
H ng d n: GS.TS.Tr n Văn Đ chướ ẫ ầ ị Ti u lu n FMS & CIMể ậ
M Đ UỞ Ầ
Công cu c phát tri n Hi n đ i hoá, Công nghi p hoá đ t n c, chúngộ ể ệ ạ ệ ấ ướ
ta s d ng ngày càng nhi u các trang thi t b hi n đ i đ đi u khi n t đ ngử ụ ề ế ị ệ ạ ể ề ể ự ộ
các quá trình s n xu t, ch bi n, gia công... Trên các lĩnh v c khác nhau c aả ấ ế ế ự ủ
n n kinh t , ta đã g p nhi u thi t b t đ ng, đã th c hi n nhi u quy trình,ề ế ặ ề ế ị ự ộ ự ệ ề
nhi u bi n pháp k thu t v i s giúp đ c a các ph ng ti n đi u khi n tề ệ ỹ ậ ớ ự ỡ ủ ươ ệ ề ể ự
đ ng. ộ
Vi c thành l p các h th ng s n xu t linh ho t đóng m t vai trò quanệ ậ ệ ố ả ấ ạ ộ
tr ng. H th ng s n xu t linh ho t FMS cho phép t đ ng hoá m c đ caoọ ệ ố ả ấ ạ ự ộ ở ứ ộ
đ i v i s n xu t hàng lo t nh và hàng lo t v a trên c s s d ng các máyố ớ ả ấ ạ ỏ ạ ừ ơ ở ử ụ
CNC, các Robot công nghi p đ đi u khi n các đ i t ng lao đ ng, các đ gáệ ể ề ể ố ượ ộ ồ
và các d ng c , các h th ng v n chuy n – tích tr phôi v i m c đích t i uụ ụ ệ ố ậ ể ữ ớ ụ ố ư
hoá quá trình công ngh và quá trình s n xu t.ệ ả ấ
S k t n i các h th ng t đ ng riêng l thành m t h th ng duy nh tự ế ố ệ ố ự ộ ẻ ộ ệ ố ấ
v i s tr giúp c a m ng máy tính n i b cho phép tăng năng su t lao đ ngớ ự ợ ủ ạ ộ ộ ấ ộ
c a các nhà thi t k , các nhà công ngh và các nhà t ch c s n xu t và do đóủ ế ế ệ ổ ứ ả ấ
nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m. Các h th ng s n xu t nh v yấ ấ ượ ả ẩ ệ ố ả ấ ư ậ
đ c g i là h th ng s n xu t tích h p có tr giúp c a máy tính (CIM); CIMượ ọ ệ ố ả ấ ợ ợ ủ
bao g m: thi t k tr giúp c a máy tính(CAP), l p quy trình có tr giúp c aồ ế ế ợ ủ ậ ợ ủ
máy tính (CAP), l p k ho ch s n xu t và ki m tra (PP và C), ki m tra ch tậ ế ạ ả ấ ể ể ấ
l ng có tr giúp c a máy tính (CAQ), và s n xu t có tr giúp c a máyượ ợ ủ ả ấ ợ ủ
tính(CAM).
Hi n nay n c ta nghiên c u v FMS và CIM ch m i đ c b t đ u.ệ ở ướ ứ ề ỉ ớ ượ ắ ầ
Trong t ng lai các h th ng này s đ c trang b và ph bi n nhi u c sươ ệ ố ẽ ượ ị ổ ế ở ề ơ ở
đào t o cũng nh s n xu t khác nhau trên c n c. Do v y vi c nghiên c uạ ư ả ấ ả ướ ậ ệ ứ
v v n đ này r t c n thi t đ có th làm ch đ c thi t b máy móc.ề ấ ề ấ ầ ế ể ể ủ ượ ế ị
Do h n ch c a m t bài ti u lu n và kh năng c a mình nên trong bài,ạ ế ủ ộ ể ậ ả ủ
ch c ch n bài vi t còn có nhi u sai sót, em r t mong mu n nh n đ c s chắ ắ ế ề ấ ố ậ ượ ự ỉ
b o thêm c a th y giáo cũng nh các b n đ ng nghi p.ả ủ ầ ư ạ ồ ệ
H c viên: Vũ Quang L ngọ ươ 1L p: K810CNCKớ

H ng d n: GS.TS.Tr n Văn Đ chướ ẫ ầ ị Ti u lu n FMS & CIMể ậ
Câu 1: Đ nh nghĩa cá thu t ng trong máy tính s n xu t.ị ậ ữ ả ấ
Tr l i:ả ờ
Khi s s ng máy tính trong s n xu t có m t s thu t ng thông s ngử ụ ả ấ ộ ố ậ ữ ụ
sau:
CAD ( Computers Aided Design – Thi t k có tr giúp c a máyế ế ợ ủ
tính)
Nh máy tính, máy v và các ph n m m chuyên d ng, CAD cho phépờ ẽ ầ ề ụ
t o ra các s n ph m trong không gian ba chi u, r t thu n l i cho vi c kh oạ ả ẩ ề ấ ậ ợ ệ ả
sát, đánh giá, s a đ i nhanh chóng nh ng thi u sót tr c ti p trên màn hình.ử ổ ữ ế ự ế
CAP ( Computers Aided Planning – L p k ho ch có tr giúp c aậ ế ạ ợ ủ
máy tính)
Nh máy tính mà cá ho t đ ng c n thi t đ ch t o s n ph m đ cờ ạ ộ ầ ế ể ế ạ ả ẩ ượ
thi t l p m t cách nhanh chóng, chính xác và t i u. CAP đ m b o k ho chế ậ ộ ố ư ả ả ế ạ
s n xu t t i u c a m t nhà máy. CAP bao g m hai công c s n xu t quanả ấ ố ư ủ ộ ồ ụ ả ấ
tr ng là ọRMP ( Manufacturing resource Planning – l p k ho ch ti m năngậ ế ạ ề
s n xu t)ả ấ và CAPP ( Computers Aided Process Planning – L p quy trình cóậ
tr giúp c a máy tính)ợ ủ . CAPP giúp ng i l p quy trình ch n th t nguyênườ ậ ọ ứ ự
công t i u đ ch t o s n ph m.ố ư ể ế ạ ả ẩ
CAM ( Computers Aided Manufacturing – S n xu t có tr giúpả ấ ợ
c a máy tính)ủ
CAM th hi n t t c các công đo n c a quá trình s n xu t cũng nhự ệ ấ ả ạ ủ ả ấ ư
thi t k quy trình công ngh gia công, qu n lý, đi u hành toàn b quá trìnhế ế ệ ả ề ộ
ch t o và ki m tra ch t l ng s n ph m.ế ạ ể ấ ượ ả ẩ
CAQ (Computers Aided Quanlity Control – Ki m tra ch t l ngể ấ ượ
có tr giúp c a máy tính)ợ ủ
CAQ cho phép ki m tra ch t l ng s n ph m và ch t l ng công vi cể ấ ượ ả ẩ ấ ượ ệ
trong toàn b h th ng s n xu t.ộ ệ ố ả ấ
CAD/CAM ( Computers Aided Desgin/ Computers Aided
Manufacturing – Thi t k / s n xu t có tr giúp c a máy tính).ế ế ả ấ ợ ủ
H c viên: Vũ Quang L ngọ ươ 2L p: K810CNCKớ

H ng d n: GS.TS.Tr n Văn Đ chướ ẫ ầ ị Ti u lu n FMS & CIMể ậ
CAD/CAM là h th ng k t h p, nó bao g m các k thu t s n xu tệ ố ế ợ ồ ỹ ậ ả ấ
CAD, CAP, CAM và CAQ.
PP $ C ( Produntion Planning and Control ).
Ch năng c a PP $ C là ho t đ ng t ch c c a CIM. Nó liên quan đ nứ ủ ạ ộ ổ ứ ủ ế
l p k ho ch ti m năng s n xu t, l p k ho ch nhu c u v t t , nhu c u th iậ ế ạ ề ả ấ ậ ế ạ ầ ậ ư ầ ờ
gian và ki m tra h th ng s n xu t.ể ệ ố ả ấ
CIM ( Computers Intergrated Manufaturing – S n xu t tích h pả ấ ợ
có tr giúp c a máy tính)ợ ủ .
CIM bao g m t t c các h th ng k thu t: CAD, CAP, CAM, CAQ vàồ ấ ả ệ ố ỹ ậ
PP & C.
Câu 2: Trình b y các ch c năng c a h th ng v n chuy n – tích trầ ứ ủ ệ ố ậ ể ữ
d ng c trong h th ng s n xu t linh ho t FMS.ụ ụ ệ ố ả ấ ạ
Tr l i:ả ờ H th ng vân chuy n – tích tr d ng c c a FMSệ ố ể ữ ụ ụ ủ
Hi u qu gia công trên máy CNC c a các h th ng FMS ph thu c r tệ ả ủ ệ ố ụ ộ ấ
nhi u vào thay đ i các d ng c mà các ch tiêu công ngh c a chúng là tu iề ổ ụ ụ ỉ ệ ủ ổ
b n và ch ng lo i chi ti t gia công. T ch c v n hành d ng c c t trong hề ủ ạ ế ổ ứ ậ ụ ụ ắ ệ
th ng FMS bao g m:ố ồ
- Ti p nh n d ng c c t và d ng c ph .ế ậ ụ ụ ắ ụ ụ ụ
- S p x p theo b và đi u ch nh kích th c trong c m l p ráp v iắ ế ộ ề ỉ ướ ụ ắ ớ
d ng c ph .ụ ụ ụ
- Đ a các d ng c t i các máy c a FMS.ư ụ ụ ớ ủ
- Theo dõi tr ng thái c a d ng c khi gia công chi ti t và thay đ iạ ủ ụ ụ ế ổ
d ng c k p th i.ụ ụ ị ờ
- Gi gìn và b o qu n d ng c m t cách có h th ng.ữ ả ả ụ ụ ộ ệ ố
Nh v y, m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t khi thành l p hư ậ ộ ữ ấ ề ọ ấ ậ ệ
th ng FMS là thành l p h th ng v n chuy n – tích tr d ng c .ố ậ ệ ố ậ ể ữ ụ ụ
H th ng v n chuy n – tích tr d ng c th c hi n các ch c năng chệ ố ậ ể ữ ụ ụ ự ệ ứ ủ
y u sau:ế
H c viên: Vũ Quang L ngọ ươ 3L p: K810CNCKớ

H ng d n: GS.TS.Tr n Văn Đ chướ ẫ ầ ị Ti u lu n FMS & CIMể ậ
- T đ ng v n chuy n và phân phát d ng c cho các máy c aự ộ ậ ể ụ ụ ủ
FMS.
- Th c hi n c p và tháo d ng c t các magazin c a amsy khiự ệ ấ ụ ụ ừ ủ
chuy n đ i đ i t ng gia công và l u gi chúng trên các tích trung tâm.ể ổ ố ượ ư ữ ở ổ
- Đ a các d ng c ra ngoài t các máy c a FMS đ hi u ch nh vàư ụ ụ ừ ủ ể ệ ỉ
mài s c.ắ
- Đ a vào các máy c a FMS cá d ng c m i.ư ủ ụ ụ ớ
Đ c đi m n i b t c a máy CNC nhi u nguyên công là có các magazinặ ể ổ ậ ủ ề
d ng c ( các tích d ng c ) đ s p đ t d ng c và các c c u đ t đ ngụ ụ ổ ụ ụ ể ắ ặ ụ ụ ơ ấ ể ự ộ
thay đ i d ng c theo m t trình t đã đ nh t magazin t i tr c chính c a máyổ ụ ụ ộ ự ị ừ ớ ụ ủ
và ng c l i.ượ ạ
Các magazin d ng c c a amsy CNC nhi u nguyên công có dung l ngụ ụ ủ ề ượ
t 2 đ n 60 d ng c . Khi s d ng c nh h n 12 ng i ta dùng đ u Revonve.ừ ế ụ ụ ố ụ ụ ở ơ ườ ầ
Magazin d ng c có dung l ng t 12 đ n 30 chi c đ c thi t k theo k tụ ụ ượ ừ ế ế ượ ế ế ế
c u d ng tr ng ( d ng đĩa), còn magazin có s d ng c l n h n 50 đ c thi tấ ạ ố ạ ố ụ ụ ớ ơ ượ ế
k theo k t c u d ng xích.ế ế ấ ạ
Câu 3: H ng phát tri n c a CIM ?ướ ể ủ
Tr l i:ả ờ
Ngày nay chúng ta đã đ c nh ng thành t u to l n trong vi c ngượ ữ ự ớ ệ ứ
d ng h th ng CIM và s n xu t. Tuy nhiên, các nhà khoa h c và các nhà s nụ ệ ố ả ấ ọ ả
xu t v n ti p t c nghiên c u đ nâng cao k thu t c a CIM h n n a.m tấ ẫ ế ụ ứ ể ỹ ậ ủ ơ ữ ộ
trong nh ng h ng nghiên c u là nghiên c u v s n xu t o hay CIM liênữ ướ ứ ứ ề ả ấ ả
k t toàn c u.ế ẩ
CIM liên k t toàn c uế ầ
S n xu t liên k t toàn c u là khi các đ n v s n xu t đ c liên k t v iả ấ ế ầ ơ ị ả ấ ượ ế ớ
nhau trên ph m vi toàn c u đ gi i quy t t t c nh ng v n đ t s n xu tạ ầ ể ả ế ấ ả ữ ấ ề ừ ả ấ
đ n phân ph i s n ph m. Ngày nay, đã có nhi u s liên k t toàn c u trong r tế ố ả ẩ ề ự ế ấ ấ
nhi u lĩnh v c công nghi p. Do đó, nhà máy o đã đ c đ nh nghĩa nh m tề ự ệ ả ượ ị ư ộ
m ng liên k t toàn c u và ch có nhà máy o m i đ m b o đ c s c nhạ ế ầ ỉ ả ớ ả ả ượ ự ạ
tranh và th tr ng toàn c u. T khái ni m nhà máy o ng i ta đ a ra kháiị ườ ầ ừ ệ ả ườ ư
ni m CIM liên k t toàn c u. Nghiên c u v CIM liên k t toàn c u và ngệ ế ầ ứ ề ế ầ ứ
d ng c a nó trong ph m vi toàn c u đã tr nên b c thi t. ng d ng CIM liênụ ủ ạ ầ ở ứ ế Ứ ụ
H c viên: Vũ Quang L ngọ ươ 4L p: K810CNCKớ

H ng d n: GS.TS.Tr n Văn Đ chướ ẫ ầ ị Ti u lu n FMS & CIMể ậ
k t toàn c u là m t b c ti n quan tr ng trong s n xu t t ng lai đã đ cế ầ ộ ướ ế ọ ả ấ ươ ượ
Lin ( 1977) kh i x ng. Tuy nhiên, vào th i đi m này cũng đã có r t nhi uở ướ ờ ể ấ ề
công trình v nhà máy o c a Makatsoris và Besant đ c công b . CIM liênề ả ủ ượ ố
k t toàn c u có th thích ng v i s n xu t và phân b toàn c u.ế ầ ể ứ ớ ả ấ ố ầ
Trung tâm nghiên c u công ngh s n xu t tiên ti n c a tr ng đ i h cứ ệ ả ấ ế ủ ườ ạ ọ
t ng h p Nam Australia đã đ a ra khái ni m v vòng tròn CIM liên k t toànổ ợ ư ệ ề ế
c u. Vòng tròn CIM liên k t toàn c u này mô t các đi u ki n th tr ng toànầ ế ầ ả ề ệ ị ườ
c u.ầ
Khái ni m v vòng tròn CIM liên k t toàn c u cũng nh vòng tròn CIMệ ề ế ầ ư
đã đ c các nhà s n xu t SME ( Society of Manufacturing Engineers) phátượ ả ấ
tri n và gi i thích nh sau: ể ả ư
oVòng tròn ngoài mô t tình tr ng th gi i hi n t i, ví dun nhả ạ ế ớ ệ ạ ư
c nh tranh toàn c u, s quan tâm môi tr ng, hàng hóa th a mãnạ ầ ự ườ ỏ
nhu c u c a khách hàng, chu kỳ ch t o s n ph m ng n, yêu c uầ ủ ế ạ ả ẩ ắ ầ
sáng t o s n ph m và tr l i nhanh.ạ ả ẩ ả ờ
oVòng th hai mô t các h th ng toàn c u.ứ ả ệ ố ầ
oVòng th ba gi i thích các khai ni m và các h th ng th c hi nứ ả ệ ệ ố ự ệ
nh th nào.ư ế
oVòng th tu mô t s c n thi t c a thông tin và liên k t toàn c u,ứ ả ự ầ ế ủ ế ầ
đ ng th i s c n thi t ph i phân chia d li u gi a các h th ng.ồ ờ ự ầ ế ả ữ ệ ữ ệ ố
oVòng trung tâm mô t k t qu c a CIM nh m t nhà máy tíchả ế ả ủ ư ộ
h p toàn c u thông qua c u trúc tích h p.ợ ầ ấ ợ
H c viên: Vũ Quang L ngọ ươ 5L p: K810CNCKớ

