intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

147
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ tại khu công nghệ cao hòa lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

  1. Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) Thông tin Lĩnh vực thống kê:Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Thủ tướng Chính phủ, Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Bộ, Ngành liên quan đến lĩnh vực đầu tư của dự án Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ Đối tượng thực hiện:Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
  2. Các bước Tên bước Mô tả bước Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Phòng Hỗ trợ đầu tư - Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc. Chuyên viên Phòng Hỗ trợ đầu tư 1. (được phân công theo dõi dự án) viết 02 Giấy biên nhận (01 bản trao cho nhà đầu tư; 01 bản lưu cùng hồ sơ); 2.Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Chuyên viên Phòng Hỗ trợ đầu tư (được phân công theo dõi dự án) thực hiện các công việc sau: - Kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp 2. lệ, thông báo cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ dự án đầu tư; - Trình Lãnh đạo Ban xem xét dự án, quyết định; - Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của Sở liên quan; trường hợp cần thiết thì gửi hồ sơ lấy ý kiến các Bộ, Ngành liên quan. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được hỏi ý kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu 3. trách nhiệm về những vấn đề của dự án thuộc chức năng quản lý của mình.
  3. Tên bước Mô tả bước 4.Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chuyên viên Phòng Hỗ trợ đầu tư (được phân công theo dõi dự án) 4. - Tổ chức họp Hội đồng thẩm tra dự án; Lập báo cáo thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định về chủ trương đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo thẩm tra trình Thủ tướng Chính phủ của Ban quản lý Khu Công 5. nghệ cao Hòa Lạc, Văn phòng Chính phủ thông báo bằng văn bản ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về dự án đầu tư. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, Chuyên viên Phòng Hỗ trợ đầu tư (được phân công theo dõi dự án) thực hiện các công việc sau: - Lập Tờ trình Lãnh đạo Ban về dự án; 6. - Dự thảo nội dung Giấy chứng nhận đầu tư trình Lãnh đạo Ban ký chính thức; - Tổ chức trao Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc gửi thông báo bằng văn bản cho
  4. Tên bước Mô tả bước nhà đầu tư trong đó nêu rõ lý do. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Chuyên viên Phòng Hỗ trợ đầu tư - Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc sao gửi Giấy chứng nhận đầu tư đến Bộ 7. Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ quản lý ngành có liên quan. Hồ sơ Thành phần hồ sơ Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và ko thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đ45-LĐT) Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 1. - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN). - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách
  5. Thành phần hồ sơ nhiệm). - Giải trình kinh tế-kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo: - Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh). - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ VND và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm: - Bản đăng ký đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 2. 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN). - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
  6. Thành phần hồ sơ - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đ29-LĐT) và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP. Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo: - Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh). - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực 3. hiện thủ tục đầu tư tại VN). - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm). - Giải trình kinh tế-kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy
  7. Thành phần hồ sơ mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh. - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng khi tham gia thị trường quy định đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đ29-LĐT) và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP. Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo: - Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh). - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. Số bộ hồ sơ: 10 (bộ) trong đó có ít nhất 01 (bộ) gốc Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định 1. Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng Quyết định số nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với
  8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định thành lập doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) 1088/2006/QĐ-BK... Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng Quyết định số 2. nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập 1088/2006/QĐ-BK... Chi nhánh) Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng Quyết định số 3. nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập 1088/2006/QĐ-BK... doanh nghiệp) Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại Luật doanh nghiệp số 4. hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về 60/2005/... doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. NGHỊ ĐỊNH SỐ 139/2007/NĐ-CP N... Thông tư 03/2006/TT- BKH của B...
  9. Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Quyết định số 1. Đạt tiêu chí dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao 27/2006/QĐ-BKHC... Dự án thuộc danh mục công nghệ cao và sản phẩm công nghệ cao được ưu tiên, khuyến khích phát triển 2. theo Quyết định của TTg Chính phủ (đang soạn thảo) Suất đầu tư 10 triệu USD/ha đối với Khu công 3. nghiệp công nghệ cao Sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả theo Thông báo 86/TB-VPCP 23/4/2007 thông báo kết 4. luận của TTCP tại cuộc họp bàn biện pháp đẩy nhanh tiến độ triển khai xây dựng Khu CNC Hòa Lạc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2