ n c ngoài;
ư ể ả ữ ư ệ ộ ệ ư c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr phim và các t ả li u, hình nh đ ng đ ượ c
ướ ư ữ ể ướ ượ ổ ế ấ ả s n xu t trong n ư c; l u chi u, l u tr phim n c ngoài đ c ph bi n, phát hành
ệ ạ t i Vi t Nam;
ổ ế ề ệ ấ ị ơ ở ả d) Quy đ nh v vi c c p phép ph bi n phim, videoart; cho phép c s s n
ấ ướ ụ ấ ị xu t phim trong n c cung c p d ch v làm phim, h ợp tác, liên doanh v i t ớ ổ ứ ch c,
ướ ả ấ ạ ệ cá nhân n c ngoài s n xu t phim t i Vi t Nam.
ề ỹ ế ả ể ậ 9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:
ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ ướ a) H ng ẫ d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ế ả ậ ỹ ạ ượ ố m thu t, nhi p nh, tri ển lãm và quy ho ch t ng đài, tranh hoành tráng qu c gia
ượ ệ sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ự ệ ả ố ị b) Th c hi n qu n lý nhà n ướ ề ể ượ c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ạ ộ ế ả ề ể ệ ậ ả ỹ ị ậ c) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu t
ặ ổ ứ ế ả ậ ạ ạ ệ ắ s p đ t, t ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t i Vi t Nam;
ệ ổ ế ổ ứ ự ứ ư ể ị d) Quy đ nh vi c t ch c và tr c ti p t ẩ ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph m
ế ả ậ ố ỹ m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ố ế ;
ộ ồ ự ệ ẩ ậ ậ ị đ) Thành l p H i đ ng chuyên ngành th m đ nh ngh thu t và d toán công
ậ ỹ ị trình m thu t theo quy đ nh.
ề ề ả ề 10. V quy n tác gi , quy n liên quan:
ướ ự ệ ệ ẫ ậ ề ề ả a) Ban hành, h ng d n vi c th c hi n các v ăn b n pháp lu t v quy n tác
ả ề gi , quy n liên quan;
ự ệ ệ ệ ề ả ợ b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l i ích h ủ ợp pháp c a Nhà n ướ c,
ự ả ề ộ ả ề ổ ứ t ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi , quy n liên quan;
ử ụ ệ ề ả ả ấ ợ ị ặ c) Quy đ nh vi c cung c p, h p tác, đ t hàng, s d ng và đ m b o quy n tác
ả ố ớ ề ể ễ ả ẩ ộ gi ố ớ đ i v i tác ph m, quy n liên quan đ i v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,
ươ ch ng trình phát sóng;
ề ả ả ố ớ ộ ở ữ ẩ d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi đ i v i tác ph m thu c s h u Nhà
c;ướ n
ấ ạ ả ấ ấ ậ ỏ ạ ộ đ) Qu n lý ho t đ ng c p, c p l ổ i, đ i, h ứ y ủ b Gi y ch ng nh n đăng ký
ề ả ứ ề ấ ậ quy n tác gi , Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;
ự ể ươ ứ e) Xây d ng bi u giá, ph ậ ng th c thanh toán nhu n bút, thù lao, quy n l ề ợ i
ấ ề ề ả ủ ề ậ ị ậ v t ch t v quy n tác gi , quy n liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ề ề ả ị ả ề g) Qu n lý ho t đ ng giám đ nh v quy n tác gi , quy n liên quan.
ề ư ệ 11. V th vi n:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ạ ạ ướ ư ệ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch m ng l i th vi n sau khi
ủ ướ ệ ượ đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ớ ướ ướ ệ ệ ẫ ợ ổ b) H ng d n vi c h p tác, trao đ i sách, báo, tài li u v i n ệ c ngoài và vi c
ư ệ ữ ệ liên thông sách, báo, tài li u gi a các th vi n;
ư ệ ạ ộ ướ ề ệ ậ ẫ ướ ẫ ấ c) H ng d n đi u ki n thành l p và ho t đ ng th vi n; h ng d n c p và
ư ệ ạ ộ ứ ậ ấ ồ ư ệ ư ớ thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng th vi n đ ối v i th vi n t nhân có
ụ ụ ộ ồ ph c v c ng đ ng.
ề ả 12. V qu ng cáo:
ự ệ ả ướ ề ủ ậ ả ị a) Th c hi n qu n lý nhà n c v qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t;
ờ ạ ị ướ ự ệ ả ạ ẫ ươ b) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch qu ng cáo ngoài tr i t i đ a ph ng;
ầ ủ ổ ứ ẩ ả ẩ ị ả c) Th m đ nh s n ph m qu ng cáo theo yêu c u c a t ch c, cá nhân.
ầ ề ổ ộ ộ 13. V về ăn hóa qu n chúng, v ăn hóa dân t c và tuyên truy n c đ ng:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ế ị a) H ng d n, t ch c th c hi n quy đ nh v đón ti p khách qu c t ố ế ễ ỷ , l k
ệ ễ ứ ủ ni m, tang l ủ và các nghi th c khác theo phân công c a Chính ph ;
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ạ ế ế b) H ng d n, t ch c th c hi n quy ho ch v thi t ch văn h óa c ơ s sauở
ượ ủ ướ ệ khi đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ướ ổ ứ ề ổ ộ ự ệ ộ ỉ ạ c) Ch đ o, h ẫ ng d n và t ch c th c hi n n i dung tuyên truy n c đ ng v ề
ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c thông qua
ạ ộ ự ho t đ ng văn h ệ ổ ộ óa, văn ngh , c đ ng tr c quan;
ự ệ ả ướ ướ ệ ử ụ ố ỳ ẫ ố d) Th c hi n qu n lý nhà n c, h ng d n vi c s d ng Qu c k , Qu c huy,
ủ ị ủ ậ ồ ố ị Qu c ca, chân dung Ch t ch H Chí Minh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ổ ứ ễ ệ ầ ộ ộ ị đ) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan, h i thi, h i di n văn ngh qu n chúng, t ổ
ứ ạ ộ ụ ả ị ạ ộ ch c ho t đ ng văn h óa; qu n lý ho t đ ng văn hóa, kinh doanh d ch v văn h óa và
ả ơ ộ vui chơi gi i trí n i công c ng;
ạ ộ ả ị ướ ề ổ ứ ệ ướ e) Qu n lý ho t đ ng ễ ộ l h i; quy đ nh, h ẫ ng d n v t ch c vi c c ệ i, vi c
ự ố ố ờ ố ự ế tang, xây d ng l i s ng và phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
hóa”;
ự ề ẩ ơ ề ả ồ g) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách v b o t n,
ủ ộ ể ồ ộ ị ệ phát huy, phát tri n các giá tr văn hóa c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam;
ổ ứ ự ự ệ ể ệ ệ ỉ ạ h) Ch đ o, t ch c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách
văn hóa dân t c.ộ
ề ọ 14. V văn h c:
ứ ự ớ ơ ướ ổ ứ a) Ph i hố ợp v i các c quan ch c năng xây d ng và h ẫ ng d n, t ự ch c th c
ệ ơ ế ạ ộ ề ọ ượ ệ hi n c ch , chính sách v ho t đ ng văn h c sa u khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ợ ớ ơ ướ ẫ ổ ứ ự ệ b) Phối h p v i các c quan liên quan h ng d n t ể ch c th c hi n và ki m
ạ ộ ọ tra ho t đ ng văn h c;
ầ ủ ổ ứ ế ẩ ẩ ọ ị c) Tham gia ý ki n th m đ nh tác ph m văn h c theo yêu c u c a t ch c và cá
nhân;
ố ợ ổ ứ ệ ậ ạ ọ d) Ph i h p t ch c tr i sáng tác văn h c ngh thu t.
ề 15. V gia đình:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ể ệ a) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c phát tri n gia đình Vi t Nam;
ố ợ ủ ớ ộ ướ ự ệ ẫ b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h ng d n th c hi n các quy
ạ ự ậ ề ủ ố ị đ nh c a pháp lu t v công tác gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình;
ụ ạ ứ ố ố ứ ử ề c) Tuyên truy n, giáo d c đ o đ c, l i s ng, cách ng x trong gia đình;
ố ợ ủ ớ ộ ự d) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan xây d ng tiêu chí gia đình văn
hóa;
ơ ở ữ ệ ạ ự ự ề ố đ) Xây d ng c s d li u v gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình; xây
ể ế ệ ạ ộ ộ ự d ng, nhân r ng mô hình gia đình đi n hình tiên ti n thu c ph m vi nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ề ể ụ ọ ườ ể 16. V th d c, th thao cho m i ng i:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ạ ươ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch và các ch ng trình
ể ể ố ượ ệ ể ụ qu c gia phát tri n th d c, th thao sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ổ ứ ỉ ạ ự ộ ướ ẫ ệ b) T ch c, ch đ o vi c xây d ng đ i ngũ h ộ ng d n viên, c ng tác viên th ể
ề ể ầ ướ ẫ ươ ệ ậ ụ d c, th thao qu n chúng; tuyên truy n, h ng d n các ph ng pháp luy n t p th ể
ồ ưỡ ể ụ ệ ể ụ ụ d c, th thao; b i d ng chuyên môn, nghi p v cho c ộng tác viên th d c, th ể
ơ ở thao c s ;
ố ợ ủ ị ươ ể ấ ề ớ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ a ph ng đi u tra th ch t nhân dân;
ụ ể ể ẫ ộ ươ ướ h ng d n, áp d ng và phát tri n các môn th thao dân t c, các ph ng pháp rèn
ệ ứ ề ố ở ướ ỏ luy n s c kh e truy n th ng trong và ngoài n c;
ỉ ạ ổ ứ ầ ấ ở ấ d) Ch đ o t ể ch c thi đ u th thao qu n chúng ố c p qu c gia;
ớ ộ ố ợ ụ ạ ộ ố ộ đ) Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng, B Công an h ướ ng
ổ ứ ể ấ ự ụ ệ ề ể ườ ẫ d n, t ch c th c hi n v giáo d c th ch t, th thao trong nhà tr ng và th ể d c,ụ
ự ượ ể th thao trong l c l ng vũ trang nhân dân;
ộ ơ ở ể ụ ạ ộ ướ ủ ệ ạ ẫ e) H ng d n vi c đăng ký ho t đ ng c a các câu l c b , c s th d c, th ể
ạ ộ ổ ộ ầ thao qu n chúng và câu l c b c đ ng viên.
ề ể ệ ể 17. V th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p:
ủ ướ ổ ứ ạ ộ ể a) Trình Th t ủ ng Chính ph cho phép t ể ụ ch c đ i h i th d c, th thao toàn
ạ ộ ế ớ ự ụ ể ố qu c, đ i h i th thao khu v c, châu l c và th gi i;
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ể ạ b) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch, phát tri n th thao
ị ướ ể ệ ể ượ thành tích cao và đ nh h ng phát tri n th thao chuyên nghi p sau khi đ c phê
duy t;ệ
ổ ứ ế ộ ự ề ệ ị ướ c) H ng ẫ d n, t ố ớ ậ ch c th c hi n quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i v n
ệ ể ấ ọ ộ đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ổ ứ ả ụ ự ừ ể ị d) Cho phép t ch c gi i vô đ ch t ng môn th thao khu v c, châu l c và th ế
ạ ệ ổ ứ ả ấ ố ả ẻ ố giới t i Vi t Nam; t ch c gi ị i thi đ u vô đ ch qu c gia, gi i tr qu c gia hàng năm
ạ ộ ố ế ổ ể ể ả ị ừ t ng môn th thao; quy đ nh qu n lý các ho t đ ng th thao qu c t t ch c t ứ ạ i
ề ệ ạ ộ ể ụ ể ệ ố ị Việt Nam; phê duy t đi u l đ i h i th d c, th thao toàn qu c; quy đ nh c th ụ ể
ề ớ ố ả ả ể ở ữ ề v quy n s h u đ i v i gi i th ể thao thành tích cao và gi i th thao chuyên
nghi p;ệ
ẩ ướ ẫ ậ ộ ấ đ) Ban hành tiêu chu n và h ấ ng d n phong c p v n đ ng viên ệ , hu n luy n
ấ ủ ể ậ ọ ổ ứ ể viên, tr ng tài th thao; công nh n phong c p c a các t ch c th thao qu c t ố ế ố đ i
ể ấ ộ ọ ệ ị ệ ớ ậ v i v n đ ng viên, hu n luy n viên và tr ng tài th thao Vi t Nam theo quy đ nh
của pháp lu t;ậ
ệ ể ả ị ượ ể ậ ậ ộ ọ e) Quy đ nh qu n lý vi c chuy n nh ộ ng v n đ ng viên, tuy n ch n v n đ ng
ể ể ộ ố ị ự ủ ụ ậ viên vào các đ i tuy n th thao qu c gia; quy đ nh trình t , th t c thành l p đoàn
ừ ể ể ố ộ ố ể th thao qu c gia và đ i tuy n th thao qu c gia t ng môn;
ướ ự ẫ ươ ệ ấ ạ g) H ng d n xây d ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ộ ố ớ v n đ ng ậ
ể ệ ấ ọ viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ơ ở ậ ạ ộ ướ ể ệ ẫ ủ h) H ng d n, đăng ký ho t đ ng c a các c s t p luy n th thao chuyên
nghi p.ệ
ề ạ ị ị 18. V tài nguyên du l ch và quy ho ch du l ch:
ướ ẫ ổ ệ ể ể ạ ổ a) H ng d n, t ch c ứ th c ự hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành, vùng
ọ ố ị ị ị ị ượ ấ ể du l ch, đ a bàn du l ch tr ng đi m, khu du l ch qu c gia sau khi đ ẩ c c p có th m
ề ệ quy n phê duy t;
ế ệ ề ạ ị b) Ban hành Quy ch vi c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ố ợ Ủ ủ ớ ộ ỉ c) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ổ ứ ề ạ ị ph tr c thu c Trung ng t ch c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ử ụ ề ả ể ệ ạ ị ị quy đ nh v b o v , tôn t o, phát tri n, khai thác, s d ng tài nguyên du l ch và môi
ườ ể ố ị ị tr ị ng du l ch trong khu du l ch, đi m du l ch qu c gia.
ế ể ề ị ị ị 19. V khu du l ch, đi m du l ch, tuy n du l ch:
ủ ướ ủ ể ậ ố ị ị a) Trình Th t ng Chính ph công nh n khu du l ch qu c gia, đi m du l ch
ế ố ố ị qu c gia và tuy n du l ch qu c gia;
ướ ể ể ệ ạ ậ ẫ ị ị b) H ng d n, ki m tra vi c phân lo i, công nh n khu du l ch, đi m du l ch và
ế ị ươ ị tuy n du l ch đ a ph ng;
ả ộ ị ớ ừ c) Ban hành Quy ch ế qu n lý khu du l ch thu c ranh gi i hành chính t ỉ hai t nh,
ố ự ộ ươ thành ph tr c thu c Trung ở ng tr lên.
ề ướ ẫ ị 20. V h ng d n du l ch:
ệ ấ ẻ ướ ể ả ẫ ố a) Qu n lý, ki m tra, giám sát vi c c p th h ấ ị ng d n viên du l ch th ng nh t
trên toàn qu c;ố
ị ướ ồ ơ ấ ề ề ấ ạ ệ ẫ ổ b) Quy đ nh, h ủ ụ ng d n v đi u ki n, th t c, h s c p, đ i, c p l ồ i, thu h i
ứ ế ấ ậ ị gi y ch ng nh n thuy t minh viên du l ch.
ề ị 21. V kinh doanh du l ch:
ậ ề ướ ủ ự ệ ẫ ữ ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh l ư hành, l u
ị ụ ể ể ị ị ị trú du l ch, kinh doanh phát ị tri n khu du l ch, đi m du l ch và d ch v du l ch khác;
ồ ơ ế ơ ở ư ủ ụ ạ ẩ ị ị ủ b) Quy đ nh tiêu chu n, th t c, h s x p h ng c s l u trú du l ch, tàu th y
ơ ở ụ ể ệ ẩ ạ ấ ị ị ụ du l ch, c p bi n hi u đ t tiêu chu n ph c v khách du l ch cho c s kinh doanh
ơ ở ư ế ị ụ ạ ị ị ừ ở ế ị d ch v du l ch; quy t đ nh x p h ng c s l u trú du l ch t ạ 3 sao tr lên và h ng
cao c p.ấ
ề ế ị 22. V xúc ti n du l ch:
ố ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ự ng xây d ng và t ự ch c th c
ế ượ ệ ế ạ ươ ế ố ướ hi n chi n l c, k ho ch, ch ị ng trình xúc ti n du l ch qu c gia trong n c và
ạ ộ ề ố ị ị ươ ướ n c ngoài; đi u ph i các ho t đ ng xúc ti n ế du l ch liên vùng, liên đ a ph ng;
ủ ơ ạ ộ ướ ệ ạ ậ ẫ ị ệ b) H ng d n thành l p và ho t đ ng c a c quan đ i di n du l ch Vi t Nam
ướ ệ ạ ậ ẫ ị ướ ạ ở ướ n c ngoài; h ng d n thành l p văn phòng đ i di n du l ch n c ngoài t i Vi ệ t
Nam;
ướ ơ ở ữ ệ ẫ ử ụ ả ị ự c) Xây d ng và h ng d n s d ng, khai thác, qu n lý c s d li u du l ch
ố qu c gia.
23. V hề ợp tác qu c t ố ế :
ủ ướ ủ ậ ệ a) Trình Th t ng Chính ph thành l p Trung tâm văn h óa Vi t Nam ở ướ c n
ướ ạ ệ ngoài và cho phép thành l p c s v ậ ơ ở ăn hóa n c ngoài t i Vi t Nam;
ạ ộ ướ ủ ả ẫ ậ b) H ng d n thành l p và qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm văn hóa Vi ệ t
ơ ở ủ ướ ạ ệ ị Nam ở ướ n c ngoài, c s văn hóa c a n c ngoài t i Vi ủ t Nam theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ớ ộ ố ợ ủ ể ạ c) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao tri n khai vi c c ệ ử Tùy viên văn hóa t iạ
ộ ố ướ ố ợ ụ ủ ự ệ ệ ả m t s n ệ c, ph i h p qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a Tùy viên văn h óa t iạ
ị các đ a bàn;
ố ợ ổ ứ ự ệ ợ ộ ủ ể ả ộ d) Ch trì, ph i h p t ch c các s ki n, h i ch , h i th o, tri n lãm, ch ươ ng
ạ ề ạ ộ ị ở ố trình ho t đ ng đ i ngo i v văn h ể óa, gia đình, th thao và du l ch ố quy mô qu c
ố ế ớ ấ ướ ệ ả ả ườ ệ gia và qu c t ằ nh m gi i thi u, qu ng bá hình nh đ t n c, con ng i Vi t Nam.
ự ề ể ạ ồ 24. V công tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ế ệ ề ạ ạ ạ ẩ ấ ự a) Trình c p có th m quy n phê duy t quy ho ch, k ho ch đào t o nhân l c
ế ể ặ ơ ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch và c ch , chính sách đ c thù trong đào
ồ ưỡ ụ ự ế ệ ộ ạ t o, b i d ng, s ậ ử d ng và đãi ng tài năng các lĩnh v c năng khi u ngh thu t,
ụ ấ ể ệ ố ớ ệ ả ấ th thao, ph c p ngành chuyên bi t đ i v i gi ng viên, giáo viên, hu n luy n viên,
ơ ở ạ ạ ọ ưỡ ệ ấ đào t o viên, h c sinh, sinh viên các c s đào t o, b ồi d ng, hu n luy n văn hóa
ể ụ ể ệ ậ ị ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ơ ở ự ể ạ ộ ộ ể ị b) Ki m tra các c s đào t o tr c thu c B Văn h ả óa, Th thao và Du l ch b o
ạ ộ ụ ệ ề ề ậ ở ạ ấ ả đ m các đi u ki n v thành l p, nâng c p, ho t đ ng giáo d c, m ngành đào t o;
ự ế ế ể ệ ạ ấ ả ằ ạ th c hi n quy ch tuy n sinh, đào t o, liên k t đào t o; qu n lý, c p phát b ng,
ứ ỉ ch ng ch ;
ỉ ạ ự ươ ạ ạ ệ c) Ch đ o vi c xây d ng ch ố ng trình, biên so n giáo trình đào t o và th ng
ấ ả ộ ươ ề ả ệ nh t qu n lý n i dung ch ng tr ạ ình gi ng d y v văn h ậ óa ngh thu t, gia đình, th ể
ủ ụ ể ạ ộ ộ ộ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng
ươ ạ ộ ế ộ ị Th ng binh và Xã h i; ban hành quy đ nh qu n ạ ả lý ho t đ ng d y năng khi u ngh ệ
ủ ổ ứ ậ ướ ướ ệ ể thu t, th thao c a t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài t ạ Vi i t Nam;
ướ ể ẫ ổ ứ ự ệ ể d) H ng d n, ki m tra và t ự ạ ch c th c hi n quy ho ch phát tri n nhân l c
ể ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch.
ề ướ ổ ứ ự ệ ộ ị ả 25. V qu n lý nhà n c các t ự ụ ch c th c hi n d ch v công thu c lĩnh v c
ể ị ể ụ văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ủ ơ ế ự ứ ụ ị ộ a) Xây d ng, trình Chính ph c ch , chính sách cung ng d ch v công, xã h i
ạ ộ ứ ụ ị ự hóa các ho t đ ng cung ng d ch v công trong lĩnh v c văn hóa, gia đ ể ụ ình, th d c,
ể ị th thao và du l ch;
ụ ể ề ạ ị ự ệ ậ ộ b) Ban hành tiêu chí c th v phân lo i đ n ơ v s nghi p công l p thu c lĩnh
ụ ể ị ự v c văn hóa, gia đình, th ể d c, th thao và du l ch;
ố ớ ả ổ ứ ự ự ệ ậ ộ ỉ ạ c) Qu n lý và ch đ o đ i v i các t ộ ch c s nghi p công l p tr c thu c B .
ề ướ ạ ộ ố ớ ủ ộ ổ ứ ả 26. V qu n lý nhà n c đ i v i ho t đ ng c a các h i và t ch c phi Chính
ủ ự ể ụ ể ị ph trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ể ộ ổ ứ ướ ề ệ ẫ ạ a) H ng d n, t o đi u ki n đ h i, t ự ủ ch c phi Chính ph tham gia xây d ng
ả ị ướ ể ụ ự ể các quy đ nh qu n lý nhà n c trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và
ị du l ch;
ậ ủ ộ ổ ứ ị ử ử ế ạ b) X lý, ki n ngh x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi
ạ ộ ể ụ ủ ự ể ị Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ổ ứ ướ ổ ứ 27. C p phép cho t ch c, cá nhân n c ngoài t ạ ộ ch c các ho t đ ng văn hóa,
ể ụ ể ị ở ệ ấ ậ ẩ gia đình, th d c, th thao và du l ch Vi ẩ ấ t Nam; c p phép xu t kh u, nh p kh u
ủ ậ ẩ ị văn hóa ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ổ ứ ầ ư ự ự ệ ộ 28. Quy t đ nh phê duy t và t ch c th c hi n các d án đ u t ẩ thu c th m
ể ụ ự ề ể ị quy n trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ự ừ ệ ệ ặ ế ị 29. Quy t đ nh và t ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x ử
ủ ụ ồ ụ ẩ ạ lý các hành vi mê tín, h t c, văn h óa ph m đ i tr y và các hành vi vi ph m pháp
ể ụ ể ị lu t ậ trong lĩnh v c vự ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ọ ứ ỉ ạ ứ ụ ự ệ ế 30. T ch c và ch đ o th c hi n công tác nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n
ệ ệ ả ọ ườ ự ộ b khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng trong lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ệ ẩ ạ ẩ 31. Ban hành tiêu chu n, quy chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch viên
ộ ượ ứ ự ộ ả ấ ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n lý sau khi có ý
ộ ộ ụ ủ ự ế ệ ẩ ẩ ị ụ ủ ki n th m đ nh c a B N i v ; xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a
ộ ượ ự ứ ạ ộ ấ ng ch công ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n ả lý để
ệ ụ ụ ể ủ ộ ộ ụ ẩ ườ ứ B N i v ban hành; ban hành tiêu chu n nghi p v c th c a ng i đ ng đ u c ầ ơ
ộ Ủ ự ả ộ ộ ỉ quan chuyên môn thu c ngành, lĩnh v c do B qu n lý thu c y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ự ứ ị ế ỹ thành ph tr c thu c Trung ng; xây d ng và ban hành đ nh m c kinh t ậ k thu t
ự ậ ẩ ẩ ố ỹ chuyên ngành, tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia trong lĩnh v c văn hóa, gia
ụ ị ể đình, th ể d c, th thao và du l ch.
ủ ở ữ ự ề ệ ầ ạ ố ệ 32. Th c hi n quy n đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ướ ạ c t i các doanh
ệ ố ướ ủ ậ ả ộ ộ ị nghi p có v n nhà n c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ị ủ ế 33. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a công dân,
ự ử ạ ậ ố phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh
ề ủ ể ụ ể ẩ ộ ộ ự v c văn h ị óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch thu c th m quy n c a B ; thanh
ự ự ể ệ ệ ả ạ ộ ấ tra, ki m tra trong vi c th c hi n phân c p qu n lý ngành, lĩnh v c thu c ph m vi
ủ ả ộ qu n lý c a B .
ế ị ỉ ạ ự ệ ươ ủ ả 34. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch ng tr ình c i cách hành chính c a B ộ
ụ ộ ươ ả ướ ượ theo m c tiêu và n i dung ch ng tr ình c i cách hành chính nhà n c đã đ c Th ủ
ể ế ệ ố ủ ự ệ ệ ậ ướ t ả ng Chính ph phê duy t; xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch , pháp lu t qu n
ể ụ ự ể ề ệ ị lý nhà nước v văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; th c hi n phân công,
ế ị ị ự ủ ệ ấ ơ ơ ộ phân c p cho các c quan, đ n v tr c thu c; trình Chính ph quy t đ nh vi c phân
ệ ả ự ề ả ộ ộ ụ ấ c p nhi m v qu n lý nhà n ề ước v các lĩnh v c thu c B qu n lý cho chính quy n
ươ ế ộ ự ỉ ạ ự ệ ệ ề ị ủ ự ị ị đ a ph ng; ch đ o vi c th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách
ụ ổ ứ ộ ệ ệ ệ ệ ế ự nhi m trong vi c th c hi n nhi m v , t ố ớ ch c b máy, biên ch , tài chính đ i v i
ị ự ệ ướ ủ ụ ự ả ộ đ n ơ v s nghi p nhà n ả c thu c lĩnh v c qu n lý; c i cách th t c hành chính; áp
ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ụ d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008
ụ ụ ạ ộ ụ ứ ủ ệ ộ và ng d ng công ngh thông tin ph c v ho t đ ng c a B .
ỉ ạ ứ ổ ướ ự ệ ẫ 35. T ch c ch đ o và h ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th ưở ng
ạ ộ ể ụ ể ị trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ề ổ ứ ứ ế ệ ộ ị ả 36. Qu n lý v t ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, v trí vi c làm, c c u
ố ườ ứ ứ ề ệ ơ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ng i làm vi c ệ trong đ n v ị s ự nghi pệ
ế ị ệ ễ ệ ề ể ậ ổ ộ ứ công l p; quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c,
ỉ ư ệ ưở ỷ ậ ự ệ ạ ngh h u, thôi vi c, khen th ồ ế ộ ng, k lu t; th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i
ứ ộ ộ ủ ề ị ưỡ d ứ ng cán b , công ch c, viên ch c thu c th ậ ẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả ượ ổ ứ ự 37. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ệ ch c th c hi n ngân sách đ ượ c
ủ ậ ổ ị phân b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ướ ự ủ ệ ệ ủ ụ 38. Th c hi n các nhi m v khác do Chính ph , Th t ng Chính ph giao và
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ức c a Bủ ộ ch
ư ệ ụ 1. V Th vi n.
2. V Vụ ăn hóa dân t c.ộ
ụ 3. V Gia đình.
ụ ệ ọ ườ 4. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng.
ạ 5. V Kụ ế ho ch, Tài chính.
ụ ổ ứ ộ 6. V T ch c cán b .
ụ ưở 7. V Thi đua, Khen th ng.
ụ ạ 8. V Đào t o.
ụ ế 9. V Pháp ch .
10. Thanh tra B .ộ
ệ ủ ộ ạ ạ ộ ố 11. Văn phòng B (có đ i di n c a Văn phòng B t i thành ph Đà N ẵng).
ụ 12. C c Công tác phía Nam.
ụ ả 13. C c Di s n văn hóa.
ụ ể ệ ễ ậ 14. C c Ngh thu t bi u di n.
ệ ả ụ 15. C c Đi n nh.
ụ ề ả ả 16. C c B n quy n tác gi .
ụ 17. C c Văn h ơ ở óa c s .
18. C c Hụ ợp tác qu c t ố ế .
ế ả ụ ể ậ ỹ 19. C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ể ụ ụ ể ổ 20. T ng c c Th d c th thao.
ổ ị ụ 21. T ng c c Du l ch.
ả ộ ị ệ 22. Ban Qu n lý Làng Văn hóa Du l ch các dân t c Vi t Nam.
ệ ố ệ ệ 23. Vi n Văn h ậ óa Ngh thu t qu c gia Vi t Nam.
24. Báo Văn hóa.
ạ ậ 25. T p chí Văn h ệ óa Ngh thu t.
ệ 26. Trung tâm Công ngh thông tin.
ườ ể ả ộ ị 27. Tr ng Cán b qu n lý văn hóa, th thao và du l ch.
ơ ị ừ ề ế ả ả ổ ứ ị Các đ n v quy đ nh t Kho n 1 đ n Kho n 22 Đi u này là các t ch c giúp
ộ ưở ứ ự ệ ả ướ ơ ị ừ B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị c; các đ n v quy đ nh t ả Kho n 23
ị ự ứ ụ ụ ề ệ ả ả ơ ế đ n Kho n 27 Đi u này là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà
ướ ủ n ộ c c a B .
ộ ưở ủ ướ ể ị ủ B tr ng B V ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch trình Th t ng Chính ph ban
ế ị ụ ứ ệ ề ạ ị hành các quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ụ ụ ể ả ổ ổ ị ụ ủ c a T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch và Ban Qu n lý Làng Văn hóa
ộ ị ệ ế ị ơ Du l ch các dân t c Vi t Nam và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s ị ự
ệ ộ ộ ệ nghi p khác hi n có thu c B .
ộ ưở ứ ệ ể ị ị B tr ộ ng B Văn h ụ óa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ừ ị ự ề ạ ơ ơ ộ ơ quy n h n và c c u t ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c B , tr các đ n v ị
ạ ề ả ị quy đ nh t i các Kho n 20, 21 và 22 Đi u này.
ụ ệ ọ ườ ứ V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đ ượ ổ c t ch c 03 phòng; V K ụ ế
ạ ụ ổ ộ ượ ổ ứ ứ ho ch, Tài chính đ ượ ổ c t ch c 06 phòng; V T ch c cán b đ c t ứ ch c 03
ụ phòng; V Pháp ch đ ế ượ ổ ứ c t ch c 03 phòng.
ệ ự ề Đi u 4. Hi u l c th i hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 9 năm 2013.
ị ị ế ố ị ị 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm
ủ ứ ủ ụ ệ ị ạ 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy ền h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ỏ ị ị ướ ớ ộ ủ c a B Văn h óa, Th thao và Du l ch; bãi b các quy đ nh tr c đây trái v i Ngh ị
ị đ nh này.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ộ ưở ể ị ủ ưở B tr ộ ng B Văn h óa, Th thao và Du l ch, các B tr ng, Th tr ng c ơ
ủ ưở ộ ủ ơ ộ quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ị Ủy ban nhân dân
ộ ươ ệ ị ị ị ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. /.
th
Trung
Ủ ƯỚ TM. CHÍNH PHỦ TH T NG N i ơ Ban Bí ủ ướ
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
(Đã ký)
ự
ộ ộ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí
ổ ủ
ị t ch n
Văn phòng Ch
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ
ủ
Ủ
ộ ồ
Văn
phòng
ố Qu c t Tòa án nhân dân
ể
ể
ố i ố Vi n ki m sát nhân dân t
ệ Ki m
Nhà
toán
ố
ể
ặ
ổ
ố
ơ
ụ
ậ nh n: ươ ả ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ả ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ h i; cao; i cao; ướ c; n Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ợ lý TTCP, C ngổ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ị ự ơ ụ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , TCCV (3b).
ế ị ứ ệ ị ụ 2. Quy t đ nh 541/2014/QĐBVHTTDL quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ quy n h n và c c u t ch c c a tr ng Đ i h c M Thu t Vi t Nam
Ộ
Ể
Ộ
Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
L CHỊ
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 541/QĐ BVHTTDL
ộ
Hà n i, ngày 06 tháng 03 năm 2014
Ị
Ế QUY T Đ NH
ề ạ
ứ
ệ
ị
ơ ấ ổ ứ ụ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ụ ạ ọ ố
ứ ậ
ủ
ố ộ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c s 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 c a Qu c h i
khoá XIII;
ậ
ụ ố
ủ
ố ộ ộ ố ề ủ
ử ổ ổ
ứ Căn c Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i khoá ậ ậ ố XI và Lu t s 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ụ
ị
Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ơ ấ ổ ứ ủ ộ
ủ ể
ủ ị
ứ
ố ề ạ
ứ ệ
ị ụ
ch c c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch;
ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ị
ứ
ủ ướ
ố ơ ị ự
ng Chính ị
ủ ể
ủ ề
ệ
ệ
ộ
ộ
Căn c Quy t đ nh s 123/QĐTTg ngày 16 tháng 01 năm 2014 c a Th t ph v danh sách các đ n v s nghi p công nghi p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch;;
ệ
ưở
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ụ ưở
ị ủ Xét đ ngh c a Hi u tr
ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t nam và V tr
ng V
ụ
ổ ứ
ề ộ, T ch c cán b
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ứ
ề
ị
Đi u 1. V trí và ch c năng
ậ
ệ
ườ
ự
ộ
Tr
ỹ ứ
ộ ề
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ầ
ạ
ằ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ẩ ỹ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ồ ưỡ ể Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
ườ
ạ ọ
ọ ắ
ệ
ư
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (sau đây g i t
ỹ ả
ủ
ấ
ị
ườ ng) có t ụ ở ạ s t
cách pháp ố i thành ph Hà
ậ t là Tr ậ nhân, có con d u và tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t; tr N i.ộ
ề
ệ
ề
ạ
ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự
ế
ạ
1. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ự
ứ
ụ
ạ
ạ
ạ ồ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ng trình đào t o các 2. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ư ọ ngành h c: H i ho ; Đ ho ; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ạ
ế
ọ ậ
ả
ạ
ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t
3. Xây d ng ch ườ ạ
ệ
ệ
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ẩ
ằ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ụ ộ ổ ứ ạ ch c ấ ả ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ạ ng theo
ậ
ị
ươ ự ủ ơ ở ươ ủ c a Tr ng trên c s ch ả ề ươ biên so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
4. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 5. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
6. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
7. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ơ ở
ế ớ
ườ
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
8. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ướ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
9. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề ả
ườ
ề
ệ
ẩ
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự
ị ệ ủ ệ
ố ớ
ự
ứ
ứ
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng
ệ ố 10. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao
ủ
ả
ạ
ộ
ườ
ậ
ị
ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 11. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
12. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ấ
ả
ượ
13 Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ệ
ượ
14.Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ề
Đi u 3. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng.
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng:
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
ệ ụ 3. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ọ
ợ
đ) Phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn:
ộ ọ
a) Khoa H i h a;
ồ ọ
b) Khoa Đ h a;
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng:
ệ
ậ
ỹ
a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ể
ệ
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ậ
ạ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ứ
ạ ọ ế
ố
ệ Hi u Tr ệ ụ
ơ ấ ự
ứ ộ
ự
ứ
ệ
ổ
i lao đ ng cho các phòng, khoa, t
ườ
ủ
ứ ệ t Nam có trách nhi m quy đ nh ch c ẩ năng, nhi m v c th , s p x p, b trí viên ch c theo c c u ch c danh, tiêu chu n ch c tr c thu c; xây d ng và ban nghi p v và ng hành Quy ch t
ưở ng Tr ụ ụ ể ắ ộ ườ ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng c a Tr
ng.
ề
ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ị
ế
ự
ế
ế
ị
ể ừ ủ
ể
ộ
ườ
ụ
ề
ạ
ị
ố ng B Văn hoá, Th thao và ạ ọ ng Đ i h c
ch c c a Tr
ậ
ỹ
ệ ngày ký, thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ưở 2382/QĐBVHTTDL ngày 27 tháng 5 năm 2008 c a B Tr ơ ấ ổ ứ ủ ệ Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t M thu t Vi
ị ứ ệ t Nam.
ệ
ề
Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ
Chánh Văn phòng B , V tr
ụ ộ ạ ọ
ụ
ụ ổ ứ ng Tr
ụ ưở ạ ng V Đào t o, Hi u Tr ị ự
ưở ộ
ộ
ụ ưở ơ
ơ
ụ ế ưở ạ ng V T ch c cán b , V Tr ng V K ho ch, ườ ệ ậ ỹ ệ t Nam, ng Đ i h c M thu t Vi ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách
ng các c quan, đ n v tr c thu c B và t
ế ị
Tài chính, V tr ủ ưở Th tr ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ
ơ
B TR
NG
ứ ưở
ng;
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 5; ộ ưở ng; Các Th tr B tr ỷ ộ ả Đ ng u B ; ồ ơ ộ ụ H s n i v ; ụ ư L u: VT, V TCCB, TT.30.
ấ
Hoàng Tu n Anh
ế ị ố ế ổ ứ ề 3. Quy t đ nh s 516/2014/QĐĐHMTVN v Quy ch t ạ ch c và ho t
ủ ộ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ đ ng c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
__________________________________
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2014
S :ố 516/QĐ ĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ế ổ ứ
ạ ộ
Ban hành Quy ch t
ch c và ho t đ ng
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ủ c a Tr _______________________________________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ố
ị
ủ ướ
ng Chính ph
ủ
Căn c Ngh đ nh s 379/TTg ngày 20 tháng 8 năm 1957 c a Th t ệ
ườ
ậ
ỹ
ị ẳ ng Cao đ ng M Vi
t Nam;
cho thành l p Tr
ế ị
ứ
ủ
ố
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr
ề ệ
ể
ả
ấ
ị
ị
ộ ưở ng ổ
ộ ứ
B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c cán b ;
ế ị
ứ
Căn c Quy t đ nh s 541/QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ụ
ứ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ố ộ
ụ ố
ứ
ủ
ậ
Căn c Lu t giáo d c s 08/2012/QH13 c a Qu c h i;
ế ị
ủ
ố 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t
ủ ướ ng
ủ ề ệ
ề ệ ườ
ạ ọ
Căn c ứ Quy t đ nh s Chính ph v vi c ban hành Đi u l
tr
ng đ i h c;
ị ủ
ưở
ề Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c Cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ị
ế ổ
ạ ộ
ứ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch t
ủ ch c và ho t đ ng c a
ề Đi u 1. ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam”.
Đi u 2ề
ế ị ủ
ế ườ
ạ ọ
ố ậ
ưở
ệ
ệ
tháng 11 năm 2008 c a Hi u tr
ế ị . Quy t đ nh này thay th cho Quy t đ nh s 209/QĐĐHMTVN ngày 26 ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam.
ng Tr
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày 30 tháng 01 năm 2015.
ệ
ổ
ộ
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ưở ng tr c thu c Tr
ưở ứ ng phòng T ch c cán b , các Tr ng Phòng, Ban, Khoa, Vi n và ệ ạ ọ ộ t Nam, ch u trách nhi m thi hành ng Đ i h c M thu t Vi
ng đ ế ị
ề Tr Đi u 3. ự ươ ươ t Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ụ ổ ứ
ộ V T ch c Cán b BVHTTDL(Báo cáo)
(Đã ký)
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB (30b)
Lê Văn S uử
Ạ Ộ
Ế Ổ
Ứ QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 516/QĐĐHMTVN ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a
ưở
ạ ọ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ệ Hi u tr
ế ị ng Tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ệ ổ ứ
ủ
ế
ị
ườ
ạ ọ
ỹ
Quy ch này quy đ nh v vi c t
ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr
ậ ng Đ i h c M thu t
ệ
Vi
t Nam.
ủ
ề
ị
ườ
ị Đi u 2. Đ a v pháp lý c a Tr
ng
ậ
ạ ọ
ề
ỹ
1. Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ế
ả
c thành l p năm 1925. T khi thành l p đ n nay Nhà tr
ỹ ừ ườ
ườ
ỹ
ườ
ườ
ẳ
ươ ườ ậ ng M thu t Đông D ng, ng đã tr i qua các th i k thay ỹ ỹ
ờ ỳ ẳ ng Cao đ ng M ạ ọ ng Đ i h c M
ệ t Nam, ti n thân là Tr ườ ậ ươ ậ ng M thu t Đông D ng (19251944), Tr ệ ỹ ng Cao đ ng M thu t Vi t Nam (19571980), Tr ậ ạ ọ
ậ ỹ
ườ
ệ
ế
ườ ậ ượ đ ư ườ ổ đ i tên Tr ng nh sau: Tr ậ thu t ( 19451956) (Tr ộ ậ thu t Hà N i (19812007), Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (2008 đ n nay).
ệ
ứ
ụ
ệ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ề ạ ủ
ộ ưở
ế ị
ch c theo Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ơ ấ t Nam có ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ng B
ng Đ i h c M thu t Vi ố ị
ể
ổ ứ t Văn hoá, Th thao và Du l ch.
ệ
ậ
ư
2.Tr
cách pháp
ạ ọ ả
ướ
ạ
ấ
ỹ ườ nhân, có con d u và tài kho n riêng t
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ i Kho b c Nhà n
ị ự ơ t Nam là đ n v s nghi p, có t ộ c Hà N i.
ụ ở
ề
Đi u 3. Tên, Tr s
ườ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
1.Tên tr
ng: Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ố ế
ị
: Vietnam university of Fine Arts
)
Tên giao d ch qu c t Trang Website: www.vnufa.edu.vn (www. mythuatvietnam .edu.vn
Fax: 84 04 38226418
ệ
ạ Đi n tho i : 04 38220879
ể
ế
ị
ườ
2. Đ a đi m: 42 Y t Kiêu Ph
ử ng C a Nam
, Hoàn Ki mế ,Thành ph ố Hà N iộ .
ề
ướ ố ớ
ườ
ả Đi u 4. Qu n lý nhà n
c đ i v i Tr
ng
ườ
ướ ủ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ệ t Nam ch u s qu n lý nhà n ụ
ị ự ạ ủ
ả ộ
ụ
ạ
ả
ồ
ị
ể ị ự ả
ề ổ ủ Ủ
ộ
ố
ộ c c a B Văn hoá, ờ Th thao và Du l ch; qu n lý v giáo d c, đào t o c a B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ch u s qu n lý theo lãnh th c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ủ
Ụ
Ạ
Ệ
Ề
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N C A
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ề
ị
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
Đi u 5. V trí và ch c năng c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ậ
ườ
ự
ệ
ộ
Tr
ộ ề
ỹ ứ
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ằ
ạ
ầ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ỹ ẩ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ể ồ ưỡ Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
ạ ủ
ụ
ề
ệ
ề
ườ
Đi u 6. Nhi m v và quy n h n c a Tr
ng
ườ
ự
ụ
ệ
ệ
ề
ạ
ị
ạ
ủ
ề
ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t
ậ i Đi u 28 c a Lu t
1. Tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c.
ự
ị
ạ
ủ
ề
ậ
ng th c hi n theo quy đ nh t
ụ i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c
ề ự ủ ủ 2. Quy n t ộ ố
ch c a tr ị
ườ ụ ể
ệ ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ượ
ự
ụ
ể ủ
ế
ạ
ườ
a) Xây d ng m c tiêu, chi n l
c và k ho ch phát tri n c a Nhà tr
ng;
ể
ả
ả
ộ
ộ
ch c b máy; phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý
ườ
ự b) Xây d ng c c u t ế ượ ơ ở trên c s chi n l
ơ ấ ổ ứ ộ ạ c và quy ho ch Nhà tr
ng.
ự
ạ
3. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ế ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ổ
ứ
ự
ụ
ạ
ồ
ươ ậ
ử
ạ
ắ
ạ
ỹ
ị
ỹ
ng trình đào t o các 4. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ọ ư ngành h c: H i ho ; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ m thu t; Thi
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ạ ồ ọ t k đ ho
ạ ạ
ồ ưỡ
ổ ủ
ụ
ệ
ỉ
ướ
i, b i d
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
c và nhu
ộ
chính quy; đào t o l ầ ủ c u c a xã h i.
ự
ươ
ế
ạ
ả
ọ ậ ạ
ổ ứ
ạ ụ
ị
ủ ộ ng trên c s các quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t ả ề ươ ệ
ệ
ả
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ằ
ạ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ch c biên ấ ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ng theo
ậ
ị
5. Xây d ng ch ơ ở ườ ủ c a Tr ạ so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ẩ ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
6. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 7. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
8. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
9. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ế ớ
ơ ở
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
ườ 10. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ướ ể ậ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
11. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề
ườ
ề
ệ
ẩ
ả
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ố ớ
ứ
ị ệ ủ ệ ộ
ứ ị
ườ
ủ
ạ
ả
ậ
ệ ố 12. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ự ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 13. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
14. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ấ
ả
ượ
15. Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ượ
ệ 16. Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ươ
Ch
ng III
Ơ Ấ Ổ
Ứ
ƯỜ
Ứ
Ệ
C C U T CH C TR
Ụ NG VÀ CH C NĂNG, NHI M V
Ổ
Ứ
Ộ
Ự
Ủ
C A CÁC PHÒNG, KHOA, T CH C TR C THU C
ơ ấ ổ ứ ủ
ườ
ề Đi u 7.
C c u t
ch c c a Tr
ng
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
3. Các phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ợ
ọ
đ) Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn
ạ
ộ
a) Khoa H i ho ;
ạ
ồ
b) Khoa Đ ho ; .
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng
ậ
ỹ
ệ a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ể
ệ
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ậ
ạ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ổ ứ
ộ
ả
ả
ệ
6. T ch c Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ả
ả
ộ
ườ
ạ ộ
ế
T ch c Đ ng C ng s n Vi
ng ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp
ổ ứ ề ệ ủ
t Nam trong tr ệ
ả
ả
ộ
ậ
ệ c a Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
lu t và đi u l
ể
ổ ứ
ộ
7. Các đoàn th và t
ch c xã h i
ộ
Các t
ch c đoàn th , t
ch c xã h i trong nhà tr
ế
ậ
ạ ộ ầ
ườ ệ
ị ụ
ệ
ủ ng ho t đ ng theo quy đ nh c a ự ch c và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu
ụ
ạ
ổ ứ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ Hi n pháp, pháp lu t, đi u l c a t ề ạ giáo d c, đào t o và d y ngh .
ộ ồ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 8. Nhi m v c a H i đ ng Tr
ng
ự
ệ
ề
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 9, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ạ ủ
ộ ồ
ề Đi u 9.
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr
ườ ng
ự
ệ
ề
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 13, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ủ
ệ
ạ
ỹ
ộ ồ ổ
t Nam đ ụ
ạ ọ ề
ườ ạ
ậ
ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ ọ
ượ ậ c ng Đ i h c M thu t Vi ủ ạ ọ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c, ụ ể ư
ứ ề ệ ườ
ị ộ ố
ề
ị
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ạ ộ ậ ng đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau:
thành l p, t ủ Đi u 13 c a Đi u l
tr
ạ
ệ
ổ
ệ
ệ
ỳ ề
ỳ ủ ớ
v n cho Hi u tr
ướ
ể
ổ
ơ ở
ấ
ọ
ạ ứ
ứ ể ể
ế
trong n
ứ
ứ
ư
ể
ự ủ ươ
ả ọ ậ
ế
ng; các ph
ạ
ầ
ng cho các cá nhân; l a ch n t ể ng đào t o và đ m b o ch t l
ấ ượ ậ
ả
ọ
ng c a trang thông tin đi n t ả
ả ệ ử ạ ạ
ệ ế
ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ
ơ
ệ ệ ọ ộ ồ 1. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a Hi u ưở ữ ự ụ ư ấ ệ ệ ưở ng v nh ng công vi c: đ i m i và phát ng, th c hi n nhi m v t tr ệ ợ ọ ể ị ươ ứ ạ ể ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p ng trình đào t o; đ nh h tri n ch ỉ ế ậ ạ ươ ị ẩ ố ế ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; k ; th m đ nh ch tác qu c t ổ ơ ở ả ớ ơ ở ạ ợ ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t ạ ộ ướ ướ ở c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào c, n ch c và cá nhân ọ ư ơ ộ ồ ấ ệ ề ạ t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c ệ ư ặ ườ ư ở ổ ệ s ; b nhi m các ch c danh giáo s , phó giáo s trong tr ng; trao t ng danh hi u giáo s ấ ị ự ế ọ ổ ứ ự ườ danh d , ti n sĩ danh d c a nhà tr ch c ki m đ nh ch t ệ ủ ứ ườ ượ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ng nhà tr l ả ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l viên; các gi ng đ u ra; đánh giá ủ ấ ượ , t p chí, t p san khoa h c công gi ng viên, đánh giá ch t l ệ ọ ạ ộ ệ ổ ứ ngh (n u có), đánh giá vi c t ị ủ ng. c a các đ n v trong Tr
ộ ồ
ạ
ủ ị ệ
ườ
ưở
ứ
ệ
ư ng các khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr
ng, Phó hi u tr
ư ế
ườ
ư
ủ
ọ ồ 2. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có Ch t ch, th ký và 11 thành viên bao g m: ạ ưở ưở ệ Hi u tr ng; tr ng; đ i ả ệ di n gi ng viên, giáo s , phó giáo s , ti n sĩ c a Nhà tr
ng;
ủ ị
ộ ồ
ắ ỏ
ầ ổ
ọ ế ủ ị
ư
ố
ỉ
ạ ộ ồ 3. Ch t ch H i đ ng Khoa h c và Đào t o do H i đ ng b u trong các thành viên ố ả ượ ủ ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ộ ồ ị ộ ồ ồ ủ ộ ồ danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch H i đ ng ch đ nh Th ký H i đ ng trong s các ộ ồ ủ thành viên c a H i đ ng.
ọ
ộ ồ
ủ ị
ộ ồ
ệ ậ
ướ
ầ ấ c thông báo tr
ạ ộ ọ ộ ọ ượ
ộ ọ c cho t ấ
ợ ệ
ọ ả ượ c coi là h p l
ọ
ổ
ộ ồ ự ế ủ
ố ả ủ
ế ồ
ộ ọ
ộ
ọ ộ ọ
ệ ể ừ
ổ ứ
ưở
ệ
ỳ 4. H i đ ng Khoa h c và Đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch ấ ả ộ t c các thành H i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ ấ ố viên H i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ khi có ít nh t 2/3 s thành viên ệ ự ậ ủ tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh ả ể ạ sách c a H i đ ng khoa h c và Đào t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i ờ ạ ượ ng trong th i h n 10 ngày làm vi c k t đ
ộ ồ c trình lên Hi u tr
ch c cu c h p.
ngày t
ộ ồ
ề
ư ấ
Đi u 10. H i đ ng t
v n khác
ưở
ể
v n v m t s công vi c c n thi
ệ Hi u tr ệ ế
ề ộ ố ụ ủ
ư ấ ệ
ự
ườ
ệ ầ ế ộ ồ ng. H i đ ng t
t, liên ư
ộ ồ ứ ươ
ậ ng có th thành l p H i đ ng t ể ệ quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà tr ưở ụ ệ ấ v n làm theo v vi c và không h
ng l
ng.
ư ấ
ể
ộ ồ H i đ ng t
ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ
ạ ộ
ồ ự
ườ
ủ
ế
ườ
v n có th bao g m các thành viên trong tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a Nhà tr
ng.
tr
ạ ộ
ụ ủ
ệ
ư ấ
ả ượ
ị
Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a H i đ ng t
v n ph i đ
c quy đ nh
ủ
ậ ệ ế ổ ứ ụ ể c th trong quy ch t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà tr
ộ ồ ườ ng.
ề
ứ
ổ ứ
ụ ủ
ệ
ộ
Đi u 11.
Ch c năng
, nhi m v c a phòng T ch c cán b
ệ
ự ủ
ườ
ch c b máy, nhân s c a Tr
ng;
ệ
ả
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v c c u t T ch c th c hi n và qu n lý công tác t
ề ơ ấ ổ ứ ộ ộ ổ ứ ch c cán b .
ổ ứ ệ
ổ ứ ộ
ự ụ 2. Nhi m v : a) Công tác t
ch c b máy:
ươ
ơ ấ ổ
ứ
ụ
ề
ệ
ề
ạ
ự Xây d ng ph
ng án v ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t
ứ ủ ch c c a
ườ
Tr
ng;
ươ
ậ
ậ
ớ
ả
ể ổ
ng án thành l p m i, sát nh p, chia tách, gi
ơ i th , đ i tên các đ n
ộ
ự Xây d ng ph ườ ị ự v tr c thu c Tr ng;
ạ
ề ứ
ụ ơ ấ ổ ứ ủ
ơ
ị ự ch c c a các đ n v tr c
Biên so n quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ườ
ạ ộ
ườ
ủ
ế
ị ng và quy ch ho t đ ng c a Tr
ệ ng.
ộ thu c tr
b) Công tác cán b :ộ
ươ
ế ủ
ỉ
ự Xây d ng ph
ơ ị ng án ch tiêu biên ch c a các đ n v ;
ế
ứ
ể
ổ
ơ
ụ L p k ho ch tuy n d ng viên ch c hàng năm, t
ể ủ ụ ể
ạ ể
ự
ể
ệ
ơ ở ế ứ
ậ ế ị ợ
ạ ưở
ệ
ồ
ứ ứ ch c thi s tuy n viên ch c, ệ ả so n quy t đ nh tuy n d ng trên c s k t qu thi tuy n và th c hi n các th t c đ Hi u tr
ụ ng ký h p đ ng làm vi c cho viên ch c;
ủ ụ
ể
ợ
ồ
ộ
ợ
ồ
ộ ế T ch c tuy n h p đ ng lao đ ng và ti n hành các th t c ký h p đ ng lao đ ng ườ
ổ ứ ộ i lao đ ng;
cho ng
ồ ưỡ
ự
ự
ệ
ế
ạ
ạ
ộ
Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ộ ng nâng cao trình đ cho đ i
ả
ộ
ngũ cán b , gi ng viên;
ổ
ứ
ạ
ả
ị
ệ
T ch c công tác quy ho ch cán b qu n lý các đ n v ; th c hi n quy trình b ị
ơ ị
ườ
ễ
ệ
ạ
ộ
ơ
ộ
ộ ự ả i, mi n nhi m cán b qu n lý các đ n v thu c tr
ổ ệ ng theo quy đ nh
ệ ổ nhi m, b nhi m l ộ ấ ủ phân c p c a B ;
ế
ề
ậ
ờ
ọ ậ
ỉ ư
ử
ạ
ộ ộ Ti n hành các th t c thu nh n, đi u đ ng, kéo dài th i gian công tác cho cán b , ở ướ ộ c
n
ủ ụ ể ấ ủ
ộ
ị
ạ ngh h u, nâng ng ch, chuy n ng ch, c cán b đi h c t p công tác và tham quan ngoài theo quy đ nh phân c p c a B ;
ố ế ế
ớ
Ph i h p v i Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
ủ ụ ti n hành các th t c
ậ
ả ọ ậ
ố ợ ể
cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác
ọ ở ướ n
ợ c ngoài;
ứ
ể
ộ
Tri n khai đánh giá cán b , viên ch c hàng năm;
ồ ơ
ả
ộ
ườ
ồ ơ
L p h s cán b và h s n i v ; b sung văn b n th
ng xuyên vào h s và
ủ
ả
ị
ậ ồ ơ
qu n lý h s theo quy đ nh c a Nhà n
ồ ơ ộ ụ ổ ướ c;
ơ ở ữ ệ
ụ ụ
ự
ậ
ả
Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u nhân s ph c v cho công
ự ố
ậ tác báo cáo, th ng kê;
ả
ế ơ
ạ ố
ế
ủ
ứ
ư i quy t đ n th khi u n i, t
ộ cáo c a cán b , viên ch c (khi
ượ
đ
ố gi ầ Làm đ u m i ưở ệ c Hi u tr ng giao).
ố ớ
ế ộ
ự
ứ
ệ
c) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c:
ế ị
ậ ờ ạ
ậ ươ
ể ướ
ệ ng th
ế ộ ề ươ ng xuyên, nâng b c l
ng: theo dõi, ki m tra, l p danh sách và làm quy t đ nh c th i h n hàng tháng, năm theo quy
ng tr
ấ ủ
ự Th c hi n ch đ ti n l ườ ậ ươ nâng b c l ộ ị đ nh phân c p c a B ;
ế ộ ả
ự
ể
ể
ả
ộ
ế
ể
ể
ả
Th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
và b o hi m thân th theo quy
ệ ướ
ủ ị đ nh c a Nhà n
c.
ưở
d) Công tác thi đua khen th
ng:
ề
ạ
ưở
ả Biên so n các văn b n v thi đua, khen th
ng;
ị ồ ơ
ệ
ẩ
ộ ọ Chu n b h s , văn b n cho các cu c h p bình xét danh hi u thi đua, khen th
ưở ng
ộ ồ
ườ
ả ưở
ủ c a H i đ ng thi đua, khen th
ng Tr
ng;
ạ
ạ ộ
ườ
ủ
ỉ
ồ ơ ề
ị
ấ
So n th o các báo cáo thành tích ho t đ ng c a tr ơ
ưở
ộ
ng và hoàn ch nh h s đ ị ự ng và các đ n v tr c thu c. ế
ng Tr ả
ề ư
ụ ủ
ữ
ệ
ả ẩ ngh các c p có th m quy n khen th ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
ườ ồ ơ đ) So n th o và l u tr các văn b n, h s liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ệ ấ
ề
ị
3. Quy đ nh v phân c p:
ưở
ộ ượ
ừ ệ
ệ
ưở
Tr
ổ ứ ng phòng T ch c cán b đ
c th a l nh Hi u tr
ấ ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
tr
ng vào các văn b n sau:
ả ề
ế ổ ứ
ộ ừ
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n t
ể ch c và cán b (tr thông báo tuy n
ứ
ụ d ng viên ch c); ậ
ủ
ị
ủ
ấ
ỉ
ộ ơ Xác nh n lý l ch và n i công tác c a cán b ; ộ Gi y ngh phép c a cán b .
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 12.
Ch c năng
ạ , nhi m v c a phòng Đào t o
ạ ọ
ư
ề
ạ ạ ọ
ổ ứ
ự
ệ
ạ
ả
ứ 1. Ch c năng: ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o đ i h c; T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o đ i h c.
ể
ạ
ướ
ể
ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác tuy n sinh và qu n lý đào t o: ự Nghiên c u, xây d ng ph
ng h
ạ ng th c đào t o các ngành,
ng phát tri n, ph ệ ừ
ả ứ ươ chuyên ngành b c đ i h c h chính quy và h v a làm v a h c c a Tr
ng;
ươ ừ ọ ủ ư
ườ ở
ế
ứ ậ ạ ọ ệ ủ ụ ớ
ạ Ti n hành các th t c hành chính có liên quan nh : đăng ký m mã ngành đào t o, ể
ề
ị
xin phép đào t o ngành m i, đ ngh ch tiêu tuy n sinh;
ươ
ươ
ế t
ng trình chi ti
ạ ng trình đào t o và các ch
ỉ ạ ườ
ạ ổ ứ ủ
ự ộ
i ch ng;
ậ
ể
ừ
ạ ọ
ế
ự
ừ ọ ạ
ọ ổ ứ ch c tuy n sinh đ i h c chính quy, v a làm v a h c hàng năm; ớ
ạ ọ
ạ
ọ
ừ
quy, v a làm v a h c theo t ng năm h c;
ậ
ể
ổ ứ
ệ
ố
ệ ch c theo dõi vi c th c hi n ch
ng trình,
ự T ch c xây d ng, xây d ng l ọ môn h c, c a các ngành h c thu c Tr ạ ố ợ ừ ọ ờ ạ
ự ố ớ ậ ạ ọ ệ
ể ừ ọ ể
ữ ồ ơ
ồ ơ
ư
ả
ế
ế
ạ
ơ
ế L p k ho ch t Ph i h p v i các khoa chuyên môn, xây d ng k ho ch đào t o đ i h c, chính ừ ươ ọ L p th i khoá bi u, b trí phòng h c, t ờ ạ ề ế ủ ế k ho ch đào t o, th i khóa bi u và n n p c a sinh viên đ i v i b c đ i h c h ừ chính quy và v a làm v a h c; ạ Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o; ế ả
i quy t các đ n khi u n i c a sinh viên có liên quan đ n công tác đào t o; ả ọ ậ ủ
ạ ủ ế
ể
ả
ứ
ằ
ả
ừ ọ
ừ
ứ
ằ
ả Gi ậ L p b ng đi m và qu n lý k t qu h c t p c a sinh viên; ỉ b) Qu n lý c p phát văn b ng, ch ng ch : ạ ọ Qu n lý vi c c p, phát văn b ng đ i h c, v a làm v a h c và ch ng ch b i d
ỉ ồ ưỡ ng
ứ
ế
ắ
ấ ệ ấ ạ
ả ki n th c ng n h n;
ư
ụ ủ
ữ
ế
ệ
ả
ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ợ
ồ
ỉ
c) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ả ồ ợ d) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ừ ọ ở ớ
ệ ừ
l p đ i h c chính quy, h v a làm v a h c;
ả gi ng
ự
ụ
ệ
ệ
ả ả ạ ọ ệ
đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ ủ
ạ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
3. Quy đ nh v phân c p: ng phòng Đào t o đ Tr
ả
ạ ọ
ệ
ạ
ậ
ộ
ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o đ i h c chính quy t p trung, h
ệ
ưở vào các văn b n sau: ề ừ
ứ
ể
ừ ọ ả ả ả
ể ỉ ả ậ ố ủ
ể ờ ệ ạ t nghi p t m th i; ả ỉ ả
ậ
ừ v a làm v a h c (tr thông báo tuy n sinh); ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ứ ấ B ng đi m, gi y ch ng nh n t ờ ả B ng xác nh n gi
gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề
ứ
ụ
ệ
ả
ị
Đi u 13.
Ch c năng
, nhi m v phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác chính tr t
ề ế ộ
ư ả
ộ
ỷ ậ
ụ ố ng văn hóa giáo d c đ i ng, k lu t sinh viên và
ị ư ưở t ưở ớ v i cán b , gi ng viên và sinh viên; ch đ chính sách; khen th ả qu n lý sinh viên;
ổ ứ
ự
ệ
ụ
ế
T ch c th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n giáo d c chính tr t
ng, ch
ế
ỷ ậ
ả
ạ ộ ưở
ị ư ưở t ng, k lu t sinh viên và qu n lý sinh viên.
ộ đ chính sách c a sinh viên; khen th
ủ ệ
ể
ệ
ự
ườ
ằ
ả
ườ
ng; t
ưở
ỷ ậ ủ ợ
ả
ả
ủ
ụ
ậ
ự
ườ
ụ
ệ
ệ
ậ
ng xuyên các ư ấ ng, k lu t c a Nhà tr v n, ệ ả ng v công tác pháp ch , đ m b o tính h p pháp trong trong vi c ban ổ ế ườ ng; tham gia ph bi n, giáo d c pháp ự ng và th c hi n các công
ị ư ưở t
ng:
ổ
ị
ng trình sinh ho t chính tr t
ư ưở t
ưở ng th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát th Giúp Hi u tr ỷ ươ ả ườ ủ ạ ộ ng nh m đ m b o k c ho t đ ng c a Nhà tr ế ả ề ệ ệ giúp vi c Hi u tr ế ị hành các quy t đ nh và văn b n qu n lý c a Nhà tr ệ ể lu t; ki m tra vi c th c hi n giáo d c pháp lu t trong Nhà tr ượ c giao. tác khác đ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác chính tr , t ươ ứ T ch c các ch ụ
ạ ỷ ệ
ạ ộ
ễ ớ
ề
ạ ộ ng; các ho t đ ng thông tin ộ l n trong năm cho cán b ,
ả
tuyên truy n giáo d c; các ho t đ ng k ni m các ngày l gi ng viên và sinh viên;
ệ
ế ủ
ả
ị
ị
ướ
T ch c h c t p quán tri
t các ch th , ngh quy t c a Đ ng và Nhà n
ổ c; các bu i
ạ
ả
ỉ ộ ủ
ể ụ
ụ
ể
ệ
nói chuy n th i s ngo i khoá trong cán b , gi ng viên và sinh viên; T ch c tu n sinh ho t Công dân c a sinh viên hàng năm; ụ T ch c các ho t đ ng văn hóa, th d c th thao ph c v cho vi c giáo d c t
ụ ư
ưở t
ự
ủ
ả
ộ
ổ ứ ọ ậ ờ ự ệ ổ ứ ầ ứ ổ ự ậ
ạ ạ ộ ng, xây d ng n p s ng văn hóa trong sinh viên; ữ ư ệ
ế ố ư
ạ ộ
ề
li u v các ho t đ ng thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng.
ả
ả
ọ ậ
ứ
ạ
Thu th p, l u tr t b) Qu n lý sinh viên: ậ T ch c ti p nh n sinh viên m i hàng năm; L p h s qu n lý, theo dõi v t
ớ ề ư ưở t
ệ ng, đ o đ c, quá trình h c t p và rèn luy n
ổ ứ ế ồ ơ ậ ệ ủ c a sinh viên h chính quy; ộ ổ ứ
ỷ ậ
ệ ủ
ể
Phát đ ng phong trào thi đua trong sinh viên; ưở T ch c xét khen th
ng, k lu t và đi m rèn luy n c a sinh viên;
ộ ố
ế ộ
ứ
ự
ệ
ọ
ổ
ố ớ ệ T ch c vi c xét h c b ng và th c hi n m t s ch đ , chính sách khác đ i v i
ổ sinh viên;
ố ợ
ộ
ớ
ổ ứ ộ
ị ố
ạ
Ph i h p v i Đoàn Thanh niên, H i sinh viên t
ch c h i ngh đ i tho i hàng năm
ữ
ạ
ườ
gi a sinh viên và lãnh đ o Nhà tr
ng;
ả
ể
ể
ể
ự
ế ộ ả
ế ả
Th c hi n ch đ b o hi m (b o hi m y t
ả
ứ
ể ị ổ ứ
ệ ớ v i phòng Hành chính, Qu n tr t
ớ
ủ
ố ợ , b o hi m thân th ) cho sinh viên; ph i h p ỏ ầ ch c khám s c kh e đ u khóa cho sinh viên; ọ ụ ự
ệ ế
ụ ệ
ố ợ ả
i quy t các v vi c liên quan đ n sinh viên.
ệ
ự
ệ ể
ổ ứ
ườ
ạ
ệ ấ
Ph i h p v i phòng Tài v th c hi n thu h c phí c a sinh viên; ế Gi c) Thanh tra Pháp ch :ế Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c; ặ T ch c thanh tra, ki m tra th ưở ổ ứ
ổ
ậ ề ộ ấ ườ ệ ưở ng. Trình Hi u tr ng ch ệ ự ch c th c hi n sau khi đ ể
ụ ạ ộ ng xuyên và đ t xu t các m t ho t đ ng trong nhà ế ự ỉ ạ ủ ươ ng trình, k ho ch thanh tr ng theo s ch đ o c a Hi u tr ưở ệ ệ ượ ộ c Hi u tr tra hàng năm, thanh tra đ t xu t và t ng phê duy t. ưở ệ ợ ng; Theo dõi, t ng h p tình hình công tác thanh tra, ki m tra và báo cáo Hi u tr ạ ủ
ườ
ụ
ế
ệ
ệ
ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, ch ứ
ng trình, k ho ch đào t o c a toàn tr ự
ả
ả
ị
ệ ệ
ề
ả
ộ
ạ ạ i h c
ệ
ả
ụ
ế
ệ ạ ấ ượ t khác đ m b o ch t l ế
ng giáo d c; ạ ố
ơ ị ệ ầ ế ệ
ả ả
ạ
ộ cáo thu c ph m vi
ả
ươ ng, ơ ệ ủ c a các đ n v và viên ch c, gi ng viên; công tác qu n lý đào t o và NCKH; vi c th c hi n ị ứ ườ ọ thu c các h , hình th c ọ ậ ủ các quy đ nh v giáo trình, bài gi ng; vi c h c t p c a ng ạ ả ủ ồ ưỡ ng c a các đ n v đào t o; vi c qu n lý tài chính, tài s n, KH&CN; công đào t o, b i d ộ ả ề ổ ứ ch c cán b và đi u ki n c n thi tác t ệ ự ủ Ch trì th c hi n vi c ti p công dân, gi ủ qu n lý c a Nhà tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ
ị ơ
ủ ị
ế i quy t khi u n i, t ế ạ ố ậ ề ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan t ủ ị
ườ
ộ
cáo; ổ ế ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ng cho cán b , công
ậ ủ ứ
ườ
ế i h c;
ườ ố ợ ụ d c pháp lu t c a Nhà n ứ ch c, viên ch c, ng ể
ườ ọ ệ
ụ
ề
ứ Ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c
ườ
ậ
ớ ướ c; n i quy, quy ch , quy đ nh c a Nhà tr ộ i lao đ ng và ng ệ pháp lu t trong ph m vi toàn tr
ự ng.
ạ ệ
ụ ủ
ư
ữ
ả
ế ố ạ ự
ế ệ
ả ệ
ụ
ệ
d) K t n i vi c làm cho sinh viên ệ đ) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ị
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ng phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên đ
c th a l nh Hi u tr
ưở ng
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ả ả
ườ
ng vào các văn b n sau:
ký tên và đóng d u c a Tr
ế
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác chính tr , t
ị ư ưở t
ng, chính sách,
ấ ủ ề ch đ c a sinh viên và qu n lý sinh viên; ậ
ế ộ ủ ấ
ả ấ
ề
ả
ợ
ợ
Gi y xác nh n các v n đ liên quan đ n công tác qu n lý sinh viên; ạ ộ ồ Ký h p đ ng và thanh lý h p đ ng đ i v i các Báo cáo viên tham gia các ho t đ ng
ồ ị
ế ố ớ ả công tác chính tr và Qu n lý sinh viên hàng năm.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 14.
Ch c năng
ụ , nhi m v c a phòng Tài v
ư
ệ
ề
ổ ứ
ủ
ự
ệ
ườ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác tài chính; ả T ch c th c hi n và qu n lý công tác tài chính c a Tr
ng.
ự
ế
ậ
ả
ụ ệ 2. Nhi m v : ạ a) L p k ho ch d toán và qu n lý kinh phí:
ủ
ườ
ự
ự
ệ
ậ
L p d toán thu, chi kinh phí c a tr
ng hàng quý, hàng năm và th c hi n d toán
ượ
đã đ
ồ
ự ệ c duy t; ả
ướ c; ọ
ừ ọ
ạ ọ
ừ
ủ
ọ
Qu n lý các ngu n kinh phí trong và ngoài ngân sách Nhà n ệ Thu h c phí c a sinh viên (h chính quy, v a làm v a h c), h c viên sau đ i h c và
ệ
ế
ả
ả
ộ
ị
ả các kho n thu khác; ự
Th c hi n các kho n n p thu và các kho n chi theo quy đ nh c a Nhà n ị
ủ ủ ụ
ủ
ể
ả
ơ
ị
ướ c, nhà ể ng. Ki m tra d toán chi c a các đ n v , xác đ nh giá c và làm th t c chi; ki m tra
ườ tr ứ ch ng t
ự ừ thanh toán; ổ ứ ệ ố
ư
ủ
ướ
ị ạ
ướ
ế
ộ
c. ả
ữ ồ ơ ế T ch c h th ng l u tr h s k toán theo quy đ nh c a Nhà n ị b) Quy t toán kinh phí theo đ nh k v i B , Kho b c Nhà n
ộ ể c, B o hi m xã h i,
ụ
ế
ộ
ơ
ỳ ớ C c thu Hà N i và các c quan có liên quan;
ả
ậ ư c) Qu n lý v t t ệ
ườ ậ ư
ả
ấ
ậ ư
;
ả ủ ng: , tài s n c a Tr ậ và qu n lý v t t Theo dõi vi c xu t, nh p v t t ổ ứ ả ch c thanh lý. Ki m kê tài s n hàng năm và t ả ư
ữ
ụ ủ
ế
ệ
ụ
ệ
ệ
ả ệ
ể ạ ự
d) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a phòng; đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ừ ệ
ệ
ưở
ủ
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ụ ượ Tr
ng phòng Tài v đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
ả
ưở vào các văn b n sau:
ề ế
ườ ọ
ủ
ọ
i h c;
ộ ộ ẩ
ế ộ
ủ
ị
ướ
ủ c và c a
ườ
Thông báo v ti n đ n p h c phí c a ng Thông báo các tiêu chu n, ch đ tài chính theo quy đ nh c a Nhà n ng.
Tr
ề
ứ
ụ ủ
ọ
ợ
ệ
ả
Đi u 15.
Ch c năng
ố , nhi m v c a phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c
tế
ư
ệ
ọ
ổ ứ
ả ọ
ự
ệ
ả
ợ
ứ 1. Ch c năng ợ ố ế ề Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ; ườ ố ế ủ ng. T ch c th c hi n và qu n lý công tác Khoa h c và H p tác qu c t
c a Tr
ọ ạ
ứ
ủ
ạ
ọ
ườ
ế
ụ ệ 2. Nhi m v : ả a) Qu n lý khoa h c: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Tr
ng trên c
ơ
ơ
ự ị ủ ạ ở ế s k ho ch c a các đ n v ; ệ ề ổ ứ
ề ươ
ứ
ệ
ế
ả
ọ ấ ng, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c c p
ườ
Tr
ộ ự
ệ
ọ
ế ố ạ ộ
ề ọ ủ
ứ ộ
ế
ả
T ch c xét duy t đ tài, đ c ng; Giám sát và đôn đ c ti n đ th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; ứ T ng k t các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên và sinh viên
ổ hàng năm;
ọ
ấ
ể
ở ng tr lên;
ả ệ
ự
ọ
các bài t
ộ
ổ ứ
ch c và cá nhân;
ặ các hi n v t, quà t ng k ni m c a các t ạ ộ
ệ ữ ồ ơ ả
ủ ườ ng.
ố ế
ườ ổ ứ ộ T ch c h i ngh , h i th o, khoa h c, tri n lãm c p Tr ữ ộ ồ ư L u gi ữ ồ ơ ư L u tr h s lý l ch khoa h c c a cán b và gi ng viên; ả ư ả B o qu n l u gi ụ ư Ch p và l u gi ợ b) H p tác qu c t
ị ộ ố ượ t nghi p, bài chuyên khoa đ c H i đ ng chuyên môn l a ch n; ọ ủ ị ả ỷ ệ ậ ữ ủ h s nh các ho t đ ng c a Tr :
ự
ế
ố
ổ ứ
ự
ệ
ươ
ợ
Tìm ki m đ i tác, xây d ng và t
ch c th c hi n các ch
ự ng trình, d án h p tác
ố ế
qu c t
;
ế
ậ
ế
ể
ướ
ệ ọ ậ c ngoài đ n h c t p, làm vi c
và gi ng d y t
ậ
ủ ụ ườ ng; ủ ụ
ọ ậ
c ngoài.
ở ướ n
ứ
ự ệ ạ ạ i Tr ệ ự ữ ồ ơ ư ữ ồ ơ ề ợ ư
ể ọ ố ế ;
ượ
ủ ng c a Nhà tr ạ ộ
ng; ề
ườ
ủ
ố
ng;
ườ ổ ứ ch c ho t đ ng phòng truy n th ng c a Nhà tr ụ ủ ư
ệ
ế
ả
ữ ệ
ả ệ
ụ
ệ
Th c hi n th t c đón ti p các t p th , cá nhân n ả Th c hi n th t c cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác c) L u tr h s nghiên c u khoa h c; d) L u tr h s v h p tác qu c t ả đ) Qu n lý kho tranh, t ả e) Qu n lý và t ạ f) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ự g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ợ
ưở
ừ ệ
ưở
ệ
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
c th a l nh Hi u tr
ố ế ượ đ
ng ký
ấ ủ
ả ườ
ả
tên và đóng d u c a tr
ệ
ả
ợ
;
ố ế ả
ọ ọ ủ
ề ậ
ứ
ấ
ộ
ộ
ồ ơ ề ả ộ
ế ọ ủ
ị
ọ ng vào các văn b n sau: ế Thông báo v các công vi c liên quan đ n qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên; Lý l ch khoa h c c a cán b , gi ng viên;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 16.
Ch c năng
ị , nhi m v c a phòng Hành chính, Qu n tr
ề
ư
ệ
ả
ả
ự ụ:
ứ 1. Ch c năng: ả ị ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Hành chính, Qu n tr ; ị ổ ứ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Hành chính, Qu n tr . 2. Nhi m vệ a) Công tác hành chính ữ ư ư Công tác văn th , l u tr : ậ
ế
ể
ế
ả
ạ
ơ
ị ứ
+ Ti p nh n, phân lo i các văn b n đ n, chuy n cho các đ n v ch c năng đ gi
ể ả i
quy t;ế
ể
ế
ể ứ
ả
ấ
ổ
+ Ti p nh n, ki m tra th th c văn b n, trình ký, đóng d u, đăng ký vào s , máy
ả
ể ả
ử ụ
ủ
ậ
ị
ả
ướ
ủ
ư
ả
ậ
ị
ậ vi tính và chuy n phát các văn b n đi; ấ + Qu n lý và s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t; + Đóng d u và sao y b n chính; ả + L u tr và
c và Nhà
ấ ữ b o m t các văn b n hành chính theo quy đ nh c a Nhà n
ườ
tr
ng.
ị
ướ
ệ
ự ả
ớ ấ
ấ
ệ
Tr c giao d ch, h Gi
ế ng d n khách đ n liên h công tác t ủ ụ i quy t, ký xác nh n các th t c hành chính (c p gi y gi
ậ
ệ ơ ầ i đúng n i c n liên h ; ấ ớ ườ
ấ
c c đi công tác; xác nh n gi y đi đ
i thi u, gi y đi ừ ng cho khách t
ẫ ế ậ ộ ng) cho cán b và sinh viên đ ườ
ế
ượ ử ư
ạ
ườ đ ơ c quan ngoài tr
ng đ n công tác và l u trú t
ng;
ỉ ạ
ủ
ứ
ệ
ị
ầ
i Tr ể ề Căn c vào l ch công tác hàng tu n và ý ki n ch đ o c a Ban Giám hi u đ đi u
ố
ươ
ộ đ ng, b trí xe ô tô và ph ạ
ế ị
ụ ụ
ạ ộ
ườ ế ng ti n giao thông khác; ẩ
ệ ắ Đ xu t k ho ch mua s m văn phòng ph m, trang thi
t b ph c v ho t đ ng và
ấ ế ườ
công tác c a Tr
ng;
ị ả
ả
ơ
ế
ề ủ ủ
t cho vi c t
ệ ổ
Ch trì và ph i h p v i các đ n v đ m b o các đi u ki n c n thi ể
ề ự ệ ủ
ố ợ ộ
ớ ị ộ
ộ ọ
ứ
ả
ệ ườ ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, tri n lãm và s ki n c a Tr
ầ ng.
ở
ờ
ẩ
ệ
ự
ườ
ng và
ộ các h i
Th c hi n vi c trang hoàng băng, c , kh u hi u trong khu v c Tr
ệ ng t
ự ườ ị ngh do Tr
ậ ị
ườ
i trên Website c a Tr
ng;
ả ộ ọ
ệ
ầ
ầ ủ i các cu c h p, h i ngh khi Ban Giám hi u yêu c u;
ạ ề
ị ủ
ườ
ấ
ộ
ị
ộ ố
ệ ợ ỳ ấ ố ệ ệ
ạ ấ ướ
ầ ủ ườ
ệ ủ
ự
ẫ
ị
ộ ạ ộ ơ ế ng, làm các báo cáo s k t, ố ầ ứ ổ t ng k t đ nh k , báo cáo h i ngh công ch c hàng năm, báo cáo đ t xu t và là đ u m i ổ t ng h p, cung c p s li u th ng kê theo yêu c u c a lãnh đ o c p trên, Ban Giám hi u; ng d n và quy đ nh c a B
ộ
ế ể
ạ
ộ
ả
ậ
ấ ữ
ơ ở
ạ ầ
ế
ậ
ạ
t b (k thu t): ặ ệ ố ắ ọ ậ
ệ ủ
ế ị
ệ
ạ
ệ ổ ứ ch c; ế ợ ổ b) Công tác t ng h p, pháp ch : L p l ch công tác hàng tu n đăng t ụ ư Làm nhi m v th ký t ổ T ng h p thông tin v tình hình ho t đ ng c a Tr ế ị ợ ng theo h Th c hi n công tác pháp ch trong Tr ị ụ Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa Th thao và Du l ch… ế ị ỹ ị ơ ở ậ c) Công tác qu n tr , c s v t ch t trang thi ử ử ự L p k ho ch xây d ng, s a ch a nhà c a, l p đ t h th ng h t ng c s ; mua ộ ả ụ ụ t b ph c v cho vi c gi ng d y, h c t p và làm vi c c a cán b ,
ắ s m máy móc, trang thi ả gi ng viên và sinh viên;
ể
ệ ự ố
ưỡ
ử
Ki m tra, phát hi n s c và t
ấ
ổ ứ ả ủ ộ
ữ ơ
ư
ị
ả ế
ả
ố ợ ả ư ỏ ườ
ị ử ụ ườ
ả
ả
ả
ả n hoa, cây c nh, cây xanh; đ m b o
ng; chăm sóc v ẹ
ả ả c nh quan môi tr
ớ ố ớ ặ ng, s a ch a ho c làm m i đ i v i ch c b o d ơ ở ậ ớ c s v t ch t và tài s n nêu trên; ch đ ng ph i h p v i các đ n v tham m u Ban Giám ệ hi u thanh lý tài s n h t giá tr s d ng, tài s n h h ng; ệ ọ Đ m b o v sinh h c đ ạ ườ ng xanh s ch, đ p; ả
ạ ộ
ụ
ự
ị
ị
Ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi các ho t đ ng kinh doanh d ch v theo s phân
ệ ệ
ả
ệ ơ
ệ
ế
ợ
ồ
ộ
ấ ủ c p c a Ban Giám hi u. ệ d) Công tác b o v : ệ Th c hi n nhi m v b o v c quan theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ghi chép ự ệ ấ
ự ầ ủ ữ đ y đ nh ng s vi c b t th ứ
ụ ả ườ ả
ệ
ậ ự
ả
ổ
ườ
ổ ự ng vào s tr c; ả
ả
T ch c b o v tài s n, đ m b o tr t t
, an ninh trong tr
ữ ng; phòng cháy, ch a
cháy;
ố ợ ớ
ụ ệ ả
ể ả
ế
i quy t các v vi c x y ra.
ơ ế ệ
ị
, v sinh phòng d ch:
ứ
ườ
ứ
ứ
ả
ộ
i lao
Ph i h p v i các c quan Công an, an ninh đ gi đ) Công tác y t ẻ ị ỳ ể T ch c ki m tra s c kho đ nh k cho cán b viên ch c, gi ng viên, ng ẻ ư ồ ơ ứ ộ đ ng; qu n lý và l u h s s c kho ; ớ
ự
ệ
ể
ả
ị
ứ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên th c hi n ki m tra s c
ỏ ầ
ổ ả ố ợ kh e đ u khóa; ệ
ự
ấ
ể
ườ
ơ ở
ườ
th
t;
ệ ề
ơ ấ ứ ầ ữ tuy n trên trong nh ng tr ề
ấ
ứ Th c hi n công tác chăm sóc s c kho ban đ u; s , c p c u, c p phát thu c thông ế ng; chuy n b nh nhân lên c s y t ụ Tuyên truy n, ph bi n giáo d c, t
ế ,
ẻ ế ư ấ v n các v n đ liên quan đ n lĩnh v c y t ố
ổ ế ự
ẻ ệ
ệ
ệ
ẩ
ị
ố ợ ầ ế ng h p c n thi ự ế ộ ứ s c kho , v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và các b nh xã h i; ụ ủ
ứ
ệ
ả
ộ
ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
e) So n th o các văn b n có n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a phòng; f) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ả
ị ượ
ừ ệ
ệ
ưở
c th a l nh Hi u tr
ấ ng ký tên và đóng d u
3. Quy đ nh v phân c p: Tr ườ
ng phòng Hành chính, Qu n tr đ ả
ủ c a Tr
ạ
ả
ộ
ườ ọ
ớ
ủ i h c;
ng vào các văn b n sau: ệ ề ộ ệ i thi u cho cán b , gi ng viên và ng ườ
ả
ộ
Thông báo v các công vi c thu c ph m vi qu n lý c a phòng; ả ấ Gi y gi ấ Gi y đi đ
ng (không thanh toán công tác phí) cho cán b , gi ng viên và sinh viên;
ủ
ữ
ả
ậ
ộ
ộ
ườ
Xác nh n ch ký c a cán b qu n lý thu c Tr
ng.
ề
ứ ụ ủ ệ ả ả ả Ch c năng ấ , nhi m v c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
Đi u 17. ụ ng giáo d c
ượ l
ư
ề
ệ
ả
ả
ả
ấ ượ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo
d c;ụ
ả
ả
ả
ả
ệ
ụ
ấ ượ
ng giáo d c.
T ch c th c hi n và qu n lý công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả
ọ
ố
ầ
ạ
ọ ỳ
ổ ứ
ch c thi h c ph n, h c k và thi cu i khoá;
ả
ề
ệ ố
ị
ấ ẩ
ệ
ấ
ủ ứ
ề ợ
ể
ầ
ớ
ằ
ả
các h , b c đào t o nh m nâng cao hi u qu đánh giá cũng nh ch t l
ầ ạ ủ ng đào t o;
ổ ứ
ệ ệ
ạ ư ấ ượ ể ch c thi, ki m tra, đánh giá.
ấ ượ
ụ
ng giáo d c:
ụ ả ể
ấ ượ
ứ
ệ
ả
ả
i pháp toàn di n đ đ m b o ch t l
ụ ng giáo d c.
ể ả ọ ậ
ớ
ề
Đ xu t ph
ươ ổ ứ
ả ạ
ạ ọ ậ ủ ụ
ườ ọ i h c. ạ
ươ
ấ ng trình đào t o, ch t
ng pháp gi ng d y và h c t p; ả ả ng gi ng d y, h c t p c a gi ng viên và ng ệ ố ủ
ả
ượ l
ế
ạ
ậ
ự
ể
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác Kh o thí: ậ ế L p k ho ch, t ổ ứ ự T ch c xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ngân hàng đ thi đáp án; ổ ứ T ch c ch m thi theo quy đ nh; ổ ứ ị T ch c th m đ nh tính chính xác c a vi c ra đ thi, ch m thi (khi có yêu c u); ả ế C i ti n và phát tri n các hình th c thi phù h p v i yêu c u đào t o c a các ngành, ệ ậ ạ ứ ứ Nghiên c u, ng d ng công ngh thông tin vào t ả b) Công tác đ m b o ch t l Nghiên c u và tri n khai các gi ươ ấ ổ ng án đ i m i ph ấ ượ T ch c đánh giá ch t l ự ứ Nghiên c u và xây d ng h th ng công c đánh giá ch ườ ng; ự đánh giá; l p k ho ch và
ị
ẩ
ứ ụ ụ
ệ ng gi ng d y và h c t p, vi c làm c a sinh viên đã ra Tr ổ ệ ch c th c hi n tri n khai t t ph c v cho đánh giá ngoài;
ướ ổ ứ
ạ ộ
ch c, cá nhân trong và ngoài n
c t
ả ch c các ho t đ ng đ m
ệ
ả b o ch t l
ớ ộ ố ấ
ụ ủ ề
ả
ế ủ ữ
ụ ủ
ư
ệ
ả
ọ ậ ạ ế ạ ự Xây d ng k ho ch và t ế ệ ầ ề chu n b các đi u ki n c n thi ổ ứ ố ợ Ph i h p v i các t ấ ượ ứ ng thu c ch c năng, nhi m v c a Phòng. ộ ầ ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
c) Là đ u m i l y ý ki n c a sinh viên v cán b , gi ng viên; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ấ
ị
ưở
ấ ượ
ụ
ượ
ừ ệ
ề 3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ng giáo d c đ
ệ c th a l nh Hi u
ưở
ả ấ ủ
ả
tr
ườ ổ ứ
ả
ể ng vào các văn b n sau: ả ch c thi và đ m b o ch t l
ng;
ấ ượ ả ộ
ủ
ấ
ệ
ậ
ố
ề ề ề
ả ả ả
ề
ng ký tên và đóng d u c a Tr Thông báo v ề công tác t B n kê thanh toán ti n coi thi, ch m thi c a cán b , gi ng viên; ấ B n kê thanh toán ti n ch m khóa lu n và sáng tác t t nghi p; B n kê thanh toán ti n ra đ thi, đáp án.
ư ạ
ồ ọ
ề
ậ
ậ
ắ
ỹ
ị
Đi u 18. Khoa H i h a; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch
ỹ
ộ ọ ậ
ử s và Phê bình m thu t
ứ
ư
ệ
ạ
ọ
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, (bao ẩ ề
ủ
ứ
ể
ọ
ề ồ g m đ tài nghiên c u khoa h c và sáng tác tác ph m, tri n lãm) c a các Khoa;
ổ ứ
ạ ộ
ự
ể
ệ
T ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng trên.
ụ ổ ứ ch c: ự
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Công tác t Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ụ
ự
ệ
ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ổ ứ ế Xây d ng k ho ch và t ả
i s ng cho gi ng viên và sinh viên trong Khoa;
ứ ố ố đ c, l ề
ỷ ậ
ế
ạ
ả
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ệ
ườ
ự ụ ng giao nhi m v ;
tr
ạ
ự
ể ạ
ệ
ế
ng trình đào t o, xây d ng các đ án; ọ
ả
ứ
ạ
ề t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ả ọ ậ
ươ T ch c phát tri n ch ề ươ T ch c biên so n đ c ươ T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ ạ
ệ
ệ
ậ ế ố ợ
ạ ớ
ế ứ
ầ
ọ
ọ
ỳ
ự ả ủ c a sinh viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự L p k ho ch, th c hi n k ho ch t Ph i h p v i các phòng ch c năng t
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ế ể ươ ườ ọ i h c theo cam k t; ạ ổ ứ ch c đào t o h chính quy; ố ỳ ổ ứ ch c các k thi h c ph n, h c k và thi cu i
khóa;
ộ ạ
ạ ọ
ế
ạ
ạ
ệ ợ
ứ
ớ
ố ợ
ế Tham gia đào t o sau đ i h c (theo quy ch đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ). ở ộ c) Ph i h p v i các phòng ch c năng m r ng quan h h p tác v i các cá nhân và t
ổ
ứ
ớ ch c trong và ngoài n
ướ c. ự
ạ
ậ
ế
ạ ủ
ệ
ứ
ổ ứ ch c đào t o c a Khoa. ọ ổ ứ
ự
ạ
ọ ấ
ự
ứ
ệ
L p k ho ch th c hi n, t d) Công tác nghiên c u khoa h c: ế Xây d ng k ho ch và t
ả ch c th c hi n nghiên c u khoa h c c p khoa cho gi ng
viên và sinh viên; ổ ứ ộ
ể
ọ
ệ ề
ệ
ấ ố ế
ọ
ợ
ự trong vi c th c hi n đ tài
T ch c h i ngh , h i th o khoa h c, sáng tác tri n lãm c p Khoa; Ph i h p v i phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ọ
ị ộ ả ả ượ c phê duy t;
ụ ụ
ệ ớ
ệ
ỹ
ố ợ ớ nghiên c u khoa h c sau khi đ ấ
ứ ề
ệ ự
ậ i pháp ph i h p th c hi n k thu t, công ngh m i ph c v công tác
Đ xu t, gi ạ
ả ứ
ố ợ ọ
ả
ọ ậ ủ
ề ế
ả
ườ
đào t o và nghiên c u khoa h c. đ) Qu n lý sinh viên: ả Theo dõi, qu n lý n n p h c t p c a sinh viên trên gi ng đ
ự ậ ng và th c t p
ề
ngh nghi p;
ệ ổ ứ ố ợ
ư
ả
ị
ả ọ ậ
ớ ể
ạ
ố
ữ ồ ơ ưở
ế h s , đánh giá k t ỷ ậ ng, k lu t và
ạ
ạ ộ ạ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa; ứ ơ Ph i h p v i các đ n v ch c năng qu n lý sinh viên, l u tr qu h c t p và đi m rèn luy n trong su t quá trình đào t o, xét khen th đánh giá phân lo i sinh viên
ệ ở ấ c p Khoa;
ệ
ả
ớ
ị
ọ ổ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên trong vi c xét h c b ng
ố ợ ế ộ ả
và các ch đ chính sách khác. ấ
ơ ở ậ
ế ị ủ
e) Qu n lý c s v t ch t, trang thi
t b c a Khoa;
ư ệ
ư
ữ
ẩ
ệ
ậ
ả li u, tác ph m (hình nh, hi n v t) liên quan
ả ủ ệ
ụ
ệ
ệ
ả ạ g) So n th o văn b n và l u tr các t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a Khoa; ự h) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 19.
Ch c năng
ạ ọ , nhi m v c a Khoa Sau đ i h c
ạ ọ
ư
ệ
ế
ề
ạ
ạ
ạ ọ
ạ
ả
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o sau đ i h c (th c sĩ,ti n sĩ); T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o sau đ i h c.
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ổ ứ a) Công tác t ch c: ự Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ụ
ự
ệ
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
i s ng cho gi ng viên và h c viên trong Khoa;
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t Xây d ng k ho ch và t ọ ả ỷ ậ
ế
ạ
ả
ứ ố ố đ c, l ề
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
ườ
tr
ự ụ ng giao nhi m v ;
ự
ề
ạ
ng trình đào t o, xây d ng đ án;
ể ạ
ọ
ế
ệ
ả
ươ ề ươ ươ
ứ
t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ạ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ự
ả ọ ậ
ệ T ch c phát tri n ch T ch c biên so n đ c T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t;
ạ ọ
ệ ệ
ộ ế
ạ ọ
ự
ả ủ ọ c a h c viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự ổ ứ ch c th c hi n k ho ch đào t o sau đ i h c hàng năm; ả
ạ ươ ng trình đào t o sau đ i h c; ạ ệ ậ
ạ ọ
ệ
ậ
t nghi p;
ể ệ
ự
ạ
ộ
ế ề ả
ệ ộ
ướ
ể
ạ
ộ
ọ
ổ ứ T ch c xây d ng và hoàn thi n n i dung ch ự Xây d ng và t ố ổ ứ T ch c ki m tra, đánh giá các môn h c, b o v lu n văn, lu n án t ạ ọ Giám sát vi c th c hi n các n i quy, quy ch v đào t o sau đ i h c; ẫ Tuy n ch n đ i ngũ c ng tác viên tham gia gi ng d y và h
ậ ậ ng d n lu n văn, lu n
án;
ạ
i quy t các khi u n i c a h c viên v công tác đào t o;
ế ể
ả ữ ồ ơ
ị
ả ả ề
ế ạ ủ ọ ồ ơ ạ
ề ồ ơ ọ ể
ạ ổ ứ
ạ ọ
ậ
ch c tuy n sinh sau đ i h c hàng năm.
ằ
ạ ọ
ư
ữ
ế
ạ
ả
ả ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ả
ợ
ồ
ồ
ỉ
ả gi ng
ả ợ ả ạ ọ l p sau đ i h c; ệ
ự
ụ
ệ
ệ
ọ Qu n lý h c viên và gi ư Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o và h s h c viên; ế ể ỉ Đ ngh ch tiêu tuy n sinh, l p k ho ch t ấ c) Qu n lý và c p phát văn b ng; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n đào t o sau đ i h c; đ) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ưở
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ
ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ạ ọ Tr
ng khoa Sau đ i h c đ
c th a l nh Hi u tr
ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
ả
tr
ng vào các văn b n sau:
ạ ọ
ừ
ệ
ề
ạ
ộ
ể ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o sau đ i h c (tr thông báo tuy n
sinh);
ể
ằ
ỉ ả ả
ả ả
ủ
ả
ậ
ỉ
ứ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ờ ả B n xác nh n gi
gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ệ
ỹ
Đi u 20.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a Vi n M thu t
:
ứ 1. Ch c năng
ư
ứ
ủ
ệ
ề
ệ
ọ
Tham m u cho Ban Giám hi u v nghiên c u khoa h c c a Vi n và ph
ươ ng
ướ
ọ ề ỹ
ứ
ể
ậ
h
ng, quy mô phát tri n công tác nghiên c u khoa h c v m thu t;
ự
ế
ạ
ổ ứ
ạ ộ
ự
ứ
ệ
ả
Xây d ng k ho ch, t
ọ ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Vi n M thu t.
ụ:
2. Nhi m vệ
ứ
ọ
a) Công tác nghiên c u khoa h c:
ọ ủ
ự
ế
ệ
ậ
ạ
ỹ
ứ Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c c a Vi n m thu t;
ổ ứ
ọ ấ
ự
ứ
ệ
ệ
ề
ệ
T ch c th c hi n và nghi m thu các đ tài nghiên c u khoa h c c p Vi n;
ọ ấ
ộ ấ
ứ
ự
ề
ệ
ề
ấ
ướ
Đ xu t và th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c c p B , c p Nhà n
c.
ổ ứ
ọ ấ
ố ợ
ị ộ
ệ
ả
ớ
ơ
ộ
ị
b) T ch c các h i ngh , h i th o khoa h c c p Vi n, ph i h p v i các đ n v trong
ườ
ổ ứ
ả
ộ
ộ
và ngoài tr
ng t
ị ch c các h i th o, h i ngh ;
ử ụ
ự
ế
ệ
ạ
ệ c) Xây d ng k ho ch s d ng kinh phí hàng năm trình Ban Giám hi u phê duy t;
ử ụ
ả
ệ
qu n lý và s d ng ngân sách nhà n
ướ ượ c đ
c phê duy t;
ể
ể
ệ
ớ
ơ
ợ
ứ d) H p tác v i các cá nhân và c quan ngoài Vi n đ phát tri n công tác nghiên c u
ọ ề
ự
ậ
ỹ
khoa h c v lĩnh v c M thu t;
ư ệ ủ
ố ợ
ớ
ườ
đ) Ph i h p v i Trung tâm Thông tin Th vi n c a Tr
ng khai thác ngu n t
ồ ư ệ li u
ụ ụ
ủ
ứ
ạ
ọ
ườ
ấ ả
ệ
ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c, sáng tác c a Tr
ng và Vi n. Xu t b n và
ổ ế
ự
ệ
ế
ệ
ả
ọ
ứ ph bi n các k t qu nghiên c u khoa h c do Vi n th c hi n;
ế ợ
ạ ọ
ạ ọ
ự
ứ
ệ
ả
ạ
ồ ọ ớ e) Th c hi n k t h p nghiên c u khoa h c v i gi ng d y đ i h c và sau đ i h c, b i
ưỡ
ệ ụ
ứ
ả
ộ
d
ng chuyên môn, nghi p v cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên;
ồ ưỡ
ự
ự
ế
ệ
ạ
ạ
ứ ủ
ệ
ộ
f) Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ng cán b nghiên c u c a Vi n;
ữ
ứ
ư
ệ
ề
ọ
ư ệ
g) L u tr các đ tài nghiên c u khoa h c, tài li u, t
ọ ấ li u và thông tin khoa h c c p
Vi n; ệ
ơ ở ậ
ả
ấ
ế ị ủ
ệ
h) Qu n lý c s v t ch t, trang thi
t b c a Vi n;
ự
ế
ạ
ổ ứ ổ
ư ệ
i) Xây d ng k ho ch và t
ch c b sung các t
li u;
ữ
ư
ả
ạ
ư ệ
ế
ệ
ả k) So n th o văn b n và l u tr các t
li u liên quan đ n Vi n;
ự
ụ
ệ
ệ
ệ
l) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ấ
ị
3. Quy đ nh v phân c p:
ưở
ừ ệ
ấ
ng đ
ệ
ệ
ả ứ ọ ủ
ọ ủ ệ ộ
ượ ề ậ
ồ ơ ề
ứ
ế
ấ
ộ
ệ c th a l nh ký tên và đóng d u vào các văn b n sau: Vi n tr ế a) Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác nghiên c u khoa h c c a Vi n; b) Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
ủ
ệ
4. Các Ban chuyên môn c a Vi n:
ậ ổ
ứ
ề
ỹ
ệ
ỹ
t Nam và
ấ ậ ổ nghiên c u các v n đ M thu t c Vi
ế ớ
ứ Ban nghiên c u m thu t c : i.
th gi
ứ
ệ
ậ
ỹ
ề ỹ
ứ
ệ
ạ
ậ
ấ
Ban nghiên c u m thu t hi n đ i:
ệ t
ạ nghiên c u các v n đ M thu t hi n đ i Vi
ế ớ
Nam và th gi
i.
ụ
ậ ứ
ứ
ề
ề
ấ
ỹ
ụ ộ nghiên c u các v n đ thu c v M thu t ng d ng
ỹ ế ớ
ệ
ậ ứ Ban m thu t ng d ng: i.
t Nam và th gi
Vi
ư ệ
ệ ố
ả
Ban Thông tin, T li u,Th vi n,:
thông tin, s u t m, h th ng và b o qu n t
ệ
ụ ụ
ủ
ứ
ư ệ ạ
ư ầ ọ
ả ư ố ượ ng
ằ li u… nh m ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác c a các đ i t nghiên c u.ứ
ứ
ụ ủ
ệ
ể
ạ
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh
ệ
ề Đi u 21. ậ ạ thu t t o hình
:
ứ 1. Ch c năng
ể
ậ ạ
ự
ệ
ệ
ườ ượ ử ụ
ấ
ỉ ạ
ạ
ng Đ i h c M thu t Vi
ự ế ố ớ
ị ự ướ ề
ị ự ậ ị
ả
ộ ạ ọ ạ ng Đ i h c Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình tr c thu c Tr ả ệ ậ c s d ng tài kho n t Nam, là đ n v s nghi p có thu, có con d u riêng, đ ệ ạ ọ ườ t Nam, ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a Nhà ự ủ
ế ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng s
c v qu n lý kinh t
ơ ỹ ọ ng và ch p hành m i quy đ nh c a Nhà n ệ
ỹ M thu t Vi ủ c a Tr ấ ườ tr nghi p có thu;
ậ ạ
ứ
ự
ệ
ệ ế ợ
ạ ả
ứ
ệ
ộ
ộ
ể ậ ủ ố ượ
ạ ậ
ỹ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình th c hi n nghiên c u khoa ọ h c, sáng t o ngh thu t c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên; k t h p xã h i hoá đào ạ t o m thu t cho các đ i t
ng.
ụ:
ể
ằ
ộ
ệ
ẩ
2. Nhi m vệ ổ ứ T ch c các cu c tri n lãm nh m gi ả ứ ủ
ộ
ớ ứ
ậ ườ
ủ
ỹ i thi u các tác ph m m thu t, các công trình ủ ng và c a các
ướ
ạ
nghiên c u c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên, sinh viên c a Nhà tr ắ ho sĩ, nhà điêu kh c trong và ngoài n
c;
ớ
ở
ổ ậ
ạ
ậ
ỹ ng ng n h n ph c p m thu t, nâng cao nghi p v
ồ ưỡ M các l p đào t o, b i d ề
ệ ạ ủ
ậ ử ụ
ố
ố ượ
ộ
ụ ắ và k thu t s d ng ch t li u truy n th ng trong các ngành, chuyên ngành đào t o c a Nhà tr
ỹ ườ ng cho các đ i t
ạ ấ ệ ng xã h i;
ả
ậ
ạ
ộ
ỹ
ợ
H p tác t ườ
ướ
ứ
ắ
ạ
viên, sinh viên trong tr
ứ ổ ứ ch c tr i sáng tác M thu t cho cán b , gi ng viên, nghiên c u c; ng, các ho sĩ, nhà điêu kh c, nhà nghiên c u trong và ngoài n
ứ
ề
ệ
ể
ạ
ạ
ữ T o đi u ki n cho các ho sĩ, nhà điêu kh c nghiên c u th nghi m nh ng ậ ạ
ệ ấ ệ ủ
ệ
ạ
ắ tìm tòi sáng t o trên các ch t li u c a ngh thu t t o hình;
ượ
ự
ệ
ặ
T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các công trình t
ổ ứ ẩ
ệ ộ
ấ
ạ
ả
ộ
ườ
ạ
ạ
ỷ ệ ự ng đài, đài k ni m, các tác ph m ngh thu t hoành tráng, trang trí n i, ngo i th t do cán b , gi ng viên nhà tr
ệ ậ ặ ồ ng sáng t o ho c đ ng sáng t o;
ổ ứ ộ
ệ
ệ
ế ộ 3. T ch c b máy và ch đ trách nhi m kiêm nhi m:
ố
ố
Giám đ c trung tâm và các Phó giám đ c Trung tâm;
ạ ộ
ậ ạ
ế ộ
ệ
ể
ạ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình ho t đ ng theo ch đ kiêm
nhi m.ệ
ề
ứ
ư ệ
ụ ủ
ệ
Đi u 22.
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Thông tin, Th vi n
ụ ụ
ư ệ
ư
ệ
ề
ườ
ứ
ọ
đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ngh thu t c a Tr
ng;
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác ệ ạ ư ệ
ậ ủ ụ ụ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ạ
T ch c ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa
ủ
ườ
ng.
ạ
ế
ư ệ
ự ự
ạ ộ
ứ
ụ
ệ
ạ
ọ
ủ c a Tr
ề
ế
ậ
ậ
t nghi p, lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ và các đ tài
ọ h c và sáng tác c a Nhà tr ụ ệ 2. Nhi m v : ể a) Xây d ng k ho ch phát tri n Trung tâm Thông tin, Th vi n; ồ ự ể b) Xây d ng và phát tri n ngu n l c thông tin: ụ ổ B sung tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ườ ng; ậ ố ế Ti p nh n khóa lu n t ườ
ậ
nghiên c u khoa h c c a Tr
t Nam;
ổ ứ
ọ ủ ệ
ạ ậ ệ ệ ỹ ạ ọ ng Đ i h c M thu t Vi ặ ch c và cá nhân t ng.
ả
ứ
ụ
ạ
ứ ế ậ ổ ứ Ứ
Ti p nh n tài li u do các t ẩ ạ ậ c) T ch c thông tin và t o l p các s n ph m thông tin: ọ ụ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c
và sáng tác;
ườ
ủ
ng;
ệ
ạ ệ ủ
ụ
ệ
ả ử ổ ứ ự ự ổ ứ
ư ệ
ứ
ả
ộ
li u cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên
và ng
ỗ
ề
ượ
i ch và m n tài li u v nhà;
ệ ố Qu n lý h th ng m ng Internet c a Nhà tr ạ X lý, phân lo i tài li u; ạ ộ T ch c các ho t đ ng c a kho tài li u; ứ ổ ế Xây d ng và ph bi n các công c tra c u tài li u; ạ ơ ở ữ ệ Xây d ng các lo i c s d li u. ụ ề ị d) T ch c các d ch v v thông tin t ườ ọ i h c: ị ị
ạ
ạ
ừ ư ệ ủ
ườ ử ụ
ạ ườ
ng.
xa thông qua m ng Internet; li u c a nhà tr ạ ộ ế
ỗ i ch và t i s d ng thông tin t ể ệ ở
ư ệ
ạ ầ
ự
ẻ
ố
ệ
ậ
đi n t các tr
ả ượ
ả
ả
ả
ồ c giao, bao g m: nhà, phòng
ử ụ e) Qu n lý, b o qu n và s d ng có hi u qu tài s n đ ệ
ệ ế ị
ệ
ệ
ệ ụ ọ ạ D ch v đ c t ứ ụ D ch v tra c u, khai thác thông tin t ư ấ v n cho ng Đào t o, t ư ệ ệ ụ Ứ đ) ng d ng công ngh thông tin đ hi n đ i hóa các ho t đ ng thông tin, th vi n ệ ử ừ ướ , t ng b c xây d ng th vi n tr thành đ u m i liên k t và chia s thông tin cho ườ ng văn hóa ngh thu t; ả làm vi c, tài li u, các máy móc, trang thi
ữ
ơ
t b làm vi c; ư ệ
ị li u liên quan đ n đ n v ;
ạ ự
ả ệ
ư ụ
ệ
ệ
ế ả f) So n th o văn b n và l u tr các t g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ ạ
ứ
ệ
ỹ
Đi u 23.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a T p chí nghiên c u M thu t
ứ 1. Ch c năng:
ứ
ứ
ạ
ậ
ỹ
ả
ọ
T p chí nghiên c u M thu t có ch c năng đăng t
ứ i các nghiên c u khoa h c v
ề
ậ ủ
ỹ
ệ
ế ớ
m thu t c a Vi
t Nam và th gi
i.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ
ộ
ờ
ườ
ế
Đ t, m i các c ng tác viên trong và ngoài tr
ng vi
ứ t bài nghiên c u, thông tin t
ư
ụ ủ ạ
ề ỹ
ệ
ậ
li u v m thu t cho các chuyên m c c a t p chí;
ổ ứ
ộ ậ
ả
ệ T ch c ph n bi n đ c l p các bài vi
ế ượ t đ
ệ c duy t đăng.
ậ
ạ
ậ
ợ
ế ế
ấ
ạ
T p h p, phân lo i, biên t p, thi
t k , trình bày in n và phát hành t p chí;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 24.
Ch c năng
, nhi m v c a Ban qu n lý ký túc xá
ề
ệ
ổ ứ
ả
ọ
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác t
ch c và qu n lý sinh viên, h c viên
ạ ộ
ự
ủ
ệ
ệ
ế
ọ
T ch c th c hi n công vi c liên quan đ n các ho t đ ng c a sinh viên, h c viên
trong ký túc xá; ổ ứ trong ký túc xá.
ụ
ấ
ế ị t b ;
ả ả ả
ả
ườ
ệ , an toàn, v sinh môi tr
ng.
ọ
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Qu n lý ký túc xá: ơ ở ậ Qu n lý c s v t ch t, trang thi ậ ự Đ m b o tr t t ả b) Qu n lý sinh viên, h c viên n i trú:
ế
ậ
ả
ố
ồ
ộ ườ
ộ
ế ạ ậ L p k ho ch, ti p nh n, qu n lý, b trí, l ở ợ và làm h p đ ng ọ ạ ướ c ngoài theo h c t
ọ ậ ổ n, h c viên p s theo dõi sinh viê ệ ọ ọ khu n i trú cho các sinh viên, h c viên, h c sinh luy n thi, sinh ạ ọ ồ ưỡ ớ i Tr
ọ ng, cán b theo h c các l p b i d
ng sau đ i h c;
n i trúộ viên n
ở ề
ệ
ướ
ả
c và các kho n thu khác do Ban Giám
Tính phí ti n phòng ọ
ố ớ
ệ
ị
ề , ti n đi n, n ộ hi u quy đ nh đ i v i sinh viên, h c viên n i trú;
ẫ
ỡ
ủ ụ
ạ
ọ n, h c viên
làm th t c đăng ký t m trú theo quy
ướ ng d n sinh viê ậ
ủ
Giúp đ và h ệ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t;
ả
ụ ệ
ế
ế
ạ
Gi
ủ i quy t các v vi c trong ph m vi c a ký túc xá có liên quan đ n sinh viên,
ọ h c viên;
ạ
X lýử sinh viên n i trú c a tr ặ
ộ ỷ ợ
ườ ộ
ể
ả
ả
ị
ở ứ m c ế ng quy t
ậ ạ ở ứ ộ
ườ
ử
ợ
ớ
ộ ủ ưở ồ khi n trách, c nh cáo ho c hu h p đ ng n i trú. L p biên b n đ ngh Hi u tr ị đ nh x lý v i các tr
ế sinh viên n i trú ng vi ph m Quy ch ệ ề ơ m c đ cao h n;
ng h p sinh viên vi ph m
ố ợ ổ ứ
ụ
ề
ệ
ộ
Ph i h p t
ch c vi c tuyên truy n, giáo d c cho sinh viên n i trú;
ự
ủ
ụ
ạ
ộ
ộ
ỳ
ị
ị
Th c hi n báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn ể
ệ ị
hóa Th thao và Du l ch...
ụ ủ
ư
ữ
ệ
ế
ả
ạ
ả c) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a Ban;
ự
ệ
ệ
ệ
ụ d) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ươ
Ch
ng IV
M c Iụ
Ứ
Ứ
Ạ
Ề
Ệ
Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC CÔNG CH C, VIÊN CH C
Ả
Ạ
ƯỜ
Ộ
ƯỜ
LÃNH Đ O, QU N LÝ VÀ NG
I LAO Đ NG NHÀ TR
NG
ạ ủ
ề
ệ
ề
ệ
ưở
Đi u 25. Trách nhi m và quy n h n c a Hi u tr
ng
ề
ệ
ạ
1.Trách nhi m và quy n h n:
ỹ
ng Đ i h c M thu t Vi
ườ ng Tr ề ạ
ệ ạ ọ
ủ
ề
ưở ệ Hi u tr ị c quy đ nh t
i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c, Đi u 11 c a Đi u l
tr
ạ ọ ậ ủ ố ế ị
ụ ể
ị
ậ ạ ề ệ t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ề ệ ườ ụ ượ ng đ i đ ộ ọ h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t ố s quy đ nh c th sau đây:
ả
ạ ộ
ủ
ề
ủ
ậ
ị
ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ủ ưở
ệ
ị
ướ
ể
ộ
a) Qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr b) Làm vi c theo ch đ th tr
c B Văn hóa, Th thao và
ề ệ
ứ
ự
ị
ệ
Du l ch v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Tr
ng, ch u trách nhi m tr ng;
ụ ủ ế
ườ ệ ườ ệ
ị ủ
ụ
ệ
ườ
c) Quy t đ nh m i công vi c có liên quan đ n nhi m v chính tr c a Tr
ng; thành
ủ
ự
ọ
ườ
ế ị ậ l p các h i đ ng t ế
ộ ồ ự
ệ ọ ư ấ v n; ụ
d) Tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác quan tr ng c a Nhà tr
ồ ng, đ ng
ờ
ỉ ạ
ặ ả ủ
ủ
ệ
ị
ướ
ậ ề
ng, ch u trách nhi m tr
ả c pháp lu t v công tác qu n
ộ ố th i ch đ o chung các m t công tác; ườ đ) Là ch tài kho n c a Tr ườ
ủ
lý tài chính c a Tr
ng; ệ
ộ ố
ụ
ng ph trách m t s lĩnh v c công tác.
ệ ể ề
ưở ỉ
ưở
ừ
ệ
ạ
ợ
ụ e) Phân công nhi m v cho các Phó Hi u tr Trong t ng giai đo n, Hi u tr
ự ự ng có th đi u ch nh s phân công cho phù h p.
ẩ
ả
ề ế ị
ả
ấ
ổ ứ
ộ
2. Th m quy n ký văn b n a) Các quy t đ nh theo phân c p qu n lý công tác t
ộ ủ ch c cán b c a B Văn
ể
hóa, Th thao và Du l ch;
ị
ủ
ng;
ườ ơ
ườ
ố
ng; ứ
ồ ưỡ
ậ
ứ
ế
ạ ỹ ế ỹ t nghi p đ i h c, th c s , ti n s và ch ng nh n b i d
ng ki n th c và
ệ
ợ
ồ
ị ế b) Các quy ch , quy đ nh c a Tr ử ấ c) Công văn g i c p trên và các c quan ngoài tr ạ ọ ệ ằ d) B ng t ể thông báo tuy n sinh; ợ ợ
ộ ế
ồ đ) H p đ ng lao đ ng, h p đ ng làm vi c; ồ . e) H p đ ng kinh t
ổ
ệ
ệ
ề
ề
ẩ
ưở
ẩ Đi u 26. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Hi u tr
ng
ẩ
ưở
ạ
ị
ng th c hi n theo quy đ nh t ị ả
ươ
ủ
ự ệ ng 3 khóa VIII c a Ban ch p hành Trung
ể ổ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Hi u tr ươ ủ ể
ả
ố
ệ ấ ướ ạ
ị ẩ
ề
ơ
ộ
ơ
ộ
ộ
ị
ể
ị
ế ị ệ i Ngh quy t ộ Trung ng Đ ng và quy đ nh c a B Văn ẫ hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HDBVHTTDL ngày 24 tháng 10 ả năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ẩ
ộ ưở
ưở
ệ
ệ
ể
ề
ổ
ộ
ị
2. Th m quy n b nhi m Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ng: B Tr
ề
ạ ủ
ệ
ề
ệ
ưở
ng
Đi u 27. Trách nhi m và quy n h n c a Phó Hi u tr ạ
ệ
ề
1. Trách nhi m và quy n h n:
ệ
ườ
ưở
ệ
ậ
Phó Hi u tr ị
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ề ạ ọ
ủ
ạ ọ ụ c quy đ nh theo Lu t Giáo d c đ i h c và Đi u 12 c a Đi u l
tr
ng Tr ậ ế ị
ố
ụ ể
ạ ệ ề t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ọ ề ệ ườ ượ ng đ i h c ban đ ộ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t s quy ị đ nh c th sau đây:
ề
ệ
ưở
ế
ng qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a Tr
ự
ủ
ự ế
ưở
ụ ườ ủ ng, tr c ti p ph ả i quy t các công ng và gi
ệ
ệ
ạ ộ ả a) Giúp Hi u tr ệ ự ộ ố trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a Hi u tr vi c khác do Hi u tr
ưở
ị
ụ ượ
ệ c Hi u tr ề
ưở c y quy n thay Hi u tr
b) Ch u trách nhi m tr ệ c) Khi Hi u tr ả ờ
ưở ng giao; ệ ệ ướ c Hi u tr ưở ộ ắ ng đi v ng, m t Phó hi u tr ề
ề ệ ệ ủ
ng đ ườ
ượ ủ ị
ệ
ng phân công; ệ ướ ng và ch u trách nhi m tr
ưở ng ệ c Hi u
ế ị
ủ
ề
ệ ng v nhi m v đ ưở ạ t m th i qu n lý, đi u hành chung công vi c c a Tr ưở tr
ẩ
ệ ượ
ụ
ừ
ả c phân công ph trách (tr các văn b n
ưở
ố ớ
ủ
ề
ệ
ưở
ng v quy t đ nh c a mình. ả ạ ề ế ượ đ
ả ệ c Hi u tr
ng y quy n (đ i v i Phó Hi u tr
ng có
ữ
ưở ủ
ề
ề 2. Th m quy n ký văn b n: ả ộ a) Các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ở Đi u 25, Kho n 2); ệ ng ký, đã ghi do Hi u tr ồ ưở ợ b) Các h p đ ng kinh t ạ ạ i Kho b c Nhà n đăng ký ch ký t ượ ả c) Các văn b n khác khi đ
ướ c); ệ c Hi u tr
ng y quy n.
ề
ổ
ệ
ệ
ề
ẩ
ẩ
ưở
Đi u 28. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Phó Hi u tr
ng
ệ
ể ổ
ưở
ự
ệ
1. Tiêu chu n đ b nhi m Phó Hi u tr
ủ
ướ
ẩ ộ
ệ ả
ệ ố
ể
ị ẫ ả
ướ ạ
ề
ộ
ơ
ể
ộ
ộ
ị
ị
ộ ưở
ề
ệ
ệ
ể
ẩ
ộ
ủ ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ị c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HD nhà n ẩ BVHTTDL ngày 24 tháng 10 năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, ơ đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở ổ 2. Th m quy n b nhi m Phó Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du
ng: B Tr
ị l ch.
ạ
ủ
ề
ệ
ưở
ị ự
ơ
Đi u 29. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng các đ n v tr c thu c
ề ngườ
Tr
ệ
ướ
ề ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
1. Ch u trách nhi m tr
ự c Ban Giám hi u v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v
ụ
ộ ố
ụ
ế
ạ ộ
ộ
ủ ơ
2. Qu n lý, đi u hành toàn b ho t đ ng c a đ n v ; tr c ti p ph trách m t s công
ị ị ủ ơ c a đ n v . ả ệ ủ ơ
ị ồ
ỉ ạ
ờ
ấ ả
ề vi c c a đ n v , đ ng th i ch đ o chung t
ụ
ệ
ệ
ụ ượ
ị ự ệ t c các công vi c. ệ
ự
ủ c giao c a
3. Phân công nhi m v và ki m tra, đánh giá vi c th c hi n nhi m v đ ưở
ể ộ ả
ơ ị
ệ ộ ơ ị ng đ n v và các cán b , gi ng viên, nhân viên thu c đ n v .
Phó tr
ề
ệ
ệ
ưở
ấ ớ 4. Đ xu t v i Hi u tr
ọ ỷ ậ ử ng, k lu t, c đi h c
ứ ứ ướ
ề
ưở ệ ụ ủ ng chuyên môn nghi p v c a các viên ch c d
ng xét duy t các hình th c khen th i quy n.
ồ ưỡ b i d
ứ ủ ơ
ườ
ị ớ
ưở
ơ
ng h p ngh t ưở
ợ ng và thông báo cho Tr
ỉ ừ 02 ng phòng
ỉ ệ ề 5. Có quy n cho viên ch c c a đ n v , ngh vi c riêng 01 ngày, tr ả ệ ở ngày tr lên ph i có đ n xin phép báo cáo v i Hi u tr ộ ổ ứ T ch c Cán b .
ộ ả
ố
t công tác
ổ ứ ị
ậ ự
ộ
ố ợ thi đua, chính tr t
ớ 6. Ph i h p v i chi b Đ ng, t ị ư ưở t
ch c Công đoàn, Đoàn TNCSHCM làm t an toàn xã h i.
ng, an ninh chính tr và tr t t
ộ ồ
ủ
ườ
ệ
ưở
ế ị
ng do Hi u tr
ậ ng quy t đ nh thành l p
ị
7. Tham gia vào các H i đ ng c a tr ỉ và ch đ nh.
ạ ủ
ề
ề
ệ
ưở
ơ ị ự
ộ
Đi u 30. Trách nhi m và quy n h n c a Phó tr
ng đ n v tr c thu c Tr
ườ ng
ơ
ề
ả
ưở
ng đ n v qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a đ n v , đ
c Tr
ệ
ạ ộ ị
ủ ơ ệ
ị ượ ướ
ưở
c Tr
ơ ng đ n ị ơ ng đ n v
ộ ố ị v phân công ph trách tr c ti p m t s công vi c và ch u trách nhi m tr ệ ề v nhi m v đ
ị ự ế c phân công. ế
ơ
ị
ệ
c Tr
ớ ng đ n v phân công và báo cáo v i
ơ
ưở
ệ
ệ
Tr
ưở 1. Giúp Tr ụ ụ ượ ế ự ị ế ặ
ơ
ề
ưở c giao. ị ơ
ị ng đ n v (khi Tr ệ
ệ ủ ơ
ướ
ị
ạ ng đ n v đi v ng) t m th i đi u hành công ế ị ưở
ắ ị ề
ơ
vi c c a đ n v và ch u trách nhi m tr
ơ
ị
4. Ký thay Tr
ơ ng đ n v
ị
ụ
ng đ n v các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ặ
c Tr ắ
ạ ơ
ị ỷ
ờ ủ ệ ượ ề
ượ ả i quy t công vi c đ 2. Tr c ti p gi ụ ượ ả ự ng đ n v k t qu th c hi n nhi m v đ ưở ưở 3. Thay m t Tr ị c Tr ả ưở ả ượ phân công ph trách ho c các văn b n đ
c Tr
ng đ n v v quy t đ nh c a mình. ưở ộ ưở ng đ n v u quy n khi đi v ng.
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ự
ứ
Đi u 31. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng ban nghiên c u tr c thu c
ệ
ề ậ ỹ Vi n M thu t
ị
ọ ủ
ạ ộ
ưở
ướ
ứ
ệ
ệ c Vi n tr
ng v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ban. ề
ự
ứ
ế
ắ
ạ
ạ
ề 1. Ch u trách nhi m tr ọ ủ ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dài h n, v nghiên c u khoa h c c a
ban.
ứ
ề
ệ
ế
ọ
ố
3. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c và quy t toán
ể ự
ủ
ệ
ề
ự ộ
ệ ộ
kinh phí th c hi n đ tài c a cán b thu c ban.
ề
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ộ
ộ
ự ng b môn tr c thu c khoa
ưở
ệ
ấ ượ
ả
Đi u 32. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ề ộ ướ 1. Ch u trách nhi m tr
c Tr
ng khoa v n i dung, ch t l
ọ ạ ng gi ng d y các h c
ầ
ị ộ ộ ph n thu c b môn. ề
ấ
ự ủ
ệ
ả
ớ
ợ
ổ ứ
ạ ủ
ạ ộ
ườ
ể
ả
ả
ỳ
2. Đ xu t phân công công vi c chuyên môn phù h p v i năng l c c a gi ng viên ộ trong b môn. 3. T ch c ki m tra, đánh giá th
ng k ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên trong
ộ b môn.
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ạ
ộ
4. T ch c và ch trì các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn trong b môn.
ệ
ủ
ề
ả
Đi u 33. Trách nhi m c a các gi ng viên trong khoa
ả
ạ ọ
ỹ
ụ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ
ị
ề
ề ạ ệ t Nam có nhi m v và quy n h n ề ệ ườ ủ ề ng tr
i Đi u 45, Đi u 46 c a Đi u l
ộ ố
ị
ậ ườ Gi ng viên trong Tr ạ ụ ạ ọ ị quy đ nh theo Lu t giáo d c đ i h c và quy đ nh t ụ ể ạ ọ ố đ i h c s 70/2014/QĐTTg và m t s quy đ nh c th sau:
ủ
ị
ườ
ệ
ị
ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a Nhà tr
ng. Ch u trách nhi m v
ề
ấ ệ ượ công vi c đ
c phân công.
ủ ờ
ả
ả
ầ
ẩ
ớ
ị
lên l p, chu n b nghiêm túc và chu đáo
ữ
ấ
ả
ả ả 2. Gi ng viên ph i b o đ m đ y đ gi ạ ề ầ nh ng v n đ c n gi ng d y.
ể
ả
ọ
3. Gi ng viên ph i nghiên c u khoa h c, tìm tòi trong sáng tác. Tham gia các tri n lãm ườ
ấ ượ
ủ
ệ
ớ
ả ứ ầ ng, c a ngành v i tinh th n trách nhi m và có ch t l
ng.
ủ c a Tr
ạ ộ
ả
ạ
ọ
ộ
ươ
ứ 4. Tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, h i th o, biên so n ch
ng trình,
giáo trình.
ả
ả
ị
ờ
ệ 5. Gi ng viên ch u trách nhi m qu n lý sinh viên trong gi
ớ ủ lên l p c a mình
.
ầ ủ
ộ ủ
ạ
ị
ườ
6. Tham gia đ y đ các sinh ho t chính tr , xã h i c a Tr
ề ng đ ra.
ệ ớ
ủ
ủ
ề
ệ
ả
Đi u 34. Trách nhi m c a gi ng viên ch nhi m l p
ướ
ề
ả
1. Ch u trách nhi m tr
ọ ậ ủ ớ
ả ọ ậ
ả ả
ị ồ
ệ ị
ệ
ạ
ờ
c Ban ch nhi m khoa,v công tác qu n lý h c t p, qu n lý ủ
ủ ệ ề ế sinh viên đ ng th i ch u trách nhi m v k t qu gi ng d y và h c t p c a l p làm ch nhi m.ệ
ể ả ữ
ọ ậ
ệ
ả
ọ
ớ 2. Qu n lý toàn di n sinh viên, k c nh ng môn h c mà sinh viên h c t p chung v i
các khoa khác.
ể ộ
ủ
ể
ng xuyên sinh ho t v i l p, đ đ ng viên nh ng u đi m c a sinh viên và
ạ ớ ớ ể ế
3. Th ỉ
ườ ị
ữ
ể
ấ
ờ
ữ ư ọ ậ ố ơ t h n. ch n ch nh k p th i nh ng khuy t đi m đ sinh viên h c t p t
ạ ủ
ứ
ề
ề
ệ
ườ
ộ
Đi u 35. Trách nhi m và quy n h n c a viên ch c và ng
i lao đ ng
ậ ủ
ướ
ủ
ườ
ị 1. Ch p hành các quy đ nh pháp lu t c a Nhà n
ị c, các quy đ nh c a Nhà tr
ng và
ấ ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ủ
ự ề
ự
ủ
ạ
ấ
ơ
ộ
ị
2. Ch p hành s phân công công vi c c a lãnh đ o đ n v và s đi u đ ng c a Ban
Giám hi u.ệ
ụ
ượ
c giao.
ộ
ọ ậ
ệ ồ ưỡ
ế
ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . ườ
ự
ượ
ả ề ợ
ủ
ị ơ ng, đ n v . ệ c tín nhi m. ườ ng.
c và Nhà tr
ặ
3. Hoàn thành nhi m v chuyên môn và các công tác khác đ 4. H c t p và b i d ể 5. Tham gia đóng góp ý ki n đ xây d ng và phát tri n Nhà tr 6. Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th khi đ 7. Đ c h 8. Viên ch c và ng
c h
ượ ưở ứ ợ
ị
c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i Nhà n
t Nam mà không ch p hành s
ượ ế ớ ủ
ạ ấ ổ
ả
ọ
ủ
ơ
ộ
ể ể ả ướ ị i theo quy đ nh c a Nhà n ng các quy n l ổ ưở ộ ườ ọ ng h c b ng và chi phí đào t o ho c do i lao đ ng đ ự ệ ướ ệ c Vi ả ồ ng và c quan ch qu n thì ph i b i hoàn chi phí h c b ng và chi
ườ ị
ạ
ướ n ề đi u đ ng c a Nhà tr ủ phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ứ
ườ
ộ
ượ ử
ố
ủ ườ
9. Viên ch c và ng
ọ ậ c c đi h c t p, sau khi t
ệ t nghi p
ả
ườ
ng đ ạ
ụ ụ ph i ph c v Nhà tr
i lao đ ng Nhà tr ầ ấ ờ ng th i gian g p 3 l n đào t o.
ọ ạ
ọ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 36. Quy n và nhi m v c a sinh viên, h c viên h c t
i Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ề ậ
ỹ
ệ
M thu t Vi
t Nam.
ụ ạ ọ
ủ
ề
ạ
ậ
ị
ệ theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c đ i h c và
i Đi u 49, Đi u l
ị quy đ nh t
ự Th c hi n ạ ọ
ế ị
ố
ườ
ề ệ ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm
ụ ụ ể
ệ
ề
ạ
tr 2014 và các quy n h n, nhi m v c th sau đây:
ả
ả
ủ
ườ
ệ
ầ
gìn, b o v tài s n c a nhà tr
ủ
ề
ả ầ
ự ứ
ạ
ọ
ị
ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy ỹ ụ ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n phong, m t c
1. Gi ố ộ
ệ ữ ườ truy n th ng c a nhà tr ủ c a dân t c;
ộ
ệ
ị
ọ 2. N p h c phí và l
phí theo quy đ nh;
ọ ổ
ệ
ị
3. Ng
i h c đ
ườ ọ ượ ưở c h ạ ộ
ổ ứ
ể
ộ
ạ ng h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh hi n hành; ộ ch c xã h i khác theo
ượ ị
ậ
4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng V
Ủ
Ả
ƯỜ
TÀI S N VÀ TÀI CHÍNH C A TR
NG
ử ụ
ả
ả
ề Đi u 37.
Qu n lý và s d ng tài s n
ả
ườ
ị
1. Tr
ậ ố ớ ấ ế ị
ử ụ ơ ở ả
ự
ị
t b , tài s n đ ế
ấ ầ ư
ặ ượ
ụ ự
ả
ặ
ắ
ử ủ ng qu n lý và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i đ t đai, nhà c a, ượ c ể
ả c bi u, t ng đ
ườ ườ
ướ ả
ạ ộ
ủ
công trình xây d ng, các c s s n xu t kinh doanh d ch v , trang thi Nhà n , mua s m, xây d ng ho c đ c giao và tài s n do tr ả đ m b o các ho t đ ng c a Tr
ườ
ể
ạ
ả ủ
ị
ng đ u t ng. ả ổ ứ
ng ph i t
i giá tr tài s n c a tr
ườ ng
2. Hàng năm, nhà tr ự
ế ộ
ệ
ch c ki m kê, đánh giá l ị
ủ
ậ
và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ượ ử ụ
ủ
ườ
ồ Đi u 38. Ngu n tài chính đ
c s d ng c a tr
ng
ướ ấ
1. Kinh phí do ngân sách nhà n
ừ ạ ộ
ệ ủ
ườ
ồ
c c p. ự
ho t đ ng s nghi p c a Nhà tr
ồ ng g m:
2. Các ngu n thu t ọ
a) Thu h c phí ệ
b) Thu l
ể phí tuy n sinh
ệ
c) Thu l
phí khu ký túc xá sinh viên
ồ d) Các ngu n thu khác.
ề
ộ Đi u 39. N i dung chi
ủ
ị
ướ
ệ 1. Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c.
ộ ộ ệ
ủ
ế
ườ
2. Theo quy ch chi tiêu n i b hi n hành c a Nhà tr
ng.
ề
ả Đi u 40. Qu n lý tài chính
ủ
ự
ệ
ả
ị
ướ
ệ
1. Th c hi n qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà n
c hi n hành.
ự
ể
ệ
ị
ủ 2. Th c hi n công khai tài chính và ki m toán tài chính hàng năm theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ươ
Ch
ng VI
Ắ
Ế Ộ
Ệ
NGUYÊN T C VÀ
CH Đ LÀM VI C
ề
ệ
Đi u 41.
ắ Nguyên t c làm vi c
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ị ả
ơ
ế
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam và các đ n v gi
i quy t công vi c theo các
ắ
nguyên t c sau:
ế ộ ủ ưở
ệ
ắ ậ
ủ
ủ
1. Làm vi c theo ch đ th tr
ng và nguyên t c t p trung dân ch , tuân th các
ủ ấ
ỉ ạ
ủ ổ
ủ
ự
ự
ề
ậ
ạ
ị
quy đ nh c a pháp lu t, s ch đ o, đi u hành c a c p trên và s lãnh đ o c a t
ứ ch c
ấ
ả
Đ ng các c p;
ả
ứ
ụ
ệ
ệ
ế
ề
ạ
ạ
ượ
2. Gi
i quy t công vi c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ
c giao.
ỉ ạ
ệ
ể
ệ
ề
ế
ẩ
ặ
ả
ấ Các công vi c ngoài th m quy n ph i trình c p trên đ xin ý ki n ch đ o ho c phê duy t;
ạ ộ
ủ
ả
ị
ườ
ệ ố
3. Văn b n hóa các quy đ nh ho t đ ng c a Tr
ơ ở ự ng trên c s th c hi n t
t quy ch
ế
ộ ộ
ủ
ườ
dân ch trong n i b Nhà tr
ị ơ ng, đ n v ;
ộ ữ
ố ợ
ủ
ệ
ấ
ả
ồ
4. Ph i h p đ ng b gi a Đ ng y, Ban Giám hi u, Ban Ch p hành Công đoàn, Ban
ị ự
ấ
ả
ộ
ộ
ồ
ơ
ườ
Ch p hành Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các đ n v tr c thu c Tr
ng đ
ể
ỉ ạ
ấ
ố
ả
ế
ệ
th ng nh t trong ch đ o và gi
i quy t công vi c.
ế ộ ể
ề
Đi u 42. Ch đ ki m tra
ưở
ị ể
ơ
ườ
ầ
1. Tr
ng các đ n v ki m tra th
ệ ng xuyên (hàng ngày và hàng tu n) các công vi c
ộ ơ
ả
ị
thu c đ n v qu n lý;
ệ
ưở
ệ ượ
ể
ấ
ầ
ộ
2. Phó Hi u tr
ặ ng ki m tra hàng tu n ho c đ t xu t các công vi c đ
c phân công
ỉ ạ
ụ
ưở
ự
ệ
ơ
ị
ph trách và ch đ o các tr
ng đ n v có liên quan th c hi n;
ưở
ụ
ự
ệ
ế
ể
ặ
ộ
ệ 3. Hi u tr
ấ ng ki m tra hàng tháng ho c đ t xu t các công vi c tr c ti p ph trách
ệ
ể
ấ
ộ
ườ
ỉ ạ
ể
ệ
ưở
và ki m tra đ t xu t các công vi c trong toàn tr
ng đ ch đ o Phó Hi u tr
ng, các
ưở
ự
ệ
ơ
ị
tr
ng đ n v có liên quan th c hi n.
ế ộ ộ ọ
ề
Đi u 43. Ch đ h i h p
ộ ọ ị
ỳ
1. Các cu c h p đ nh k
ọ
ầ
ơ
a) H p giao ban đ n v :
ng các đ n v t
ơ ị hàng tu n, tr ạ ộ
ưở ủ ơ
ự
ệ
ị
ị ổ ứ ọ ơ ch c h p giao ban trong đ n ế ể ướ ầ c, tri n khai th c hi n k
ể ế
ị ể ể v đ ki m đi m tình hình ho t đ ng c a đ n v trong tu n tr ầ ạ ho ch tu n ti p theo;
ượ
ế ộ ọ
b) H p giao ban Ban Giám hi u:
ồ
ả
ầ
ủ
ọ ộ ầ
ệ ậ ệ
ệ ch đ h p giao ban đ ệ
ị
ủ ị
ặ
ọ
ng các đ n v đ
ị ượ ủ ậ ủ
ề ộ ọ
ưở ự
ệ
ị ỳ ọ c tri u t p h p đ nh k 02 ưở ư ạ ầ ng các tu n m t l n, thành ph n g m: Bí th , đ i di n Đ ng y, Ban Giám hi u và Tr ư ả ơ đ n v Phòng, Ban qu n lý ký túc xá, Khoa, Trung tâm và Ch t ch Công đoàn, Bí th Đoàn ng khi có lý do) thanh niên (Ho c phó tr c; ấ
ưở ướ ề
ệ ạ
ạ ộ ụ ệ
ế ệ
ề
ế
ng k t lu n t ng v n đ và giao nhi m v cho các Phó Hi u tr
ng, các
ơ ị ậ ừ ự
ưở ị ứ
ưở
Tr
ệ ầ
ể
ơ c y quy n h p thay tr ế Thông báo vi c th c hi n k t lu n c a cu c h p giao ban tr ả ị Nghe lãnh đ o các đ n v ph n ánh tình hình ho t đ ng và đ xu t ki n ngh ; ưở ấ ệ Hi u tr ơ ệ ng đ n v ch c năng th c hi n; ổ ế Ph bi n và phân công các công vi c c n tri n khai.
ộ ọ
ị
ỳ
2. Các cu c h p không đ nh k
ưở
ệ
ặ
ưở
ổ
ứ
ọ
ộ
ị
ệ Hi u tr
ng ho c Phó Hi u tr
ng t
ch c các cu c h p không theo đ nh k đ
ỳ ể
ả
ệ ộ
ệ
ề
ể
ế
ấ
ặ
gi
i quy t các công vi c đ t xu t ho c tri n khai công vi c theo chuyên đ .
ị ổ
ộ
ế
ọ 3. H i ngh t ng k t năm h c
ủ
ầ
ổ ứ ộ
ị ổ
ế
ọ
ườ
Trung tu n tháng 6 c a năm, t
ch c h i ngh t ng k t năm h c toàn Tr
ng.
ộ
ộ
ị
ứ 4. H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ệ
ấ
ớ
Tháng 12 hàng năm Ban Giám hi u ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn t
ổ
ạ ộ
ể ổ
ứ
ứ
ề
ế
ộ
ộ
ị
ch c h i ngh cán b viên ch c đ t ng k t các ho t đ ng trong năm, đ ra ph
ươ ng
ướ
ụ ủ
ệ
ế
h
ng nhi m v c a năm ti p theo.
ế ộ
ề
Đi u 44. Ch đ thông tin, báo cáo
ưở
ơ
ộ
ườ
ệ
1. Tr
ị ự ng đ n v tr c thu c tr
ụ ng có nhi m v :
ủ
ạ
ườ
ệ
ưở
ặ
ng (Hi u tr
ệ ng ho c Phó Hi u
ế a) Báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o tr ơ
ỉ ạ ị
ự ế
ưở
ụ ng) tr c ti p ph trách đ n v ;
tr
ủ ơ ị ạ
ạ ộ
ộ ọ
ị
b) Báo cáo tình hình ho t đ ng c a đ n v t
ỳ i các cu c h p giao ban đ nh k ;
ố ệ
ứ
ầ
ạ
ả
c) Cung c p thông tin, s li u cho các phòng ch c năng khi có yêu c u; so n th o báo
ầ ủ ấ
ấ cáo theo yêu c u c a c p trên;
ệ
ệ
ưở
ề ế
ỉ ạ
ả
ụ ng có nhi m v báo cáo Hi u tr
ệ ng v k t qu ch đ o công vi c
ụ
ộ
ệ 2. Phó Hi u tr ự ượ thu c lĩnh v c đ
ưở c phân công ph trách;
ưở
ườ
ụ
ệ
ng có nhi m v báo cáo B v tình hình công tác c a Nhà tr
ng theo
ệ 3. Hi u tr ặ ỳ
ộ ề ấ
ầ ủ
ề
ộ
ủ ộ ị đ nh k ho c báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a B ; ộ
ị ả
ơ
4. Đ c thông tin qua các cu c h p giao ban, tr c ti p gi a các đ n v , b ng tin,
ủ
ự ế ớ
ế ầ
ế
ườ
ượ trang website c a nhà tr
ọ ng và tr c ti p t
ữ ự i các cá nhân khi c n thi
t.
ề
ế ộ Đi u 45. Ch đ đi công tác
ủ
ị
ướ
ộ ộ ủ
ế
ườ
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c và quy ch chi tiêu n i b c a Nhà tr
ng.
ế
ề
ử Đi u 46. Quy trình x lý công văn (đi, đ n)
ượ
ư ư
ự
ữ
ệ
ề
ị
ế Đ c th c hi n theo quy đ nh v công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ố
ị đ nh s / ĐHMTVN ngày tháng năm 2015
ươ
Ch
ng VII
Ệ Ủ
ƯỜ
QUAN H C A TR
NG
ệ ủ
ề
ườ
ố ớ
ườ ọ
ộ
Đi u 47. Quan h c a nhà tr
ng đ i v i gia đình ng
i h c và xã h i
ườ
ự
ệ
ệ
ạ
ậ
ạ
ị
Quan h c a
th c hi n theo quy đ nh t
ỹ ng Đ i M thu t Vi
ố
ề ệ ườ
ệ ủ Tr ề t Nam i Đi u 53, ế ị ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng
tr
ệ
ố
ạ ọ Đi u l ả ả 12 năm 2014 và b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ
ườ ọ
ị ổ
ứ
ị
ề
ệ
ổ ứ ch c xã h i, t
ớ ớ i h c, v i các t 1. Ph i h p v i gia đình ng ổ ứ ộ ị ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ể ự ệ
ụ
ụ
ch c chính tr xã ch c chính tr , t ệ ề ộ ộ ổ ứ ch c xã h i ngh nghi p, ế ợ ườ ọ ệ i h c; k t h p
ệ ườ
ụ ạ
ộ
ộ ổ ứ h i, t ề ứ ổ ch c ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng t ẽ ữ ặ ch t ch gi a giáo d c t
ng, gia đình và xã h i;
i nhà tr
ộ
ự
ụ
ệ
ả
i pháp thu hút các t
ự ộ
ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi ể
ụ
ự
ế
ề
ể
ườ ươ
ề ơ ấ
ể
ỗ ợ ụ
ệ
ậ
ườ ọ ườ
ụ
ạ
ủ ươ ổ ệ 2. Th c hi n ch tr ệ ứ ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia ch c xã h i, các t ơ ạ ấ ơ ở ậ ầ ư xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr đ u t ng v quy ho ch phát tri n, c ạ ạ ộ ấ ng trình đào t o; h tr kinh phí c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ạ ậ ạ ộ ườ ố cho ng t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p i t môi tr
ế i h c và ti p nh n ng ng giáo d c lành m nh;
ứ
ể
ế
ả
ộ
ồ
ọ
3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên
ể
ổ ế ọ
ệ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề
ệ ữ
ườ
Ủ
ộ
ấ ng và các B , ngành, y ban nhân dân các c p,
Đi u 48. Quan h gi a nhà tr ệ
ch c, doanh nghi p
ổ ứ t
ườ
ệ ớ
ươ
ệ
ộ
ứ
1. Nhà tr ọ
ố ợ ơ ở ả
ị ứ ự
ng có trách nhi m ph i h p, liên h v i các B , ngành, đ a ph ấ ườ ọ
ng, t ệ ự ậ
ệ ệ
ậ ợ
ệ
ạ
ổ ổ ch c s nghi p có ự i h c tham quan, th c hành, th c t p và
i cho ng
ề ề
ệ
ệ
ỹ
ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh doanh, các t trách nhi m và t o đi u ki n thu n l rèn luy n k năng ngh nghi p.
ươ
ị
2. Nhà tr
ng ph i h p v i các c quan nhà n
c c p Trung
ươ ng và đ a ph ầ
ể
ị
ơ ớ ch c liên quan
ướ ấ ở trong và ngoài n ụ
ể
ệ
ợ
ườ ọ ể
ắ ạ
ớ ồ
ự
ọ
ọ
ườ ệ ạ ợ ệ ớ
ứ ờ ố
ự ễ
ệ
ậ
ộ
ố ợ ng, ổ ướ ứ c đ : xác đ nh nhu c u đào các doanh nghi p, các t ồ ố ệ ạ t nghi p; ký các h p đ ng t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ụ ệ đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n văn hóa, ngh thu t và đ i s ng xã h i.
ườ
ố ợ
ệ
ậ
ớ
ơ
3. Nhà tr
ể
ườ ạ ộ
ạ ộ ệ
ồ ưỡ
ạ ế
ề
ạ
ạ ng ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, các c quan thông tin đ i ụ ng giáo d c ệ
ể ụ ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh
ơ ở ậ ệ ữ ng nh ng ng
chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr lành m nh; phát hi n và b i d thu t.ậ
ạ
ệ
ổ ứ
ị
4. Nhà tr
ể ề
ch c đoàn th trong tr ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ệ ế ơ
ệ
ch c xã h i ngh nghi p, t
ể ề ườ ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ổ ứ ị ch c chính tr xã h i, t ệ ề ộ ệ Ủ
ộ ổ ứ ch c kinh t ể ự ố ợ
ề ch c ngh nghi p, t ấ
ằ
ườ ng quan ổ ứ ch c xã ị , đ n v vũ trang ộ ệ ố t các n i
ơ ộ ổ ứ ệ ớ h v i các t ổ ứ ộ ổ ứ h i, t nhân dân, doanh nghi p, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t dung sau:
ổ
ứ
ạ ộ
ệ
ể
ế
ạ
ọ
a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu
ứ
ụ
ể
ế
ệ
ọ
ộ
ọ
ệ
ậ
ả ệ ứ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào ờ ố đ i s ng văn hóa, ngh thu t;
ự
ườ
ự
ọ ậ ủ
ặ
ụ ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy và các t
ả ạ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o ệ
, an ninh và an toàn c a ng ườ ậ
b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ậ ự ả đ m tr t t ộ ạ n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr
ườ ọ ng;
ỗ ợ
ậ ự
ự
ự
ụ
ề
ả
ờ ố
ể ứ
ệ ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ầ
ệ ườ ọ
ả c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i ọ ậ thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng
ấ ườ i h c trong nhà tr
ng.
ệ ớ
ệ ữ
ề
ổ ứ
ể
ườ
Đi u 49. Quan h gi a Ban Giám hi u v i các t
ch c đoàn th trong tr
ng
ỷ
ố ớ ả 1. Đ i v i Đ ng u
ưở
ệ Hi u tr
ệ
ữ ng tuân th nh ng nguyên t c đ ủ
ệ ủ ủ
ườ
ượ
ố
ị c th
ữ ộ
ỷ
ớ
ỷ
ế
ổ
ộ
ố
ng và công tác t
ị ư ưở t
ư ả ư ế ủ
ấ ưở
ệ
ả
ư ả ư ả
ự ự ế
ỷ ề ỷ
ỷ ế ị
ộ ấ
ủ
ể
ề
ể
ả ề ố ắ ượ ủ c quy đ nh v m i quan h c a Đ ng ụ ả ỷ ớ ắ ng v Đ ng y kh i các u v i Ban Giám hi u. Tuân th nh ng nguyên t c đ ệ ề ố ạ ọ ườ ả ệ ữ ị ẳ ng đ i h c và Cao đ ng Hà N i quy đ nh v m i quan h gi a Đ ng u và Hi u Tr ố ợ ườ ạ ộ ố ớ ưở ng đ i v i các ho t đ ng trong toàn tr ng. Ph i h p v i Bí th Đ ng u trong công tr ữ ế ứ ch c cán b . N u có ý ki n ch a th ng nh t gi a tác chính tr t Đ ng u và Bí th Đ ng u v công tác cán b và nhân s thì ý ki n c a Hi u tr ng là quy t đ nh. Bí th Đ ng u có th báo cáo lên c p trên tr c ti p v quan đi m c a mình.
ố ớ ổ ứ
2. Đ i v i t
ch c Công đoàn và Đoàn Thanh niên CSHCM
ưở
ư
ệ Hi u tr
ng tôn tr ng vai trò c a Ch t ch công đoàn và Bí th Đoàn thanh niên trong
ọ ạ ộ
ủ
ệ
ườ
ệ
ị
ủ vi c tham gia vào các ho t đ ng c a tr
ủ ị ng theo đúng quy đ nh hi n hành.
ố ớ
ưở
ơ ị
ứ
ườ
3. Đ i v i các tr
ng đ n v và viên ch c trong Tr
ng
ụ
ế
Là quan h gi a c p trên và c p d
ệ ữ ấ ấ
ấ ứ ẫ
ướ ủ
ả
ợ ấ
ế
ồ
ổ
ườ ỉ ả
ấ ắ ệ ế ị ủ c phép báo cáo ý ki n c a mình thông qua các t ơ ủ
ề
ả ặ ế
ấ
c. Trong khi ch đ i ý ki n ch đ o ho c k t lu n, nghiêm c m các cá nhân t
i trên nguyên t c ph c tùng c p trên. N u có ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a Ban Giám hi u, viên ch c v n ph i nghiêm ứ ch c ả ế ấ c s và B ch qu n cho đ n c p trên cao h n c a Đ ng ậ ổ ế ủ
ộ ủ ỉ ạ ộ
ướ ạ ộ
ứ
ớ tr ờ ượ ch nh ch p hành, đ ng th i đ ể ở ơ ở Đ ng, chính quy n đoàn th ế ờ ợ và Nhà n ch c ho t đ ng bè phái, phát ngôn và hành đ ng theo ý ki n c a mình.
ề
ệ ữ
ơ ị
ố
ườ
Đi u 50.
M i quan h gi a các đ n v trong Tr
ng
ỗ ơ
ứ
ệ
ưở
ứ
ệ
ng và t
1. M i đ n v có ch c năng tham m u cho Hi u tr ố ủ
ậ
ự ơ
ị
ộ ổ ư ch c th c hi n m t ệ ữ ườ ng, vì v y m i quan h gi a các đ n v là quan
ộ ố ấ
ị ự ặ ho c m t s lĩnh v c công tác c a nhà tr ố ợ ệ h ngang c p và ph i h p.
ườ
ấ
ệ ơ ị
ụ ủ
ưở
ệ
ẽ
ị
ỉ
ụ ứ ng s có các ch th , quy t đ nh c th . Các
ệ ố ợ
ợ ồ
ủ ộ
ệ
ể
ệ ự ứ 2. Khi th c hi n các nhi m v có tính ch t chung toàn tr ng, căn c vào ch c năng ụ ể ế ị ưở ơ ị nhi m v c a các đ n v , Hi u tr ng đ n v Tr ụ ầ c n ch đ ng h p đ ng ph i h p trong công tác đ hoàn thành nhi m v .
ế
ố ợ
ụ ể
ệ
ầ
ơ
ị
ụ
ả ứ
ụ
ể ồ ố ợ
ệ ả
ụ
ớ
ộ ệ ợ
ệ ể ả
ố ợ
ồ
ụ ộ
ạ ộ
ệ ấ
ệ
ạ
ở
ố ệ
ụ
ệ
ạ 3. Khi ph i h p công tác ph i có k ho ch c th , phân rõ ph n vi c đ n v mình ỏ ố ệ ph trách, không đ ch ng chéo ch c năng và b tr ng nhi m v . Khi phân công công vi c ố ị ơ cho cán b sang ph i h p công tác v i các đ n v khác ph i giao rõ nhi m v đó là m i ạ ụ ể ủ quan h h p đ ng ph i h p, có trách nhi m c th c a cá nhân, không đ x y ra tình tr ng ẩ tr n tránh, đùn đ y công vi c. Nghiêm c m các ho t đ ng bè phái, c c b gây tr ng i cho vi c hoàn thành nhi m v chung.
ơ
ỉ
ị
ỉ 4. Ch có Tr
ủ ẩ ớ ng ch đ nh m i có đ th m
ặ ị ệ ớ
ề
ạ
ị
ưở ng các đ n v ho c ng ố ợ quy n bàn b c, ph i h p công vi c v i Tr
ườ ượ ưở ệ i đ c Hi u tr ơ ưở ng các đ n v khác.
ươ
Ch
ng VIII
Ể
THANH TRA, KI M TRA
ƯỞ
Ử
Ạ
KHEN TH
NG VÀ X LÝ VI PH M
ề
ể
Đi u 51. Thanh tra, ki m tra
ệ ự ể
ộ ủ
ủ
ả
ị
ng t
1. Tr
ch c vi c t
ki m tra, thanh tra theo quy đ nh c a B ch qu n và B
ộ
ả
ổ ứ ườ qu n lý chuyên ngành; ườ
ủ ơ
ướ
ề
ẩ
ng ch u s thanh ki m tra, c a c quan thanh tra nhà n
c có th m quy n và
2. Tr ộ
ị ự ể
ể ị
ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ề
ưở
Đi u 52. Khen th
ng
ể ườ
Cá nhân và t p th tr
ệ ố ị ượ
ề
ế ổ ứ ưở
t quy ch t c khen th
ủ ơ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a đ n ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà
ự ậ ng th c hi n t ơ ị v , có nhi u thành tích đóng góp cho đ n v , đ c.ướ n
ạ
ử Đi uề 53. X lý vi ph m
ủ
ậ
ị
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng IX
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 54. Trách nhi m th c hi n
ườ
ứ
ả
ộ ạ ọ
ọ ệ
ự
ệ
ệ
ậ
ỹ
ứ 1. Toàn th cán b , công ch c, viên ch c, gi ng viên, sinh viên, h c viên, ng t Nam
i lao có trách nhi m th c hi n nghiêm túc quy
ể ườ ng Đ i h c M thu t Vi
Tr
ộ đ ng trong ế ch này.
ứ
ế ổ
ạ ọ
ườ
t Nam
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ổ ộ
ệ ườ ự ch c tr c thu c Tr ể ậ
ị ổ ứ ế ị ự
ề ơ ơ
ộ ệ
ườ
ưở
ợ
ạ ộ ự ộ ng đ n v tr c ti p đ t p h p ý ki n báo cáo Hi u tr
ng nhà tr
ậ ỹ ủ Tr g m 9ồ ch c và ho t đ ng c a 2. Quy ch t ầ ử ổ ế ươ ng 54 Đi u; trong quá trình th c hi n n u có n i dung c n s a đ i, b sung, cho phù ch ứ ứ ớ ợ ng thì các cán b , công ch c, viên ch c báo cáo h p v i các đ n v , t ủ ưở ế th tr ng xem xét, ế ị quy t đ nh./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
Lê Văn S uử
ế ự ế ị ố ệ 4. Quy t đ nh s 441/2015/QĐĐHMTVN ban hành quy ch th c hi n dân
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị ố ủ ủ ch c a tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam; Quy t đ nh s 203/2017/QĐ
ề ệ ử ổ ế ự ổ ệ ủ ủ ề ĐHMTVN v vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch c a
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị ố tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441?
QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
Ộ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
ộ ậ ự ạ
TR
Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
_______________________________________
Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ọ NAM
__________________________________
Ạ Ộ
Ự
Ệ
QUY CHẾ Ủ TH C HI N DÂN CH TRONG HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2014 c a
ế ị ườ
ố ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ạ
Đi u 1. Ph m vi và đ i t
ng
ạ ọ
ủ
ệ
ỹ
1. Quy ch th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a Tr
ệ
ế ự ọ
ạ ộ ị
ườ ệ
ủ
ệ
ế
ứ
ậ ng Đ i h c M thu t ộ ủ ủ t Nam (sau đây g i là Quy ch dân ch ) quy đ nh vi c th c hi n dân ch c a cán b , ế
i lao đ ng (sau đây g i là cán b ,viên ch c) trong biên ch ườ
ứ ạ ọ
ứ ườ
ườ ậ
ọ ọ
ệ
ỹ
Vi công ch c, viên ch c và ng ủ c a Tr
ủ ự ộ ng).
(sau đây g i là Tr
ộ t Nam
ồ
ơ
ng (g m: Các phòng, khoa, ban, các đ n v
ị
2. Quy ch này áp d ng trong Tr ộ
ườ ọ
ươ
ự
ơ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ụ ế ườ ng (sau đây g i chung là các đ n v ).
ng và tr c thu c Tr
ươ t
ng đ
ụ
Đi u 2:ề
M c đích
ạ
ằ
ế
ệ
ề
ầ
Quy ch dân ch nh m t o c s pháp lý cho vi c phát huy quy n làm ch , s ạ
ơ ở ộ
ệ
ể ườ
ườ
ế
ng, k
ề ng; tăng c ự
ế
ặ
ậ
ố
ộ
ườ
ự
ễ
ề
ầ
ứ
ữ
ạ
ủ ự ủ ộ ủ ứ ứ ạ ệ sáng t o, tinh th n trách nhi m c a cán b , viên ch c, t o đi u ki n đ cán b , viên ch c ỷ ỷ ươ ả ủ ạ ộ ng k c tham gia, đóng góp ý ki n vào ho t đ ng qu n lý c a Tr ố ệ ố lu t, ch ng đ c đoán, ngăn ch n và phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti t ki m, ch ng ộ lãng phí, quan liêu, phi n hà, sách nhi u dân, góp ph n xây d ng Tr ng và đ i ngũ cán ạ ộ b , viên ch c trong s ch, v ng m nh.
ệ
ắ
Đi u 3:ề
ủ ự Nguyên t c th c hi n dân ch
ề
ứ ắ
ệ ả
ả
ớ
ả
ứ
ườ
ự
ề
ở
ch c Đ ng ơ
ấ ủ ệ
Tr ấ
ề ố ủ
ự
ự ủ ủ ạ ng, s ch đ o, đi u hành th ng nh t c a Lãnh đ o ế ộ ủ
ng các đ n v ; ch p hành nguyên t c t p trung dân ch , th c hi n ch đ th
ườ ưở
ổ ứ
ị ủ
ầ
ứ
ề
ạ ộ 2. Tôn tr ng và b o đ m quy n dân ch c a cán b , viên ch c trong ho t đ ng ườ
ủ ủ ế
ả ủ
ậ
ị
ộ 1. Phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c g n li n v i vi c b o đ m s ỉ ạ ủ ổ ạ lãnh đ o c a t ắ ậ ưở ng, Tr Tr ể ch c đoàn th qu n chúng. ng và phát huy vai trò c a các t tr ộ ả ọ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này.
ủ c a Tr
ệ
ế
ậ
ậ
ạ
ề ự
ổ ủ ứ
ủ ủ
ả
3. Th c hi n dân ch trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t; phát huy dân ế i d ng dân ch vi ph m Hi n pháp, pháp lu t và xâm ụ ủ ở ệ vi c thi hành công v c a
ợ ụ ộ do dân ch c a cán b , viên ch c, c n tr
ủ ồ ạ ườ
ủ ự ờ ử ch , đ ng th i x lý các hành vi l ph m quy n t ng. Tr
ươ
Ch
ng II
Ộ Ộ Ơ
Ự
Ủ
Ệ
TH C HI N DÂN CH TRONG N I B C QUAN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
M c 1ụ
Ủ Ệ Ệ ƯỞ Ệ ƯỞ TRÁCH NHI M C A HI U TR NG, PHÓ HI U TR NG,
ƯỞ TR Ơ Ị NG CÁC Đ N V
ủ
ệ
ệ
ưở
Đi u 4:ề
Trách nhi m c a Hi u tr
ng
ổ ế
ứ ủ
ườ
1. Ph bi n, quán tri
ế ậ ủ
ủ
ể
ườ ng, ạ ộ c, thông tin ho t đ ng
ệ ị t k p th i, th ả ứ
ụ ủ ừ
ướ ộ
ườ
ế
ơ
ị
ộ ờ ng xuyên đ n cán b , viên ch c c a Tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ ng liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v thu c Tr
ủ ươ ch tr ườ ủ c a Tr
ệ
ự
ạ ộ
ủ
ề
ả
2. Th c hi n dân ch trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Tr
ủ
ủ ế
ế
ả
ng. ườ ủ
ậ ượ
ắ ậ
ứ
ứ
ộ
ủ ủ
ự
ể
ệ
ệ
ơ
ị
ườ
ng, theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. L ng nghe ý ki n, ph n ánh, phê bình c a cán b , viên ố ớ c có hành vi trù d p đ i v i cán b , viên ch c, đã góp ý, phê bình mình. ch c và không đ ố ế Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch c a các đ n v và cá nhân trong ng. Tr
ỳ
ổ ứ
ườ
ườ
ủ
ch c trong Nhà tr
3. Đ nh k đánh giá công tác c a Tr ề ằ
ứ
ng và các t ủ ủ i pháp nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c, kh c ph c t
ộ ế
ự
ữ
ễ
ề
ế ộ ộ
ế ủ
ệ
ạ
ậ
ỉ ị ng; ch rõ và ụ ệ ắ ả ề đ ra các gi ử ệ quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách nhi u dân và nh ng y u kém trong vi c th c hi n ụ ế nhi m v , k ho ch, pháp lu t, chính sách, ch đ , n i quy, quy ch c a Tr
ệ ườ ng. ấ ạ
ả
ứ
ả
ẩ
ộ
ộ
ề ư ưở t
ng, v t
ng, ph m ch t đ o đ c, s ộ
ự
ứ
ể
ẩ
ạ
ộ
ự
ố
ử ườ 4. Qu n lý cán b , gi ng viên thu c Tr ấ ự ụ d ng, đào t o, th c hi n chính sách đ xây d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có ph m ch t năng l c hoàn thành t
ệ ụ ệ t nhi m v .
ấ
ệ
ự
ẩ
ấ
ằ
ả ộ
ộ ả
ế
ứ
ự ự
5.Th c hi n đánh giá cán b , viên ch c hàng năm theo phân c p qu n lý cán b ả ậ
ứ
ộ
ọ
ộ
ộ ế ủ
ứ
ướ
6. Ch u trách nhi m tr
ộ ứ ứ ả đ m b o khách quan, công b ng ph n ánh đúng năng l c và ph m ch t cán b , viên ch c; ế ghi nh n xét đánh giá cán b , viên ch c và thông báo tr c ti p cho cán b , viên ch c bi t; ắ l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a cán b , viên ch c. ệ ượ
ng và tr ự
ả
ự
ệ
ắ
ầ ế ộ
ố ớ
ộ ế
ệ ị
ủ
ậ
ụ
ệ
ệ
ạ
ạ
ị
ự ệ
ủ ạ
ề ử
ể
ổ
ộ ưở ậ ề ệ ử ụ ướ ị c pháp lu t v vi c s d ng ngân c B tr ấ ệ ế ộ ệ ế t ki m và th c hi n ch đ công khai tài chính, đ u c giao; ti sách, tài s n, kinh phí đ ả ươ ế ị ng ti n và tài s n, công tác cán b và th c hi n các t b , ph th u trong mua s m trang thi ộ ch đ , chính sách đ i v i cán b theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ệ ườ ng t
ừ ẩ
ặ ử
ế
7. Trong ph m v nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n các bi n pháp phòng ứ ch c có ườ ng
ề ể ả i có hành vi tham nhũng; n u đ x y ra tham nhũng trong Tr
ườ ị
ị ử
ủ
ậ
ng a, ngăn ch n hành vi tham nhũng, x lý và t o đi u ki n đ Nhà tr ề th m quy n x lý ng thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả
ế ị
ạ ố
ế
ờ
ủ
ứ
ộ
ị
8. Gi
i quy t k p th i các khi u n i, t
ủ cáo c a cán b , viên ch c theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ố ợ
ế
ướ
ch c đoàn th t ng k t, đánh giá tr
ộ c cán b , viên
ứ
ả ự
9. Hàng năm ph i h p v i t ệ ế
ớ ổ ế
ứ ủ ủ
ườ
ch c, k t qu th c hi n Quy ch dân ch c a Tr
ế ị
ữ
ấ
ế
ế
ộ
ớ i đi u 9 c a Quy ch này khác v i ý ệ ng có trách nhi m
ả
ạ
ộ
ể ổ ng. ạ ề ượ c nêu t 10. Khi quy t đ nh nh ng v n đ đ ứ ệ ố ứ ủ i cho cán b , viên ch c c a Tr
ki n tham gia c a đa s cán b , viên ch c thì Hi u tr ườ thông báo, gi
ủ i thích l
ề ưở ng đ
ủ ườ ng Nhà tr ế ượ t. c bi
ủ
ệ
ưở
ưở
ị
ng và Tr
ơ ng các đ n v trong
ườ
ệ ề Đi u 5: Trách nhi m c a Phó Hi u tr ng
Tr
ưở
ưở
ự
ệ
ị
ng và Tr
ề
ơ ng các đ n v trong Tr ế
ả
ơ
ổ ứ ườ ch c th c hi n Quy ng t ị ự ộ ệ i quy t các công vi c thu c lĩnh v c, đ n v
ưở
ụ
ệ Phó Hi u tr ả ế ch dân ch trong qu n lý, đi u hành, gi ượ đ
ng phân công. ph trách.
ủ ệ c Hi u Tr
M c 2ụ
Ủ
Ệ
Ề
TRÁCH NHI M VÀ QUY N C A
Ộ
Ứ
ƯỜ
CÁN B , VIÊN CH C NHÀ TR
NG
ủ
ứ
ộ
ệ
Đi u 6:ề
Trách nhi m c a cán b , viên ch c
ự
ụ
ụ
ế
ệ
ướ
1. Th c hi n đúng th t c, trình t ưở
ướ
ệ ự ệ c Hi u tr
ủ ụ ng và tr
ả ờ ạ , th i h n gi ậ ề ệ ệ ầ
i quy t công v , nhi m v và trách ụ ủ ụ c pháp lu t v vi c thi hành công v , nhi m v c a và không
ế ố ữ
ạ ị ấ
ủ
ứ
ệ
ệ
ộ
ị
ệ ệ nhi m tr ư ự mình; có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ượ c làm nh ng vi c đã b c m theo quy đ nh c a pháp l nh cán b , viên ch c. đ
ụ
ướ
ủ
ấ
ỉ ạ ế
ế
ạ
ộ
ệ ệ
ẫ
ả
ấ
ữ ự ế ề
ề ế ủ ự
ế
ờ
ẫ ự ụ 2. Ph tùng s ch đ o và h ng d n c a c p trên trong khi thi hành công v , ệ ụ ề ấ ả ấ i quy t nh ng v n đ thu c ph m vi trách nhi m v . Trình bày ý ki n, đ xu t vi c gi ớ ư ụ ườ ủ i ph trách tr c ti p, nh ng v n ph i ch p hành nhi m c a mình khác v i ý ki n c a ng ả ư ồ ụ ườ ự ỉ ạ ủ i ph trách tr c tiêp, đ ng th i có quy n b o l u ý ki n và báo cáo lên s ch đ o c a ng ấ c p trên.
ườ
ệ ượ
ệ
ẩ
ờ ớ
i có th m quy n khi phát hi n các hi n t
ạ ng vi ph m
ị 3. Báo cáo k p th i v i ng ủ
ề ườ
dân ch , tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong Tr ư
ự
ng. ể
ử
ộ
ấ
ế
ị
ữ ộ ộ ườ ơ ng đ n v ; khi đ ự
ự ưở ng, Tr ệ
ẳ ể ả ứ
ệ
ộ
ườ
ể ể ế 4. T phê bình nghiêm túc, phát huy u đi m, s a ch a khuy t đi m đ không ể ế ạ ắ ừ ng trong s ch, ng ng ti n b ; th ng th n phê bình, đ u tranh đ xây d ng n i b Nhà tr ầ ượ ưở ệ ạ ữ c yêu c u, v ng m nh, k c góp ý ki n, phê bình Hi u tr ề ả ế cán b , viên ch c có trách nhi m đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng các văn b n, các đ ủ án c a Tr
ng.
ề ủ
ứ
ộ
Đi u 7:ề
Quy n c a cán b , viên ch c
ế
ệ
ườ
ề
1. Ki n ngh v i Hi u tr
ị ớ ươ
ưở ng Nhà tr ạ ế
ủ
ả
ự ườ ng trình, k ho ch công tác c a Tr
ệ ự ng v xây d ng và th c hi n các bi n pháp ề ợ ả i,
ệ ng, b o đ m các quy n l
ủ
ứ
ằ nh m hoàn thành ch ộ ợ h p pháp c a cán b , viên ch c.
ề
ưở
ườ
ế
ề
ấ
ng cung c p thông tin v tình hình và k t qu
ả
ạ ộ
ệ ủ
ng Nhà tr ậ
ủ
ề
ậ
ợ ụ
ề
i d ng quy n dân
ưở
ủ
ủ
ế
3. Th c hi n quy n dân ch trong khuôn kh pháp lu t, không l ườ
ả
ị ớ 2. Đ ngh v i Hi u tr ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng đ n uy tín c a Tr
ự ch làm nh h
ổ ng, cá nhân.
M c 3ụ
Ả ƯỢ
Ữ
Ứ
Ệ
Ộ NH NG VI C CÁN B , VIÊN CH C PH I Đ
Ế C BI T,
Ế
Ể
THAM GIA Ý KI N, GIÁM SÁT, KI M TRA
ộ ả
ữ
ệ
ả
ượ
ế
Đi u 8ề : Nh ng vi c ph i công khai cho cán b , gi ng viên đ
c bi
t
ủ ươ
ế ủ
ậ ủ
ả
ị
1. Ch tr
ế ộ
ể
ạ ộ
ườ
ủ
ủ
ộ
ướ ề c v ế ị văn hoá, gia đình, th d c, Th thao và Du l ch và các ch đ , chính sách có liên quan đ n ứ ho t đ ng c a Tr
ng, chính sách, các Ngh quy t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ể ụ ng và c a cán b , viên ch c.
ươ
ế
ạ
ạ
ả
2. Ch
ng trình, k ho ch, k t qu công tác dài h n, hàng năm, sáu tháng, hàng
ủ
ườ
quý, hàng tháng c a Tr ự
ự
ủ
3. D toán và quy t toán ngân sách hàng năm c a Tr
ế ng. ế ả
ế ắ
ủ
ứ
ạ ầ ư
ơ ả
ự
ủ
ậ
ị
ng; d toán, quy t toán thu ả chi các lo i qu , các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; mua s m tài s n công và đ u t
ườ ộ ộ ỹ xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ
ổ
ứ
ự
c, các t
ch c và cá nhân trong và ngoài
ướ
ng trình, d án do Nhà n ườ
n
ng.
ươ 4. Các ch ợ c tài tr cho Tr ụ
ệ
ạ
ổ
ể ươ
5. Tuy n d ng, quy ho ch, đào t o, b nhi m, b nhi m l ề
t phái, khen th
ệ ưở ố ớ
ạ ộ ế ộ
ư
ứ
ộ
ậ
ị
ể ổ ạ ạ i, nâng ng ch, chuy n ạ ệ ệ ể ng, luân chuy n, đi u đ ng, bi ng, cho thôi vi c, cho thôi ng ch, nâng l ữ ứ ụ ỷ ậ gi ch c v , k lu t, h u trí và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , viên ch c theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ơ
6. Các v vi c tiêu c c, tham nhũng trong Nhà tr ế
ụ ệ ế
ạ ố
ả ả
ế
ề
ế
ượ ườ ng đã đ ộ ộ ườ cáo trong n i b Tr
ậ quy n k t lu n; k t qu gi
ẩ c c quan có th m ng.
ụ ủ
ỉ ạ
ệ
ộ
ự i quy t khi u n i, t ẫ
ạ ộ
ả ủ
ế
ướ ườ
7. Các thông tin, các văn b n h ả ề v tình hình, k t qu ho t đ ng c a Tr
ng d n, ch đ o nghi p v c a B , các thông tin ng.
ế ủ
ộ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr
ng. ạ
ữ
ề
ấ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng v n đ khác mà lãnh đ o Nhà tr
ng xét th y c n thi
t.
ứ
ề
Đi u 9: Hình th c thông báo công khai
ưở
ườ
ế ị
ớ
ệ 1. Hi u tr
ng Tr
ố ợ ề ạ
ứ
ế
ộ
ị
ệ ng ph i h p v i Công đoàn, Đoàn Thanh niên quy t đ nh vi c ằ i đi u 8 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
công khai thông tin theo quy đ nh t đây:
ứ
ả
ằ
ộ
ườ
ng;
ế 1.1. Thông báo b ng văn b n đ n cán b , viên ch c trong Tr ạ ụ ở ủ
ườ
ế 1.2. Niêm y t công khai t
ng;
i tr s c a Tr ị
ứ
ặ
ọ
ộ
ơ
ộ
ị
1.3. Thông báo t
ộ i H i ngh ho c cu c h p cán b , viên ch c, các đ n v ; giao ban
ủ
ườ
hàng tháng c a Tr
ạ ng;
ị ủ
ơ
ườ
ầ
ng các đ n v c a Nhà tr
ế ng và yêu c u thông báo đ n
ộ
ơ
ưở 1.4. Thông báo cho Tr ị ứ cán b , viên ch c trong đ n v ;
ậ ạ
ủ
ườ
ậ 1.5. C p nh t t
i Website c a Tr
ng;
ứ
ấ
ạ
ộ
ầ 1.6. Cung c p thông tin theo yêu c u ph m vi cho cán b , viên ch c.
ờ ạ
ề
ế
ị ự
ế ị ượ
ươ ố
ứ
ả c công b chính th c ho c k t
ngày nh n đ
ủ ơ
ề
ậ ạ ể 2. Th i h n đ công khai các thông tin theo quy đ nh t i Đi u 8 Quy ch này ch m ượ ấ ể ừ c thông qua, quy t đ nh có ng trình, d án đ ngày văn b n, ch nh t là sau 10 ngày k t ậ ể ừ ặ ượ ệ ự hi u l c thi hành và thông tin đ c văn ẩ ả b n, thông tin c a c quan có th m quy n.
ờ ạ
ế
ạ
ườ
ể ừ
ấ
ế
3. Th i h n niêm y t công khai t
i Tr
ng ít nh t 15 ngày k t
ngày niêm y t.
ữ
ứ
ế
ệ
ướ
ệ
ộ Đi u 10: Nh ng vi c cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr
c khi Hi u tr
ưở ng
ề ế ị quy t đ nh.
ự
ậ ủ
ả
ướ c
ủ ươ ệ
ị ủ
ụ ổ ứ
ế ủ ệ i pháp th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr ng.
ả ng, gi 1. Ch tr ế liên quan đ n nhi m v , t ơ ế
ế
ổ
ươ
ế
ạ
2. Báo cáo s k t, t ng k t và ch
ủ ng trình, k ho ch công tác hàng năm c a
ườ
Tr
ng.
ự ả
ộ ộ
ạ
ạ
ậ
ả
ườ
ủ
3. D th o văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m n i b do Tr
ạ ng ch trì so n
th o.ả
ả ế ổ
ệ
ớ ề ố
ứ
ự
ệ
ế
4. Các bi n pháp c i ti n t
ổ ch c, đ i m i l
l
i làm vi c, th c hành ti
ệ t ki m,
ễ
ề
ố
ố
ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng, quan liêu, phi n hà, sách nhi u nhân dân.
ộ ế
ụ
ạ
ộ
ể ướ
ờ ạ
ạ
ườ
ứ
ng tr
c th i h n cho cán b , viên ch c Tr
ứ ng cán b , viên ch c; ng theo
ị
ồ ưỡ ạ ạ 5. Quy ho ch cán b , k ho ch tuy n d ng, đào t o, b i d ộ ậ ươ ệ ổ b nhi m, nâng ng ch, nâng b c l quy đ nh.
ế ộ
ề
ế
ợ
ủ
ộ
6. Th c hi n các ch đ , chính sách liên quan đ n quy n và l
i ích c a cán b , viên
ứ
ứ
ệ
ặ
ự ườ ch c trong Tr ổ
ệ ng. ứ
7. T ch c phong trào thi đua; xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen
ưở
ị
th
ng theo quy đ nh. ộ
ế ủ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr ệ ệ
ữ
ng. ưở
ạ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng vi c khác mà Hi u tr
ng, ban lãnh đ o Tr
ng xét th y c n thi
t.
ế ủ
ứ ấ
ộ
ề
ứ Đi u 11 : Hình th c l y ý ki n c a cán b , viên ch c
ưở
ố ợ
ổ ứ ấ
ệ 1. Hi u tr
ch c l y ý ki n v
ng t
ườ ạ
ị
ườ ộ
ế ứ
ế
ề
ằ
ượ
ộ
ng Nhà tr c quy đ nh t
ề ớ ng ph i h p v i Công đoàn Tr i Đi u 10 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
các n i dung đ đây:
ứ
ự
ế
ế
ớ
ườ
ụ
ơ
i ph trách đ n v , đ
ị ể
ườ
ệ
ộ ưở thông qua Hi u tr
ng Nhà tr
1.1 Cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c ti p v i ng ng. ế
ỏ
ử ự ả
ế
ế
ế
ả
ườ
ặ
ế ứ ộ b , viên ch c trong Tr
;
ự 1.2. Phát phi u thăm dò, phi u h i ý ki n tr c ti p, g i d th o văn b n đ n cán ư ệ ử ng ho c qua hòm th đi n t ộ
ổ ứ
ườ
ứ
ể
ặ
ộ
ộ
ị
ọ 1.3. T ch c H i ngh ho c cu c h p đ cán b , viên ch c trong Nhà tr
ng tham
gia ý ki n.ế
ể
ứ
ạ
ế ứ
ộ
ả ượ ượ ậ
2. Th i h n đ cán b , viên ch c tham gia ý ki n ph i đ ngày cán b , viên ch c nh n đ
ị c xác đ nh t c thông báo, tr
i thông báo ừ ườ ng tr
ấ ủ ơ
ề
ẩ
ế ị
ữ
ề
ấ
ạ
ế
c nêu t ườ
ạ
ộ
ả
ớ i Đi u 10 khác v i ý ki n tham gia i thích
ệ ng có trách nhi m thông báo, gi
ế
ộ
ộ ờ ạ ể ừ ấ ư nh ng ít nh t là 07 ngày k t ầ ợ h p có yêu c u g p c a c quan có th m quy n. ề ề ượ 3. Khi quy t đ nh v nh ng v n đ đ ứ ố ủ c a đa s cán b , viên ch c thì lãnh đ o Nhà tr ứ ạ l i cho cán b , viên ch c bi
t.
ữ
ứ
ộ
ể
ệ
ề
Đi u 12: Nh ng vi c cán b , viên ch c giám sát, ki m tra
ệ
ạ
ng trình, k ho ch công tác dài h n, hàng năm, 6 tháng, hàng
ế ủ
ạ ứ
ế ộ
ủ
ộ
ệ quý c a Nhà tr
ự ươ 1. Vi c th c hi n ch ị ị ườ ng và Ngh quy t c a H i ngh cán b , viên ch c hàng năm.
ế
ườ
ủ
2. D toán, chi tiêu và quy t toán ngân sách hàng năm c a Nhà tr
ợ
ự ủ
ự ng; d án đ u t ỹ ạ ế ộ ứ
ủ
ộ
ổ ứ ả ả ủ
ườ
ả
ch c, cá nhân n ộ ng.
ầ ư ự ướ ợ xây d ng, h p tác do các t c ngoài tài tr ; thu chi các lo i qu theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t và các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; ch đ mua ử ụ ắ s m qu n lý, s d ng tài s n c a Tr ự
ướ
ề
ế
ợ
ệ
ủ
ệ
c liên quan đ n quy n, l
i ích
ế ộ 3. Vi c th c hi n ch đ , chính sách c a Nhà n ủ
ườ
ứ
ộ
ng.
chung c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ế ủ
ườ
ự
ệ
ộ
4. Th c hi n n i quy, Quy ch c a Tr
ng.
ả
ạ ố
ế
ố ớ
i quy t khi u n i, t
ứ cáo c a cán b , viên ch c và công dân đ i v i lãnh
ệ 5. Vi c gi ườ
ủ ứ ủ
ế ố ớ
ườ
ộ
ạ đ o Nhà tr
ng.
ộ ng và đ i v i cán b , viên ch c c a Nhà tr ữ
ủ
ậ
ộ
ị
6. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ứ ể
ự
ộ
ệ
ể
Đi u 13:
ứ Hình th c đ cán b , viên ch c th c hi n giám sát, ki m tra
ố ớ
ữ
ệ
ể
ộ
ộ
ự
1. Cán b , viên ch c th c hi n vi c giám sát, ki m tra đ i v i nh ng n i dung nêu
ề
ệ ứ
ế
ạ t
ặ
ổ
ủ
1.1. Thông qua ho t đ ng c a Ban Thanh tra nhân dân ho c các t
Công đoàn Nhà
ứ ằ i Đi u 12 Quy ch này b ng các hình th c sau đây: ạ ộ ứ
ộ
ườ
tr
ng mà cán b , viên ch c là thành viên. ườ
ng tiêu c c, tham nhũng, lãng
ớ ạ
ị
ữ ng nh ng hi n t ị ổ ứ
ể
ạ ườ phí và đ ngh Lãnh đ o Nhà tr ạ
1.2. Báo cáo v i Lãnh đ o Nhà tr ơ ề ng, đ n v t ườ
ự ệ ượ ch c thanh tra, ki m tra; ề
ườ
ủ
ạ
ộ
ị
1.3. Ch t v n Lãnh đ o Nhà tr
ạ ộ ng v ho t đ ng c a Tr
ng t
ặ i H i ngh ho c
ộ ọ
ườ
ứ
ấ ấ ộ cu c h p cán b , viên ch c Nhà tr
ng.
ứ
ủ
ậ
ị
ự
ứ
ự
ề
ấ
i báo cáo v hi n t
1.4. Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ệ ượ ậ
ườ ế ạ
ể
ộ
ượ
ế
ề ệ i H i ngh k t lu n v vi c ki m tra, thanh tra; đ
ng tiêu c c có quy n cung c p ch ng c , tham d và ả
ứ c thông báo k t qu
ị ế ế ụ ệ
ể
2. Ng ể phát bi u ý ki n t ki m tra, thanh tra liên quan đ n v vi c mình báo cáo.
ề
ệ
ả
Đi u 14: Vi c qu n lý tài chính
ưở
ụ
ệ
ề
ổ
1. Tr
ế
ườ ề ệ
ủ ườ
ụ
ự
ệ
ạ
ng Phòng Tài v có trách nhi m thông báo công khai v phân b ngân sách, ng. Hàng quý, ế
ệ ng Phòng Tài v có trách nhi m báo cáo Lãnh đ o Nhà tr
ng v vi c th c hi n k
ự d toán, thu chi và quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm c a Nhà tr ưở Tr ạ ho ch kinh phí.
ưở
ườ
ệ
ệ 2. Hi u tr
ng Tr
ế
ề ự ườ
ộ
ộ
ị
ng có trách nhi m thông báo công khai v d toán, thu chi và ứ ng theo quy đ nh
ậ
quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm cho cán b , viên ch c thu c Tr ủ c a pháp lu t.
ộ
ộ
ề
ứ ị Đi u 15: H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ấ
ớ
ệ
ng ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn cùng c p t
ấ ổ
1. Hàng năm Hi u tr
ứ ộ
ộ
ị
ưở ứ ch c h i ngh cán b , viên ch c. ị
ứ ấ
ườ
ể ượ
ng có th đ
ộ ộ H i ngh cán b , viên ch c b t th ấ ầ ặ
ủ
ệ ậ ặ
ệ
c tri u t p khi có 2/3 cán b , viên ườ ưở ng
ộ ng Nhà tr
ứ ấ ầ
ế
t.
ch c ho c theo yêu c u c a Ban Ch p hành Công đoàn, ho c Hi u tr th y c n thi ộ
ứ
ủ
ộ
ộ
ị
2. N i dung c a H i ngh cán b , viên ch c.
ệ
ể
ể
ệ
ự
ế
ả
ậ ủ ự
ướ ạ
ế
ệ
ệ
ả
ườ
c, đánh giá ậ ệ vi c th c hi n công tác hàng năm và th o lu n, bàn bi n pháp th c hi n k ho ch công tác năm t
ng;
ế ủ
ự
ế
ộ
ộ
ị
ệ 2.2. T ng k t, đánh giá tình hình th c hi n Ngh quy t c a h i ngh cán b , viên
ị 2.1. Ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ự ớ ủ i c a Nhà tr ổ ườ
ị ườ
ế ự
ủ
ứ
ệ
ch c Nhà tr
ng.
ng và quy ch th c hi n dân ch trong Tr ệ
ưở
ộ
ng Nhà tr
2.3. Hi u tr ữ ả
ườ ng ti p thu ý ki n đóng góp, phê bình c a cán b , viên ề
ủ ườ
ế ộ
ứ
ắ
ắ
ứ ch c; gi
ng;
ệ
ề
ế ị ủ i đáp nh ng th c m c, đ ngh c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ệ ộ
ụ ể ả ợ ủ
ệ ủ
ệ ề
ị ự
ứ
ờ 2.4. Xác đ nh các bi n pháp c th c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i ả i ích chính đáng c a cán b , viên ch c trong ườ
ệ ố s ng, b o đ m th c hi n quy n làm ch và l Nhà tr
ả ng;
ườ
ủ
ế
ả
ầ ng báo cáo công tác, k t qu giám sát, b u ậ
ủ
ị
2.5. Ban Thanh tra nhân dân c a Nhà tr Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị
ế
ề
ấ
ậ
ấ
ạ
ủ
ề
ế
ậ
ị
ị đ nh t
ả 2.6. Thông báo công khai, l y ý ki n, th o lu n và quy t đ nh các v n đ theo quy ủ i Đi u 9 c a Quy ch này theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ
ể ủ
ưở
ườ
ng có thành tích trong công tác;
ng cá nhân, t p th c a nhà tr
2.7. Khen th ộ
ủ
ậ
ị
2.8. Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ưở
ứ
ổ
3. Hàng quý, Hi u tr
ng, ng
ưở
ỷ ả ể
ệ
ủ ươ
ế ộ
ự ệ
ộ
ch c Công đoàn, ị ng Ban Thanh tra nhân dân cùng c p h p đ ki m đi m tình hình th c hi n Ngh ố ng, bi n pháp ph i
ứ ụ ủ
ể ự
ị ệ
ệ
ấ ườ ứ ầ i đ ng đ u c p u Đ ng, t ể ể ấ ọ ả ườ ậ ng; th o lu n các ch tr ườ ộ ủ ng.
Tr quy t h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ợ h p đ th c hi n các nhi m v c a B , c a Tr
Điêu 16: Ban Thanh tra nhân dân
ầ
ộ 1. Ban Thanh tra nhân dân do h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr
ị ự ỉ ạ
ứ ế ủ
ườ ấ
ệ ộ ng b u ra (nhi m ự ch c và ho t đ ng theo s ch đ o tr c ti p c a Ban Ch p hành Công đoàn
ạ ộ ổ ứ ỳ k 2 năm); t ậ ủ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ
ệ
ề
ạ
2. Ban Thanh tra nhân dân có nhi m v , quy n h n: ậ
ự
ệ
ả
ế
ế
i quy t khi u n i, t
ạ ố
ệ 2.1. Giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, vi c gi ủ ủ ệ
ườ
ự
ệ
ế
ng, cá nhân.
ệ cáo, vi c th c hi n quy ch dân ch c a Nhà tr ữ
ụ ệ
ấ ị
ượ
ườ
2.2. Xác minh nh ng v vi c nh t đ nh khi đ
ị ớ
ẩ
ờ
ị
ạ c lãnh đ o nhà tr ề
ử
ng giao; ủ ị
ế 2.3. K p th i ki n ngh v i ng
ự
ệ
ệ
ệ
ế
ấ
ạ
ị
ậ ườ i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ậ khi phát hi n d u hi u vi ph m pháp lu t và giám sát vi c th c hi n ki n ngh đó;
ế
ị ớ
ườ
ụ
ế
ạ
ắ
ị
ệ
ơ ộ
ề
ệ
ơ ở ả ả ị
ể ươ
ứ ữ
ằ ơ
ủ
ứ
ợ
ờ
ộ
ị
ng, đ n v kh c ph c các s h , thi u sót trong ợ i ng k p th i nh ng đ n v và cá nhân có thành
2.4. Ki n ngh v i lãnh đ o nhà tr ố ớ ự ế ộ vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c nh m đ m b o quy n và l ích h p pháp c a cán b , viên ch c; bi u d tích;
ưở
ề
ưở ng Ban Thanh tra nhân dân có quy n yêu c u Hi u tr ự ệ
ng Nhà tr ệ
ệ ầ
ệ ệ
ế
ể
ườ ầ ng t cho vi c giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách,
2.5. Tr ấ ậ ạ
ườ
cung c p thông tin, tài li u c n thi pháp lu t t
ng;
ị
ả
i Nhà tr ỳ
ấ
ạ 2.6. Đ nh k sáu tháng và hàng năm, Ban Thanh tra nhân dân báo cáo k t qu ho t ớ
ế ườ
ứ ủ
ộ
ộ
ị
ng.
ộ đ ng v i Ban Ch p hành Công đoàn và H i ngh cán b , viên ch c c a Nhà tr ế
ườ
ưở
ệ
ả
ờ
ng nhà tr
ị ng có trách nhi m k p th i xem xét, gi ọ
ế
ể
ệ
ề
ụ ượ
ệ
ầ ệ 3. Hi u tr i quy t các yêu c u, ạ ị ủ ki n ngh c a Ban Thanh tra nhân dân và t o m i đi u ki n đ Ban Thanh tra nhân dân hoàn thành nhi m v đ
c giao.
M c 4ụ
Ơ Ị
Ể Ổ
Ứ
Ủ
Ệ
TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V ĐOÀN TH , T CH C
TRONG NHÀ TR
NGƯỜ
ơ ị
ủ
ủ
ộ
ệ
ả
ườ
ề Đi u 17:
Trách nhi m c a các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr
ng
ưở
ủ
ả
ơ
ị
ư
Tr ỹ
ng các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ậ
ị ự
ộ
ộ ơ
ệ
ị
ườ ng nh Phòng, Ban, Khoa, ơ ườ ạ i đ i di n cho đ n v có trách
ệ Vi n M thu t, Trung tâm, các đ n v tr c thu c là ng nhi m:ệ
ư
ệ
ề
ệ
ấ
ưở
ệ ố
ự
ữ
ữ 1. Tham m u đ xu t nh ng bi n pháp giúp Hi u tr
ng th c hi n t
t nh ng quy
ủ
ế
ị đ nh c a Quy ch này.
ổ ứ
ệ ố
ự
ấ
ạ ộ
ủ
2. Ch p hành và t ch c th c hi n t
ơ ị t các ho t đ ng dân ch trong đ n v . ị
ệ
ị ớ
3. Th c hi n nghiêm túc l
ữ i làm vi c trong đ n v , gi a các đ n v v i nhau và ệ
ơ ụ ủ ừ
ệ ầ ủ
ề ố l ệ
ứ
ự
ơ
ữ ơ
ườ
ự ị ớ
ơ ị ng; th c hi n đ y đ các ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v .
gi a đ n v v i Nhà tr
ề
ể
ệ
ổ ứ
ườ
Đi u 18:
ủ Trách nhi m c a đoàn th , các t
ch c trong Tr
ng
ườ ứ
ể
ầ
ổ ứ
ệ
Ng
i đ ng đ u các đoàn th , các t
ch c có trách nhi m :
ườ
ệ ổ
ứ
ự
ủ
ệ
ế
ng trong vi c t
ch c, th c hi n quy ch dân ch trong
1. Ph i h p v i Nhà tr ườ
ạ ộ
ố ợ ủ ho t đ ng c a Tr
ớ ng.
ấ ượ
ổ
ủ
ứ
ạ ch c, dân ch bàn b c
2. Nâng cao ch t l ủ ươ
ng sinh ho t c a các đoàn th , các t ự
ạ ủ ệ
ể ườ
ụ ủ
ệ
ệ ng, bi n pháp th c hi n các nhi m v c a Tr
ng.
các ch tr
ự
ể
ệ
ệ
ệ
ủ
ệ
ứ ầ ưở
ế
ế
ế
ạ
ng gi
ệ
ề
ẩ
ẩ
ắ ườ ể ề ng đ đ ngh Hi u tr ế ượ ả i quy t đ ế
ỉ ạ
ế
ể
ả
ệ 3. Ban Thanh tra nhân dân có trách nhi m th c hi n ch c năng giám sát, ki m tra ế ủ ữ ệ ự vi c th c hi n dân ch , có trách nhi m l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, phát hi n nh ng ủ ị ượ ả ệ t i quy t. N u v vi ph m quy ch dân ch trong Nhà tr ề ấ ưở c thì báo cáo lên c p có th m quy n quá th m quy n Hi u tr ng không gi ả ấ trong ngành theo phân c p qu n lý đ xin ý ki n ch đ o gi
i quy t.
ươ
Ch
ng III
ƯỜ
Ữ
Ệ
Ế
Ơ
QUAN H GI I QUY T CÔNG VI C GI A NHÀ TR Ị
Ệ Ả Ả
ƯƠ
Ấ
Ề
QUAN QU N LÝ C P TRÊN, CHÍNH QUY N Đ A PH
Ớ NG V I CÁC C NG
ề
ườ
ớ ơ
ấ
ả
Đi u 19:
Nhà tr
ng v i c quan qu n lý c p trên
ế ộ
ự
ụ
ệ
ấ
ả
ị
1. Ph c tùng ch đ o c a c quan qu n lý c p trên, th c hi n ch đ báo cáo đ nh
ị
ỉ ạ ủ ơ ờ
ị ỳ k đúng quy đ nh, k p th i nghiêm túc.
ờ
ị
ướ
ắ
ủ
ườ
ế
ả 2. K p th i ph n ánh nh ng v
ng và ki n ngh
ị
ữ
ệ
ắ
ữ ụ ể ấ
ế
ả
nh ng bi n pháp kh c ph c đ c p trên xem xét gi
ng m c, khó khăn c a Nhà tr i quy t. ả
ề
ả
ữ
ấ
ề ư ấ
ả
ả
ườ
ế
ế
ả
i quy t, Nhà tr
ư ấ ỉ ạ ủ ấ
ự
ấ
ỉ ạ ủ ấ 3. Ph n ánh nh ng v n đ ch a rõ trong qu n lý đi u hành, ch đ o c a c p trên, ệ ạ ằ ớ ơ góp ý phê bình v i c quan qu n lý c p trên b ng văn b n thông qua đ i di n. Trong khi ả ẫ ả ượ ấ ng v n ph i nghiêm túc c gi l y ý ki n ph n ánh lên c p trên ch a đ ệ ch p hành và th c hi n ch đ o c a c p trên.
ề
ệ ủ
ườ
ố ớ
ề
ị
ươ
Đi u 20:
Quan h c a Tr
ng đ i v i chính quy n đ a ph
ng
ệ
ệ
ả
ặ
ả
ố
ữ
ệ
ế
ườ ể ả i, đ gi
ẽ ớ ơ ng có trách nhi m đ m b o m i quan h ch t ch v i c ụ ế i quy t nh ng công vi c có liên quan đ n công tác giáo d c ề ợ ủ
ườ
ứ
ạ Ban Lãnh đ o Nhà tr ề ở ạ ng và chăm lo quy n l
quan chính quy n s t trong Nhà tr
ộ i c a cán b , viên ch c ..
ươ
Ch
ng IV
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ườ
ố ợ
ệ
ớ
ổ ứ
ị
ng Nhà tr
ng có trách nhi m ph i h p v i các t
ộ ch c chính tr xã h i
ưở ề ự
ế
trong Tr
ự
ẽ ượ
ưở
ườ
ế t Quy ch này s đ
c khen th
ng; ng
i vi
ệ 1. Hi u tr ệ ườ ng đ th c hi n Quy ch này. ệ ố ứ ị
2. Cán b , viên ch c th c hi n t ẽ ị ử
ộ ế
ủ
ạ
ậ
ph m Quy ch này s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ố
ệ
ể
ệ
ệ
Đi u 22ề
. Trách nhi m đôn đ c, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n
ệ
ộ
ưở
ố
ể ng đôn đ c, theo dõi và ki m
ơ
1. Phòng T ch c Cán b có trách nhi m giúp Hi u tr ệ
ổ ứ ệ
ệ ế
ự
ị
ự
ế
ệ
ả
ơ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v
ổ ứ
ạ
ắ ng m c, Tr ườ
ưở ứ
ề
ợ
tra các đ n v trong vi c th c hi n Quy ch này. ướ ộ ể Phòng T ch c Cán b đ báo cáo Lãnh đ o Tr
ề ị ng các đ n v ph n ánh v ng nghiên c u, đi u chính cho phù h p./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ể
ộ
B VHTTDL (đ báo cáo)
Các phòng, ban, khoa
ư
L u VT, TCCB (ĐB 25b)
Lê Văn S uử
Ộ
Ị
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ọ NAM
ộ
Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2017
ố
S : 203/QĐĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ệ ử ổ ổ
ế ự
ệ
ề
ủ V vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh
ố s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
_______________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ế ị
ố
ủ ả
ể
ấ
ị
ị
ộ Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐ BVHTTDL ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B ề ệ ng B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý
ưở Tr công tác t
ộ ộ ổ ứ ch c cán b ;
ế ị
Căn c ứ Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ứ
ụ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t c a ủ Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ư ố
ủ
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 c a B N i v
ẫ
ủ
ị
ủ ơ
ướ
ủ
ộ ộ ụ ố ng d n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 ạ ộ c và
ứ Căn c Thông t ộ ố ộ ủ ề ự ệ
ị ự
ậ
ị ướ h ệ ủ c a Chính ph v th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ơ đ n v s nghi p công l p;
ị ủ
ề
ưở
Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ử ổ
ủ ườ
ề
ệ
ổ
S a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch Tr
ạ ọ ng Đ i h c M
Đi u 1.ề ệ
ỹ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm ư
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ế ự ế ị ố ệ t Nam, nh sau:
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ thu t Vi ủ 2015 c a Tr
ị
Đi u ề 15. Nguyên t cắ và hình th cứ t
ứ ộ ổ ch c h i ngh
ắ ổ ứ ộ
ị
1. Nguyên t c t
ch c h i ngh
ộ
ộ
ộ ộ
ườ
ự
ứ ị t là h i ngh ) là hình th c ạ ng đ i
Tr
ệ
ạ
ậ
ạ
ọ ắ 1.1. H i ngh cán b , công ch c, viên ch c (sau đây g i t ả ế ủ ự dân ch tr c ti p đ cán b , công ch c, viên ch c tham gia qu n lý, xây d ng ỹ ọ h c M thu t Vi
ứ ứ ứ ứ ữ trong s ch, v ng m nh.
ị ể t Nam
ủ
ế
ự
ả
ả
ộ
ị
ộ 1.2. H i ngh đ
ị ượ ổ ứ c t
ch c dân ch , thi
t th c, b o đ m các n i dung quy đ nh t
ạ i
Đi u ề 15 quy ch nàyế
ợ ệ
ấ
ị ượ ổ ứ c t
s l
ng
ườ
khi có ít nh t 2/3 ị
ế
ố
ch c h p l ặ ự ộ ng có m t d h i ngh ườ ự ộ
ị
ố ượ cán b , công ch c, ứ ộ ị ượ ị. Ngh quy t, quy t đ nh c a h i ngh đ ế ị ủ ộ c ớ ộ i d h i ngh tán thành và n i dung không trái v i quy
ủ
ộ 1.3. H i ngh đ ứ ủ Nhà tr viên ch c c a thông qua khi có trên 50% s ng ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ứ ộ
ị
2. Hình th c h i ngh
ỳ ổ ứ
ộ ầ
ế
ờ
ỗ
ộ 2.1. H i ngh th ớ ặ
ọ ị ườ ng k : T ch c m i năm m t l n vào th i gian k t thúc năm h c ủ
ợ
ể đ phù h p v i đ c thù c a ngành.
ứ
ứ ầ
ấ
2.2. H i ngh b t th ng đ i h c M thu t Vi
Tr
ườ ệ ấ ầ
ưở
ộ ỹ ạ ọ ườ ng Nhà tr
ị ấ ậ ng
ổ ủ ứ ộ ng: T ch c khi có 1/3 cán b , công ch c, viên ch c c a ặ ngườ yêu c u ho c ho c Ban ch p hành Công đoàn t Nam ế th y c n thi
ặ t.
ườ Tr ệ Hi u tr
ự ộ
ầ
ứ
ể
ộ
3. Thành ph n tham d h i ngh
ị: toàn th cán b , công ch c, viên ch c
ự ộ ứ tham d h i
ngh .ị
ị ổ ứ ộ
ị
ẩ 4. Chu n b t
ch c h i ngh
ị ọ 4.1. H p trù b
ệ ậ
ị ể ố
ng Nhà tr
ườ tri u t p h
ng
ng, thông
ưở ệ a) Hi u tr ụ
ị ự ế
ế
ạ
ộ
ộ
ờ
qua k ho ch, m c tiêu, n i dung h i ngh ; d ki n th i gian t
ủ ươ ấ ọp trù b đ th ng nh t ch tr ị ổ ứ ộ ch c h i ngh ;
ự ọ
ệ
ầ
ư ấ ủ
ủ ị
Thành ph n d h p g m:
ồ Hi u tr
ưở , Bí th c p y, Ch t ch công đoàn,
ng
Tr
ngưở
các phòng, ban có liên quan.
ệ ưở
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ẩ ị
ả
b) Hi u tr
ng Tr
ng đ i h c M thu t Vi t Nam
chu n b các văn b n, báo cáo sau:
ệ
ể
ủ
ệ
ế
ự Báo cáo ki m đi m vi c th c hi n các ngh quy t, ch tr
ủ ươ ệ
ị ứ c có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ệ
ế ế ộ
ị ướ
ể
ể
ể
ổ
ả ng c a Đ ng, chính ụ ủ Nhà tr ườ ng; báo ề ự ữ ị c đó và nh ng quy đ nh v th c ế ngườ ; đánh giá, t ng k t và ki m đi m trách ệ
ệ ệ
ưở
ự
ế
ạ
ể ướ ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ự ể ị ệ cáo ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t h i ngh tr ủ ủ Nhà tr ạ ộ hi n dân ch trong ho t đ ng c a ệ ủ Hi u tr ng ng Nhà tr nhi m c a
ệ ườ , trong vi c th c hi n k ho ch công tác năm.
ấ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ẩ
c) Ban ch p hành công đoàn
Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ả ị chu n b văn b n,
báo cáo sau:
ổ
ế
ưở
ộ
Báo cáo t ng k t phong trào thi đua; n i dung xét khen th
ự ế ạ ộ
ự ả
ộ ủ
ả
ướ ạ ộ
ặ
ầ
ổ
ng và d ki n n i dung ế c thi đua; báo cáo ho t đ ng c a Ban phong trào thi đua năm ti p theo; d th o b n giao ế ủ ươ Thanh tra nhân dân và ch ng trình công tác, ho t đ ng c a thanh tra nhân dân năm ti p ự ầ ự ế theo; d ki n nhân s b u ho c b u b sung thành viên Ban Thanh tra nhân dân theo quy ậ . ủ ị đ nh c a pháp lu t
ả
ạ
ả
d) Ngoài các văn b n, báo cáo nêu t
ấ ớ
ố
ệ Hi u tr ngườ quy t đ nh các n i dung công khai t
Tr
ấ
ộ
ộ
ị
ị
ưở ng Nhà ị ạ ộ i h i ngh i h i ngh theo quy đ nh
ủ ủ
ườ
ệ
tr ế ho c nh ng n i dung l y ý ki n cán b , công ch c, viên ch c t ế ự ề 8, Đi uề 10 quy ch th c hi n dân ch c a Nhà tr ạ t
ngườ th ng nh t v i công đoàn ặ ữ i Đi u
ể i Đi m b, c Kho n này, ộ ế ị ứ ạ ộ ứ ng.
ộ ủ ố
ổ ứ ấ
ệ ậ
ế
ộ
ị 4.2. T ch c l y ý ki n cán b ch ch t và tri u t p h i ngh
ấ
ổ ứ ộ
ự ả
ị
ả ch c h i ngh và d th o các văn b n,
ự ế ề
ể
ạ
ả
ộ báo cáo nêu t
ờ ế a) N i dung l y ý ki n: D ki n th i gian t i Đi m b, c Kho n 1 Đi u này.
ồ
ườ
ưở , Phó Hi u tr
ng
ưở , Ban th
ầ ấ b) Thành ph n l y ý ki n g m: ấ
ệ Hi u tr ế
ng ụ
ả
ộ
ồ
ụ
ữ
ặ
ộ
ị
ặ ư , Tr ữ công ho c cán b ph trách ban n công, ng ban n
ệ ụ ng v ư ườ ng v công đoàn), Bí th ng ban Thanh tra nhân dân, ộ Nhà
ơ ngưở các đ n v thu c
ế công đoàn (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban th ưở ấ ủ c p y, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ưở Tr tr ngườ . tr
ạ ọ
ườ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ưở ng Tr ế
ố ợ ả
ệ ự ả
ể ấ
ế
ổ
ậ ệ Nhà c) Hi u tr ợ ế t ng h p, ti p thu ý ki n và hoàn ch nh d th o các văn b n, báo cáo đ l y ý ki n ủ
ườ
ơ
ườ ng tr ộ ọ c a các đ n v i ạ cu c h p t
ị trong toàn Tr
ỉ ng.
ạ
ơ
ị
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế 4.3. Ti n hành
h pọ t
i các đ n v thu c
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ạ ọ
ủ
ậ
ỹ
Tr
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ệ ể ổ
ạ ơ
ố ợ ế ể
ị ệ
ướ
ụ
ệ
ệ
ệ ố ớ ự ả
ủ ị ự ữ
ệ
ả
ị
ị
ị ề
ế
ế
ả
ấ
ườ ơ ị ngưở các đ n v thu c ổ ứ h pọ t cùng c pấ t ch c Ch t ch công đoàn ụ ươ ng h th c hi n nhi m v trong năm, ph ề ự ủ ạ ơ nh ng quy đ nh v th c hi n dân ch t ượ ử văn b n, báo cáo đ
ớ ch trì, ph i h p v i ả ế i đ n v mình đ t ng k t, đánh giá k t qu ế ng nhi m v năm ti p theo; vi c tri n khai ậ ế i đ n v ; th o lu n, cho ý ki n đ i v i d th o các ưở ng; ki n ngh , đ xu t.
c g i xin ý ki n; bình xét khen th
ệ
ạ
ng
ưở , công đoàn Nhà tr ngườ căn c k t qu ả
4.4. Hi u tr ế
ả cu cộ t ộ
ứ ế ư
ợ
ỉ
ể ổ đ t ng h p ý ki n, hoàn ch nh các văn b n, báo cáo đ a ra h i ngh c a
ả ị ủ Nhà tr
ề i Kho n 3 Đi u này ngườ .
ộ
ị 5. T chổ ức h i ngh
ủ ị
ư
ộ
ị 5.1. Đoàn ch t ch và th ký h i ngh
ệ
a) Đoàn ch t ch g m
ồ Hi u tr
ngườ . Tùy theo tính
ầ ầ
ấ
ủ ị ế ch t, yêu c u c n thi
ng t mà Đoàn ch t ch có Bí th c p y
ủ ị ưở và Ch t ch công đoàn ư ấ ủ Nhà tr ủ ị
Nhà tr ngườ .
ặ
Tr
ng h p
Nhà tr
ưở ho c Ch t ch công đoàn ủ ị ể ở
ườ
ng
ậ ấ
ặ
ờ đang trong th i gian ặ ho c Ban (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban
ể ng
ườ ỷ ậ ụ ụ
ứ ừ Nhà tr ử ạ
ườ ườ
ủ ị
ệ ợ Hi u tr ườ ng ng ạ Nhà tr thi hành k lu t hình th c t khi n trách tr lên, t p th lãnh đ o ế ườ ng v công đoàn th ệ ng v công đoàn) c đ i di n tham gia Đoàn ch t ch. th
ủ ị
ử
ự
ụ
ệ
ệ
ộ
ị
ủ b) Th ký h i ngh do Đoàn ch t ch c và th c hi n nhi m v theo phân công c a ủ ị
ư Đoàn ch t ch.
ộ
ộ
ị
5.2. N i dung h i ngh
ả
ệ a) Hi u tr
ưở , Ch t ch công đoàn trình bày các văn b n, báo cáo theo phân công
ể
ng ả
ủ ị ề
ạ t
i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u này.
ự ộ
ị ả
ứ
ứ
ậ
ả
ề
b) Cán b , công ch c, viên ch c d h i ngh th o lu n các văn b n, báo cáo; đ ế
ộ ị ế
ấ
xu t, ki n ngh (n u có).
ị ủ
ủ ị
ế
ắ
ệ ng c) Hi u tr ứ ố ớ
ắ ề
ộ
ưở , Ch t ch công đoàn gi ộ ờ ố
ứ ệ
ứ
ứ
ệ
ộ
ả i đáp th c m c, ki n ngh c a cán b , công ề ệ ẩ ch c, viên ch c đ i v i các n i dung thu c th m quy n, bàn các bi n pháp c i ti n đi u ủ ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong
ộ ả ế ngườ .
Nhà tr
ưở
ạ ộ
ủ
d) Tr
ng ban Thanh tra nhân dân trình bày báo cáo ho t đ ng c a Ban Thanh tra
ươ
ế
nhân dân trong năm và ch
ng trình công tác năm ti p theo.
ệ
ầ
ặ
ớ
ế
đ) B u m i ho c ki n toàn Ban Thanh tra nhân dân
(n u có).
ườ
ế e) Thông qua Quy ch chi tiêu n i b c a
ộ ộ ủ Nhà tr
ế ng (n u có).
ườ
g) T ch c khen th
ậ ng cá nhân, t p th c a
ể ủ Tr
ng
có thành tích trong công tác;
ộ
ưở ổ ứ phát đ ng phong trào thi đua.
ướ
ưở
ớ ổ ứ
ế h) Ký k t giao
c thi đua gi a
ệ ữ Hi u tr
ng Nhà tr
ườ v i t ng
ch c công đoàn.
ế ộ
ị ị i) Thông qua ngh quy t h i ngh .
ừ
ạ ộ
ồ
ngu n kinh phí ho t đ ng th
ườ ng
5.3. Kinh phí t ườ
ị ượ ộ ch c h i ngh đ ệ
ổ ạ ọ
ậ
ỹ
ứ ng đ i h c M thu t Vi
ố c b trí t t Nam.
xuyên c a ủ Tr
ổ ứ
ế ộ
ự
ị
ị ệ 6. T ch c th c hi n ngh quy t h i ngh
ố ợ
ậ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn ị ử ầ
t Nam ị
ế ộ
ệ 6.1. Hi u tr ế ph ổ bi n, h
ưở ệ ng Tr ướ ng d n, đôn đ c vi c th c hi n ngh quy t h i ngh ; c đ u m i đ ề
ng đ i h c M thu t Vi ệ ệ ờ
ườ ẫ ấ ử
ạ ọ ố ị
ườ ng ố ợ
ự ữ
ứ
ổ
Nhà ố ể ự ch c th c
tr ph i h p, theo dõi, đ xu t x lý k p th i nh ng phát sinh trong quá trình t hi n.ệ
ưở
ợ
ng
ộ ầ Hi u tr 6.2. Đ nh k 6 tháng m t l n, ế
ườ ng Nhà tr ị
ệ ả ự
ế ộ
ị ứ
ỳ ể
phối h p v i công đoàn ớ ế ổ ch c ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t h i ngh ; thông báo k t
ng t
ườ ả ể
ệ ứ
ứ
ế
ộ
Tr ể qu ki m tra, đánh giá đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c trong
ị Nhà tr
ngườ .
ổ ứ ộ
ị ấ
ườ
7. T ch c h i ngh b t th
ng
ố ợ
ng
ưở ậ
ườ ượ
Tr ngày nh n đ
ế ị ng ầ ổ ứ c yêu c u t
ộ ệ ậ quy t đ nh tri u t p h i ị ộ ch c h i ngh
ả
ị
ớ ệ 7.1. Hi u tr ể ừ ườ ng ch m nh t sau 15 ngày k t ề 15.2.
ủ ch trì, ph i h p v i công đoàn ấ ậ ạ ng theo quy đ nh t
i Kho n 2 Đi u
ị ấ ngh b t th ườ ấ b t th
ầ
ườ
7.2. Thành ph n tham d h i ngh b t th
ứ ứ
ờ
ị ườ
ỳ
ộ ể ủ ị
ề ưở
ấ ớ
ố
ự ộ ướ ệ Hi u tr
ị ấ ứ ồ ng g m cán b , công ch c, viên ch c đã ộ ề ị ấ ổ ặ ạ ch c h i ngh b t c li n k có m t t i th i đi m t ngườ Nhà tr th ng nh t v i Ch t ch công đoàn ng
ng k năm tr ầ ng và thành ph n khác do
ự ộ d h i ngh th ườ th ế ị quy t đ nh.
ộ
ả
ữ
ể
ậ
ấ
ầ
ị ổ ứ ộ
ậ ế ộ
ế ị ị
ề ị
ị ấ ệ ạ
ớ ấ
ề ầ
ợ
ườ ẩ ự ề 15.4, Đi u ề 15.5, Đi u ề 15.6. phù h p v i v n đ c n gi i Đi u
ng th o lu n, quy t đ nh nh ng v n đ do t p th , cá nhân ị ự ệ ch c h i ngh và th c hi n ngh quy t h i ngh th c ả i
7.3. H i ngh b t th ấ ề yêu c u, đ xu t. Vi c chu n b , t ị ệ hi n theo quy đ nh t quy t.ế
ế ộ
ị
ỳ
8. Ch đ báo cáo đ nh k
ủ
ứ
ệ
ổ
ệ Hi u tr
ch trì, ph i h p v i công đoàn
Nhà tr ế
ớ ự
ạ ọ
ệ
ỹ
ngườ t ủ ơ ỹ
ị ạ ộ
ạ ọ
ườ
ệ
ậ
ng đ i h c M thu t Vi
ố ợ ưở ự ng ch c th c hi n và ạ ộ ủ ệ ệ ể ườ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy ch dân ch trong ho t đ ng c a th ẩ ỳ ằ ậ ề ườ ; đ nh k h ng năm báo cáo c quan có th m quy n ng đ i h c M thu t Vi Tr t Nam ả ự ủ Tr ủ ệ ế k t qu th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a theo t Nam quy đ nhị .
ổ ứ ộ
ị
ờ 9. Th i gian t
ch c h i ngh
ứ
ẫ
Căn c Thông t
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 h
ủ
ư ố ố
ướ ủ
ị
ị ự ớ ặ
ủ ơ ờ
ệ ậ
ơ ợ
ế
ổ
ộ
ộ ố ủ ề ị ệ ủ ạ ộ ướ c và đ n v s nghi p ể ị ượ ổ ứ ch c vào th i gian t ng k t năm h c đ phù h p v i đ c thù c t
ng d n m t s ộ n i dung c a ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph v ự th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ọ công l p, h i ngh đ ủ c a ngành.
ộ
ề Đi u 2.
ề ệ
ố 441/QĐĐHMTVN t Nam v vi c ban hành Quy
ẫ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ ọ
ế ự
ỹ ậ
ủ ủ
ệ
ủ ngày 05 tháng 12 năm 2015 c a Tr ườ ch th c hi n dân ch c a Tr
ự Các n i dung khác v n th c hi n theo Quy t đ nh s ậ ạ ọ ườ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị ệ t Nam.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày ký.
Đi u 3.ề
Ban Giám hi u, Tr
ề Đi u 4. ườ
ưở ế ủ
ơ ậ
ạ ọ
ườ
ộ
ỹ
ộ
ệ i lao đ ng thu c biên ch c a Tr
ộ ị ự ng các phòng, ban, khoa, các đ n v tr c thu c, viên ị ệ t Nam ch u trách
ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị
ứ ch c, ng ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ư ề Nh đi u 4
ư
(Đã ký)
L u VT, TC
Lê Văn S uử
ề ể ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ạ 5. Đ án phát tri n Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam giai đo n 2014
2020
Ộ
Ể
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
L CHỊ
ự
ạ
ộ ậ ộ
Đ c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 09 tháng 01 năm 2014
ố
S : 89/QĐBVHTTDL
Ị Ế
ệ ề ạ ọ ậ ỹ ệ ườ Phê duy t Đ án phát tri n ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
______________________________
QUY T Đ NH ể Tr ạ giai đo n 20142020
Ộ ƯỞ Ộ Ị B TR Ể NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ị ị ứ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ụ ề ệ ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Văn hoá, Th ể
ị thao và Du l ch;
ứ ố ủ Căn c Công văn s 250a/ĐHMTVNĐT ngày 05 tháng 11 năm 2013 c a
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ề ệ ề ề ệ ị Tr ng Đ i h c M thu t Vi ể t Nam v vi c đ ngh phê duy t Đ án phát tri n
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ Tr ng Đ i h c M thu t Vi ạ t Nam giai đo n 20142020;
ị ủ ụ ưở ề ụ ạ Xét đ ngh c a V tr ng V Đào t o,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ề Phê duy t ệ Đ án phát tri n ể Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam giai Đi u 1.ề
ư ữ ạ ộ ớ đo n 20142020 v i nh ng n i dung chính nh sau:
ụ ể 1. M c tiêu phát tri n:
ụ ự ổ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ 1.1. M c tiêu t ng quát: Xây d ng Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam theo
ạ ọ ứ ự ể ế ả ạ mô hình đ i h c tiên ti n phát tri n trên c ba lĩnh v c đào t o, nghiên c u khoa
ị ế ườ ệ ẳ ậ ị ầ ế ụ ọ h c và sáng tác ngh thu t. Ti p t c kh ng đ nh uy tín, v th tr ng đ u ngành v ề
ấ ượ ự ạ ồ ậ ỹ ướ đào t o ngu n nhân l c ch t l ự ng cao trong lĩnh v c m thu t theo h ng đa
ệ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ở ế ngành, đa h . Đ n năm 2020 Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam tr thành trung
ạ ề ứ ệ ệ ậ ạ ọ tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hi n đ i v ngh thu t có uy tín trong
ự khu v c và châu Á.
ụ ụ ể 1.2. M c tiêu c th :
ụ ế 1.2.1. M c tiêu đ n năm 2015:
ộ ổ ứ ườ ạ ự ố ệ 1) Hoàn thi n b máy t ch c Tr ả ấ ng, t o s th ng nh t trong công tác qu n
ấ ượ ể ậ ả ị ụ ả lý (thành l p Phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l ng giáo d c; Phòng Qu n lý
ố ế ứ ổ ọ ợ ả khoa h c b sung thêm ch c năng H p tác qu c t ọ thành Phòng Qu n lý khoa h c
ơ ấ ổ ứ ủ ố ế ấ ợ ả và H p tác qu c t ); phân c p qu n lý rõ ràng theo mô hình c c u t ch c c a Nhà
ườ ủ ứ ầ ạ ọ tr ng, là trung tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hàng đ u c a c ả
ướ n c.
ự ườ ổ ứ ấ ườ ấ 2) Xây d ng Tr ng theo mô hình t ấ ch c 3 c p: c p Tr ng; c p Khoa,
ệ ấ ộ Phòng, Vi n, Trung tâm, Ban; c p B môn.
ơ ấ ự ữ ả ộ ộ ộ ợ 3) Xây d ng đ i ngũ cán b có c c u phù h p gi a cán b qu n lý, cán b ộ
ộ ứ ứ ả ạ ộ gi ng d y, cán b nghiên c u và cán b ch c năng.
ộ ạ ọ ệ ệ ạ ọ 4) Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên ngành Minh h a truy n tranh;
ộ ạ ậ ạ ươ ọ ộ ạ đào t o trình đ th c sĩ chuyên ngành Lý lu n và ph ng pháp d y h c b môn m ỹ
ự ế ế ạ ậ ạ ọ ỉ thu t; xây d ng k ho ch đào t o theo h c ch tín ch .
ể ế ệ ạ ấ ả ọ ề 5) Hoàn thi n biên so n giáo trình đ đ n năm 2015 t t c các môn h c đ u có
ự ệ ế ả ạ ổ ả giáo trình; xây d ng k ho ch b sung tài li u, sách chuyên kh o, sách tham kh o
ự ứ ế ạ ạ ạ ươ ọ ỗ ợ h tr đào t o và nghiên c u khoa h c; xây d ng k ho ch biên so n ch ng trình
ạ ọ ớ đào t o cho các ngành, chuyên ngành h c m i.
ấ ượ ự ể ệ ị ạ ả 6) Th c hi n ki m đ nh ch t l ng đào t o và các gi ụ ể ể ả i pháp c th đ đ m
ấ ượ ạ ả b o ch t l ng đào t o.
ơ ở ậ ơ ấ ự ứ ấ ợ ọ ọ ụ 7) Xây d ng c s v t ch t đáp ng c c u ngành h c, môn h c h p lý ph c
ệ ề ỹ ậ ạ ụ v đào t o đa ngành, đa h v m thu t.
ạ ọ ệ ế ả ạ ả ả 8) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 470 đ n 485 sinh viên đ i h c h chính
ừ ế ọ quy, t ọ 90 đ n 110 h c viên cao h c.
ụ ể ự ứ ế ế ọ ạ 9) Xây d ng quy ch , chính sách nghiên c u khoa h c c th và k ho ch
ế ượ ứ ọ ợ ớ ứ ể ắ nghiên c u khoa h c phù h p v i chi n l ế c phát tri n; g n k t nghiên c u khoa
ụ ụ ạ ộ ọ ớ h c v i đào t o và ph c v xã h i.
ườ ố ế ợ ở ộ ấ ượ ằ 10) Tăng c ng h p tác qu c t nh m m r ng và nâng cao ch t l ng đào
ứ ọ ạ t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ỗ ợ Ứ ụ ứ ệ ạ ọ 11) ng d ng khoa h c công ngh vào h tr công tác đào t o, đáp ng yêu
ệ ệ ạ ế ệ ệ ầ c u chuyên nghi p, hi n đ i, ti ả t ki m, hi u qu .
ụ ế 1.2.2. M c tiêu đ n năm 2020:
ổ ứ ố ươ ệ ạ ạ ợ ớ ị 1) T ch c t t ch ng trình đào t o phù h p v i các h đào t o theo quy đ nh
ướ ế ươ ự ạ ủ c a Nhà n ậ c, ti p c n các ch ế ng trình đào t o tiên ti n trong khu v c và th ế
gi i. ớ
ự ứ ả ả ộ ộ 2) Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên đ v s ủ ề ố
ộ ươ ứ ạ ả ượ l ng, có trình đ chuyên môn cao, có ph ả ng pháp gi ng d y, nghiên c u và qu n
lý tiên ti n. ế
ự ươ ộ ế ậ ạ 3) Xây d ng ch ng trình và đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và
ộ ạ ọ ử ỹ ề ệ ậ ạ ị l ch s m thu t; đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa
ươ ế ế ộ ấ ế ế ờ ự ươ ph ệ ng ti n, Thi t k n i th t, Thi t k th i trang; xây d ng ch ng trình, giáo
ế ạ ọ ỉ trình đào t o theo h c ch tín ch .
ự ươ ố ế ố ớ ế ợ 4) Xây d ng ch ạ ng trình liên k t đào t o trong h p tác qu c t đ i v i các
ọ ớ ngành, chuyên ngành, môn h c m i.
ọ ơ ả ậ ứ ụ ậ ỹ ạ 5) Thành l p Khoa M thu t ng d ng, Khoa Khoa h c c b n, Khoa Đào t o
ế ể ứ ạ ầ liên k t đ đáp ng nhu c u và quy mô đào t o.
ơ ở ậ ứ ệ ệ ầ ấ ạ ạ 6) Hoàn thi n, hi n đ i hóa c s v t ch t đáp ng yêu c u đào t o các trình
ứ ọ ộ đ , nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ệ ể ệ ự ứ ụ ả ạ ọ ổ 7) Tích c c ng d ng khoa h c công ngh đ hi n đ i hóa qu n lý, t ứ ch c
ứ ạ ọ quá trình đào t o và nghiên c u khoa h c.
ổ ớ ươ ạ ọ ướ ự 8) Đ i m i ph ng pháp d y và h c theo h ng tích c c, phát huy tính ch ủ
ạ ủ ườ ọ ộ đ ng và sáng t o c a ng i h c.
ạ ọ ệ ế ạ ả ả ả 9) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 500 đ n 700 sinh viên đ i h c h chính
ừ ọ ừ ế ứ ế quy, t ọ 100 đ n 160 h c viên cao h c, t 05 đ n 30 nghiên c u sinh.
ứ ứ ắ ạ ẩ ọ ọ ớ ạ 10) Đ y m nh nghiên c u khoa h c, g n nghiên c u khoa h c v i đào t o,
ụ ụ ộ sáng tác và ph c v xã h i.
ủ ư ữ ệ ể ả ố ướ 11) Khai thác hi u qu nh ng u đi m c a các đ i tác n ợ c ngoài trong h p
ố ế ứ ứ ạ ầ ậ ằ ọ ộ tác qu c t ề nh m đáp ng yêu c u h i nh p v đào t o, nghiên c u khoa h c và
sáng tác.
ấ ượ ự ể ệ ị ế ể ạ ạ 12) Th c hi n ki m đ nh ch t l ng đào t o, tri n khai k ho ch đánh giá
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ứ ệ ầ 2. S m nh và t m nhìn:
ứ ệ ạ ậ ườ ọ ậ ỹ 2.1. S m nh: T o l p môi tr ậ ứ ng h c t p, nghiên c u và sáng tác m thu t
ố ạ ủ ấ ề ườ ọ ệ chuyên nghi p, phát huy t t nh t ti m năng sáng t o c a ng i h c.
ự ề ỹ ạ ầ ở ồ ậ ứ 2.2. T m nhìn: Tr thành trung tâm đào t o ngu n nhân l c v m thu t đ ng
ơ ở ự ầ ớ ầ ả ướ đ u c n ạ c, ngang t m v i các c s đào t o uy tín trong khu v c và m t s n ộ ố ướ c
châu Á.
ể ộ 3. L trình phát tri n:
ộ ạ ọ ệ ạ ạ 3.1. Giai đo n 20142015: Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên ngành
ự ệ ề ọ ổ ộ ạ ứ ạ Minh h a truy n tranh; xây d ng đ án, t ch c đào t o trình đ th c sĩ chuyên
ậ ươ ậ ạ ỹ ngành Lý lu n và ph ọ ộ ng pháp d y h c b môn m thu t.
ị ơ ở ậ ự ề ẩ ấ ổ ạ 3.2. Giai đo n 20152017: Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t ứ ch c
ử ỹ ộ ế ậ ậ ạ ị đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và l ch s m thu t.
ị ơ ở ậ ự ề ấ ẩ ạ 3.3. Giai đo n 20172020: Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t ổ ứ ch c
ộ ạ ọ ề ệ ạ ươ đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa ph ệ ng ti n, Thi ế t
ấ ế ế ờ ế ộ k n i th t, Thi t k th i trang.
ề ụ ụ ệ ề ể ể Kinh phí tri n khai các m c tiêu, nhi m v trong Đ án phát tri n Đi u 2.
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ự Tr ng Đ i h c M thu t Vi ạ t Nam giai đo n 20142020 ừ t ệ ngân sách s nghi p
ộ ị ươ ụ ố ể ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch, ch ộ ng trình m c tiêu qu c gia và huy đ ng
ủ ệ ồ ị ừ t các ngu n khác theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ướ c.
ộ ụ ưở ụ ưở ụ ạ Chánh Văn phòng B , V tr ng V Đào t o, V tr ụ ổ ứ ng V T ch c ề Đi u 3.
ộ ụ ưở ụ ế ệ ạ ườ ạ ọ ỹ cán b , V tr ng V K ho ch, Tài chính, Hi u tr ưở Tr ng ậ ng Đ i h c M thu t
ệ ủ ưở ế ị ệ ơ ị ị Vi t Nam và Th tr ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh
này./.
ơ
Ộ ƯỞ
ậ : N i nh n
KT. B TR NG
Ứ ƯỞ TH TR NG
ư ề Nh Đi u 3;
ộ ưở
B tr
ng;
ứ ưở
Các Th tr
ng;
(đã ký)
ụ
ụ
ụ
V ĐT, V TCCB, V KHTC;
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam;
ư
L u: VT, ĐT,
PTH.20.
ặ ị Đ ng Th Bích Liên
ề ệ ườ 6. Đi u l tr ạ ọ ng Đ i h c
Ộ Ủ TH T NG CHÍNH
Ủ ƯỚ PHỦ
ộ ậ ạ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 10 tháng 12 năm 2014 S : 70/2014/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ ườ Ban hành Đi u l tr ạ ọ ng đ i h c
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ậ ử ứ ụ ậ ổ ổ ộ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t
ụ ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ụ ạ ọ ứ ậ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ụ ậ ẫ quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính
ủ ế ướ ộ ố ề ủ ụ ậ ẫ ị ph quy đ nh chi ti t và h ạ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c đ i
h c;ọ
ị ủ ộ ưở ề ạ ộ Theo đ ngh c a B tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o,
ủ ướ ề ệ ườ ủ ạ ọ Th t ế ị ng Chính ph quy t đ nh ban hành Đi u l tr ng đ i h c.
ế ị ề ệ ườ ạ ọ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Đi u l tr ng đ i h c. Đi u 1.ề
Đi u 2.ề
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 01 năm 2015 và thay
ế ị ủ ướ ủ ế ố th Quy t đ nh s 58/2010/QĐTTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 c a Th t ng Chính
ủ ề ệ ề ệ ườ ạ ọ ế ị ph v vi c ban hành Đi u l tr ố ng đ i h c; Quy t đ nh s 61/2009/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ 17 tháng 4 năm 2009 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ ạ ọ ư ụ ế ị và ho t đ ng c a tr ng đ i h c t ố th c và Quy t đ nh s 63/2011/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ ử ổ ổ 10 tháng 11 năm 2011 c a Th t ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s ộ ố
ề ủ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ạ ọ ư ụ đi u c a quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c t th c ban hành kèm
ế ị ủ ố theo Quy t đ nh s 61/2009/QĐTTg ngày 17 tháng 4 năm 2009 c a Th t ủ ướ ng
Chính ph .ủ
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ơ ng c quan ề Đi u 3.
ủ ị Ủ ố ự ủ ộ ộ ỉ ươ thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng,
ơ ổ ứ ế ị ệ ị các c quan và t ch c có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ TH T NG
ơ N i
th
Trung
(Đã ký)
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
ỉ
ộ ộ
ố ự
ổ ủ
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ
Ủ
ị t ch n ủ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí Văn phòng Ch ộ ồ
Văn
phòng
ệ
ể
Nhà
toán
n
ố
ể
Ủ
ố
ơ
ị ự
ợ ơ
ụ
ậ nh n: ả ươ ng Đ ng; Ban Bí ủ ủ ướ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; HĐND, UBND t nh, thành ph tr c thu c TW; ả ng và các ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ ố h i; Qu c ố cao; i t Tòa án nhân dân ố i cao; Vi n Ki m sát nhân dân t ướ ể Ki m c; Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ổ ậ ệ ặ t Nam; y ban TW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung lý TTCP, TGĐ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ụ ổ C ng TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , KGVX (3b).
Ệ ĐI U LỀ
ườ Tr ạ ọ ng đ i h c
ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12
ủ ướ ủ năm 2014 c a Th t ủ ng Chính ph )
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ệ ụ ề ề ạ ị ổ ứ ả 1. Đi u l ệ này quy đ nh v : Nhi m v và quy n h n; t ch c và qu n lý
ườ ạ ộ ạ ọ ạ ộ ệ ạ ọ tr ạ ộ ng đ i h c; ho t đ ng đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh , ho t đ ng
ố ế ả ườ ọ ệ ữ ả ợ h p tác qu c t ; gi ng viên và ng i h c; tài chính và tài s n; quan h gi a tr ườ ng
ộ ổ ứ ề ệ ườ ự ệ ạ ọ ạ ọ đ i h c, gia đình và xã h i; t ch c th c hi n Đi u l tr ng đ i h c.
ề ệ ố ớ ườ ụ ạ ọ ệ ạ ọ 2. Đi u l này áp d ng đ i v i tr ộ ạ ng đ i h c, h c vi n đào t o trình đ đ i
ế ạ ọ ườ ạ ọ ậ ạ ộ ọ h c, th c sĩ, ti n sĩ (g i chung là tr ng đ i h c) thu c các lo i hình công l p, t ư
ệ ố ụ ụ ố ườ ạ ọ th c trong h th ng giáo d c qu c dân. Các tr ủ ạ ọ ng đ i h c thành viên c a đ i h c
ề ệ ụ ố ế ổ ứ ủ ạ ọ ạ ộ qu c gia áp d ng Đi u l này và quy ch t ố ch c và ho t đ ng c a đ i h c qu c
ơ ở ủ ướ ủ ụ ạ ọ gia và các c s giáo d c đ i h c thành viên do Th t ng Chính ph ban hành. Các
ườ ạ ọ ạ ọ ề ệ ủ ụ tr ng đ i h c thành viên c a đ i h c vùng áp d ng Đi u l này và quy ch t ế ổ
ạ ọ ạ ọ ạ ộ ơ ở ủ ứ ụ ch c và ho t đ ng c a đ i h c vùng và các c s giáo d c đ i h c thành viên do
ộ ưở ụ ạ ộ B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành.
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ề ệ ị 3. Tr ng đ i h c có v n đ u t n ạ c ngoài th c hi n các quy đ nh v ho t
ủ ườ ạ ọ ề ợ ủ ề ệ ộ ộ đ ng c a tr ng đ i h c, quy n l i c a ng ườ ọ ạ i h c t i Đi u l này; các n i dung
ậ ề ợ ầ ư ủ ướ ự ệ ị ủ khác th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v h p tác, đ u t c a n c ngoài trong
ụ ạ ọ ự ề ẩ ạ ả ộ lĩnh v c giáo d c đ i h c, riêng v tiêu chu n gi ng viên, cán b lãnh đ o, cán b ộ
ả ườ ượ ẩ ươ ấ ơ ứ ị ạ qu n lý nhà tr ng không đ c th p h n tiêu chu n t ng ng quy đ nh t ề i Đi u
ệ l này.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ả Trong văn b n này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ơ ữ ơ ữ ả ả ộ 1. Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ộ ườ ạ ọ ậ a) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr ng đ i h c công l p là
ứ ượ ử ụ ụ ủ ể ả ị viên ch c đ c tuy n d ng, s d ng và qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
viên ch c;ứ
ơ ữ ơ ữ ủ ả ả ộ ườ ạ ọ ư ụ b) Gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a tr ng đ i h c t th c là
ườ ờ ạ ặ ồ ộ ợ ộ ồ ợ ng i lao đ ng ký h p đ ng lao đ ng có th i h n 3 năm ho c h p đ ng không xác
ộ ậ ờ ạ ứ ứ ặ ộ ị đ nh th i h n theo B lu t Lao đ ng, không là công ch c ho c viên ch c nhà n ướ c,
ờ ạ ừ ệ ộ ồ ợ không đang làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ớ ơ ở 3 tháng tr lên v i đ n
ườ ả ươ ả ả ộ ị ử ụ v s d ng lao đ ng khác; do nhà tr ng tr l ộ ng và chi tr các kho n khác thu c
ố ớ ế ộ ườ ệ ộ ị ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng theo các quy đ nh hi n hành.
ư ệ ả ố ườ ể ạ ố 2. Góp v n là vi c đ a tài s n vào tr ng đ t o thành v n đi u l ề ệ ủ c a
ườ ạ ọ ư ụ ể ằ ả ố ồ ệ tr ng đ i h c t th c. Tài s n góp v n có th b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ), vàng,
ạ ệ ề ử ụ ề ở ữ ệ ấ ấ ị ị ngo i t ả , giá tr quy n s d ng đ t (đ t), giá tr quy n s h u trí tu và các tài s n
ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ổ ị khác đ c ghi trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng. T ng giá tr các tài
ượ ổ ỷ ị ả s n do các cá nhân đóng góp đ c quy đ i thành VNĐ theo t ủ giá quy đ nh c a
ể ờ ố Ngân hàng nhà n ướ ạ c t i th i đi m góp v n.
ề ệ ố ị ố ố ằ ổ ồ ệ 3. V n đi u l là t ng giá tr s v n góp b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ) c a t ủ ấ t
ố ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ả c các thành viên góp v n, đ c ghi vào quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ạ ộ ề ệ ố ể ượ ầ Trong quá trình ho t đ ng v n đi u l có th đ ự c gia tăng theo nhu c u xây d ng
ườ ể và phát tri n nhà tr ng.
ậ ườ ự ề ế ấ ẩ ị 4. Thành viên sáng l p là ng ậ i tham gia tr c ti p đ xu t, chu n b thành l p
ườ ậ ạ ồ ơ ề ị tr ng, có tên trong danh sách thành viên sáng l p t ậ i h s đ ngh thành l p
ườ ế ổ ứ ạ ộ ầ ự tr ng; tham gia xây d ng và thông qua quy ch t ủ ch c và ho t đ ng đ u tiên c a
ườ ố ố ứ ủ ị ườ nhà tr ng và có s v n góp đáp ng quy đ nh c a tr ng.
ả ơ ườ ạ ọ ậ ơ ự ế 5. C quan tr c ti p qu n lý tr ng đ i h c công l p là c quan, t ổ ứ ượ c ch c đ
ườ ạ ọ ủ ậ ộ ồ ị ả giao qu n lý tr ng đ i h c theo quy đ nh c a pháp lu t, bao g m: Các B , Ban,
ươ ố ự Ủ ộ ỉ ươ ngành trung ng; y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ọ ng (g i
ấ ỉ Ủ ổ ứ ị ổ ứ ị chung là y ban nhân dân c p t nh); các t ch c chính tr , t ộ ch c chính tr xã h i,
ậ ế ạ ọ các t p đoàn kinh t ; các đ i h c.
ắ ặ ề ườ Đi u 3. Nguyên t c đ t tên tr ạ ọ ng đ i h c
ủ ườ ạ ọ ụ ồ ừ 1. Tên c a tr ng đ i h c bao g m các c m t sau đây:
ừ ạ ườ ị ườ ạ ọ ệ ọ ụ a) C m t xác đ nh lo i tr ng: Tr ng đ i h c, h c vi n;
ừ ạ ị ườ ế ầ ự ề ạ ụ b) C m t xác đ nh lo i hình tr ng, lĩnh v c, ngành ngh đào t o (n u c n);
ị ươ ử ị ệ c) Tên riêng: Tên đ a ph ng, tên danh nhân văn hóa, l ch s Vi t Nam, tên cá
ổ ứ nhân, t ch c;
ừ ấ ượ ị ấ ầ ẳ ấ ế ụ d) C m t xác đ nh ch t l ế ng, đ ng c p n u th y c n thi t.
ườ ạ ọ ế ằ ệ ố ế ằ ị 2. Tr ng đ i h c có tên b ng ti ng Vi t và tên giao d ch qu c t ế b ng ti ng
ượ ụ ạ ộ ố ị ị ướ n c ngoài đ ấ ủ c d ch theo quy đ nh th ng nh t c a B Giáo d c và Đào t o. Tên
ườ ượ ủ ơ ở ụ ẫ ặ ầ ủ c a tr ng không đ ạ ớ c trùng ho c gây nh m l n v i tên c a c s giáo d c đ i
ọ h c khác.
ế ổ ứ ủ ề ườ Đi u 4. Quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ạ ọ ng đ i h c
ế ổ ạ ộ ứ ủ ườ ạ ọ ệ ưở Quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c do hi u tr ng ban hành
ị ủ ộ ồ ế ườ ố ớ ườ ặ ộ ồ ậ theo quy t ngh c a h i đ ng tr ng (đ i v i tr ả ng công l p) ho c h i đ ng qu n
ị ố ớ ườ ư ụ ơ ở ụ ể ị ạ ề ệ tr (đ i v i tr ng t th c) trên c s c th hóa các quy đ nh t i Đi u l này, phù
ủ ề ệ ặ ớ ườ ậ ớ ị ợ h p v i đi u ki n đ c thù c a nhà tr ng, không trái v i các quy đ nh pháp lu t có
ả ượ ố liên quan và ph i đ c công b công khai.
ề ự ủ ệ ụ ề ệ ề ạ Đi u 5. Nhi m v , quy n h n, quy n t ộ ủ ch và trách nhi m xã h i c a
ườ tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ạ ọ ự ệ ệ ề ạ ị ạ 1. Tr ụ ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t ề i Đi u
ụ ạ ọ ủ ậ 28 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ề ự ủ ủ ườ ạ ọ ự ị ạ ề 2. Quy n t ch c a tr ệ ng đ i h c th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 32 c a
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ậ ị Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ị ế ượ ụ ể ủ ế ạ ườ a) Quy t đ nh m c tiêu, chi n l c và k ho ch phát tri n c a nhà tr ng;
ế ị ậ ộ ổ ứ ể ả ộ b) Quy t đ nh thành l p b máy t ch c, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b ộ
ơ ở ế ượ ả ể ạ ườ qu n lý trên c s chi n l c và quy ho ch phát tri n nhà tr ng;
ầ ư ấ ượ ể ệ ề ả ả c) Thu, chi tài chính, đ u t phát tri n các đi u ki n đ m b o ch t l ng đào
ế ị ứ ủ ọ ị ươ ứ ớ ậ ạ t o theo quy đ nh c a pháp lu t; quy t đ nh m c thu h c phí t ề ng ng v i đi u
ấ ượ ệ ả ả ố ớ ạ ươ ấ ượ ạ ki n đ m b o ch t l ng đào t o đ i v i ch ng trình đào t o ch t l ng cao và
ề ự ủ ố ớ ườ ạ ọ ị các quy đ nh v t ch tài chính đ i v i tr ng đ i h c;
ể ể ươ ạ ổ ứ d) Tuy n sinh và phát tri n ch ng trình đào t o; t ặ ự ạ ch c biên so n ho c l a
ạ ủ ừ ụ ạ ả ọ ợ ớ ươ ch n giáo trình gi ng d y phù h p v i m c tiêu đào t o c a t ng ch ng trình đào
ứ ấ ằ ằ ả ỉ ườ ọ ạ t o; in phôi văn b ng, qu n lý và c p văn b ng, ch ng ch cho ng i h c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ạ ộ ệ ợ ể ọ đ) T ch c tri n khai các ho t đ ng khoa h c và công ngh , h p tác qu c t ố ế
ế ượ ủ ể ế ạ ườ ấ ượ ả ả theo chi n l c và k ho ch phát tri n c a nhà tr ng; đ m b o ch t l ng đào
ủ ườ ọ ổ ự ấ ượ ứ ể ị ụ ể ạ t o c a nhà tr ng; l a ch n t ch c ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ đăng ký
ể ị ki m đ nh.
ộ ủ ệ ườ ể ệ ở ạ ọ ạ ộ 3. Trách nhi m xã h i c a tr ng đ i h c th hi n các ho t đ ng: Báo cáo,
ả ớ ơ ả ướ ề công khai và gi i trình v i c quan qu n lý nhà n c và các bên liên quan v các
ạ ộ ủ ườ ế ớ ơ ủ ả ị ho t đ ng c a nhà tr ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; cam k t v i c quan qu n lý
ướ ể ạ ượ ạ ộ ệ ị ế nhà n ề ọ c và ch u trách nhi m v m i ho t đ ng đ đ t đ c các cam k t; không
ặ ổ ứ ợ ụ ơ ở ậ ể ấ ỳ đ b t k cá nhân ho c t ch c nào l ấ ủ i d ng danh nghĩa và c s v t ch t c a
ườ ạ ộ ể ế ủ ủ ậ ớ ị tr ề ng đ ti n hành các ho t đ ng trái v i các quy đ nh c a pháp lu t và c a Đi u
ệ l này.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ả ƯỜ Ạ Ọ T CH C VÀ QU N LÝ TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ ƯỜ Ạ Ọ C C U T CH C C A TR NG Đ I H C
ơ ấ ổ ứ ủ ề ườ Đi u 6. C c u t ch c c a tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ơ ấ ổ ứ ạ ọ ị ạ ề ậ 1. Tr ng đ i h c có c c u t ch c theo quy đ nh t ủ i Đi u 14 c a Lu t Giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ệ ậ ả ể ộ ị ườ ơ ấ ổ ạ ọ Vi c thành l p, gi ơ i th các đ n v thu c tr ng đ i h c; c c u t ứ ch c,
ạ ủ ừ ị ượ ụ ệ ề ơ ủ ự ệ ị nhi m v , quy n h n c a t ng đ n v đ ậ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t,
ề ệ ượ ụ ể ế ổ ứ ủ ủ c a Đi u l này và đ c c th hóa trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ủ ề ơ ấ ổ 2. Tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t ch v c c u t ứ ch c; có
ề ơ ấ ổ ệ ố ườ ạ trách nhi m công b công khai và báo cáo v c c u t ứ ch c, ng ủ ệ i đ i di n c a
ườ ớ ộ ấ ỉ ơ ườ Ủ ụ ạ nhà tr ng v i B Giáo d c và Đào t o và y ban nhân dân c p t nh n i tr ặ ng đ t
ụ ở tr s chính.
ệ ủ ề ườ Đi u 7. Phân hi u c a tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ủ ườ ạ ọ ượ ậ ị Phân hi u c a tr ng đ i h c đ ạ ộ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ủ ề ậ ị Đi u 21 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ủ ườ ạ ọ ố ố ố ệ 1. Phân hi u c a tr ng đ i h c có giám đ c, t i đa 02 phó giám đ c phân
ạ ộ ụ ụ ủ ệ ệ ầ ơ ợ ị ớ hi u và các đ n v ph c v phù h p v i yêu c u ho t đ ng c a phân hi u. Tiêu
ẩ ủ ệ ươ ố ươ ệ ưở chu n c a giám đ c phân hi u t ng đ ẩ ng tiêu chu n phó hi u tr ụ ng ph trách
ườ ẩ ủ ạ ọ ệ ươ ố ạ ủ đào t o c a tr ng đ i h c; tiêu chu n c a phó giám đ c phân hi u t ng đ ươ ng
ẩ ưở ủ ườ ạ ọ tiêu chu n tr ng khoa c a tr ng đ i h c.
ạ ủ ụ ự ệ ệ ệ ệ ề ạ 2. Nhi m v và quy n h n c a phân hi u: Th c hi n trong ph m vi nhi m v ụ
ạ ủ ề ườ ạ ọ ượ ủ ự ề ủ và quy n h n c a tr ng đ i h c đ ệ c giao, tuân th s đi u hành chung c a hi u
ưở ườ ạ ọ ạ ở tr ng tr ng đ i h c. Các ngành, chuyên ngành đào t o ụ ộ các trình đ giáo d c
ỉ ượ ể ạ ượ ề ẩ ơ ạ ọ đ i h c ch đ c tri n khai t ệ i phân hi u khi đ c c quan có th m quy n cho
ạ ộ ả ượ ứ ủ ệ ổ ị phép. T ch c và ho t đ ng c a phân hi u ph i đ ụ ể c quy đ nh c th trong quy
ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ạ ọ ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng đ i h c.
ệ ủ ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ạ ệ 3. Phân hi u c a tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam đ ượ c
ậ ề ợ ầ ư ủ ướ ủ ậ ị thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t v h p tác, đ u t c a n c ngoài trong lĩnh
ạ ụ ự v c giáo d c, đào t o.
ổ ề ườ Đi u 8. Đ i tên tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ạ ọ ể ượ ấ ầ ổ ế ế ợ 1. Tên tr ng đ i h c có th đ c thay đ i n u th y c n thi ớ t và phù h p v i
ườ ị ạ ề ệ ề ắ ặ nguyên t c đ t tên tr ng theo quy đ nh t i Đi u 3 Đi u l này.
ồ ơ ổ ườ ạ ọ ị ổ ề ồ ườ 2. H s xin đ i tên tr ờ ng đ i h c bao g m: T trình đ ngh đ i tên tr ng;
ườ ạ ọ ự ầ ế ữ ổ ề đ án đ i tên tr ng đ i h c, trong đó nêu rõ s c n thi ổ ề ứ t, nh ng thay đ i v ch c
ụ ổ ầ ư ơ ở ậ ứ ấ ộ ệ năng, nhi m v , t ch c b máy, đ u t ự ả ế c s v t ch t (n u có), làm rõ s nh
ố ớ ự ụ ụ ể ạ ồ ế ưở h ng đ i v i đào t o ngu n nhân l c ph c v phát tri n kinh t ộ xã h i, quy
ạ ạ ướ ườ ạ ọ ộ ho ch m ng l i các tr ứ ủ ố ớ ng đ i h c, các tác đ ng đ i v i sinh viên, viên ch c c a
ườ ủ ể ự ủ ấ ậ ơ nhà tr ế ả ng và các ch th liên quan; văn b n ch p thu n c a c quan tr c ti p
ả ườ ấ ỉ ơ ườ Ủ ặ ụ ở ế qu n lý tr ng và y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính; quy t ngh ị
ườ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ả ặ ổ ị ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ố ớ ng ho c h i đ ng qu n tr và c a đ i h i đ ng c đông (đ i v i
ườ ạ ọ ư ụ ự ả ế ổ ứ ạ ộ ớ tr ng đ i h c t th c); d th o quy ch t ch c và ho t đ ng m i.
ờ ạ ồ ơ ử ệ ừ 3. Quy trình x lý h s : Trong th i h n 45 ngày làm vi c tính t ậ ngày nh n
ị ạ ạ ổ ụ ề ả ủ ồ ơ đ h s theo quy đ nh t ộ i Kho n 2 Đi u này, B Giáo d c và Đào t o t ứ ch c
ủ ướ ẩ ị ế ị ủ ườ ợ ồ ơ th m đ nh h s , trình Th t ng Chính ph quy t đ nh. Tr ồ ơ ng h p h s không
ả ị ạ ụ ề ạ ả ả b o đ m đúng quy đ nh t ộ i Kho n 2 Đi u này thì B Giáo d c và Đào t o thông
ườ ằ ả báo cho tr ng b ng văn b n.
M c 2ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ạ Ọ Ậ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR NG Đ I H C CÔNG L P
ộ ồ ề ườ Đi u 9. H i đ ng tr ng
ộ ồ ườ ượ ậ ị ạ ủ ề ậ H i đ ng tr ng đ c thành l p theo quy đ nh t ụ i Đi u 16 c a Lu t Giáo d c
ụ ể ộ ố ị ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ạ ủ ộ ồ ụ ệ ườ ề 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng tr ng
ấ ộ ỳ ị ả ớ ơ ự ặ a) Đ nh k hàng năm ho c đ t xu t báo cáo, gi ế i trình v i c quan tr c ti p
ả ườ ả ơ ướ ấ ượ ề ề ả ả qu n lý tr ng, c quan qu n lý nhà n ệ c v các đi u ki n đ m b o ch t l ng,
ạ ộ ủ ự ế ệ ệ ế ả ườ các k t qu ho t đ ng, vi c th c hi n các cam k t và tài chính c a tr ng;
ị ơ ế ề ẩ ươ ổ b) Ki n ngh c quan có th m quy n thông qua ph ễ ng án b sung, mi n
ủ ộ ồ ế ệ ặ ườ nhi m ho c thay th các thành viên c a h i đ ng tr ng;
ề ố ượ ị ơ ấ ệ ộ ị c) Thông qua các quy đ nh v : S l ệ ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; vi c
ể ụ ử ụ ứ ể ả ồ ợ ủ ộ tuy n d ng, qu n lý, s d ng, phát tri n đ i ngũ viên ch c, nhân viên h p đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ớ ự ệ ệ ưở ệ ưở ể ự d) Gi i thi u nhân s hi u tr ng, phó hi u tr ệ ng đ th c hi n quy trình b ổ
ự ệ ệ ệ ệ ị ụ ủ nhi m theo quy đ nh; th c hi n đánh giá hàng năm vi c hoàn thành nhi m v c a
ưở ệ ưở ị ơ ễ ề ế ẩ ệ hi u tr ng, các phó hi u tr ệ ng; ki n ngh c quan có th m quy n mi n nhi m
ưở ệ ưở ổ ứ ấ ế ệ ệ ưở ệ hi u tr ng, phó hi u tr ng; t ch c l y phi u thăm dò tín nhi m hi u tr ng,
ệ ưở ặ ộ ữ ệ ấ ỳ ườ ế phó hi u tr ng gi a nhi m k ho c đ t xu t trong tr ợ ầ ng h p c n thi t;
ệ ưở ả ư ữ ề ề ấ ượ ự ầ đ) Yêu c u hi u tr ng gi i trình v nh ng v n đ ch a đ ệ c th c hi n
ư ượ ộ ồ ế ủ ự ủ ệ ầ ị ườ đúng, ch a đ c th c hi n đ y đ theo ngh quy t c a h i đ ng tr ế ng, n u có.
ế ườ ớ ả ệ ưở ộ ồ N u h i đ ng tr ồ ng không đ ng ý v i gi ủ i trình c a hi u tr ng thì báo cáo c ơ
ự ế ả ườ quan tr c ti p qu n lý tr ng.
ườ ố ượ ố ẻ ố ể ộ ồ 2. H i đ ng tr ng có s l ng thành viên là s l , t i thi u là 15 thành viên;
ộ ồ ủ ị ư ầ ườ ộ ồ có 01 Ch t ch và 01 th ký h i đ ng. Thành ph n h i đ ng tr ồ ng g m:
ưở ệ ưở ủ ườ ệ a) Hi u tr ng, các phó hi u tr ư ả ng, Bí th đ ng y tr ủ ị ng, Ch t ch công
ườ ư ả ồ ộ ườ đoàn tr ng, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh tr ng;
ộ ố ứ ủ ệ ệ ạ ả b) Đ i di n gi ng viên, nghiên c u viên c a m t s khoa, vi n;
ệ ủ ơ ự ế ả ạ ườ c) Đ i di n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng;
ộ ố ả ả ả ộ d) M t s thành viên bên ngoài, không ph i là gi ng viên, cán b qu n lý c ơ
ủ ườ ạ ộ ự ứ ầ ữ h u c a tr ng đáp ng các yêu c u sau đây: Đang ho t đ ng trong lĩnh v c giáo
ệ ả ứ ế ấ ọ ệ ụ d c, khoa h c, công ngh , s n xu t, kinh doanh có liên quan đ n ch c năng, nhi m
ườ ả ườ ệ ố ồ ụ ủ v c a nhà tr ng; không ph i là ng ẹ ợ i có quan h b , m , v , ch ng, con, anh,
ộ ớ ộ ồ ị ườ ế ch em ru t v i các thành viên khác trong h i đ ng tr ng. N u các thành viên này
ủ ị ứ ụ ứ ứ ệ ả ả ặ không ph i là công ch c, viên ch c thì không đ m nhi m ch c v Ch t ch ho c
ộ ồ ư ườ ố ượ ế ầ ộ th ký h i đ ng tr ng. S l ng thành viên thu c thành ph n này chi m không
ủ ộ ồ ổ ố ườ ướ d i 20% t ng s thành viên c a h i đ ng tr ng;
ố ượ ủ ụ ự ơ ấ ọ đ) S l ầ ng, c c u thành viên, quy trình, th t c l a ch n các thành viên, b u
ộ ồ ủ ị ư ườ ả ượ ể ệ ụ ể Ch t ch, th ký h i đ ng tr ng ph i đ c th hi n c th trong quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ị ườ ộ ồ ườ ầ 3. Ch t ch h i đ ng tr ng do h i đ ng tr ố ng b u trong s các thành viên
ườ ả ượ ế ắ ổ ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ỏ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s ố
ộ ồ ủ ườ ộ ồ ồ thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ủ ị ng đ ng ý. Ch t ch h i đ ng tr ườ ng
ứ ụ ệ ệ ưở ệ ặ ưở ủ ườ không kiêm nhi m ch c v hi u tr ng ho c phó hi u tr ng c a nhà tr ng và có
ạ ụ ể ụ ệ ề nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ộ ọ ủ ộ ồ ệ ậ ườ a) Tri u t p các cu c h p c a h i đ ng tr ng;
ề ươ ị ự ọ ộ ổ ế ị b) Quy t đ nh v ch ủ ọ ng trình ngh s , ch t a các cu c h p và t ứ ch c b ỏ
ế ạ phi u t ộ ọ i cu c h p;
ộ ồ ề ườ ự ụ ệ ệ ị ạ c) Đi u hành h i đ ng tr ng th c hi n các nhi m v quy đ nh t ề i Đi u 16
ụ ạ ọ ề ả ậ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c và Kho n 1 Đi u này.
ủ ộ ồ ư ườ ộ ồ ủ ị ườ ớ ệ 4. Th ký c a h i đ ng tr ng do Ch t ch h i đ ng tr ng gi i thi u trong
ộ ồ ủ ườ ệ ổ ượ ố s các thành viên c a h i đ ng tr ng và b nhi m khi đ ộ ồ c h i đ ng tr ườ ng
ủ ộ ồ ố ổ ớ ườ thông qua v i trên 50% t ng s thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ồ ng đ ng
ộ ồ ư ườ ứ ụ ệ ưở ặ ý. Th ký h i đ ng tr ệ ng không kiêm nhi m ch c v hi u tr ệ ng ho c phó hi u
ưở ộ ồ ủ ị ự ế ườ ụ ự ệ ệ tr ng, tr c ti p giúp Ch t ch h i đ ng tr ộ ố ng th c hi n m t s nhi m v và
ề ạ ụ ể quy n h n c th sau đây:
ạ ộ ủ ề ổ ợ ườ a) T ng h p thông tin v ho t đ ng c a tr ộ ồ ủ ị ng báo cáo Ch t ch h i đ ng
ườ ị ươ ị ự ộ ờ ọ ử ệ ấ tr ẩ ng; chu n b ch ng trình ngh s , n i dung, tài li u, g i gi y m i h p và làm
ọ ủ ộ ồ ư ữ ư ộ ỉ ả ủ ự th ký các cu c h p c a h i đ ng; xây d ng, hoàn ch nh, l u tr các văn b n c a
ườ ộ ồ h i đ ng tr ng;
ẩ ị ả ớ ơ ả ướ b) Chu n b các báo cáo, gi i trình v i c quan qu n lý nhà n c và các c ơ
ủ ộ ồ ứ ệ ườ ụ quan liên quan theo nhi m v , ch c năng c a h i đ ng tr ng;
ộ ồ ủ ị ụ ệ ườ c) Các nhi m v khác do Ch t ch h i đ ng tr ng giao.
ủ ộ ồ ườ ệ ệ ệ 5. Các thành viên c a h i đ ng tr ự ng có trách nhi m th c hi n các nhi m v ụ
ườ ụ ệ ị ạ ộ ồ do h i đ ng tr ng phân công và các nhi m v khác quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ậ ườ ủ ị ổ ệ Đi u 10. Th t c thành l p h i đ ng tr ộ ng và b nhi m Ch t ch h i
ồ ườ ủ ộ ồ ạ ộ ườ ủ ị ễ ệ đ ng tr ng; ho t đ ng c a h i đ ng tr ng; mi n nhi m Ch t ch và các
ộ ồ ườ thành viên h i đ ng tr ng
ộ ồ ủ ụ ậ ườ ộ ồ ủ ị ệ ổ ườ 1. Th t c thành l p h i đ ng tr ng và b nhi m Ch t ch h i đ ng tr ng
ố ớ ườ ườ ộ ồ ạ ọ ườ a) Đ i v i tr ợ ng h p tr ư ng đ i h c ch a có h i đ ng tr ệ ng, vi c thành
ườ ỳ ầ ệ ượ ự ư ứ ệ ị ộ ồ ậ l p h i đ ng tr ng nhi m k đ u tiên đ c th c hi n nh sau: Căn c quy đ nh
ề ệ ề ả ệ ưở ủ ộ ồ ạ t i Kho n 2 Đi u 9 Đi u l này, Hi u tr ọ ng ch trì cu c h p g m các thành
ư ả ủ ầ ườ ệ ưở ủ ị ườ ph n: Bí th Đ ng y tr ng, các phó hi u tr ng, Ch t ch công đoàn tr ng, Bí
ư ả ồ ườ ể ố ị ộ th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh tr ổ ng đ xác đ nh t ng s thành viên
ườ ố ượ ủ ừ ầ ộ ồ h i đ ng tr ng và s l ộ ồ ng thành viên c a t ng thành ph n tham gia h i đ ng
ườ ổ ứ ầ ứ ệ ạ ả tr ng; t ch c b u các thành viên đ i di n cho gi ng viên và nghiên c u viên; đ ề
ị ơ ế ả ườ ộ ồ ử ạ ệ ườ ự ngh c quan tr c ti p qu n lý tr ng c đ i di n tham gia h i đ ng tr ng; xác
ơ ữ ả ặ ả ị đ nh danh sách các thành viên bên ngoài không ph i gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ủ ả ườ ộ ồ ườ ơ ữ qu n lý c h u c a tr ng; báo cáo danh sách thành viên h i đ ng tr ng v i c ớ ơ
ự ả ườ ờ ạ ể ừ ệ ế quan tr c ti p qu n lý tr ng. Sau th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày báo cáo,
ự ế ế ả ườ ệ ưở ủ ơ ế n u không có ý ki n khác c a c quan tr c ti p qu n lý tr ng thì hi u tr ng t ổ
ứ ọ ộ ồ ể ầ ủ ị ườ ch c h p các thành viên trong danh sách nêu trên đ b u Ch t ch h i đ ng tr ng.
ơ ở ị ạ ế ệ ộ ọ ưở ị ơ ề ả Trên c s quy t ngh t i cu c h p này, hi u tr ng có văn b n đ ngh c quan
ự ế ả ườ ộ ồ ế ị ậ ườ ệ ổ tr c ti p qu n lý tr ng ra Quy t đ nh thành l p h i đ ng tr ng và b nhi m Ch ủ
ườ ộ ồ ị t ch h i đ ng tr ng;
ố ớ ườ ườ ộ ồ ạ ọ ườ ệ b) Đ i v i tr ợ ng h p tr ng đ i h c đã có h i đ ng tr ậ ng, vi c thành l p
ườ ỳ ế ế ệ ượ ủ ị ư ự ệ ộ ồ h i đ ng tr ng nhi m k k ti p đ ộ ồ c th c hi n nh sau: Ch t ch h i đ ng
ườ ươ ệ ổ ự ứ ệ ị ạ ể ả tr ng đ ng nhi m t ch c th c hi n các quy đ nh t i Đi m a Kho n này đ ể
ộ ồ ậ ườ ỳ ế ế ệ ị ạ ề ệ thành l p h i đ ng tr ng nhi m k k ti p theo đúng quy đ nh t i Đi u l này và
ế ổ ứ ủ ườ quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ồ ơ ề ộ ồ ậ ị ườ ủ ị ệ ổ c) H s đ ngh thành l p h i đ ng tr ộ ồ ng và b nhi m Ch t ch h i đ ng
ườ ộ ồ ề ậ ồ ờ ị ườ tr ng g m: T trình đ ngh thành l p h i đ ng tr ng, trong đó nêu rõ quy trình
ộ ồ ị ườ ơ ế ủ ị ủ ị xác đ nh các thành viên h i đ ng tr ng; danh sách và s y u lý l ch c a ch t ch và
ủ ộ ồ ườ ả ủ ơ ự ế ả các thành viên c a h i đ ng tr ng; văn b n c a c quan tr c ti p qu n lý tr ườ ng
ộ ồ ườ ộ ồ ả ồ ử c thành viên tham gia h i đ ng tr ng; văn b n đ ng ý tham gia h i đ ng tr ườ ng
ơ ữ ơ ữ ả ả ả ộ ủ ủ c a các thành viên không ph i gi ng viên c h u, cán b qu n lý c h u c a
ườ ộ ồ ủ ị ể ế ế ầ ả ả ọ ườ tr ng; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u Ch t ch h i đ ng tr ng và
ệ ệ ạ ộ ườ các thành viên đ i di n cho khoa, vi n thu c tr ng;
ộ ồ ủ ụ ủ ị ế ườ ườ d) Th t c thay th Ch t ch và thành viên h i đ ng tr ng: Trong tr ợ ng h p
ộ ồ ủ ị ườ ự ộ ồ ủ ị ệ ườ ch t ch h i đ ng tr ng t nguy n xin thôi làm ch t ch h i đ ng tr ặ ng ho c
ể ế ụ ệ ặ ộ ườ ễ ệ ợ ị ị không th ti p t c làm vi c ho c thu c tr ng h p b mi n nhi m theo quy đ nh
ề ệ ả ưở ổ ộ ồ ứ ọ ườ ạ t i Kho n 3 Đi u này thì hi u tr ng t ch c h p h i đ ng tr ể ầ ng đ b u Ch ủ
ườ ử ồ ơ ề ủ ị ệ ế ớ ộ ồ ị t ch h i đ ng tr ộ ị ổ ng m i và g i h s đ ngh b nhi m thay th Ch t ch h i
ườ ự ế ế ơ ả ườ ồ ơ ồ ế ị ờ ồ đ ng tr ng đ n c quan tr c ti p qu n lý tr ng quy t đ nh. H s g m: T trình
ộ ồ ủ ị ế ầ ườ ủ ị ế ả nêu rõ lý do b u thay th Ch t ch h i đ ng tr ng, văn b n liên quan đ n ch t ch
ườ ươ ệ ộ ồ ọ ườ ả ộ ồ h i đ ng tr ng đ ả ng nhi m, biên b n h p h i đ ng tr ể ng, biên b n ki m
ộ ồ ủ ị ế ế ầ ườ ớ phi u và phi u b u ch t ch h i đ ng tr ng m i.
ườ ộ ồ ợ ườ ế ị ị Tr ng h p h i đ ng tr ễ ng b khuy t thành viên do có thành viên b mi n
ặ ị ế ỉ ư ể ệ ợ nhi m ho c b ch t, ngh h u, thuyên chuy n sang công tác khác không còn phù h p
ộ ồ ủ ị ườ ầ ủ ứ ớ ị v i v trí làm thành viên thì Ch t ch h i đ ng tr ng căn c vào thành ph n c a các
ế ể ự ế ọ ị ị thành viên b khuy t đ l a ch n thành viên thay th theo quy trình quy đ nh t ạ i
ồ ơ ề ộ ồ ị ổ ế ể ả Đi m a Kho n này. H s đ ngh b sung, thay th thành viên h i đ ng tr ườ ng
ờ ườ ả ọ ổ ợ ồ g m: T trình nêu rõ lý do các tr ộ ồ ế ng h p b sung thay th , biên b n h p h i đ ng
ườ ồ ơ ứ ế ể ế ầ ả tr ế ng, biên b n ki m phi u và phi u b u, các h s minh ch ng liên quan (n u
có);
ệ ể ừ ờ ạ ủ ụ ề đ) V quy trình, th t c: trong th i h n 30 ngày làm vi c k t khi nh n đ h ậ ủ ồ
ị ủ ườ ủ ưở ự ế ả ơ ườ ơ ề s đ ngh c a nhà tr ng, Th tr ng c quan tr c ti p qu n lý tr ế ng ra quy t
ộ ồ ườ ộ ồ ủ ị ệ ổ ườ ặ ổ ậ ị đ nh thành l p h i đ ng tr ng, b nhi m Ch t ch h i đ ng tr ng ho c b sung
ộ ồ ế ườ ườ ồ ơ ợ ồ thay th thành viên h i đ ng tr ng. Tr ế ng h p không đ ng ý do h s còn thi u
ồ ơ ụ ệ ả ặ ả ả ơ ị ho c không b o đ m quy đ nh thì c quan th lý h s ph i có trách nhi m tr l ả ờ i
ườ ả ằ tr ng b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ủ ộ ồ ạ ộ ườ 2. Ho t đ ng c a h i đ ng tr ng
ườ ườ ộ ầ ấ ấ ọ ỳ ộ ồ a) H i đ ng tr ọ ng h p th ng k ít nh t 6 tháng m t l n và h p b t th ườ ng
ả ủ ộ ồ ị ằ ề ổ ố ườ khi có đ ngh b ng văn b n c a trên 30% t ng s thành viên h i đ ng tr ặ ng ho c
ề ệ ưở ặ ủ ộ ồ ườ ị ủ có đ ngh c a hi u tr ủ ị ng ho c c a Ch t ch h i đ ng tr ng.
ọ ủ ộ ồ ộ ườ ượ ợ ệ ố Cu c h p c a h i đ ng tr ng đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t 2/3 s thành
ộ ồ ự ế ỉ ị ổ ị ủ ộ ồ viên h i đ ng tham d . Quy t ngh c a h i đ ng ch có giá tr khi có trên 50% t ng
ộ ồ ủ ườ ả ồ ộ ọ ố s thành viên theo danh sách c a h i đ ng tr ng đ ng ý. Các cu c h p ph i ghi
ử ế ự ế ả ả ơ ườ ậ ấ biên b n và g i đ n c quan tr c ti p qu n lý tr ng ch m nh t sau 15 ngày làm
ệ ể ừ ổ ứ ộ ọ vi c k t ngày t ch c cu c h p;
ườ ượ ử ụ ộ ổ ứ ủ ộ ồ b) H i đ ng tr ng đ ấ c s d ng con d u và b máy t ch c c a nhà tr ườ ng
ệ ủ ộ ồ ườ ể ể đ tri n khai các công vi c c a h i đ ng tr ng;
ộ ồ ủ ị ườ ứ ụ ươ ụ ấ ươ c) Ch t ch h i đ ng tr ng đ ượ ưở c h ng ph c p ch c v t ng đ ệ ng hi u
ưở ộ ồ ư ườ ứ ụ ươ ụ ấ ươ tr ng; th ký h i đ ng tr ng đ ượ ưở c h ng ph c p ch c v t ng đ ng tr ưở ng
ộ ồ ụ ấ ườ ượ phòng; ph c p cho các thành viên khác trong h i đ ng tr ng đ ị c quy đ nh trong
ế ổ ứ ộ ộ ủ ạ ộ ế ườ quy ch t ch c và ho t đ ng và quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng.
ủ ộ ồ ạ ộ ườ ụ ấ ủ ị Kinh phí ho t đ ng c a h i đ ng tr ứ ụ ủ ng, ph c p ch c v c a Ch t ch, th ư
ụ ấ ế ượ ạ ộ ký và ph c p cho các thành viên (n u có) đ ủ c tính trong kinh phí ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ề ệ ủ ộ ồ ộ ồ ủ ị ề ề ườ d) V vi c y quy n đi u hành h i đ ng: Khi ch t ch h i đ ng tr ng không
ế ổ ệ ể ả ờ ủ ứ th làm vi c trong kho ng th i gian mà quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ề ả ằ ả ộ ị tr ệ ủ ng đã quy đ nh thì ph i có trách nhi m y quy n b ng văn b n cho m t trong
ạ ủ ộ ồ ườ ủ ệ ậ ả ố s các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng đ m nh n thay trách nhi m c a Ch ủ
ộ ồ ả ủ ả ượ ề ử ế ự ế ả ơ ị t ch h i đ ng. Văn b n y quy n ph i đ c g i đ n c quan tr c ti p qu n lý
ườ ủ ề ờ tr ng và thông báo công khai. Th i gian y quy n không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ễ ệ ườ 3. Mi n nhi m ch t ch và các thành viên h i đ ng tr ng
ộ ồ ườ ệ ễ ộ ộ ị ủ a) Thành viên c a h i đ ng tr ế ng b mi n nhi m n u thu c m t trong các
ườ ị ằ ủ ề ả ợ tr ộ ng h p sau đây: Có đ ngh b ng văn b n c a cá nhân xin thôi tham gia h i
ườ ủ ả ự ứ ị ạ ự ế ỏ ồ đ ng tr ả ng; b h n ch năng l c hành vi dân s ; s c kh e không đ kh năng đ m
ệ ượ ệ ể ề ệ ả ỉ ị nhi m công vi c đ c giao, đã ph i ngh làm vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh ả
ư ồ ụ ủ ấ ả ộ ổ năng lao đ ng ch a h i ph c; đang ch p hành b n án c a tòa án; có trên 50% t ng
ộ ồ ườ ị ằ ế ễ ề ị ủ ố s thành viên c a h i đ ng tr ệ ả ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m;
ắ ạ ị ạ ế ổ ủ ứ m c các vi ph m khác đã quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng;
ườ ị ệ ế ễ ệ ệ ộ ồ b) H i đ ng tr ng có trách nhi m xem xét, quy t ngh vi c mi n nhi m Ch ủ
ộ ồ ườ ử ồ ơ ề ự ế ả ị t ch và thành viên h i đ ng tr ị ơ ng và g i h s đ ngh c quan tr c ti p qu n lý
ườ ồ ơ ồ ế ị ệ ễ ờ tr ả ng quy t đ nh. H s g m có: T trình nêu rõ lý do mi n nhi m và các văn b n,
ứ minh ch ng liên quan;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ưở ự ế ả ơ ườ ế ị ễ tr ng, Th tr ng c quan tr c ti p qu n lý tr ệ ng ra quy t đ nh mi n nhi m;
ườ ả ả ờ ằ ả ợ tr ồ ng h p không đ ng ý, ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ề ệ ưở ườ Đi u 11. Hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c
ưở ườ ượ ị ạ ủ ề ậ ệ Hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ụ i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c
ụ ể ộ ố ị ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ưở ườ ề ổ ứ ủ ộ ườ ạ ọ ệ 1. Hi u tr ng là ng i đi u hành t ch c, b máy c a tr ế ng đ i h c. N u
ề ộ ừ ơ ổ ứ ứ ụ ệ ể ổ ưở ượ đ c đi u đ ng t c quan, t ệ ch c khác đ b nhi m vào ch c v hi u tr ng thì
ệ ệ ổ ưở ả ả ả ặ ộ sau khi b nhi m, hi u tr ơ ữ ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c ơ
ườ ữ ủ h u c a nhà tr ng.
ạ ủ ụ ệ ệ ưở ượ ị ạ ề ả ề 2. Nhi m v , quy n h n c a hi u tr ng đ c quy đ nh t i Kho n 3, Đi u 20
ạ ụ ể ụ ạ ọ ộ ố ụ ệ ề ậ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v và quy n h n c th sau đây:
ế ượ ứ ể ế ạ ạ ự a) Xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ườ ộ ồ ườ ệ ọ ủ h c c a nhà tr ng trình h i đ ng tr ng phê duy t;
ề ố ượ ự ị ơ ấ ệ ộ ị b) Xây d ng quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm, tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ộ ả ụ d ng, qu n lý, s d ng, phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b qu n
ườ ộ ồ ộ ườ lý, ng i lao đ ng trình h i đ ng tr ng thông qua;
ổ ứ ả ộ ụ ể ệ ả ả ử ụ c) T ch c tuy n d ng, qu n lý và s d ng hi u qu đ i ngũ gi ng viên, cán
ứ ả ườ ủ ậ ộ ị ộ b qu n lý, viên ch c và ng i lao đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ứ ả ả ộ d) Hàng năm, t ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý, viên ch c và ng ườ i
ộ lao đ ng khác;
ế ư ấ ộ ồ ủ ạ ọ ướ đ) Xem xét các ý ki n t v n c a h i đ ng khoa h c và đào t o tr c khi
ộ ồ ế ị ạ ư ấ ề ấ ọ quy t đ nh các v n đ đã giao cho h i đ ng khoa h c và đào t o t v n. Tr ườ ng
ớ ộ ồ ư ấ ệ ưở ượ ế ị ị ợ h p không đ ng ý v i n i dung t v n, hi u tr ng đ c quy t đ nh, ch u trách
ộ ồ ế ị ề ệ ườ nhi m cá nhân v quy t đ nh và báo cáo h i đ ng tr ộ ồ ỳ ọ ng trong k h p h i đ ng
ườ ấ ầ tr ng g n nh t;
ộ ồ ế ủ ự ứ ệ ổ ị ườ ủ ị e) T ch c th c hi n ngh quy t c a h i đ ng tr ổ ớ ng; trao đ i v i ch t ch
ườ ấ ố ả ủ ế ị ộ ồ h i đ ng tr ng và th ng nh t cách gi ậ ế i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t n u
ậ ả ế ệ ạ ị ưở ạ ộ ủ ế phát hi n ngh quy t vi ph m pháp lu t, nh h ng đ n ho t đ ng chung c a nhà
ườ ườ ấ ượ ợ ố ả ệ ế ưở tr ng. Tr ng h p không th ng nh t đ c cách gi i quy t thì hi u tr ng báo
ự ế ớ ơ ả ườ cáo v i c quan tr c ti p qu n lý tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 3. B nhi m, mi n nhi m hi u tr ng:
ệ ệ ệ ổ ưở ườ ạ ọ ượ ự ệ ị a) Vi c b nhi m hi u tr ng tr ng đ i h c đ c th c hi n theo quy đ nh
ạ ọ ủ ụ ủ ệ ề ậ ậ ị ạ t i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ộ ổ ổ ỳ ầ ủ ệ ệ ưở ố ớ ệ Đ tu i b nhi m nhi m k đ u c a hi u tr ng không quá 55 đ i v i nam; không
ố ớ ữ ự ế ệ ệ ổ ườ quá 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình b nhi m; tr ặ ợ ng h p đ c
ệ ủ ướ ả ủ ướ ệ ổ bi t ph i báo cáo Th t ng Chính ph tr ế ị c khi ra quy t đ nh b nhi m;
ệ ệ ễ ệ ưở ượ ố ớ ự ệ ộ b) Vi c mi n nhi m hi u tr ng đ c th c hi n đ i v i m t trong các tr ườ ng
ủ ề ệ ả ưở ị ằ ợ h p sau đây: Có đ ngh b ng văn b n c a hi u tr ụ ị ạ ứ ng xin thôi ch c v ; b h n
ự ứ ủ ự ệ ế ả ả ỏ ệ ch năng l c hành vi dân s ; s c kh e không đ kh năng đ m nhi m công vi c
ể ề ệ ả ả ộ ỉ ị ượ đ ư c giao, ph i ngh làm vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng ch a
ự ử ụ ụ ứ ệ ằ ị ả ồ h i ph c; đang b truy c u trách nhi m hình s ; s d ng văn b ng gi ặ ho c văn
ượ ơ ề ẩ ố ổ ằ b ng không đ ậ c c quan có th m quy n công nh n; có trên 3/4 t ng s thành viên
ườ ị ằ ệ ế ễ ề ặ ắ ả ị ủ ộ ồ c a h i đ ng tr ng ki n ngh b ng văn b n đ ngh mi n nhi m ho c m c các vi
ạ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ ph m khác đã quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ủ ụ ổ ồ ơ ễ ệ ệ ưở ự ệ ị ệ c) H s , th t c b nhi m, mi n nhi m hi u tr ng th c hi n theo quy đ nh
ệ hi n hành.
ề ệ ưở ườ Đi u 12. Phó hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ưở ườ ườ ệ ưở ệ 1. Phó hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c là ng i giúp hi u tr ả ng trong vi c qu n
ạ ộ ủ ề ườ ỗ ườ ạ ọ lý, đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr ng. M i tr ng đ i h c có không quá 03
ệ ưở ườ ặ ợ ệ ố ớ ườ ạ ọ ổ phó hi u tr ng. Tr ng h p đ c bi t, đ i v i các tr ng đ i h c có t ng quy mô
ượ ộ ạ ụ ệ trên 20.000 sinh viên chính quy và đ ế ạ c giao nhi m v đào t o trình đ th c sĩ, ti n
ể ổ ệ ặ ưở ượ ự ồ ủ sĩ thì có th b sung 01 ho c 02 phó hi u tr ng sau khi đ c s đ ng ý c a B ộ
ưở ạ ộ tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o.
ệ ưở ườ ạ ọ ị ạ ả ẩ ấ 2. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c ph i có ph m ch t chính tr , đ o đ c t ứ ố t,
ỏ ố ự ả ả ấ ộ ứ s c kh e t ặ t; có uy tín và năng l c qu n lý, đã tham gia qu n lý c p b môn ho c
ươ ạ ọ ộ ế ấ ươ t ng đ ở ng tr lên ở ườ tr ng đ i h c ít nh t 5 năm; có trình đ ti n sĩ. Tr ườ ng
ườ ạ ọ ủ ườ ộ ế ể ổ ợ h p tr ng đ i h c không có đ ng ệ i có trình đ ti n sĩ thì có th b nhi m
ườ ộ ạ ạ ộ ư ụ ạ ng ọ i có trình đ th c sĩ, nh ng không giao ph trách ho t đ ng đào t o, khoa h c
ệ ế ượ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ và công ngh . N u đ c đi u đ ng t c quan, t ứ ch c khác đ b nhi m vào ch c
ệ ưở ệ ệ ổ ưở ả ả ụ v phó hi u tr ng thì sau khi b nhi m, phó hi u tr ng ph i là gi ng viên c ơ
ơ ữ ủ ặ ộ ườ ả ữ h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ệ ưở ườ ạ ọ ụ ệ ế 3. Phó hi u tr ng tr ụ ự ng đ i h c có nhi m v tr c ti p ph trách m t s ộ ố
ự ủ ệ ưở ượ ệ ự lĩnh v c công tác theo s phân công c a hi u tr ng; đ ặ c thay m t hi u tr ưở ng
ả ệ ế ị ướ ưở ệ gi i quy t và ch u trách nhi m tr ệ c hi u tr ậ ố ớ ng và pháp lu t đ i v i công vi c đã
ả ệ ế ớ ưở ề ệ gi ệ i quy t; có trách nhi m báo cáo v i hi u tr ng v tình hình công vi c đ ượ c
giao.
ỳ ổ ệ ệ ệ ễ ệ ưở ỳ ủ ệ 4. Nhi m k , b nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng: Nhi m k c a phó
ưở ỳ ủ ệ ệ ưở ể ượ ổ ệ ạ ệ hi u tr ng theo nhi m k c a hi u tr ng và có th đ c b nhi m l i. Vi c b ệ ổ
ễ ệ ệ ệ ưở ượ ư ố ớ ự ệ ệ nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng đ c th c hi n nh đ i v i hi u tr ưở ng
ạ ề ệ ả ị quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u 11 Đi u l này.
ộ ồ ọ ề ạ Đi u 13. H i đ ng khoa h c và đào t o
ạ ủ ộ ồ ườ ạ ọ ượ ậ ổ ứ ọ H i đ ng khoa h c và đào t o c a tr ng đ i h c đ c thành l p, t ch c và
ạ ộ ị ạ ụ ạ ọ ộ ố ủ ề ậ ị ho t đ ng theo quy đ nh t i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh
ụ ể ư c th nh sau:
ộ ồ ỳ ủ ệ ệ ạ ọ ỳ ệ 1. H i đ ng khoa h c và đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a hi u
ưở ụ ư ấ ự ệ ệ ưở ữ ệ ề ổ tr ệ ng, th c hi n nhi m v t v n cho Hi u tr ớ ng v nh ng công vi c: đ i m i
ể ươ ạ ị ướ ứ ể ọ và phát tri n ch ng trình đào t o; đ nh h ng phát tri n nghiên c u khoa h c và
ệ ợ ố ế ẩ ị ươ ạ công ngh , h p tác qu c t ; th m đ nh ch ậ ng trình đào t o; xem xét công nh n
ỉ ế ơ ở ứ ể ạ ạ ổ ợ ọ ớ ơ ở chuy n đ i tín ch ; k ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c,
ổ ứ ở ướ ướ ấ ơ ở ả c s s n xu t kinh doanh, t ch c và cá nhân trong n c, n ể ể c ngoài đ tri n
ệ ề ạ ộ ế ấ ọ ạ khai các ho t đ ng liên quan đ n đào t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh
ư ơ ở ổ ộ ồ ứ ứ ệ ư sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c s ; b nhi m các ch c danh giáo s ,
ườ ự ế ệ ặ ư phó giáo s trong tr ự ủ ư ng; trao t ng danh hi u giáo s danh d , ti n sĩ danh d c a
ườ ọ ổ ứ ấ ượ ự ể ị ườ nhà tr ng cho các cá nhân; l a ch n t ch c ki m đ nh ch t l ng nhà tr ng; các
ươ ệ ủ ứ ể ế ph ả ọ ậ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh viên; các gi ả i
ấ ượ ấ ượ ạ ả ả ầ pháp nâng cao ch t l ng đào t o và đ m b o ch t l ả ng đ u ra; đánh giá gi ng
ấ ượ ệ ử ạ ủ ậ ọ viên, đánh giá ch t l ng c a trang thông tin đi n t , t p chí, t p san khoa h c công
ệ ế ệ ổ ạ ộ ứ ả ạ ọ ngh (n u có), đánh giá vi c t ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và
ệ ủ ơ ị ườ công ngh c a các đ n v trong tr ng.
ộ ồ ủ ị ư ạ ọ 2. H i đ ng khoa h c và đào t o có Ch t ch, th ký và các thành viên; có s ố
ố ẻ ừ ế ệ ồ ưở ượ l ng thành viên là s l t 11 đ n 25 thành viên, bao g m: Hi u tr ng, m t s ộ ố
ệ ưở ưở ộ ố ứ ủ ệ ườ phó hi u tr ng; tr ng c a m t s khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr ạ ng; đ i
ứ ủ ệ ả ườ ư ứ di n gi ng viên, nghiên c u viên c a nhà tr ng có ch c danh giáo s , phó giáo s ư
ộ ố ạ ạ ộ ộ ế ệ ặ ọ ho c trình đ ti n sĩ; m t s đ i di n các nhà khoa h c có liên quan ho t đ ng đào
ọ ủ ứ ườ ơ ữ ả ặ ả ạ t o, nghiên c u khoa h c c a nhà tr ng, không ph i gi ng viên c h u ho c cán
ơ ữ ủ ả ườ ế ầ ế ụ ể ề ộ ồ ị ộ b qu n lý c h u c a tr ng (n u c n thi t). Quy đ nh c th v h i đ ng khoa
ủ ạ ườ ạ ọ ả ượ ể ệ ế ổ ọ h c và đào t o c a tr ng đ i h c ph i đ c th hi n trong quy ch t ứ ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ộ ồ ủ ị ầ ọ ạ 3. Ch t ch h i đ ng khoa h c và đào t o do h i đ ng b u trong các thành viên
ộ ồ ả ượ ế ắ ỏ ố ủ c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ổ c trên 50% t ng s thành
ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ ư ồ ị ỉ ộ viên theo danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch h i đ ng ch đ nh th ký h i
ủ ộ ồ ố ồ đ ng trong s các thành viên c a h i đ ng.
ộ ọ ộ ồ ấ ạ ầ ọ ọ ỳ 4. H i đ ng khoa h c và đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch ủ
ệ ậ ộ ồ ả ượ ộ ộ ọ ướ ị t ch h i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ c thông báo tr c cho t ấ ả t c
ộ ồ ấ ọ ộ ượ ợ ệ các thành viên h i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t
ậ ủ ự ế ệ ự ố ộ ọ ổ 2/3 s thành viên tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng
ủ ộ ồ ế ồ ể ạ ọ ố s thành viên theo danh sách c a h i đ ng khoa h c và đào t o bi u quy t đ ng ý.
ả ủ ả ượ ọ ộ ệ ưở ờ ạ Biên b n c a cu c h p ph i đ c trình lên hi u tr ng trong th i h n 10 ngày làm
ệ ể ừ ổ ứ ộ ọ vi c k t ngày t ch c cu c h p.
ộ ồ ề ư ấ Đi u 14. H i đ ng t v n
ưở ộ ồ ể ậ ư ấ ề ộ ố ệ ầ ệ Hi u tr ng có th thành l p h i đ ng t v n v m t s công vi c c n thi ế t,
ụ ủ ứ ự ế ệ ệ ệ ể ườ liên quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà tr ộ ng. H i
ư ấ ụ ệ ưở ươ ồ đ ng t v n làm theo v vi c và không h ng l ng.
ư ấ ể ồ ườ ộ ồ H i đ ng t v n có th bao g m các thành viên trong tr ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ ạ ộ ự ủ ế tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
ộ ồ ạ ộ ụ ủ ệ ệ ậ ư ấ ả ượ Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a h i đ ng t v n ph i đ c quy
ụ ể ế ổ ứ ủ ườ ị đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ề Đi u 15. Khoa
ơ ộ ị ườ ạ ọ ụ ệ 1. Khoa là đ n v chuyên môn thu c tr ng đ i h c, có các nhi m v sau đây:
ả ả ườ ộ ườ ọ ộ a) Qu n lý gi ng viên, ng i lao đ ng khác và ng i h c thu c khoa theo
ệ ưở ấ ủ phân c p c a hi u tr ng;
ậ ạ ổ ứ ạ ộ ự ụ ệ ạ ế b) L p k ho ch và t ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c đào t o theo k ế
ủ ạ ườ ự ồ ươ ủ ho ch chung c a tr ng, bao g m: Xây d ng ch ạ ng trình đào t o c a ngành,
ượ ườ ụ ổ ứ ề ươ ệ ạ ế chuyên ngành đ c tr ng giao nhi m v ; t ch c biên so n đ c ng chi ti t các
ữ ấ ả ả ọ ố ồ ọ môn h c liên quan b o đ m tính th ng nh t, tránh ch ng chéo gi a các môn h c
ươ ạ ặ ạ ộ ổ ứ ể ủ c a ch ữ ng trình đào t o ho c gi a các trình đ đào t o; t ch c phát tri n ch ươ ng
ự ề ệ ạ ạ ị ướ trình đào t o, xây d ng các đ án, biên so n tài li u, giáo trình theo đ nh h ng phát
ể ủ ườ ổ ứ ứ ả ế ươ ả ạ tri n c a nhà tr ng; t ch c nghiên c u c i ti n ph ọ ậ ng pháp gi ng d y, h c t p;
ự ự ệ ươ ả ọ ậ ế ể xây d ng và th c hi n ph ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n
ủ ầ ẩ ả ả ườ ọ ế ượ ủ c a sinh viên, b o đ m chu n đ u ra c a ng i h c theo cam k t đã đ ố c công b ,
ị ườ ứ ủ ể ộ ươ ầ ử ụ đáp ng nhu c u s d ng c a th tr ệ ng lao đ ng. Vi c phát tri n ch ng trình đào
ụ ủ ệ ệ ạ ả ả ộ ị ự ạ t o, giáo trình, tài li u gi ng d y ph i th c hi n theo quy đ nh c a B Giáo d c và
Đào t o;ạ
ế ậ ạ ổ ứ ạ ộ ự ệ ọ c) L p k ho ch và t ệ ch c th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh ,
ố ế ợ ớ ổ ệ ơ ở ả ứ ọ ợ h p tác qu c t ; h p tác v i các t ấ ch c khoa h c và công ngh , c s s n xu t,
ủ ự ề ế ạ ộ kinh doanh liên quan đ n ngành ngh đào t o và huy đ ng s tham gia c a doanh
ạ ủ ệ nghi p vào quá trình đào t o c a khoa;
ự ế ề ể ạ ả ạ ộ d) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ gi ng viên, ngành ngh đào t o và c ơ
ụ ụ ứ ạ ấ ọ ườ ề ệ ở ậ s v t ch t ph c v cho đào t o và nghiên c u khoa h c, tăng c ả ng đi u ki n b o
ấ ượ ạ ả đ m ch t l ng đào t o;
ự ế ạ ổ ứ ự ụ ệ đ) Xây d ng k ho ch và t ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t ị ư
ứ ạ ố ố ườ ườ ọ ế ưở t ng, đ o đ c, l ả i s ng cho gi ng viên, ng ộ i lao đ ng, ng ạ i h c; có k ho ch
ồ ưỡ ạ ụ ệ ả ộ đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho gi ng viên và
ườ ộ ộ ng i lao đ ng khác thu c khoa;
ổ ứ ứ ả ộ ả e) T ch c đánh giá cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên trong khoa và
ả ộ ườ ủ ườ tham gia đánh giá cán b qu n lý trong tr ị ng theo quy đ nh c a nhà tr ng.
ưở ưở 2. Tr ng khoa, phó tr ng khoa
ưở ộ ế ả ợ ớ a) Tr ng khoa ph i có trình đ ti n sĩ phù h p v i ngành, chuyên ngành đào
ố ớ ệ ả ạ ộ ạ ạ t o t ặ ậ i khoa. Đ i v i khoa không đ m nh n chính vi c đào t o m t ngành ho c
ể ấ ằ ố ạ ọ ệ ế ạ ộ chuyên ngành đ c p m t trong các văn b ng t t nghi p đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ,
ệ ưở ệ ể ổ ườ ế ế n u không có ti n sĩ thì hi u tr ng có th xem xét b nhi m ng i có trình đ ộ
ạ ị ưở ưở ệ ổ ứ ệ th c sĩ vào v trí tr ng khoa. Tr ng khoa có trách nhi m t ự ch c th c hi n các
ụ ủ ệ ị ạ ề ả nhi m v c a khoa quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này;
ỗ ưở ể ưở b) M i khoa có không quá 02 phó tr ng khoa đ giúp tr ệ ng khoa trong vi c
ạ ộ ố ớ ủ ề ả ượ ệ qu n lý, đi u hành các ho t đ ng c a khoa. Đ i v i khoa đ c giao nhi m v t ụ ổ
ộ ạ ứ ế ạ ch c đào t o ngành, chuyên ngành trình đ th c sĩ, ti n sĩ và có quy mô trên 500 sinh
ặ ưở ể ổ viên chính quy thì có th b sung 01 ho c 02 phó tr ư ng khoa, nh ng ph i đ ả ượ ự c s
ủ ộ ồ ườ ồ đ ng ý c a h i đ ng tr ng.
ưở ả ở ưở Phó tr ộ ạ ng khoa ph i có trình đ th c sĩ tr lên, riêng phó tr ng khoa ph ụ
ạ ộ ộ ế ệ ả ạ ọ ố ớ trách ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ph i có trình đ ti n sĩ. Đ i v i
ệ ặ ả ậ ộ ể ấ ạ khoa không đ m nh n chính vi c đào t o m t ngành ho c chuyên ngành đ c p
ằ ộ ố ạ ọ ế ế ệ ạ m t trong các văn b ng t ế t nghi p đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ, n u không có ti n sĩ thì
ưở ể ệ ổ ườ ộ ạ ị ệ hi u tr ng có th xem xét b nhi m ng i có trình đ th c sĩ vào v trí phó tr ưở ng
ạ ộ ụ ạ ọ ệ khoa ph trách ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ;
ưở ưở ủ ẩ ả ả ả c) Tr ng khoa, phó tr ạ ng khoa ph i có đ tiêu chu n gi ng viên gi ng d y
ộ ạ ọ ứ ự ệ ả ọ ả ạ trình đ đ i h c, có kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n
ế ượ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ lý. N u đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v tr ứ ụ ưở ng
ưở ệ ổ ưở ưở ả khoa, phó tr ng khoa thì sau khi b nhi m, tr ng khoa, phó tr ng khoa ph i là
ơ ữ ủ ả ườ ưở ệ gi ng viên c h u c a nhà tr ng. Tr ỳ ng khoa có nhi m k 5 năm và có th đ ể ượ c
ệ ạ ỳ ủ ư ế ệ ệ ỳ ưở ổ b nhi m l i, nh ng không quá hai nhi m k liên ti p. Nhi m k c a tr ng khoa
ỳ ủ ệ ể ưở ả ượ ị ệ có th theo nhi m k c a hi u tr ng và ph i đ ụ ể c quy đ nh c th trong quy ch ế
ủ ườ ỳ ủ ệ ưở ổ ứ t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng. Nhi m k c a phó tr ệ ng khoa theo nhi m
ưở ể ượ ệ ổ ạ ộ ổ ệ ệ ỳ ủ k c a tr ng khoa và có th đ c b nhi m l ổ i. Đ tu i khi b nhi m nhi m k ỳ
ưở ưở ầ ủ đ u c a tr ng khoa, phó tr ố ớ ng khoa không quá 55 đ i v i nam và không quá 50
ế ệ ệ ổ ự ố ớ ữ đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình b nhi m.
ớ ệ ệ ễ ệ ổ ưở ưở Quy trình gi i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ng khoa, phó tr ng khoa
ụ ể ế ổ ứ ủ ị ườ ượ đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ 3. H i đ ng khoa
ộ ồ ượ ể ư ấ ậ ưở ệ a) H i đ ng khoa đ c thành l p đ t v n cho tr ể ng khoa trong vi c tri n
ụ ủ ự ệ ệ ị ạ ề ả ư ấ khai th c hi n các nhi m v c a khoa quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này; t v n cho
ưở ứ ể ả ớ ổ ọ tr ạ ng khoa trong đ i m i qu n lý, đào t o và nghiên c u khoa h c, chuy n giao
ộ ồ ộ ồ ệ ủ ủ ị công ngh c a khoa. H i đ ng khoa có Ch t ch h i đ ng khoa và các thành viên do
ưở ơ ở ề ị ủ ệ ổ ưở ố ượ ệ hi u tr ng b nhi m trên c s đ ngh c a tr ng khoa; có s l ng thành viên
ố ẻ ố ể ồ ưở ưở là s l và có t i thi u 7 thành viên, g m: Tr ng khoa, các phó tr ng khoa, các
ưở ộ ố ả ứ ư ộ tr ng b môn, m t s gi ng viên, nghiên c u viên trong khoa là giáo s , phó giáo
ộ ố ườ ộ ư ế s , ti n sĩ và m t s thành viên bên ngoài khoa, ngoài tr ng có trình đ và kinh
ế ầ ủ ể ế ệ ế nghi m liên quan đ n phát tri n chuyên môn c a khoa (n u c n thi t);
ộ ồ ộ ồ ủ ị ầ ố ộ b) Ch t ch h i đ ng khoa do h i đ ng khoa b u trong s các thành viên h i
ế ắ ỏ ượ ổ ồ đ ng khoa theo nguyên t c b phi u kín và đ ố c trên 50% t ng s thành viên theo
ủ ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng khoa đ ng ý;
ộ ồ ộ ọ ủ ị ầ ấ ọ ỳ ộ ồ c) H i đ ng khoa h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch h i đ ng
ệ ậ ả ượ ộ ộ ọ ướ ấ ả tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ c thông báo tr c cho t t c các thành viên
ấ ộ ọ ượ ợ ệ ố ộ ồ h i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ c coi là h p l ấ khi có ít nh t 2/3 s thành
ậ ủ ộ ọ ự ế ệ ự ổ ố viên tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên
ộ ồ ế ồ ủ ủ ể ả ộ ọ ộ theo danh sách c a h i đ ng khoa bi u quy t đ ng ý. Biên b n cu c h p c a h i
ả ượ ử ấ ươ ữ ề ứ ủ ưở ồ đ ng khoa ph i đ ớ c g i kèm cùng v i nh ng đ xu t t ng ng c a tr ng khoa
ệ ưở ế ị ế ổ ứ ề ấ khi trình hi u tr ữ ng xem xét quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n t ch c nhân
ạ ộ ệ ủ ạ ọ ự s , ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh c a khoa;
ố ượ ủ ụ ự ệ ổ ọ d) S l ng thành viên và th t c l a ch n các thành viên, vi c t ứ ch c và
ạ ộ ượ ụ ể ế ổ ứ ị ủ ộ ồ ho t đ ng c a h i đ ng khoa đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ủ ườ ạ ọ ộ ồ ể ậ ư ấ 4. Khoa c a tr ng đ i h c có th thành l p các h i đ ng t v n ngành do
ưở ườ ạ ọ ế ị ị ủ ề ưở ể ư ấ ệ hi u tr ng tr ng đ i h c quy t đ nh theo đ ngh c a tr ng khoa đ t v n cho
ưở ườ ầ ợ ế ụ ụ ề ả tr ng khoa trong tr ng h p c n thi t ph c v cho công tác qu n lý, đi u hành
ụ ượ ứ ệ ộ ồ ư ấ ể khoa theo ch c năng, nhi m v đ c giao. H i đ ng t v n ngành có th có các
ặ ườ ơ ữ ả thành viên ngoài khoa ho c ngoài tr ả ng, không ph i là gi ng viên c h u, cán b ộ
ơ ữ ủ ả ườ ế ầ ế qu n lý c h u c a tr ấ ng (n u th y c n thi ụ ệ t), làm theo v vi c và không h ưở ng
ủ ộ ồ ạ ộ ủ ụ ậ ư ấ ượ ị ươ l ng. Th t c thành l p và ho t đ ng c a h i đ ng t v n ngành đ c quy đ nh
ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ộ ộ ườ ổ ứ ạ ộ ị 5. B môn thu c tr ạ ọ ng đ i h c có t ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ươ ng
ư ố ớ ộ ộ ị ạ ề ệ ề ự t nh đ i v i b môn thu c khoa quy đ nh t i Đi u 16 Đi u l này và m t s ộ ố
ố ớ ụ ứ ệ ị ạ ề ị ư nhi m v , ch c năng nh quy đ nh đ i v i khoa t ữ i Đi u này. Nh ng quy đ nh c ụ
ể ề ộ ộ ườ ượ ể ệ ế ổ ứ ạ ộ th v b môn thu c tr ng đ c th hi n trong quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ ạ ọ tr ng đ i h c.
ộ ề Đi u 16. B môn
ộ ơ ộ ị ườ ạ ọ ị 1. B môn là đ n v chuyên môn thu c khoa trong tr ng đ i h c. Quy đ nh v ề
ủ ộ ạ ộ ượ ể ệ ụ ể ế ổ ứ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a b môn đ c th hi n c th trong quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ụ ệ ộ 2. B môn có các nhi m v sau đây:
ề ộ ấ ượ ệ ị ộ ả ủ ế ạ a) Ch u trách nhi m v n i dung, ch t l ữ ng, ti n đ gi ng d y c a nh ng
ọ ượ ươ ế ạ ả ạ môn h c đ c giao trong ch ủ ạ ng trình đào t o, k ho ch gi ng d y chung c a
ườ tr ủ ng, c a khoa;
ự ộ ọ ổ ứ ạ ệ b) Xây d ng và hoàn thi n n i dung môn h c; t ch c biên so n giáo trình, xây
ớ ộ ệ ả ợ ọ ượ ưở ự d ng tài li u tham kh o phù h p v i n i dung môn h c đ c tr ệ ng khoa, hi u
ưở tr ng giao;
ứ ổ ớ ươ ạ ổ ứ ể c) Nghiên c u đ i m i ph ả ng pháp gi ng d y; t ch c ki m tra, đánh giá quá
ả ọ ậ ủ ủ ế ị ườ trình và k t qu h c t p c a sinh viên theo quy đ nh c a nhà tr ng;
ứ ự ụ ệ ệ ể ọ ị d) Nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , th c hi n các d ch v khoa
ủ ế ệ ạ ườ ọ h c và công ngh theo k ho ch c a tr ng và khoa;
ủ ự ể ế ạ ạ ộ ộ ồ đ) Xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ c a b môn; tham gia đào t o, b i
ứ ự ả ộ ộ ưỡ d ng đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên thu c lĩnh v c chuyên môn;
ổ ứ ạ ộ ạ ộ ạ ả ọ e) T ch c đánh giá công tác qu n lý, ho t đ ng đào t o, ho t đ ng khoa h c
ệ ủ ủ ủ ộ ườ ủ ầ và công ngh c a cá nhân, c a b môn, c a khoa và tr ộ ng theo yêu c u c a h i
ườ ưở ưở ồ đ ng tr ệ ng, hi u tr ng, tr ng khoa.
ưở ủ ạ ả ẩ ả ả ộ 3. Tr ộ ạ ng b môn ph i có đ tiêu chu n gi ng viên gi ng d y trình đ đ i
ự ệ ả ả ạ ọ ứ ọ h c, có kinh nghi m gi ng d y, nghiên c u khoa h c và năng l c qu n lý, có trình
ố ớ ộ ụ ạ ươ ỉ ả ứ ế ạ ố ộ ế đ ti n sĩ. Đ i v i b môn ch gi ng d y kh i ki n th c giáo d c đ i c ế ng, n u
ể ổ ế ệ ườ ưở ộ không có ti n sĩ có th b nhi m ng ộ ạ i có trình đ th c sĩ làm tr ế ng b môn. N u
ề ộ ừ ơ ổ ứ ứ ụ ưở ể ổ ệ ượ đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v tr ộ ng b môn
ệ ưở ơ ữ ủ ả ả ộ ườ ổ thì sau khi b nhi m, tr ng b môn ph i là gi ng viên c h u c a nhà tr ng.
ưở ể ượ ệ ộ ỳ ệ ổ ạ Tr ng b môn có nhi m k 5 năm và có th đ c b nhi m l ệ i. Nhi m k ỳ
ưở ỳ ủ ể ệ ộ ưở ả ượ ị ủ c a tr ng b môn có th theo nhi m k c a tr ng khoa và ph i đ c quy đ nh
ế ổ ứ ủ ườ ộ ổ ổ ệ ụ ể c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ủ ng. Đ tu i b nhi m c a
ưở ả ả ụ ượ ự ệ ệ ộ ấ ử ệ ỳ tr ả ng b môn ph i b o đ m th c hi n nhi m v đ c ít nh t n a nhi m k . Quy
ớ ệ ệ ệ ễ ổ ưở ộ ượ trình gi i thi u, b nhi m và mi n nhi m tr ng b môn đ ị c quy đ nh c th ụ ể
ế ổ ứ ủ ườ ưở ề ộ trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng. Tr ng b môn có quy n và
ụ ổ ứ ụ ủ ộ ự ệ ệ ệ ị ạ ả nhi m v t ch c th c hi n các nhi m v c a b môn quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u
này.
ưở ộ ạ ả ộ ở ị 4. Phó tr ố ng b môn ph i có trình đ th c sĩ tr lên. Các quy đ nh khác đ i
ưở ệ ươ ự ộ ự ư ưở ộ ớ v i phó tr ng b môn th c hi n t ng t nh tr ng b môn và đ ượ ụ ể c c th
ế ổ ứ ủ ườ trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ộ ườ ộ ồ ạ ọ ể ậ ư ấ 5. B môn c a tr ng đ i h c có th thành l p h i đ ng t v n chuyên ngành
ị ủ ề ưở ủ ệ ưở ể ư ấ theo đ ngh c a tr ế ị ng khoa và quy t đ nh c a hi u tr ng đ t v n cho tr ưở ng
ườ ầ ợ ế ề ể ệ ế ộ b môn trong tr ng h p c n thi ự t v các công vi c liên quan đ n tri n khai th c
ộ ồ ụ ủ ứ ệ ệ ộ ư ấ ể hi n ch c năng, nhi m v c a b môn. H i đ ng t v n chuyên ngành có th có
ở ộ ườ ế các thành viên ngoài b môn, ngoài khoa, ngoài tr ế ầ ng (n u c n thi t) và làm theo
ưở ươ ệ ậ ổ ứ ạ ộ ủ ụ ệ v vi c, không h ng l ng. Vi c thành l p, t ộ ồ ch c và ho t đ ng c a h i đ ng
ượ ế ổ ứ ạ ộ ủ ị ư ấ t v n chuyên ngành đ c xác đ nh trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ườ ng
ạ ọ đ i h c.
ứ ề Đi u 17. Phòng ch c năng
ứ ư ụ ệ ưở ệ 1. Các phòng ch c năng có nhi m v tham m u và giúp hi u tr ệ ng trong vi c
ế ề ả ấ ổ ợ ổ ứ ứ ự ệ ệ qu n lý, t ng h p, đ xu t ý ki n, t ch c th c hi n các công vi c theo ch c năng,
ụ ượ ệ ưở nhi m v đ ệ c hi u tr ng giao.
ưở ộ ạ ọ ả ở ưở ả 2. Tr ng phòng ph i có trình đ đ i h c tr lên. Riêng tr ng phòng qu n lý
ộ ế ệ ệ ả ạ ọ ả đào t o, khoa h c và công ngh ph i có trình đ ti n sĩ và có kinh nghi m gi ng
ạ ọ ấ ưở ả ộ ạ d y đ i h c ít nh t 5 năm; tr ợ ng phòng h p tác qu c t ố ế ổ ứ , t ch c cán b ph i có
ạ ọ ệ ấ ạ ả kinh nghi m gi ng d y đ i h c ít nh t 5 năm.
ưở ườ ưở ệ ề ả 3. Phó tr ng phòng là ng i giúp tr ng phòng trong vi c qu n lý, đi u hành
ạ ộ ụ ượ ứ ủ ệ ưở các ho t đ ng c a phòng theo ch c năng, nhi m v đ c giao. Phó tr ng phòng
ộ ạ ọ ủ ứ ả ở ỗ ườ ừ ph i có trình đ đ i h c tr lên. M i phòng ch c năng c a tr ạ ọ ng đ i h c có t 02
ưở ụ ượ ệ ế đ n 04 phó tr ứ ng phòng tùy theo ch c năng, nhi m v đ c giao và quy mô đào
ườ ượ ụ ể ế ổ ứ ủ ị ạ ủ t o c a tr ng, đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ tr ng.
ưở ưở ể ượ ệ 4. Tr ng phòng, phó tr ỳ ng phòng có nhi m k 5 năm và có th đ c b ổ
ạ ộ ổ ỳ ầ ủ ệ ệ ổ ưở ệ nhi m l i. Đ tu i khi b nhi m nhi m k đ u tiên c a tr ng phòng, phó tr ưở ng
ố ớ ữ ố ớ ự ế ệ phòng không quá 55 đ i v i nam và 50 đ i v i n tính đ n tháng th c hi n quy trình
ế ượ ệ ề ộ ừ ơ ổ ứ ể ổ ệ ổ b nhi m. N u đ c đi u đ ng t c quan, t ch c khác đ b nhi m vào ch c v ứ ụ
ưở ưở ệ ổ ưở tr ng phòng, phó tr ng phòng thì sau khi b nhi m, tr ng phòng, phó tr ưở ng
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ả ộ ườ ặ phòng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ư ệ ệ ử ạ ề ọ ệ Đi u 18. Th vi n, trang thông tin đi n t , t p chí khoa h c công ngh
ư ệ ư ệ ủ ườ ụ ệ 1. Th vi n, trung tâm thông tin t li u c a nhà tr ấ ng có nhi m v cung c p
ư ệ ụ ụ ả ứ ệ ạ ọ các thông tin, t ọ li u khoa h c và công ngh ph c v gi ng d y, nghiên c u và h c
ữ ả ư ế ậ ạ ậ ả ố ậ ủ t p c a gi ng viên và sinh viên; l u tr b n g c các lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ
ứ ủ ế ả ấ ẩ ọ ườ ả đã b o v t ệ ạ ườ i tr ng, các k t qu nghiên c u khoa h c, các n ph m c a tr ng.
ư ệ ư ệ ạ ộ ế ệ ưở Th vi n, trung tâm thông tin t li u ho t đ ng theo quy ch do hi u tr ng ban
ậ ề ư ệ ậ ề ư ữ ợ ớ ị ủ hành, phù h p v i pháp lu t v th vi n, pháp lu t v l u tr và các quy đ nh c a
ệ ậ pháp lu t hi n hành có liên quan.
ệ ử ủ ụ ả ế 2. Trang thông tin đi n t ệ c a có nhi m v đăng t i thông tin liên quan đ n các
ạ ộ ủ ườ ả ả ố ủ ể ị ho t đ ng c a nhà tr ng, đ m b o các thông tin t i thi u theo quy đ nh c a B ộ
ệ ử ụ ạ ả ị Giáo d c và Đào t o. Trang thông tin đi n t ệ ậ ph i có ban biên t p ch u trách nhi m
ị ệ ố ạ ộ ế ấ ả ề ộ v n i dung thông tin và qu n tr h th ng; có quy ch ho t đ ng và cung c p thông
ủ ệ ả ợ ớ ị ậ ề tin phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v công ngh thông tin, qu n lý thông tin
ệ ậ ạ ị trên m ng Internet và các quy đ nh pháp lu t hi n hành có liên quan.
ệ ủ ạ ậ ọ ườ ạ ọ ả 3. T p chí, t p san khoa h c công ngh c a tr ng đ i h c đăng t i các công
ọ ủ ứ ụ ụ ứ ạ ằ trình nghiên c u nh m ph c v công tác đào t o và nghiên c u khoa h c c a nhà
ườ ị ự ả ậ ườ ạ ọ ộ ế ạ tr ng ph i có ban biên t p và ban tr s . Tr ng đ i h c có đào t o trình đ ti n sĩ
ệ ạ ậ ả ạ ọ ọ ph i có t p chí khoa h c công ngh riêng. Bài đăng trên t p chí, t p san khoa h c
ệ ệ ề ệ ệ ả ả ả ả công ngh ph i qua ph n bi n. Quy trình ph n bi n và đi u ki n đăng bài ph i
ể ượ ệ ạ ọ ượ đ ậ c thông báo công khai. T p chí, t p san khoa h c công ngh có th đ ấ c xu t
ệ ử ả ả ấ ả ề ệ ị ưở ả b n theo b n in hay b n đi n t theo quy đ nh hi n hành v xu t b n. Tr ng ban
ặ ổ ấ ượ ệ ề ả ậ ậ ị biên t p ho c t ng biên t p ph i ch u trách nhi m v thông tin và ch t l ng khoa
ậ ọ ệ ọ ủ ạ h c c a t p chí, t p san khoa h c công ngh .
ề ổ ứ ị ự ứ ơ ệ ể Đi u 19. Các t ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s ơ ở
ấ ị ụ ả s n xu t, kinh doanh, d ch v
ổ ứ ơ ở ả ị ự ứ ể ệ ấ ơ 1. Các t ch c nghiên c u và phát tri n, đ n v s nghi p, c s s n xu t, kinh
ụ ị ườ ạ ọ ượ ạ ộ ậ ị doanh, d ch v trong tr ng đ i h c đ ủ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a
ậ ể ụ ụ ạ ộ ứ ể ạ ọ pháp lu t đ ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh ệ
ố ế ợ ủ ế ề ạ ườ và h p tác qu c t liên quan đ n ngành ngh đào t o c a tr ng; đ ượ ổ c t ứ ch c
ộ ị ườ ướ ứ ụ ệ ơ thành các đ n v thu c tr ng, d i các hình th c và có các nhi m v sau đây:
ổ ứ ể ướ a) Các t ứ ch c nghiên c u và phát tri n đ ượ ổ c t ứ ch c d ệ ứ i hình th c vi n
ể ể ạ ộ ứ ụ ệ ế ọ nghiên c u đ tri n khai các ho t đ ng khoa h c và công ngh và áp d ng ti n b ộ
ệ ể ấ ượ ọ ể ạ khoa h c và công ngh đ nâng cao ch t l ụ ụ ng đào t o, ph c v phát tri n kinh t ế
ố ộ xã h i, an ninh, qu c phòng;
ệ ượ ổ ứ ướ ị ự ơ ứ ưở b) Các đ n v s nghi p đ ch c d c t i hình th c trung tâm, x ng in, nhà
ộ ố ơ ấ ả ạ ộ ể ế ị ể xu t b n và m t s đ n v khác đ tri n khai các ho t đ ng có liên quan đ n s ở
ồ ưỡ ệ ụ ệ ậ ặ ắ ạ ậ ữ h u trí tu ; tham gia b i d ế ạ ng nghi p v ho c đào t o ng n h n, c p nh t ki n
ố ượ ứ ầ ở ườ ế ệ th c cho các đ i t ng có nhu c u trong và ngoài tr ể ng; xúc ti n vi c phát tri n
ố ế ế ố ớ ấ ả ệ ấ ệ quan h qu c t ự , k t n i v i doanh nghi p và c u sinh viên; in n và xu t b n;
ượ ổ ứ ơ ở ụ ứ ị c) Các c s kinh doanh, d ch v : Đ c t ệ ch c theo hình th c doanh nghi p
ụ ể ể ụ ề ấ ặ ị ị ư ấ ho c trung tâm d ch v đ tri n khai các d ch v v cung c p thông tin, t v n; ph ổ
ễ ả ự ụ ứ ứ ế ệ ấ ọ ị bi n và ng d ng tri th c khoa h c và công ngh vào th c ti n s n xu t; d ch v ụ
ụ ụ ụ ộ ầ ủ ứ ồ ộ ị sinh viên; d ch v ph c v c ng đ ng và đáp ng các nhu c u c a xã h i;
ơ ị ạ ứ ả ổ ứ ạ ị d) Các đ n v quy đ nh t i Kho n này không có ch c năng t ch c đào t o, liên
ể ấ ừ ườ ạ ằ ứ ệ ợ ộ ườ ế k t đào t o đ c p văn b ng, tr tr ng h p vi n nghiên c u thu c tr ng có đ ủ
ự ượ ườ ổ ứ ạ ộ ự ệ ế ạ ạ năng l c, đ c nhà tr ng giao t ch c th c hi n ho t đ ng đào t o th c sĩ, ti n sĩ
ườ ụ ể ạ ọ ế ổ ằ ấ ị ứ do tr ng đ i h c c p b ng, có quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ủ ườ ề ứ ụ ủ ệ ặ ơ ị ị ộ đ ng c a tr ộ ng ho c trong quy đ nh v ch c năng nhi m v c a các đ n v thu c
ườ tr ng.
ệ ậ ả ể ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ơ ị 2. Vi c thành l p, gi i th , c c u t ch c và ho t đ ng c a các đ n v quy
ạ ủ ự ệ ệ ề ậ ị ị đ nh t i Đi u này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành và ph i đ ả ượ c
ụ ể ế ổ ứ ủ ị ườ quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
M c 3ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ụ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR Ạ Ọ Ư NG Đ I H C T TH C
ạ ộ ồ ổ ề ườ Đi u 20. Đ i h i đ ng c đông trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ồ ồ ấ ả ủ ố ổ 1. Đ i h i đ ng c đông bao g m t t c các thành viên góp v n c a tr ườ ng
ạ ọ ư ụ đ i h c t th c.
ạ ộ ồ ụ ề ệ ổ 2. Đ i h i đ ng c đông có các quy n và nhi m v sau đây:
ộ ồ ị ầ ệ ả ạ ầ ố ễ a) B u đ i di n thành viên góp v n tham gia vào h i đ ng qu n tr ; b u, mi n
ủ ể ệ ườ ả ế ổ nhi m thành viên ban ki m soát c a tr ng; gi ầ i quy t các yêu c u b sung, thay
ộ ồ ề ệ ạ ả ố ị ấ ớ ộ ổ đ i thành viên h i đ ng qu n tr là đ i di n thành viên góp v n; đ xu t v i h i
ị ề ệ ệ ậ ả ố ộ ồ ạ ồ đ ng qu n tr v vi c không công nh n đ i di n thành viên góp v n trong h i đ ng
ị ả qu n tr ;
ế ượ ầ ư ể ơ ở ậ ấ ủ ế ạ b) Thông qua chi n l c đ u t và k ho ch phát tri n c s v t ch t c a nhà
ườ ộ ồ ị ề ấ ả tr ng do h i đ ng qu n tr đ xu t;
ủ ườ ữ ị c) Thông qua báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng, nh ng quy đ nh có liên
ế ổ ứ ủ ế ườ quan đ n tài chính trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ộ ộ ủ ế ườ d) Thông qua quy ch tài chính n i b c a tr ng;
ề ệ ế ạ ả ộ ố ị ế ề đ) Thông qua ngh quy t v tăng, gi m v n đi u l ố , k ho ch huy đ ng v n
ứ ọ ướ d i m i hình th c;
ụ ự ề ệ ệ ị ạ e) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ồ ổ ọ ườ ấ ặ ườ ọ 3. Đ i h i đ ng c đông h p th ng niên ho c b t th ng; m i chi phí cho
ệ ổ ứ ọ ổ ượ ệ ậ vi c tri u t p và t ạ ộ ồ ch c h p đ i h i đ ng c đông đ ạ c tính trong kinh phí ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ọ ộ ườ ủ ạ ộ ồ ổ ượ ổ ứ ắ ộ Cu c h p th ng niên c a đ i h i đ ng c đông đ ỗ ch c b t bu c m i c t
ộ ầ ủ ấ ờ ọ ộ ầ năm m t l n trong th i gian 4 tháng đ u c a năm tài chính. Cu c h p b t th ườ ng
ổ ượ ệ ậ ữ ườ ợ ủ ạ ộ ồ c a đ i h i đ ng c đông đ ộ c tri u t p theo m t trong nh ng tr ng h p sau đây:
ộ ồ ế ị ủ ị ủ ấ ả ặ ố ị a) Theo quy t đ nh c a Ch t ch h i đ ng qu n tr ho c có ít nh t 2/3 s thành
ộ ồ ị ế ị ổ ứ ộ ọ ợ ườ ả viên h i đ ng qu n tr ki n ngh t ch c cu c h p vì l ủ i ích c a nhà tr ng;
ố ủ ộ ồ ế ả ặ ầ ổ ị b) C n b sung ho c thay th thành viên góp v n c a h i đ ng qu n tr ;
ở ữ ố ố ặ ổ ố c) Cá nhân ho c nhóm thành viên góp v n s h u trên 30% t ng s v n góp
ộ ồ ị ọ ệ ế ả ạ ả ằ ị ọ ki n ngh h p b ng văn b n khi phát hi n h i đ ng qu n tr vi ph m nghiêm tr ng
ủ ổ ế ị ề ặ ượ ề ẩ ớ quy n c a c đông ho c ra quy t đ nh v t quá th m quy n, trái v i quy ch t ế ổ
ộ ộ ủ ạ ộ ứ ườ ế ch c và ho t đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng;
ỳ ủ ộ ồ ư ệ ả ị d) Nhi m k c a h i đ ng qu n tr đã kéo dài quá 6 tháng nh ng ch a t ư ổ ứ ch c
ộ ọ ộ ồ ể ầ ị ớ ả ế cu c h p đ b u h i đ ng qu n tr m i thay th ;
ườ ợ ị ạ ế ổ ạ ộ ứ đ) Các tr ng h p khác theo quy đ nh t i quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng.
ạ ộ ồ ề ệ ế ổ ọ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i đ ng c đông
ộ ọ ổ ượ ợ ệ ố ạ ộ ồ a) Cu c h p đ i h i đ ng c đông đ c coi là h p l khi có s thành viên góp
ự ộ ọ ố ố ệ ạ ấ ổ ố v n đ i di n ít nh t 65% t ng s v n góp tham d cu c h p;
ể ử ệ ườ ộ ợ ộ ộ b) Đ x lý cùng m t n i dung công vi c, tr ạ ộ ồ ọ ng h p cu c h p đ i h i đ ng
ứ ấ ả ầ ả ị ạ ể ả ổ c đông l n th nh t không b o đ m quy đ nh t ờ i Đi m a Kho n này, thì trong th i
ể ừ ổ ứ ộ ọ ầ ạ ộ ồ ứ ổ ạ h n 30 ngày k t ngày t ấ ch c cu c h p l n th nh t, đ i h i đ ng c đông đ ượ c
ệ ậ ứ ượ ợ ệ ạ ố ố ọ ầ tri u t p h p l n th 2 và đ c coi là h p l ệ khi có s thành viên góp v n đ i di n
ự ọ ố ố ấ ổ ườ ạ ộ ồ ộ ợ ọ ít nh t 51% t ng s v n góp tham d h p; tr ng h p cu c h p đ i h i đ ng c ổ
ợ ệ ứ ư ầ ẫ ể ừ ổ ứ đông l n th 2 v n ch a h p l thì sau 20 ngày k t ngày t ọ ầ ộ ch c cu c h p l n
ạ ộ ồ ứ ổ ượ ổ ứ ọ ố ượ ụ ộ th 2, đ i h i đ ng c đông đ ch c h p không ph thu c vào s l c t ng và t ỷ
ố ự ọ ủ ệ ố ố l s v n góp c a các thành viên góp v n d h p;
ạ ộ ồ ệ ậ ệ ọ ổ ườ ặ ấ ườ c) Vi c tri u t p h p đ i h i đ ng c đông (th ng niên ho c b t th ng)
ả ượ ờ ọ ự ứ ệ ằ ả ph i đ c th c hi n theo hình th c thông báo m i h p b ng văn b n; thông báo
ự ế ờ ọ ả ươ ệ ộ m i h p ph i kèm theo d ki n ch ộ ọ ng trình, n i dung cu c h p và các tài li u liên
ả ượ ử ấ ả ứ ằ quan và ph i đ c g i cho t ư ả ố t c các thành viên góp v n b ng hình th c th b o
ư ủ ể ậ ặ ườ ậ ấ ả đ m ho c th phát chuy n nhanh, có ký xác nh n c a ng i nh n ít nh t 7 ngày
ướ ọ tr c ngày h p;
ọ ườ ặ ấ ườ ạ ộ ồ ủ ổ ộ d) Các cu c h p th ng niên ho c b t th ng c a đ i h i đ ng c đông do
ị ệ ậ ộ ồ ủ ị ườ ộ ồ ủ ị ả ợ ả Ch t ch h i đ ng qu n tr tri u t p; trong tr ng h p Ch t ch h i đ ng qu n tr ị
ệ ậ ế ế ả ặ ạ ọ ị ị ủ ộ ồ không tri u t p h p theo k ho ch c a h i đ ng qu n tr ho c theo ki n ngh quy
ạ ể ừ ề ả ự ế ế ị đ nh t i Kho n 3 Đi u này, thì sau 30 ngày k t ạ ọ ngày d ki n h p theo k ho ch
ộ ồ ể ừ ả ặ ậ ượ ế ả ị ủ c a h i đ ng qu n tr ho c sau 60 ngày k t ngày nh n đ c văn b n ki n ngh ị
ấ ườ ị ệ ậ ế ố ọ ở ọ h p b t th ng, các thành viên góp v n có ki n ngh tri u t p h p nêu ể Đi m c
ộ ồ ề ể ả ặ ả ọ ộ ị ệ Kho n 3 Đi u này ch n m t thành viên h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát tri u
ạ ộ ồ ộ ọ ọ ượ ợ ệ ổ ậ t p h p đ i h i đ ng c đông và cu c h p đó đ c coi là h p l .
ạ ộ ồ ả ượ ộ ộ ọ ổ ủ 5. N i dung các cu c h p đ i h i đ ng c đông ph i đ ầ c ghi đ y đ vào
ả ọ ượ ạ ữ ủ ộ ọ ườ ộ biên b n cu c h p và đ c thông qua ngay t i cu c h p, có ch ký c a ng i ch ủ
ủ ạ ộ ồ ế ị ể ư ư ữ ộ ọ ổ trì và th ký cu c h p đ l u tr . Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông ph i đ ả ượ c
ứ ế ế ặ ằ ỏ ạ ộ ọ ể thông qua b ng hình th c bi u quy t ho c b phi u kín t i cu c h p và ph i đ ả ượ c
ộ ồ ể ả ố ị ử ế ừ g i đ n t ng thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr và ban ki m soát
ờ ạ ể ừ ế ị ượ trong th i h n 15 ngày, k t ngày quy t đ nh đ c thông qua.
ủ ạ ộ ồ ế ị ổ ượ ạ ộ 6. Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông đ c thông qua t ệ ọ i cu c h p có hi u
ượ ố ố ố ệ ạ ấ ố ổ ự l c khi đ c s thành viên góp v n đ i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a t ủ ấ t
ậ ấ ủ ợ ơ ị ự ọ ả c thành viên d h p ch p thu n, tr ừ ườ tr ng h p có quy đ nh cao h n c a pháp
ề ệ ậ ế ổ ặ ạ ộ ứ ủ ườ ủ lu t, c a Đi u l này ho c quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ể ệ ng. Vi c bi u
ế ầ ộ ồ ự ệ ể ả ả ạ ố ị ệ quy t b u đ i di n góp v n vào h i đ ng qu n tr và ban ki m soát ph i th c hi n
ươ ứ ầ ế ồ ỗ ố ổ ố theo ph ế ng th c b u d n phi u, theo đó m i thành viên góp v n có t ng s phi u
ế ươ ể ớ ố ở ữ ứ bi u quy t t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l v n góp đang s h u nhân v i s thành viên đ ượ c
ộ ồ ể ề ả ặ ố ị ồ ầ b u vào h i đ ng qu n tr ho c ban ki m soát và thành viên góp v n có quy n d n
ộ ố ứ ầ ủ ử ế ặ ố ộ ế ổ h t t ng s phi u b u c a mình cho m t ho c m t s ng c viên.
ờ ạ ể ừ ế ị ượ 7. Trong th i h n 90 ngày k t ngày quy t đ nh đ c thông qua, thành viên
ộ ồ ể ế ề ả ố ị góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n ki n ngh v i c ị ớ ơ
ủ ạ ộ ồ ủ ỏ ế ị ề ẩ ổ ộ quan có th m quy n xem xét h y b Quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông theo m t
ườ ạ ộ ồ ợ ổ ượ ổ ứ ọ ả ả trong các tr ng h p: Đ i h i đ ng c đông đ ch c h p không b o đ m các c t
ạ ủ ạ ộ ồ ặ ộ ế ị ề ổ ị quy đ nh t ạ i Đi u này ho c n i dung quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông vi ph m
ế ổ ứ ủ ậ ạ ườ pháp lu t; vi ph m quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ị ủ ề ả ườ Đi u 21. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ộ ồ ị ượ ả ạ ọ ư ụ ị H i đ ng qu n tr đ c thành l p ậ ở ườ tr ng đ i h c t th c theo quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ụ ể ộ ố ủ ề ậ ị Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ạ ủ ộ ồ ị ượ ụ ề ệ ả ị ạ 1. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr đ c quy đ nh t ả i Kho n 2
ụ ạ ọ ụ ụ ể ộ ố ủ ề ệ ậ Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v c th sau đây:
ươ ạ ộ ồ ụ ụ ọ ệ ẩ ổ ị ự ế a) D ki n ch ng trình, chu n b tài li u ph c v h p đ i h i đ ng c đông;
ạ ộ ồ ệ ậ ổ ọ ườ ặ ấ ườ ị tri u t p đ i h i đ ng c đông h p th ng niên ho c b t th ng theo quy đ nh t ạ i
ề ệ ề Đi u 20 Đi u l này;
ề ố ượ ị ơ ấ ệ ộ ị b) Thông qua quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm; tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ụ d ng, qu n lý, s d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b ộ
ủ ả ồ ợ ườ qu n lý và nhân viên h p đ ng c a nhà tr ng;
ạ ộ ồ ế ượ ự ổ c) Xây d ng và trình đ i h i đ ng c đông thông qua chi n l c đ u t ầ ư ế , k
ể ơ ở ậ ộ ộ ủ ế ạ ấ ườ ho ch phát tri n c s v t ch t và quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng;
ế ượ ứ ế ể ạ ạ d) Thông qua chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ệ ưở ấ ọ h c do hi u tr ề ng đ xu t;
ị ề ệ ế ổ ử ế ổ ổ ứ ự đ) Quy t ngh v vi c xây d ng, s a đ i, b sung quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ế ổ ứ ủ ộ đ ng c a nhà tr ộ ng; thông qua n i dung quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng sau khi đã
ạ ộ ồ ữ ế ổ ị ượ đ ộ c đ i h i đ ng c đông thông qua nh ng quy đ nh liên quan đ n tài chính, h i
ể ế ạ ọ ị ữ ồ đ ng khoa h c và đào t o thông qua nh ng quy đ nh liên quan đ n tuy n sinh, đào
ố ế ứ ợ ọ ạ t o, nghiên c u khoa h c và h p tác qu c t ;
ấ ớ Ủ ấ ỉ ề ặ ậ ổ e) Đ xu t v i y ban nhân dân c p t nh không công nh n ho c b sung thay
ị ầ ế ệ ả ưở ộ ồ th các thành viên trong h i đ ng qu n tr ; b u hi u tr Ủ ng và trình y ban nhân
ế ị ế ị ấ ỉ ệ ậ ổ ị ễ dân c p t nh ra quy t đ nh công nh n theo quy đ nh; ra quy t đ nh b nhi m, mi n
ệ ệ ưở ơ ở ề ấ ủ ệ ưở nhi m các phó hi u tr ng trên c s đ xu t c a hi u tr ng;
ạ ộ ự ủ ế g) Xây d ng báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà
ườ ạ ộ ồ ổ tr ng và trình lên đ i h i đ ng c đông thông qua;
ả ấ ặ ộ ơ ỳ ị ầ h) Đ nh k hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t báo cáo c quan qu n lý nhà
ả ạ ộ ế ủ ự ệ ệ ề ườ ướ n c, gi i trình v các ho t đ ng, vi c th c hi n các cam k t c a nhà tr ớ ng v i
các bên liên quan.
ộ ồ ố ẻ ả ố ị ấ 2. H i đ ng qu n tr có s thành viên là s l , ít nh t là 7 thành viên. S l ố ượ ng
ộ ồ ơ ấ ệ ệ ạ ả ầ ị và c c u thành viên h i đ ng qu n tr ; vi c b u các thành viên đ i di n cho thành
ơ ữ ủ ả ố ườ ụ ể ề ị viên góp v n, gi ng viên c h u c a tr ạ ng và các quy đ nh c th khác v ho t
ộ ồ ả ượ ủ ả ị ụ ể ể ệ ế ổ ộ đ ng c a h i đ ng qu n tr ph i đ c th hi n c th trong quy ch t ứ ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ủ ị ị ượ ả ầ ố ộ ồ 3. Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ủ ộ ồ c b u trong s các thành viên c a h i đ ng
ả ượ ế ả ắ ỏ ị ố ổ qu n tr theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s thành viên
ộ ồ ộ ồ ị ồ ủ ị ủ ả ả ị theo danh sách c a h i đ ng qu n tr đ ng ý. Ch t ch h i đ ng qu n tr có các
ụ ề ệ ạ nhi m v và quy n h n sau đây:
ả ủ ủ ườ a) Là ch tài kho n c a nhà tr ng;
ươ ộ ồ ạ ộ ế ả ẩ ạ ị ậ b) L p ch ủ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr ; chu n b ị
ươ ọ ủ ộ ồ ụ ụ ệ ả ộ ộ ị ch ệ ng trình, n i dung, tài li u ph c v cho cu c h p c a h i đ ng qu n tr ; tri u
ộ ồ ị ổ ứ ủ ệ ả ọ ộ ậ t p và ch trì các cu c h p h i đ ng qu n tr ; t ch c vi c thông qua và là ng ườ i
ị ủ ộ ồ ế ề ệ ả ị ị ch u trách nhi m chính v các quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ; giám sát quá trình
ị ủ ứ ự ủ ệ ế ả ọ ộ ị ổ t ạ ộ ộ ồ ch c th c hi n các quy t ngh c a h i đ ng qu n tr ; ch trì cu c h p đ i h i
ổ ồ đ ng c đông;
ộ ồ ụ ệ ề ệ ả ị ạ ị ự c) Đi u hành h i đ ng qu n tr th c hi n các nhi m v quy đ nh t ả i Kho n 1
ề Đi u này;
ế ị ệ ậ ẩ ơ ưở ề d) Ký trình c quan có th m quy n ra quy t đ nh công nh n hi u tr ng; ký
ế ị ệ ệ ệ ổ ưở ễ quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m các phó hi u tr ng;
ụ ề ệ ị ạ ế ổ ứ đ) Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ủ ộ ồ ộ ồ ị ự ụ ệ ệ ả ả 4. Các thành viên c a h i đ ng qu n tr th c hi n nhi m v do h i đ ng qu n
ị ụ ấ ế ị ạ ế ổ ứ tr phân công; đ ượ ưở c h ng ph c p (n u có) theo quy đ nh t i quy ch t ch c và
ạ ộ ủ ườ ho t đ ng c a nhà tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ậ ậ ả ị ạ ộ Đi u 22. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr ; ho t đ ng
ủ ị ệ ậ ả ị ộ ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr ; vi c không công nh n Ch t ch và các thành viên h i
ồ ả ị đ ng qu n tr
ộ ồ ủ ụ ậ ả ậ ị 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ế ị ậ ớ a) Đ i v i tr ng đ i h c t th c thành l p m i: Sau khi có Quy t đ nh thành
ườ ườ ạ ệ ứ ậ ườ ệ ậ ủ ậ l p tr ng, ng i đ i di n đ ng tên thành l p tr ộ ọ ng tri u t p và ch trì cu c h p
ể ậ ổ ố ố ị ồ g m thành viên sáng l p và thành viên góp v n đ xác đ nh t ng s thành viên và s ố
ủ ừ ị ề ị Ủ ả ượ l ầ ủ ộ ồ ng thành viên c a t ng thành ph n c a h i đ ng qu n tr ; đ ngh y ban nhân
ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ộ ồ ử ạ ả dân c p t nh n i tr ệ ng đ t tr s chính c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; đ ị ề
ị ổ ứ ể ủ ả ườ ộ ồ ử ạ ệ ả ngh t ch c Đ ng, đoàn th c a tr ng c đ i di n tham gia h i đ ng qu n tr ; t ị ổ
ể ả ể ậ ứ ệ ể ậ ầ ạ ố ủ ch c đ t p th các thành viên góp v n, t p th gi ng viên b u các đ i di n c a
ộ ồ ộ ồ ả ả ị ị ớ mình tham gia h i đ ng qu n tr ; báo cáo danh sách thành viên h i đ ng qu n tr v i
Ủ ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh.
ờ ạ ể ừ ệ ế ế Sau th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày báo cáo, n u không có ý ki n khác
ấ ỉ ườ ạ ứ ệ ậ ườ ủ Ủ c a y ban nhân dân c p t nh thì ng i đ i di n đ ng tên thành l p tr ng t ổ ứ ch c
ộ ồ ể ầ ủ ị ả ị ọ h p các thành viên trong danh sách này đ b u Ch t ch h i đ ng qu n tr ; ký văn
ộ ồ ấ ỉ ế ị ị Ủ ề ậ ả ị ả b n đ ngh y ban nhân dân c p t nh ra quy t đ nh công nh n h i đ ng qu n tr ,
ộ ồ ủ ị ả ị Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr ;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ể ạ ọ ậ b) Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n đ i t ổ ừ ườ tr ng đ i h c dân l p: Sau
ế ị ể ổ ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ủ ị khi có Quy t đ nh chuy n đ i sang tr ng đ i h c t ả th c, Ch t ch h i đ ng qu n
ườ ạ ọ ộ ồ ị ườ ủ ả ậ ọ ộ ị ủ tr c a tr ng đ i h c dân l p ch trì cu c h p h i đ ng qu n tr tr ậ ng dân l p
ố ượ ổ ị ủ ừ ố ể đ xác đ nh t ng s thành viên và s l ầ ủ ộ ng thành viên c a t ng thành ph n c a h i
ị ườ ư ụ ự ệ ị ể ả ả ồ đ ng qu n tr tr ng t th c; th c hi n các quy đ nh còn l ạ ạ i t i Đi m a Kho n này
ộ ồ ị ủ ậ ả ườ ạ ọ ư ụ ể đ thành l p h i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ứ ả ậ ị c) Đ i v i tr ng đ i h c t th c đã thành l p h i đ ng qu n tr , căn c vào
ạ ề ệ ả ộ ồ ủ ị ả ị quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u 21 Đi u l này, Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ị ươ ng
ổ ứ ự ệ ị ạ ể ể ả ậ ệ nhi m t ch c th c hi n quy trình quy đ nh t ộ i Đi m a Kho n này đ thành l p h i
ỳ ế ệ ả ị ồ đ ng qu n tr cho nhi m k ti p theo;
ồ ơ ề ộ ồ ủ ị ậ ả ị ị ộ d) H s đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , Ch t ch và các thành viên h i
ộ ồ ị ồ ề ậ ả ả ờ ị ị ồ đ ng qu n tr , g m: T trình đ ngh công nh n h i đ ng qu n tr , trong đó nêu rõ
ộ ồ ủ ị ả ị ị quy trình xác đ nh các thành viên h i đ ng qu n tr ; danh sách Ch t ch và các thành
ủ ộ ồ ả ủ Ủ ị ơ ế ủ ả ị viên c a h i đ ng qu n tr ; s y u lý l ch c a các thành viên; văn b n c a y ban
ơ ườ ặ ụ ở ộ ồ ử ấ ỉ nhân dân c p t nh n i tr ả ng đ t tr s chính c thành viên tham gia h i đ ng qu n
ộ ồ ủ ị ể ế ế ầ ả ả ả ọ ị ị tr ; biên b n h p, biên b n ki m phi u, phi u b u Ch t ch h i đ ng qu n tr , các
ệ ổ ứ ơ ữ ả ố ạ thành viên đ i di n cho t ch c, cá nhân góp v n và gi ng viên c h u;
ườ ể ầ ợ ượ ộ ồ ủ ị ả ặ ị đ) Trong tr ư ng h p ch a th b u đ c Ch t ch h i đ ng qu n tr ho c Ch ủ
ể ế ụ ộ ồ ệ ặ ả ộ ị ườ ị t ch h i đ ng qu n tr không th ti p t c làm vi c ho c thu c các tr ợ ng h p đang
ậ ị ị ạ ề ả ườ ề đ ngh không công nh n quy đ nh t i Kho n 3 Đi u này, tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ủ ộ ồ ộ ồ ủ ị ề ả ả ố ị ị ử c quy n Ch t ch h i đ ng qu n tr trong s các thành viên c a h i đ ng qu n tr ;
ệ ầ ộ ồ ủ ị ị ượ ề ả ậ ự ệ vi c b u, công nh n quy n Ch t ch h i đ ng qu n tr đ ư ố ớ c th c hi n nh đ i v i
ộ ồ ộ ồ ế ị ủ ị ủ ị ề ậ ả ị ả Ch t ch h i đ ng qu n tr và Quy t đ nh công nh n quy n Ch t ch h i đ ng qu n
ể ừ ị ị tr có giá tr không quá 6 tháng, k t ngày ban hành;
ườ ộ ồ ủ ế ả ợ ị ị e) Tr ng h p có thành viên c a h i đ ng qu n tr b khuy t do không đ ượ c
ớ ị ể ậ ặ ợ công nh n ho c chuy n sang công tác khác không còn phù h p v i v trí làm thành
ầ ủ ộ ồ ủ ị ả ị ị ế ứ viên thì Ch t ch h i đ ng qu n tr căn c vào thành ph n c a thành viên b khuy t
ự ệ ế ọ ị ạ ể ể ự đ th c hi n quy trình l a ch n thành viên thay th theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n
ử ồ ơ ề ộ ồ ế ậ ả ổ ị này và g i h s đ ngh công nh n b sung, thay th thành viên h i đ ng qu n tr ị
ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ồ ơ ồ ờ ế Ủ đ n y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính. H s g m: T trình nêu
ườ ộ ồ ế ả ả ợ ổ ọ ị rõ lý do các tr ả ng h p b sung thay th , biên b n h p h i đ ng qu n tr , biên b n
ồ ơ ứ ể ế ế ế ệ ầ ki m phi u, phi u b u và các h s minh ch ng liên quan (n u có). Hi u tr ưở ng
ượ ộ ồ ả ậ ổ ị ươ đ ng nhiên đ c công nh n là thành viên b sung vào h i đ ng qu n tr sau khi
ề ệ ậ ẩ ưở ượ ơ đ c c quan có th m quy n công nh n hi u tr ng;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ g) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở tr ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ế s chính ra quy t
ộ ồ ộ ồ ả ậ ả ị ị ủ ị ị đ nh công nh n h i đ ng qu n tr , Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr ,
ườ ả ả ờ ằ ả ợ tr ồ ng h p không đ ng ý thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ủ ộ ồ ạ ộ ả ị 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr
ộ ồ ị ọ ả ườ ộ ầ ệ ổ ứ ọ ỳ a) H i đ ng qu n tr h p th ng k ba tháng m t l n. Vi c t ộ ch c h p h i
ấ ườ ộ ồ ế ị ả ượ ủ ị ư ả ị ồ đ ng b t th ng do Ch t ch h i đ ng qu n tr quy t đ nh, nh ng ph i đ c ít
ộ ồ ờ ọ ộ ồ ả ấ ố ả ị ồ nh t 1/3 s thành viên h i đ ng qu n tr đ ng ý. Thông báo m i h p h i đ ng qu n
ả ị ươ ụ ệ ộ ọ ộ tr ph i kèm theo ch ả ụ ng trình, n i dung, tài li u ph c v cho cu c h p và ph i
ử ế ộ ồ ư ả ị ằ ư ặ ả ượ đ ả c g i đ n các thành viên h i đ ng qu n tr b ng th b o đ m ho c th phát
ậ ủ ể ườ ậ ướ ọ ữ chuy n nhanh, có ch ký xác nh n c a ng ấ i nh n ít nh t 05 ngày tr c ngày h p;
ị ượ ả ộ ợ ệ ấ ọ ủ ộ ồ b) Các cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ c coi là h p l khi có ít nh t 75%
ị ủ ộ ồ ị ượ ự ế ả ằ ố s thành viên tham d . Quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ c thông qua b ng hình
ế ạ ứ ộ ọ ộ ồ ả ắ ị ể th c bi u quy t t ỗ i cu c h p, theo nguyên t c: M i thành viên h i đ ng qu n tr có
ệ ự ế ể ế ế ộ ơ ổ ố ị m t phi u bi u quy t; quy t ngh có hi u l c khi có h n 50% t ng s thành viên
ị ồ ả ượ ả ử ế ộ ồ ả ộ ồ h i đ ng qu n tr đ ng ý và ph i đ c g i đ n các thành viên h i đ ng qu n tr ị
ờ ạ ể ừ ị ượ trong th i h n 10 ngày, k t ế ngày quy t ngh đ c thông qua;
ờ ạ ể ừ ị ủ ộ ồ ế ả c) Trong th i h n 90 ngày k t ngày quy t ngh c a h i đ ng qu n tr đ ị ượ c
ộ ồ ể ả ố ị ề thông qua, thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát có quy n
ị ớ ơ ị ủ ủ ế ề ế ẩ ỏ ộ ồ ki n ngh v i c quan có th m quy n xem xét h y b quy t ngh c a h i đ ng
ả ộ ị ườ ọ ủ ộ ồ ị ượ ả ợ ộ qu n tr theo m t trong các tr ng h p: Cu c h p c a h i đ ng qu n tr đ ế c ti n
ả ị ạ ế ể ả ộ ả hành không b o đ m các quy đ nh t i Đi m a và b Kho n này, n i dung quy t ngh ị
ộ ồ ế ổ ậ ạ ặ ạ ả ị ứ ủ c a h i đ ng qu n tr vi ph m pháp lu t ho c vi ph m quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng;
ủ ị ị ượ ả ề ử ụ ộ ổ ứ ộ ồ d) Ch t ch h i đ ng qu n tr đ c quy n s d ng b máy t ấ ch c và con d u
ườ ụ ủ ộ ồ ạ ộ ứ ể ệ ả ạ ủ c a tr ng đ ho t đ ng trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a h i đ ng qu n tr ị
ủ ộ ồ ế ị ế ả ả ị ị và ký các văn b n, ngh quy t, quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ;
ườ ộ ồ ị ắ ủ ị ả ặ ả ợ ờ đ) Tr ng h p Ch t ch h i đ ng qu n tr v ng m t trong kho ng th i gian
ế ổ ứ ủ ủ ị ườ theo quy đ nh c a quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ề ả ủ ng thì ph i y quy n
ố ộ ạ ủ ộ ồ ị ả ả ậ cho m t trong s các thành viên còn l i c a h i đ ng qu n tr đ m nh n trách
ộ ồ ệ ủ ủ ị ủ ệ ề ả ắ ờ ị ả nhi m c a Ch t ch h i đ ng qu n tr trong th i gian đi v ng. Vi c y quy n ph i
ả ượ ử ế ự ệ ằ ả ơ ượ đ c th c hi n b ng văn b n, thông báo công khai và ph i đ c g i đ n c quan
ủ ề ề ả ẩ ờ qu n lý có th m quy n. Th i gian y quy n không quá 6 tháng.
ộ ồ ủ ị ả ậ ị 3. Không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr
ộ ồ ủ ị ệ ả ậ a) Vi c không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng qu n tr đ ị ượ c
ự ệ ả ộ ườ ả ủ ị ằ ề ợ th c hi n khi x y ra m t trong các tr ng h p sau: Có đ ngh b ng văn b n c a cá
ộ ồ ị ạ ự ế ả ị nhân xin thôi tham gia h i đ ng qu n tr ; b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b ự ặ ị
ố ệ ượ ệ ả ả ạ ả m đau, tai n n không có kh năng đ m nhi m công vi c đ c giao, đã ph i ngh ỉ
ể ề ư ượ ệ ả ộ ị ụ ồ vi c đ đi u tr quá 6 tháng mà kh năng lao đ ng ch a đ ấ c h i ph c; đang ch p
ủ ả ặ ườ ạ ợ ượ ị hành b n án c a tòa án ho c các tr ng h p vi ph m khác đ c quy đ nh trong quy
ế ổ ứ ủ ườ ố ổ ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ủ ộ ng; có trên 50% t ng s thành viên c a h i
ị ế ị ằ ề ả ậ ả ị ồ đ ng qu n tr ki n ngh b ng văn b n đ ngh không công nh n;
ộ ồ ị ệ ủ ị ế ậ ả ị b) H i đ ng qu n tr xem xét, quy t ngh vi c không công nh n Ch t ch và
ử ồ ơ ề ộ ồ ấ ỉ ị Ủ ả ị các thành viên h i đ ng qu n tr và g i h s đ ngh y ban nhân dân c p t nh
ế ị ồ ườ ậ ợ ờ quy t đ nh, bao g m: T trình nêu rõ lý do các tr ng h p không công nh n, các văn
ứ ậ ả b n liên quan minh ch ng cho các lý do không công nh n;
ệ ể ừ ờ ạ ậ ủ ồ ơ ề ủ ị ị c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t khi nh n đ h s đ ngh , Ch t ch
Ủ ấ ỉ ơ ườ ụ ở y ban nhân dân c p t nh n i tr ặ ng đ t tr ế ị s chính ra quy t đ nh không công
ộ ồ ủ ị ị ườ ả ậ ợ ồ nh n Ch t ch và thành viên h i đ ng qu n tr , tr ả ng h p không đ ng ý thì ph i
ả ờ ằ ả tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ố ầ ư ề ườ Đi u 23. Thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ố ổ ầ ư ứ ặ ố 1. Thành viên góp v n là t ch c ho c cá nhân góp v n đ u t ự xây d ng
ườ tr ng.
ề ố 2. Thành viên góp v n có các quy n sau đây:
ộ ọ ủ ạ ộ ồ ượ ự ể ổ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i đ ng c đông và
ự ự ệ ệ ề ể ế ế ạ ặ ượ ủ th c hi n quy n bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ ề c y quy n
ở ữ ầ ớ ươ ứ t ố ng ng v i ph n v n góp đang s h u;
ượ ợ ậ ươ ứ ố b) Đ c chia l i nhu n hàng năm t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l ề v n góp trong v n đi u
ườ ứ ủ ị ườ ệ ủ l c a tr ng theo m c quy đ nh trong báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ượ ư ố ườ c) Đ c u tiên góp thêm v n khi nhà tr ố ng tăng v n đi u l ề ệ ượ ư ; đ c u tiên
ạ ể ầ ố ượ ươ ứ ủ mua l i ph n v n chuy n nh ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l v n góp c a mình;
ượ ư ự ệ ệ ả ợ ớ d) Đ c u tiên vi c làm, công vi c qu n lý phù h p v i năng l c cá nhân
ủ ủ ị ị ườ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a nhà tr ng;
ượ ị ủ ể ằ ạ ầ ố ượ đ) Đ c đ nh đo t ph n v n góp c a mình b ng cách chuy n nh ể ừ ng, đ th a
ế ặ ế ổ ứ ủ ủ ậ ị ế k , hi n t ng theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ườ ặ ị ế ế ợ ố ườ ừ ế tr ng; tr ng h p ch t ho c b Tòa tuyên b là đã ch t thì ng i th a k thay th ế
ố ủ ế ở ườ thành viên đã ch t tr thành thành viên góp v n c a tr ng;
ượ ủ ấ ườ e) Đ c cung c p báo cáo tài chính hàng năm c a tr ầ ề ng; có quy n yêu c u
ộ ồ ủ ị ự ề ấ ả ị ầ ủ Ch t ch h i đ ng qu n tr cung c p đ y đ và trung th c các thông tin v tình hình
ủ ế ả ườ ở ữ ặ ổ ổ ạ ộ và k t qu ho t đ ng c a nhà tr ng; c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10%
ượ ụ ổ ế ủ ả ị ố ố ổ t ng s v n góp đ ộ ồ c xem xét và trích l c s biên b n, ngh quy t c a h i đ ng
ủ ể ệ ả ị ủ qu n tr , các báo cáo tài chính, báo cáo c a ban ki m soát và tài li u khác c a nhà
ườ ị ạ ế ổ ứ ủ ườ tr ng theo quy đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng;
ượ ả ộ ị ạ ủ ườ ả ố ầ g) Đ c chia m t ph n giá tr tài s n còn l i c a tr ộ ng trong s tài s n thu c
ể ợ ươ ứ ấ ở ữ s h u chung h p nh t có th phân chia t ng ng v i t ớ ỷ ệ ố l ố v n góp trong v n
ề ệ ủ ườ ườ ị ả đi u l c a tr ng khi tr ng b gi ể i th ;
ế ổ ủ ề ậ ứ ị h) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng.
ụ ố 3. Thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ủ ố ố ờ ạ ể ừ ế a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t ngày
ủ ươ ậ ườ ượ ề ệ ệ ả ợ ị ch tr ng thành l p tr ng đ c phê duy t; ch u trách nhi m v các kho n n và
ụ ủ ườ ố ố ế ạ ườ ả nghĩa v tài s n khác c a tr ng trong ph m vi s v n đã cam k t góp vào tr ng;
ộ ộ ủ ủ ế ả ị ườ b) Tuân th quy ch và các quy đ nh qu n lý n i b c a nhà tr ng;
ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ế ấ ổ ị ả c) Ch p hành quy t ngh , quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông, h i đ ng qu n
tr ;ị
ế ổ ứ ụ ậ ị d) Các nghĩa v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng
ườ ủ c a nhà tr ng.
ể ề Đi u 24. Ban ki m soát
ủ ể ườ ạ ọ ư ụ ồ ữ ườ ạ 1. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c g m nh ng ng ệ i đ i di n cho
ứ ị ạ ế ổ ạ ộ ứ ố các thành viên góp v n đáp ng quy đ nh t i quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a
ườ ố ượ ể ừ ế ấ tr ng. Ban ki m soát có s l ng t ộ 3 đ n 5 thành viên, trong đó có ít nh t m t
ề ế ưở ạ ộ ồ ể thành viên có chuyên môn v k toán. Tr ng ban ki m soát do đ i h i đ ng c ổ
ủ ườ ự ế ầ đông c a tr ng b u tr c ti p.
ể ệ ướ ạ ộ ồ ề ệ ể ổ ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c đ i h i đ ng c đông v vi c tri n khai
ự ụ ề ệ ệ ệ ị ị ạ th c hi n các nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ủ ể ườ ệ 2. Thành viên c a ban ki m soát là ng ố ị i có qu c t ch Vi t Nam; không là
ộ ồ ệ ả ị ưở ưở ặ ưở thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ế ng, k toán tr ng (ho c tr ng phòng tài
ẹ ợ ẻ ệ ặ ồ ị ộ ủ chính) và không có quan h cha, m , v ho c ch ng, con đ , anh ch em ru t c a
ộ ồ ệ ả ị ưở ưở ặ ưở thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ế ng, k toán tr ng (ho c tr ng phòng tài
ủ ườ chính) c a tr ng.
ỳ ủ ộ ồ ỳ ủ ể ệ ệ ả ị 3. Nhi m k c a ban ki m soát theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr .
ụ ể ệ ề ạ 4. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ạ ộ ể ả ợ ợ ề a) Giám sát, ki m tra tính h p lý, h p pháp trong các ho t đ ng qu n lý, đi u
ủ ệ ả ồ ộ ị ưở ệ ưở ị hành c a h i đ ng qu n tr , hi u tr ng, phó hi u tr ơ ng và các đ n v trong
ườ tr ng;
ổ ế ệ ể ợ ợ b) Ki m tra tính h p lý, h p pháp trong vi c ghi chép s k toán;
ủ ẩ ị ườ c) Th m đ nh báo cáo tài chính hàng năm c a tr ng;
ớ ộ ồ ầ ả ả ặ ị ề ế d) Hàng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t
ạ ộ ị ủ ủ ế ế ậ ả ộ ể qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m
ướ ạ ộ ồ ứ ổ soát tr c khi chính th c thông qua đ i h i đ ng c đông;
ạ ộ ủ ế ả ườ ạ đ) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ng t ạ ỳ ọ i các k h p đ i
ặ ạ ộ ồ ị ộ ồ ế ổ ổ ị ệ ả ộ ồ h i đ ng c đông; ki n ngh h i đ ng qu n tr ho c đ i h i đ ng c đông các bi n
ơ ấ ổ ứ ả ế ạ ộ ử ề ả ổ ổ pháp s a đ i, b sung, c i ti n c c u t ủ ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a
ườ nhà tr ng;
ị ề ế ổ ượ ữ ề ề ế ấ ứ e) Đ c quy n ki n ngh v nh ng v n đ liên quan đ n t ạ ch c và ho t
ủ ườ ề ẩ ớ ơ ượ ề ầ ộ đ ng c a tr ả ng v i các c quan qu n lý có th m quy n; đ ộ c quy n yêu c u h i
ộ ồ ệ ả ặ ả ị ị ưở ả ộ ồ đ ng qu n tr ho c thành viên h i đ ng qu n tr , hi u tr ng và các cán b qu n lý
ủ ườ ủ ữ ấ ầ ờ ị khác c a tr ệ ng cung c p đ y đ , chính xác và k p th i nh ng thông tin, tài li u
ế ụ ượ ự ệ ầ c n thi t liên quan trong quá trình th c thi các nhi m v đ c giao;
ộ ồ ượ ủ ệ ả ậ ộ ọ ị ệ g) Đ c nh n các tài li u cu c h p h i đ ng qu n tr , các báo cáo c a hi u
ưở ộ ồ ệ ặ ả ị ườ tr ng trình h i đ ng qu n tr ho c các tài li u khác do tr ờ ng phát hành cùng th i
ể ươ ư ố ớ ộ ồ ứ ả đi m và theo ph ị ng th c nh đ i v i thành viên h i đ ng qu n tr ;
ồ ơ ủ ế ệ ể ề ậ h) Thành viên ban ki m soát có quy n ti p c n các h s , tài li u c a nhà
ườ ệ ủ ế ề ể ườ ả ộ tr ị ng; có quy n đ n các đ a đi m làm vi c c a ng ủ ộ i lao đ ng thu c qu n lý c a
ườ ể ự ụ ể ế ệ ệ ạ ạ nhà tr ề ng đ th c hi n nhi m v và quy n h n ki m soát theo k ho ch;
ề ử ụ ể ư ấ ể ự ộ ậ ệ ệ i) Ban ki m soát có quy n s d ng t v n đ c l p đ th c hi n các nhi m v ụ
ượ đ c giao;
ạ ộ ự ủ ệ ệ ể ọ ụ k) Trong quá trình th c hi n nhi m v , m i ho t đ ng c a ban ki m soát
ượ ủ ộ ồ ạ ộ ế ả ạ ả ở ị không đ c gây c n tr , làm gián đo n đ n các ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr và
ườ ủ c a nhà tr ng;
ụ ự ệ ề ệ ạ ị ạ l) Th c hi n các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ
ứ ủ ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ề ệ ưở ườ Đi u 25. Hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ưở ườ ạ ọ ư ụ ả ả ề ẩ ả ệ 1. Hi u tr ng tr ng đ i h c t th c ph i đ m b o tiêu chu n theo Đi u 20
ạ ọ ế ậ ườ ạ ọ ư ụ ờ ườ ư ả ụ ủ c a Lu t Giáo d c đ i h c. N u tr ng đ i h c t th c m i ng i ch a ph i là
ơ ữ ủ ơ ữ ả ả ặ ộ ườ ệ ề gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý c h u c a nhà tr ng v làm hi u tr ưở ng
ượ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở thì sau khi đ c Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính ra
ế ị ệ ậ ưở ặ ả ả ả ộ quy t đ nh công nh n, hi u tr ơ ữ ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b qu n lý
ườ ơ ữ ủ c h u c a nhà tr ng.
ưở ự ụ ệ ề ệ ạ ị ạ ả ệ 2. Hi u tr ng th c hi n nhi m v và quy n h n quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u
ạ ụ ể ụ ạ ọ ộ ố ủ ụ ề ệ ậ 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ế ượ ứ ế ể ạ ạ ự a) Xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n đào t o và nghiên c u khoa
ườ ộ ồ ả ị ọ ủ h c c a nhà tr ng trình h i đ ng qu n tr thông qua;
ề ố ượ ự ị ơ ấ ệ ộ ị b) Xây d ng quy đ nh v : S l ể ng, c c u lao đ ng, v trí vi c làm, tuy n
ử ụ ứ ể ả ả ộ ụ d ng, qu n lý, s d ng và phát tri n đ i ngũ gi ng viên, nghiên c u viên, cán b ộ
ả ườ ộ ườ ộ ồ ả ị qu n lý, ng i lao đ ng trong tr ng trình h i đ ng qu n tr thông qua;
ụ ứ ể ả ả ổ ộ ườ c) T ch c tuy n d ng gi ng viên, cán b qu n lý và ng ộ i lao đ ng khác;
ế ị ứ ệ ệ ế ề ệ ậ ổ ổ ạ quy t đ nh vi c ti p nh n, b nhi m, thay đ i ch c danh ngh nghi p, thăng h ng
ứ ệ ườ ế ị ụ ể ộ ị ề ch c danh ngh nghi p cho ng i lao đ ng theo quy đ nh; quy t đ nh tuy n d ng,
ế ị ỉ ư ể ệ ợ ồ ộ quy t đ nh ngh h u, cho thôi vi c, thuyên chuy n công tác, ký h p đ ng lao đ ng
ố ớ ế ộ ự ệ ườ ề ả ộ ộ và th c hi n ch đ chính sách đ i v i ng ẩ i lao đ ng thu c th m quy n qu n lý
ế ổ ứ ạ ộ ủ ủ ậ ị ườ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng;
ổ ứ ả ả ộ ườ d) Hàng năm, t ch c đánh giá gi ng viên, cán b qu n lý và ng ộ i lao đ ng
ườ khác trong nhà tr ng;
ế ư ấ ộ ồ ủ ạ ọ ướ đ) Xem xét các ý ki n t v n c a h i đ ng khoa h c và đào t o tr c khi
ộ ồ ế ị ạ ư ấ ề ấ ọ quy t đ nh các v n đ đã giao cho h i đ ng khoa h c và đào t o t v n. Tr ườ ng
ớ ộ ồ ư ấ ệ ưở ượ ế ị ị ợ h p không đ ng ý v i n i dung t v n, hi u tr ng đ c quy t đ nh, ch u trách
ộ ồ ỳ ọ ế ị ệ ề ả ị ộ ồ nhi m cá nhân v quy t đ nh và báo cáo h i đ ng qu n tr trong k h p h i đ ng
ấ ầ g n nh t;
ổ ứ ổ ớ ộ ồ ế ủ ủ ị ự ệ ả ị ị e) T ch c th c hi n ngh quy t c a h i đ ng qu n tr ; trao đ i v i ch t ch
ấ ả ố ị ả ủ ế ị ộ ồ h i đ ng qu n tr và th ng nh t cách gi ậ ế i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t n u
ậ ả ế ệ ạ ị ưở ạ ộ ủ ế phát hi n ngh quy t vi ph m pháp lu t, nh h ng đ n ho t đ ng chung c a nhà
ườ ườ ấ ượ ợ ố ả ế ệ ưở tr ng. Tr ng h p không th ng nh t đ c cách gi i quy t thì hi u tr ự ng th c
ủ ị Ủ ộ ồ ế ủ ư ệ ả ả ớ ị ị hi n ngh quy t c a h i đ ng qu n tr nh ng ph i báo cáo v i Ch t ch y ban
ơ ườ ấ ỉ nhân dân c p t nh n i tr ặ ụ ở ng đ t tr s chính.
ệ ầ ưở ệ ậ ậ ưở 3. B u hi u tr ng, công nh n và không công nh n hi u tr ng
ưở ườ ạ ọ ư ụ ộ ồ ị ầ ệ a) Hi u tr ng tr ng đ i h c t ả th c do h i đ ng qu n tr b u theo nguyên
ả ượ ế ỏ ộ ồ ủ ả ổ ố ắ t c b phi u kín và ph i đ c trên 50% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr ị
ượ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ồ đ ng ý; đ c Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính ra
ỳ ủ ộ ồ ế ị ệ ệ ả ậ ỳ ị quy t đ nh công nh n; có nhi m k theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr và có th ể
ậ ạ ế ổ ứ ủ ị ượ ầ đ c b u, công nh n l i theo quy đ nh trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà
ườ ữ ứ ụ ệ ưở ố ớ ườ ạ ọ ư ụ tr ộ ổ ng. Đ tu i gi ch c v hi u tr ng đ i v i tr ng đ i h c t th c là không
ố ớ ố ớ ữ quá 75 đ i v i nam và không quá 70 đ i v i n ;
ồ ơ ệ ậ ưở ộ ồ ả ồ ờ H s công nh n hi u tr ủ ng bao g m: T trình c a h i đ ng qu n tr đ ị ề
ệ ậ ị ưở ơ ế ầ ị ị ngh công nh n hi u tr ng, trong đó nêu rõ quy trình b u; s y u lý l ch, lý l ch
ơ ở ụ ướ ế ế ằ ả ằ ọ ấ khoa h c và b n sao b ng ti n sĩ (n u là b ng do c s giáo d c n c ngoài c p thì
ả ượ ụ ủ ạ ậ ộ ườ ượ ề ị ph i đ c B Giáo d c và Đào t o công nh n) c a ng ậ c đ ngh công nh n i đ
ưở ế ủ ộ ồ ả ả ọ ị ệ hi u tr ị ng, biên b n h p và ngh quy t c a h i đ ng qu n tr .
ệ ệ ậ ưở ạ ọ ư ụ ượ ự b) Vi c không công nh n hi u tr ng đ i h c t th c đ ệ c th c hi n trong
ườ ợ ươ ự ư ố ớ ệ ệ ưở ườ các tr ng h p t ng t ễ nh đ i v i mi n nhi m hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c công
ị ạ ề ệ ả ộ ồ ị ậ l p quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u 11 Đi u l ế ả này. H i đ ng qu n tr xem xét, quy t
ị ệ ệ ậ ưở ử ồ ơ ề ậ ngh vi c không công nh n hi u tr ệ ị ng và g i h s đ ngh không công nh n hi u
ưở ế Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ờ tr ng đ n y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ồ s chính, g m: T trình
ứ ề ậ ậ nêu rõ lý do không công nh n, các minh ch ng v lý do không công nh n;
ờ ạ ể ừ ệ ị ủ ậ c) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ề khi nh n đ h s đ ngh c a nhà
ườ ủ ị Ủ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở tr ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr ế s chính ra quy t
ệ ậ ặ ậ ưở ườ ồ ợ ị đ nh công nh n ho c không công nh n hi u tr ng, tr ng h p không đ ng ý thì
ả ả ờ ằ ả ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ề ệ ưở ườ Đi u 26. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ệ ưở ườ ạ ọ ư ụ ả ả ẩ 1. Phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ả th c ph i đ m b o tiêu chu n theo
ề ệ ả ố ượ ệ ưở ườ ề Kho n 2 Đi u 12 Đi u l này. S l ng phó hi u tr ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ụ ể ế ổ ị ủ ứ ườ ượ đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ế ng. N u
ưở ề ệ ườ ơ ữ ư ả ặ ả ệ hi u tr ị ổ ng đ ngh b nhi m ng i ch a ph i là gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ả ườ ệ ưở ượ ộ ồ ơ ữ ủ qu n lý c h u c a nhà tr ng làm phó hi u tr ng thì sau khi đ ả c h i đ ng qu n
ế ị ệ ệ ị ưở ơ ữ ả ả ặ ổ tr ra quy t đ nh b nhi m, phó hi u tr ng ph i là gi ng viên c h u ho c cán b ộ
ả ườ ơ ữ ủ qu n lý c h u c a nhà tr ng.
ệ ệ ệ ổ ưở ễ 2. B nhi m và mi n nhi m phó hi u tr ng:
ữ ứ ụ ệ ưở ố ớ ộ ổ a) Đ tu i gi ch c v phó hi u tr ng không quá 75 đ i v i nam và không
ố ớ ữ quá 70 đ i v i n ;
ộ ồ ủ ị ệ ễ ệ ả ổ ị ệ ế ị b) Ch t ch h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m phó hi u
ưở ườ ạ ọ ư ụ ơ ở ề ị ủ ệ ưở ượ tr ng tr ng đ i h c t th c trên c s đ ngh c a hi u tr ng và đ c trên
ủ ộ ồ ị ồ ả ố ổ 50% t ng s thành viên c a h i đ ng qu n tr đ ng ý.
ộ ị ạ ề ệ ề 3. Các n i dung khác theo quy đ nh t i Đi u 12 Đi u l này.
ơ ị ề ườ Đi u 27. Các đ n v trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ề ơ ị ị ườ ạ ọ ư ụ ượ ươ Quy đ nh v các đ n v trong tr ng đ i h c t th c đ ụ c áp d ng t ng t ự
ố ớ ườ ư ị ạ ọ ậ ạ ề nh quy đ nh đ i v i tr ng đ i h c công l p nêu t i các Đi u 13, 14, 15, 16, 17, 18
ề ệ ộ ổ ưở và 19 Đi u l này. Riêng đ tu i gi ữ ứ ụ ưở ch c v tr ng khoa, phó tr ng khoa, tr ưở ng
ưở ưở ộ ưở ủ ộ ườ phòng, phó tr ng phòng, tr ng b môn, phó tr ng b môn c a tr ạ ọ ng đ i h c
ượ ố ớ ư ụ t th c không đ ố ớ ữ c quá 75 đ i v i nam và 70 đ i v i n .
M c 4ụ
Ổ Ứ Ủ Ả ƯỜ Ụ T CH C VÀ QU N LÝ C A TR Ạ Ọ Ư NG Đ I H C T TH C
Ạ Ộ Ợ Ậ HO T Đ NG KHÔNG VÌ L I NHU N
ề ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ Đi u 28. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ự ệ ậ 1. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n th c hi n các quy
ạ ố ớ ườ ụ ạ ọ ư ụ ạ ị đ nh riêng t ị i M c này, các quy đ nh chung đ i v i tr ng đ i h c t th c t ề i Đi u
ủ ậ ị ệ l này và các quy đ nh có liên quan c a pháp lu t.
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ổ 2. Tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n không t ạ ứ ch c đ i
ổ ộ ồ h i đ ng c đông.
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ườ 3. Các tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n và các tr ạ ng đ i
ầ ư ướ ạ ộ ợ ậ ượ ưở ố ọ h c có v n đ u t n c ngoài ho t đ ng không vì l i nhu n đ c h ng các chính
ỗ ợ ạ ộ ứ ể ạ ộ ọ sách h tr ả ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n đ i ngũ gi ng
ượ ư ủ ế ễ ế ế ậ ả ị viên; đ ế c u đãi thu , mi n thu và gi m thu theo quy đ nh c a pháp lu t thu ;
ấ ượ ư ự ế ượ ư đ ặ c u tiên giao ho c cho thuê đ t, đ ậ c u tiên ti p nh n các d án đ u t ầ ư ặ , đ t
ể ự ụ ứ ể ệ ệ ạ ọ hàng đ th c hi n nhi m v đào t o, nghiên c u khoa h c và chuy n giao công
ệ ố ớ ự ườ ế ạ ữ ngh đ i v i nh ng lĩnh v c mà tr ng có th m nh.
ộ ồ ị ủ ề ả ườ ạ ọ ư ụ Đi u 29. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng không
ợ ậ vì l i nhu n
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 1. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ổ ứ ề ở ữ ủ ộ ị ạ ệ ả ồ ườ là t ch c qu n tr , đ i di n cho quy n s h u chung c a c ng đ ng nhà tr ng, là
ề ự ấ ủ ườ ơ c quan quy n l c cao nh t c a nhà tr ng.
ạ ủ ộ ồ ị ườ ụ ệ ề ả ạ ọ ư ụ 2. Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng qu n tr tr ng đ i h c t ạ th c ho t
ợ ự ậ ị ạ ủ ề ộ đ ng không vì l ệ i nhu n th c hi n theo quy đ nh t ụ ạ ậ i Đi u 17 c a Lu t Giáo d c đ i
ạ ụ ể ộ ố ụ ệ ề ọ h c và m t s nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ộ ộ ộ ộ ế ế ị a) Thông qua quy ch tài chính n i b và các quy ch , quy đ nh n i b khác
ườ ệ ự ề ẩ ả ồ ọ ị ủ c a nhà tr ộ ng, bao g m c quy đ nh v tiêu chu n, vi c l a ch n thành viên h i
ệ ể ả ị ưở ệ ưở ủ ườ ồ đ ng qu n tr , ban ki m soát, hi u tr ng, phó hi u tr ng c a nhà tr ng trên c ơ
ủ ậ ợ ớ ị ở s phù h p v i quy đ nh chung c a pháp lu t;
ạ ộ ủ ế b) Thông qua báo cáo ho t đ ng và quy t toán tài chính hàng năm c a nhà
ườ tr ng;
ổ ứ ọ ạ ộ ườ ể ạ ộ ệ ề ạ c) Hàng năm, t ch c h p đ i h i toàn tr ng; t o đi u ki n đ đ i h i toàn
ườ ụ ự ệ ệ ị ạ ề ệ ề ệ tr ng th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Đi u 33 Đi u l này; duy t ch ươ ng
ụ ụ ọ ạ ộ ệ ộ ườ ướ ạ ộ trình, n i dung tài li u ph c v h p đ i h i toàn tr ng; báo cáo tr c đ i h i toàn
ườ ạ ộ ề ế ủ ả ườ tr ng v k t qu ho t đ ng c a nhà tr ng;
ệ ị ạ ề ệ ề ụ d) Các nhi m v khác quy đ nh t i Đi u 21 Đi u l này.
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 3. H i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ố ổ ố ể có t ng s thành viên là s l ố ẻ ớ ố ượ v i s l ng t ầ i thi u là 15 thành viên. Thành ph n
ệ ả ị ạ ủ ề ả ậ ị ự ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 17 c a Lu t Giáo
ạ ọ ế ổ ạ ộ ứ ủ ụ d c đ i h c và các thành viên khác do quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ườ ng
ế ệ ạ ố ị ổ quy đ nh, trong đó đ i di n cho các thành viên góp v n chi m không quá 20% t ng
ủ ộ ồ ả ị ố s thành viên c a h i đ ng qu n tr .
ố ượ ộ ồ ệ ạ ả ị ị S l ệ ng thành viên h i đ ng qu n tr , vi c xác đ nh đ i di n thành viên góp
ụ ể ạ ộ ơ ữ ề ệ ạ ả ị ủ ộ ố v n, đ i di n gi ng viên c h u và các quy đ nh c th khác v ho t đ ng c a h i
ị ượ ể ệ ế ổ ạ ộ ứ ủ ườ ả ồ đ ng qu n tr đ c th hi n trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ạ ng đ i
ạ ộ ợ ậ ọ ư ụ h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n.
ộ ồ ủ ị ị ượ ự ệ ị ả 4. Ch t ch h i đ ng qu n tr và các thành viên đ c th c hi n theo quy đ nh
ề ệ ề ả ả ộ ồ ị ủ ủ ị ả ạ t i Kho n 3, Kho n 4 Đi u 21 Đi u l ộ này. Ch t ch h i đ ng qu n tr ch trì cu c
ườ ạ ộ ọ h p đ i h i toàn tr ng.
ộ ồ ủ ụ ề ả ậ ậ ị ạ ộ Đi u 30. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr , ho t đ ng
ủ ị ả ị ộ ồ ậ ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr , không công nh n Ch t ch và các thành viên h i đ ng
ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ ị qu n tr trong tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ộ ồ ủ ụ ả ậ ậ ị ườ 1. Th t c thành l p và công nh n h i đ ng qu n tr trong tr ng đ i h c t ạ ọ ư
ạ ộ ụ ợ ậ th c ho t đ ng không vì l i nhu n
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ế ị ậ ớ a) Đ i v i tr ng đ i h c t th c thành l p m i: Sau khi có Quy t đ nh thành
ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ứ ạ ậ ậ l p tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ệ i nhu n, đ i di n đ ng tên thành
ườ ứ ị ạ ề ệ ề ể ậ ậ l p tr ng căn c các quy đ nh t ề i Đi u 22, Đi u 29 Đi u l ộ này đ thành l p h i
ả ị ồ đ ng qu n tr ;
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể ổ b) Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n đ i sang ho t đ ng không vì l ợ i
ậ ậ ả ườ ạ ộ ợ nhu n: Sau khi có văn b n công nh n tr ng ho t đ ng không vì l ậ i nhu n, Ch ủ
ộ ồ ị ươ ả ự ệ ị ạ ề ệ ề ị t ch h i đ ng qu n tr đ ệ ng nhi m th c hi n các quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này
ộ ồ ậ ả ị ể đ thành l p h i đ ng qu n tr ;
ệ ộ ị ạ ề ệ ề ự c) Các n i dung khác th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này.
ạ ộ ộ ồ ủ ị ủ ệ ả ậ ị 2. Ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr , vi c không công nh n Ch t ch và các
ộ ồ ị ủ ả ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ thành viên h i đ ng qu n tr c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ợ i
ụ ậ ị ạ ề ệ ề nhu n áp d ng theo quy đ nh t i Đi u 22 Đi u l này.
ủ ề ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể Đi u 31. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì
ậ ợ l i nhu n
ủ ể ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ 1. Ban ki m soát c a tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ườ ạ ệ ố ườ ộ ườ ữ ồ g m nh ng ng i đ i di n cho thành viên góp v n, ng i lao đ ng trong tr ng,
ạ ộ ườ ố ượ ầ ừ ế do đ i h i toàn tr ng b u, có s l ng t ấ 3 đ n 5 thành viên, trong đó có ít nh t
ề ế ệ ạ ộ ố ế m t thành viên có chuyên môn v k toán, đ i di n cho thành viên góp v n chi m
ủ ể ổ ố ưở ể không quá 40% t ng s thành viên c a ban ki m soát. Tr ạ ng ban ki m soát do đ i
ườ ự ế ầ ộ h i toàn tr ng b u tr c ti p.
ệ ể ướ ạ ộ ườ ề ệ ể ị Ban ki m soát ch u trách nhi m tr c đ i h i toàn tr ng v vi c tri n khai
ự ụ ệ ệ ệ ề ị ị ạ th c hi n các nhi m v theo quy đ nh, ch u trách nhi m v báo cáo và các ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ỳ ủ ể ệ ượ ự ệ ị 2. Thành viên, nhi m k c a ban ki m soát đ c th c hi n theo quy đ nh t ạ i
ề ệ ề Đi u 24 Đi u l này.
ụ ể ệ ề ạ 3. Ban ki m soát có nhi m v và quy n h n sau đây:
ớ ộ ồ ả ầ ả ặ ị ề ế a) Hàng năm ho c theo yêu c u ph i thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t
ạ ộ ị ủ ủ ế ế ậ ả ộ ể qu ho t đ ng c a mình và n i dung các báo cáo, k t lu n, ki n ngh c a ban ki m
ướ ạ ạ ộ ườ soát tr ứ c khi chính th c công khai t i đ i h i toàn tr ng;
ạ ộ ủ ế ả ườ ạ b) Báo cáo k t qu giám sát các ho t đ ng c a nhà tr ng t ạ ỳ ọ i các k h p đ i
ườ ị ộ ồ ử ệ ế ả ổ ổ ị ộ h i toàn tr ả ng; ki n ngh h i đ ng qu n tr các bi n pháp s a đ i, b sung, c i
ế ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ề ả ườ ti n c c u t ch c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a nhà tr ng;
ụ ề ệ ạ ị ạ ề ệ ề c) Các nhi m v và quy n h n khác quy đ nh t i Đi u 24 Đi u l này.
ầ ư ố ề ườ Đi u 32. Thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ợ ậ ho t đ ng không vì l i nhu n
ầ ư ố ườ ề 1. Các thành viên góp v n đ u t ự xây d ng tr ng có các quy n sau đây:
ọ ủ ạ ộ ượ ự ể ộ ườ a) Đ c tham d và phát bi u trong các cu c h p c a đ i h i toàn tr ng và
ệ ượ ủ ự ể ề ề ệ ặ ạ ế ự ế th c hi n quy n bi u quy t tr c ti p ho c thông qua đ i di n đ c y quy n;
ượ ợ ứ ỷ ệ ố ề ệ ớ ố b) Đ c chia l i t c hàng năm theo t v n góp trong v n đi u l ứ , v i m c l
ế ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ư quy đ nh (n u có) t i quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng nh ng không v ượ t
ủ ế ấ ờ ỳ quá lãi su t trái phi u Chính ph trong cùng th i k ;
ị ạ ề ệ ề ể ả ề c) Các quy n quy đ nh t i Đi m đ, h Kho n 2 Đi u 23 Đi u l này.
ụ ố 2. Các thành viên góp v n có các nghĩa v sau đây:
ủ ố ố ờ ạ ể ừ ế a) Thanh toán đ s v n góp đã cam k t trong th i h n 90 ngày, k t ngày
ủ ươ ậ ườ ượ ệ ch tr ng thành l p tr ng đ c phê duy t;
ộ ồ ế ị ế ả ấ ị ị b) Ch p hành ngh quy t, quy t đ nh h i đ ng qu n tr ;
ế ổ ụ ệ ậ ị ứ c) Nhi m v khác theo quy đ nh pháp lu t và quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng
ườ ủ c a nhà tr ng.
ạ ộ ề ườ ườ ạ ọ ư ụ Đi u 33. Đ i h i toàn tr ủ ng c a tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng
ợ ậ không vì l i nhu n
ạ ộ ườ ầ ồ 1. Đ i h i toàn tr ng bao g m các thành ph n sau đây:
a) Các thành viên góp v n;ố
ủ ộ ồ ể ả ị b) Các thành viên c a h i đ ng qu n tr , ban ki m soát;
ứ ủ ả ả ộ ườ c) Cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên c a nhà tr ng. Trong
ườ ợ ổ ủ ứ ả ả ố ộ tr ng h p t ng s cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên c a nhà tr ườ ng
ườ ự ạ ộ ể ử ạ ể ườ ượ v t quá 300 ng i thì có th c đ i bi u tham d đ i h i toàn tr ng v i s ớ ố
ể ả ả ạ ơ ộ ổ ố ượ l ứ ng đ i bi u không ít h n 75% t ng s cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u
ườ ủ viên c a nhà tr ng.
ạ ộ ườ ụ ề ệ 2. Đ i h i toàn tr ng có các quy n và nhi m v sau đây:
ệ ầ ưở ể ể ễ a) B u, mi n nhi m tr ng ban ki m soát và thành viên ban ki m soát;
ế ượ ứ ề ể ạ ọ b) Góp ý cho chi n l c v đào t o, nghiên c u khoa h c và phát tri n c s ơ ở
ườ ộ ồ ị ề ế ổ ả ấ ứ ấ ủ ậ v t ch t c a nhà tr ng do h i đ ng qu n tr đ xu t; quy ch t ạ ch c và ho t
ườ ộ ộ ủ ế ườ ủ ộ đ ng c a nhà tr ng, quy ch tài chính n i b c a tr ng;
ụ ự ệ ệ ề ị ạ c) Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh t i quy ch t ế ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ườ và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ườ ườ ầ ờ 3. Đ i h i toàn tr ọ ng h p th ủ ng niên trong th i gian 4 tháng đ u năm c a
ệ ậ ệ ọ ổ ạ ộ ứ ọ năm tài chính; m i chi phí cho vi c tri u t p và t ch c h p đ i h i toàn tr ườ ng
ạ ộ ủ ườ ượ đ c tính trong kinh phí ho t đ ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ề ế ệ ọ ườ 4. Đi u ki n ti n hành h p đ i h i toàn tr ng
ạ ộ ọ ộ ườ ượ ợ ệ a) Cu c h p đ i h i toàn tr ng đ c coi là h p l ố ạ ấ khi có ít nh t 75% s đ i
ể ị ạ ự ộ ọ ề ả bi u quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này tham d cu c h p;
ệ ậ ạ ộ ệ ọ ườ ả ượ ự ệ b) Vi c tri u t p h p đ i h i toàn tr ng ph i đ ứ c th c hi n theo hình th c
ự ế ờ ọ ờ ọ ả ả văn b n thông báo m i h p; thông báo m i h p ph i kèm theo d ki n ch ươ ng
ả ượ ệ ọ ộ ộ ử ế trình, n i dung cu c h p và các tài li u liên quan và ph i đ c g i đ n các thành
ộ ồ ả ố ơ ị ị ườ viên góp v n, các thành viên h i đ ng qu n tr và các đ n v trong tr ng.
ạ ộ ọ ộ ườ ả ượ ầ ộ 5. N i dung các cu c h p đ i h i toàn tr ng ph i đ ủ c ghi đ y đ vào biên
ượ ạ ộ ọ ữ ủ ườ ộ ọ ả b n cu c h p và đ c thông qua ngay t i cu c h p, có ch ký c a ng ủ i ch trì và
ạ ộ ể ư ị ủ ư ữ ế ộ ọ ườ ả ượ th ký cu c h p đ l u tr . Quy t ngh c a đ i h i toàn tr ng ph i đ c thông
ứ ể ế ế ặ ằ ỏ ạ ả ượ ộ ọ qua b ng hình th c bi u quy t ho c b phi u kín t i cu c h p và ph i đ ử c g i
ị ườ ộ ồ ả ố ị ơ ế đ n các đ n v trong tr ng, các thành viên góp v n, thành viên h i đ ng qu n tr và
ờ ạ ể ừ ể ế ị ượ ban ki m soát trong th i h n 15 ngày, k t ngày quy t đ nh đ c thông qua.
ạ ộ ị ủ ế ườ ượ ạ ộ 6. Quy t ngh c a đ i h i toàn tr ng đ c thông qua t ệ ọ i cu c h p có hi u
ượ ự ọ ấ ậ ấ ự l c khi đ ự ọ c ít nh t 65% các thành viên d h p ch p thu n; các thành viên d h p
ể ế ề có quy n bi u quy t ngang nhau.
ứ ệ ệ ả ả ầ ạ ộ 7. Vi c b u đ i di n cán b qu n lý, gi ng viên và nghiên c u viên tham d ự
ườ ề ạ ộ ụ ể ị ườ ượ ạ ộ đ i h i toàn tr ng và các quy đ nh c th khác v đ i h i toàn tr ng đ c quy
ạ ế ổ ứ ủ ườ ị đ nh t i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ồ ơ ủ ụ ề ậ ườ ạ ọ ư ụ Đi u 34. H s , th t c công nh n tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng
ợ ậ không vì l i nhu n
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ồ ơ ậ ớ 1. Đ i v i tr ng đ i h c t ậ th c thành l p m i, ngoài h s xin thành l p
ườ ạ ọ ị ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ tr ng đ i h c theo quy đ nh, tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ậ i nhu n
ổ ầ c n b sung:
ứ ủ ề ấ ầ ả ợ a) Minh ch ng v tài s n chung h p nh t không phân chia đ u tiên c a nhà
ườ tr ế ng (n u có);
ế ủ ả ổ ứ ố b) Văn b n cam k t c a các t ự ch c, cá nhân là thành viên góp v n xây d ng
ườ ề ệ ậ ợ ứ ế ị ạ ề ể tr ng (n u có) v vi c nh n l i t c theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n 1 Đi u 6 và
ệ ử ụ ữ ủ ệ ế ầ ả văn b n cam k t vi c s d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a nhà
ườ ị ạ ủ ề ể ả ố ị ị tr ng theo quy đ nh t i Đi m b Kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP
ủ ủ c a Chính ph .
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ể ợ 2. Đ i v i tr ng đ i h c t th c chuy n sang ho t đ ng không vì l ậ i nhu n,
ồ ơ ồ h s g m:
ạ ộ ể ề ờ ị ợ ậ a) T trình đ ngh chuy n sang ho t đ ng không vì l i nhu n, trong đó nêu rõ
ạ ộ ụ ỉ ợ ầ ầ ậ ả ố tôn ch , m c đích ho t đ ng không vì l ộ i nhu n; ph n v n góp, ph n tài s n thu c
ủ ấ ợ ườ ế ở ữ s h u chung h p nh t không phân chia c a nhà tr ệ ử ụ ng; cam k t vi c s d ng
ữ ủ ệ ầ ườ ị ạ ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi c a nhà tr ng theo quy đ nh t ể i Đi m b
ủ ủ ề ả ị ị ủ ố Kho n 1 Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph ;
ạ ộ ồ ệ ả ọ ổ ườ b) Biên b n h p đ i h i đ ng c đông thông qua vi c tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ể ợ ả ượ ự ồ ậ ả chuy n sang ho t đ ng không vì l i nhu n. Biên b n này ph i đ ủ c s đ ng ý c a
ệ ố ố ố ủ ừ ể ổ ố ạ đ i di n t i thi u 75% t ng s v n góp c a các thành viên góp v n, tr khi quy ch ế
ạ ộ ủ ườ ị ơ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a tr ng có quy đ nh t ỷ ệ l này cao h n;
ế ủ ả ổ ứ ồ ố c) Văn b n cam k t c a các t ủ ở ữ ch c, cá nhân là ch s h u ngu n v n đ u t ầ ư
ự ệ ị ạ ủ ủ ề ố ị ị th c hi n quy đ nh t ủ i Đi u 6 c a Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP c a Chính ph ;
ự ả ế ổ ộ ộ ủ ạ ộ ứ d) D th o quy ch t ế ch c và ho t đ ng; quy ch tài chính n i b c a nhà
ườ ề ệ ủ ứ ế ố ườ tr ng và các minh ch ng liên quan đ n v n đi u l c a tr ng.
ủ ụ ề ậ ặ ậ ẩ ườ 3. Th t c và th m quy n thành l p ho c công nh n tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ạ ộ ợ ậ ho t đ ng không vì l i nhu n:
ạ ổ ứ ồ ơ ụ ẩ ộ ị ị ạ B Giáo d c và Đào t o t ch c th m đ nh h s theo quy đ nh t ề i Đi u này,
ủ ướ ế ị ề ườ ủ ạ ọ ư ụ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh v tr ng đ i h c t ạ ộ th c ho t đ ng không
ợ ậ vì l i nhu n.
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ủ ƯỜ Ạ Ọ HO T Đ NG C A TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ạ Ộ Ạ HO T Đ NG ĐÀO T O
ề ươ ọ ệ ạ Đi u 35. Ch ng trình đào t o, giáo trình và h c li u
ươ ượ ự ệ ị ạ ề Ch ạ ng trình đào t o, giáo trình đ c th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 36 c a
ụ ạ ọ ậ ươ ả ấ ả ả ạ Lu t Giáo d c đ i h c. Ch ng trình đào t o ph i đ m b o c u trúc và yêu c u c ầ ụ
ể th sau đây:
ươ ạ ượ ế ế ị ướ ặ 1. Ch ng trình đào t o đ c thi t k theo đ nh h ứ ng nghiên c u ho c theo
ướ ố ớ ứ ụ ủ ặ ạ ộ ộ ộ ị đ nh h ng ng d ng đ i v i m t trình đ đào t o c a m t ngành ho c chuyên
ề ề ệ ể ạ ồ ộ ạ ngành đào t o, bao g m: Trình đ đào t o; đi u ki n tuy n sinh và đi u ki n t ệ ố t
ụ ệ ầ ẩ ạ ộ ươ ạ nghi p; m c tiêu đào t o, chu n đ u ra; n i dung và ph ng pháp đào t o; cách
ả ọ ậ ứ ự ệ ệ ế ề ươ ạ th c đánh giá k t qu h c t p; các đi u ki n th c hi n ch ng trình đào t o.
ườ ạ ọ ự ủ ự ị ự ệ ệ ẩ ị 2. Tr ng đ i h c t ch , t ch u trách nhi m trong vi c xây d ng, th m đ nh,
ươ ả ầ ạ ban hành ch ả ng trình đào t o, đ m b o các yêu c u sau đây:
ươ ứ ứ ụ ả ạ a) Ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c chính quy ph i đáp ng các
ố ượ ề ị ứ ố ế ự ủ ể ầ ườ ọ quy đ nh v kh i l ng ki n th c t ề i thi u, yêu c u v năng l c c a ng i h c sau
ệ ẩ ả ả ả ả ị ố t ự t nghi p, đ m b o đúng quy trình xây d ng, th m đ nh và ban hành; đ m b o tính
ộ ươ ứ ữ ế ấ ố ọ ạ th ng nh t ki n th c gi a các môn h c trong toàn b ch ng trình đào t o; đ ượ ổ c t
ự ễ ứ ự ề ậ ợ ớ ỳ ị ỉ ể ậ ch c đánh giá đ nh k , đi u ch nh, c p nh t cho phù h p v i th c ti n, s phát tri n
ị ườ ứ ủ ầ ươ ủ c a chuyên ngành và đáp ng yêu c u c a th tr ộ ng lao đ ng; ch ấ ng trình ch t
ượ ự ủ ụ ạ ộ ượ l ng cao đ ị c xây d ng theo các tiêu chí quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;
ươ ứ ụ ạ ườ ộ b) Ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c th ng xuyên có n i dung và
ư ươ ẩ ầ ụ ứ ạ chu n đ u ra nh ch ng trình đào t o theo hình th c giáo d c chính quy;
ươ ồ ưỡ ụ ể ậ ệ ậ c) Các ch ng trình b i d ng chuyên môn, nghi p v đ c p nh t và nâng
ứ ủ ế ệ ề ỹ ườ ọ ả ầ cao ki n th c và k năng ngh nghi p c a ng ủ ứ i h c ph i đáp ng yêu c u c a
ự ễ ậ ộ th c ti n và h i nh p qu c t ố ế ;
ườ ạ ọ ầ ư ướ ố ự ủ ự ị ệ d) Tr ng đ i h c có v n đ u t n c ngoài t ch , t ch u trách nhi m trong
ự ệ ệ ể ươ ạ ị ạ ề vi c th c hi n và phát tri n ch ng trình đào t o theo quy đ nh t ủ i Đi u 36 c a
ậ ộ ươ ạ ả ồ ụ ạ ọ Lu t Giáo d c đ i h c; n i dung ch ọ ng trình đào t o ph i bao g m các môn h c
ụ ạ ộ ộ ị ủ ắ b t bu c theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ổ ứ ề ả ạ ạ Đi u 36. T ch c, qu n lý đào t o, đánh giá quá trình đào t o
ườ ạ ọ ổ ứ ả ạ ị ạ ề 1. Tr ng đ i h c t ch c và qu n lý đào t o theo quy đ nh t ủ i Đi u 37 c a
ạ ọ ậ ổ ứ ạ ụ Lu t Giáo d c đ i h c; t ch c đào t o các ngành, chuyên ngành t ạ ơ ủ ề i n i đ đi u
ệ ượ ơ ự ề ệ ẩ ki n và đã đ c c quan có th m quy n cho phép; th c hi n đánh giá quá trình đào
ả ọ ậ ủ ế ườ ọ ị ạ ế ạ ạ t o và k t qu h c t p c a ng i h c theo quy đ nh t i các quy ch đào t o.
ệ ổ ứ ố ớ ạ ả ươ 2. Vi c t ch c, qu n lý, đánh giá quá trình đào t o đ i v i ch ng trình liên
ớ ướ ự ủ ệ ệ ị ệ ạ ế k t đào t o v i n c ngoài th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Vi t Nam v ề
ầ ư ớ ướ ụ ạ ợ h p tác, đ u t v i n ự c ngoài trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ườ ượ ế ể ậ ậ ỏ ổ 3. Các tr ng đ ỉ ế c th a thu n, cam k t công nh n, chuy n đ i tín ch , k t
ả ọ ậ ọ ậ ự ế ệ ộ ổ qu h c t p và các n i dung khác liên quan đ n h c t p khi th c hi n trao đ i sinh
ướ ơ ở ả ố ượ ả ủ ế viên trong và ngoài n c trên c s đ m b o kh i l ứ ng ki n th c c a ch ươ ng
trình đào t o.ạ
ợ ả ề ạ ộ Đi u 37. Ho t đ ng tr gi ng
ợ ả ạ ộ ỗ ợ ằ ả ả 1. Ho t đ ng tr gi ng nh m h tr cho gi ng viên, gi ng viên chính, phó giáo
ạ ộ ư ả ẩ ả ồ ị ụ ạ ạ ư s , giáo s trong các ho t đ ng gi ng d y, bao g m: Chu n b bài gi ng, ph đ o,
ự ệ ấ ậ ẫ ậ ả ậ ướ h ng d n bài t p, th o lu n, thí nghi m, th c hành, ch m bài t p;
ậ ự ợ ả ứ ả ọ ọ 2. Gi ng viên đang t p s , các tr gi ng, các nghiên c u sinh, h c viên cao h c
ọ ậ ứ ở ộ ỏ ố đang h c t p, nghiên c u b môn và các sinh viên gi ữ i năm cu i khóa, nh ng
ườ ễ ở ự ườ ng ệ i có kinh nghi m th c ti n trong và ngoài tr ả ng và các gi ng viên có th ể
ạ ộ ợ ả ự tham gia các ho t đ ng tr gi ng trong các lĩnh v c chuyên môn liên quan.
ạ ộ ợ ả ự ụ ệ ệ ệ ề 3. Vi c giao th c hi n các ho t đ ng tr gi ng, nhi m v , quy n và ch đ ế ộ
ụ ấ ữ ườ ợ ả ượ ụ ể ị ph c p cho nh ng ng ạ ộ i tham gia ho t đ ng tr gi ng đ c quy đ nh c th trong
ế ổ ứ ủ ườ quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.
ứ ề ỉ ằ Đi u 38. Văn b ng, ch ng ch
ằ ấ ằ ự ằ 1. Văn b ng, in phôi văn b ng và c p văn b ng cho ng ườ ọ ượ i h c đ ệ c th c hi n
ị ạ ụ ạ ọ ủ ề theo quy đ nh t ậ i Đi u 38 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ằ ố ệ ượ ấ ớ ả ứ ể 2. Văn b ng t t nghi p đ ỉ ủ c c p kèm theo v i b ng đi m và ch ng ch c a
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ữ ươ ữ ổ ườ 3. Nh ng sinh viên tham gia ch ng trình trao đ i sinh viên gi a tr ạ ng đ i
ướ ớ ườ ạ ọ ướ ữ ườ ọ h c trong n c v i tr ng đ i h c n c ngoài, khi gi a hai tr ậ ỏ ng có th a thu n
ậ ươ ỉ ẫ ể ổ ượ ấ ằ công nh n ch ng trình, chuy n đ i tín ch l n nhau thì đ c c p thêm b ng t ố t
ệ ướ ươ ạ ượ nghi p trong n c sau khi đã hoàn thành ch ng trình đào t o và đã đ c tr ườ ng
ằ ố ệ ạ ọ ướ đ i h c n ấ c ngoài c p b ng t t nghi p.
ấ ượ ề ả ấ ượ ể ạ ị ạ ả Đi u 39. Đ m b o ch t l ng đào t o và ki m đ nh ch t l ng đào t o
ạ ủ ụ ệ ệ ề ườ ạ ọ ề 1. Trách nhi m, nhi m v và quy n h n c a tr ả ng đ i h c v công tác đ m
ấ ượ ấ ượ ể ạ ị ạ ượ ị ạ ả b o ch t l ng đào t o và ki m đ nh ch t l ng đào t o đ c quy đ nh t ề i Đi u
ụ ạ ọ ủ ề ậ 50, Đi u 51 c a Lu t Giáo d c đ i h c.
ườ ạ ộ ạ ọ ể ệ ị 2. Tr ấ ng đ i h c có trách nhi m tham gia các ho t đ ng ki m đ nh ch t
ướ ố ế ạ ộ ủ ổ ứ ượ l ng trong n c và qu c t ; tham gia giám sát ho t đ ng c a các t ể ch c ki m
ấ ượ ụ ạ ằ ả ả ị đ nh ch t l ng giáo d c; đ m b o tính khách quan, minh b ch và công b ng trong
ạ ộ ụ ạ ho t đ ng giáo d c và đào t o.
M c 2ụ
Ạ Ộ Ọ Ệ HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ạ ủ ụ ề ề ệ ườ ạ ọ Đi u 40. Nhi m v và quy n h n c a tr ạ ộ ng đ i h c trong ho t đ ng
ọ ệ khoa h c và công ngh
ườ ạ ọ ạ ộ ự ụ ệ ệ ề ề ạ ọ Tr ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n h n v ho t đ ng khoa h c và
ệ ị ạ ụ ạ ọ ộ ố ủ ề ậ công ngh theo quy đ nh t ệ i Đi u 41 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s nhi m
ạ ụ ể ề ụ v , quy n h n c th sau đây:
ạ ộ ệ ượ ự ệ ộ ọ ị 1. Th c hi n n i dung ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c quy đ nh t ạ i
ụ ạ ọ ệ ủ ủ ề ề ậ ớ ợ ườ Đi u 40 c a Lu t Giáo d c đ i h c phù h p v i đi u ki n c a nhà tr ứ ng, đáp ng
ạ ộ ụ ệ ọ ị ạ ề ậ m c tiêu ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh t ủ i Đi u 39 c a Lu t Giáo
ủ ậ ị ụ ạ ọ đ c đ i h c và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ể ấ ọ ư ấ ụ ệ ệ ả ọ 2. Tham gia đ xu t, tuy n ch n, t v n, ph n bi n các nhi m v khoa h c và
ề ở ữ ệ ỗ ợ ệ ậ ộ ươ ạ ả công ngh ; h tr xác l p và b o h quy n s h u trí tu , th ể ng m i và chuy n
ề ở ữ ệ ị ệ giao quy n s h u trí tu theo quy đ nh hi n hành.
ầ ư ự ự ự ể ệ ể ọ 3. Xây d ng và tri n khai th c hi n các d án đ u t phát tri n khoa h c và
ườ ứ ự ệ ệ ự công ngh , d án tăng c ọ ng năng l c nghiên c u, các phòng thí nghi m tr ng
ể đi m, liên ngành và chuyên ngành.
ự ự ứ 4. Xây d ng các nhóm nghiên c u đa ngành, liên ngành; xây d ng các nhóm
ẽ ữ ế ợ ứ ứ ặ ả ạ ọ ớ ạ ộ nghiên c u gi ng d y k t h p ch t ch gi a nghiên c u khoa h c v i ho t đ ng
ệ ầ ề ạ ả ả ế ể ả ự ứ ệ đào t o; đ m b o các đi u ki n c n thi t đ gi ng viên th c hi n nghiên c u khoa
ổ ứ ạ ộ ứ ọ ườ ọ ọ h c; t ch c ho t đ ng nghiên c u khoa h c cho ng i h c.
ế ậ ạ ộ ướ ề 5. Thi ợ t l p các ho t đ ng h p tác trong và ngoài n ọ c v khoa h c và công
ngh .ệ
ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ự ề ọ 6. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng khoa h c và
ệ ớ ơ ở ệ ạ ổ ọ công ngh ; trao đ i thông tin khoa h c và công ngh v i các c s đào t o, nghiên
ở ướ ứ c u khác trong và ngoài n c.
ứ ứ ự ụ ể ệ ệ ấ ổ ọ 7. T ch c tri n khai th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c các c p, các
ươ ệ ượ ự ứ ể ọ ch ng trình, d án nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh đ c nhà n ướ c
ặ đ t hàng.
ạ ộ ệ ủ ộ ọ ề ả Đi u 41. N i dung qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a tr ườ ng
ạ ọ đ i h c
ổ ứ ơ ạ ộ ả ọ ị ệ ủ 1. T ch c đ n v chuyên trách qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a
ườ nhà tr ng.
ệ ủ ả ọ ị ạ ộ 2. Ban hành quy đ nh qu n lý ho t đ ng khoa h c và công ngh c a tr ườ ng
ạ ộ ơ ở ủ ế ậ ọ ị trên c s các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng khoa h c và công
ngh .ệ
ổ ứ ạ ộ ự ự ế ệ ể ạ ọ 3. T ch c xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch ho t đ ng khoa h c và
ệ ườ ạ ộ ứ ắ ọ ớ công ngh trong nhà tr ạ ng, các ho t đ ng g n nghiên c u khoa h c v i đào t o
ế ạ ạ ọ đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ.
ổ ứ ạ ộ ộ ồ ọ 4. T ch c huy đ ng các ngu n tài chính khác nhau cho ho t đ ng khoa h c và
ệ ủ ự ệ ể ọ ỹ ườ công ngh , xây d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a nhà tr ả ng; qu n
ử ụ ệ ả ồ ị ắ lý, s d ng ngu n tài chính theo nguyên t c công khai, hi u qu theo các quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ưở ứ ả ả ộ 5. Khen th ng và vinh danh các cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên,
ấ ắ ứ ế ả ọ sinh viên có k t qu nghiên c u khoa h c xu t s c.
ổ ứ ự ệ ế ể ệ ạ ổ ọ ế 6. T ch c ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n k ho ch khoa h c và
công ngh .ệ
M c 3ụ
Ạ Ộ Ố Ế Ợ HO T Đ NG H P TÁC QU C T
ạ ủ ụ ề ệ ề ườ ạ ọ Đi u 42. Nhi m v và quy n h n c a tr ạ ộ ng đ i h c trong ho t đ ng
ố ế ợ h p tác qu c t
ườ ạ ọ ạ ộ ự ụ ệ ệ ề ề ạ ợ Tr ng đ i h c th c hi n các nhi m v và quy n h n v ho t đ ng h p tác
ố ế ự ệ ị ạ ụ ạ ọ ủ ề ậ qu c t th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 47 c a Lu t Giáo d c đ i h c và m t s ộ ố
ạ ụ ể ụ ề ệ nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ế ượ ự ự ệ ế ươ 1. Xây d ng và th c hi n chi n l ạ c, k ho ch, ch ợ ng trình h p tác qu c t ố ế
ủ ắ ạ ạ ạ ườ ợ ớ ng n h n, trung h n và dài h n c a nhà tr ạ ộ ụ ng phù h p v i m c tiêu ho t đ ng
ố ế ượ ị ạ ạ ọ ủ ụ ề ậ ợ h p tác qu c t đ c quy đ nh t i Đi u 43 c a Lu t Giáo d c đ i h c và ch ủ
ươ ủ ướ ề ộ ố ế ậ ạ tr ng, chính sách c a Nhà n c v h i nh p qu c t ụ trong giáo d c và đào t o.
ổ ứ ệ ả ả ươ ợ ể 2. T ch c qu n lý và tri n khai có hi u qu các ch ự ng trình, d án h p tác
ố ế ề qu c t ẩ theo th m quy n.
ự ệ ế ậ ợ ỏ ố ớ 3. Th c hi n đàm phán, ký k t các th a thu n h p tác v i các đ i tác n ướ c
ủ ậ ị ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ự ề ợ ố 4. Xây d ng c s d li u và h th ng thông tin v ho t đ ng h p tác qu c
.ế t
ạ ộ ố ế ợ ề ả Đi u 43. Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t
ổ ứ ơ ề ợ ố ế ủ ị ườ 1. T ch c đ n v chuyên trách v h p tác qu c t c a nhà tr ng.
ạ ộ ự ế ả ợ 2. Xây d ng và ban hành quy ch qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t ố ế ủ c a
ườ ạ ọ ớ ị ạ ề ệ ậ tr ợ ng đ i h c phù h p v i quy đ nh t i Đi u l ả này và các văn b n pháp lu t liên
quan khác.
ố ế ứ ổ ợ ế ự ự ệ ả ạ ộ 3. T ch c các ho t đ ng h p tác qu c t thi ệ t th c, hi u qu ; th c hi n
ạ ộ ố ế ủ ể ệ ế ệ ổ ợ ự ki m tra, đánh giá, t ng k t vi c th c hi n các ho t đ ng h p tác qu c t c a nhà
ườ tr ng.
ố ợ ậ ự ả ả ơ ớ ữ 4. Ph i h p v i các c quan h u quan đ m b o an ninh, tr t t ộ , an toàn xã h i
ạ ộ ợ trong các ho t đ ng h p tác qu c t ố ế .
ươ Ch ng IV
Ả ƯỜ Ọ ƯỜ Ạ Ọ GI NG VIÊN VÀ NG I H C TRONG TR NG Đ I H C
M c 1ụ
Ả GI NG VIÊN
ề ả ườ Đi u 44. Gi ng viên trong tr ạ ọ ng đ i h c
ủ ả ườ ượ ị ạ ề ậ 1. Gi ng viên c a tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ủ i Đi u 54 c a Lu t Giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ộ ưở ụ ẩ ạ ộ ị 2. B tr ứ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy đ nh tiêu chu n các ch c
ứ ể ế ộ ự ụ ể ệ ệ ạ ả ồ danh gi ng viên làm căn c đ tuy n d ng, th c hi n ch đ làm vi c, đào t o b i
ế ộ ủ ậ ộ ị ưỡ d ng nâng cao trình đ và các ch đ chính sách khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ụ ệ ề ả Đi u 45. Nhi m v và quy n c a gi ng viên
ả ườ ạ ọ ự ụ ệ ệ ề ị Gi ng viên tr ng đ i h c th c hi n nhi m v và quy n theo quy đ nh t ạ i
ề ụ ể ụ ạ ọ ủ ụ ề ệ ậ Đi u 55 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các nhi m v , quy n c th sau đây:
ủ ấ ị ườ ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a nhà tr ng.
ệ ố ớ ề ế ộ ứ ự ệ ả ị 2. Th c hi n quy đ nh v ch đ làm vi c đ i v i ch c danh gi ng viên do B ộ
ưở ụ ạ ộ tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành;
ượ ả ả ế ị ươ ệ ể ự ệ ề ệ 3. Đ c b o đ m trang thi t b , ph ệ ng ti n, đi u ki n làm vi c đ th c hi n
ụ ủ ệ ậ ượ ấ ị nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ế c cung c p thông tin liên quan đ n
ạ ượ ụ ề ệ nhi m v và quy n h n đ c giao.
ượ ưở ươ ụ ấ ợ ấ ị 4. Đ c h ng l ng, ph c p, tr c p và các chính sách khác theo quy đ nh
ậ ườ ạ ọ ệ ở ậ ả ủ c a pháp lu t; gi ng viên trong các tr ng đ i h c công l p làm vi c vùng có
ề ế ộ ặ ệ ụ ấ ệ đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn đ ượ ưở c h ư ng ph c p và chính sách u
ủ ị ủ đãi theo quy đ nh c a Chính ph .
ồ ưỡ ượ ạ ụ ệ ộ 5. Đ c đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v theo k ế
ệ ủ ề ạ ườ ượ ệ ả ả ị ho ch và đi u ki n c a nhà tr ng; đ c tham gia vào vi c qu n lý và qu n tr nhà
ườ ượ ạ ộ ủ ậ ị tr ng; đ ộ c tham gia các ho t đ ng xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ệ ượ ưở ả ọ 6. Gi ng viên tham gia ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c h ề ng quy n
ị ạ ệ ả ả ậ ọ theo quy đ nh t i Lu t Khoa h c và công ngh ; gi ng viên làm công tác qu n lý
ườ ạ ọ ế ạ ả ượ ưở trong tr ng đ i h c n u tham gia gi ng d y thì đ c h ế ộ ố ớ ng các ch đ đ i v i
ủ ủ ậ ả ợ ị ị ườ gi ng viên theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh h p pháp c a tr ng.
ả ườ ọ ớ ộ ệ ồ 7. Tham gia qu n lý ng i h c và đóng góp trách nhi m v i c ng đ ng.
ậ ự ố ớ ả ề Đi u 46. T p s đ i v i gi ng viên
ườ ế ộ ậ ự ự ệ ể ể ả ả 1. Ng i trúng tuy n đ làm gi ng viên ph i th c hi n ch đ t p s 12
tháng.
ườ ự ả ạ ọ ố ể 2. Ng ệ i đã th c hi n gi ng d y ạ ở ườ tr ng đ i h c t i thi u 12 tháng không
ế ộ ậ ự ự ệ ả ườ ế ả ạ ằ ph i th c hi n ch đ t p s ; ng i có b ng ti n sĩ và đã tham gia gi ng d y trong
ứ ờ ượ ưở ắ ờ th i gian làm nghiên c u sinh thì đ ệ c hi u tr ậ ng xem xét rút ng n th i gian t p
s .ự
ậ ự ả ượ ờ ệ ặ ợ ị 3. Th i gian t p s ph i đ ợ ồ c quy đ nh trong h p đ ng làm vi c ho c h p
ộ ồ đ ng lao đ ng.
ậ ự ộ 4. N i dung t p s
ụ ủ ữ ề ề ả ắ ị ả a) N m v ng quy đ nh v quy n, nghĩa v c a gi ng viên, các hành vi gi ng
ượ ữ ể ế ắ ạ ộ ị viên không đ c làm; tìm hi u, n m v ng n i quy, quy đ nh, quy ch đào t o liên
ủ ườ ạ ọ ụ ủ ứ ệ ệ ơ ị quan c a tr ng đ i h c n i công tác và ch c trách, nhi m v c a v trí vi c làm
ượ đ ể ụ c tuy n d ng;
ố ổ ủ ề ế ỹ ượ ứ b) C ng c , b sung ki n th c và k năng v chuyên môn đ c phân công
ả ẩ ả ạ ị ươ ế ả ạ gi ng d y; chu n b bài gi ng; ph ả ọ ng pháp gi ng d y và đánh giá k t qu h c
ả ọ ớ ậ t p; qu n lý l p h c;
ự ờ ậ ủ ạ ọ ộ c) Tham gia d gi ự ậ , sinh ho t chuyên môn h c thu t c a b môn, th c t p
ệ ủ ị ự ệ ệ ả ạ ượ gi ng d y và th c hi n các công vi c c a v trí vi c làm đ ể ụ c tuy n d ng;
ươ ượ ấ ỉ ồ ưỡ ứ d) Hoàn thành ch ng trình và đ c c p ch ng ch b i d ệ ng nghi p v s ụ ư
ố ớ ạ ườ ỉ ồ ưỡ ư ệ ụ ư ạ ph m đ i v i ng ứ i ch a có ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m.
ể ừ ệ ậ ấ ườ ậ ự ế ậ 5. Ch m nh t sau 07 ngày làm vi c, k t ngày ng ệ i t p s đ n nh n vi c,
ưở ả ử ả ự ệ ề ộ tr ng b môn ph i c gi ng viên có năng l c, kinh nghi m v chuyên môn,
ệ ụ ướ nghi p v h ẫ ng d n ng ườ ậ ự i t p s .
ề ả Đi u 47. Đánh giá gi ng viên
ả ượ ộ ưở ự ế ệ 1. Đánh giá gi ng viên đ c th c hi n theo quy ch do B tr ộ ng B Giáo
ạ ụ d c và Đào t o ban hành.
ệ ả ả ả ượ ấ ề ự ộ 2. Vi c đánh giá gi ng viên ph i ph n ánh đ c th c ch t v trình đ chuyên
ề ạ ứ ứ ư ạ ả ả ọ ủ môn, kh năng s ph m, kh năng nghiên c u khoa h c; v đ o đ c, tác phong c a
ả gi ng viên.
M c 2ụ
ƯỜ Ọ NG I H C
ề ườ ọ ườ Đi u 48. Ng i h c trong tr ạ ọ ng đ i h c
ườ ọ ườ ượ ị ạ ề ậ Ng i h c trong tr ạ ọ ng đ i h c đ c quy đ nh t ủ i Đi u 59 c a Lu t Giáo
ủ ạ ọ ồ ươ ọ ụ d c đ i h c, bao g m: Sinh viên c a các ch ủ ạ ng trình đào t o; h c viên c a
ươ ứ ủ ạ ạ ươ ế ch ng trình đào t o th c sĩ; nghiên c u sinh c a ch ọ ạ ng trình đào t o ti n sĩ; h c
ồ ưỡ ự ậ ạ ườ ạ ắ viên b i d ự ng ng n h n, th c hành, th c t p t i tr ng.
ề ủ ệ ề ụ Đi u 49. Nhi m v và quy n c a ng ườ ọ i h c
ườ ọ ụ ệ ề ị ạ ề ậ Ng i h c có nhi m v và quy n theo quy đ nh t ủ i Đi u 60 c a Lu t Giáo
ề ụ ể ụ ệ ụ ạ ọ d c đ i h c và các nhi m v , quy n c th sau đây:
ữ ả ủ ệ ả ườ ệ ầ ả 1. Gi gìn, b o v tài s n c a nhà tr ự ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát
ủ ề ườ ứ ạ ọ ố huy truy n th ng c a nhà tr ầ ị ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n
ộ ỹ ụ ủ phong, m t c c a dân t c.
ộ ệ ị ọ 2. N p h c phí và l phí theo quy đ nh.
ườ ọ ượ ưở ọ ổ ạ ừ ồ 3. Ng i h c đ c h ng h c b ng và chi phí đào t o t ngu n ngân sách nhà
ướ ế ớ ợ ị ướ ệ ướ n ặ c ho c do n ệ c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i nhà n c Vi t Nam mà
ủ ơ ự ề ấ ộ ướ ẩ không ch p hành s đi u đ ng c a c quan nhà n ả ồ ề c có th m quy n thì ph i b i
ọ ổ ủ ị ủ ạ hoàn h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ể ộ ạ ộ ượ ổ ứ ộ 4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ch c xã h i khác
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ủ Ả ƯỜ Ạ Ọ TÀI CHÍNH VÀ TÀI S N C A TR NG Đ I H C
ọ ề ả ệ Đi u 50. Tài chính, tài s n, h c phí, l phí
ườ ạ ọ ự ề ệ ọ ồ ệ Tr ị ng đ i h c th c hi n các quy đ nh v ngu n tài chính; h c phí, l phí
ử ụ ể ả ả ả ị ạ tuy n sinh; qu n lý tài chính; qu n lý và s d ng tài s n theo quy đ nh t i Ch ươ ng
ụ ạ ọ ủ ậ ị X c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh liên quan.
ử ụ ữ ệ ề ầ Đi u 51. S d ng ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi trong tr ườ ng
đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ữ ệ ầ ừ ạ ộ ạ Ph n tài chính chênh l ch gi a thu và chi t ứ ho t đ ng đào t o, nghiên c u
ọ ủ ườ ị ạ ả khoa h c c a tr ng đ i h c t ạ ọ ư ụ ượ ử ụ th c đ c s d ng theo quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u
ụ ạ ọ ụ ể ủ ậ ị 66 c a Lu t Giáo d c đ i h c và các quy đ nh c th sau đây:
ụ ố ớ ự ệ ướ ả 1. Th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n c, đóng góp các kho n thu ế
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ậ ố ỷ ệ ố 2. Chia l i nhu n cho các thành viên góp v n theo t v n góp sau khi đã l
ự ệ ướ ậ ị ụ ố ớ th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ệ ỹ c, trích l p các qu theo quy đ nh hi n
ộ ộ ế ổ ứ ạ ộ ủ ế ườ hành và theo quy ch tài chính n i b , quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ứ ậ ả ườ ứ ộ ợ ứ 3. M c chi tr thu nh p cho ng i lao đ ng và m c chi l i t c cho các thành
ộ ộ ự ệ ế ố viên góp v n và các chi khác th c hi n theo quy ch tài chính n i b và quy ch t ế ổ
ứ ủ ườ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ng.
ể ề ượ ề ở ữ ố ố Đi u 52. Chuy n nh ng quy n s h u v n góp, rút v n trong tr ườ ng
đ i h c t ạ ọ ư ụ th c
ể ệ ượ ề ở ữ ủ ầ ố 1. Vi c chuy n nh ố ng quy n s h u ph n v n góp c a thành viên góp v n
ườ ạ ọ ư ụ ượ ụ ể ế ổ ứ ị trong tr ng đ i h c t th c đ c quy đ nh c th trong quy ch t ạ ch c và ho t
ộ ộ ủ ế ườ ủ ợ ớ ị ộ đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng, phù h p v i các quy đ nh c a pháp
ả ả ể ắ ậ ả ượ lu t và ph i đ m b o các nguyên t c chuy n nh ng sau đây:
ườ ể ầ ượ ề ệ a) Ng i có nhu c u chuy n nh ể ng thông báo giá và các đi u ki n chuy n
ượ ớ ộ ồ ả nh ị ng v i h i đ ng qu n tr ;
ộ ồ ề ệ ể ả ị ượ ế b) H i đ ng qu n tr thông báo giá và đi u ki n chuy n nh ng đ n các thành
ố ạ ớ ườ ủ ộ ườ ớ viên góp v n còn l i và công khai v i ng i lao đ ng c a tr ề ng v i cùng đi u
ệ ấ ả ị ki n; thông báo ph i có giá tr ít nh t 45 ngày;
ệ ể ượ ứ ự ự ữ c) Vi c chuy n nh ệ ng th c hi n theo th t ố : Gi a các thành viên góp v n
ườ ủ ừ ứ ầ ớ ố ủ c a tr ng theo t ỷ ệ ươ t l ng ng v i ph n v n góp c a t ng thành viên; cho ng ườ i
ộ ườ ế ặ ố lao đ ng trong tr ế ng n u các thành viên góp v n không mua ho c mua không h t;
ườ ả ố ườ ộ ườ cho ng i không ph i là thành viên góp v n và ng i lao đ ng trong tr ế ng n u
ườ ủ ộ ườ ế ng i lao đ ng c a tr ặ ng không mua ho c mua không h t.
ố ớ ườ ạ ọ ư ụ ạ ộ ợ ậ 2. Đ i v i tr ng đ i h c t th c ho t đ ng không vì l ắ i nhu n, nguyên t c
ượ ở ữ ề ố ườ ị ể chuy n nh ng quy n s h u v n góp do nhà tr ng quy đ nh trong quy ch t ế ổ
ộ ộ ủ ạ ộ ứ ế ườ ớ ch c ho t đ ng, quy ch tài chính n i b c a nhà tr ng, không trái v i các quy
ệ ị đ nh hi n hành.
ệ ể ố ượ ề ở ữ ả ố ị 3. Vi c rút v n và chuy n nh ng quy n s h u v n góp ph i theo quy đ nh
ế ủ ậ ườ ự ổ ả ả ị ủ c a pháp lu t, các quy ch c a nhà tr ể ủ ng và b o đ m s n đ nh, phát tri n c a
ườ ạ ọ ư ụ tr ng đ i h c t th c.
ườ ợ ườ ị ả ử ể ệ 4. Trong tr ng h p nhà tr ng b gi ả ề i th , vi c x lý v tài chính, tài s n
ụ ủ ậ ị ượ đ c áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VI
Ệ Ủ Ố ƯỜ Ạ Ọ M I QUAN H C A TR NG Đ I H C
ệ ủ ề ườ ạ ọ ố ớ Đi u 53. Quan h c a tr ộ ng đ i h c đ i v i gia đình và xã h i
ườ ạ ọ ả ệ ả ố Tr ng đ i h c b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ ớ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị 1. Ph i h p v i các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c chính
ề ệ ộ ị ổ ộ ổ ứ ứ ề ệ ộ ổ tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ứ ch c
ể ự ụ ụ ề ệ ệ ệ ườ ọ ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng ặ ế ợ i h c; k t h p ch t
ẽ ữ ụ ạ ườ ộ ch gi a giáo d c t i nhà tr ng, gia đình và xã h i.
ủ ươ ự ệ ự ụ ệ ộ ả 2. Th c hi n ch tr ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi i pháp thu hút
ổ ứ ộ ổ ứ ụ ể ệ các t ch c xã h i, các t ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan
ầ ư ơ ở ậ ự ế ườ khác tham gia đ u t ấ xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr ề ng v quy
ề ơ ấ ơ ấ ể ể ạ ạ ộ ho ch phát tri n, c c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ươ ng
ạ ườ ọ ậ ệ ỗ ợ trình đào t o; h tr kinh phí cho ng ế i h c và ti p nh n ng ườ ố i t t nghi p, giám sát
ạ ậ ạ ộ ườ ụ ạ ụ các ho t đ ng giáo d c và t o l p môi tr ng giáo d c lành m nh.
ổ ế ứ ể ế ộ ồ ọ 3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu ả
ứ ể ọ ệ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ệ ữ ề ườ ạ ọ Ủ Đi u 54. Quan h gi a tr ộ ng đ i h c và các B , ngành, y ban nhân
ấ ổ ứ ệ dân các c p, t ch c, doanh nghi p
ộ ị ươ ổ ứ ệ ọ 1. Các B , ngành, các đ a ph ng, các t ch c khoa h c và công ngh , các c ơ
ấ ổ ứ ự ệ ệ ề ạ ở ả s s n xu t kinh doanh, các t ệ ch c s nghi p có trách nhi m và t o đi u ki n
ậ ợ ườ ọ ự ậ ự ệ ỹ thu n l i cho ng i h c tham quan, th c hành, th c t p và rèn luy n k năng ngh ề
nghi p.ệ
ườ ạ ọ ố ợ ớ ơ ướ ấ ươ 2. Tr ng đ i h c ph i h p v i các c quan nhà n c c p Trung ị ng và đ a
ươ ệ ổ ứ ở ướ ph ng, các doanh nghi p, các t ch c liên quan trong và ngoài n ể c đ : Xác
ụ ệ ể ầ ạ ắ ớ ườ ọ ạ ị đ nh nhu c u đào t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ố t
ệ ệ ể ạ ợ ồ ồ ọ ợ nghi p; ký các h p đ ng đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai
ứ ễ ả ệ ớ ụ ự ự ấ ọ ờ ố ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n s n xu t và đ i s ng
xã h i.ộ
ườ ạ ọ ố ợ ể ụ ệ ậ ớ 3. Tr ơ ở ng đ i h c ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, th d c th ể
ạ ộ ệ ậ ạ ơ thao, các c quan thông tin đ i chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th ể
ể ạ ườ ồ ưỡ ụ ệ ạ ụ d c th thao, t o môi tr ng giáo d c lành m nh; phát hi n và b i d ữ ng nh ng
ườ ọ ạ ộ ể ụ ế ề ệ ể ậ ng i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh thu t, th d c th thao.
ườ ạ ọ ạ ề ể ơ ị ổ ứ ể 4. Tr ệ ng đ i h c t o đi u ki n đ các đ n v , các t ch c đoàn th trong
ườ ệ ớ ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ị tr ng quan h v i các t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c chính tr ị
ề ệ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ề ệ ộ ổ ứ xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, t ch c ngh ề
ổ ứ ế ơ ấ ị ệ nghi p, t ch c kinh t ằ Ủ , đ n v vũ trang nhân dân, y ban nhân dân các c p nh m
ể ự ố ợ ệ ố ph i h p đ th c hi n t ộ t các n i dung:
ạ ộ ứ ệ ể ạ ổ ọ ế a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t
ệ ứ ứ ụ ể ế ả ọ ọ ộ qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và
ờ ố ệ ấ ả công ngh vào s n xu t, đ i s ng;
ọ ậ ự ườ ụ ạ b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ự ng giáo d c lành m nh, tích c c;
ậ ự ủ ườ ọ ệ ử ụ ặ ả ả b o đ m tr t t , an ninh và an toàn c a ng i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy
ệ ạ ậ ộ ườ và các t n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr ng;
ỗ ợ ự ự ề ệ ể ả ụ ậ ự c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c,
ọ ậ ờ ố ủ ệ ệ ầ ậ ấ ứ ề ả c i thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c,
ườ ọ ườ ứ viên ch c và ng i h c trong nhà tr ng.
ươ Ch ng VII
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ề ệ ườ Đi u 55. Trách nhi m c a các tr ạ ọ ng đ i h c
ổ ứ ề ệ ự ệ ộ ổ ứ ặ T ch c th c hi n Đi u l ệ ; hoàn thi n b máy t ạ ch c, rà soát các m t ho t
ứ ể ả ẩ ả ộ ị ạ ề ệ ộ đ ng, tiêu chu n gi ng viên, cán b qu n lý đ đáp ng quy đ nh t i Đi u l này;
ế ổ ứ ặ ổ ớ ự ử ổ s a đ i, b sung ho c xây d ng, ban hành m i quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng và các
ộ ộ ủ ị ườ ợ ị ạ ề ệ quy đ nh n i b khác c a nhà tr ớ ng phù h p v i các quy đ nh t i Đi u l này.
ủ ộ ụ ề ệ ạ Đi u 56. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o
ỉ ạ ổ ứ ề ệ ự ệ ệ ố ườ 1. Ch đ o t ch c th c hi n Đi u l này trong h th ng các tr ạ ọ ng đ i h c
ơ ở ữ ệ ự ự ệ ề ố ố trên toàn qu c; th c hi n th ng kê hàng năm và xây d ng c s d li u v các
ườ ạ ọ tr ng đ i h c.
ự ế ả ả ậ ổ ớ ơ ườ 2. Trao đ i, th o lu n v i các c quan tr c ti p qu n lý tr Ủ ng và y ban
ấ ỉ ổ ứ ề ệ ự ệ ệ nhân dân c p t nh trong quá trình t ch c th c hi n Đi u l này và trong vi c gi ả i
ế ướ ự ố ệ ố ể ả ả ấ ắ quy t khó khăn, v ng m c đ b o đ m s th ng nh t trong toàn h th ng giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ề ệ ườ ự ự ệ ể ệ ệ ạ ọ 3. Th c hi n ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l tr ử ng đ i h c, x lý
ườ ủ ỏ ủ ế ặ ậ ạ ợ ị các tr ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t; h y b ho c ki n ngh h y b ị ủ ỏ
ế ị ớ ị ạ ề ệ ậ ề ị các quy t đ nh trái v i quy đ nh t i Đi u l ủ này và quy đ nh c a pháp lu t v giáo
ụ ạ ọ d c đ i h c.
ự ế ề ệ ả ườ ủ ơ Đi u 57. Trách nhi m c a c quan tr c ti p qu n lý tr ạ ọ ng đ i h c
ố ợ ỉ ạ ự ụ ế ạ ặ ớ ộ 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t ệ ổ ứ ch c
ề ệ ườ ự ườ ạ ọ ự ộ ệ th c hi n Đi u l tr ạ ọ ố ớ ng đ i h c đ i v i các tr ng đ i h c tr c thu c.
ố ợ ụ ệ ả ạ ộ ớ ườ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr ạ ng đ i
ự ộ ả ế ướ ủ ắ ậ ọ h c tr c thu c; gi i quy t khó khăn, v ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ề ệ ự ể ệ ệ 3. Ki m tra, thanh tra hành chính đ i v i vi c th c hi n Đi u l ử này và x lý
ố ớ ạ ườ ạ ọ ự ộ ị vi ph m đ i v i các tr ng đ i h c tr c thu c theo quy đ nh.
ấ ỉ ệ ề ủ Ủ Đi u 58. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p t nh
ố ợ ỉ ạ ự ụ ế ạ ặ ộ ớ 1. Tr c ti p ho c ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o ch đ o vi c t ệ ổ ứ ch c
ề ệ ườ ự ườ ạ ọ ự ự ộ ệ th c hi n Đi u l tr ạ ọ ố ớ ng đ i h c đ i v i các tr ệ ng đ i h c tr c thu c; th c hi n
ộ ồ ệ ệ ậ ả ậ ị ưở ị vi c công nh n h i đ ng qu n tr , công nh n hi u tr ố ng và các quy đ nh khác đ i
ườ ạ ọ ư ụ ị ớ v i các tr ng đ i h c t th c đóng trên đ a bàn;
ố ợ ụ ệ ả ạ ộ ớ ườ 2. Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý các tr ạ ng đ i
ị ả ế ướ ủ ắ ậ ọ h c đóng trên đ a bàn; gi i quy t khó khăn, v ị ng m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự ể ệ ệ ề ẩ 3. Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Đi u l này theo th m quy n và theo ch ế
ố ớ ử ệ ạ ấ ả ườ ạ ọ ộ đ phân c p qu n lý hi n hành; x lý vi ph m đ i v i các tr ị ng đ i h c trên đ a
ủ ậ ị bàn theo quy đ nh c a pháp lu t./.
ế ộ ệ ị 7. Thông t ư ố s ố ớ 47/2014/TTBGDĐT quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i
ả gi ng viên
Ộ Ủ Ộ Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO
ộ ậ T OẠ
Ộ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ ự Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 31 tháng 12 năm 2014 S : 47/2014/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ệ Ố Ớ Ế Ộ Ả Ị QUY Đ NH CH Đ LÀM VI C Đ I V I GI NG VIÊN
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 32/2008/NĐCP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ụ ệ ề ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Giáo d c và
Đào t o;ạ
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ộ ố ề ủ ụ ậ ẫ ị ị quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh
ủ ử ủ ổ ổ ộ số 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t
ị ị ủ ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s ố 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ộ ố ề ủ ụ ậ ẫ ị ị quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh
ủ ử ổ ủ ể ả số 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ph s a đ i đi m b kho n
ề ị ị ủ ủ 13 Đi u 1 c a Ngh đ nh 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph ủ
ủ ổ ổ ị ị ộ ố ề ử s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ố 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8
ủ ủ ị ế ướ ẫ năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a
ụ ậ Lu t giáo d c;
ứ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ố 141/2013/NĐCP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính
ủ ế ướ ộ ố ề ụ ủ ẫ ậ ị ph quy đ nh chi ti t và h ạ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c đ i
h c;ọ
ứ ư Căn c Thông t ị liên t ch s ố 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28 tháng 11
ộ ưở ủ ộ ưở ụ ạ ộ năm 2014 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o và B tr ộ ộ ụ ng B N i v quy
ứ ứ ệ ả ạ ẩ ố ề ị đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các c ơ
ậ ụ ạ ọ ở s giáo d c đ i h c công l p;
ị ủ ụ ề ưở ơ ở ụ ả ộ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý c s giáo
d c,ụ
ộ ưở ụ ạ ộ ư ế ộ ị B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t quy đ nh ch đ làm
ệ ố ớ ả vi c đ i v i gi ng viên.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ố ớ ế ộ ệ ả ị 1. Thông t ồ này quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i gi ng viên, bao g m:
ề ờ ụ ủ ứ ệ ệ ả ị ờ Nhi m v c a các ch c danh gi ng viên; quy đ nh v th i gian làm vi c, gi ẩ chu n
ứ ả ạ ọ gi ng d y và nghiên c u khoa h c.
ư ụ ả ạ ạ ọ 2. Thông t ố ớ này áp d ng đ i v i gi ng viên t ạ ọ ố i các đ i h c qu c gia, đ i h c
ệ ườ ườ ụ ẳ ố ọ vùng, h c vi n, tr ạ ọ ng đ i h c, tr ệ ố ng cao đ ng trong h th ng giáo d c qu c dân
ụ ạ ọ ơ ở ọ ổ ứ (sau đây g i chung là c s giáo d c đ i h c) và các t ch c, cá nhân có liên quan.
ụ ề Đi u 2. M c đích
ứ ể ủ ưở ơ ở ụ ố 1. Làm căn c đ th tr ạ ọ ng c s giáo d c đ i h c phân công, b trí, s ử
ấ ượ ố ớ ệ ả ả ụ d ng, nâng cao ch t l ộ ng và hi u qu lao đ ng đ i v i gi ng viên.
ứ ể ụ ể ả ẩ ơ ị 2. Làm căn c đ các c quan qu n lý giáo d c ki m tra, th m đ nh, đánh giá,
ự ươ ồ ưỡ ạ ả xây d ng chính sách, ch ng trình đào t o và b i d ng gi ng viên.
ơ ở ể ả ứ ự ế ạ ạ ả 3. Làm c s đ gi ng viên xây d ng k ho ch gi ng d y, nghiên c u khoa
ồ ưỡ ộ ọ ậ ọ h c và h c t p, b i d ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v .
ơ ở ể ủ ưở ụ ạ ọ ơ ở ế ạ 4. Làm c s đ th tr ả ng c s giáo d c đ i h c đánh giá, x p lo i gi ng
ự ủ ệ ằ ằ ả ả ệ viên h ng năm và đ m b o tính công khai, công b ng, dân ch trong vi c th c hi n
ế ộ ụ ủ ề ả ch đ , chính sách, quy n và nghĩa v c a gi ng viên.
ụ ủ ứ ề ệ ả Đi u 3. Nhi m v c a các ch c danh gi ng viên
ụ ủ ứ ự ệ ệ ị ạ ả 1. Nhi m v c a các ch c danh gi ng viên th c hi n theo quy đ nh t i Thông
ư t ị liên t ch s ố 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a Bủ ộ
ưở ộ ưở ụ ạ ộ ộ ộ ụ ố ị tr ng B Giáo d c và Đào t o và B tr ng B N i v quy đ nh mã s và tiêu
ơ ở ứ ứ ụ ề ệ ả ạ ẩ ạ chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i
ậ ọ h c công l p.
ứ ư ự ệ ệ ả ệ ư 2. Gi ng viên có ch c danh phó giáo s , giáo s ngoài vi c th c hi n nhi m
ả ị ạ ự ề ệ ệ ả ả ụ ủ v c a gi ng viên quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này còn ph i th c hi n nhi m v ụ
ị ạ theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố174/2008/QĐTTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 c aủ
ủ ướ ủ ụ ủ ệ ẩ ổ ị Th t ễ ng Chính ph ban hành Quy đ nh tiêu chu n, th t c b nhi m, mi n
ế ị ứ ư ư ệ nhi m ch c danh giáo s , phó giáo s ; Quy t đ nh s ố 20/2012/QĐTTg ngày 27
ủ ướ ủ ộ ố ề ủ ủ ử ổ ổ tháng 4 năm 2012 c a Th t ng Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy
ủ ụ ổ ư ứ ư ệ ễ ệ ẩ ị đ nh tiêu chu n, th t c b nhi m, mi n nhi m ch c danh giáo s , phó giáo s ban
ế ị ủ hành kèm theo Quy t đ nh s ố 174/2008/QĐTTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Th ủ
ướ t ủ ng Chính ph .
ươ Ch ng II
Ề Ờ Ệ Ị Ờ Ẩ Ạ QUY Đ NH V TH I GIAN LÀM VI C, GI Ả CHU N GI NG D Y VÀ
Ọ Ứ NGHIÊN C U KHOA H C
ề ờ ề ị ệ Đi u 4. Quy đ nh v th i gian làm vi c
ế ộ ỗ ệ ủ ệ ả ầ ờ ệ ự 1. Th i gian làm vi c c a gi ng viên th c hi n theo ch đ m i tu n làm vi c
ờ ượ ọ ị 40 gi và đ c xác đ nh theo năm h c.
ệ ủ ỹ ờ ả ổ ộ ọ ể ự 2. T ng qu th i gian làm vi c c a gi ng viên trong m t năm h c đ th c
ụ ả ọ ậ ồ ưỡ ứ ệ ệ ạ ọ hi n nhi m v gi ng d y, nghiên c u khoa h c, h c t p b i d ệ ng và các nhi m
ườ ờ ừ ố ỉ ị ụ v khác trong nhà tr ng là 1760 gi sau khi tr s ngày ngh theo quy đ nh.
ề ờ ề ị ổ ẩ ả ạ ờ ẩ Đi u 5. Quy đ nh v gi chu n gi ng d y và quy đ i ra gi chu n
ề ờ ẩ ị 1. Quy đ nh v gi ạ ả chu n gi ng d y
ờ ẩ ả ạ ọ ờ ị ờ ẩ a) Gi chu n gi ng d y (sau đây g i chung là gi ơ chu n) là đ n v th i gian
ổ ể ự ệ ươ ộ ươ ộ ế ế ả ệ quy đ i đ th c hi n m t công vi c t ng đ ng cho m t ti t gi ng lý thuy t trình
ạ ọ ự ế ế ẳ ớ ồ ờ ộ ộ đ cao đ ng, đ i h c tr c ti p trên l p theo niên ch , bao g m th i gian lao đ ng
ế ầ c n thi ế ướ t tr c, trong và sau ti ả t gi ng;
ứ ị ờ ả ẩ ọ ộ ờ b) Đ nh m c gi chu n cho gi ng viên trong m t năm h c là 270 gi ẩ chu n;
ờ ự ế ế ẩ ớ ố ứ ể ị ị trong đó, gi chu n tr c ti p trên l p chi m t i thi u 50% đ nh m c quy đ nh.
ổ ờ 2. Quy đ i ra gi ẩ chu n
ộ ế ế ả ớ ượ a) M t ti t gi ng lý thuy t trên l p cho 40 sinh viên đ ằ c tính b ng 1,0 gi ờ
ệ ụ ể ố ớ ừ ệ ề ẩ ớ ọ chu n. Tùy theo quy mô l p h c, đi u ki n làm vi c c th đ i v i t ng l p ớ ở ừ t ng
ộ ế ệ ố ể ế ả ớ chuyên ngành khác nhau, m t ti t gi ng lý thuy t trên l p có th nhân h s khi tính
ờ ư ẩ gi chu n nh ng không quá 1,5;
ộ ế ề ạ ả ả ớ b) M t ti ộ ạ ế t gi ng chuyên đ , gi ng lý thuy t cho các l p đào t o trình đ th c
ộ ế ế ế ả ướ ố ớ ả ọ sĩ, ti n sĩ và m t ti ằ t gi ng b ng ti ng n c ngoài đ i v i môn h c không ph i là
ữ ượ ế ằ ờ ạ môn ngo i ng đ c tính b ng 1,5 đ n 2,0 gi ẩ chu n;
ộ ế ướ ự ệ ả ậ ậ ẫ c) M t ti t h ng d n bài t p, th c hành, thí nghi m, th o lu n trên l p đ ớ ượ c
ố ờ tính t i đa 1,0 gi ẩ chu n;
ự ậ ệ ượ ướ ẫ ố ờ d) H ng d n th c t p: 1 ngày làm vi c đ c tính t i đa 2,5 gi ẩ chu n;
ậ ố ướ ẫ ồ ạ ọ ượ ệ ố đ) H ng d n làm đ án, khóa lu n t t nghi p đ i h c đ c tính t i đa 25 gi ờ
ẩ ậ ộ ồ chu n cho m t đ án, khóa lu n;
ướ ạ ẫ ậ ượ ố ờ ẩ e) H ng d n làm lu n văn th c sĩ đ c tính t i đa 70 gi ộ chu n cho m t
ậ lu n văn;
ướ ế ẫ ậ ượ ố ờ ẩ ộ g) H ng d n làm lu n án ti n sĩ đ c tính t i đa 200 gi ậ chu n cho m t lu n
án.
ụ ự ệ ệ ệ ế ấ ổ ờ ọ 3. Vi c quy đ i th i gian th c hi n nhi m v coi thi, ch m thi k t thúc h c
ậ ố ầ ấ ệ ệ ạ ậ ả ồ ph n; ch m đ án, khóa lu n t ậ ấ t nghi p; ph n bi n và ch m lu n văn th c sĩ, lu n
ế ờ ủ ưở ẩ ụ ạ ọ ơ ở ị án ti n sĩ ra gi chu n do Th tr ng c s giáo d c đ i h c quy đ nh.
ứ ề ờ ẩ ượ ổ ệ ị Đi u 6. Đ nh m c gi ố ớ ả chu n đ i v i gi ng viên đ c b nhi m gi ữ ứ ch c
ệ ả ả ặ ạ ụ v lãnh đ o ho c kiêm nhi m các công tác qu n lý, công tác đ ng, đoàn th ể
ơ ở ụ ạ ọ trong c s giáo d c đ i h c
ả ượ ứ ụ ệ ệ ạ ặ ổ Gi ng viên đ c b nhi m ch c v lãnh đ o ho c kiêm nhi m các công tác
ạ ọ ơ ở ụ ể ả ả ụ ả qu n lý, công tác đ ng, đoàn th trong c s giáo d c đ i h c có nghĩa v gi ng
ứ ướ ủ ị ứ ờ ẩ ị ị ạ d y theo đ nh m c d i đây (tính theo t ỷ ệ l % c a đ nh m c gi chu n quy đ nh t ạ i
ủ ể ề ả ư Đi m b Kho n 1 Đi u 5 c a Thông t này):
ả ị Stt Gi ng viên gi ữ ứ Đ nh m c
ứ ụ ả ch c v qu n lý
ạ ố 1. ọ Giám đ c đ i h c 10%
ạ ọ ố qu c gia, đ i h c vùng:
ố 2. ạ Phó giám đ c đ i 15%
ạ ố ọ ọ h c qu c gia, đ i h c
ủ ị ộ ồ vùng; Ch t ch H i đ ng
ố ạ ọ ạ ọ đ i h c qu c gia, đ i h c
ệ ưở vùng; Hi u tr ng tr ườ ng
ươ ươ
ạ ọ đ i h c và t ủ ị ng đ ộ 3. 20% ng: ồ Ch t ch h i đ ng
ườ ệ tr ng, Phó hi u tr ưở ng
ườ ạ ọ tr ng đ i h c và t ươ ng
ưở ươ đ ng; Tr ủ ng ban c a
ố ạ ọ ạ ọ đ i h c qu c gia, đ i h c
vùng:
ưở 4. Phó tr ủ ng ban c a 25%
ố ạ ọ ạ ọ đ i h c qu c gia, đ i h c
ưở vùng; Tr ng phòng và
ươ ươ t ng t ng:
ưở 5. Phó tr ng phòng và 30%
ươ ươ t ng đ ng:
ưở 6. Tr ng khoa, phó
ưở tr ng khoa và t ươ ng
ươ đ ng:
ớ ố a) Đ i v i khoa có 40
ặ ả ở gi ng viên tr lên ho c có
ườ ọ quy mô 800 ng i h c tr ở
lên:
ưở Tr ng khoa: 70%
ưở Phó tr ng khoa: 75%
ố ớ b) Đ i v i khoa có
ả ướ d ặ i 40 gi ng viên ho c
ướ có quy mô d i 800 ng ườ i
h c :ọ
ưở Tr ng khoa: 75%
ưở Phó tr ng khoa: 80%
ưở Tr ộ ng b môn: 80% 7.
ưở Phó tr ộ ng b môn, 85% 8.
ợ tr ụ lý giáo v khoa, ch ủ
ố ấ ệ ớ ọ nhi m l p và c v n h c
t p:ậ
ư ả ủ Bí th đ ng y, Ch ủ 70% 9.
ủ ị t ch công đoàn c a các c ơ
ụ ạ ọ ở s giáo d c đ i h c có b ố
ộ trí cán b chuyên trách:
ư ả ủ 10. Bí th đ ng y, Ch ủ 50%
ở ị t ch công đoàn các c s ơ ở
ụ ọ ạ giáo d c đ i h c không
ộ ố b trí cán b chuyên trách:
ư ả 11. ủ Phó bí th đ ng y, 80%
ủ ị Phó ch t ch công đoàn,
ưở Tr ng ban thanh tra nhân
ưở ữ dân, Tr ng ban n công,
ủ ị ự ế ộ Ch t ch h i c u chi n
ơ ở ủ binh c a các c s giáo
ạ ọ ố ụ d c đ i h c có b trí cán
ộ b chuyên trách:
ư ả 12. ủ Phó bí th đ ng y, 60%
ủ ị Phó ch t ch công đoàn,
ưở Tr ng ban thanh tra nhân
ưở ữ dân, Tr ng ban n công,
ủ ị ự ế ộ Ch t ch h i c u chi n
ơ ở ủ binh c a các c s giáo
ạ ọ ố ụ d c đ i h c không b trí
ộ
cán b chuyên trách: ộ ư 13. 85% Bí th chi b , Ch ủ
ị t ch công đoàn khoa và
ươ ươ t ng đ ng:
14. ộ ư Phó bí th chi b , 90%
ủ ị Phó ch t ch công đoàn
ươ ươ khoa và t ng đ ng:
ả 15. Gi ng viên làm công 80%
ố tác qu c phòng, quân s ự
không chuyên trách quy
ạ ị ị đ nh t i ị Ngh đ nh
số 119/2004/NĐCP ngày
15 tháng 5 năm 2004 c aủ
ủ ề Chính ph v công tác
ủ ố ộ Qu c phòng c a B , c ơ
ơ ộ quan ngang b , c quan
ủ ộ thu c Chính ph và các
ươ ị đ a ph ng:
ự ị ự ệ ượ ả ệ ậ ấ Gi ng viên đang là quân nhân d b , t v đ ệ c tri u t p hu n luy n,
ễ ậ ễ ậ ệ ấ ờ ượ 6. di n t p hàng năm, th i gian tham gia hu n luy n, di n t p đ c tính quy
ờ ẩ ươ ươ ị ạ ể ề ổ đ i gi chu n t ng đ ng theo quy đ nh t ủ ả i Đi m d Kho n 2 Đi u 5 c a
ư Thông t này.
ả ộ ộ ệ Gi ng viên làm công tác đoàn thanh niên, h i sinh viên, h i liên hi p
ế ị ự 7. ệ thanh niên th c hi n theo Quy t đ nh s ố 13/2013/QĐTTg ngày 06 tháng 02
ủ ướ ủ ế ộ ủ ị năm 2013 c a Th t ố ề ng Chính ph quy đ nh v ch đ , chính sách đ i
ả ộ ồ ộ ộ ớ v i cán b Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Sinh viên Vi ệ t
ộ ệ ơ ở ụ ệ Nam, H i Liên hi p Thanh niên Vi t Nam trong các c s giáo d c và c ơ
ề ở ạ s d y ngh .
ứ ề ề ị ọ Đi u 7. Quy đ nh v nghiên c u khoa h c
ỹ ờ ệ ấ ả ả ổ ọ 1. Gi ng viên ph i dành ít nh t 1/3 t ng qu th i gian làm vi c trong năm h c
ụ ứ ệ ọ ể đ làm nhi m v nghiên c u khoa h c.
ụ ứ ự ể ệ ệ ọ ả ệ 2. Vi c giao và tri n khai th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c cho gi ng
ự ề ề ả ớ ợ ọ ị ướ ể ệ viên ph i phù h p v i đi u ki n, ti m l c khoa h c, đ nh h ạ ng phát tri n ho t
ệ ủ ơ ở ụ ạ ọ ọ ợ ớ ự ộ đ ng khoa h c và công ngh c a c s giáo d c đ i h c và phù h p v i năng l c
ủ ưở ủ ả ụ ạ ọ ụ ể ơ ở chuyên môn c a gi ng viên. Th tr ệ ng c s giáo d c đ i h c giao c th nhi m
ủ ơ ứ ả ọ ị ụ v nghiên c u khoa h c cho gi ng viên c a đ n v .
ụ ứ ệ ả ả ỗ 3. M i năm, gi ng viên ph i hoàn thành nhi m v nghiên c u khoa h c đ ọ ượ c
ươ ứ ứ ệ ệ ế ả ặ ớ ị giao t ng ng v i ch c danh ho c v trí công vi c đang đ m nhi m. K t qu ả
ọ ủ ứ ả ượ ẩ ả nghiên c u khoa h c c a gi ng viên đ c đánh giá thông qua các s n ph m nghiên
ọ ụ ể ố ọ ấ ộ ề ơ ở ể ứ c u khoa h c c th , t ặ ứ i thi u là m t đ tài nghiên c u khoa h c c p c s ho c
ươ ượ ừ ạ ầ ặ ộ ở ượ ươ t ng đ ng đ ệ c nghi m thu t đ t yêu c u tr lên ho c m t bài báo đ c công
ọ ạ ộ ệ ặ ả ạ ọ ộ ố b trên t p chí khoa h c có ph n bi n ho c m t báo cáo khoa h c t ả i h i th o khoa
ọ h c chuyên ngành.
ố ớ ụ ứ ữ ệ ả ọ 4. Đ i v i nh ng gi ng viên không hoàn thành nhi m v nghiên c u khoa h c
ủ ưở ứ ứ ộ ụ ạ ọ ơ ở ả ị theo quy đ nh, th tr ng c s giáo d c đ i h c căn c m c đ , hoàn c nh c th ụ ể
ả ự ụ ế ệ ế ạ ọ ệ ể đ xem xét khi đánh giá k t qu th c hi n nhi m v trong năm h c, x p lo i thi
ả ế ộ ế đua và gi i quy t các ch đ , chính sách liên quan.
ụ ề ề ả Đi u 8. Đi u kho n áp d ng
ậ ự ử ệ ỉ ự ệ ố ả ờ ị 1. Gi ng viên trong th i gian t p s , th vi c ch th c hi n t i đa 50% đ nh
ờ ẩ ị ạ ủ ể ề ả ư ứ m c gi chu n quy đ nh t i Đi m b Kho n 1 Đi u 5 c a Thông t này.
ạ ộ ứ ả ả ạ ọ ự 2. Gi ng viên gi ng d y, nghiên c u khoa h c, ho t đ ng chuyên môn và th c
ụ ệ ượ ị ứ ượ ưở ế ộ ệ ượ ị ệ hi n các nhi m v khác v t đ nh m c đ c h ng ch đ làm vi c v t đ nh
ứ ủ ậ ị m c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ụ ụ ứ ệ ề ả ị ờ 3. Gi ng viên kiêm nhi m nhi u ch c v thì áp d ng đ nh m c gi ấ ẩ chu n th p
ứ ụ ệ ấ ố ị ạ ề ư nh t trong s các ch c v kiêm nhi m quy đ nh t ủ i Đi u 6 c a Thông t này.
ữ ệ ả ả ờ ượ ỉ 4. Gi ng viên trong th i gian ngh thai s n, ch a b nh dài ngày đ ả c gi m tr ừ
ệ ỉ ưở ứ ớ ợ ấ ể ụ nhi m v theo t ỷ ệ ươ t l ờ ng ng v i th i gian ngh h ộ ả ng tr c p b o hi m xã h i.
ỏ ượ ả ừ ụ ệ ả ứ ớ ữ Gi ng viên n có con nh đ c gi m tr nhi m v theo t ỷ ệ ươ t l ờ ng ng v i th i
ệ ượ ộ ậ ừ ệ ả ộ gian làm vi c đ c gi m tr theo B lu t Lao đ ng hi n hành.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ưở ủ ề ệ ơ ở Đi u 9. Trách nhi m c a th tr ụ ạ ọ ng c s giáo d c đ i h c
ủ ưở ụ ạ ọ ơ ở ứ ị ạ ư Th tr ng c s giáo d c đ i h c căn c quy đ nh t i Thông t ặ này, đ c thù
ụ ể ủ ề ệ ạ ộ ơ ị ủ ừ c a t ng b môn, chuyên ngành đào t o và đi u ki n c th c a đ n v ban hành
ả ị ế ế ộ ả văn b n quy đ nh chi ti ệ ủ t ch đ làm vi c c a gi ng viên t ạ ơ ở i c s .
ề ề ả Đi u 10. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 25 tháng 3 năm 2015. Thông t ư
ế ị ế này thay th : Quy t đ nh s ố 64/2008/QĐBGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 c aủ
ộ ưở ế ộ ụ ệ ạ ộ ị B tr ố ớ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i
ả gi ng viên; Thông t ư ố 36/2010/TTBGDĐTngày 15 tháng 12 năm 2010 c a Bủ s ộ
ưở ề ệ ử ổ ộ ố ề ủ ụ ạ ộ ổ ị tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh
ố ớ ế ộ ế ị ệ ả ch đ làm vi c đ i v i gi ng viên ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 64/2008/QĐ
ộ ưở ủ ụ ạ ộ BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o; Thông
ộ ưở ủ ụ ộ sư ố 18/2012/TTBGDĐT ngày 31 tháng 5 năm 2012 c a B tr t ng B Giáo d c và
ậ ư ố ớ ế ộ ệ ệ ả ạ ị ạ Đào t o Quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i gi ng viên ngành ngh thu t, s ph m
ạ ậ ỹ ư ạ âm nh c, s ph m m thu t.
ụ ưở ơ ở ụ ả ộ 2. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý c s giáo
ủ ưở ụ ạ ơ ộ ị ụ d c, Th tr ộ ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o và
ủ ưở ạ ọ ơ ở ụ ệ ị Th tr ng các c s giáo d c đ i h c ch u trách nhi m thi hành Thông t ư
này./.
NG
KT. B TR Ứ ƯỞ TH TR Ộ ƯỞ NG
phòng phòng phòng
TW ố Qu c Chính
N i ơ Văn Văn Văn
ố
ủ
giáo
ưở
Tuyên ộ B
tr
Ban ộ ơ
ộ ơ
ộ
Bùi Văn Ga
ộ
ể
Ki m
ố ự Nhà ố
ặ
ổ
ị
ộ thu c
v
ể ụ Công báo; ơ đ n Các ở s Các c
ụ ử ủ
ổ
ộ
ư
ậ nh n: Đ ng;ả ộ h i; ph ;ủ ộ UBVHGDTNTN&NĐ c a Qu c h i; TW; ng; Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ủ ỉ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ướ c; n toán ệ ậ UBTW M t tr n T qu c Vi t Nam; ộ ư ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); Website Chính ph ;ủ ộ B ; ọ ạ ơ giáo d c đ i h c; ệ C ng thông tin đi n t c a B GD&ĐT; L u: VT, PC, NGCBQLGD.
ế ộ ế ị ố ị ệ ố 8. Quy t đ nh s 303/2015/QĐĐHMTVN quy đ nh ch đ làm vi c đ i
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ớ ả v i gi ng viên tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ậ ƯỜ Ể THAO VÀ DU L CHỊ Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T TR
_____________________________________________
ộ ậ ự ạ Ạ Ọ NAM
Đ c l p T do H nh phúc ____________________________
Hà n i,ộ ngày 22 tháng 6 năm 2015 ố S : 303/QĐĐHMTVN
Ị
Ế
̀
QUY T Đ NH ́ ́
́ ơ
̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ Vê viêc quy đinh chê đô lam viêc đôi v i giang viên
̣ ̣ ̣ ̣
Tr
̃ ̀ ươ ng đai hoc my thuât Viêt Nam
______________________________________________
ƯỞ
Ệ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
HI U TR ế ị ứ
NG TR ố
ủ
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr
ề ệ
ể
ấ
ả
ộ
ị
ị
B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t
ộ ưở ng ổ
ứ
ộ ch c cán b ;
ế ị
ủ
ứ
ố
ộ
ề ệ
ứ
ụ
ể
ệ
ề
ạ
ị
ị
Căn c quy t đ nh s 541/ QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Văn ơ ấ ổ
hóa, Th thao và Du l ch v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ứ ủ ch c c a Tr
ng Đ i h c m thu t Vi
t Nam;
ị
ị
ủ
ứ
ố
Căn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐCP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph
ủ
ị
ế
ướ
ộ ố ề ủ
ụ ạ ọ
ẫ
ậ
quy đ nh chi ti
t và h
ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c đ i h c;
ứ
ư
ố
ị
Căn c Thông t
liên t ch s 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28 tháng 11 năm
ộ
ộ ưở
ộ ộ ụ
ộ ưở
ụ
ạ
ố
ị
ủ 2014 c a B tr
ng B Giáo d c và Đào t o và B tr
ơ ở
ứ
ứ
ề
ệ
ẩ
ả
ạ
ng B N i v quy đ nh mã s và ụ ạ ọ tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p;ậ
ế ị
ủ
ố
Căn c ́ư Quy t đ nh s 13/2013/QĐTTg ngày 06 tháng 02 năm 2013 c a Th t ả
ố ớ
ế ộ
ủ
ề
ộ
ộ
ị
Chính ph quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i cán b Đoàn Thanh niên C ng s n H
ệ
ệ
ộ
ệ
ộ Chí Minh, H i Sinh viên Vi
t Nam, H i Liên hi p Thanh niên Vi
t Nam trong các c s
ủ ướ ng ồ ơ ở
ơ ở ạ
ụ
ề giáo d c và c s d y ngh ;
ủ
ứ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 119/2004/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2004 c a Chính ph v
ộ ơ
ộ ơ
ủ
ủ
ố
ộ
ủ ề ị công tác Qu c phòng c a B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và các đ a
ươ
ph
ng;
́
̀
́
̉ ộ ưở
ư
ụ
ộ
́ ư
Căn c Thông t sô 47/2014/TTBGDĐT ngay 31 thang 12 năm 2014 cua B tr
ng B Giáo d c và
̀
̀
́
̀
́
́ ơ ̉
ạ
̣ ̣ ̣ ̣
Đào t o vê viêc ban hanh Quy đinh chê đô lam viêc đôi v i giang viên;
̀
́
̀
̀
́
̀
̀
ưở
ưở
̣ ̉ ̣ ̣
Xét đê nghi cua Tr
̉ ư ng phong Tô ch c can bô va Tr
ng phong Đao tao,
Ế
Ị
QUY T Đ NH :
́
̀
́
ế ị
́ ơ
̣ ̣ ̣ ̉
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đinh chê đô lam viêc đôi v i giang
Đi u 1.ề ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ủ viên c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam”.
ệ ự
ế ị
ừ
ướ
̣
ngày ký. Các quy đinh tr
c đây trái
ề
Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ỏ ế ị ớ v i quy t đ nh này đ u bãi b .
ưở
ộ
ườ
ạ ọ
ỹ
̉
Tr
ng Phòng, Ban, Khoa và giang viên thu c Tr
ậ ng Đ i h c M thu t
ề Đi u 3.
ệ
ế ị
ệ
ị
Vi
t Nam, ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ơ
ậ
Ệ
ƯỞ
N i nh n:
HI U TR
NG
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB 25
(Đã ký)
Lê Văn S uử
Ệ Ố Ớ
Ế Ộ
Ả
Ị
QUY Đ NH CH Đ LÀM VI C Đ I V I GI NG VIÊN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 303/QĐĐHMTVN ngày 22 tháng 6 năm 2015 c a
ưở
ạ ọ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ệ Hi u tr
ế ị ng Tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
)
ƯƠ
CH
NG I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ề
ạ
ỉ
ụ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t
ng áp d ng
ị
ố ớ
ả
ồ
ị
ệ 1. Quy đ nh này quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i gi ng viên, bao g m: Nhi m v ề ờ
ế ộ ị
ệ ạ
ệ
ả
ẩ
ờ
ụ ả chu n gi ng d y và
ứ
ọ
ứ ủ c a các ch c danh gi ng viên; quy đ nh v th i gian làm vi c, gi nghiên c u khoa h c.
ố ớ ả
ụ
ạ
ị
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i gi ng viên t i Tr
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ụ
ề
Đi u 2. M c đích
ứ ể
ưở
ử ụ
ấ ượ
ố
̣
ng phân công, b trí, s d ng, nâng cao ch t l
ng và
ố ớ
ệ
ả
ộ
1. Làm căn c đ Hiêu tr hi u qu lao đ ng đ i v i gi ng viên.
̃
ứ ể ươ
ể
ẩ
ị
̣ ̣ ̣ ̣
2. Làm căn c đ Tr ươ ự
ồ ưỡ
ạ
xây d ng chính sách, ch
ả ̀ ng Đai hoc My thuât Viêt Nam ki m tra, th m đ nh, đánh giá, ả ng gi ng viên.
ng trình đào t o và b i d
ơ ở ể ả
ự
ứ
ế
ạ
ạ
ọ
3. Làm c s đ gi ng viên xây d ng k ho ch gi ng d y, nghiên c u khoa h c và
ộ
ồ ưỡ
ả ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v .
ọ ậ h c t p, b i d
ệ
ả
ơ ở ể 4. Làm c s đ Hi u tr ằ
ả ế ộ
ạ ệ
ế ự
ề
ệ
ả ưở ng đánh giá, x p lo i gi ng viên hàng năm và đ m b o ủ tính công khai, công b ng, dân ch trong vi c th c hi n ch đ , chính sách, quy n và nghĩa ả ụ ủ v c a gi ng viên.
ụ ủ
ứ
ệ
ề
ả
Đi u 3. Nhi m v c a các ch c danh gi ng viên
ệ
ụ ủ
ự
ứ
ệ
ị
ả 1. Nhi m v c a các ch c danh gi ng viên th c hi n theo quy đ nh t ố
ủ
ộ ưở
ạ
ị
ư i Thông t liên ộ ng B Giáo ề
ố ng B N i v quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh ụ ạ ọ
ứ
ệ
ậ
ạ
ả
ạ ộ ưở ị t ch s 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a B tr ộ ộ ụ ứ ẩ ụ d c và Đào t o và B tr ơ ở nghi p viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p.
ư
ư
ứ
ự
ệ
ệ
ị
ả
ề
ự
ụ
ệ
ệ
ả
ạ
ế ị
ệ ́ ủ ướ
i Quy t đ nh s 174/2008/QĐTTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Th t ủ ụ ổ
ư
ệ
ễ
ệ
ẩ
ố
ế ị ổ
ệ
ủ ứ ủ ủ ụ ổ ố
ư ủ ử ổ ứ
ẩ ế ị
ư
ộ ố ề ủ ư ủ ướ
ủ
ụ ủ ả 2. Gi ng viên có ch c danh phó giáo s , giáo s ngoài vi c th c hi n nhi m v c a ị ạ ả gi ng viên quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này còn ph i th c hi n nhi m v theo cac quy đ nh ố sau t ng Chính ị ủ ph ban hành Quy đ nh tiêu chu n, th t c b nhi m, mi n nhi m ch c danh giáo s , phó ủ ướ ng Chính giáo s ; Quy t đ nh s 20/2012/QĐ TTg ngày 27 tháng 4 năm 2012 c a Th t ệ ễ ị ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh tiêu chu n, th t c b nhi m, mi n nhi m ch c danh giáo s , phó giáo s ban hành kèm theo Quy t đ nh s 174/2008/QĐTTg ngày 31 ủ ng Chính ph . tháng 12 năm 2008 c a Th t
ƯƠ
CH
NG II
Ề Ờ
Ệ
Ị
Ờ
Ả
Ẩ
Ạ
QUY Đ NH V TH I GIAN LÀM VI C, GI
CHU N GI NG D Y
Ọ
Ứ VÀ NGHIÊN C U KHOA H C
ị
ề
ề ờ
ế ộ ỗ
ệ
ệ
ầ
ả
ờ
1. Th i gian làm vi c c a gi ng viên th c hi n theo ch đ m i tu n làm vi c 40 gi
ờ
ệ Đi u 4. Quy đ nh v th i gian làm vi c ệ ủ ự ọ
ị
ượ
và đ
ệ
ộ
c xác đ nh theo năm h c. ỹ ờ ạ
ể ự ụ
ọ ệ
ứ
ệ ả 2. T ng qu th i gian làm vi c c a gi ng viên trong m t năm h c đ th c hi n ọ ậ ng và các nhi m v khác trong ỉ
ừ ố
ườ
ờ
ủ ồ ưỡ ọ ệ nhi m v gi ng d y, nghiên c u khoa h c, h c t p b i d ị sau khi tr s ngày ngh theo quy đ nh. nhà tr
ổ ụ ả ng là 1760 gi
ề ờ
ề
ị
ổ
ẩ
ả
ạ
ờ
ẩ
Đi u 5. Quy đ nh v gi
chu n gi ng d y và quy đ i ra gi
chu n
ẩ
ề ờ
ạ
ị 1. Quy đ nh v gi ả
ị ờ
ẩ
ơ
a) Gi
ệ ươ
ả
ng đ
ế ầ
ớ
ộ
ả chu n gi ng d y ổ ờ ọ chu n gi ng d y (sau đây g i chung là gi chu n) là đ n v th i gian quy đ i ẳ ộ ế t gi ng lý thuy t trình đ cao đ ng, ng cho m t ti ờ ồ c, trong
ộ ế ướ t tr
ế
ẩ ạ ươ ộ ể ự đ th c hi n m t công vi c t ế ế ạ ọ đ i h c tr c ti p trên l p theo niên ch , bao g m th i gian lao đ ng c n thi và sau ti
ờ
ọ
ờ
ẩ
b) Đ nh m c gi
chu n cho gi ng viên trong m t năm h c là 270 gi
chu n; trong đó,
ẩ ớ
ứ
ế
ể
ẩ
ị
ị
ờ
ờ ệ ự ả t gi ng; ứ ị ự ế
ả ố chu n tr c ti p trên l p chi m t
ộ i thi u 50% đ nh m c quy đ nh.
gi
ổ
ờ
2. Quy đ i ra gi
ọ
ẩ chu n ế
ầ a) H c ph n lý thuy t:
ế
ả
ớ
ượ
ờ
ộ ế
t gi ng lý thuy t trên l p cho 40 sinh viên đ
ằ c tính b ng 1,0 gi
ẩ chu n;
ượ
ờ
M t ti ớ ừ
ằ c tính b ng 1,1 gi
L p t
ế 41 sinh viên đ n 50 sinh viên đ ớ ừ
ượ
ẩ chu n; ờ
ế 51 sinh viên đ n 60 sinh viên đ
ằ c tính b ng 1,2 gi
ượ
ờ
L p t ớ ừ
L p t
ế 61 sinh viên đ n 80 sinh viên đ ế
ượ
ớ ừ
L p t
ượ
ớ ừ
81 sinh viên đ n 100 sinh viên đ ế 101 sinh viên đ n 150 sinh viên đ
ằ c tính b ng 1,3 gi ằ c tính b ng 1,4 gi ằ c tính b ng 1,5 gi
ẩ chu n; ẩ chu n; ẩ ờ chu n; ẩ ờ chu n.
L p t ọ
ầ
b) H c ph n chuyên ngành sáng tác:
ớ ừ
ượ
ờ
L p t
ớ ừ
ượ
ờ
L p t
ớ ừ
ượ
L p t
ớ ừ
ượ
ờ
L p t
ẩ chu n; ẩ chu n; ẩ chu n; ẩ chu n;
ớ ừ
ượ
ờ
L p t
ẩ chu n;
ớ ừ
ờ
ượ
L p t
ớ ừ
ờ
ượ
L p t
ớ ừ
ờ
ượ
L p t
ế 01 sinh viên đ n 05 sinh viên đ ế 06 sinh viên đ n 09 sinh viên đ ế 10 sinh viên đ n 15 sinh viên đ ế 16 sinh viên đ n 20 sinh viên đ ế 21 sinh viên đ n 25 sinh viên đ ế 26 sinh viên đ n 30 sinh viên đ ế 31 sinh viên đ n 35 sinh viên đ ế 36 sinh viên đ n 40 sinh viên đ
ẩ chu n; ẩ chu n; ẩ chu n. ạ
ả
ộ ạ
ộ ế
ằ c tính b ng 0,5 gi ằ c tính b ng 0,8 gi ờ ằ c tính b ng 1,0 gi ằ c tính b ng 1,1 gi ằ c tính b ng 1,2 gi ằ c tính b ng 1,3 gi ằ c tính b ng 1,4 gi ằ c tính b ng 1,5 gi ế ố ớ
ớ ọ
ướ
ạ
ả
ế t gi ng chuyên đ , gi ng lý thuy t cho các l p đào t o trình đ th c sĩ, ti n ữ ả
ả c ngoài đ i v i môn h c không ph i là môn ngo i ng
sĩ và m t ti ượ đ
ự
ệ
ậ
ả
ậ
ớ
ượ
ề ằ ế t gi ng b ng ti ng n ẩ ờ chu n; ẫ
ng d n bài t p, th c hành, thí nghi m, th o lu n trên l p đ
c tính
d) M t ti
ờ
ố t
c) M t ti ộ ế ằ c tính b ng 1,5 gi ộ ế ướ t h ẩ chu n; ẫ
i đa 1,0 gi ướ
ự ậ
ệ ượ
ờ
đ) H ng d n th c t p: 1 ngày làm vi c đ
ằ c tính b ng 2,5 gi
ẩ chu n;
ậ ố
ẫ
ạ ọ
ệ
ượ
ờ
e) H ng d n làm khóa lu n t
t nghi p đ i h c đ
ằ c tính b ng 15 gi
ẩ chu n cho
ộ
ướ ậ
m t khóa lu n;
ướ
ẫ
ố
ạ ọ ượ
ệ
ờ
ẩ
f) H ng d n làm sáng tác t
t nghi p đ i h c đ
ằ c tính b ng 20 gi
ộ chu n cho m t
bài;
ướ
ậ
ạ
ố
ệ
ượ
g) H ng d n làm lu n văn th c sĩ và bài sáng tác t
t nghi p đ
ằ c tính b ng 35 gi
ờ
ẫ ậ
ẩ
ộ
ố
ệ
chu n cho m t lu n văn và bài sáng tác t
ướ
ế
ẫ
ậ
ượ
ờ
ộ
ẩ
ậ
h) H ng d n làm lu n án ti n sĩ đ ệ
t nghi p; ằ c tính b ng 150 gi ụ
ệ
ự
ệ
ờ
ổ
ọ ậ
ấ ậ
ệ
ệ
ả
ấ
chu n cho m t lu n án. ế ạ
ầ 3. Vi c quy đ i th i gian th c hi n nhi m v coi thi, ch m thi k t thúc h c ph n; ế t nghi p; ph n bi n và ch m lu n văn th c sĩ, lu n án ti n
ậ ố ưở
ệ
ẩ
ờ
̣
ấ ch m bài sáng tác, khóa lu n t sĩ ra gi
chu n do Hi u tr
ng quy đinh.
ề
ứ
ẩ
ọ ố ớ
ứ
ạ
ả
ệ
ữ ứ ụ
ệ
ặ
ả
ả ờ chu n gi ng d y và nghiên c u khoa h c đ i v i gi ng ch c v lãnh đ o ho c kiêm nhi m các công tác qu n lý,
ạ ạ ọ
̣ ̣
ị Đi u 6. Đ nh m c gi ượ ổ c b nhi m gi viên đ ể ả công tác đ ng, đoàn th trong Tr
̀ ̃ ươ ng Đ i h c My thuât Viêt Nam
ả
ượ ổ
ệ
ệ
ả
ạ
Gi ng viên đ ả
ể
̣ ̣
ụ ả ạ
ứ
ẩ
ờ
ị
ị
̃ ạ ọ ị ủ % c a đ nh m c gi
chu n quy đ nh t
ứ ề
ả
ứ ụ ặ c b nhi m ch c v lãnh đ o ho c kiêm nhi m các công tác qu n lý, ̀ ạ ươ ng Đ i h c My thuât Viêt Nam có nghĩa v gi ng d y công tác đ ng, đoàn th trong Tr ể ỷ ệ ướ i Đi m b l i đây (tính theo t theo đ nh m c d ị ủ Kho n 1 Đi u 5 c a quy đ nh này):
ả
ữ ứ ụ ả
Gi ng viên gi
ch c v qu n lý
Đ nhị
m cứ
tt
ưở
ệ Hi u tr
ng
15%
ệ
ưở
Phó hi u tr
ng
20%
ưở
ươ
ươ
Tr
ng phòng và t
ng t
ng
25%
ưở
ươ
ươ
Phó tr
ng phòng và t
ng đ
ng
30%
ưở
ưở
ươ
ươ
Tr
ng khoa, phó tr
ng khoa và t
ng đ
ng:
ưở
Tr
ng khoa
75%
ưở
Phó tr
ng khoa
80%
ưở
Tr
ộ ng b môn
80%
ưở
ủ
ệ
ợ
ớ
ộ
Phó tr
ụ ng b môn, tr lý giáo v khoa, ch nhi m l p
85%
ư ả ủ
ủ ị
Bí th đ ng y, Ch t ch công đoàn
50%
ủ ị
Phó bí th đ ng y, Phó ch t ch công đoàn, Tr
60%
ưở ộ ự
ủ ị
ữ
ủ ng ban ế ưở ng ban n công, Ch t ch h i c u chi n
ư ả thanh tra nhân dân, Tr binh
ủ ị
ư
ộ
ươ
ươ
Bí th chi b , Ch t ch công đoàn khoa và t
ng đ
ng:
85%
0
ủ ị
ư
ộ
Phó bí th chi b , Phó ch t ch công đoàn khoa và t
ươ ng
90%
1
đ
ngươ
ự
ả
ố
Gi ng viên làm công tác qu c phòng, quân s không chuyên
80%
2
trách
̀
́
ư
ộ
Bi Th Đoan Thanh niên, h i sinh viên
50%
3
̀
́
́
ư
̉ ̣ ̣
Pho Bi th Đoan Thanh niên, chu tich Hôi sinh viên
60%
4
́
̉ ̣ ̣
Pho Chu tich Hôi sinh viên
70%
5
ứ
ề
ề
ị
ọ Đi u 7. Quy đ nh v nghiên c u khoa h c
ọ ể
ỹ ờ
ệ
ả
ấ
ả
ổ
1. Gi ng viên ph i dành ít nh t 1/3 t ng qu th i gian làm vi c trong năm h c đ làm
ứ
ụ
ệ
ọ
nhi m v nghiên c u khoa h c.
ỗ
ả
ệ
ụ
ọ
2. M i năm, gi ng viên ph i hoàn thành nhi m v nghiên c u khoa h c đ
ớ
ứ
ứ
ả ặ ị
ệ
ệ
ả
ả
ượ
ả ọ ấ ơ ở
ượ
ặ
ố
ọ ạ ộ
ả ẩ
ặ
ọ
ứ ượ c giao ế ứ ng ng v i ch c danh ho c v trí công vi c đang đ m nhi m. K t qu nghiên c u khoa ứ ọ ụ ể ố i ừ ươ ng đ ệ c công b trên t p chí khoa h c có ph n bi n ượ c
i h i th o khoa h c chuyên ngành ho c 02 tác ph m đ
ươ t ả ọ ủ ẩ c đánh giá thông qua các s n ph m nghiên c u khoa h c c th , t h c c a gi ng viên đ ệ ượ ặ ươ ứ ộ ề ể c nghi m thu t ng đ thi u là m t đ tài nghiên c u khoa h c c p c s ho c t ạ ọ ạ ộ ở ầ đ t yêu c u tr lên ho c m t bài báo đ ặ ả ộ ho c m t báo cáo khoa h c t ư tr ng bày.
ả
ụ
ứ
ệ
ố ớ ệ
ọ ế
ữ ưở ng căn c m c đ , hoàn c nh c th đ xem xét khi đánh giá k t qu ụ
ứ ứ ộ ế ọ
ụ ể ể ả
ự
ệ
ế
ạ
3. Đ i v i nh ng gi ng viên không hoàn thành nhi m v nghiên c u khoa h c theo ả ả ị ế ộ i quy t các ch đ , chính sách
quy đ nh, Hi u tr ệ th c hi n nhi m v trong năm h c, x p lo i thi đua và gi liên quan.
ứ
ờ
ọ
ờ
ẩ
ị
4. Đ nh m c th i gian nghiên c u khoa h c và gi
ọ ủ ứ chu n nghiên c u khoa h c c a
ả
ứ ườ gi ng viên nhà tr
ư ng nh sau:
ọ ủ
ỹ ờ
ứ
ả
ổ
ộ
ị
4.1. T ng qu th i gian nghiên c u khoa h c c a gi ng viên quy đ nh trong m t năm
ọ h c là:
ố ượ
ờ
ẩ
TT
Đ i t
ng
ờ ậ v t
Gi
chu n
Gi ch tấ
ả
1
ử ệ Gi ng viên th vi c
586
270
ả
2
Gi ng viên
586
270
ư
ả
3
Phó Giáo s và Gi ng viên chính
586
270
ư
ấ
4
ả Giáo s và Gi ng viên cao c p
586
270
ữ
ộ
ượ
ờ
ẩ
ọ
ươ
4.2. Nh ng n i dung đ
c tính gi
ứ chu n nghiên c u khoa h c và ph
ứ ng th c quy
đ i:ổ
ặ
ổ ứ
ỉ ạ
ự
ệ
ươ
ề
ch c, ch đ o, th c hi n các ch
ng trình, đ án, d
ự
4.2.1. Ch trì ho c tham gia t ề
ứ
ọ
ủ án, đ tài nghiên c u khoa h c.
ờ
ượ c
Gi
ẩ chu n/năm
ứ
ộ
TT
N i dung nghiên c u
ố S năm đ tính giờ
ề
ướ
1
ấ Đ tài c p Nhà n
c
ủ
ệ
ề
270
3
Ch nhi m đ tài
ư
ề
270
3
Th ký đ tài
Thành viên
(Tính theo m c 5)ụ
tham gia
ề
ấ
2
ộ ấ Đ tài nhánh c p NN, c p B ,
T.Ph :ố
ủ
ề
ệ
270
2
Ch nhi m đ tài
ư
ề
270
2
Th ký đ tài
Thành viên
(Tính theo m c 5)ụ
tham gia
ệ
ấ
ườ
270
1
3
ng,
ệ
ộ
ủ vi n tr c thu c tr
ề Ch nhi m đ tài c p tr ườ ự ng
ủ
ệ
ấ
135
1
4
ề Ch nhi m đ tài c p Khoa
5
ế ị
ủ
ệ
ưở
(Theo quy t đ nh c a Hi u tr
ng)
ứ ứ
ề ự Xây d ng đ án, ề ổ ự d án v t ch c, đào ạ t o và nghiên c u khoa h cọ
Các chuyên đề
6
ộ ậ ủ ề đ c l p c a đ tài:
ề ủ
ề
ấ
1
Chuyên đ c a đ tài c p Nhà
270
n
cướ
1
ề ủ ề Chuyên đ c a đ tài nhánh
270
ộ ấ
ấ
ố
ấ c p NN, c p B , c p thành ph
ự
ươ
ạ
4.2.2. Xây d ng ch
ng trình đào t o
ứ
ộ
TT
N i dung nghiên c u
ố ườ i ờ
ượ
ẩ
Số cượ
S ng c tính gi
đ
Giờ chu n/năm
năm đ tính giờ
ươ
1
ng trình đào
ự Xây d ng ch ớ
ạ t o ngành m i:
ủ ị
ư
ộ Ch t ch và th ký h i
1
2
270 gc/ng
đ ngồ
ộ ồ
Các thành viên h i đ ng
1
7
130 gc/ng
2
ng trình đào
ươ ự Xây d ng ch ớ ạ t o chuyên ngành m i:
ủ ị
ư
ộ Ch t ch và th ký h i
1
2
250 gc/ng
đ ngồ
ộ ồ
Các thành viên h i đ ng
1
5
120 gc/ng
ổ
ỉ
3
Ch nh lý, b sung ch
ươ ng
trình đào t oạ
3.1
Ch
ngươ
trình đào t oạ
ngành:
ủ ị
ư
ộ Ch t ch và th ký h i
1
2
120 gc/ng
đ ngồ
ộ ồ
Các thành viên h i đ ng
1
5
50 gc/ng
ươ
3.2
ạ ng trình đào t o
Ch chuyên ngành:
ủ ị
ư
ộ Ch t ch và th ký h i
1
2
70 gc/ng
đ ngồ
ộ ồ
Các thành viên h i đ ng
1
3
35 gc/ng
ệ
ả
ạ
ả
ả
4.2.3. Biên so n giáo trình, sách chuyên kh o, bài gi ng, tài li u tham kh o đ
ượ c
ấ ả xu t b n
ứ
ộ
ờ
ẩ
T
N i dung nghiên c u
Gi
chu n
Số cượ
T
năm đ tính giờ
ạ
1
Biên so n giáo trình
1 m i ớ
1
200 gc/ĐVHT
ử
ữ
ả
ổ
2
Tái b n giáo trình có s a ch a, b sung
1
50 gc/ĐVHT
ạ
3
Biên so n sách chuyên kh o
ả 2, sách tham kh oả 3
1
2,5 gc/ trang chu nẩ 4
ệ
ẩ
ị
ị
4
D ch tài li u chuyên môn (có đăng ký và th m đ nh)
1
2 gc/ trang chu nẩ
ạ
ệ
ư ố
ị
ạ
ự
ụ ạ ọ
ệ
ọ ế
ệ ố ươ ụ ạ ọ ử ụ
ượ ơ ở
ọ
ở
ượ ơ ở
ả
c c s giáo d c đ i h c dùng làm sách tham kh o cho
ụ ạ ọ ươ
ụ ạ ọ
ả
ớ
ộ
ợ
i h c, có n i dung phù h p v i ch
ng trình giáo d c đ i h c.
gi ng viên và ng
ứ 1.Công vi c biên so n giáo trình căn c vào Thông t s 04/2011/TTBGDĐT Quy ẩ ề ệ ử ụ ị đ nh v vi c biên so n, l a ch n, th m đ nh, duy t và s d ng giáo trình giáo d c đ i h c. ả ề ộ ứ ả 2. Sách chuyên kh o là k t qu nghiên c u chuyên sâu và t ng đ i toàn di n v m t ề ể ủ ứ ấ v n đ khoa h c chuyên ngành c a ng viên, đ c c s giáo d c đ i h c s d ng đ tào ộ ạ ọ ạ ừ trình đ đ i h c tr lên t o t ả 3. Sách tham kh o là sách đ ườ ọ ẩ
ữ
4.Trang chu n tính 1.000 ch /trang
ự
ệ
ề
ồ
ở
ả
ế
(N u các tài li u trên đ
c th c hi n b i nhi u đ ng tác gi
thì nhóm tác gi
ả ự t
ố ờ
ượ ứ
phân chia s gi
chu n theo m c đóng góp c a các thành viên)
ứ
ả
ạ
ọ
ướ
c theo
ủ 4.2.4.Công b k t qu nghiên c u trên các t p chí khoa h c trong và ngoài n ị
ệ ẩ ố ế ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ứ
ộ
T
N i dung nghiên c u
Giờ
T
chu nẩ
ố ế
ạ
ọ
1
Bài đăng t p chí khoa h c qu c t
ượ
270 c tính cho
( đ
2 năm)
ạ
ệ
ả
ọ
2
270
ộ ồ
ứ
ủ
ị
ượ c Bài đăng t p chí khoa h c chuyên ngành có ph n bi n đ ư ể tính đi m (theo quy đ nh c a H i đ ng Ch c danh Giáo s Nhà c)ướ n
ế
ở
3
Bài vi
t chuyên môn đăng
ạ các báo và t p chí khác
60
ủ
ặ
ườ
4 Bài NC đăng TBKH ho c trang web c a tr
ng
60
5 Bài đăng trên báo
30
6 Tin đăng báo Trung
ngươ
15
ị
ươ
7 Tin đăng báo đ a ph
ng
10
ậ ạ
ề
ị ộ
ộ
ọ
ọ
ả i các h i ngh , h i th o khoa h c, t a đàm
ở
ế t chuyên đ , tham lu n t 4.2.5. Vi c.ướ trong và ngoài n
ứ
ộ
T
N i dung nghiên c u
Giờ
T
chu nẩ
ỷ ế
ố ế
ả
ọ
ộ
1
ị ộ Bài đăng k y u h i ngh , h i th o khoa h c qu c t
270
ọ ấ
ộ ở
ỷ ế
ị ộ
ả
ộ
2
Bài đăng k y u h i ngh , h i th o khoa h c c p b tr lên
270
ị ộ
ả
ấ
ọ
ộ
ườ
3
ng và
270
Bài đăng k y u h i ngh , h i th o khoa h c c p tr ự
ệ
ộ
ỷ ế ườ ng
vi n tr c thu c tr
ị ộ
ả
ấ
ộ
ộ
ọ
4 Bài đăng k y u h i ngh , h i th o khoa h c c p khoa và b môn
150
ườ
ộ thu c tr
ỷ ế ng
ị ộ
ả
ọ
ộ
5 Bài tham gia các h i ngh , h i th o, t a đàm
150
ậ
ỹ
ươ
ượ
ẩ 4.2.6. Các tác ph m m thu t, ch
ng trình, công trình... đ
ố c công b .
ứ
ộ
TT
N i dung nghiên c u
Giờ ẩ chu n/ tác ph mẩ
270
1
Th gi
ế ớ i
270
ẩ
Tác ph m đ
ượ c
Khu v cự
ướ ố c công b ngoài n ệ ộ ồ (Có H i đ ng duy t)
270
ố Qu c gia
Th gi
ế ớ i
135
ẩ
Khu v cự
135
2
ượ c Tác ph m đ ướ ố công b ngoài n c ộ ồ (Không có H i đ ng duy t)ệ
ố Qu c gia
135
Toàn qu cố
270
ẩ
Khu v cự
150
Tác ph m đ ố công b trong n
ượ c ướ c
3
ộ ồ (Có H i đ ng duy t)ệ
ỉ
ố
T nh, Thành ph
100
ướ
i 07
4
270
Nhóm d iườ
ng
ể
Tri n lãm nhóm
150
Nhóm trên 07 ng
iườ
5
270
ể Tri n lãm cá nhân
ẩ
6
135
ườ
Tác ph m đ ố công b trong tr
ượ c ng
ươ
ự ệ
ậ ấ
ệ
7
ự Xây d ng ch
ng trình, s ki n văn hóa ngh thu t c p thành ph
ố
270
tr lênở
ươ
ự ệ
ậ ấ
ệ
ườ
8
ự Xây d ng ch
ng trình, s ki n văn hóa ngh thu t c p tr
ng
270
ặ
ọ
ươ
9
Bài ho c tranh minh h a đăng báo Trung
ng
30
ặ
ọ
ị
ươ
10
Bài ho c tranh minh h a đăng báo đ a ph
ng
20
ự ệ
ể
ể
ệ
ậ 4.2.7. Giám tuy n tri n lãm, s ki n ngh thu t
ứ
ộ
TT
N i dung nghiên c u
ẩ
Giờ chu n/năm
ậ ấ
ể
ể
ệ
1
Giám tuy n tri n lãm, s ki n ngh thu t c p thành ph
ố
270
ư ệ tr lênở
ự ệ
ậ ấ
ệ
ể
ể
ườ
2
Giám tuy n tri n lãm, s ki n ngh thu t c p tr
ng
270
ế
ạ ỹ
ậ
ậ
4.2.8. Vi
ế ỹ t lu n văn th c s và lu n án ti n s .
ờ
Gi
ẩ chu n/năm
ứ
ộ
TT
N i dung nghiên c u
ượ
S nămố c tính
đ
ạ ỹ
ậ
1
Lu n văn th c s
1
150
ế ỹ
ậ
2
Lu n án ti n s
2
150
ướ
ứ
ẫ
ọ
4.2.9. H ng d n sinh viên nghiên c u khoa h c
ứ
ộ
N i dung nghiên c u
TT
ượ
ẩ
S đố ề c tính
tài đ
Giờ ề chu n/đ tài
ướ
ứ
ẫ
H ng d n sinh viên nghiên c u khoa
3
25
1
h cọ
ụ
ề
ề
ả
Đi u 8. Đi u kho n áp d ng
ệ ố
ả
ờ
ứ
1. Gi ng viên trong th i gian t p s , th vi c ch th c hi n t
ị i đa 50% đ nh m c gi
ờ
ử ệ ủ
ỉ ự ị
ể
ả
ẩ
ạ
ị
ậ ự ề i Đi m b Kho n 1 Đi u 5 c a Quy đ nh này.
chu n quy đ nh t
ạ ộ
ự
ạ
ả ượ ị
ứ ượ ưở
ọ ế ộ
ệ ượ ị
ụ
ệ 2. Gi ng viên gi ng d y, nghiên c u khoa h c, ho t đ ng chuyên môn và th c hi n ứ t đ nh m c theo quy
ng ch đ làm vi c v
t đ nh m c đ
ứ c h
ệ ủ
ậ
ả các nhi m v khác v ị đ nh c a pháp lu t.
ứ
ệ
ề
ả
ị
ờ
ẩ
ấ
ấ chu n th p nh t
ứ ụ ạ
ứ ụ
ụ ủ
ệ
ề
ị
3. Gi ng viên kiêm nhi m nhi u ch c v thì áp d ng đ nh m c gi ị ố i Đi u 6 c a Quy đ nh này.
trong s các ch c v kiêm nhi m quy đ nh t
ượ
ả
ỉ 4. Gi ng viên trong th i gian ngh thai s n, ch a b nh dài ngày đ
ữ ệ ợ ấ
ể
ả
ả
ờ ớ ừ
ụ
ứ
ệ
ớ
ả ỉ ưở ng tr c p b o hi m xã h i. Gi ng viên n ờ l
ệ ừ c gi m tr nhi m ữ ộ ượ c
ng ng v i th i gian làm vi c đ
ỷ ệ ươ t
ừ
ả
ả ỷ ệ ươ ụ ờ ứ ng ng v i th i gian ngh h l v theo t t ệ ả ỏ ượ nhi m v theo t c gi m tr có con nh đ ệ ộ ộ ậ gi m tr theo B lu t Lao đ ng hi n hành.
ươ
Ch
ng III
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
T CH C TH C HI N
ề
ề
ả
Đi u 9. Đi u kho n thi hành
́
ệ ự
ể ừ
ướ
̣
ngày ký.
Các quy đinh tr
ớ c đây trái v i
1. Quy chê này có hi u l c thi hành k t ị
ề
́
́
ỏ quy đ nh này đ u bãi b . ̀ ưở
̉ ̣ ̣ ̣ ̣
2. Tr
̀ ̃ ươ ng Đai hoc My thuât Viêt Nam
ng cac phong, ban, khoa va cac giang viên Tr ệ
ị
ị
̀ ch u trách nhi m thi hành Quy đ nh này./.
ơ
ậ : N i nh n
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ư ề
Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB 25
Lê Văn S uử
ạ ọ ế ị ế ạ 9. Quy t đ nh 25/2006/QĐBGDĐT ban hành Quy ch đào t o đ i h c và
ẳ ệ cao đ ng h chính quy
Ộ
Ụ
Ạ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ố
ộ ậ
ự
ạ
S : 25/2006/QĐBGDĐT
Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày 26
tháng 06 năm 2006
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ộ ƯỞ Ộ Ạ C A B TR Ụ NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ạ ạ ọ ệ ế ẳ Ban hành Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quy
ứ ụ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 06 năm 2005;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 86/2002/NĐCP ngày 05 tháng 11 năm 2002 c a Chính
ơ ấ ổ ủ ụ ứ ề ạ ị ứ ủ ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c ộ ơ
quan ngang B ;ộ
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 85/2003/NĐCP ngày 18 tháng 07 năm 2003 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ủ ụ ề ạ ộ ị ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo
ạ ụ d c và Đào t o;
ị ủ ụ ưở ề ụ ạ ọ ạ ọ Xét đ ngh c a V tr ng V Đ i h c và Sau Đ i h c,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ọ ế ị ế ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch đào t o đ i h c và cao Đi u 1.ề
ệ ẳ đ ng h chính quy
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo Đi u 2.ề
ế ị ế ố ủ và thay th Quy t đ nh s 04/1999/QĐBGD&ĐT ngày 11 tháng 02 năm 1999 c a
ộ ưở ế ề ổ ứ ụ ạ ộ B tr ạ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy ch v t ể ch c đào t o, ki m
ậ ố ạ ọ ệ ệ ẳ ị tra, thi và công nh n t t nghi p đ i h c và cao đ ng h chính quy. Các quy đ nh
ướ ế ị ề ớ ị tr ỏ c đây trái v i Quy t đ nh này đ u b bãi b .
ụ ưở ụ ạ ọ Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, V tr ng V Đ i h c và Sau ề Đi u 3.
ạ ọ ủ ưở ụ ơ ộ ộ ị Đ i h c, Th tr ạ ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o,
ạ ọ ệ ệ ố ọ ưở ườ ườ Giám đ c các đ i h c, h c vi n; Hi u tr ng tr ạ ọ ng đ i h c, tr ẳ ng cao đ ng
ế ị ệ ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
QUY CHẾ
ạ ạ ọ ệ ẳ Đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quy
ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 25/2006/QĐBGDĐT ngày 26/06/2006
ộ ưở ạ ộ ủ c a B tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o)
Ch ngươ I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ạ ỉ ụ Đi uề 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ế ệ ạ ẳ ị ạ ọ 1. Quy ch này quy đ nh đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quy v t ề ổ
ứ ể ầ ạ ọ ố ậ ố ệ ệ ch c đào t o; ki m tra và thi h c ph n; thi t t nghi p và công nh n t t nghi p.
ố ớ ụ ế ệ ạ 2. Quy ch này áp d ng đ i v i sinh viên các khóa đào t o h chính quy ở
ộ ạ ọ ạ ọ ệ ẳ ọ ườ các trình đ đ i h c và cao đ ng trong các đ i h c, h c vi n, tr ạ ọ ng đ i h c và
ườ ọ ắ ẳ ườ ế ề ự ệ ọ tr ng cao đ ng (sau đây g i t t là tr ẻ ng), th c hi n theo h c ch m m d o
ế ớ ọ ầ ế ợ k t h p niên ch v i h c ph n.
ươ Đi uề 2. Ch ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c
ươ ọ ắ ươ 1. Ch ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c (sau đây g i t t là ch ể ệ ng trình) th hi n
ụ ạ ọ ụ ứ ế ạ ẩ ỹ ị ấ m c tiêu giáo d c đ i h c; quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u
ạ ọ ụ ộ ươ ạ trúc n i dung giáo d c đ i h c, ph ứ ứ ng pháp và hình th c đào t o, cách th c
ố ớ ế ạ ả ọ ỗ ọ ộ ạ ủ đánh giá k t qu đào t o đ i v i m i môn h c, ngành h c, trình đ đào t o c a
ụ ạ ọ giáo d c đ i h c.
ươ ượ ườ ơ ở ươ ự 2. Ch ng trình đ c các tr ng xây d ng trên c s ch ng trình khung
ộ ưở ụ ạ ộ ỗ ươ do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành. M i ch ng trình khung t ươ ng
ứ ạ ở ộ ạ ụ ể ộ ớ ỗ ộ ươ ng v i m t ngành đào t o m t trình đ đào t o c th . M i ch ng trình có
ể ắ ạ ộ ớ ộ ặ ớ th g n v i m t ngành ho c v i m t vài ngành đào t o.
ươ ượ ấ ừ ế ầ ố ộ ọ 3. Ch ng trình đ c c u trúc t ứ các h c ph n thu c hai kh i ki n th c:
ụ ạ ươ ụ ệ giáo d c đ i c ng và giáo d c chuyên nghi p.
ơ ị ọ ọ ầ Đi uề 3. H c ph n và đ n v h c trình
ố ượ ọ ứ ươ ế ẹ ệ ậ ọ ố ầ 1. H c ph n là kh i l ng ki n th c t ng đ i tr n v n, thu n ti n cho
ườ ọ ầ ớ ố ượ ầ ọ ỹ ng ọ ậ i h c tích lu trong quá trình h c t p. Ph n l n h c ph n có kh i l ng t ừ
ị ọ ế ơ ượ ố ề ạ ả ọ ố 2 đ n 5 đ n v h c trình, đ ẹ c b trí gi ng d y tr n v n và phân b đ u trong
ộ ọ ỳ ả ắ ỗ ọ ứ ứ ế ầ ớ ộ ộ m t h c k . Ki n th c trong m i h c ph n ph i g n v i m t m c trình đ theo
ế ế ượ ế ấ ầ ủ ư ộ ọ ọ năm h c thi t k và đ c k t c u riêng nh m t ph n c a môn h c ho c đ ặ ượ c
ả ượ ề ầ ọ ọ ế ấ ướ ạ k t c u d i d ng t ổ ợ ừ h p t ừ nhi u môn h c. T ng h c ph n ph i đ ệ c ký hi u
ộ ườ ị ằ b ng m t mã riêng do tr ng quy đ nh.
ạ ọ ầ ự ọ ắ ầ ầ ọ ộ ọ 2. Có hai lo i h c ph n: h c ph n b t bu c và h c ph n t ch n.
ứ ự ữ ế ầ ầ ắ ọ ộ ọ ộ ứ a) H c ph n b t bu c là h c ph n ch a đ ng nh ng n i dung ki n th c
ỗ ươ ắ ả ộ ế ủ chính y u c a m i ch ng trình và b t bu c sinh viên ph i tích lũy.
ầ ự ọ ứ ự ữ ế ầ ọ ộ ọ b) H c ph n t ứ ầ ch n là h c ph n ch a đ ng nh ng n i dung ki n th c c n
ế ư ọ ướ ườ ằ thi t nh ng sinh viên đ ượ ự c t ch n theo h ẫ ủ ng d n c a tr ạ ng nh m đa d ng
ướ ỹ ủ ố ọ ể ầ ỳ hóa h ng chuyên môn ho c đ ặ ượ ự ọ c t ch n tu ý đ tích lu đ s h c ph n quy
ỗ ươ ị đ nh cho m i ch ng trình.
ơ ượ ử ụ ố ượ ọ ậ ủ ị ọ 3. Đ n v h c trình đ ể c s d ng đ tính kh i l ng h c t p c a sinh viên.
ộ ơ ị ọ ượ ằ ị ế ọ ằ M t đ n v h c trình đ c quy đ nh b ng 15 ti ế t h c lý thuy t; b ng 30
ế ự ệ ả ằ ậ 45 ti t th c hành, thí nghi m hay th o lu n; b ng 45 90 gi ờ ự ậ ạ ơ ở i c s ; th c t p t
ặ ằ ờ ậ ố ể ậ ố ớ ệ ho c b ng 45 60 gi ồ làm ti u lu n, đ án, khóa lu n t ữ t nghi p. Đ i v i nh ng
ể ế ự ệ ế ầ ặ ượ ọ h c ph n lý thuy t ho c th c hành, thí nghi m, đ ti p thu đ ộ ơ c m t đ n v ị
ấ ả ờ ệ ẩ ị ưở ọ h c trình sinh viên ph i dành ít nh t 15 gi chu n b cá nhân. Hi u tr ng các
ườ ụ ể ố ế ị ố ờ ố ớ ừ ầ ợ ọ tr ng quy đ nh c th s ti t, s gi ớ đ i v i t ng h c ph n cho phù h p v i
ủ ườ ể ặ đ c đi m c a tr ng mình.
ộ ế ọ ượ ằ 4. M t ti t h c đ c tính b ng 45 phút.
Ch ngươ II
Ổ Ứ Ạ T CH C ĐÀO T O
ế ạ ờ ạ Đi uề 4. Th i gian và k ho ch đào t o
ườ ổ ứ ạ ọ ọ 1. Các tr ng t ch c đào t o theo khóa h c và năm h c.
ể ờ ọ ộ ươ a) Khóa h c là th i gian đ sinh viên hoàn thành m t ch ụ ể ng trình c th .
ộ ươ ọ ượ ư ị Tùy thu c ch ng trình, khóa h c đ c quy đ nh nh sau:
ạ ẳ ộ ượ ệ ừ ự ế ọ Đào t o trình đ cao đ ng đ c th c hi n t hai đ n ba năm h c tùy theo
ố ớ ề ạ ườ ố ệ ổ ngành ngh đào t o đ i v i ng ằ i có b ng t ặ ọ t nghi p trung h c ph thông ho c
ố ệ ấ ừ ộ ưỡ ế ố ớ ọ ườ ằ b ng t t nghi p trung c p; t m t năm r i đ n hai năm h c đ i v i ng i có
ố ệ ạ ấ ằ b ng t t nghi p trung c p cùng ngành đào t o.
ộ ạ ọ ượ ạ ệ ừ ố ự ế ọ Đào t o trình đ đ i h c đ c th c hi n t b n đ n sáu năm h c tùy theo
ố ớ ề ạ ườ ố ệ ổ ngành ngh đào t o đ i v i ng ằ i có b ng t ặ ọ t nghi p trung h c ph thông ho c
ố ệ ấ ừ ưỡ ế ố ớ ố ọ ườ ằ b ng t t nghi p trung c p; t hai năm r i đ n b n năm h c đ i v i ng i có
ố ệ ạ ấ ừ ộ ưỡ ế ằ b ng t t nghi p trung c p cùng ngành đào t o; t m t năm r i đ n hai năm
ườ ố ệ ẳ ạ ọ ố ớ h c đ i v i ng ằ i có b ng t t nghi p cao đ ng cùng ngành đào t o.
ỗ ọ ấ ộ ọ ọ ỳ ỳ ầ b) M t năm h c có hai h c k chính, m i h c k chính có ít nh t 15 tu n
ự ể ệ ầ ọ ọ ỳ ưở th c h c và 3 tu n thi, ki m tra. Ngoài hai h c k chính, Hi u tr ng xem xét
ổ ứ ộ ọ ỳ ể ầ ọ ị ế ị quy t đ nh t ch c thêm m t h c k hè đ sinh viên có các h c ph n b đánh giá
ạ ở ể ọ ỏ không đ t ọ ỳ các h c k chính đ ượ ọ ạ c h c l i và đ sinh viên h c gi ệ ề i có đi u ki n
ượ ế ớ ươ ỗ ọ ọ ậ ấ ỳ ọ h c v t k t thúc s m ch ầ ng trình h c t p. M i h c k hè có ít nh t 5 tu n
ự ọ ể ầ ộ th c h c và m t tu n thi, ki m tra.
ố ượ ứ ứ ế ị ươ 2. Căn c vào kh i l ng ki n th c quy đ nh cho các ch ệ ng trình, Hi u
ưở ổ ố ọ ọ ừ ừ ầ tr ọ ỳ ng phân b s h c ph n cho t ng năm h c, t ng h c k .
ầ ọ ườ ề ộ ế ả a) Đ u khóa h c, tr ạ ng ph i thông báo công khai v n i dung và k ho ch
ươ ề ợ ủ ụ ế ọ ậ ủ h c t p c a các ch ạ ng trình; quy ch đào t o; nghĩa v và quy n l i c a sinh
viên.
ầ ỗ ọ ườ ả ọ b) Đ u m i năm h c, tr ủ ừ ị ng ph i thông báo l ch trình h c c a t ng
ươ ọ ỳ ừ ầ ắ ọ ộ ự ọ ch ng trình trong t ng h c k , danh sách các h c ph n b t bu c và t ch n, đ ề
ế ọ ể ượ ề ệ ầ ừ ọ ọ ươ c ng chi ti t h c ph n và đi u ki n đ đ ầ c đăng ký h c cho t ng h c ph n,
ứ ể ể ầ ọ ị l ch ki m tra và thi, hình th c ki m tra và thi các h c ph n.
ướ ắ ầ ỗ ọ ả ọ ọ ỳ Tr c khi b t đ u m i h c k sinh viên ph i đăng ký h c các h c ph n t ầ ự
ẽ ọ ư ặ ầ ằ ầ ọ ọ ọ ọ ị ch n, các h c ph n s h c thêm ho c các h c ph n ch a đ nh h c n m trong
ọ ủ ọ ỳ ạ ủ ớ ườ ị l ch trình h c c a h c k đó v i phòng đào t o c a tr ả ng, sau khi đã tham kh o
ế ư ấ ủ ụ ế ạ ộ ý ki n t ả v n c a cán b ph trách đào t o. N u không đăng ký, sinh viên ph i
ậ ị ấ ọ ườ ị ch p nh n l ch trình h c do nhà tr ng quy đ nh.
ố ươ ồ ị ờ 3. Th i gian t i đa hoàn thành ch ờ ng trình bao g m th i gian quy đ nh cho
ươ ị ạ ề ả ộ ờ ớ ố ch ng trình quy đ nh t i kho n 1 Đi u này c ng v i th i gian t i đa sinh viên
ừ ạ ọ ị ạ ề ề ả ả ượ đ c phép t m ng ng h c quy đ nh t ủ i kho n 3 Đi u 6 và kho n 2 Đi u 7 c a
ế Quy ch này.
ọ ế ắ ươ Đi uề 5. S p x p sinh viên vào h c các ch ặ ng trình (ho c ngành đào
t o)ạ
ố ớ ữ ườ ể ể ị ườ 1. Đ i v i nh ng tr ng xác đ nh đi m xét tuy n vào tr ng theo ch ươ ng
ể ạ ạ ặ ị ỳ trình (ho c theo ngành đào t o) trong k thi tuy n sinh thì sinh viên đ t quy đ nh
ể ẽ ượ ườ ế ắ ươ ạ ặ xét tuy n s đ c tr ng s p x p vào các ch ng trình (ho c ngành đào t o) đã
đăng ký.
ố ớ ữ ườ ể ể ị ườ 2. Đ i v i nh ng tr ng xác đ nh đi m xét tuy n vào tr ng theo nhóm
ươ ể ầ ạ ặ ỳ ch ọ ng trình (ho c theo ngành đào t o) trong k thi tuy n sinh thì đ u khóa h c,
ườ ừ ạ ố ươ tr ỉ ng công b công khai ch tiêu đào t o cho t ng ch ặ ừ ng trình (ho c t ng
ầ ắ ạ ộ ọ ướ ế ngành đào t o). Sau khi sinh viên k t thúc ph n h c chung b t bu c tr c khi
ầ ọ ườ ứ ượ đ ộ c đăng ký h c ph n n i dung chuyên môn, tr ọ ng căn c vào đăng ký ch n
ươ ọ ậ ủ ạ ặ ch ể ng trình (ho c ngành đào t o) và đi m trung bình chung h c t p c a sinh
ể ắ ế ươ ặ ạ viên đ s p x p sinh viên vào các ch ng trình (ho c ngành đào t o).
ỗ ượ ộ ố ệ ọ ọ ươ M i sinh viên đ c đăng ký m t s nguy n v ng ch n ch ặ ng trình (ho c
ứ ự ư ệ ưở ố ượ ạ ngành đào t o), theo th t u tiên. Hi u tr ị ng quy đ nh s l ụ ể ng c th các
ươ ạ ặ ượ ề ch ng trình (ho c ngành đào t o) mà sinh viên đ c quy n đăng ký.
ề ể ượ ọ ế ượ ệ Đi uề 6. Đi u ki n đ sinh viên đ c h c ti p, đ ỉ ọ ạ c ngh h c t m
ờ ượ ạ ặ ị ộ ừ ọ th i, đ ọ c t m ng ng h c ho c b bu c thôi h c
ướ ọ ườ ố ọ ứ ầ ọ Tr c khi vào năm h c, nhà tr ể ng căn c vào s h c ph n đã h c, đi m
ọ ậ ủ ể ọ trung bình chung h c t p c a năm h c đã qua và đi m trung bình chung t ấ ả t c
ầ ọ ừ ầ ỉ ọ ạ ọ ể ệ ọ ệ ế các h c ph n tính t ờ đ u khóa h c đ xét vi c h c ti p, vi c ngh h c t m th i,
ọ ủ ệ ạ ừ ế ặ ọ ộ ị ả ọ ậ ủ vi c t m ng ng h c ho c b bu c thôi h c c a sinh viên. K t qu h c t p c a
ở ọ ế ọ ộ ỳ ượ ế sinh viên h c k hè (n u có) thu c năm h c nào đ c tính chung vào k t qu ả
ọ ọ ậ ủ h c t p c a năm h c đó.
ượ ủ ế ề ế ệ ọ ọ 1. Sinh viên đ c h c ti p lên năm h c sau n u có đ các đi u ki n d ướ i
đây:
ọ ậ ủ ọ ừ ể ở a) Có đi m trung bình chung h c t p c a năm h c t 5,00 tr lên;
ố ượ ị ể ọ ướ ừ ầ ọ b) Có kh i l ầ ng các h c ph n b đi m d i 5 tính t đ u khóa h c không
ị ọ ơ quá 25 đ n v h c trình;
ủ ộ ỳ ế ọ ạ ả ạ ọ ữ T i các h c k k sau sinh viên ph i ch đ ng đăng ký h c l ọ i nh ng h c
ị ể ầ ướ ọ ạ ế ầ ọ ộ ặ ph n b đi m d ắ i 5 n u là h c ph n b t bu c; đăng ký h c l i ho c có th ể
ớ ế ầ ự ọ ể ầ ọ ọ đăng ký chuy n qua h c ph n m i n u là h c ph n t ch n.
ượ ử ơ ớ ề ưở ờ 2. Sinh viên đ c quy n g i đ n t ệ i Hi u tr ỉ ọ ạ ng xin ngh h c t m th i và
ả ọ ườ ợ ả ư ế b o l u k t qu đã h c trong các tr ng h p sau đây:
ượ ộ ự ượ a) Đ c đ ng viên vào l c l ng vũ trang;
ị ờ ị ố ề ấ ả ặ ạ ộ ậ ủ b) B m ho c tai n n bu c ph i đi u tr th i gian dài có gi y xác nh n c a
ơ c quan y t ế ;
ườ ả ọ ấ ợ ầ c) Vì nhu c u cá nhân. Tr ộ ọ ng h p này, sinh viên ph i h c ít nh t m t h c
ả ạ ể ầ ọ ừ ầ ỳ ở ườ k tr ng và ph i đ t đi m trung bình chung các h c ph n tính t đ u khóa
ướ ỉ ọ ạ ầ ờ ờ ọ h c không d i 5,00. Th i gian ngh h c t m th i vì nhu c u cá nhân ph i đ ả ượ c
ứ ờ ọ ị ạ ủ ề ế ả tính vào th i gian h c chính th c quy đ nh t i kho n 3 Đi u 4 c a Quy ch này
ủ ạ ườ t i tr ng c a sinh viên.
ỉ ọ ạ ở ạ ọ ế ạ ườ ờ ố Sinh viên ngh h c t m th i khi mu n tr l i h c ti p t i tr ả ử ng ph i g i
ưở ầ ấ ộ ướ ắ ầ ỳ ớ ọ ơ ớ đ n t ệ i Hi u tr ng ít nh t m t tu n tr c khi b t đ u h c k m i hay năm
ớ ọ h c m i.
ố ượ ộ ị ạ ả ả 3. Sinh viên không thu c đ i t ng quy đ nh t ủ i kho n 1 và kho n 4 c a
ề ượ ố ế ề ạ ủ ừ ứ ể ọ ờ Đi u này đ ả c quy n t m ng ng h c đ có th i gian c ng c ki n th c, c i
ả ọ ậ ệ ế thi n k t qu h c t p.
ố ượ ộ ư ạ ượ a) Sinh viên không thu c đ i t ng u tiên trong đào t o đ ề ạ c quy n t m
ọ ố ừ ọ ố ớ ộ ươ ng ng h c t i đa không quá m t năm cho toàn khóa h c đ i v i các ch ng trình
ạ ờ ướ ọ có th i gian đào t o d ố ớ i 3 năm; không quá hai năm cho toàn khóa h c đ i v i
ươ ạ ừ ế ướ các ch ờ ng trình có th i gian đào t o t 3 đ n d i 5 năm; không quá 3 năm cho
ọ ố ớ ươ ạ ừ ế toàn khóa h c đ i v i các ch ờ ng trình có th i gian đào t o t 5 đ n 6 năm.
ọ ạ ừ ả ạ ờ ọ b) Trong th i gian t m ng ng h c, sinh viên ph i đăng ký h c l ọ i các h c
ư ạ ế ọ ạ ắ ầ ầ ọ ộ ể ặ ph n ch a đ t n u là h c ph n b t bu c; đăng ký h c l i ho c có th đăng ký
ớ ế ầ ự ể ọ ọ ệ ọ ưở ầ ọ h c chuy n qua h c ph n m i n u là h c ph n t ch n. Hi u tr ng xem xét
ượ ộ ố ọ ủ ế ầ ọ ọ ố b trí cho các sinh viên này đ c h c m t s h c ph n c a năm h c ti p theo
ị ọ ề ế n u h đ ngh .
ọ ế ơ ộ ộ ị ườ 4. Sinh viên b bu c thôi h c n u r i vào m t trong các tr ợ ng h p sau:
ọ ậ ủ ọ ướ ể a) Có đi m trung bình chung h c t p c a năm h c d i 3,50;
ể ấ ả ầ ọ ừ ầ b) Có đi m trung bình chung t t c các h c ph n tính t đ u khóa h c d ọ ướ i
ọ ướ ọ ướ ừ ọ 4,00 sau hai năm h c; d i 4,50 sau 3 năm h c và d i 4,80 sau t 4 năm h c tr ở
lên;
ế ờ ố ượ ị ạ c) Đã h t th i gian t i đa đ c phép h c t ọ ạ ườ i tr ng theo quy đ nh t ả i kho n
ủ ế ề 3 Đi u 4 c a Quy ch này;
ị ỷ ậ ầ ứ ặ ộ ờ ườ ộ d) B k lu t l n th hai vì lý do đi thi h ho c nh ng i thi h theo quy
ạ ủ ế ề ả ị đ nh t i kho n 2 Đi u 19 c a Quy ch này;
ế ị ậ ấ ộ ộ ọ Ch m nh t là m t tháng sau khi sinh viên có quy t đ nh bu c thôi h c,
ườ ả ề ị ả ươ ẩ ơ ộ ườ tr ng ph i thông báo tr v đ a ph ng n i sinh viên có h kh u th ng trú.
ườ ợ ạ ườ ươ ở ộ ấ ặ ơ Tr ng h p t i tr ng có các ch ng trình các trình đ th p h n ho c có các
ươ ụ ườ ươ ữ ứ ộ ch ng trình giáo d c th ng xuyên t ng ng thì nh ng sinh viên thu c các
ệ ị ạ ể ả ượ ề ể di n quy đ nh t i các đi m a, b và c kho n này đ c quy n xin xét chuy n qua
ươ ượ ả ọ ậ ở ươ ả ư ế ộ các ch ng trình đó và đ ầ c b o l u m t ph n k t qu h c t p ch ng trình
ọ ở ươ ệ ớ ưở ế ị cũ khi h c các ch ng trình m i này. Hi u tr ả ọ ậ ế ng quy t đ nh k t qu h c t p
ừ ườ ượ ả ư đ c b o l u cho t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
Ư ạ Đi uề 7. u tiên trong đào t o
ố ượ ượ ưở ố ượ ị 1. Các đ i t ng đ c h ư ng chính sách u tiên theo đ i t ng quy đ nh
ạ ọ ể ế ệ ẳ ạ t i Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy đ ượ ưở c h ế ộ ư ng ch đ u
tiên trong đào t o.ạ
ạ ọ ố ượ ẳ ộ ư 2. Sinh viên đ i h c và cao đ ng thu c các đ i t ng u tiên đ ượ ạ c t m
ả ọ ậ ố ế ể ủ ừ ứ ế ệ ả ọ ờ ạ ng ng h c đ c ng c ki n th c, c i thi n k t qu h c t p. Th i gian t m
ọ ố ừ ọ ố ớ ươ ng ng h c t i đa không quá hai năm cho toàn khóa h c đ i v i các ch ng trình
ạ ờ ướ ọ ố ớ có th i gian đào t o d i 3 năm; không quá 3 năm cho toàn khóa h c đ i v i các
ươ ạ ừ ướ ch ờ ng trình có th i gian đào t o t ế 3 đ n d i 5 năm; không quá 4 năm cho
ọ ố ớ ươ ạ ừ ế toàn khóa h c đ i v i các ch ờ ng trình có th i gian đào t o t 5 đ n 6 năm.
ố ượ ừ ạ ờ ọ ộ ư 3. Trong th i gian t m ng ng h c, sinh viên thu c đ i t ẫ ng u tiên v n
ế ộ ư ủ ướ ượ ưở đ c h ng các ch đ u đãi c a Nhà n c.
ớ ế ộ ọ ủ ọ ộ ế Đi uề 8. H c theo ti n đ khác v i ti n đ h c chung c a nhà tr ườ ng
ọ ươ và h c cùng lúc hai ch ng trình
ộ ậ ọ ế 1. H c theo ti n đ ch m:
ộ ậ ế ầ ậ ọ ọ ớ a) Sinh viên h c theo ti n đ ch m là sinh viên có nhu c u h c ch m so v i
ọ ượ ủ ế ộ ề ể ạ ớ ti n đ chung c a khóa h c đ ạ c quy n đăng ký v i phòng đào t o đ xin t m
ộ ố ọ ầ ọ ị ị rút m t s h c ph n trong l ch trình h c quy đ nh.
ộ ậ ế ọ ị b) Các quy đ nh h c theo ti n đ ch m:
ỗ ọ ỳ ố ọ ố ượ ầ ạ ổ S h c ph n đăng ký t m rút trong m i h c k có t ng kh i l ng không
ủ ế ị ọ ầ ơ ọ ộ quá 12 đ n v h c trình và ch y u thu c vào nhóm h c ph n không mang tính
ộ ố ớ ấ ắ ạ ch t b t bu c đ i v i ngành đào t o chính;
ể ượ ệ ề ố ớ ừ ế ọ ọ ọ Đi u ki n đ đ ặ c h c ti p, ng ng h c ho c thôi h c đ i v i các sinh
ế ậ ộ ọ ượ ự ệ ị ạ ủ ề viên h c theo ti n đ ch m đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 6 c a Quy
ế ch này;
ố ớ ế ờ ộ ọ ọ ậ Th i gian cho toàn khóa h c đ i v i các sinh viên h c theo ti n đ ch m
ố ượ ố ớ ọ ọ không đ ượ ượ c v ờ t quá th i gian t i đa đ c phép h c đ i v i sinh viên h c theo
ế ườ ị ạ ủ ề ế ả ộ ti n đ bình th ng quy đ nh t i kho n 3 Đi u 4 c a Quy ch này;
ố ượ ừ ượ ư ữ ọ ị Tr các đ i t ng đ c u tiên theo quy đ nh, nh ng sinh viên h c theo
ậ ở ế ọ ọ ổ ở ộ ti n đ ch m năm h c nào thì không đ ượ ưở c h ng chính sách h c b ng năm
ọ h c đó.
ọ ộ ế 2. H c theo ti n đ nhanh:
ế ầ ọ ọ ộ ơ a) Sinh viên h c theo ti n đ nhanh là sinh viên có nhu c u h c nhanh h n
ớ ế ủ ộ ọ ượ ề ạ so v i ti n đ chung c a khóa h c đ ớ c quy n đăng ký v i phòng đào t o đ ể
ộ ố ọ ầ ọ ị ọ ượ h c v ớ ị t m t s h c ph n so v i l ch trình h c quy đ nh.
ế ọ ộ ị b) Các quy đ nh h c theo ti n đ nhanh:
ỉ ượ ố ớ ự ữ ệ ọ ọ Ch đ c th c hi n đ i v i nh ng sinh viên đã h c xong năm h c th ứ
nh t;ấ
ệ ạ ể ộ ọ ừ Sinh viên không thu c di n t m ng ng h c và có đi m trung bình chung
ừ ọ ậ ả h c t p c năm t 6,50.
ượ ọ ượ ư ế Sinh viên đang đ c phép h c v ể t, nh ng n u có đi m trung bình chung
ọ ượ ạ ướ ả ừ ọ ượ ở ọ ậ ủ h c t p c a năm h c v t đ t d i 6,00 thì ph i d ng h c v t ế ọ năm h c ti p
theo.
ọ ượ ượ ắ ớ ờ Sinh viên h c v t đ ờ c rút ng n th i gian h c ọ ở ườ tr ng so v i th i gian
ư ọ ị ượ ố ớ ộ quy đ nh cho toàn khóa h c nh ng không đ ộ ạ c quá m t năm đ i v i trình đ đ i
ẳ ộ ộ ọ ỳ ố ớ ọ h c và không quá m t h c k đ i v i trình đ cao đ ng;
ọ ươ 3. H c cùng lúc hai ch ng trình:
ọ ươ ầ a) Sinh viên h c cùng lúc hai ch ng trình là sinh viên có nhu c u đăng ký
ộ ươ ứ ể ố ệ ọ h c thêm m t ch ng trình th hai t ạ ườ i tr ọ ng đang h c đ khi t t nghi p đ ượ c
ằ ấ c p hai văn b ng.
ị ươ ọ b) Các quy đ nh h c cùng lúc hai ch ng trình:
ạ ứ ả ớ Ngành đào t o chính ở ươ ch ạ ng trình th hai ph i khác v i ngành đào t o
ứ ấ chính ở ươ ch ng trình th nh t.
ệ ạ ể ộ ọ ừ Sinh viên không thu c di n t m ng ng h c và có đi m trung bình chung
ừ ở ọ ậ ả h c t p c năm t 7,00 tr lên.
ọ ươ ứ ế ể Sinh viên đang h c thêm ch ng trình th hai n u có đi m trung bình
ọ ậ ạ ướ ủ ọ ả ừ ọ chung h c t p c a năm h c đó đ t d i 6,00 thì ph i d ng h c thêm ch ươ ng
ứ ở ế ọ trình th hai năm h c ti p theo.
ờ ố ượ ố ớ ọ ọ ồ Th i gian t i đa đ ờ c phép h c đ i v i sinh viên đăng ký h c đ ng th i
ươ ờ ố ươ ứ ấ ị hai ch ng trình là th i gian t ị i đa quy đ nh cho ch ng trình th nh t quy đ nh
ủ ế ề ả ọ ươ ứ ạ t i kho n 3 Đi u 6 c a Quy ch này. Khi h c ch ng trình th hai sinh viên
ả ư ố ượ ữ ủ ể ầ ộ ượ đ ọ c b o l u đi m c a nh ng h c ph n có n i dung và kh i l ứ ế ng ki n th c
ươ ươ ứ ấ ươ t ng đ ng có trong ch ng trình th nh t.
ỉ ượ ố ươ ứ ế Sinh viên ch đ c xét t ệ t nghi p ch ủ ề ng trình th hai n u có đ đi u
ệ ố ứ ấ ki n t t nghi p ệ ở ươ ch ng trình th nh t.
ố ớ ọ ượ ớ ặ ọ ơ ọ ờ 4. Đ i v i sinh viên h c v ồ ắ t v i th i gian h c ng n h n, ho c h c đ ng
ờ ươ ế ộ ọ ớ ờ ọ ổ ọ th i hai ch ơ ng trình v i th i gian h c dài h n, ch đ h c b ng, h c phí đ ượ c
ự ế ệ ươ th c hi n cho đ n khi sinh viên hoàn thành ch ng trình.
ể ườ Đi uề 9. Chuy n tr ng
ượ ể ườ ệ ế 1. Sinh viên đ c xét chuy n tr ề ng n u có các đi u ki n sau đây:
ơ ư ọ ậ ế ể ặ ờ a) Trong th i gian h c t p, n u gia đình chuy n n i c trú ho c sinh viên
ầ ả ế ế ể ả ườ ơ ư ủ ầ có hoàn c nh khó khăn, c n thi t ph i chuy n đ n tr ng g n n i c trú c a gia
ậ ợ ọ ậ ể đình đ thu n l i trong h c t p;
ể ế ườ ạ ặ ộ b) Xin chuy n đ n tr ng có ngành đào t o trùng ho c thu c cùng nhóm
ạ ớ ọ ngành v i ngành đào t o mà sinh viên đang h c;
ượ ự ồ ủ ệ ưở ườ ể ườ c) Đ c s đ ng ý c a Hi u tr ng tr ng xin chuy n đi và tr ng xin
ế ể chuy n đ n.
ượ ể ườ ườ 2. Sinh viên không đ c phép chuy n tr ng trong các tr ợ ng h p sau:
ự ư ể ể ể ặ a) Sinh viên đã d thi tuy n sinh nh ng không trúng tuy n ho c có đi m thi
ể ủ ể ấ ơ ườ ế ườ ợ th p h n đi m xét tuy n c a tr ể ng xin chuy n đ n trong tr ng h p chung đ ề
ể thi tuy n sinh;
ẩ ộ ườ ể ủ ằ ườ b) Sinh viên có h kh u th ng trú n m ngoài vùng tuy n c a tr ng xin
ế ể chuy n đ n;
ố ứ ấ c) Sinh viên năm th nh t và năm cu i khóa;
ứ ỷ ậ ừ ả ở ị d) Sinh viên đang ch u m c k lu t t c nh cáo tr lên.
ủ ụ ể ườ 3. Th t c chuy n tr ng:
ể ườ ể ả ườ a) Sinh viên xin chuy n tr ồ ơ ng ph i làm h s xin chuy n tr ng theo quy
ườ ủ ị đ nh c a nhà tr ng;
ưở ườ ế ị ế ể ế ệ b) Hi u tr ng tr ậ ng có sinh viên xin chuy n đ n quy t đ nh ti p nh n
ế ụ ủ ế ị ư ế ệ ặ ậ ọ ọ ho c không ti p nh n, quy t đ nh vi c h c ti p t c c a sinh viên nh : năm h c
ố ọ ế ể ầ ườ ả ọ ổ và s h c ph n mà sinh viên chuy n đ n tr ơ ở ng ph i h c b sung, trên c s so
ươ ể ườ ế ể sánh ch ng trình ở ườ tr ng xin chuy n đi và tr ng xin chuy n đ n.
Ch ngươ III
Ọ Ầ Ể KI M TRA VÀ THI H C PH N
ọ ầ Đi uề 10. Đánh giá h c ph n
ự ế ế ặ ả ầ ọ ỉ 1. Các h c ph n ch có lý thuy t ho c có c lý thuy t và th c hành:
ọ ắ ể ầ ổ ợ ọ ể ầ ọ Đi m t ng h p đánh giá h c ph n (g i t ồ t là đi m h c ph n) bao g m:
ể ườ ọ ậ ứ ể ậ ể đi m ki m tra th ng xuyên trong quá trình h c t p, đi m đánh giá nh n th c và
ự ể ể ầ ậ ả ộ ầ thái đ tham gia th o lu n, đi m đánh giá ph n th c hành, đi m chuyên c n,
ữ ọ ể ể ể ế ể ậ ầ ầ ọ đi m thi gi a h c ph n, đi m ti u lu n và đi m thi k t thúc h c ph n, trong đó
ọ ườ ể ế ắ ọ ộ ợ ọ ầ đi m thi k t thúc h c ph n là b t bu c cho m i tr ả ng h p và ph i có tr ng s ố
ướ ủ ầ ọ không d ể i 50% c a đi m h c ph n.
ệ ự ố ủ ứ ậ ọ ọ ộ ể Vi c l a ch n các hình th c đánh giá b ph n và tr ng s c a các đi m
ư ầ ậ ộ ổ ợ ọ ả ể đánh giá b ph n cũng nh cách tính đi m t ng h p đánh giá h c ph n do gi ng
ấ ượ ưở ả ượ ị ề viên đ xu t, đ ệ c Hi u tr ệ ng phê duy t và ph i đ c quy đ nh trong đ ề
ế ủ ọ ầ ươ c ng chi ti t c a h c ph n.
ự ầ ủ ự ả ầ ọ ự 2. Các h c ph n th c hành: sinh viên ph i tham d đ y đ các bài th c
hành.
ỳ ượ ủ ự ể ộ ọ Trung bình c ng đi m c a các bài th c hành trong h c k đ c làm tròn
ạ ầ ầ ọ ể ế đ n ph n nguyên là đi m h c ph n lo i này.
ề ể ự ể ề ế ả 3. Gi ng viên tr c ti p ra đ thi, đ ki m tra và cho đi m đánh giá b ộ
ừ ầ ậ ọ ế ph n, tr bài thi k t thúc h c ph n.
ổ ứ ỳ ọ ế ầ Đi uề 11. T ch c k thi k t thúc h c ph n
ỗ ọ ỳ ườ ố ổ ứ ộ ỳ ộ ỳ 1. Cu i m i h c k , tr ng t ch c m t k thi chính và m t k thi ph đ ụ ể
ự ỳ ụ ế ầ ọ ỳ thi k t thúc h c ph n. K thi ph dành cho sinh viên không tham d k thi chính
ể ặ ầ ọ ướ ỳ ỳ ho c có đi m h c ph n d i 5 sau k thi chính. K thi ph đ ụ ượ ổ ứ ớ ch c s m c t
ấ ầ ỳ nh t là hai tu n sau k thi chính.
ỗ ọ ầ ỷ ệ ờ ậ 2. Th i gian dành cho ôn thi m i h c ph n t l ị ọ ớ ố ơ thu n v i s đ n v h c
ủ ầ ọ ượ ấ ử ỗ ơ ị ọ trình c a h c ph n đó và đ c tính ít nh t n a ngày cho m i đ n v h c trình.
ưở ụ ể ờ ờ ị ệ Hi u tr ng quy đ nh c th th i gian dành cho ôn thi và th i gian thi cho các k ỳ
thi.
ố ầ ứ ề ấ ượ ự Đi uề 12. Ra đ thi, hình th c thi, ch m thi, s l n đ ế c d thi k t
ầ ọ thúc h c ph n
ớ ộ ề ầ ả ợ ọ ị 1. Đ thi ph i phù h p v i n i dung h c ph n đã quy đ nh trong ch ươ ng
ặ ấ ừ ệ ề ượ ự ệ ị ề trình. Vi c ra đ thi ho c l y t ngân hàng đ thi đ c th c hi n theo quy đ nh
ệ ưở ủ c a Hi u tr ng.
ứ ể ế ầ ọ ế ắ 2. Hình th c thi k t thúc h c ph n có th là thi vi ệ t (tr c nghi m ho c t ặ ự
ậ ế ể ậ ớ ế ợ ữ ậ ấ lu n), v n đáp, vi ứ ặ t ti u lu n, làm bài t p l n, ho c k t h p gi a các hình th c
trên.
ưở ứ ừ ệ ầ ọ ợ ệ Hi u tr ng duy t các hình th c thi thích h p cho t ng h c ph n.
ệ ế ế ệ ấ ấ ọ ỉ ầ 3. Vi c ch m thi k t thúc các h c ph n ch có lý thuy t và vi c ch m bài
ả ượ ể ệ ả ả ả ậ ớ t p l n ph i do hai gi ng viên đ m nhi m. Đi m thi ph i đ ậ ố c công b ch m
ể ừ ấ ầ ậ ớ ặ ộ ộ nh t sau m t tu n, k t ngày thi ho c ngày n p bài t p l n.
ưở ệ ả ả ấ ị ệ Hi u tr ư ng quy đ nh vi c b o qu n các bài thi, quy trình ch m thi và l u
ữ ư ờ ữ ế ể gi ấ các bài thi sau khi ch m. Th i gian l u gi các bài thi vi ậ ậ t, ti u lu n, bài t p
ể ừ ấ ậ ớ ặ ậ ặ ộ ớ l n... ít nh t là hai năm, k t ể ngày thi ho c ngày n p ti u lu n ho c bài t p l n.
ự ệ ế ầ ả ấ ọ ể ả 4. Thi v n đáp k t thúc h c ph n ph i do hai gi ng viên th c hi n. Đi m
ả ấ ả ố ổ ỗ thi v n đáp ph i công b công khai ngay sau m i bu i thi khi hai gi ng viên
ấ ượ ấ ể ườ ố ợ ố ch m thi th ng nh t đ ấ c đi m ch m. Trong tr ấ ng h p không th ng nh t
ể ấ ả ấ ưở ặ ộ ượ đ c đi m ch m, các gi ng viên ch m thi trình tr ng b môn ho c tr ưở ng
ế ị ể ấ khoa quy t đ nh đi m ch m.
ể ể ế ả ẫ ầ ọ ố ả Các đi m thi k t thúc h c ph n ph i ghi vào b ng đi m theo m u th ng
ườ ữ ủ ấ ả ấ ủ nh t c a tr ả ng, có ch ký c a hai gi ng viên ch m thi và làm thành 3 b n.
ể ế ể ầ ầ ả ọ ọ B ng đi m thi k t thúc h c ph n và đi m h c ph n ph i đ ả ượ ư ạ ộ c l u t i b môn,
ạ ủ ườ ậ ấ ầ ộ ử ề g i v văn phòng khoa và phòng đào t o c a tr ng ch m nh t m t tu n sau khi
ầ ấ ọ ế k t thúc ch m thi h c ph n.
ế ầ ắ ặ ọ ỳ ế 5. Sinh viên v ng m t trong k thi k t thúc h c ph n n u không có lý do
ể ậ ở ỳ ữ ỉ ả chính đáng thì ph i nh n đi m 0 k thi chính. Nh ng sinh viên này ch còn
ộ ầ ở ỳ ề ự quy n d thi m t l n ụ k thi ph sau đó.
ắ ở ỳ ế ượ ặ 6. Sinh viên v ng m t có lý do chính đáng k thi chính n u đ c tr ưở ng
ượ ự ở ỳ ượ ạ phòng đào t o cho phép, đ c d thi ụ k thi ph sau đó và đ ầ c tính là thi l n
đ u.ầ
ỉ ượ ự ế ầ ữ ạ Nh ng sinh viên này ch đ ứ c d thi l n th hai (n u có) t ế ỳ i các k thi k t
ầ ổ ứ ọ ướ ọ ỳ ặ ọ thúc h c ph n t ch c cho sinh viên các khóa h c d i ho c trong h c k hè.
ườ ụ ể ầ ả ợ ọ ỳ 7. Trong tr ẫ ng h p c hai k thi chính và ph mà đi m h c ph n v n
ọ ạ ọ ớ ố ầ ầ ả ượ ự ướ d i 5 thì sinh viên ph i đăng ký h c l i h c ph n này v i s l n đ c d thi
ư ố ớ ộ ọ ầ ớ ị theo quy đ nh nh đ i v i m t h c ph n m i.
ể ể ể ể Đi uề 13. Cách tính đi m ki m tra, đi m thi, đi m trung bình chung và
ả ọ ậ ạ ế ế x p lo i k t qu h c t p
ể ể ầ ộ ọ ượ ấ ậ 1. Đi m đánh giá b ph n và đi m h c ph n đ ể c ch m theo thang đi m
ừ ế ế ầ 10 (t 0 đ n 10), làm tròn đ n ph n nguyên.
ọ ậ ể 2. Đi m trung bình chung h c t p:
ọ ậ ứ ư ể a) Công th c tính đi m trung bình chung h c t p nh sau:
Trong đó:
ọ ậ ể ể ặ ọ A là đi m trung bình chung h c t p ho c đi m trung bình chung các h c
ầ ừ ầ ph n tính t ọ đ u khóa h c
ủ ọ ứ ể ầ ai đi m c a h c ph n th i
ủ ọ ố ơ ị ọ ứ ầ ni là s đ n v h c trình c a h c ph n th i
ố ọ ầ ổ N là t ng s h c ph n.
ỗ ọ ọ ậ ủ ể ỗ ọ ỗ ỳ Đi m trung bình chung h c t p c a m i h c k , m i năm h c, m i khóa
ể ấ ả ầ ọ ừ ầ ọ ọ h c và đi m trung bình chung t t c các h c ph n tính t đ u khóa h c đ ượ c
ữ ố ậ ế tính đ n hai ch s th p phân.
ụ ụ ể ế ấ ả ầ ọ ố ế b) K t qu các h c ph n giáo d c qu c phòng, giáo d c th ch t và k t
ố ố ớ ư ưở ệ ọ ả ỳ qu k thi t t nghi p đ i v i các môn khoa h c Mác Lênin, T t ồ ng H Chí
ọ ậ ủ ể ọ ọ ỳ Minh không tính vào đi m trung bình chung h c t p c a h c k , năm h c hay
khóa h c.ọ
ỉ ố ớ ứ ề ế ệ ệ ấ ả ọ ầ Vi c đánh giá k t qu và đi u ki n c p ch ng ch đ i v i các h c ph n
ụ ủ ạ ị ộ này theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ọ ậ ừ ể ế ể ọ ộ ọ c) Các đi m trung bình chung h c t p đ xét thôi h c, ng ng ti n đ h c,
ể ế ọ ố ể ệ ầ ọ ượ đ c h c ti p, đ xét t t nghi p và đi m trung bình chung các h c ph n tính t ừ
ọ ượ ể ầ ấ ầ đ u khóa h c đ c tính theo đi m cao nh t trong các l n thi.
ả ọ ậ ạ ế ế 3. X p lo i k t qu h c t p:
ạ ạ ừ ế ấ ắ a) Lo i đ t: T 9 đ n 10: Xu t s c
ừ ế ậ T 8 đ n c n 9: Gi ỏ i
ừ ế ậ T 7 đ n c n 8: Khá
ế ậ ừ T 6 đ n c n 7: Trung bình khá
ế ậ ừ T 5 đ n c n 6: Trung bình
ế ậ ừ ế ạ ạ b) Lo i không đ t: T 4 đ n c n 5: Y u
ướ D i 4: Kém
Ch ngươ IV
Ậ Ố Ố Ệ Ệ THI T T NGHI P VÀ CÔNG NH N T T NGHI P
ự ậ ậ ố ố ồ ệ ặ Đi uề 14. Th c t p cu i khóa, làm đ án, khóa lu n t t nghi p ho c thi
ệ ố t t nghi p
ọ ố ượ 1. Năm h c cu i khóa, các sinh viên đ ồ c đăng ký làm đ án, khóa lu n t ậ ố t
ệ ặ ố ụ ứ ế ệ ệ ố nghi p ho c thi t t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p và thi t ố t
ư ưở ệ ọ ồ ượ ị nghi p các môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh đ c quy đ nh
ư nh sau:
ậ ố ồ ạ ọ ạ ụ ệ a) Làm đ án, khóa lu n t ứ t nghi p áp d ng cho sinh viên đ i h c đ t m c
ủ ị ườ ậ ố ồ ệ ầ ọ quy đ nh c a tr ng. Đ án, khóa lu n t t nghi p là h c ph n có kh i l ố ượ ng
ị ọ ệ ơ ưở ố ượ ụ ể không quá 20 đ n v h c trình. Hi u tr ị ng quy đ nh kh i l ợ ng c th phù h p
ạ ủ ầ ườ ớ v i yêu c u đào t o c a tr ng.
ố ụ ụ ứ ệ ế ệ ố b) Thi t t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p áp d ng cho sinh
ạ ọ ượ ậ ố ồ ệ viên đ i h c không đ c giao làm đ án, khóa lu n t t nghi p và sinh viên cao
ủ ố ọ ầ ị ươ ẳ đ ng, sau khi đã tích lũy đ s h c ph n quy đ nh cho ch ng trình.
ộ ố ụ ứ ệ ế ệ ồ ố N i dung thi t t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p g m hai
ứ ơ ở ứ ế ế ầ ầ ầ ph n: ph n ki n th c c s ngành và ph n ki n th c chuyên môn; đ ượ ổ c t ng
ắ ầ ộ ộ ươ ố ượ ợ ừ ộ ố ọ h p t m t s h c ph n b t bu c thu c ch ớ ổ ng trình v i t ng kh i l ế ng ki n
ứ ươ ươ ố ượ ớ ủ ứ ế ậ ặ th c t ng đ ng v i kh i l ồ ng ki n th c c a đ án ho c khóa lu n t ố t
ệ ị ạ ể ề ệ ả ưở ư nghi p nh quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u này. Hi u tr ị ng quy đ nh c th ụ ể
ố ượ ị ọ ứ ủ ế ằ ầ ơ ộ n i dung và kh i l ế ng ki n th c tính b ng đ n v h c trình c a các ph n ki n
ố ớ ừ ứ ậ ươ ụ ể ầ ọ ố ỳ th c ôn t p đ i v i t ng ch ố ng trình c th và công b vào đ u h c k cu i
khóa.
ố ư ưở ệ ọ ồ c) Thi t t nghi p các môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh áp
ấ ả ạ ọ ủ ụ ẳ ộ ị ụ d ng cho t t c sinh viên đ i h c, cao đ ng theo quy đ nh c a B Giáo d c và
Đào t o.ạ
ệ ủ ườ ủ ừ ạ ặ ề 2. Tùy theo đi u ki n c a tr ệ ng và đ c thù c a t ng ngành đào t o, Hi u
ưở ị tr ng quy đ nh:
ề ể ệ ượ ậ ố Các đi u ki n đ sinh viên đ ồ c đăng ký làm đ án, khóa lu n t ệ t nghi p
ặ ố ứ ụ ế ệ ệ ố ho c thi t t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p;
ậ ố ứ ờ ồ ệ ề ệ Hình th c và th i gian làm đ án, khóa lu n t t nghi p, đi u ki n đ ượ c
ệ ồ ậ ố ệ ả b o v đ án, khóa lu n t t nghi p;
ứ ậ ấ ầ ộ ọ ồ ứ N i dung các h c ph n thi, hình th c ôn t p và thi, hình th c ch m đ án,
ậ ố ệ khóa lu n t t nghi p;
ụ ủ ệ ả ướ ủ ộ ệ ẫ Nhi m v c a gi ng viên h ng d n và trách nhi m c a b môn và khoa
ậ ố ờ ồ ệ ố ớ đ i v i sinh viên trong th i gian làm đ án, khóa lu n t t nghi p và ôn thi t ố t
nghi p.ệ
ố ớ ộ ố ề ả ạ ỏ ờ 3. Đ i v i m t s ngành đào t o đòi h i ph i dành nhi u th i gian cho thí
ậ ố ệ ể ặ ả ặ ồ nghi m ho c kh o sát đ sinh viên hoàn thành đ án ho c khóa lu n t ệ t nghi p,
ườ ể ố ậ ố ờ ồ ệ ớ tr ng có th b trí th i gian làm đ án, khóa lu n t ờ ế ợ t nghi p k t h p v i th i
ự ậ ố gian th c t p chuyên môn cu i khóa.
ứ ế ệ ọ ố ị 4. Năm h c cu i khóa, n u sinh viên đang b truy c u trách nhi m hình s ự
ượ ậ ố ệ ặ ố ệ thì không đ ồ c đăng ký làm đ án, khóa lu n t t nghi p ho c thi t t nghi p.
ậ ố ấ ệ ấ ố ệ ồ Đi uề 15. Ch m đ án, khóa lu n t t nghi p và ch m thi t t nghi p
ưở ộ ồ ế ị ấ ậ ồ ệ 1. Hi u tr ậ ng quy t đ nh thành l p các h i đ ng ch m đ án, khóa lu n
ệ ấ ố ứ ụ ệ ế ệ ố ố t t nghi p, ch m thi t ấ t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p và ch m
ố ư ưở ệ ọ ồ ố thi t t nghi p các môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh. S thành
ỗ ộ ồ ủ ị ủ ư ặ ặ viên c a m i h i đ ng là 3, ho c 5, ho c 7, trong đó có ch t ch và th ký. Thành
ủ ộ ồ ủ ả ườ ể ờ ữ ặ viên c a h i đ ng là gi ng viên c a tr ng ho c có th m i thêm nh ng ng ườ i
ợ ở ườ có chuyên môn phù h p ngoài tr ng.
ả ờ ộ ữ ỏ 2. Sau khi sinh viên trình bày n i dung và tr l i nh ng câu h i, các thành
ộ ồ ậ ố ủ ồ ệ ấ viên c a H i đ ng ch m đ án, khóa lu n t ế ể t nghi p cho đi m theo phi u.
ậ ố ể ệ ể ồ Đi m đánh giá đ án, khóa lu n t ủ ừ ộ t nghi p là trung bình c ng các đi m c a t ng
ộ ồ ườ ượ thành viên h i đ ng, ng i đánh giá và ng ườ ướ i h ẫ ng d n, đ ế c làm tròn đ n
ầ ph n nguyên.
ố ứ ụ ệ ệ ế ố ố 3. Thi t t nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p và thi t ệ t nghi p
ư ưở ọ ứ ể ồ các môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh có th theo hình th c thi
ế ặ ấ ờ ỗ ọ ầ vi t ho c v n đáp. Th i gian thi vi ế ố t t ệ i đa là 180 phút cho m i h c ph n. Vi c
ổ ứ ứ ấ ế ặ ấ ề ra đ thi, t ch c thi, coi thi, ch m thi theo hình th c thi vi t ho c thi v n đáp do
ưở ị ệ Hi u tr ng quy đ nh.
ả ấ ậ ố ế ồ ố ế ệ 4. K t qu ch m đ án, khóa lu n t ệ t nghi p, thi t ứ ố t nghi p kh i ki n th c
ụ ệ ố ệ ọ giáo d c chuyên nghi p và thi t t nghi p các môn khoa h c Mác Lênin, T ư
ứ ấ ả ượ ồ ố ỗ ưở t ng H Chí Minh theo hình th c v n đáp ph i đ ổ ả c công b sau m i bu i b o
ế ả ổ ỗ ậ ố ệ v , m i bu i thi. K t qu thi vi ế ượ t đ ấ c công b ch m nh t là 10 ngày sau khi
thi.
ậ ố ể ồ ệ ể ố ệ ế Đi m đ án, khóa lu n t ặ t nghi p ho c đi m thi t ứ ố t nghi p kh i ki n th c
ụ ệ ượ ọ ậ ủ ể giáo d c chuyên nghi p đ c tính vào đi m trung bình chung h c t p c a toàn
khóa h c.ọ
ậ ố ả ố ệ ế ệ ồ Sinh viên b o v đ án, khóa lu n t ệ t nghi p, thi t ứ ố t nghi p kh i ki n th c
ư ưở ụ ệ ọ giáo d c chuyên nghi p và các môn khoa h c Mác Lênin, T t ồ ng H Chí
ị ạ ề ế ế ả Minh theo quy đ nh t ể ủ i các kho n 1, 2 Đi u 14 c a Quy ch này n u có đi m
ượ ườ ổ ứ ệ ả ặ ạ ướ d i 5, đ c nhà tr ng t ch c cho b o v ho c thi l ờ i trong th i gian t ừ 3
ườ ố ế ứ ả ộ ế đ n 6 tháng sau khi tr ng công b k t qu . N i dung thi, hình th c thi, ra đ ề
ổ ứ ấ ổ ệ ồ ứ ề ả ậ thi, t ch c thi, ch m thi, t ch c b o v đ án hay khóa lu n, xét và đ ngh ị
ậ ố ữ ệ ượ ư ở ỳ ả ự công nh n t t nghi p cho nh ng sinh viên này đ ệ c th c hi n nh k b o v ệ
ặ ỳ ệ ưở ị chính ho c k thi chính do Hi u tr ng quy đ nh.
ự ậ ố ề ệ ố ủ ệ Đi uề 16. Th c t p cu i khóa và đi u ki n xét t t nghi p c a các
ạ ặ ngành đào t o đ c thù
ố ớ ộ ố ự ư ệ ặ ạ ộ ậ Đ i v i m t s ngành đào t o đ c thù thu c các lĩnh v c nh ngh thu t,
ế ế ể ụ ệ ể ưở ứ ộ ị ki n trúc, y t , th d c th thao... Hi u tr ự ng quy đ nh n i dung, hình th c th c
ậ ố ứ ệ ấ ả ố ồ ậ t p cu i khóa, hình th c b o v , ch m đ án, khóa lu n t ệ t nghi p, thi t ố t
ụ ứ ề ệ ệ ế ệ ố nghi p kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p, đi u ki n xét và công nh n t ậ ố t
ớ ặ ể ệ ợ ươ ủ ườ nghi p phù h p v i đ c đi m các ch ng trình c a tr ng.
ệ ố ậ ố ệ ệ ề Đi uề 17. Đi u ki n xét t t nghi p và công nh n t t nghi p
ữ ệ ề ượ ố ệ ủ 1. Nh ng sinh viên có đ các đi u ki n sau thì đ c xét t t nghi p:
ể ế ố ệ ờ ờ a) Cho đ n th i đi m xét t t nghi p, sinh viên không đang trong th i gian b ị
ứ ệ ự truy c u trách nhi m hình s ;
ủ ố ọ ầ ị ươ ọ b) Tích lũy đ s h c ph n quy đ nh cho ch ầ ng trình, không còn h c ph n
ướ ị ể b đi m d i 5;
ạ ạ ở ỳ ượ ố ệ ọ ế c) Đ c x p lo i đ t k thi t t nghi p các môn khoa h c Mác Lênin,
ư ưở ồ T t ng H Chí Minh;
ể ấ ố ớ ứ ụ ụ ố ỉ d) Có các Ch ng ch giáo d c qu c phòng và giáo d c th ch t đ i v i các
ể ụ ự ể ạ ề ngành đào t o không chuyên v quân s và th d c th thao;
ộ ồ ứ ề ố ệ ệ ưở ế ị ị ủ 2. Căn c đ ngh c a H i đ ng xét t t nghi p, Hi u tr ng ký quy t đ nh
ậ ố ữ ệ ề ệ ị công nh n t ủ t nghi p cho nh ng sinh viên đ các đi u ki n theo quy đ nh.
ộ ồ ố ệ ệ ưở ệ ặ ưở ượ H i đ ng xét t t nghi p do Hi u tr ng ho c Phó Hi u tr ng đ ệ c Hi u
ưở ủ ị ề ỷ ưở ư ạ tr ng u quy n làm Ch t ch, tr ng phòng đào t o làm th ký và có các thành
ưở ệ ưở viên là các tr ng khoa chuyên môn và các thành viên khác do Hi u tr ng quy
ị đ nh.
ằ ố ả ọ ậ ả ư ệ ế ấ Đi uề 18. C p b ng t ể t nghi p, b o l u k t qu h c t p và chuy n
ạ ạ lo i hình đào t o
ố ạ ọ ệ ẳ ượ ấ ạ ằ 1. B ng t t nghi p đ i h c, cao đ ng đ c c p theo ngành đào t o chính.
ỉ ượ ấ ủ ầ ằ ộ B ng ch đ c c p cho sinh viên khi đã ghi đ y đ , chính xác các n i dung
ụ ủ ế ệ ạ ấ ằ ộ ị ạ trên t m b ng theo quy đ nh hi n hành c a B Giáo d c và Đào t o. X p h ng
ệ ượ ọ ậ ủ ể ị ố t t nghi p đ ọ c xác đ nh theo đi m trung bình chung h c t p c a toàn khóa h c
ạ ủ ề ế ả ị quy đ nh t i kho n 3 Đi u 13 c a Quy ch này.
ố ả ọ ậ ệ ủ ữ ế ạ 2. H ng t ạ t nghi p c a nh ng sinh viên có k t qu h c t p toàn khóa lo i
ấ ắ ỏ ẽ ị ả ứ ế ạ ộ ộ xu t s c và gi i s b gi m đi m t m c n u vi ph m vào m t trong các tr ườ ng
ợ h p sau:
ố ượ ủ ầ ả ọ ớ ổ a) Có kh i l ng c a các h c ph n ph i thi l ạ ượ i v t quá 5% so v i t ng s ố
ị ọ ọ ị ơ đ n v h c trình quy đ nh cho toàn khóa h c;
ị ỷ ậ ọ ừ ứ ả ờ ở b) Đã b k lu t trong th i gian h c t m c c nh cáo tr lên.
ả ọ ậ ả ượ ủ ế ủ ể ả 3. K t qu h c t p c a sinh viên ph i đ c ghi vào b ng đi m c a sinh
ừ ể ả ả ầ ọ viên theo t ng h c ph n. Trong b ng đi m còn ph i ghi chuyên ngành, h ướ ng
ụ ế ặ chuyên sâu ho c ngành ph n u có.
ậ ố ư ữ ồ 4. Nh ng sinh viên còn ch a hoàn thành đ án, khóa lu n t ệ t nghi p, các
ố ứ ụ ệ ặ ố ỉ môn thi t ể ấ ụ t nghi p ho c các ch ng ch giáo d c qu c phòng và giáo d c th ch t
ư ờ ố ượ ờ ạ ọ ừ ế nh ng đã h t th i gian t i đa đ c phép h c, trong th i h n 3 năm tính t ngày
ọ ượ ở ề ườ ả ợ ể ủ ề ệ ố ế k t thúc khóa h c, đ c tr v tr ng tr n đ có đ đi u ki n xét t ệ t nghi p
ớ ướ cùng v i sinh viên các khóa d i.
ố ệ ượ ấ ứ ề ấ ọ 5. Sinh viên không t t nghi p đ ầ ậ c c p gi y ch ng nh n v các h c ph n
ọ ươ ủ ườ ữ ế đã h c trong ch ng trình c a tr ầ ng. Nh ng sinh viên này n u có nhu c u,
ề ể ơ ươ ị ượ đ c quy n làm đ n xin phép chuy n qua các ch ng trình khác theo quy đ nh
ủ ế ề ả ạ t i kho n 4 Đi u 6 c a Quy ch này.
Ch ngươ V
Ử Ạ X LÝ VI PH M
ỷ ậ ố ớ ử ề ạ ị Đi uề 19. X lý k lu t đ i v i sinh viên vi ph m các quy đ nh v thi,
ể ki m tra
ể ườ ữ ế ầ ọ 1. Trong khi ki m tra th ọ ng xuyên, thi gi a h c ph n, thi k t thúc h c
ầ ố ệ ồ ọ ắ ệ ậ ả ể ph n, thi t t nghi p, b o v đ án, khóa lu n (sau đây g i t t là thi, ki m tra)
ỷ ậ ố ớ ừ ẽ ị ử ế ầ ạ ọ ế n u vi ph m quy ch , sinh viên s b x lý k lu t đ i v i t ng h c ph n đã vi
ph m.ạ
ặ ộ ờ ườ ị ỷ ậ ở ứ ộ ề 2. Sinh viên thi h ho c nh ng i thi h đ u b k lu t m c đình ch ỉ
ố ớ ườ ứ ạ ầ ấ ọ ợ ộ ọ ậ h c t p 1 năm đ i v i tr ố ng h p vi ph m l n th nh t và bu c thôi h c đ i
ứ ầ ợ ớ ườ v i tr ạ ng h p vi ph m l n th hai.
ợ ị ạ ứ ề ạ ả ộ 3. Tr ừ ườ tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, m c đ sai ph m và
ỷ ậ ố ớ ử ạ ượ ự ệ ị khung x lý k lu t đ i v i sinh viên vi ph m đ c th c hi n theo các quy đ nh
ể ế ệ ẳ ạ ọ ủ c a Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy./.
ề ệ ổ ử ổ ế ị ị 10. Quy t đ nh 457/2016/QĐĐHMTVN v vi c b sung, s a đ i Quy đ nh
ạ ạ ọ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ đào t o đ i h c chính quy Tr ng Đ i h c M thu t Vi t nam.
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ể B VĂN HOÁ , TH THAO VÀ DU L CH
Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ệ
NAM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
TR
Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 457/ QĐ ĐHMTVN
ộ
Hà n i, ngày 29 tháng 8 năm 2016
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ạ ạ ọ
ề ệ ổ
ử ổ
ị V vi c b sung, s a đ i Quy đ nh đào t o đ i h c chính quy
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ố
ế ị ể
ề ệ
ả
ấ
ị
ị
ộ ưở ng ổ
ộ ứ
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTTDL ngày 03 tháng 09 năm 2008 c a B tr B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c, cán b ;
ứ
ố
ế ị ể
ủ ề
ụ
ệ
ộ ưở ng ơ ạ
ề ệ ỹ
ị ạ ọ
ườ
ệ
ậ
Căn c Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 6 tháng 03 năm 2014 c a B tr ộ B Văn hoá, th thao và du l ch v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ấ ổ ứ ủ c u t
ng Đ i h c M thu t Vi
ị ứ t Nam;
ch c c a tr
ế
ứ
ạ ọ
ệ
ạ
ẳ
Căn c Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quy đ ộ ưở ế ị
ủ
ố
ộ
ượ c ban hành kèm theo ụ ng B Giáo d c và Đào
Quy t đ nh s 25/2006/GĐBGDĐT ngày 26/06/2006 c a B tr t o;ạ
ị ủ
ề
ưở
ạ
Xét đ ngh c a Tr
ng phòng Đào t o,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ổ
ạ ọ
ườ
ử
ạ
ổ
ị
. B sung, s a đ i Quy đ nh đào t o đ i h c chính quy tr
ạ ọ ng Đ i h c M
ế ị ỹ
ụ ể ư
ượ ưở
ạ ọ
ườ
ệ
ậ
Đi u 1ề ệ ậ t Nam đ thu t Vi ệ ủ 2015 c a Hi u tr
ỹ c ban hành theo Quy t đ nh s 391/QĐĐHMTVN ngày 31 tháng 8 năm ng tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam. C th nh sau:
ử ổ
ụ
ư
ả
ề 1. M c b, Kho n 1, Đi u 4 s a đ i nh sau:
ộ
ầ
ọ ỳ ỳ
ọ
ố
ạ ở
ầ
ạ
ọ thi và ki m tra. Ngoài hai h c k chính, Nhà tr ị viên có h c ph n b đánh giá không đ t
ự ọ ấ ỗ ọ ỳ "b) M t năm h c có hai h c k chính, m i h c k chính có ít nh t 17 tu n th c h c, ườ ể ng b trí 02 tu n sau m i k cho các sinh ọ ỳ ọ các h c k chính đ
ầ ượ ọ ạ c h c l
ỗ ỳ i và thi l
i."
ụ
ư
ổ
ề
ả
2. B sung M c b, Kho n 1, Đi u 6 nh sau:
ọ
ừ ầ
"b) Có kh i l
ị ọ
ầ ng các h c ph n b đi m d ừ ố ớ
ơ
ố ượ ố ớ ị ọ ơ
ồ ọ ỹ
ị ọ
ạ
ậ
ố ớ
ậ
ỹ
ị
ị ể ọ ướ đ u khóa h c không quá 25 i 5 tính t ứ ứ ở ứ ơ lên; sinh viên năm th 1, năm th 2 năm th 3 tr đ n v h c trình đ i v i sinh viên t ế ế ồ ộ ọ ắ t k đ không quá 15 đ n v h c trình đ i v i ngành H i h a, Đ h a, Điêu kh c, Thi ố ớ ị ơ ư ọ h a, không quá 12 đ n v h c trình đ i v i ngành S ph m m thu t, không quá 18 đ n v ử ậ ọ h c trình đ i v i ngành Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t.
ả
ọ ạ
ữ
ầ
ủ ộ Sinh viên ph i ch đ ng đăng ký thi l
i nh ng h c ph n b đi m d ặ
ướ ể
ạ
ầ ắ ớ ế
ầ ự ọ
ạ i, h c l ọ ạ i, h c l ờ
ế i 5 n u là ọ i ho c có th đăng ký h c chuy n qua h c ườ
ọ ể ủ
ị
ọ ộ h c ph n b t bu c và đăng ký thi l ọ ầ ph n m i n u là h c ph n t
ị ể ọ ng.
ch n vào th i gian quy đ nh c a Nhà tr
ả
ỳ ế
Sinh viên ph i thi l
ọ ỏ
ể
ị
ậ
ơ ạ ủ ừ i c a t ng h c k , n u không có đ n xin hoãn thi (do Khoa/Phòng ể ở ầ ẽ ị l n thi này. Sinh viên b chuy n
ậ KT&ĐBCL xác nh n) s b tính là b thi và nh n đi m 0 ọ ạ sang danh sách h c l
i.
ệ
ọ ạ ủ ừ
ắ
ơ
Sinh viên trong di n h c l
ọ ẽ ị
ệ ố
ề
ạ
i. Vi c b trí h c l
ỳ ế ỷ ạ
ỉ ượ
ự
ậ c th c hi n khi Khoa/Phòng Đào t o b trí đ
c l ch và m i đ
ặ ọ ạ ượ ị ọ ạ
ố ớ
ệ ả
ạ
ả
i c a t ng h c k n u v ng m t mà không có đ n xin hoãn ọ ạ ổ i b ả ờ ượ c gi ng ự ợ i không theo đ t và tr c
ọ ờ ế
ả ả
ẽ
ả
ộ
ọ ạ i (do Khoa/Phòng Đào t o xác nh n) s b hu quy n h c l h c l ẽ sung s ch đ viên. M i kinh phí cho gi ng viên gi ng d y, qu n lý l p h c l (n u có) s do sinh viên ph i chi tr toàn b ." ngoài gi
ỏ ụ
ề
ả
3. B M c a, Kho n 2, Đi u 9.
ử ổ
ụ
ư
ề
ả
4. S a đ i M c b, Kho n 3, Đi u 9 nh sau:
ợ ụ ể
ườ
ế
ng Nhà tr
"b) Hi u tr
ệ ế
ể
ọ
ệ ườ
ặ ư
ể
ế ị ế ụ ủ ổ ng ph i h c b sung, trên c
ườ ế ị ế ườ
ả ọ ế ể
ươ
ể
ậ ứ ừ ng h p c th quy t đ nh ti p nh n ng căn c t ng tr ế ho c không ti p nh n sinh viên chuy n đ n; quy t đ nh vi c h c ti p t c c a sinh viên ầ ơ ọ nh : năm h c và s h c ph n mà sinh viên chuy n đ n tr ở ườ ở tr s so sánh ch
ưở ậ ố ọ ng trình
ng xin chuy n đi và tr
ng xin chuy n đ n."
ư
ổ
ề
ả
5. B sung Kho n 7, Đi u 10 nh sau:
ể
ầ
ầ
ọ
ồ
ố
ọ
ệ "7. H c ph n Sáng tác t t nghi p, đi m h c ph n bao g m:
ể
ề ố ờ ự ọ
ồ ự ọ ậ (bao g m đánh giá v s gi
a) Đi m tích c c h c t p ả
ự
ươ
th o lu n. Trong đó, d h c đ t ể
ể
nghiêm túc; tích c c tham gia ở ch
ng trình tr lên)
. Thang đi m 10,
ậ ố ọ tr ng s : 10%
ầ ớ d h c trên l p chuyên c n, ổ ự ọ ủ ừ ố ế 80% t ng s ti t quy trong ẻ ế ể đ n 0,25). (có th cho đi m l
ữ ọ
ể
ầ
ọ
b) Các bài ki m tra gi a h c ph n (phác th o)
ả : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 10%
(có thể
ể
ẻ ế
cho đi m l
ể đ n 0,25)
ể
ể
ọ
ọ
ể
ể
ế c) Đi m thi k t thúc h c ph n
ầ : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 80%
(có th cho đi m l
ẻ ế đ n
0,25)
ế
d) Đi m k t lu n
ỗ
ể
ế
ầ
ủ ể ầ
ả
ậ
ạ
ố
ị
ể ả
ả
ể ậ : là t ng c a các đi m thành ph n sau khi đã nhân v i tr ng s c a ố ủ ầ ổ ớ ọ ể ầ ầ T iố ự ọ ậ ọ ữ ọ m i thành ph n: tích c c h c t p, ki m tra gi a h c ph n và đi m thi k t thúc h c ph n. đa 10 đi mể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t ề ế ậ ế i Đi u 13, kho n 1, trong văn b n này)."
ử ổ
ụ
ư
ề
ả 6. S a đ i M c b, Kho n 2, Đi u 13 nh sau:
ụ
ụ
ả
ầ
ấ
ố
ọ ố ớ
ể ể
ế ố
ị
ả ỳ
ệ
ế "b) K t qu các h c ph n Giáo d c qu c phòngan ninh, Giáo d c th ch t và k t t nghi p đ i v i môn Chính tr cu i khóa không tính vào đi m trung bình
ọ ậ ủ ọ ỳ
ọ
ọ
ố qu k thi t chung h c t p c a h c k , năm h c hay khóa h c.
ỉ ố ớ
ứ
ệ
ả
ấ
ầ
ọ
Vi c đánh giá k t qu và đi u ki n c p ch ng ch đ i v i các h c ph n này theo
ộ
ị
ế ụ
ề ạ
ệ ủ
quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;"
ử ổ
ụ
ư
ề
ả 7. S a đ i M c c, Kho n 1, Đi u 17 nh sau:
ượ ế
ạ ạ ở ỳ
ố
ị ố
ệ
"c) Đ c x p lo i đ t
k thi t
t nghi p môn Chính tr cu i khóa;"
ệ ự ể ừ
ế ị
ướ
ngày ký. Các Quy t đ nh tr
ớ c đây trái v i
. Quy t đ nh này có hi u l c k t ỏ
ế ị ề
Đi u 2ề ế ị
ị
Quy t đ nh này đ u b bãi b .
ấ ượ
ưở
ả
ả
ả
ạ
ng phòng Đào t o, Tr
ng phòng Kh o thí và đ m b o ch t l
ng giáo
. Tr ưở
ế ị
ệ
ơ
ị
ị
Đi u 3ề ụ d c, các Tr
ưở ng khoa và các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
(đã ký)
Nh đi u 3; ư ề
ệ
ể
Ban giám hi u (đ b/c);
ư
L u VT, ĐT, A.15.
Lê Văn S uử
QUY Đ NHỊ
Ạ Ọ
Ạ
Ệ
ĐÀO T O Đ I H C H CHÍNH QUY
ố
ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 391/QĐĐHMTVN
ạ ạ ọ
ủ
ườ ng
ề ệ ệ
ị ế ị
ạ ọ
ậ
ố
ỹ
ngày 31 tháng 8 năm 2015 v vi c ban hành quy đ nh đào t o đ i h c chính quy c a Tr Đ i h c M thu t Vi t Nam và Quy t đ nh s 457/QĐĐHMTVN
ề ệ ử ổ ổ
ộ ố ề ủ
ị
ạ ạ ngày 29 tháng 8 năm 2016 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh đào t o đ i
ế ị
ố
ọ ệ h c h chính quy ban hành kèm theo Quy t đ nh s 391/QĐĐHMTVN
ệ ưở
ủ
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ngày 31 tháng 8 năm 2015 c a Hi u tr
ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam)
ƯƠ
CH
NG I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ề
ạ
ỉ
ụ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t
ng áp d ng
ề ổ ứ
1. Quy đ nh này quy đ nh đào t o trình đ đ i h c h chính quy v t
ạ ch c đào t o;
ể
ầ
ạ ệ
ộ ạ ọ ệ ậ ố
ệ
ị ị ố ọ ki m tra và thi h c ph n; thi t
t nghi p và công nh n t
t nghi p.
ạ
ở
2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i sinh viên các khóa đào t o h chính quy ế ề ệ
trình đ ẻ
ố ớ ậ ỹ
ệ ọ
ự
ệ
ộ ế t Nam, th c hi n theo h c ch m m d o k t
ng Đ i h c M thu t Vi
ụ ạ ọ ầ
ế ớ ọ
ị ườ ạ ọ đ i h c trong tr ợ h p niên ch v i h c ph n.
ề
ươ
Đi u 2. Ch
ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c
ươ
ươ
ụ
ọ ắ ỹ
ể ệ ộ
ứ
ấ
ị
t là ch ạ ứ
ế ứ
ươ
ế
ả
ạ ạ ủ
ụ ạ ọ
ộ
ọ
ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c (sau đây g i t 1. Ch ng trình) th hi n m c ụ ẩ ạ ọ tiêu giáo d c đ i h c; quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung ạ ụ ạ ọ ng pháp và hình th c đào t o, cách th c đánh giá k t qu đào t o giáo d c đ i h c, ph ọ ỗ ố ớ đ i v i m i môn h c, ngành h c, trình đ đào t o c a giáo d c đ i h c.
ươ
ượ
ườ
2. Ch
ng trình đ
c Nhà tr ủ
ự ng xây d ng d a trên Thông t ươ ộ
ự ụ
ạ
ộ ưở
ươ
ụ
ạ
ỗ
ứ
ớ
ươ
ng trình khung t
ư ố s 07/2015/TT ng trình khung do ộ ng ng v i m t
ạ ụ ể
ạ ở ộ
ộ
BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 c a B Giáo d c và Đào t o và ch ộ B tr ngành đào t o
ng B Giáo d c và Đào t o ban hành. M i ch m t trình đ đào t o c th .
ừ
ứ
ế
ầ
ọ
ộ
ố
ươ
ượ ấ
ụ các h c ph n thu c hai kh i ki n th c: giáo d c
c c u trúc t
ng trình đ ụ
ệ
3. Ch ng và giáo d c chuyên nghi p.
ạ ươ đ i c
ơ ị ọ
ọ
ề
ầ
Đi u 3. H c ph n và đ n v h c trình
ọ
ố ọ
ệ
ế
ố
ứ ươ ế ng ki n th c t ọ ầ ớ ẹ ứ
ả ả ắ
ộ
ọ
ố ượ ọ ậ ạ ớ ọ
i d ng t
ầ ầ ủ ượ
ườ
ệ
ằ
ẹ ầ 1. H c ph n là kh i l ố ượ ỹ tích lu trong quá trình h c t p. Ph n l n h c ph n có kh i l ọ ượ trình, đ ộ ỗ ọ m i h c ph n ph i g n v i m t m c trình đ theo năm h c thi ặ ượ ế ấ ướ ạ ư ộ c k t c u d nh m t ph n c a môn h c ho c đ ộ ầ ọ h c ph n đã đ
ườ ọ ậ ng đ i tr n v n, thu n ti n cho ng i h c ị ọ ơ ầ ừ 2 đ n 5 đ n v h c ng t ỳ ộ ọ ứ ế ố ề c b trí gi ng d y tr n v n và phân b đ u trong m t h c k . Ki n th c trong ế ế ượ ế ấ c k t c u riêng t k và đ ừ ọ ề ổ ợ ừ nhi u môn h c. T ng h p t ị ng quy đ nh.
c ký hi u b ng m t mã riêng do tr
ạ ọ
ầ ự ọ
ầ
ầ
ắ
ọ
ộ
ọ
2. Có hai lo i h c ph n: h c ph n b t bu c và h c ph n t
ch n.
ứ
ế
ầ
ắ
ầ
ộ
ế ứ ự a) H c ph n b t bu c là h c ph n ch a đ ng nh ng n i dung ki n th c chính y u ả ỗ
ọ ươ
ộ ắ
ộ
ữ ọ ng trình và b t bu c sinh viên ph i tích lũy;
ủ c a m i ch
ầ ự
ọ
ứ ầ
ứ
ộ
b) H c ph n t
ch n là h c ph n ch a đ ng nh ng n i dung ki n th c c n thi
ư
ạ
ằ
ẫ
ọ
ế ng nh m đa d ng hóa h
ặ
ầ ọ ọ ướ ch n theo h ọ
ầ
ỳ
ị
ế ữ ự t ướ ườ ủ ng ng d n c a tr ỗ ỹ ủ ố ọ ể ch n tu ý đ tích lu đ s h c ph n quy đ nh cho m i
ượ ự c t ượ ự c t
ươ
nh ng sinh viên đ chuyên môn ho c đ ng trình. ch
ơ
ượ ử ụ
ố ượ
ọ ậ ủ
ị ọ 3. Đ n v h c trình đ
ể c s d ng đ tính kh i l
ng h c t p c a sinh viên.
ị ọ
ằ
ậ
ằ
ộ ơ ả
ằ
ố
c quy đ nh b ng 15 ti th c t p t ạ ư
ậ
ằ ố ớ
ệ
ọ
ự ế t th c ậ làm khóa lu n, tác ượ c quy đinh ờ ằ ể ự
ẩ ộ ơ
ố ị ọ
ữ ả
ầ ấ
ế
ẩ
ờ
ằ ế ế ọ ượ ị M t đ n v h c trình đ t h c lý thuy t; b ng 30 ti ờ ặ ờ ự ậ ạ ơ ở hành hay th o lu n; b ng 45 gi i c s ; ho c b ng 45 gi ệ ẩ ậ ị ọ ộ ơ ỹ ph m t t nghi p. Riêng ngành S ph m m thu t m t đ n v h c trình đ ặ ờ ự ậ ạ ơ ở ự ằ ả ế t th c hành hay th o lu n; b ng 60 gi b ng 45 ti i c s ; ho c b ng 60 gi th c t p t ậ ặ ế t nghi p. Đ i v i nh ng h c ph n lý thuy t ho c th c hành, đ làm khóa lu n, tác ph m t ị ượ chu n b cá nhân. c m t đ n v h c trình sinh viên ph i dành ít nh t 15 gi ti p thu đ
ộ ế ọ ượ
ằ
4. M t ti
t h c đ
c tính b ng 45 phút.
ƯƠ
CH
NG II
Ổ
Ứ
Ạ
T CH C ĐÀO T O
ế ạ
ờ
ề
ạ Đi u 4. Th i gian và k ho ch đào t o
ườ
ổ ứ
ạ
ọ
ọ
1. Nhà tr
ng t
ch c đào t o theo khóa h c và năm h c.
ể
ọ
ờ
ộ
ươ
ụ ể ư
a) Khóa h c là th i gian đ sinh viên hoàn thành m t ch
ng trình c th nh sau:
ộ ọ
ồ ọ
ử
ắ
ậ
ị
Th i gian đào t o c a các ngành H i h a; Đ h a; Điêu kh c; Lý lu n, l ch s và
ậ
ờ ỹ phê bình m thu t; Thi
ạ ủ ế ế ồ ọ t k đ h a là 5 năm.
ư ạ
ạ ủ
ậ
ờ
ỹ
Th i gian đào t o c a ngành S ph m m thu t là 4 năm.
ộ
ầ
ọ
ọ ỳ ỳ
ọ
ố
ạ ở
ầ
ạ
ự ọ ấ ỗ ọ ỳ b) M t năm h c có hai h c k chính, m i h c k chính có ít nh t 17 tu n th c h c, ườ ể ng b trí 02 tu n sau m i k cho các sinh ọ ỳ ọ các h c k chính đ
thi và ki m tra. Ngoài hai h c k chính, Nhà tr ị viên có h c ph n b đánh giá không đ t
ầ ượ ọ ạ c h c l
ỗ ỳ i và thi l
i.
ứ
ươ
ệ
ng ki n th c quy đ nh cho các ch
ng trình, Hi u tr
ưở ng
ứ ế ọ ừ
ố ượ ị 2. Căn c vào kh i l ọ ỳ ừ ầ ổ ố ọ phân b s h c ph n cho t ng năm h c, t ng h c k .
ầ
ọ
ạ
a) Đ u khóa h c, Nhà tr
ọ ề ộ ng s thông báo công khai v n i dung và k ho ch h c ề ợ ủ
ườ ế
ụ
ươ
ẽ ạ ng trình; quy ch đào t o; nghĩa v và quy n l
ế i c a sinh viên;
ậ ủ t p c a các ch
ỗ
ầ
ế
ạ
b) Đ u m i năm h c, Nhà tr ầ
ọ ắ
ọ
ộ
ọ ậ ủ ừ ể ứ
ể
ị
ọ ỳ ẽ ng s thông báo k ho ch h c t p c a t ng h c k , ự ọ ch n, l ch ki m tra và thi, hình th c ki m tra và thi
ầ
ườ danh sách các h c ph n b t bu c và t ọ các h c ph n.
ướ
ắ ầ
ỗ ọ
ầ ự
ả
ọ
ọ
ỳ
c khi b t đ u m i h c k sinh viên ph i đăng ký h c các h c ph n t
ọ ch n
Tr ớ v i khoa.
ố
ờ 3. Th i gian t
ờ ng trình bao g m th i gian quy đ nh cho ch
ượ
ờ
ươ ng ạ c phép t m
ừ
ồ ạ i kho n 1 Đi u này c ng v i th i gian t ị
ớ ả
ề
ề
ế
ạ
ả
ị trình quy đ nh t ọ ng ng h c quy đ nh t
ươ ị i đa hoàn thành ch ả ố ộ ề i đa sinh viên đ ủ i kho n 3 Đi u 6 và kho n 2 Đi u 7 c a Quy ch này.
ắ ế
ọ
ề
ạ Đi u 5. S p x p sinh viên vào h c các ngành đào t o
ườ
ể
ể
ị
ạ
ỳ
Nhà tr
ng xác đ nh đi m xét tuy n vào tr
ể
ạ
ị
ườ
ắ
ng theo ngành đào t o trong k thi ế ng s p x p vào các ngành
c tr
ạ
ườ ể ẽ ượ tuy n sinh do đó sinh viên đ t quy đ nh xét tuy n s đ đào t o đã đăng ký.
ề
ề
ượ ọ ế
ượ
ỉ ọ ạ
c h c ti p, đ
c ngh h c t m th i, đ
ờ ượ c
ể ệ Đi u 6. Đi u ki n đ sinh viên đ ặ ị ộ ừ
ọ
ọ ạ t m ng ng h c ho c b bu c thôi h c
ọ
ướ
ố ọ
ườ
ứ
ể
ọ
Tr
ầ
c khi vào năm h c, Nhà tr ọ ậ ủ ọ ể
ọ ệ ọ
ỉ ọ ạ
ệ ạ
ừ
ế
ệ
ờ
ọ
ầ ng căn c vào s h c ph n đã h c, đi m trung ọ ấ ả ể bình chung h c t p c a năm h c đã qua và đi m trung bình chung t t c các h c ph n tính ặ ị ừ ầ đ u khóa h c đ xét vi c h c ti p, vi c ngh h c t m th i, vi c t m ng ng h c ho c b t ọ ủ ộ bu c thôi h c c a sinh viên.
ượ ọ
ệ ướ
ủ
ế
ế
ề
ọ
1. Sinh viên đ
c h c ti p lên năm h c sau n u có đ các đi u ki n d
i đây:
ọ ậ ủ
ọ ừ
ể
ở
a) Có đi m trung bình chung h c t p c a năm h c t
5,00 tr lên;
ọ
ừ ầ
ị ể
b) Có kh i l
ị ọ
ứ
ơ
ố ớ ị ọ ơ
ồ ọ ỹ
ị ọ
ạ
ậ
ố ớ
ậ
ỹ
ị
ọ ướ ầ ố ượ đ u khóa h c không quá 25 i 5 tính t ng các h c ph n b đi m d ứ ở ừ ứ ơ lên; sinh viên năm th 1, năm th 2 năm th 3 tr đ n v h c trình đ i v i sinh viên t ế ế ồ ộ ọ ắ ố ớ t k đ không quá 15 đ n v h c trình đ i v i ngành H i h a, Đ h a, Điêu kh c, Thi ố ớ ị ơ ư ọ h a, không quá 12 đ n v h c trình đ i v i ngành S ph m m thu t, không quá 18 đ n v ử ậ ọ h c trình đ i v i ngành Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t.
ữ
ọ ạ
ọ
ủ ộ Sinh viên ph i ch đ ng đăng ký thi l ọ
ắ
ạ
ướ ầ i nh ng h c ph n b đi m d i 5 ể ặ i ho c có th đăng ký h c chuy n qua
ầ ớ ế
ầ ự ọ
ạ i, h c l ọ ạ i, h c l ờ
ộ ọ
ầ
ị
ườ
ể ủ
ả ế n u là h c ph n b t bu c và đăng ký thi l ọ h c ph n m i n u là h c ph n t
ch n vào th i gian quy đ nh c a Nhà tr
ị ể ọ ng.
ạ ủ ừ
ế
ả
ọ
Sinh viên ph i thi l
ỳ ỏ
ở ầ
ể
i c a t ng h c k , n u không có đ n xin hoãn thi (do ậ l n thi này. Sinh
ậ ọ ạ
ể
ị
ơ Khoa/Phòng KT&ĐBCL xác nh n) s b tính là b thi và nh n đi m 0 viên b chuy n sang danh sách h c l
ẽ ị i.
ệ
ỳ ế
ắ
ặ
ọ
ơ
Sinh viên trong di n h c l ọ ạ
ẽ ị
i (do Khoa/Phòng Đào t o xác nh n) s b hu quy n h c l
ọ ạ ượ ị
ỉ ượ
ỷ ạ
ự
ậ c th c hi n khi Khoa/Phòng Đào t o b trí đ
ọ ạ
ệ ả
ả
ả
ọ ạ ủ ừ i c a t ng h c k n u v ng m t mà không có đ n xin ọ ố ề ạ ệ i. Vi c b trí h c ờ ượ ố c l ch và m i đ c ợ ớ i không theo đ t và
ạ ả
ẽ
ả
hoãn h c l ạ ổ i b sung s ch đ l ả gi ng viên. M i kinh phí cho gi ng viên gi ng d y, qu n lý l p h c l ự tr c ngoài gi
ẽ ọ ộ ờ ế (n u có) s do sinh viên ph i chi tr toàn b .
ưở
ỉ ọ ạ
ờ
ượ
ệ i Hi u tr
ả ư ng xin ngh h c t m th i và b o l u
c quy n g i đ n t
2. Sinh viên đ ọ ả ế k t qu đã h c trong các tr
ử ơ ớ ề ợ ườ ng h p sau đây:
ượ ộ
ự ượ
a) Đ c đ ng viên vào l c l
ng vũ trang;
ậ ủ ơ
ị ố
ề
ặ
ạ
ả
ấ
ộ
ị ờ b) B m ho c tai n n bu c ph i đi u tr th i gian dài có gi y xác nh n c a c quan
y t
;ế
ườ
ợ
ấ
ộ ọ
ầ c) Vì nhu c u cá nhân. Tr
ng h p này, sinh viên ph i h c ít nh t m t h c k
ườ
ả ạ
ể
ầ
ọ
ả ọ ừ ầ
ọ đ u khóa h c không d
ầ
ờ
ả ượ
ỳ ở ướ i ọ c tính vào th i gian h c
ỉ ọ ạ ả ạ
ờ ứ
ủ
ề
ế
ị
ng và ph i đ t đi m trung bình chung các h c ph n tính t tr ờ 5,00. Th i gian ngh h c t m th i vì nhu c u cá nhân ph i đ chính th c quy đ nh t
i kho n 3 Đi u 4 c a Quy ch này.
ở ạ ọ
i h c ti p t
i tr
Sinh viên ngh h c t m th i khi mu n tr l ưở
ế ạ ườ ng ph i g i đ n t ọ
ả ử ơ ớ i ớ
ỉ ọ ạ ầ
ố ắ ầ
ọ ỳ ớ
ấ
ộ
ờ ướ c khi b t đ u h c k m i hay năm h c m i.
ng ít nh t m t tu n tr
ệ Hi u tr
ủ
ị
ố ượ 3. Sinh viên không thu c đ i t ờ
ề ả ọ ậ
ộ ọ ể
ạ ố ế
ề ạ
ả ứ
ừ
ế
ệ
ả
ượ
ả ng quy đ nh t i kho n 1 và kho n 4 c a Đi u này ủ c quy n t m ng ng h c đ có th i gian c ng c ki n th c, c i thi n k t qu h c t p.
đ
ố ượ
ư
ạ
ộ
ng u tiên trong đào t o đ ư
ố ớ ộ
ắ
ạ
ạ
ồ
ọ
ử
ậ
ỹ
ừ ề ạ ượ c quy n t m ng ng a) Sinh viên không thu c đ i t ậ ỹ ạ ọ ọ ố i đa không quá 02 năm cho toàn khóa h c đ i v i ngành S ph m m thu t; không h c t ố ớ ậ quá 03 năm cho toàn khóa h c đ i v i các ngành H i ho , Đ ho , Điêu kh c, Lý lu n, ạ ế ế ồ ị t k đ ho ; l ch s và phê bình m thu t, Thi
ờ
ạ
ọ ạ
ầ
ặ
ả ạ i, h c l
ọ ọ ạ i các h c i, h c l ọ ể i ho c có th đăng ký h c
ọ b) Trong th i gian t m ng ng h c, sinh viên ph i đăng ký thi l ư ạ ế ộ ọ
ầ ự ọ
ừ ắ ọ
ể
ầ
ạ ầ ọ ph n ch a đ t n u là h c ph n b t bu c; đăng ký thi l ớ ế chuy n qua h c ph n m i n u là h c ph n t
ch n.
ọ ế ơ
ộ
ộ
ị
ườ
4. Sinh viên b bu c thôi h c n u r i vào m t trong các tr
ợ ng h p sau:
ọ ậ ủ
ọ ướ
ể
a) Có đi m trung bình chung h c t p c a năm h c d
i 3,50;
ể
ừ ầ
ầ
ướ
b) Có đi m trung bình chung t
i 4,00
ọ
ướ
ấ ả t c các h c ph n tính t ọ
đ u khóa h c d ở
ướ
ừ
sau hai năm h c; d
i 4,50 sau 3 năm h c và d
ọ i 4,80 sau t
ọ ọ 4 năm h c tr lên;
ố
ượ
ị
ạ
ả
ế
i đa đ
c phép h c t
ọ ạ ườ i tr
ng theo quy đ nh t
ề i kho n 3 Đi u
c) Đã h t th i gian t
ủ
ị
ờ 4 c a Quy đ nh này;
ặ
ộ
ờ
ườ
ộ
ị
d) B k lu t l n th hai vì lý do đi thi h ho c nh ng
i thi h theo quy đ nh t
ạ i
ứ ị
ủ
ả
ị ỷ ậ ầ ề kho n 2 Đi u 19 c a Quy đ nh này.
ọ
ậ
Ch m nh t là m t tháng sau khi sinh viên có quy t đ nh bu c thôi h c, Nhà tr
ườ ng
ấ ả ề ị
ươ
ẩ
ơ
ộ
ế ị ườ
ộ ẽ s thông báo tr v đ a ph
ng n i sinh viên có h kh u th
ộ ng trú.
Ư
ề
ạ Đi u 7. u tiên trong đào t o
ượ
ị
ạ
ng quy đ nh t
ư ưở ng chính sách u tiên theo đ i t ệ
1. Các đ i t ể
ố ượ ạ ọ
ố ượ ế ộ ư
c h ẳ
ế
i Quy ạ
ng đ ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy đ
ượ ưở c h
ng ch đ u tiên trong đào t o.
ư
ọ
ứ
2. Sinh viên thu c các đ i t ả
ượ ạ ừ
ố ượ ờ
ọ ố
ế ố ớ
ạ
ệ ọ ộ
ạ ồ
ử
ạ
ắ
ậ
ỹ
ị
ố ế ộ ể ủ ừ ng u tiên đ c t m ng ng h c đ c ng c ki n ạ ả ọ ậ i đa không quá 03 năm cho th c, c i thi n k t qu h c t p. Th i gian t m ng ng h c t ọ ố ậ ỹ ư toàn khóa h c đ i v i ngành S ph m m thu t; không quá 04 năm cho toàn khóa h c đ i ế ế ồ ậ ớ v i ngành H i ho , Đ ho , Điêu kh c, Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t, Thi t k đ ho .ạ
ọ
ộ
ố ượ
ư
ẫ
ng u tiên v n đ
ượ c
3. Trong th i gian t m ng ng h c, sinh viên thu c đ i t ướ
ạ ủ
ưở
ừ ờ ế ộ ư ng các ch đ u đãi c a Nhà n
c.
h
ớ ế
ộ ọ
ủ
ộ
ề
ế
ườ
Đi u 8. H c theo ti n đ khác v i ti n đ h c chung c a nhà tr
ọ ng và h c
ọ ươ
cùng lúc hai ch
ng trình
ặ
ạ ủ
ậ
ỹ
Do đ c thù các ngành đào t o c a Tr
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ặ
ế
ể
ậ
ươ
ườ
ủ
ọ
ườ t Nam, sinh viên ớ ế ả ọ ả ph i h c c ngày nên không th đăng ký h c theo ti n đ khác (ch m ho c nhanh) v i ti n ộ ọ đ h c chung c a nhà tr
ạ ọ ộ ọ ng và không h c cùng lúc hai ch
ng trình.
ề
ể
ườ
Đi u 9. Chuy n tr
ng
ượ
ể
ườ
ệ
ế
1. Sinh viên đ
c xét chuy n tr
ề ng n u có các đi u ki n sau đây:
ơ ư
ể
ế
ặ
ờ
ọ ậ ả
ơ ư
ườ
ể
ế
ế
ể
ầ
ầ
a) Trong th i gian h c t p, n u gia đình chuy n n i c trú ho c sinh viên có hoàn ậ ợ i
ủ ng g n n i c trú c a gia đình đ thu n l
t ph i chuy n đ n tr
ọ ậ
ả c nh khó khăn, c n thi trong h c t p;
ườ
ế
ạ
ộ
ớ ặ ng có ngành đào t o trùng ho c thu c cùng nhóm ngành v i
ạ
ọ
ể b) Xin chuy n đ n tr ngành đào t o mà sinh viên đang h c;
ượ ự ồ
ủ
ệ
ưở
ườ
ể
ườ
c) Đ c s đ ng ý c a Hi u tr
ng tr
ng xin chuy n đi và tr
ể ng xin chuy n
đ n.ế
ượ
ể
ườ
ườ
2. Sinh viên không đ
c phép chuy n tr
ng trong các tr
ợ ng h p sau:
ố
ứ ấ a) Sinh viên năm th nh t và năm cu i khóa;
ứ ỷ ậ ừ ả
ở
ị
b) Sinh viên đang ch u m c k lu t t
c nh cáo tr lên.
ủ ụ
ể
ườ
3. Th t c chuy n tr
ng:
ể
ườ
ể
ả
ườ
ị
ồ ơ ng ph i làm h s xin chuy n tr
ủ ng theo quy đ nh c a
a) Sinh viên xin chuy n tr ườ
ng;
Nhà tr
ườ
ế
ợ
ệ b) Hi u tr
ng căn c t ng tr
ụ ể ọ
ứ ừ ế
ế
ể
ệ ườ
ặ ư
ể
ế ị ế ụ ủ ổ ng ph i h c b sung, trên c
ườ ế ị ế ườ
ả ọ ế ể
ươ
ể
ậ ng h p c th quy t đ nh ti p nh n ho c không ti p nh n sinh viên chuy n đ n; quy t đ nh vi c h c ti p t c c a sinh viên ơ ầ ọ nh : năm h c và s h c ph n mà sinh viên chuy n đ n tr ở ườ ở tr s so sánh ch
ưở ng Nhà tr ậ ố ọ ng trình
ng xin chuy n đi và tr
ng xin chuy n đ n.
ƯƠ CH NG III
Ọ Ầ Ể KI M TRA VÀ THI H C PH N
ọ
ề
ầ
Đi u 10. Đánh giá h c ph n
ỗ ọ
ể
ầ
ầ
ọ
ồ
ỉ
ế 1. Các h c ph n ch có lý thuy t, đi m m i h c ph n bao g m:
ể
ề ố ờ ự ọ
ồ ự ọ ậ (bao g m đánh giá v s gi
ậ
ự ọ ủ ừ
ầ ớ d h c trên l p chuyên c n, ị ố ế t quy đ nh
ổ 80% t ng s ti
ươ
ở
th o lu n. Trong đó, d h c đ t ể
ể
ọ
ể
ẻ ế
a) Đi m tích c c h c t p ả . Thang đi m 10,
nghiêm túc; tích c c tham gia trong ch
ự ng trình tr lên)
ố tr ng s : 10%
(có th cho đi m l
đ n 0,25);
ầ ừ
ọ
t c
30 ti
ế ở t tr
b) Đi m ki m tra gi a h c ph n ọ
ầ (th c hi n đ i v i t ệ ố ớ ấ ả các h c ph n t ể
ể ể
ẻ ế
ể
ể lên): Thang đi m 10,
ữ ọ ố tr ng s : 30%
ự (có th cho đi m l
đ n 0,25);
ể
ể
ọ
ọ
ể
ể
ế c) Đi m thi k t thúc h c ph n
ầ : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 60%
(có th cho đi m l
ẻ ế đ n
0,25);
ế
d) Đi m k t lu n
ỗ
ể
ế
ầ
ủ ể ầ
ể ầ ế
ậ
ả
ạ
ố
ị
ả
ậ : là t ng c a các đi m thành ph n sau khi đã nhân v i tr ng s c a ố ủ ầ ổ ể ớ ọ ầ T iố ự ọ ậ ọ ữ ọ m i thành ph n: tích c c h c t p, ki m tra gi a h c ph n và đi m thi k t thúc h c ph n. đa 10 đi mể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t ề ế ậ ể i Đi u 13, kho n 1,ả trong văn b n này).
ỗ ọ
ứ
ể
ầ
ầ
ọ
ồ
2. Các h c ph n Nghiên c u, đi m m i h c ph n bao g m:
ể
ề ố ờ ự ọ
ồ ự ọ ậ (bao g m đánh giá v s gi
a) Đi m tích c c h c t p ả
ự
ươ
th o lu n. Trong đó, d h c đ t ể
ể
nghiêm túc; tích c c tham gia ở ch
ng trình tr lên)
. Thang đi m 10,
ậ ố ọ tr ng s : 10%
ầ ớ d h c trên l p chuyên c n, ố ế ổ ự ọ ủ ừ t quy trong 80% t ng s ti ẻ ế ể đ n 0,25); (có th cho đi m l
ộ
ữ ọ
ự
ể
t c ặ
ữ ọ
ể
ộ
ể 30 ti
ủ ọ
ị ọ
ể
ệ ố ớ ấ ả các ầ (th c hi n đ i v i t ể ụ ầ ng bài ki m tra gi a h c ph n ph thu c vào đ c đi m tr ngọ ầ : Thang đi m 10,
t tr lên và s l ỳ ẻ ế
ế ở ạ ể
ể
b) Đi m trung bình c ng các bài ki m tra gi a h c ph n ố ượ ầ ừ ọ h c ph n t ố ơ ủ ừ c a t ng ngành đào t o, tu vào s đ n v h c trình c a h c ph n đó) s : 40%ố đ n 0,25);
(có th cho đi m l
ể
ể
ọ
ọ
ể
ể
ế c) Đi m thi k t thúc h c ph n
ầ : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 50%
(có th cho đi m l
ẻ ế đ n
0,25);
ế
d) Đi m k t lu n
ỗ
ế
ể
ầ
ủ ể ầ
ả
ạ
ậ
ố
ị
ể ả
ả
ậ : là t ng c a các đi m thành ph n sau khi đã nhân v i tr ng s c a ố ủ ầ ổ ớ ọ ể ể ầ T iố ự ọ ậ ọ ữ ọ ầ m i thành ph n: tích c c h c t p, ki m tra gi a h c ph n và đi m thi k t thúc h c ph n. ề ế ậ ế đa 10 đi mể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t i Đi u 13, kho n 1, trong văn b n này).
ỗ ọ
ầ
ầ
ọ
ồ
ể 3. Các h c ph n Sáng tác, đi m m i h c ph n bao g m:
ể
ề ố ờ ự ọ
ồ ự ọ ậ (bao g m đánh giá v s gi
a) Đi m tích c c h c t p ả
ự
ươ
th o lu n. Trong đó, d h c đ t ể
ể
nghiêm túc; tích c c tham gia ở ch
ng trình tr lên)
. Thang đi m 10,
ậ ố ọ tr ng s : 10%
ầ ớ d h c trên l p chuyên c n, ổ ự ọ ủ ừ ố ế 80% t ng s ti t quy trong ẻ ế ể đ n 0,25); (có th cho đi m l
ữ ọ
ể
ể
ầ
ọ
b) Các bài ki m tra gi a h c ph n (phác th o)
ả : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 20%
(có thể
ể
ẻ ế
cho đi m l
đ n 0,25);
ể
ể
ọ
ọ
ể
ể
ế c) Đi m thi k t thúc h c ph n
ầ : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 70%
(có th cho đi m l
ẻ ế đ n
0,25);
ế
d) Đi m k t lu n
ỗ
ế
ể
ầ
ủ ể ầ
ả
ậ
ạ
ố
ị
ể ả
ả
ể ậ : là t ng c a các đi m thành ph n sau khi đã nhân v i tr ng s c a ố ủ ầ ổ ể ớ ọ ầ ầ T iố ự ọ ậ ọ ữ ọ m i thành ph n: tích c c h c t p, ki m tra gi a h c ph n và đi m thi k t thúc h c ph n. đa 10 đi mể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t ề ế ậ ế i Đi u 13, kho n 1, trong văn b n này).
ọ
ố
ọ
4. Đ i v i m t s
ứ ề ấ ượ
ệ ưở
ọ ế
ể
ố ớ ộ ố h c ph n đ c bi t, vi c l a ch n các hình th c đánh giá và tr ng s bài ệ ữ ọ ng phê duy t
c Hi u tr
ả ượ
ề ươ
ầ
ị
ki m tra gi a h c ph n và k t thúc h c ph n do gi ng viên đ xu t, đ và ph i đ
ầ c quy đ nh trong đ c
ầ ặ ệ ự ệ ầ ọ ả ế ủ ọ ng chi ti t c a h c ph n.
ầ ướ
ữ ọ
ự
ệ
ể
ầ
i 30 ti
t
ể ế không th c hi n ki m tra gi a h c ph n. Đi m
ố ớ 5. Đ i v i các ạ ọ ầ ủ
ọ h c ph n d ầ
ượ
ổ ư
thành ph n c a lo i h c ph n này đ
c phân b nh sau:
ự ọ ậ
ể
ể
ọ
Đi m tích c c h c t p: thang đi m 10,
ố tr ng s : 10%.
ể
ế
ể
ầ
ọ
ọ
Đi m thi k t thúc h c ph n: thang đi m 10,
ố tr ng s : 90 %.
ể
ể
ầ
ổ
ớ ọ ị
ủ ậ
ể
ầ
ả
ố
ố Đi m k t lu n: là t ng c a 02 đi m thành ph n nêu trên sau khi đã nhân v i tr ng s . ạ ậ i
ể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t ả
ố ề
ế ả
ế ậ ế trong văn b n này)
T i đa 10 đi m Đi u 13, kho n 1,
.
ả
ữ ọ
ầ
ề ể ề
ầ ượ
ế
ệ
ộ
ọ
ể 6. Gi ng viên gi ng d y h c ph n tr c ti p ra đ ki m tra gi a h c ph n và cho đi m ự c th c
ệ
ả
ự ế ả ầ (Vi c ra đ thi k t thúc h c ph n đ đánh giá b ph n, tr bài thi k t thúc h c ph n. hi n theo quy đ nh
ầ ạ ọ ọ ế ừ ậ ị ở ề Đi u 12, kho n 3)
ể
ầ
ầ
ọ
ồ
ọ
ố
ệ 7. H c ph n Sáng tác t t nghi p, đi m h c ph n bao g m:
ể
ề ố ờ ự ọ
ồ ự ọ ậ (bao g m đánh giá v s gi
a) Đi m tích c c h c t p ả
ự
ươ
th o lu n. Trong đó, d h c đ t ể
ể
nghiêm túc; tích c c tham gia ở ch
ng trình tr lên)
. Thang đi m 10,
ậ ố ọ tr ng s : 10%
ầ ớ d h c trên l p chuyên c n, ự ọ ủ ừ ố ế ổ 80% t ng s ti t quy trong ẻ ế ể đ n 0,25); (có th cho đi m l
ữ ọ
ể
ầ
ọ
b) Các bài ki m tra gi a h c ph n (phác th o)
ả : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 10%
(có thể
ể
ẻ ế
cho đi m l
ể đ n 0,25);
ể
ể
ọ
ọ
ể
ể
ế c) Đi m thi k t thúc h c ph n
ầ : Thang đi m 10,
ố tr ng s : 80%
(có th cho đi m l
ẻ ế đ n
0,25);
ế
d) Đi m k t lu n
ớ ọ ọ
ủ ể
ể ầ
ể
ế
ầ
ỗ
ể ữ ọ m i thành ph n: tích c c h c t p, ki m tra gi a h c ph n và đi m thi k t thúc h c ph n.
ậ : là t ng c a các đi m thành ph n sau khi đã nhân v i tr ng s c a ố ủ ầ ổ ầ T iố ự ọ ậ
ế ậ
ầ
ậ
ả
ố
ị
ạ
ề i Đi u 13,
ể ả
ả
đa 10 đi mể (n u đi m k t lu n có ph n th p phân: ph i làm tròn s theo quy đ nh t ế kho n 1, trong văn b n này).
ể
ả
Ngay sau khi hoàn thành vi c gi ng d y và ch m bài ki m tra, gi ng viên công b tr
ể
ự ọ ậ
ấ ầ
ả ọ
ố ỗ ể ả
ể
ề
ầ
ả
ả
ả ụ ướ
ổ ứ
ể ọ
ố ướ ạ c ữ ọ ớ l p đi m tích c c h c t p, đi m ki m tra gi a h c ph n (sau khi đã nhân tr ng s m i đi m thành ấ ượ ng ph n, lên b ng đi m) và chuy n b ng đi m này v Khoa/Phòng Kh o thí và đ m b o ch t l ầ giáo d c tr
ệ ể ể ể ả ế c khi t ch c thi k t thúc h c ph n.
ổ ứ ỳ
ọ
ế
ề
ầ
Đi u 11. T ch c k thi k t thúc h c ph n
ượ ự
ủ ề
ế
ệ
ọ
1. Sinh viên đ
ầ c d thi k t thúc h c ph n khi có đ đi u ki n:
ự ủ
ủ ọ
ầ
ươ
ạ
ượ
D đ ít nh t
ổ ấ 80% t ng s ti
ố ế c a h c ph n theo ch
t
ng trình đào t o đã đ
c phê
duy t.ệ
ự ọ ậ
ả ạ
ể
ể
ở
Đi m tích c c h c t p ph i đ t 5 đi m tr lên.
ố ớ
ọ ủ ố ờ
ả
ệ ự ớ
ữ
không đ đi u ki n d thi do không h c đ s gi ph i h c l
ữ ọ
ế
ả
ố
ủ ề i gi a h c ph n, n u có lý do chính đáng s đ
ế
ạ
ả
ể
ể
ể
ả
ạ ủ ọ ớ
ữ ọ
ể
ầ
ờ
ị
ớ trên l p ặ ả ọ ạ theo l p riêng ho c khóa sau. Nh ng sinh viên ẽ ượ ầ c gi ng viên b trí cho ẽ ả i bài ki m tra ngay trong th i gian đang gi ng d y, n u không có lý do, sinh viên s ph i ệ ầ c c ng vào đi m thi c a h c ph n. Gi ng viên có trách nhi m ấ ể ướ c th i đi m ki m tra ít nh t 1
ữ 2. Đ i v i nh ng sinh viên ế ị thì gi ng viên quy t đ nh sinh viên ể ể không có đi m ki m tra ờ ể làm l ượ ộ ậ nh n đi m 0. Đi m này đ ể thông báo công khai l ch ki m tra gi a h c ph n trên l p tr tu n.ầ
ế
ạ
ầ
ọ
ế ậ ầ
ợ c d thi l n 2 theo đ t thi chung c a nhà tr
ầ ầ ng và
ố ớ Đ i v i sinh viên có ể thì đ ướ i 5 đi m) ể
ể ượ ự ầ
ườ ữ ọ
ể
ự ọ ậ ạ
ả ọ ạ ọ
ể
ế
ầ
ầ
đi m k t lu n trong l n thi k t thúc h c ph n l n 1 không đ t yêu ầ ể ủ tính đi m thi l n ầ ượ ả ư c b o l u). ầ i h c ph n đó
ớ
c uầ (d 2 (trong đó các đi m thành ph n: tích c c h c t p và ki m tra gi a h c ph n đ ậ Sau khi thi l n 2 mà đi m k t lu n không đ t yêu c u thì sinh viên ph i h c l ặ theo l p riêng ho c cùng khóa sau.
ổ ứ
ạ ọ
ế
ầ
ả
ả
ầ
ọ
c khi t
ch c thi k t thúc h c ph n gi ng viên gi ng d y h c ph n công b tr
ướ Tr ử ề
ử ề
ứ
ầ
ố ớ ụ
ữ
ế
ầ
ng giáo d c (đ i v i các h c ph n Lý thuy t) danh sách nh ng sinh viên đ
ọ ố ớ ế
ấ ượ ủ ề
ọ ầ
ọ
ố ướ c ả ớ l p và g i v Khoa (đ i v i các h c ph n Nghiên c u, Sáng tác), g i v Phòng Kh o thí và ủ ả ả Đ m b o ch t l ệ ự hay không đ đi u ki n d thi k t thúc h c ph n.
ố
ấ ượ
ả
ả
ầ
3. Cu i m i h c ph n, Khoa/Phòng ầ
ả Kh o thí và Đ m b o ch t l ự ỳ
ng giáo d c ọ
ứ
ế
ầ
ỗ ọ ỳ
ể
ạ
ố
ỗ ọ ụ tổ ọ ế ặ ch c thi k t thúc h c ph n. Nh ng sinh viên không tham d k thi k t thúc h c ph n ho c ầ ướ ọ i vào cu i m i h c k . có đi m h c ph n d
ữ ẽ i 5 s thi l
ố ầ
ứ
ề
ấ
ượ ự
Đi u 12. Ra đ thi, hình th c thi, coi thi, ch m thi, s l n sinh viên đ
c d thi
ề ọ
ế
ầ
k t thúc h c ph n
ưở
ưở
ả
ả
ả
ộ
ấ ượ
ng b môn/Tr
ng giáo
ng khoa,Tr ộ ả
ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ấ
1. Tr ề ộ
ưở ụ d c đi u đ ng cán b , gi ng viên coi thi và ch m thi.
ầ
ọ
ế
ề ươ
ưở
ụ
ả
ng chi ti
ả ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ậ ph i phù h p v i n i dung h c ph n đã quy đ nh trong ch ả ỗ ọ
ợ ớ
ạ
ợ ớ ộ ấ ượ ả ậ cho m i h c ph n phù h p v i ngành đào t o. S
ỏ ố ơ ị ọ
ệ
ậ ượ ư
ấ ượ
ả ạ
ụ
ả
ả
ộ
ỏ 2. Câu h i ôn t p t. Tr và đ c viên có chuyên môn biên so nạ câu h i ôn t p ỏ ượ l ỏ đó. B câu h i ôn t p đ
ầ ố ướ ng câu h i tùy theo s đ n v h c trình, duy t và công b tr ả c l u 01 b n t
ươ ị ng trình ả ờ ng giáo d c m i gi ng ố ầ ọ ọ c sinh viên khi h c h c ph n ng giáo d c.
i Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
3. Đ thiề
:
ề
ưở
ấ ượ
ả
ả
ả
a) Đ thi vi t
ế : Tr
ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ự
ả
ậ
ỏ
ng giáo d c ạ ề
vài gi ng viên có chuyên môn, d a vào các câu h i ôn t p nói trên, so n đ thi và đáp án
ặ ụ m i m t ho c ờ ộ . Đ thiề
ố ứ ự
ự
c đánh máy rõ ràng, chính xác, đ ng trong các phong bì đóng kín có đánh s th t
(Bên ngoài
ầ ầ
ỗ ọ
ề
ề
ặ
ầ
ọ
ượ đ ề đ rõ Đ thi ho c đáp án h c ph n). M i h c ph n c n 03 đ , kèm 03 đáp án.
ượ
ượ
ữ
ề ự c ch n là đ d phòng, đ
c gi
ề ị
ề
ọ
ự nguyên niêm phong. Phong bì đ ng đáp ệ ả ệ i ra đ ch u hoàn toàn trách nhi m v tính khoa h c và vi c b o
ọ ề Đ không đ ườ ấ ỉ ở án ch m khi ch m thi. Ng ậ ề m t đ thi.
ấ
ưở
ấ ượ
ụ
ả
ả
Tr
b) B đ thi v n đáp: ặ
ầ
ả
ộ ề ộ ế
ỏ ự
ợ ậ
ỏ
ng câu h i thi nhi u hay ít ph
ượ
ả
ả
ộ
ề ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ờ ng giáo d c m i ỗ ọ . M i h c ph n thi ụ ề ấ ượ ng giáo
ầ ổ ứ
ướ
ả ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ộ ạ ề m t ho c m t vài gi ng viên có chuyên môn phù h p so n đ thi và đáp án ố ượ ấ ầ c n có 15 đ n 30 câu h i d a trên các v n đ ôn t p (S l ả ưở thu c vào dung l ng m i h c ph n). Tr ệ ộ ề ụ ch c thi. d c duy t b đ thi tr
ỗ ọ c khi t
ế
ấ
ượ ư
ả
ả
ả
Đ thi và đáp án (vi
t, v n đáp) đ
c l u gi
ữ ạ t
ấ i Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
ụ
ề ng giáo d c.
ượ l
ứ
ờ
:
4. Hình th c và th i gian thi
ế
a) Hình th c thi
ứ ưở
ể ả
ọ ả
ự ế ị
ụ
ả
ế ể
ậ
ế ầ k t thúc h c ph n có th là thi vi ấ ượ ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ặ ậ ấ t, v n đáp, bài t p th c hành ho c ứ ng giáo d c quy t đ nh hình th c
t ti u lu n (Tr
vi thi).
ố ớ ọ
ầ ừ
ế ở
ứ Hình th c thi vi
60 ti
ớ t tr lên và v i
ụ ầ ạ ứ
ỉ ữ ọ
ế ể ể
ữ
ể
ở
ậ t ti u lu n ch áp d ng đ i v i h c ph n t nh ng sinh viên có đi m ki m tra gi a h c ph n đ t m c khá tr lên.
ờ b) Th i gian thi
:
ọ
ế
ơ ị ọ
ầ
ọ
Thi vi ầ ọ
ị ọ
ơ
ở
ọ
ơ ị ọ t: H c ph n có 2 đ n v h c trình: 60 phút; H c ph n có 3 đ n v h c trình: 90 ị ọ ơ i 2 đ n v h c trình: 45
ầ ầ ướ phút; H c ph n có 4 đ n v h c trình tr lên: 120 phút. H c ph n d phút.
ị ề ươ
ấ
ẩ
ố
ả ờ
ỏ ố
Thi v n đáp: chu n b đ c
ng t
i đa 15 phút, trình bày và tr l
i câu h i t
i đa 10
phút.
:
ấ 5. Ch m thi
ấ a) Ch m thi vi
ế t:
ấ ượ
ả
ả
ả
ế ị
ụ
ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả ng giáo d c quy t đ nh danh sách gi ng
ưở Tr ấ viên ch m thi
ố ượ
ấ ừ
ấ
ả
ả
ở
S l
ng gi ng viên ch m thi ít nh t t
02 gi ng viên tr lên.
ấ ượ
ả
ả
ả
ả ư t ph i l u gi
ữ ạ t
i Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ụ ng giáo d c ít
Các bài thi vi ể ừ
ấ
nh t là 02 năm, k t
ế ngày thi.
ấ
ấ
b) Ch m thi v n đáp:
ấ ượ
ả
ả
ả
ế ị
ụ
ng phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả ng giáo d c quy t đ nh danh sách gi ng
ưở Tr ấ viên ch m thi.
ố ượ
ấ ừ
ấ
ả
ả
ở
S l
ng gi ng viên ch m thi ít nh t t
02 gi ng viên tr lên.
ả
ả
ố
ổ
ể
ấ
ợ
ố
ấ c đi m ch m. Trong tr
ỗ ấ ượ ng h p không th ng nh t đ ế ứ ủ
ườ ể
ể ọ
ủ
ể
ả
ấ ể Đi m thi v n đáp ph i công b công khai ngay sau m i bu i thi khi hai gi ng viên ấ ấ ượ ố ch m thi th ng nh t đ c đi m ch m, ầ ộ ấ l y đi m trung bình c ng c a 2 gi ng viên làm đi m chính th c c a bài thi k t thúc h c ph n.
ự
ấ
b) Ch m thi các bài th c hành:
ưở
ưở
ế ị
ấ
ả
ộ
Tr
ng khoa/Tr
ng b môn quy t đ nh danh sách gi ng viên ch m thi.
ố ượ
ấ ừ
ả
ấ
ả
ở
S l
ng gi ng viên ch m thi ít nh t t
03 gi ng viên tr lên.
ể
ấ
ổ
ố
ỗ
Đi m thi công b công khai ngay sau m i bu i ch m thi.
ể
ế
ả
ả
ố
ọ
ể ả
ườ
ữ
ủ
ả
ấ
ấ ủ ẫ 7. Các đi m thi k t thúc h c ph n ph i ghi vào b ng đi m theo m u th ng nh t c a ư ạ i Văn phòng khoa,
ầ ng, có ch ký c a hai gi ng viên ch m thi và làm thành 3 b n, l u t ả
ấ ượ
ả
ả
ạ
tr Phòng Đào t o và Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng.
ế
ắ
ọ
ỳ
ề ự
ỉ
8. Sinh viên v ng m t trong k thi k t thúc h c ph n n u không có lý do chính đáng thì ộ ầ ở ậ ụ
ở ầ
ượ
ể
ặ ầ ế ở ỳ ể ả k thi chính. Nh ng sinh viên này ch còn quy n d thi m t l n ph i nh n đi m 0 (không) ỳ k thi ph sau đó và đi m thi đ
ữ l n 2.
c tính
ở ỳ
ớ
ả
ặ 9. Sinh viên v ng m t có lý do chính đáng ượ ự
ượ
ng, đ
c d thi
ấ ượ ắ
ụ k thi ph sau đó và đ ơ
ụ
ấ
ầ
ọ
ợ ấ
ả
ấ
ổ
ọ ườ
ả
ỏ
ỉ ượ ự
ứ
ữ
ầ
ố
ả ư ạ nh ng sinh viên này ch đ
ắ k thi chính, sau khi báo cáo v i Khoa/ ả ả ở ỳ Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l c tính là thi ượ ầ ầ l n đ u. Sinh viên đ c coi là v ng thi có lý do chính đáng khi: có đ n trình bày (kèm theo các ượ ứ ả ệ ặ ả căn c xác minh), đ c gi ng viên ph trách h c ph n ho c gi ng viên coi/ch m thi phê duy t ậ ắ ấ ậ ơ ể ườ ch p nh n v ng thi. Tr ng h p b t kh kháng không th có đ n trong bu i thi thì ch m nh t ợ ả ộ ơ ậ ề ng h p không là sau khi thi 3 ngày, sinh viên ph i n p đ n có các xác nh n v Khoa. M i tr ơ ề ị ế ể ấ ượ ả ng lên đi m. N u có đ n đ u b xem là b thi khi Khoa/ Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ỗ ỳ ọ ầ ầ c d thi l n th hai vào cu i m i k h c thi l n đ u ch a đ t, chính.
ườ
ỳ
ể
ợ ả ọ ạ ọ
ầ ầ ng h p c hai k thi l n 1 và l n 2 mà đi m h c ph n v n d ớ ố ầ ượ ự
ọ ư ố ớ
ữ
ẫ ướ ộ ọ ướ
ọ ạ
ủ
ầ i 5 thì ầ c d thi nh đ i v i m t h c ph n ẫ ườ ị ng d n i theo quy đ nh c a Nhà tr
ầ i h c ph n này v i s l n đ ả ộ ệ phí h c l
ng và h
ạ
10. Trong tr ả sinh viên ph i đăng ký h c l ớ m i. Nh ng sinh viên này ph i n p l ủ c a Khoa/Phòng đào t o.
ể
ể
ề
ể
ế ể Đi u 13. Cách tính đi m ki m tra, đi m thi, đi m trung bình chung và x p
ả ọ ậ
ạ ế
lo i k t qu h c t p
ể
ể
ầ
ộ
ọ
ượ
ể
ấ
ậ 1. Đi m đánh giá b ph n và đi m h c ph n đ
c ch m theo thang đi m 10 (t
ừ 0
ế đ n 10).
ọ ậ
ể
2. Đi m trung bình chung h c t p:
ọ ậ
ứ
ư
ể
a) Công th c tính đi m trung bình chung h c t p nh sau:
Trong đó:
ọ ậ
ể
ặ
ầ
ọ
A là đi m trung bình chung h c t p ho c đi m trung bình chung các h c ph n tính
ể ọ đ u khóa h c
ừ ầ t
ủ ọ
ứ
ể
ầ
ai đi m c a h c ph n th i
ủ ọ
ố ơ
ị ọ
ứ
ầ
ni là s đ n v h c trình c a h c ph n th i
ố ọ
ầ
ổ
N là t ng s h c ph n.
ể
ỗ
ỗ
ỳ
ọ ậ ọ
ọ ượ
ủ ầ
ấ ả
ừ ầ
ế
ọ ỗ ọ Đi m trung bình chung h c t p c a m i h c k , m i năm h c, m i khóa h c và ữ ố
ọ c tính đ n hai ch s
t c các h c ph n tính t
đ u khóa h c đ
ể ậ
đi m trung bình chung t th p phân;
ả
ụ
ụ
ầ
ấ
ọ ố ớ
ể ể
ả ỳ
ố ị
ệ
ế b) K t qu các h c ph n Giáo d c qu c phòngan ninh, Giáo d c th ch t và k t t nghi p đ i v i môn Chính tr cu i khóa không tính vào đi m trung bình
ọ ậ ủ ọ ỳ
ọ
ọ
ế ố ố qu k thi t chung h c t p c a h c k , năm h c hay khóa h c.
ỉ ố ớ
ứ
ệ
ầ
ấ
ọ
ả
Vi c đánh giá k t qu và đi u ki n c p ch ng ch đ i v i các h c ph n này theo
ệ ủ
ế ụ
ộ
ị
ề ạ quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;
ể
ộ ọ
ừ
ể
ọ
ể
ế
ầ
ọ
ố
ọ ậ t nghi p và đi m trung bình chung các h c ph n tính t
ế ừ ầ đ u khóa h c đ
ượ ọ c h c ọ ượ c
ầ
c) Các đi m trung bình chung h c t p đ xét thôi h c, ng ng ti n đ h c, đ ệ ể ti p, đ xét t ấ ể tính theo đi m cao nh t trong các l n thi.
ả ọ ậ
ạ ế
ế
3. X p lo i k t qu h c t p:
ạ ạ
ừ
a) Lo i đ t:
ế T 9 đ n 10:
ấ ắ Xu t s c
ế ậ
ừ
T 8 đ n c n 9:
Gi
iỏ
ế ậ
ừ
T 7 đ n c n 8:
Khá
ế ậ
ừ
T 6 đ n c n 7:
Trung bình khá
ế ậ
ừ
T 5 đ n c n 6:
Trung bình
ế ậ
ừ
ạ
ạ b) Lo i không đ t: T 4 đ n c n 5:
Y uế
ướ
D i 4:
Kém
ƯƠ
CH
NG IV
Ậ Ố
Ố
Ệ
Ệ
THI T T NGHI P VÀ CÔNG NH N T T NGHI P
ồ
ể
ề
Đi u 14. Đi u ki n chung đ sinh viên làm đ án, bài sáng tác, khoá lu n t
ậ ố t
ề ặ
ệ ệ
ệ
ố
nghi p ho c thi t
t nghi p
ả ệ
ể
ậ
ờ
ờ
a) Cho đ n th i đi m xét thi và b o v khóa lu n, sinh viên đang không trong th i gian ứ
ệ
ế ự ị b truy c u trách nhi m hình s ;
ụ
ọ
b) Hoàn thành nghĩa v đóng h c phí.
ậ ố
ệ
ặ
ố
ệ
ồ
ề
Đi u 15. Làm đ án, bài sáng tác, khóa lu n t
t nghi p ho c thi t
t nghi p
ọ
1. Năm h c cu i khóa, các sinh viên đ ệ
ồ ế
ậ ố
ệ
ế
ặ
ậ c đăng ký làm đ án, bài sáng tác, khóa lu n ệ t nghi p) và
ố ố t nghi p (kh i Ki n th c giáo d c thay th khóa lu n t ầ
t nghi p ho c thi t ệ
ượ ứ ượ
ố ị ố
ụ ị
ư
ố
ọ
t nghi p h c ph n Chính tr cu i khóa đ
c quy đ nh nh sau:
ố t thi t
ồ
ố
ấ ả
ộ t c sinh viên các ngành H i
a) Làm đ án, bài sáng tác t ắ ồ ọ
ư ạ
t nghi p áp d ng cho t ế ế ồ ọ ỹ
ệ ậ
ọ h a, Đ h a, Điêu kh c, S ph m m thu t, Thi
ụ t k đ h a;
ậ ố
ử
ậ
ị
ệ ộ ọ
ạ
ỹ
Làm khóa lu n t ậ ỉ
ố ượ
t nghi p áp d ng cho sinh viên ngành Lý lu n, l ch s và phê bình ế ế ồ t k đ ớ ệ t nghi p v i
ư ậ ậ ố c làm khóa lu n t
ượ ọ ầ
ủ ừ ặ
ủ
ể
ụ ắ ồ ọ ỹ m thu t, riêng các ngành H i h a, Đ h a, Điêu kh c, S ph m m thu t, Thi ọ ọ h a ch ch n 20% s l ng sinh viên c a t ng ngành đ tiêu chí xét đi m Trung bình chung c a 3 ho c 4 năm h c đ u.
ố ượ
ậ ố
ầ
ọ
Đ án, bài sáng tác, khóa lu n t
t nghi p là h c ph n có kh i l
ế ế ồ ọ
ố ớ
ộ ọ
ắ
ố ớ
ị ọ
ử
ậ
ệ ồ ọ ị ậ
ồ ị ọ ơ ị ọ
ư ạ
ố ớ
ậ ỹ
ng không quá 11 ơ đ n v h c trình đ i v i các ngành H i h a, Đ h a, Điêu kh c, Thi t k đ h a; không ỹ quá 13 đ n v h c trình đ i v i ngành Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t và không quá 6 ơ đ n v h c trình đ i v i ngành S ph m m thu t.
ố
ụ
ộ ọ
ồ ọ
ắ
t nghi p áp d ng cho sinh viên ngành H i h a, Đ h a, Điêu kh c, S
ạ
ậ ố
ệ
c giao làm khóa lu n t
ư t nghi p, sau khi đã
ệ t k đ h a không đ ươ
ế ế ồ ọ ầ
ị
b) Thi t ỹ ậ ph m m thu t, Thi ủ ố ọ tích lũy đ s h c ph n quy đ nh cho ch
ượ ng trình;
ộ
ợ ừ ộ ố ọ
ắ
m t s h c ph n b t bu c thu c ch
ậ
ộ ỹ ọ
ộ ỹ
ầ ế ớ ử ỹ t Nam, L ch s m thu t th gi
ươ ng ậ ọ i, M h c, M thu t h c
c t ng h p t ị ị ọ
ơ
ệ ượ ổ t nghi p đ N i dung thi t ệ ậ ị trình, đó là L ch s m thu t Vi ứ ố ượ ớ ổ v i t ng kh i l
ố ử ỹ ế ng ki n th c là 02 đ n v h c trình.
ụ
ầ
ố
ấ ả
t c sinh viên các
ệ ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ị ọ ố c) Thi t t nghi p h c ph n Chính tr cu i khóa áp d ng cho t ườ ủ t Nam. ng Đ i h c M thu t Vi
ngành c a Tr
ệ ủ ừ
ệ
ề
ạ
ưở
ị
2. Tùy theo đi u ki n c a t ng ngành đào t o, Hi u tr
ng quy đ nh:
ượ
ồ
c đăng ký làm đ án, bài sáng tác, khóa lu n t
ậ ố t
ệ
ệ
ặ
ề ố nghi p ho c thi t
ể ệ a) Các đi u ki n đ sinh viên đ t nghi p;
ệ
ề
ờ
ồ b) Hình th c và th i gian làm đ án, bài sáng tác, khóa lu n t ệ
ậ ố
ệ ồ
ố
ượ ả
ứ c b o v đ án, khóa lu n t
ấ t nghi p và ch m bài sáng tác t
ậ ố ệ t nghi p, đi u ki n ệ t nghi p;
đ
ứ
ứ
ấ
ậ
ầ
ộ
ồ
c) N i dung các h c ph n thi, hình th c ôn t p và thi, hình th c ch m đ án, bài
ậ ố
ệ
sáng tác, khóa lu n t
ọ t nghi p;
ụ ủ
ệ
ả
ướ
ẫ
d) Nhi m v c a gi ng viên h
ờ
ố ớ ủ ộ ng d n và trách nhi m c a b môn và khoa đ i v i ệ ệ
ệ ậ ố
ố
ồ sinh viên trong th i gian làm đ án, bài sáng tác, khóa lu n t
t nghi p và ôn thi t
t nghi p.
ậ ố
ề
ệ
ấ
ố
ệ
ấ Đi u 16. Ch m khóa lu n t
t nghi p và ch m thi t
t nghi p
ấ
ồ
ậ ố
ệ
ế
ế
ưở ệ 1. Hi u tr t nghi p, ch m thi t
ụ ố
ầ
ọ
ị ủ ị
ư ườ
ể ờ
ữ
i có chuyên môn phù h p
ế ị ộ ồ ng quy t đ nh thành l p các h i đ ng ch m đ án, bài sáng tác, khóa ứ ố ậ ố ấ ậ ố ệ t t nghi p (kh i Ki n th c giáo d c thay th khóa lu n t lu n t ố ỗ ộ ủ ố ệ ệ ấ t nghi p h c ph n Chính tr cu i khóa. S thành viên c a m i h i nghi p) và ch m thi t ủ ộ ồ ườ ở ố ẻ ừ ồ i tr lên, trong đó có ch t ch và th ký. Thành viên c a h i đ ng 03 ng đ ng là s l t ợ ở ặ ườ ủ ả là gi ng viên c a tr ng ho c có th m i thêm nh ng ng ườ ngoài tr
ng.
ủ
ồ
ậ ố ấ 2. Các thành viên c a H i đ ng ch m đ án, bài sáng tác, khóa lu n t ệ
ậ ố
ế
ệ t nghi p cho t nghi p là trung bình
ể
ộ ồ ồ ể ể đi m theo phi u. Đi m đánh giá đ án, bài sáng tác, khóa lu n t ộ ồ ủ ừ ộ c ng các đi m c a t ng thành viên h i đ ng.
ệ
ậ ố
ứ
ụ
ế
3. Thi t
t nghi p (kh i Ki n th c giáo d c thay th khóa lu n t
t nghi p) và thi t
ọ
ệ
ế ế
ứ
t. Th i gian thi vi
ố ầ ỗ ọ
ổ ứ
ờ ấ
ề
ệ ế ố t t ệ ch c thi, coi thi, ch m thi do Hi u tr
ố t i đa là 180 ưở ng quy
ố ị ố nghi p h c ph n Chính tr cu i khóa theo hình th c thi vi ệ ầ phút cho m i h c ph n. Vi c ra đ thi, t ị đ nh.
ồ
ượ
t nghi p đ
ế ệ
ụ
ế
ệ
ế
ậ ố 4. K t qu ch m đ án, bài sáng tác, khóa lu n t ế ố ệ
ổ ả ậ ố
ả ọ
ệ
ậ
ố
ố
ố
ị
ỗ ệ ố c công b sau m i ứ ố t nghi p (kh i Ki n th c giáo d c thay th khóa ấ ượ ầ c công b ch m nh t t nghi p h c ph n Chính tr cu i khóa đ
ả ổ t nghi p) và thi t
ấ ấ bu i b o v , bu i ch m thi. K t qu thi t lu n t là 10 ngày sau khi thi.
ể
ồ
ệ
ệ
ố
Đi m đ án, bài sáng tác, khóa lu n t
ặ t nghi p ho c đi m thi t ượ
ể ể
ậ ố
ụ
ế
ậ ố ệ t nghi p đ
ế ố t nghi p kh i ki n ọ ậ c tính vào đi m trung bình chung h c t p
ứ th c giáo d c thay th khóa lu n t ọ ủ c a toàn khóa h c.
ế
ụ
ệ ồ ế
ầ
ố ị ướ
ể
ố i 5, đ
i các kho n 1, 2 Đi u 15 c a Quy đ nh này n u có đi m d ứ
ả ả
ề ặ
ườ
ế
ạ ch c cho b o v ho c thi l
ả
ấ
ộ
ế ượ ừ 3 đ n 6 tháng sau khi tr ổ ứ ch c thi, ch m thi, t
ậ ố
ữ
ệ
ề
ậ
ị
ậ ố ả Sinh viên b o v đ án, bài sáng tác, khóa lu n t ệ ọ ậ ố ứ Ki n th c giáo d c thay th khóa lu n t ị ủ ị quy đ nh t ờ ạ ệ ổ i trong th i gian t ng t tr ề ứ ố ế công b k t qu . N i dung thi, hình th c thi, ra đ thi, t ệ ồ v đ án, bài sáng tác hay khóa lu n, xét và đ ngh công nh n t
ố ệ ệ t nghi p (kh i t nghi p, thi t t nghi p) và h c ph n Chính tr cu i khóa theo c Nhà ườ ng ổ ứ ả ch c b o t nghi p cho nh ng sinh
ượ
ư ở ỳ ả
ự
ệ
ệ
ặ
ỳ
ưở
ệ c th c hi n nh
k b o v chính ho c k thi chính do Hi u tr
ng quy
viên này đ ị đ nh.
ề
ệ
ố
ậ ố
ệ
ệ
ề Đi u 17. Đi u ki n xét t
t nghi p và công nh n t
t nghi p
ữ
ệ
ề
ượ
ố
ệ
ủ 1. Nh ng sinh viên có đ các đi u ki n sau thì đ
c xét t
t nghi p:
ế
ể
ố
ệ
ờ
ị
ờ a) Cho đ n th i đi m xét t
t nghi p, sinh viên không đang trong th i gian b truy
ự ệ ứ c u trách nhi m hình s ;
ủ ố ọ
ầ
ị
ươ
ầ
ọ
b) Tích lũy đ s h c ph n quy đ nh cho ch
ị ể ng trình, không còn h c ph n b đi m
ướ
d
i 5;
ượ ế
ạ ạ ở ỳ
ố
ị ố
ệ
c) Đ c x p lo i đ t
k thi t
t nghi p môn Chính tr cu i khóa;
ấ ố ớ
ụ
ụ
ứ
ể
d) Có các Ch ng ch giáo d c qu c phòng và giáo d c th ch t đ i v i các ngành
ố ể ụ
ự
ề
ể
ạ
ỉ đào t o không chuyên v quân s và th d c th thao;
ứ ề
ệ
ệ
ế ị ng ký quy t đ nh công
ố ề
ữ
ệ
ệ
ậ ố
ộ ồ ưở ị ủ t nghi p, Hi u tr 2. Căn c đ ngh c a H i đ ng xét t ị ủ t nghi p cho nh ng sinh viên đ các đi u ki n theo quy đ nh.
nh n t
ộ ồ
ưở
ượ
ưở
ệ
ặ
ố
ng ho c Phó Hi u tr
t nghi p do Hi u tr
ệ c Hi u tr
ng đ
ệ ưở
ạ
ưở ệ ng ng phòng Đào t o làm th ký và có các thành viên là các
ệ
ị
H i đ ng xét t ỷ ủ ị ề u quy n làm Ch t ch, Tr ưở tr
ư ưở ng khoa chuyên môn và các thành viên khác do Hi u tr
ng quy đ nh.
ề
ấ
ằ
ố
ả ư ế
ả ọ ậ
ệ
ể
ạ
Đi u 18. C p b ng t
t nghi p, b o l u k t qu h c t p và chuy n lo i hình
đào t oạ
ố
ạ ọ ượ ấ
ệ
ạ
ằ 1. B ng t
t nghi p đ i h c đ
c c p theo ngành đào t o chính.
ằ
ộ
B ng ch đ
ỉ ượ ấ ị
ụ
ủ
ế
ọ ậ ủ
ạ ị
ể
ọ
ấ ầ ủ c c p cho sinh viên khi đã ghi đ y đ , chính xác các n i dung trên t m ệ ượ ạ ệ c xác t nghi p đ ề ả i kho n 3 Đi u 13
ị
ố ộ ằ b ng theo quy đ nh hi n hành c a B Giáo d c và Đào t o. X p h ng t ạ ị đ nh theo đi m trung bình chung h c t p c a toàn khóa h c quy đ nh t ủ c a Quy đ nh này.
ả ọ ậ
ế
ạ
ố
ấ ắ t nghi p c a nh ng sinh viên có k t qu h c t p toàn khóa lo i xu t s c
ệ ủ ộ
ứ ế
ườ
ạ
ộ
ữ ạ 2. H ng t ỏ ẽ ị ả i s b gi m đi m t m c n u vi ph m vào m t trong các tr
ợ ng h p sau:
và gi
ủ
ả
ầ
ố ơ
a) Có kh i l
ng c a các h c ph n ph i thi l
ạ ượ i v
ớ ổ t quá 5% so v i t ng s đ n v
ị
ị
ọ ố ượ ọ ọ h c trình quy đ nh cho toàn khóa h c;
ị ỷ ậ
ọ ừ ứ ả
ở
ờ
b) Đã b k lu t trong th i gian h c t
m c c nh cáo tr lên.
ế
ả ọ ậ ủ
ủ
ả
3. K t qu h c t p c a sinh viên ph i đ ọ
ả ượ ả
ể ướ
ả
c ghi vào b ng đi m c a sinh viên theo ặ ng chuyên sâu ho c
ầ ụ ế
ể ừ t ng h c ph n. Trong b ng đi m còn ph i ghi chuyên ngành, h ngành ph n u có.
ữ
ệ
ứ
ỉ
ệ
ấ
ố ờ
ư 4. Nh ng sinh viên còn ch a hoàn thành khóa lu n t ặ i đa đ
ậ ố t nghi p, bài sáng tác t ụ ố t nghi p ho c các ch ng ch giáo d c qu c phòng và giáo d c th ờ ạ c phép h c, trong th i h n 3 năm tính t ệ
ượ ả ợ ể
ở ề ườ
ủ ề
ệ
ố
ớ
ọ
ố t ể ụ ế ừ ngày k t t nghi p cùng v i sinh
ọ ng tr n đ có đ đi u ki n xét t
ệ nghi p, các môn thi t ố ư ch t nh ng đã h t th i gian t c tr v tr thúc khóa h c, đ viên các khóa d
ế ượ i.ướ
ệ
ượ ấ
ứ
ề
ấ
ậ
ầ
ọ
ọ c c p gi y ch ng nh n v các h c ph n đã h c
ủ
ố 5. Sinh viên không t t nghi p đ ườ ươ ng. ng trình c a tr
trong ch
ƯƠ
CH
NG V
Ử
Ạ
X LÝ VI PH M
ỷ ậ ố ớ
ử
ể
ề
ề
ạ
ị
Đi u 19. X lý k lu t đ i v i sinh viên vi ph m các quy đ nh v thi, ki m tra
ế
ể
ầ
ọ
1. Trong khi ki m tra th
ầ ẽ ị ử
ữ ọ ạ
ệ
ế
ệ
ế
ố t ỷ
ậ ố ớ ừ
ầ
ạ
ườ ng xuyên, thi gi a h c ph n, thi k t thúc h c ph n, thi t ố ậ nghi p, khóa lu n, bài sáng tác t t nghi p n u vi ph m quy ch , sinh viên s b x lý k ọ lu t đ i v i t ng h c ph n đã vi ph m.
ộ
ườ
ặ
ờ
ạ
i thi h đ u b k lu t ọ ứ
ị ỷ ậ ở ứ ộ
ố ớ ườ
ộ ề ấ ng h p vi ph m l n th nh t và bu c thôi h c đ i v i tr
ỉ ọ ậ m c đình ch h c t p 1 ợ ng h p vi
ạ
2. Sinh viên thi h ho c nh ng ố ớ ườ ầ ợ năm đ i v i tr ứ ầ ph m l n th hai.
ừ ườ
ứ ộ
ả
ợ
ề ệ
ạ ủ
ị ạ
ự
ế
ị
ệ
ử ạ i kho n 2 Đi u này, m c đ sai ph m và khung x lý ng h p quy đ nh t 3. Tr tr ỷ ậ ố ớ ể ượ k lu t đ i v i sinh viên vi ph m đ c th c hi n theo các quy đ nh c a Quy ch tuy n ẳ ạ ọ sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
Lê Văn S uử
ư ố ị ị 11. Thông t ố liên t ch s 36/2014/TTLTBGDĐTBNV quy đ nh mã s và
ứ ả ơ ở ứ ệ ề ạ ẩ tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các c s giáo
ụ ạ ọ ậ d c đ i h c công l p
Ộ Ụ Ộ Ủ B GIÁO D C VÀ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ộ Ộ Ụ Ạ ĐÀO T O B N I V NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 28 tháng 11 năm 2014 S : 36/2014/TTLT
BGDĐTBNV
Ị Ư THÔNG T LIÊN T CH
ứ ố ệ ề ẩ ị ứ Quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c
ụ ạ ọ ơ ở ậ ả ạ gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph ủ
ể ụ ứ ề ả ị ử ụ quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐCP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ụ ứ ệ ề ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Giáo d c và
Đào t o;ạ
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 58/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ề ệ ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ộ ưở ộ ưở ụ ạ ộ ộ ộ ụ B tr ng B Giáo d c và Đào t o và B tr ng B N i v ban hành Thông
ứ ứ ệ ề ẩ ố ị ị ư t ả liên t ch quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng
ụ ạ ọ ơ ở ậ ạ d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ứ ề ẩ ố ị ị 1. Thông t ệ liên t ch này quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p
ụ ạ ọ ơ ở ứ ậ ạ ả ồ ạ ọ viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p, bao g m: Đ i h c
ạ ọ ệ ọ ố ườ ườ ậ ẳ qu c gia, đ i h c vùng, h c vi n, tr ạ ọ ng đ i h c, tr ộ ng cao đ ng công l p thu c
ụ ố ệ ố h th ng giáo d c qu c dân.
ư ố ớ ứ ụ ả ị 2. Thông t ạ liên t ch này áp d ng đ i v i viên ch c làm công tác gi ng d y
ụ ạ ọ ơ ở ậ ổ ứ trong các c s giáo d c đ i h c công l p và các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ứ ứ ố ề ệ ề ả ạ ạ Đi u 2. Mã s và phân h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y
ụ ạ ọ ơ ở ậ trong các c s giáo d c đ i h c công l p
ơ ở ứ ứ ệ ề ạ ả ụ ạ ọ Ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c
ậ ồ công l p bao g m:
ấ ạ ả ố 1. Gi ng viên cao c p (h ng I) Mã s : V.07.01.01
ả ạ ố 2. Gi ng viên chính (h ng II) Mã s : V.07.01.02
ả ạ ố 3. Gi ng viên (h ng III) Mã s : V.07.01.03
ệ ủ ề ạ ứ ứ ề ề ả ẩ ạ Đi u 3. Tiêu chu n v đ o đ c ngh nghi p c a viên ch c gi ng d y
ụ ạ ọ ơ ở ậ trong các c s giáo d c đ i h c công l p
ề ạ ế ị ự ứ ệ ị Th c hi n theo Quy đ nh v đ o đ c nhà giáo ban hành kèm theo Quy t đ nh
ộ ưở ủ ụ ộ ố s 16/2008/QĐBGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2008 c a B tr ng B Giáo d c và
ủ ệ ậ ạ ị Đào t o và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ứ Ẩ Ệ Ề TIÊU CHU N CH C DANH NGH NGHI P
ấ ạ ố ề ả Đi u 4. Gi ng viên cao c p (h ng I) Mã s : V.07.01.01
ụ ệ 1. Nhi m v :
ạ ọ ẳ ạ ả ộ ở ướ ấ ẫ ồ a) Gi ng d y trình đ cao đ ng, đ i h c tr lên; h ng d n và ch m đ án,
ậ ố ạ ọ ệ ướ ậ ẫ ậ khóa lu n t ẳ t nghi p cao đ ng, đ i h c; h ế ạ ng d n lu n văn th c sĩ, lu n án ti n
ộ ồ ủ ế ậ ạ ậ ặ sĩ; ch trì ho c tham gia các h i đ ng đánh giá lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ;
ự ủ ạ ộ ươ ủ ế b) Ch trì xây d ng k ho ch, n i dung, ch ạ ng trình đào t o c a chuyên
ấ ươ ướ ể ủ ệ ặ ề ngành; đ xu t ph ng h ng, bi n pháp phát tri n c a ngành ho c chuyên ngành;
ủ ả ạ ặ c) Ch trì ho c tham gia biên so n giáo trình, sách tham kh o, sách chuyên
ả ướ ế ằ ẫ ị ướ kh o, sách h ng d n, biên d ch sách và giáo trình b ng ti ng n c ngoài sang
ế ệ ủ ộ ậ ạ ậ ọ ti ng Vi ụ ụ t (sau đây g i chung là sách ph c v đào t o). Ch đ ng c p nh t th ườ ng
ữ ự ự ệ ọ ộ ươ xuyên nh ng thành t u khoa h c vào vi c xây d ng n i dung, ch ạ ng trình đào t o;
ươ ạ ả ươ ể ế ớ ổ đ i m i ph ng pháp gi ng d y và ph ả ọ ng pháp ki m tra đánh giá k t qu h c
ệ ủ ậ t p, rèn luy n c a sinh viên;
ủ ự ệ ặ ươ ứ ề d) Ch trì ho c tham gia th c hi n ch ọ ng trình, đ tài nghiên c u khoa h c;
ướ ứ ọ ổ ị đ nh h ng nghiên c u khoa h c cho t , nhóm chuyên môn;
ủ ứ ề ề ặ ọ đ) Ch trì ho c tham gia đánh giá các đ án, đ tài nghiên c u khoa h c; t ổ
ọ ạ ứ ị ộ ủ ả ọ ộ ch c và trình bày báo cáo khoa h c t ặ i các h i ngh , h i th o khoa h c. Ch trì ho c
ệ ố ọ ứ tham gia nghi m thu và công b các báo cáo khoa h c, các công trình nghiên c u,
ể ủ ộ ự ệ ổ trao đ i kinh nghi m đóng góp vào s phát tri n c a b môn và chuyên ngành;
ố ế ợ ấ ượ ả ạ ộ e) Tham gia các ho t đ ng h p tác qu c t ả và b o đ m ch t l ụ ng giáo d c
ạ ọ đ i h c;
ứ ổ ướ ứ ẫ ọ ướ ẫ g) T ch c h ng d n sinh viên nghiên c u khoa h c; h ng d n sinh viên
ươ ự ở ườ ọ ậ ứ ệ ệ ả ph ng pháp h c t p, nghiên c u có hi u qu ; phát hi n năng l c s tr ủ ng c a
ể ổ ứ ồ ưỡ ạ sinh viên đ t ch c đào t o, b i d ng tài năng;
ạ ộ ứ ổ ư ấ ể ọ h) T ch c ho t đ ng t ệ v n khoa h c, công ngh , chuy n giao công ngh ệ
ụ ụ ế ộ ố ph c v kinh t , xã h i, qu c phòng và an ninh;
ọ ậ ồ ưỡ ộ i) H c t p b i d ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v ;
ồ ưỡ ủ ặ ể ả ộ k) Ch trì ho c tham gia b i d ầ ng, phát tri n đ i ngũ gi ng viên theo yêu c u
ể ặ ệ ụ ủ ộ phát tri n chuyên môn, nghi p v c a b môn ho c chuyên ngành;
ự ệ ể ả ả ệ l) Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th và th c hi n các nhi m
ượ ụ v khác đ c phân công.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ớ ị ế ệ ạ ả ằ ợ a) Có b ng ti n sĩ phù h p v i v trí vi c làm, chuyên ngành gi ng d y;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ư ạ ả b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m cho gi ng viên;
ỉ ồ ưỡ ứ ấ ả ạ c) Có ch ng ch b i d ng gi ng viên cao c p (h ng I);
ạ ộ ị ạ ư ố ữ ậ d) Có trình đ ngo i ng b c 4 (B2) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TT
ụ ủ ạ ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung
ự ạ ậ ệ ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.
ữ ứ ố ớ ữ ạ ạ ả ạ ộ ả ạ ậ Đ i v i gi ng viên d y ngo i ng thì trình đ ngo i ng th hai ph i đ t b c
ị ạ ư ố 4 (B2) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014
ụ ữ ự ạ ậ ạ ộ ủ c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho
ệ Vi t Nam;
ử ụ ệ ẩ ạ ộ ọ ỹ ơ ả đ) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ ư ố ủ theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B ộ
ử ụ ệ ề ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ọ ượ ứ ế ề ạ a) Có ki n th c chuyên sâu v các môn h c đ ả c phân công gi ng d y và có
ứ ữ ộ ố ủ ế ạ ọ ki n th c v ng vàng c a m t s môn h c có liên quan trong chuyên ngành đào t o
ệ ượ đ ả c giao đ m nhi m;
ự ế ắ ủ ế ể ạ ữ b) N m v ng th c t ứ và xu th phát tri n c a công tác đào t o, nghiên c u
ọ ủ khoa h c c a chuyên ngành;
ọ ấ ơ ở ứ ủ ự ệ ề ấ ặ c) Ch trì th c hi n ít nh t 02 (hai) đ tài nghiên c u khoa h c c p c s ho c
ọ ấ ớ ế ứ ề ệ ộ ơ 01 (m t) đ tài nghiên c u khoa h c c p cao h n đã nghi m thu v i k t qu t ả ừ ạ đ t
ầ ở yêu c u tr lên;
ướ ệ ạ ậ ả ẫ ấ ọ d) H ng d n ít nh t 02 (hai) h c viên đã b o v thành công lu n văn th c sĩ
ặ ướ ứ ệ ậ ả ấ ẫ ộ ho c h ế ng d n ít nh t 01 (m t) nghiên c u sinh đã b o v thành công lu n án ti n
sĩ.
ố ớ ạ ả ả ộ ọ ứ Đ i v i gi ng viên gi ng d y các ngành thu c nhóm ngành khoa h c s c
ướ ệ ả ậ ấ ẫ ộ ọ ỏ kh e, h ng d n 01 (m t) h c viên b o v thành công lu n văn chuyên khoa c p II
ươ ớ ướ ệ ạ ậ ả ẫ ộ ọ ươ t ng đ ng v i h ng d n 01 (m t) h c viên b o v thành công lu n văn th c sĩ.
ố ớ ệ ế ể ạ ậ ả ả ệ Đ i v i gi ng viên gi ng d y các ngành ngh thu t có th thay th vi c
ứ ứ ằ ẫ ộ ộ ướ h ng d n 01 (m t) nghiên c u sinh b ng 01 (m t) công trình nghiên c u, sáng tác
ả ưở ướ ượ đ c gi i th ng có uy tín trong và ngoài n c.
ố ớ ả ướ ế ậ ậ ẫ Đ i v i gi ng viên không tham gia h ạ ng d n lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ
ố ượ ề ọ ượ ả ấ ệ ầ thì s l ứ ng đ tài nghiên c u khoa h c đã đ c nghi m thu ph i g p hai l n s ố
ứ ề ọ ị ạ ể ề ượ l ng đ tài nghiên c u khoa h c quy đ nh t ả i Đi m c kho n 3 Đi u này;
ụ ụ ủ ấ ạ ạ ượ ử ụ đ) Ch trì biên so n ít nh t 02 (hai) sách ph c v đào t o đ c s d ng trong
ả ạ ạ gi ng d y, đào t o;
ấ ọ ượ ố ồ e) Có ít nh t 06 (sáu) bài báo khoa h c đã đ c công b , bao g m: Bài báo
ượ ọ ạ ộ ạ ố ọ ọ khoa h c đã đ c công b trên t p chí khoa h c; báo cáo khoa h c t ị ộ i h i ngh , h i
ố ế ượ ả ố ọ ả ỷ ế ị ộ ả ộ th o khoa h c qu c gia, qu c t đ c đăng t ế i trên k y u h i ngh , h i th o; k t
ả ứ ụ ệ ọ ọ ọ qu ng d ng khoa h c, công ngh (sau đây g i chung là bài báo khoa h c);
ứ ạ ừ ứ ạ ả g) Viên ch c thăng h ng t ứ ch c danh gi ng viên chính (h ng II) lên ch c
ả ấ ả ờ ữ ứ ạ danh gi ng viên cao c p (h ng I) ph i có th i gian gi ả ch c danh gi ng viên chính
ặ ươ ạ ươ ố ể ầ ờ (h ng II) ho c t ng đ ng t ấ i thi u là 06 (sáu) năm, trong đó th i gian g n nh t
ữ ứ ạ ả ố ể gi ch c danh gi ng viên chính (h ng II) t i thi u là 02 (hai) năm.
ố ề ạ ả Đi u 5. Gi ng viên chính (h ng II) Mã s : V.07.01.02
ụ ệ 1. Nhi m v :
ả ạ ướ ậ ố ấ ẫ ồ ệ ộ a) Gi ng d y, h ng d n và ch m đ án, khóa lu n t t nghi p trình đ cao
ạ ọ ẳ đ ng, đ i h c;
ả ạ ươ ộ ạ ế ạ b) Tham gia gi ng d y ch ng trình đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ và h ướ ng
ủ ế ậ ẩ ạ ậ ị ế ẫ d n, đánh giá lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ n u có đ tiêu chu n theo quy đ nh;
ự ủ ế ạ ặ ộ ươ c) Ch trì ho c tham gia xây d ng k ho ch, n i dung, ch ạ ng trình đào t o;
ủ ươ ươ ướ ể ủ ệ ặ ấ ề đ xu t ch tr ng, ph ng h ng và bi n pháp phát tri n c a ngành ho c chuyên
ượ ệ ngành đ ả c giao đ m nhi m;
ủ ộ ủ ụ ụ ề ạ ạ ặ ấ d) Ch trì ho c tham gia biên so n sách ph c v đào t o. Ch đ ng đ xu t
ả ấ ượ ả ạ ươ ể các gi i pháp nâng cao ch t l ng gi ng d y, ph ế ng pháp ki m tra đánh giá k t
ả ọ ậ ệ ủ qu h c t p, rèn luy n c a sinh viên;
ủ ự ệ ặ ươ ứ ề đ) Ch trì ho c tham gia th c hi n ch ọ ng trình, đ tài nghiên c u khoa h c.
ứ ề ề ọ ế Tham gia đánh giá các đ án, đ tài nghiên c u khoa h c; vi t và tham gia báo cáo
ọ ạ ị ộ ả ộ ọ khoa h c t i các h i ngh , h i th o khoa h c;
ố ế ợ ấ ượ ả ạ ộ e) Tham gia các ho t đ ng h p tác qu c t ả và b o đ m ch t l ụ ng giáo d c
ạ ọ đ i h c;
ọ ậ ố ấ ủ ệ ớ ướ ả ẫ g) Tham gia công tác ch nhi m l p, c v n h c t p; h ậ ng d n th o lu n,
ự ậ ự ệ th c hành, thí nghi m, th c t p;
ạ ộ ư ấ ể ọ h) Tham gia ho t đ ng t ệ v n khoa h c, công ngh , chuy n giao công ngh ệ
ụ ụ ế ộ ố ph c v kinh t , xã h i, qu c phòng và an ninh;
ọ ậ ồ ưỡ ộ i) H c t p b i d ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v ;
ồ ưỡ ể ả ầ k) Tham gia b i d ệ ng gi ng viên theo yêu c u phát tri n chuyên môn, nghi p
ặ ụ ủ ộ v c a b môn ho c chuyên ngành;
ự ệ ể ả ả ệ l) Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th và th c hi n các nhi m
ượ ụ v khác đ c phân công.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ệ ạ ả ạ ằ ở ợ ớ ị a) Có b ng th c sĩ tr lên phù h p v i v trí vi c làm, chuyên ngành gi ng d y;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ư ạ ả b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m cho gi ng viên;
ỉ ồ ưỡ ứ ạ ả c) Có ch ng ch b i d ng gi ng viên chính (h ng II);
ạ ộ ị ạ ư ố ữ ậ d) Có trình đ ngo i ng b c 3 (B1) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TT
ụ ủ ạ ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung
ự ạ ậ ệ ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.
ữ ứ ố ớ ữ ạ ạ ả ạ ộ ả ạ ậ Đ i v i gi ng viên d y ngo i ng thì trình đ ngo i ng th hai ph i đ t b c
ị ạ ư ố 3 (B1) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014
ụ ự ữ ậ ạ ạ ộ ủ c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho
ệ Vi t Nam;
ử ụ ệ ẩ ạ ộ ọ ỹ ơ ả đ) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ ư ố ủ theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B ộ
ử ụ ề ệ ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ứ ữ ọ ượ ề ế ạ a) Có ki n th c v ng vàng v các môn h c đ ế ả c phân công gi ng d y và ki n
ứ ơ ả ủ ộ ố ạ ượ ọ th c c b n c a m t s môn h c có liên quan trong chuyên ngành đào t o đ c giao
ệ ả đ m nhi m;
ữ ụ ế ạ ắ ộ ươ b) N m v ng m c tiêu, k ho ch, n i dung, ch ng trình các môn h c đ ọ ượ c
ự ễ ố ớ ệ ạ ầ ắ ắ ả phân công đ m nhi m; n m b t yêu c u th c ti n đ i v i chuyên ngành đào t o;
ủ ự ứ ệ ề ấ ấ ọ ộ c) Ch trì th c hi n ít nh t 01 (m t) đ tài nghiên c u khoa h c c p c s ơ ở
ặ ấ ớ ế ả ừ ạ ệ ơ ở ho c c p cao h n đã nghi m thu v i k t qu t ầ đ t yêu c u tr lên;
ụ ụ ủ ạ ấ ặ ộ d) Ch trì ho c tham gia biên so n ít nh t 01 (m t) sách ph c v đào t o đ ạ ượ c
ạ ạ ả ử ụ s d ng trong gi ng d y, đào t o;
ấ ọ ượ đ) Có ít nh t 03 (ba) bài báo khoa h c đã đ ố c công b ;
ứ ạ ừ ứ ứ ạ ả e) Viên ch c thăng h ng t ch c danh gi ng viên (h ng III) lên ch c danh
ả ả ạ ờ ữ ứ ả ạ gi ng viên chính (h ng II) ph i có th i gian gi ch c danh gi ng viên (h ng III)
ặ ươ ươ ố ố ớ ể ườ ằ ho c t ng đ ng t i thi u là 09 (chín) năm đ i v i ng ạ i có b ng th c sĩ, 06 (sáu)
ườ ế ầ ấ ằ ờ ữ ứ ố ớ năm đ i v i ng i có b ng ti n sĩ; trong đó th i gian g n nh t gi ả ch c danh gi ng
ố ể ạ viên (h ng III) t i thi u là 02 (hai) năm.
ố ề ạ ả Đi u 6. Gi ng viên (h ng III) Mã s : V.07.01.03
ụ ệ 1. Nhi m v :
ả ạ ướ ậ ố ấ ẫ ồ ệ ộ a) Gi ng d y, h ng d n và ch m đ án, khóa lu n t t nghi p trình đ cao
ạ ọ ợ ả ự ệ ả ờ ẳ đ ng, đ i h c. Gi ng viên trong th i gian làm công tác tr gi ng th c hi n h tr ỗ ợ
ạ ộ ư ả ả ả ạ ư gi ng viên, gi ng viên chính, phó giáo s , giáo s trong các ho t đ ng gi ng d y,
ụ ạ ả ẩ ồ ị ướ ậ ẫ ậ bao g m: Chu n b bài gi ng, ph đ o, h ệ ả ng d n bài t p, th o lu n, thí nghi m,
ự ấ th c hành và ch m bài;
ả ạ ươ ộ ạ ế ạ b) Tham gia gi ng d y ch ng trình đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ và h ướ ng
ủ ế ậ ẩ ậ ạ ị ế ẫ d n, đánh giá lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ n u có đ tiêu chu n theo quy đ nh;
ự ế ạ ộ ươ c) Tham gia xây d ng k ho ch, n i dung, ch ổ ạ ng trình đào t o; tham gia đ i
ươ ạ ươ ả ọ ậ ể ế ớ m i ph ả ng pháp gi ng d y, ph ng pháp ki m tra đánh giá k t qu h c t p, rèn
ệ ủ luy n c a sinh viên;
ụ ụ ủ ạ ạ ặ d) Ch trì ho c tham gia biên so n sách ph c v đào t o;
ạ ộ ứ ứ ổ ọ ế đ) T ch c và tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c; vi t và tham gia
ọ ạ ị ộ ể ả ộ báo cáo khoa h c t ạ ọ i các h i ngh , h i th o khoa h c; tham gia tri n khai các ho t
ơ ở ả ể ệ ấ ộ đ ng chuy n giao công ngh cho c s s n xu t;
ố ế ợ ấ ượ ả ạ ộ e) Tham gia các ho t đ ng h p tác qu c t ả và b o đ m ch t l ụ ng giáo d c
ạ ọ đ i h c;
ọ ậ ố ấ ủ ệ ớ ướ ẫ ả g) Tham gia công tác ch nhi m l p, c v n h c t p; h ậ ng d n th o lu n,
ự ậ ự ệ th c hành, thí nghi m và th c t p;
ọ ậ ồ ưỡ ộ h) H c t p b i d ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v ;
ự ệ ể ả ả ệ i) Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th và th c hi n các nhi m
ượ ụ v khác đ c phân công.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ạ ọ ệ ở ớ ị ệ ợ a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên phù h p v i v trí vi c làm, chuyên
ạ ả ngành gi ng d y;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ư ạ ả b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m cho gi ng viên;
ạ ộ ị ạ ư ố ữ ậ c) Có trình đ ngo i ng b c 2 (A2) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TT
ụ ủ ạ ộ BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung
ự ậ ạ ệ ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.
ữ ứ ố ớ ữ ạ ạ ả ạ ộ ả ạ ậ Đ i v i gi ng viên d y ngo i ng thì trình đ ngo i ng th hai ph i đ t b c
ị ạ ư ố 2 (A2) theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm
ủ ụ ự ữ ậ ạ ạ ộ 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng
ệ cho Vi t Nam;
ử ụ ệ ẩ ạ ộ ọ ỹ ơ ả d) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị ạ ư ố ủ theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B ộ
ử ụ ệ ề ỹ ị ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ứ ơ ả ủ ọ ượ ữ ế ắ ạ a) N m v ng ki n th c c b n c a môn h c đ ả c phân công gi ng d y và có
ề ộ ố ứ ổ ế ọ ạ ki n th c t ng quát v m t s môn h c có liên quan trong chuyên ngành đào t o
ệ ượ đ ả c giao đ m nhi m;
ữ ụ ế ạ ắ ộ ươ b) N m v ng m c tiêu, k ho ch, n i dung, ch ng trình các môn h c đ ọ ượ c
ạ ộ ị ượ ự ễ ế phân công thu c chuyên ngành đào t o. Xác đ nh đ ể c th c ti n và xu th phát tri n
ạ ở ướ ứ ủ đào t o, nghiên c u c a chuyên ngành trong và ngoài n c;
ủ ộ ả ạ ậ ợ ệ c) Biên so n giáo án, t p h p các tài li u tham kh o liên quan c a b môn, ch ủ
ặ ạ ướ ự ẫ ậ trì ho c tham gia biên so n giáo trình, sách h ng d n bài t p, th c hành, thí
nghi m;ệ
ứ ả ọ ổ ứ d) Có kh năng tham gia nghiên c u khoa h c và t ch c cho sinh viên nghiên
ọ ứ ụ ứ ữ ế ể ả ọ ứ c u khoa h c; ng d ng, tri n khai nh ng k t qu nghiên c u khoa h c, công ngh ệ
ờ ố ụ ả ấ ạ vào công tác giáo d c và đào t o, s n xu t và đ i s ng;
ươ ớ ộ ệ ả ạ ọ ọ đ) Có ph ả ợ ng pháp d y h c hi u qu , phù h p v i n i dung môn h c; gi ng
ạ ầ ở ạ d y đ t yêu c u tr lên.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 7. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ị 1. Thông t liên t ch này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 02 năm 2015.
ư ế ị ế ố ị 2. Thông t liên t ch này thay th Quy t đ nh s 538/TCCPTC ngày 18 tháng
ộ ưở ủ ưở ủ ề ệ ổ ứ 12 năm 1995 c a B tr ng, Tr ộ ng Ban T ch c Cán b Chính ph v vi c thay
ứ ụ ệ ạ ẩ ả ạ ọ ạ ổ đ i tên g i các ng ch công ch c gi ng d y và tiêu chu n nghi p v các ng ch
ườ ạ ọ ẳ trong tr ng đ i h c, cao đ ng.
ệ ụ ụ ứ ẩ ỏ ạ ạ 3. Bãi b tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành giáo d c và đào t o
ạ ở ậ ạ ọ ẳ ả ị ạ ế ị ố gi ng d y b c đ i h c, cao đ ng quy đ nh t i Quy t đ nh s 202/TCCPVC ngày
ộ ưở ủ ưở ổ ứ ộ 08 tháng 6 năm 1994 c a B tr ng, Tr ng ban T ch c Cán b Chính ph v ủ ề
ứ ụ ụ ệ ệ ạ ẩ vi c ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành giáo d c và đào
t o.ạ
ứ ụ ề ả ạ ạ ỏ ị 4. Bãi b các quy đ nh v danh m c ng ch viên ch c gi ng d y trong các c ơ
ụ ạ ọ ứ ụ ạ ạ ậ ộ ở s giáo d c đ i h c công l p thu c Danh m c các ng ch công ch c và ng ch viên
ế ị ứ ố ch c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 78/2004/QĐBNV ngày 03 tháng 11 năm
ộ ưở ủ 2004 c a B tr ộ ộ ụ ng B N i v .
ự ệ ề ổ ứ Đi u 8. T ch c th c hi n
ư ứ ể ự ử ụ ụ ệ ể ệ ị 1. Thông t liên t ch này là căn c đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và
ụ ạ ọ ơ ở ứ ậ ả ạ ả qu n lý viên ch c gi ng d y trong các c s giáo d c đ i h c công l p.
ạ ọ ể ậ ơ ở ụ ụ ậ ị 2. Các c s giáo d c đ i h c ngoài công l p có th v n d ng quy đ nh t ạ i
ư ể ụ ử ụ ể ả ả ộ ị Thông t liên t ch này đ tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ gi ng viên t ạ ơ i c
s .ở
ề ệ Đi u 9. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ộ ơ ơ ộ 1. B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính
ủ ị Ủ ố ự ủ ộ ươ ỉ ph ; Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách
ự ệ ệ ư nhi m th c hi n Thông t ị liên t ch này.
ự ệ ế ướ ề ộ ề ắ ị 2. Trong quá trình th c hi n n u có v ả ng m c, đ ngh ph n ánh v B Giáo
ộ ộ ụ ố ợ ể ổ ủ ạ ợ ớ ụ d c và Đào t o đ t ng h p và ch trì, ph i h p v i B N i v xem xét, gi ả i
quy t./.ế
Ộ ƯỞ Ộ ƯỞ NG NG
KT. B TR Ụ Ộ Ạ
KT. B TR Ộ Ộ Ụ B N I V Ứ ƯỞ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ứ ƯỞ TH TR NG TH TR NG
(Đã ký) (Đã ký)
ấ ầ Tr n Anh Tu n Bùi Văn Ga