Đ TÀI
Ề
Ồ TH C TR NG VÀ GI I PHÁP CHO NGU N Ả
Ự
Ạ
LAO Đ NG N Ộ
ƯỚ
C TA HI N NAY Ệ
Danh sách thành viên
H Tênọ
Công vi cệ
1. TR N TH HUY N TRANG –
ng I + II
Ề
Ị
ươ
Ầ TTA-K12
- Ch - T ng h p word ổ
ợ
- Ch
ng III
2. Đ VĂN M NH – TTA-K12 Ạ
Ỗ
ươ
I.
Ổ
Ộ
Ề
T NG QUAN V LAO Đ NG
I.1 Khái ni mệ
Ngu n nhân l c ự
ồ
I.1.1
Ngu n nhân l c là m t b ph n dân s trong đ tu i lao đ ng theo quy
ộ ộ ộ ổ ự ậ ồ ố ộ
Bao g m 4 nhóm : ồ
1. Ng
đ nh lu t pháp trong t ng th i kì ị ừ ậ ờ
2. Ng
ườ i đang đi h c ọ
3. Ng
i làm công tác n i tr nhà ườ ộ ợ ở
4. Ng
i đang đi làm ườ
ườ i đang tìm vi c ệ
Ngu n lao đ ng
ồ
ộ
I.1.2
ầ Là m t b ph n c a ngu n nhân l c có kh năng lao đ ng , có nhu c u ự ậ ủ ộ ộ ả ồ ộ
G m nh ng ng
lao đ ng.ộ
i đang đi làm và nh ng ng i đang có nhu c u tìm ữ ồ ườ ữ ườ ầ
vi cệ
Lao đ ng tham gia ho t đ ng kinh t
ạ ộ
ộ
ế
I.1.3
Là b ph n n m trong l c l
ự ượ ậ ằ ộ ng lao đ ng đang tr c ti p tham gia vào ự ế ộ
các ho t đ ng s n xu t và d ch v trong n n kinh t ạ ộ ụ ề ấ ả ị . ế
c ta.
I.2 T ng quan v ngu n lao đ ng n ề
ồ
ộ
ổ
ướ
N c ta xu t phát t
c có n n nông nghi p l c h u đi lên ch ướ ấ m t n ừ ộ ướ ệ ạ ậ ề ủ
nghĩa xã h i. Tr c đây tr c th i kỳ cách m ng tháng 8, dân s ch ộ ướ ướ ố ủ ạ ờ
c ta làm nông nghi p t i 95% c c u dân s . Mà n n nông y u c a n ế ủ ướ ệ ớ ơ ấ ề ố
nghi p c a n ệ ủ ướ ệ c ta th i kỳ đó r t l c h u, h ch làm theo kinh nghi m ấ ạ ậ ọ ỉ ờ
c đào t o và không và nh ng công c thô s vì th lao đ ng không đ ơ ụ ữ ế ộ ượ ạ
có máy móc h tr . Và th c t lúc đó cũng chi m t i 95% dân s mù ỗ ợ ự ế ế ớ ố
i cho l c l ng lao ch . Nh v y do đi u ki n xã h i và l ch s đ l ệ ử ể ạ ư ậ ữ ề ộ ị ự ượ
đ ng c a n ộ ủ ướ ệ c ta m t trình đ th p kém và m t tác phong làm vi c ộ ấ ộ ộ
T sau nh ng năm gi
không có t ch c , không đ c đào t o. ổ ứ ượ ạ
i phóng đ c bi t là t th i kỳ đ i m i đ n nay, ừ ữ ả ặ ệ ừ ờ ớ ế ổ
Đ ng, Nhà n c và nhân dân ta đang xây d ng đ t n c đi lên con ả ướ ấ ướ ự
đ ng Xã h i Ch nghĩa v i m c tiêu Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa ườ ủ ụ ệ ệ ạ ộ ớ
đ t n ấ ướ c. T ng b ừ ướ c xây d ng đ i ngũ lao đ ng có trình đ tác phong ộ ự ộ ộ
I.3 Tính t
làm vi c t p trung công ngh cao. ệ ậ ệ
ấ ế
t y u khách quan ph i xây d ng đ i ngũ lao ả
ự
ộ
đ ng và qu n lý có trình đ . ộ
ộ
ả
Do yêu c u th c t
c a quá trình phát tri n đ t n c đi trên con đ ự ế ủ ấ ướ ể ầ ườ ng
Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa. Chúng ta đang c n m t đ i ngũ lao ộ ộ ệ ệ ạ ầ
c kh đ ng đông đ o có trình đ tay ngh cao. Nh ng đ phát huy đ ộ ư ề ể ả ộ ượ ả
ạ năng c a đ i ngũ lao đ ng đó chúng ta c n ph i ngày càng đ y m nh ủ ộ ầ ả ẩ ộ
công tác đào t o và qu n lý đ i ngũ đó. Vi c làm này là y u t ộ ế ố ầ c n ệ ả ạ
I.4 Các nhân t
thi t trong đi u ki n hi n nay ế ề ệ ệ
tác đ ng đ n kh năng qu n lý và nâng
ố
ộ
ế
ả
ả
cao ch t l
ng lao đ ng.
ấ ượ
ộ
Tuy nhiên đ xây d ng đ i ngũ lao đ ng và qu n lý đó là c m t quá
ả ộ ự ể ả ộ ộ
ạ trình ph c t p nó ph thu c vào ti n trình Công nghi p hóa – Hi n đ i ế ứ ạ ụ ệ ệ ộ
hóa . Nó ph thu c vào kh năng nh n th c c a ng ứ ủ ụ ả ậ ộ ườ i lao đ ng, kh ộ ả
năng đào t o c a các trung tâm giáo d c và đào t o. Và kh năng ủ ụ ạ ả ạ
Nh ng cũng c n ph i nói đ n đi u ki n môi tr
c đào t o. chuyên môn c a nh ng con ng ủ ữ i đ ườ ượ ạ
ư ế ề ệ ả ầ ườ ư ơ ở ậ ng nh c s v t
ch t k thu t, đi u ki n làm vi c trong các doanh nghi p. Và ch đ ấ ỹ ế ộ ề ệ ệ ệ ậ
Chính sách c a Nhà n ủ ướ ậ c thông thoáng phù h p t o đi u ki n thu n ợ ạ ề ệ
i đ cho đ i ngũ đó phát tri n. l ợ ể ể ộ
Đ c bi ặ
t chúng ta c n ph i quan tâm đ n tình hình th gi ệ ế ớ ế ả ầ ấ i khi đ t
c ta đang trên con đ i nên ph i đào n ướ ườ ng h i nh p kinh t ậ ộ th gi ế ế ớ ả
i. t o đ i ngũ lao đ ng và qu n lý phù h p v i đi u ki n hi n t ạ ệ ạ ề ệ ả ộ ớ ợ ộ
Ộ II. TH C TR NG NGU N LAO Đ NG
Ồ
Ự
Ạ
N
ƯỚ
C TA HI N NAY Ệ
II.1 Th c tr ng ự
ạ
ng lao đ ng
ơ ấ
ấ ượ
ộ
ộ
II.1.1 C c u lao đ ng và ch t l
Đến th i đi m 1/1/2013, l c l ể
ng lao đ ng t 15 tu i tr lên c a c ự ượ ờ ộ ừ ổ ở ủ ả
c là 52,79 tri u ng i. M c dù có s tăng lên đáng k v n ướ ệ ườ ể ề t ự ặ ỷ ọ tr ng
l c l ự ượ ng lao đ ng khu v c thành th , nh ng đ ự ư ộ ị ến nay v n còn 69,5% ẫ
ng lao đ ng n c ta t p trung l c l ự ượ ộ ướ ậ ở ạ khu v c nông thôn. Bên c nh ự
ng lao đ ng c a c n c t p trung 3 vùng đó, 56,6% t ng s l c l ổ ố ự ượ ủ ả ướ ậ ộ ở
là Đ ng b ng sông H ng, B c Trung B và Duyên h i mi ắ ả ằ ồ ộ ồ ền Trung, và
Đ ng b ng sông C u Long. N gi i chi ữ ớ ử ằ ồ ếm 48,5% t ng s l c l ổ ố ự ượ ng
lao đ ng c a c n ng ng v i 25,62 tri u ng c, t i.Theo k t qu ủ ả ướ ươ ứ ệ ộ ớ ườ ế ả
c ta quý 4 năm 2012 có k t qu nh đi u tra lao đ ng vi c làm ộ ệ ề n ở ướ ế ả ư
sau:
c p toàn qu c, t
tham gia l c l 76,4% Ở ấ ố l ỷ ệ ự ượ ng lao đ ng tăng t ộ ừ ở
quý 3 và gi m xu ng 76,7% quý 4. T l tham gia quý 1 đến 77,2% ở ả ố ở ỷ ệ
ng lao đ ng c a dân s khu v c nông thôn (80,3%) cao h n khu l c l ự ượ ủ ự ộ ố ơ
v c thành th (69,6%). Đáng chú ý, quan sát s li u theo vùng, trong khi ự ố ệ ị
tham gia l c l ng lao đ ng cao nh t hai vùng mi t l ỷ ệ ự ượ ấ ở ộ ền núi là
Trung du và miền núi phía B c (84,3%) và Tây Nguyên (82,6%), thì t ắ ỷ
này l i th p nh t hai trung tâm kinh t l ệ ạ ấ ở ấ ế - xã h i l n nh t c a c ấ ủ ả ộ ớ
c là Hà N i (70,0%) và thành ph H Chí Minh (64,6%). n ướ ố ồ ộ
ng lao đ ng
ổ ủ ự ượ
ơ ấ
ộ
II.1.2 C c u tu i c a l c l
C c u l c l
ơ ấ ự ượ ng lao đ ng theo nhóm tu i ph n ánh tình tr ng nhân ổ ả ạ ộ
kh u h c và kinh t t Nam t ẩ ọ ế-xã h i. L c l ộ ự ượ ng lao đ ng c a Vi ộ ủ ệ ươ ng
i thu c l c l ng lao đ ng t đ i tr , g n m t n a (49,5%) s ng ộ ử ố ẻ ầ ố ườ ộ ự ượ ộ ừ
Có s khác nhau đáng k v
15-39 tu i.ổ
ể ề phân b l c l ố ự ượ ự ữ ng lao đ ng theo tu i gi a ộ ổ
khu v c thành th và nông thôn (Hình 1). T l ph n trăm l c l ng lao ỷ ệ ự ị ự ượ ầ
đ ng nhóm tu i tr (15-24) và già (55 tu i tr lên) c a khu v c thành ộ ổ ẻ ổ ở ủ ự
th th p h n c a khu v c nông thôn. Ng i, đ i v i nhóm tu i lao ơ ủ ị ấ ự c l ượ ạ ố ớ ổ
này c a thành th l đ ng chính (25-54) thì t ộ l ỷ ệ ị ạ ủ ự i cao h n c a khu v c ơ ủ
nông thôn. Mô hình này cho th y, nhóm dân s tr khu v c thành th ố ẻ ở ấ ự ị
có th i gian đi h c dài h n so v i khu v c nông thôn và ng ự ờ ọ ơ ớ ườ ộ i lao đ ng
khu v c nông thôn ra kh i l c l ở ỏ ự ượ ự ng lao đ ng mu n h n so v i khu ộ ộ ơ ớ
v c thành th . ị ự
II.1.3 Vi c làmệ
Bi u 2 th hi n phân b s ng
i có vi c làm theo gi i tính và vùng và ố ố ườ ể ệ ể ệ ớ
s vi c làm trên dân s c a các quý trong năm 2012. Trong t ng s t ỷ ố ệ ố ủ ổ ố
lao đ ng đang làm vi c c a c n ệ ủ ả ướ ộ ố c có 69,8% lao đ ng đang sinh s ng ộ
i khu v c nông thôn và lao đ ng n chi t ạ ữ ự ộ ếm 48,4%. Trong các vùng l yấ
m u, B c Trung b và Duyên h i mi ộ ả ẫ ắ ử ền Trung và Đ ng b ng sông C u ằ ồ
ng ng 21,5% và 19,5% l c l Long chiếm t ươ ự ượ ứ ng lao đ ng c n ộ ả ướ c.
T s vi c làm trên dân s c a quý 4 năm 2012 đ t 75,5%. Quan sát s ỷ ố ệ ố ủ ạ ố
li u theo vùng c a quý 3 so v i quý 4 năm 2012 cho th y, t ớ ủ ệ ấ ỷ ố ệ s vi c
làm trên dân s tăng đ Hà N i, không đ i thành ph H ố ến 68,8% ở ổ ở ộ ố ồ
Quý 4 năm 2012 s ng
Chí Minh (62,8%) và gi m t c các vùng còn l i. t ả ở ấ ả ạ
i có vi c làm tăng 933 nghìn ng ố ườ ệ ườ i so v i quý ớ
Đ ng b ng sông H ng (249 1 năm 2012, trong đó ch yủ ếu là tăng ở ồ ằ ồ
nghìn), Trung du và miền núi phía B c (tăng 160 nghìn) và B c Trung ắ ắ
b và Duyên h i mi ộ ả ền Trung (tăng 159 nghìn). So v i quý 4 năm 2011 ớ
Quý 4 năm 2012, t
i có vi c làm tăng 245,5 nghìn ng i, t s ng ố ườ ệ ườ ươ ứ ng ng v i 0,5%. ớ
ỷ ố ệ ệ s vi c làm trên dân s là 75,5%, có s chênh l ch ự ố
s vi c làm trên dân s gi a thành th và nông thôn. T đáng k vể ề t ỷ ố ệ ố ữ ị ỷ
ầ s vi c làm trên dân s thành th th p h n nông thôn 11,5 đi m ph n ị ấ ố ệ ể ố ơ
trăm. S li u c a các vùng cho th y, t s vi c làm trên dân s cao ố ệ ủ ấ ỷ ố ệ ố
nh t hai vùng mi ấ ở ền núi là Trung du và miền núi phía B c và Tây ắ
Nguyên, và th p nh t hai vùng kinh t c là Hà ấ ở ấ ế phát tri n nh t n ể ấ ướ
N i và thành ph H Chí Minh. Bi u 3 ph n ánh t tr ng lao đ ng có ố ồ ể ả ộ ỷ ọ ộ
Hình 2 bi u th t
vi c làm theo khu v c kinh t ự ệ ế và lo i hình kinh t ạ ế c a quý 4 năm 2012. ủ
tr ng lao đ ng có vi c làm chia theo khu v c kinh t ị ỷ ọ ự ể ệ ộ ế
c a t ng vùng. S li u cho th y, thành ph H Chí Minh có c c u kinh ủ ừ ố ồ ố ệ ơ ấ ấ
tế phát tri n cao nh t, v i 97,1% lao đ ng làm vi c trong lĩnh v c công ự ể ệ ấ ớ ộ
các khu v c mi nghi p, xây d ng và d ch v . ự ụ Ở ệ ị ự ền núi và ven bi n, t ể ỷ ệ l
lao đ ng làm vi c trong khu v c "Nông, lâm nghi p và thu s n" còn khá ỷ ả ự ệ ệ ộ
cao, con s này Tây Nguyên là 72,3%, Trung du và mi ố ở ền núi phía B c làắ
69,8% và B c Trung B và Duyên h i mi ả ắ ộ ền Trung là 53,0%.
2.1.4. Thi u vi c làm và th t nghi p ệ
ế
ệ
ấ
2.1.4.1 S ng
i thi u vi c làm và s ng ố ườ ố ườ ấ i th t nghi p ệ ệ ế
Đến th i đi m 1/1/2013, c n ể
c có 1326,8 nghìn ng i thi ả ướ ờ ườ ếu vi c làm và ệ
857,4 nghìn ng i th t nghi p trong t ng l c l ng lao đ ng t ườ ự ượ ệ ấ ổ ộ ừ ổ 15 tu i
i thi tr lên, so v i th i đi m 1/1/2012 thì s ng ể ố ườ ờ ớ ở ả ếu vi c làm tăng kho ng ệ
69,3 nghìn ng i và s ng i th t nghi p tăng 4,3 nghìn ng ườ ố ườ ệ ấ ườ ạ i. Bên c nh
đó, có t i 83,3% ng i thi khu v c nông thôn và ớ ườ ếu vi c làm sinh s ng ệ ố ở ự
55,6% ng i thi i. Ng i, s ng c l ườ ếu vi c làm là nam gi ệ ớ ượ ạ ố ườ ệ i th t nghi p ấ
Trong quý 4 năm 2012, s ng
là n gi i chi i (53,8%). ữ ớ ếm nhiều h n nam gi ơ ớ
i th t nghi p thanh niên t ố ườ ệ ấ ừ ổ 15-24 tu i
i th t nghi p, t tr ng này chiếm 45,7% trong t ng s ng ổ ố ườ ệ ấ ỷ ọ ở ự khu v c
thành th (38,3%) th p h n khu v c nông thôn (53,2%). Trong khi đó, s ự ấ ơ ị ố
ng i thi ườ ếu vi c làm t ệ ừ 15-24 tu i ch chi ổ ỉ ếm 22,0% trong t ng s ng ố ổ ườ i
t nhi thiếu vi c làm và không có s khác bi ự ệ ệ ều gi a thành th và nông thôn. ị ữ
Tóm l
i, th t nghi p trong thanh niên và ph n đang tr thành v n đ ạ ụ ữ ệ ấ ấ ở ề
ộ đáng quan tâm v i xã h i, thanh niên và ph n là nh ng nhóm lao đ ng ụ ữ ữ ớ ộ
đ c xem là d b nh h ng lao ượ ễ ị ả ưở ng nh t b i các bi ấ ở ến đ ng trên th tr ị ườ ộ
2.1.4.2 T l
đ ng.ộ
T l
l ỷ ệ ế thi u vi c làm và t ệ ỷ ệ ấ th t nghi p ệ
thi th t nghi p nghiên c u d l i đây đ c tính ỷ ệ ếu vi c làm và t ệ ỷ ệ ấ ứ ệ ướ ượ
cho dân s trong đ tu i lao đ ng (g m nh ng ng ộ ổ ữ ố ộ ồ i t ườ ừ ổ ố 15-59 tu i đ i
Vi t Nam, t l v i nam và 15-54 tu i đ i v i n ). ớ ổ ố ớ ữ Ở ệ ỷ ệ ấ ự th t nghi p khu v c ệ
thành th cao h n nông thôn và c a n cao h n c a nam. T l ủ ữ ơ ủ ỷ ệ ấ ệ th t nghi p ơ ị
Ng
c a các vùng r t khác nhau và cao nh t đ i v i thành ph H Chí Minh. ủ ấ ố ớ ố ồ ấ
i, t c l l thi ượ ạ ỷ ệ ơ ếu vi c làm c a lao đ ng nông thôn (3,29%) cao h n ủ ệ ộ
khu v c thành th (1,44%), trong khi có s chênh l ch không đáng k v ể ề ự ự ệ ị
m c đ thi ứ ộ ồ ếu vi c làm gi a nam và n . Xem xét s li u theo vùng, đ ng ố ệ ữ ữ ệ
T l
thi b ng sông C u Long có t ử ằ l ỷ ệ ếu vi c làm cao nh t (4,43%). ệ ấ
thi c di n ra theo xu h ng cao ỷ ệ ếu vi c làm c a c n ủ ả ướ ệ ễ ướ ở ữ nh ng
tháng đ u năm và th p h n ơ ở ấ ầ ủ nh ng tháng cu i năm, nguyên nhân c a ữ ố
hi n t ng này là do các c s s n xu t th ng giãn vi c vào đ u năm và ệ ượ ơ ở ả ấ ườ ệ ầ
M c dù kinh t
đ y m nh s n xu t tr l ả ẩ ấ ở ạ ạ i vào cu i năm. ố
ng ch m nh ng t l c ta ặ ế tăng tr ưở ư ậ ỷ ệ ấ th t nghi p c a n ệ ủ ướ
l không biến đ ng l n, c th t ộ ụ ể ỷ ệ ấ th t nghi p khu v c thành th c a quý 4 ự ị ủ ệ ớ
ớ năm 2012 g n nh không thay đ i so v i quý 4 năm 2011 (2,88% so v i ư ầ ổ ớ
Điều này có th gi
2,99%).
ể ả i thích là do trình đ phát tri n c a n ộ ủ ể ền kinh tế còn
th p, đ i s ng c a ng i dân ch a cao, h th ng an sinh xã h i ch a phát ờ ố ủ ấ ườ ệ ố ư ư ộ
tri n nên ng ng ch p nh n làm nh ng công vi c trong ể ườ i lao đ ng th ộ ườ ữ ệ ậ ấ
ố khu v c phi chính th c v i m c thu nh p th p, b p bênh đ nuôi s ng ứ ự ứ ể ấ ấ ậ ớ
b n thân và gia đình. ả
2.2.
Đánh giá v công tác qu n lý và ch t l
ấ ượ
ề
ả
ộ ng lao đ ng
trong các doanh nghi p Vi
t Nam
ệ
ệ
Lao đ ng c a chúng ta đông v s l
ng nh ng ch t l ng l i h n ch ề ố ượ ủ ộ ấ ượ ư ạ ạ ế
do l c l ng lao đ ng qua đào t o ch a đáp ng đ nhu c u c a doanh ự ượ ư ứ ủ ủ ạ ầ ộ
ợ nghi p. Không nh ng th mà c c u đào t o lao đ ng cũng ch a phù h p ơ ấ ữ ư ệ ế ạ ộ
Kh năng đào t o đ i ngũ qu n lý trong c c u đào t o c a đ t n
. v i nhu c u th c t ầ ớ ự ế
c ta ạ ủ ấ ướ ơ ấ ả ả ạ ộ
còn nhi u y u kém và t n t i. S đào t o tràn lan đã cho ra m t đ i ngũ ồ ạ ề ế ộ ộ ự ạ
Tr
qu n lý v a không có trình đ cao v a b o th trì tr . ệ ừ ả ừ ủ ả ộ
c tình hình ch t l ng lao đ ng ch a cao mà đ i ngũ qu n lý cũng ướ ấ ượ ư ả ộ ộ
c hi u qu t y u kém thì vi c mu n đ t đ ệ ế ạ ượ ố ả ố ệ ấ t trong ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
ộ ủ kinh doanh là đi u khó khăn . Vì v y c n nâng cao h n n a trình đ c a ữ ề ậ ầ ơ
đ i ngũ lao đ ng và đ i ngũ qu n lý lao đ ng. ộ ộ ả ộ ộ
III. M T S GI
Ộ Ố Ả
I PHÁP NH M TĂNG Ằ
C
ƯỜ
Ấ NG QU N LÝ VÀ NÂNG CAO CH T
Ả
L
NG LAO Đ NG TRONG CÁC
ƯỢ
Ộ
DOANH NGHI P N
Ệ ƯỚ
C TA HI N NAY. Ệ
III.1 Nâng cao th l c và ý th c k lu t, tác phong công
ỷ ậ
ể ự
ứ
nghi p cho ng
i lao đ ng:
ệ
ườ
ộ
Nâng cao m t cách liên t c, b ộ
i Vi t Nam, th ụ ền v ng t m vóc c a ng ữ ủ ầ ườ ệ ể
hi n b ng vi c tăng chi c trong khu v c và ệ ệ ằ ều cao ngang b ng v i các n ằ ớ ướ ự
i. Đ ng th i không ng ng c i thi n th tr ng đ đ m b o s trên thế gi ớ ể ạ ể ả ả ự ừ ệ ả ồ ờ
phát tri n hài hoà gi a chi ng c th , tăng c ữ ể ều cao và tr ng l ọ ượ ơ ể ườ ạ ng tr ng
t là s phát tri n hài hoà v thái s c kho chung, đ c bi ẻ ứ ặ ệ ự ể ề t ố ể ự ch t th l c ấ
c n thi ầ ết (s c bứ ền, s c m nh, s c nhanh, m ứ ứ ạ ềm d o, khéo léo...) cho lao ẻ
đ ng, h c t p, sáng t o và các ho t đ ng bình th ộ ọ ậ ạ ạ ộ ườ ỗ ng khác c a m i ủ
ng c đi ng con ng ườ i. Đ có đ ể ượ ều này c n nâng cao ch t l ấ ượ ầ ườ ấ i và ch t
ng cu c s ng b ng cách: ki m soát t t vi c sinh đ , tăng c ng các l ượ ộ ố ể ằ ố ệ ẻ ườ
d ch v s c kh e c ng đ ng nh các chi ộ ị ụ ứ ư ỏ ồ ố ến d ch tiêm ch ng, phát thu c ủ ị
cho ng i nghèo… phát tri n m ng l i y t ườ ể ạ ướ ế, tăng s phòng b nh gi ệ ố ườ ng
b nh, tăng s bac sĩ bình quân… ệ ố
Giáo d c, b i d ụ
ng tác phong công nghi p, tăng tính t ồ ưỡ ệ ổ ỷ ậ ch c, k lu t, ứ
tinh th n h p tác, l ng tâm ngh ầ ợ ươ ề nghi p, tính t ệ ự ọ ộ tr ng, lòng tin, tính c ng
đ ng và trách nhi m công dân. Đây là vi c làm r t khó khăn không th ồ ệ ệ ấ ể
hoàn thành trong th i gian ng n, song nh t thi ắ ấ ờ ầ ết ph i th c hi n và c n ự ệ ả
th c hi n m t cách th ng xuyên, liên t c, b ự ệ ộ ườ ụ ền b , kiên trì, sâu r ng và ộ ỉ
b ng nhi ằ ều hình th c khác nhau ứ ở ọ ơ ứ m i n i, m i lúc, sao cho nh ng đ c ữ ọ
tính đó ng m d n m t cách t nhiên vào tâm kh m và tr thành thói quen ấ ầ ộ ự ả ở
Gi
i. t ự giác c a m i ng ủ ọ ườ
gìn và phát huy nh ng giá tr văn hoá truy ữ ữ ị ền th ng c a dân t c. Ti ủ ố ộ ếp
thu nh ng tinh hoa nhân lo i, giúp hình thành và phát tri n con ng i văn ữ ể ạ ườ
III.2 Có chi n l
hoá Vi t Nam. ệ
c và t
ế ượ
ư
duy đúng đ n v đào t o và phát ề
ắ
ạ
tri n ngu n nhân l c: ồ
ự
ể
Đ nâng cao ch t l
c h ấ ượ ể ng lao đ ng thì tr ộ ướ ết ph i có m t chi ả ộ ến l ượ ề c v
ồ đào t o h p lý, xây d ng và hoàn thi n các chính sách phát tri n ngu n ự ệ ể ạ ợ
nhân l c cho phù h p v i tình hình m i. Hoàn thi n các chính sách liên ự ệ ợ ớ ớ
quan đến thúc đ y phát tri n ngu n nhân l c đ m b o tham gia hi u qu ự ả ể ệ ả ẩ ồ ả
vào quá trình toàn c u hoá. ầ
Đ i m i t ổ
duy và nh n th c c a xã h i và nhân dân v ớ ư ứ ủ ậ ộ ủ ạ ề vai trò c a d y
nghề. Hi n nay tình tr ng th a thày thi ừ ệ ạ ầ ếu th là do nh n th c c a sai l m ứ ủ ậ ợ
i dân, không coi tr ng v n đ c a ng ủ ườ ấ ọ ề h c ngh ọ ề mà ch chú ý đ ỉ ến đào t oạ
đ i h c và cao đ ng. C n chú tr ng h n n a vào đào t o ngh ạ ọ ữ ầ ạ ẳ ọ ơ ề, đào t oạ
chuyên môn k thu đ làm h p lý c c u đào t o c a n ạ ủ ướ ậ ể ơ ấ ợ ỹ c ta, c n tăng ầ
ng ch c ườ ươ ự ng trình đào t o chính quy dài h n đ đào t o ngu n nhân l c ể ạ ạ ạ ồ
III.3 Đ i m i qu n lý và h th ng giáo d c:
ch t l ng cao ấ ượ
ổ ớ
ệ ố
ụ
ả
Đ i m i v
duy ph ng nâng cao ớ ề c b n t ơ ả ư ổ ươ ng th c qu n lý theo h ả ứ ướ
c, nâng cao hi u l c ch đ o t p trung c a Chính hi u l c qu n lý Nhà n ả ệ ự ướ ỉ ạ ậ ệ ự ủ
ph . Đ i m i c ch ng th c qu n lý giáo d c theo h ng phân ớ ơ ủ ổ ế và ph ươ ứ ụ ả ướ
c p h p lý nh m ph i phóng và phát huy ti ả ấ ằ ợ ềm năng, s c sáng t o gi ứ ạ ả i
ạ quyết có hi u qu nh ng b t c p c a toàn h th ng giáo d c và đào t o ấ ậ ủ ệ ố ữ ụ ệ ả
Th c hi n phân c p m nh v
trong quá trình phát tri n.ể
ự ệ ạ ấ ề qu n lý giáo d c cho các b ngành và các ụ ả ộ
ng. Tăng c ng ch t l ng c a công tác l p k đ a ph ị ươ ườ ấ ượ ủ ậ ế ho ch, d báo ự ạ
th ng xuyên và cung c p thông tin v ườ ấ ằ ề nhu c u nhân l c c a xã h i nh m ự ủ ầ ộ
Tăng c
điều tiết quy mô, c c u ngành ngh ơ ấ ề và trình đ đào t o cho phù h p ợ ạ ộ
ng nghiên c u và ng d ng các k ườ ứ ứ ụ ụ ết qu nghiên c u giáo d c, ứ ả
th ng xuyên đánh giá k ng, chính sách, các ườ ết q a th c hi n các ch tr ủ ươ ủ ự ệ
gi ả i pháp đ i m i giáo d c. ớ ụ ổ
ể Tiếp th c hoàn ch nh c c u h th ng giáo d c qu c dân và phát tri n ệ ố ơ ấ ụ ụ ố ỉ
Hoàn thi n c c u giáo d c qu c dân theo h
ng, l p, c s giáo d c, đào t o. m ng l ạ i tr ướ ườ ơ ở ụ ạ ớ
ng đa d ng hoá, chu n hoá, ệ ơ ấ ụ ố ướ ạ ẩ
giáo d c ph thông, giáo d c ngh liên thông, liên kết t ừ ụ ụ ổ ề nghi p đệ ến cao
đ ng, đ i h c và sau đ i h c. T ch c phân lu ng sau trung h c c s và ẳ ọ ơ ở ổ ứ ạ ọ ạ ọ ồ
C c u l
trung h c ph thông. ọ ổ
c trong ơ ấ ạ ệ ố i h th ng giáo d c phù h p v i nhu c u c a đ t n ợ ấ ướ ụ ủ ầ ớ
giai đo n m i. C c u l ớ ơ ấ ạ ạ i cá trình đ đào t o theo chu n qu c t ạ ớ ố ế, đ i m i ẩ ộ ổ
ng th c đào t o... quy chế, đ i m i tuy n sinh, đa d ng hoá ph ể ạ ổ ớ ượ ứ ạ
Tri n khai th c hi n quy ho ch m ng l ệ
i các tr ng đ i h c, cao đ ng. ự ể ạ ạ ướ ườ ạ ọ ẳ
Xây d ng và phát tri n các tr ng tr ng đi m, thành l p m t s tr ự ể ườ ộ ố ườ ng ể ậ ọ
ng cao đ ng k thu t g n khu công ngh cao, đ i h c công ngh , tr ạ ọ ệ ườ ậ ở ầ ệ ẳ ỹ
ng nh ng vùng đông dân, nhu vùng kinh tế tr ng đi m. m thêm tr ể ọ ở ườ ở ữ
c u đào t o l n mà ch a có tr ầ ạ ớ ư ườ ứ ng đ i h c, cao đ ng. M r ng hình th c ạ ọ ở ộ ẳ
giáo d c t xa. Đ y m nh công tác v a giáo d c v a nghiên c u khoa ụ ừ ừ ụ ừ ứ ạ ẩ
Đ i m i c c u h th ng d y ngh
ng đ i h c và cao đ ng. h c, ng d ng công ngh trong các tr ọ ứ ụ ệ ườ ạ ọ ẳ
ớ ơ ấ ệ ố ạ ổ ệ ố ề: Nhanh chóng hình thành h th ng
ệ đào t o k thu t th c hành. Th c hi n giáo d c đào t o theo 4 phân h : ệ ự ự ụ ạ ạ ậ ỹ
Phân h giáo d c –đào t o c b n cho m i ng i; phân h giáo d c- đào ạ ơ ả ụ ệ ọ ườ ụ ệ
t o ch t l ạ ấ ượ ạ ng cao; Phân h đào t o thích h p; phân h giáo d c- đào t o ụ ệ ệ ạ ợ
th ng xuyên và chúng đ ườ ượ ụ c đ t trong m t h th ng đào t o giáo d c ộ ệ ố ặ ạ
C n có m t quy ho ch v ộ
th ng nh t. ấ ố
ạ ầ ề h th ng đào t o ngh ệ ố ạ ề và chuyên môn h p lýợ
III.4 Đ i m i c ch qu n lý và tăng c
đ phát tri n tăng quy mô và năng l c đào t o. ể ự ể ạ
ng ngu n tài chính
ổ ớ ơ ế
ả
ườ
ồ
và c s v t ch t k thu t cho giáo d c:
ơ ở ậ
ấ ỹ
ụ
ậ
Tăng ngân sách Nhà n
c đ u t cho giáo d c Ngân sách Nhà n ướ ầ ư ụ ướ ậ c t p
trung nhiều h n cho giáo d c ph c p, cho vùng nông thôn, mi ổ ậ ụ ơ ền núi, vùng
có nhiều khó khăn, cho đào t o trình đ cao, t o đi ạ ạ ộ ều ki n h c t p cho ọ ậ ệ
con em ng i có công, cho con em gia đình nghèo. Dành nhi ườ ều ngân sách
cho vi c đ a cán b khoa h c đi đào t o, b i d ng các n c có n ệ ư ồ ưỡ ạ ộ ọ ở ướ ền
Huy đ ng nghi ộ
khoa h c công ngh tiên ti ệ ọ ến.
ồ ự ều ngu n tài chính khác: Đóng góp c a h c viên, ngu n l c ủ ọ ồ
c a các c s đào t o, ngu n l c c a các doanh nghi p, k ủ ồ ự ủ ơ ở ệ ạ ết h p v i các ợ ớ
Tăng c
ngu n v n c a các cá nhân và các t ch c trong và ngoài n c. ố ủ ồ ổ ứ ướ
ng trình, ườ ng và hi n đ i hoá trang thi ạ ệ ết b ph c v đ i m i ch ụ ụ ổ ớ ị ươ
III.5 Đ y m nh xã h i hoá giáo d c:
ng pháp giáo d c. n i dung và Ph ộ ươ ụ
ụ
ộ
ẩ
ạ
Nhà n
c khuy ướ ến khích, huy đ ng và t o đi ạ ộ ều ki n đ toàn xã h i tham ệ ể ộ
gia phát tri n giáo d c nh m tăng c ng trách nhi m và ngu n l c cho ụ ể ằ ườ ồ ự ệ
giáo d c và đào t o. M r ng các qu khuy ở ộ ụ ạ ỹ ụ ến h c , qu b o tr giáo d c, ỹ ả ọ ợ
m thêm tr khuyến khích cá nhân và t p th đ u t ể ầ ư ở ậ ườ ở ộ ng m i. M r ng ớ
tăng c ng các m i quan h c a nhà tr ng v i các ngành, đ a ph ng, ườ ệ ủ ố ườ ớ ị ươ
c quan, đ n v , doanh nghi p... t o đi ơ ệ ạ ơ ị ều ki n đ xã h i có th đóng góp ộ ệ ể ể
xây d ng c s v t ch t k thu t, góp ý ki ơ ở ậ ấ ỹ ự ậ ến cho s phát tri n c a giáo ể ủ ự
III.6 Đ y m nh h p tác qu c t
d c và đào t o. ụ ạ
v giáo d c :
ố ế ề
ụ
ợ
ẩ
ạ
Khuyến khích m r ng và đ y m nh các quan h h p tác v ẩ
ệ ợ ở ộ ạ ề đào t o,ạ
nghiên c u v i các nhà tr ng, các c quan nghiên c u khoa h c có uy tín ứ ớ ườ ứ ơ ọ
và ch t l ng cao trên th t là ti ấ ượ ế gi ớ i, đ c bi ặ ệ ệ ếp thu nh ng kinh nghi m ữ
t phù h p v ng trình và ph t ố ợ ề n i dung, ch ộ ươ ươ ạ ng pháp giáo d c hi n đ i ụ ệ
III.7 Xác đ nh đúng nhu c u đ
và tiên tiến.
ầ ào t o:ạ
ị
Các t
ch c c n ch đ ng trong vi c xây d ng chi ổ ủ ộ ứ ự ệ ầ ến l ượ ể c phát tri n
ngu n nhân l c. Khi xây d ng ch ự ự ồ ươ ầ ng trình đào t o vi c xác đ nh nhu c u ệ ạ ị
đào t o ph i xu t phát t ả ạ ấ ừ nhu c u th c t ầ ự ế. B ph n ph trách công tác đào ụ ậ ộ
t là b ph n có nhân viên t o nên coi lãnh đ o các b ph n khác, đ c bi ạ ậ ặ ạ ộ ệ ậ ộ
đ c đào t o là “khách hàng” c a mình trong vi c thi ượ ủ ệ ạ ệ ết k ế và th c hi n ự
các ch ng trình đào t o. Vi c trao đ i và thu th p thông tin t các “khách ươ ệ ạ ậ ổ ừ
hàng” này có m t vai trò r t quan tr ng trong vi c thi ấ ệ ộ ọ ệ ết kế, th c hi n ự
ch ng trình và đ c bi t là khi t ươ ặ ệ ổ ch c áp d ng các ki ụ ứ ến th c này vào ứ
Vi c t
trong th c tự ế.
ch c các ch c ti ệ ổ ứ ươ ng trình đào t o ch nên đ ạ ỉ ựơ ến hành khi doanh
nghi p có đ c s đ k ủ ơ ở ể ết lu n là hi u qu làm vi c c a doanh nghi p và ả ệ ủ ệ ệ ệ ậ
cá nhân ch a cao là do các cán b c a h thi ộ ủ ọ ư ếu kiến th c, k năng ho c có ỹ ứ ặ
thái đ ch a thích h p v i công vi c. Ch trong nh ng tình hu ng này thì ộ ư ữ ệ ợ ớ ố ỉ
đào t o m i phát huy đ ớ ạ ượ ạ c tác d ng. Trong các tình hu ng khác thì đào t o ụ ố
không ph i là gi i pháp h u hi u nh t. T ch c c n làm cho các cán b ả ả ổ ứ ầ ữ ệ ấ ộ
c vai trò c a đào t o đ i v i s phát tri n c a cá qu n lý nh n th c rõ đ ậ ứ ả ượ ố ớ ự ể ủ ủ ạ
III.8 Hoàn thi n ph
nhân và t ch c. ổ ứ
ng pháp đào t o
ệ
ươ
ạ
T ch c nên ki m soát ch t ch vi c thi
ổ ứ ẽ ệ ể ặ ết kế khoá h c c a các c s đào ọ ủ ơ ở
t o nh t là ph ấ ạ ươ ng pháp mà c s cung c p ch ơ ở ấ ươ ạ ử ụ ng trình đào t o s d ng
t nên yêu c u các c s này đ a ra các bài t p tình đ gi ng d y. Đ c bi ạ ể ả ặ ệ ơ ở ư ầ ậ
hu ng, các ch đ ủ ề th o lu n g n v i th c t ự ế ho t đ ng c a doanh ộ ủ ả ậ ắ ạ ố ớ
nghi p. Đ ng th i cũng nên duy trì m t t l ộ ỷ ệ ệ ồ ờ ố nh các bài t p tình hu ng ậ ỏ
ch c khác trong khu v c và trên th về lĩnh v c ho t đ ng c a các t ạ ộ ự ủ ổ ứ ự ế gi i.ớ
S d ng ph ng pháp đào t o hi n đ i v i quy mô l p nh đ nâng cao ử ụ ươ ạ ớ ỏ ể ệ ạ ớ
III.9 Xây d ng t
ch t l ng đào t o. ấ ượ ạ
t ch
ng trình đào t o
ự
ố
ươ
ạ
Khi thiết kế và t
ch c các ch ng trình đào t o t ổ ứ ươ ạ ổ ứ ầ ệ ch c c n th c hi n ự
t các b ng trình đào t o. Xác đ nh đúng nhu t ố ướ c đ xây d ng m t ch ự ể ộ ươ ạ ị
ng đào t o và n i dung c n đào t o. Đ ch ng trình c u đào t o, đ i t ạ ầ ố ượ ể ươ ạ ầ ạ ộ
ng và hi u qu là cung c p cho đ t n đào t o đ t ch t l ạ ấ ượ ạ ấ ướ ệ ả ấ c m t đ i ngũ ộ ộ
lao đ ng có ch t l ng cao c n ph i đ i m i n i dung ch ng trình đào ấ ượ ộ ả ổ ớ ộ ầ ươ
ng và t o cho phù h p v i m c tiêu đào t o, thích ng v i c ch ạ ớ ơ ụ ứ ạ ợ ớ ế th tr ị ườ
L a ch n đ i ngũ giáo viên gi ng d y cũng là m t trong nh ng bi n pháp ạ
s phát tri n c a khoa h c công ngh . ệ ự ể ủ ọ
ự ữ ệ ả ọ ộ ộ
ng đào t o. Hi n nay, bên c nh nh ng m t m nh, đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ữ ệ ạ ạ ặ ạ
đ i ngũ cán b gi ng d y còn nhi ộ ả ộ ạ ều h n ch ạ ế. Vì v y c n đánh giá và có ậ ầ
bi n pháp nâng cao ch t l ấ ượ ệ ộ ng đ i ngũ cán b gi ng d y, phát tri n đ i ộ ả ể ạ ộ
III.10
ngũ giáo viên có ch t l ng gi ng d y cao. ấ ượ ả ạ
Nâng cao ch t l
ng c s v t ch t trang thi
ấ ượ
ơ ở ậ
ấ
ế ị t b
h c t p ọ ậ
Nh chúng ta đã bi
ng đào t o ngh ư ết ch t l ấ ượ ạ ề ph thu c vào nhi ộ ụ ều yếu
t ố , trong đó c s v t ch t, thi ơ ở ậ ấ ết b gi ng d y có v trí quan tr ng. B i trên ị ả ạ ở ọ ị
th c tự ế đây là c u n i gi a khoa h c giáo d c và th c t ự ế s n xu t, là y ữ ụ ấ ả ầ ố ọ ếu
căn b n t o nên môi tr ng ti t ố ả ạ ườ ếp c n d n đ ậ ầ ến s n xu t, giúp h c sinh ấ ả ọ
có cái nhìn tr c quan h n v ự ơ ề nghề nghi p mình đang theo h c… ệ ọ
Trang thiết b h c t p bao g m phòng, l p, x
ng, thi ị ọ ậ ồ ớ ưở ết b d y h c và các ị ạ ọ
ng c n ph i trang c s h t ng khác. Đ công tác gi ng d y đ t ch t l ơ ở ạ ầ ấ ượ ể ạ ả ạ ầ ả
c đi b các trang thi ị ết b chuyên d ng hi n đ i. Đ làm đ ụ ệ ể ạ ị ượ ều này c n tăng ầ
ngân sách đ u t cho đào t o, đây là ngu n l c ch y nâng ầ ư ồ ự ủ ếu đ đ u t ể ầ ư ạ
i đa c p c s v t ch t trang thi ấ ơ ở ậ ấ ết b h c t p. T ch c c n t n d ng t ứ ầ ậ ị ọ ậ ụ ổ ố
m i ngu n l c và s d ng hi u qu ngu n v n c a t ch c ố ủ ổ ứ ồ ự ử ụ ệ ả ọ ồ