H th ng thang máy
M c l c
I. Khái ni m và phân lo i Thang máy…………………………… 3
1. Khái ni m………………………………………… 3
2. Phân lo i…………………………………………. 3
3. Yêu c u c a Thang máy…………………………. 4
II.Trang thi t b c khí c a Thang máy………………………..… 5ế ơ
1) T ng th c khí c a Thang máy………………………... 5 ơ
2) Thi t b đi n trong thang máy………………………….. 6ế
3) Thi t b l p đ t bu ng trong thang……………………... 7ế
4) Thi t b l p đ t trong gi ng Thang máy………………... 8ế ế
5) Thi t b l t đ t trong h gi ng Thang máy…………….. 8ế ế
6) Thi t b c đ nh trong gi ng thang,……………………. 8ế ế
7) Ca bin và các thi t b liên quan………………………... 9ế
8) H th ng cân b ng Thang Máy………………………… 10
9) Thi t b an toàn c khí………………………………… 11ế ơ
10) C m bi n v trí……………………………………… … 12 ế
III. Các ch đ u tiên ……….……………………….........….. ế ư 13
IV. M ch đi n trong thang máy ………………………………… 13
4.1M ch đ ng l c……………………………………................. 14
4.2M ch đi u khi n …………………………………………… 14
4.3M ch tín hi u………………………………………………… 14
4.4M ch chi u sáng …………………………………………….. 15 ế
4.5M ch an toàn ……………………………………………….... 15
4.6L u đ thu t toán đi u khi n………………………………….. 15ư
V. B n v chi ti t Thang máy…………………………………… ế 17
VI.L p trình PLC đi u khi n Thang máy cho nhà 5 t ng… 18
6.1Th ng kê các đ u vào đ u ra cho tr m PLC…………… 18
SVTH:Nhóm 2 1 GVHD:Ngô S Đ ng
H th ng thang máy
6.2Ch ng trình đi u khi n b ng ngôn ng LED………… 22ươ
K t Lu n............................................................................................... ế 55
i Li u Tham Kh o ….................................................................... 60
SVTH:Nhóm 2 2 GVHD:Ngô S Đ ng
H th ng thang máy
L I NÓI Đ U
Hi n nay s n ph m công nghi p đang đóng m t vai trò r t quan tr ng trong n n
kinh t qu c dân. Đ c bi t là nh ng thành t u khoa h c k thu t l i đang phát tri nế
m nh m và đ c áp d ng ph bi n, r ng rãi vào lĩnh v c công nghi p. Nh n th c ượ ế
đ c t m quan tr ng c a v n đ này có nh h ng l n nh th nào đ n v n m nhượ ưở ư ế ế
phát tri n c a đ t n c. Nhà n c ta đã ra s c đào t o nghiên c u khoa h c k thu t, ướ ướ
khuy n khích đ u t nh m thúc nhanh m c tiêu công nghi p hoá, hi n đ i hoá n cế ư ướ
nhà.
V i quá trình đô th hoá di n ra t i n c ta trong nh ng năm g n đây vi c ướ
xây d ng các toà nhà chung c cao c p, cao c văn phòng thì thang máy tr ư
thành m t ph ng ti n di chuy n thi t y u.Vì v y v n đ đ t ra là thi t k m t ươ ế ế ế ế
h th ng thang máy có kh năng ch ng i cũng nh hàng hoá đ ph c v cu c ườ ư
s ng là r t c n thi t. Thang máy trong cu c s ng hi n đ i ngày càng yêu c u cao ế
v v n hàng tin c y,nhanh chóng và an toàn bên c nh các yêu c u v th m mĩ.
Đ ng c không đ ng b ngày nay đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p ơ ượ
thay cho các đ ng c khác vì nó có nhi u u đi m nh kh i đ ng đ n gi n, v n ơ ư ư ơ
hành tin c y, r ti n và kích th c g n nh . ướ
Công ngh PLC đ c ng d ng trong đi u khi n thang máy ngày càng ượ
đ c s d ng r ng rãi do tính d l p trình, linh ho t trong các yêu c u đi uượ
khi n.
Trong quá trình làm vi c, v i trình đ còn non tr v ki n th c và th i gian có ế
h n nên bài ti u lu n c a nhóm em không th tránh đ c nh ng thi u sót. Do đó, em ượ ế
r t mong mu n đ c s ch b o thêm c a th y Ngô S Đ ng và đóng góp c a b n bè ượ
đ em đ c hoàn thi n h n. ượ ơ
Em xin chân thành c m n! ơ
Hà N i, ngày 06 tháng 10 năm 2012
Sinh viên th c hi n
Nhóm 2
SVTH:Nhóm 2 3 GVHD:Ngô S Đ ng
H th ng thang máy
I: KHÁI NI M THANG MÁY:
1 .Khái ni m
Thang máy thi t b đ t i ng i, hàng hóa, th c ph m, gi ng b nh t t ng nàyế ườ ườ
đ n t ng khác. Nó đ c dùng trong các cao c, siêu th , khách s n, nhà hàng, b nhế ượ
vi n... Hi n nay thang máy thi t b r t quan tr ng, đ c bi t nhà cao t ng ế
giúp ng i ta không ph i dùng s c chân đ leo c u thang đ c s d ng thay choườ ượ
c u thang b .
Ngày nay, nh ng h th ng đi u khi n t c đ ph c t p, s ph i h p đóng ng t đ
đi u khi n an toàn t c đ cabin trong b t kỳ tình hu ng nào. Nút nh n đ c tích h p ượ
vào trong nh ng bàn phím nh g n. H u nh t t c thang máy t đ ng đ u mang tính ư
th ng m i.ươ
Vào th i đ i máy tính đã mang vi đi u khi n kh năng ho t đ ng, x cũng
nh l u tr r t l n. Thang máy đ c l p trình đ c bi t, c c đ i hóa năng su t anư ư ượ
toàn tuy t đ i. Thang máy đã tr thành k thu t ki n trúc m thu t. đi m ế
trang hoàng l ng l y công trình xây d ng. Nh ng thi t k sang tr ng, hi n đ i cùng ế ế
các kĩ thu t tiên ti n s luôn làm th a mãn và thăng hoa c m xúc con ng i. ế ườ
2. Phân lo i thang máy
2.1 phân loai theo ch c năng
a. Thang máy ch ng i: ườ
Gia t c cho phép đ c quy đ nh theo c m giác c a hành khách: a≤ 1,5 m/g ượ 2
+Dùngtrong các toà nhà cao t ng: lo i này có t c đ trung bình ho c l n, đòi h i v n
hành êm, an toàn và có tính m thu t...
SVTH:Nhóm 2 4 GVHD:Ngô S Đ ng
H th ng thang máy
+Dùng trong b nh vi n: ph i đ m b o r t an toàn, s t i u v đ êm khi d ch ư
chuy n, th i gian d ch chuy n, tính u tiên đúng theo cácyêu c u c a b nh vi n... ư
+Trong các h m m , nghi p: đáp ng đ c các đi u ki n làm vi c n ng n trong ượ
công nghi p nh tác đ ng c a môi tr ng làm vi c: đ m, nhi t đ ; th i gian ư ườ
làm vi c, s ăn mòn...
b. Thang máy ch hàng:
Đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p, trong kinh doanh...Nó đòi h i cao v vi cượ
d ng chính xác bu ng thang máy đ m b o cho vi c v n chuy n hàng hoá lên xu ng
thang máy đ c d dàng thu n l i...ượ
2.2. Phân lo i theo t c đ d ch chuy n:
Thang máy t c đ ch m: V = 0,5 m/s
Thangmáy t c đ trung bình: V = 0,75 ÷ 1,5 m/s
Thang máy t c đ cao: V = 2,5÷ 5 m/s
2.3. Phân lo i theo t i tr ng:
Thang máy lo i nh : Q Tm < 160 KG
Thang máy lo i trung bình: QTm= 500 ÷ 2000 KG
Thang máy lo i l n: Q Tm > 2000 KG
3. Yêu c u c a thang máy
a . Yêu c u công ngh :
D đi u khi n và hi u ch nh ( tính đ n gi n cao ) . ơ
An toàn tuy t d i cho ng i và thi t b . ư ế
Yêu c u v d ng chính xác cao không gây khó ch u cho ng i vàhành khách ườ
ph m vi đi u ch nh t c đ t 3:1 d n 10:1 ế
b . Yêu c u v truy n đ ng
SVTH:Nhóm 2 5 GVHD:Ngô S Đ ng