intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 21: LUYỆN TẬP DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

216
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để: + Giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức. + Giải phương trình, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 21: LUYỆN TẬP DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT

  1. TIẾT 21: LUYỆN TẬP DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT A. MỤC TIÊU: - Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để: + Giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức. + Giải phương trình, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Áp dụng kết quả xét dấu nhị thức bậc nhất để giải các bpt sau: a) P(x) = (x – 3)(2x – 5)(2 – x) > 0 ( x  3)( 2 x  5) 0 b) Q(x) = 2 x II. BÀI GIẢNG MỚI: HOẠT ĐỘNG 1 ( 10' ) Giải các bất phương trình sau: ( x  3)( 2 x  5)( x  1) 2 ( x  4) 2 0 a) (1) 2 x
  2. ( x  3)( 2 x  5)( x  1) 2 ( x  4) 2 0 b) (2) 2x Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sự khác nhau của 2bpt ở đây là có dấu a) Dùng phương pháp lập bảng xét dấu bằng và không có dấu bằng vế trái ta được 5 S1 = (- ; 2)  ( ; 3) 2 Vậy tập nghiệm sẽ khác nhau 5 b) S2 = (- ; 2)  [ ;3]  {4} 2 HOẠT ĐỘNG 2( 10' ): Giải phương trình và bất phương trình: 2x  1 1  a )  x + 1 +  x - 1 = 4 (1) b) (2) ( x  1)( x  2) 2 Hướng dẫn: a) Xét (1) trên 3 khoảng:  x1 => (1) x = - 2(thoả)  -1 (1) 2 = 4 (vô lý) => vô nghiệm  x> 1 (1) x = 2 (thoả)  Vậy S = {- 2; 2} ( x  1)( x  4)  2x  1 1 1 thì (2)   b) Với x  0 2( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) 2 2
  3. Học sinh tự làm được S1 = (-4 ; -1) 1 - Nếu x > thì: 2 x ( x  5) 2x  1 1 (2)    ….. 0  2( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) 2 Lập bảng xét dấu VT => Tập nghiệm S2 – (3 ; 5) Đáp số tập nghiệm của bpt (2) là S = S1  S2 = …. HOẠT ĐỘNG 3 ( 10' ): Giải biện luận các hệ bpt: 2 5 a) (x - 5 ) ( 7 - 2x) > 0 (1) b)  x  1 2x  1 (3) x–m0 (2) x–m0 (4)
  4. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nêu cách giải a) Nêu cách giải: - Lập bảng xét dấu vế trái của (1) 1 S1 = ( ; 1)  (3 ; + ) 2 7 ; 5) => S1 ( S2 = [m ; + ) 2 1 (2)  x  m => S2 = (- ; m] Biện luận: m 2 7 1 - Biện luận theo m với và 5 3x – n với tham số m và n (2) Hướng dẫn: b)  (2m – 5)x > 2 – n (2’) 2n 5 Biện luận: Nếu m > thì S = ( ; + ) 2m  5 2 2n 5 Nếu m < thì S = (- ; ) 2m  5 2 5 thì (2’)  0.x = 2 – n Nếu m = 2
  5. - Nếu n > 2 thì S = R - Nếu n  0 thì S =  IV. BÀI VỀ NHÀ: Làm bài 36 + 39 trang 127 (Sgk)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2