TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG<br />
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG<br />
<br />
THÍ NGHIỆM HÓA HỬU CƠ<br />
<br />
BÀI 9: PHẢN ỨNG DIAZO HÓA VÀ GHÉP<br />
ĐÔI AZO<br />
<br />
Người hướng dẫn : ThS. TRẦN HOÀI KHANG<br />
Người thực hiện: NGÔ DANH NHÂN – 61502174<br />
NGUYỄN THỊ DIỄM SƯƠNG – 61502044<br />
LÊ THỊ HỒNG NHUNG – 61502029<br />
NHÓM: C2-04<br />
<br />
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017<br />
<br />
I/ Tổng quát<br />
Chất tham gia<br />
phản ứng – Sản<br />
phẩm<br />
<br />
Acid sunfanilic<br />
<br />
Khối<br />
lượng<br />
phân tử<br />
(g/mol)<br />
<br />
173<br />
<br />
Nhiệt độ<br />
sôi (<br />
<br />
Nhiệt độ<br />
nóng chảy<br />
( )<br />
<br />
Phân hủy<br />
<br />
Tỷ trọng<br />
(g/ml)<br />
<br />
1,18<br />
<br />
(280-300)<br />
<br />
Lý tính<br />
Tinh thể không<br />
màu mất nước ở<br />
nhiệt độ cao hơn<br />
100 độ tan<br />
1,1g/100g nước<br />
lạnh; 6,7g/100g<br />
<br />
nước nóng,<br />
không ăn mòn.<br />
NaOH 5%<br />
<br />
39,996<br />
<br />
NaNO2<br />
<br />
68,9953<br />
<br />
HClđđ<br />
<br />
36.45<br />
<br />
- Naphthol<br />
<br />
NaCl<br />
<br />
318<br />
<br />
2,1<br />
<br />
271<br />
<br />
2.168<br />
<br />
110<br />
<br />
-27,32<br />
<br />
1,18<br />
<br />
144,16<br />
<br />
285<br />
<br />
123<br />
<br />
1.217<br />
<br />
58,5<br />
<br />
1465<br />
<br />
801<br />
<br />
2,16<br />
<br />
II/ Hóa chất và thiết bị<br />
<br />
1390<br />
<br />
Dung dịch không<br />
màu có tính kiềm<br />
mạnh gây ăn mòn<br />
cao.<br />
Dạng rắn màu<br />
trăng hơi ngả<br />
vàng tan tốt trong<br />
nước- bị oxi hóa<br />
chậm trong không<br />
khí tao thành natri<br />
nitrat.<br />
Chất lỏng không<br />
màu, trong suốt<br />
hoặc vàng nhạt,<br />
bốc khói trong<br />
không khí.<br />
Tinh thể rắn màu<br />
xám cam – có<br />
mùi hắc.<br />
Chất rắn kết tinh<br />
màu trắng – tan<br />
nhiều trong nước<br />
<br />
Hóa chất<br />
Acid sunfanilic<br />
NaNO2<br />
HClđđ<br />
NaOH 5%<br />
Naphthol<br />
NaCl<br />
NaOH 2N<br />
<br />
2g<br />
1g<br />
2.5ml<br />
16ml<br />
1.4g<br />
5g<br />
5ml<br />
<br />
Thiết bị<br />
Thau nhựa<br />
Hổn hợp sinh hàn nước đá + muối<br />
Becher chứa dung dịch diazo hóa (becher lớn 100ml)<br />
Đủa khuấy<br />
Becher chứa dung dịch 2 – naphtholat natri<br />
Nhiệt kế<br />
<br />
III/ Thực nghiệm<br />
<br />
2g Acid<br />
2<br />
Sunfanilic<br />
<br />
1g NaNO2<br />
<br />
Lắc nhẹ<br />
đều<br />
<br />
Thêm từ từ 2/3<br />
lượng dung dịch<br />
Lắc nhẹ<br />
<br />
5ml NaOH<br />
2N<br />
<br />
10ml H2O<br />
<br />
Giử lạnh 0 – 5<br />
Làm lạnh<br />
Hỗn hợp nước đá –<br />
muối<br />
Thêm từ từ 1.5ml HClđ giử<br />
nhiệt độ 0 -5<br />
Làm lạnh khoảng 5 đến<br />
7 phút (giử nhiệt độ)<br />
<br />
Làm lạnh – khuấy đều<br />
<br />
Thêm từ từ 1ml HClđ còn lại<br />
<br />
Giử nhiệt độ đợi 5 phút<br />
Làm lạnh – khuấy đều<br />
<br />
Thử với giấy KI<br />
tẩm hồ tinh bột<br />
<br />
Thêm tiếp phần NaNO2 còn lại<br />
vừa đủ.<br />
Làm lạnh – khuấy đều<br />
Rót hỗn hợp trên vào dung dịch<br />
chứa