PH N IẦ
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
ộ
ậ i quy t đ i v i t ả ữ ầ ầ
ướ
ầ ữ
ng chung c a th gi ủ ướ ị ườ
ướ ả l m t n ừ ộ ướ đã có b ạ ể ệ ướ t nam t ế
qu c dân ngày càng tăng. Đ ng và nhà n ố ả
ướ
ng hi n đ i. Do v y ngay t ờ ạ ừ ệ ỉ ệ
ườ ơ ả bây gi ọ c đang hóa, toàn c u hóa, h i nh p n n kinh t các n ướ ế ề t t c các n ệ c (Vi ế ố ớ ấ ả ướ ế c đi đ u) trong xây d ng và phát tri n kinh t ể ự c ta trong nh ng năm g n đây là ế ớ i c v i trong và ngoài n ớ c nông nghi p, d a vào s n xu t ấ ệ ự c chuy n đ i m nh m , t công ẽ ỷ ệ ổ ặ c ta đã đ t ướ c ta c b n tr thành m t n c công ộ ướ ở chúng ta b t tay vào xây ắ ng ti m l c kinh ề ự
ể
i có đ y đ tri th c khoa h c, tăng c ứ ầ ế ướ ộ
ữ ế ầ ư ừ
Xu th qu c t ế ố ế là nh ng v n đ n i b t đ t ra c n gi ấ ề ổ ậ ặ Nam là m t trong nh ng n ầ ữ ộ c c a n Nh ng thành qu đ t đ hi n nay. ả ạ ượ ủ ướ ữ ệ c đ u gia nh p vào th tr r t quan tr ng. N c ta b ậ ầ ướ ọ ấ (WTO...), m c a chào đón và thu hút các nhà đ u t ở ử ầ ư các chính sách u đãi. Vi ệ ư nông nghi p là chính, nay kinh t nghi p trong n n kinh t ế ề ra ch tiêu ph n đ u đ n năm 2020 n ế ấ ấ nghi p theo h ệ ướ d ng đ i ngũ con ng ự ườ ộ , xây d ng c s h t ng đáp ng nhu c u phát tri n. t ơ ở ạ ầ ự ế Đ c s h t ng đ m b o ti n đ , trong nh ng năm qua n ể ơ ở ạ ầ ả ế ồ ộ
trong và ngoài n ơ ả ự
ề ộ ớ
ự ệ ế ả
ậ ầ ủ ứ c ta ả . Chúng ta đã không ng ng c i cách ti n b các chính sách và c ch đ u t ộ ả ơ ướ ng ngu n v n l n c a các nhà đ u t huy đ ng m t l c ủ ố ớ ộ ượ ầ ư ph c v cho xây d ng. Ngành xây d ng trong lĩnh v c xây d ng c b n đòi ụ ự ự ự ụ ấ ầ t cho nó là r t c n h i ph i có m t kinh phí khá l n. Do v y vi c đi u ti ế ậ ả ỏ thi t, hi n nay v n đ này th c hi n ch a th c s có hi u qu , do y u kém ế ệ ư ệ trong công tác thi ươ
ệ ự ự ch c thi công và giám sát t Xã H ng Ch , huy n H ng Trà là xã đang đ ề ổ ứ ượ ự c quy ho ch phát tri n xây d ng c s h ể
ầ
ướ ể
ừ
ạ ng mang tên: “Tr ườ cho th y s c n thi ấ ự ầ ế ấ ng, nh m t o cho các em có b ạ ằ ườ ạ ả ư ả ố ỹ
ư ạ ự ư ứ ả ạ ầ
ấ ề ch c thi công. t k t ế ế ổ ứ c s quan tâm c a chính ủ ữ ươ ệ ơ ở ạ quy n thành ph trong chi n l ự ế ượ ố ng m m non La t ng ph c v nhu c u dân sinh. Ngôi tr ườ ầ ụ ụ ầ t c p bách cho nhu c u c a Nhân Ch " là m t th c t ủ ầ ự ế ộ ữ c phát tri n trí c đ a con em đ n tr dân đ ế ượ ư ị tu và tài năng ngay t khi còn bé. Bên c nh đó, có nhi u công trình trong đ a ề ệ bàn nay đã xu ng c p, m quan ch a đ m b o, ch t l ng công trình kém, ấ ượ ấ ch a t o s yên tâm cũng nh h ng thú gi ng d y cho các th y cô và các em nh .ỏ
1
ả
ng, ti n đ thi công, kinh phí xây d ng. Đ th c hi n đ ỉ ệ ề
ổ ể
ữ ề
ể ự ứ ạ ượ ữ ườ
ườ
ơ ữ ệ ấ
ch c thi công công trình Tr ế ị ườ
ấ Khi xây d ng các công trình ph i đ m b o các ch tiêu nh an toàn, ch t ư ả ả ự l ả c đi u này ph i ế ượ ượ ộ ự xây các ph ch c thi công ph i h p lý, đ góp ng án thi công khác nhau, t ả ợ ươ ph n t o cho các công trình b n v ng và đ t đ ủ c nhu c u ch c năng c a ầ ạ ầ ứ ph c v cho con ng i. Tôi là m t trong nh ng sinh viên c a chuyên nghành ộ ụ ụ ủ ng ĐH Công nghi p và công trình nông thôn, khoa C khí - công ngh , tr ệ Nông Lâm hu . đ kh c ph c và tìm hi u nh ng khó khăn c p bách đó, tôi ụ ắ ể ầ ng m m t k t “ Thi quy t đ nh ch n đ tài: ế ế ổ ứ non xã H ng Ch , huy n H ng Trà, t nh Th a Thiên Hu “. ươ ệ ươ ế ể ề ọ ữ ừ ế ỉ
PH N IIẦ
T NG QUAN, M C ĐÍCH, NHI M V VÀ PH
NG PHÁP
Ổ
Ụ
Ụ
Ệ
ƯƠ
TH C T P Ự Ậ
ổ
a. S l . ơ ượ ề
Trong th i kì công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay 2.1. T ng quan các v n đ th c t p ấ ề ự ậ ị ệ c v tình hình thi công và đ a đi m thi công ờ ệ ổ ệ
ệ ầ ớ ể ể ế ộ
ể ế ổ ộ ặ ủ ự ộ
ể vi c đ i m i phát ạ xã h i là thành ph n không th thi u trong quá trình phát tri n, đó tri n kinh t là xây d ng c s h t ng đ làm thay đ i b m t c a xã h i ngày càng văn ơ ở ạ ầ ể minh, ngày càng hi n đ i h n . ệ ạ ơ
Tr ướ ấ c tình hình trên Ban qu n lí xây d ng xã H ng Ch nh n th y ươ ự ữ ả ậ
đ c đi u này do đó quy t đ nh đ u t cho h ng m c “Tr ng m m non La ượ ế ị ầ ư ề ụ ạ ườ ầ
ự Ch ” , v i chi phí trên 800 tri u đ ng. S quan tâm c a Ban qu n lí xây d ng ự ủ ữ ệ ả ớ ồ
xã H ng Ch trong chi n l ữ ế ượ ươ ơ ở ạ ầ c quy ho ch phát tri n xây d ng c s h t ng ự ể ạ
ph c v nhu c u giáo d c c a xã nhà nói riêng và c t nh TT-Hu nói chung là ụ ụ ụ ủ ả ỉ ế ầ
r t c n thi ấ ầ ế t. nh m t o cho các em phát tri n s m v trình đ và tài năng. Bên ể ớ ề ằ ạ ộ
ư c nh đó, có nhi u công trình trong đ a bàn nay đã xu ng c p, m quan ch a ạ ề ấ ố ỹ ị
ng công trình kém, ch a t o s yên tâm cho ph huynh, đ m b o, ch t l ả ả ấ ượ ư ạ ự ụ
cũng nh hi u qu làm vi c cho các giáo viên. ư ệ ệ ả
Do đó tôi quy t đ nh ch n đ tài này làm ch đ chính cho quá trình ủ ề ế ị ề ọ
ả th c t p c a b n thân, nh m m ch đích hoàn thi n b n thân và rèn luy n b n ự ậ ủ ả ụ ệ ệ ằ ả
2
thân sau này tr thành m t ng i công dân t ở ộ ườ ố ứ t ph c v m t ph n công s c ụ ộ ụ ầ
nh bé c a mình cho s nghi p xây d ng t ự ủ ự ệ ỏ ổ qu c . ố
b. Gi i thi u công trình và đi u ki n thi công công trình ớ ề ệ ệ
_ v trí xây d ng : xã H ng Ch , huy n H ng Trà, t nh Th a Thiên Hu . ế ệ ươ ươ ữ ừ ự ị ỉ
Tr ng đ c xây d ng trên khu đ t r ng l n, bên c nh tr ườ ượ ấ ộ ự ạ ớ ườ ng m m non ầ
H ng Ch cũ. ươ ữ
_Quy mô xây d ng ự
ấ
ự
ng: 1005m2 ng: 2010m2
ườ ườ i: S= 145m2
ệ ệ ổ ệ ầ
Ữ
NG M M NON H NG CH _H ủ ầ ư ạ : UBND XÃ H ụ Ữ ƯƠ NG ƯỜ ƯƠ
Ừ
ụ
ng trình đào t o t ạ ừ ươ ế
ớ h ướ ẻ
niên ch sang tín ch . ỉ ỏ ng đào t o m m d o đòi h i ề ọ ả
ớ ể i h c phát tri n ườ ọ
ự ệ
+ Di n tích đ t 4060m2 + Di n tích xây d ng tr + T ng di n tích sàn tr ệ + Di n tích nhà hi n t ệ ạ + T ng cao: 1 t ng, 2 phòng h c ọ ầ NG CH + Ch đ u t ƯƠ + Tên h ng m c: TR Ầ TRÀ_TH A THIÊN HU Ế 2.2. M c tiêu c a th c t p ự ậ ủ Đi đôi v i vi c đ i m i ch ệ ổ ớ ng đào t o c ng nh c sang h Chuy n t ạ ứ ể ừ ướ ạ ắ ph ng pháp d y – h c m i; ph ng pháp giáo d c đ i h c m i ph i coi ớ ạ ươ ụ ạ ọ ươ ng năng l c t tr ng vi c b i d h c, t o đi u ki n cho ng ệ ồ ưỡ ọ ệ ề ự ự ọ ạ duy sáng t o, rèn luy n k năng th c hành, th c t p. t ự ậ ỹ ạ ư a. M c tiêu ụ
ị ệ ệ ạ
ể ế ậ ạ ộ ệ
ớ ủ ế ớ ủ ự ố ồ
ề ọ ậ c h c trong nhà tr ứ ượ ọ ườ ề ệ ế ỹ
ạ *. Giúp sinh viên ti p c n v i máy móc hi n đ i và trang b hi n đ i. Hi u rõ các quy trình ho t đ ng c a các máy và liên hi p máy. *. G n li n h c t p lý thuy t v i th c hành, c ng c , trau d i nh ng ữ ắ ng, hình thành k năng ngh nghi p cho ki n th c đ sinh viên.
ch c k ệ ả ọ ứ ổ ứ ỷ
giác trong công vi c. ậ *. Xây d ng tác phong làm vi c hi u qu , khoa h c, ý th c t ệ ệ
t đ ế ượ ệ ạ ắ c ki n th c th c t ứ ự ế ế
ự lu t, tinh th n t ầ ự *. T o đi u ki n cho sinh viên n m và hi u bi ể ề i...) t ủ ợ ạ i các công trình (dân d ng, giao thông, th y l ụ
3
ố ắ ọ ớ
ự ệ ự ủ ợ i, đi theo i...theo s thích ở
ớ ợ
ộ ủ ắ ắ ượ ộ ố ệ ơ ả c m t s thao tác và công vi c c b n
c a ng ủ ự
c áp d ng vào th c ti n và *. Giúp sinh viên yêu ngh nghi p và c g ng trong năm h c t ề lĩnh v c mà mình yêu thích nh : xây d ng, giao thông, th y l ư và phù h p v i trình đ c a mình. *. Giúp sinh viên n m b t đ i công nhân xây d ng. ườ ngườ *. Làm quen không khí ngoài công tr *. Giúp sinh viên mang lí thuy t đã h c đ ọ ượ ụ ế ự ễ
kh năng sáng t o c a sinh viên... ạ ủ ả
b. Sinh viên đi th c t p c n chu n b : ự ậ ầ ẩ ị
ứ ề ế
ọ ầ
ử ụ
ự ự ỹ ể
ế ự ễ
ơ ở ố ổ ậ ụ
ắ ấ ạ ể ụ ạ ỉ ế ế ể ưở
ề
t, t ự th , tác phong đúng m c ứ ổ ứ ỷ ậ ố ư ế
ợ ề ị
ự ậ đăng ký ho c gi ng viên h ự ậ ướ ể ặ ị
ớ ể ẽ ự ế ẩ ỉ ừ ể ằ ị
ệ
ường, c quan mình đang th c t p đ ự ậ ấ ả ơ ề
ề ệ ạ ườ ng
ể ệ ủ ớ ộ
ộ ố ự ậ ướ ủ ậ ự ậ c khi đi th c t p
ướ
ọ ỏ ế ậ ộ c khi đi ra th c đ a. ự ị ệ ủ ọ ả ẽ ữ ề ắ
c thi ế ế
* V ki n th c - Sinh viên đã hoàn thành các h c ph n chuyên ngành c trang b thông qua các môn h c - S d ng các k năng chuyên môn (đã đ ọ ị ượ i c s công trình xây d ng. chuyên ngành) đ đi sâu tìm hi u th c hành t ạ ơ ở ể -Trên c s đ i chi u, so sánh gi a lý lu n v i th c ti n nh m: ữ ậ ằ ớ c trang b trong nhà tr . B sung, hoàn ch nh ki n th c đ ng; ườ ị ứ ượ . V n d ng lý thuy t đ phát hi n các h n ch trong th c ti n; ự ễ ế ệ . Hình thành các ý t ng, các đ xu t, đ kh c ph c h n ch . ế ề * V ý th c ứ ch c k lu t t - Sinh viên c n ph i có ý th c t ả ầ phù h p v i văn hoá trong xây d ng. ự * V đ a đi m th c t p, rèn ngh : ề ng d n đ a đi m th c t p theo - Sinh viên s t ả nhóm, khuy n khích đ a đi m th c t p n m trong t nh Th a thiên hu (g n ế ầ ự ậ nh t).ấ 2.3. nhi m v th c t p ụ ự ậ *. ph i ch p hành các n i quy do nhà tr ộ ra và yêu c u.ầ *. T o đi u ki n đ cho sinh viên h c h i, tìm tòi và làm quen v i môi tr ớ bên ngoài công vi c c a mình còn ti p c n v i cu c s ng xã h i. *. Thu th p đ y đ thông tin c a các n i dung th c t p tr ầ ủ đ mình có ki n th c tr ứ ế ể c các nguyên lí làm vi c c a các dây chuy n, đ c b n v *. N m v ng đ ượ công trình, n m đ t k và công tác thi công các công trình. ượ ắ ng d n c a các th y giáo và kĩ s t i các công trình. *. Đ c h ầ ẩ ủ ượ ướ ư ạ
4
ự ậ ế ộ ề
ả ng. ế ườ
ươ
*. Nghiên c u và trình bày k t qu chuy n đi th c t p trong m t chuyên đ ứ báo cáo th c t p lên khoa, tr ự ậ ng pháp th c t p 2.4. ph ự ậ ng pháp tính toán thi *. Ph t k : thông qua b n v chi ti ế ế ươ ẽ ế ả t ta có th tính toán ể
kh i l ng c a các công vi c c n thi đó làm c s cho vi c l p k ố ượ ệ ầ ủ t đ t ế ể ừ ệ ậ ơ ở ế
ho ch thi công. ạ
ự ế ệ ể bi ế ự ổ ủ t s gian kh c a
ệ
: quan sát ng ự ế ười và máy móc ho t đ ng và ạ ộ
i các công trình.
*. Tham gia tr c ti p vào các quá trình công vi c đ ngh nghi p. ề *. Ph ng pháp kh o sát th c t ả ươ quan sát tr c ti p t ự ế ạ *. Ph ng pháp đ c b n v : t k ta có ọ ả ươ ẽ thông qua các b n v do công ty thi ả ẽ ế ế
th tính toán kh i l ng c a các công vi c c n thi ố ượ ể ệ ầ ủ t đ t ế ể ừ đó l p c s cho ậ ơ ở
vi c l p k h ach t ch c thi công ( ệ ậ ế ọ ổ ứ b n v xây d ng). ả ự ẽ
ng pháp ph ng v n chuyên gia ng pháp đ ỏ ấ ượ
ỏ ươ ặ
ầ ằ c ti n hành b ng ế i là các cán b k thu t, các ậ ộ ỹ ế i quy t ả
ư ng pháp này gi ươ . ự ế
ế ậ ng pháp nghiên c u lý thuy t: Ph ứ ề ươ
ề ươ ế ể ự
ế ả ng pháp giúp cho quá trình chu n ẩ ệ đó có th th c hi n ể ừ ơ (tìm ki m, tham kh o các văn b n tài li u...liên quan ả ệ
: Ph *. Ph ươ i tr c ti p tr l cách đ t ra các câu h i và ng ả ờ ế ườ ự chuyên gia đ u ngành có ki n th c, kinh nghi m. Ph ệ ứ ế v n đ nhanh v k thu t, nh ng l i thi u tính th c t ạ ề ỹ ấ *. Ph ế b các tài li u, các thông tin có liên quan đ n đ tài, đ t ệ ị đ tài nhanh chóng h n ề đ n công trình.) ế
PH N III Ầ N I DUNG VÀ K T QU TH C T P Ế
Ự Ậ
Ả
ự ụ
ộ ố ữ Kh i l
ố ượ Kh i l ấ ng đ t đ p n n 531 m3
Ộ 3.1. Công trình xây d ng dân d ng a. m t s thông s chính ố Nh ng thông s k thu t chính nh : ố ỉ ư ậ ng đ t san n n ề ấ ắ
ố ượ ề
ờ
N n t ng 1 ề ầ M t n n lát g ch CERAMIC m 400*400 ạ L p v a lót dày 75# dày 20 ặ ề ớ ữ
5
c d m k ỹ
Bê tông lót 100#, dày 100 Cát h t trung t Đ t t nhiên d n s ch. i n ướ ướ ầ ọ ạ ạ ấ ự
t 400*400 ờ ố ượ
N n hành lang ặ ề ớ ữ
c d m k ỹ
ề M t n n lát g ch CERAMIC m ch ng tr ạ L p v a lót dày 75# dày 20 Bê tông lót 100#, dày 100 Cát h t trung t Đ t t nhiên d n s ch. i n ướ ướ ầ ọ ạ ạ ấ ự
ấ
ầ ộ ụ ấ
ộ ầ
ổ ộ ả
ầ
ớ ầ ố ố
• Bê tông móng đá 2x4, đ s t 6-8cm, c p B15 (mác 200) ộ ụ • Bê tông c t, d m, sàn đá 1x2, đ s t 6-8cm, c p B15(mác 200) • Bê tông c u thang, lanh tô, ô văng đá 1x2 • L p bê tông b o v thép móng: 50mm, c c t 75mm ệ • D m móng: 35mm, c t và d m: 25mm, sàn 15mm ộ • C t thép CI, Ø 6-8 lo i tr n ạ ơ • C t thép CII, Ø 10 tr lên lo i g . ạ ờ ở • Toàn b c a G công trình dung G nhóm II, khung ngo i dùng G ỗ ộ ử ạ ỗ ỗ
nhóm III
ơ
T ng tr ng l ng B ng 1. T ng h p thép gi ng móng ằ ợ T ng chi u dài Ch ng lo i ạ ổ ổ ượ
• S n màu tr ng ắ • Kính dày 5 ly ổ ả ủ Ø16 Ø14 Ø12 Ø10 Ø6 ọ 144.39 1095.66 298.19 11.11 141.72 ề 91.50 907.00 335.80 18.00 638.36
6
B ng 2. T ng h p thép móng ả ổ ợ
ng ề ượ ọ
Ch ng lo i ạ ủ Ø22 Ø20 Ø18 Ø16 Ø14 Ø12 Ø10 Ø8 Ø6 T ng chi u dài ổ 36.00 69.60 121.80 89.60 153.20 217.10 851.10 28.12 278.30 T ng tr ng l ổ 107.42 171.63 243.36 141.39 185.07 192.78 525.13 11.11 61.13
: Công vi c b trí thép nào là d m c t sàn ộ
ầ ủ
ộ ổ ứ ế ộ
ng m m non H ng Ch kh i công xây d ng vào ngày 16
• Công tr
Khái quát v k t c u,b trí thép ầ ệ ố ố ề ế ấ móng thì có b n v chi ti t kèm theo m t cách đ y đ và chính xác. ế ẽ ả ng pháp t b. Ti n đ thi công, ph ươ ươ ầ ch c thi công: ữ ở ườ ự
tháng 7 năm 2011, d tính gi a tháng năm sau s đ a vào s d ng. ử ụ ữ
ng là các công nhân ng pháp t ự ổ ứ ẽ ư ườ
ch c thi công chính ươ ở ả c chia ra làm các nhóm th đ th c hi n công vi c có hi u qu và ợ ể ự công tr ệ ệ ệ
• Ph đ ượ nhanh h n c th nh sau: ơ ụ ể ư
ộ ụ ụ ậ ệ ề ậ
ư ắ ắ ắ ể ệ ề ộ ố
M t nhóm chuyên v v n chuy n v t li u ph c v cho công vi c ệ thi công, m t nhóm chuyên v các công vi c nh c t s t, c t thép n i thép và xây.
Còn m t nhóm chuyên v đóng c p pha v n chuy n g đóng c p ố ể ề ậ ộ ố ổ
pha.
• Nh ng nhóm th th ng xuyên thay đ i v trí cho nhau tr nh ng ng ợ ườ ừ ữ ổ ị ườ i
ữ ph ra.ụ
i th tr ng và k s
• Các nhóm th trên đ u ch u s ch h y c a ng ề
ị ự ỉ ủ ủ ợ ườ ợ ưở ỉ ư ở
công trình.
ộ ườ
ự ậ ạ ng đang thi công Các n i dung trong th i gian th c t p t t p rèn ngh thì công tr ề ậ ờ ườ i công tr ở ầ ng: Trong quá trình th c ự ư t ng hai, m t s công vi c nh : ộ ố ệ
7
ạ ng, đ d m lăng tô, n i thép tr , đ d m t ng hai, xây m t s đo n ụ ổ ầ ộ ố ổ ầ ầ ố
Tô t t ườ Nh ng công tác xây và đ d m: ườ ng. ữ ổ ầ
• Xây g ch t ạ
ng: V t li u: G ch cát xi măng n ườ ậ ệ ướ
ẩ c. Dùng g ch đúng theo tiêu ớ ạ ạ ạ ủ ế
, v n chuy n lên cao b ng t i và đi l ạ t k đ ra. Thi công v i hai lo i g ch ch y u đó là ế ế ề ờ ổ ậ ể ạ ặ ằ
chu n và đúng theo thi g ch đ c và g ch l ạ Xi măng dùng cho công trình là xi măng Kim Đ nh.Ch t l ng t i b ng xe rùa. ấ ượ ạ ằ ỉ ố t
c dây, bay, th mà mác cũng cao. ụ ồ
D ng c xây d ng g m th ụ Dàn giáo g m s t và g k t h p, k t h p c trong l n ngoài, ự ắ ướ ế ợ ả ướ ổ ế ợ c cây… ẩ
ồ giáo có nhi u ng d ng không ch đ xây và tô trát. ụ ề ứ
ợ ắ ầ
Sau khi các công vi c trên hoàn thành các nhóm th b t đ u xây công trình. Trong quá trình thi công ng ở ề
ớ ả ườ
ng ngăn đ u xây v i b dày là nh nhau. Riêng t ị ự ỉ ệ ề ng bao hay ứ ườ
ị ự ư ọ ớ ề ộ ớ ữ ế ạ ặ ạ
i có m t l p g ch d c và đ c có tác d ng gi ề ng ngăn thì c năm l p ớ và liên k t hai ụ ả ạ
ệ ượ
ượ ng: D m sàn bê tông ph i th c lên nhau. ả
i v i nhau. Ngoài ra khi xây g ch ph i đang chéo ạ ớ ạ ườ ầ c khi xây ph i nhúng qua n ả ng xuyên t ướ
ướ ướ i n c. c. Các công vi c tô ệ ả ả ừ ố
ướ ng ph i làm t ả ắ ả trên xu ng. Đóng ván khuôn ph i đ m b o c mà b n v đã đ ra.Ván đóng sàn và ề ướ ẽ ả
2.5-3cm. ỉ ể ệ và đ u ch u s ch huy cua k s tr ỉ ư ưở vì nhà thí nghi m v i b n ch t ch u l c cao và cách âm nên t ấ t ườ g ch ngang thì l ạ l p g ch theo chi u dày l ạ ớ ng cách l p g ch tr tránh hi n t ớ B o d ả ưở G ch, đá tr ạ trác t ườ đúng nguyên t c, kích th d m dày t ầ ừ
Công trình đang th c t p đúng vào th i gian th i ti
ờ
ự ậ ắ ầ ậ ợ ự ậ
t n ng nóng ờ ế ắ i. b t đ u th c t p vào ngày 1/8, th i gian th c ự ờ ế ơ ự ế ớ
không thu n l t p la 21 ngày. k t thúc s m h n d ki n là 5 ngày. Làm các công ậ vi c c th nh sau: ệ ụ ể ư
Ngày 1/8
ặ ộ
Công nhân tham gia ch t thép, đan thép, hoàn thành c t thép đai d m móng ầ
Ngày 2/8
8
ắ ầ
ồ ng ph i l p ván khuôn b ng ph ng,không g g ). Đ ng ồ ề ườ ằ
ầ Ti n hành l p ghép ván khuôn d m móng (phía bên ngoài d m ế móng t ả ắ th i, dùng nh ng t m ván nh che khít l ấ ờ ẳ r ng. ổ ỗ ữ ỏ
ằ ầ
ị ổ ầ ệ ạ ẩ ộ ị
Ngày 3/8 Chu n b đ bê tông d m móng (b ng các công vi c nh : s i ư ố ẩ c cho d m, chu n b máy tr n, xi măng, cát, s n…) n ướ Ngày 4/8
ắ ầ ầ ộ
B t đ u đ bê tông d m móng(v i bê tông mác 200 thì tr n 2 rùa ổ ớ cát, 2 rùa s n đá 12, ạ c, và 1bao xi măng PC 30). ½ xô n ướ
Ngày 5/8
Tháo khuôn d m móng ầ
Ti n hành san l p đ t n n. ấ ề ấ
Ngày 6/8 ế Ngày 8/8
C t n i thép tr , long n n. ắ ố ụ ề
Ngày 9/8
Ti p t c n i thép tr , long n n, san ph ng n n ề ế ụ ố ụ ề ẳ
Ngày 10/8
ặ ấ ề ằ ầ ẳ
Đ m n n ch t b ng máy đ m cóc, làm m t đ t n n b ng ph ng. ặ ằ Đ ng th i, đóng ván khuôn tr . ụ ề ờ ầ ồ
Ngày 11/8 ắ ầ B t đ u đ bê tông tr , chu n b thép râu cho các tr đang đ . ổ ị ụ ụ ẩ ổ
Ngày 12/8
ắ ầ ụ ộ
. Ti p t c đ bê tông tr (mác bê tông 200), b t đ u tr n xi măng ế ụ ổ chu n b đ n n ị ổ ề
ẩ Ngày 14/8
ế ở ố ụ ổ
Ti n hành tháo d c t pha cho nh ng tr đã đ bê tông xong và đã ữ khô c ng.ứ
Ngày 15/8
ổ ụ ố
Hoàn thành đ bê tông cho nh ng tr cu i cùng. ự ệ
ữ c. D ng c và các thao tác th c hi n. ụ ụ D ng cụ ụ
9
- Cu c, x ng, xô, dao xây.
ẻ
ố
- Qu r i, dây căng.
ả ọ
V t li u ậ ệ
- G ch đ t sét nung (kích th c chu n ạ ấ ướ ẩ 22 x 10,5 x 6cm )
ữ
ữ
- V a (v a xi măng cát)
Công tác c t thép ố
- Là m t trong ba dây chuy n trong công ngh thi công k t c u bê tông ế ấ ề ệ ộ
ấ c t thép. Dây chuy n công tác c t thép bao g m các giai đo n: l y ố ố ề ạ ồ
kho, gia c ng ngu i, đo, c t, u n, n i, đ t vào c t thép t ố ừ ườ ắ ặ ộ ố ố
khuôn.v.v…S n ph m công tác c t thép bao g m: thép thanh, l ả ẩ ồ ố ướ i
thép khung ph ng, khung không gian, và các chi ti t b n mã. ẳ ế ả
ạ
ắ
ố
ộ
- C t thép_m t công đo n trong c t thép
10
PH N IV Ầ K T LU N VÀ KI N NGH Ế Ậ
Ế
Ị
ậ
4.1 K t lu n ế Trong th i gian th c t p t
i công trình, tôi đã bi t đ ế ượ ấ ấ
ờ ế c r t nhi u v n đ ề ọ ự ậ ạ ự
ự ậ ượ ấ ổ ữ ứ ệ ế ả
ề ậ liên quan đ n xây d ng, và đó là chuyên nghành mà tôi đang theo h c.vì v y c r t b ích cho b n thân nh ng ki n th c và kinh nghi m mà tôi th c t p đ tôi và các b n trong nhóm c a tôi. ủ ạ
Đó chính là nh s t n tình ch b o c a các giáo viên h ng d n và kĩ s ờ ự ậ ỉ ả ủ
ể ự ậ ẩ ầ ệ ả
ơ ở ự ậ ị ố ề ế ạ ứ
ứ i, kh c ph c nh ng khó khăn, đ c bi t m i sinh viên c n t ư ướ i hi u qu cao, sinh viên c n ph i có ả t v ki n th c, ý th c và c s th c t p; phát huy nh ng ữ ầ ự ỗ n ữ ệ ặ ỗ
công trình. Đ quá trình th c t p mang l m t s chu n b t ộ ự ẩ m t thu n l ắ ậ ợ ặ l c phát huy kh năng b n thân h n n a. ự ơ ữ ụ ả ả
i đó thì khó khăn là không th tránh kh i c th ể ị ữ ậ ợ ỏ ụ ể
ả ầ ề ệ
ả t và hoàn c nh c a công vi c mà ph n nào đó khó ờ ế ạ
ờ ạ ẫ ề ỉ ự ậ
ầ ữ ủ ề ầ ầ ờ ự ỉ ả ậ
ề ư ạ ị ể
ng và các b n trong nhóm ph n nào n m đ ở ầ ườ ượ ắ
công tr ứ ạ ư ầ ề
ng đã đ ra. ữ ấ ấ ề
ự ậ ủ ề ứ ủ
ứ ỉ ỏ ừ
t là v n đ đi l ạ ủ ệ ạ ợ
i công tr ả ẫ i c a sinh viên,có nhi u b n nhà ề ng thì ch a bám sát ư ọ ư ắ ắ ế ấ ườ
ề ộ
ườ ạ ờ
ổ
ấ ộ ể ự ơ ồ ả ư ệ ụ ề ạ
4.2. Ki n ngh ế _Bên c nh nh ng thu n l ạ là: do đi u ki n th i ti ủ ệ khăn mà tôi và các b n trong nhóm g p ph i. ặ ế _Th i gian th c t p rèn ngh ch có 2 tu n nên v n còn nhi u h n ch và nh ng khó khăn.Bên c nh đó nh s ch b o t n tình c a th n Tr n Võ Văn May, cô Tr n Th Thanh Tuy n và kĩ s Nguy n Văn Tài cùng công ữ c nh ng nhân ki n th c mà khoa cũng nh nhà tr ườ ế _Tuy nhiên qua đ t th c t p này v n còn đó nh ng v n đ b c xúc.V n đ ẫ ợ ng,mĩ quan c a công trình.Không ch là b c xúc c a riêng tôi mà môi tr ườ còn c a các b n trong nhóm.Nào là g ch đá b b a bãi,rát th i v n ch a ư ủ ạ ạ đ c thu d n h p, đ c bi ề ặ ượ ấ xa nên ch a n m b t h t v n đ ,th c t p t ề ự ậ ạ v i n i dung đ ra. ớ ng,tôi th y: Công ty xây _Th i gian tôi và các b n th c t p t ự ậ ạ ệ d ng c n b sung thêm máy,d ng c xây d ng, đ b o h đ th c hi n ụ ự công vi c đ tr i công tr ự t h n, V n đ sinh ho t cũng nh v sinh n i công ấ ng sung quanh. ầ c t ệ ượ ố ơ ng và môi tr ườ ườ
11
ấ ề ự ậ ắ ấ ạ ủ ự ậ ắ
_V n đ th c t p, n m b t v n đ , sinh ho t c a sinh viên th c t p còn ề h n ch và khó khăn. ạ ế