Thi thử ĐH Hóa - THPT Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 7
download
Tài liệu "Thi thử ĐH Hóa - THPT Nguyễn Văn Trỗi "mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thi thử ĐH Hóa - THPT Nguyễn Văn Trỗi
- S GD & ĐT HÀ TĨNH Đ THI TH Đ I H C NĂM 2009 TRƯ NG THPT NGUY N VĂN TR I (Đ thi có 04 trang) Môn thi: HOÁ H C Th i gian làm bài 90 phút ( không k giao đ ) H và tên thí sinh : ………………………………... S báo danh:……………………… Mã đ s : 001 I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH ( 40 Câu ) Câu 1: Cho ion M3+ có c u hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên t M thu c A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB Câu 2: Trong các ch t p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Ch t có l c axit m nh nh t và ch t có l c bazơ m nh nh t tương ng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 3: Cho các ch t Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đ c.Đem tr n t ng c p ch t v i nhau, s c p ch t có ph n ng oxihoa- kh x y ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Đ t cháy hoàn toàn 0,3 mol h n h p X g m 2 axit no thu đư c 11,2 lít CO2 (đktc), m t khác 0,3 mol h n h p X tác d ng v a h t v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M. Hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2 Câu 5: Nhi t đ thư ng có s anken t n t i th khí mà khi tác d ng v i HBr ch cho m t s n ph m c ng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u có tính lư ng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 7:Cho 275 ml dung d ch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung d ch HNO3 0,1M. Dung d ch thu đư c sau khi tr n có PH b ng A. 11 B. 12 C. 2 D. 3 Câu 8: Trong các hoá ch t Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đ c. Cho t ng c p ch t ph n ng v i nhau thì s c p ch t có ph n ng t o ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam h n h p 2 andehit có th tích đúng b ng th tích c a 1,6 gam oxi cùng đi u ki n, m t khác cho 2,28 gam h n h p 2 andehit trên tác d ng v i AgNO3 trong NH3 dư thu đư c 15,12 gam Ag. Công th c phân t 2 andehit là A. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4O Câu 10: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u tác d ng đư c v i dung d ch nư c Brom? A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH Câu 11: Cho 30 gam h n h p 3 axit g m HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác d ng h t v i dung d ch NaHCO3 thu đư c 13,44 lít CO2 (đktc). Sau ph n ng lư ng mu i khan thu đư c là A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam Câu 12: Trong các c p kim lo i sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . C p kim lo i khi tác d ng v i dung d ch HNO3 có th t o ra dung d ch ch a t i đa 3 mu i ( không k trư ng h p t o NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 13: Cho m gam h n h p Fe và Cu tác d ng v i dung d ch HNO3, sau khi ph n ng k t thúc thu đư c 11,2 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t ) và còn l i 15 gam ch t r n không tan g m 2 kim lo i. Giá tr c a m là A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam Câu 14: Trong các ch t NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. S ch t khi tác d ng v i dung d ch NaAlO2 thu đư c Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 15: Cho các nguyên t : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng d n theo th t A. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl- Câu 16: Khi cho h n h p Fe2O3 và Cu vào dung d ch H2SO4 lo ng dư thu đư c ch t r n X và dung d ch Y. Dãy nào dư i đây g m các ch t đ u tác d ng đư c v i dung d ch Y? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 17: Đi n phân 2 lít dung d ch h n h p g m NaCl và CuSO4 đ n khi H2O b đi n phân hai c c thì d ng l i, t i cat t thu 1,28 gam kim lo i và anôt thu 0,336 lít khí ( đktc). Coi th tích dung d ch không đ i thì PH c a dung d ch thu đư c b ng A. 2 B. 3 C. 12 D. 13 Câu 18: Nh n xét nào sau đây sai? A. Các dung d ch glixin, alanin, lysin đ u không làm đ i màu quỳ B. Cho Cu(OH)2 trong môi trư ng ki m vào dung d ch protein s xu t hi n màu tím xanh C. liên k t peptit là liên k t t o ra gi a 2 đơn v α aminoaxit D. Polipeptit kém b n trong môi trư ng axit và bazơ Câu 19: Kh m gam Fe3O4 b ng khí H2 thu đư c h n h p X g m Fe và FeO, h n h p X tác d ng v a h t v i 3 lít dung d ch H2SO4 0,2M (lo ng). Giá tr c a m là A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam Câu 20: Đ phân bi t các dung d ch riêng bi t g m NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 ch c n dùng thu c th A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung d ch (NH4)2SO4 D. dung d ch H2SO4 Câu 21: Cho V lít h n h p khí X g m H2, C2H2, C2H4 , trong đó s mol c a C2H2 b ng s mol c a C2H4 đi qua Ni nung nóng (hi u su t đ t 100%) thu đư c 11,2 lít h n h p khí Y ( đktc), bi t t kh i hơi c a h n h p Y đ i v i H2 là 6,6. N u cho V lít h n h p X đi qua dung d ch Brom dư thì kh i lư ng bình Brom tăng A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam Câu 22: Ch t X b ng m t ph n ng t o ra C2H5OH và t C2H5OH b ng m t ph n ng t o ra ch t X .Trong các ch t C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl s ch t phù h p v i X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Chia 30,4 gam h n h p hai ancol đơn ch c thành hai ph n b ng nhau ph n 1 cho tác d ng h t v i Na t o ra 0,15 mol H2 ph n 2 đem oxi hoá hoàn toàn b ng CuO, to thu đư c h n h p 2 andehit, cho toàn b h n h p 2 andehit tác d ng h t v i Ag2O/NH3 dư (dung d ch AgNO3/NH3 dư) thu đư c 86,4 gam Ag. Hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H3CH2OH Câu 24: Cho m t andehit X m ch h bi t r ng 1 mol X tác d ng v a h t 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu đư c ch t Y, 1mol ch t Y tác d ng h t v i Na t o ra 1 mol H2. Công th c t ng quát c a X là A. CnH2n-1CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1(CHO)3 D. CnH2n-2(CHO)2 Câu 25: Cho 4,48 gam h n h p g m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có t l mol là 1:1) tác d ng v i 800 ml dung d ch NaOH 0,1 M thu đư c dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì kh i lư ng ch t r n thu đư c là A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam Câu 26: Cho ph n ng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ ( 450oC, 300 atm ) đ cân b ng chuy n d ch v phía phân hu NH3 ta áp d ng y u t A. tăng nhi t đ và gi m áp su t B. tăng nhi t đ và tăng áp su t C. gi m nhi t đ và tăng áp su t D. gi m nhi t đ và gi m áp su t Câu 27: Ch t nào sau đây không tác d ng v i tri ôlêin? A. Dung d ch NaOH B. Dung d ch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2 Câu 28: H p th hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung d ch h n h p KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu đư c dung d ch X. Dung d ch X ch a ch t tan là A. K2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 và K2CO3 D. KHCO3 và Ca(HCO3)2
- Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH bi t 1 lư ng X tác d ng v a h t 200 ml dung d ch NaOH 0,1 M thu đư c dung d ch Y, cho dung d ch HCl dư vào dung d ch Y sau đó làm khô thu đư c 2,51 gam ch t Z. Công th c phù h p c a X là A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 30: Trong công nghi p sau khi đi n phân dung d ch NaCl (có màng ngăn, đi n c c trơ) đ lo i b t NaCl ra kh i h n h p dung d ch g m NaOH và NaCl ta s d ng phương pháp A. cho dung d ch tác d ng v i AgNO3 dư B. cô c n dung d ch r i chưng c t phân đo n C. cho dung d ch tác d ng v i Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung d ch b o hoà r i h nhi t đ Câu 31: C4H11N có s công th c c u t o c a amin mà khi tác d ng v i h n h p HCl và NaNO2 có khí thoát ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho t t 200 ml dung d ch h n h p HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung d ch Na2CO3 1M thu đư c V lít khí ( đktc) .Giá tr c a V là A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 33: Dãy g m các ch t nào sau đây ch đư c c u t o b i các g c α-glucozơ? A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh b t và xenlulozơ C. Tinh b t và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ Câu 34: Chia m gam h n h p g m Al và Na làm hai ph n b ng nhau Ph n 1 cho vào nư c dư thu đư c 13,44 lít khí (đktc), ph n 2 cho vào dung d ch NaOH dư thu đư c 20,16 lít khí (đktc). Giá tr c a m là A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam Câu 35: Trong các lo i tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. S tơ đư c đi u ch b ng phương pháp trùng ngưng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Nhúng m t thanh Magie vào dung d ch có ch a 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau m t th i gian l y thanh kim lo i ra cân l i th y kh i lư ng tăng 11,6 gam. Kh i lư ng Magie đã ph n ng là A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam Câu 37: Đ tách đư c CH3COOH t h n h p g m CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá ch t nào sau đây? A.Na và dung d ch HCl B. Ca(OH)2 và dung d ch H2SO4 C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đ c Câu 38: Cho 29,8 gam h n h p 2 amin đơn ch c k ti p tác d ng h t v i dung d ch HCl, làm khô dung d ch thu đư c 51,7 gam mu i khan. Công th c phân t 2 amin là A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 39: Cho dung d ch X ch a 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu2+ 3+ 2+ - - - N u cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNO3 dư thì thu đư c 86,1 gam k t t a - N u cho 850 ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì kh i lư ng k t t a thu đư c là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác d ng v i 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đ c) v i hi u su t ph n ng 60%. Kh i lư ng este thu đư c là A.21,12 gam B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam II.PH N RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh ch đư c ch n m t trong hai ph n sau ) 1.Ph n dành cho các thí sinh h c theo chương trình chu n Câu 41: Dãy sau g m các dung d ch đ u có PH l n hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 Câu 42: Ch t X có công th c phân t C4H8O, bi t X tác d ng v i H2 (Ni,to) t o ra Butan-1-ol . S ch t m ch h phù h p v i X là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 43: Khi nhúng m t thanh Zn vào dung d ch h n h p g m FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì th t các kim lo i bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg Câu 44: Trong các ch t sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung d ch NaOH. S ch t tác d ng đư c v i Mantozơ là
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45: Trong các dung d ch sau : Fe(NO3)2, HCl có s c khí O2, h n h p NaNO3 và HCl, H2SO4 lo ng, HNO3 đ c .S dung d ch hoà tan Cu là A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 46: Đun 19,8 gam h n h p 2 ancol đơn ch c là đ ng đ ng k ti p v i H2SO4 đ c 140oC . Bi t hi u su t ph n ng đ t 80%, sau ph n ng thu đư c 12,96 gam h n h p ete. Hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH Câu 47: Dãy g m các ch t nào sau đây c a crom ch th hi n tính axit? A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7 Câu 48: Dãy g m các ch t nào sau đây đ u đư c t o ra t CH3CHO b ng m t phương trình ph n ng? A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH C. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 Câu 49: Trong các thu c th sau : (1) dung d ch H2SO4 lo ng , (2) CO2 và H2O , (3) dung d ch BaCl2 , (4) dung d ch HCl . Thu c t phân bi t đư c các ch t riêng bi t g m CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Câu 50: Trong các c p ch t sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . C p ch t cùng t n t i trong dung d ch là A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d) 2. Ph n dành cho các thí sinh h c theo chương trình nâng cao Câu 51: Trong dung d ch AlCl3 (b qua s phân li c a H2O) ch a s ion t i đa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: đ nh n bi t các ch t riêng bi t g m C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng c p hoá ch t nào sau đây? A. Nư c Br2 và Cu(OH)2 B. Dung d ch NaOH và Cu(OH)2 C. Dung d ch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nư c Br2 và dung d ch NaOH Câu 53: Cho 3 kim lo i X,Y,Z bi t E c a 2 c p oxihoa - kh X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho o Z vào dung d ch mu i c a Y thì có ph n ng x y ra còn khi cho Z vào dung d ch mu i X thì không x y ra ph n ng. Bi t Eo c a pin X-Z = +0,63V thì Eo c a pin Y-Z b ng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 54: Cho các ch t sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung d ch C6H5ONa, dung d ch NaOH, dung d ch CH3COOH, dung d ch HCl . Cho t ng c p ch t tác d ng v i nhau có xt , s c p ch t có ph n ng x y ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 55: Nguyên t kim lo i X thu c chu kì 4 trong b ng tu n hoàn có 6 electron đ c thân s hiê nguyên t c a X b ng A. 34 B. 38 C. 24 D. 26 Câu 56: C3H6O2 tham gia ph n ng tráng gương. S công th c c u t o m ch h phù h p c a C3H6O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 57: Trư ng h p nào sau đây dung d ch chuy n t màu da cam sang màu vàng? A. cho dung d ch KOH vào dung d ch K2CrO4 B. cho dung d ch H2SO4 lo ng vào dung d ch K2Cr2O7 C. cho dung d ch KOH vào dung d ch K2Cr2O7 D. cho dung d ch H2SO4 lo ng vào dung d ch K2CrO4 Câu 58: Trong các dung d ch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. S dung d ch dùng đ phân bi t đư c 2 khí CO2 và SO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59: Đun 1 mol h n h p C2H5OH và C4H9OH (t l mol tương ng là 3:2) v i H2SO4 đ c 140oC thu đư c m gam ete, bi t hi u su t ph n ng c a C2H5OH là 60% và c a C4H9OH là 40% . Giá tr c a m là A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam Câu 60: Trong các ch t sau: dung d ch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung d ch [Cu(NH3)4](OH)2. s ch t hoà tan xenlulozơ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ……… H t ………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Hóa học đại cương A1 K19M năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
2 p | 1013 | 169
-
Bài giảng Hóa học cao phân tử - TS. Đoàn Thị Thu Loan (ĐH Bách Khoa Đà Nẵng)
76 p | 628 | 155
-
Bài giảng Thuốc thử hữu cơ trong phân tích (dùng cho sinh viên chuyên hóa ĐH Đà Nẵng) - Lê Thị Mùi
199 p | 428 | 96
-
Đề thi môn Tiến hóa và đa dạng sinh học năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
6 p | 356 | 72
-
Thi thử ĐH Hóa - 3 - Đại Học Sư Phạm Hà Nội
4 p | 141 | 63
-
Đề thi môn Hóa học đại cương K19S năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
2 p | 283 | 41
-
Đề số 1 môn Thực hành hóa môi trường năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
4 p | 249 | 35
-
Đề số 2 môn Thực hành hóa môi trường năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
4 p | 144 | 27
-
Đề thi môn Hóa học đại cương K19NL năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
2 p | 186 | 21
-
GIẢI TOÁN VÔ CƠ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
3 p | 122 | 20
-
Hướng dẫn giải Đề Ôn tập môn Hóa số 2
5 p | 67 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa học phân tích định lượng năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 14 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa học các nguyên tố kim loại năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 14 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ sở lý thuyết Hóa vô cơ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 11 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Bài tập hóa học phổ thông năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 10 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2021-2022 môn Cơ sở hóa học vật liệu - ĐH Khoa học Tự nhiên
3 p | 14 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa keo và Hấp thụ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 28 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Mô hình hóa quản lý môi trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn