intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng một số vấn đề cụ thể khi sinh viên trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh gặp phải trong thực tập sư phạm đợt hai

Chia sẻ: ViAtani2711 ViAtani2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày thực trạng một số vấn đề cụ thể khi sinh viên trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh gặp phải trong thực tập sư phạm đợt hai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng một số vấn đề cụ thể khi sinh viên trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh gặp phải trong thực tập sư phạm đợt hai

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016<br /> <br /> <br /> <br /> khi sinh viên<br /> <br /> <br /> <br /> Some specific problems that students of Ho Chi Minh City University of Pedagogy<br /> encountered in their second practicum of Pedagogy students<br /> <br /> Lê Minh Huân<br /> Trường Đại họ ư ạ T<br /> <br /> Le Minh Huan<br /> HCMC University of Pedagogy<br /> <br /> Tóm tắt<br /> Bài báo ô tả t ự trạng ột số vấn đề ụ t ể à sin viên Trường Đại ọ ư ạ T àn ố ồ<br /> í in gặ ải trong t ự tậ sư ạ (TT ) đợt ai t uộ ba n ó vấn đề ín : N ó vấn đề<br /> liên quan đến á n ân sin viên; N ó vấn đề liên quan đến trường t ự tậ và N ó vấn đề liên quan<br /> đến đoàn t ự tậ Trong đó, vấn đề nổi trội à sin viên gặ ải là: “ áy” oặ “ướt” giáo án; Áp<br /> lự với k ối lượng ông việ và n iệ vụ ngang tầ với ột giáo viên; Lúng túng trướ n ững tìn<br /> uống sư ạ xảy ra k i đang giảng dạy oặ ông tá ủ n iệ .<br /> Từ khóa: vấn đề, thực tập sư phạm, sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh…<br /> Abstract<br /> The article describes some specific problems encountered by students of HCMC University of<br /> Pedagogy in their second practicum of teaching, which can be categorized into three groups: (1)<br /> problems related to the students themselves, (2) problems related to the host schools, and (3) problems<br /> related to the practicum administration. Some noticeable problems are their inadequate time-<br /> management during the lessons, the pressure of workload and responsibility as a teacher, their<br /> uncertainty of how to deal with unexpected circumstances while teaching or in charge of a class.<br /> Keywords: problems, pedagogical practice, Ho Chi Minh City University of Pedagogy students…<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Đặt vấn đề dù TT đợt ai đượ xe là sự kế t ừa<br /> T ông qua Quyết địn 36/2003 ủa từ TT đợt ột n ưng nội dung, qui<br /> Bộ Giáo dụ và Đào tạo về Qui ế t ự địn ó n iều điể ới và k á biệt với<br /> tậ sư ạ (TT ) ũng n ư Qui ế TT đợt ột n ư: K ối lượng ông việ<br /> t ự tậ sư ạ (lưu àn nội bộ) ủa n iều, yêu ầu t ự tậ và đòi ỏi về iệu<br /> Trường Đại ọ ư ạ T , ùng quả giải quyết vấn đề ngang tầ với ột<br /> với t ự tế ông tá tổ ứ t ự tậ sư giáo viên t ự sự ự k á biệt này t ể<br /> ạ n iều nă qua, ó t ể n ận t ấy, iện trên ả ương diện t ự tậ ủ<br /> <br /> 109<br /> n iệ , lẫn t ự tậ giảng dạy Đây vừa là nâng ao k ả năng giải quyết vấn đề và<br /> ơ ội để sin viên ( V) sư ạ rèn iệu quả t ự tậ sư ạ o sin viên<br /> giũa và t ể iện năng lự bản t ân n ưng 2. Giải quyết vấn đề<br /> ũng là t á t ứ lớn, ản ưởng k ông ố liệu sau đây đượ đưa ra dựa trên<br /> n ỏ đến tâ lí và k ả năng t í ứng ủa việ k ảo sát 413 sin viên Trường Đại<br /> ỗi sin viên. ọ ư ạ T trong t ự tậ sư<br /> T ời gian t ự tậ kéo dài, yêu ầu ạ đợt ai tại á trường Trung ọ ổ<br /> t ự tậ k ắt k e ơn đợt ột trái lại kin thông trên địa bàn T (nă ọ<br /> ng iệ tí lũy ưa n iều k ông k ỏi 2014 - 2015) Tá giả đã ân ia ột<br /> k iến sin viên ả t ấy á lự , từ đó át á tương đối á vấn đề à sin viên<br /> sin ột số vấn đề trên ả oạt động giảng gặ ải trong TT đợt ai t àn 3 n ó<br /> dạy, lẫn ủ n iệ lớ , rất ần sin viên ín : N ó vấn đề liên quan đến á n ân<br /> ải bìn tĩn và ng ĩ ra ương án giải V, n ó vấn đề liên quan đến đoàn t ự<br /> quyết ổn t ỏa iệu quả giải quyết vấn đề tậ và n ó vấn đề liên quan đến trường<br /> ụ t uộ trướ tiên vào việ n ận diện t ự tậ Điều tra bằng bảng ỏi đượ lựa<br /> đúng vấn đề ụ t ể ần giải quyết t uộ về ọn là ương á ng iên ứu ủ đạo<br /> bản t ân sin viên, t uộ về trường t ự Kết quả t u đượ ụ t ể n ư sau:<br /> tậ , đoàn t ự tậ ay trường ư ạ và a. Nhóm vấn đề liên quan đến cá nhân<br /> á xử lí vấn đề ra sao Lú này, ngoài sinh viên (chuyên môn, giao tiếp - ứng xử<br /> vai trò tự tì tòi, ọ ỏi, uẩn bị từ và thích ứng)<br /> trướ ủa sin viên t ì vai trò đào tạo, Kết quả thống kê từ bảng 2.1 cho thấy:<br /> trang bị kĩ năng trướ á đợt t ự tậ ủa Vấn đề cụ thể à đến ơn 3/2 (65 5%) V<br /> trường ư ạ ũng quan trọng k ông Trường Đại họ ư ạm TP. HCM gặp<br /> ké Do đó, việ tì iểu á vấn đề sin phải nhiều nhất là cháy hoặc ướt giáo án.<br /> viên gặ ải trong t ự tậ sư ạ ó - ó t ể iểu đượ vấn đề này xảy ra<br /> t ể iểu là ột bướ ần t iết đi trướ - là do sin viên ưa ó n iều kin ng iệ<br /> đón đầu n ằ trang bị ột á ó ệ trong việ quản lí t ời gian nên dễ lạ đề,<br /> t ống, đầy đủ á vấn đề à sin viên sẽ việ truyền tải kiến t ứ ưa ô đọng và<br /> gặ ải, á kĩ năng ần t iết o sin đôi k i òn t a kiến t ứ nên k ông biết<br /> viên ần trang bị trướ đợt t ự tậ n ằ nên giữ ay bỏ ần nào…<br /> <br /> Bảng 2.1: Một số vấn đề cụ thể liên quan đến cá nhân sinh viên<br /> SV chọn có<br /> STT Vấn đề<br /> TS %<br /> T iếu tự tin về kiến t ứ uyên ôn trướ giáo viên ướng dẫn và<br /> 1 110 26.6<br /> ọ sin<br /> Á lự với k ối lượng ông việ và n iệ vụ ngang tầ với ột<br /> 2 183 44.3<br /> giáo viên<br /> 3 á soạn giáo án k á biệt so với n ững gì đượ ọ 122 29.5<br /> <br /> <br /> 110<br /> SV chọn có<br /> STT Vấn đề<br /> TS %<br /> 4 “ áy” oặ “ướt” giáo án 272 65.5<br /> Ứng xử t iếu k éo léo k i đượ giao tiế giáo viên ướng dẫn, án<br /> 5 67 16.2<br /> bộ trường…<br /> 6 K ông dá bộ lộ ìn vì e ngại, sợ sai sót oặ ê bai… 96 23.2<br /> Lúng túng trướ n ững tìn uống sư ạ xảy ra k i đang giảng<br /> 7 151 36.6<br /> dạy oặ ông tá ủ n iệ<br /> Gặ k ó k ăn, sự ố… k i tổ ứ ong trào oặ gặ gỡ ọ<br /> 8 149 36.1<br /> sin trong n ững dị lễ ội, dị quan trọng, liên oan…<br /> K ông òa n ậ đượ với á sin viên t ự tậ , giáo viên, ọ<br /> 9 38 9.2<br /> sin tại trường<br /> 10 K ó òa ìn vào ông tá ong trào đoàn – đội… 58 14.0<br /> 11 K ông quen với nế ăn, ở, sin oạt đượ sắ xế 22 53<br /> 12 Vi ạ nội qui trường và nguyên tắ giao tiế … 21 5.1<br /> Ngại oặ sợ ải ia sẻ k ó k ăn về uyên ôn, tin t ần với<br /> 13 71 17.2<br /> giáo viên ướng dẫn và đoàn t ự tậ<br /> 14 T iếu người ia sẻ, tâ sự 88 21.3<br /> 15 ất át đồ đạ n ưng k ông biết giải quyết t ế nào 20 4.8<br /> <br /> Đứng ở vị trí hai là vấn đề không quen Vấn đề áp lực với khối lượng công<br /> với nếp ăn, ở, sinh hoạt được sắp việc và nhiệm vụ ngang tầm với một giáo<br /> xếp”chiếm tỷ lệ 53% V Đại họ ư viên ũng là ột vấn đề V t ường xuyên<br /> phạ T được học theo tín chỉ nên gặp phải chiếm tỷ lệ 44.3%. Trong TTSP<br /> giờ giấc khá thoải mái vì SV tự đăng kí đợt một, trách nhiệm của SV không nặng<br /> môn học, ngày học tùy theo thời gian của nề n ư lần hai, chủ yếu là làm quen, quan<br /> bản thân, họ ũng k ông quen gò bó bản sát, học hỏi, tập làm giáo viên và tự rút<br /> thân theo một khuôn khổ nhất địn Đặc kinh nghiệm cho bản t ân N ưng trong<br /> biệt, ở trường ư ạm SV chủ yếu tiếp đợt hai này, SV phải thực hành mọi việc<br /> xúc với bạn bè, mọi thứ đều khá thoải mái n ư ột giáo viên thực thụ nên áp lực tâm<br /> do ngang bằng tuổi nhau. Ngoài ra, nế ăn, lí đặt lên họ là không nhỏ và SV không thể<br /> ở của SV ở phòng trọ, n à riêng… k á tự tránh khỏi sơ suất.<br /> do, ít bị quản lí. Chính vì vậy, việc phải Một số vấn đề SV gặp phải với tỷ lệ<br /> lên lớ đúng giờ, sinh hoạt, ăn ở theo sự xấp xỉ n au n ư: lúng túng trước những<br /> sắp xếp của trường thực tập sẽ là vấn đề tình huống sư phạm xảy ra khi đang giảng<br /> tương đối k ó đối với SV, họ cần thời gian dạy hoặc công tác chủ nhiệm (36.6%); gặp<br /> để thích nghi. khó khăn, sự cố… khi tổ chức phong trào<br /> <br /> <br /> 111<br /> hoặc gặp gỡ học sinh trong những dịp lễ biết giải biết thế nào; ngại hoặc sợ phải<br /> hội, dịp quan trọng, liên hoan (36.1%). chia sẻ khó khăn về chuyên môn, tinh thần<br /> Bên cạnh những tình huống quen thuộc SV với giáo viên hướng dẫn và đoàn thực tập;<br /> có thể giải quyết được thì việc xuất hiện vi phạm nội qui trường và nguyên tắc giao<br /> thêm những tình huống mới dễ làm SV tiếp; Khó hòa mình vào công tác phong<br /> phải bối rối, không biết giải quyết ra sao. trào đoàn - đội. Các vấn đề này có tỷ lệ lựa<br /> Các vấn đề còn lại tuy có tỉ lệ lựa chọn chọn dưới 20%.<br /> thấ ơn, n ưng đều trên mức 20% SV lựa b. Nhóm vấn đề liên quan đến trường<br /> chọn n ư: Cách soạn giáo án khác biệt so thực tập (nội qui - qui chế, điều kiện thực<br /> với những gì được học (29.5%); thiếu tự tin tập, giáo viên hướng dẫn)<br /> về kiến thức chuyên môn trước giáo viên ố liệu t ống kê từ bảng 2 2 o t ấy,<br /> hướng dẫn và học sinh (26.6%); không vấn đề V gặ n iều n ất là: Giám thị, bảo<br /> dám bộc lộ mình vì e ngại, sợ sai sót hoặc vệ, lao công… thiếu tôn trọng, phân biệt<br /> chê bai… (23.2%); thiếu người chia sẻ, đối xử (31%) Tuy nội dung ông việ<br /> tâm sự (21.3%). trong TT đợt ai ít liên quan đến lự<br /> Có thể do được trang bị một số cách lượng giá t ị, bảo vệ, lao ông và ông<br /> thức xử lí tình huống từ Trường ư ạm n ân viên k á ủa trường n ưng n ững<br /> nên SV ít gặp k ó k ăn k i giải quyết các tá động từ á vấn đề xảy ra với á lự<br /> tình huống sau: Ứng xử thiếu khéo léo khi lượng này, ít n iều gây tâ lí ăng t ẳng<br /> được giao tiếp giáo viên hướng dẫn, cán và e dè o sin viên k i t a gia t ự tậ<br /> bộ trường; mất mát đồ đạc nhưng không và sin oạt tại trường<br /> <br /> Bảng 2.2: Một số vấn đề cụ thể liên quan đến trường thực tập<br /> SV chọn có<br /> STT Vấn đề<br /> Tần số %<br /> Bị é t ự iện kế oạ ủ n iệ t eo yêu ầu, ạn ế sự<br /> 1 52 12.6<br /> sáng tạo á n ân<br /> 2 ân ông dạy bảng oặ áy iếu k ông ợ lí 44 10.7<br /> 3 ải giảng dạy t eo ong á giáo viên ướng dẫn 97 23.5<br /> 4 ải dạy n iều ơn số tiết qui địn 94 22.8<br /> 5 K ông đượ ỗ trợ òng tậ giảng và giảng t ử 83 20.1<br /> Giáo viên ướng dẫn k ông ủng ộ việ sử dụng ương á<br /> 6 42 10.2<br /> dạy ọ tí ự<br /> 7 Giáo viên ướng dẫn t iếu n iệt tìn 43 10.4<br /> á đán giá giảng dạy, gó ý, ọ rút kin ng iệ ủa giáo<br /> 8 42 10.2<br /> viên ướng dẫn k ông k oa ọ , t iếu ông bằng<br /> Gặ ột số rắ rối k i là ồ sơ t ự tậ do Ban ỉ đạo t ự<br /> 9 69 16.7<br /> tậ k ông nắ rõ qui ế t ự tậ<br /> <br /> 112<br /> SV chọn có<br /> STT Vấn đề<br /> Tần số %<br /> Qui ế t ự tậ , qui địn ủa trường ần tuân t ủ quá n iều<br /> 10 107 25.9<br /> gây ăng t ẳng<br /> in viên bị đối xử t iên vị lạn n ạt bị xâ ại quyền lợi bị<br /> 11 40 9.7<br /> quấy rối từ ọ sin , giáo viên ướng dẫn, án bộ n à trường…<br /> 12 Đề bạt yêu ầu tiế xú với Ban giá iệu ạn ế k ó k ăn 27 6.5<br /> 13 Giá t ị, bảo vệ, lao ông… t iếu tôn trọng, ân biệt đối xử… 128 31<br /> 14 ột số ọ sin k ông ợ tá , ọ g ẹo quậy á… 50 12.1<br /> ọ sin quan tâ quá ứ oặ ó rung ả giới tín với sin<br /> 15 22 5.3<br /> viên<br /> <br /> <br /> Vấn đề tiế đến à V gặ ải ười vấn đề òn lại, V ít gặ ơn,<br /> k ông ít đó là qui chế thực tập, qui định trong đó ít gặ n ất là vấn đề học sinh<br /> của trường cần tuân thủ quá nhiều gây quan tâm quá mức hoặc có rung cảm giới<br /> căng thẳng (25 9%) K ông t ể ủ n ận tính với sinh viên (5 3%); oặ vấn đề đề<br /> tín iệu quả ủa việ quản lí giáo viên, bạt yêu cầu tiếp xúc với Ban giám hiệu hạn<br /> n ân viên, V bằng á qui ế, qui địn chế khó khăn (6 5%)…<br /> n ưng nếu ở trường ổ t ông đặt ra quá * Nhóm vấn đề liên quan đến đoàn<br /> n iều qui địn bắt V ải tuân t eo, bên thực tập (trưởng đoàn và thành viên đoàn)<br /> ạn n ững qui ế t ự tậ vốn dễ k iến Bảng 2.3 liệt kê 8 vấn đề mà SV có thể<br /> o V bối rối, ăng t ẳng gặp phải T eo đó, kết quả thống kê cho<br /> ột vấn đề nữa đã gây k ông ít k ó thấy vấn đề SV gặp nhiều nhất là phân công<br /> k ăn o V đó là phải giảng dạy theo công việc của trưởng đoàn, tổ trưởng thiếu<br /> phong cách giáo viên hướng dẫn (23.5%). hợp lí, chưa sâu sát, chiếm tỷ lệ 16.9%.<br /> Điều này ần nào o t ấy, ột số Trưởng đoàn là người đại diện nhóm<br /> giáo viên xe việ V ải dạy t eo SV thực tậ , đại diện Trường Đ tổ<br /> ong á ủa giáo viên ướng dẫn là chức hoạt động thự àn sư ạm cho SV<br /> t ự tế iển n iên, ó t ể giáo viên ít ng ĩ tại ơ sở TTSP, chịu trách nhiệ trước nhà<br /> đến việ V sẽ n ọ n ằn t ế nào k i gò trường về toàn bộ hoạt động của đoàn t ực<br /> ìn t eo ong á ủa ìn , trong k i tập [5; tr.10]. Do vậy, chỉ cần một sơ xuất<br /> ỗi V ó á dạy, ương á riêng có nhỏ ũng sẽ làm ản ưởng đến đoàn t ực<br /> t ể át uy năng lự ủa ọ, ũng ó t ể tập. Với vai trò, trọng trách khá lớn, không<br /> giảng viên lo lắng vì bản t ân V òn t iếu thể nói là không có áp lực với trưởng đoàn,<br /> kin ng iệ nếu năng lực quan sát, xử lí vấn đề của<br /> Vấn đề phải dạy nhiều hơn số tiết qui trưởng đoàn k ông ao sẽ phát sinh nhiều<br /> định (22.8%); không được hỗ trợ phòng vấn đề gây k ó k ăn o ông tá t ực tập<br /> tập giảng và giảng thử (20.1%) ũng là chung mà phân công công việc hợp lí là<br /> n ững vấn đề gây ăng t ẳng o V một trong những yêu cầu quan trọng cần<br /> <br /> 113<br /> làm tốt. tri t ứ , n ững n ân á ao ả để truyền<br /> Vấn đề tiế t eo là cạnh tranh điểm số t ụ n ững giá trị là người o á t ế ệ<br /> 69/413 V lựa ọn, iế tỉ lệ 16 7% ọ sin sau này Vì vậy, điể số ưa<br /> Việ iểu về giá trị t ự sự ủa điể số ở ải là yếu tố quan trọng à sự trải ng iệ<br /> kì TT ũng là yếu tố quan trọng vì oạt và n ững KN uyên ôn ọ ỏi đượ<br /> động TT là để V tự kiể tra và rèn trong TT đợt ai ới là giá trị ốt lõi<br /> luyện năng lự giảng dạy, kĩ năng sư ạ Rõ ràng, V vì điể số à ó n ững ứng<br /> ủa bản t ân đạt đến ứ nào, là bướ đệ xử ưa ù ợ sẽ là ản ưởng ít n iều<br /> ần t iết để V trở t àn n ững trụ ột về đến n ững người xung quan<br /> <br /> Bảng 2.3: Một số vấn đề cụ thể sinh viên gặp phải liên quan đến đoàn thực tập<br /> SV chọn có<br /> STT Vấn đề<br /> TS %<br /> 1 âu t uẫn giữa á t àn viên với n au, với trưởng đoàn, tổ trưởng 44 10.7<br /> ó t àn viên ống đối oặ xe n ẹ sự quản lí ủa trưởng đoàn,<br /> 2 53 12.8<br /> tổ trưởng<br /> 3 Ng i ngờ, t iếu tôn trọng, t iếu tin tưởng, nói xấu lẫn n au 65 15.7<br /> 4 ạn tran điể số 69 16.7<br /> Trưởng đoàn, tổ trưởng t iếu trá n iệ oặ là việ k ông<br /> 5 57 13.8<br /> iệu quả<br /> 6 Trưởng đoàn k ông giải đá , giải quyết kị t ời á vấn đề nảy sin 48 11.6<br /> ân ông ông việ ủa trưởng đoàn, tổ trưởng t iếu ợ lí, ưa<br /> 7 70 16.9<br /> sâu sát<br /> Giao tiế - ứng xử giữa trưởng đoàn với á t àn viên ưa t ân<br /> 8 52 12.6<br /> t iện, k ó gần…<br /> <br /> <br /> Vấn đề “nghi ngờ, thiếu tôn trọng, tùy thuộc vào mỗi vấn đề. Tuy nhiên, có<br /> thiếu tin tưởng, nói xấu lẫn nhau ó đến thể nhận định số lượng vấn đề SV gặp chủ<br /> 15.7% SV lựa chọn là ìn đã gặp phải yếu thuộc về nhóm các vấn đề liên quan<br /> ũng đã gây k ông ít iền toái cho SV. đến cá nhân SV và vấn đề SV gặp nhiều<br /> Nă vấn đề òn lại đượ V o biết nhất liên quan chuyên môn là cháy hoặc<br /> ít xảy ra (dưới 15%) ướt giáo án.<br /> 3. Kết luận ơn ai ết, việc SV nhận ra các vấn đề<br /> Có thể nhận thấy, tất cả các vấn đề cụ còn tồn tại trong TT đợt hai và tích cực<br /> thể được liệt kê ở cả 3 nhóm vấn đề chính, tìm cách cải thiện là yếu tố quan trọng góp<br /> V Trường Đại họ ư hạm TP. HCM phần nâng ao kĩ năng giải quyết vấn đề<br /> trong TT đợt ai đều gặp phải, mứ độ cho cá nhân mỗi SV.<br /> <br /> 114<br /> Số liệu nghiên cứu này sẽ phần nào Kiến tập và TTSP, Nxb Giáo dục, Hà Nội.<br /> giú Trường Đại họ ư ạm TP. HCM 3. Vũ T ị Nho (2008), Tâm lí học phát triển,<br /> có cái nhìn tổng thể về những vẫn đề mà Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.<br /> SV gặp phải khi TTSP. Từ đó, ó t ể đề ra 4. Huỳn Văn ơn ( ủ nhiệ đề tài) (2012),<br /> những giải pháp hữu hiệu cải thiện thực Thực trạng KN GQVĐ của SV Trường ĐHSP<br /> TP. HCM trong TTSP đợt một theo hình thức<br /> trạng này.<br /> gửi thẳng, đề tài nghiên cứu khoa học cấp<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO trường, mã số CS.2012.19.56, Đ T .<br /> 1. Bộ Giáo dụ và Đào tạo (2003), Quyết định 5. Trường Đ T (2014), Qui chế thực<br /> 36/2003, Qui chế thực hành, TTSP, Công báo hành nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo<br /> 131-15-8. viên theo học chế tín chỉ (lưu àn nội bộ).<br /> 2. Nguyễn Đìn ỉnh, Phạm Trung Thanh (2001),<br /> <br /> <br /> (*) Bài viết được trích từ đề tài luận văn thạc sĩ: “Kĩ năng giải quyết vấn đề trong thực tập sư phạm<br /> đợt hai của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh” của tác giả.<br /> <br /> <br /> Ngày n ận bài: 04/4/2016 Biên tậ xong: 15/6/2016 Duyệt đăng: 20/6/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 115<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2