Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C TÂY NGUYÊN TR
Ậ
Ể
TI U LU N:
Ổ
Ộ
Ậ
Ệ Ử Ụ Ọ Ủ Ơ Ở C S KHOA H C C A VI C S D NG Ứ URÊ B SUNG TRONG TH C ĂN CHO Ạ Đ NG V T NHAI L I
i
ườ ự ữ ệ ạ Ng i th c hi n: Ph m H u Trí
Ờ L I CAM ĐOAN
ủ ể ậ ằ ộ Đây là Ti u lu n c a tôi, tôi cam đoan r ng n i dung trình bày trong
ọ ừ ạ ọ ữ ứ ể ậ ầ ọ ế Ti u lu n là nh ng ki n th c mà tôi đã h c t Đ i h c, Cao h c g n đây và
ư ượ ủ ể ệ ả ắ ắ ậ ộ tài li u tham kh o. Ch c ch n n i dung c a Ti u lu n ch a đ c phong phú,
ủ ế ề ậ ấ ậ ượ ầ đ y đ và còn nhi u thi u sót. Vì v y tôi r t mong nh n đ ế c ý ki n đóng
ủ ệ ầ ạ ồ ộ ả ể ậ góp c a quý Th y, Cô, b n bè đ ng nghi p và đ c gi ể đ bài ti u lu n đ ượ c
ơ ỉ hoàn ch nh h n.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ự ọ ệ H c viên th c hi n
i
ữ ạ Ph m H u Trí
Ụ Ụ M C L C
I. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA CỦA DẠ DÀY LOÀI NHAI LẠI
1 ....................................................................... 1 1.1. Dạ cỏ ................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... 1.2. Dạ tổ ong 2 ......................................................................................................................................... 1.3. Dạ lá sách 2 1.4. Dạ múi khế 3 ....................................................................................................................................... 3 .................................................................................................................................................. 1.5. Ruột
II. KHU HỆ VI SINH VẬT DẠ CỎ
4 ........................................................................................................... 2.1. Vi khuẩn (Bacteria) 4 ........................................................................................................................... 7 .................................................................................................... 2.2. Động vật nguyên sinh (Protozoa) 2.3. Nấm (Fungi) 8 ...................................................................................................................................... 9 2.4. Tác động tương hỗ của vi sinh vật trong dạ cỏ .............................................................................. 11 .................................................................................. 2.5. Vai trò của vi sinh vật dạ cỏ đối với vật chủ
CHƯƠNG II
17 ..............................................................................................................
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG URÊ BỔ SUNG CHO
17 ...................................
ĐỘNG VẬT NHAI LẠI
17 ..............................................................................................
I. NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN KHI SỬ DỤNG URÊ
17 ...................................................................................
II. NHỮNG CHÚ Ý KHÁC ĐỂ SỬ DỤNG URÊ
17 ....................................................................................
III. MỘT SỐ PHƯONG PHÁP CHẾ BIẾN
18 ............................................................................................ 18 3.1. Phương pháp kiềm hóa rơm ......................................................................................................... 19 3.2. Phương pháp ủ rơm với urê .......................................................................................................... 20 ................................................................................ 3.3. Chế biến bánh dinh duỡng (tảng u rê rỉ mật)
ii
iii
ƯƠ CH NG I
Ọ Ủ Ơ Ở Ổ Ệ Ử Ụ C S KHOA H C C A VI C S D NG URÊ B SUNG TRONG
Ứ Ậ Ạ Ộ TH C ĂN CHO Đ NG V T NHAI L I
Ạ Ặ Ể Ạ Ủ I. Đ C ĐI M TIÊU HÓA C A D DÀY LOÀI NHAI L I
ườ ủ Đ ng tiêu hóa c a
gia súc nhai l ạ ượ i đ ặ c đ c
ệ ạ ư ở tr ng b i h d dày kép
ồ g m 4 túi. Trong đó có ba
ướ ạ ỏ ạ ổ túi tr c (d c , d t ong
ạ ượ và d lá sách) đ ọ c g i
ạ chung là d dày tr ướ c,
ế ươ ứ ế ạ ọ ự không có tuy n tiêu hóa riêng. Túi th 4 g i là d múi kh , t ng t nh d ư ạ
ệ ố ậ ạ ủ ể ạ ộ ơ ố dày c a loài đ ng v t d dày đ n, có h th ng tiêu hóa phát tri n m nh. Đ i
ờ ỳ ạ ỏ ạ ổ ữ ữ ể ớ v i gia súc non th i k bú s a, d c và d t ong kém phát tri n, còn s a sau
ự ả ố ượ ự ế ẫ ạ ạ ố khi xu ng qua th c qu n đ c d n tr c ti p xu ng d lá sách và d múi kh ế
ự ự ả ả ồ thông qua rãnh th c qu n. Rãnh th c qu n g m có đáy và hai mép. Hai mép
ượ ạ ẽ ạ ắ ầ ẫ ộ ố ỏ này đ c khép l ứ i s t o ra m t cái ng d n th c ăn l ng. Khi bê b t đ u ăn
ạ ỏ ạ ổ ứ ứ ắ ầ ế th c ăn c ng thì d c và d t ể ong b t đ u phát tri n nhanh, đ n khi tr ưở ng
ề ế ả ạ ổ ệ thành chi m kho ng 85% t ng dung tích d dày nói chung. Trong đi u ki n
ườ ở ưở ạ ộ ự ả bình th ng gia súc tr ng thành, rãnh th c qu n không ho t đ ng nên c ả
ứ ướ ề ạ ỏ ạ ổ ẳ th c ăn và n c đ u đi th ng vào d c và d t ong.
1.1. D cạ ỏ
ế ử ủ ụ ế ấ ầ ớ ừ ơ Là túi l n nh t, chi m h u h t n a trái c a xoang b ng, t c hoành
ươ ạ ỏ ế ậ ạ ế đ n x ng ch u. D c chi m 85 – 90% dung tích d dày, 75% dung tích
ườ ạ ỏ ụ ứ ể ộ đ ự ữ ng tiêu hóa. D c có tác d ng d tr , nhào tr n và chuy n hóa th c ăn.
1
ạ ỏ ự ề ế ạ D c không có tuy n tiêu hóa, niêm m c có nhi u núm hình gai. S tiêu hóa
ậ ộ ờ ệ ạ ỏ ứ ườ th c ăn trong đó là nh h vi sinh v t c ng sinh. D c có môi tr ậ ng thu n
ợ ế ệ ậ ố ổ ị l i cho h vi sinh v t lên men y m khí. Nhi ệ ộ ươ t đ t ng đ i n đ nh trong
ừ ơ ữ ưỡ ượ ổ kho ng ả 38 – 420C, pH t 5,5 – 7,4. H n n a dinh d ng đ ề ặ c b sung đ u đ n
ứ ấ ưỡ ừ ứ t th c ăn , còn th c ăn không lên men cùng các ch t dinh d ng hòa tan và
ượ ườ ố sinh kh i ố vi sinh v tậ đ c th ế ng xuyên chuy n xu ng ph n d ầ ướ ủ ườ ng i c a đ
tiêu hóa.
ớ ấ ưỡ ượ Có t ả i kho ng 50 – 80% các ch t dinh d ứ ng th c ăn đ c lên men ở
ẩ ố ơ ạ ỏ ả d c . S n ph m lên men chính là các axit béo bay h i (ABBH), sinh kh i vi
ầ ớ ể ậ ượ sinh v t và các khí th (metan và cácbônic). Ph n l n ABBH đ ấ c h p thu
ạ ỏ ở ồ ượ ạ qua vách d c tr thành ngu n năng l ng chính cho gia súc nhai l i. Các khí
ể ượ ạ ợ ơ ạ ỏ ự ố ả ả th đ c th i ra ngoài qua ph n x ợ h i. Trong d c còn có s t ng h p
ậ ố ầ các vitamin nhóm B và vitamin K. Sinh kh i vi sinh v t và các thành ph n
ượ ầ ướ ủ ườ ể không lên men đ ố c chuy n xu ng ph n d i c a đ ng tiêu hóa.
ạ ổ 1.2. D t ong
ớ ạ ỏ ố ề ấ ạ ư ổ ạ ố Là túi n i li n v i d c , niêm m c có c u t o gi ng nh t ong. D ạ
ứ ứ ư ứ ẩ ắ ổ t ong có ch c năng chính là đ y các th c ăn r n và các th c ăn ch a đ ượ c
ỏ ở ạ ạ ỏ ồ ờ ẩ ứ ề ạ ướ nghi n nh tr i d c , đ ng th i đ y các th c ăn d ng n l ạ c vào d lá
ạ ổ ệ ẩ ứ ế ệ ể sách. D t ong cũng giúp cho vi c đ y các mi ng th c ăn lên mi ng đ nhai
ự ấ ưỡ ạ ổ ươ ự l i. ạ S lên men và ấ h p thu các ch t dinh d ng trong d t ong t ng t nh ư
ở ạ ỏ d c .
ạ 1.3. D lá sách
ạ ượ ấ ạ ứ ế ề ấ ươ Là túi th ba, niêm m c đ c c u t o thành nhi u n p g p (t ng t ự
ờ ấ ủ ụ ể ề ệ ạ các t gi y c a quy n sách). D lá sách có nhi m v chính là nghi n ép các
ứ ể ầ ấ ướ ố ti u ph n th c ăn, h p thu n ơ c, mu i khóang và các axit béo bay h i
2
ưỡ (ABBH) trong d ng ch ất đi qua.
ế ạ 1.4. D múi kh
ạ ị ế ế ạ ồ ị ị Là d dày tuy n g m có thân v và h v . Các d ch tuy n múi kh đ ế ượ c
ế ưỡ ừ ạ ướ ườ ượ ti ụ t liên t c vì d ng ch ất t d dày tr c th ng xuyên đ ể c chuy n
ứ ế ạ ố ươ ự ư ạ ơ xu ng. D múi kh có ch c năng tiêu hóa men t ng t nh d dày đ n nh ờ
có HC1, pepsin, kimozin và lipaza.
ướ ướ ọ ở ọ ượ ế ố ố ế Tuy n n c b t: N c b t trâu bò đ c phân ti t và nu t xu ng d ạ
ướ ụ ụ ề ố ọ ỏ ươ c t ng đ i liên t c. N c b t có ki m tính nên có tác d ng trung hòa các
ạ ỏ ụ ẩ ọ ệ ả s n ph m axit sinh ra trong d c . Nó còn có tác d ng quan tr ng trong vi c
ấ ướ ứ ố ạ ượ ễ th m t th c ăn, giúp cho quá trình nu t và nhai l ướ ọ c d dàng. N c b t i đ
+, K+, Ca++, Mg+
ườ ạ ỏ ệ ấ ả ấ còn cung c p cho môi tr ng d c các ch t đi n gi ư i nh Na
+. Đ c bi ặ
ệ ướ ụ ề ọ ố t trong n c b t còn có urê và ph t pho, có tác d ng đi u hòa dinh
ưỡ ậ ạ ỏ ặ ầ ủ ệ d ng N và P cho nhu c u c a vi sinh v t d c , đ c bi t là khi các nguyên t ố
ế ẩ ầ ị này b thi u trong kh u ph n.
ự ấ ậ ở ả ủ ứ ọ ộ ị S phân ti ế ướ t n c b t ch u tác đ ng b i b n ch t v t lý c a th c ăn,
ượ ậ ấ ẩ ầ ườ hàm l ng v t ch t khô trong kh u ph n, dung tích đ ạ ng tiêu hóa và tr ng
ề ẽ ơ ủ thái tâm sinh lý c a con v t ứ ậ . Trâu bò ăn nhi u th c ăn x thô s phân ti ế t
ướ ứ ứ ề ề ề nhi u n ọ c b t. Ng ượ ạ c l i trâu bò ăn nhi u th c ăn tinh, th c ăn nghi n quá
ố ớ ị ạ ỏ ẽ ụ ệ ọ ỏ ẽ ả nh s gi m ti ế ướ t n c b t nên tác d ng đ m đ i v i d ch d c s kém và
ơ ẽ ả ứ ả ố ế k t qu là tiêu hóa th c ăn x s gi m xu ng.
1.5. Ru tộ
ấ ở ộ ủ ạ Quá trình tiêu hóa và h p thu ru t non c a gia súc nhai l ễ i cũng di n
ươ ủ ị ạ ơ ờ ộ ị ra t ng t ự ư ở nh gia súc d dày đ n nh các men tiêu hóa c a d ch ru t, d ch
ủ ị ự ậ tuy và s tham gia c a d ch m t.
ậ ầ ứ ự ự ộ Trong ru t già có s lên men vi sinh v t l n th hai. S tiêu hóa ở ộ ru t
ố ớ ư ầ ơ ượ già có ý nghĩa đ i v i các thành ph n x ch a đ c phân gi ả ế ở ạ ỏ d c . i h t
3
ộ ượ ử ụ ư ấ Các ABBH sinh ra trong ru t già đ c h p thu và s d ng, nh ng protein vi
ị ả ậ ượ sinh v t thì b th i ra ngoài qua phân mà không đ c tiêu hóa sau đó nh ư ở
ầ ph n trên.
ự ạ ứ ượ ạ ỏ ố ố ở S nhai l i: th c ăn sau khi ăn đ c nu t xu ng d c và lên men đó.
ư ượ ứ ầ ỹ ằ ạ ỏ ạ ổ ỉ Ph n th c ăn ch a đ c nhai k n m trong d c và d t ả ong th nh tho ng
ệ ế ớ ớ ượ ạ ượ ợ l i đ c ữ lên xoang mi ng v i nh ng mi ng không l n và đ c nhai k l ỹ ạ ở i
ứ ệ ượ ạ ỹ ấ ướ ọ ạ ượ mi ng. Khi th c ăn đã đ c nhai l i k và th m n c b t l i đ c nu t tr l ố ở ạ i
ạ ỏ d c .
ự ễ ầ S nhai l ạ ượ i đ c di n ra 5 – 6 ả ỗ ầ l n trong ngày, m i l n kéo dài kho ng
ạ ứ ụ ủ ả ộ ờ 50 phút. Th i gian nhai l ạ ấ ậ i ph thu c vào b n ch t v t lý c a th c ăn, tr ng
ơ ấ ủ ậ ầ ẩ ệ ộ thái sinh lý c a con v t, c c u kh u ph n, nhi t đ môi tr ườ , v.v... Th cứ ng
ầ ẩ ờ ạ ắ ăn thô trong kh u ph n càng ít thì th i gian nhai l ề i càng ng n. Trong đi u
ẽ ắ ầ ệ ạ ườ ơ ki n yên tĩnh gia súc s b t đ u nhai l i (sau khi ăn) nhanh h n. C ng đ ộ
ạ ấ ạ ệ ượ ề ổ nhai l i m nh nh t vào ổ bu i sáng và bu i chi u. Hi n t ng nhai l ạ ắ ầ i b t đ u
ệ ấ ượ xu t hi n khi bê đ ứ c cho ăn th c ăn thô.
Ạ Ỏ Ậ Ệ II. KHU H VI SINH V T D C
ố ượ ạ ỏ ườ ặ ậ ố S l ng loài ho c gi ng vi sinh v t trong d c th ng xuyên thay
ự ứ ụ ầ ộ ổ đ i, nó ph thu c vào thành ph n th c ăn và s tiêu hóa trong d c l ạ ỏ ạ ự i d a
ự ả ủ ệ ậ ạ ộ vào s ho t đ ng phân gi i c a các loài vi sinh v t này. H vi sinh v t d c ậ ạ ỏ
ậ ạ ỏ ồ ứ ạ ụ ề ệ ầ ẩ ộ ấ r t ph c t p và ph thu c nhi u vào kh u ph n. H vi sinh v t d c g m có
ẩ ậ ấ ộ 3 nhóm chính: Vi khu n (Bacteria), đ ng v t nguyên sinh (Protozoa) và n m
(Fungi).
ẩ 2.1. Vi khu n (Bacteria)
ạ ỏ ệ ấ ẩ ạ ứ ổ Vi khu n xu t hi n trong d c loài nhai l i trong l a tu i còn non,
ặ ượ ệ ặ ớ ườ m c dù chúng đ c nuôi cách bi ẹ t ho c cùng v i m chúng. Thông th ng vi
ố ượ ế ẩ ậ ạ ỏ ấ ớ khu n chi m s l ng l n nh t trong vi sinh v t d c và là tác nhân chính
4
trong quá trình tiêu hóa x .ơ
9 – 1011 t
ạ ỏ ườ ổ ố ế ấ ẩ T ng s vi khu n trong d c th ng là 10 ứ bào/g ch t ch a
ạ ỏ ẩ ở ể ự ế ố ạ ạ ỏ d c . Trong d c vi khu n th t ả do chi m kho ng 30%, s còn l i bám
ụ ở ẫ ể ế ấ ứ vào các m u th c ăn, trú ng các n p g p bi u mô và bám vào protozoa.
ạ ỏ ả ẩ ượ ự ị Trong d c có kho ng 60 loài vi khu n đã đ ạ c xác đ nh. S phân lo i
ể ượ ẩ ự ế ấ ơ ạ ỏ vi khu n d c có th đ ẩ ử ụ c ti n hành d a vào c ch t mà vi khu n s d ng
ộ ố ủ ẩ ả ố ẩ hay s n ph m lên men cu i cùng c a chúng. Sau đây là m t s nhóm vi khu n
ạ ỏ d c chính:
ả ẩ ả ẩ Vi khu n phân gi i xenluloza. Vi khu n phân gi i xenluloza có s ố
ượ ạ ỏ ủ ấ ớ ử ụ ữ ầ ẩ l ng r t l n trong d c c a nh ng gia súc s d ng kh u ph n giàu
ữ ẩ ả ấ ọ xenluloza. Nh ng loài vi khu n phân gi i xenluloza quan tr ng nh t là
Bacteroides succinogenes, Butyrivibrio fibrisolvens, Ruminoccocus
flavefaciens, Ruminococcus albus, Cillobacterium cellulosolvens.
ả ẩ Vi khu n phân gi i hemixenluloza. Hemixenluloza khác xenluloza là
ứ ả ườ ườ ữ ứ ch a c đ ng pentoza và hexoza và cũng th ng ch a axit uronic. Nh ng vi
ủ ả ẩ ả ử ụ khu n có kh năng th y phân xenluloza thì cũng có kh năng s d ng
ả ấ ả ử ụ hemixenluloza. Tuy nhiên, không ph i t t c các loài s d ng đ ượ c
ộ ố ủ ề ả ử ụ hemixenluloza đ u có kh năng th y phân xenluloza. M t s loài s d ng
hemixenluloza là Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus và
ẩ ả Bacteroides ruminicola. Các loài vi khu n phân gi ư i hemixenluloza cũng nh vi
ẩ ả ế ở ề ấ khu n phân gi ị ứ i xenluloza đ u b c ch b i pH th p.
ả ộ ưỡ ủ ẩ Vi khu n phân gi i tinh b t. Trong dinh d ng carbohydrat c a loài
ạ ộ ứ ầ ớ ứ ộ ị nhai l ứ i, tinh b t đ ng v trí th hai sau xenluloza. Ph n l n tinh b t theo th c
ạ ỏ ượ ả ạ ộ ờ ự ậ ăn vào d c , đ c phân gi ộ ủ i nh s ho t đ ng c a vi sinh v t. Tinh b t
ượ ả ở ữ ề ẩ đ c phân gi ẩ ạ ỏ i b i nhi u loài vi khu n d c , trong đó có nh ng vi khu n
ả ữ ẩ ả ộ ọ phân gi i xenluloza. Nh ng loài vi khu n phân gi i tinh b t quan tr ng là
Bacteroides amylophilus, Succinimonas amylolytica, Butyrivibrio Fibrisolbvens,
5
Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium và Steptococcus bovis.
ẩ ử ụ ế ầ ượ ẩ Vi khu n phân gi ả ườ i đ ng. H u h t các vi khu n s d ng đ c các
ử ụ ạ lo i polysaccharid nói trên thì cũng s d ng đ ượ ườ c đ ng disaccharid và đ ườ ng
ể ồ ượ ấ monosaccharid. Celobioza cũng có th là ngu n năng l ng cung c p cho
ẩ ế ủ nhóm vi khu n này vì chúng có men bêta – glucosidaza có th th y phân
ẩ ộ cellobioza. Các vi khu n thu c loài Lachnospira multiparus, Selenomonas
ử ụ ề ả ố ruminantium... đ u có kh năng s d ng t t hydratcacbon hòa tan.
ẩ ử ụ ữ ơ ế ề ầ ẩ Vi khu n s d ng các axit h u c . H u h t các vi khu n đ u có kh ả
ử ụ ặ ượ ạ ỏ ườ năng s d ng axit lactic m c dù l ng axit này trong d c th ng không
ể ừ ữ ườ ặ ợ ệ ể ử ụ ộ ố đáng k tr trong nh ng tr ng h p đ c bi t. M t s có th s d ng axit
ử ụ ữ succinic, malic, fumaric, formic hay acetic. Nh ng loài s d ng axit lactic là
Veillonella gazogenes, Veillonella alacalescens, Peptostreptococcus elsdenii,
Propioni bacterium và Selenomonas lactilytica.
ả ữ ẩ ố ẩ Vi khu n phân gi i protein. Trong s nh ng loài vi khu n phân gi ả i
ả ớ protein và sinh amoniac thì Peptostreptococus và Clostridium có kh năng l n
ấ ả ạ ỏ ể ả ự nh t. S phân gi i protein và axit amin đ s n sinh ra amoniac trong d c có
ặ ọ ệ ả ề ươ ế ơ ư ý nghĩa quan tr ng đ c bi t c v ph ệ ng di n ti ệ t ki m nit cũng nh nguy
ạ ỏ ể ổ ẩ ầ ợ ơ ư ừ c d th a amoniac. Amoniac c n cho các loài vi khu n d c đ t ng h p
ủ ả ố ộ ố ẩ ồ ờ nên sinh kh i protein c a b n thân chúng ỏ . Đ ng th i m t s vi khu n đòi h i
ượ ố ừ ở ồ hay đ c kích thích b i axit amin, peptit và isoaxit có ngu n g c t valine,
ư ậ ầ ộ ượ ả ượ leucine và isoleucine. Nh v y c n ph i có m t l ng protein đ c phân gi ả i
ạ ỏ ế ủ ứ ậ ạ ỏ ầ trong d c đ đáp ng nhu c u này c a vi sinh v t d c .
ẩ ạ ấ ấ ẩ ố Vi khu n t o mêtan. Nhóm vi khu n này r t khó nuôi c y trong ng
ữ ữ ề ế ệ ạ ậ nghi m, cho nên nh ng thông tin v nh ng vi sinh v t này còn h n ch . Các
ủ ẩ loài vi khu n c a nhóm này là Methano baccterium, Methano ruminantium và
Methano forminicum.
ẩ ổ ạ ỏ ẩ ả ợ ề Vi khu n t ng h p vitamin. Nhi u loài vi khu n d c có kh năng
6
ợ ổ t ng h p các vitamin nhóm B và vitamin K.
ộ ậ 2.2. Đ ng v t nguyên sinh (Protozoa)
ắ ầ ạ ỏ ứ ệ ấ ự ậ Protozoa xu t hi n trong d c khi gia súc b t đ u ăn th c ăn th c v t
ữ ẻ ạ ờ ướ thô. Sau khi đ và trong th i gian bú s a d dày tr c không có protozoa.
ứ ớ ườ ế Protozoa không thích ng v i môi tr ị ng bên ngoài V à b ch t nhanh. Trong
5 – 106 t
ố ượ ế ạ ỏ ấ ạ ỏ d c protozoa có s l ả ng kho ng 10 ứ bào/g ch t ch a d c . Có
ạ ỏ ả ố ỗ kho ng 120 loài protozoa trong d c . M i loài gia súc có s loài protozoa
ạ ỏ ụ ớ ớ ộ khác nhau. Protozoa trong d c thu c l p Ciliata có hai l p ph là
ạ ỏ ậ ộ ộ ầ ớ Entodiniomrphidia và Holotrica. Ph n l n đ ng v t nguyên sinh d c thu c
ể ặ ệ ầ ắ nhóm Holotrica có đ c đi m là ở ườ đ ng xo n g n mi ng có tiêm mao, còn t ấ t
ạ ủ ơ ể ấ ả ỗ c ch còn l i c a c th có r t ít tiêm mao.
ộ ố ụ ư Protozoa có m t s tác d ng chính nh sau:
ộ ườ ả ộ Tiêu hóa tinh b t và đ ạ ng. Tuy có m t vài lo i protozoa có kh năng
ả ư ẫ ấ ườ phân gi ơ i xenluloza nh ng c ch t chính v n là đ ng và tinh b t ộ . Vì th màế
ề ầ ườ ố ượ ẩ khi gia súc ăn kh u ph n nhi u b t ộ , đ ng thì s l ng protozoa tăng lên.
ế ụ ự ậ ượ Xé rách màng t bào th c v t. Tác d ng này có đ c thông qua tác
ơ ọ ủ ứ ứ ệ ế ộ đ ng c h c và làm tăng di n tích ti p xúc c a th c ăn. Do đó mà th c ăn d ễ
ủ ẩ ị ộ dàng ch u tác đ ng c a vi khu n.
ả ộ ố ỹ Tích lu polysaccarit. Protozoa có kh năng nu t tinh b t ngay sau khi
ể ượ ăn và d tr ự ữ ướ ạ d i d ng amylopectin. Polysaccarit này có th đ c phân gi ả i
ặ ị ở ạ ỏ ượ ả ườ ề v sau ho c không b lên men d c mà đ c phân gi i thành đ ơ ng đ n và
ượ ấ ở ộ ố ớ ữ ề ọ đ c h p thu ru t. Đi u này không nh ng quan tr ng đ i v i protozoa mà
ưỡ ạ ờ ệ ứ ệ ố còn có ý nghĩa dinh d ng cho gia súc nhai l i nh hi u ng đ m ch ng phân
ấ ả ộ ờ ộ ồ gi ả ườ i đ ng quá nhanh làm gi m pH đ t ng t, đ ng th i cung c p năng l ượ ng
ừ ừ ơ ầ ủ ả ậ ạ ỏ ữ ờ t h n cho nhu c u c a b n thân vi sinh v t d c trong nh ng th i gian xa t
7
ữ b a ăn.
ả ồ ủ ạ ố B o t n m ch n i đôi c a các axit béo không no. Các axit béo không
ố ớ ạ ọ ượ no m ch dài quan tr ng đ i v i gia súc (linoleic, linolenic) đ ố c protozoa nu t
ư ủ ầ ố ườ ự ế ể ấ và đ a xu ng ph n sau c a đ ậ ng tiêu hóa đ cung c p tr c ti p cho v t
ủ ế ẽ ị ẩ ở ch , n u không các axit béo này s b làm no hóa b i vi khu n.
ạ ỏ ế ề ầ ằ ộ Tuy nhiên g n đây nhi u ý ki n cho r ng protozoa trong d c có m t
ấ ị ạ ố s tác h i nh t đ nh:
ử ụ ả ư ồ Protozoa không có kh năng s d ng NH ơ ẩ 3 nh vi khu n. Ngu n nit
ứ ữ ứ ủ ầ ả ẩ đáp ng nhu c u c a chúng là nh ng m nh protein th c ăn và vi khu n.
ự ứ ể ề ấ ả Nhi u nghiên c u cho th y protozoa không th xây d ng protein b n thân t ừ
ượ ậ ộ ạ ỏ các amit đ c. Khi m t đ protozoa trong d c cao thì m t t ộ ỷ ệ ớ l l n vi
ự ẩ ỗ ị ự khu n b protozoa th c bào. M i protozoa có th ể th c bào 600 – 700 vi khu nẩ
9/ml d ch d c . Do có hi n t
ộ ờ ở ậ ộ ẩ ạ ỏ ệ ượ ị trong m t gi m t đ vi khu n 10 ng này mà
ả ử ụ ệ ả protozoa đã làm gi m hi u qu s d ng protein nói chung. Protozoa cũng góp
ạ ỏ ự ầ ồ ộ ả ph n làm tăng n ng đ amoniac trong d c do s phân gi ủ i protein c a
chúng.
ổ ợ ượ ử ụ ừ ứ Protozoa không t ng h p đ c vitamin mà s d ng vitamin t th c ăn
ẩ ạ ề ấ ậ ủ ả hay do vi khu n t o nên nên làm gi m r t nhi u vitamin cho v t ch .
ấ 2.3. N m (Fungi)
ạ ế ậ ầ ạ ỏ ấ ấ ộ N m trong d c thu c lo i y m khí. N m là vi sinh v t đ u tiên xâm
ậ ắ ầ ừ ự ầ ậ ấ nh p và tiêu hóa thành ph n c u trúc th c v t b t đ u t ữ bên trong. Nh ng
ượ ậ ừ ạ ỏ ừ ồ ấ loài n m đ c phân l p t d c c u g m: Neocallimastix frontalis,
Piramonas communis và Sphaeromonas communis.
ủ ấ ạ ỏ ứ Ch c năng c a n m trong d c là:
ỡ ấ ọ ồ ế ự ậ ả M c ch i phá v c u trúc thành t ộ ề bào th c v t, làm gi m đ b n
8
ặ ủ ấ ứ ự ả ầ ỡ ch t c a c u trúc này, góp ph n làm tăng s phá v các m nh th c ăn trong
ạ ự ủ ệ ề ạ quá trình nhai l i. S phá v ỡ này t o đi u ki n cho bacteria và men c a chúng
ấ ế ế ụ ả bám vào c u trúc t bào và ti p t c quá trình phân gi i xenluloza.
ặ ấ ế ứ ạ ơ ợ M t khác, n m cũng ti t ra các lo i men tiêu hóa x . Ph c h p men
ơ ủ ủ ễ ấ ẩ ớ ơ tiêu hóa x c a n m d hoà tan h n so v i men c a vi khu n. Chính vì th ế
ứ ứ ể ả ấ ơ ầ ấ n m có kh năng t n công các ti u ph n th c ăn c ng h n và lên men chúng
ẩ ớ ơ ớ ố ộ v i t c đ nhanh h n so v i vi khu n.
ư ậ ự ặ ủ ấ ố ơ ộ ề Nh v y s có m t c a n m giúp làm tăng t c đ tiêu hóa x . Đi u
ệ ố ớ ứ ệ ơ ị ặ này đ c bi t có ý nghĩa đ i v i vi c tiêu hóa th c ăn x thô b lignin hóa.
ộ ươ ỗ ủ ạ ỏ ậ 2.4. Tác đ ng t ng h c a vi sinh v t trong d c
ậ ạ ỏ ả ở ứ ệ ợ ố ở ể M i quan h h p tác: Vi sinh v t d c , c th c ăn và bi u mô d ạ
ứ ể ớ ỏ ế ợ c , k t h p v i nhau trong quá trình tiêu hóa th c ăn, loài này phát tri n trên
ụ ủ ự ả ả s n ph ố ợ ấẩ c a loài kia. S ph i h p này có tác d ng gi ẩ ả i phóng s n ph m
ả ử ụ ữ ủ ộ ố ờ phân gi ồ i cu i cùng c a m t loài nào đó, đ ng th i tái s d ng nh ng y u t ế ố
ế ả ấ ầ c n thi t cho loài sau. Ví d ẩ ụ: Vi khu n phân gi i protein cung c p amoniac,
ẩ ả ơ ạ ỏ axit amin và isoaxit cho vi khu n phân gi i x . Quá trình lên men d c là liên
ề ồ ụ t c và bao g m nhi u loài tham gia.
ệ ề ườ ữ ẩ Trong đi u ki n bình th ng gi a vi khu n và protozoa cũng có s ự
ợ ệ ơ ạ ấ ơ ộ c ng sinh có l ặ i, đ c bi t là trong tiêu hóa x . Tiêu hóa x m nh nh t khi có
ặ ả ộ ố ẩ ẩ ượ m t c vi khu n và protozoa. M t s vi khu n đ ố c protozoa nu t vào có tác
ố ơ ạ ỏ ể ạ ỗ ộ ụ d ng lên men trong đó t t h n vì m i protozoa t o ra m t ki u “d c mini”
ạ ộ ộ ố ệ ổ ề ẩ ị ấ ớ v i các đi u ki n n đ nh cho vi khu n ho t đ ng. M t s loài ciliate còn h p
ừ ị ạ ỏ ề ệ ế ả ả thu oxy t d ch d c giúp đ m b o cho đi u ki n y m khí trong d c đ ạ ỏ ượ c
ế ố ộ ữ ạ ố ố ơ t ạ ộ t h n. Protozoa nu t và tích tr tinh b t, h n ch t c đ sinh axit lactic, h n
ế ả ộ ợ ẩ ộ ch gi m pH đ t ng t, nên có l i cho vi khu n phân gi ả ơ i x .
ệ ạ ữ ẩ ố M i quan h c nh tranh: Gi a các nhóm vi khu n khác nhau cũng có
9
ủ ề ệ ẳ ạ ồ ẩ ự ạ s c nh tranh đi u ki n sinh t n c a nhau. Ch ng h n, khi gia súc ăn kh u
ố ượ ầ ộ ư ph n ăn giàu tinh b t nh ng nghèo protein thì s l ẩ ng vi khu n phân gi ả i
ẽ ả ơ ấ ự xenluloza s gi m và do đó mà t ỷ ệ l ặ ủ tiêu hóa x th p. Đó là vì s có m t c a
ộ ượ ể ẩ ẩ ầ ộ m t l ng đáng k tinh b t trong kh u ph n kích thích vi khu n phân gi ả i
ườ ử ụ ể ạ ệ ế ố ữ b tộ , đ ng phát tri n nhanh nên s d ng c n ki t nh ng y u t dinh d ưỡ ng
ữ ư ạ ọ quan tr ng (nh các lo i khoáng, amoniac, axit amin, isoaxit) là nh ng y u t ế ố
ế ẩ ả ơ ố ể ậ ơ ầ cũng c n thi t cho vi khu n phân gi i x v n phát tri n ch m h n.
ặ ươ ự ẩ M t khác, t ữ ng tác tiêu c c gi a vi khu n phân gi ả ộ ườ i b t đ ng và vi
ẩ ả ơ ạ ỏ ế khu n phân gi i x còn liên quan đ n pH trong d c . Chenost và Kayouli
ả ằ ả ấ ơ ủ ễ ầ (1997) gi i thích r ng quá trình phân gi ẩ i ch t x c a kh u ph n di n ra
ạ ỏ ệ ả ấ ị trong d c có hi u qu cao nh t khi pH d ch d c ạ ỏ > 6,2. Ng ượ ạ c l i quá trình
ả ạ ỏ ệ ả ấ ộ phân gi i tinh b t trong d c có hi u qu cao nh t khi pH < 6,0. T l ỷ ệ ứ th c
ẽ ẩ ầ ả ăn tinh quá cao trong kh u ph n s làm cho ABBH s n sinh ra nhanh, làm
ạ ộ ạ ỏ ứ ủ ế ả ẩ ị gi m pH d ch d c và do đó mà c ch ho t đ ng c a vi khu n phân gi ả i
x .ơ
ể ấ ữ ự ẩ ộ Tác đ ng tiêu c c cũng có th th y rõ gi a protozoa và vi khu n. Nh ư
ở ố ộ ẩ ả đã trình bày trên, protozoa ăn và tiêu hóa vi khu n, do đó làm gi m t c đ và
ữ ứ ế ễ ệ ả ạ ớ ạ ỏ hi u qu chuy n hóa protein trong d c . V i nh ng lo i th c ăn d tiêu hóa
ố ớ ứ ề ớ thì đi u này không có ý nghĩa l n, song đ i v i th c ăn nghèo N thì protozoa
ả ử ụ ạ ỏ ứ ệ ả ẽ s làm gi m hi u qu s d ng th c ăn nói chung. Lo i b protozoa kh i d ỏ ạ
ố ượ ạ ỏ ừ ệ ẩ ỏ c làm tăng s l ng vi khu n trong d c . Thí nghi m trên c u cho th y t ấ ỷ
ạ ỏ ậ ấ ệ l tiêu hóa v t ch t khô tăng 18% khi không có protozoa trong d c (Preston
và Leng, 1991).
ư ậ ủ ấ ẩ ầ ậ ộ ạ Nh v y, c u trúc kh u ph n ăn c a đ ng v t nhai l ả i có nh h ưở ng
ế ự ươ ậ ạ ỏ ủ ệ ẩ ầ ấ ớ r t l n đ n s t ấ ng tác c a h vi sinh v t d c . Kh u ph n giàu các ch t
ưỡ ặ ộ ự ạ ữ ậ dinh d ng không gây s c nh tranh gi a các nhóm vi sinh v t, m t c ng sinh
10
ợ ế ể ệ ẩ ầ ưỡ ẽ có l ư i có xu th bi u hi n rõ. Nh ng kh u ph n nghèo dinh d ng s gây ra
ậ ứ ế ẫ ữ ắ ạ ự ạ s c nh tranh gay g t gi a các nhóm vi sinh v t, c ch l n nhau, t o khuynh
ướ ấ ợ ứ h ng b t l i cho quá trình lên men th c ăn nói chung.
ậ ạ ỏ ố ớ ậ ủ ủ 2.5. Vai trò c a vi sinh v t d c đ i v i v t ch
ả ứ ủ ượ ả ở ậ Phân gi i gluxit: Gluxit c a th c ăn đ c phân gi i b i vi sinh v t trong
ả ậ ấ ủ ở ọ ạ ỏ d c . Quá trình phân gi i này c a vi sinh v t r t quan tr ng b i vì 60 – 90%
ể ả ủ ẩ ầ ế ự ậ ượ gluxit (carbohydrat) c a kh u ph n, k c vách t bào th c v t, đ c lên men
ạ ỏ trong d c .
ế ủ ứ ầ ơ ượ Vách t ọ bào là thành ph n quan tr ng c a th c ăn x thô đ c phân
ả ầ ậ ộ ở ờ ả ơ gi i m t ph n b i vi sinh v t nh có men phân gi i x (xenlulaza) do chúng
ế ả ứ ạ ườ ti t ra. Quá trình phân gi i các carbohydrat ph c t p sinh ra các đ ơ ng đ n.
ố ớ ạ ơ ườ ư ẩ ả ơ Đ i v i gia súc d dày đ n thì đ ố ng đ n, nh glucoza, là s n ph m cu i
ượ ấ ố ớ ư ạ ườ ượ cùng đ c h p thu, nh ng đ i v i gia súc nhai l i thì đ ơ ng đ n đ c vi sinh
ể ạ ơ ươ ắ ậ ạ ỏ v t d c lên men đ t o ra các axit béo bay h i. Ph ng trình tóm t t mô t ả
ủ ả ẩ ả ự s lên men glucoza, s n ph m trung gian c a quá trình phân gi i các gluxit
11
ứ ạ ể ạ ư ph c t p, đ t o các ABBH nh sau:
Axit axetic
C6H12O6 + 2H2O 2CH3COOH + 2CO2 + 4H2
Axit propionic
C6H12O6 + 2H2 2CH3CH2COOH + 2H2O
Axit butyric
C6H12O6 CH3CH2CH2COOH + 2CO2 + 2H2
Khí mê tan
4H2 + CO2 CH4 + 2H2O
ư ậ ứ ả ẩ ố ở ủ ự Nh v y, s n ph m cu i cùng c a s lên men carbohydrat th c ăn b i
ậ ạ ỏ ồ vi sinh v t d c g m:
ủ ế ơ Các axit béo bay h i, ch y u là a xit axetic (C2), axit propyonic (C3),
ộ ượ ỏ axit butyric (C4) và m t l ng nh các axit khác (izobytyric, valeric,
ượ ấ izovaleric). Các ABBH này đ ồ ạ ỏ c h p thu qua vách d c vào máu và là ngu n
ượ ủ ậ ả ấ ổ năng l ng chính cho v t ch . Chúng cung c p kho ng 70 – 80% t ng s ố
ượ ượ ạ ấ ạ năng l ng đ c gia súc nhai l ơ ấ i h p thu. Trong khi đó gia súc d dày đ n l y
ượ ủ ế ừ ấ ở ộ ỷ ệ ữ năng l ng ch y u t glucoza và lipit h p thu ru t. T l gi a các ABBH
ấ ủ ụ ả ẩ ạ ầ ộ ph thu c vào b n ch t c a các lo i gluxit có trong kh u ph n.
ượ ạ ỏ ượ ơ ế ữ ử ụ Các ABBH đ c sinh ra trong d c đ c c th bò s a s d ng vào
ụ các m c đích khác nhau:
ượ ữ ử ụ ủ ế ể ấ c bò s a s d ng ch y u đ cung c p Axit acetic (CH3COOH) đ
ượ ượ ể năng l ng thông qua chu trình Creb sau khi đ c chuy n hóa thành axetyl
ỡ ặ ể ả ệ ấ ạ ệ CoA. Nó cũng là nguyên li u chính đ s n xu t ra các lo i m , đ c bi t là m ỡ
12
s a.ữ
ủ ế ượ ế ể c chuy n đ n gan . T iạ Axit propionic (CH3CH2COOH ) ch y u đ
ượ ể ườ ừ đây nó đ c chuy n hóa thành đ ng glucoza. T gan , glucoza s đ ẽ ượ c
ự ổ ế ể ả ằ ả ồ ộ ị chuy n vào máu nh m b o đ m s n đ nh n ng đ glucoza huy t và tham
ủ ơ ể ườ ổ ượ gia vào trao đ i chung c a c th . Đ ng glucoza đ ữ ử ụ c bò s a s d ng ch ủ
ồ ượ ạ ộ ế y u làm ngu n năng l ầ ng cho các ho t đ ng th n kinh, nuôi thai và hình
ườ ữ ầ ấ ộ ỏ thành đ ng lactoza trong s a. M t ph n nh axit lactic sau khi h p thu qua
ạ ỏ ượ ể ượ ể vách d c đ c chuy n hóa ngay thành axit lactic và có th đ ể c chuy n hóa
ế ti p thành glucoza và glycogen.
ượ ể c chuy n hóa thành bêta Axit butyric (CH3CH2CH2COOH) đ
ượ ử ụ ư ộ hydroxybutyric khi đi qua vách d cạ ỏ. Sau đó đ ồ c s d ng nh m t ngu n
ượ ộ ố ặ ở ệ ơ ươ ơ năng l ng b i m t s mô bào, đ c bi t là c x ng và c tim. Nó cũng có
ể ượ ữ ễ ể ạ ộ th đ c chuy n hóa d dàng thành xeton và gây đ c h i cho bò s a khi có
ộ ấ ồ n ng đ h p thu quá cao.
ậ ạ ỏ ạ ộ ả ủ Ho t đ ng lên men gluxit c a vi sinh v t d c còn gi ộ i phóng ra m t
2 và CH4. Các th khí này
ố ượ ồ ủ ế ể ể kh i l ổ ng kh ng l các th khí, ch y u là CO
ượ ụ ề ượ ơ ể ả không đ c bò s a ữ sử d ng, mà chúng đ u đ c th i ra ngoài c th thông
ạ ợ ơ ứ ể ấ ợ ả qua ph n x h i. Chuy n hóa các h p ch t ch a nit ơ.
ứ ợ ơ ả ồ ượ ấ Các h p ch t ch a nit , bao g m c protein và phi protein, khi đ c ăn
ạ ỏ ẽ ị ậ ả ứ ộ ả ủ ụ vào d c s b vi sinh v t phân gi i. M c đ phân gi ộ i c a chúng ph thu c
ế ố ặ ệ ộ ồ ơ ề vào nhi u y u t , đ c bi t là đ hòa tan. Các ngu n nit phi protein (NPP)
ư ứ ả trong th c ăn nh urê, hòa tan hoàn toàn và nhanh chóng phân gi i thành
amoniac.
ấ ả ượ ạ ỏ ể Trong khi t t c NPP đ c chuy n thành amoniac trong d c , thì có
ấ ủ ứ ề ầ ả ộ ộ ậ ủ m t ph n nhi u hay ít tùy thu c vào b n ch t c a th c ăn protein th t c a
ầ ượ ẩ ả kh u ph n đ ậ ạ ỏ c vi sinh v t d c phân gi i thành amoniac. Amoniac trong d ạ
ầ ế ủ ầ ự ẩ ỏ c là y u t ế ố c n thi ế t cho s tăng sinh c a h u h t các loài vi khu n trong d ạ
ử ụ ể ổ ủ ẩ ợ ỏ c . Các vi khu n này s d ng amoniac đ t ng h p nên axit amin c a chúng. 13
ượ ồ ơ ề ẩ ặ ệ Nó đ c coi là ngu n nit ạ chính cho nhi u lo i vi khu n, đ c bi ữ t là nh ng vi
ẩ ơ ộ khu n tiêu hóa x và tinh b t.
ậ ẽ ế ế ạ ố ộ Sinh kh i vi sinh v t s đ n d múi kh và ru t non theo kh i d ố ưỡ ng
ẽ ượ ầ ạ ậ ộ ấ chất. T i đây m t ph n protein vi sinh v t này s đ c tiêu hóa và h p thu
ươ ự ư ố ớ ộ ậ ạ ố t ng t ơ nh đ i v i đ ng v t d dày đ n. Trong sinh kh i protein vi sinh
ứ ủ ả ậ ẩ ậ v t có kho ng 80% là protein th t có ch a đ y đ các axit amin không thay
ế ớ ỷ ệ ậ ủ ậ ượ ằ ả th v i t l cân b ng. Protein th t c a vi sinh v t đ c tiêu hóa kho ng 80 –
ở ộ 85% ru t.
ờ ạ ụ ậ ạ ỏ Nh có vi sinh v t d c mà gia súc nhai l ấ ộ i ít ph thu c vào ch t
ượ ậ ạ ủ ứ ơ ộ ở l ng protein thô c a th c ăn h n là đ ng v t d dày đ n ơ . B i vì chúng có
ứ ư ế ả ấ ả ố ợ ơ kh năng bi n đ i các h p ch t ch a N đ n gi n nh urê, thành protein có giá
ở ậ ể ỏ ầ ọ ị ườ tr sinh h c cao. B i v y đ th a mãn nhu c u duy trì bình th ầ ng và nhu c u
ấ ở ứ ừ ả ấ ế ả ạ ả s n xu t m c v a ph i thì không nh t thi t ph i cho gia súc nhai l i ăn
ấ ượ ữ ồ ế ầ ở nh ng ngu n protein có ch t l ng cao . B i vì h u h t nhũng protein này s ẽ
ả ể ừ ị b phân gi i thành amoniac , thay vào đó amoniac có th sinh ra t ữ nh ng
ả ả ồ ơ ơ ậ ạ ỏ ủ ẻ ề ngu n N đ n gi n và r ti n h n. Kh năng này c a vi sinh v t d c có ý
ế ấ ớ ố ớ ả ứ ấ nghĩa kinh t ậ ắ ơ ứ r t l n đ i v i s n xu t vì th c ăn ch a protein th t đ t h n
ề ớ ồ nhi u so v i các ngu n NPP.
ạ ỏ ể ổ ỡ Chuy n hóa lipit: Trong d c có hai quá trình trao đ i m có liên quan
ớ ả ứ ủ ủ ổ ớ v i nhau , phân gi ậ ợ i lipit c a th c ăn và t ng h p m i lipit c a vi sinh v t.
ủ ứ ượ ả Triaxylglycerol và galactolipit c a th c ăn đ c phân gi ở ỷ i và thu phân b i
ậ ượ lipaza vi sinh v t. Glyexerol và galactoza đ c lên men ngay thành ABBH. Các
ả ượ ở ủ ế ủ axit béo gi i phóng ra đ c trung hòa ạ ỏ pH c a d c ch y u d ướ ạ i d ng
ề ặ ủ ấ ẩ ố ộ ể mu i canxi có đ hoà tan th p và bám vào b m t c a vi khu n và các ti u
ứ ẩ ẩ ầ ườ ph n th c ăn. Chính vì th t ế ỷ ệ ỡ l m quá cao trong kh u ph n th ng làm
14
ả ả gi m kh năng tiêu hóa x ơ ở ạ ỏ d c .
ạ ỏ ả ồ Trong d c còn x y ra quá trình hydrogen hóa và đ ng phân hóa các
ạ ị axit béo không no. Các axit béo không no m ch dài (linoleic, linolenic) b làm
ộ ố ử ụ ở ẩ bão hòa (hydrogen hóa thành axit stearic) và s d ng b i m t s vi khu n.
ộ ố ạ ủ ố ị M t s m ch n i đôi c a các axit béo không no có th ể không b hydrogen hóa
ượ ể ừ ạ ữ ạ ơ ư nh ng đ c chuy n t ề d ng cis sang d ng trans b n v ng h n. Các axit béo
ể ạ ạ ấ ả ố ơ có m ch n i đôi d ng trans này có đi m nóng ch y cao h n và h p thu ở ộ ru t
ỡ ủ ể ỡ ạ ể non và chuy n vào mô m làm cho m c a gia súc nhai l ả i có đi m nóng ch y
ậ ạ ỏ ứ ả ổ ợ cao. Vi sinh v t d c còn có kh năng t ng h p lipit có ch a các axit béo l ạ
ử ụ ẻ ạ ạ ạ ạ (có m ch nhánh và m ch l ) do s d ng các ABBH có m ch nhánh và m ch
ạ ỏ ữ ẽ ặ ẻ ượ ạ l c t o ra trong d c . Các axit này s có m t trong s a và m c th ỡ ơ ể đ
ậ ạ ỏ ư ậ ả ủ ủ ủ ệ ế ậ ế ủ c a v t ch . Nh v y, lipit c a vi sinh v t d c là k t qu c a vi c bi n
ủ ượ ổ ớ ứ ổ đ i lipit c a th c ăn và lipit đ ợ c t ng h p m i.
ậ ạ ỏ ấ ạ ỡ ủ ế ả ẩ Kh năng tiêu hóa m c a vi sinh v t d c r t h n ch , cho nên kh u
ỡ ẽ ả ứ ề ầ ậ ả ở ơ ph n nhi u m s c n tr tiêu hóa x và gi m thu nh n th c ăn. Tuy nhiên,
ụ ẩ ơ ượ ấ ỡ ưỡ ố ớ đ i v i ph ph m x hàm l ấ ng m trong đó r t th p nên dinh d ủ ng c a
ạ ưở ủ ỡ gia súc nhai l ị ả i ít ch u nh h ạ ỏ ng c a tiêu hóa m trong d c .
ậ ạ ỏ ộ ố ấ ả ổ Cung c p vitamin: M t s nhóm vi sinh v t d c có kh năng t ng
ạ ợ h p nên các lo i viatmin nhóm B và vitamin K.
ả ộ ậ ạ ỏ ứ ề ằ ả Gi ấ i đ c: Nhi u b ng ch ng cho th y vi sinh v t d c có kh năng
ố ạ ộ ố ấ ưỡ ả ờ thích nghi ch ng l i m t s ch t kháng dinh d ng. Nh kh năng gi ả ộ i đ c
ạ ệ ộ ố ạ ứ ể này mà gia súc nhai l ặ i Đ c bi t là dê, có th ăn m t s lo i th c ăn mà gia
15
ạ ơ ườ ộ ộ ắ ạ ị súc d dày đ n ăn th ư ng b ng đ c nh lá s n, h t bông.
ạ ỏ ứ ự ể S tiêu hóa th c ăn trong d c loài nhai l ạ ượ i đ ễ c bi u di n theo s đ ơ ồ
sau:
Hydratcacbon NPP Protit
Peptit Monosaccarit
Axit amin Xetoaxit NH 3
ế ạ ơ ể Axit amin m iớ Ki n t o nên c th VSV
16
ở ạ ỏ ậ ạ ơ ồ S đ tiêu hóa ộ d c loài đ ng v t nhai l i
ượ ế ợ ơ ớ c phân gi ả ừ i t các Nit phiprotit k t h p v i Xetoaxit Tuy nhiên NH3 đ
ượ ạ đ c phân gi ả ừ i t Hydratcacbon t o thành các axitamin m i ế ạ ớ , ki n t o nên c ơ
ủ ể ậ ậ ậ ồ ồ th vi sinh v t. Vi sinh v t này là ngu n protit d i dào cho v t ch . Đây chính
ệ ổ ọ ủ ơ ở ậ ộ ạ là c s khoa h c c a vi c b sung urê cho đ ng v t nhai l i.
ƯƠ CH NG II
ƯƠ M T SỘ Ố PH Ử Ụ NG PHÁP S D NG URÊ B Ổ SUNG CHO
Ậ Ạ Đ NGỘ V T NHAI L I
ứ ơ ả ạ ơ ấ Urê là 1 ch t ch a nit không ph i protein, mà lo i nit này bò có th ể
ấ ợ ượ ấ ạ ạ ổ t ng h p thành ch t tiêu hóa đ c do d dày chúng có c u t o 4 túi: đó là d ạ
ế ạ ạ ậ ỏ ạ ổ c , d t ạ ỏ ẽ ế ong, d lá sách và d múi kh . Chính vi sinh v t trong d c s bi n
ơ ậ ị ấ ổ đ i ch t nit ủ này thành protein có giá tr cho v t ch .
Ề Ơ Ả Ử Ụ Ữ I. NH NG ĐI U C B N KHI S D NG URÊ
ượ ụ ẩ ầ ổ ộ L ứ ng urê b sung trong kh u ph n cho bò ph thu c vào cách th c
ộ ừ cho ăn, dao đ ng t 70 – 100g/con/ngày .
ứ ộ ổ ủ ổ ầ ẩ ả ặ M c đ b sung urê vào kho ng 1% c a t ng kh u ph n khô, ho c 2
ủ ỗ ứ ợ – 3% c a h n h p th c ăn tinh.
ứ ộ ổ ứ ề ể ỗ ơ ợ M c đ b sung urê trong h n h p th c ăn tinh có th nhi u h n 3%
ư ỉ ậ ườ ệ ệ ạ ượ ế n u có 1 lo i nguyên li u ngon mi ng nh r m t đ ng đ c cho thêm vào
ẩ ầ ượ ứ ả trong kh u ph n và l ng th c ăn thô xanh gi m đi.
Ữ Ử Ụ II. NH NG CHÚ Ý KHÁC Đ Ể S D NG URÊ
ể ử ụ ể ệ ấ ả ầ ợ Đ có th s d ng urê thích h p và có hi u qu nên cung c p đ y đ ủ
ứ ề ượ th c ăn tinh, nhi u năng l ấ ng, khoáng ch t và vitamin ậ ầ . Vì vi sinh v t c n
ủ ơ ể ể ổ ữ ấ ợ ừ ơ nh ng ch t này đ t ng h p nên protein c a c th chúng t ồ ngu n nit phi
17
protein có trong urê.
ỉ ậ ồ ượ ấ ấ ố R m t là ngu n năng l ng và khoáng ch t r t t ế ỗ ể t. Có th ch h n
ướ ỉ ậ ớ ỉ ệ ố ỉ ệ ể ế ợ h p n c urê r m t v i t l urê t i đa là 10% đ cho bò li m, t l ỏ urê l ng
ỉ ậ ướ là: 2.5 kg urê + 4.5 kg r m t + 28 lít n c.
ượ ỹ ớ ứ ẩ ầ ộ ượ ể Urê nên đ c tr n k v i th c ăn trong kh u ph n. Không đ c đ có
ộ ộ ể ị ữ ụ ứ nh ng c c urê còn nguyên trong th c ăn vì gia súc có th b ng đ c.
ữ ướ ặ ố ổ Nh ng gia súc d ế i 1 năm tu i ho c m y u không nên cho ăn urê.
ả ướ ể Ph i ki m soát đ ượ ượ c l ng urê gia súc ăn vào. Tr ả c khi cho ăn ph i
ờ ỳ ầ ầ ộ ớ ớ có m t th i k cho gia súc làm quen v i urê, nghĩa là l n đ u cho ăn v i 1
ượ ỏ ế ứ ớ ượ ố l ng nh , đ n ngày th 7 – 10 thì m i cho ăn l ng t i đa theo tính toán.
ậ ố ề ầ ẩ ả Kh u ph n nhi u urê làm gi m tính ngon mi ng ệ . Vì v y t ấ t nh t là
ổ ườ ặ ỉ ậ ỏ ủ ộ ề ặ ộ nên b sung thêm đ ng ho c r m t, ho c tr n vào c ứ , tr n đ u vào th c
ỗ ầ ỗ ợ ề ầ ăn h n h p cho ăn làm nhi u l n trong ngày, m i l n 1 ít.
ử ụ Có 3 cách s d ng urê:
ộ ỗ ợ ứ Tr n vào th c ăn h n h p.
ậ ườ ộ ớ Tr n v i rĩ m t đ ng.
ộ Tr n vào c ỏ ủ ặ ơ ủ ho c r m .
ầ ư ử ụ ứ ế ề ề ạ ố Đi u c n l u ý cu i cùng là n u cùng lúc s d ng nhi u lo i th c ăn
ư ứ ứ ỗ ợ ưỡ ơ ủ ả có ch a urê nh th c ăn h n h p, bánh dinh d ng, r m urê thì ph i tính
ề ượ ứ ạ ượ ứ sao cho li u l ng cho vào các lo i th c ăn đó không đ c quá m c cho phép.
Ộ Ố Ư Ế Ế III. M T S PH ONG PHÁP CH BI N
ươ ơ 3.1. Ph ề ng pháp ki m hóa r m
ế ờ ỡ ơ ơ ề Qua ki m hóa, t ạ ị bào x trong r m r b phá d , nh đó t ỷ ệ l tiêu hóa
18
ừ ơ ủ ơ x c a r m t 53% tăng lên 60%.
ứ ề ọ ượ ớ ơ Công th c ki m hóa tính theo tr ng l ng r m khô v i 6% vôi và 600%
ướ ơ n c, nghĩa là c ứ 100 kg r m khô thì dùng 6 kg vôi và 600 lít n c.ướ
ơ ướ ề ả ộ Cho r m vào b ể xi măng, hòa n c vôi vào đ o tr n đ u trong 3 ngày
ả ỗ ớ ơ ế ầ ả (m i ngày đ o 2 – 3 l n), sau đó v t r m lên giá nghiêng đ ch y h t n ế ướ c
ướ ử ạ ặ ặ ơ vôi. Dùng n ầ c r a s ch vôi ho c cho bò ăn ngay ho c ph i khô cho ăn d n,
ể ỗ ỗ ượ m i ngày, m i bò có th ăn đ c 7 – 10 kg.
ươ ớ 3.2. Ph ng pháp ủ ơm v i urê r
ứ ư Công th c theo nh sau
TT Nguyên li uệ Công th c Iứ Công th c IIứ
ơ 1 R m khô 100 kg 100 kg
2 ướ ạ N c s ch 80 – 100 lít 80 – 100 lít
3 Urê 4 kg 3 kg
4 Mu i ănố 0,5 kg
5 Vôi b tộ 0,5 kg
ướ Các b c tiên hành:
ố ơ ơ ạ ể ị + Cân 10 kg r m (dùng dây bó s r m đó l ẩ i làm chu n đ đ nh l ượ ng
ả ơ ủ ừ ớ cho các bó khác), tr i r m vào hố t ng l p dày 0,1 – 0,2 m.
ổ ầ ướ ướ + Đ đ y n c lã vào thùng t i 10 lít.
ể ị ữ ặ + Cân 400 g urê ho c dùng lon s a bò đ đ nh l ượ (l lon = 400 g urê). ng
ướ + Hòa tan urê vào thùng n c 10 lít.
ể ề ề ơ ớ ượ ị + T ướ ướ i n ừ c lên r m đ u theo t ng l p, đ đi u hòa l ng dung d ch u
ớ ầ ơ ơ rê trong r m thì các l p t ng d ướ ướ i t i ít h n.
ố ủ ậ ặ ơ + D m nén r m trong h ậ cho th t ch t.
19
ế ụ ư ớ ướ + Ti p t c cân 10 kg r ơm m i và làm nh các b c trên.
ầ ơ ủ ằ ặ ả + Ph kín b ng nilon dày ho c v i cao su lên ph n r m trên cùng và
ể ữ ơ xung quanh đ gi kín h n.
ủ ơ ủ ố ấ * Chú ý: Sau , r m t t có màu vàng sáng, sau 7 ngày l y cho bò ăn
ơ ủ ầ ủ ướ ố ầ d n. Sau khi ăn r m , c n cho bò u ng đ n c (20 – 30 lít/con/ngày).
ỏ ố ủ ỡ ơ ố ả ể ơ ả Khi b c d r m ra kh i h ph i đ r m trong bóng râm kho ng 20 –
ể ố ủ ư ủ ạ 30 phút đ làm nh t mùi Amoniac, ả dỡ song ph i ph kín h nh cũ.
ậ ờ ừ ư Th i gian t p ăn cho trâu, bò t 3 – 4 ngày . Khi trâu, bò ch a quen nên
ư ủ ộ ớ ộ ơ ặ ỏ ậ ượ tr n v i m t ít r m ch a ho c c xanh đ ể t p cho trâu, bò ăn. L ng cho
ể ử ụ ăn có th s d ng 2 – 4 kg/con/ngày.
ế ế ỡ ả ỉ ậ 3.3. Ch bi n bánh dinh du ng (t ng u rê r m t)
* L iợ ích:
ưỡ ị ưỡ Bánh dinh d ứ ng là th c ăn b ổ sung có giá tr dinh d ng cao cho trâu,
ừ ụ ả ượ ủ ố ớ bò, dê, c u. Có tác d ng làm tăng kh năng ăn đ ứ c c a trâu, bò đ i v i th c
ư ơ ứ ả ỏ ăn khó tiêu nh r m, c khô, ngô già... làm tăng kh năng tiêu hóa th c ăn thô
xanh.
ố ế ứ Công th c ph i ch
ứ TT Nguyên li uệ T lỷ ệ Công th c Iứ Công th c IIứ Công th c III
ỉ ậ ậ R m t, m t mía 40 – 45 40 – 45 52 1 %
U rê % 10 10 3
2 3 Mu i ănố % 5 5 2
4 Vôi b tộ % 0 3 8
5 Xi măng % 8 5 0
ộ ắ % 10 10 0
6 Cám g oạ (b t s n) 7 Bã mía % 25 – 30 25 – 30 14
ạ ộ 8 B t dây l c khô % 20
20
9 Premix khoáng % 1
ổ ộ T ng c ng 100 100 100
ỉ ậ ồ ượ R m t: Ngu n năng l ễ ng d tiêu.
ộ ắ ạ ấ ượ ấ ệ Cám g o, b t s n: Cung c p năng l ng và là ch t đ m.
ạ ơ ồ U rê: Ngu n đ m vô c .
ừ ổ ừ ộ ấ ế Vôi b t, xi măng: V a là ch t k t dính, v a b sung khoáng.
ạ ộ ấ ộ ề B t dây lang, dây l c kh ơ ô, bã mía: Là ch t đ n nhi u x .
ấ ấ ố ượ ượ Mu i ăn, Premix khoáng: Cung c p ch t khoáng đa l ng, vi l ng.
ướ ế * Các b c ti n hành:
ề ộ ố ợ ỗ + Tr n đ u u ớ ỉ ậ ạ rê, mu i ăn v i r m t, t o ra h n h p I.
ệ ạ ề ạ ỗ ộ ợ ớ + Nguyên li u còn l i: Tr n đ u v i nhau t o thành h n h p II.
ề ả ả ỗ ộ ợ ỉ ẻ ạ ỗ + Tr n đ u h n I và II thành lo i h n h p hoàn ch nh, đ m b o d o,
0 C, th i gian tr n 10 – 15 phút. Tr n xong
ị ệ ộ ờ ộ ộ ủ ố m n, nhi t đ 30 – 35 đ ng trong
ờ th i gian 30 – 45 phút.
ể ự ạ ằ ỗ ợ + Đóng bánh h n h p b ng khuôn s ch, đ t khô 5 – 7 ngày m i s ớ ử
d ng.ụ
ư ả ưỡ ẽ ặ ạ ơ ả L u ý: B o qu n bánh dinh d ng n i khô ráo, s ch s , nên đ t trong
ặ ỗ ườ ự ế ộ máng g bu t ch t trên t ng cho gia súc t li m.
ượ ủ ưở ừ L ng ăn c a trâu, bò tr ng thành: T 0,4 – 0,8 kg/con/ngày.
ưỡ ể ổ ứ ủ ầ Bánh dinh d ng có th b sung vào ph n th c ăn c a trâu bò. Cũng có
ế ộ ứ ể ầ ỗ ợ th thay th m t ph n th c ăn tinh h n h p.
ưỡ ứ ứ Dùng 1 kg bánh dinh d ỗ ng (công th c III) thay cho 1 kg th c ăn h n
21
ữ ữ ủ ẩ ầ ợ h p trong kh u ph n ăn c a bò s a đã làm tăng thêm 0,7 lít s a/con/ngày.