YOMEDIA
ADSENSE
Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 7
72
lượt xem 10
download
lượt xem 10
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tỷ suất lợi nhuận kinh tế. Kinh tế học. Thặng dư kinh tế. Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế. Cộng đồng kinh tế. Phúc lợi kinh tế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 7
- economic 1131 Ex post từ sau; sau đó 1132 Extensive margin Mức cận biên quảng canh. Cân bằng đối ngoại; Cân bằng bên 1133 External balace ngoài. Thâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bên 1134 External deficit ngoài. Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài; 1135 External diseconomy Tính phi kinh tế từ bên ngoài External economies & diseconomies of Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ bên 1136 scale ngoài theo quy mô. Ảnh hưởng kinh tế từ bên ngoài; Tính 1137 External economy kinh tế từ bên ngoài 1138 External finance (Nguồn) tài chính từ bên ngoài. Mức giới hạn nguồn tài chính từ bên 1139 External financial limits ngoài. Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do 1140 External growth bên ngoài. 1141 Externalities Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng 1142 External labour market Thị trường lao động bên ngoài. 1143 External reserve Dự trữ ngoại hối. Các ngoại hưởng động; Ngoại ứng 1144 Dynamic externalities động. 1145 Extraneous information Thông tin không liên quan Kỳ vọng ngoại suy; Những dự tính ngoại 1146 Extrapolative expectation suy. 1148 Extrema Các cực trị. 1149 Extrema Keynesian Người theo thuyết Keynes cực đoan. Tiến bộ kỹ thuật gia tăng ảnh hưởng 1150 Factor augmenting technical progress của yếu tố. Nguồn lực sẵn có; Nguồn tài nguyên sẵn có; Sự sở hữu các yếu tố sản xuất; 1152 Factor endowment tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất. 1153 Factor incomes Thu nhập từ yếu tố sản xuất. 1154 Factoring Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ. 1155 Factor-price equalization Sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả. 1156 Factor-price frontier Giới hạn yếu tố sản xuất - giá cả. Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) 1157 Factor intensity các yếu tố sản xuất. 1158 Factor proportion Tỷ lệ các yếu tố sản xuất. Page 43
- economic 1159 Factor reverals Sự đảo ngược các yếu tố sản xuất. 1160 Factors of production Các yếu tố sản xuất. 1161 Factor substitution effect Tác động thay thế yếu tố sản xuất. 1162 Factor utilization Sự sử dụng yếu tố sản xuất. 1163 Factorial Giai thừa. 1164 Fair comparisons So sánh công đẳng. 1165 Fair rate of return Tỷ suất lợi tức công bằng. 1166 Fair trade law Luật thương mại công bằng. 1167 Fair trading Act 1973 Đạo luật thương mại công bằng 1973 1168 Fair trading, Office of Văn phòng thương mại công bằng. 1169 Fair wages Tiền công công bằng. Nguỵ biện về hợp thể; 'Khái niệm "sai 1170 Fallacy of composition lầm do gôm gộp/ tổng hợp". 1171 False trading Thương mại lừa dối. 1172 Family expenditure survey Điều tra chi tiêu gia đình. 1173 Family credit Tín dụng gia đình. (kinh tế) nông nghiệp theo hộ gia đình; 1174 Family-unit agriculture Nông nghiệp theo đơn vị gia đình. Xem FOOD AND AGRICULTURE 1175 FAO ORGANIZATION. Xem FINANCIAL ACCOUNT 1176 FASB STANDARDS BOARD 1177 FCI Xem FINANCE FOR INDUSTRY. Bảo hộ, bảo vệ; Tạo việc làm (nhồi lông 1178 Featherbedding nệm). Từ viết tắt của hệ thống dự trữ liên 1179 Fed., the bang. Federal Deposit Insurance Corporation 1180 (FDIC) Công ty bảo hiểm tiền gửi Liên bang. 1181 Federal Fund Market Thị trường Tiền quỹ liên Bang. Federal Home Loan Bank System Hệ thống ngân hàng cho vay nội bộ của 1182 (FHLBS) liên bang. 1183 Feasibility study Nghiên cứu khả thi. Federal Nation Mortgage Association 1184 (FNMA) Hiệp hội Cầm cố Quốc gia liên bang 1185 Federal Open Market Committee Uỷ ban Thị trường mở Liên bang. 1186 Federal Reserve Note Chứng nợ của Cục dự trữ Liên Bang 1187 Federal Reserve System Hệ thống Dự trữ Liên bang. Page 44
- economic Đạo luật về Hội đồng thương mại Liên 1188 Federal Trade Commission Act bang. 1189 Feedback/entrapment effects Tác động phản hồi/bẫy. 1190 Feudalism Chủ nghĩa phong kiến. 1191 Fiat money Tiền theo luật định 1192 Fiduciary issue Tiền không được bảo lãnh. 1193 Filter Bộ lọc. 1194 Filtering Quá trình lọc. 1195 FIML 1196 Final goods Hàng hoá cuối cùng. (Phương án) trọng tài ra quyết định cuối 1197 Final offer arbitration cùng. 1198 Final product Sản phẩm cuối cùng. 1199 Finance Tài chính 1200 Finance Corporation for Industry Công ty Tài chính Công nghiệp. Nhà cung cấp tài chính; Công ty tài 1201 Finance house chính. Thị trường các nhà cung cấp tài chính; 1202 Finance houses market Thị trường công ty tài chính. 1203 Financial Capital Vốn tài chính. 1204 Financial instrument Công cụ tài chính. 1205 Financial displine Nguyên tắc tài chính; Kỹ thuật tài chính. 1206 Financial intermediary Trung gian tài chính. 1207 Financial price Giá tài chính. 1208 Financial ratios Tỷ số tài chính. 1209 Financial risk Rủi ro tài chính. Chỉ số giá cổ phiếu thống kê của báo 1210 Financial Times Actuaries Share Indices Financial Times. Financial Times Industrial Ordinary Chỉ số công nghiệp của báo Financial 1211 Index Times. Page 45
- economic 1212 Financial year Năm tài chính. 1213 Financial statement Báo cáo tài chính. 1214 Financial rate of return Suất sinh lợi tài chính. 1215 Finite memory Bộ nhớ xác định (hữu hạn). 1216 Firm Hãng sản xuất. 1217 Firm, theory of the Lý thuyết về hãng. 1218 Finite horizon Tầm nhìn/ khung trời hữu hạn. 1219 Firm-specific human capital Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng. Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt 1220 Fist-best and second-best efficiency nhì. 1221 First difference Vi phân bậc I. 1222 First order condition Điều kiện đạo hàm bậc I. Chính sách thuế khoá; Chính sách thu 1223 Fiscal policy chi ngân sách. Sự phân cấp thuế khoá; Sự phân cấp 1224 Fiscal decentralization ngân sách. 1225 Fiscal drag Sức cản của thuế khoá. 1226 Fiscal federalism Chế độ tài khoá theo mô hình liên bang. 1227 Fiscal illusion Ảo giác thuế khoá. 1228 Fiscal multiplier Nhân tử thuế khoá. 1229 Fiscal walfare benefits Lợi ích phúc lợi thuế khoá. 1230 Fisher, Irving (1867-1947) 1231 Fisher equation Phương trình FisherINTEREST Xem UNCOVERED PARITY. 1232 Fisher open 1233 Fixed asset Tài sản cố định. 1234 Fixed coenfficients production function Hàm sản xuất có các hệ số cố định. 1235 Fixed cost Chi phí cố định; định phí. 1236 Fixed exchange rate Tỷ giá hối đoái cố định. Các yếu tố sản xuất cố định; các sản tố 1237 Fixed factors cố định. 1238 Fixed labour costs Chi phí lao động cố định. 1239 Fixed-price mdel Các mô hình mức giá cố định. 1240 Fixed / floating exchange rates Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi. 1241 Fixed proportions in production Tỷ lệ cố định trong sản xuất. 1242 Fixprice and flexprice Giá bất biến và giá linh hoạt. 1243 Flat yield Tiền lãi đồng loạt. 1244 Flexible exchange rate Tỷ giá hối đoái linh hoạt. Page 46
- economic 1245 Flexitime Thời gian làm việc linh hoạt. 1246 Flight from cash Bỏ tiền mặt. 1247 Float Tiền trôi nổi. 1248 Floating capital Vốn luân chuyển. 1249 Floating charge Phí linh động 1250 Floating debt Nợ thả nổi 1251 Floating exchange rate Tỷ giá hối đoái thả nổi. 1252 Floating pound Đồng bảng Anh thả nổi. 1253 Floor Sàn. 1254 Flotation Phát hành. 1255 Flow Dòng, luồng, Lưu lượng. 1256 Flow of funds analysis Phân tích luồng tiền quỹ 1257 FOB Giá không tính phí vận tải, giá FOB. Food and Agriculture Organization Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp 1258 (FAO) của Liên hợp quốc. 1259 Footloose industries Ngàng rộng cẳng; Ngành không cố định. 1260 "footsie" 1261 Forced riders Người hưởng lợi bắt buộc. 1262 Forced saving Tiết kiệm bắt buộc. 1263 Forecast error Sai số dự đoán. 1264 Forecasting Dự đoán 1265 Foreign aid Viện trợ nước ngoài. 1266 Foreign balance Cán cân thanh toán quốc tế. 1267 Foreign exchange Ngoại hối. 1268 Foreign exchange market Thị trường Ngoại hối. 1269 Foreign exchange reserve Dự trữ ngoại hối. 1270 Foreign investment Đầu tư nước ngoài. 1271 Foreign payments Thanh toán với nước ngoài. 1272 Foreign trade mutiplier Nhân tử ngoại thương. 1273 Forward contract Hợp đồng định trước; Hợp đồng kỳ hạn. Thị trường hối đoái định trước; Thị 1274 Forward exchange market trường hối đoái kỳ hạn. 1275 Forward intergration Liên kết xuôi. Page 47
- economic 1276 Forward linkage Liên hệ xuôi. Thị trường định trước; Thị trường kỳ 1277 Forward market hạn. Tỷ giá hối đoái định trước; tỷ giá hối 1278 Forward rate đoái kỳ hạn. 1279 Forward and contingent market Các thị trường định trước và bất trắc. Các thị trường định trước và thị trường 1280 Forward markets and spots markets giao ngay. 1281 Foundation grant Trợ cấp cơ bản. 1282 Fourier analysis Phân tíc Fourier Hoạt động ngân hàng bằng cách dự trữ 1283 Fractional reserve banking theo tỷ lệ. 1284 Franked investment income Thu nhập đầu tư được miễn thuế. 1285 Free exchange rates Tỷ giá hối đoái tự do 1286 Freedom of entry Tụ do nhập ngành. 1287 Freed good Hàng miễn phí; Hàng không phải trả tiền 1288 Free market Thị trường tự do. 1289 Free market economy Nền kinh tế thị trường tự do. 1290 Free on board Giao hàng tại bến. 1291 Free reserves Dự trữ tự do. 1292 Free rider Người xài chùa; người ăn không. 1293 Free trade Thương mại tự do. 1294 Free trade area Khu vực thương mại tự do. 1295 Frequency distribution Phân bố theo tần suất. 1296 Frictional unemployment Thất nghiệp do chờ chuyển nghề 1297 Friedman, Milton (1912-) 1298 Fringe benefit Phúc lợi phi tiền tệ. Page 48
- economic 1299 Frisch, Ragnar (1895-1973) 1300 F-statistic Thống kê F. 1301 FT-SE 100 1302 Full bodied money Tiền quy ước. 1303 Full cost Chi phí đầy đủ. 1304 Full cost pricing Định giá theo chi phí đầy đủ. 1305 Fractional reserve system Hệ thống dự trữ một phần. 1306 Free-rider problem Vấn đề người "xài chùa". Thất nghiệp do chờ chuyển nghề và do 1307 Frictional and structural unemployment chờ chuyển nghề. Ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; 1308 Full-employment budget Ngân sách khi có đủ việc làm. Thặng dư ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Thặng dư ngân sách khi có 1309 Full-employment budget surplus đủ việc làm. Thu nhập quốc dân ở mức nhân công toàn dụng; Thu nhập quốc dân khi có đủ 1310 Full-employment national income việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên ở mức nhân công toàn dụng; Tỷ lệ thất nghiệp tự 1311 Full-employment unemployment rate nhiên khi có đủ việc làm. Full information maximum likehood Ước lượng khả năng cực đại khi có đủ 1312 (FIML) thông tin. 1313 Function Hàm số. 1314 Fuctional costing Lập chi phí theo chức năng. 1315 Function of function rule Quy tắc hàm của một hàm số. 1316 Funded debt Nợ vô thời hạn; Nợ được tài trợ. 1317 Funding Đổi nợ, đảo nợ; cấp vồn, tài trợ. 1318 Function income distribution Phân phối thu nhập theo chức năng. 1319 Futures contract Hợp đồng kỳ hạn 1320 Futures market Thị trường kỳ hạn 1321 Future value Giá trị tương lai. 1322 General Arangement to borrow (GAB) Hiệp ước vay nợ chung. Page 49
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn