1
Ụ Ụ M C L C
2
ừ ế ắ T vi t t t Ý nghĩa
ủ ầ
ỏ ĐH SV TDMU CĐ PVS ạ ọ Đ i h c Sinh viên ộ ạ ọ Đ i h c Th D u m t Cao đ ngẳ ấ Ph ng v n sâu
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
2
3
Ụ Ả Ể DANH M C CÁC B NG BI U
ự ả ng SV các Khoa theo gi ệ i tính th c hi n kh o sát
ọ
ớ ng xuyên ch n sách c a SV TDMU ộ ọ
ả ả ả ả ể ọ ủ ọ ươ ụ ể ả Tên b ng bi u ố ượ S l B ng 1 ứ ộ ườ M c đ th B ng 2 ế ố Các y u t B ng 3 ứ ộ ườ M c đ th B ng 4 ủ SV TDMUquan tâm khi ch n đ c m t quy n sách ng pháp đ c c a SV ng xuyên áp d ng các ph Trang 13 24 25 28
ả ứ ộ ườ ự ệ ệ TDMU B ng 5 M c đ th ng xuyên trong vi c th c hi n các thao tác trong khi 30
ự ệ ọ ủ ọ đ c sách c a SV TDMU ứ ộ ườ ả B ng 6 M c đ th ng xuyên th c hi n các thao tác sau khi đã đ c sách 30
ủ Ph ng pháp đ c các th lo i sách khác nhau c a SV TDMU
ể ạ ứ ọ
ủ ế ờ t th i gian khi đ c sách c a SV TDMU
ờ ờ ờ
ờ ọ
ưở ưở ưở ưở ưở ủ ờ ủ c a SV TDMU ọ ươ ả B ng 7 ả ế ồ ụ B ng 8 – M c đích trau d i ki n th c sau khi đ c sách ọ ụ ả i trí và gi B ng 9 – M c đích gi ủ ọ ự đ nế th i gian đ c sách c a SV TDMU ủ h c l c Ả ả ọ nh h B ng 10 – ủ ọ đ nế th i gian đ c sách c a SV TDMU ủ gi Ả ả ớ nh h B ng 11 – i tính ủ ọ ế ủ năm h c ọ đ n th i gian Ả ả đ c sách c a SV TDMU nh h B ng 12 – ủ ngành h c ọ đ nế th i gian Ả ả ủ nh h B ng 13 – đ c sách c a SV TDMU ơ ọ ủ n i đ c sách Ả ả nh h B ng 14 – ả ng c a ng c a ng c a ng c a ng c a ọ đ nế th i gian đ c sách c a SV 32 33 34 38 39 40 42 44
ả Ả ưở ệ ủ ờ TDMU B ng 15 – nh h ng c a ủ vi c làm thêm ọ đ nế th i gian đ c sách c a SV 45
ả Ả ưở ủ ờ TDMU B ng 16– nh h ng c a ồ ủ ngu n sách ọ đ nế th i gian đ c sách c a SV 46
ả Ả ưở ố ượ ọ ờ ọ TDMU B ng 17 nh h ng c a ủ đ i t ng cùng đ c sách đ nế th i gian đ c sách 48
ủ c a SV TDMU
4
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Tên hình ọ ể ạ
ộ
ủ ọ ọ ọ Hình 1. Các th lo i sách SV TDMU ch n đ c ọ ờ ủ Hình 2. Th i gian đ c sách trong m t ngày c a SV TDMU ộ ườ ứ Hình 3. M c đ th ng xuyên ch n không gian đ c sách c a SV Trang 23 24 26
ứ ộ ườ ủ ệ ọ ờ ọ TDMU Hình 4. M c đ th ủ ng xuyên c a vi c ch n th i gian đ c sách c a 27
ộ ườ ủ ụ ệ ị ướ SV TDMU ứ Hình 5. M c đ th ng xuyên c a vi c xác đ nh m c tiêu tr c khi 27
ệ ậ ế ạ ướ ủ ọ đ c sách c a SV TDMU ứ ộ ườ Hình 6. M c đ th ng xuyên trong vi c l p k ho ch tr ọ c khi đ c 28
ủ
ứ ộ ườ ự ắ ộ sách c a SV TDMU Hình 7. M c đ th ệ ng xuyên th c hi n thao tác tóm t t n i dung 29
ươ ạ ủ
ọ
ng/đo n c a SV TDMU ụ ụ ố ố ừ ủ ọ ừ t ng ch Hình 8 M c đích kích thích tinh th n khi đ c sách c a SV TDMU Hình 9 M c đích c ng c v n t ầ ủ ủ và cách hành văn khi đ c sách c a 33 34
ầ ủ ụ ọ SV TDMU ủ Hình 10 M c đích hoàn thành yêu c u c a giáo viên khi đ c sách c a 35
SV TDMU
4
5
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ườ ươ ư ữ ứ ọ Ng i ph ọ ng Đông có câu “Th trung h u ng c”, t c trong sách có ng c
ươ ọ ượ ữ ệ ớ còn ph ng Tây có Decartes đã nói: “Đ c sách là đ c trò chuy n v i nh ng ng ườ i
ấ ủ ế ỷ ạ ể ở ỗ ướ thành đ t nh t c a các th k đã qua” b i m i quy n sách tr ờ ề c khi ra đ i đ u
ượ ả ặ ả ầ ư ấ ự ề ế ẻ đ c tác gi ho c nhóm tác gi đ u t ứ r t nhi u ki n th c, s chia s kinh
ệ ư ủ ệ ế ọ nghi m, tâm t , nguy n v ng, c a mình vào đó. Vì th mà ộ ở ọ đ c sách tr thành m t
ữ ỹ ự ọ ơ ả ả ưở ắ ế ế trong nh ng k năng t ấ h c c b n nh t và có nh h ả ọ ng sâu s c đ n k t qu h c
ủ ể ể ượ ữ ủ ế ộ ậ t p c a sinh viên và đ có th khai thác đ ể c h t nh ng tinh hoa c a m t quy n
ữ ả ỏ ỗ ỹ ợ ọ sách, đòi h i m i cá nhân trong quá trình đ c sách ph i có nh ng k năng thích h p.
ứ ổ ồ ủ ạ ượ ư ề Sách là kho tàng tri th c kh ng l c a nhân lo i đ c l u truy n qua hàng ngàn
ọ ố ấ ể ế ề ế ớ năm. Đ c sách là cách t t nh t đ ta ti p thu các n n văn hóa l nớ trên th gi i, làm
ể ố ế ủ ể ủ ệ ọ giàu thêm v n hi u bi t c a mình. Ngoài vi c đ c sách chuyên môn đ c ng c ố
ứ ữ ự ế ể ề ọ ộ ki n th c, chúng ta cũng nên đ c nh ng quy n sách v các lĩnh v c khác trong cu c
ể ể ữ ễ ệ ả ố s ng đ hi u nh ng gì đang di n ra xung quanh mình, hoàn thi n b n thân, phát
ể ướ ể ồ ớ ị ố ẹ ộ ợ ữ ệ tri n tâm h n đ h ng t i nh ng giá tr t t đ p. M t l ọ ủ i ích khác c a vi c đ c
ố ừ ứ ủ ạ ẽ ầ ừ ế sách, đó làv n t ạ ố và cách hành văn s d n đi vào v n ki n th c c a b n. T đó b n
ư ể ễ ạ ạ ạ ộ ơ ẽ s có th nói l u loát, di n đ t ý m t cách rõ ràng, m ch l c h n. Trong quá trình
ộ ố ắ ứ ị ủ ữ ử ẽ ạ ậ ọ đ c, sách s giúp b n nh n ra giá tr c a nh ng quy t c ng x trong cu c s ng,
ự ạ ữ ứ ẩ ườ ộ ố ề nh ng chu n m c đ o đ c làm ng ự ơ i, có cái nhìn tích c c h n v cu c s ng, bi ế t
ươ ể ạ ấ ồ ế ữ ẻ ớ ườ yêu th ng, th u hi u đ ng lo i, bi t chia s nh ng khó khăn v i ng i khác, bi ế t
ư ậ ấ ữ ữ ứ ừ ạ lên án nh ng thói h t t x u, nh ng hành vi trái đ o đ c. T đó hình thành cho ta
ự ơ ướ ớ ị ố ẹ ữ cách nghĩ tích c c h n, luôn h ng t i nh ng giá tr t t đ p, t ớ ợ i l ủ ả i ích c a b n thân
ệ ớ ợ ố ủ ữ ườ trong m i quan h v i l i ích c a nh ng ng i xung quanh.
ệ ọ ầ ộ Ngoài ra, vi c đ c sách còn giúp kích thích các dây th n kinh não b , giúp cho
ộ ủ ậ ạ ạ ỏ ạ ế não b c a b n luôn kh e m nh và tránh lão hóa, làm ch m l ệ ộ ủ i ti n đ c a b nh
ả ấ ớ ồ ờ ọ Alzheimer và m t trí nh . Đ ng th i khi đ c sách chúng ta ph i suy nghĩ, ghi nh ớ
ế ủ ệ ầ ả làm tăng kh năng liên k t c a các noron th n kinh. Vi c này đ ượ ặ ạ c l p l ề i nhi u
ế ệ ả ả ậ ở ơ ầ ẽ l n s khi n chúng ta tr nên thông minh h n, c i thi n kh năng t p trung và tăng
6
ườ ư ữ ạ ộ ợ c ả ng kh năng t duy, phân tích, sáng t o. Đây cũng là m t trong nh ng l i ích c ơ
ọ ọ ạ ườ ọ ấ ả b n và quan tr ng nh t mà đ c sách đem l i cho ng i đ c.
ự ế ủ ệ ề ẫ ọ Tuy nhiên, trên th c t ặ ạ , vi c đ c sách c a sinh viên v n còn nhi u m t h n
ế ặ ế ệ ự ượ ứ ệ ọ ậ ồ ố ch m c dù đây là th h tri th c, là l c l ng n ng c t trong vi c h c t p, nghiên
ự ứ ự ể ả ầ ậ ứ c u, t nâng cao nh n th c và phát tri n b n thân, góp ph n xây d ng đ t n ấ ướ c.
ủ ề ộ ộ ọ ườ ộ ề Trong m t cu c đi u tra v tình hình đ c sách c a ng ề i dân thu c các vùng, mi n
ả ướ ủ ươ khác nhau trong c n ươ c c a TS Vũ D ng Thúy Ngà (Vũ D ng Thúy Ngà, 2012)
ằ ỉ ỉ ườ ớ ọ ọ đã ch ra r ng ch có 56,8% ng i l n và 59% h c sinh sinh viên ch n cách dùng
ệ ọ ạ ộ ỗ ủ ả ờ th i gian r nh r i c a mình vào vi c đ c sách trong khi các ho t đ ng khác l n l ầ ượ t
ế ữ ấ ố ọ ở chi m 60 và 68%. Nh ng con s này cho th y đ c sách đã tr ầ ộ thành m t ph n
ộ ố ủ ể ế ằ ầ ố không th thi u trong cu c s ng h ng ngày c a đa s thành ph n trong xã h i, t ộ ừ
ườ ớ ứ ủ ế ậ ọ ỗ ng i l n cho đ n h c sinh, sinh viên. Tuy nhiên, nh n th c c a m i ng ườ ề ệ i v vi c
ụ ằ ầ ả ứ ả ậ ư ụ ọ đ c sách nh m ph c v nhu c u gi i trí, nâng cao kh năng nh n th c và t duy
ệ ủ ừ ủ ả ộ ph n bi n c a t ng cá nhân và c a toàn xã h i là khác nhau.
ạ ườ ạ ọ ủ ầ ữ ộ Bên c nh đó, sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t là m t trong nh ng đ i t ố ượ ng
ọ ậ ứ ệ ở có vai trò chính là h c t p, nghiên c u, tích lũy kinh nghi m cho quá trình tr thành
ườ ạ ộ ơ ả ữ ầ ộ ế ng i công dân có ích và m t trong nh ng ho t đ ng c b n, c n thi ạ t đó là ho t
ọ ộ đ ng đ c sách.
ừ ữ ự ệ ề ọ ự T nh ng lý do trên, chúng tôi đã ch n th c hi n đ tài ọ ạ “Th c tr ng đ c
ủ ườ ạ ọ ủ ầ ằ ả ộ ộ nh m kh o sát, đánh giá m t sách c a sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t”
ấ ề ệ ọ ủ ữ ấ cách bao quát nh t, chung nh t v vi c đ c sách c a sinh viên và nh ng y u t ế ố ả nh
ưở ủ ế ệ ọ ườ ạ ọ ủ ầ ộ ừ h ng đ n vi c đ c sách c a sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t, t ề đó đ ra
ữ ế ị ườ ằ ọ nh ng ki n ngh cho cá nhân và nhà tr ỹ ng nh m nâng cao k năng đ c sách, kh ả
ự ọ ườ ạ ọ ủ ầ ộ năng t h c cho sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t.
ổ ự ề ộ 2. T ng quan tình hình nghiên c uứ thu c lĩnh v c đ tài
ớ ạ ề ờ ự ứ ế Trong gi ế i h n v th i gian và nhân l c, nhóm nghiên c u đã tìm ki m, ti n
ế ừ ứ ế ệ ỹ ừ ề hành phân tích, k th a các ki n th c, k năng và kinh nghi m t 6 đ tài nghiên
ướ ề ổ ự ạ ọ ủ ườ ứ c u tr c đó, b sung cho đ tài c a sinh viên tr ạ ng Đ i “Th c tr ng đ c sách
ọ ộ ố ế ứ ủ ề ợ ỹ ộ m t s ki n th c, k năng và g i ý cho đ tài c a chúng tôi. ủ ầ h c Th D u M t”
6
7
ả ướ ế ề ầ ả ộ Đ u tiên ph i nói đ n cu c đi u tra mang quy mô c n c v i s l ớ ố ượ ng
ử ụ ế ế ế ậ ọ 1350 phi u (516 phi u g i cho h c sinh sinh viên, 337 phi u cho các b c ph huynh
ố ự ộ ỉ ươ ế và 497 phi u cho ng ườ ớ ở i l n) 11 t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ng: Hà N i,
ố ồ ệ ẵ ọ ả Đà N ng, Thành ph H Chí Minh, Vĩnh Phúc, Phú Th , Yên Bái, Ngh An, Qu ng
ậ ướ ả ươ Nam, Tây Ninh, Bình Thu n, Bình Ph c, tác gi Vũ D ng Thúy Ngà (Vũ D ngươ
ố ệ ư ứ ằ ườ ệ Thúy Ngà, 2012) đã đ a ra s li u ch ng minh r ng ng i dân Vi t Nam quan tâm
ệ ọ ớ ố ượ ể ọ ả ỏ ờ ế đ n vi c đ c v i con s 59% HSSV đ c h i dung th i gian r nh đ đ c sách và
ườ ớ ự ệ ọ ủ ữ ầ ng ạ i l n là 56,8%. Bên c nh đó, có s khác bi t gi a nhu c u đ c c a HSSV và
ườ ớ ệ ề ộ ổ ự ọ ộ ị ị ng ự i l n do s khác bi ậ t v đ tu i, đ a v , thân ph n, đ ng l c đ c sách. HSSV
ứ ọ ậ ế ầ ớ ổ ọ ớ ườ ớ ch n sách v i nhu c u b túc ki n th c h c t p v i 22% trong khi ng i l n có nhu
ả ệ ế ế ọ ầ c u gi i trí cao nên t ỷ ệ l ạ ậ ch n sách văn hóa ngh thu t chi m đ n 22%. Bên c nh
ứ ữ ủ ả ọ ỉ ổ ở ệ đó, nghiên c u cũng ch ra nh ng c n tr vi c đ c sách c a sinh viên, trong đó n i
ư ệ ở ờ ớ ế ớ ủ ờ ậ b t lên t ỷ ệ l 43% th vi n m trùng gi v i th i gian đ n l p c a HSSV và 30% ý
ư ệ ố ệ ủ ữ ế ả ằ ố ki n cho r ng v n sách c a th vi n còn nghèo. Nh ng s li u kh o sát trên cho
ấ ầ ọ ỗ ườ ự ượ ư th y nhu c u đ c sách báo luôn có trong m i ng i nh ng l c l ng HSSV chú
ể ở ộ ọ ậ ứ ế ế ọ tr ng vào các sách liên quan đ n h c t p đ m r ng ki n th c và hình thành nhân
ề ủ ư ệ ơ ở ệ ạ ụ ủ cách, tuy nhiên do th vi n c s còn nghèo v ch ng lo i sách và nghi p v c a
ư ứ ừ ế ạ ẫ ọ ọ ợ ủ nhân viên v n ch a đáp ng mong đ i c a b n đ c. T đó chú tr ng đ n 3 gi ả i
ứ ủ ấ ạ ậ ườ ề ọ pháp nâng cao nh n th c c a các c p lãnh đ o và ng i dân v văn hóa đ c, giáo
ỹ ườ ườ ọ ụ d c thói quen và k năng đ c sách cho HSSV trong nhà tr ng và tăng c ng c s ơ ở
ấ ượ ấ ỹ ư ệ ạ ộ ậ ậ v t ch t – k thu t và nâng cao ch t l ng ho t đ ng th vi n.
ề ự ủ ứ ủ ạ ọ Ngô Hà Th y Ngân cũng nghiên c u v th c tr ng đ c sách c a sinh viên
ườ ạ ọ ọ ủ ộ Tr ộ ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h i (CSII) trong nghiên c u “ ứ Văn hóa đ c c a sinh
ườ ạ ọ ộ ộ ướ ưỡ ử ệ viên tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h i (CSII) tr c ng ng c a công ngh thông
ử ụ ứ ằ ỉ ỉ ế ị tin”. Nghiên c u đã ch ra r ng ch có 18,2% sinh viên s d ng thi t b công ngh đ ệ ể
ế ầ ả ế ầ tìm ki m sách báo trong khi dùng cho nhu c u gi ế i trí và nhu c u khác chi m đ n
ố ượ ượ ả ấ ị ơ h n 4/5 s l ng sinh viên đ ư c kh o sát. Dù b văn hóa nghe nhìn l n ác nh ng
ỉ ệ ơ ữ ế ẫ ọ ự ọ ệ văn hóa đ c v n hi n h u và chi m t l h n 80% (81,8%). S yêu thích đ c sách
ề ượ ươ ứ ộ ạ ớ ứ ủ ớ ệ ọ đi u tra đ c khá t ng x ng v i m c đ quan tâm c a các b n t i vi c đ c sách ,
ỉ ệ ế ọ ụ ể c th là có 6/6 sinh viên (chi m t l 100%) sinh viên thích đ c sách và quan tâm
ế ể ớ ủ ế đ n sách và 100% sinh viên không thích sách thì it quan tâm đ n sách. Đi m m i c a
8
ề ậ ứ ế ế ờ ọ nghiên c u này là đ c p đ n th i gian đ c sách. Có đ n 59,9% sinh viên đ ượ ỏ c h i
ả ờ ằ ỗ ừ ờ ệ ọ ờ tr l i r ng m i ngành dành t 02 gi ư ậ cho vi c đ c sách và vì th i gian ít nh v y
ươ ạ ư ứ ầ ầ ọ ọ nên ph ế ng th c mà các b n u tiên hàng đ u là ch n đ c theo nhu c u tìm ki m
ụ ụ ầ ọ ậ ằ ớ ế ụ thông tin nh m ph c v đ u tiên cho m c đích h c t p (63,6%), sau đó m i là đ n
ủ ả ữ ể ứ ở s thích c a b n thân (20,5%). Nghiên c u cũng đi sâu vào tìm hi u nh ng nguyên
ệ ọ ồ ư ế nhân làm cho sinh viên không quan tâm đ n vi c đ c sách bao g m: 34,1% SV ch a
ệ ọ ề ầ ủ ể ắ ọ ố ỉ hi u rõ v t m quan tr ng c a vi c đ c sách, 29,5% sinh viên ch mu n n m đ ượ c
ứ ế ượ ọ ườ ượ ỏ các ki n th c đã đ c h c trong tr ố ng và ¼ s sinh viên đ c h i đã tr l ả ờ ằ i r ng
ườ ọ ự ủ ạ ạ ọ ả mình l i đ c sách. Bên c nh th c tr ng đ c sách c a sinh viên, tác gi cũng tìm
ủ ể ế ọ ố ỹ hi u các k năng đ c c a sinh viên. Có 27 sinh viên (chi m 61,4%) s sinh viên
ượ ắ ộ ụ ề ấ ậ ả ằ ắ ọ đ ộ c kh o sát cho r ng “N m b t n i dung v n đ đã đ c và v n d ng vào cu c
ự ấ ữ ữ ế ẫ ạ ả ạ ở ố ố s ng”. Bên c nh nh ng con s tích c c y v n còn nh ng h n ch làm c n tr văn
ơ ở ậ ư ệ ề ệ ế ạ ọ ườ hóa đ c: đi u ki n c s v t chính, tài chính còn h n ch , Th vi n tr ư ng ch a
ứ ề ề ạ ầ ơ ự ạ đáp ng nhu c u v sách cho sinh viên (93,2%), c bão v văn hóa m ng, s h n
ế ề ờ ụ ừ ườ ư ạ ượ ổ ch v th i gian và cách giáo d c t tr ng Ph thông ch a t o đ ọ c thói quen đ c
ủ sách. (Ngô Hà Th y Ngân, 2011)
ữ ứ ủ ạ ạ ọ ỉ ự Bên c nh nh ng nghiên c u ch ra th c tr ng đ c sách c a sinh viên, Cao
ủ ễ ể ề ọ ỹ ứ Xuân Li u đã đi tìm hi u v các k năng đ c sách c a sinh viên trong nghiên c u
ủ ể ả ọ ọ ỹ “Tìm hi u k năng đ c sách c a sinh viên chuyên ngành Tâm lý h c” khi kh o sát
ọ ủ ụ ệ ả ọ 120 sinh viên năm 2 chuyên ngành Tâm lý h c c a H c vi n Qu n lí Giáo d c. V ề
ự ề ấ ạ ọ ờ ọ th c tr ng đ c sách, th i gian sinh viên đ c sách nhi u nh t là sau khi nghe giáo
ứ ế ề ả ộ ọ viên gi ng bài xong, chi m 53,3%. Khi nghiên c u v các hành đ ng trong khi đ c
ả ượ ế ế ả ố sách chuyên ngành, tác gi thu đ ơ c k t qu là có đ n h n 2/5 s sinh viên đ ượ c
ầ ả ằ ớ ỉ ạ kh o sát cho r ng mình ch ghi nh trong đ u và 18,3% sinh viên không ghi l i mà
ạ ộ ư ệ ấ ọ ỉ ạ ch đánh d u trên tài li u trong khi các ho t đ ng quan tr ng nh “ghi l ư i và có đ a
ề ươ ủ ế ế ả ả ậ ố ớ ra ý ki n so sánh, đ i chi u v i bài gi ng c a gi ng viên”, “l p đ c ng sau khi
ạ ầ ượ ế ừ ự ạ ọ đ c” và “ghi l ỉ i ý chính” ch chi m l n l t 2,5; 3,3 và 6,8%. T th c tr ng trên, tác
ả ế ứ ự ệ ằ ộ ọ ỹ gi ti n hành m t nghiên c u th c nghi m nh m nâng cao k năng đ c sách chuyên
ụ ủ ả ể ứ ệ ế ọ ấ ngành cho sinh viên khoa Giáo d c c a H c vi n. K t qu ki m ch ng cho th y
ượ ổ ế ứ ế ọ ỹ ằ r ng sau khi đ c ph bi n các tri th c liên quan đ n sách, k năng đ c sách và
ườ ệ ậ ư ỹ ộ ỹ ị th ng xuyên luy n t p thì các k năng nh K năng xác đ nh n i dung chính, K ỹ
8
9
ự ệ ở ộ ệ ượ ổ ệ ộ ỹ năng b sung, m r ng phân tích s ki n, hi n t ng, n i dung tài li u và K năng
ơ ồ ệ ộ ạ ệ ả ả mô hình hóa, s đ hóa n i dung tài li u mang l i hi u qu cao, c i thi n s l ệ ố ượ ng
ấ ượ ả ủ ọ ọ và c ch t l ng khi đ c sách c a sinh viên chuyên ngành Tâm lý h c (Cao Xuân
ễ Li u, 2012)
ả ỗ ề ự ạ ọ ỹ ị Tác gi ứ Đ Th Thu Trang trong nghiên c u v th c tr ng k năng đ c sách
ườ ạ ọ ạ ọ ọ ộ ố ủ c a sinh viên tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn – Đ i h c Qu c gia Hà
ằ ả ấ ấ ả ố ộ ỏ ỏ N i đã kh o sát 465 sinh viên b ng b ng h i và ph ng v n sâu cho th y s sinh
ữ ế ắ ậ ọ ộ ọ ỹ ườ ạ viên n m v ng k năng l p k ho ch đ c sách m t cách khoa h c và th ng xuyên
ọ ậ ủ ế ế ế ậ ạ ỷ ệ ấ ti n hành l p k ho ch trong quá trình h c t p c a mình chi m t r t ít (7,4%). l
ướ ậ ự ủ ế ệ ế ệ ạ ạ ọ Sau b ỉ ạ c l p k ho ch, vi c th c hi n k ho ch đ c sách c a sinh viên ch đ t
ứ ư ữ ự ủ ệ ắ ộ ọ ộ m c trung bình, ch a n m v ng và th c hi n các n i dung c a các cách đ c m t
ủ ầ ườ ụ ể ở ỹ ọ ế ỉ cách đ y đ và th ng xuyên. C th là k năng đ c bi t, ch có 6,3% sinh viên
ượ ỏ ọ ủ ế ậ ạ ươ ọ đ ở ầ c h i đ c “Đo n m đ u và k t lu n c a ch ng, sau đó đ c nhanh toàn b ộ
ươ ầ ọ ế ượ ỏ ướ ch ng c n đ c bi t” và 25,8% sinh viên đ c h i có “Ghi chép theo h ng t ự ả tr
ấ ủ ừ ỏ ộ ọ ươ ọ ỹ ờ l i câu h i: n i dung quan tr ng nh t c a t ng ch ng đã đ c là gì”. Sang k năng
ể ế ườ ế ọ ể ị ọ đ c hi u, có đ n 74% sinh viên th ng xuyên ti n hành đ c bi ế ướ t tr c đ xác đ nh
ươ ộ ỉ ệ ớ ủ ụ ệ ể ầ ọ ỉ ỉ ch ng m c nào c a tài li u c n đ c hi u và m t t l l n sinh viên ch th nh
ả ặ ờ ữ ọ tho ng ho c không bao gi ố ắ ghi chép nh ng ý mà mình cho là quan tr ng và c g ng
ơ ồ ề ỹ ễ ể ạ ằ ọ ỉ ấ di n đ t ý đó b ng mô hình, s đ (63,2%). V k năng đ c hi u sâu, ch duy nh t
ộ ộ ượ ề ườ ự ự có m t n i dung đ c nhi u SV (61,8%) th ệ ệ ng xuyên th c hi n đó là “Th c hi n
ế ể ọ ướ ể ể ọ ị ươ ủ ụ ọ đ c bi t và đ c hi u tr c khi đ c hi u sâu đ xác đ nh ch ng m c nào c a tài
ư ể ể ệ ả ầ ọ ọ li u c n đ c hi u sâu”. Nh ng trong quá trình đ c hi u sâu có đông đ o sinh viên
ự ữ ụ ọ ọ ộ không t ự tìm ví d mình h a cho nh ng n i dung đang đ c, 81% SV không th c
ả ờ ệ ế ệ ỏ ọ hi n thao tác tr l i câu h i “Các khái ni m và lý thuy t đang đ c có liên quan nh ư
ế ế ế ế ứ ủ ỗ ị ệ th nào đ n khái ni m và lý thuy t đã bi t”. Công trình nghiên c u c a Đ Th Thu
ấ ằ ầ ọ ườ ự Trang đã ph n nào cho th y r ng khi đ c sách SV không th ệ ng xuyên th c hi n
ư ắ ứ ọ ủ ỹ ữ ề ể ộ ọ nhi u n i dung c a k năng đ c hi u sâu, ch a n m v ng các cách th c đ c bi ế t,
ố ượ ể ể ọ ườ ự ọ đ c hi u và đ c hi u sâu dù sinh viên là đ i t ng th ệ ả ng xuyên ph i th c hi n
ạ ộ ọ ậ ứ ỗ ị ho t đ ng h c t p và nghiên c u (Đ Th Thu Trang, 2007)
ớ ả ứ ủ ể Cùng quan đi m v i tác gi Thu Trang, công trình nghiên c u c a tác gi ả
ề ự ử ụ ễ ể ạ ợ ỹ ệ Nguy n Vĩnh L i cũng tìm hi u v th c tr ng s d ng các k năng khác vào vi c
10
ạ ọ ủ ứ ạ ọ ọ đ c sách c a sinh viên đ i h c năm th nh t ấ ở ườ tr ằ ng Đ i h c Trà Vinh b ng
ươ ề ằ ỏ ươ ứ ph ả ng pháp đi u tra b ng b ng h i 376 sinh viên và ph ng pháp nghiên c u tài
ứ ấ ể ệ ứ ệ ế ấ ả li u th c p. K t qu nghiên c u cho th y m t t ộ ỷ ệ ớ l l n sinh viên th hi n kinh
ọ ố ệ ế ơ ượ ấ ầ ả ậ nghi m đ c t t: có đ n h n 90% sinh viên đ ọ c kh o sát nh n th y t m quan tr ng
ấ ồ ượ ầ ươ ậ ố (g m 55% th y đ ọ c t m quan tr ng mang tính t ấ ầ ng đ i và 39% nh n th y t m
ệ ố ủ ấ ọ ố ượ ủ ỉ ệ quan tr ng r t cao) c a vi c b trí, h th ng, tóm l c c a sách; ch có 3% sinh
ỉ ệ ậ ậ ọ viên không t p trung khi đ c sách trong khi đó t l t p trung ở ứ ươ m c t ố ng đ i cao
ế ế ấ ạ l i chi m 70% và r t cao chi m 27%; có 65% sinh viên khi đ ượ ỏ ả ờ ằ c h i tr l i r ng có
ỏ ế ọ ự ặ t đ t câu h i và t ự ả ờ tr l i khi đ c sách và 327 sinh viên (chi m 87%) tr l ả ờ ằ i r ng
ỉ ừ ứ ề ấ ấ ọ có đánh d u v n đ quan tâm khi đ c sách. Tuy nhiên, nghiên c u ch d ng l ạ ở i
ề ứ ư ố ệ ữ ể ấ ướ ụ ắ nh ng s li u có v n đ ch ch a tìm hi u nguyên nhân hay h ng kh c ph c, làm
ư ứ ụ ề ễ ẫ ợ cho đ tài v n ch a mang tính ng d ng cao (Nguy n Vĩnh L i, 2011).
ướ ứ ự ễ ạ ớ ợ ỹ Cùng h ọ ng nghiên c u v i Nguy n Vĩnh L i, “Th c tr ng k năng đ c
ủ ườ ư ủ ẳ ạ ạ ấ sách c a sinh viên tr ng Cao đ ng S ph m Hà Giang” c a Ph m Đình G m và
ứ ủ ề ậ ủ ế ề ệ ậ ạ ọ Vũ Đình M nh cũng đ c p đ n nh n th c c a sinh viên v ý nghĩa c a vi c đ c
ư ự ử ụ ủ ạ ấ ờ ọ sách cũng nh th c tr ng s d ng th i gian đ c sách c a 190 sinh viên năm nh t và
ủ ầ ườ ẳ ạ năm ba Khoa THCS và Khoa M n non c a tr ư ng Cao đ ng S ph m Hà Giang.
ứ ề ứ ủ ế ệ ậ ả ấ ệ K t qu nghiên c u cho th y vi c sinh viên nh n th c v vai trò, ý nghĩa c a vi c
ố ớ ọ ậ ể ả ầ ủ ụ ể ọ đ c sách đ i v i quá trình h c t p và phát tri n b n thân là khá đ y đ , c th là
ự ự ọ ể ạ ể ệ ọ đi m trung bình cho vi c đ c sách giúp “hình thành năn l c t h c đ t đi m trung
ệ ọ ằ ứ bình 5,18. Tuy nhiên, cũng theo nghiên c u này, sinh viên cho r ng vi c đ c sách đ ể
ứ ầ ở ộ ể ế ả ấ ế ế ớ m r ng tri th c, t m hi u bi ế ấ t là chi m k t qu th p nh t (3,49) so v i các ý ki n
ể ế ọ ể ờ ơ ả ứ ư ậ “đ c đ gi ọ t th i gian”, “đ c đ vui ch i gi i trí”. Và chính vì nh n th c ch a phù
ứ ộ ủ ộ ư ề ế ẫ ọ ạ ợ h p nên m c đ sinh viên ch đ ng đ c sách v n ch a nhi u. Có đ n 34% các b n
ượ ỉ ọ ứ ể ả ằ sinh viên đ c kh o sát cho r ng “ch đ c sách khi thi, ki m tra”. Nghiên c u này đã
ắ ẳ ị ượ ơ ả ư ỹ kh ng đ nh nhìn chung sinh viên đã n m đ ọ c các k năng đ c c b n, nh ng ở
ứ ộ ế ệ ấ ặ ọ ệ m c đ còn th p, m t khác giáo viên đã quan tâm đ n vi c đ c giáo trình, tài li u
ư ư ướ ẫ ạ ọ cho sinh viên nh ng ch a quan tâm h ng d n cách đ c cho các em. (Ph m Th ị
ấ ạ G m, Vũ Đình M nh, 2009)
ệ ậ ấ ứ Sau quá trình nghiên c u các tài li u th c p, ứ ấ chúng tôi nh n th y mình có
ể ế ừ ộ ừ ữ ứ ướ ồ th k th a các n i dung t nh ng nghiên c u tr c bao g m các y u t ế ố Th cự :
10
11
ề ệ ọ ủ ờ ồ ọ tr nạ g v vi c đ c sách c a sinh viên ọ bao g m: th i gian đ c sách, các tiêu chí ch n
ể ạ ể ộ ườ ạ ọ mua m t quy n sách, các th lo i sách mà HSSV th ng đ c. Bên c nh đó, tôi
ả ờ ố ự ỏ ệ ề ộ ổ ớ mu n đi tr l i các câu h i có hay không s khác bi t v đ tu i, gi ọ ự i tính, h c l c,
ứ ề ệ ậ ố ớ ủ ủ ệ đi u ki n s ng v i nh n th c v ọ ề vai trò c a vi c đ c sách c a sinh viên tr ườ ng
ạ ọ ủ ầ ộ ớ ạ ư ế ấ Đ i h c Th D u M t. Và trong gi ẫ i h n tìm ki m, tôi v n ch a tìm th y nghiên
ử ụ ươ ứ ể ề ể ậ ị ứ c u nào s d ng ph ứ ủ ng pháp nghiên c u đ nh tính đ tìm hi u v nh n th c c a
ệ ọ ạ ộ ọ ậ ủ ề ộ ố ớ sinh viên v vai trò c a vi c đ c sách đ i v i ho t đ ng h c t p và đó cũng là m t
ướ ủ ề ể ẽ ậ ớ h ng m i mà chúng tôi s dùng đ thu th p thông tin cho đ tài c a mình.
ụ ề 3. M c tiêu đ tài
ụ 3.1. M c tiêu chung
ố ớ ề ứ ự ể ạ ọ Đ i v i đ tài này, nhóm nghiên c u mu n ủ ố Tìm hi u th c tr ng đ c sách c a
ủ ề ệ ọ ừ ữ ư ả ợ SV TDMU v vai trò c a vi c đ c sách , t đó đ a ra nh ng gi i pháp phù h p đ ể
ứ ủ ệ ệ ả ậ ọ nâng cao nh n th c, c i thi n vi c đ c sách c a sinh viên TDMU nói riêng và sinh
ườ viên các tr ng ĐH, CĐ nói chung.
ụ ể ụ 3.2 M c tiêu c th
ự ủ ạ ọ ứ ụ ườ M c tiêu th nh t ấ : Tìm hi u ể th c tr ng đ c sách c a sinh viên tr ạ ng Đ i
ủ ầ ệ ộ ọ h c Th D u M t hi n nay.
ứ ụ ủ ể ệ ố M c tiêu th hai: Tìm hi u các y u t ọ ế ố chi ph i vi c đ c sách c a sinh viên
ườ ạ ọ ủ ầ ộ tr ng Đ i h c Th D u M t.
ứ ủ ụ ườ ạ ọ M c tiêu th ậ ứ ba: Tìm hi u ể nh n th c c a sinh viên tr ủ ầ ng Đ i h c Th D u
ệ ọ ề ủ M tộ v vai trò c a vi c đ c sách .
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ị ượ 4.1 Ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng
ứ ủ ề ự ề ể ạ ậ ọ ế Đ tài tìm hi u v th c tr ng đ c sách, nh n th c c a sinh viên và các y u
ủ ệ ố ọ ườ ạ ọ ộ ố t chi ph i vi c đ c sách c a sinh viên tr ủ ầ ng Đ i h c Th D u M t thông qua
ỏ ể ử ậ ị ượ ả b ng h i đ thu th p, sau đó x lý và phân tích các thông tin đ nh l ữ ệ ng, các d li u
ề ầ ẵ ằ ố th ng kê có s n b ng ph n m m SPSS.
ố ượ ườ ộ ấ ớ ạ ọ ủ ầ Do s l ng sinh viên tr ể ự ng Đ i h c Th D u M t r t l n, khó có th th c
ứ ệ ả ả ổ ố ỉ ộ ậ hi n kh o sát trên t ng s sinh viên, vì v y nhóm nghiên c u ch kh o sát trên m t
ự ủ ấ ị ờ ớ ợ ố ượ s l ng sinh viên nh t đ nh, phù h p v i kinh phí, th i gian và nhân l c c a nhóm.
12
ươ ứ ử ụ ọ ươ ẫ ẫ ọ Ph ng pháp ch n nhóm nghiên c u s d ng là ph ng pháp ch n m u ng u nhiên
ố ượ ề ề ệ ệ ớ ọ ượ có đi u ki n v i đi u ki n là sinh viên có đ c sách, s l ng sinh viên đ ả c kh o
ớ ố ượ ớ ượ ố ư ả sát là 300 sinh viên v i s l ng và gi i tính đ c phân b nh b ng 1.
ớ Gi i tính
Nam Nữ
Row N Row N
Khoa Count % Count %
ệ Công ngh thông 13 72,2% 5 27,8%
3 10 25,0% 47,6% 9 11 75,0% 52,4%
tin Công tác xã h iộ Lu tậ ữ Ngôn ng Trung 3 33,3% 6 66,7%
2 6 5 14,3% 30,0% 50,0% 12 14 5 85,7% 70,0% 50,0%
Qu cố Ng vănữ Kinh tế ị ế Ki n trúc đô th Tài nguyên môi 10 55,6% 8 44,4% ngườ
ọ ự
ữ ệ ử ệ tr Khoa h c T nhiên Xây d ngự Sử ư ạ S ph m Ngo i ngạ Đi n Đi n t 4 18 5 5 7 11 20,0% 94,7% 35,7% 17,2% 50,0% 84,6% 16 1 9 24 7 2 80,0% 5,3% 64,3% 82,8% 50,0% 15,4%
ố ượ ả ớ ự ệ ả B ng 1. S l ng sinh viên các Khoa the o gi i tính th c hi n kh o sát
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ươ ứ ị 4.2 Ph ng pháp nghiên c u đ nh tính
ươ ứ ị ượ ử ụ ề ạ Bên c nh ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng, đ tài cũng s d ng ph ươ ng
ứ ị ươ ấ ể pháp nghiên c u đ nh tín ụ ể h, c th là ph ỏ ng pháp ph ng v n sâu đ phân tích
ế ố ữ ứ ủ ủ ề ệ ế ậ ộ ọ nh ng y u t tác đ ng đ n nh n th c c a sinh viên v vai trò c a vi c đ c sách
ệ ọ ứ ủ ư ủ ề ể ề ậ cũng nh tìm hi u v nh n th c c a sinh viên v vai trò c a vi c đ c sách .
ứ ế ậ ẫ ấ ậ ỏ ứ Cách th c thu th p thông tin: Ph ng v n ng u nhiên đ n khi thông tin “Nh n th c
ệ ọ ủ ừ ả ạ ề v vai trò c a vi c đ c sách” b o hòa thì d ng l i.
12
13
ố ượ ự ệ ả ẫ ộ S l ng m u th c hi n kh o sát: 6 sinh viên thu c các Khoa Công tác xã
ư ạ ự ộ h i, S ph m và Xây d ng.
ố ượ ứ ể 5. Đ i t ng và khách th nghiên c u
ố ượ ứ 5.1. Đ i t ng nghiên c u
ự ủ ạ ọ ườ ạ ọ ủ ầ ộ Th c tr ng đ c sách c a sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t.
ứ ể 5.2. Khách th nghiên c u
ườ ạ ọ ủ ầ ộ Sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t.
ứ ạ 6. Ph m vi nghiên c u
ờ ạ ừ 6 tháng (t ế tháng 10/2015 đ n tháng 03/2016) 6.1 Ph m vi th i gian:
ạ ườ ủ ầ Tr ng Đ i ộ ạ h c ọ Th D u M t. 6.2 Ph m vi không gian:
ỏ ả ứ ế 7. Câu h i và gi thuy t nghiên c u
ứ ỏ 7.1 Câu h i nghiên c u
ư ế ự ạ ọ Th c tr ng đ c sách c a ệ ủ SV TDMU hi n nay nh th nào?
ệ ọ ư ế ề ậ Nh n th c c a ủ ứ ủ SV TDMU v vai trò c a vi c đ c sách nh th nào?
ố Các y u t ủ ế ố ch quan có ệ ọ chi ph i vi c đ c sách c a ủ SV TDMU không?
ệ ọ ố Các y u t ế ố khách quan có chi ph i vi c đ c sách c a ủ SV TDMU không?
ả ứ ế 7.2 Gi thuy t nghiên c u
ệ ọ ờ ề SV TDMU không dùng nhi u th i gian vào vi c đ c sách.
ệ ọ ứ ủ ệ ề ậ ư SV TDMU hi n nay có nh n th c ch a đúng v vai trò c a vi c đ c sách.
ế ố ủ ủ ố Các y u t ệ ọ ch quan có chi ph i vi c đ c sách c a SV TDMU.
ế ố ủ ệ ả ố ọ Các y u t khách quan cũng có kh năng chi ph i vi c đ c sách c a SV
TDMU.
8. Khung phân tích
14
ướ ứ Chú thích: :H ng nghiên c u
14
15
Ầ Ộ PH N N I DUNG
ươ ế ủ ề ệ ố ơ ở ệ Ch ng 1: H th ng khái ni m và c s lý thuy t c a đ tài
ệ ố ế ề ệ 1. H th ng khái ni m chính có liên quan đ n đ tài
ệ 1.1. Khái ni m “Sinh viên”
ừ ể ế ệ ị Theo “T đi n Ti ng Vi t thông d ng ề ụ ” (Huy n Linh, 2014) đ nh nghĩa, sinh
ườ ẳ Ở ọ ượ viên là ng ườ ọ ậ ạ i h c t p t i các tr ng đ i h c, ạ ọ cao đ ng. đó h đ ạ ề c truy n đ t
ủ ọ ề ộ ứ ề ệ ế ẩ ả ị ki n th c bài b n v m t ngành ngh , chu n b cho công vi c sau này c a h . H ọ
ượ ạ ượ ữ ấ ằ ậ ộ ọ đ c xã h i công nh n qua nh ng b ng c p đ t đ c trong quá trình h c. Quá trình
ươ ả ả ứ ể ậ ọ ọ ọ ủ ọ h c c a h theo ph ng pháp chính quy, t c là h đã ph i tr i qua b c ti u h c và
trung h c.ọ
ệ 1.2. Khái ni m “Sách”
ậ ằ ư ệ ứ ấ ọ ộ Các nhà th vi n h c ghi nh n r ng: “Sách là tri th c có n i dung nh t quán,
ụ ượ ạ ủ ế ữ ế ậ ệ ơ ả ẽ liên t c đ c ghi chép l ằ i ch y u b ng ch vi t và hình v , trên v t li u c b n là
ố ượ ấ ươ ỳ ươ gi y có s l ị ng trang in theo quy đ nh” (D ng Qu nh T ng, 2012) .
ọ ệ 1.3. Khái ni m “Đ c sách”
ề ả ị ề ộ Có khá nhi u tác gi ọ đ nh nghĩa v hành đ ng đ c sách, tuy nhiên, trong kh ả
ủ ứ ử ệ ế ị năng tìm ki m tài li u, nhóm nghiên c u s dung đ nh nghĩa c a tác gi ả ươ D ng
ươ ươ ỳ ươ ồ ọ ộ ỳ Qu nh T ng (D ng Qu nh T ng, 2012): “Đ c sách là hành đ ng d n tâm trí
ắ ộ ữ ủ ệ ắ ằ vào nh ng trang sách, trang tài li u nh m n m b t n i dung, ý nghĩa c a nó và rút ra
ề ố ữ ấ ọ ở ữ ệ ể ậ ộ nh ng v n đ c t lõi, quan tr ng ứ nh ng tài li u có đ tin c y cao đ nghiên c u,
ữ ụ ứ ệ ệ ệ ả ồ ờ ộ ọ ậ h c t p và ng d ng; đ ng th i ph n bi n nh ng tài li u có n i dung sai l ch,
ự ư ữ ủ ế ế ế ề ấ thi u chân th c, thi u khách quan và đ a ra nh ng ý ki n xác đáng c a mình v v n
ề đ đó” .
ề ả ớ ườ ề Cũng có nhi u tác gi v i các tr ọ ng phái khác nhau bàn v các cách đ c
ớ ạ ọ ọ ể sách khác nhau, tuy nhiên, trong gi ứ i h n tìm hi u, nghiên c u, chúng tôi ch n l c 3
ươ ọ ơ ả ph ng pháp đ c c b n:
16
ứ ọ ổ ế ệ ọ ọ ườ ọ Đ c toàn văn: là cách th c đ c ph bi n hi n nay. Khi đ c, ng ọ i đ c đ c
ể ượ ừ ữ ể ằ ấ ẫ ộ ỹ ừ t ng câu t ng ch và suy ng m m t cách k càng nh t có th nh m hi u đ c toàn
ả ễ ạ ố ộ ộ b n i dung mà tác gi mu n di n đ t.
ọ ướ ạ ủ ố ụ ừ ả ằ ắ ọ ộ Đ c l ữ t: đ c nhanh t ng đo n c a m t văn b n nh m n m b c c, nh ng
ố ỗ ấ ủ ả ý c t l i nh t c a văn b n đó.
ọ ừ ư ỏ ọ ỹ Đ c t ỹ khóa: Là cách đ c đòi h i các k năng đi kèm nh là k năng quan
ố ỗ ằ ộ ề ượ ấ ấ ề ậ sát, phân tích,… nh m tìm ra n i dung c t l i nh t, các v n đ đ ế c đ c p đ n
ấ ộ m t cách nhanh nh t.
ứ ệ ậ 1.4. Khái ni m “Nh n th c”
ừ ể ủ ế ị ệ ủ ả ầ Theo đ nh nghĩa c a T đi n Ti ng Vi t c a tác gi Tr n Minh Hoàng,
ể ượ ứ ậ ậ ầ “nh n th c là nh n ra và hi u đ c nghĩa lý c a s vi c” ủ ự ệ (Tr n Minh Hoàng, 2005)
ố ả ứ ủ ứ ề ậ Trong b i c nh c a đ tài nghiên c u này, nh n th c có nghĩa là sinh viên
ể ượ ế ầ ệ ọ ờ ố ủ ằ ậ ọ nh n ra, hi u đ c h t t m quan tr ng c a vi c đ c sách trong đ i s ng h ng ngày
ọ ậ ạ ộ và trong ho t đ ng h c t p.
ệ 1.5. Khái ni m “Vai trò”
ủ ầ ị ầ Theo đ nh nghĩa c a Tr n Minh Hoàng (Tr n Minh Hoàng, 2005) , vai trò là
ể ủ ứ ụ ự ự ạ ộ tác d ng, ch c năng trong s ho t đ ng, s phát tri n c a cái gì đó ”.
ệ ọ ủ ệ 1.6 Khái ni m: “Vai trò c a vi c đ c sách”
ữ ệ ề ề ọ
ể
ố ớ ủ Đã có r t nhi u nh ng nghiên c u nói v vai trò c a vi c đ c sách đ i v i ủ i h n c a chúng tôi, chúng tôi tìm hi u vai trò c a ệ ỗ ệ ọ ộ ứ ấ ớ ạ ủ m i cá nhân, tuy nhiên trong gi vi c đ c sách thông qua m t tài li u trên báo Vietnamnet (Waka.vn, 2015).
ứ ầ ọ
ự ặ ể ầ
ậ ặ ủ ạ ạ ộ ộ ộ (1) Kích thích tinh th nầ ằ ỉ Các nghiên c u đã ch ra r ng, đ c sách giúp kích thích tinh th n. S kích ạ ế ậ i ti n đ (ho c th m chí có th ngăn ch n) căn ữ cho b não c a b n ho t đ ng và tham gia ngăn
ị ấ ượ thích tinh th n giúp làm ch m l ấ ệ b nh Alzheimer và m t trí nh , gi không cho b m t năng l ớ ng.
ư ấ ỳ ơ ể ỏ ơ Gi ng nh b t k các c quan khác trong c th , não đòi h i ph i đ ả ượ ậ c t p
ố ể ụ ể ạ
ẳ
ặ ố
ề ặ
ệ ị
ệ ộ ố ộ ổ ố ị ạ ộ
ế ớ ế ẫ ẽ ầ ệ ạ ấ ầ ế ạ ẳ ạ ộ i, khi n tình tr ng căng th ng d n d n tan bi n và cho phép b n th
ẻ th d c đ luôn m nh kho . ả (2) Gi m căng th ng ệ ấ ể ạ ẳ B t k b n g p bao nhiêu căng th ng trong công vi c, các m i quan h cá ấ ả ả ố ấ nhân, hay vô vàn các v n đ khác ph i đ i m t trong cu c s ng hàng ngày, t t c ấ ể ộ ạ ậ ẽ ế s bi n m t khi b n t p trung vào m t câu chuy n thú v . M t cu n sách hay có th ờ ư ạ ớ i khác, m t bài báo h p d n s giúp n đ nh b n trong th i i m t th gi đ a b n t ư ể đi m hi n t giãn.
16
17
ầ ọ ẽ ấ ữ
ị ạ ớ ế
ữ ấ ứ ử ế ạ ể ế ượ t đ t, b n càng đ ạ ạ ẽ ầ ị ố ể ượ t đ v c trang b t
ờ ạ ơ ự ả ạ b n r i vào hoàn c nh bi đát, cùng c c ch a? Hãy nh r ng b n có th
ớ ằ ư ư ả ứ ứ ề ạ ỏ ể ậ t c công vi c, tài s n, ti n b c, th m chí c s c kh e – nh ng tri th c thì
ấ ứ ế (3) Ki n th c ẻ ớ ấ ả ữ T t c nh ng gì b n đ c s l p đ y tâm trí b n v i nh ng thông tin m i m , ứ ả ế c lúc nào đó b n s c n đ n nh ng m ng ki n th c thú v . B n không th bi ượ ạ ể này. Càng hi u bi t qua b t c th thách nào ộ ố trong cu c s ng. Đã bao gi ấ ấ ả m t t không bao gi ệ ả b n đánh m t.
ố ừ
ạ ứ ờ ạ ở ộ (4) M r ng v n t L i ích này đi cùng l
ề ủ ạ ợ ề ừ ự
ấ ứ ư ự ọ ạ ợ i ích th 3: B n càng đ c nhi u, b n càng có đ ố ừ ẽ ở v ng, chúng s tr thành v n t ế
ả ườ ọ ườ ơ ọ ề ọ ố i có kh năng đ c t ơ ng xuyên h n) nh ng ng ự ệ
ế ườ ộ i nói c dùng trong
ừ ượ đ ạ ườ ơ ả ngôn ng không ph i là ti ng m đ đ ả ừ t ng ng c nh, kh năng nói cũng nh vi ệ ọ ế c ti p xúc v i nh ng t ư ế ủ t c a ng ớ i đó s thông th o h n.
ớ
ề ọ ệ ọ ạ
ậ ố ố ỗ
ử ắ ơ ứ
ớ ấ ả ế ư ấ ớ ẽ ễ ệ ế
ể ạ ả ố ế ớ ạ ủ ằ ậ
ể ề ớ ả ượ c hàng ngày c a b n. Nói l u loát và thêm nhi u t ề ệ ọ ỗ ợ ệ ợ i th trong b t c ngành ngh nào. Vi c đ c h tr nhi u cho s nghi p thu hút là l ướ ế ộ ể ố ữ ủ ạ t và hi u bi ng t, nói t c a b n. Nh ng ng t r ng có xu h ườ ứ ẹ ố ừ ạ ữ i có v n t thăng ch c nhanh h n (và th h n h p và ít ế ề ế ớ ể t v văn h c, khoa h c hay các s ki n trên th gi hi u bi i. ữ ớ ề ọ Đ c sách cũng giúp ích nhi u cho vi c h c ngôn ng m i. Khi m t ng ữ ữ ẹ ẻ ượ ữ ả ẽ ả (5) C i thi n trí nh ả ớ ạ Khi b n đ c sách, b n ph i ghi nh các nhân v t, thông tin v h , hoài bão, ế ệ ị i s ng qua m i câu chuy n. Có t hình thành nên l l ch s , s c tháy hay các tình ti ữ ệ ờ ộ ề t c nh ng th là h i nhi u nh ng não là m t th tuy t v i, chúng có th nh t ỗ ứ đi u này d dàng. R t kì di u, m i ký c m i s khi n não t o ra n p nhăn não ị ỗ ợ ệ m i và c ng c n p nhăn cũ, h tr vi c nh l i và cân b ng c m xúc. Th t thú v ph i không?
ả ạ ủ ư
ạ ừ ế ượ ướ ẩ c bí n tr i quy t đ
ế ỳ ể ế
ạ ấ ả ữ ấ ỗ (6) Kh năng phân tích c a t ộ ể ọ B n đã t ng đ c m t ti u thuy t k bí và t ạ i t c khi duy phê bình và phân tích vào c cung c p và xâu chu i chúng
ố
ẽ ơ duy m nh m h n ự ả gi ư ọ ư ụ đ c xong ch a? N u có, b n đã có th áp d ng t ệ ằ ế ượ công vi c b ng cách ghi l t đ t c nh ng chi ti ư ệ gi ng nh “truy n trinh thám”. ả ẽ ề Kh năng phân tích các chi ti
ư ủ ệ ế ậ ầ ế ậ t ể t hay ch a, ti n tri n c a nhân v t có
ế ượ c vi ạ t cũng s có ích khi nh n xét v tình ti ế ố truy n, đánh giá xem ph n đó đ t t ệ ố ợ h p lý không, c t truy n có m ch l c không.
ả ạ ậ ố ớ N u b n th o lu n v m t cu n sách v i ng
ườ ự ự ể ấ ả ờ ạ ề ộ ạ ể i khác, b n cũng có th nêu rõ t c các khía
ạ ế ế ủ ràng ý ki n c a mình, vì b n đã dành th i gian th c s đ xem xét t ạ c nh liên quan.
ậ
ả ờ ạ ủ ồ ị (7) Tăng kh năng t p trung, chú ý Trong th i đ i phát cu ng vì internet, s t p trung c a chúng ta b phân tán ra
ề nhi u h
ề ướ ỉ ọ ữ ộ ự ậ ệ ẽ
Ch trong 5 phút, m t ng ể ườ ể ắ ế ủ ạ ệ ệ ử ng cùng lúc khi chúng ta x lí nhi u vi c hàng ngày. ờ i trung bình s chia th i gian c a h gi a làm ệ vi c, ki m tra email, chat, đ m t đ n facebook, theo dõi đi n tho i và trò chuy n
18
ứ ộ ữ ệ ả ấ
ớ ồ v i đ ng nghi p. Nh ng hành vi này làm tăng m c đ stress và gi m năng su t làm vi c.ệ
ấ ả ự t c s chú ý đ
ượ ậ ể ừ ạ ọ Khi b n đ c sách, t ế ớ ứ ế ệ ế ạ i c th trôi đi, và b n có th hòa mình vào t ng chi ti ầ c t p trung vào câu chuy n, ph n còn t b n đang
ư ế ọ ạ ạ ủ i c a th gi l ụ ả c m th . C g ng đ c 15 đ n 20 phút tr
ệ ờ ề ẽ ấ ổ ậ ươ ụ ướ c khi làm vi c (ví d nh bu i sáng trên ả ạ ng ti n công c ng khi đi làm), và b n s b t ng v kh năng t p trung khi
ỹ t t
ớ ợ ệ
ạ ị ố
ố ắ ộ ệ ph ệ ắ b t tay vào công vi c. ế ố ơ (8) K năng vi t h n L i ích này đi cùng v i l ả ẽ ả t c a tác gi ầ ưở ế ủ ạ ỹ ng t ọ
ẩ ọ ọ ệ ố ừ ự ở ộ v ng: vi c quan sát nh p đi u, i ích m r ng v n t ư ớ ố ưở i vi i l s nh h ng l n nhau, các h a sĩ dùng nh ng k thu t do chính các ủ t khi đ c tác ph m c a
ườ
ợ ế ủ t c a b n. Cũng gi ng nh tr ng thái, cách vi ữ ả ậ ạ cách các nh c sĩ nh h ế ướ ạ ầ ậ b c th y đi tr c t o ra, các nhà văn cũng h c cách vi i khác. ng ự ồ
ể ề ệ ạ ớ ọ ố ộ ị (9) S thanh t nh trong tâm h n ư Ngoài vi c th giãn v i m t cu n sách hay, đ tài mà b n đ c có th mang
ạ ồ ạ ự l
ị i s bình yên, thanh t nh trong tâm h n b n. ẩ ộ ọ ề ặ ả ớ
ề ả ố Đ c m t tác ph m v m t tâm linh có th làm gi m b t huy t áp và mang ẽ i c m giác êm đ m, trong khi đ c cu n sách v k năng rèn luy n b n thân s
ể ề ỹ ệ ọ ạ ả ầ ế ệ ẹ i b r i lo n c m xúc và b nh tâm th n nh .
ể ượ
ạ ả l ườ ị ố ữ giúp ích cho nh ng ng ễ ả i trí mi n phí (10) Gi ườ ề ấ R t nhi u ng ả i thích mua sách đ đ ữ ấ ể ả c chú thích và đánh d u mép trang, ớ ắ i trí v i ng khá đ t. Đ gi
ạ ấ ị ườ ng.
ư ệ ể ậ
ố tham kh o sau này. Tuy nhiên nh ng cu n sách hay th ư ệ ươ ể ế ngân sách th p, b n có th đ n các th vi n đ a ph ạ ệ ử ề Ngoài ra, có nhi u th vi n đi n t ễ ư ố
ặ ư ệ ễ ể ạ ế ố ộ ọ
ọ mà b n có th mua ho c th m chí đ c ệ ư ệ ế đ n hàng nghìn cu n mi n phí nh trên th vi n sách waka.vn. Th vi n sách đi n ả ử Waka có đ n 4.000 cu n thu c 20 th lo i và cho phép đ c mi n phí, ngay c t ế ộ ch đ offline (không có internet hay 3G)
ừ ủ ấ ậ ị ư ậ Nh v y, t ọ ậ các đ nh nghĩa trên, ta nh n th y vai trò c a sinh viên là h c t p,
ỹ ế ứ ề ệ ể ề ạ ỹ ả tích lu ki n th c, k năng và kinh nghi m, t o ti n đ cho quá trình phát tri n b n
ắ ế ự ệ ệ ủ ọ ậ ể ệ ọ thân. Và quá trình h c t p đó không th không nh c đ n s hi n di n c a vi c đ c
ố ớ ư ế ể ầ ộ ỗ sách nh là m t ph n không th thi u đ i v i m i cá nhân. Tuy nhiên, sinh viên có
ụ ể ự ư ủ ệ ệ ọ ủ th c hi n đúng vai trò c a mình ch a, c th là vi c đ c sách ệ c a sinh viên hi n
ẽ ả ắ ắ ệ ư ế nay nh th nào, đó là th c m c mà chúng tôi s gi ự i đáp sau khi th c hi n nghiên
ứ c u này.
18
19
ế ủ ề ơ ở 2. C s lý thuy t c a đ tài
ộ ủ ộ ế ể 2.1 Quan đi m lý thuy t hành đ ng xã h i c a Max Weber
ế ể ượ ề ậ ậ Quan đi m lý thuy t này đ ộ ọ c đ c p trong giáo trình nh p môn Xã h i h c
ị ồ ễ ế ầ ị ơ ả ộ ớ (Tr n Th Kim Xuy n, Nguy n Th H ng Xoan, 2005) v i các n i dung c b n nh ư
sau:
ế ỷ ư ế ằ ộ ộ Vào th k XX, Max Weber đ a ra lý thuy t hành đ ng. Ông cho r ng m t lý
ế ậ ể ỏ ế ố ủ thuy t t p trung vào cá nhân thì không th b qua các y u t ủ ch quan c a cá nhân:
ả tình c m, suy nghĩ, t ư ưở t ng.
ứ ố ườ ả ặ ủ ừ ả Mu n nghiên c u con ng ố i thì ph i đ t mình vào hoàn c nh c a t ng đ i
ế ớ ộ ả ư ườ ượ t ậ ng và thâm nh p vào th gi i n i tâm: tình c m, t duy. Ng i ta không ch ỉ
ộ ợ ườ ị hành đ ng khi có l i mà còn vì cái mà ng ậ i ta coi là có ý nghĩa (có giá tr ). Vì v y,
ộ ệ ố ư ể ẫ ấ ồ M.Weber đ a ra m t h th ng mang tính ch t khuôn m u bao g m 4 ki u hành
ố ả ể ự ứ ự ẻ ộ đ ng đ các nhà nghiên c u có th d a trên đó phân tích trong b i c nh th c.
ướ ế ả ằ ả ộ Tr ầ ớ c h t là hành đ ng do c m xúc (vì tình c m), ông cho r ng ph n l n
ủ ộ ườ ự ệ ả ự ủ ộ hành đ ng c a con ng i th c hi n là do c m xúc. Tính t phát c a hành đ ng theo
ả ệ ộ ườ ả ộ tình c m mang tính riêng bi t vì cũng m t con ng i, cũng m t hoàn c nh có th ể
ể ạ ả ộ ộ ượ hành đ ng khác nhau tùy theo c m xúc. Lo i hành đ ng này khó ki m soát đ c và
ứ ấ nó khó nghiên c u nh t.
ứ ộ ố ườ ộ ề Hành đ ng mang tính truy n th ng t c là khi con ng ộ i hành đ ng theo m t
ấ ừ ữ ượ ộ thói quen, xu t phát t nh ng gì đ c xã h i hóa ngay t ừ ưở th ệ ơ ứ còn th . T c là vi c
ườ ướ ự ủ ộ ẩ ặ ồ ị con ng i có xu h ng tuân theo giá tr chu n m c c a c ng đ ng, l p đi l p l ặ ạ i
ề ề ố thành thói quen hàng ngày. Các truy n th ng khác nhau trong các n n văn hóa khác
nhau.
ề ộ ợ ộ ị ướ ị ị Hành đ ng h p lý v giá tr là hành đ ng có tính đ nh h ng giá tr (ng ượ c
ề ề ả ộ ố ộ ố ớ v i hành đ ng truy n th ng). Hành đ ng theo truy n th ng không ph i suy nghĩ
ể ề ộ ị ị ả nhi u còn hành đ ng theo giá tr còn ph i tìm hi u xem nó có giá tr hay không.
ẳ ạ ộ ườ ườ ộ Ch ng h n khi ta hành đ ng, ng i ta th ng xét xem hành đ ng đó có phù
ộ ủ ớ ị ữ ị ị ượ ể ệ ợ h p v i đ a v xã h i c a mình hay không. Nh ng giá tr cũng đ c th hi n qua các
ụ ự ủ ở ự ẩ ế ộ ự chu n m c khác nhau. Ví d , s chung th y ch đ đa thê khác s chung th y ủ ở
ế ộ ộ ợ ộ ồ ch đ m t v , m t ch ng.
20
Ở ạ ụ ợ ộ ườ ả ộ lo i hành đ ng h p m c đích, ng ế i hành đ ng ph i suy nghĩ và quy t
ọ ươ ể ạ ượ ệ ụ ụ ị đ nh xem mình ch n m c đích nào và dùng ph ng ti n nào đ đ t đ c m c đích.
ớ ượ ệ ế ạ ạ ộ ộ ỉ ự ủ ệ Lo i hành đ ng này ch có đ n xã h i hi n đ i m i đ ụ ầ c th c hi n đ y đ . Ví d ,
ư ả ế ư ụ ộ ợ ộ ủ trong ch nghĩa t ế b n hành đ ng h p m c đích là hành đ ng chi m u th .
ộ ố ằ ạ ố ộ Khi phân tích b n lo i hành đ ng này, ông cho r ng trong cu c s ng chúng
ể ạ ờ ộ ượ không th tách r i nhau m t cách r ch ròi đ ố ớ c. Nó đan xen v i nhau, khi mu n
ể ườ ả ộ ộ ố ườ hi u con ng ạ i thì ph i hình dung ra b n lo i hành đ ng xã h i đó trong tr ợ ng h p
ị ượ ớ ạ ệ ữ ừ ấ ộ ả ụ ể c th . Ph i xác đ nh đ c gi ề i h n quan h gi a các hành đ ng y trong t ng n n
văn hóa.
ộ ủ ự ế ế ậ ộ ị Cách ti p c n d a trên lý thuy t hành đ ng xã h i c a Max Weber đ nh
ướ ứ ụ ủ ọ ườ ạ ọ ủ ầ ộ h ng nghiên c u m c tiêu đ c sách c a sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t.
ọ ợ ế ự ủ ể 2.2 Quan đi m lý thuy t l a ch n h p lý c a A. Marshall
ế ự ế ự ợ ọ ọ ọ ượ Lý thuy t l a ch n h p lý (hay còn g i là thuy t l a ch n duy lý) đ c tác
ọ ộ ọ ồ ọ giả Lê Ng c Hùng (Lê Ng c Hùng, 2009) trong xã h i h c có ngu n g c t ố ừ ế t tri
ế ọ ộ ố ế ỷ ọ ế ọ ừ ọ h c, kinh t h c và nhân h c vào th k 18,19. M t s nhà tri t h c đã t ng cho
ả ấ ườ ế ự ự ỏ ị ỷ ằ r ng b n ch t con ng i là v k , luôn tìm đ n s hài lòng, s th a mãn và lãng
ổ ỗ tránh n i kh đau.
ậ ọ ượ ệ ể ả ạ ấ ắ ữ ự Thu t ng “l a ch n” đ c dùng đ nh n m nh vi c ph i cân nh c, tính
ử ụ ế ị ể ạ ươ ứ ố ư ệ ố toán đ quy t đ nh s d ng lo i ph ng ti n hay cách th c t ữ i u trong s nh ng
ể ạ ượ ứ ề ệ ệ ụ ệ đi u ki n hay cách th c hi n có đ đ t đ ế ề c m c tiêu trong đi u ki n khan hi m
ồ ự ể ặ ầ ế ọ các ngu n l c. Cách hi u này lúc đ u mang n ng ý nghĩa kinh t ạ ấ h c vì nh n m nh
ư ậ ấ ượ ộ ọ ở ộ ạ ế ố ợ y u t l i ích v t ch t nh ng sau này đ c các nhà xã h i h c m r ng ph m vi
ế ố ợ ụ ồ ầ ộ ủ c a m c tiêu bao g m các y u t l i ích xã h i và tinh th n.
ế ị ườ ằ ị Alfred Marschal, nhà kinh t chính tr ng ầ i Anh cho r ng cá nhân b nhu c u
ư ẩ ộ ị ướ ắ ẫ ả tâm lý bên trong thúc đ y ph i hành đ ng, nh ng cái đ nh h ng và d n d t hành
ạ ợ ủ ự ậ ỉ ộ đ ng l i là l i íchc a s v t bên ngoài cá nhân. Các cá nhân ch tham gia vào quan
ữ ổ ợ ả ườ ệ h trao đ i nh ng hàng hóa nào có l ố ớ ọ i ích đ i v i h . Tác gi xem con ng i là ch ủ
ồ ự ế ị ệ ề ế ể ợ ộ th ra quy t đ nh m t cách h p lý trong đi u ki n khan hi m ngu n l c trên c s ơ ở
ợ ế ủ ừ ự ọ xem xét, đánh giá l i ích kinh t c a t ng cách l a ch n.
20
21
ọ ủ ế ự ự ợ ọ ỏ ộ ả Lý thuy t l a ch n h p lý đòi h i ph i phân tích hành đ ng l a ch n c a các
ệ ủ ả ệ ố ộ ủ ố ồ cá nhân trong m i quan h c a c h th ng xã h i c a nó bao g m các cá nhân khác
ợ ủ ọ ự ữ ự ả ả ầ ọ ẩ ớ v i nh ng nhu c u và s mong đ i c a h , các kh năng l a ch n và các s n ph m
ủ ừ ự ể ặ ọ ầ đ u ra c a t ng l a ch n cùng các đ c đi m khác
ế ự ự ế ậ ợ ọ Cách ti p c n d a trên lý thuy t l a ch n h p lý cho chúng ta cái nhìn khái
ế ị ế ị ụ ủ ự ề ỗ ơ ọ quát h n v quy t đ nh c a m i cá nhân. Quy t đ nh l a ch n cho mình m c đích,
ọ ươ ớ ọ ợ ườ cách ch n sách và ph ng pháp đ c sách sao cho phù h p v i môi tr ữ ng và nh ng
ợ ề ậ ầ ủ ấ mong đ i v v t ch t và tinh th n c a cá nhân đó.
22
ươ ự ủ ọ ạ ườ ạ ọ ủ ầ Ch ng 2: Th c tr ng đ c sách c a sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t
ể ạ ườ ạ ọ ủ ầ ộ ườ 1. Các th lo i sách sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t th ng
ệ xuyên đ cọ hi n nay
ị ườ ệ ề ấ ả ấ ả ư Hi n nay, trên th tr ng có r t nhi u tác gi cũng nh nhà xu t b n v i s ớ ố
ả ề ố ượ ể ạ ạ ấ ượ ẫ ượ l ng và th lo i vô cùng đa d ng c v s l ng l n ch t l ng. Sau khi ti nế
ấ ằ ể ạ ậ ườ ả hành kh o sát, chúng tôi nh n th y r ng các th lo i sách mà sinh viên tr ạ ng Đ i
ộ ườ ạ ọ ủ ầ ọ h c Th D u M t th ng đ c vô cùng đa d ng và phong phú. Tuy nhiên, có m t s ộ ự
ể ạ ề ễ ồ ố ọ ọ ữ phân b không đ ng đ u đang di n ra gi a các th lo i sách mà sinh viên ch n đ c.
ạ ượ ề ấ ọ ọ Sách chuyên ngành là lo i sách đ c nhi u sinh viên ch n đ c nh t, v i s ớ ố
ượ ỏ ườ ọ ượ l ng sinh viên khi đ c h i đã tr ả ờ l i th ng đ c sách chuyên ngành là 73 sinh
ế ố ượ ượ ộ ố ượ ả viên, chi m 24 ổ ,3% t ng s l ng sinh viên đ c kh o sát, m t s l ng cũng khá
ạ ạ ả ờ ằ ườ ọ ọ ớ l n các b n sinh viên l i tr l i r ng mình th ẩ ng đ c các tác ph m văn h c, con
ỉ ệ ế ễ ề ượ ả ố s này là 53 sinh viên, chi m t l 17,7%. Đi u này d dàng đ c lý gi ụ i khi m c
ọ ậ ủ ế ế ỹ ứ tiêu c a sinh viên là h c t p các ki n th c và k năng liên quan đ n ngành ngh ề
ươ ọ ậ ệ ạ ớ trong t ng lai và s m hoàn thi n nhân cách trong quá trình h c t p, sinh ho t.
ế ả ả ế ề ố ượ Ngoài ra, k t qu kh o sát cũng cho chúng ta bi t thêm v s l ng, t l ỉ ệ
ụ ể ể ạ ế ọ sinh viên đ c các th lo i sách, c th là: sách giáo trình chi m 9,3%; sách đi n t ệ ử
ế ế ế ế ầ ạ ả ố ồ ố chi m 9,7%; T n văn chi m 5,7%; H t gi ng Tâm h n chi m đ n g n 1/6 s sinh
ự ả ớ ỉ ệ ề ạ ệ viên th c hi n kh o sát và T p chí cũng không thua kém nhi u v i t l 14,3%
ể ạ ữ ạ ượ ề ẫ ọ ọ Bên c nh nh ng th lo i sách đ ự c nhi u sinh viên l a ch n đ c, v n có
ộ ố ể ạ ủ ầ ả ạ ọ ự m t s th lo i sách khác không ph i là l a ch n đ u tiên c a các b n sinh viên, s ố
ố ượ ế ổ đó chi m 3,7% t ng s l ng sinh viên đ ượ ỏ . c h i
ể ạ ượ ế ạ ồ Các th lo i sách khác đ ề ậ c 7/300 b n sinh viên đ c p đ n bao g m: Sách
ễ ưở ệ ệ ọ Khoa h c Vi n t ữ ng, Truy n tranh, Truy n Trinh thám và Sách Song ng .
(hình 1).
22
23
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ể ạ ự ấ ộ ỏ ệ Thêm vào đó, trong quá trình th c hi n ph ng v n sâu, m t th lo i khác
ượ ộ ề ậ ộ ạ ế đ c m t b n sinh viên Khoa Công tác xã h i đ c p đ n đó là sách t ư ưở t ng,
ượ ỏ ề ể ạ ườ ạ ọ ị chính tr khi đ c h i v các th lo i sách th ng đ c, b n sinh viên N.Q.N đã
ậ ằ ị ữ nh n đ nh r ng: “ Th ọ ngườ mình ch n nh ng sách ư nh là t ư ưở t ng, sách chính trị
ế ặ ề ho c là sách v chi n tranh ụ ụ ” (Ph l c 3) .
ủ ọ ờ ườ ạ ọ ủ ầ 2. Th i gian đ c sách c a sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t
ế ố ữ ọ ờ ộ ế ị ọ Th i gian đ c sách cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh s ự
ủ ườ ọ ư ề ở ề ụ thành công v m c tiêu c a ng ộ i đ c. Tuy nhiên, m t đi u đáng l u ý đây là
ườ ậ ự ầ ư ạ ọ ủ ầ ư ộ ề sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t ch a th t s đ u t ờ nhi u th i gian cho
ố ượ ế ệ ọ ượ ự ả ụ ể vi c đ c sách. C th là có đ n 3/4 s l ng sinh viên đ ệ c kh o sát th c hi n
ạ ộ ọ ộ ờ ụ ể ơ ố ho t đ ng đ c sách không quá m t gi ự , c th là h n ¼ (26,8%) s sinh viên th c
ệ ả ọ ờ ừ ố ượ hi n đ c sách trong kho ng th i gian t 030 phút và ½ s sinh viên đ ả c kh o sát
ọ ừ ỗ đã đ c sách t 3060 phút m i ngày.
ượ ạ ố ượ ầ ư ệ ọ ề ờ ạ ấ Ng i, s l c l ng SV đ u t nhi u th i gian cho vi c đ c sách l i r t ít,
ầ ư ừ ờ ố ượ ế ỉ ố ượ s l ng sinh viên đ u t t 12 gi ch chi m 13,3% và s l ọ ng sinh viên đ c
ờ ỗ ỉ sách trên 2 gi ế m i ngày ch chi m 5,3% (hình 2).
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ộ ượ ế ỏ ố Ngoài ra, có m t l ng nh sinh viên (14 sinh viên – chi m 4,7% s sinh viên
ự ệ ả ỗ ọ ọ ộ th c hi n kh o sát) đã không duy trì thói quen đ c sách m i ngày mà ch n m t
ươ ẽ ả ấ ả ọ ph ề ỗ ng án khác, đó là đ c sách khi r nh r i, nghĩa là khi r nh s dành r t nhi u
ụ ể ể ọ ả ộ ờ ờ th i gian trong m t ngày đ đ c sách (c th là 34 gi ), khi không r nh thì s ẽ
ệ ọ ờ không dành th i gian cho vi c đ c sách.
ươ 3. Các ph ọ ng pháp đ c
ươ ỗ ợ ệ ọ ủ ườ 3.1. Các ph ng pháp h tr vi c đ c sách c a sinh viên tr ng
ạ ọ ủ ầ ộ Đ i h c Th D u M t
ạ ướ 3.1.1. Giai đo n tr ọ c khi đ c sách
ượ ỏ ề ứ ộ ườ ủ ệ ệ Khi đ c h i v m c đ th ầ ự ng xuyên c a vi c th c hi n các thao tác đ u
ệ ọ ấ ủ ơ ả ệ ế ọ tiên, c b n nh t c a vi c đ c sách, đó là vi c ch n sách thì có đ n 42,3% sinh viên
24
ằ ấ ườ ự ệ ọ cho r ng mình r t th ế ng xuyên th c hi n thao tác ch n sách. Tuy nhiên, trong k t
ả ạ ộ ỉ ệ ươ ỏ ố ượ ả qu kh o sát l i có m t t l t ế ng đ i nh (chi m 1% sinh viên đ ả c kh o sát)
ằ ờ ọ ả cho r ng mình không bao gi ch n sách (b ng 2).
ầ M c đ th ứ ộ ườ ng ấ T n su t T n sầ ố
xuyên ng xuyên
ườ ng xuyên
ỉ
ấ R t th ườ Th Trung bình ả Th nh tho ng Không bao giờ T ngổ 127 91 48 31 3 300 (%) 42,3 30,3 16,0 10,3 1,0 100,0
ứ ộ ườ ả ủ ọ B ng 2 M c đ th ng xuyên ch n sách c a SV TDMU
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ộ ộ ậ ả ỏ ườ ủ ầ ộ ỉ Ph i chăng m t b ph n nh sinh viên tr ng ĐH Th D u M t ch đang là
ườ ọ ọ ủ ụ ộ ầ ộ ờ ỉ ng i đ c sách m t cách th đ ng, ch trông ch vào yêu c u đ c c a giáo viên hay
ớ ệ ừ ủ ộ ư ự ứ ệ ạ ặ ờ l i gi i thi u t gia đình ho c b n bè ch ch a có s ch đ ng trong vi c tìm và
ể ạ ố ? ọ đ c th lo i mà mình mong mu n
ộ ế ố ủ ầ ầ Và m t y u t ọ cũng không kém ph n quan tr ng đó là các yêu c u c a các
ườ ạ ọ ủ ầ ể ế ộ ọ ộ ọ ạ b n sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t khi ch n đ c m t quy n sách. K t qu ả
ả ườ ạ ọ ủ ầ ộ ấ ằ kh o sát cho th y r ng sinh viên tr ng đ i h c Th D u M t không quan tâm
ề ế ả ả ấ ả ủ ậ ố nhi u đ n bìa sách, s trang, giá c , tác gi /nhà xu t b n và nh n xét c a ng ườ i
ớ ỉ ệ ầ ượ ề khác v i t l l n l t là 84,7%, 91,7%, 75%, 59,7%, và 78%. Đi u duy nh t đ ấ ượ c
ớ ố ượ ủ ể ề ộ nhi u sinh viên quan tâm đó chính là n i dung c a quy n sách v i s l ng sinh
ả ờ ế ế ố ộ ổ viên tr l i có quan tâm đ n n i dung là 226 sinh viên – chi m 75,3% t ng s sinh
ượ ả ả viên đ c kh o sát (b ng 3).
ầ ộ N i dung quan tâm Có Không ST T ấ T n su t (%)
ấ 1 2 3 4 5 / Nhà xu t 46 226 25 75 121 15,3 75,3 8,3 25,0 40,3 254 74 275 225 179 T nầ su tấ (%) 84,7 24,7 91,7 75,0 59,7
Bìa sách ộ N i dung ố S trang Giá cả ả Tác gi b nả
24
25
ườ ủ 6 i 66 22,0 234 78,0
7 ậ Nh n xét c a ng khác ế Ý ki n khác 3 1,0 299 99,0
ế ố ả ọ ọ ộ ể B ng 3 – Các y u t SV TDMU quan tâm khi ch n đ c m t quy n sách
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ậ ị ượ ấ ượ Ngoài ra, trong lúc thu th p thông tin đ nh l ng, ế ố ch t l y u t “ ng sách
ữ ủ ộ ố m i/cũớ ” cũng là m t trong nh ng m i quan tâm c a sinh viên.
ượ ộ ườ ủ ệ ạ ọ ứ ỏ “M c đ th ng xuyên c a b n trong vi c ch n không gian Khi đ c h i
ố ượ ồ ể ọ đ đ c sách?” ơ thì có h n ½ s l ng sinh viên – g m 109/300 sinh viên đã tr l ả ờ i
ườ ọ ọ ằ r ng mình th ng xuyên ch n không gian đ c sách. Ng ượ ạ c l i, có 16/300 sinh viên
ả ờ ằ ờ ọ ể ọ đã tr l i r ng mình không bao gi ch n không gian đ đ c sách (hình 3).
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ộ ượ ề ạ Tuy nhiên, không có đi u gì đáng ng c nhiên khi có m t l ng không ít sinh
ạ ữ ộ ọ viên l i không có nh ng tiêu chí rõ ràng dành cho m t không gian đ c,……..vì các
ọ ở ấ ỳ ơ ơ ồ ủ ạ b n này đ c ộ b t k n i nào có đ ánh sáng, không quá nóng dù có h i n m t
chút.
ề ờ ườ ộ ườ ọ V th i gian, sinh viên tr ủ ầ ng ĐH Th D u M t th ng xuyên ch n cho
ụ ể ớ ả ợ ọ ờ mình th i gian đ c sách phù h p v i b n thân mình. C th là khi đ ượ ỏ ề ứ c h i v m c
ủ ế ệ ọ ờ ộ ườ đ th ẳ ọ ng xuyên c a vi c ch n th i gian đ c sách, có đ n 13% sinh viên kh ng
ằ ấ ườ ọ ọ ờ ị đ nh r ng mình r t th ọ ng xuyên ch n th i gian đ c sách và 32,3% sinh viên ch n
ươ ườ ứ ộ ườ ằ ph ng án th ng xuyên và 34,7% sinh viên cho r ng m c đ th ọ ng xuyên ch n
ủ ọ ờ ở ứ th i gian đ c sách c a mình đang m c trung bình (hình 4).
26
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ệ ọ ế ị ề ằ ẳ ầ ờ ị ọ Đi u này góp ph n kh ng đ nh r ng ch n th i gian quy t đ nh vi c đ c sách
ế ủ ạ ộ ể ậ ầ ộ ườ ủ ầ đã là m t ph n không th thi u c a đ i b ph n sinh viên tr ng ĐH Th D u
M t.ộ
ấ ằ ụ ế ặ ả ả ạ ệ ọ Bên c nh đó, k t qu kh o sát cũng cho th y r ng đ t m c tiêu cho vi c đ c
ạ ộ ữ ộ ố ơ ế sách là m t trong nh ng ho t đ ng chi m đa s khi mà có h n 90% sinh viên đ ượ c
ệ ướ ặ ự ướ ọ ỏ ả ờ ằ h i tr l i r ng mình có th c hi n b ụ c đ t m c tiêu tr c khi đ c sách (hình 5).
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 201 6)
ệ ặ ỉ ượ ụ ệ ở ứ ự Tuy nhiên, vi c đ t m c tiêu ch đ c th c hi n m c trung bình, s l ố ượ ng
ệ ấ ố ớ ế ườ này chi m đa s v i 98/300 sinh viên, trong khi vi c r t th ng xuyên và th ườ ng
ầ ượ ị ỉ ự ụ xuyên xác đ nh m c tiêu ch có l n l ệ t 26/300 và 84/300 sinh viên là th c hi n.
ươ ự ư ệ ệ ậ ụ ế ạ ị ướ T ng t ọ nh vi c xác đ nh m c tiêu đ c sách, vi c l p k ho ch tr c khi
ộ ượ ớ ố ươ ự ệ ố ọ đ c sách cũng là m t thao tác đ c đa s sinh viên th c hi n v i s l ng là 286
ỉ ệ ế ế ạ ố ượ sinh viên, chi m t l là 79,3%. Bên c nh đó, có đ n 1/5 s sinh viên đ ả c kh o sát
26
27
ả ờ ằ ờ ậ ế ạ ướ ố ượ ọ đã tr l i r ng không bao gi l p k ho ch tr c khi đ c sách, s l ế ng này chi m
ổ ượ ả ố 21,7% t ng s sinh viên đ c kh o sát (hình 6).
ạ ồ ỳ ỵ (Ngu n: Ph m Thu Thu Trâm, 2016)
ạ ọ 3.1.2 Giai đo n đ c sách
Ở ữ ự ề ạ ỗ ọ giai đo n này, m i sinh viên có nh ng l a ch n khác nhau v ph ươ ng
ứ ộ ườ ọ ụ ươ ể pháp đ c và m c đ th ng xuyên áp d ng ph ể ộ ng pháp đó đ m t quy n sách.
ươ ọ ươ ượ ử ụ ố ớ Đ i v i ph ng pháp đ c toàn văn là ph ng pháp đ ổ ế c s d ng ph bi n
ấ ớ ố ượ ượ ử ụ ả ươ nh t v i s l ng 282/300 sinh viên đ c kh o sát có s d ng ph ng pháp đó. Và
ứ ộ ụ ườ ố ớ ố ượ ế ế m c đ áp d ng th ng xuyên chi m đa s v i s l ng 92/300, ti p theo là ở ứ m c
ớ ố ượ ả trung bình v i s l ng 77/300 sinh viên (b ng 4).
ọ ọ ừ M c đứ ộ Đ c toàn Đ c l ọ ướ t Đ c t khóa
th ngườ văn
T nầ T nầ xuyên ầ T nầ ấ T n su t T nầ su tấ T n sầ ố su tấ số (%) số (%) (%)
ườ ấ R t th ng 73 24.3 32 10.7 10.3 31
ng xuyên
ỉ 92 77 40 30.7 25.7 13.3 98 73 69 32.7 24.3 23.0 23.0 29.0 22.7 69 87 68 xuyên ườ Th Trung bình ả Th nh tho ng
28
ổ Không bao giờ ộ T ng c ng 18 300 6.0 100.0 28 300 9.3 100.0 45 300 15.0 100.0
ứ ộ ườ ả ụ ươ ọ B ng 4 – M c đ th ng xuyên áp d ng các ph ng pháp đ c
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016) ủ c a SV TDMU
ư ố ươ ụ ệ ọ ườ Cũng gi ng nh ph ng pháp đ c toàn văn, vi c áp d ng th ng xuyên
ươ ọ ướ ố ượ ế ề ấ ố ổ ph ng pháp đ c l t cũng chi m s l ả ng nhi u nh t, kho ng 1/3 t ng s sinh
ự ả ệ viên th c hi n kh o sát.
ế ươ ọ ừ ề Tuy nhiên, đ n ph ng pháp đ c t khóa thì không có nhi u sinh viên áo
ườ ư ươ ướ ỉ ệ ấ ằ ở ụ d ng th ng xuyên nh hai ph ng pháp tr c, t l cao nh t n m ứ nhóm có m c
ố ượ ụ ờ ộ đ áp d ng trung bình (81/300 sinh viên) và nhóm đ i t ng không bao gi ụ áp d ng
ươ ộ ỉ ệ ế ể ả ố ổ ph ng pháp này chi m m t t l đáng k , kho ng 1/6 t ng s sinh viên tr ả ờ l i
ỏ ả b ng h i.
ụ ệ ươ ọ ụ ể ụ ệ Ngoài vi c áp d ng các ph ộ ư ng pháp đ c c th nh trên, vi c áp d ng m t
ự ệ ệ ầ ộ ọ ạ ộ s ố ho t đ ng ỗ ợ h tr cho vi c đ c sách cũng là n i dung c n th c hi n trong quá
ọ ượ ỏ ề ứ ộ ườ ự trình đ c sách. Khi đ c h i v m c đ th ệ ng xuyên th c hi n thao tác tóm t ắ t
ừ ươ ư ừ ế ạ ờ ự ộ n i dung t ng ch ng/t ng đo n thì có đ n 16% sinh viên ch a bao gi ệ th c hi n
ố ớ ự ứ ệ thao tác này. Còn đ i v i nhóm sinh viên có th c hi n thao tác này thì m c đ ộ
ườ ự ự ệ ỉ ỉ th ệ ả ng xuyên cũng không cao, ch th nh tho ng có 34% th c hi n và 26% th c hi n
ở ứ m c trung bình (hình 7).
28
29
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ươ ự ư ệ ắ ộ ừ ươ ạ ặ T ng t nh vi c tóm t t n i dung t ng ch ng/đo n, các thao tác đ t câu
ỏ ự ư ả ờ ụ ỏ h i và t ự ả ờ tr l i câu h i, t ọ đ a ra ví d minh h a, ghi chép và tr l ỏ i câu h i, làm
ườ ư ẫ ư ượ ườ ạ ọ ủ ầ ộ ậ bài t p d ng nh v n ch a đ c sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t chú
ườ ườ ỏ tr ng.ọ ệ ấ Vi c r t th ng xuyên và th ặ ng xuyên đ t câu h i và t ự ả ờ ở ứ i tr l ấ m c th p
ố ượ ả ả nh t v i t ấ ớ ỷ ệ ầ ượ l l n l ổ t là 6,7 và 13,3% t ng s sinh viên đ c kh o sát (b ng 5).
ặ ự ư ả ờ Đ t câu T đ a ra Ghi chép Tr l i câu
ỏ ỏ h i và t ự các ví dụ (%) h i, làm BT
tr l iả ờ mình h aọ (%)
ng xuyên
ườ ng xuyên
ỉ
ổ ấ R t th ườ Th Trung bình ả Th nh tho ng Không bao giờ ộ T ng c ng (%) 6.7 13.3 24.7 37.0 18.3 100.0 (%) 9.0 14.3 25.3 35.3 16.0 100.0 8.7 16.3 27.7 32.3 15.0 100.0 7.0 17.7 25.3 33.3 16.7 100.0
ứ ộ ườ ả ự ọ ệ B ng 5 – M c đ th ệ ng xuyên trong vi c th c hi n các thao tác khi đ c sách
ủ ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016) c a SV TDMU
ự ự ệ Cũng không có s khác bi ệ ở ứ ộ ườ m c đ th t ng xuyên th c hi n các thao tác
ả ờ ụ ỉ ệ ậ ỏ ự ư t ọ đ a ra ví d mình h a, ghi chép và tr l i câu h i, làm bài t p khi mà t l sinh
ươ ụ ở ứ ớ ỉ viên th nh th ng áp d ng các thao tác này đang m c cao so v i các thao tác khác
ớ ỉ ệ ầ ượ v i t l l n l t là 35,3%; 32,3% và 33,3%.
ố ượ ề ế ầ ạ ộ ượ ả M t đi u đáng lo ng i là có đ n g n 1/6 s l ng sinh viên đ c kh o sát đã
ự ệ không th c hi n các thao tác trên.
ọ ạ 3.1.3 Giai đo n sau khi đ c sách
ườ ọ ể ự ạ ộ ệ ằ ọ Sau khi đ c sách, ng ắ i đ c có th th c hi n các ho t đ ng sau nh m kh c
ứ ế ể ầ ọ ờ ế ủ ề ấ ề ồ sâu các ki n th c đã đ c, đ ng th i nâng cao t m hi u bi t c a mình v v n đ đã
ổ ớ ệ ằ ọ ườ ọ đ c b ng các cách sau: đ c thêm các tài li u có liên quan, trao đ i v i ng i khác,
ắ ằ ơ ồ ằ ệ ạ ộ ả ả ả tóm t t b ng s đ , b ng hình nh và ph n bi n l i n i dung tác gi ề ậ đã đ c p
đ n.ế
ữ ượ ự ệ ạ ộ Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng này đã không đ ộ c SV TDMU th c hi n m t
ườ ư ệ ụ ệ ạ ẳ ọ cách th ng xuyên và liên t c. Ch ng h n nh vi c đ c thêm các tài li u có liên
30
ộ ộ ệ ở ứ ấ ự ậ ỉ ườ ỏ quan ch có m t b ph n nh (10%) sinh viên th c hi n m c r t th ng xuyên,
ộ ượ ự ệ ế ả ả ớ ỉ ỉ m t l ớ ng l n sinh viên ch th nh tho ng m i th c hi n chi m 34% (b ng 6).
Đ cọ Tóm Trao thêm tắ t đ iổ tài b ngằ ệ ả Ph n bi n v iớ li uệ ơ ồ s đ , ng iườ có liên hình khác quan
nhả T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ su tấ su tấ su tấ su tấ số số số số
ng xuyên
ườ ng xuyên
ỉ
ổ (%) 10.0 23.7 22.0 34.0 10.3 100 ấ R t th ườ Th Trung bình ả Th nh tho ng Không bao giờ ộ T ng c ng 30 71 66 102 31 300 (%) 8.7 20.3 31.7 32.7 6.7 100 20 38 65 83 94 300 (%) 6.7 12.7 21.7 27.7 31.3 100 26 61 95 98 20 300 (%) 6.0 11.3 21.0 27.7 34.0 100 18 34 63 83 102 300
ứ ộ ườ ả ự ệ ọ B ng 6 – M c đ th ng xuyên th c hi n các thao tác sau khi đã đ c sách
ủ ạ ồ ụ Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016) c a SV TDMU (
ổ ớ ệ ọ ườ ạ ự Vi c sau khi đ c sinh viên trao đ i v i ng i khác l i cũng không có s thay
ệ ệ ề ề ọ ớ ượ ổ đ i nhi u so v i vi c đ c thêm các tài li u có liên quan. Đi u đó đã đ c nhóm
ứ ự ệ ế ế ả ả ấ ẳ ị nghiên c u kh ng đ nh sau khi th c hi n kh o sát, k t qu cho th y có đ n 32,7%
ổ ớ ả ớ ỉ ườ ố s sinh viên đ ượ ỏ ả ờ ằ c h i tr l i r ng th nh tho ng m i trao đ i v i ng i khác.
ạ ộ ư ấ ắ ằ ơ ồ ọ Đáng l u ý nh t là ho t đ ng tóm t ả t b ng s đ , hình nh sau khi đ c sách
ườ ố ượ ạ ộ ự ệ ở ở ứ ấ b i m c r t th ng xuyên, s l ng sinh viên th c hi n ho t đ ng này vô cùng
ỉ ạ ố ượ ấ ự ệ th p, ch đ t 6,7% trong khi đó, s l ng sinh viên hoàn toàn không th c hi n b ướ c
ạ ớ ầ ổ ố ượ này l ế i chi m t i g n 1/3 t ng s sinh viên đ ả c kh o sát.
ươ ự ạ ộ ạ ộ ệ ả ả ộ T ng t , ho t đ ng ph n bi n cũng không ph i là m t ho t đ ng đ ượ c
ự ự ề ệ ế ệ nhi u sinh viên th c hi n khi có đ n 34% sinh viên không th c hi n thao tác này.
ấ ằ ề ượ ườ Đi u đó cho th y r ng, sinh viên sau khi đ c sách đã không th ự ng xuyên th c
ạ ộ ứ ệ ế ể ế ắ ạ ằ ọ hi n các ho t đ ng ti p theo đ kh c sâu thêm ki n th c đã thu n p b ng cách đ c
sách.
30
31
ươ ọ ủ ườ ạ ọ ủ ầ 3.1.4 Ph ng pháp đ c c a sinh viên tr ng Đ i h c Th D u
ộ ố ớ ừ ể ạ M t đ i v i t ng th lo i sách
ươ ọ ừ ườ ạ ọ ủ ầ Ph ạ ng pháp đ c t ng lo i sách mà sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t
ụ ề ạ ấ ạ ỗ áp d ng nhìn chung r t đa d ng và phong phú. M i lo i sách khác nhau đ u có
ữ ọ nh ng cách đ c khác nhau.
ố ớ ủ ế ụ ẩ ọ ươ Đ i v i các tác ph m văn h c, sinh viên ch y u áp d ng ph ọ ng pháp đ c
ớ ố ượ ụ ươ toàn văn v i s l ng sinh viên áp d ng ph ế ng pháp này là 188 sinh viên, chi m
ố ượ ỏ ố ớ ươ 62,7% s sinh viên đ c h i. Còn đ i v i sách giáo trình, ph ủ ế ọ ng pháp đ c ch y u
ượ ọ ướ ớ ỷ ệ ụ ạ ố ổ đ c các b n sinh viên áp d ng là đ c l t v i t l 47% t ng s sinh viên tr l ả ờ i
ả kh o sát.
ể ạ ọ ượ ạ ườ Hai th lo i sách khác cũng có cùng cách đ c đ c các b n sinh viên tr ng ĐH
ủ ầ ộ ườ ớ ỉ ệ ụ ạ Th D u M t th ng áp d ng đó là t p chí v i t l 60,7% và Sách đi n t ệ ử ớ ỉ ệ v i t l
53,3%.
ể ạ ả ạ ồ ố Ba th lo i Sách chuyên ngành, T n văn, H t gi ng Tâm h n cũng có cùng ph ươ ng
ọ ượ ụ ề ươ ọ pháp đ c đ c nhi u sinh viên áp d ng, đó là ph ng pháp đ c toàn văn v i t l ớ ỉ ệ
ả ầ ượ l n l t là 37,7%; 33% và 53,3% (xem b ng 7).
Thể Đ cọ Đ cọ Đ c tọ ừ Không đ cọ
lo iạ toàn tướ l khóa
văn
T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ
số su tấ số su tấ số su tấ số su tấ
(%) (%) (%) (%)
ẩ ọ Tác ph m văn h c 60 20.0 39 13.0 13 4.3 188 62.7
Sách giáo trình 66 22.0 89 29.7 4 1.3 141 47.0
Sách chuyên ngành 106 35.3 71 23.7 10 3.3 113 37.7
ạ T p chí 45 15.0 51 17.0 22 7.3 182 60.7
32
ả T n văn 92 30.7 47 15.7 62 20.7 99 33.0
ạ ồ ố H t gi ng tâm h n 64 21.3 34 11.3 42 14.0 160 53.3
sách đi n tệ ử 47 15.7 55 18.3 38 12.7 160 53.3
ả ươ ể ạ ủ ọ B ng 7 – Ph ng pháp đ c các th lo i sách khác nhau c a sinh viên
ườ ủ ầ ạ ồ ụ ộ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016) tr ng ĐH Th D u M t
32
33
ươ ậ ườ ạ ọ ộ ề Ch ứ ủ ng 3: Nh n th c c a sinh viên Tr ủ ầ ng Đ i h c Th D u M t v vai trò
ệ ọ ủ c a vi c đ c sách
ụ ủ ọ ườ ạ ọ ủ ầ 1. M c đích đ c sách c a sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t
ụ ữ ự ệ ề ỗ ố ớ ộ ọ M i cá nhân đ u th c hi n hành đ ng đ c sách v i nh ng m c đích gi ng
ả ườ ỉ ọ ấ ộ ườ nhau và c khác nhau. Có ng ụ i ch đ c sách vì m t m c đích duy nh t, có ng i
ụ ề ớ ạ ọ l i đ c sách v i nhi u m c đích khác nhau.
ượ ỏ ụ ầ ặ ạ ọ Khi đ c h i là b n có đ t m c đích là kích thích tinh th n khi đ c sách
ế không thì có đ n 81,3% sinh viên đ ượ ỏ ả ờ ằ c h i tr l i r ng “Không” (hình 8).
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ứ ữ ử ệ ệ ế ộ ị Sách là tài li u ghi chép nh ng ki n th c, các kinh nghi m l ch s xã h i đã
ễ ồ ườ ế ừ ạ ộ ệ di n ra, là ngu n tài li u quý giá giúp con ng ậ i k th a và phát huy. Đ i b ph n
ườ ạ ọ ủ ầ ứ ượ ậ ộ ụ ề ặ sinh viên tr ng Đ i h c Th D u M t đã nh n th c đ c đi u đó và đ t m c tiêu
ố ượ ủ ệ ọ ế ạ ấ đó cho vi c đ c sách c a mình, s l ng sinh viên y lên đ n 213/300 b n đ ượ c
ả ả kh o sát (b ng 8).
ầ ầ ố T n s ấ T n su t
(Sinh viên) (%)
Có 213 71.0
Không 87 29.0
34
ộ ổ T ng c ng 300 100.0
ồ ế ụ ứ ủ ọ ả B ng 8 – M c đích trao d i ki n th c khi đ c sách c a SV TDMU
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ự ế ệ ầ ẫ ạ ộ Tuy nhiên, có m t th c tr ng đáng suy ng m hi n nay, đó là có đ n g n 1/3
ọ ọ ụ ằ ả ố ượ s l ằ ng sinh viên tham gia kh o sát cho r ng h đ c sách không nh m m c đích
ứ ế ồ trau d i ki n th c.
ươ ự ườ ạ ọ ủ ầ ằ T ng t , sinh viên tr ọ ộ ng Đ i h c Th D u M t cũng cho r ng khi đ c
ố ố ừ ụ ủ ặ ở sách mình không đ t m c đích c ng c v n t và cách hành văn. S dĩ nhóm nghiên
ư ế ự ệ ế ẳ ị ả ố ứ c u kh ng đ nh nh th là do có đ n 2/3 s sinh viên (201 sinh viên) th c hi n kh o
ượ ỏ ố ừ ủ ặ ạ sát đã nói “Không” khi đ ụ c h i “B n có đ t m c đích c ng có v n t và cách hành
ọ văn khi đ c sách hay không?” (hình 9).
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ố ườ ạ ọ ủ ầ ụ ủ ặ ộ Đa s sinh viên tr ệ ng Đ i h c Th D u M t không đ t m c đích c a vi c
ể ế ề ờ ượ ứ ả ả ọ đ c sách là đ gi t th i gian. Đi u đó đ ế c minh ch ng qua k t qu kh o sát khi có
ả ờ ượ ủ ệ ả ỏ ế đ n 82,3% sinh viên tr l i “Không” khi đ ụ c h i có ph i m c đích c a vi c gi ả i
ế ả ờ trí là gi t th i gian (B ng 9).
34
35
C iả
Hoàn thi nệ Gi tế ườ ư Gi iả thi nệ khả Tăng c ả ng kh năng t duy, phân tích, th iờ trí nhân năng sáng t oạ gian cách t pậ
trung T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ T nầ
số su tấ số su tấ số su tấ số su tấ số su tấ
(%) 164 54.7 136 45.3 53 247 (%) 17.7 82.3 (%) 32.7 67.3 98 202 62 238 (%) 20.7 79.3 (%) 45.0 55.0 135 165
Có Không T ng ổ 300 100 300 100 300 100.0 300 100.0 300 100.0 c ngộ
ủ ụ ả ườ ạ ọ ủ ầ ọ B ng 9 – M c đích đ c sách c a sinh viên tr ộ ng Đ i h c Th D u M t
ọ ạ ộ ụ ằ ộ ả Ng ượ ạ c l i, đ c sách l ạ ượ i đ c cho là m t ho t đ ng nh m m c đích gi i trí
ế ế ớ ố ượ v i s l ổ ng sinh viên tán thành ý ki n này là 164/300 sinh viên, chi m 54,7% t ng
ượ ố s sinh viên đ ả c kh o sát.
ươ ự ớ ụ ệ ệ ả ả T ng t , v i các m c đích “Hoàn thi n nhân cách”, “C i thi n kh năng
ườ ư ề ậ t p trung” và “ Tăng c ả ng kh năng t duy, phân tích, sáng t o ạ ” sinh viên đ u cho
ớ ỉ ệ ầ ượ ụ ệ ặ ọ ằ r ng mình không đ t ra các m c đích này cho vi c đ c sách v i t l l n l t là
67,3%, 79,3% và 55%.
ư ề ộ ườ ạ ọ Tuy nhiên, có m t đi u đáng l u ý đó là sinh viên tr ủ ầ ng Đ i h c Th D u
ầ ủ ụ ộ ọ M t cũng không có m c đích hoàn thành yêu c u c a giáo viên khi đ c sách khi t ỉ
ỉ ằ ầ ố ổ ượ ả ệ l này ch b ng g n 1/4 (23%) t ng s sinh viên đ c kh o sát (hình 10).
36
ạ ồ ỳ ỵ (Ngu n: Ph m Thu Thu Trâm, 2016)
ố ớ ệ ọ ủ ệ ọ ủ ườ ạ 2. Vai trò c a vi c đ c sách đ i v i vi c h c c a sinh viên tr ng Đ i
ọ ộ ủ ầ h c Th D u M t
ủ ứ ề ệ ẽ ệ ầ ắ ậ ọ ế Vi c nh n th c đúng đ n v vai trò c a vi c đ c sách s góp ph n quy t
ự ự ư ệ ạ ứ ị đ nh vào s thành công cũng nh cách th c mà các b n sinh viên th c hi n các b ướ c
ọ trong quá trình đ c sách.
ự ế ộ ủ ạ ẫ ọ Tuy nhiên, có m t th c t ự đáng suy ng m đó là th c tr ng đ c sách c a sinh
ườ ậ ự ố ộ ẫ ạ ọ ủ ầ ư ề viên tr ng Đ i h c Th D u M t v n ch a th t s t ấ ằ t. Đi u đó cho th y r ng
ườ ư ủ ề ạ ọ ủ ầ ữ ứ ậ ộ sinh viên tr ủ ng Đ i h c Th D u M t có nh ng nh n th c ch a đ v vai trò c a
ệ ọ vi c đ c sách.
ế ủ ể ệ ậ ọ V c b n, ề ơ ả SV TDMU đã nh n ra vai trò không th thi u c a vi c đ c sách
ọ ậ ự ứ ế ọ ồ trong lĩnh v c h c t p, đó là đ c sách giúp sinh viên trau d i ki n th c. Và chính
ứ ượ ệ ố ớ ư ậ ọ ọ ậ vi c nh n th c đ ệ ọ c vai trò quan tr ng đ i v i vi c h c nh v y nên khi đ c sách,
ườ ụ ể ư ữ ứ ụ ế ặ ồ sinh viên th ớ ng đ t cho mình nh ng m c tiêu c th nh trau d i ki n th c m i.
ạ ượ ụ ọ ố ố Đó cũng là m c tiêu quan tr ng mà đa s sinh viên mu n đ t đ ệ ự c khi th c hi n
ạ ộ ạ ạ ả ọ ọ ho t đ ng đ c sách (b ng 8). Bên c nh đó, các b n sinh viên cũng không xem đ c
ầ ủ ứ ệ ể sách là vi c làm đ đáp ng yêu c u c a giáo viên (hình 10).
ẳ ạ ị ứ ế ấ “Sách cung c p ki n th c cho Cùng suy nghĩ đó, b n Đ.Q.T cũng kh ng đ nh:
ụ ụ ấ ỡ ỏ ạ mình” (Ph l c 7 g băng ph ng v n sâu sinh viên ĐQT ) và b n H., sinh viên
ư ạ ằ ả ờ ổ ế năm 2 khoa S ph m cũng cho r ng: “ ủ ọ Vai trò c a đ c sách h , ứ b sung ki n th c
ố ừ ồ ữ ấ ộ ọ ỏ nè, cung c p v n t , r i à mình tìm thêm m t cái á...mình h c h i nh ng cái gì ở
ụ ụ ấ ỡ ỏ trong sách có” (Ph l c 6 – g băng ph ng v n sâu sinh viên Đ.Q.T).
ề ư ứ ủ ệ ề ậ Tuy nhiên, nhi u SV ọ ẫ v n còn nh n th c ch a đúng v vai trò c a vi c đ c
ở ệ ệ ỗ ọ ư sách. Ch a đúng ch sách có vai trò quan tr ng trong vi c hoàn thi n nhân cách,
ệ ậ ả ườ ư ạ ả c i thi n kh năng t p trung, tăng c ả ng kh năng t duy, phân tích, sáng t o,…..
36
37
ẫ ậ ượ ể ạ ọ nh ng ư ư SV v n ch a nh n ra đ c các vai trò quan tr ng đó. Đi n hình là b n L.,
ự ẳ ị ọ “Mình thì thích sách nào đ c sách sinh viên năm 2, khoa Xây d ng đã kh ng đ nh:
ứ ọ ượ ỏ ề ệ ọ ủ đó thôi ch không quan tr ng” khi đ ụ ụ c h i v vai trò c a vi c đ c sách (ph l c 4
ỏ ỡ ấ – g băng ph ng v n sâu sinh viên L. ).
ộ ố ườ ứ ả ậ ợ ạ Bên c nh đó, ẫ v n có m t s ít tr ơ ng h p có kh năng nh n th c cao h n,
ặ ằ ư ạ ủ ơ ể ớ ấ ầ đ y đ h n so v i m t b ng chung. Đi m hình nh b n N.Q.N, sinh viên năm nh t
ộ ượ ấ ẳ ỏ ị ư ể “Nh ng mà đ nói v ề khoa Công tác xã h i khi đ c ph ng v n sâu đã kh ng đ nh
ủ ữ ệ ể ọ ọ ọ ầ t m quan tr ng c a vi c đ c sách thì mình nghĩ là khi mình đ c nh ng quy n sách
ư ậ ể ệ ả ơ ượ ả ấ nh v y mình có th chăm chú h n, c i thi n đ c kh năng suy nghĩ, nh t là suy
ậ ủ ữ ể ố nghĩ phán đoán, suy lu n c a mình. Thông qua nh ng cu n sách thì mình có th áp
ọ ủ ữ ư ể ề ẳ ụ d ng vào th ng trong nh ng bài h c c a mình. Có th là nó không nhi u nh ng nó
ầ ộ ẽ ỗ ợ s h tr mình trong m t ph n nào đó trong cu c s ng ộ ố ” (ph l c 3 ỏ ụ ụ g băng ph ng ỡ
ạ ữ ủ ạ ể ồ ấ v n sâu sinh viên N.Q.N ). Đ ng quan đi m c a b n N.Q.N là b n n tên L.T.N, sinh
ư ấ ạ ệ ạ ấ Hi n t ấ ấ ấ ả i là sinh viên thì em c m th y nó r t r t r t viên năm nh t khoa S ph m: “
ệ ệ ả ọ ọ ỹ là quan tr ng luôn. Vi c đ c sách giúp cho mình rèn luy n k năng cho b n thân,
ứ ể ệ ấ ượ ả ư th nh t là nó giúp mình bình tĩnh nè, mình có th rèn luy n đ c kh năng t duy
ữ ắ ạ ả ồ ọ ộ ộ cho b n thân n a, r i ngoài ra mình h c cách n m ý chính trong m t đo n hay m t
ớ ạ ả ộ ủ ọ văn b n nào đó. V i l i khi mà mình đ c sách giúp cho não b c a mình luôn luôn
ạ ộ ư ừ ấ ầ ủ ả ẫ ho t đ ng, luôn luôn t duy thì t đó em c m th y đ u óc c a mình minh m n h n ơ ”
ấ ỡ ỏ (ph l c 5 ụ ụ g băng ph ng v n sâu sinh viên L.T.N ).
ố ệ ư ậ ự ị ượ ượ Nh v y, d a vào các s li u đ nh l ị ng và đ nh tính đ c phân tích nh ư
ể ẳ ằ ườ ạ ọ ủ ầ ậ ộ ị trên, có th kh ng đ nh r ng sinh viên tr ứ ng Đ i h c Th D u M t đã nh n th c
ượ ệ ọ ọ ậ ờ ố ủ ệ đ ậ c vai trò c a vi c đ c sách trong đ i s ng và trong h c t p tuy nhiên, vi c nh n
ậ ự ầ ủ ề ứ ấ ư ủ ệ ẫ ọ ỉ th c y v n ch a th t s đ y đ v vai trò c a vi c đ c sách mà ch có m t b ộ ộ
ỉ ố ớ ậ ấ ệ ậ ầ ỏ ọ ọ ạ ủ ph n r t nh nh n ra t m quan tr ng c a vi c đ c sách không ch đ i v i ho t
ọ ậ ự ề ề ầ ộ đ ng h c t p mà còn trong nhi u lĩnh v c khác. Đi u này cũng ph n nào lý gi ả i
ượ ườ ạ ọ ủ ầ ư ề đ c lý do vì sao sinh viên tr ờ ộ ẫ ng Đ i h c Th D u M t v n ch a dành nhi u th i
ứ ầ ư gian, công s c đ u t ệ ọ vào vi c đ c sách.
38
ươ ế ố ố ệ ọ ủ Ch ữ ng 4: Nh ng y u t chi ph i vi c đ c sách c a sinh viên
ạ ọ ủ ầ tr ộ ngườ Đ i h c Th D u M t
ế ố ủ ủ ữ ố 1. Nh ng y u t ệ ọ ch quan chi ph i vi c đ c sách c a sinh viên tr ườ ng
ạ ọ ủ ầ ộ Đ i h c Th D u M t
ả ọ ậ ệ ọ ế 1.1. K t qu h c t p và vi c đ c sách
ọ ự ệ ặ ộ ố ờ ẽ ữ Có m t m i liên h khá là ch t ch gi a h c l c và th i gian mà sinh viên
ườ ộ ọ ủ ầ tr ng ĐH Th D u M t đ c sách.
ọ ự H c l c ờ Th i gian Trung Trung
ộ Gi Khá bình
ọ iỏ đ c sách 030 phút T n sầ ố bình khá 26 8 15 60 ổ T ng c ng 11
ầ ấ T n su t 25,0 23,9 22,4 26,0 47,8 (%)
3060 phút T n sầ ố 9 63 36 9 117
ấ ầ T n su t 39,1 28,1 57,8 53,7 50,6
60 phút 2 14 9 1 33 9
ấ (%) T n sầ ố ầ T n su t giờ 12,8 13,4 4,3 14,3 28,1
Trên hai 3 4 3 1 11
ấ (%) T n sầ ố ầ T n su t giờ 9,4 3,7 4,5 4,3 4,8
Khác 3 2 4 1 10
ấ (%) T n sầ ố ầ T n su t 9,4 1,8 6,0 4,3 4,3
ộ ổ T ng c ng 32 109 67 23 231
ấ (%) T n sầ ố ầ T n su t 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 (%)
ả Ả ưở ủ ờ B ng 10 – nh h ng c a ủ h c l c ọ ọ ự đ nế th i gian đ c sách c a SV TDMU
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value Df (2sided)
38
39
Pearson Chi 21,455a 12 0,044
Square Likelihood 20,527 12 0,058
Ratio Linearby
Linear 3,269 1 0,071
Association N of Valid 231
Cases a. 9 cells (45,0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 1,00.
ố ệ ở ả ể ị ở S li u b ng ki m đ nh ChiSquare Tests trên ta có Sig= 0,044 < a= 0,05
ậ ằ ế ố ọ ự ả ưở ế ọ ờ ể ế thì chúng tôi có th k t lu n r ng y u t h c l c nh h ng đ n th i gian đ c sách
ủ c a SV TDMU.
ở ả ố ờ ừ ụ ể C th là b ng 10, đa s SV dành th i gian t ể ọ ỗ 3060 phút m i ngày đ đ c
ố ượ ế ơ ố ả ờ ả sách, con s này chi m h n 50% s l ng SV tr l i kh o sát, tuy nhiên có m t s ộ ự
ệ ỏ ề ọ ự ọ ờ Ở ọ ự khác bi t nh v h c l c và th i gian đ c sách. nhóm sinh viên có h c l c gi ỏ i
ọ ờ ở ứ ứ ơ dành th i gian đ c sách m c trung bình và cao h n m c trung bình (60 phút – 2
ố ượ ờ ọ ự ỏ ả ế gi ) chi m đa s l ng SV có h c l c gi ế i tham gia quá trình kh o sát, chi m
Ở ọ ự ờ ọ 28,1%. nhóm SV có h c l c khá và trung bình khá dành th i gian đ c sách ngang
ủ ổ ứ ượ ượ ầ ượ ả ế ớ v i m c trung bình c a t ng l ng SV đ c kh o sát và l n l t chi m 57,8 và
ố ổ ở ỗ ố ớ ọ ự ọ ự 53,7% t ng s sinh viên m i nhóm h c l c. Đ i v i nhóm có h c l c trung bình,
ọ ờ ạ ứ ủ ể ơ ượ ả th i gian đ c sách l i ít h n m c trung bình c a toàn th SV đ c kh o sát, phân
ọ ự ả ổ ố ờ ọ ố ế b đ n 47,8% t ng s SV có h c l c trung bình đ c sách trong kho ng th i gian t ừ
ỗ 030 phút m i ngày.
ớ ệ ọ 1.2 Gi i tính và vi c đ c sách
ề ớ ệ ờ Đã có m t s ố ồ ộ ự phân b đ ng đ u theo gi ọ i tính trong vi c dành th i gian đ c
ừ ễ ấ ấ ậ ở ả ỗ sách m i ngày t 3060 phút. D dàng nh n th y nh t là ờ kho ng th i gian 3060
ề ế ấ ở ừ ớ ầ ượ ế ở phút đ u chi m t ỷ ệ l cao nh t t ng nhóm gi i tính và l n l t chi m 52% nam
và 49,6% ả ở ữ (b ng 11). n
ộ ổ T ng c ng Gi i tính
ớ Nam Nữ
40
ờ 030 phút 24 36 60 Th i gian ầ T n sầ ố ấ T n su t ọ đ c sách 23,5 27,9 26,0 (%)
53 64 117
3060 phút T n sầ ố ấ ầ T n su t 52,0 49,6 50,6
60 phút 2 11 22 33
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 10,8 17,1 14,3
Trên hai 8 3 11
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 7,8 2,3 4,8
Khác 6 4 10
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t 5,9 3,1 4,3 (%)
ộ ổ T ng c ng
ầ T n sầ ố ấ T n su t (%) 102 100,0 129 100,0 231 100,0
ả Ả ươ ớ ọ ờ B ng 11 – nh h ng c a ủ gi i tính và th i gian đ c sách c a ủ SV TDMU
ạ ồ ỳ ỵ (Ngu n: Ph m Thu Thu Trâm, 2016)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value df (2sided)
Pearson Chi 6,709a 4 ,152
Square Likelihood 6,788 4 ,148
Ratio Linearby
Linear 1,786 1 ,181
Association N of Valid 231
Cases a. 2 cells (20,0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 4,42.
ậ ượ ộ ầ ữ ượ ẳ ị ở ả ị ị Nh n đ nh trên đ c m t l n n a đ c kh ng đ nh khi ể b ng ki m đ nh
ở ứ ả ế ớ ChiSquare Tests trên ta có Sig= 0,152 > a= 0,05, t c gi thuy t Ho (gi i tính
40
41
ả ưở ủ ế ờ ọ ượ ậ ấ ừ không nh h ng đ n th i gian đ c sách c a SV TDMU) đ c ch p nh n, t đó,
ậ ằ ể ế ế ố ớ ộ ế ố chúng tôi có th k t lu n r ng y u t gi ả i tính không ph i là m t y u t ả gây nh
ưở ủ ế ọ ờ h ng đ n th i gian đ c sách c a SV TDMU.
ệ ọ ọ 1.3 Năm h c và vi c đ c sách
ố ệ ấ ố ự ọ S li u th ng kê cho th y không c ó s khác bi ệ ề ỉ ệ t v t l sinh viên đ c sách
ằ ỗ qua các năm trong khung gi ờ ừ t 3060 phút m i ngày. T l ư ỉ ệ không b ng nhau nh ng
ố ở ừ ấ ế ề đ u chi m đa s t ng năm, nghĩa là sinh viên dù là năm nh t, năm hai, năm ba hay
ư ề ể ọ ỗ ả năm t đ u dành ra 3060 phút m i ngày đ đ c sách (b ng 12).
ổ ộ T ng c ng
Năm Năm
nh tấ
Th i ờ 030 13 6 60 15
Năm hai Năm ba Năm tư T n sầ ố 26 T n ầ phút gian 22,4% 29,9% 24,1% 26,1% 26,0%
đ c ọ 3060 38 41 27 11 117 sách ấ su t (%) T n sầ ố T n ầ phút 56,7% 47,1% 50,0% 47,8% 50,6%
60 phút 6 12 11 4 33
ấ su t (%) T n sầ ố T n ầ 2 giờ 9,0% 13,8% 20,4% 17,4% 14,3%
Trên hai 5 3 2 1 11
ấ su t (%) T n sầ ố T n ầ giờ 7,5% 3,4% 3,7% 4,3% 4,8%
Khác 3 5 1 1 10
ấ su t (%) T n sầ ố T n ầ 4,5% 5,7% 1,9% 4,3% 4,3%
Total 67 231
ầ ấ su t (%) T n sầ ố ấ T n su t 87 100,0 54 100,0 23 100,0 100, 100,0% (%) % % %
ả Ả ưở ệ ọ ủ B ng 12 – nh h ng c a ủ năm h c ọ đ n ế vi c đ c sách c a SV TDMU
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value Df (2sided)
42
Pearson Chi 6,709a 4 0,152
Square Likelihood 6,788 4 0,148
Ratio Linearby
Linear 1,786 1 0,181
Association N of Valid 231
Cases a. 2 cells (20,0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 4,42.
ộ ầ ữ ể ề ẳ ị ị Ki m đ nh Chisquare Test m t l n n a kh ng đ nh đi u này khi s ố
ứ ậ ấ ậ ấ ả ế ố ế Sig=0,152 > a = 0,05 nên ch p nh n H0, t c là ch p nh n gi thuy t “y u t năm
ủ ế ộ ọ ờ ọ h c không có tác đ ng gì đ n th i gian đ c sách c a SV TDMU”.
ệ ọ ọ 1.4 Ngành h c và vi c đ c sách
ế ố ữ ệ ố ọ Ngành h c cũng ộ không ph iả là m t trong nh ng y u t ọ chi ph i vi c đ c
ể ệ ộ ự ề sách c a ủ SV TDMU. Đi u này th hi n rõ nh t ệ ấ ở ệ không có m t s chênh l ch vi c
ệ ờ ọ hay khác bi t nào v ề th i gian đ c sách ở các Khoa khác nhau.
ố ượ ề ư ề ấ ạ ọ Ngành ngh có s l ng sinh viên đ c nhi u nh t là S ph m, v i t l ớ ỉ ệ
ậ ớ ỉ ệ ế ế ế 14%; ti p theo là ngành Lu t v i t l 13,3%. Nhóm ngành k ti p là ngành Công
ớ ỉ ệ ệ ỉ ệ ộ ngh thông tin v i t l 8%. M t nhóm ngành cũng có t l ầ ọ sinh viên đ c sách g n
ủ ệ ế ớ v i ngành Công ngh thông tin là sinh viên c a khoa Kinh t và khoa Tài nguyên
ườ ớ ỉ ệ Môi tr ng v i t l 7,3%.
ể ế ự ể ọ Không th không k đ n khoa Khoa h c T nhiên và sinh viên Khoa Xây
ớ ỉ ệ ế ọ ự d ng v i t l ạ sinh viên đ c sách khác cao, 6,7%. Ti p theo là sinh viên Khoa Ngo i
ộ ớ ỉ ệ ữ ng và Khoa Công tác xã h i v i t l 6%.
ạ ệ ử ử ệ ồ Còn l i bao g m sinh viên khoa S , khoa Đi n – Đi n t , Khoa Ngôn ng ữ
ớ ỉ ệ ữ ố ầ ượ Trung Qu c và khoa Ng văn v i t l ọ sinh viên đ c sách l n l t là 5,3%; 5,3%,
ả 4,7% và 4,7% (b ng 13).
42
43
Thờ
i
gian
đ cọ
ổ ộ T ng c ng sách
60
30 phút Trên
030 60 2 hai
phút
phút Tầ giờ T nầ giờ Khác T nầ Tầ T nầ T nầ T nầ T nầ
n su tấ T nầ su tấ n su tấ T nầ su tấ T nầ su tấ T nầ su tấ
số (%) số (%) số (%) số (%) số (%) số (%)
Khoa Công
ngh ệ 5 8,3 11 9,4 1 3,0 0 0,0 1 10,0 18 7,8
thông tin Công tác 3 5,0 1 7 6,0 3,0 0 0,0 10 12 5,2 1
5 8,3 2 13 11,1 6,1 0 0,0 10 21 9,1 1
xã h iộ Lu tậ Ngôn ng ữ
Trung 0 0,0 3 6 5,1 9,1 0 0,0 0,0 9 3,9 0
4 9 6,7 15,0 5 8 4,3 6,8 4 12,1 9,1 3 1 9,1 0 0,0 0,0 0,0 14 20 6,1 8,7 0 0
Qu cố Ng vănữ Kinh tế ế Ki n trúc 4 6,7 4 3,4 1 3,0 0 0,0 10,0 10 4,3 1
đô thị Tài
nguyên 4 6,7 7 6,0 6 18,2 1 9,1 0 0,0 18 7,8 môi
ngườ tr Khoa h c ọ 18, 6 10,0 10 8,5 1 3,0 2 10,0 20 8,7 1 ự
4 6,7 8 6,8 5 15,2 10,0 19 8,2 1
T nhiên Xây d ngự Sử 2 1 9,1 18, 3 5,0 7 6,0 1 3,0 2 10,0 14 6,1 1 2
44
11,7 16 13,7 5 15,2 1 9,1 0,0 29 12,6 7 0
ư ạ S ph m Ngo i ạ 3 5,0 8 6,8 0 0,0 0 0,0 30,0 14 6,1 3
ngữ Đi n ệ 27, 3 5,0 7 6,0 0 0,0 3 0,0 13 5,6 0 3
Đi n tệ ử T ng ổ 60 100 117 100 33 100 11 100 10 100 231 100 c ngộ
ả Ả ưở ờ ế ọ B ng 13 – nh h ng c a ủ ngành h c ọ đ n th i gian ủ đ c sách c a SV TDMU
ạ ồ ụ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm, 2016)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value df (2sided)
Pearson Chi 62,486a 52 0,151
Square Likelihood 65,078 52 0,105
Ratio Linearby
Linear 1,748 1 0,186
Association N of Valid 231
Cases a. 53 cells (75,7%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is ,39.
ạ ế ố ề ế ố ọ ự ủ ỉ Tóm l i, trong nhi u y u t ch quan, ch có y u t ả h c l c đã có nh
ưở ụ ể ọ ự ủ ế ờ ọ h ng đ n th i gian đ c sách c a SV TDMU, c th là SV có h c l c càng cao thì
ọ ự ề ấ ờ ọ ơ ơ càng dành nhi u th i gian đ c sách h n là SV có h c l c th p h n.
ế ố ủ ố ườ 2. Y u t ệ ọ khách quan chi ph i vi c đ c sách c a sinh viên tr ạ ng Đ i
ọ ộ ủ ầ h c Th D u M t
ệ ọ ọ 2.1 Không gian đ c sách và vi c đ c sách
ơ ọ ủ ạ ờ ọ ườ N i đ c sách và th i gian đ c sách c a các b n sinh viên tr ạ ọ ng Đ i h c
ủ ầ ấ ị ệ ộ ố ả ọ Th D u M t ộ có m t m i liên h nh t đ nh ờ . Trong kho ng th i gian đ c sách t ừ
ề ấ ỗ ọ ạ ọ 3060 phút m i ngày, sinh viên đ c sách nhi u nh t là t i nhà/phòng tr ế (chi m
ế ế 50,4%), ti p đ n là quán cà phê sách v i t ớ ỷ ệ 20,5%, theo sau đó là 14,5% đ c t ọ ạ i l
44
45
ọ ạ ố ạ ớ ọ nhà sách, 11,1% đ c t i th vi n ư ệ và cu i cùng là t i l p h c và công viên v i t ớ ỷ ệ l
ằ b ng nhau là ả 1,7% (b ng 14).
Đ cọ
Th iờ sách ở
gian ộ ổ đâu T ng c ng
Quán Nhà/ Trong đ cọ
Thư cà phê Phòng l pớ Công Nhà sách
vi nệ sách
2
ầ
0
ầ
60 phút 2 trọ 4 6,7 13 11,1 6 h cọ 4 6,7 24 20,5 8 viên 39 65,0 59 50,4 13 sách 6 10,0 2 1,7 3 Khác 1 1,7 2 1,7 0 4 6,7 17 14,5 2 60 3,3 100,0 117 0,0 100,0 33 1
ầ 030 phút T n sầ ố ấ T n su t (%) 3060 phút T n sầ ố ấ T n su t (%) T n sầ ố ấ T n su t (%) 18,2 24,2 39,4 9,1 0,0 6,1 3,0 100,0
giờ Trên hai 0 0 8 1 0 0 2 11
ầ T n sầ ố ấ T n su t (%) 0,0 0,0 72,7 9,1 0,0 0,0 18,2 100,0
giờ Khác 0
ầ
T ng ổ 2 20,0 25 0 0,0 36 5 50,0 124 0 0,0 12 1 10,0 4 2 20,0 25 10 0,0 100,0 231 5
ầ T n sầ ố ấ T n su t (%) T n sầ ố ấ T n su t (%) 10,8 15,6 53,7 5,2 1,7 10,8 2,2 100,0 c ngộ
ưở ơ ọ ọ ủ ờ B ng 1ả Ả 4 nh h ủ ng c a n i đ c sách đ nế th i gian đ c c a SV TDMU
ụ ạ ồ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm , 2016)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value df (2sided)
Pearson Chi 51,322a 24 ,001
Square Likelihood 51,069 24 ,001
Ratio Linearby
Linear ,033 1 ,856
Association N of Valid 231 Cases
46
a. 22 cells (62,9%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is ,17.
ậ ố ệ ữ ơ ể ấ Vì Sig= 0,001 < a = 0,05 nên ta có th ch p nh n H1: có m i liên h gi a n i
ủ ờ ể ị ọ ọ đ c sách và th i gian đ c sách c a SV TDMU. Nh v y ơ ọ ư ậ , có th kh ng đ nh n i đ c ẳ
ế ố ữ ộ ố sách là m t trong nh ng y u t ệ ọ chi ph i vi c đ c sách c a ủ SV TDMU.
ệ ọ ệ 2.2 Vi c làm thêm và vi c đ c sách
ắ ế ẽ ẽ ạ ệ Khi nh c đ n vi c đi làm thêm, có l ữ chúng ta s nghĩ nh ng b n sinh viên đi
ệ ẽ ề ờ ọ làm thêm s không có nhi u th i gian đ c sách, tuy nhiên, quan ni m này đã không
ố ớ ề ứ ệ còn đúng đ i v i đ tài nghiên c u khoa h c c a ọ ủ chúng tôi.Vi c làm thêm th t s ậ ự
ề ả ưở ụ ể ủ ế ờ ọ không h nh h ng gì đ n th i gian đ c sách c a SV TDMU. C th là không có
ộ ự ề ỷ ệ ớ ệ m t s chênh l ch quá l n v t l sinh viên có đi làm thêm và không đi làm thêm
ầ ượ ế ả (l n l t chi m 51,3% và 48,7%) . (b ng 15)
ệ Vi c làm
ổ ộ thêm T ng c ng
Không
ờ Có 030 phút Th i gian 28 32 60
ầ T n sầ ố ấ T n su t ọ đ c sách 46,7 53,3 100,0 (%)
60 57 117
3060 phút T n sầ ố ấ ầ T n su t 51,3 48,7 100,0
60 phút 2 17 16 33
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 51,5 48,5 100,0
Trên hai 7 4 11
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 63,6 36,4 100,0
Khác 4 6 10
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t 100,0 40,0 60,0 (%)
Total
ầ T n sầ ố ấ T n su t (%) 231 100,0 116 50,2 115 49,8
ả Ả ưở ệ ờ ọ B ng 15 – nh h ng c a ủ vi c làm thêm đ nế th i gian đ c sách c a ủ SV
ụ ồ ạ TDMU (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm , 2016)
46
47
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value df (2sided)
Pearson Chi 4 ,811 1,588a
Square Likelihood 4 ,809 1,601
Ratio Linearby
1 ,744 Linear ,106
Association N of Valid 231
Cases a. 1 cells (10,0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 4,98.
ố ệ ệ ố Cho dù s li u th ng kê cho th y t ấ ỷ l sinh viên có đi làm thêm dành ra 3060
ơ ỷ ệ ề ỗ ể ọ phút m i ngày đ đ c sách nhi u h n t l sinh viên không đi làm thêm thì chúng ta
ậ ượ ố ệ ở ả ề ể ả ỉ ị ể ế không th k t lu n đ c đi u gì c . Ch sau khi có s li u b ng ki m đ nh Chi
ở ể ế Square Tests ậ ằ trên ta có Sig= 0,802 > a= 0,05 thì chúng tôi có th k t lu n r ng
ệ ề ả ưở ủ ế ờ ọ vi c có đi làm thêm hay không đ u không nh h ng đ n th i gian đ c sách c a SV
TDMU.
ệ ọ ồ 2.3. Ngu n sách và vi c đ c sách
ố ớ ọ ừ ỗ ờ Đ i v i khung th i gian đ c sách t ồ 3060 phút m i ngày, sinh viên có ngu n
ự ố ớ ỉ ệ ế ữ ế sách t mua là chi m đa s v i t l n 38, ồ 5%; ti p theo là nh ng sinh viên có ngu n
ượ ử ụ ế ế ữ ồ ừ sách m n (3 6,8%); k đ n là nh ng sinh viên s d ng ngu n sách t Internet, có
ệ ơ ở ậ ế ề ậ ấ ộ ộ ẽ l ồ ọ ỹ là do đi u ki n c s v t ch t, khoa h c k thu t ngày càng ti n b ; M t ngu n
ướ ẽ ề ệ ố ế ế k ti p đó là sách thuê/m n, có l ướ do t n khá nhi u chi phí cho vi c thuê m n
ủ ọ ầ ọ ố ế n u không đ c nhanh nên đa ph n sinh viên cũng tranh th đ c và cu i cùng là sách
ượ ặ ả đ c t ng v i t l ớ ỉ ệ 1% (b ng 16) 5, .
ủ ơ ở ố ệ ứ ữ ể ẫ ọ ư Tuy nhiên, nh ng s li u này v n ch a đ c s khoa h c đ ch ng minh
ả ồ ưở ữ ứ ể ế ằ ọ ờ ằ r ng ngu n sách có nh h ng đ n th i gian đ c sách, đ có nh ng b ng ch ng c ụ
ế ự ể ế ọ ị ể th , thi t th c, mang tính khoa h c chúng ta dùng đ n ki m đ nh ChiSquare Test.
48
Ngu nồ
Th i ờ ổ ộ sách T ng c ng
gian đ c ọ Thuê/ Đ cượ
Mua m nướ Internet Khác
t ngặ 7 M nượ 16 16 2 19 60 0
sách 030 phút T n sầ ố ấ ầ T n su t 26,7 11,7 26,7 3,3 31,7 0,0 100,0 (%)
43 6 16 117 0 45 7
3060 phút T n sầ ố ấ ầ T n su t 38,5 6,0 36,8 5,1 13,7 0,0 100,0
60 phút 2 6 4 12 33 1 9 1
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 27,3 3,0 18,2 12,1 36,4 3,0 100,0
Trên hai 4 0 4 11 0 2 1
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t giờ 18,2 9,1 36,4 0,0 36,4 0,0 100,0
Khác 1 0 4 10 3 2 0
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t 20,0 0,0 10,0 0,0 40,0 30,0 100,0
T ng ổ 4 74 16 70 12 55 231
ầ (%) T n sầ ố ấ T n su t c ngộ 32,0 6,9 30,3 5,2 23,8 1,7 100,0 (%)
Ả ưở ờ ọ ủ B ngả 16 nh h ng c a ồ ủ ngu n sách đ nế th i gian đ c sách c a SV TDMU
ụ ạ ồ (Ngu n: Ph m Th y Thùy Trâm)
ChiSquare Tests
Asymp. Sig.
Value df (2sided)
Pearson Chi 76,822a 20 ,000
Square Likelihood 47,170 20 ,001
Ratio Linearby
Linear 6,248 1 ,012
Association N of Valid 231 Cases
48
49
a. 19 cells (63,3%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is ,17.