Ạ Ọ
Đ I H C THÁI NGUYÊN
Ạ Ọ
Ả
Ế
Ị
Đ I H C KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH THÁI NGUYÊN
Ậ
Ả BÀI TH O LU N
ề
Đ tài: AFTA
Ố Ế
Ế
Môn: KINH T QU C T
ớ
L p 04 Nhóm 09
DANH SÁCH NHÓM
1. NGUY N Đ QUYÊN (thuy t trình)
2. NINH MAI TH OẢ
3. LÂM THU HUY NỀ
Ễ Ỗ ế
4. BÀN TH TH Y
Ủ Ị
5. LÊ TH LÂN
Ị
Ế 6. VŨ TI N NAM
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ự ề ộ ế ưở ữ ASEAN là m t trong nh ng khu v c có n n kinh t tăng tr ớ ố ng v i t c
ế ớ ấ ố ưở ế ủ ộ đ nhanh nh t th gi ộ i (t c đ tăng tr ng kinh t ạ c a ASEAN giai đo n
ầ ố ầ ộ ưở ủ ấ 19811991 là 5,4%; g n g p hai l n t c đ tăng tr ng trung bình c a th ế
ớ ậ ướ ỗ ự ờ ợ gi i). Tuy v y, tr ữ c khi AFTA ra đ i, nh ng n l c h p tác kinh t ế ủ c a
ạ ượ ề ụ ASEAN đ u không đ t đ ố c m c tiêu mong mu n. ASEAN đã có các k ế
ạ ợ ế ho ch h p tác kinh t ư nh :
ả ậ ươ ạ ư Tho thu n th ng m i u đãi (PTA).
ự ệ Các d án công nghi p ASEAN (AIP).
ỗ ợ ế ệ ế ạ ạ ỗ ợ ả K ho ch h tr công nghi p ASEAN (AIC) và K ho ch h tr s n
ệ ấ xu t công nghi p cùng nhãn mác (BBC).
Liên doanh công nghi p ASEAN (AIJV)
ệ .
ế ạ ợ ế ể ế ầ ộ ộ ỉ Các k ho ch h p tác kinh t k trên ch tác đ ng đ n m t ph n nh ỏ
ươ ủ ạ ả ả ưỏ trong n i b ộ ộ th ng m i ASEAN và không đ kh năng nh h ầ ế ng đ n đ u
ư ố ượ ờ t trong kh i. D o đó, AFTA đ c ra đ i.
Ớ Ệ Ổ Ề Ầ PH N I: GI I THI U T NG QUAN V AFTA
ể I. Quá trình hình thành và phát tri n AFTA
ế ắ ế ủ ự ậ ị ự AFTA là tên vi t ti ng Anh c a Khu v c m u d ch t t t do ASEAN
ệ ộ ị ươ ạ ự (ASEAN Free Trade Area), là m t hi p đ nh th ng m i t do đa ph ươ ng
ữ ố ố ẽ ả ế ầ gi a các qu c gia trong kh i ASEAN . Theo đó s gi m d n thu thu quan
ạ ỏ ế ầ ố ớ xu ng còn 0 5%. Lo i b hàng rào thu quan đa ph n v i các nhóm hàng và
ủ ụ ả ữ ố th t c h i quan gi a các qu c gia.
ữ ầ ữ ế ế Vào đ u nh ng năm 90, khi chi n tranh l nh ổ ạ k t thúc, nh ng thay đ i
ườ ị ế ố ế ự ặ ế trong môi tr ng chính tr , kinh t qu c t và khu v c đã đ t kinh t các n ướ c
ướ ứ ứ ễ ớ ượ ế ASEAN tr c nh ng thách th c to l n không d dàng v t qua n u không có
ỗ ự ủ ữ ứ ế ẽ ệ ặ ộ ự s liên k t ch t ch và n l c v a toàn hi p h i, nh ng thách th c đó là:
ầ ễ Quá trình toàn c u hoá kinh t ế ế ớ th gi ạ i di n ra nhanh chóng và m nh
ệ ự ươ ủ ề ạ ả ộ ố ẽ ặ m , đ c bi t trong lĩnh v c th ng m i, ch nghĩa b o h truy n th ng trong
ự ủ ấ ạ ị ộ ủ ASEAN ngày càng m t đi s ng h c a các nhà ho ch đ nh chính sách trong
ướ n c cũng nh qu c t ư ố ế .
S hình thành và phát tri n các t
ự ể ổ ứ ợ ớ ặ ự ch c h p tác khu v c m i đ c bi ệ t
ư ự ậ ị ự ự ậ ị ự nh khu v c m u d ch t ắ do B c M ỹ NAFTA và khu v c m u d ch t do
ẽ ở ố ươ ạ ở Châu Âu EU s tr thành các kh i th ng m i khép kín, gây tr ạ ng i cho
ị ườ ữ ậ hàng hoá ASEAN khi thâm nh p vào nh ng th tr ng này.
ư ở ử ổ ề ữ ế ư Nh ng thay đ i v chính sách nh m c a, khuy n khích và dành u
ầ ư ướ ộ ữ ớ ợ ế đãi r ng rãi cho các nhà đ u t n c ngoài, cùng v i nh ng l i th so sánh v ề
ự ủ ồ ướ ố tài nguyên thiên nhiên và ngu n nhân l c c a các n c Trung Qu c, Nga và
ướ ở ị ườ ư ấ các n c Đông Âu đã tr ữ thành nh ng th tr ầ ng đ u t ơ ẫ h p d n h n
ơ ữ ầ ự ả ỏ ợ ASEAN, đòi h i ASEAN ph i nâng cao h n n a t m h p tác khu v c.
ế ủ ể ố ứ ữ ớ Đ đ i phó v i nh ng thách th c trên, năm 1992, theo sáng ki n c a Thái
ộ ị ượ ọ ạ ỉ Lan, H i ngh Th ng đ nh ASEAN h p t i Singapore ế ị đã quy t đ nh thành
ọ ắ ự ự ậ ị ậ l p Khu v c M u d ch T do ASEAN (g i t t là AFTA).
ự ế ậ ậ ị ự Sáng ki n thành l p khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA) do th ủ
ướ ư ượ ủ ướ t ng Thái Lan đ a ra vào năm 1991, sau đó đ c th t ủ ng Singapore ng
ạ ộ ị ưở ạ ộ h . Tháng 7/1991, H i ngh Ngo i Tr ng ASEAN t i Kualalumpur
ế ề ặ ướ ỏ (Malaysia) đã hoan nghênh sáng ki n này m c dù có nhi u n c còn t ra dè
ị ộ ưở ộ ế ứ ầ ấ ặ d t. H i ngh B tr ng Kinh t ASEAN l n th 23 tháng 10/1991 đã nh t trí
ự ậ ậ ị ự ị ấ ộ thành l p Khu v c m u d ch t ầ do ASEAN và H i ngh c p cao ASEAN l n
ọ ạ ứ ế ị ậ th IV tháng 1/1992 h p t i Singapore quy t đ nh thành l p AFTA .
ầ ướ ỉ Ban đ u ch có sáu n c là Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines,
ừ ế ạ ế Singapore và Thái Lan. Sau đó, t năm 1995 đ n 1998, ASEAN k t n p thêm
ướ ớ ệ 4 n c thành viên m i là Vi t Nam, Lào, Campuchia và Myanmar.
ụ ủ II. M c tiêu chính c a AFTA
ệ ậ ộ ố ọ ị Vi c thành l p AFTA năm 1992 là m t m c quan tr ng trong l ch s t ử ự
ươ ạ ộ ộ ề ấ ể do hóa th ợ ấ ự ng m i n i b ASEAN, đánh d u s phát tri n v ch t trong h p
ươ ị ấ ứ ạ ầ ộ tác th ng m i khu v c. ự H i ngh c p cao ASEAN l n th IV tháng 1/1992
ơ ả ế ị ụ ậ ớ ọ ạ h p t i Singapore quy t đ nh thành l p AFTA v i 3 m c tiêu c b n sau:
ự ươ ạ ỏ ạ ằ T do hóa th ệ ng m i ASEAN b ng vi c lo i b các hàng rào thu ế
ộ ộ ự ế ả ố quan trong n i b khu v c và cu i cùng là các rào c n phi thu quan.
ầ ư ướ ệ ư Thu hút các nhà đ u t n ộ ự ằ c ngoài vào khu v c b ng vi c đ a ra m t
ị ườ ố ủ ụ ệ ấ ố kh i th tr ậ ng th ng nh t. Đây là m c tiêu trung tâm c a vi c thành l p
ộ ề ả ạ ấ ấ ố ề ả AFTA, AFTA t o ra m t n n t ng s n xu t th ng nh t trong ASEAN, đi u
ộ ộ ự ả ấ ợ đó cho phép h p lý hóa s n xu t, chuyên môn hóa trong n i b khu v c và
ế ạ ủ ề ế khai thác các th m nh c a các n n kinh t thành viên khác nhau.
ữ ề ệ ớ ế ố ế Làm cho ASEAN thích nghi v i nh ng đi u ki n kinh t qu c t đang
ặ ệ ể ủ ế ự ự ươ ạ ổ thay đ i, đ c bi t là trong s phát tri n c a xu th t do hóa th ng m i.
ớ ướ ữ ằ ơ V i AFTA, các n ọ c ASEAN hy v ng r ng s n ẽ âng cao h n n a kh ả
ở ộ ị ườ ủ ệ ạ năng c nh tranh c a các doanh nghi p, m r ng th tr ng ngay trong n i b ộ ộ
ứ ể ế ế ằ ả ổ t ch c ASEAN b ng cách gi m thi u hàng rào thu quan và phi thu quan
ệ ậ ữ ị ướ ư ớ trong quan h m u d ch gi a các n ọ c thành viên v i nhau. Nh ng quan tr ng
ế ạ ộ ườ ậ ợ ể ượ ơ h n h t là t o ra m t môi tr ng kinh doanh thu n l i đ thu hút đ ề c nhi u
ầ ư ướ ế ố v n đ u t n c ngoài và làm cho kinh t ể ASEAN có th thích nghi đ ượ ớ c v i
ề ế ố ế ổ ướ ự ệ đi u ki n kinh t qu c t đang thay đ i theo h ng gia tăng quá trình t do
ế ấ ầ ớ ỉ ự hóa. Tuy nhiên, AFTA m i ch là n c thang đ u tiên trong ti n trình khu v c
ớ ứ ợ ế ự ổ ứ ươ ủ hóa. V i s c ép c a các h p tác kinh t khu v c và các t ch c th ạ ng m i
ố ế ộ ự ả ẩ ệ ộ ố qu c t khác, AFTA bu c ph i đ y nhanh t c đ th c hi n và không ch ỉ
ạ ở ộ ự ế ậ ộ ị ự ừ d ng l m t liên minh thu quan hay m t khu v c m u d ch t i do mà trong
ươ ế ớ ư ị ườ ữ ầ ớ t ẽ ế ụ ng lai s ti p t c ti n t i nh ng t m cao m i nh th tr ng chung, liên
minh kinh t .ế
ơ ả ủ ộ III. N i dung c b n c a AFTA
ệ ị ủ ị 1. Hi p đ nh CEPT và các quy đ nh chung c a CEPT
ể ự ự ệ ậ ị ự Đ th c hi n thành công Khu v c M u d ch T do ASEAN, các n ướ c
ư ệ ề ế ị ệ ASEAN cũng trong năm 1992, đã ký Hi p đ nh v thu quan u đãi có hi u
ọ ắ ự l c chung (Common Effective Preferential Tariff), g i t t là CEPT.
ữ ả ậ ộ ướ CEPT là m t tho thu n chung gi a các n c thành viên ASEAN v ề
ộ ộ ế ả ố ừ ồ ờ gi m thu quan trong n i b ASEAN xu ng còn t 0 5%, đ ng th i lo i b ạ ỏ
ấ ả ế ề ị ạ ượ t t c các h n ch v đ nh l ng và các hàng rào phi thu ế quan trong vòng 10
ắ ầ ừ ờ ạ năm, b t đ u t 1/1/1993 và hoàn thành vào 1/1/2003 (đây là th i h n đã có s ự
ờ ạ ệ ầ ớ ị ừ ẩ đ y nhanh so v i th i h n ký Hi p đ nh ban đ u: t ố 15 năm xu ng còn 10
năm).
ự ế ề ấ ậ ị ự ớ ự Nói đ n v n đ xây d ng Khu v c m u d ch t do ASEAN là nói t ệ i vi c
ự ế ề ề ệ ệ ả ấ ị th c hi n Hi p đ nh chung v thu quan và ph i hoàn thành 3 v n đ ch ủ
ờ ướ ế y u, không tách r i d i đây :
ề ả ụ ủ ứ ế ấ ấ ố Th nh t là v n đ gi m thu quan: M c tiêu cu i cùng c a AFTA là
ố ớ ừ ể ế ả ố ờ ướ gi m thu quan xu ng 0 5%, theo t ng th i đi m đ i v i các n c cũ và các
ướ ờ ạ ố ư ớ n c m i, nh ng th i h n t i đa là trong vòng 10 năm.
Th hai là v n đ lo i b hàng rào phi thu quan (NTB): h n ng ch,
ề ạ ỏ ứ ế ấ ạ ạ
ể ệ ể ấ ậ ỹ ị ấ c p gi y phép, ki m soát hành chính và hàng rào k thu t (ki m d ch, v sinh
ễ ị d ch t ).
Th ba là hài hoà các th t c h i quan.
ủ ụ ả ứ
ụ ể ộ ị 2. Các N i dung và Quy đ nh c th
ế ấ ề ề a. V n đ v thu quan
ướ ự ư Các b ệ c th c hi n nh sau:
ướ ậ ụ ả ạ ẩ ướ B c 1 : Các n ể c l p 4 lo i Danh m c s n ph m hàng hoá trong bi u
ộ ố ượ ủ ể ế ẩ ả ị thu quan c a mình đ xác đ nh các s n ph m hàng hoá thu c đ i t ự ng th c
ệ hi n CEPT:
ụ ế ả ả ẩ Danh m c các s n ph m gi m thu ngay (IL).
ư ụ ế ả ẩ ả ờ ạ Danh m c các s n ph m t m th i ch a gi m thu (TEL).
ạ ả ế ế ư ụ ả ẩ ả Danh m c các s n ph m nông s n ch a ch bi n nh y c m (SEL) .
Danh m c các s n ph m lo i tr hoàn toàn (GEL)
ạ ừ ụ ả ẩ .
ụ ạ Trong 4 lo i Danh m c nói trên thì :
Danh m c các s n ph m lo i tr hoàn toàn (GEL):
ạ ừ ụ ả ẩ ữ ả ẩ Là nh ng s n ph m
ụ ứ ự ệ ệ ả ị ả không ph i th c hi n các nghĩa v theo Hi p đ nh CEPT, t c là không ph i
ế ả ả ạ ỏ ắ c t gi m thu , lo i b hàng rào phi thu ụ ế quan. Các s n ph m trong danh m c ẩ
ẩ ả ữ ả ả ưở ứ ế ạ này ph i là nh ng s n ph m nh h ố ng đ n an ninh qu c gia, đ o đ c xã
ộ ố ứ ẻ ườ ệ ả ồ ự ậ ế ộ ộ h i, cu c s ng, s c kho con ng i, đ ng th c v t, đ n vi c b o t n các giá
ề ệ ệ ậ ả ổ ị ị ị ử tr văn hoá ngh thu t, di tích l ch s , kh o c ...( theo đi u 9B Hi p đ nh
CEPT).
ế ế ư ụ ả ẩ ạ ả ạ ả Danh m c các s n ph m nông s n ch a ch bi n nh y c m và nh y
ữ ẩ ượ ộ ị ự ệ ả c m cao (SEL): ả Là nh ng s n ph m đ ả c th c hi n theo m t l ch trình gi m
ờ ạ ế ướ ộ ị ị ệ ị thu và th i h n riêng, các n c ký m t Ngh đ nh th ứ ư xác đ nh vi c th c
ụ ể ờ ạ ắ ầ ắ ệ ắ ế ả ả ẩ ả hi n c t gi m thu cho các s n ph m này, c th th i h n b t đ u c t gi m
ừ ế ả ứ ế ố là t 1/1/2001 k t thúc 1/1/2010, m c thu gi m xu ng 0 5%, nghĩa là kéo
ờ ạ ự ụ ệ ả ẩ ơ ả dài th i h n h n các s n ph m ph i th c hi n nghĩa v theo CEPT.
ụ ả ụ ả ẩ ắ ả ẩ ế Danh m c s n ph m c t gi m thu ngay ( IL) và Danh m c s n ph m
ụ ư ế ả ả ẩ ờ ữ ạ t m th i ch a gi m thu (TEL): Là 2 Danh m c mà s n ph m trong nh ng
ả ắ ụ ứ ụ ự ệ ả ả Danh m c này ph i th c hi n các nghĩa v CEPT, t c là ph i c t gi m thu ế
ạ ỏ ế ả và lo i b hàng rào phi thu ẩ ế quan. Tuy nhiên ti n đ có khác nhau. S n ph m ộ
ữ ụ ệ ả ẩ ế ạ hàng hoá trong 2 Danh m c này là nh ng s n ph m công nghi p ch t o,
ậ ệ ệ ả ẩ ấ ả nguyên nhiên v t li u, s n ph m nông nghi p... nghĩa là t ả ữ t c nh ng s n
ẩ ượ ị ươ ạ ườ ừ ữ ả ph m hàng hoá đ c giao d ch th ng m i bình th ẩ ng tr nh ng s n ph m
ượ ị hàng hoá đ c xác đ nh trong 2 Danh m c ụ (SEL) và (GEL) nêu trên.
ự ộ ể ắ ế ả ổ ướ B c 2 : Xây d ng l ộ ờ trình t ng th c t gi m thu 10 năm (toàn b th i
ự ệ ị ệ gian th c hi n Hi p đ nh):
ự ệ ệ ị ướ ự ả ệ Vi c th c hi n Hi p đ nh chính là các n c thành viên ph i xây d ng l ộ
ế ố ớ ụ ả ể ệ ắ ả ẩ ổ ắ trình t ng th cho vi c c t gi m thu đ i v i 2 Danh m c s n ph m c t
ế ả ụ ạ ư ế ả ờ gi m thu ngay (IL) và Danh m c t m th i ch a gi m thu (TEL). Các
ự ắ ộ ể ư ả nguyên t c xây d ng l ế ổ trình gi m thu t ng th nh sau:
ụ ả ẩ ả ả ế Danh m c các s n ph m gi m thu ngay (Inclusion List IL): Các s n
ụ ằ ẩ ượ ắ ế ả ạ ờ ph m n m trong danh m c này đ c c t gi m thu quan ngay t ể i th i đi m
ờ ạ ư ự ệ ế ế ế ắ ả ắ ầ b t đ u th c hi n cho đ n th i h n k t thúc, ti n trình c t gi m nh sau :
ẽ ượ ế ả ẩ ấ ả + Các s n ph m có thu su t trên 20% (> 20%) s đ ố c gi m xu ng
ế ụ ầ ả ố 20% trong vòng 5 năm đ u và ti p t c gi m xu ng còn 0 5% trong 5 năm
ạ ế ấ ụ ể ẽ ượ ả ẩ ả còn l i. C th : Các s n ph m có thu su t trên 20% s đ ố c gi m xu ng
ế ụ ố ả 20% vào 1/1/1998, và ti p t c gi m xu ng còn 0 5% vào 1/1/2003.
ẽ ượ ế ả ẩ ặ ấ ơ ấ ằ + Các s n ph m có thu su t b ng ho c th p h n 20% s đ ả c gi m
ụ ể ả ẩ ố ế ấ ầ xu ng còn 0 5% trong vòng 7 năm đ u. C th : Các s n ph m có thu su t
ặ ơ ượ ả ố ấ ằ b ng ho c th p h n 20% đ c gi m xu ng còn 0 5% vào 1/1/2000.
ướ ề ượ ế ị ư ả ố Các n c có quy n đ ứ ắ c quy t đ nh m c c t gi m nh ng t ỗ ể i thi u m i
ượ ế ề ấ năm 5 %, không đ c duy trì cùng thu su t trong 3 năm li n, trong tr ườ ng
ổ ạ ế ể ế ế ộ ờ ơ ợ h p thu MFN thay đ i t ấ i m t th i đi m nào đó n u cao h n thu su t
ạ ể ờ ượ ứ ế ế CEPT t i th i đi m đó thì không đ ằ c nâng thu CEPT b ng m c thu MFN
ườ ụ ế ệ ấ ợ ơ đó; tr ế ng h p thu MFN th p h n thu CEPT thì vi c áp d ng ph i t ả ự ộ đ ng
ế ấ ề ỉ ị ượ ả theo thu su t MFN đó và ph i đi u ch nh l ch trình. Không đ ứ c nâng m c
ủ ế ơ ướ thu CEPT c a năm sau lên cao h n năm tr c.
ể ạ ư ụ ế ả ẩ ạ ả ờ ậ Danh m c các s n ph m t m th i ch a gi m thu (TEL): Đ t o thu n
ợ ướ ể ẩ ộ ờ ị ướ l i cho các n c thành viên có m t th i gian chu n b và chuy n h ố ng đ i
ộ ố ả ẩ ươ ế ệ ố ọ ị ớ v i m t s s n ph m t ng đ i tr ng y u, Hi p đ nh CEPT cho phép các
ướ ượ ộ ố ả ư ư ạ ờ n c thành viên ASEAN đ ự ẩ c đ a ra m t s s n ph m t m th i ch a th c
ế ế ệ ắ ả hi n ti n trình c t gi m thu quan ngay theo CEPT.
ấ ạ ờ ả Tuy nhiên, Danh m c ụ (TEL) này ch mang tính ch t t m th i, các s n ỉ
ạ ừ ạ ờ ẽ ượ ụ ẩ ể ộ ph m trong Danh m c lo i tr t m th i s đ c chuy n toàn b sang Danh
ụ ắ ể ừ ả ứ ự m c c t gi m thu ế (IL) ngay trong vòng 5 năm, k t ệ năm th 4 th c hi n
ứ ệ ị ừ ế ể ỗ Hi p đ nh t c là t 1/1/1996 đ n 1/1/2000, m i năm chuy n 20% ố ả s s n
ẩ ph m trong Danh m c ụ (TEL) vào Danh m c ụ (IL).
ể ừ ắ ả ả ẩ ị ế ủ L ch trình c t gi m thu c a các s n ph m chuy n t Danh m c ụ (TEL)
ư sang Danh m c ụ (IL) này nh sau:
ế ấ ố ớ ữ ả ẩ ả ả ầ + Đ i v i nh ng s n ph m có thu su t trên 20%, ph i gi m d n thu ế
ể ằ ấ ố ờ ườ ả ợ su t xu ng b ng 20% vào th i đi m năm 1998, tr ẩ ng h p các s n ph m
ượ ể ế ặ ờ đ ấ ậ ứ ể c chuy n vào đúng ho c sau th i đi m năm 1998 thì thu su t l p t c
ế ụ ằ ặ ấ ả ả ơ ố ph i b ng ho c th p h n 20%, và ti p t c gi m xu ng còn 0 5% vào
ư ị ẩ ố ớ ả 1/1/2003 nh l ch trình đ i v i s n ph m trong Danh m c ụ (IL).
ấ ằ ố ớ ữ ế ả ặ ấ ẩ ơ + Đ i v i nh ng s n ph m có thu su t b ng ho c th p h n 20% s ẽ
ượ ả ố đ c gi m xu ng còn 0 5% vào 1/1/2003.
ị ươ ự ư ố ớ Các quy đ nh khác cũng t ng t nh đ i v i Danh m c ụ (IL) nói trên.
ị ượ ự ự Ngoài các quy đ nh đ ệ c nêu trên trong quá trình xây d ng và th c hi n,
ượ ự ụ ề ế ư ộ ượ ể không đ c có s th t lùi v ti n đ , cũng nh không đ c phép chuy n các
ặ ừ ụ ắ ấ ỳ ụ ả m t hàng t Danh m c c t gi m (IL) sang b t k Danh m c nào, không đ ượ c
ể ặ ừ ụ ạ ả chuy n các m t hàng t Danh m c ụ (TEL) sang Danh m c nh y c m (SEL)
ạ ừ ể ừ ự ỉ hay Danh m c ụ lo i tr hoàn toàn (GEL) mà ch có s chuy n t ụ Danh m c
ể ừ ặ (TEL) sang Danh m c ụ (IL) nói trên, ho c chuy n t Danh m c ụ (SEL), (GEL)
ế ạ ướ ả sang Danh m c ụ (TEL) ho c ặ (IL). N u vi ph m thì n c thành viên ph i đàm
ạ ớ ướ ượ ườ phán l i v i các n ả c khác và ph i có nhân nh ồ ng b i th ng.
ệ ự ự ệ ả ướ B c 3 ệ ắ ị : Ban hành văn b n pháp lý xác đ nh hi u l c th c hi n vi c c t
ả ế gi m thu hàng năm:
ế ắ ả ổ ị Trên c s ể ơ ở l ch trình c t gi m t ng th thu nêu trên, hàng năm các n ướ c
ố ệ ự ể ả ả thành viên ph i ban hành văn b n pháp lý đ công b hi u l c thi hành thu ế
ả ượ ử ư ủ ấ ả su t CEPT c a năm đó. Văn b n này ph i đ c g i cho Ban Th ký ASEAN
ướ ể đ thông báo cho các n c thành viên.
ơ ế ổ ượ ộ ủ ố ượ C ch trao đ i nh ng b c a CEPT: Mu n đ ượ ưở c h ng nh ng b v ộ ề
ộ ả ế ẩ ấ ầ ẩ ố ề thu quan khi xu t kh u hàng hoá trong kh i, m t s n ph m c n có các đi u
ệ ki n sau:
ụ ắ ả ằ ế ả ẩ ả (1) S n ph m đó ph i n m trong Danh m c c t gi m thu (IL) c a c ủ ả
ướ ẩ ấ ướ ế ậ ả ẩ ậ n c xu t kh u và n ẩ ứ c nh p kh u, và ph i có m c thu quan (nh p kh u)
ặ ơ ấ ằ b ng ho c th p h n 20%.
ả ẩ ả ươ ế ượ ộ ồ (2) S n ph m đó ph i có ch ả ng trình gi m thu đ c H i đ ng AFTA
thông qua.
ộ ả ủ ứ ả ẩ ả ẩ ố ả (3) S n ph m đó ph i là m t s n ph m c a kh i ASEAN, t c là ph i
ầ ả ượ ấ ứ ừ ướ tho mãn yêu c u hàm l ng xu t x t các n c thành viên ASEAN (hàm
ượ ộ ị ấ l ng n i đ a) ít nh t là 40%.
ề ạ ỏ ế ị ấ ạ ượ ả b. V n đ lo i b các h n ch đ nh l ng (QRs) và các rào c n phi thu ế
quan khác (NTBs)
ế ậ ượ ự ậ ị ự ệ ắ ế ể Đ thi t l p đ c khu v c m u d ch t ầ ả do, vi c c t gi m thu quan c n
ả ượ ờ ớ ạ ỏ ế ế ệ ồ ph i đ c ti n hành đ ng th i v i vi c lo i b các hàng rào phi thu quan.
ế ề ố ượ ế ạ ồ Các hàng rào phi thu quan bao g m các h n ch v s l ư ạ ng (nh h n
ư ế ấ ạ ả ng ch, gi y phép,...) và các hàng rào phi thu quan khác (nh các kho n ph ụ
ấ ượ ẩ ị ế ề ố ượ ề thu, các quy đ nh v tiêu chu n ch t l ạ ng,...). Các h n ch v s l ng có
ể ượ ễ ộ ị ượ ạ ỏ ị th đ c xác đ nh m t cách d dàng và do đó, đ ố c quy đ nh lo i b ngay đ i
ặ ươ ượ ưở ượ ộ ừ ớ v i các m t hàng trong Ch ng trình CEPT đ c h ng nh ng b t các
ướ n c thành viên khác.
ố ớ ế ệ ả ị ạ Tuy nhiên, đ i v i các rào c n phi thu quan khác, vi c xác đ nh và lo i
ơ ấ ề ấ ư ệ ề ề ị ị ỏ ứ ạ b ph c t p h n r t nhi u. Hi p đ nh CEPT quy đ nh v v n đ này nh sau:
ướ ỏ ấ ả ế ề ố ượ ẽ ạ Các n c thành viên s xoá b t t c các h n ch v s l ố ớ ng đ i v i
ơ ở ưở ẩ ả ư ụ ả ẩ các s n ph m trong CEPT trên c s h ng u đãi áp d ng cho s n ph m đó;
ữ ặ ượ ư ả ụ ể c th : nh ng m t hàng đã đ ụ ắ c đ a vào Danh m c c t gi m ngay (IL) s ẽ
ế ề ố ượ ả ỏ ạ ph i b các h n ch v s l ng.
ẽ ượ ỏ ầ Các hàng rào phi thu ế quan khác s đ ầ c xoá b d n d n trong vòng 5
ả ẩ ượ ưở ư năm sau khi s n ph m đ ng u đãi. c h
ạ ố ế ạ ướ ẽ ượ ư ụ Các h n ch ngo i h i mà các n c đang áp d ng s đ ặ c u tiên đ c
ệ ố ớ ẩ ả ộ bi t đ i v i các s n ph m thu c CEPT.
ế ớ ấ ượ ấ ẩ ố Ti n t i th ng nh t các tiêu chu n ch t l ng, công khai chính sách và
ấ ượ ừ ứ ậ ậ ủ th a nh n các ch ng nh n ch t l ng c a nhau.
ườ ố ượ ấ ợ ậ ẩ Trong tr ẩ ng h p kh n c p (s l ộ ng hàng nh p kh u gia tăng đ t
ộ ươ ạ ế ấ ướ ặ ng t gây ph ả ng h i đ n s n xu t trong n ạ c ho c đe do cán cân thanh
ướ ể ạ ụ ừ ể ệ ế toán), các n ặ c có th áp d ng các bi n pháp phòng ng a đ h n ch ho c
ệ ẩ ậ ừ d ng vi c nh p kh u.
ự ả ề ợ ấ c. V n đ h p tác trong lĩnh v c h i quan
ể ạ ệ ể ế ề ấ ố Th ng nh t bi u thu quan: Đ t o đi u ki n cho các ệ ả doanh nghi p s n
ệ ậ ẩ ấ ấ ế xu t và xu t nh p kh u ASEAN ti n hành vi c buôn bán trong n i b ộ ộ khu
ượ ậ ợ ễ ư ơ ự v c đ c d dàng và thu n l i, cũng nh các c quan ả h i quan ASEAN d ễ
ứ ế ệ ặ ộ ố ị ấ dàng trong vi c xác đ nh m c thu cho các m t hàng m t cách th ng nh t,
ụ ụ ụ ệ ự ố ngoài ra ph c v cho các m c đích th ng kê, phân tích, đánh giá vi c th c
ệ ư ẩ ậ ấ ộ ố ướ hi n CEPT AFTA, cũng nh tình hình xu t nh p kh u n i kh i, các n c đã
ẽ ố ế ị ế ấ ộ ố ở ứ ể quy t đ nh s th ng nh t m t bi u thu quan trong kh i ASEAN m c 8
ệ ố ộ ồ ữ ố ế ớ ề ả ợ ủ ch s theo H th ng đi u hoà c a H i đ ng h p tác h i quan th gi i (HS).
ủ ế ể ượ Bi u thu quan chung c a ASEAN hoàn thành trong năm 2000 và đ c áp
ừ ữ ướ ụ ậ ừ ụ d ng t năm 2000, nh ng n ấ c nào ch m nh t cũng áp d ng t năm 2002.
ấ ệ ố ả ố ướ Th ng nh t h th ng tính giá h i quan: Vào năm 2000, các n c thành
ự ệ ươ ả ị ị viên ASEAN th c hi n ph ng pháp xác đ nh tr giá h i quan theo GATT
ủ ệ ề ệ ả ị ự GTV (GATT Transactions Value), th c hi n đi u kho n VII c a Hi p đ nh
ề ươ ổ ứ ệ ế ạ ươ chung v th ng m i và thu quan 1994 ( Hi n nay là T ch c th ạ ng m i
ế ớ ể ộ ắ ị th gi ả i WTO) đ tính giá h i quan. M t cách tóm t t là giá tr hàng hoá đ ể
ự ế ữ ế ẩ ậ ấ ị ị ườ ẩ ấ tính thu xu t nh p kh u là giá tr giao d ch th c t gi a ng i xu t kh u và
ậ ẩ ả ướ ặ người nh p kh u, không ph i là do nhà n c áp đ t.
ệ ố ệ ố ự ả ồ ượ ự Xây d ng H th ng Lu ng xanh h i quan: H th ng này đ ệ c th c hi n
ừ ủ ụ ả ệ ố ằ ả ơ t 1/1/1996 nh m đ n gi n hoá h th ng th t c h i quan dành cho các hàng
ươ ủ ộ hoá thu c di n đ ệ ượ ưở ư c h ng u đãi theo ch ng trình CEPT c a ASEAN.
ủ ụ ề ấ ấ ố ượ ướ ả Th ng nh t th t c h i quan: Hai v n đ đã đ c các n c thành viên
ư ủ ụ ả ệ ấ ố u tiên trong vi c th ng nh t th t c h i quan.
ẫ ờ ệ ả ộ M u t khai h i quan chung cho hàng hoá thu c di n CEPT: Các n ướ c
ạ ờ ấ ứ ả ậ ấ ộ ASEAN đã g p ba lo i t ứ khai h i quan (Gi y ch ng nh n xu t x (C/O)
ả ẫ ả ậ ẩ ấ ờ ờ ẩ M u D, T khai h i quan xu t kh u và T khai h i quan nh p kh u) l ạ i
ẫ ờ ệ ả ộ ộ thành m t m u t khai h i quan chung cho hàng hoá thu c di n CEPT.
ủ ụ ữ ề ấ ậ ấ ẩ ồ Th t c xu t nh p kh u chung: bao g m nh ng v n đ sau :
ủ ụ ướ ộ ờ ấ ẩ + Các th t c tr c khi n p t khai hàng hoá xu t kh u.
ủ ụ ướ ộ ờ ậ ẩ + Các th t c tr c khi n p t khai hàng hoá nh p kh u.
ề ề ấ ị + Các v n đ v giám đ nh hàng hoá.
ề ề ử ứ ấ ấ ậ + Các v n đ v g i hàng trong đó gi y ch ng nh n xu t x đ ấ ứ ượ ấ c c p
ệ ự ồ ố sau và có hi u l c h i t .
ế ề ấ ả + Các v n đ liên quan đ n hoàn tr ...
ố ớ ữ ấ ề ặ IV. Nh ng v n đ đ t ra đ i v i AFTA
ự ậ ờ ị ự ẽ ạ S ra đ i khu m u d ch t do ASEAN s đem l ố i cho các qu c gia thành
ớ ể ự ữ ự ể ế ệ ộ viên nh ng đ ng l c m i đ phát tri n. Tuy nhiên ti n trình th c hi n AFTA
ớ ự ệ ậ ờ ị ự ề ấ ể đ đi t i vi c cho ra đ i khu v c m u d ch t do còn r t nhi u khó khăn.
ộ ổ ứ ấ ấ ớ ứ ợ ế Th nh t, v i tính ch t là m t t ch c h p tác kinh t ế ể có th ch ,
ườ ư ộ ạ ủ ủ ể ắ AFTA d ế ng nh m t d ng c a “mô hình phát tri n rút ng n” c a liên k t
ế ự ế ự ữ ệ ẩ ị kinh t khu v c và trên th c t ề nó không có nh ng đi u ki n chu n b chín
ồ ề ướ ư ự ế mu i v các b c liên k t khu v c nh EU, NAFTA… Do đó, AFTA hình
ỉ ư ộ ạ ệ ả ầ ơ ộ ơ ị ị thành ch nh m t d ng hi p đ nh khung, có ph n h i gi n đ n, n i dung, l ch
ủ ệ ị ạ ỉ ượ ử ả ạ ồ ổ ổ trình c a hi p đ nh l i ch đ ờ ớ c so n th o, s a đ i, b sung đ ng th i v i
ự ệ ế ổ ứ ti n trình th c hi n, t ch c chúng.
ứ ừ ạ ự ở ộ Th hai, s m r ng ASEAN t ASEAN 6 lên ASEAN 10 đã t o nên
ộ ấ ế ữ ầ ộ ươ ể ố m t c u trúc kinh t “song t ng” gi a m t ASEAN 6 t ng đ i phát tri n và
ơ ấ ế ể ầ ộ ợ m t ASEAN 4 kém phát tri n. C c u “song t ng” khi n cho h p tác n i b ộ ộ
ướ ả ủ ự ệ ệ ề ế ở ASEAN, tr c h t là vi c th c hi n đi u kho n c a AFTA càng tr nên khó
khăn h n.ơ
ả ố ớ ự ệ ấ ậ Ngay c đ i v i các thành viên sáng l p AFTA, th c hi n AFTA cũng r t
ở ướ ọ ự ệ ệ ả ộ khó khăn b i tr ặ c đây h th c hi n chính sách b o h công nghi p quá n ng
ư ệ ữ ướ ố ề n . Các qu c gia nh Vi t Nam, Lào, Campuchia là nh ng n c kém phát
ể ơ ạ ư ậ ắ ắ ớ tri n h n, l i m i gia nh p vào ASEAN cũng nh AFTA nên ch c ch n s ẽ
ứ ượ ớ ư ậ ữ ể không thích ng ngay đ ổ c v i nh ng chuy n đ i quá nhanh nh v y.
ứ ẽ ố Th ba, các công ty đa qu c gia bên ngoài ASEAN s ch đ u t ỉ ầ ư ự tr c
ữ ề ế ướ ườ ầ ư ậ ợ ơ ti p nhi u h n vào nh ng n c có môi tr ng đ u t thu n l i. Do đó, đ ể
ầ ư ự ấ ẫ ở cho toàn khu v c ASEAN tr nên h p d n đ u t và phát huy đ ượ ợ c l ế i th so
ủ ấ ả ướ ả sánh c a t t c các n c thì các thành viên ASEAN ph i có chi n l ế ượ ắ c s p
ấ ợ ơ ấ ự ả ộ ự ế x p c c u s n xu t h p lí, tham gia vào s phân công lao đ ng khu v c
ướ ừ ệ ạ ướ ASEAN theo h ng chuyên môn hóa, hi n đ i hóa, t ng b c nâng cao l ợ i
ả ị ườ ệ ạ ể ự ế ể ẳ ế ớ th đ có th th c hi n c nh tranh bình đ ng trên c th tr ng th gi i.
ề ấ ượ ự ủ ế ạ ở ị V n đ này còn đ c quy đ nh tr c ti p b i hai khía c nh c a AFTA.
ộ ả ặ ẩ ộ ị ượ ủ M t m t, theo quy đ nh c a AFTA, m t s n ph m đ c coi là có xu t x ấ ứ
ế ượ ị ủ ả ASEAN n u 40% hàm l ẩ ng giá tr c a s n ph m này có xu t x t ấ ứ ừ ộ m t
ướ ầ ư ể ả ấ ạ ệ ấ n c ASEAN b t kì nào. Theo đó, vi c đ u t đ s n xu t t i m t n ộ ướ c
ả ẩ ướ ộ ằ n m bên trong ASEAN và bán s n ph m cho các n c thu c AFTA cũng
ầ ư ờ ượ ưở ủ ư mang l ạ ợ i l i ích cho các nhà đ u t nh đ c h ng các u đãi c a nó. Vì
ầ ư ướ ầ ư ướ ỉ ậ v y khi đ u t vào các n c ASEAN, nhà đ u t n c ngoài không ch xem
ị ườ ụ ủ ướ xét th tr ng tiêu th c a n c đó mà còn tính t ớ ả ị ườ i c th tr ng ASEAN.
ị ườ ặ ệ M t khác, vi c xem xét th tr ng ASEAN còn giúp các nhà đ u t ầ ư ướ c n
ế ượ ơ ở ủ ự ở ướ ngoài có chi n l c xây d ng các c s c a mình các n c ASEAN theo
ạ ộ ướ ằ ố ư ệ ợ ế m t m ng l i chung nh m t i u hóa vi c khai thác các l ủ i th so sánh c a
ệ ử ụ ồ ự ố ướ ừ t ng qu c gia và vi c s d ng các ngu n l c theo h ng chuyên môn hóa.
ừ ộ ấ ả Tuy nhiên cũng t ạ ề ấ đây n y sinh ra m t v n đ r t đáng quan tâm là tình tr ng
ầ ư ợ ơ ạ ầ ư ướ ề thay vì h p trong đ u t , nguy c c nh tranh v thu hút đ u t n c ngoài
ế ệ ậ ạ ế ủ c a ASEAN càng quy t li t và ch m l i ti n trình.
ứ ư ị ườ ươ ự ố ỏ Th t , th tr ng bên trong ASEAN t ả ng đ i nh và b n thân s tăng
ưở ủ ề ế ộ tr ng c a các n n kinh t ASEAN l ạ ệ i l ể thu c đáng k vào các th tr ị ườ ng
ộ ự ự ể ậ ằ ả ọ Mĩ, Nh t. Do đó, có th nói r ng, AFTA không ph i là m t s l a ch n đ ể
ế ớ ư ườ ố ấ ể ả ậ ộ h i nh p th gi i nh ng đó là con đ ng t ự ạ ệ t nh t đ c i thi n năng l c c nh
ủ ư ẩ ươ ầ ư ạ tranh c a ASEAN cũng nh thúc đ y th ng m i và đ u t vào ASEAN.
ề ấ ễ ở ế ữ ấ ả ị V n đ r t d dàng gây c n tr ti n trình AFTA đó là nh ng quy đ nh
ờ ướ ộ ị ườ ế ụ ả ạ t m th i cho phép các n c ASEAN ti p t c duy trì b o h th tr ng trong
ướ ừ ộ ộ ị n c. AFTA là m t quá trình trong đó t ng n ướ ượ c đ c phép có m t l ch trình
ự ế ế ế ả ụ ể ủ gi m thu và phi thu quan c th c a mình. Tuy nhiên trên th c t , trong l ộ
ỗ ướ ủ ữ ặ ấ ẩ ị trình AFTA c a m i n c, nh ng m t hàng nào có giá tr xu t kh u cao trong
ố ượ ạ ấ ẩ ặ ướ ổ t ng kim ng ch xu t kh u ho c có kh i l ụ ớ ng tiêu th l n trong n ề c đ u
ượ ế ừ ể ạ ư ư ụ ạ ả ờ ồ đ c phép t m th i ch a đ a vào danh m c gi m thu , v a đ t o ngu n thu
ể ờ ướ ễ ả ấ ừ ể v a đ có th i gian chuy n h ng s n xu t, do đó nghi m nhiên chúng đ ượ c
ệ ế ệ ế ả ả ộ ộ ỉ b o h . Các bi n pháp b o h thu quan này ch là các bi n pháp tình th . Nó
ộ ế ượ ự ệ ồ ẽ ị ệ s b tri t tiêu khi l ả trình gi m thu đ c th c hi n đ ng th i ờ ở ấ ả t t c các
ướ n c thành viên.
ấ ể ụ ế ả ộ ả Tuy nhiên thu quan không ph i là m t công c duy nh t đ duy trì b o
ướ ố ớ ồ ạ ệ ộ ộ ủ h c a nhà n c đ i v i m t ngành công nghi p nào đó mà còn t n t i các
ế ệ ế ệ ườ bi n pháp phi thu quan. Các bi n pháp phi thu quan này th ng khó xác
ườ ủ ư ề ẩ ấ ố ỉ ị đ nh, th ng n gi u sau các đi u ch nh vĩ mô c a các qu c gia nh chính
ể ế ẩ ậ ị ả sách, ki m đ nh hàng hóa, tiêu chu n kĩ thu t… N u không gi ộ ế i quy t m t
ề ề ầ ư ấ ạ ụ ở ữ ệ ẽ ị lo t các v n đ v đ u t , tài chính, d ch v , s h u trí tu thì AFTA s ch ỉ
ư ộ ệ ị ươ ự ỗ ợ ủ ạ ơ ế ầ nh m t hi p đ nh th ng m i đ n thu n và n u không có s h tr c a các
ự ự ệ ế ấ ẽ ặ lĩnh v c này thì ti n trình th c hi n và hoàn t t AFTA s g p khó khăn do
ẫ ạ ộ ố ư ữ ụ ố ộ ị m t s qu c gia v n l m d ng nh ng góc đ không có quy đ nh và ch a có
ể ự ệ ắ ả ợ ộ nguyên t c phù h p đ th c hành các bi n pháp b o h này.
Ớ Ề Ế Ệ Ộ Ủ Ầ PH N II: TÁC Đ NG C A AFTA V I N N KINH T VI T NAM
ủ ệ I. Quá trình tham gia c a Vi t Nam
ệ ứ ở ứ Ngày 28/7/1995, Vi t Nam chính th c tr ủ thành thành viên th 7 c a
ờ ạ ủ ế ASEAN và cam k t tham gia AFTA. Th i h n hoàn thành AFTA c a Vi ệ t
ệ ắ ầ ệ ộ ự ế ả Nam vào năm 2006. Vi t Nam b t đ u th c hi n l trình gi m thu quan
ừ ư ầ ặ tham gia AFTA t ự ngày 1/1/1996, khi đ a 875 m t hàng đ u tiên vào th c
ấ ả ằ ở ữ ề ệ ặ ấ hi n CEPT. T t c nh ng m t hàng này đ u đã n m ế khung thu su t 0
5%.
ầ ệ ế ể ự ố ị ả Đ u năm 1998, Vi ệ t Nam công b l ch trình gi m thu đ th c hi n
ự ế ế ặ ố AFTA vào năm 2006. Trên th c t ế đ n cu i năm 2002, 5.500 m t hàng (chi m
ế ể ặ ả ậ ẩ ổ ố ượ kho ng 86% t ng s m t hàng trong bi u thu nh p kh u) đã đ c vào
ươ ắ ả ặ ộ ở ế ấ ướ ch ng trình c t gi m. Toàn b các m t hàng này đã thu su t d i 20%
ộ ờ ỳ ả ắ ố và có l trình c t gi m trong th i k 2002 2006. Trong s đó, 65% đã ở ứ m c
ế thu 0 5%.
ố ệ ủ ờ ứ ữ ầ Theo s li u c a t Dow Jones, vào nh ng ngày đ u năm 2003, m c thu ế
ủ ấ ệ ỉ ơ ộ ệ su t trung bình c a Vi t Nam ch h n 2% m t chút, và Vi t Nam đang là
ướ ứ ứ ế ấ n ấ c có m c thu su t trung bình th p th 3 ASEAN, sau Singapore và
Brunei.
ộ ế ệ ắ ả ượ Theo đúng l trình thì vi c c t gi m thu tham gia AFTA đã đ c áp
ứ ạ ệ ừ ụ d ng chính th c t i Vi t Nam t ngày 1/1/2003. Tuy nhiên, ngày 10/1/2003,
ệ ắ ả ộ ượ ự ệ ạ B Tài chính thông báo vi c c t gi m đó đ c th c hi n lùi l i 7 tháng, vào
ế ặ ộ ượ ể ngày 1/7. Đ n ngày 1/7, 1.416 m t hàng thu c (TEL) đ c chuy n sang (IL).
ữ ệ ặ ố ượ ộ ớ ả Đa s đó là nh ng m t hàng hi n đang đ ế ấ ấ ứ c b o h v i m c thu su t r t
ặ ượ ạ ả ằ ạ cao (30 100%), ho c đang đ c qu n lý b ng h n ng ch nh ư xi măng, gi y,ấ
ệ ử ồ ậ ệ ự ụ ơ hàng đi n t , đ gia d ng, c khí, v t li u xây d ng...
ố ớ ề ủ ộ II. Tác đ ng c a AFTA đ i v i n n kinh t ế ệ Vi t Nam
ư ữ ủ ể ế ộ ố ộ ủ Đ i chi u n i dung c a AFTA cũng nh nh ng tác đ ng có th có c a
ướ ụ ể ế ớ ố ố ớ nó đ i v i các n c thành viên nói chung, đ i chi u v i tình hình c th và
ủ ự ế ệ ữ ệ ti n trình th c hi n AFTA c a Vi ộ ể t Nam, AFTA có th có nh ng tác đ ng
ặ trên các m t chính sau:
ươ 1. Th ạ ng m i
ẩ ậ a. Nh p kh u
ữ ầ ừ ệ Trong nh ng năm g n đây, hàng hóa t ASEAN vào Vi ế t Nam chi m
ậ ệ ậ ạ ả ẩ ả kho ng 25% kim ng ch nh p kh u, trong đó nguyên v t li u dùng cho s n
ệ ế ấ ỷ ọ ặ ớ xu t và hàng công nghi p chi m t tr ng l n. Các m t hàng này đã có thu ế
ấ ướ ướ ự ệ su t d i 5% tr ộ ậ c khi th c hi n CEPT. Vì v y, AFTA không có tác đ ng
ự ế ớ ữ ệ ậ ẩ ặ tr c ti p t i vi c nh p kh u nh ng m t hàng này.
ộ ố ể ở ậ ẩ ạ ệ Ngoài ra, m t s hàng nh p kh u có kim ng ch đáng k Vi t Nam nh ư
ư ầ ượ ư ế ả xăng d u, xe máy... ch a đ c đ a vào danh sách gi m thu ngay nên tr ướ c
ắ ẽ ằ ủ ạ ộ m t s n m ngoài ph m vi tác đ ng c a AFTA.
ề ệ ả ư ữ ắ ặ ắ ừ V lâu dài, Vi t Nam ch c ch n ph i đ a thêm nh ng m t hàng t danh
ạ ừ ạ ế ấ ụ ệ ả ắ ờ ạ m c lo i tr t m th i có thu su t trên 20% vào di n c t gi m ngay, và lo i
ế ề ố ượ ừ ầ ữ ế ạ ấ tr d n các hàng rào phi thu quan (nh t là nh ng h n ch v s l ậ ng nh p
ữ ể ấ ẩ ậ ẩ ấ ặ ừ kh u). Khi đó, r t có th nh p kh u, nh t là nh ng m t hàng tiêu dùng t các
ướ ệ ế ẽ ặ n c ASEAN vào Vi ạ ả ữ t Nam s tăng lên n u nh ng m t hàng cùng lo i s n
ấ ướ xu t trong n ạ c không c nh tranh l ạ ượ i đ c.
ấ ướ ẩ b. Xu t kh u sang các n c ASEAN khác
ứ ạ ế ề ạ ộ ủ V lý thuy t và dài h n, AFTA có tác đ ng làm tăng s c c nh tranh c a
ệ ị ườ ờ ả ế hàng hóa Vi t Nam trên th tr ng ASEAN nh gi m thu quan và lo i b ạ ỏ
ế ớ ả các hàng rào phi thu quan. Song trong vài năm t i, kh năng AFTA làm tăng
ủ ẩ ạ ệ ướ ớ ấ kim ng ch xu t kh u c a Vi t Nam sang các n c này không l n do các
nguyên nhân sau:
ề ơ ấ ấ ẩ Xét v c c u hàng xu t kh u:
ữ ầ ườ ế ả Nh ng năm g n đây, ASEAN th ạ ng chi m kho ng 20 23% kim ng ch
ẩ ủ ấ ệ ữ ư ể ặ ộ ố xu t kh u c a Vi t Nam. Đây là m t con s đáng k . Nh ng nh ng m t hàng
ượ ưở ế ạ ế ạ ầ ấ ỉ đ c h ấ ng thu su t CEPT l ẩ i ch chi m g n 20% kim ng ch xu t kh u
ươ ươ ớ ướ ẩ ủ ạ ấ ổ sang ASEAN, t ng đ ng v i d i 4% t ng kim ng ch xu t kh u c a Vi ệ t
ủ ữ ứ ấ ặ ẩ Nam năm 2001. Và m c tăng xu t kh u c a nh ng m t hàng này sang các
ướ ớ n c ASEAN khác cũng không l n.
ơ ấ ủ ệ ươ ồ ớ C c u hàng hóa c a Vi t Nam và ASEAN khá t ng đ ng. V i trình đ ộ
ơ ệ ể ạ ị ườ ỉ thua kém h n, Vi t Nam ch có th c nh tranh trên th tr ng ASEAN nh ờ
ủ ủ ạ ẫ ộ ổ ỉ tính đ c đáo c a ch ng lo i, m u mã và do đó, ch mang tính b sung cho c ơ
ướ ố ấ c u hàng hóa n c đ i tác.
Xét v b n hàng: ề ạ
ủ ố ệ ớ ượ ự ệ 2/3 doanh s buôn bán c a Vi t Nam v i ASEAN đ ớ c th c hi n v i
ầ ớ ệ ẽ ượ ấ Singapore. Ph n l n hàng Vi t Nam xu t sang Singapore s đ ấ c tái xu t
ướ ư ệ ố ẩ ấ ậ sang các n c khác. Nh ng ở ướ n ế c này, h th ng thu xu t nh p kh u tr ướ c
ư ằ ự ệ ấ ầ ậ ố AFTA v n đã th p, g n nh b ng 0%. Do v y, khi th c hi n CEPT trên toàn
ậ ấ ẩ ố ạ ủ ệ ớ ạ kh i ASEAN, 1/3 kim ng ch xu t nh p kh u còn l i c a Vi t Nam v i các
ướ ẽ ư ề ẩ ấ ổ ệ ế n c ASEAN khác s ch a làm thay đ i nhi u xu t kh u Vi t Nam n u xét
ạ ượ ưở ư ế ẩ ậ ấ theo khía c nh đ ng u đãi thu nh p kh u th p. c h
ậ ằ ể ế ỉ ệ ạ ượ ự ị Có th k t lu n r ng: Ch khi nào Vi t Nam t o đ c s d ch chuy n c ể ơ
ẩ ấ ấ ả ướ ượ ề ạ ấ c u s n xu t và xu t kh u theo h ạ ng t o ra đ ủ c nhi u ch ng lo i hàng
ứ ạ ụ ắ ủ ằ ả hóa có s c c nh tranh và n m trong danh m c c t gi m c a CEPT, các doanh
ệ ậ ợ ề ế ố ớ ả ố ệ nghi p Vi t Nam m i có thêm thu n l i v y u t ấ giá c khi mu n xu t
ẩ kh u sang ASEAN.
ấ ướ ẩ c. Xu t kh u sang các n c ngoài ASEAN
ế ề ạ ạ ấ ộ ẩ V dài h n, AFTA có tác đ ng gián ti p làm tăng kim ng ch xu t kh u
ệ ị ườ ậ ượ ầ ủ c a Vi t Nam sang các th tr ng ngoài ASEAN do nh p đ c đ u vào cho
ấ ấ ẩ ớ ướ ả s n xu t xu t kh u v i giá r ẻ ơ ừ h n t các n ặ c ASEAN. M t khác, v i t ớ ư
ủ ộ ệ ề ệ ể cách m t thành viên c a AFTA, Vi ữ t Nam có đi u ki n đ khai thác nh ng
ợ ế ớ ệ ươ ạ ớ ướ ớ l i th m i trong quan h th ng m i v i n c l n.
ơ ấ ả ủ ư ậ ẩ ướ ấ Tuy v y, nh trên đã nói, c c u s n ph m c a các n c ASEAN xu t ra
ị ườ ế ớ ạ ươ ồ ớ ệ ọ th tr ng th gi i l i khá t ng đ ng v i Vi t Nam. Và h cũng đ ượ c
ưở ợ ươ ự ệ h ữ ng nh ng l i ích t ng t . Do đó, tham gia AFTA, Vi ế ụ t Nam ti p t c
ế ệ ớ ậ ấ ạ ả ấ ph i ch p nh n c nh tranh r t quy t li ệ t v i các thành viên khác trong hi p
ị ườ ỉ ự ộ h i không ch trên th tr ng khu v c.
ầ ư ướ 2. Đ u t n c ngoài
ầ ư ừ ướ a. Đ u t t các n c ASEAN khác
ạ ồ ự ự ộ AFTA có tác đ ng phân công l i các ngu n l c trong khu v c theo h ướ ng
ộ ố ủ ệ ả ộ ợ h p lý hóa. Khi không còn b o h , m t s ngành công nghi p c a m t s ộ ố
ể ồ ạ ề ạ ả ể ặ n ướ ẽ ộ ộ ự c s b c l s thua kém v kh năng c nh tranh, đ t n t i, ho c đ thu
ượ ề ợ ữ ậ ơ đ c nhi u l ẽ ầ i nhu n h n, các nhà kinh doanh trong nh ng ngành này s đ u
ư ướ ế ố ậ ợ ơ t sang các n c ASEAN khác có các y u t thu n l i h n, trong đó có Vi ệ t
Nam.
ự ầ ư ớ ế ứ ệ Ngoài ra, v i ti n trình hi n th c hóa Khu v c đ u t ASEAN (AIA), các
ầ ư ầ ư ướ ẽ nhà đ u t ASEAN nói riêng và các nhà đ u t n c ngoài nói chung s có
ậ ợ ề ủ ụ ầ ư ề ệ nhi u thu n l i v th t c hành chính và tâm lý khi đ u t vào Vi t Nam.
ầ ư ướ ừ ướ b. Đ u t n c ngoài t các n c khác
ự ề ế ộ ươ ạ ự ầ ư ừ ẽ V lý thuy t, m t khu v c th ng m i t do s làm tăng đ u t t ngoài
ầ ư ự ể ả ấ ạ ộ ở khu v c. Đó là b i các nhà đ u t có th s n xu t hàng hóa t ộ i m t hay m t
ư ướ ế ấ ứ ớ ố ướ s n c và đ a ra tiêu th ụ ở ấ ả t t c các n c thành viên v i m c thu th p và
ầ ượ ỡ ỏ ầ ư ướ ế hàng rào thu quan d n đ c d b . Khi các nhà đ u t n c ngoài đ u t ầ ư
ộ ướ ọ ẽ ị ườ ộ ề ộ ơ ớ vào m t n c, h s có m t th tr ề ầ ng ti m năng r ng l n h n nhi u l n
ướ n c đó.
ụ ế ệ Áp d ng lý thuy t đó vào AFTA và Vi t Nam, thì các nhà đ u t ầ ư ướ c n
ầ ư ệ ọ ẽ ị ườ ế ộ ỉ ngoài khi đ u t vào Vi t Nam, h s không ch nghĩ đ n m t th tr ớ ng v i
ế ả ị ườ ệ ệ ớ ườ 80 tri u dân, mà còn tính đ n c th tr ng ASEAN v i trên 500 tri u ng i.
ự ế ư ế ỉ ế ố ượ ề ấ ộ Nh ng trên th c t , thu ch là m t trong r t nhi u y u t đ c xem xét
ế ị ầ ư ế ế ấ ẽ ấ ể đ đi đ n quy t đ nh đ u t . Thu th p s m t đi ý nghĩa thu hút đ u t ầ ư
ướ ớ ự ổ ế ộ ị ị n c ngoài n u không đi kèm v i s n đ nh chính tr , xã h i, lu t đ u t ậ ầ ư
ướ ề ẻ ồ ộ n c ngoài thông thoáng, ngu n lao đ ng giá r và có tay ngh cao...
ụ ơ ử ệ ặ Ví d đ n c là Indonesia hi n nay. M c dù Indonesia đã hoàn thành
ầ ư ướ ư ề ư ấ AFTA, nh ng r t nhi u nhà đ u t n c ngoài nh Sony, Matsushita... đã và
ờ ỏ ướ ệ ạ đang r i b n ố c này sang Trung Qu c, Malaysia hay Vi t Nam vì lo ng i và
ấ ọ ướ ạ ẫ ắ ộ ề ự ấ ổ ủ ố th t v ng tr c n n kh ng b , mâu thu n s c t c, b t n quy n l c và tham
nhũng...
ứ ấ ả ủ Đó cũng thách th c chung cho t ế t c các thành viên c a AFTA. Vì n u
ư ướ ệ ủ ả nh tr c đây, Indonesia hay Vi t Nam không ph i là thành viên c a AFTA,
ế ế ạ ậ ẩ ể ượ đ v t qua hàng rào thu quan và các h n ch nh p kh u vào th tr ị ườ ng
ệ ầ ư ướ Indonesia hay Vi t Nam, các nhà đ u t n ộ c ngoài bu c ph i đ u t ả ầ ư ạ i t
ư ệ ế n ướ ở ạ c s t i. Nh ng nay Vi t Nam đã là thành viên AFTA, n u môi tr ườ ng
ệ ầ ư ấ ệ ầ ư đ u t vào Vi ẫ t Nam không h p d n, thì thay vì đ u t vào Vi t Nam, các
ầ ư ướ ể ẽ ầ ư ướ nhà đ u t n c ngoài có th s đ u t vào các n ặ ơ c ASEAN khác, ho c đ n
ấ ủ ở ộ ỉ ầ ả ặ ẵ ơ gi n h n, ch c n m r ng ho c tăng thêm công su t c a các nhà máy s n có
ạ ướ ặ ệ ề ả ố ớ ấ ầ t i các n c AFTA, đ c bi ế t là đ i v i các dây chuy n s n xu t đã g n h t
ư ẫ ậ ấ ệ kh u hao nh ng v n v n hành t ố ồ ừ t, r i t đó bán hàng sang Vi t Nam.
ư ậ ể ậ ụ ượ ơ ộ ầ ư ừ ữ Nh v y, đ t n d ng đ c nh ng c h i thu hút đ u t t các n ướ c
ạ ệ ả ế ụ ả ệ ầ ộ khác mà AFTA đem l i, Vi ồ t Nam c n ph i ti p t c c i thi n m t cách đ ng
ệ ườ ộ b và toàn di n môi tr ng đ u t ầ ư .
Ớ Ề Ộ Ủ Ầ Ế PH N III: TÁC Đ NG C A AFTA V I N N KINH T ASEAN
ớ ề ủ ộ ế I. Tác đ ng c a AFTA v i n n kinh t ASEAN
ứ ưở ậ ẩ ả ừ M c tăng tr ộ ộ ng nh p kh u trong n i b ASEAN tăng kho ng t 40%
ố ớ ố ớ ủ ế ậ ẩ (đ i v i Malaysia) đ n 70% (đ i v i Thái Lan). Nh p kh u c a Singapore
ứ ư ế ạ ầ ầ ở tăng m nh b i vì Singapore đã có m c thu ban đ u g n nh là 0%. Trong khi
ộ ỷ ệ ứ ể ưở ẽ ừ ệ đó m t t l đáng k trong m c tăng tr ng này s là t ớ vi c buôn bán v i
ướ ơ ẽ ấ ộ các n ố c không thu c kh i ASEAN và m t t ộ ỷ ệ ớ l l n h n s xu t phát t ừ ệ vi c
ạ buôn bán do AFTA t o ra.
ố ượ ổ ủ ấ ẩ ả ừ T ng s l ng xu t kh u c a ASEAN tăng kho ng t ố ớ 1,5% (đ i v i
ố ớ ố ớ ế ơ ướ Singapore) đ n 5% (đ i v i Thái Lan) và tăng ít h n đ i v i các n c thành
ự ự ậ ạ ố ị viên khác, do khu v c t do hóa m u d ch t o ra. Không gi ng nh tr ư ườ ng
ẩ ẽ ứ ệ ậ ẩ ấ ạ ấ ẩ ợ h p nh p kh u, m c tăng xu t kh u s không có h i cho vi c xu t kh u sang
ướ ế ớ các n c khác trên th gi ẽ ế ụ i. Nói cách khác, các thành viên ASEAN s ti p t c
ề ả ẩ ấ ậ ỹ ướ ẩ xu t kh u thêm nhi u s n ph m sang EU, M , Nh t và các n c NICs.
ệ ườ ợ ế ự ệ ệ ế Vi c tăng c ng h p tác kinh t ớ và vi c th c hi n các sáng ki n m i
ự ả ả ằ ấ ị nh m làm gi m chi phí s n xu t và giao d ch trong khu v c làm buôn bán tăng
ư ộ ộ ướ ế nhanh trong n i b cũng nh bên ngoài các n c ASEAN. ự Bi n khu v c
ạ ộ ự ấ ẫ ộ ỉ ở ASEAN không ch thành m t khu v c ho t đ ng h p d n mà còn tr thành
ị ườ ộ ẫ m t th tr ấ ng h p d n.
ộ ộ ẩ ả ẩ ấ Xu t kh u các s n ph m CEPT trong n i b ASEAN tăng 18,68% trong
ạ ừ ừ ỷ ỷ giai đo n t 1994 – 1995; có nghĩa là tăng t 47,4 t USD lên 56,3 t USD.
ẩ ả ẩ ấ ả ẩ ộ ộ Xu t kh u các s n ph m CEPT và các s n ph m không thu c CEPT trong n i
ừ ỷ ỷ ộ b ASEAN tăng lên 19,77% ; t 57,5 t USD lên 68,8 t USD trong cùng
ự ả ả ấ ờ ế ị ơ kho ng th i gian. Các lĩnh v c s n xu t máy móc các thi t b c khí, các thi ế t
ế ỷ ọ ộ ộ ấ ớ ị ệ b đi n và âm thanh chi m t tr ng l n nh t trong buôn bán n i b ASEAN
ỷ ệ ả ộ ộ kho ng 58,2% trong năm 1995. T l buôn bán trong n i b ASEAN tính
ủ ạ ả ộ ố trong toàn b kim ng ch buôn bán c a ASEAN gi m xu ng còn 19,8% trong
ướ ằ ổ ố năm 1995 tr c đó là 20,2% trong năm 1994. ặ T ng s các m t hàng n m trong
ế ế ắ ả ặ ả ổ Danh sách c t gi m thu là 45.609 m t hàng chi m kho ng 94% t ng s ố
ặ ủ m t hàng c a ASEAN.
ữ ự ơ ươ ể ạ ả ưở ự ớ H n n a, khu v c th ng m i phát tri n có nh h ng tích c c t ệ i vi c
ạ ộ ự ữ ệ ổ ướ phân b các ho t đ ng trong lĩnh v c công nghi p gi a các n c thành viên
ộ ướ ư ự ẽ ASEAN. Nh ng s không có m t n ủ c nào bá ch khu v c.
ớ ừ ủ ộ ề ế II. Tác đ ng c a AFTA v i t ng n n kinh t trong ASEAN
ể ễ ấ ấ Indonesia: Tăng xu t kh u ầ ẩ đáng k nh t di n ra trong các ngành c n
ế ứ ư ệ ề ả ẩ ộ ỗ ấ nhi u đ n s c lao đ ng và tài nguyên nh ngành d t, các s n ph m g , gi y
ế ạ ả ẩ ả ồ ự và các s n ph m ch t o khác. Các ngành hàng suy gi m bao g m: th c
ả ẩ ẩ ạ ươ ệ ph m, các s n ph m phi kim lo i và các ph ng ti n giao thông.
ầ ớ ậ ư ấ ặ Malaysia: Xu t kh u ẩ ph n l n t p trung vào các ngành nh may m c, các
ề ả ẩ ấ ầ ỗ ố ả s n ph m g và các ngành s n xu t máy móc c n nhi u v n. Các ngành hàng
ự ẩ ả ả ẩ ạ ồ suy gi m bao g m : th c ph m, kính và các s n ph m kính và phi kim lo i.
ủ ế ở ẩ ậ ứ ấ Philippines: M c tăng xu t kh u t p trung ch y u ẩ ạ ả các lo i s n ph m
ầ ư ề ố ế ạ ư ả ẩ ạ ạ ầ c n nhi u v n đ u t nh các s n ph m ch t o phi kim lo i, các lo i máy
ệ ệ ệ ả ẩ ấ ặ ỗ đi n và phi đi n. Các s n ph m g , hóa ch t công nghi p và các m t hàng
ế ạ ả ch t o gi m đi đôi chút.
ư ệ ẩ ấ ặ Singapore: Xu t kh u tăng trong các ngành công nghi p n ng nh công
ệ ấ ắ ươ ậ ả ệ ộ nghi p hóa ch t, s t, thép, các ph ng ti n v n t i. M t vài ngành công
ư ệ ệ ặ ả nghi p nh d t, may m c gi m.
ấ ẩ ượ ở ộ Thái Lan: Quy mô xu t kh u đ ế ế c m r ng trong các ngành ch bi n
ự ẩ ả ẩ ả ạ ạ ạ ẩ th c ph m, s n ph m da, các s n ph m kim lo i và phi kim lo i và các lo i
ệ ệ ả ẩ ả ẩ ỗ ấ máy đi n. Các s n ph m g , máy móc và các s n ph m công nghi p cao c p
gi m.ả
ươ ượ ự ẽ Theo ch ộ ng trình AFTA, m t vài ngành hàng đ c d đoán s mang l ạ i
ợ ộ ấ ụ ề ề ậ ị l ả i nhu n, còn các ngành khác b suy gi m. Đi u này ph thu c r t nhi u vào
ệ ố ỗ ả ủ ừ ơ ấ c c u ngành và tính hi u qu c a t ng ngành trong m i qu c gia.
Ậ Ế K T LU N
ướ ấ ủ ế ầ ệ Tham gia AFTA là b c đi t t y u đ u tiên c a Vi t Nam trên con
ườ ế ớ ự ậ ớ ộ ự ệ ở ệ đ ng h i nh p v i khu v c và th gi i. S ki n này m ra cho Vi t Nam
ề ơ ộ ơ ộ ứ ứ ư ề ớ ớ nhi u c h i m i cũng nh nhi u thách th c to l n. C h i và thách th c đan
ỏ ự ỗ ự ả ầ ể ẫ xen l n nhau, đòi h i s n l c c t m vĩ mô và vi mô đ khai thác tri ệ ể t đ
ơ ộ ấ ả ứ ạ ấ ưở ự ế ế các c h i và h n ch đ n m c th p nh t nh h ng tiêu c c do các thách
ứ ư ế th c đ a đ n.
ư ộ ự ệ ệ ộ Không nên coi vi c th c hi n AFTA nh m t quá trình hay hành đ ng
ệ ả ặ ộ ậ ộ ự ươ riêng bi t, mà ph i đ t nó trong l trình h i nh p và t do hóa th ạ ng m i
ụ ể ấ ượ ổ ở ị ổ t ng th , trong đó, m c tiêu nh t quán đ c xác đ nh b i khuôn kh WTO.