MT VÀI THUT TOÁN ĐIU KHIN T CHNH M CHO ĐIU KHIN RÔBT
SOME SELF TUNING FUZZY CONTROL ALGORITHM FOR ROBOT CONTROL
Lê Bá Dũng
Vin Công ngh Thông tin
E-mail lbdung@ioit.ncst.ac.vn
Tóm tt:
Bài báo đề cp đến mt vài thut điu khin
t chnh m cho điu khin rôbt. Thông qua
các thut toán điu khin này tác gi mun
trình by mt quá trình xp x phi tuyến cho
điu khin Rôbt
Abstract: The paper presents some self tuning
fuzzy algorithm for robot control. Through
these algorithms the author wants to describe
the method to non_linear approximation for
robot control
1. M ĐẦU:
Trong quá trình phát trin ca khoa hc điu khin,
các phương pháp trước đây thường được xây dng
theo các mô hình toán hc vi các gi thiết cũng như
thông qua các dàng buc ca bài toán nhm đạt được
mt gii pháp có th chp nhn được. Nhưng trong
thc tế ít khi tn ti các gi thiết họăc các dàng buc
như vy. Bài toán điu khin cho động hc phi tuyến
ca Rôbt được xây dng trên tp m là mt trong các
ni dung ca tính toán mm do A Zadeh đề xut, và là
phương pháp kh thi, có th xp x vn năng vi mc
độ chính xác tu ý cho nhiêu quá trình công nghip
[1,2], nht là trong lĩnh vc điu khin Rôbt. Bài báo
này trình by mt vài thut toán điu khin t chnh
m cho điu khin Rôbt [1,2,3,6,7]
2. CÁC THUT TOÁN ĐIU KHIN M CHO
ĐIU KHIN RÔBT
2.1 H ĐIU KHIN M LAI THÍCH NGHI
Cho h điu khin dng [2]
uxgxfx n)()(
)( += (1)
Vi:
TnT
nxxxxxxx ],...,,[],...,,[ )1(
21
== & là vector
trng thái ca h, x(n)đạo hàm bc n x. f(x), g(x)
chưa xác định, u là tác động điu khin ra.
Gi ym là tín hiu yêu cu và vector sai s bám e được
định nghĩa:
],...,,,[ )1(210
=n
mmmm
T
myyyyy (2)
xyxye mm ˆˆ
;== e (3)
.
Tn
eeee ),...,,( )1(
=&
Ta phi chn sao cho
tt c các nghim ca đa thc
nm trong na ta trái ca mt phng phc, do đó tác
động điu khin có dng :
T
nn kkkK ),...,,( 11
=
nn sks ++ 1
1n
k+...
[
]
c
Tn
mueKyxf
xg ++= )(
)(
ˆ
)(
ˆ
1
u (4)
Vi
[
]
T
nn kkkK 11 ,...,,
=
)(
ˆxf )(
ˆxg
ta có e(t)
0, khi t
→∞
avà tín hiu ra y (hoc x) s tim cn đến quĩ đạo yêu
cu ym. Hàm s được ước lượng t
f(x), g(x) [2]. T (1) và (4) ta s có h điu khin kín
(5) 0 =+++ ekeke n
nn ...
)1(
1
Ta chn dng lut điu khin:
u= uc + us
(6)
[
]
o
Tn
mc ueKyxf
xg
u++= )(
)(
ˆ
)(
ˆ
1 (7)
Vy
(8) )()(
ˆxxf T
f
ψθ
=
)()(
ˆxxg T
g
ηθ
=
1. Thiết kế h điu khin m
Lut điu khin m có dng
E is f then A is x and ... and A is x if i
nn
i
1
1ˆ
i
R
(9)
…….
F is g then B is x and ... and B is x if i
nn
i
1
1ˆ
*
R
vi ... là các tp m, h là s lut m ca ht.
Bàng phương pháp suy din tích, tp m đơn điu và
theo phương pháp giI bng trng tâm ta có tín hiu ra
ca h m:
ii BA 11
1
==
==
=h
i
n
j
j
A
h
i
n
j
j
A
i
x
xy
xf
i
j
i
j
11
11
))((
))((
)(
ˆ
µ
µ
(10)
==
==
=h
i
n
j
j
B
h
i
n
j
j
B
i
x
xy
xg
i
j
i
j
11
11
))((
))((
)(
ˆ
µ
µ
(11)
Vi:
)( j
Ax
i
j
µ
: Hàm thuc ca biến m xj
h : S lut m dng IF-THEN
y-i :Đim ti đó có
ψ
1)()( == i
F
i
Eyy
µµ
I,
η
được định nghĩa:
==
=
=h
i
n
j
j
A
n
j
j
A
i
x
x
x
i
j
i
j
11
1
))((
)(
)(
µ
µ
ψ
(12)
==
=
=h
i
n
j
j
B
n
j
j
B
i
x
x
x
i
j
i
j
11
1
))((
)(
)(
µ
µ
η
(13)
2. Thiết kế h điu khin m mc cao
Thay thế (7) vào (1) có:
(14)
uxgxgxfxfeKe Tn ])()(
ˆ
[)]()(
ˆ
[
)( ++=
Mt s yêu cu cn phi tha khi thiết kế b điu
khin mc cao:
Tác động điu khin us cn phi chn
- Đảm bo x s b chn
- mc cao thì us phi có giá tr không khi trng
thái h thng n định và khác không khi e vượt ra
ngoài khong n định. Có nghĩa là e
0 thì x
ym
Vi vector sai s bám e=(e,e1…..e(n-1) ) và mt trượt
được chn
s(e,t)=
λ
e+ (15) e
&
Trong đó
λ
là hng s xác định dương và điu kin
cho chế độ trượt là:
ss
-
η
|s| (16)
&
η
là hng s xác định dương. Đạo hàm (15) có:
s(e,t)=x(n) – xd
(n) + a1e (n-1)+… an-1 e (17)
&
us chn:
u
s=un-Kssgn(s) (18)
un=xd
(n)- a1e (n-1)-… - an-1 e
&th viết:
)sgn(
)(
ˆ
1
)1
)(
ˆ
1
()(
ˆsK
xg
u
xg
xfs n+
/
=
& (19)
T (18) có th viết uf = -Kssign(s) s tn tI Ks
* sao
cho tho mãn điu kin trượt
K
s - K* <
ζ
(20)
3. Qúa trình chnh định
Nhim v ca quá trình t chnh là xác định mt cơ
chế t chnh vI lut m:
i
s
i
n
i
1
1C is K then A is s and A is s if &
i
R (21)
Trong đó Ks có th tính:
Ks=)(
1
1
11
11
x
C
T
n
i
BA
i
B
n
i
A
ii
ii
ϕξ
µµ
µµ
=
=
= (22)
Vi
ξ
=[c1 , c2 …… cm]T là vector các thông s t
chnh, và
ϕ
(x)=[
ϕ
1 …
ϕ
m ]T là hàm m sau:
=
=n
i
BA
BA
ii
ii
x
111
11
)(
µµ
µµ
ϕ
(23)
Gi
ξ
* là vector ti ưu sao cho tác động điu khin
trong chế độ trượt là nh nht:
(24)
*
ξξε
=
Vy , ta chn hàm Lyapunov dng: )(
*xK T
ϕξ
=
&&
)
1
(
2
12
εε
γ
T
sV += (25)
VI
γ
là hng s dương
Đạo hàm (25)
εε
γ
&
&
&T
ssV 1
+=
(26)
Thay th (20) và (24) vào (26) có:
2
εε
γ
&
&T
Sn sK
xg
u
xg
xfsV 1
||
)(
ˆ
1
])1
)(
ˆ
1
()(
ˆ
[++=
ε
γ
ς
w
T
ffn sKK
xg
sK
xg
u
xg
xfs 1
||)(
)(
ˆ
1
|}|
)(
ˆ
1
])1
)(
ˆ
1
()(
ˆ
[{ *++++=
|)|(
1
|| 11 sWs T
γβεε
γ
ςβη
++ & (27)
ε
&
R*(k) là quan h m thi đim t=(k-n)T
Vy tác động thích nghi có dng:
(28) |)|
1sW
γβε
=
&
Hàm Lyapunov vi )(
ˆ
1
xg
=
β
s cho:
(29) ||
1sV
ςβη
+
&
S(t)
S’() N NB NM NS Z PS PM PB P
N PB PM PM PS PS Z NS NS NM
Z PM PM PS PS Z NS NS NM NM
P PM PS PS Z NS NS NM NM NM
Bng 1 Lut điu khin m cho mt trượt
2.2 H ĐIU KHIN T CHNH M VI
THAY ĐỔI CU TRÚC
Ta có th thy quan h m mi được hình thành theo
lut suy din sau [7]
R1: if x is A1 and y is B1 then z is C1 (30)
R2: if x is A2 and y is B2 then z is C2
…….
T dng lut trên cho ta tác động ra C’ như sau:
U
o
n
i
i
RBAC
1
)','('
=
=
()','(
1
U
o
n
i
iandBABA
=
=
)
ii C
Trong đó A,B,C là các tp m, R là quan h m ca c
lut và:
R(k+1)=R(k) but not R*(k) else R**(k) (31)
R(k+1)=R*(k) but not R*(k) else R**(k) (32)
R(k+1)=R(k) or (R*(k) but not R*(k)) else R**(k) (33)
Trong đó :R(k) là quan h m thi đim t=kT
R**(k) là quan h m thay đổi thi đim
t=(k-n)T
Dng lut ban đầu được xây dng mi dng li qua
quá trình thu nhn đượcc t các chuyên gia. Trong quá
trình vn hành tri thc đó phi được b sung. Qúa
trình b sung tri thc phi được thc hin thường k
bng các cách.
B sung thông qua các chuyên gia
B sung qua quá trình hc t các thi
đim quá kh, hin ti, tương lai
Gi s là h điu khin thi đim hin ti t=kT, thi
đim đã qua là t=(k-n), T là thi gian ct mu,
k=1,2...m. Tác động thi đim quá kh t=(k-n)T s
đóng góp vào tác động thi đim hin ti t=kT. Ta
có các quan h m t các thi đim như sau:
Quan h m thi đim t=kT
R(kT): E(kT)
C(kT)
U(kT) (34)
Quan h m thi đim t=(k-n)T
R*(kT): E(kT)
C(kT)
U(kT) (35)
Quan h m được thay đổi thi đim t=(k-n)T
R**(kT): E(kT)
C(kT)
U(kT) (36)
Dng (31) có th viết
R(k+1)= R(kT)
(R(kT)
)(* kTR )
R**(kT) (37)
Tương t t (32)
R(k+1)=R*(KT)
(R(kT)
)(* kTR )
R**(kT)
(38)
Tương t t (33)
R
(k+1
)=(R(kT)
R*(KT))
(R(kT)
)(* kTR
)
R**(kT)
(39)
Định lý 3.4 Dng lut suy din (34), (35), (36) là quá
trình b sung tri thc vào h lut lúc ban đầu dng
E(k)C(k)U(k)
Chng minh : Tht vy t (34-36) có th viết
3
)(* kTR =Ie
×
Ic
×
Iu-E((k-n)T)
×
C((k-n)T)
×
U((k-nT))
=( ))(( TnkE
×
Ic
×
Iu)
= (Ie
×
( ))(( TnkC
×
Iu)
= (Ie
×
Ic
×
( ))(( Tnk U) (40)
Thay thế (40) vào (38) ta có:
R(k+1)=R(kT)
( ))(( TnkE
×
Ic
×
Iu)
R(kT)
(Ie
×
( ))(( TnkE
×
Iu)
R(kT)
(Ie
×
Ic
×
( ))(( TnkE )
R*(kT)
Vi R(kT) có th viết
R(kT)=[Ek
×
Ck
×
Uk] (41)
Vy:
R(k+1)T= Ek
( ))(( TnkE
×
Ck
×
Uk)
Ek
×
(Ck
( ))(( TnkC )
×
Uk)
Ek
×
Ck
×
(Uk
( ))(( TnkE )
E(k-n)T
×
C(k-n)T
×
V(k-n)T (42)
Phương trình (42) cho ta thêm 4 lut thi đin kT
vào h lut ban đầu dng E(k)
C(k)
U(k)
2.3 THUT TOÁN THIT K T CHNH QUA
THAY ĐỔI LUT
B điu khin t chnh qua thay đổi lut được thc hin
vi E,C là các đầu vào ca b điu khin m và V là
đầu ra ca b điu khin m. Quá trình chnh định được
thc hin theo [3,5,7]
V=<
α
E-(1-
α
)C> (43)
Trong đó <.> là phép hp và α nhn các giá tr trong
đon {0,1]. Các giá tr ca α s nhn được t phép suy
din m. Bng vic thay đổi giá tr α ta s nhn được
các tín hiu điu khin khác nhau.
Gi s ta thiết kế h điu khin PD. Phương trình b
điu khin PD có th miêu t dưới dng
uPD=
α
e+(1-
α
) e vi e(t)=r(t)-y(t) (44)
3. MÔ PHNG QU TRÌNH
H phương trình động hc ca Rôbt như sau:
)(),()(
τξξξξ
qgM = && (45)
R va 2
==
θθθθξ
T
21 ][
+ = (46)
2221
1211
MM
MM
2
1
θ
θ
&&
&&
),(
),(
2
1
θθ
θθ
&
&
g
g
)(
)(
2
1
tq
tq
Ta có
= (47)
2
1
θ
θ
&&
&&
)(),()[(
1tqgM +
θθθ
&
Vi:
(
)
θ
1
M= (48)
)()(
)()(
1
22
1
21
1
12
1
11
θθ
θθ
MM
MM
An universe which always exists for practical problem
because of several properties enjoyed by M and
define:
321423311 uuXXXX ====== q q 121
θθθθ
&&
(49)
X=(X1, X2, X3. X4) (50)
We have:
21 XX =
&
MX 1
112 =
&]u(x)g)[x,(xM]u(x)g)[x,(x 2221
1
121121 +++
(51)
43 XX =
&
]u(x)g)[x,(xM]u(x)g)[x,(xMX 2221
1
221121
1
214 +++=
&
Vy
M11=I1+I2+(1/4)m1L1
2+m2[L1
2+(1/4)L2
2+L1L2cos(
θ
2)
M12=M21=I2+(1/4)m2L2
2+(1/2)L1L2m2cos(
θ
2) ;
M22=I2+(1/4)m2L2
2
),(
),(
),(
),(
),(
4
3
2
1
uxf
uxf
uxf
uxf
uxfX ==
& (52)
Vy (52) như dng (1)
Các s liu cho mô phng:
Độ dài khp L1=L2=1m;
Khi lượng khp: m1=m2=50 kg;
Moment inertia ca hai khp: Il1=Il2=10kg.m2
4
Lut điu khin m cho mt trượt bng 1
-0
Hình 1. Kết qu quá trình mô phng tay máy 2 bc t
do θ1, θ2 cho các thut trên (đỏ-yêu cu,
4. KT LUN
Bài báo đề cp đến mt vài vn đề điu khin t chnh
cho rôbt. Các kết qu mô phng cho thy các thut
toán hi t nhanh và đáp ng được yêu cu đế ra.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Lin C.T., Lee C.S.G, Neuron Fuzzy Systems,
Prentince-Hall International. 1996
010 20 30 40 50
-1.5
-1
.5
0
0.5
1
1.5
[2] Wang L.X, A course in Fuzzy systems and control,
Prentince-Hall International. 1997
[3] Le Ba Dung, A kind of self_tuning PID Controller,
Journal of Computer Sciences and Cybernetics
Hanoi No1/1995
[4] Hunt K.J et all, Neuron networks for control
systems, automatica, Vol 28, No.6, 1992, pp
1083-1112
[5] Le Ba Dung, An updating algorithm for fuzzy logic
control (in Vietnamese), Proceeding of the
second Vietnam conference on automation,
Hanoi 1996
[6] Lê Bá Dũng, Báo cáo đề tài cp TTKHTN&CNQG
v điu khin Rôbt trên cơ s CAMERA
[7] Lê Bá Dũng, Các module chương trình cho nghiên
cu điu khin m, BC nhánh DT cp NN KH-
09/04
5