Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
có vai trò quan tr ng, là nhân t ố ọ
ề ủ ỗ ướ ế ị ưở c, thúc đ y s tăng tr ẩ ự ổ ơ ấ quy t đ nh làm thay đ i c c u ng và phát tri n n n kinh ể
i đ i m i v phát tri n kinh t ế ể ệ ố ổ
ế
ố
c đ u t ơ ả ự USD, trong đó riêng v n ngân sách Nhà n ỷ ố
ụ ướ
ủ 1A; đ ướ c đã đ ồ ỷ USD đ ơ ộ ạ kho ng 35 t ầ ư ả hàng t c đ u t ỷ ượ ầ ư ệ ủ
ạ ệ ự ọ ọ ư ấ
Đ u t ầ ư kinh t qu c dân c a m i n ố ế c. đ t n t ế ấ ướ ng l , trong nh ng năm qua Th c hi n đ ớ ề ữ ườ ự v n cho xây d ng c b n chi m kho ng 30 - 35% GDP. Chính ph đã đ u t ự ả ầ ư ố ủ ả xây d ng trong toàn xã h i đ t kho ng Trong năm năm 2001 - 2005, v n đ u t ầ ư USD. 50 t ể Hàng ch c công trình tr ng đi m c a Nhà n ể xây d ng, c i t o, nh qu c l ng H Chí Minh; Th y đi n S n La; ườ ố ộ ả ạ Khu l c d u Dung Qu t; Khu công nghi p khí, đi n, đ m Cà Mau; các công ệ trình ph c v SEA Games 22...
ớ - xã h i c a đ t n ọ ạ
ế đ t n ế ấ ướ ạ ả ả ờ ố
Th c t ầ ụ ụ Nh ng công trình nói trên cùng v i hàng trăm công trình khác đã làm thay ữ c, góp ph n quan tr ng b o đ m cho đ i di n m o kinh t ệ ộ ủ ấ ướ ầ ổ c đ t bình quân 7,5 %/năm và nâng cao đ i s ng v t ng kinh t tăng tr ậ ưở ch t, tinh th n c a toàn xã h i. ộ ầ ủ ấ tình hình đ u t c ta trong nh ng năm v a qua đ c bi ự ế ữ ừ ệ
ặ ấ ạ
ầ ư ạ ộ ổ
ầ ư ớ ổ ự
ấ
đã làm gi m đáng k hi u qu c a ho t đ ng đ u t ả ủ
ả ễ ề
ấ ả ấ ả ộ
ệ ặ ộ
ệ ố ề ộ
ứ ề
ọ i h n 30% t ng s v n đ u t ng đ ố ố
t ầ ư ươ ề ả ỉ ỗ ổ ặ
ứ ộ ế ậ ệ ớ ơ ế ể ạ ữ
c ta th i gian qua th nào? Do gi ệ ữ ạ ờ
ể ệ ủ i h n v hi u bi ế ề ể ớ ạ ộ ữ ỉ
1 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
t là c a n ầ ư ủ ướ ề năm 2001 - 2006 tăng khá m nh, song bên c nh đó chúng ta còn th y nhi u t ạ ừ trong đó n i lên là tình tr ng th t thoát, lãng phí. m t trái trong ho t đ ng đ u t ấ ạ ặ ch c thanh tra Trong hai năm 2002 - 2003, thanh tra chuyên ngành xây d ng đã t ổ ứ ự ề đ ng, thì c 31 d án đ u là 17.300 t 31 d án xây d ng v i t ng v n đ u t ự ả ỷ ồ ố ự Th t thoát, đ ng. có sai ph m v i s ti n th t thoát, lãng phí lên đ n 2.070 t ấ ỷ ồ ế ớ ố ề ạ lãng phí trong đ u t ầ ư . ạ ộ ể ệ ầ ư ự ủ TTLP nh là căn b nh truy n nhi m lan tràn trên t t c các ngành, lĩnh v c c a ệ ư đ i s ng xã h i:lãng phí tài nguyên, ngu n nhân l c, ch t xám,tài s n,…lãng phí ự ồ ờ ố t là trong ĐTXDCB đây là m t trong trong nông nghi p, công nghi p…và đ c bi ệ v n đ nh c nh i nh t mà các ngành, các c p và toàn xã h i đang quan tâm nó ấ ấ ấ ỉ ệ kéo dài nhi u năm v i m c đ ngày càng tr m tr ng. Theo đánh giá chung t l ầ ớ ng th t thoát trong ĐTXDCB chi m t ươ ấ v i 20-25 ngàn t m i năm. V y mà đ n nay m c dù đã có nhi u c i cách nh ng ư ớ v n ch a có bi n pháp h u hi u đ h n ch . ư ế ẫ V y nh ng nguyên nhân nào gây ra th t thoát, lãng phí? bi u hi n c a nó ấ ậ n ra sao? th c tr ng t và ế ở ướ ự t này chúng em xin đ th i gian trong bài vi c ch nêu nh ng n i dung chung ượ ế nh t v TTLP nói chung và ch đi sâu vào th t thoát, lãng phí trong ĐTXDCB ấ ờ ấ ề ỉ
ự ệ
PH N N I DUNG
Ầ Ộ
Ch ng I ươ
Ậ Ề
LÝ LU N CHUNG V TH T THOÁT VÀ LÃNG PHÍ Ấ TRONG Đ U TẦ Ư
ệ
ế ệ
I. Khái ni m v th t thoát, lãng phí ề ấ Theo pháp l nh th c hành ti ự ồ ự ệ ử ụ ố ộ ồ ự
ị ướ
ẩ ị ế ộ ứ ẩ ấ ượ
ụ
ộ ự ấ ự t ki m ch ng lãng phí ngày 26/2/1998 thì ượ t “Lãng phí là s d ng ngu n l c tài chính, lao đ ng và các ngu n l c khác v c có th m quy n quy đ nh quá đ nh m c, tiêu chu n, ch đ do c quan nhà n ứ ị ề ơ ng đ t th p ho c s d ng đúng đ nh m c, tiêu chu n, ch đ nh ng ch t l ấ ế ộ ẩ ặ ử ụ ạ ư h n ho c không đúng m c tiêu đã xác đ nh. Th t thoát là s m t mát ngu n l c, ồ ự ặ ơ ấ ị m t đi c h i đ t o thêm c s v t ch t tăng thêm năng l c cho xã h i”. ấ ơ ộ ể ạ ấ
ượ b th t thoát ữ ậ ầ ư ầ ư ị ấ
c đ a ra ánh sáng, phân ư ầ ư m i giai đo n đ u t ở ọ ng; ổ ơ ở ậ Qua phân tích nh ng d án có th t thoát đã đ ấ ự nh n th y ti n đ u t ấ ề ộ ố ạ ạ ố ượ ố
ậ ư
c thanh toán dĩ nhiên ph i có h s , ch ng t ồ ơ ứ ả
ệ ậ
ả ợ ự ừ ừ ế ầ ầ ố
ệ
đây m t s th đo n thông th ể ộ ố ủ ạ ấ ả ử ụ ườ ạ ạ
ợ ụ ủ ứ ả ộ
i d ng nh ng s , l p hoá đ n ch ng t ơ ơ
; tráo đ i v t t , thi ứ ậ
ị ổ ậ ư ầ ủ ụ ế ả
ố ợ ự ữ ủ ẽ ặ ồ
tích quy trình đ u t và di n ra n i lên theo m t s d ng sau đây: Nâng giá; Khai kh ng kh i l ễ B t v t t , tráo v t t … ớ ậ ư h p ừ ợ C ba d ng trên, đ đ ạ ể ượ ả và đ tránh b phát hi n. Do v y chúng ph i h p pháp hoá, h p lý pháp, h p l ợ ị ể ợ ệ khâu đ u đ n khâu cu i (d toán, đ u th u, h p ợ hoá h s , ch ng t ngay t ứ ồ ơ i ngân, ki m toán). Chúng ph i s d ng nhi u ề đ ng, nghi m thu, thanh toán, gi ả ồ ố ng sau: h i th đo n gian d i, tinh vi, t m k ể ở ố ủ ơ quan ch c, cán b , th m chí b ng c cách c a “maphia”; l l ữ ậ ằ ộ ừ h trong các quy đ nh qu n lý; mua bán hoá đ n ch ng t ở ả ứ ừ ậ ế t b đ a vào công trình; l p các công ty “ma”; liên k t gi ế ị ư ả gi a các nhà th u; làm r i các th t c, quy trình tri n khai qu n lý; thi u minh ố ể ữ b ch, dân ch trong qu n lý d án; ph i h p ch t ch , thông đ ng gi a nh ng ữ ả ạ k có liên quan. ẻ
Vì nh ng th đo n gian d i, tinh vi trên nên trong th c t ố ữ ự ế không d gì phát ễ
hi n nh ng kho n ti n đ u t ả ệ ữ
ớ ầ ư
ự ế ẫ ơ ả xây d ng c b n t d n đ n làm ế
đ ả ệ
m t s d ng sau đây: D án đ c đ u t ệ ầ ư ượ ả ố Lãng phí di n ra n i lên ổ ễ ầ ư ượ
ư ế
ự ự ầ ợ t ph i đ u t ả ầ ư ự ầ ỹ
ầ
ự c đ u t ượ ầ ư ớ c đ u t v i yêu c u k thu t và m ầ ư ớ c đ u t ượ ư ợ
ậ ể ả ộ ố ộ ự ị
cao h n th c t ơ ự ế ộ ố ậ ư ả
t ki m. ệ
ầ ư ệ ặ
2
xây d ng c b n . Trong s lãng phí có th t thoát vì trong s ti n lãng phí có th ủ ạ b th t thoát. ề ầ ư ị ấ t ki m. Trong đ u t Lãng phí là m t đ i l p v i ti ệ ế ặ ố ậ (XDCB), m i vi c làm tăng chi phí đ u t so v i m c c n thi ầ ư ứ ầ ớ ọ c coi là s lãng phí. gi m hi u qu v n đ u t ự khi ở ộ ố ạ v i quy mô, công su t ấ ; D án đ ch a th c s c n thi ự ỹ không phù h p so v i nhu c u; D án đ ầ ậ ượ ớ ờ đ a đi m và th i thu t không phù h p so v i nhu c u; D án đ ể ầ ư ở ị ớ ự ợ đi m không h p lý; Thi ng th p làm t b và công trình c a d án có ch t l ế ị ấ ấ ượ ủ gi m tu i th c a d án; Ti n đ d án b kéo dài; M t s chi phí chung, chi phí ế ọ ủ ự ổ ; M t s kho n chi phí t b , lao đ ng và v t t khác, chi phí thi ộ ế ị trong d án đ c chi ch a ti ư ế ự ượ TTLP là hai căn b nh kinh niên trong đ u t ệ ự ự nói chung và đ c bi ố ề t là trong ể ơ ả ấ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ấ t ho c làm gi m ch t l ả ầ ả ặ ế ấ ẫ
ả ố
xây d ng c b n ầ ư ầ ư ự
ệ
ơ ả ự ự
ụ
ự ệ ấ cho các d án đ u t ầ ư ầ ư ự t k , ch t l ấ ượ ế ế ệ ư ượ ỏ
ệ ả
c xác đ nh theo các tiêu chu n đ nh m c c a nhà n có ph n b th t thoát và th t thoát d n đ n lãng phí vì th t thoát làm tăng chi phí ẫ ị ấ ễ ầ ệ ng công trình d n đ n làm gi m hi u không c n thi ấ ượ ế qu v n đ u t ầ ư ộ ấ ể ể lý và s d ng v n đ u t ố m c đích không đúng nhi m v thi ụ làm l ạ mang l thi ế ặ ạ ị ả ượ ị
II. N i dung th t thoát, lãng phí trong đ u t ấ 1. Th t thoát, lãng phí trong đ u t ả Có th hi u vi c th t thoát trong lĩnh v c xây d ng c b n là vi c qu n ơ ả xây d ng c b n không đúng ơ ả ử ụ ng xây d ng kém ph i phá đi ả c, b phí, không ử ụ ầ ư ầ c n i hi u qu ho c đ t hi u qu nh ng chi phí cao h n chi phí đ u t ư c. ướ t c các t ở ấ ả
ự i ho c công trình hoàn thành nh ng không s d ng đ ơ ạ ứ ủ ễ ặ ệ t cho d án đ ự ấ xây d ng c b n di n ra ơ ả ầ ư ẩ ự
khâu c a quá trình đ u t ấ ẩ ạ
ầ ư ế ồ
(quy ho ch, quy t đ nh ế ị không ng báo cáo sai, ch t l Th t thoát, lãng phí trong đ u t . ủ ầ ư • Th t thoát, lãng phí trong khâu chu n b đ u t ạ ớ ạ ng, quy t đ nh đ u t ế ị ị ầ ư ạ ầ ư ấ ượ ữ ươ ị
• Th t thoát, lãng phí trong khâu th c hi n đ u t
ứ
ầ ư ư
ả ỷ
t k ch a h p lý, ch m gi : nh là kh o sát không ệ ả ng công trình không đ m b o ph i ả ả ả ụ ng h p bu c ph i hu vì không th kh c ph c ắ ể i phóng ả ả ậ
• Ngoài ra còn có trong các khâu đ u th u, trong ký k t h p đ ng, trong ấ
quy ho ch), thi u l ng ghép gi a các lo i quy ho ch, tình hình đ u t g n v i quy hoach vùng, đ a ph ắ nghiên c u kh thi kém… ả ự ấ t k sai làm ch t l đ t yêu c u d n đ n thi ấ ượ ạ ế ế ẫ ầ ế kh c ph c s a ch a, nhi u tr ộ ườ ề ụ ử ắ ữ ợ đ i pháp thi t k s sài, gi c; công tác thi ượ ế ế ư ợ ế ế ơ m t b ng… ặ ằ
ế ợ ầ ồ
thi công, quy t toán, nghi m thu… ệ
ế ấ ự
ẫ ệ ồ ượ ủ ộ
ướ
ộ ự ạ
2. Th t thoát, lãng phí trong s d ng ngu n nhân l c, ch t xám ử ụ Các doanh nghi p nhà n ế ườ
ị
ố i không bi ế
c lâu nay v n đ ướ ệ ế ng đ ượ ử ắ ữ DNNN th a ng c. Đi u này t o th c t ự ế ở ạ ạ ườ ề ạ ạ ự ộ
ấ ạ ứ ạ
ư ấ ặ
ạ ồ ự ợ ề
ấ c coi là sân sau c a b máy công quy n tr c ti p liên quan đ n doanh nghi p nhà n c (DNNN). Con cháu ề cán b lãnh đ o th c g i g m vào nh ng v trí then ch t trong các công ệ ty nhà n t làm vi c ề ướ ừ i có năng l c. Bên c nh đó còn v n đ đ o t o cán b chuyên nh ng thi u ng ườ ế ư môn cũng gây ra nhi u b c xúc cho xã h i. Tình tr ng đào t o theo phong trào ộ ề ng đào t o th p nên m c dù hàng tràn lan nh ng đào t o không h p lý, ch t l ấ ượ ạ ứ năm chính ph đã t n r t nhi u chi phí nh ng ngu n l c này không đáp ng ư ố ấ ủ c nhu c u cho xã h i đ ộ ượ
3. Th t thoát, lãng phí trong vi c s d ng đ t, công ngh ,chi tiêu, chi ệ ử ụ
ệ ấ ầ ấ
phí trong công tác nghiên c u l p d án. ứ ậ ự
ấ ả ấ ề ữ
ư ử ụ ệ
ấ ắ ị i ta l ườ ệ
ị ử ụ ượ ị ử ụ ả ấ ị
ế nhi u DNNN làm ăn không có lãi.
Th c t ị ấ ớ Đ t do DNNN s d ng đ u là nh ng m nh đ t “đ c đ a” có giá tr r t l n i không tính toán nh ng khi tính toán hi u qu kinh doanh c a DNNN ng ạ ủ ả ủ giá tr s d ng đ t vào giá tr DNNN. Đi u này làm cho hi u qu kinh doanh c a ả ề ị DNNN đ ị c tính không đúng. N u tính c giá tr , giá tr s d ng đ t vào giá tr c a DNNN có l ủ ự ế ượ ự ề ấ ẫ
ấ ư ậ ề ấ ủ
3 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ẽ c c p đ t nh ng v n b không do cho th y có nhi u d án đ ỏ ư i phóng m t b ng r i nhi u nguyên nhân ch quan và khách quan nh ch m gi ồ ặ ằ ả ứơ đ ng c a nhà n c thi u v n…cũng đă gây th t thoát, lãng phí hàng ch c t ủ ụ ỷ ồ ấ ề ế ồ
ự ệ
t Nam v n đ ấ ẫ
i còn ng ả c đánh giá là r t cao trong khu v c ự ấ
ứ trong khi đó giá thuê đ t ấ ở ệ và trên th gi ườ ế ớ ấ
Vi ượ i dân thì không có đ t canh tác s n xu t. ấ Th t thoát, lãng phí trong nghiên c u và s d ng công ngh . ệ Lâu nay ng ề ử ụ ằ i ta v n th ẫ
ề ườ ọ ấ
ẳ ỉ ầ ứư ụ ể
ộ ả ế ượ ẳ ệ ề
ố ế ộ ộ ế ự ế
ứ ầ ượ ử ụ
ề c nghi m thu th là hoàn t t. Th c t ấ ượ ứ
ả ứ ỏ ấ ỏ c s d ng, ch t l ự ầ ư
ng kháo nhau r ng: lãng phí trong các đ tài ườ lãng phí y ch ng rõ nghiên c khoa h c r t nhi u nh ng mà… khó nói. B i l ấ ở ẽ ư ràng, c th và cũng ch ng ch t ai. Nh ng đ tài nghiên c u xong ch c n qua ứ ữ t. Còn vi c có đi vào m t vài cu c b o v , đ tài đ ệ ấ ệ cho th y nhi u công trình cu c s ng hay không thì không c n bi ề ấ ng công trình không cao, không nghiên c u xong không đ i u,nhi u d án nghiên c u xong thì đ p chi u b đ y không đ t hi u qu t ả ố ư ế ắ ề ệ ạ nghiên c u thì không ph i là nh . Hàng năm s d ng nh ng v n rót vào đ u t ố ư ử ụ NSNN ph i t n r t nhi u cho ho t đ ng này ả ố ấ
ể ạ ộ ệ
ợ ậ ử ụ ượ ử ụ
Trong vi c s d ng công ngh cũng TTLP đáng k . Các công ngh đ ặ ề ộ
c s phát tri n nh vũ bão c a công ngh th gi ư ệ ế ớ
ấ ả ả ộ ể ạ ế ậ ở ệ ứ
ạ ủ ề c ệ ượ ệ ử ụ ạ nh p v ho c là không đ c s d ng ho c là s d ng không h p lý. Tình tr ng ặ ấ này m t m t là do ta còn thi u cán b KHCN trình đ , kĩ năng chuyên môn th p ộ ề ặ nên không ti p c n đ i nên ượ ự ủ đã c n tr vi c ng d ng CN hi n đ i vào s n xu t. ụ ấ
ệ III. Tác h i c a th t thoát và lãng phí trong đ u t Th t thoát, lãng phí làm gi m đáng k hi u qu c a đ u t ể ệ
ề ướ
ế
đ ng sai ph m kinh t ướ ố ộ
ươ ấ ừ ầ
ằ
ề ấ ộ
ự ế ỗ
ậ ấ
ấ
c gi m uy tín cùa Vi ợ ỉ
ầ ư . Theo s li u ố ệ ả ủ ầ ư ả ấ c 100% các công trình xây d ng c b n đ u th t ề ơ ả ự c thanh tra trên toàn ượ ả ng, các B ngành. Kho n ph n GDP tăng thêm ướ c 1 đ ng tăng thêm cho NSNN xã h i ph i t n ả ố ộ ầ S y u kém trong qu n lý đ u ầ ả c m t đi t 1- ấ ừ ả ướ . Vì v y th t thoát và lãng phí m t mát trên th c t ớ còn l n ự ế c.Th t thoát lãng phí đã làm m t ấ ượ ướ ộ c c ng t Nam tr ả ệ , tài tr . Ch tiêu th t thoát, lãng phí ấ ng n ng i khi c làm các nhà đ u t ầ ư ế ướ ả ủ c các nhà đ u t ầ ư ướ ố ế t Nam x p th 97 trên h n 100 n ướ ạ ầ ơ
ng đ n th t thoát, lãng phí trong đ u t ầ ư ố ả ưở ế ấ
ố
ạ ộ ấ đi u tra c a Thanh tra Nhà n ủ trong 995 d án đ thoát 1052 t ạ ự ỷ ồ qu c do thanh tra nhà n c, thanh tra c a các đ a ph ủ ị c (NSNN) là l y t thu tăng thêm cho ngân sách nhà n h ng năm. Trong khi đó đ có đ ồ ượ ể kém m t kho n ti n đ u t nhi u g p g n 5 l n. ả ầ ề ầ ư , dàn tr i th t thoát trong xây d ng c b n làm m i năm c n t ả ơ ả ự ấ ư ng GDP 2% tăng tr ấ ưở h n nhi u nh ng cái mà chúng ta đo đ m đ ữ ề ơ lòng tin c a nhân dân vào Đ ng, nhà n nh t là tr đ ng qu c t ấ ồ c a Vi ế ứ ệ ủ c ta. rót v n vào n ướ ố IV. Các nhân t nh h khách quan 1. Nhân t A. Do đ c đi m c a ho t đ ng đ u t ủ ể ặ • ề ẩ ắ
ạ ộ ấ ị ự ế ề ẩ ộ ỷ
ự ụ ả ề
ế ấ ọ ợ ỹ
•
ầ ư ớ S n ph m xây d ng có tính ch t c đ nh, n i ho t đ ng g n li n v i ơ ấ ố ị ả n i tiêu th s n ph m, ph thu c tr c ti p vào đi u ki n đ a ch t, thu văn, khí ệ ụ ả ơ nhiên không chính xác h u nên n u công tác kh o sát, thăm dò các đi u ki n t ế ệ ự ậ ấ s d n đ n lãng phí nghiêm tr ng vì k t c u k thu t không phù h p và ch t ậ ế ẽ ẫ l ượ
ự ế ẫ ớ ng công trình kém. ả
b vào đ xây d ng d b ả ứ ạ ễ ị ứ ọ ế ấ ự ầ ư ỏ
ạ ờ ị
4
S n ph m xây d ng có quy mô l n, có k t c u ph c t p d n đ n chu ẩ đ ng, gây lãng kỳ s n xu t dài. Do đó v n đ u t ể ấ phí ho c n u thi u v n s làm công tác thi công b gián đo n kéo dài th i gian ế ế xây d ng, công trình b b hoang làm gia tăng th t thoát, lãng phí. ố ố ẽ ị ỏ ặ ự ấ
•
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ả ử ụ ẩ ờ ổ
ự ổ ọ ự ự ẽ ị
S n ph m xây d ng có th i gian s d ng lâu dài, tu i th cao nên sai l m trong xây d ng s gây t n th t l n c v giá tr ( chi phí xây d ng d án) và ấ ớ ả ề ầ ch t l ự ng d án. ự ấ ượ
ỹ ậ ạ ậ
a. Do c s h t ng k thu t còn l c h u, đ ế
ở ả ế ườ ộ ơ ở ạ ầ ẫ
ạ ệ
ậ ẫ ế ề ấ ậ
ấ ậ ặ ằ giao m t b ng làm ti n đ thi công d án ch m ch p gây th t thoát, lãng phí. ự i phóng m t b ng còn nhi u b t c p d n đ n ch m bàn ạ
ư ự ệ ng sá giao thông, đi n c còn h n ch nên d n đ n không đ m b o ti n đ thi công, c n tr công n ả ả ế ướ . tác th c hi n đ u t ự ầ ư b. V n đ gi ề ả ấ ộ ế ặ ằ ch quan 2. Nhân t ố ủ Các quy đ nh qu n lý đ u t ả ị
ộ ề ườ
ườ ầ ư ạ ồ t o ra k h cho ng ẻ ở , xây d ng và chi tiêu nhi u nh ng v n còn ẫ ng xuyên thay ạ i thi hành vi ph m
ợ ầ ư ề nhi u s h , không là m t h th ng ban hành đ ng b và th ộ ệ ố đ i; ch quan duy ý chí trong đ u t ổ i ích cá nhân. đ nh ch qu n lý vì l ị
ơ ả ướ ả ự ậ
ủ ư
ơ ở ủ ế Do s v n hành chính sách c ch qu n lý c a Nhà n ị ự ổ ế
ệ ế ộ ệ ổ ứ
ấ ộ ậ d n đ n tình tr ng ph bi n là t ạ ộ ơ ề ộ
ả ệ khâu thi ừ ặ
ơ ườ ộ ộ ị
ư ấ
ị ị ổ ề ơ ả ớ
ị ạ
ự n ở ướ ấ ể ạ ưở ự ọ
ự
ế ề ồ
ơ ệ ạ ạ
c gây ra, Nhà ế ắ c đã ban hành B lu t Xây d ng nh ng cũng ch a quy đ nh rõ nguyên t c n ư ướ t c các khâu tham gia trong m t công đ u t ấ ả ộ ầ ư ẫ ườ ng ch c th c hi n th trình đ u thu c m t c quan theo dõi và qu n lý, vi c t ả ự t k thi công, đ n giám sát đ u th u, ầ theo m t chu trình khép kín t ế ế ế ch c đ m nhi m, tr ng ọ nghi m thu đ u do m t b ho c m t c quan, m t t ứ ộ ổ ề ệ ộ ơ ả ng v a "đá bóng, v a th i còi" thì làm sao đ m tài là ng i cùng đ n v , hi n t ổ ừ ệ ượ ừ b o tính khách quan, trung th c đ v n coi c? Vì v y, vai trò c a giám sát t ậ ượ ả ủ ự nh b xoá s . Ngh đ nh v quy ch đ u th u m i trong xây d ng c b n cũng ầ ư ị ế ấ c ta, ai cũng có ch a có quy đ nh rõ ràng, rành m ch, d n đ n tình tr ng ế ẫ ư , hay tr th tr thành ch đ u t ng ban qu n lý d án, b t k là h có chuyên ể ở ả ủ ầ ư môn v lĩnh v c xây d ng c b n hay không? ề ơ ả ự C ch phân công, phân c p, ph i h p nhi u ch ng chéo, không quy rõ ố ợ ị i cho s phát sinh tình tr ng c c b , b n v ự i phóng ng thu n l ườ ề ụ ộ ả ả ế ổ ề
ấ trách nhi m, t o môi tr ậ ợ và khép kín. Chính sách v tài chính thi u n đ nh, chính sách đ n bù gi m t b ng, tái đ nh c không th ng nh t và thi u nh t quán. ặ ằ ị ế ư ấ ố ị
ủ ế ấ
ủ ế ng đ l ề ơ
ả ư ầ ữ ể ế ộ
ấ ế ự ấ ậ ể ế ổ ứ và chính sách kinh t ấ • Th t thoát, lãng phí trong đ u t nguyên nhân ch y u là do con ng i. ầ ư ườ xây Nói v nguyên nhân ch y u c a lãng phí, th t thoát trong đ u t ủ ầ ư ế i là do "c ch , chính sách liên quan đ n ổ ỗ xây d ng ch a đ y đ , thi u đ ng b ; do s b t c p gi a th ch nhà ồ ế ch c và qu n lý doanh ng và xã h i; do th ch t ả ...". Đi u đó ề ộ ề ậ ệ ế
ề d ng, nhi u nhà qu n lý th ườ ự đ u t ủ ự ầ ư c v i quy lu t c a th tr n ị ườ ướ ớ nghi p ch a theo k p các c i cách v lu t l ư ả ệ ậ ạ i. c n ph i đ ả ượ ầ Có đúng là tình tr ng lãng phí, th t thoát trong đ u t ậ ủ ị c nhìn nh n l ạ ầ ư ự
ế ờ
ủ ế ấ ờ
ư ự ậ
ấ ụ . Các công trình xây d ng t ừ ấ ả ể ả ế ỗ
ị ỷ ậ ấ ặ ứ ắ
ư ệ ớ ọ
5 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ơ ả xây d ng c b n ấ th i gian qua do nguyên nhân ch y u là do c ch , chính sách hay không? ơ i th i kỳ bao c p cách đây h n ch c năm, lúc y làm gì có Chúng ta hãy quay l ơ ạ ngân sách đ y đ các văn b n pháp lu t nh bây gi ờ ầ ủ nhà n c, n u đ x y ra lãng phí vài kh i bêtông, vài t c g , công nhân l y vài ấ ố ướ "c p l ng" ximăng, vài thanh s t, đã b lên án, b k lu t r t n ng ch đâu có ị ặ ồ ế chuy n th t thoát, lãng phí l n và nghiêm tr ng nh hi n nay. Ph i chăng n u ả ệ xây d ng có tâm trong nh ng ng i có ch c, có quy n trong qu n lý đ u t ấ ườ ầ ư ự ữ ứ ề ả
ự ệ
ầ ệ
ọ ự ớ ả ắ ẽ
ượ
ượ ượ ự ư ữ c nh ng nhà chuyên môn t ẩ sáng, làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao, không tiêu c c, tham nhũng ch c ắ ệ ch n s không x y ra lãng phí, tiêu c c nghiêm tr ng nh nh ng năm v a qua. ữ ề ấ
ồ c bàn k ấ
ề ậ ể ế ị ớ ầ ư ề ề ướ ướ ạ ệ
ơ ự ừ ứ
ị ẩ ự
ẫ ỹ ạ ề ự ứ ộ ượ ứ nhi u d án v i m c đ đ ớ
ở i sao? ủ ế ư ậ
Câu tr l ấ
i sao th t thoát, lãng phí tr có ý đ tr c l ừ M i d án đ u t v n nghiên c u ứ đ u đ ỗ ự ư ấ c nhi u c p th m đ nh, xét duy t, đ tính toán k qua nhi u b c, đ ỹ ị ỹ ệ ầ c khi quy t đ nh và quy t đ nh r i m i đ n đ u th u trong t p th lãnh đ o tr ớ ế ế ị ể ể r i tri n khai th c hi n. Song song v i các quá trình đó đ u có s giám sát, ki m ự ồ ự tra, thanh tra c a các c quan ch c năng theo t ng lĩnh v c qu n lý. Chúng ta ả ủ cũng có h th ng đ nh m c, d toán XDCB, có h th ng các tiêu chu n xây ệ ố ứ ệ ố ng đ i đ y đ đ làm căn c tính toán và xem xét. d ng, tiêu chu n k thu t t ố ầ ủ ể ậ ươ ẩ ự Th nh ng tình tr ng lãng phí v n di n ra c công ễ lu n đánh giá là “th t kinh kh ng”. V y t ậ ạ ậ i t ả ờ ạ ng tham gia ế ồ ụ ợ ố ủ ế i,c tình vi ph m đ nh ch qu n lý vì l ợ ị
ỏ ể ế
ả ủ ư ộ
ự ầ ư ả ủ ư ợ c h t là do ch quan c a các ủ i ích đ i t ả ố ượ ọ cá nhân; n u không ch có th là: buông l ng qu n lý; qu n lý ch a khoa h c; ỉ ch c t năng l c c a t ự án còn h n ch d n đ n tính toán đ u t ế
Nh ng d án nào có th t thoát, lãng phí thì ch c ch n ạ ữ ự ủ ổ ứ ư ấ ế ẫ ự
ầ ả ữ ấ ư ắ ở ắ ướ ạ ả v n, c a nhà th u xây d ng và c a cán b qu n lý d ự ầ , xây d ng ch a h p lý. ắ ắ
ầ ạ ề ỏ ự ủ ụ ậ ỹ
ạ ệ th t c, sai ph m v quy ch đ u th u; sai ph m k thu t thi ế ấ ạ ạ ế
ở ề phía ch đ u t ủ ầ ư ơ ơ
ấ ạ
ả đó công tác qu n lý b buông l ng, qu n lý ch a khoa h c và g n ch c ch n có nh ng sai ph m ạ ọ ị ế ế v trình t t k ề ự và thi công; vi ph m v nghi m thu; vi ph m thanh quy t toán và có tiêu c c v n, nhà th u thi công và , c quan qu n lý, đ n v t x y ra ị ư ấ ầ ả ả c phía nhà cung c p. Ng i có vi ph m và tiêu c c thì có th t thoát, lãng c l ấ ự ượ ạ ả phí, và buông l ng qu n lý. ỏ
ề ố ệ ấ ộ ị
ủ ộ ấ ạ ể
ủ ế ử ượ ề ố ộ ị
ư ậ ề ấ ỉ ệ
, khó đ nh l ấ ủ ể ư ư ặ ẳ
ộ ố ấ ấ ủ ọ
ạ ớ
ấ i nhi u hình th c, ị ự ề ễ
ạ ề ầ ướ ồ ươ
ệ ầ
ưở ỉ ầ
ạ ớ ề ấ ổ
ờ ủ ố
ộ ắ
ng ng v i k t qu s n xu t kinh doanh ho c đ u t ả c, nh đ u t ư ầ ư ứ ươ ự ớ ế ấ ặ
ư ễ ổ
ủ ả ủ ệ ứ
ẹ ệ ầ v n giám sát các công trình, th ấ ư ấ ườ
ụ ể ế ả ộ
6
ả ng v s li u th t thoát, lãng phí còn Báo cáo c a các b , ngành, đ a ph ươ ể m c đ r t h n ch , ch y u căn c vào công tác thanh tra, ki m tra, ki m ế ứ ở ứ ng m t cách chính xác , xét x . Trên th c t toán, đi u tra, truy t ự ế lãng phí, th t thoát 20%-30% mà d lu n xã s li u v th t thoát, lãng phí. T l ố ệ ủ ể h i ho c m t s chuyên gia đ a ra ch a đ đ kh ng đ nh nh ng cũng đ đ ộ ị ư th y tính ch t r t nghiêm tr ng c a tình hình. M t s d án, công trình b th t ị ấ ộ ố ự ấ ủ thoát l n do tham nhũng. Tình tr ng lãng phí, th t thoát do vi ph m quy đ nh c a nhi u lĩnh v c, đ a pháp lu t v đ u th u di n ra d ị ầ ậ ề ấ ứ ở ng “thông đ ng”, “móc ngo c”, “ch y th u”, “vây th u”, ph ầ ng. Đó là hi n t ạ ặ ệ ượ c trúng th u. Trong s các d án đã thanh tra, các “quân xanh, quân đ ”... đ đ ự ố ể ượ ỏ ầ ầ ng chênh l ch do bán th u, sai ph m trong quá trình đ u th u th ng là h ấ ạ ườ nh ng th u, thu phí nhà th u sai ch đ , đi u ch nh giá trúng th u sai quy đ nh, ị ầ ầ ượ ề ế ộ b th u quá th p, sau đó t o c đi u ch nh, b sung, kéo dài th i gian thi công... ỉ ỏ ầ ệ Tình tr ng này còn x y ra trong các d án thu c ngu n v n c a doanh nghi p ồ ự ạ t b , ô tô không đúng quy Nhà n xây d ng tr s , mua s m thi ụ ở ế ị ướ ấ làm th t đ nh, không t ầ ư ả ả ị thoát l n nh trong các t ng công ty d u khí, b u chính vi n thông, th y s n. ư ớ ầ Các c quan ch c năng r t coi nh vi c c n làm rõ trách nhi m c a các ơ ng thì ch khi nào đ n v thi t k thi công và t ỉ ế ế ị ơ báo chí vào cu c, nêu c th thì h m i b t tay ti n hành đi u tra, kh o sát, ề ọ ớ ắ thi t k . ế ế
7 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ự ệ
CH NG II ƯƠ
TH C TR NG TH T THOÁT LÃNG PHÍ Ự Ạ Ấ Ở N ƯỚ C TA HI N NAY Ệ
ở ộ ố
ậ ậ ệ ệ ự
m t s lĩnh v c I. Nh n di n th t thoát, lãng phí ự ấ 1. Nh n di n th t thoát, lãng phí trong lĩnh v c đ u t ự ầ ư ấ Th t thoát, lãng phí trong lĩnh v c đ u t ự xây d ng c b n ơ ả ơ ả ể ể
ố ệ ử ụ ấ ả ự
ụ ầ ư ấ ượ ụ
c, b ả ự ầ ư cho các d án đ u t ự ầ ư t k , ch t l ế ế ệ ư
ư ệ ạ
xây d ng c b n có th hi u là ơ ả xây d ng c b n ng xây d ng kém ự ỏ i ho c công trình hoàn thành nh ng không s d ng đ ượ ử ụ i hi u qu ho c đ t hi u qu nh ng chi phí cao h n chi phí ơ ả ặ c xác đ nh theo các tiêu chu n, đ nh m c quy ượ ứ ẩ ị ị
x y ra t vi c qu n lý và s d ng v n đ u t không đúng m c đích, không đúng nhi m v thi ph i phá đi làm l ặ ạ phí không mang l ạ ả ệ t cho d án đ c n thi đ u t ự ế ầ ư ầ đ nh c a nhà n c. ủ ướ ị Tình tr ng th t thoát, lãng phí v n đ u t ạ ạ t c các giai đo n ầ ư ả ở ấ ả ố
c a quá trình đ u t ủ ấ . ầ ư
ộ
ề ự ượ
ị ạ ầ
t k , sai ch ng lo i v t t ủ
ị ề ế ế ạ ế ấ , thi ế ị ự ủ ụ
ệ ề ấ ượ ạ ạ ậ ư ng phát sinh, vi ph m các quy đ nh v trình t ự
ả ế ế
ị ạ Theo báo cáo c a ủ Ðoàn giám sát Qu c h i trong nh ng năm 2001 - 2005, ữ ố c ki m tra, có 176 d án vi ph m quy đ nh ự ể ố ự t b , không phê ả th t c trong qu n ng, nghi m thu, thanh toán công trình; t k , kh o sát; 720 d án, công trình vi ự ử ụ
ổ ề ệ ủ ự trong s 1.505 d án v xây d ng đ ị ự v th m đ nh d án; 198 d án, công trình vi ph m quy ch đ u th u; 802 d ự ự ề ẩ án, công trình thi công sai thi duy t kh i l ệ ố ượ xây d ng, v qu n lý ch t l lý đ u t ầ ư ả 415 d án, công trình vi ph m v thi ạ ề ự ph m quy đ nh trong giai đo n đ a công trình vào khai thác, s d ng. ạ ư ộ
ể
ượ
ọ c do ch n đ a đi m xây d ng không thích h p, ch t l ự c; 36% các công trình không s ấ ượ
t Nam v 59 công trình xây d ng có ng ấ ượ ử ặ ng kém (đ c ợ ng trình 135); 25% các công trình do quy t toán ế ng Th ch Yên - ỷ ồ ủ ầ ạ
ườ ... ớ
ề ố
ẩ ị
ầ ư ẫ ế ệ
Báo cáo c a T ng h i Xây d ng Vi ự bi u hi n lãng phí, th t thoát cho th y, có 27% các công trình do ch t l ấ ệ ấ kém, ph i b sung kinh phí m i s d ng đ ả ổ ớ ử ụ d ng đ ể ị ượ ụ t là các công trình c a ch bi ươ ệ kh ng làm th t thoát g n 300 t ố ấ Công S c a t nh Kiên Giang th t thoát t ấ ự ủ ỉ Nhi u d án do không làm t ự ề ơ ả i quy t đ nh đ u t ế ị ườ ọ ả ậ ặ
ế ấ ầ ừ
ả ả ầ ủ ơ
ớ ơ ộ
ự ề
ố ệ ộ ả ư ủ ỉ ố ệ ơ ứ ố ớ ơ ờ ự
ờ ạ
c kh c ph c. đ ng, riêng Công trình đ i 58,6% v n đ u t ầ ư ố ề t công tác đi u tra, kh o sát các báo cáo ti n ả kh thi báo cáo, kh thi s sài, không chính xác, công tác th m đ nh y u kém, ả ế ả ầ ư ấ th p: , d n đ n lãng phí, hi u qu đ u t chi u theo ý ng ề ườ ấ ử ụ Ch không có ng i h p, c ng không có tàu c p b n ho c công su t s d ng ợ th p, nhà máy không có nguyên li u ph i s n xu t c m ch ng ho c ph i di ả ặ ệ ấ 9 tháng đ u năm 2005 c a h n 5000 d án d i...Theo s li u quan sát đ u t ự ầ ư ờ i h n 15% d án đang thi ng thì có t thu c các b , ngành c a h n 10 đ a ph ươ ị ự ệ .Nhi u d án kéo dài th i gian th c hi n công thì ph i đi u ch nh m c đ u t ự ề ầ ư i h n 960 d án nh óm B &C quá lâu nh theo s li u th ng kê năm 2005 có t b trí quá th i h n qui đ nh trong đó 230 d án nhóm B b trí kéo dài quá 4 năm, ự ị ố 730 d án nhóm C kéo dài h n 2 năm ch a đ ư ố ụ ượ ắ ơ
ụ ể ở
ư ầ ư không có quy ho ch ho c ch t ấ ạ ặ
8
l ự các khâu nh sau: Tình hình c th 1.1 Th t thoát, lãng phí do đ u t ấ ng quy ho ch th p ấ ạ ượ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
Quy ho ch là s s p x p, b trí h p lý gi a các y u t ợ ố ự ắ c a l c l ế ố ủ ự ượ
ộ
c m t b ữ ộ ợ ộ ướ ộ c. Do v y quy ho ch ph i đi tr ướ
c chú ý, hàng năm Chính Ph đ u b trí v n đ u t ố ượ
c m t b ạ ướ ự ế
ạ ị ủ ề ự ự ầ ư
ủ
ạ
ổ
ấ ờ ạ ạ ả ờ
ạ ế ầ ả ng s n ế ổ ấ i lao đ ng xã h i h p lý trên các vùng lãnh th đ t ạ c. Trong nhi u năm qua, tuy ề ả ầ ư ố ộ ướ quy ho ch ch a th c s đi tr c ư ự nên không ít d án ng đ u t đã thoát ly ầ ư có không ít d án khi xây ự ế c phê duy t nên trong quá trình tri n khai ể ể ượ ả ầ ư ấ th p. i gây t n th t lãng phí, hi u qu đ u t ệ ổ , còn ch ng chéo, thi u t m nhìn dài h n, ch a chú ư
ự ế môi tr ộ ọ ườ
ế ự ắ ư
ồ ng xã h i. ế ả ợ
ạ xu t xã h i ph i phân công l ả ấ n ạ ậ ướ công tác quy ho ch đã đ ạ cho công tác quy ho ch, song th c t đ làm căn c xác đ nh đ a đi m xây d ng cho d án đ u t ự ị ể ự ứ ể l n, quan tr ng c a nhà n c khi ra quy t đ nh v ch tr ề ủ ươ ế ị ướ ọ ớ quy ho ch nên thi u chính xác. Vì th trong th c t ự ế ế d ng không có quy ho ch t ng th đ ự ệ th c hi n d án ph i r i đi r i l ệ ự ự Qui ho ch ch a sát th c t ạ ư tr ng th a đáng y u t ế ố ỏ ệ ố ề ệ ả ệ ể ề
Vi c b trí nhi u sân bay, b n c ng g n nhau mà ch a tính h t s g n k t ế ầ ợ trong vi c khai thác hi u qu t ng h p, k t c u h t ng hi n có ch a phù h p ư ệ ạ ầ ế ấ ả ổ và ngu n v n đ u t v i kh năng phát tri n kinh t ạ d n đ n nhi u đo n ầ ư ẫ ố ồ ế ớ đ ệ ả ể ườ ả ả
ế ng, c ng bi n, c ng sông, c ng sân bay khai thác hi u qu th p. ả ấ ế ầ ể ế ạ
Quy ho ch phát tri n ngành giao thông đ n năm 2010 c n đ n 300.000 t ớ ế ả ộ
ậ ớ ộ
ầ đ ng ( 20%). ỷ ồ ư ợ ả ạ ố
ạ c các đi ng. M t s d án không n m trong qui ho ch v n đ ằ ấ ẫ ượ ạ
đ a ph ị ph ươ
ỷ đ ng thi u tính kh thi, không phù h p v i nhu c u khai thác và huy đ ng v n. ố ồ Vì v y 5 năm qua m i huy đ ng kho ng 60.000 t • Trong công nghi p, qui ho ch ngành ch a th ng nh t qui ho ch vùng, ệ ạ ộ ố ự ươ ng phê duy t, tri n khai. ệ - M t s đ a ph ộ ố ị ầ ư ự ả ấ
ấ ắ ạ ấ ộ
ể ng quy t đ nh đ u t ế ị ươ ạ ạ
ủ ướ ượ ủ ệ
c Th t ự ỗ ỏ ấ ấ ộ
ượ ạ
ấ c phê duy t tr ệ ướ ế ị ấ ấ ừ ủ ệ ể ả
ấ d án s n xu t thép có công su t th p không theo qui ho ch, vùng B c Giang qui ho ch nhà máy b t gi y 200 c đó 3 năm đã có qui ngàn t n/năm, ván nhân t o 300 ngàn t n/năm trong khi tr ướ ấ ấ ho ch đ ng Chính ph phê duy t vùng cung c p g m 255 ngàn ấ ạ m3/năm. D án nhà máy b t gi y Kon Tum công su t 130 ngàn t n/năm (giai c khi phê duy t đo n I), 260 ngàn t n/năm (giai đo n II) đ ệ ạ vùng nguyên li u gi y nay ph i ng ng tri n khai theo quy t đ nh c a Th t ủ ướ ng Chính ph .ủ
ạ ể ụ ươ các đ a ph ị
ố ư - Qui ho ch phát tri n các khu, c m công nghi p ệ ở ộ ự
ổ ể
ậ ầ ở ị
ề ự ố ợ ố ớ ớ ữ công nhân, t p trung quá g n khu đô th ... ở ư ử ế ệ ấ ả
nhà máy ch ầ ư ề ạ
ng còn t v i các B , ngành trong vi c xây tràn lan, ch a cân đ i, ch a có s ph i h p t ệ ư d ng qui ho ch t ng th , gi a khu công nghi p v i khu ngoài hàng rào khu công ệ ạ ự nhi u nghi p v giao thông, nhà ề ề ệ ng nhi u d án ch a quan tâm đ n vi c x lý ch t th i gây ô nhi m đ a ph ễ ươ ị ng. môi tr ườ • Trong nông nghi p nhi u tr ự ng h p qui ho ch đ u t ế ế ươ ườ ả ắ ợ
ể
ự ể ặ ỗ
ế ợ ớ ng th c, th c ph m, rau qu ch a g n k t ho c không phù h p v i ặ ư ng xây d ng xong ng, đi n hình là các nhà máy đ ự ườ ho c ph i di chuy n đi n i khác. Nhi u d án ề ủ ơ ạ nhà máy ch bi n rau qu , h i s n công su t khai thác r t th p ho t ấ ả ả ả ả ấ ấ
ệ bi n l ự ẩ vùng nguyên li u và th tr ị ườ ệ không đ nguyên li u b thua l ệ ị đ u t ế ế ầ ư đ ng không có hi u qu . ả ộ ệ
các đ a ph ị ư ạ ầ ơ ở ở ạ
• Qui ho ch phát tri n đô th , khu dân c , h t ng c s ị ố ợ ồ
9 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ng ươ ễ thi u đ ng b , ch a có s ph i h p gi a các ngành giao thông, b u chính vi n ữ ể ự ư ư ế ộ
ự ệ
c... làm cho h t ng giao thông th ng xuyên b ườ ị ấ ạ ầ
thông, đi n l c, c p thoát n ướ đào b i, h h i gây lãng phí l n. ớ
i các thành ph l n quá t ng t ệ ươ ạ
ả xây d ng đài phát thanh truy n hình nh ng th i l ờ ượ ố ớ ư i, các đ a ị ử ng s ề ự
• Trong lĩnh v c th
ộ
ng m i, d ch v , qui ho ch phát tri n và đ u t ạ ấ ạ ạ ự
ư ượ ị ạ
ỏ ố ể
ệ ự ư ạ ớ H th ng b nh vi n Trung ệ ệ ố ng đ u đ u t ph ầ ư ề ươ ng trình n i dung r t h n ch . d ng và ch ế ươ ụ ụ ươ c chú tr ng th a đáng, qui ho ch đ u t ầ ư còn th p, còn v ấ i th và ch ươ ế ầ ư ợ ọ ậ ế ạ ậ
ch a đ l ch tri n khai ch m, v n đ u t ị vì v y đã h n ch khai thác l ấ
ầ ủ ươ
ị ồ ừ ườ
ầ ư ể phát tri n k t c u h t ng du ể ạ ầ ế ấ ng m c v i qui ho ch khác ạ ắ ớ ướ ng trình qu c gia v du l ch... ị ố ề ng đ u t ủ ươ ầ ư qui ho ch sai hay không có ạ ộ ng “b qua đi u tra xã h i ề ỏ ng tiêu ỹ ị ườ 1.2 Th t thoát, lãng phí trong khâu xác đ nh ch tr ng đ u t Sai l m trong ch tr , b t ngu n t ầ ư ắ ng báo cáo ti n kh thi th p, th ấ ượ ấ ả ề ạ ng, các công trình h t ng ho c đi u tra không k th tr ề ạ ầ ặ
qui ho ch, ch t l h c, môi tr ọ th và các y u t ụ ườ ế ố cho s n xu t kinh doanh”. ấ
ch tr ng đ u t Sai l m trong quy t đ nh đ u t ả ế ị ầ ầ ư
ố ồ ừ ủ ươ ạ b t ngu n t ầ ư ắ ủ
ẫ ọ
ẩ ị ệ ộ ự ế ợ ồ
ậ ầ ư ệ ả ầ ư ợ ấ
ầ ư ẫ ế ế ầ ậ
ự ệ ả
d n đ n h u qu : ả ạ ủ ế ợ ệ ệ
ầ sai: đ u theo “phong trào”, theo ý mu n ch quan, ch y theo thành tích, và còn do sai t ư ị l m trong l p và th m đ nh báo cáo kh thi d n đ n sai l m trong vi c ch n đ a ị ầ ả ầ không phù h p, không đ ng b , l a ch n đi m đ u t ọ , xác đ nh qui mô đ u t ể công ngh s n xu t không phù h p ho c l c h u. ặ ạ ậ Các sai l m thi u sót trong quy t đ nh đ u t ế ị - Công trình xây d ng xong đ a vào s d ng không đ t hi u qu kinh t ư ử ụ xã h i, th m chí không có hi u qu (nhà máy không có đ nguyên li u, ch ả ậ ộ i h p, c ng không khai thác h t công su t,...) không có ng ườ ọ ế ả ấ
ẫ ế ự
- Công trình xây d ng v i chi phí quá cao d n đ n giá thành s n ph m ẩ ầ . ỗ
ị ầ ư ả
ả , xác đ nh kh năng hi u qu đ u t ả ầ ư ấ ế ưở ệ
ớ ạ ộ ị ng l n nh t đ n hi u qu đ u t ạ ả i 60 đ n 70% s th t thoát, lãng phí trong đ u t sai chi m t ừ ệ ớ ố ấ ầ ư ế ế ớ
ộ ố ả
ậ ự ế ớ ố
c tính cho sân bay Long Thành - Đ ng Nai là 8t ủ ứ ạ Đ nh h ướ ự ng đ u t ơ ả ộ ầ ể ấ ắ ơ ấ ướ ầ ư ồ ể ớ ụ
ả cao, không đ s c c nh tranh ho t đ ng c m ch ng càng s n xu t càng l ấ ủ , tính kh thi c a ng đ u t ả . ả ầ ư d án xây d ng, đây là công đo n nh h ự ầ ư Ch tr ủ ươ xây d ng c b n. Có th m t tr ng toàn b v n và gây h u qu lâu dài cho khu ự cho công v c và xã h i có th l n h n r t nhi u l n so v i v n tr c ti p đ u t ề ầ ự trình ban đ u. Ví d :Chi phí ỷ USD.
ế ẫ
Vi c đ u t ệ ầ ư ng m c lên ở ọ ọ ơ ự ắ
ộ ố ể ạ ộ ề ệ ẳ
ỷ ồ ể ế
theo phong trào d n đ n hi u ng xi măng và các nhà máy ệ ứ đ kh p m i n i tuy nhiên m t s nhà máy khi xây d ng không ườ tính toán h t các đi u ki n và nguyên li u đ ho t đ ng. Ch ng h n: nhà máy ạ ệ ả đ ng ch a k kho n ng Qu ng Bình đ n h t năm 2002 l đ ườ ư ỗ ế vay khó tr đ xây d ng nhà máy là trên 170 t kho ng 136 t ả đ ng. ỷ ồ ự
Th t thoát, lãng phí trong khâu quy t đ nh đ u t ng b t ngu n t ế ả ả ể ấ ế ị ắ
d án do không đ th ầ ư ườ c ch đ u t ị ụ ầ ư ự ượ
ướ ủ ầ ư ư ử ụ ự
vi c xác đ nh m c tiêu đ u t ệ toán tr t ư ớ
m i nh n th y công trình phát huy không hi u qu . ệ ả hàng trăm t ỷ ồ
ươ ư ợ ầ
10
ồ ừ cân nh c, tính ắ c khi xây d ng nên khi công trình hoàn thành đ a vào s d ng ch đ u ủ ầ ấ ậ i m t s đ a ph Ví d : t ộ ố ị ụ ạ xây d ng m i m t lo t ch ạ ộ ớ ự đ ng, ch đ u m i H i Bá (Đông Anh) đ u t t ả ợ ầ ỷ ồ đ ng đ c i thi n và ng đã đ u t ệ ể ả ầ ư ợ nh ch đ u m i Đ n L v i s v n đ u t h n 10 ố ề ầ ư ơ 13 t ầ ư ừ ớ ố ố đ ng… ỷ ồ ố
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
1.3. Th t thoát, lãng phí trong khâu th m đ nh, phê duy t thi ệ ẩ ị ế ế ỹ t k k
thu t, t ng d toán ậ ổ
ấ ự ạ ậ ệ
Tình tr ng phê duy t l ệ ạ ệ ượ
ế ố ượ ề ầ ỉ ủ ụ
ứ ầ ư ủ ự
ấ ỉ ầ ệ
ự đ ng); hay g n đây nh t là d án đ u t ỷ ồ ầ ư ầ
ả ổ
72t ứ 482tri u đ ng lên 121t ồ ệ ồ ỷ
ơ ế
ẩ ẫ
ế ế ự ơ ị ự ế ị ầ ị
ở ộ kh i l i nhi u l n là khá ph bi n hi n nay, th m chí ổ ế m t s d án đ c phê duy t, đi u ch nh sau khi đã hoàn thành quá trình xây ề ộ ố ự l p, th c ch t là h p pháp hoá các th t c thanh quy t toán kh i l ng phát ự ắ ợ sinh, đi u ch nh. Ch ng h n t ng m c đ u t ả c a d án c u Sông Danh ph i ề ạ ổ ầ ẳ đi u ch nh 3 l n trong quá trình th c hi n (năm 1995 là 186 t đ ng, năm 1998 là ỷ ồ ỉ ề xây đ ng và năm 2000 là 257 t 239 t ự ấ ỷ ồ d ng TTGD - LĐXH H i Phòng qua 3 l n đi u ch nh d án đã b sung, đi u ề ỉ ự ầ ổ ự ề , tăng 49 t ch nh c v quy mô và t ng m c đ u t ư ổ 210 tri u đ ng, đ a t ng ả ề ỉ ồ ệ ỷ ầ ư ầ t 692 tri u đ ng (tăng 67,8%). 3 l n m c đ u t ệ ỷ ứ ầ ư ừ đi u ch nh d án đ u là do công tác kh o sát l p d án không đ n n i đ n ch n. ố ự ế ậ ự ả ề ỉ ề ế Ch t l t k , d toán có nhi u sai sót, d n đ n ng công tác th m đ nh thi ề ấ ượ do tính toán sai m t vài d án có giá tr trúng th u cao h n có giá tr th c t ự ố ượ
ng. ấ ố ầ ư
ữ ầ ư ạ
trong khâu k ho ch hoá đ u t ế ạ ư ộ ỉ ộ ố ế ộ ủ
c tích t ố ụ ượ ụ ề ắ
ặ ế ạ ệ ể ạ ẳ ổ
ớ ạ ế ơ ố
1.4 Th t thoát, lãng phí v n đ u t ầ Trong nh ng năm qua m c dù đã có m t s ti n b nh ng tình tr ng đ u dàn tr i trong b trí k ho ch c a các B , ngành và các t nh, thành ph v n ố ẫ t ả ư nhi u năm gây th t t đ . Tình tr ng này đ ấ c kh c ph c tri ch a đ ạ ư ượ ượ c thoát, lãng phí l n. Ch ng h n, t ng d toán c a các công trình giao thông đ ủ ự đ a vào k ho ch năm 2004 g p h n 10 l n s v n b trí trong k ho ch do đó ầ ố ố ư ch có m t s công trình đ i là kéo ố ỉ dài.
ạ ấ c t p trung v n đ hoàn thành s m còn l ạ ượ ậ ế ộ ố ể ớ
ố ụ ự
ộ ớ ầ ư
ự ơ ả ố ệ ự
ượ
c ghi vào. ch a phê duy t t ng d toán nh ng cũng đ ượ mà đã đ ỷ ư ố c ghi vào danh m c đ u t ầ ư ư ự
ố ạ ế ệ ổ ộ
ị ự ự ượ
c quá 4 năm) cũng đ Vi c b trí danh m c các d án còn quá phân tán, hàng năm s d án đ a ư ố ự ệ quá l n. Theo s li u B tài chính công b , s d ng v n vào k ho ch đ u t ố ố ử ụ ạ ế ư đ ng ch a đ u t xây d ng c b n năm 2005 có 19 d án v i t ng v n là 125 t ỷ ồ ớ ổ ầ ư có quy t đ nh đ u t ớ . Có 336 d án v i ế ị ự ụ ầ ư t ng v n là trên 1000t ố ổ ố ệ B trí k ho ch không đ ng b ,còn mang tính "xin cho", cũng theo s li u c quá 2 năm), c ghi vào ị ự ượ ượ
.
ấ ầ
ể ượ ấ
ộ ế ứ ự ườ
ượ
ể ắ i mua ti n hành l a ch n ng ườ c áp d ng cho t ụ ộ ườ
i mua trong m t th i gian dài. Đây là m t ph ự ế ở ướ ờ ệ ấ
ộ ộ ệ n ầ ầ ị ị
ấ ầ ấ ớ
ượ ậ
c, ch ng t ứ ự ế ầ
ộ c ta hi n nay, đ t th u đã và đang b c l ầ ạ ỉ ầ ứ ể ặ khâu l p thi ế ế ự ỏ ể ỷ ư ụ ọ
11 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ồ trên, 16 d án nhóm C đã th c hi n quá 2 năm (quy đ nh không đ ệ 30 d án nhóm B quá 4 năm (quy đ nh không đ k ho ch đ u t ầ ư ạ ế 1.5 Th t thoát, lãng phí trong đ u th u xây d ng ự ấ c hi u là m t cách th c mua s m (hàng hoá, công Đ u th u có th đ ầ ộ i bán theo m t trình, d ch v ) mà trong đó ng ọ ụ ị t c các ho t đ ng mua quy trình nh t đ nh, quy trình này đ ấ ả ạ ộ ấ ị ng th c ti n b tuy bán c a ng ộ ứ ế ươ ủ nhi u tiêu nhiên trong th c t ề c c. Công tác đ u th u, ch đ nh th u vi ph m các quy đ nh hi n hành. H giá ự ạ ấ th u th p không có căn c đ trúng th u ho c trúng th u v i giá r t th p nh ng ư ấ ầ t k d toán không đúng; Hi n t ệ ượ ng v n làm đ ẫ thông th u, tiêu c c, tham nhũng đ ch n nhà th u sai d n đ n nh ng hi n ệ ẫ ầ ữ ọ t ổ ng r t nghiêm tr ng nh v Thu cung Thăng Long, m t s v c a T ng ộ ố ụ ủ ấ ượ Công ty D u khí... ầ
ự ệ
ả ầ ạ ở ộ ế ấ ư ự
ố ơ ạ ủ ứ ệ ổ
ộ ả ụ
ề ộ ng tr c B GTVT Nguy n Vi ế ườ ứ ưở
ự ệ ỉ ồ ễ ấ ệ ng th ị
ố ố ạ ả ầ
ư
ầ ủ ụ ể ủ ầ ư
ầ ế ư ấ ạ ầ ả
ẩ ẫ ủ ầ ầ
ồ ơ ờ ỉ ượ ầ ị
Tình tr ng không tuân th quy ch đ u th u nh d án m r ng c ng Cái ế Lân(Qu ng Ninh), c quan ch c năng đã phát hi n t ng s sai ph m lên đ n ả 36,7 t đ ng. Trách nhi m chính thu c v B GTVT, C c Hàng h i VN. Trong ỉ ồ đó, nguyên th tr t Ti n (b can trong ộ ị ệ v án PMU18) ph i ch u trách nhi m v 6 t đ ng th t thoát. ề ụ T i gói th u s 1 có t ng v n đ u t ỉ ồ theo giá trúng th u 510,1 t đ ng ầ ư ổ ầ nh ng qua thanh tra đã phát hi n 26,1 t đ ng sai ph m các khâu thu c quá ộ ỉ ồ ệ ạ ở đã đ a các nhà th u không đ tiêu chu n vào trình đ u th u. C th , ch đ u t ẩ ư giai đo n 2 nh ng không báo cáo B GTVT. K t qu là nhà th u Penta Ocean dù ộ không đ tiêu chu n v n trúng th u. Sau khi trúng th u, nhà th u này ký v i 36 ớ ầ c phép ký nhà th u ph tham gia d án trong khi h s m i th u qui đ nh ch đ ự ụ v i m t nhà th u ph VN. ớ ầ ụ ờ ủ ự ợ ồ ị
ầ ộ Trong vi c m i th u h p đ ng t đã ch m cho Công ty t ấ ỉ v n c a d án v i t ng giá tr 98,4 t ớ ổ ư ấ v n Nippon Koei trúng th u mà không ư ấ ủ ầ ư ầ
ữ ể ặ
ầ ệ đ ng, ch đ u t ồ c n đ u th u. ấ ầ Có s móc ngo c gi a hai bên A và B đ tính phát sinh kh i l ủ ụ ể ề
ầ ự ự ọ ơ ả ự ả
ạ ộ
ầ ị
ự ế
ứ ụ ụ ỹ ụ ể ư ầ ố ệ ầ ươ ư ố
ặ
ầ t Nam) th ng nh t nâng giá b th u t ộ ồ ầ ố ổ ễ ấ ệ ố
ng, rút ố ượ ệ t Vietsovpetro đây là v án đ c bi ti n c a d án. Tiêu bi u là v tiêu c c ặ ụ ự ở ữ xây d ng c b n ch y u do nh ng nghiêm tr ng x y ra trong lĩnh v c đ u t ủ ế ự ầ ư t-Xô và cán b có ch c v quy n h n thu c xí nghi p liên doanh d u khí Vi ầ ệ ề ệ ộ t Nam công ty d ch v k thu t d u khí (PTSC) thu c t ng công ty d u khí Vi ệ ộ ổ ậ ầ t tin liên danh PTSC/Corall th c hi n. C th nh sau: đ u tháng 11/1999 bi ư trúng th u nh ng ch a công b chính th c, D ng Qu c Hà (phó t ng giám đ c ố ổ ứ ổ ng (phó t ng Vietsovpetro) là phó h i đ ng xét th u đã g p Nguy n Quang Th ườ giám đ c t ng công ty d u khí Vi 15,5 ỏ ầ ừ tri u USD lên 16,9 tri u USD đ rút ti n vênh h n 1,2 tri u USD chia nhau. ề ệ ệ ệ ể ơ
ấ ự
1.6 .Th t thoát, lãng phí trong công tác chu n b xây d ng Công tác đ n bù gi ặ ằ
c ụ ư ự ệ ố
ế
ị ớ ả ề ố ồ ư
ả ế
ệ ế ể ồ ơ ề ỷ ồ ư ệ ệ ạ ầ
ẩ ị i phóng m t b ng ch a ch p hành đúng các quy đ nh ấ ề ị ư ả ỷ m t s d án nh d án khôi ph c và phát tri n h th ng thu c a nhà n ủ ướ ở ộ ố ự i khu v c mi n trung và thành ph H Chí Minh, các h s đ n bù thi u và l ề ự ợ ả không đ m b o so v i quy đ nh nh ng đã chi phí đ n bù 39 t đ ng. Ban qu n lý cho ti n hành xây d ng trong khi công tác đ n bù cũng ch a hoàn thành nên ự khi dân khi u ki n ph i d ng thi công gây thi ả ừ ụ ồ ề ế ế ị
ể và xây d ng TNXP Cinco n h n 60 t Theo các chi c c thu , đ n th i đi m thanh tra 10/2004 nhi u đ n v còn ỷ ề t h i g n 400 tri u đ ng. ơ ợ ơ ư
ờ n ti n s d ng đ t nh công ty đ u t ầ ư ấ ợ ề ử ụ đ ng công ty xây d ng và kinh doanh nhà Phú nhu n n trên 26 t ự ồ ỷ ồ ự ậ
L i có nh ng d án sau khi gi ự đ ng. ạ ỏ ữ
ả ự ẳ ạ
và cao c văn phòng xây d ng. Ch ng h n d án đ u t ố
ầ ư ụ đ ở ườ ừ ượ
xây d ng. Sau khi đ ượ ự
ộ ệ ấ
ượ ể ế ạ ậ ộ
ợ i phóng m t b ng xong l i b không, ặ ằ ạ c m khách s n 5 sao - trung không đ u t ạ ự ầ ư ừ t t nh Th a ng ki ng Lý th tâm h i ngh qu c t ệ ỉ ườ ố ế ị ộ c UBND t nh Th a Thiên Hu thu h i đ t c p cho Thiên Hu . Đây là d án đ ồ ấ ấ ế ế ỉ ự công ty b t đ ng s n Sông Đà đ đ u t c giao đ t công ấ ể ầ ư ả ấ ộ ty này đã san l p m t b ng và rào ch n b ng m t h thông tôn bao che. Tuy ằ ắ ặ ằ nhiên ti n đ xây d ng công trình thì đ c tri n khai m t cách ch m ch p và ự đ n nay thì d ng h n. ẳ ế
12
1.7. Th t thoát và lãng phí trong khâu t ổ ứ ch c th c hi n ự ệ ộ ừ ấ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
Th t thoát và lãng phí ở ấ ấ ượ
ả ệ ự
ư ử ụ
ố
ấ ướ ớ ụ ụ
t là SEA Games 22. Tuy nhiên, m i đ a vào s d ng đ ệ ệ ượ ọ ả Nhà thi đ u Gia Lâm (Trâu Quỳ, Gia Lâm) đ ượ c v i 7 gói th u, t ng s v n đ u t là h n 37,6 t ầ ư ầ ổ ủ ệ ậ ử ụ
ờ ệ ố ố ể ớ ư ấ
ố ụ
ng, v t li u thi công không đúng ch ng lo i, gây ạ ấ ầ ủ ạ ậ ệ
ố ượ ệ
ộ ễ c coi là r t nghiêm tr ng.Vi c b t ớ khâu này đ ệ ấ ượ ng li u trong quá trình xây d ng làm cho các công trình không đ m b o ch t l c xây d ng ự khi đ a vào s d ng. b ng v n ngân sách Nhà n ỷ ơ ằ đ ng. Đây là công trình ph c v nhu c u luy n t p th thao c a nhân dân trong ầ ồ c m t huy n và đ c bi ộ ặ th i gian ng n, công trình đã có bi u hi n xu ng c p. Theo Thanh tra Nhà n ướ c ố ể ắ ị (gói th u s 2) thì h u h t đã b h ng m c thanh toán thành ph ,ố trong s 17ố ế ầ khai tăng s l th t thoát lên đ n 522 tri u đ ng ồ . ế ế
ề ỷ ồ ế ổ ế ướ ườ ộ
đ ng đ u t ậ ệ c thì có t ng vành đai 3 ỷ ồ ở ầ ư ự ả ộ
ố ộ ự ố
ng cho nhà th u h n 570 tri u yên Nh t. ử ụ c đã ph i b i th ướ ườ ệ ậ ậ
ậ ự đ ng. Theo thanh tra nhà n tăng chi phí lên nhi u t thanh tra ki m tra ch m ti n đ . Ch riêng d án đ ỉ ậ ể vi c ch m ti n đ đã làm phát sinh thêm kho ng trên 1000 t ế là d án xây d ng qu c l ự ch m nên nhà n ấ Ti n đ xây d ng công trình ch m di n ra ph bi n nhi u d án đã làm ự ề i n a các d án ự ớ ử ộ Hà n i, . Hay 5 s d ng v n JBIC Nh t B n do bàn giao m t b ng ặ ằ ậ ả ầ ơ ả ồ ệ
t k d toán đ ng căn c theo thi ứ ườ ệ
1.8. Th t thoát và lãng phí trong khâu nghi m thu thanh toán Công tác nghi m thu thanh toán th ế ế ự ợ ườ ệ ề
, không đúng ch đ , đ n giá th c t ng th c t ạ ế ộ ơ ố ượ ự ế ủ
ị
ấ ố
ể ự ệ ệ
ấ ồ ự ệ ệ ồ
ố ơ
ượ c duy t. Tuy nhiên trong nhi u tr ng h p tình tr ng nghi m thu thanh toán không ệ đúng kh i l ạ ậ và ch ng lo i v t ự ế t . Vi c làm này đã làm tăng giá tr công trình không đúng ch đ , thoát ly th c ự ư ệ ế ộ ệ , gây ra th t thoát và lãng phí v n. Nh d án trung tâm tri n lãm văn hoá ngh t ế ư ự t Nam th t thoát và lãng phí g n 450 tri u đ ng, d án trung tâm sách thu t Vi ầ ậ VN g n 311 tri u đ ng, d án nhà hát l n Hà N i kho ng 12.418 tri u đ ng… ớ ị còn ch m, th t c r m già, các đ n v ạ ng này đã t o ể ượ ấ ồ ộ ả ủ ụ ờ ậ c c p v n. Hi n t ố ệ ượ ậ ầ
ủ ụ ự
ầ Công tác thanh toán v n đ u t ầ ư nh n th u ph i làm th t c quá nhi u đ đ ề khe h cho nh ng tiêu c c, gây ra th t thoát lãng phí. ở ấ 1.9. Th t thoát lãng phí trong khâu quy t toán v n đ u t d án hoàn ố ầ ư ự ả ữ ấ ế
thành
Công tác quy t toán v n đ u t ố ế ử
ố ề ế ự
ẩ ệ ố ầ ư ướ
ả ế ợ ướ
ế ị ồ ủ ấ ướ
ấ ượ công tác này các c p, ngành đ a ph ả ế ở ấ ị ớ ệ ự ấ
ự ộ
ữ ế
ắ ồ ơ
ừ ư ệ ạ
ẻ ạ
d án hoàn thành là c a cu i cùng trong ầ ư ự . Nhi u d án sau khi làm báo cáo quy t toán, dây chuy n qu n lý v n đ u t ề ả ộ ố c khi phê duy t quy t toán đã phát hi n m t s th m tra báo cáo quy t toán tr ệ c quy kho n thanh toán sai đ nh m c, đ n giá không phù h p v i ch đ nhà n ế ộ ớ ơ ứ đ nh… C n ph i thu h i c a các nhà th u. Nên không th c hi n quy t toán ho c ặ ự ế ệ ầ ầ ị ự c. Th c ng quy t toán th p gây th t thoát lãng phí l n v n c a nhà n ch t l ố ủ ng th c hi n ch a nghiêm, làm ch m. t ậ ư ươ ế Các công trình thu c d án phát tri n THCS c a t nh Đ ng Tháp là m t ộ ủ ỉ ồ ể ị đ ngh quy t toán so v i giá tr ớ ị ị ủ ầ ư ề ng c p đ ng. Công trình xây d ng tr ấ ự ườ ộ ố i thi u m t s ế ạ v n l ng l o d n đ n quy t toán sai h n 165 tri u đ ng. ồ ệ ế ả trong c ộ ỷ ồ i huy n B o L c, Cao B ng, d toán th a nh ng l ự ằ ơ ế ố ả ư ấ ỏ ợ ầ ư ự ế ế ệ
13 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
c trên đây có th rút ra m t s nh n xét, đánh giá nh sau: n trong nh ng ví d đi n hình. Giá tr ch đ u t ụ ể h p đ ng xây l p chênh nhau h n m t t ợ 2, c p 3 t ạ ấ h ng m c; giám sát, t ụ ả ổ ể ẫ Qua k t qu t ng h p tình hình th c hi n quy t toán v n đ u t ậ ộ ố ướ ư
ự ệ
ộ ữ
ủ ế
ẩ ng v n đ u t ầ ư ầ ư ể ồ ố ượ ệ ố
ế ấ
ầ (1) M t trong nh ng ý nghĩa quan tr ng c a công tác quy t toán v n đ u ố ọ đ xác đ nh ị ố ệ c th c hi n hàng năm; đ ng th i, xác đ nh c kh i l ự ị ờ ượ mang c năng l c s n xu t, giá tr tài s n m i tăng thêm do k t qu đ u t ả ầ ư ớ ả ầ ư ả ố đã đ ị ử ụ ự ả ạ ệ ộ ờ
ế t là thông qua công tác th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ư đ ượ đ ượ i đ có k ho ch huy đ ng, s d ng k p th i và phát huy hi u qu v n đ u t l ị ạ ể trong c n
c kho ng 6.200 d án; t đ ế c. ả ướ (2) Giai đo n t ệ ố ự
ế ầ ư ượ c quy t toán là 7.933 t ỗ ươ đ ng; phát hi n đ ế ệ
c trên 150 t ả ế ỗ ị năm 1994 đ n h t năm 1999: bình quân m i năm th m ẩ ng đ ươ ng ề c nhi u ượ đ ng (2% ỷ ồ ả ỷ ồ t ki m đ ệ ượ
đ ầ ư ượ
ế
tr ố ự ổ
ố c th m tra, phê duy t quy t toán v n ư ệ ẩ c đ n nay v n còn khá nhi u. T ng s d án ẫ ỹ ế ừ ướ ề lu k đ n 31/12/2001 là: ầ ư ỹ ế ế ế
ế ạ ừ tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ế v i s v n đ u t đ ầ ư ượ ớ ố ố kho n chi không đúng qui đ nh, m i năm ti c quy t toán). t ng s v n đ u t ế ố ố ổ (3) S d án hoàn thành ch a đ ố ự ượ do t n đ ng lu k t đ u t ầ ư ế ọ ồ hoàn thành ch a phê duy t quy t toán v n đ u t ố ệ đ ng 13.364 d án; v i t ng s v n là 35 nghìn t ỷ ồ ố ố ự
ư ớ ổ ấ ệ
ề ủ ủ ướ
ự ấ
trong các d ế ộ (theo Ch th 11/TTg c a Th t ị ỉ c ch a nghiêm túc. n ả ự
ầ ư ự t ụ
án đ u t ữ ụ ấ ể ể ườ ệ ọ
ả ỏ ề ạ ủ ể
t ụ ấ ở ấ ả ế
c. ồ
Theo Thanh tra Nhà n (4) Vi c ch p hành ch đ thông tin, báo cáo tình hình th c hi n quy t ế ệ ự ơ ng Chính ph ) c a nhi u đ n toán v n đ u t ủ ủ ầ ư ố v trong c n ả ướ ư ị ấ c ta hi n nay còn có r t nhi u công trình xây d ng mà th t Th c t ệ ề ự ế ở ướ xây t c các khâu không ch thoát, lãng phí x y ra ỉ ở ở ấ ả mà ngay c trong nh ng d án xây d ng công trình ph c v phát tri n kinh t ế ụ ự ng h c, b nh vi n, th thao…M t ví d nh v 1 v th t thoát trong d ng tr ệ ộ ự ứ xây d ng nhà thi đ u th thao cũng đ cho ta th y tình tr ng này d i n ra nh c ễ ấ ự nh i đ n th nào. Th t thoát, lãng phí x y ra ệ ạ ớ t h i l n t c các khâu gây thi ả ấ ố ế đ n ngu n ngân sách c a nhà n ủ ế ướ ấ ố ộ
trình ph c v SEA Games 22 đã b th t thoát h n 2,2 t đ ng. ướ c thành ph Hà N i, Nhà thi đ u Gia Lâm - công ỷ ồ ị ấ ơ
ụ ụ ị
ộ ấ ự
ượ là h n 37,6 t ướ ơ
B "rút ru t" nghiêm tr ng: ọ Nhà thi đ u Gia Lâm (Trâu Quỳ, Gia Lâm) đ c v i 7 gói th u, t ng s v n đ u t ổ ầ ư ầ ớ ủ ệ ậ ụ ụ ầ
ử ụ ượ ờ ộ
c xây d ng b ng v n ngân ố ằ đ ng. Đây là sách Nhà n ố ố ỷ ồ ặ công trình ph c v nhu c u luy n t p th thao c a nhân dân trong huy n và đ c ệ ể c m t th i gian bi ớ ư ng n, công trình đã có bi u hi n xu ng c p. ấ t là SEA Games 22. Tuy nhiên, m i đ a vào s d ng đ ệ ắ ệ ể ố
ề ế
ể ạ ộ ấ ố
ụ ụ ậ ị ắ ờ ộ
c thành ph đã làm rõ hàng lo t nh ng sai ph m t ỉ ữ ề ạ ạ ố
công trình này, ỉ
đ ng ầ
ộ Ngay sau khi SEA Games 22 k t thúc, nhi u ngu n tin đã ph n ánh, m t ả Á b xu ng c p và có ng gian l n trong thi công. Ch sau m t th i gian ng n, Thanh tra Nhà i nhi u công trình, trong s ti n th t ấ ố ề ấ ỷ ồ . Đáng chú ý là trong 7 gói th u, ch duy nh t ỉ ạ
công trình này là ồ s công trình ph c v cho kỳ Đ i h i Th thao Đông Nam ố hi n t ệ ượ n ạ ướ đó có công trình Nhà thi đ u Gia Lâm. Ch riêng ở ấ thoát đã lên đ n h n 2,232 t ế có gói th u l p đ t h th ng PCCC là không có sai ph m. ầ ắ ấ ở ạ ơ ặ ệ ố ề ở ơ
ầ ư
Sai ph m nhi u nh t ổ đ ng, bao g m: Thi ỷ ồ ồ gói th u s 2. Đ n v đ ị ượ c ầ ố và Phát tri n nhà Hà N i v i giá trúng th u là ầ ộ ớ ự t k k thu t, thi công nhà thi đ u, xây d ng ể ậ ấ
14
phép thi công là T ng Cty Đ u t 15,57 t t ườ ng rào, h t ng k thu t, san n n... ỹ ế ế ỹ ề ạ ầ ậ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ổ ể ầ ư
ố ạ ệ ộ ệ
ộ
ổ ả ế ị ộ ả ấ ầ
ậ ự
ổ ơ ể ể ấ ế ị
ầ ế ổ ệ
ụ
ầ ế
ấ ủ
ề
ộ ố ộ ệ ầ ụ ể
ng san n n đã không đ ề ượ
ố ượ ố ượ ự ộ ng bê tông, kh i l ố ượ ự
ẩ ồ ấ ư ư ạ
Ngay sau khi trúng th u, T ng Cty Đ u t và Phát tri n nhà Hà N i đã ầ i giao cho Xí nghi p II giao cho Cty Xây d ng s 9 đ m nhi m thi công và Cty l ự ả (thu c Cty) tr c ti p thi công. Theo quy t đ nh phê duy t k t qu đ u th u, ầ ệ ế ế ự ờ và Phát tri n nhà Hà N i ph i hoàn thành gói th u trong th i T ng Cty Đ u t ầ ư gian là 305 ngày, ch m nh t đ n tháng 7/2002 ph i hoàn thành. Song, do s lòng ả vòng chuy n giao các đ n v thi công và có nhi u thay đ i, b sung trong quá ề trình thi công nên đ n ngày 18/11/2003, gói th u m i đ c nghi m thu, bàn giao. ớ ượ ố trong s 17 h ng m c thanh toán Theo Thanh tra Nhà n c thành ph , ạ ố ướ (gói th u s 2) thì h u h t đã b khai tăng s l ng, v t li u thi công không đúng ị ầ ố ậ ệ ố ượ th t thoát lên đ n 522 tri u đ ng ch ng lo i, gây ồ ế ạ V phía BQL d án, h s m i th u còn quá nhi u k h đ các bên thi ẽ ở ể ồ ơ ờ ề ố t nh kh i i d ng “rút ru t” công trình. C th , m t s n i dung chi ti ư ế ợ ụ c tính toán c th , th m chí còn ậ ụ ể ầ ng lan can, tr n thi công. Chính vì c thanh toán ả ượ ng xây thu h i, kh i l ậ ư ẫ
ề
ơ ồ ồ ố ớ
ư ự ế
ẩ công l l ượ sót, ch a đ a vào d toán nh kh i l ư thép, th ch cao... và không nêu rõ quy cách, ph m c p v t t v y đã x y ra tình tr ng, bên thi công không h làm mà v n đ ạ ề ậ 4.280m3 cát san n n v i s ti n là 129 tri u đ ng. ớ ố ề ự ơ ấ ộ ượ ử ụ
đ m s d ng xi măng B m S n, nh ng trong th c t ỉ ả lo i xi măng có ph m c p th p h n, giá r h n đ ẻ ơ ấ ạ trình. Th mà toàn b các h ng m c trên đ u đ ề ượ ạ
ệ ả ả Đ i v i xi măng xây d ng, theo h p đ ng thì đ n v thi công ph i b o ợ ị ng l n các , đã có m t l ớ ử ụ i công c đ a vào s d ng t ạ ượ ư c nghi m thu, thanh toán. ệ ị ộ ầ ố ơ ụ ề ẫ ầ ầ
ể ầ
ỉ ồ ạ ộ ự ế ị
ơ ơ i giao l ạ ổ ự ầ ớ
ệ
ớ ồ
ượ ể
i quay sang ký l ợ ự ủ ơ ế ụ ặ ệ ả ầ
ượ ị
ế gói th u s 3, gói th u v dàn mái không gian, đ n v trúng th u v n là Ở và phát tri n nhà Hà N i, giá trúng th u là h n 4,2 t đ ng. Sau khi TCty Đ u t ầ ư i cho Cty Xây trúng th u, đ n v này cũng không tr c ti p thi công mà l ầ ơ d ng s 9. Cty Xây d ng s 9 đã liên danh v i Công ty c ph n k t c u không ế ấ ố ố ự gian TADITS đ th c hi n. Khi phát hi n TADITS không đ năng l c thi công, ự ệ ể ự i h p đ ng v i Cty C khí Đông Anh. Cty Xây d ng s 9 l ự ạ ợ ạ ố c b n h p đ ng, Cty C khí Đông Anh ti p t c chuy n cho Xí Có đ ơ ả ợ nghi p giao thông 8 th c hi n ph n ch t o, l p d ng mái. M c dù các b n h p ắ ế ạ đ ng đ c chuy n qua nhi u “tay” nh ng theo k t lu n thanh tra thì đ n v nào ư ồ cũng có “lãi”, ch có Nhà n c là “l ” trên 415 tri u đ ng ơ gói th u này. ầ ự ế ệ ậ ồ ỗ ở
ố ả
ế
ệ ể ấ ầ
ư ễ ạ
ể ướ ầ
ướ ầ
t”, không t ệ ố
ồ ệ ề ể ướ ỉ Xu ng c p th m h i: ạ ấ ấ Chính vì nh ng th t thoát trong m i khâu, đ n nay công trình Nhà thi đ u ấ ọ ữ th thao Gia Lâm đã xu ng c p rõ r t. C th là sàn s nh t ng 2-3 c a khán đài ả ụ ể ố B đã b th m d t, n c vào phía c m a không ch y vào ph u mà l ộ ả ướ ị ấ c t ng trên cũng g n nh b “tê trong sàn thi đ u. H th ng van phao b n ư ị ệ ố ấ ể c đ y; các vách kính t m l n y u. Nguy hi m li đ ng đóng khi n ấ ự ộ ệ c m đi n không h n là h th ng đi n t ng áp mái đ ệ ượ ắ ơ b o đ m ch t l ề ậ ị ư ỏ ả ố ư ậ ầ ư ấ ộ
ặ ệ ầ ng và đã b h h ng nhi u, có nhi u nguy c cháy, ch p... ấ ượ ớ ị ả Nh v y, v i m t công trình có v n đ u t ộ ổ
nhi u khâu mà tr c h t thu c v ữ ọ ữ ạ ở
15 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ứ ạ ề trên 37 t đ ng đã th t thoát Hà ề . Đi u này cũng th hi n s buông l ng qu n lý, y u kém v năng ủ i ch y ng ượ ả ầ ế ớ c l p đ t ph c t p, các ổ ắ ơ ỉ ồ th t thoát cao ở ỉ ệ ấ ướ ộ ế ề ế t i 8% t ng giá tr . Đây là m t trong nh ng công trình có t l ớ N i và có nh ng sai ph m nghiêm tr ng ộ ch đ u t ủ ầ ư ể ệ ự ề ỏ ề ả
ự ệ
công trình Nhà thi đ u th thao Gia ự ệ ỉ ở ể ấ
l c trong th c hi n d án, không ch riêng ự ự Lâm.
ụ ụ ư ậ
ấ Trong th i gian g n đây d lu n c n ầ ượ
ờ ổ ế ướ ả ướ ụ ề
ự t là các nhà đ u t ặ ệ ướ
ỉ
c đang xôn xao vì v 1 v tham ỉ c phanh phui v PMU18- gây th t thoát hàng ngàn t c, đây đang là 1 v n đ nóng b ng thu hút s quan tâm chú ý ấ ỏ c c ngoài đ c bi ầ ư ướ n ả ướ c ta. V tham nhũng này không ch làm TTLP v n ố ụ ủ ng r t l n đ n uy tín c a ế ấ ớ ưở ả
c ta tr ướ
Ban qu n lý các d án 18 (PMU 18), tr c thu c B Giao thông v n t ự ộ
c thành l p theo quy t đ nh ngày 23-8-1993 c a B Giao thông v n t đ nhũng l n n i ti ng đ ớ đ ng c a nhà n ủ ồ c mà c n không ch có trong n ỉ ngoài tài tr v n ODA cho n ướ ợ ố mà còn làm d lu n hoang mang và nh h đ u t ư ậ ầ ư c các nhà đ u t . n ầ ư ướ ự ả ế ị ậ ậ ả ượ
Ch c năng c a PMU 18 là: thay m t ch đ u t ộ ộ ủ ủ ầ ư ủ ặ ả
ứ ự ế ớ ộ ị
ướ ể ự ứ ả ố ồ
ậ ả i, i. ầ ư ổ c đ tìm ngu n v n cho các d án do ban qu n lý. PMU ngu n v n ODA, ố ệ ừ ả ồ
h t ng giao thông. qu n lý quá trình đ u t và xây d ng các công trình giao thông do b giao; giao d ch, ti p xúc v i các t ch c trong và ngoài n 18 luôn đ v n trái phi u chính ph ... đ đ u t ố c u ái giao cho qu n lý hàng trăm tri u USD t ượ ư ể ầ ư ạ ầ ế ủ
ầ Trong th i gian qua, PMU18 đã qu n lý 20 d án v i s v n lên g n ả ớ ố ố ự
ờ 33.000 t đ ng. ỉ ồ
ự ủ ầ ư ủ
ề ư 2.142 t đ ng)... PMU18 đang đ ầ ư ứ
ng cao t c trên QL3 có v n đ u t c a nhi u d án l n nh QL18, QL10, QL2, ượ c ầ ư ớ ỉ ồ ố ườ ự ố ể ự
ế ự
PMU 18 đang là ch đ u t c u Đà R ng, c u Bãi Cháy (m c đ u t ầ ằ ầ tuy n ch n t v n cho d án xây d ng đ ọ ư ấ 3.533,4 t đ ng ỉ ồ ữ đi kho ng 13.000 t ừ ố ủ ờ
ư ậ ố ồ
Nh ng d án tai ti ng c a PMU 18 Tr ử ụ ả ố đ nh t ả ị ớ ổ m c 10%, s hoa h ng mà Dũng và PMU18 đ ở ứ i khác qu n lý, Dũng cũng qu n lý các d ả hoa h ng cho m i d ả ưở ố ườ đ ng. Nh v y, gi ỷ ồ ồ l ỷ ệ c h ượ ố
ủ đ ng v n s d ng trong th i gian c a v t ng ị ổ ả ỷ ồ ự giám đ c ti n nhi m và v n do ng ệ ề ọ ự án v i t ng v n 20.000 t án ả ng ph i là kho ng 2.000 t
đ ng! ỷ ồ Nhi u ngu n tin xác đ nh r ng ông t ng giám đ c Ban Qu n lý các d án ổ ề ự ằ ả ố ị
ộ ệ ồ ế
Ch a ai rõ ti n ư ề ở (PMU) 18 Bùi Ti n Dũng “cá đ ” 1,8 tri u USD ơ ữ ế ữ ề
ừ ự ế ề
ư ầ ự ớ
đâu mà ông ch i d th . Trong khi đó, có nh ng đi u đã rõ là PMU 18 t ng gây ra nhi u tai ti ng trong quá trình xây d ng các công trình giao thông l n nh c u Hoàng Long (Thanh Hóa), phà Minh Châu, d án giao thông nông thôn... ầ ụ ư ầ ố
C u Hoàng Long v n tăng 2,7 l n nh ng s t lún Công trình c u Hoàng Long (Thanh Hóa) do PMU 18 làm ch đ u t đã ủ ầ ư ầ
ổ ấ ỉ ồ ầ ư
th t thoát 4,5 t đ ng trong t ng kinh phí đ u t ớ ầ ồ
ổ ứ ố ớ ổ
c đ i là c u Hoàng ầ ỉ 83,5 t c B GTVT phê duy t tháng 10-1995 v i t ng m c v n đ u t ầ ư ể ng d n hai đ u c u dài 3.158m, d ki n tri n ự ế ầ ầ ề ẫ
224 t đ ng. ỉ ồ D án xây m i c u Hàm R ng - Thanh Hóa (sau đ ượ ự Long) đ ệ ộ ượ đ ng, c u có chi u dài 240m, đ ườ ầ ồ khai vào tháng 10-1996.
Tuy nhiên hai tháng tr c khi kh i công, B GTVT phê duy t l ộ ướ
16
i d án, c kéo dài thêm 140m kéo theo s thay đ i hàng lo t h ng m c công trình ệ ạ ự ụ ạ ạ ở ự ổ c u đ ầ ượ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
đ c đi u ch nh lên 224 t đ ng, g p 2,7 l n d ki n ban ổ ố ầ ư ượ ự ế ỉ ồ ề ầ ấ ỉ
làm t ng v n đ u t đ u. ầ
i ch t l Th nh ng chi phí đ u t ầ ạ ẫ ế ư ầ ư
ạ ự ố ụ tăng lên 2,7 l n v n không đem l ả
ự ố ế ế
ắ ỉ ồ ả ể ổ ụ ấ ượ ng t cho công trình. Hàng lo t s c s t, lún x y ra trong quá trình thi công. t k làm tăng chi ụ ữ ượ ủ t c a ố ề
i 36 t đ ng, riêng s ti n đ kh c ph c 140m lún tr ớ ắ ầ
ỉ ồ T i công trình này, đoàn thanh tra c a Thanh tra Nhà n ệ t ố Nh ng s c này đã làm công trình liên t c ph i thay đ i thi phí b sung lên t ổ ng phía b c c u là 5,5 t đ ng. n n đ ề ườ ạ
ạ ư ướ ủ
c đã phát hi n các công ty thi công tìm cách rút ti n c a d án nh dùng sai ch ng lo i cáp đ ng, thanh toán v ượ ỉ ồ ố ự
t kh i l Thanh tra Nhà n ế ỉ ạ
ộ ố ượ ướ ạ ể ể
ổ ủ ề ủ ự ồ ng... gây th t thoát lãng phí v n d án lên 4,5 t đ ng. ấ c đã ki n ngh Th t ủ ướ ộ ưở ụ ố ị
ụ ưở ạ
ứ ậ
c, không bi Tuy v y, đ n chi u qua (18-1), tr ề ắ ệ ẫ
ng công trình giao thông, v tr ế ộ ư ế
ể ng Chính ph ch đ o ki m ủ ị đi m B GTVT (giai đo n 1995-2002), giao b này ki m đi m và có hình th c ứ ể x lý nghiêm t ng giám đ c PMU18, c c tr ng C c Qu n lý giám đ nh ch t ấ ả ụ ử ng V K ho ch - đ u t ... l ầ ư ụ ế ượ ẻ, m t s quan ch c có i ả ờ Tu i Trổ l ộ ố trách nhi m c a B GTVT v n không n m đ ử t B GTVT đã x lý ế ộ ượ ủ v vi c này nh th nào... ụ ệ ừ ạ
ề ậ ạ
ế ự
145,3 tri u USD, ch y u vay Ngân hàng Th gi ể ủ ế ầ ư ế ớ ệ ố ổ
ướ ộ
ị ầ ư ậ ứ ự ế
ủ ầ ư
ế ế ự ậ ố
Phà Minh Châu v a ch y đã h ư ớ Tháng 12-2003, Thanh tra Nhà n c cũng có k t lu n v ba sai ph m l n ướ c a B GTVT và PMU 18 liên quan đ n tri n khai d án giao thông nông thôn - ế ộ ủ i) và WB2 (t ng v n đ u t b n phà Minh Châu (Ba Vì, Hà Tây): năm tháng tr ế c khi B GTVT có quy t ế , l p báo cáo nghiên c u kh thi d án đ nh cho phép ti n hành chu n b đ u t ả ẩ ị ợ giao thông nông thôn - WB2 và giao PMU 18 làm ch đ u t , PMU18 đã ký h p đ ng thuê Công ty T v n kh o sát thi t k xây d ng (B Qu c phòng) l p báo ộ ả ồ cáo nghiên c u kh thi d án này. ả ư ấ ự ứ
ự ứ ả ượ c B K ho ch - đ u t ạ ộ ế
Trong báo cáo nghiên c u kh thi d án đ ế ề ộ ư
ự ứ ấ ắ ạ th m ầ ư ẩ ế ư ý đ a
đ nh, không có n i dung nào v công trình b n phà Minh Châu nh ng trong k ị ho ch xây l p năm th nh t trình B GTVT tháng 9-1999, PMU18 đã t ộ công trình này vào (tr giá 64.000 USD). ị
ạ ệ ự ệ ế
ơ ụ ế Vi c B GTVT phê duy t k ho ch này là không th c hi n đúng quy t ộ ng Chính ph ; Ngoài ra, c quan thanh tra cũng ch rõ ơ ầ ư ủ ả i ạ ọ
ấ
ệ đ nh đ u t ỉ ủ ị hàng lo t sai ph m c a các c quan liên quan trong v phà Minh Châu tr ng t 15 t n “v a ch y đã h ng”. ấ
2 t ị
ử ụ Đoan Hùng (Phú Th ) t ừ ấ ầ ư ầ ố ộ ỉ ồ ọ ớ ế ủ ồ ố
ừ g n 500 t đ ng t thông xe vào cu i tháng 3-2005 cũng đ l ể ạ ố ố ử ụ ệ ể
ề ề ệ ấ
c a Th t ủ ướ ủ ạ ừ ạ ỏ 2 xu ng c p sau ba tháng s d ng Qu c l ố ố ộ i V Xuyên D án c i t o nâng c p qu c l ả ạ ự (Hà Giang) có v n đ u t ngu n v n trái phi u chính ph do ố i nhi u tai PMU 18 làm ch đ u t ề ủ ầ ư ti ng khi ch sau g n ba tháng s d ng công trình đã có bi u hi n xu ng c p, s t ạ ầ ỉ ế ấ . Các đo n qu c l l ể qua Đoan Hùng, Tuyên Quang đ u xu t hi n nhi u đi m ở ố ộ ạ r n n t, bong tróc l p nh a. ớ ạ ứ
ệ ượ ệ ế ầ ầ
17 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ụ ng s t nghiêm lún taluy đ ự Ngoài ra h u h t các c u trên qu c l ầ này cũng xu t hi n hi n t ố ộ ấ ng đ u c u, trong đó c u Lu ng (km 182+ 663) b s t l ố ị ạ ở ườ ầ ầ
ự ệ
ng d n c hai đ u c u. Đ n nay, trách nhi m c a PMU 18 và các ả ệ ủ
ỏ ầ ẫ
ự ẫ ả ạ ệ
ứ
ầ ư
ế ố ổ ậ ấ ố ệ ầ
ấ ơ ế
ấ
ng c s v t ch t trang thi ị ế ị
ả ậ ệ ạ ơ ở ậ ổ
còn nhi u, m i th y đ ớ ề ụ ứ ụ ự ế
ệ ự
ế ề ệ ư
ờ ấ ự
t nh p kh u t ư
t nh ng công ngh ữ
ử ụ
ả ứ ạ ả ề ố n ẩ ừ ướ c nâng c p t ấ ớ ạ ụ ữ
. ế
ự
tr ng đ ế ầ ở ườ ọ 2 v n còn b ng ... đ n v thi công c i t o qu c l ỏ ố ộ ị ơ m t s lĩnh v c khác 2. Nh n di n th t thoát, lãng phí ở ộ ố ấ 2.1 Th t thoát, lãng phí trong v n đ nghiên c u KHCN ề ấ cho Theo s li u th ng kê trong giai đo n 2001-2005 NSNN đ u t ạ KHCN chi m g n 2% t ng chi ngân sách, chi m h n 0,5% GDP trong đó chi cho ế ơ c chi m 19.1%, các b , ngành h n các vi n nghiên c u KH-CN c p nhà n ộ ứ ướ i chi cho tăng ng là 25%, s còn l 30% ho t đông KHCN c p cho đ a ph ạ ố ươ c t b ph c v công tác nghiên c u. Nh v y có ứ ườ ư ậ ụ ụ ầ th th y 2% t ng chi ngân sách không ph i là ít v y mà… s d án không phát ố ự ể ấ c s lãng phí quá huy tác d ng, không ng d ng th c t ấ ượ ự th a nh n là đã l n trong lĩnh v c này. Đã có h n 40% các doanh nghi p cũng t ự ừ ậ ơ ớ phí ti n vào các k ho ch nâng c p công ngh nh ng không s d ng đ n gây ra ế ử ụ th t thoát l n c v v n, nhân l c và th i gian . Có tình tr ng 80%-90% công ớ ấ ạ c ngoài nh ng chính sách ph c v cho vi c s d ng ngh t ệ ử ụ ậ ệ ố ụ ụ l ệ i m c c n thi i ch a đ t đ t n d ng t ượ ứ ầ ụ ư ạ ố ế ể ậ ấ này. Ch a k đ n bên c nh đó còn r t nhi u công trình, d án còn s d ng b t ư ể ế ấ ự ề h p lý và hi u qu ng d ng công ngh th p cũng đã gây nh ng lãng phí r t l n ấ ớ ệ ấ ệ ợ cho n n kinh t ề 2.2 Th t thoát, lãng phí trong v ấ Do các DNNN không tuy n đ c ng n đ s d ng ngu n nhân l c ấ ượ ồ ự
i có năng l c nên không có qu ườ ể ề ậ ấ
ả ố ệ
ự ệ ữ ố ờ ố
ề ử ụ ỹ ườ c đ tài. Trong lúc đó, nhóm ng i ph i nh n do ượ ng có s chi ph i công vi c qu n lý công ty c a giám đ c gây nên ủ ả ố i này tr nên mù m , giám ở i ích chung ng đ n l ế ợ ườ ả ể ạ
ch t xám, không thu hút đ quan h th ệ ườ khó x . M i quan h gi a giám đ c và nhóm ng ử đ c thì không th m nh tay trong đi u hành làm nh h ố c a công ty lãng phí, tham nhũng t ủ ề ừ ố
ượ ữ ộ
M t khác trong nh ng năm qua, tình tr ng lao đ ng đ ế ặ ượ ủ ụ ụ ễ
ủ ễ ạ ạ
ả ạ
ổ ế ử ộ ử ổ ủ ầ ư ế ế ặ
ệ ệ ề ế ạ
ủ ệ ộ
ứ ự ệ
ấ c ngoài đ c tuy n d ng ướ ụ ệ ể ộ
c ta. hi n nay s lao đ ng n ặ ế ồ n ở ướ ệ ượ ự ặ ư ệ
ạ ấ
ề ử ụ ấ ớ ế ấ ổ ố ộ
ầ ư ủ c a ờ ự ệ ả
ưở m i quan h này mà ra. ệ c đào t o nh ng ư ạ ạ ộ c s d ng đúng m c đích di n ra ph bi n, chi m 6,5% s lao đ ng không đ ố c đào t o. Tình tr ng này di n ra do lao đ ng c đi đào t o không đ trình đ ạ ượ đ ti p thu chi m kho ng 3%, do lao đ ng c đi đào t o làm vi c cho doanh ộ ế ộ thay đ i quy trình công ngh ho c công nghi p khác chi m 1%, do ch đ u t ệ ộ ngh không phù h p chi m 2%...Ngoài ra tình tr ng s d ng nhi u lao đ ng ử ụ ợ ệ n c cũng có đ trình c ngoài trong doanh nghi p trong khi lao đ ng trong n ướ ướ đ và năng l c đáp ng công vi c cũng gây ra th t thoát, lãng phí ngu n nhân ộ l c c ta n ố ự ở ướ t là trong các lĩnh v c đ c thù nh công ngh cao, ng chi m trên 5% đ c bi th ườ giáo d c đào t o… ụ 2.3 Th t thoát, lãng phí trong v n đ s d ng đ t ấ ấ Đ t cho các d án chi m m t chi phí r t l n trong t ng v n đ u t các d án v y mà hi n nay nhi u khu đ t v n b b hoang,các tài s n n m ch ằ ự không ng ở ậ i s d ng v n còn di n ra ẫ ị ỏ ơ ề ễ
ể ế ậ ỷ
ứ ạ ủ ườ ử ụ ệ ủ ấ ủ
18
t: báo cáo i 51 ạ xây d ng c b n huy đ ng trên 27 000 hécta Ch nhi m U ban Pháp lu t Qu c h i Vũ Đ c Khi n cho bi g n đây nh t c a Chính ph v tình hình khi u n i c a công dân nêu rõ: t ủ ề ầ t nh, thành, có 252 d án đ u t ầ ư ỉ ự ự ộ ấ ẫ nhi u n i. ề ộ ố ế ơ ả
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ỉ ệ ư ự ự
ỉ ế ấ ượ ử ụ
ư ệ ỉ ấ
ả ượ
ấ ả
ế
ng h p này th c ch t các nhà đ u t ự ấ ợ
ế i dân ph bán nhà ố ườ
ỉ
ượ ệ ớ ị
ủ ấ ề ử ụ ủ ổ ệ ấ ầ
ề ử ụ ờ ị ị
19 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
c duy t s d ng th c s . Trong các khu đ t, nh ng ch có 1/3 di n tích này đ ệ ử ụ ấ ượ c s d ng, công nghi p và khu ch xu t, cao nh t ch có 50% di n tích đ t đ ệ ấ ấ nhà có khu ch l p đ y 10% di n tích.M t ví d đ n gi n nh công ty v t t ả ụ ơ ậ ư ộ ệ ầ c đ nh giá 850 tri u g m 1 dãy nhà c p 4 cũ nát c Ki n An - H i Phòng đ n ệ ồ ị ế ướ ấ ạ ng c khí tan hoang lâu nay không ho t đ ng, t t c các khu nhà to và m t x ạ ộ ơ ộ ưở ả l c trong m t khuôn viên 1,6ha. Khi bán công ty này đ nh giá công khai, k t qu ị ộ ạ ị ủ ch nhìn vào giá tr c a . tr thu 6,6t ầ ư ỉ ỷ ở ườ c không đ nh giá. Trong khi đó i thĩ xã Ki n An – cái mà nhà n 1,6ha đ t t ướ ị ấ ạ 2 đ t m t ti n. khu v i giá 500 nghìn đ ng trên 1m ng ặ ề ấ ồ ở ớ ụ 1,6ha c a công ty có kho ng 100m m t ti n cũng ch thu đ . Qua ví d c 8t ỷ ượ ặ ề ả ị c và giá tr c giá tr to l n c a DNNN hi n nay có th bán đ trên th y đ ượ ể ộ quy n s d ng đ t nh ng khi c ph n hoá và bán doanh nghi p trong su t m t ố ư i b giá tr này không tính giá tr quy n s d ng đ t vào th i gian dài chúng ta l ấ ạ ỏ giá tr doanh nghi p. Th t là lãng phí và vô lý. ậ ệ ị
ự ệ
c và ch a đ ữ ư ượ c ướ ả
ủ c c trong ho t đ ng qu n lý c a nhà n ướ ủ
II. Nh ng m t đ ặ ượ b.i.1. Nh ng m t đ ữ Có nhi u đ i m i trong c ch qu n lý đ u t c trong ho t đ ng qu n lý c a nhà n ạ ộ ả ạ ộ ả ầ ư ặ ượ ớ ỉ ạ và xây d ng, trong ch đ o ơ ế ự ổ
ề
c c i ti n m t b ơ C ch qu n lý đ u t ả ả ế
ướ ng và c quan tr ng theo h ọ c đ i v i ho t đ ng đ u t ạ ộ ố ớ ầ ư ả ộ ướ ướ ế ủ
trong vi c quy t đ nh, t ế ị ệ ổ ầ ư ủ
ch c th c hi n và phát huy hi u qu c a công trình đ u t ng vai trò trách nhi m c a nhà đ u t ệ ả ủ ứ
ệ c đ u t ướ ầ ư ị ạ ả ượ
ề đi u hành c a Chính Ph . ủ ủ đ ầ ư ượ ế gi m đáng k s can thi p tr c ti p c a nhà n ể ự ự ệ kinh doanh c a doanh nghi p ệ ủ Tăng c ườ ự ệ Qu n lý nhà n ố . ầ ư c quy đ nh t ị ố
ố
ị ộ ệ ướ ả ạ
ố i các ngh đ nh s và xây d ng đã đ ị ự ố 52/1999/NĐ-CP; s 12/2000/NĐ-CP; s 07/2003/NĐ-CP; s 88/1999/NĐ-CP; s ố 14/2000/NĐ-CP và s 66/2003/NĐ-CP c a Chính ph và các văn b n pháp quy liên ủ quan; các B ngành và đ a ph ể c chuy n ả ươ bi n m nh m v qu n lý nhà n ế ẽ ề ả
phát tri n ti p t c đ
ộ ạ Năm 2004 trong lĩnh v c đ u t ị
thu c ngân sách nhà n ủ ướ ầ ư ộ
ươ ầ ư ủ
ộ ố
ỉ
ế ể
ề ạ ố ớ ạ ệ ự ể ả ủ ủ ị ỉ
ố
ủ ớ ộ
ấ ấ ỉ ỉ
ng Chính ph yêu c u các B , ngành và ầ và ế ề ầ ư ng Chính ủ ả ủ ướ ự ỉ
ủ ng ph i nghiêm túc th c hi n, t o b ự . c trong lĩnh v c đ u t ự ầ ư ướ c phân c p m nh ạ ế ụ ượ ấ ể ự ầ ư ng Chính ph ch giao cho các B , ộ ng. Th t cho các B , ngành, đ a ph ỉ ủ ươ ụ c, danh m c ng t ng m c v n đ u t ngành, đ a ph ướ ổ ố ứ ị ng B K các d án thu c nhóm A; y quy n cho B tr ộ ế và m c v n đ u t ộ ưở ự ố ứ t k quy ho ch, chu n b đ u t ị ầ ư ố , v n giao k ho ch v n thi ho ch và Đ u t ẩ ế ế ạ ế ầ ư ạ ố ớ ng (đ i v i các B , ngành); đ i v i theo m c tiêu h tr c a Trung đ u t ộ ươ ỗ ợ ủ ụ ầ ư ị ầ ư ố , v n các t nh, thành ph ch giao v n thi t k quy ho ch, v n chu n b đ u t ẩ ế ế ố ố ố ỉ b sung có m c tiêu cho đ u t phát tri n. Vi c l a ch n, b trí danh m c và ầ ư ổ ụ ố ọ ể ụ ở m c v n c th cho các d án nhóm B và C (k c các d án chuy n ti p, kh i ự ự ứ ố ụ ể ng, Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành công, hoàn thành) do các B tr ộ ưở ch u trách nhi m. ph quy t đ nh và t ệ ế ị ự ị Cùng v i vi c phân c p, Th t ủ ướ ệ các t nh, thành ph ph i ch p hành nghiêm ch nh quy ch v qu n lý đ u t ả ố xây d ng và Ch th s 29/2003/CT-TTg ngày 23/12/2003 c a Th t ị ố ph .ủ
t , Nhà n ả ướ ầ ư
ạ
ồ ế ị ầ ư c và t o khung pháp lý cùng các h tr c n thi ướ
c qu n lý ch t ch đ u t ặ ỗ ợ ầ . Đ ng th i, Nhà n ờ ệ
ạ ấ ườ
ả ự , đã tăng c ủ ộ ự ọ
Vi c s a đ i, b sung các quy ch v qu n lý đ u t ngu n ồ Trong ho t đ ng đ u t ẽ ầ ư ừ ạ ộ t cho nhà đ u ầ ngân sách nhà n ế ướ mà không tr c ti p quy t đ nh đ u t ơ c th c hi n c t ế ệ ự ự ư ớ , gi m b t ch giám sát, ki m tra, đánh giá, đ th c hi n hi u qu d án đ u t ể ự ế ả ầ ư ệ ể c vai trò ng đ sai sót, vi ph m, th t thoát. Trong qu n lý đ u t ượ ầ ư ả ổ c a H i đ ng Nhân dân, coi tr ng s tham gia giám sát c a c ng đ ng và các t ồ ộ ồ ủ ch c xã h i. ộ ứ ệ ử ổ ự ấ
ệ ạ
ế ề ả ề ầ ư ệ
ơ ự ả ế ề ế ướ
ấ ợ ự
20
ị ổ ố c quan tâm h n. ổ đã t o khung pháp lý hoàn thi n h n v đ u t đ o, đi u hành, l p và t ậ ổ ứ ạ C ch qu n lý đ u t đ c c i ti n m t b ầ ư ượ ả ơ công, phân c p cho các b , ngành và đ a ph ộ công b ng, h p lý trong vi c phân b v n đ u t ệ ằ c m i đã đ Ngân sách nhà n ớ , xây d ng, đ u th u ầ ầ ư ỉ xây d ng c b n. Công tác ch ự ơ ả c quan tâm. ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch đ ạ ạ ượ ế ng phân c theo h ng tăng c ộ ướ ườ ạ ng. Tính công khai, minh b ch, ươ ậ xây d ng c b n theo Lu t ầ ư ơ ả ơ ướ ượ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ể ủ
ủ ể ơ
ầ ệ ệ ướ
ế ệ ự ự ệ ầ ứ xây d ng c ự ự ắ ơ ử ố ớ ầ ư ế ạ
gây th t thoát, lãng phí ầ ư ộ ố ồ ạ
ạ ề ư ấ ế ạ ộ ả ự ậ i trong ho t đ ng qu n lý đ u t ạ
ng đ ể ứ
ể ự
ạ ộ ủ Công tác ki m tra, thanh tra, ki m toán c a các c quan ch c năng c a ủ ơ Chính ph , công tác giám sát c a các c quan dân c đ i v i đ u t ủ c đ u phát huy hi u qu trong vi c phát hi n y u kém, tiêu c c trong b n b ả ả qu n lý và th c hi n các d án, công trình, góp ph n h n ch và kh c ph c ụ ả nh ng vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c này. ữ ạ 2.M t s t n t ả Công tác quy ho ch và qu n lý quy ho ch còn nhi u y u kém, ch a đáp c yêu c u phát tri n ượ Ch t l ấ ượ ự ầ ng các d án quy ho ch phát tri n kinh t ế ạ ư ầ
ộ ế ắ ạ ự
ọ ế ấ ộ ủ ệ ự ạ
ư ề ự ng th gi ế ớ ệ
Qu n lý nhà n ả - xã h i còn nhi u h n ạ ề ch , các d án quy ho ch ch a có t m nhìn dài h n, ch a có đ các căn c v ng ứ ữ ế ố ch c, nh t là các thông tin v d báo, nh t là d báo tác đ ng c a các y u t ấ bên ngoài nh th tr i, ti n b khoa h c công ngh , s c nh tranh ư ị ườ c a các qu c gia và doanh nghi p... ố ủ ạ
ướ ề ấ ề ộ ế
ả ạ
ệ ề ấ
ế ệ ướ ự ạ
ế ự ỉ ạ ạ ề ơ ư ư ề ệ ậ
ạ
c th ch hoá; ph ế ố ớ ố ạ ể ượ ươ ề
qu c dân ch a đ ế ự ạ ạ ế ấ ữ ư ố
ơ ồ ậ ạ ạ
ế ạ ạ ạ ớ ỉ
ữ ệ ố
Nh n th c v quy ho ch trong đi u ki n kinh t ấ ề ứ
th tr ế ị ườ ị ệ ệ ạ ư ề ộ
ấ c v quy ho ch còn nhi u y u kém mà bi u hi n rõ nh t ệ ế ể là phân công, phân c p không rõ ràng, thi u m t khung pháp lý đ y đ cho vi c ệ ủ ầ l p, phê duy t, qu n lý quy ho ch, thi u s ch đ o và h ng d n th ng nh t ấ ẫ ướ ố ậ ế c; thi u v các v n đ liên quan đ n công tác quy ho ch trong ph m vi c n ả ướ ạ ề ki m tra, giám sát th c hi n quy ho ch. Nhi u c quan nhà n c, nhi u cá nhân ề ể có trách nhi m ch a quan tâm đúng m c và ch a nh n th c đúng đ n v công ứ ắ ứ tác quy ho ch, trách nhi m đ i v i công tác quy ho ch ch a đ t m... Quy trình ư ủ ầ ệ ậ k ho ch hoá n n kinh t ng pháp l p ư ế quy ho ch ch a th ng nh t; thi u s ph i h p gi a các c quan liên quan trong ố ợ quá trình l p các quy ho ch ngành, nên x y ra tình tr ng ch ng chéo và không ăn ả kh p gi a quy ho ch ngành, quy ho ch vùng và quy ho ch t nh; thi u quy ch ế phê duy t th ng nh t. ề ậ còn nhi u đi m ch a th ng nh t; vi c phân đ nh n i dung cũng nh ấ ể ể ạ ữ ế
qu c t ố ố ế ph m vi gi a quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ạ quy ho ch ngành và quy ho ch xây d ng còn nhi u đi m ch a rõ. ậ ng và h i nh p ộ ư - xã h i các vùng lãnh th , ổ ể ổ ạ ộ ư ự
ạ ạ ộ ị ữ
ạ Các quy ho ch ngành, tuy đã xác đ nh rõ h n nh ng ngành thu c lo i quy ủ ứ ề ạ ẩ
ả c. ho ch "m m" và quy ho ch "c ng", nh ng ngay đ i v i các ngành s n ph m ch ư c l p quy ho ch cũng ch a đ l c c n đ ư ượ ự ầ ượ ậ ạ ạ
Nguyên nhân c a tình hình nêu trên có nhi u nh ng tr ề ơ ố ớ c p nhà n ị ở ấ ư c xác đ nh ề
ủ ơ ả ủ ụ ụ ư ề ướ ướ ế ứ
ự ượ ự ử ứ ế ạ
c h t ph i k đ n ả ể ế ạ công tác đi u tra c b n ch a đ , thông tin ph c v nghiên c u quy ho ch thi u, l c l ng nghiên c u quy ho ch h n ch ; công tác d báo và x lý liên ế ngành, liên vùng y u; công tác ch đ o quy ho ch ch a đúng m c. ế ạ
ạ ắ ỉ ứ ủ ừ ạ ỉ ạ ạ
ạ ể ị
ỉ ặ ạ
ố ư ứ ạ ổ ỉ ư ạ ể ệ ụ ể ộ ố ố
ư ự
ệ ủ ươ ụ ệ
21 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ế Quy ho ch ngành và quy ho ch vùng, quy ho ch c a t ng t nh ít g n k t v i nhau. Quy ho ch phát tri n ngành ch a th hi n c th trên các đ a bàn lãnh ớ ư th c a các t nh, thành ph . M t khác trong khi có m t s quy ho ch ngành đã ổ ủ th hi n trên lãnh th nh ng quy ho ch t nh, thành ph ch a căn c vào quy ể ệ ho ch ngành b trí trên lãnh th c a mình. Trong quá trình th c hi n quy ho ch, ạ ạ ổ ủ ố ạ ng còn tuỳ ti n thay đ i m c tiêu c a quy ho ch m t s ngành, m t s đ a ph ộ ố sau khi đã đ ng Chính ph ho c c p có th m quy n phê duy t. c Th t ộ ố ị ủ ướ ủ ặ ấ ổ ẩ ượ ề ệ
ự ệ
ề ệ
t đ ti n hành đ u t c c p có th m quy n phê duy t đã không k p ị ầ ư , ế ể ế ẩ ạ
ề th i tri n khai các quy ho ch c th , quy ho ch chi ti ạ ờ d n t ạ ẫ ớ ạ
Nhi u quy ho ch sau khi đ ạ ượ ấ ụ ể ể i có tình tr ng quy ho ch "treo". Vi c th m đ nh, ki m tra, giám sát quy ho ch còn y u, có tr ng h p quy ợ ườ ế ệ ạ
c thông qua. ạ
ẩ ho ch có ch t l ấ ượ ề
ị ể ng th p v n đ ấ ủ ệ ự ả
ị ố ầ ư ộ
ầ ư ế
V trách nhi m c a các c quan qu n lý: còn buông l ng trong công tác ả và xây d ng ự ấ ơ ụ ị c vi c phê ệ ẫ ượ ơ và xây d ng. Vi c phân c p qu n lý trong đ u t ả ệ ng đã th c hi n t ệ ươ ự ươ và xây d ng hi n t ế ệ ạ ự ằ ỏ ầ ư ng đ i m nh. Tuy nhiên, c ạ i thi u các ch tài, nh ng quy đ nh c ữ ế ượ ể ạ
ệ
qu n lý đ u t cho các B , ngành và đ a ph ch qu n lý đ u t ả ế th (k c bi n pháp hành chính) nh m ki m soát và h n ch đ ể ể ả ệ duy t d án đ u t ệ ự ệ ầ ư ậ ế ả ề ộ ạ ấ ầ
ề ộ ố ộ ơ ị ự ị
Vi c nh n th c công tác Đ u th u còn nhi u h n ch c v n i dung đ u ấ và các quy đ nh khác. M t s cán b thu c đ n v Ch đ u ủ ầ ộ ế c đào t o đ y đ , thi u ư ượ ầ ủ ự ạ
ấ
ầ Nhi u ch d án ch a ch đ ng, ch d a vào ý ki n c a t tràn lan, kém hi u qu . ả ứ th u, quy trình, trình t ầ , Ban qu n lý d án thi u tính chuyên nghi p, ch a đ t ả ư kinh nghi m nên còn nhi u h n ch trong tri n khai công tác đ u th u. ế ủ ộ ế ề ạ ư ủ ư ấ ủ ự ế
ệ ể ỉ ự ẫ ề ữ ỉ ạ ế ư ự ả ẩ
ệ v n, không ề c khi trình duy t, d n đ n nh ng sai sót không đáng có xem xét k k t qu tr ệ ỹ ế trong quá trình th c hi n. C p có th m quy n ch a ch đ o sát sao, qu n lý công ấ tác đ u th u ch a ch t ch . ẽ ả ướ ệ ặ ư ầ ấ
c t
ỉ ứ Công tác giám sát và đánh giá đ u t ươ
ỉ ị ộ
ệ ố ầ ư ủ
ử ụ
. Ch t l ầ ư
ư ủ ầ ư ầ
ố ng các báo cáo v đánh giá đ u t ề t đ t ng h p báo cáo. ợ ườ
ủ ế ng xuyên, b đ ng và ch y u ử ị ộ ệ ờ ị
t ng h p t ổ lý các vi ph m. Công tác giám sát c ng đ ng ch a đ Công tác giám sát nói chung còn ch a th các báo cáo theo quy đ nh, ch a có tác d ng phát hi n k p th i và x ợ ừ ạ ị ộ
c chú tr ng. ượ ư ầ
ặ ộ ộ
ư ự ụ ệ ế ệ ạ
ặ
ủ ượ ủ ứ
t c các B , ngành và ch a đ ầ ư ư ượ ấ ả ộ đ a ph ng quan tâm đúng m c và th c hi n nghiêm túc theo quy đ nh; ch có ị ệ ự ị kho ng 30% các đ n v B , ngành, 40% các t nh, thành ph có báo cáo v giám ề ơ ả ủ ầ c a các ch đ u sát và đánh giá đ u t . Đ i v i vi c giám sát và đánh giá đ u t ầ ư ố ớ còn r t h n ch , ch có 30% các ch d án s d ng v n ngân sách có báo cáo t ủ ự ỉ ế ấ ạ ư v giám sát và đánh giá đ u t còn ấ ượ ề s sài, ch a đ các thông tin c n thi ế ể ổ ơ ư ư ụ ọ ồ ư ượ c các yêu c u theo Công tác giám sát, đánh giá đ u t ch a đáp ng đ ầ ư ứ quy đ nh, m t m t do đ i ngũ cán b ch a đ ộ c chu n b chu đáo, cán b ị ộ ị ẩ ượ ệ ố nghi p v còn thi u kinh nghi m, năng l c còn h n ch , ch a có h th ng ế ư m t s B , ngành thông tin ph c v ho t đ ng giám sát. M t khác, lãnh đ o ạ ở ộ ố ộ ụ ụ và đ a ph ng cũng ch a nh n th c đ y đ đ c v trí, vai trò c a công tác ậ ươ ị giám sát, đánh giá đ u t ị nói chung
ả
t các th ư
ự ế ệ
ạ ộ ầ ư trong qu n lý đ u t ầ ư ả ầ ư ồ , các ban qu n lý d án s d ng ngu n Các ch đ u t , nh t là ch đ u t ử ụ ự ủ ầ ư ấ ủ ầ ư ủ c ch a kh n tr v n ngân sách nhà n ng cùng các nhà th u hoàn t ấ ầ ươ ẩ ố ướ t c nghi m thu, thanh quy t toán. Nhi u công trình, d án đã hoàn thành nghi m ệ ề ụ thu, đ a vào s d ng trong nhi u năm nh ng không quy t toán công trình. ử ụ ư ư ế ề
Ch ng III ươ
NH NG GI
I PHÁP NGĂN NG A VÀ CH NG
Ữ
Ừ
Ả
Ố TH T THOÁT LÃNG PHÍ TRONG Đ U T
VN
Ầ Ư Ở
Ấ
22
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ạ ấ ự ượ ặ
ọ ạ xây d ng đã đ ự i vào đó, l ạ N n th t thoát, lãng phí tiêu c c trong đ u t ầ ư ng nh đâu l ư
ạ ộ ơ ố ể ườ ư ậ
ữ ự ủ ế
ậ ự
ự ự
ể
ơ
ậ ự v n, ch đ u t ữ ư ấ ự ỉ ố ớ là s "ăn d " gi a t ự ế ế ự
ẩ ơ i lo lót t ầ ạ
t k d toán là s "r tai" c a t ự ề ấ t k và ch đ u t ế ế
ấ ự Ở
ng công trình không đ m b o là do s thông đ ng gi a c quan t ả ả ự c đ t ra t ạ i i còn có xu nhi u kỳ h p Qu c h i. Song tình hình d ề ằ ng "phát tri n" h n. T i sao l i nh v y? Theo các chuyên gia cho r ng h ạ ướ ng này ch y u là do hành vi tiêu c c gây nguyên nhân chính c a nh ng hi n t ệ ượ ủ ồ ra: tiêu c c trong khâu l p và duy t quy ho ch thì có quy ho ch treo, ho c ch ng ạ ặ ạ ệ ủ ầ ư v n và ch đ u t chéo; Tiêu c c trong khi l p d án là do t ch c, cá nhân t ổ ứ ư ấ móc n i v i nhau; Tiêu c c trong th m đ nh d án đ trình c p quy t đ nh đ u ầ ế ị ẩ ấ ự ị và c quan th m đ nh. Tiêu c c trong t ự ị ơ ủ ầ ư ư ch c t v n và c quan th m đ nh, cái "r thi ỉ ẩ ủ ổ ứ ư ấ ị tai" này l i kéo sang tiêu c c v đ u th u vì nhà th u l ừ ổ ứ ư ấ v n t ch c t ầ ạ i duy t thi . đ n ng ủ ầ ư ệ ườ ế Còn tiêu c c trong giám sát thì sao? ấ ượ
ộ
ặ v n thi ế ượ v ch tl ề v n giám sát, ho c cán b giám sát v i bên thi công (nhà th u). ấ ch c t t ổ ứ ư ấ khâu này có th gây nên th t thoát ể ư ồ ữ ơ khâu này các ầ Ở c m t ph n. ầ ộ
c r ng m i th t thoát, lãng phí trong đ u t ạ ấ ớ t k có ki m tra thì cũng h n ch đ ế ế ể ể ượ ằ
ộ ủ ứ
ặ ủ ầ ầ ư ứ ả ư Qua đó có th nói đ ự ế
ế ạ ử ữ
ầ ề ượ ạ ế ơ ả ậ
ự ả ạ
ể ồ
ể ả
ơ ở ể ấ ậ ề ể ạ ố ố
ấ ộ ề ấ ộ
ư ệ ạ
c nêu sau xây ọ ậ d ng là do hành vi tiêu c c gây nên c a cán b viên ch c và công ch c. Vì v y ự đ ngăn ch n và h n ch tình tr ng hiên nay thì chính ph c n ph i đ a ra ể ể nh ng bi n pháp x lý kiên quy t h n n a đ h n ch nh ng tiêu c c này. Đ ệ ữ ữ ể ạ ầ c đi u này thì ta c n ph i ki n toàn các chính sách, lu t qu n lý đ u làm đ ệ ặ ,ph i có chính sách phân công, phân c p rõ ràng, công khai, minh b ch, ch t t ấ ư ả ch trách đ tình tr ng s h đ các nhà th u có c h i lu n lách rút ru t công ộ ạ ẽ ầ ơ ộ i quy t trong trình. Th t thoát, lãng phí là v n đ nan gi i hi n nay không th gi ế ệ ả c “qu c n n”đòi h i s tham gia ngày m t ngày hai chính vì v y đ ch ng đ ượ ỏ ự chính ph đ n c a nhi u ngành, nhi u c p và cùng toàn th xã h i tham gia t ủ ế ừ ể ề ủ ụ ể ộ ố ệ các cá nhân, nhà báo,các ph ong ti n thông tin đ i chúng....C th m t s bi n pháp xin đ
i pháp liên quan đ n cá nhân: ả
ế ố
ề v n, thi ọ ấ ư ấ ế ế ề ộ
có nhi u ch c danh cán b nh : kh o sát, t ả ệ ư ấ ứ ị ẩ ị
ể ế ị ự ẩ ả ả
ượ 1. Các gi ế Công tác cán b là c t lõi đ gi ể ả ộ ư ả ẩ ị ề ả ứ
ể ể ệ ề ườ ề ạ
ườ ệ
ụ ể ể ệ ị ả ề ậ
ụ ắ ộ ố ệ
ặ ớ ị
ệ ắ ậ ủ ả ị
ế ị ụ ứ ể ả ậ
ụ
ế ị ả ạ ườ
ầ i chi i quy t đ nh là ng ườ ể ậ ả ệ ứ
23 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ầ i quy t m i v n đ . Trong ho t đ ng đ u ạ ộ t k , soát, ki m tra, t ả ể ư i giám sát, th m đ nh, ki m đ nh, ph n bi n, qu n lý doanh nghi p t ườ v n, ng ệ ỗ có th m quy n quy t đ nh phê chu n, qu n lý d án, qu n lý thi công,… M i ớ ch c danh ph i có các nhân nào ch u trách nhi m chính, cá nhân nào liên đ i i có quy n, song r t ít trách nhi m, không th đ tình tr ng “r t nhi u ng ấ ấ ồ ạ i ch u trách nhi m c th ” và tình tr ng “cha chung không ai khóc” t n t ng i ạ trong qu n lý đi u hành và tri n khai d án. Vì v y đ kh c ph c các nguyên ể ự nhân gây th t thoát, lãng phí nêu trên tr c h t c n làm m t s vi c sau: ướ ế ầ ấ - Ph i có các quy đ nh ch t ch ràng bu c trách nhi m cá nhân v i công ộ ẽ ả c giao qu n lý. C n xác đ nh rõ theo nguyên t c t p trung dân ch thì vi c đ ệ ượ trách nhi m ch không ph i là t p th ch u ng ị ệ ườ trách nhi m, không có t p th quy t đ nh chuyên môn. Ví d : Hàng lo t các d ự ệ ầ ng, d u án mà đ u t ầ ư r t khó khăn. khí... nh ng đ truy c u trách nhi m ng ư ờ t đ n bao gi Các d án mía đ không hi u qu , dàn tr i, th t thoát v n l n nh mía đ ư ố ớ ấ i ra quy t đ nh đ u t ầ ư ấ ế ị ườ ể ng đ n nay h u qu ''s s '' ra đ y, ch a bi ư ấ ả ờ ờ ế ế ệ ậ ườ ự ế
ự ệ
, nay đã v h u, ''h cánh an i ra quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ề ư ạ ắ ư ườ
ể
ụ ặ ầ ươ ứ ệ
kh c ph c xong. Nh ng ng toàn'', ho c chuy n làm công tác khác ớ ọ ế ử ậ ng x ng v i trách nhi m. ạ ạ
ự ộ
c khi đ ữ - C n tr thù lao t ả - Kiên quy t x lý nghiêm m i hành vi vi ph m pháp lu t, vi ph m quy , xây d ng và chi tiêu. Không bao che, dung túng, n nang, né đ nh qu n lý đ u t ầ ư ả ị tránh đ i v i b t k cán b nào làm sai đ gi ố ớ ấ ể - Nh ng cán b có trách nhi m tr c ti p qu n lý d án, tr ệ ộ ể ng, k lu t. ỷ ươ ự ỷ ậ ướ ượ c
ệ
giao nhi m v ph i khai báo tài s n và thu nh p cá nhân. ự ả ệ ứ ớ
ả ự ự ả
v ng k c ể ữ ữ ế ả ự ậ ụ ả ẩ ự v n, qu n lý kinh doanh t ư ấ ư ấ ệ ộ ả ố ấ
ử ạ ấ
ệ - Ph i xây d ng và th c hi n tiêu chu n hoá ch c danh v i các công vi c v n và xây d ng. Ph i b trí cán qu n lý d án, t ả ợ b có đ trình đ và kinh nghi m, đúng chuyên môn và có ph m ch t phù v p ẩ ủ ộ v i ch c danh công vi c đ ọ ườ ng ớ h p m n danh, mua danh đ hành ngh . ề ợ c giao. Nghiêm c m và x ph t nghiêm m i tr ệ ượ ể
ị ả
ứ ượ 2. Các gi Các quy đ nh qu n lý đ u t ự ự
ả ả ế i pháp liên quan đ n xây d ng quy đ nh qu n lý: ả ơ ở ị ề ơ ở ẫ
ư ẫ ế ả
i d ng đ tr c l ụ
ầ
ớ ừ ầ ổ
ộ ệ ố ễ ể ị ị ầ ạ
ế ậ , xây d ng và chi tiêu là c s , là “cái g y” ầ ư c a cán b qu n lý. N u nghiên c u ch a k thì có nhi u s h d n đ n hay ỹ ứ ộ ủ thay đ i và ban hành không đ ng b thì d n đ n khó khăn cho công tác qu n lý, ế ộ ồ ổ b k x u l i các nhân. Vì v y đ kh c ph c các nguyên nhân ậ ể ắ ể ụ ợ ị ẻ ấ ợ ụ gây th t thoát, lãng phí nêu trên c n làm m t s vi c sau: ộ ố ệ ấ đó hình i đ s a đ i, b sung m i t - C n rà soát các quy đ nh hi n t ệ ạ ể ủ ổ ẽ , xây d ng và chi tiêu ch t ch , thành m t h th ng các quy đ nh qu n lý đ u t ặ ự ầ ư ả rõ ràng, d hi u, minh b ch, đ y đ , phù h p v i th c t xây ho t đ ng đ u t ủ ầ ư ạ ộ ự ế ớ ợ c ta và ban hành cách đ ng b . d ng ồ ự ở ướ ộ
ự ự ả ị
ớ ể ệ ả ị
c tuân th đúng, đ và đ phát hi n ngay đ n - Cùng v i xây d ng m t h th ng quy đ nh trên ph i xây d ng quy trình , xây ả ữ c nh ng ủ ầ ư ượ ệ ể
ộ ệ ố và bi n pháp ki m tra h u hi u đ đ m b o các quy đ nh qu n lý đ u t ể ả ữ ệ d ng và chi tiêu ph i đ ả ượ ủ ự s h trong các quy đ nh. ị ơ ở
- Có m t t công tác g m các nhà chuyên môn ở ồ ề ộ ổ
ổ ả ự ự ế
ả ủ ệ ố
ị ự ầ ư
nhi u lĩnh v c, có nhi u ề ự kinh nghi m th c t ạ trong qu n lý d án, có tâm huy t. T công tác này ho t ế ệ đ ng đ c l p, chuyên trách giúp chính ph nghiên c u so n th o ra h th ng các ứ ạ ộ ậ ộ quy đ nh qu n lý đ u t ệ c các yêu c u trên. Vi c , xây d ng và chi tiêu đ t đ ầ ạ ượ ả so n th o, ban hành các quy đ nh theo đúng quy trình. ị ạ
ể
ả ị
i pháp liên quan đ n công tác ki m tra, thanh tra và đi u tra: ể ự ượ ế ự ạ ở
ề ệ ủ ạ ể ế ế ề
ỏ ị
ẻ ố ề ị ạ ợ
ữ ế ề ậ
ự ả
ư ữ ặ
ả 3. Các gi Có quy đ nh mà không có s giám sát, ki m tra và thanh tra thì vi c th c thi c che d u b i nhi u th đo n tinh ng đ ề ấ c. Cho nên có th nói trong ệ ượ ế ạ ự i ích cá nhân là do công tác thanh tra, đi u tra ch a làm m nh, l c ư ng thanh tra, đi u tra còn y u và thi u l c. Do v y nh ng vi c c n làm ngay là: ệ ầ ế ự ng này và đ y m nh công tác này ủ ự ượ ạ ẩ ạ đ a ra ánh sáng nh ng k c ý làm trái ẻ ố ả thu h i tài s n ấ thoát, lãng phí hi n nay; ệ ậ ồ
không nghiêm. Nh ng các sai ph m th ư ườ vi vì th n u không đi u tra thì không th phát hi n đ ể nguyên nhân: Công tác qu n lý b buông l ng và có k c tình vi ph m đ nh ch ả qu n lý vì l ả l ượ Nâng cao năng l c, hi u qu công tác c a l c l ệ đ ngăn ch n và phát hi n nh ng sai ph m; ư ệ ể quy đ nh, pháp lu t gây ra tình tr ng th t ị b th t thoát. Các bi n pháp c th là: ệ ị ấ
ng thanh ổ ự ề ộ ự ượ ạ ụ ể ộ
- B sung thêm nhi u cán b “có năng l c ,trình đ ” vào l c l tra, đi u tra. ề 24
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
ng thanh t b k thu t và tăng kinh phí cho l c l ị ậ ự ượ ế ị ỹ
ng thanh tra, đi u tra. ạ ạ ề ề
ề
ể ả ề ự
ươ ơ
ớ ủ ộ , kh o sát thi ả ầ ư ế ị
ị ng đó làm, khép kín t ầ ạ ẳ
ế ễ ề ả ộ
ự ớ ộ
- Trang b thêm trang thi tra, đi u tra. ề - M r ng ph m vi quy n h n cho l c l ự ượ ở ộ ng thanh tra, đi u tra ph i đ c l p đ đ m b o tính khách quan, - L c l ả ả ộ ậ ự ượ . M t đi u d th y là v i các d án kh c ph c ''quy trình khép kín'' công b ng, ễ ấ ộ ụ ắ ằ t các khâu đ u do c quan, DN c a b ngành, đ a ng, t ị c a b , ngành, đ a ph ủ ộ ấ ề ế ế quy ho ch, quy t đ nh đ u t ph t k , ừ ươ đ u th u, thi công, quy t toán... Ch ng h n, khâu giám sát thi công thì vì ''anh ạ ấ em trong m t nhà'' nên d thông c m v i nhau! Nhi u d án ch khi ''anh em'' ăn ỉ ớ chia không sòng ph ng, đ u đá, tranh ch p v i nhau m i l ra ngoài, báo chí ấ ẳ đ a, c quan đi u tra vào v vi c m i đ ụ ệ ư ạ ể ng, ph t phân minh v i nh ng thành tích và khuy t đi m ấ ớ c ph i bày. ơ ớ ượ ữ ớ ề ơ - Có s th ự ưở ế
trong công tác.
i pháp liên quan đ n cá nhân” ả ế ở ố ớ ự trên đ i v i l c ầ
l ượ - C n áp d ng “các gi ụ ề
- Xác đ nh rõ trách nhi m c a l c l ng này đ i v i s gia tăng s v và ng thanh tra, đi u tra. ị ủ ự ượ ệ ố ớ ự ố ụ
ứ ộ ấ
ạ ấ ề ệ ơ ố
ị ể ề giác, đã có bi u hi n, d lu n v sai ph m, th t thoát ư ậ ả
ố ắ ế ể ả ớ ể ư
ọ ụ ệ ả ủ ấ ướ ị ấ
ầ ế ồ ả c b th t thoát. ả
ồ ế ể ả ể - Nhà n ấ ả m c đ th t thoát. ở ự - Đã có đ n t d án nào thì l c l ng thanh tra, đi u tra ph i s m xác đ nh và làm rõ, ph i làm ự ượ cho đ n n i đ n ch n đ rõ tr ng đen đ đ a v vi c ra ánh sáng, đ có tác ể ơ ế d ng dăn đe và quan tr ng là thu h i tài s n c a đ t n ụ ở ị ấ
ấ ố ề ậ ố ề ồ ẽ ấ ớ
ộ ầ ố ề ệ ầ ư
ề ồ ể ệ
ậ ổ ề ữ ơ
ạ ộ ấ c c n m tài kho n k toán riêng đ theo dõi và qu n lý t p ậ ướ ề t c tài s n b th t thoát thu h i qua k t qu ki m tra, thanh tra và đi u trung t ả c có tra. S ti n th t thoát là r t l n vì v y s ti n thu h i s r t l n, Nhà n ướ ấ ớ ự ự th dùng m t ph n s ti n thu h i đ chi cho vi c đ u t nâng cao năng l c l c ể ng thanh tra, đi u tra, chi cho vi c b o v nhân ch ng, b sung kinh phí cho l ứ ả ượ ho t đ ng thanh tra, đi u tra...vì v y có th s phát hi n nhi u h n nh ng d án ự ệ ề có th t thoát và thu h i đ ồ ượ
ậ ẩ
ể ệ ặ
ệ ể ẽ c nhi u h n s ti n b th t thoát. ị ấ ề ơ ố ề ị t c các d án đang v i t giai đo n chu n b ạ ở ự ầ ư ớ ấ ả , phát hi n nh ng sai ả ầ ư ệ ờ đó có bi n pháp đi u ch nh k p th i ỉ ệ ừ - T p trung giám sát đ u t ể ế ữ ị ề
ể ẫ ả ặ
tri n khai ho c đã tri n khai đ đánh giá hi u qu đ u t ể sót trong tính toán có th d n đ n lãng phí t làm gi m ho c tránh x y ra lãng phí. ả - T p trung thanh tra t ự ể ậ
ữ ể ị
ệ t c các d án đang và đã tri n khai đ phát hi n ể ơ ở đó có bi n pháp đi u ch nh, x lý k p th i ngăn ỉ ấ ả ủ ụ ừ ể ả ị ử ề ệ ế ờ
nh ng sai ph m quy đ nh, th t c tri n khai, nh ng s h trong qu n lý có th ạ ữ d n đ n lãng phí, th t thoát t ẫ ấ ch n ho c tránh x y ra lãng phí, th t thoát. ặ ả ặ
i pháp liên quan đ n vi c phát huy dân ch ủ ệ
ấ
ề tình hình th t thoát ti n đ u t giác c a dân. Th c t hi n nay là ph ề ấ
ệ ượ ầ ư ệ ư ề
ư ấ ơ
ạ ố ợ
ủ ế
25 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
i ch ” nh ng tinh th n làm ch ấ 4. Các gi ế ả Nh ng v vi c th t thoát mà thanh tra, đi u tra phát hi n đ c là d a vào ữ ụ ệ ự đ n th t ổ ự ế ủ ư ố ơ bi n, nh ng s v vi c mà l c l c ng thanh tra, đi u tra đ a ra ánh sáng đ ượ ự ượ ố ụ ệ ư ế cáo, r t ít vì dân còn ch a giám nói, dân ch a còn r t ít, r t ít vì có ít đ n th t ư ư ố ấ ấ ng “mu n yên thân”, vì “ng i va ch m”, vì s “đ u tranh – t giám nói vì t ạ ư ưở tránh đâu”, vì dân ch a tin vào quy t tâm ch ng th t thoát c a lãnh đ o. Tài s n ả ư ủ công là tài s n c a dân, nghĩa là dân là “ng ấ ạ ầ ố ườ ấ ủ ư ủ ả
ự ệ
ủ
ượ ơ ả ặ
ư ệ ọ i ch ” ch a đ ủ ế ự ượ c phát huy. Quy n làm ch ch a đ ề ượ ề ặ
ủ
c a “ng ườ i ch ”. Các bi n pháp c th nh ệ ế ủ c a “ng ủ ủ ầ ư ủ ụ ể ườ ấ
c a “ng c phát huy vì ườ ủ ư thi u c ch th c hi n quy n làm ch c th trong xây d ng c b n, ho c có ự ủ ụ ể ơ ế ữ i ch ” thi u thông tin. Do v y nh ng c coi tr ng, ho c vì “ng mà ch a đ ậ ủ ườ ư i ch ” trong phòng vi c c n làm ngay là: phát huy tinh th n làm ch ầ ệ ầ ư và ch ng th t thoát ti n đ u t ề ố sau:
- Xây d ng hoàn ch nh c ch đ ng ỉ ề
i dân th c hi n quy n làm ch c a ủ ủ ự ả ơ ế ượ ọ
c tôn tr ng. ấ ự ế ả ạ
ầ - Có c ch đ m b o s công khai, minh b ch trong công tác đ u th u, i ch ” có th giám ế ự ả ơ ự ừơ ủ ể ể
ơ ế ể ườ ệ mình trong qu n lý d án, có ch tài đ đ m b o c ch này đ ể ả ế ả ự trong xây d ng, mua s m, trong thanh, quy t toán đ “ng sát quá trình đ u t ắ t h n. t ầ ư ố ơ
ả ệ ệ ệ ữ
ị ố ố ả
ồ
ậ ậ ố ữ ộ ọ - Ph i có chính sách, bi n pháp c th b o v có hi u qu nh ng cá nhân ả ụ ể ả ậ ố giác nh ng hành vi c tình làm trái các quy đ nh qu n lý, pháp lu t, t . Đ ng th i kiên quy t x lý theo ờ ế ử ự ậ ể ụ ụ ụ cáo sai s th t đ ph c v m c ố
i pháp liên quan đ n vi c phát huy vai trò c a thông tin đ i chúng ủ
ế ủ ườ ủ ữ
ộ ố ộ đ ng ra t ứ giác nh ng cán b tham ô, nh n và đ a h i l ư ố ộ ữ đúng pháp lu t m i cá nhân c tình vu kh ng, t ố đích x u c a h . ấ ủ ọ 5. Các gi ế ệ ả D lu n xã h i, ý ki n c a các chuyên gia, c a nh ng ng ư ậ ạ ạ
ố ớ ầ ư ể ơ ả ủ
c ” …th nh ng s nh ng d án đ ấ ổ ế ượ ư ệ ố
ế ư ự ấ ậ ầ
ư ế ằ ộ
ủ ằ ộ
ầ ư ư ề ơ
ữ ể ồ ề ể
ủ ế ể ộ
ạ i trong cu c, ộ ầ ư c a các đ i bi u Qu c h i đánh giá tình tr ng th t thoát và lãng phí trong đ u t ủ ủ xây d ng c a xây d ng c b n là “kinh kh ng”, là “r t ph bi n đ i v i đ u t ự ự ấ c phát hi n có lãng phí, th t thoát; nhà n ấ ữ ướ i đ ậ ạ c x lý và đ a ra công lu n còn r t ít có th đ m trên đ u ngón tay – v y t ể ế ượ ử ấ sao? Có ý ki n cho r ng đ a ra báo chí nhi u quá làm bôi đen xã h i ta, làm m t ề i. Tìm, kiên quy t x lý nghiêm minh c l uy tín c a cán b …Tôi cho r ng ng ế ử ượ ạ có th t thoát và lãng phí và đ a ra công lu n nhi u h n n a nh ng d án đ u t ậ ự ấ ữ đó ngăn ch n s phát tri n c a tình đ thu h i ti n b th t thoát; đ răn đe t ặ ự ị ấ ể ừ tr ng lãng phí, th t thoát hi n nay; đ ch ng minh b ng hành đ ng quy t tâm ằ ứ ấ ạ ch ng th t thoát, lãng phí c a Chính ph . ủ ố
ộ ố ự ấ ừ
ụ ệ ủ ạ ụ
ớ ấ ớ ủ ấ ụ ể ề ỏ
ế ả
V a qua, thông tin đ i chúng m i ph n ánh m t s ít d án th t thoát, lãng ả ư v PMU 18… phí thôi nh ng đã có tác d ng r t l n, hi u qu cao ví d nh ư ả ệ vai trò to l n c a thông tin đ i chúng. Vì v y đ ch ng th t đi u đó ch ng t ấ ố ậ ạ ứ thoát, lãng phí quy t li ề ế ệ ơ báo chí không ch đ a tin k t qu thanh tra, đi u ỉ ư tra mà c n ph i ầ ớ t h n, ả tham gia đi u tra phát hi n. ề
ệ PH N K T LU N Ế
Ậ
Ầ
xây d ng c b n x y ra Th t thoát, lãng phí trong đ u t ả ơ ả
ự ấ l p d án, kh o sát, thi ừ ậ ở ầ ệ
ễ
t l ả ế ấ ủ ứ ệ ề
ầ ư ự
ử ả ủ ề ự ả
26
h u h t các ế ự đ n thi công, nghi m thu, quy t ế ả ế ạ ẩ i ph m n ấ xây d ng đã làm cho ồ c b th t thoát, khó có kh năng thu h i; ng công xây d ng b phân tán; ch t l ầ ư khâu, t t k , đ u t ế ế ầ ư ế toán công trình, di n bi n r t ph c t p và ngày càng nghiêm tr ng. Song k t qu ọ ứ ạ phát hi n, đi u tra, x lý c a các c quan ch c năng còn th p, t ỷ ệ ộ ơ còn cao. H u qu c a tiêu c c, tham nhũng trong đ u t nhi u t đ ng ti n v n c a Nhà n ố ngu n v n c a Nhà n ướ ậ ề ỷ ồ ồ ướ ủ c trong đ u t ầ ư ị ấ ự ấ ượ ủ ố ị
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
c m t cũng nh lâu dài đ u b nh h ề ng. Trong s nh ng ng ố ướ ư
i vi i là cán b khoa h c, cán b lãnh đ o, k s và ườ ỹ ư ưở ọ ị ả ộ ữ ạ ộ ườ ề ạ
trình tr ắ ph m pháp lu t, có nhi u ng ậ công nhân có tay ngh cao. ề
ế ướ
m t trái c a n n kinh t ng, s y u kém trong qu n lý kinh t ả ừ ặ Tình hình nêu trên do nhi u nguyên nhân khác nhau, tr ề th tr ế ị ườ
ả ế ự ế ả
ạ ủ ề ồ ầ ư
ậ ề ư ạ ề ủ ơ ứ
ủ ệ ề ặ
ố ừ ầ ư ườ ấ
ư ứ ự ự ơ
ộ ầ ễ ự ư
ọ ề ố ặ ậ ằ ạ ấ
ế ự ầ ư
c h t là do tác , đ ng t ế ộ ể s s h và thi u đ ng b c a h th ng các văn b n pháp quy v qu n lý, ki m ộ ủ ệ ố ự ơ ở xây d ng. Bên c nh đó là vai trò c a c quan ch qu n tra, giám sát trong đ u t ủ ả ự trong vi c tuân th pháp lu t, và trách nhi m cũng nh đ o đ c ngh nghi p ệ ệ ủ ố ợ i làm công tác xây d ng. V m t ch quan, công tác ph i h p c a nh ng ng ữ ủ xây d ng c a phòng ng a, đ u tranh ch ng tiêu c c, tham nhũng trong đ u t ủ ự ứ l c l ng công an nói riêng và các c quan ch c năng nói chung ch a đáp ng ự ượ đ c yêu c u th c ti n. Chính vì v y, Ð ng, Qu c h i cũng nh Chính ph đã ủ ả ượ có nhi u ngh quy t quan tr ng nh m ngăn ch n tình tr ng th t thoát, tham ị nhũng trong lĩnh v c đ u t xây d ng. B Công an và các ngành ch c năng cũng ứ ự đã xác đ nh đây là m t trong nh ng lĩnh v c tr ng đi m c n b o v . ệ ộ ự ả ộ ọ ị
ữ ọ ự ễ ề ộ
ơ ả ề ấ
ế ọ
qu n lý kinh t ế
ch c nghiên c u đ tài khoa h c c p b : " ấ ự t v phòng, ch ng tham nhũng trong đ u t ố ế ề i ph m v tr t t ạ ộ ọ ấ ổ ứ ả ạ
i pháp phòng ng a, đ u tranh ả
t Nam t ề ậ ự ự ấ ừ ổ ứ ộ ch c h i th o khoa h c: " ả ầ ư ổ ệ ọ
xây d ng nhìn t nhi u phía ự ự ề
ấ ộ ứ ự ọ
ừ ề ể ị ế ứ ự ề
ể ầ Nhân dân, các nhà khoa h c, nhi u cán b ho t đ ng th c ti n trong lĩnh ạ ộ , xây d ng c b n... r t quan tâm v n đ này và đã v c t pháp, qu n lý kinh t ự ư ả ầ ư có nhi u công trình khoa h c, bài vi ề ứ xây d ng. Năm 1998, C c CSÐT t và ch c ụ ự ộ Th c tr ng tham nhũng trong v đã t ứ ề ụ xây d ng và gi ". Năm 2003, Bộ lĩnh v c đ u t ự ự Xây d ng và T ng H i xây d ng Vi Ch ngố ộ ự "; Năm 2004 -2005, T ngổ th t thoát trong đ u t ầ ư Xác đ nh m c đ th t t Nam nghiên c u đ tài khoa h c: " H i xây d ng Vi ộ ấ ứ ệ ố xây d ng" và đang tri n khai nghiên c u ti p đ tài "Ch ng thoát trong đ u t ầ ư khép kín trong đ u t ầ ư
Tuy nhiên, do nhu c u xây d ng ngày càng cao, ph m vi ngày càng m ạ xây d ng". ự ầ
ả ệ
ướ ự ư ự ấ ế c ch a nghiêm đã d n đ n th t thoát ở ề ấ
ẫ ề ự ả
ủ
n ữ ầ ư ướ
27 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ở ng, pháp ỷ ươ nhi u công trình, nh ả ế ể ệ ng đ n công tác xây d ng trên nhi u m t. TTLP đã làm gi m đáng k hi u ầ ư ặ đ c c ta đang trong ướ nay cho đ n năm r ng, c ng thêm năng l c qu n lý y u kém và vi c ch p hành k c ộ ộ lu t c a Nhà n ậ ủ h ế ưở qu c a đ u t ả ủ ầ ư bi t là các nhà đ u t ệ quá trình CNH - HĐH đ t n ặ trong nh ng năm qua, làm m t lòng tin c a các nhà đ u t ấ c ngoài. Trong giai đo n hi n nay n c v i m c tiêu ph n đ u là t ấ ướ ạ ấ ệ ấ ừ ụ ế ớ
ự ệ
c ta tr thành m t n c CN hi n đ i. M c tiêu này có ư ệ ạ
28
2020 ph n đ u đ a n th c hi n đ c không m t ph n ph thu c r t nhi u vào n l c c a chúng ta. ấ ấ ệ ựơ ự ướ ộ ở ầ ộ ướ ộ ấ ụ ề ụ ỗ ự ủ
Bài t p l n Kinh T Đ u T ậ ớ ế ầ ư
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
đ u t ế ầ ư
và XDCB ự ầ ư
ầ ư
1. Giáo trình: - Kinh t - Qu n lý tài chính trong lĩnh v c đ u t ả - L p d án đ u t ậ ự b.i.2. Báo: - Th i báo kinh t ờ - Báo đ u tầ ư
b.i.3. T p chí: ạ
t Nam Vi ế ệ
cướ
- Thanh tra Nhà n - Thanh tra tài chính - T p chí c ng s n ạ ả - T p chí xây d ng ự ạ - …
ộ
b.i.4. Web: - mpi.gov.vn - www. vnn.vn - vietnamnet.com.vn - vnExpress ộ - - mof.gov.vn - …
29 Nhóm Sv th c hi n: Nhóm 7
ả t p chí c ng s n đi n t ạ ệ ử
ự ệ
30
M C L C Ụ Ụ