Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 9
lượt xem 31
download
Thuật giải Robinson thuật giải này hoạt động dựa trên phương pháp chứng minh phản chứng chứng minh phép suy luận là đúng ( với a là giả thuyết và b là kết luận)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 9
- p, q, r, p s q, s B4 : N u GTi có phép thì tách thành hai dòng con. N u KLi có phép thì tách thành hai dòng con. Ví d : p, p q q p, p q p, q q B5 : M t dòng ư c ch ng minh n u t n t i chung m t m nh c hai phía. Ví d : p, q q ư c ch ng minh p, p q p p, q B6 : a) N u m t dòng không còn phép n i ho c c hai v và 2 v không có chung m t bi n m nh thì dòng ó không ư c ch ng minh. b) M t v n ư c ch ng minh n u t t c dòng d n xu t t d ng chu n ban u u ư c ch ng minh. VII.2 Thu t gi i Robinson Thu t gi i này ho t ng d a trên phương pháp ch ng minh ph n ch ng. Phương pháp ch ng minh ph n ch ng Ch ng minh phép suy lu n (a b) là úng (v i a là gi thi t, b là k t lu n). Ph n ch ng : gi s b sai suy ra b là úng. Bài toán ư c ch ng minh n u a úng và b úng sinh ra m t mâu thu n. B1 : Phát bi u l i gi thi t và k t lu n c a v n dư i d ng chu n như sau : GT1, GT2, ...,GTn KL1, KL2, .., KLm Trong ó : GTi và KLj ư c xây d ng t các bi n m nh và các phép toán : , , B2 : N u GTi có phép thì thay b ng d u "," 57 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- N u KLi có phép thì thay b ng d u "," B3 : Bi n i dòng chu n B1 v thành danh sách m nh như sau : { GT1, GT2, ..., GTn , KL1, KL2, ..., KLm } B4 : N u trong danh sách m nh bư c 2 có 2 m nh i ng u nhau thì bài toán ư c ch ng minh. Ngư c l i thì chuy n sang B4. (a và a g i là hai m nh i ng u nhau) B5 : Xây d ng m t m nh m i b ng cách tuy n m t c p m nh trong danh sách m nh bư c 2. N u m nh m i có các bi n m nh i ng u nhau thì các bi n ó ư c lo i b . Ví d : &#p q r s q Hai m nh q, q là i ng u nên s ư c lo i b prs B6 : Thay th hai m nh v a tuy n trong danh sách m nh b ng m nh m i. Ví d : { p q , r s q , w r, s q } { p r s , w r, s q } B7 : N u không xây d ng ư c thêm m t m nh m i nào và trong danh sách m nh không có 2 m nh nào i ng u nhau thì v n không ư c ch ng minh. Ví d : Ch ng minh r ng p q, q r, r s, u s p, u B3: { p q, q r, r s, u s, p, u } B4 : Có t t c 6 m nh nhưng chưa có m nh nào i ng u nhau. B5 : tuy n m t c p m nh (ch n hai m nh có bi n i ng u). Ch n hai m nh u: pqqrpr Danh sách m nh thành : { p r , r s, u s, p, u } V n chưa có m nh i ng u. 58 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Tuy n hai c p m nh u tiên prrsps Danh sách m nh thành { p s, u s, p, u } V n chưa có hai m nh i ng u Tuy n hai c p m nh u tiên p s u s p u Danh sách m nh thành : { p u, p, u } V n chưa có hai m nh i ng u Tuy n hai c p m nh : puup Danh sách m nh tr thành : { p, p } Có hai m nh i ng u nên bi u th c ban u ã ư c ch ng minh. VIII. BI U DI N TRI TH C S D NG LU T D N XU T (LU T SINH) VIII.1. Khái ni m Phương pháp bi u di n tri th c b ng lu t sinh ư c phát minh b i Newell và Simon trong lúc hai ông ang c g ng xây d ng m t h gi i bài toán t ng quát. ây là m t ki u bi u di n tri th c có c u trúc. Ý tư ng cơ b n là tri th c có th ư c c u trúc b ng m t c p i u ki n – hành ng : "N U i u ki n x y ra THÌ hành ng s ư c thi hành". Ch ng h n : N U èn giao thông là THÌ b n không ư c i th ng, N U máy tính ã m mà không kh i ng ư c THÌ ki m tra ngu n i n, … Ngày nay, các lu t sinh ã tr nên ph bi n và ư c áp d ng r ng rãi trong nhi u h th ng trí tu nhân t o khác nhau. Lu t sinh có th là m t công c mô t gi i quy t các v n th c t thay cho các ki u phân tích v n truy n th ng. Trong trư ng h p này, các lu t ư c dùng như là nh ng ch d n (tuy có th không hoàn ch nh) nhưng r t h u ích tr giúp cho các quy t nh trong quá trình tìm ki m, t ó làm gi m không gian tìm ki m. M t ví d khác là lu t sinh có th ư c dùng b t chư c hành vi c a nh ng chuyên gia. Theo cách này, lu t sinh không ch ơn thu n là m t ki u bi u di n tri th c trong máy tính mà là m t ki u bi u di n các hành vi c a con ngư i. M t cách t ng quát lu t sinh có d ng như sau : P1 P2 ... Pn Q 59 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Tùy vào các v n ang quan tâm mà lu t sinh có nh ng ng nghĩa hay c u t o khác nhau : Trong logic v t : P1, P2, ..., Pn, Q là nh ng bi u th c logic. Trong ngôn ng l p trình, m i m t lu t sinh là m t câu l nh. IF (P1 AND P2 AND .. AND Pn) THEN Q. Trong lý thuy t hi u ngôn ng t nhiên, m i lu t sinh là m t phép d ch : ONE m t. TWO hai. JANUARY tháng m t bi u di n m t t p lu t sinh, ngư i ta thư ng ph i ch rõ hai thành ph n chính sau : (1) T p các s ki n F(Facts) F = { f1, f2, ... fn } (2) T p các quy t c R (Rules) áp d ng trên các s ki n d ng như sau : f1 ^ f2 ^ ... ^ fi q Trong ó, các fi , q u thu c F Ví d : Cho 1 cơ s tri th c ư c xác nh như sau : Các s ki n : A, B, C, D, E, F, G, H, K T p các quy t c hay lu t sinh (rule) R1 : A E R2 : B D R3 : H A R4 : E G C R5 : E K B R6 : D E K C R7 : G K F A 60 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- VIII.2. Cơ ch suy lu n trên các lu t sinh Suy di n ti n : là quá trình suy lu n xu t phát t m t s s ki n ban u, xác nh các s ki n có th ư c "sinh" ra t s ki n này. S ki n ban u : H, K R3 : H A {A, H. K } R1 : A E { A, E, H, H } R5 : E K B { A, B, E, H, K } R2 : B D { A, B, D, E, H, K } R6 : D E K C { A, B, C, D, E, H, K } Suy di n lùi : là quá trình suy lu n ngư c xu t phát t m t s s ki n ban u, ta tìm ki m các s ki n ã "sinh" ra s ki n này. M t ví d thư ng g p trong th c t là xu t phát t các tình tr ng c a máy tính, ch n oán xem máy tính ã b h ng hóc âu. Ví d : T p các s ki n : • c ng là "h ng" hay "ho t ng bình thư ng" • H ng màn hình. • L ng cáp màn hình. • Tình tr ng èn c ng là "t t" ho c "sáng" • Có âm thanh c c ng. • Tình tr ng èn màn hình "xanh" ho c "ch p " • Không s d ng ư c máy tính. • i n vào máy tính "có" hay "không" T p các lu t : R1. N u ( ( c ng "h ng") ho c (cáp màn hình "l ng")) thì không s d ng ư c máy tính. R2. N u ( i n vào máy là "có") và ( (âm thanh c c ng là "không") ho c tình tr ng èn c ng là "t t")) thì ( c ng "h ng"). R3. N u ( i n vào máy là "có") và (tình tr ng èn màn hình là "ch p ") thì (cáp màn hình "l ng"). xác nh ư c các nguyên nhân gây ra s ki n "không s d ng ư c máy tính", ta ph i xây d ng m t c u trúc th g i là th AND/OR như sau : 61 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Như v y là xác nh ư c nguyên nhân gây ra h ng hóc là do c ng h ng hay cáp màn hình l ng, h th ng ph i l n lư t i vào các nhánh ki m tra các i u ki n như i n vào máy "có", âm thanh c ng "không"…T i m t bư c, n u giá tr c n xác nh không th ư c suy ra t b t kỳ m t lu t nào, h th ng s yêu c u ngư i dùng tr c ti p nh p vào. Ch ng h n như bi t máy tính có i n không, h th ng s hi n ra màn hình câu h i "B n ki m tra xem có i n vào máy tính không (ki m tra èn ngu n)? (C/K)". th c hi n ư c cơ ch suy lu n lùi, ngư i ta thư ng s d ng ngăn x p ( ghi nh n l i nh ng nhánh chưa ki m tra). VIII.3. V n t i ưu lu t T p các lu t trong m t cơ s tri th c r t có kh năng th a, trùng l p ho c mâu thu n. Dĩ nhiên là h th ng có th l i cho ngư i dùng v vi c ưa vào h th ng nh ng tri th c như v y. Tuy vi c t i ưu m t cơ s tri th c v m t t ng quát là m t thao tác khó (vì gi a các tri th c thư ng có quan h không tư ng minh), nhưng trong gi i h n cơ s tri th c dư i d ng lu t, ta v n có m t s thu t toán ơn gi n lo i b các v n này. VIII.3.1. Rút g n bên ph i Lu t sau hi n nhiên úng : A B A (1) Do ó lu t ABAC Là hoàn toàn tương ương v i ABC 62 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
- Quy t c rút g n : Có th lo i b nh ng s ki n bên v ph i n u nh ng s ki n ó ã xu t hi n bên v trái. N u sau khi rút g n mà v ph i tr thành r ng thì lu t ó là lu t hi n nhiên. Ta có th lo i b các lu t hi n nhiên ra kh i tri th c. VIII.3.2. Rút g n bên trái Xét các lu t : (L1) A, B C (L2) A X (L3) X C Rõ ràng là lu t A, B C có th ư c thay th b ng lu t A C mà không làm nh hư ng n các k t lu n trong m i trư ng h p. Ta nói r ng s ki n B trong lu t (1) là dư th a và có th ư c lo i b kh i lu t d n trên. VIII.3.3. Phân rã và k t h p lu t Lu t A B C Tương ương v i hai lu t AC BC V i quy t c này, ta có th lo i b hoàn toàn các lu t có phép n i HO C. Các lu t có phép n i này thư ng làm cho thao tác x lý tr nên ph c t p. VIII.3.4. Lu t th a M t lu t d n A B ư c g i là th a n u có th suy ra lu t này t nh ng lu t còn l i. Ví d : trong t p các lu t g m {A B, B C, A C} thì lu t th 3 là lu t th a vì nó có th ư c suy ra t 2 lu t còn l i. VIII.3.5. Thu t toán t i ưu t p lu t d n Thu t toán này s t i ưu hóa t p lu t ã cho b ng cách lo i i các lu t có phép n i HO C, các lu t hi n nhiên ho c các lu t th a. Thu t toán bao g m các bư c chính B1 : Rút g n v ph i V i m i lu t r trong R V im is ki n A V Ph i(r) 63 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình: Thuật toán và giải thuật
106 p | 256 | 95
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 1
8 p | 214 | 60
-
Bài toán về sắp xếp
22 p | 186 | 56
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 2
8 p | 101 | 34
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 4
7 p | 125 | 28
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 14
6 p | 144 | 25
-
Thuật giải Toán
98 p | 78 | 22
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 6
6 p | 86 | 22
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 5
9 p | 100 | 22
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 3
8 p | 85 | 21
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 8
7 p | 97 | 21
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 11
7 p | 79 | 19
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 7
7 p | 74 | 17
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 13
7 p | 82 | 17
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 10
7 p | 78 | 15
-
Thuật toán và giải thuật - Hoàng Kiếm Part 12
7 p | 76 | 11
-
Bài giảng Cơ sở lập trình: Chương 1 - Thuật toán và thuật giải
30 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn