1
1
CHƯƠNG VIII
T TƯƠNG QUAN
–CHN MÔ HÌNH –
THM ĐỊNH VIC CHN MÔ HÌNH
2
8.1.1. Bncht nguyên nhân cattương quan
Trong hình hiquytuyến tính cổđin chúng ta gi
định không tương quan giacácphndưhay
Cov(uiuj) = 0 vimii, j.
Cov(ui,uj) 0: ttương quan
8.1. Ttương quan (tương quan chui)
t
ui
t
ui
Cho thycómtxuhướng tuyến tính xãy ra 2 mô hình trên
a) b)
4
Chui tính cht quán tính theo chu k
Hintượng mng nhn: dãy scung vcafé nămnay
phthucvàogiánămtrước=> u
ikhông còn ngu
nhiên na.
Dãy s tính chttr: tiêu dùng thiknày
chng nhng phthucvàothunhpknày còn
phthuc vào tiêu dùng caktrướcna.
* Nguyên nhân khách quan:
2
5
* Nguyên nhân chquan
Chndng hình sai (thường xyra hình
vi chi phí biên)
Đưathiếubiếngii thích vào hình
Vicx sliu.(sliu tháng = sliu quý/3)
6
Nếuvpdng OLS khi hình hintượng t
tương quan thì s các huqusau:
-Cácướclượng không chch nhưng đó không phi
các hiuqu đó không philàcácướclượng
phương sai nhnht.
Phương sai cacácướclượng các ướclượng chch
vycáckimđịnh t và F không còn hiuqu.
ướclượng chch caδ2
R2camulàướclượng chch (dưới) caR
2tng th
Các dbáo vY không chính xác
2
ˆ
δ
8.1.2. Huqucattương quan
7
a. Đồ th
Chúng ta thphát hinhintượng ttương quan bng
cách quan sát đồ thphndưcamôhìnhtrêndliu
chuithigian.
et
t
Phndưphân bmt cách ngu nhiên xung quanh giá tr
trung bình canó.
8.1.3. Cách phát hinttương quan
8
Thng d ca Durbin – Watson đượcđịnh nghĩanhư
sau:
Khi n đủ lnthì d 2(1-ρ)
trong đó:
do -1 ρ1, nên khi:
ρ= -1 => d = 4: ttương quan hoàn hm
ρ= 0 => d = 2: không ttương quan
ρ= 1 => d = 0: ttương quan hoàn hodương
=2
2
1)(
i
ii
e
ee
d
=2
1
i
ii
e
ee
ρ
b. Dùng kimđịnh d ca Durbin – Watson
3
9
dU< d < 4-dL
Không bác bKhông ttương quan âm
hocdương
4-dU d 4-dL
Không quyết
định
Không ttương quan âm
4-dL< d < 4Bác bKhông ttương quan âm
dLd dU
Không quyết
định
Không ttương quan
dương
0 < d < dL
Bác bKhông ttương quan
dương
NếuQuyếtđịnhGithiếtH
0
Trong đód
U dL các giá trtra bng giá trd.
b. Dùng kimđịnh d ca Durbin – Watson (tt)
10
Trong thctếkhi tiếnhànhkimđịnh Durbin –
Watson, ngườitathường áp dng quy tckim
định đơnginsau:
Nếu1 < d < 3 thì kếtlun hình không t
tương quan.
Nếu0 < d < 1 thì kếtlunmôhìnhcóttương
quan dương.
Nếu3 < d < 4 thì kếtlunmôhìnhcóttương
quan âm.
* Chú ý:
Nếud thuc vùng chưa quyếtđịnh, chúng ta s
sdng quy tckimđịnh cibiênnhưsau:
i) H0: ρ= 0; H1: ρ> 0. Nếud < dUthì bác bH0
chpnhnH
1(vimc ý nghĩaα), nghĩalà
ttương quan dương.
ii) H0: ρ= 0; H1: ρ< 0. Nếud > 4 - dUthì bác b
H0 chpnhnH
1(vimc ý nghĩaα), nghĩa
ttương quan âm.
iii) H0: ρ= 0; H1: ρ0. Nếud <dUhocd > 4 -
dUthì bác bH0 chpnhnH
1(vim
nghĩa2α), nghĩalàcóttương quan (âm hoc
dương).
Bài tpướclượng bng phương pháp Durbin Watson
0.000000Prob(F-statistic)0.213684Durbin-Watson stat
1674.298F-statistic-97.12439Log likelihood
4.586754Schwarz criterion212.9500Sum squared resid
4.505654Akaike info criterion2.251719S.E. of regression
14.22579S.D. dependent var0.974946Adjusted R-squared
87.70000Mean dependent var
0.975529R-squared
0.000020.249681.46051529.57497C
0.000040.918180.017122
0.700589PRODUCT
Prob. t-StatisticStd. ErrorCoefficientVariable
Included observations: 44
Sample: 1959 2002
Date: 05/23/11 Time: 21:27
Method: Least Squares
Dependent Variable: RWAGES
4
13
Phân tích kếtqu
Kếtquhihi qui cho thycáchshiqui
cabiếntinlương thctế(RWAGES) và
biếnnăng sutlaođộng (PRODUCT) có ý
nghĩathng
R2= 0.975529 rtln, nênmôhìnhrt phù
hp
Nhưng do dliutrênlàdliuchui, nên
khnăng xyrahintượng ttương quan.
Ta cnkimđịnh hintượng này
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
1940 1960 1980 2000 2020
NAM
RESID
Nhìn vào đồ thchúng ta nhnthyphndưphân b v
không ngu nhiên. Các phndưnhngiátrâm sau đó
tăng dnrigimvànhngiátrâm trli
Nhìn vào đồ th, ta nhnthycókhnăng xyra
tương quan dương giae
i ei-1 khá
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
ETTRE
ET
16
Tkếtquhi qui RWAGES theo PRODUCT
ta giá trthng Durbin-Watson d =
0.213684
Vi n = 45, α= 5%, k’ = 1( do có 1 biếnđộc
lp). Tra bng ta đượcd
L= 1.475, du=
1.566
Do d = 0.213684 <d
L= 1.475 bác bH0,
chpnhnH1. Tclàcótương quan bc
nht trong các phndư.
5
17
Xét hình:
Yt= β1+ β2Xt+ ut(8.1)
ut= ρ1ut-1 + ρ2ut-2 + … + ρput-p + vt
ta cnkimđịnh githiếtH
0: ρ1= ρ2= … = ρρ= 0, có
nghĩa không tntittương quan btkbcnào
trong stbc1 đếnbcp.
Bước1: Ướclượng (8.1) bng OLS, tìm phndưet
Bước2: Dùng OLS để ướclượng hình
et= β1+ β2Xt+ ρ1et-1 + ρ2et-2 + ..+ ρpet-p + εt
từđây ta thu đượcR
2.
c. Dùng kimđịnh Breusch Godfrey (BG)
18
Bước3: vin đủ ln, (n-p)R2 phân phixpx
χ2(p).
-Nếu (n-p)R2> χ2α(p): Bác bH0, nghĩalàcót
tương quan ít nhtmtbcnàođó.
-Nếu (n-p)R2≤χ
2α(p): ChpnhnH
0, nghĩalà
không ttương quan.
-Lnh : [equation] view/redual test/resdual
correlation LM test
c. Dùng kimđịnh Breusch Godfrey (BG) (tt)
Bài tpchương 8 : kimđịnh BG
0.000000Prob(F-statistic)0.683880Durbin-Watson stat
5978.979F-statistic-150.0818Log likelihood
9.904243Schwarz criterion29109.09Sum squared resid
9.811728Akaike info criterion31.68220S.E. of regression
448.3518S.D. dependent var0.995007Adjusted R-squared
1512.061Mean dependent var0.995173R-squared
0.0000-7.21704922.37920-161.5118C
0.000077.323860.0088480.684186THUNHAP
Prob. t-StatisticStd. ErrorCoefficientVariable
Included observations: 31
Sample: 1958 1988
Date: 05/27/11 Time: 14:32
Method: Least Squares
Dependent Variable: TIEUDUNG
0.001134Prob(F-statistic)1.895118Durbin-Watson stat
7.114283F-statistic-141.0533Log likelihood
9.543309Schwarz criterion16257.74Sum squared resid
9.358279Akaike info criterion24.53851S.E. of regression
31.14969S.D. dependent var0.379433Adjusted R-squared
-3.30E-13Mean dependent var0.441489R-squared
0.3437-0.9638960.193062-0.186092RESID(-2)
0.00044.0653900.1924230.782273RESID(-1)
0.9673-0.04141617.33445-0.717916C
0.94070.0750950.0068550.000515THUNHAP
Prob. t-StatisticStd. ErrorCoefficientVariable
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Date: 05/27/11 Time: 14:35
Method: Least Squares
Dependent Variable: RESID
Test Equation:
0.001067Probability
13.68617Obs*R-squared
0.000385Probability10.67142F-statistic
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: