M Đ UỞ Ầ
1.
ọ ề Lí do ch n đ tài
ừ ư ạ ị ị ượ ư ộ ở ậ ử T xa x a trong l ch s nhân lo i, du l ch đã đ c ghi nh n nh m t s thích,
ự ủ ạ ộ ộ ỉ ườ ở ị ơ m t ho t đ ng ngh ng i tích c c c a con ng ộ i. Ngày nay du l ch đã tr thành m t
ể ế ầ ượ ộ ủ ờ ố ướ nhu c u không th thi u đ c trong đ i s ng văn hóa xã h i c a các n c. V ề
ặ ế ữ ở ộ ị ế m t kinh t , du l ch đã tr thành m t trong nh ng ngành kinh t ọ quan tr ng và mũi
ủ ề ọ ướ ệ ể ệ ệ nh n c a nhi u n c công nghi p phát tri n. Hi n nay, ngành “công nghi p” du
ố ớ ỉ ứ ệ ầ ướ ể ị l ch ch đ ng sau công nghi p d u khí và ô tô. Đ i v i các n c đang phát tri n, du
ượ ể ự ậ ứ ề ế ủ ị l ch đ c coi là c u cánh đ v c d y n n kinh t ố c a qu c gia.
ệ ớ ự ề ề ổ ợ ố ị Du l ch là ngành t ng h p, có m i quan h v i nhi u lĩnh v c, nhi u ngành
ế ệ ẽ ể ặ ộ ố kinh t ờ ớ ộ xã h i, trong đó có m i quan h ch t ch , không th tách r i v i c ng
ị ươ ườ ủ ủ ấ ồ đ ng đ a ph ữ ng (nh ng ng ữ i dân – ch nhân c a nh ng vùng đ t có tài nguyên
ử ụ ị mà ngành du l ch đang khai thác và s d ng).
ố ớ ộ ồ ộ ị ị ữ ể Đ i v i Ninh Bình, du l ch mà tiêu bi u du l ch c ng đ ng là m t trong nh ng
ả ươ ướ ể ể ế ủ ỉ ặ ệ ố ớ gi i pháp, ph ng h ng đ phát tri n kinh t c a t nh, đ c bi ệ t là đ i v i huy n
Hoa L .ư
ấ ấ ả ề ư ề ộ ị Hoa L – Ninh Bình là m t vùng đ t r t giàu ti m năng du l ch, c v tài
ế ề ầ ẫ nguyên thiên nhiên l n tài nguyên nhân văn. Các tài nguyên đó h u h t đ u quy t ụ
ụ ườ ạ ủ ệ ậ ầ g n các tr c đ ng giao thông, đi l i thu n ti n và không cách xa th đô Hà N i v ộ ề
ặ ị m t đ a lý.
ự ồ ị ươ ị ủ ộ S tham gia c a c ng đ ng đ a ph ạ ộ ng trong các ho t đ ng du l ch “theo
ệ ẻ ả ị ề đúng nghĩa’ (cùng tham gia qu n lý, cùng ch u trách nhi m, cùng chia s quy n
ở ư ớ ướ ẫ ầ ở ứ ấ ườ ợ l i…) Hoa L m i b ể c đ u phát tri n và v n còn m c th p, ng i dân ch ỉ
ủ ế ọ ợ ế ộ ố ch y u tham gia vào m t s khâu không quan tr ng, l i ích kinh t không th ườ ng
ấ ự ứ ư ầ ấ xuyên và b p bênh. Các hình th c tham gia h u nh mang tính ch t t ấ phát, xu t
ừ ủ ậ ầ ườ ợ phát t quy lu t cung – c u c a kinh t ế ị ườ th tr ng (ng ấ i dân th y có l i, có thu
ể ệ ậ ấ ọ ị nh p thì h làm) trong khi đó đ t canh tác đ làm nông nghi p thì ngày càng b thu
ể ử ụ ề ệ ụ ủ ấ ườ ị ẹ h p đ s d ng cho m c đích du l ch. Do đó, v n đ vi c làm c a ng i dân l ạ ở i tr
ế ơ ứ nên b c thi t h n.
ố ớ ề ặ ư ầ ấ ị ườ ị ươ V n đ đ t ra đ i v i du l ch Hoa L là c n giúp ng i dân đ a ph ng tham
ạ ộ ị ợ ụ ể ộ ị gia ho t đ ng du l ch, cùng vì l ồ i ích, m c đích chung. Phát tri n du l ch c ng đ ng
ườ ấ ượ ứ ề ộ ố ậ ị giúp ng i dân nâng cao ch t l ề ng cu c s ng, nâng cao nh n th c v du l ch, v ý
ệ ả ườ ệ ạ ủ ườ nghĩa b o v tài nguyên môi tr ng, ý nghĩa c a vi c t o ra môi tr ng nhân văn
ẫ ấ h p d n du khách.
ố ượ ạ 2. Ph m vi, đ i t ủ ề ng c a đ tài
ạ a. Ph m vi
ủ ế ậ ứ ứ ề ể ậ Không gian nghiên c u: Đ tài ti u lu n ch y u t p trung nghiên c u trên
ả ườ ể ơ ố ị ị đ a bàn 2 xã Ninh H i và Tr ng Yên – là n i có 2 đi m du l ch mang tính qu c gia,
ố ế ư ố ộ ố qu c t : Tam C c Bích Đ ng và c đô Hoa L – Ninh Bình.
ố ượ ứ b. Đ i t ng nghiên c u:
ệ ự ề ề ệ ế ộ ị ự Đi u ki n t nhiên, đi u ki n kinh t xã h i và tài nguyên du l ch (t nhiên
ủ ư ể ể ộ ị ị ồ và nhân văn) đ phát tri n du l ch c ng đ ng c a khu du l ch Hoa L – Ninh Bình.
ộ ị ươ ủ ế ở ị ả ườ ồ C ng đ ng đ a ph ng ch y u đ a bàn 2 xã Ninh H i Tr ng Yên và
ạ ộ ộ ố ậ ị m t s xã lân c n tham gia vào ho t đ ng du l ch.
ụ ủ ề ụ ệ 3. M c đích, nhi m v c a đ tài
ụ a. M c đích:
ứ ủ ả ả ề ặ ư ự ễ ậ ậ Nâng cao nh n th c c a b n thân c v m t lí lu n cũng nh th c ti n v ề
ộ ồ ị ị ạ ư ặ ả Du l ch c ng đ ng và tài nguyên du l ch t i Hoa L . M t khác, “Dân ta ph i bi ế ử t s
ộ ườ ươ ể ả ấ ố ta”, là m t ng ủ i con c a quê h ng, b n thân em r t mu n tìm hi u sâu, đúng
ị ủ ữ ị ươ ả ổ ầ ố ứ ứ nh ng giá tr c a đ a ph ậ ng. Mu n v y, c n ph i t ể ch c nghiên c u, tìm hi u
ề ộ ệ ấ v n đ m t cách nghiêm túc, toàn di n.
ứ ẽ ồ ư ệ ữ ệ ể ấ ỏ Qua vi c tìm hi u, nghiên c u s cung c p ngu n t li u nh cho nh ng ai
ớ ộ ủ ề quan tâm t i n i dung c a đ tài.
ư ả ể ị ở ư ầ Góp ph n đ a ra gi i pháp phát tri n du l ch Hoa L – Ninh Bình (có th ể
ặ ứ ụ ả ỉ ch là tham kh o, ho c ng d ng.
b. ụ ệ Nhi m v :
ề ơ ở ữ ứ ụ ể ể ậ ổ ự T ng quan v c s lí lu n, tìm hi u nh ng nghiên c u đ áp d ng vào th c
ễ ự ể ộ ồ ị ạ ư ti n s phát tri n du l ch c ng đ ng t i Hoa L Ninh Bình.
ồ ự ể ứ ữ ể ộ ồ ị ạ Nghiên c u nh ng ngu n l c đ phát tri n du l ch c ng đ ng t i đây.
ể ả ộ ồ ị ở ư Đánh giá kh năng phát tri n du l ch c ng đ ng ư Hoa L Ninh Bình và đ a
ộ ố ả ằ ộ ồ ị ươ ạ ộ ị ra m t s gi i pháp nh m thu hút c ng đ ng đ a ph ng vào ho t đ ng du l ch, khôi
ả ồ ụ ề ể ố ộ ị ị ề ph c, b o t n các giá tr văn hóa truy n th ng, phát tri n du l ch m t cách b n
v ng.ữ
ể ươ ứ 4. Quan đi m, ph ng pháp nghiên c u
a. Quan đi mể
ứ ấ ả ự ồ ự ể ạ ị Nghiên c u t ư t c th c tr ng các ngu n l c phát tri n du l ch cũng nh lí
ự ậ ủ ể ậ ộ ị ế lu n trong s v n đ ng phát tri n c a chính ngành du l ch, các ngành kinh t xã
ư ọ ọ ị ố ộ h i cũng nh các ngành khoa h c du l ch và các ngành khoa h c nói chung trong m i
ệ ệ ứ ậ quan h bi n ch ng và theo các quy lu t khách quan.
ề ữ ể ị Phát tri n du l ch b n v ng
ứ ể ặ ị ệ ứ ầ ộ ị Nghiên c u phát tri n du l ch, đ c bi ồ t là du l ch c ng đ ng c n đáp ng nhu
ế ệ ệ ạ ủ ạ ế ư ứ ả ổ ầ c u c a th h hi n t ầ i nh ng không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu c u
ế ệ ươ ả ượ ề ữ ụ ể ủ c a th h t ả ng lai, đ m b o đ ắ c các m c tiêu, nguyên t c phát tri n b n v ng.
ươ b. Ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ệ ậ ả Ph ự ị ng pháp kh o sát th c đ a và thu th p tài li u:
ự ệ ệ ậ ả ộ ừ ố Th c hi n các cu c kh o sát, thu th p tài li u, đi theo tour t Tam C c –
ế ố ư ả ộ ạ ề ủ ả Bích Đ ng đ n c đô Hoa L ; kh o sát t i làng ngh c a xã Ninh H i và Ninh Vân.
ươ ề Ph ng pháp đi u tra Xã h i h c ộ ọ :
ử ụ ứ ươ Trong quá trình nghiên c u, đã s d ng các ph ề ng pháp đi u tra qua:
ự ề ế ẩ ấ ỏ ơ ị + Ph ng v n tr c ti p các c quan có th m quy n, các công ty du l ch, UBND
ộ ố ộ xã cùng m t s h dân.
ằ ả ấ ỏ ỏ + Ph ng v n b ng b ng h i
ươ ố ệ ử ả ậ ố ổ ợ Ph ng pháp th ng kê, l p b ng, x lý t ng h p các thông tin, s li u:
ố ệ ạ ơ ở ư ở ở ị Tìm các thông tin, s li u t i các c s nh S du l ch, S văn hóa, công ty du
ọ ọ ệ ế ắ ế ị l ch, UBND huy n, xã... sau đó ti n hành ch n l c, s p x p th t ứ ự ử ụ , s d ng
ầ ế ế ề các thông tin c n thi t có liên quan đ n đ tài.
ươ ả ọ Ph ồ ả ng pháp b n đ , nh minh h a:
ể ệ ự ự ữ ể ộ ố ặ Th hi n m t cách tr c quan nh ng đ c đi m và s phân b không gian theo
ổ ủ ượ ứ ị ượ ế lãnh th c a tài nguyên đ c nghiên c u, xác đ nh đ c tour, tuy n.
Ụ Ụ M C L C
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ồ Ộ Ậ Ề Ị C S LI LU N V DU L CH C NG D NG
ộ ị ươ ồ 1.1 C ng đ ng đ a ph ng:
ồ ộ 1.1.1 C ng đ ng
ề ổ ệ ộ ồ ứ ộ ượ ề ộ C ng đ ng là m t khái ni m v t ch c xã h i đã đ c nhi u nhà nghiên
ữ ề ệ ớ ứ ư c u đ a ra khái ni m v i nhi u ng nghĩa khác nhau:
ừ ể ế ệ ộ ề ồ ồ Theo t đi n Ti ng Vi t, c ng đ ng có nghĩa là “cùng đ u nhau, đ ng
đ u’’.ề
ộ ậ ể ộ ồ ườ ấ ị ộ Theo J. H Fichter: C ng đ ng là m t t p th ng i nh t đ nh trên m t lãnh
ổ ế ế ố ồ th kinh t , văn hóa bao g m 4 y u t :
ươ ậ ế ớ ữ ườ ươ + T ng quan cá nhân m t thi t v i nh ng ng i khác, t ng quan này đôi
ượ ọ ươ ặ ươ ậ khi đ c g i là t ố ng quan đ i m t, t ng quan thân m t.
ệ ề ự ả ả + Có s liên h v tình c m và c m xúc.
ự ự ị ượ ậ ữ ệ ể ả + Có s t ố ớ nguy n hy sinh đ i v i nh ng giá tr đ c t p th coi là cao c và
có ý nghĩa.
ứ ớ ậ ọ ể + Có ý th c v i m i thành viên trong t p th .
ộ ồ ị ươ 1.1.2 C ng đ ng đ a ph ng:
ữ ễ ộ ồ ị ươ ữ ộ ồ Theo Nguy n H u Nhân: C ng đ ng đ a ph ng là nh ng c ng đ ng đ ượ c
ư ơ ữ ệ ị ườ ề ưở ả ọ g i tên nh đ n v làng, b n, xã, huy n... nh ng ng i chung v lí t ộ ng xã h i,
ớ ệ ậ ộ ộ ồ ổ ứ l a tu i, gi i tính, thân ph n xã h i. Khái ni m c ng đ ng có 2 nghĩa:
ộ ị ự ấ ị ư ộ ố + Là m t nhóm dân c cùng sinh s ng trong m t đ a c c nh t đ nh, có cùng giá
ị ổ ứ ộ ơ ả tr và t ch c xã h i c b n.
ộ ố ư + Là m t nhóm dân c có cùng m i quan tâm.
ố ồ ị ươ ớ ị ệ ữ ộ 1.2 M i quan h gi a c ng đ ng đ a ph ạ ộ ng v i ho t đ ng du l ch
ị ề ặ ệ ố ể ấ ấ ấ ổ ị ơ Đi m du l ch là c p th p nh t trong h th ng phân v v m t lãnh th , là n i
ơ ở ậ ụ ụ ấ ỹ ặ ậ ị ị ế ậ t p trung tài nguyên du l ch hay c s v t ch t k thu t ph c v du l ch ho c k t
ở ỏ ườ ỹ ị ả ợ h p c hai quy mô nh . Tài nguyên, môi tr ậ ng du l ch cùng công trình k thu t,
ổ ứ ệ ả ố ộ ị ộ b máy t ặ ch c qu n lý cán b nhân viên, các khách du l ch có m i quan h ch t
ẽ ạ ệ ớ ố ườ ế ưỡ ch , qua l i và m i quan h v i môi tr ng kinh t ộ xã h i nuôi d ng nó.
ề ặ
(cid:0) V m t không gian:
ữ ế ộ ủ ư ướ ồ ạ ạ ộ Nh ng ho t đ ng kinh t xã h i c a dân c có tr c và t n t ể i phát tri n
ờ ớ ạ ộ ị ị ế ồ đ ng th i v i ho t đ ng du l ch. Không gian du l ch và không gian kinh t văn hóa
ộ ủ ộ ồ ị ươ ệ ệ ố ộ xã h i c a c ng đ ng đ a ph ng không tách bi t mà có m i quan h tác đ ng qua
ế ậ ụ ả ố ồ ự ẽ ợ ạ l ế i. N u bi t v n d ng, khai thác, qu n lý t ữ t, h p lý s là nh ng ngu n l c quan
ự ự ể ộ ọ ộ ỉ ị tr ng có tác đ ng tích c c không ch giúp phát tri n du l ch mà còn là đ ng l c phát
ể ế ầ ả ằ ộ tri n kinh t ệ , văn hóa, xã h i, góp ph n vào vi c xóa đói gi m nghèo, b ng cách t ổ
ứ ộ ồ ị ươ ạ ộ ữ ơ ị ị ch c cho c ng đ ng đ a ph ng tham gia vào ho t đ ng du l ch. H n n a, du l ch
ư ế ự ổ ờ ướ ề cũng nh nhi u ngành kinh t khác có s thay đ i theo th i gian, luôn h ng t ớ i
ề ữ ụ ể ề ế ườ ộ m c tiêu phát tri n b n v ng v kinh t , môi tr ng sinh thái, văn hóa, xã h i.
ề ặ
(cid:0) V m t tài nguyên:
ự ị ữ ộ ị ướ ệ Du l ch là m t trong nh ng ngành có s đ nh h ng tài nguyên rõ r t. Tài
ả ị ưở ế ổ ự ổ ủ ứ ị nguyên du l ch nh h ế ng tr c ti p đ n t ế ch c lãnh th c a ngành du l ch, đ n
ạ ộ ủ ủ ị ể ị ấ c u trúc và chuyên môn hóa c a vùng du l ch. Quy mô ho t đ ng du l ch c a đi m,
ượ ơ ở ố ượ ị ồ ị khu, vùng... đ c xác đ nh trên c s kh i l ế ng ngu n tài nguyên du l ch, quy t
ệ ủ ẫ ủ ứ ấ ụ ị ị ị đ nh tính mùa v , tính nh p đi u c a dòng khách du l ch. S c h p d n c a vùng du
ụ ề ộ ị ị l ch ph thu c nhi u vào tài nguyên du l ch.
ồ ị 1.3 ộ Du l ch c ng đ ng
1.3.1 Khái ni mệ
ự ộ ồ ộ ồ ị ượ ế ế ị Du l ch c ng đ ng hay du l ch d a vào c ng đ ng đang đ c bi t đ n nh ư
ắ ả ề ữ các nguyên t c, gi ể i pháp phát tri n b n v ng.
ộ ồ ượ ộ ộ ể ồ ị ươ ị Ngày nay, du l ch c ng đ ng đ c hi u là m t c ng đ ng đ a ph ng tham gia
ạ ộ ị vào các ho t đ ng kinh doanh du l ch.
ỹ ả ồ ế ớ ạ ộ ồ ị Theo qu b o t n thiên nhiên th gi i WNF: Du l ch c ng đ ng là lo i hình du
ở ộ ị ươ ự ể ủ ế ị l ch mà ồ đó c ng đ ng đ a ph ng có s ki m soát và tham gia ch y u vào s ự
ầ ớ ợ ể ả ị ạ ộ phát tri n và qu n lý ho t đ ng du l ch và ph n l n l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ạ ho t
ị ượ ạ ộ ị ữ ộ ồ ộ đ ng du l ch đ c ho t đ ng du l ch gi cho c ng đ ng.
ắ ủ ộ ồ ể ặ ị 1.3.2 Đ c đi m và nguyên t c c a du l ch c ng đ ng
ể ặ ộ ồ ị ủ 1.3.2.1 . Đ c đi m c a du l ch c ng đ ng
ư ữ ạ ộ ồ ộ ồ ị ị Du l ch c ng đ ng là lo i hình du l ch mà c ng đ ng dân c là nh ng ng ườ i
ượ ừ ầ ể ố ị ừ đ c tham gia ngay t đ u và trong su t quá trình phát tri n du l ch: t khâu nghiên
ự ể ả ậ ạ ớ ế ị ứ c u, l p d án quy ho ch phát tri n du l ch, tham gia v i vai trò qu n lý và quy t
ạ ộ ề ể ể ấ ị ấ ị đ nh các v n đ phát tri n du l ch, tri n khai các ho t đ ng kinh doanh, cung c p
ụ ụ ọ ữ ả ẩ ị ủ ạ ể các s n ph m du l ch ph c v du khách. H gi vai trò ch đ o phát tri n và duy trì
ị ự ề ạ ộ ụ ệ ế ả ị ế ủ các d ch v . Ho t đ ng này có tính đ n hi u qu và ch u s đi u ti t c a các quy
ậ lu t kinh t ế ị ườ th tr ng.
ể ị ổ ứ ễ ể ồ ộ ị ạ ơ ư Đ a đi m t ự ch c phát tri n du l ch d a vào c ng đ ng di n ra t i n i c trú
ặ ầ ủ ộ ơ ư ồ ị ươ ho c g n n i c trú c a c ng đ ng đ a ph ng.
ề ồ ộ ồ ộ ồ ộ ị Du l ch c ng đ ng có nghĩa là giao quy n cho c ng đ ng, c ng đ ng đ ượ c
ả ồ ạ ộ ệ ế ả ị khuy n khích tham gia và đ m nhi m các ho t đ ng du l ch và b o t n tài nguyên.
ả ự ả ả ể ệ ằ ộ ồ ị Phát tri n du l ch c ng đ ng, ph i đ m b o s công b ng trong vi c chia s ẻ
ồ ợ ừ ậ ộ ồ ị ngu n l i t thu nh p du l ch cho c ng đ ng và các bên tham gia.
ể ầ ạ ộ ồ ị Phát tri n du l ch c ng đ ng, góp ph n làm đa d ng hóa các ngành kinh t ế
ể ẫ ế ề ố trong khi v n duy trì và phát tri n các ngành kinh t truy n th ng.
ế ố ợ ủ ệ ạ ộ ồ ồ ị Du l ch c ng đ ng còn bao g m các y u t ề tr giúp, t o đi u ki n c a các
ủ ổ ứ ủ ủ ấ bên tham gia trong đó vai trò c a các t ả ch c chính ph , phi chính ph , các c p qu n
ướ ả lý Nhà n c, Ban qu n lý...
ể ắ ộ ồ ị 1.3.2.2 Các nguyên t c phát tri n du l ch c ng đ ng
ự ự ấ ạ ạ ộ ị ể ồ Các lo i hình du l ch d a vào c ng đ ng th c ch t là các lo i hình phát tri n
ữ ề ệ ớ ị ườ du l ch b n v ng, có trách nhi m v i tài nguyên môi tr ể ư ự ng cũng nh s phát tri n
ủ ể ủ ạ ộ ồ ợ ừ ồ ị ủ ộ c a c ng đ ng – ch th c a các ho t đ ng du l ch và ngu n l i t ạ ộ các ho t đ ng
ướ ự ế ể ầ ộ ồ ộ ồ ị này là h ệ ng vào c ng đ ng. Vì th , khi phát tri n du l ch c ng đ ng c n th c hi n
ắ các nguyên t c sau:
ệ ở ữ ủ ộ ậ ủ ừ ề ẩ ộ ố ồ + Th a nh n, ng h và thúc đ y m i quan h s h u c a c ng đ ng v du
ị l ch.
ế ủ ộ ế ủ ả ấ ọ ồ ả + L y ý ki n c a các bên tham gia, tôn tr ng ý ki n c a c ng đ ng, b o đ m
ị ủ ộ ữ ế ồ ượ ữ ể ườ ệ nh ng ki n ngh c a c ng đ ng đ ế c chuy n đ n nh ng ng i có trách nhi m xem
ả ế xét và gi i quy t.
ộ ồ ị 1.3.3 Các bên tham gia du l ch c ng đ ng
ộ ị ươ ồ a. C ng đ ng đ a ph ng:
ạ ộ ộ ồ ướ ớ ế ố ộ ấ ị Ho t đ ng du l ch c ng đ ng h ng t ạ i nh n m nh y u t ồ c ng đ ng và vì
ả ồ ụ ể ậ ộ ồ ộ ồ ị ươ m c tiêu phát tri n c ng đ ng và b o t n, do v y c ng đ ng đ a ph ng là y u t ế ố
hàng đ u.ầ
ộ ị ươ ố ưỡ ả ồ ồ C ng đ ng đ a ph ng là nhân t hình thành, nuôi d ng, b o t n, phát huy
ậ ả ệ ệ ậ ả ị ị ấ ế các giá tr văn hóa b n đ a: ngh thu t ki n trúc trang trí nhà, ngh thu t s n xu t
ậ ẩ ủ ự ứ ệ ề ậ ố ỹ hàng th công m thu t truy n th ng, ngh thu t m th c, văn hóa ng x , l ử ễ ộ h i,
ề ệ ậ ố ưỡ văn hóa dân gian, văn hóa ngh thu t truy n th ng, tôn giáo tín ng ng...
ề ị ươ b. Chính quy n đ a ph ng :
ườ ượ ộ ị ươ ệ ệ ạ ầ Là ng ồ c c ng đ ng đ a ph i d ộ ng tín nhi m, b u ra và đ i di n cho c ng
ữ ọ ườ ạ ổ ứ ườ ồ đ ng. H là nh ng ng i lãnh đ o, có vai trò t ả ch c và qu n lý, tăng c ứ ng s c
ể ủ ộ ế ậ ặ ạ ồ ệ ế ạ ề m nh đoàn k t t p th c a c ng đ ng, đ c bi ủ t phát huy ti m năng, th m nh c a
ạ ộ ồ ế ồ ọ ộ c ng đ ng trong m i ho t đ ng kinh t ộ ủ ộ , văn hóa, xã h i c a c ng đ ng theo các
ủ ươ ườ ố ủ ướ ữ ộ ầ ậ ồ ch tr ng, đ ng l i c a nhà n ớ ố c và pháp lu t, là c u n i gi a c ng đ ng v i
ế ớ th gi i bên ngoài.
ổ ứ ợ ổ ứ ủ ộ c. Các t ch c, các nhà tài tr , các t ủ ch c thu c chính ph và phi chính ph ,
các nhà khoa h c...ọ
ố ỗ ợ ộ ề ệ ậ ể ạ ồ ị Là nhân t ự h tr c ng đ ng v vi c l p d án quy ho ch, phát tri n du l ch,
ế ệ ể ể ậ ố ơ ỹ ị tài chính, v n, k thu t, kinh nghi m và c ch chính sách đ phát tri n du l ch
ồ ộ c ng đ ng…
ệ ữ ụ ị ị d. Các doanh nghi p l hành và d ch v du l ch:
ớ ộ ữ ầ ố ồ ị ữ ớ Là c u n i gi a khách du l ch v i c ng đ ng, gi vai trò môi gi i trung gian
ấ ầ ả ẩ ả ẩ ộ ồ ộ ị ị ể đ bán s n ph m du l ch cho c ng đ ng và cung c p m t ph n s n ph m du l ch
ấ ượ ư ứ ự ả ạ ồ ộ ủ ả mà c ng đ ng ch a cung ng đ , đ m b o cho s đa d ng và ch t l ả ng cho s n
ẩ ị ph m du l ch.
ị e. Khách du l ch:
ế ố ầ ị Là y u t c u du l ch.
ồ ị ươ ị ủ ộ 1.3.4 Vai trò c a c ng đ ng đ a ph ạ ộ ng trong ho t đ ng du l ch
ạ ộ ả ồ ị ủ ầ ị Góp ph n b o t n, phát huy các giá tr c a tài nguyên du l ch, ho t đ ng du
ị l ch.
ấ ượ ầ ạ ả ẩ ạ ị Góp ph n đa d ng hóa, nâng cao ch t l ng s n ph m du l ch và h giá
ả ị ẩ thành s n ph m du l ch..
ạ ộ ữ ủ ộ ộ ồ ị 1.3.5 Nh ng tác đ ng c a ho t đ ng du l ch c ng đ ng
ự ộ a. Tác đ ng tích c c:
ế + Đ n kinh t ế :
ậ ạ ộ ồ ừ ự ả ủ ệ ấ T o ra thu nh p cho c ng đ ng t ẩ s chi tr c a khách qua vi c xu t kh u
ỗ ạ ị ườ ả ẩ ẩ ầ ạ t i ch ; t o th tr ng đ u ra cho s n ph m, kích thích, thúc đ y các ngành kinh t ế
ề ể ố truy n th ng phát tri n.
ế ấ ạ ầ ể ồ ị Phát tri n k t c u h t ng, tăng thêm ngu n thu cho ngân sách đ a ph ươ ng
ệ ử ụ ầ ư ố ợ ự ỡ ề ệ ệ qua vi c s d ng v n đ u t ệ , vi n tr , s giúp đ v công ngh và kinh nghi m
ể cho phát tri n kinh t ế .
ế ị + Đ n chính tr :
ệ ườ ạ ộ ư ị Qua vi c ng ạ i dân tham gia vào các ho t đ ng du l ch cũng nh các ho t
ề ự ế ị ủ ẽ ề ộ ộ đ ng chung khác s nâng cao quy n dân ch , tăng quy n l c quy t đ nh cho c ng
đ ng.ồ
ủ ề ả ả ả ưở ồ Đ m b o quy n làm ch trong qu n lý tài nguyên và h ng các ngu n thu
ậ ừ ạ ộ ị nh p t ho t đ ng du l ch.
+ Văn hóa – xã h i:ộ
ườ ứ ự ư ạ ẳ ậ Tăng c ng giao l u văn hóa, nâng cao nh n th c, t o ra s bình đ ng gi ớ i,
ự ẻ ệ ế ệ ề ả ượ ủ ụ ữ khuy n khích vi c th c hi n quy n tr em, gi m đ c nh ng h t c.
ấ ượ ộ ố ấ ượ ạ ầ ị Nâng cao ch t l ng cu c s ng, ch t l ụ ế ấ ng d ch v , k t c u h t ng.
ườ + Tài nguyên, môi tr ng:
ả ồ ế ồ ườ ạ Khuy n khích b o t n, tôn t o các ngu n tài nguyên môi tr ng, tài nguyên
ử ự ả ợ ệ ơ ị văn hóa – l ch s và t nhiên.Khai thác tài nguyên có hi u qu , h p lý h n….
ự ộ b. Tác đ ng tiêu c c:
+ Kinh t :ế
ố ớ ả ậ ạ ỏ ơ Đòi h i vai trò lãnh đ o, qu n lý đ i v i chi phí v n hành cao h n.
ậ ợ ượ ể ỉ ợ ộ ố ườ ặ L i nhu n thu đ c ch có th làm l i cho m t s ng ả i ho c ch y máu các
ồ ự ề ậ ị ngu n l c và thu nh p cho nhi u công ty du l ch.
ả ấ ạ ạ ở ị ụ Gia tăng tình tr ng l m phát giá c đ t đai nhà , d ch v hàng hóa.
ề ề ả ố Suy gi m ngành ngh truy n th ng.
+ Văn hóa – xã h i:ộ
ữ ị ườ ố ố ệ ạ Thu hút khách du l ch – nh ng ng i có l i s ng và quan ni m khác l , làm
ộ ớ ề ề ả ố ổ ố ị ị thay đ i các giá tr truy n th ng, xung đ t v i truy n th ng văn hóa b n đ a.
ư ị ươ ẻ ả ớ ườ C dân đ a ph ồ ng ph i chia s ngu n tài nguyên v i ng ị i ngoài đ a
ươ ph ng.
ố ấ ữ ữ ườ ượ ưở Gia tăng m i b t hòa gi a nh ng ng c h i đ ng l ợ ừ i t ị du l ch và
ượ ưở ợ ề ườ ườ ỉ ượ không đ c h ng l i, trong nhi u tr ợ ng h p ng i dân ch đ c tham gia
ấ ả ữ ệ ậ ấ ở ườ ị nh ng công vi c v t v , có thu nh p th p, tr thành ng i làm thuê, b bóc l ộ ự t, s
ị ạ ứ ộ ọ ràng bu c h hàng b r n n t.
ệ ạ ộ Làm gia tăng t ả n n xã h i, tăng kho ng cách giàu nghèo.
ề ườ c. V môi tr ng:
ế ể ệ ẽ ể ả ổ ị ấ ạ Vi c phát tri n du l ch thi u quy ho ch s làm thay đ i, gi m thi u ch t
ườ ự ượ l ng tài nguyên, môi tr ng t nhiên – văn hóa.
ế ấ ạ ầ ấ ố K t c u h t ng nhanh chóng xu ng c p.
ủ ộ ề ự ồ ạ ị 1.3.6 Các lo i hình du l ch có nhi u s tham gia c a c ng đ ng
ị 1.3.6.1 Du l ch sinh thái
Bao g m:ồ
ỉ ưỡ ị + Du l ch tham quan ngh d ng;
ị ộ + Du l ch đi b (checkingtour);
ị + Du l ch leo núi;
ả ị + Du l ch làng b n;
ể ồ ị + Du l ch tham quan h và bi n;
ị ướ + Du l ch sông n c;
ỉ ưỡ ị + Du l ch ngh d ữ ệ ng ch a b nh…
ị 1.3.6.2 Du l ch văn hóa
Bao g m:ồ
ử ị ị + Du l ch tham quan các di tích l ch s văn hóa
ả ị + Du l ch làng b n
ị + Du l ch l ễ ộ h i
ị ề + Du l ch làng ngh
ữ ệ ỉ ưỡ ị + Du l ch ch a b nh ngh d ng
ị + Du l ch tâm linh
ị + Du l ch sinh thái nhân văn
ứ ị + Du l ch nghiên c u,.
ị 1.3.6.3 Du l ch Homestay
ố ượ ạ ộ ồ ị ộ Là m t lo i hình du l ch c ng đ ng, dành cho các đ i t ng khách thích đ ượ c
ộ ố ệ ả ớ ộ ạ ủ ọ ể ằ tr i nghi m cu c s ng cùng v i các h gia đình t i nhà c a h , nh m tìm hi u v ề
ủ ố ồ ườ ị ươ ư ộ c ng đ ng và phong cách s ng c a ng i dân đ a ph ể ng cũng nh nâng cao hi u
ế ề ề ệ ự ặ ắ ữ ộ bi t v đi u ki n t nhiên và nh ng nét văn hóa đ c s c thông qua các h gia đình
đó.
ề ữ ị 1.3.6.4 Du l ch b n v ng
ụ ữ ể ể ề ở ế Phát tri n b n v ng đã tr thành m c tiêu phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a toàn
ế ỷ ữ ề ạ ở ị ướ ể nhân lo i trong th k XXI. Phát tri n du l ch b n v ng tr thành xu h ụ ng và m c
ể ế ế ớ ủ ề ố ị ư tiêu phát tri n ngành kinh t du l ch c a nhi u qu c gia trên th gi i cũng nh Vi ệ t
ệ ạ ươ Nam trong hi n t i và t ng lai.
ƯƠ CH NG 2
Ồ Ự Ạ Ộ Ộ Ự Ạ Ị Ồ NGU N L C VA TH C TR NG HO T D NG DU L CH C NG D NG
Ố Ố Ạ Ư Ộ T I TAM C C BICH Đ NG VA C DO HOA L .
ồ ự ị ở ể ư 2.1 Các ngu n l c phát tri n du l ch Hoa L
ị ị ị ự 2.1.1 V trí đ a lý và tài nguyên du l ch t nhiên.
ị ị 2.1.1.1 V trí đ a lý:
ấ ằ ở ư ủ ỉ ệ ớ ả Hoa L là m nh đ t n m phía Nam c a t nh Ninh Bình v i di n tích
ổ ế ắ ố ộ ố 139,7km2, có hai danh th ng n i ti ng là Tam C c Bích Đ ng và c đô Hoa
ạ ị ớ ố ộ ị ượ Ph m vi đ a gi i khu du l ch Tam C c Bích Đ ng đ ị c xác đ nh trong
ư ệ ả ạ ả ộ ộ ị ầ ậ quy ho ch kho ng 400ha, thu c đ a ph n xã Ninh H i huy n Hoa L , m t ph n
ệ ỉ ệ ơ ộ ơ ị thu c xã S n Hà huy n Nho Quan, xã Yên S n th xã Tam Đi p t nh Ninh Bình.
ố ế ả ướ ủ ộ Tam C c cách Hà N i trung tâm kinh t ị , văn hóa du l ch c a c n ả c kho ng
ố ạ ầ ố ộ ụ ườ 100km; cách thành ph Ninh Bình 7km, l i g n qu c l 1A tr c đ ng giao thông
ườ ộ ườ ắ ủ ả ướ ườ ố ộ ườ ạ ấ ầ đ ng b , đ ng s t c a c n c, có đ ng qu c l 10, đ ng 21, l ớ i r t g n v i
ậ ợ ư ấ ả ị ị ả các khu du l ch nh : Qu ng Ninh, H i Phòng… Đây là v trí r t thu n l i cho phát
ể ồ ộ ị ườ ể ị tri n du l ch nói chung và du l ch c ng đ ng nói riêng, giúp ng i dân có th tham
ạ ộ ể ậ gia vào ho t đ ng v n chuy n.
ư ướ ố ả ộ ượ ọ ở C đô Hoa L tr c đây r ng kho ng 300ha, đ c bao b c quanh b i hàng
ử ạ ả ả ấ ự lo t núi đá vòng cung, c nh quan hùng vĩ. S cũ cũng miêu t ch m phá t nhiên
ư ư ư ệ ơ ủ c a kinh đô Hoa L nh sau: “Hoa L là n i núi non trùng đi p. Núi trong sông,
ứ ủ ộ ấ ư ừ ệ ậ ướ ặ sông trong núi. Căn c th y b r t thu n ti n. Sau l ng là r ng, tr ồ c m t là đ ng
ể ả ữ ơ ệ ủ ứ ằ b ng, xa n a là bi n c … N i đây non sông tráng l , phong th y hài hòa, x ng đáng
ọ ượ ể ự ch n đ d ng đô đ c”.
ấ ị ị 2.1.1.2. Đ a hình, đ a ch t:
(cid:0) Hoa L :ư
ổ ế ơ ộ ư ề ớ ộ ỳ Hoa L có núi, sông k vĩ, th m ng n i ti ng, v i nhi u hang đ ng. Cái tên
ư ầ ộ ư Hoa L đ u tiên cũng là tên: đ ng Hoa L .
ư ẹ ể ả ố ộ ộ Theo th ng kê, Hoa L có kho ng 18 hang đ ng đ p, đi n hình là hang đ ng
ộ Thiên Tôn, đ ng Am Tiêm, Liên Hoa …
ố ộ
(cid:0) Tam C c Bích Đ ng:
ấ ủ ự ấ ố ộ ị ượ C u trúc đ a ch t c a khu v c Tam C c – Bích Đ ng đ ố ư c xem nh là kh i
ừ ả ố ộ đá vôi tách ra t ạ d i đá vôi Lai Châu – Thanh Hóa. Nó có quy mô phân b r ng d ng
ượ vòng cung, đ ặ ắ ị ế ạ ủ ớ c hình thành do quá trình ki n t o c a đ i sông Đà. Trên m t c t đ a
ấ ấ ạ ủ ố ố ộ ộ ế ch t c u t o c a kh i đá vôi Ninh Bình, đá vôi Tam C c Bích Đ ng là m t n p
lõm.
ậ ở ượ ế ợ ị ữ ừ ả Do v y, c nh quan đây đ ề c k t h p thi v gi a núi, sông, r ng cùng nhi u
ặ ộ ệ ổ ậ ớ ố ộ ị hang đ ng. Đ c bi ơ t, đ a hình Tam C c – Bích Đ ng còn n i b t v i các thung, n i
ậ ợ ể ể ự ẫ ấ ạ ằ ọ ớ có s đa d ng sinh h c n m xen l n v i các dãy núi r t thu n l i đ phát tri n các
ư ả ạ ộ ị ắ lo i hình du l ch sinh thái nh : Thung N ng, thung H i Nham, thung M t, thung Ao
ạ ầ Mép, thung Th y, thung Hang V ng…
ủ ể ể ộ ố ộ ị ị ệ Ki u đ a hình đ c đáo c a Tam C c Bích Đ ng là ki u đ a hình kars, m nh
ệ ượ ạ ạ ị ổ ế ượ ả danh là “V nh H Long c n”. Hi n t ng n i ti ng này đ c tác gi H.Wissan và J.
ề ạ ả ả ộ ọ ưở ằ Silar trình bày m t cách khoa h c b ng các b n nh v H Long, liên t ế ng đ n
ụ ậ ư ố ộ ướ ệ toàn b kh i đá vôi Hoa L , Ninh Bình và các vùng ph c n tr c đây tri u 400
ướ ờ ỳ ể ạ ạ năm – tr ộ c th i k bi n thoái, là m t H Long “c n” ngày nay.
ộ ở ề ấ ố ộ Các hang đ ng ủ Tam C c Bích Đ ng r t phong phú v hình thái và ch ng
ữ ề ắ ạ ỗ lo i. M i hang đ u có nh ng s c thái riêng.
2.1.1.3 Khí h uậ
ự ậ ệ ớ ẩ ạ Khu v c này có khí h u nhi ợ t đ i m gió mùa, có mùa đông l nh, phù h p
ế ộ ự Ở ủ ư ổ ướ ớ v i ch đ hoàn l u chung c a khu v c. vùng này, gió th i theo hai h ng ch ủ
ướ ở ế ủ y u c a 2 mùa: Đông và Hè. Trong mùa đông (9 – 2), h ị ng gió th nh hành đây là
ớ ầ ộ ừ ướ ắ ấ ắ b c v i t n su t giao đ ng t 26% 42 %, sau đó là h ử ầ ng tây b c trong n a đ u
ớ ầ ấ ướ ớ ầ ấ mùa đông v i t n su t 10% 11% và h ng đông nam v i t n su t 10 % 16% trong
ố ử n a cu i mùa đông.
ủ 2.1.1.4 Th y văn
ượ ế ở ư ồ ự Khu v c này đ ề c đi u ti t b i các con sông trong vùng nh sông Ngô Đ ng,
ế ộ ủ ề ề ế ộ sông Sào Khê, sông Vân... nên ch đ th y tri u có nhi u lúc bi n đ ng. Tuy nhiên,
ứ ưở ề ấ ị ộ ả m c đ nh h ng không nhi u do c u trúc đ a hình các dãy núi đá, các thung và
ố ớ ủ ủ ẽ ệ ề ộ ộ ạ ủ hang đ ng xen k nên tác đ ng c a th y tri u đ i v i vi c đi l i c a du khách trên
ạ ớ các con sông, l ch là không l n vào mùa lũ.
2.1.1.5 Sinh v tậ
ậ ở ự ả ủ ế ả ố ộ Th m th c v t ể ơ Tam C c Bích Đ ng khá đ n gi n, ch y u là các ki u
ẽ ủ ậ ị ự ả ạ ườ ư ả ụ ộ th m th c v t b tác đ ng m nh m c a con ng i nh tr ng cây b i trên đá vôi,
ộ ộ ủ ả ậ ả ầ ậ ỏ ị tr ng c ch u ng p, các qu n xã th y sinh. Ngoài ra còn có m t b ph n th m cây
ồ ồ ở ướ ư tr ng nh cây tr ng ầ ư các qu n c lúa n c.
ả ự ể 2.1.1.6 Các đi m phong c nh t nhiên
Tam C c ố
Bích Đ ngộ
ố Su i Tiên
ộ Đ ng Tiên
ủ ộ Hang Thung Thày (Xuyên th y đ ng)
ươ ộ Đ ng Thiên H ng:
ư ệ ị ươ ả => Huy n Hoa L – Ninh Bình là đ a ph ng có c nh quan thiên nhiên hùng
ự ế ợ ữ ả ơ ộ ơ ự ị vĩ, th m ng, hoang s , có s k t h p gi a c nh quan t nhiên và các di tích l ch s ử
ặ ệ ệ ố ề ộ văn hóa. Đ c bi t, có h th ng hang đ ng phong phú v hình thái, núi non trùng
ẽ ớ ệ ậ ướ ự ậ ớ ữ ả ả đi p xen k v i các thung ng p n c, các dòng ch y, th m th c v t v i nh ng cây
ủ ấ ườ ạ ả th p và cao trung bình ph kín chân núi, s n núi. T i khu thung H i Nham, công ty
ạ ả ả ề ệ ề ế TNHH Doanh Sinh đã ti n hành khai thác mang l i nhi u hi u qu c v kinh t ế và
ườ ạ ự ể ể ề ạ ị môi tr ng. Do đó t ộ i đây có th phát tri n nhi u lo i hình du l ch d a vào c ng
ị ị ị ị ồ đ ng: du l ch tham quan, du l ch sinh thái, du l ch leo núi, du l ch văn hóa, thi ế ế t k
ượ ế ề ả ồ đ c nhi u tour tuy n du kh o đ ng quê.
ệ ề ị ế ộ 2.1.2 Tài nguyên du l ch nhân văn và đi u ki n kinh t xã h i:
ị 2.1.2.1 Tài nguyên du l ch nhân văn
ệ ố ề ễ ộ ụ ậ ề ồ Bao g m h th ng các đình, chùa, đ n, làng ngh , l h i, phong t c t p quán,
ẩ ự m th c…
ử
(cid:0) Các di tích l ch s , văn hóa: ị
+ Chùa Bích Đ ng:ộ
ộ ượ ườ ộ ộ ị Chùa Bích Đ ng đ ự c xây d ng bên s ậ n núi Bích Đ ng, thu c đ a ph n
ả ươ ề ướ ờ ị thôn Đàm Khê, xã Ninh H i. T ng truy n, d ợ i th i vua Lê L i có hai v hòa
ượ ể ộ ườ ở ọ th ng pháp danh là Chí Kiên và Chí Th , m t ng i quê ộ V ng Doanh, m t
ườ ở ườ ế ắ ng i quê Đông Xuyên, hai ng ơ i k t nghĩa làm anh em, cùng nhau đi kh p n i
ướ ể ề ạ ớ ọ ế ẹ ấ ả trong n c đ truy n bá đ o. Khi t ử i đây th y phong c nh đ p, h ti n hành s a
ủ ể ộ sang đ ng ph , quyên giáo làm chùa đ tu hành.
ự ằ ộ ộ ổ ỗ ế Chùa Bích Đ ng là m t công trình ki n trúc c , xây d ng b ng g lim, mái
ề ầ ượ ự ợ l p ngói mũi hài, các góc mái đ u đao đ u cong vút, chùa đ ể c xây d ng theo ki u
ữ ấ ọ ườ ạ ề ch “Tam”, ba tòa không li n nhau, tam c p d c theo s ộ n núi Bích Đ ng t o thành
ạ ượ ba ngôi chùa: chùa H , chùa Trung và chùa Th ng.
ạ ượ ự ữ ể ầ ồ Chùa H đ c xây d ng theo ki u ch “Đinh ”. Mái chùa g m 2 t ng, 8 mái.
Ở ề ườ ứ ạ ự ằ ạ ổ ầ ữ ữ gian gi a Ti n đ ng có treo b c đ i t b ng ch Hán “M o c th n thánh”, có
ư ắ ấ nghĩa là dáng d p ngôi chùa x a nay thiêng l m.
ộ ử ế ằ ộ Chùa Trung có ki n trúc bán mái phía ngoài; m t n a n m trong hang; m t
ữ ừ ế ể ầ ử ộ n a l thiên. Chùa Trung có ki n trúc ki u ch “Đinh”, hai t ng mái. T gian bên
ề ườ ả ậ ớ ộ ph i trong Ti n đ ử ậ ng chùa Trung theo c a h u, leo 21 b c đá là t ố i đ ng T i (Bích
ử ệ ả ộ ộ ộ ớ Đ ng). Ngay c a đ ng có treo m t qu chuông l n đúc năm 1707 niên hi u Vĩnh
ụ ụ ứ ề Th y th hai tri u vua Lê D Tông.
ượ ọ ướ Chùa Th ng còn g i là chùa Đông (vì chùa quay h ng đông). Chùa có hai
ượ ừ ự ể ằ ọ gian đ ế c xây theo ki u nhà d c b ng đá phi n, phía trong t a vào núi đá. T trên
ượ ủ ư ể ắ ầ ả ộ chùa Th ng, du khách có th ng m nhìn m t ph n quang c nh c a Hoa L , đó là
ồ ọ ộ ạ núi Ch ng Sách, núi Voi, năm ng n núi bao quanh chùa Bích Đ ng là “Ngũ nh c
s n”.ơ
ề .. + Đ n Thái Vi:
ủ ề ể ưở ứ ầ ậ ớ Ch c năng chính c a đ n là đ t ng nh các vua Tr n đã l p hành cung Vũ
ự ề Lâm và sau khi các ông băng hà, nhân dân thôn Văn Lâm đã xây d ng đ n Thái Vi
ề ấ ướ ự ầ ọ trên n n đ t cũ tr c đây vua Tr n Nhân Tông đã xây d ng am Thái Vi. G i là am
ế ề ầ ấ ơ ượ Thái Vi vì đó là n i Hoàng đ nhà Tr n xu t gia. Đ n Thái Vi đ ự c xây d ng theo
ự ể ặ ằ ạ ộ ố ộ ki u “N i công ngo i qu c”; phía ngoài nghi môn có đ t m t đôi ng a b ng đá
ố ướ ề ế ằ ọ xanh nguyên kh i; tr c đ n có gi ng ng c xây b ng đá xanh. Qua nghi môn phía
ể ầ ả ố ồ bên ph i là gác chuông hai t ng mái song song đăng đ i xây theo ki u “ch ng
ề ả ộ ừ Di m”. Gác chuông có treo m t qu chuông đúc t năm 1689.
ừ ồ ướ ậ ộ ớ T sân R ng b c qua theo b c đá có đ cao 1,2 m là t ạ i Ngũ Đ i Môn (5
ề ộ ượ ạ ắ ổ ượ ử ớ c a l n), có 6 hàng c t đá tròn đ u đ c tr m kh c n i Long Ph ầ ng ch u vào
chính đi n.ệ
ử ớ ớ ườ ạ ộ Qua năm c a l n là t i 5 gian Bái đ ắ ng, cũng có 6 c t đá vuông tr m kh c
ượ ữ ườ ứ ổ n i Long, ly, quy ph ồ ng, cá chép hóa r ng. Gian gi a bái đ ng có treo b c hoành
ữ ứ ế ơ ố ớ phi l n, s n son thi p vàng có b n ch Hán: “Long đ c chính cung”.
ệ ở ữ ủ ượ ầ Trong cung Khám c a chính đi n, gi a là t ng Tr n Thánh Tông, bên
ợ ủ ầ ạ ả ậ ậ ờ ph i là hoàng h u Thu n Thiên v c a vua Tr n Thái Tông. T i đây còn th bài v ị
ư ậ ề ầ ầ ơ ờ ờ ủ c a vua Tr n Nhân Tông, Tr n Anh Tông. Nh v y, đ n Thái Vi là n i th 4 đ i
vua Tr n.ầ
ố ư … + C đô Hoa L :
ư ễ ậ ướ ư ạ Theo nh “Nguy n Trãi toàn t p” thì tr c đây Hoa L có tên là Đ i Hoàng,
ủ ườ ồ r i sau là ph Tr ư ng Yên, sau này là Hoa L .
ư ữ ằ ắ ộ ồ ộ Hoa L là vùng “quá đ ” gi a Giao Châu (đ ng b ng B c B ) và Ái Châu
ạ ằ ấ ồ (đ ng b ng Thanh Hóa). Đ t Thanh Hoa ngo i (Ninh Bình ngày nay) là vùng trung
ữ ư ự ư ự ừ ế ồ ơ gian gi a l u v c sông H ng và l u v c sông Mã. T văn minh Đông S n đ n văn
ạ ệ minh Đ i Vi t….
ử ị ị Giá tr l ch s :
ư ử ặ ộ ị ệ ỉ ồ ạ + Kinh đô Hoa L có m t vai trò l ch s vô cùng đ c bi t dù ch t n t i trong
ế ầ ế ỷ ủ ị ướ ệ ấ ố ờ ử n a non th k . V hoàng đ đ u tiên c a n c Vi t th ng nh t “nh có tài năng
ố ơ ườ ư ượ ươ ướ ệ sáng su t h n ng ả i, dũng c m m u l ấ ờ c nh t đ i, đ ng lúc n ạ c Đ i Vi t ta
ưở ườ ứ ứ ấ ộ ủ không có ch , các hùng tr ụ ế ng cát c , m t phen c t quân mà m i hai s ph c h t
ở ướ ự ổ ư ế ặ ậ _ Vua m n c d ng đô, đ i x ng Hoàng đ , đ t trăm quan, l p sáu quân, ch đ ế ộ
ẽ ướ ệ ậ ế ủ ầ g n đ , có l ờ ý tr i vì n c Vi t ta mà sinh b c Thánh tri ử ọ t” (nhà s h c Lê Văn
ư ự ự ư ấ ộ ệ ở ọ H u). Hoa L th c s là m t kinh thành Tràng An trên đ t Vi t mà đó “m i th ứ
ầ ệ ừ ư ộ ậ ấ ẩ ố ề đ u thu n Vi t”. Cũng t ầ Hoa L đ c l p, th ng nh t, Lý Công U n đã phóng t m
ắ ố ươ ể ằ ẳ ộ ị m t ra b n ph ạ ư ng đ tìm ra v trí thành Thăng Long r ng rãi, b ng ph ng, t o u
ệ ổ ế ề ế ơ ở ị ị th nhi u h n trong vi c n đ nh chính tr , phát huy văn hi n, m mang kinh t ế ừ . T
ư ế ờ ấ ế ủ ị ự ữ ể ị ở Hoa L đ n Thăng Long là s chuy n d i t ử t y u c a l ch s . Nh ng giá tr Hoa
ư ề ượ ế ừ ể ự ỡ ớ L đ u đ c k th a và phát tri n r c r t i Thăng Long.
ễ ộ Các l h i:
ễ ộ ề … + L h i đ n Thái Vi:
ứ ế ư ừ ị ễ ộ ề T xa x a, c đ n ngày 14 – 3 âm l ch, l h i đ n Thái Vi l ạ ượ ổ ứ ch c. c t i đ
ượ ệ ố ế ễ Đây đ c li t vào hàng “qu c gia t ệ l ”. Lúc đó nhà vua l nh cho các quan trong
ề ừ ế ủ ế ề tri u t ề ề Kinh đô v đ n Thái Vi t ế ễ l . Ban t là các quan trong tri u, ch t ộ là m t
ề ỉ ị ị v hoàng thân trong tri u do vua ch đ nh.
ườ … ễ ộ + L h i Tr ng Yên:
ườ ượ ễ ế ặ ị ễ ộ L h i Tr ng Yên đ c di n ra vào 8 – 3 đ n 10 – 3 âm l ch. Đ c bi ệ ừ t t
ở ạ ễ ộ ườ ư ượ ị năm 1993 tr l i đây, l h i Tr ng Yên – Hoa L đã đ c nhân dân đ a ph ươ ng
ấ ướ ụ ề ẫ ắ ấ ễ ạ ộ khôi ph c hoành tráng và h p d n du khách kh p mi n đ t n c. H i di n l i tích
ư ậ ậ ậ ộ ờ ượ ọ ộ ờ “C lau t p tr n” và vì v y h i Hoa L còn đ ộ c g i là h i C lau. Tham gia cu c
ộ ờ ả ạ ồ ổ ỏ ướ r c trong h i c lau g m kho ng 100 em trai 14 – 16 tu i, m nh kh e, chia hai phe,
ấ ả ặ ọ ộ ộ ả ụ trong đó ch n m t em đóng vai Đinh B Lĩnh. T t c ăn m c gi ầ ồ m c đ ng, đ u
ầ ạ ấ ỏ ờ chít khăn đ , khăn xanh, chân qu n xà c p nâu, tay c m c lau. Tho t đ u t ạ ầ ấ ả t c
ạ ườ ướ ệ ằ ộ ậ t p trung t i Tr ng Yên, r c Đinh B Lĩnh b ng ki u tay qua sông Hoàng Long
ễ ễ ế ờ ộ ộ ố ị ế đ n làng Uy Vi n. H i làng Uy Vi n khá nh n nh p. Theo ti ng tr ng, đoàn c lau
ủ ữ ệ ậ ậ ộ ộ ộ múa quanh ki u c a Đinh B Lĩnh nh ng đ ng tác dàn quân t p tr n, khi đ i này
ế ặ ơ ộ ừ ti n, khi c khác lui, khi sang ngang, khi d ng… Đinh B Lĩnh m c áo hoàng bào có
ễ ạ ấ ằ ậ ằ 3 con trâu đan b ng khung tre dán gi y to b ng trâu th t…trình di n l ề i nhi u chi
ế ề ế ệ ộ ọ ti ộ t trong truy n thuy t. Hi n nay, trong h i còn có cu c thi gi ng hát chèo hay, thi
ờ ướ ề ậ ậ ả ư ư ớ ấ đ u v t, bóng chuy n, c t ng, tr ng bày sinh v t c nh, tr ng bày gi ệ i thi u di
ả ổ ọ ư ổ ứ ử ị ườ ẹ ố tích l ch s , kh o c h c kinh đô Hoa L , t ộ ch c cu c thi “Ng i đ p c đô”
+ Con ng i:ườ
ư ướ ự ư ườ ủ ồ Hoa L tr c là khu v c c trú c a đ ng bào M ng. Theo năm tháng, s ự
ữ ế ố ườ ườ ườ ườ hòa huy t, sinh s ng gi a ng i Kinh và ng ạ i M ng đã t o nênn con ng i Hoa
ư ệ ữ ố ườ ề ế ầ ấ L hi n nay. V n là nh ng con ng i thu n nông, hi n lành, ch t phác, hi u
ề ạ ố ạ ượ khách, giàu truy n th ng cách m ng, l i khéo tay hay làm, đã đ c ví von:
ể ẳ ơ “Ch ng th m cũng th hoa nhài
ẫ ị ườ D u không thanh l ch cũng ng i Tràng An”.
Ẩ ự + m th c:
ặ ả ở ơ ở .. Tái dê: Tái dê đã tr thành món ăn đ c s n n i đây
ủ ặ ế ế ẽ ặ ả Nem dê: Quy trình ch bi n nem ph i tuân th ch t ch , nghiêm ng t. Nem
ả ạ ả ả ơ ồ ươ ể ẫ ượ làm ra ph i đ m b o s ch, th m, màu h ng t ầ i, đ hàng tu n v n dùng đ c..
ơ ơ ượ ừ ơ ấ ỏ ơ C m cháy: C m cháy đ c làm t c m đã n u chín, dàn m ng ph i khô, sau
ừ ẻ ế ả ấ ả ầ đó cho vào ch o d u rán cho đ n khi vàng giòn l y ra b thành t ng m ng cho vào
ậ ợ ỏ ị ướ ị bát. Th t bò thăn thái lát, tim c t l n thái m ng, ố ớ p gia v cùng v i cà chua, cà r t,
ấ ươ ề ạ ộ ướ ố ổ hành tây, n m h ng tr n đ u, xào cho chín, t o thành n c s t. Sau đó đ vào bát
ừ ạ ươ ế ị ơ c m v a rán giòn t o thành h ng v quy n rũ..
ộ ặ ả ủ ế ầ ầ ọ Cá ch u: Cá ch u hay còn g i là cá Ti n vua, là m t đ c s n v a vùng du
ộ ườ ủ ầ ố ở ầ ố ị l ch sinh thái Tam C c – Bích Đ ng. Môi tr ng s ng c a cá Ch u là ỏ r m c , cây
ố và hang h c đá..
ượ ữ ạ ị ươ ồ R u Đam Khê: Êm d u mà n ng nàn, luôn t o nên nh ng h ọ ị ng v ng t
ữ ả ưở ứ ượ ngào, nh ng c m xúc khó quên khi th ng th c r u Đam Khê trong..
ề ề ố + Làng ngh truy n th ng:
ổ ậ ư ư ề ề ề ấ ố Hoa L có nhi u làng ngh truy n th ng, nh ng n i b t nh t, có ý nghĩa
ấ ớ ề ệ ị ở ả ể nh t v i vi c phát tri n du l ch là ngh thêu thôn Văn Lâm xã Ninh H i. T ươ ng
ề ề ề ố ở ừ ầ ố truy n, ngh thêu ren truy n th ng thôn Văn Lâm do Linh t ẫ qu c m u Tr n Th ị
ự ề ầ Dung khi cùng tri u đình nhà Tr n vào Vũ Lâm xây d ng hành cung Vũ Lâm năm
ủ ề ạ ượ ở 1258 đã truy n d y cho nhân dân c a thôn. Bà đ c nhân dân đây tôn là bà t ổ ủ c a
ề ượ ờ ở ộ ươ ngh thêu ren. Bà đ c th đ ng Thiên H ng.
ấ ả ả ẩ ườ ử ố Các s n ph m thêu ren r t phong phú: Ga tr i gi ng, rèm c a, g i, khăn
ặ ạ ặ ả bàn, khăn ăn, tay áo, tranh nh… Các m t hàng này đã có m t t i các th tr ị ườ ng
ấ ượ ư ứ ữ ặ ộ ụ Nga, Đ c, Th y Sĩ… và r t đ c a chu ng. Đây cũng là nh ng m t hàng ph c v ụ ụ
ị ạ ủ ệ ắ ả cho du khách tham quan du l ch t i các danh lam th ng c nh c a huy n, làm cho các
ẩ ấ ẫ ị ả s n ph m du l ch thêm h p d n.
ệ ẩ ơ ộ ớ Văn Lâm có h n 1200 h và 3000 nhân kh u, hi n Văn Lâm có t i 100% s ố
ổ ế ừ ụ ề ẩ ỏ ộ h và nhân kh u làm ngh thêu. T các cháu nh 7 – 8 tu i đ n các c già 70 – 80
ổ ề ượ ể ầ tu i đ u có th c m kim thêu đ c.
ề ệ ế ộ 2.1.2.2 Đi u ki n kinh t xã h i:
ể ề ặ + Đ c đi m v kinh t ế :
ệ ế ủ ả ườ ẫ Nông nghi p v n là ngành kinh t chính c a xã Ninh H i và Tr ng Yên.
ả ượ ệ ấ ổ ả Di n tích gieo c y toàn xã Ninh H i năm 2006 là 494,36 ha. T ng s n l ng l ươ ng
ự ả ạ ấ ấ ạ ấ ớ th c c năm đ t 2529,2 t n, tăng so v i năm 2005 là 315,3 t n. Năng su t lúa đ t 61
/ha.ạ t
ệ ả ị Năm 2015, c xã có 10 doanh nghi p đóng trên đ a bàn. Trong đó có 6 doanh
ụ ệ ả ấ ẩ ộ ị ị ị ệ nghi p thêu ren xu t kh u, 3 doanh nghi p d ch v du l ch, m t ban qu n lý du l ch
ừ ụ ề ộ ở ỏ ộ ị và trên 20 h làm ngh thêu ren v a và nh , cùng các h làm d ch v ch đò, bán
ệ ồ ư hàng ăn, đ l u ni m…
ề ở ế ế ề Ngoài ngh thêu ren, đây là vùng núi đá vôi nên ngh làm đá, ch bi n đá,
ổ ế ạ ấ ượ ộ ự ượ làm g ch tuy – nen r t ph bi n. Do đó, thu hút đ c m t l c l ủ ộ ng lao đ ng c a
ế ế ư ệ ệ ầ toàn huy n làm vi c trong các nhà máy ch bi n đá nh : nhà máy phân lân c u Yên,
ệ ưỡ ậ ở ề ệ ạ nhà máy xi măng H D ng… Bên c nh đó, có làng ngh tác đá ngh thu t xã
ủ ế ụ ự ư ụ ế Ninh Vân, ph c v ch y u cho các công trình xây d ng nh : Đình, chùa, mi u
ộ ớ ứ ầ ạ ẩ ả ơ ậ m o… cùng các s n ph m đáp ng cho nhu c u thú vui ch i non b v i các ch u
ả ể ả c nh, b cá c nh.
ủ ế ủ ư ậ ệ ệ ậ ồ ừ ệ Nh v y, ngu n thu nh p ch y u c a huy n hi n nay là t nông nghi p và
ạ ộ ụ ề ị ở ể ớ các ngh ph . Ho t đ ng du l ch đây tuy phát tri n, đóng ngân sách l n cho
ạ ộ ư ệ ộ ỉ ỉ ở ự ố ớ huy n, cho t nh nh ng m i ch ho t đ ng sôi đ ng hai khu v c Tam C c – Bích
ư ộ ườ ệ ậ Đ ng và Hoa L , giúp ng i dân 2 xã có thêm công ăn vi c làm, thu nh p, nâng cao
ạ ộ ố ữ ủ ườ ở ẫ ờ ố đ i s ng… Còn l i cu c s ng c a nh ng ng i dân các làng xã khác v n còn
nghèo khó, lam lũ.
+ Văn hóa xã h i:ộ
ạ ộ ề ớ ậ ạ Các ho t đ ng văn hóa tuyên truy n đã t i t n thôn, xóm. Sinh ho t văn hóa
ườ ượ ậ ự ộ ượ ữ ữ ồ ộ c ng đ ng th ng xuyên đ c duy trì. Tr t t an toàn xã h i đ c gi v ng và tăng
ườ ệ ạ ề ơ ả ộ c ng, các t n n xã h i gi m, công tác đ n n đáp nghĩa, chăm lo các gia đình
ượ ề ị ươ ỉ ạ nghèo, gia đình chính sách luôn đ c chính quy n đ a ph ng quan tâm, ch đ o.
ư ộ + Dân c – lao đ ng:
ề Theo đi u tra năm 1993 thì:
ệ ượ ổ ậ ấ ổ ậ ấ ố 87% dân s toàn huy n đ c ph c p c p I 56% ph c p c p II
ổ ậ ấ 18,5 % ph c p c p III
ạ ọ ệ ẳ ố ộ ỉ ạ ọ Toàn huy n ch có 0,35 % dân s có trình đ cao đ ng, đ i h c và sau đ i h c.
ổ ậ ế ế ệ ọ ơ ở Đ n 2003, toàn huy n ph c p h t trung h c c s .
ả ả ườ ố Riêng xã Ninh H i, dân s trong khu kho ng 3400 ng ấ i, đông nh t là thôn
ả Đam Khê và H i Nham.
ỷ ệ T l ố tăng dân s là 0,84 %
ườ ộ ổ ả ườ ộ ố S ng ộ i trong đ tu i lao đ ng kho ng 1300 ng i 30 % có trình đ văn
ố hóa t ệ t nghi p PTTH
ề ố ằ 90% s ng b ng ngh nông
ệ ậ ổ ồ ườ T ng thu nh p 4,7 tri u đ ng/ng i/năm.
ờ ố ề ặ Đ i s ng còn g p nhi u khó khăn
ồ ở ư ự ộ ể ạ ị 2.2 Th c tr ng khai thác và phát tri n du l ch c ng đ ng Hoa L
ổ ứ ả ướ ề ị 2.2.1 T ch c qu n lý Nhà n c v du l ch
ướ ổ ế ư ủ ệ ố ị Tr c đây, hai đ a danh n i ti ng c a huy n Hoa L là Tam C c – Bích
ả ủ ỉ ư ả ố ộ ơ ệ Đ ng và c đô Hoa L là do 2 c quan qu n c a t nh Ninh Bình đ m nhi m:
ư ở ộ ố ố ị ộ C đô Hoa L thu c S văn hóa Ninh Bình, còn khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng
ộ ở ố ợ ữ ự ữ ớ ị ụ thu c s Du l ch Ninh Bình.Gi a hai bên có s ph i h p v i nhau vì nh ng m c
ệ ả ỉ ướ đích chung: khai thác, b o v tài nguyên, tăng doanh thu cho T nh, Nhà n ạ c, t o
ậ ợ ề ể ờ ệ đi u ki n thu n l i cho khách tham quan trong đó không th tách r i UBND xã,
ự ế ứ ệ ả ơ ườ ị ươ huy n là hai c quan ch c năng tr c ti p qu n lý ng i dân đ a ph ng.
ể ệ ể ề ả ả ộ ở ị Hi n nay, c hai đi m trên đ u thu c S Văn hóa–Th thao–Du l ch qu n lý
ố ộ ị ượ ả ị Khu du l ch Tam C c Bích Đ ng đ c ngành du l ch qu n lý khai thác t ừ
ừ ề ả ơ ị năm 1992 và giao cho công ty Du l ch Ninh Bình qu n lý. T năm 2004, nhi u đ n v ị
ị ư ả cùng tham gia qu n lý du l ch nh :
ế ầ ổ ố ị ị ề + Công ty c ph n du l ch Ninh Bình khai thác tuy n du l ch Tam C c, đ n
Thái Vi, chùa Bích Đ ng.ộ
ụ ế ả ộ ị ị ạ + Công ty TNHH d ch v Bích Đ ng qu n lý khai thác tuy n du l ch Th ch
ả ắ ố Bích, Thung N ng, Linh C c – H i Nham.
ụ ệ ả ườ + UBND xã Ninh H i ph trách công tác v sinh môi tr ng, an ninh, tr t t ậ ự
ự ệ ề ạ ở ự ủ và ch đò. Bên c nh đó là s tham gia c a nhi u doanh nghi p khác trong lĩnh v c
ư ố kinh doanh l u trú, ăn u ng...
ứ Ch c năng:
ố ở ự ệ ộ ơ ở ị ị Là đ n v thu c S du l ch Ninh Bình giúp Giám đ c s th c hi n công tác quy
ầ ư ạ ạ ộ ụ ể ả ị ị ho ch và đ u t phát tri n du l ch, qu n lý các ho t đ ng kinh doanh d ch v du
ệ ả ườ ậ ự ự ự ệ ệ ộ ị l ch, b o v môi tr ng, tr t t ế an toàn xã h i và tr c ti p th c hi n vi c bán vé
ạ ố ộ ị danh lam, vé đò t i khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng.
ố ư C đô Hoa L :
ấ ả ệ ở ố ư ả ở ỉ T t c các công vi c c đô Hoa L do s văn hóa t nh qu n lý còn UBND
ỉ ạ ủ ệ ệ ộ huy n, UBND xã ch đ o vi c thu phí kinh doanh c a các h dân buôn bán. Tr ướ c
ắ ầ ừ ư ệ ệ ệ ả đây, công vi c này do UBND huy n đ m nhi m nh ng b t đ u t ở năm 2003 tr đi
ố ợ ư ệ ả ớ là do UBND xã. UBND xã đã ph i h p v i công an huy n Hoa L , Ban qu n lý di
ườ ậ ự ở ả ằ ị tích tăng c ng qu n lý an ninh tr t t ệ khu du l ch b ng vi c phân công c th ụ ể
ộ ị ư ề ả ả ế nh : khu n i tr hai đ n, b n xe do B n lý di tích b o.
ố ầ ư ị 2.2.2 V n đ u t cho du l ch:
ố ộ + Tam C c – Bích Đ ng:
ố ộ ộ ị ị Khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng là m t trong 20 khu du l ch chuyên đ ề
ượ ụ ổ ị ệ ệ ậ ằ đ c T ng c c du l ch Vi ệ t Nam phê duy t nh m t p trung nâng cao và hoàn thi n.
ệ ế ạ ố ộ ị Cho nên, khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng hi n nay đang trong giai đo n ti n hành
ự ạ thi công d án quy ho ch.
ố ư C đô Hoa L :
ư ố ố ị ượ ự ử C đô Hoa L là di tích l ch s mang tính qu c gia cho nên đ c s quan tâm
ướ ủ ỉ ự ể ố ủ c a nhà n c, c a t nh Ninh Bình. Trong năm 1995, đ trùng tu, xây d ng c đô Hoa
ư ượ ướ ầ ư ỷ ồ ủ ỉ ỷ ồ L đã đ c Nhà n c đ u t 8 t đ ng, c a t nh Ninh Bình là 1,5 t đ ng. Cũng
ặ ệ ự ử ế ả ọ chính vì ý nghĩa đ c bi ị t quan tr ng`trong ti n trình l ch s xây d ng và b o v T ệ ổ
ố ộ ớ ố ủ qu c, ngày 7 tháng 7 năm 2000, Thành y, UBND thành ph Hà N i cùng v i các
ủ ự ế ỉ ỉ t nh y, HDND, UBND t nh Ninh Bình đã ti n hành xây d ng công trình Nhà bia
ổ ở ệ ỷ ệ ư ố ị ưở t ng ni m vua Lý Thái T khu di tích C đô Hoa L nhân d p k ni m 990 năm
ổ ờ ừ ư vua Lý Thái T d i đô t Hoa L ra Thăng Long (1010 –2010). Công trình khánh
ể ầ ạ ạ ố thành ngày 29 tháng 9 năm 2000 t o cho qu n th di tích C đô thêm đa d ng, phong
phú.
ụ ụ ế ấ ạ ầ ị 2.2.3 K t c u h t ng ph c v du l ch:
ậ ả i: + Giao thông v n t
ườ ộ Đ ng b :
ố ộ + Tam C c – Bích Đ ng:
ườ ừ ố ộ ả ị ạ Đo n đ ng t qu c l 1A vào trung tâm khu du l ch dài kho ng 3 km đã
ượ ầ ư ự ườ ả ườ ồ đ c đ u t ớ xây d ng v i hai làn đ ự ng tr i nh a, hai bên đ ng tr ng cây xanh,
ấ ẹ ổ ị có c ng vào khu du l ch r t đ p.
ố ư + C đô Hoa L :
ố ộ ừ ộ ẽ ạ ả ố T Hà N i xuôi theo qu c l 1A r ph i vào khu di tích c đô, đo n đ ườ ng
ượ ệ ấ ộ này đã đ c hoàn thi n, r t thoáng và r ng rãi.
ỉ ườ ỗ ạ Ch còn đ ng vào khu đ xe t i khu di tích là đang trong quá trình hoàn
thi n.ệ
ườ ố ề ể ố ố ộ ị + Con đ ng n i li n hai đi m du l ch Tam C c – Bích Đ ng và c đô Hoa
ư ượ ử ữ ệ ể ở ở ượ L đã đ c m mang, s a ch a đ giúp vi c chuyên ch khách đ ậ c thu n
ụ ữ ị ợ ơ l ạ ự i h n, t o s quy t ể gi a các đi m du l ch.
ườ ủ Đ ng th y:
ề ế ố Khu b n thuy n Cây đa (Đình Các) đi tham quan 3 hang (Tam C c) đã đ ượ c
ạ n o vét và kè đá xung quanh.
ế ườ ủ ể ắ ớ ị Các tuy n đ ng th y vào tham quan 3 đi m du l ch m i là Thung N ng,
ụ ể ể ầ ượ Thung Nham và qu n th hang Chùa, hang Ghé, hang B t, hang Hi u đang đ c xây
d ng.ự
+ Thông tin liên l c:ạ
ữ ạ ớ ị ướ Thông tin liên l c gi a các khu du l ch v i các vùng khác trong n c và trên
ế ớ ấ ệ ậ ạ ừ ế ộ th gi i r t thu n ti n. Ngay t ồ i khu trung tâm (b n xe Đ ng G ng) đã có m t chi
ệ ủ ư ượ ư ệ ị ệ ứ ầ ạ nhánh b u đi n c a huy n Hoa L đ ạ c trang b hi n đ i, đáp ng yêu c u liên l c
ướ ố ế ồ ổ ự ộ ạ ổ trong n c và qu c t , bao g m 1 t ng đài t ệ đ ng và 5 máy đi n tho i. T ng đài
ạ ạ ộ ố đã hòa m ng thông tin di đ ng Vinaphone, Mobiphone, Viettel, đã n i m ng Internet.
+ Đi n:ệ
ệ ạ ố ộ ệ ố ị Hi n t ệ i 100% s thôn trong khu du l ch đã có đi n, 78% s h dùng đi n.
ướ ệ ở ạ ố ố ạ M ng l ấ i cung c p đi n tr ng thái t ị t. Tuy nhiên, khu du l ch Tam C c – Bích
ẫ ử ụ ư ế ạ ẫ ộ ồ Đ ng v n ch a có tr m bi n áp riêng mà v n s d ng chung ngu n đi n l ệ ướ ủ i c a
ươ ệ ử ụ ạ ộ ế ổ ế ệ ẫ ị ị ị đ a ph ng, d n đ n vi c s d ng đi n cho các ho t đ ng du l ch là thi u n đ nh.
+ N c:ướ
ể ứ ướ ự ạ ư ớ ổ ả ệ T i khu v c, hi n có 8 b ch a n c m a v i t ng dung tích kho ng 100m3
ạ ấ ả ấ và 3 giêng khoan có kh năng cung c p 200m3/ngàyđêm. Ngoài ra còn có 2 tr m c p
ướ ấ ướ ạ ộ ư ầ ỉ ượ ấ n c trung tâm l y n c ng m nh ng cũng ch ho t đ ng đ c 60% công su t.
ệ ố ướ ả ườ + H th ng thoát n ệ c th i và v sinh môi tr ng:
ả ủ ướ ự ư ư ử ả ố ầ ệ ố N c th i c a khu v c th i qua 8 h th ng c ng nh ng ch a qua x lý. H u
ả ạ ướ ả ừ ề ả ộ ế ướ h t n c th i sinh ho t, n c th i t ạ các nhà hàng khách s n đ u th i m t cách t ự
ườ nhiên ra môi tr ng.
ậ ị ơ ở ậ 2.2.4. C s v t ch t ấ k ỹ thu t ph c v du ụ ụ l ch:
ụ ậ ả ị B ng 2.1: Hi n ệ tr ng ạ c s v t ơ ở ậ ch t ấ k ỹ thu t ph c ụ v du l ch t ạ khu du l chị i
ố Tam C c – Bích Đ ng.ộ
TT ỉ Ch tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2008
ố ượ 1 S l ỉ ng nhà ngh 1 1 2 3 3 4 5
ố ượ S l ng phòng 10 10 20 30 30 30 90
2 Nhà hàng ăn u ngố 7 7 10 12 16 16 18
ơ ở 3 C s bán hàng 10 10 12 15 30 30 35
ệ ư l u ni m
ơ ở ư + C s l u trú:
ừ ế ộ ố ố ị ả Do kho ng cách t khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng đ n thành ph Ninh
ấ ầ ề ế ả ỉ ị Bình là r t g n, kho ng 7 km, các tuy n tham quan trong khu du l ch ch đi v trong
ị ườ ế ề ồ ngày. Cho nên khách du l ch th ỉ ở ng đ n tham quan r i quay v Ninh Bình ngh . B i
ỉ ệ ủ ầ ấ ị ậ v y, t l khách tham quan trong ngày c a khu du l ch là r t cao, g n 99%. Th c t ự ế
ơ ở ư ự ệ ế ệ ặ ớ trên khi n các doanh nghi p không m n mà v i vi c xây d ng các c s l u trú t ạ i
ị khu du l ch.
ơ ở ố + C s ăn u ng:
ứ ệ ầ ầ ượ Hi n nay có g n 20 nhà hàng, cũng đã ph n nào đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a
ư ự ậ ỏ ơ ấ khách. Tuy v y, quy mô các nhà hàng còn nh , th c đ n ch a phong phú, ch t
ụ ụ ư ư ệ ườ ấ ẫ ượ l ng ph c v còn ch a cao, ch a chuyên nghi p, môi tr ng kém h p d n.
ơ ả ư ệ + Các khu vui ch i gi i trí và bán hàng l u ni m:
ệ ạ ộ ơ ở ự ư ơ ả ụ ụ Hi n t i, khu v c này ch a có m t c s vui ch i gi i trí nào ph c v du
ề ế ệ ạ ố ị khách. Nguyên nhân là khu du l ch còn nhi u h n ch trong vi c thu hút v n đ u t ầ ư
ự ơ ả ấ ẫ ể ặ vào các d án vui ch i gi i trí. Và nguyên nhân sâu xa nh t v n là do đ c đi m, tính
ố ượ ủ ấ ư ạ ạ ch t tham quan c a du khách: đi trong ngày, s l ng khách l u l i qua đêm t i đây
là r t ít.ấ
ươ ệ ậ ị + Ph ể ng ti n v n chuy n khách du l ch:
ươ ủ ệ ể ậ ố ộ ị Ph ng ti n v n chuy n khách c a khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng ch ủ
ụ ụ ệ ả ề ề ầ ị ị ế y u là thuy n, hi n c khu du l ch có 1650 thuy n ph c v khách du l ch. Đ u năm
ữ ẫ ủ ụ ế ạ ớ ộ ố 2007, m t s công ty l ứ ấ hành v i m c đích t o ra s c h p d n c a chuy n đi cho du
ặ ệ ố ế ươ ủ ệ ể ậ khách, đ c bi t là khách qu c t ử ụ , đã s d ng ph ị ng ti n v n chuy n c a đ a
ươ ể ậ ể ị ừ ộ ph ng là Xe bò đ v n chuy n khách du l ch t trung tâm vào chùa Bích Đ ng, s ố
ủ ế ả ơ ộ ườ ị ươ ượ l ế ng kho ng h n 10 chi c, ch y u huy đ ng ng i dân đ a ph ng tham gia.
ệ ộ 2.2.5 Lao đ ng vi c làm:
ệ ạ ệ ả ố ộ ị S lao đ ng làm vi c trong Ban qu n lý khu du l ch hi n t i là 55 ng ườ i,
ượ ộ ướ ẫ đ ậ c chia thành các b ph n: Văn phòng, an ninh, h ng d n, bán vé. Nhìn chung,
ệ ả ộ ộ ượ ạ ộ lao đ ng vi c làm trong ban qu n lý là lao đ ng đã đ c đào t o, có trình đ chuyên
ệ ụ ữ ạ môn nghi p v , ngo i ng ...
ị 2.2.6 Khách du l ch:
ị ườ ủ ể ặ + Đ c đi m c a th tr ng khách:
ủ ế ế ớ ị ị ư Khách du l ch đ n v i khu du l ch ch y u là khách tham quan, khách có l u
ỉ ệ ấ ứ ấ ỏ ị ế trú chi m t l ố r t nh , m c chi tiêu trung bình th p. Do khu du l ch Tam C c
ấ ầ ề ị ộ ớ ộ ố Bích Đ ng r t g n v đ a lý so v i Hà N i, thành ph Ninh Bình – là trung
ủ ườ ượ ố ơ ữ ề tâm c a khách nên các đoàn khách th ng đ c b trí đi v trong ngày. H n n a, do
ể ể ả ạ ấ ắ ị ặ đ c đi m kho ng cách các đi m tham quan t ắ i khu du l ch ng n và r t ng n nên
ế ữ ổ ứ ư ầ h u h t các công ty l hành t ch c đoàn tham quan không l u trú qua đêm.
ị ườ ố ế ế ả ồ ị ộ ị ị Th tr ng khách đ n đây g m c khách du l ch qu c t và du l ch n i đ a:
ị + Khách du l ch qu c t ố ế :
ư ằ ố ộ ố ị Khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng và c đô Hoa L n m trong vùng châu th ổ
ị ườ ố ế ị ưở ớ ủ ồ sông H ng, th tr ng khách du l ch qu c t ị ả ch u nh h ng l n c a trung tâm du
ố ượ ủ ế ị ướ ộ ị l ch Hà N i nên đ i t ng khách ch y u là: khách du l ch các n c Asean, khách
ươ ị ị du l ch Tây Âu, khách du l ch Đông Á – Thái Bình D ng...
ộ ị ị + Khách du l ch n i đ a:
ề ứ ộ ị ề ế ấ ổ ộ ị ạ Khách du l ch n i đ a đ n đây r t đa d ng, thu c nhi u l a tu i, nhi u thành
ề ầ ừ ề ị ươ ọ ườ ệ ph n ngh nghi p khác nhau, t nhi u đ a ph ng khác nhau. H th ng đi theo
ộ ố đoàn, nhóm, cũng có m t s khách đi l ẻ .
ị ươ ủ ế ừ ụ ạ ị ộ Khách du l ch th ng m i, du l ch công v : ch y u t Hà N i và các thành
ư ả ố ớ ả ph l n nh H i Phòng, Qu ng Ninh.
ị ễ ộ ưỡ ữ ầ ượ Khách du l ch l h i, tín ng ng; trong nh ng năm g n đây, l ng khách này
ấ tăng r t nhanh
ả ắ ị Khách du l ch tham quan th ng c nh
ế ắ ầ ố ị ị ị Khách du l ch đi tour trên tuy n du l ch B c – Nam Khách du l ch cu i tu n.
ế ị 2.2.7 Các tuy n du l ch
ế ố Tuy n Tam C c:
ể ề ấ ằ ừ ế ề Hành trình đi b ng thuy n, đi m xu t phát t b n thuy n Cây Đa (Đình Các)
ồ ạ ế ả đi trên sông Ngô Đ ng qua hang C , hang Hai, hang Ba, sau đó quay l i b n Thánh
ươ ề ả ộ ờ ừ lên thăm đ n Thái Vi, đ ng Thiên H ng. Th i gian tham quan kho ng t 2 – 3 gi ờ .
ế ộ Tuy n Bích Đ ng:
ừ ế ằ ườ ộ ướ Hành trình đi t trung tâm b n Cây Đa b ng đ ng b theo h ng Tây Nam
ạ ộ ồ ượ ằ ọ vào thăm chùa Bích Đ ng g m: chùa H , chùa Trung, chùa Th ng n m d c theo
ườ ườ ả ờ s ộ n núi Bích Đ ng, cung đ ng đi 3 km, th i gian kho ng 2 gi ờ .
ộ ố ế ế ị ư Đây là 2 tuy n chính, ngoài ra còn có m t s tuy n du l ch khác nh :
ủ ộ ế ộ ộ ố + Tuy n Bích Đ ng – chùa Linh C c – Đ ng Tiên – Xuyên th y đ ng
ắ ạ + Th ch Bích – Thung N ng
ủ ộ ự ồ ế ạ ả ị ươ ạ ị 2.3 Th c tr ng và k t qu tham gia c a c ng đ ng đ a ph ng t i khu du l ch
ố ố ư ộ Tam C c – Bích Đ ng và c đô Hoa L .
ạ ộ ầ ị 2.3.1 Thành ph n tham gia ho t đ ng du l ch
ộ ố ư ệ ạ ả ủ ư Huy n Hoa L có trên 11 v n dân nh ng không ph i là toàn b s dân c a
ạ ộ ỉ ễ ự ệ ế ị ở ộ ố huy n tr c ti p tham gia vào ho t đ ng du l ch mà ch di n ra m t s xã, thôn có
ư ư ể ả ố ố ị ộ đi m du l ch nh : Tam C c – Bích Đ ng (xã Ninh H i), c đô Hoa L (xã Tr ườ ng
ộ ố ụ ậ ự ư ằ ộ ị Yên) và m t s thôn có các đ a danh n m trong khu v c ph c n nh : Đ ng Vân
ả ộ Trình, Am Tiêm, đ ng B y chú lùn.
Ở ố ạ ộ ư ở ư ụ ộ ị ụ c đô Hoa L , ho t đ ng d ch v ít sôi đ ng, không liên t c nh Tam
ộ ố ườ ở ủ ế ệ ả C c – Bích Đ ng. Ng i dân đây tham gia ch y u là: B o v , trông xe, bán hàng
ư ề ệ ầ ọ ở ỉ ư l u ni m. H cũng có ch thuy n nh ng ch khi khách có nhu c u đi tham quan các
ạ ộ ấ ả ủ ộ ườ ở ự ỉ hang đ ng xung quanh. T t c các ho t đ ng c a ng i dân khu v c này ch là t ự
ế ọ ỉ ướ ữ ườ ủ ợ phát, h ch đóng thu cho nhà n c trong nh ng tr ữ ng h p là nh ng ch kinh
ớ ễ ộ ườ ườ ị doanh l n. Hàng năm, vào ngày l h i Tr ng Yên (10/03) ng i dân đ a ph ươ ng
ủ ế ủ ị ệ ả ẩ ấ ươ cũng tham gia vào vi c cung c p các s n ph m ch y u c a đ a ph ng.
ứ ủ ườ 2.3.2 Hình th c tham gia c a ng i dân
ạ ộ ể ậ Ho t đ ng v n chuy n:
ở + Ch đò:
ườ ạ ộ ủ ế ư ở Ng i dân tham gia ch y u vào ho t đ ng chuyên ch đò đ a khách đi tham
ườ ự ỏ ề ắ ươ ệ ề quan. Ng i dân t b ti n mua s m ph ỏ ứ ng ti n (3.000.000đ/thuy n) và b s c
ộ ở lao đ ng ra chuyên ch .
ậ ủ ườ ị ươ ừ ạ ộ ị 2.3.3 Thu nh p c a ng i dân đ a ph ng t ho t đ ng du l ch
ế ị ố ủ + Giá vé: Theo quy t đ nh s 1561/QĐ – UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 c a
ề ệ ả ỉ ệ UBND t nh Ninh Bình v vi c ban hành các kho n phí và l phí:
ạ Có 2 lo i vé:
1.
ắ ả ộ ố Phí tham quan danh lam th ng c nh Tam C c – Bích Đ ng:
ườ ớ ố ế ướ + Ng i l n (Khách qu c t và trong n c)
ồ 30.000 đ ng/ng ườ ượ i/l t.
ẻ ọ ổ + Tr em, h c sinh (6 15 tu i)
ồ 10.000 đ ng/ng ườ ượ i/l t.
ế ở ố 2. Phí ch đò tuy n Tam C c:
ề ồ 60.000 đ ng/thuy n
ố ườ ố ớ ố ế ề T i đa 02 ng i/đò đ i v i khách qu c t /thuy n.
ố ườ ố ớ ướ ề ị T i đa 04 ng i/đò đ i v i khách trong n ỉ c/thuy n. Vé ch có giá tr trong
ngày.
ư ậ ể ờ ớ Nh v y, giá vé so v i th i đi m năm 2002:
ồ ườ ố ớ ố ế 55.000 đ ng/ng i đ i v i khách qu c t
ồ ườ ố ớ ệ 13.000 đ ng/ng i đ i v i khách Vi t Nam
ứ ự ệ ệ Thì giá vé và cách th c bán vé hi n nay có s khác bi t. Giá vé không có s ự
ệ ữ ị ườ ệ ố ế ỉ phân bi t gi a khách du l ch là ng i Vi t Nam hay qu c t ự ề . Đây là s đi u ch nh
ế ứ ợ h t s c h p lý.
ạ ớ ư ư ể ị Ngoài ra, giá vé t i các đi m du l ch m i đ a vào khai thác nh sau: Giá vé
ủ ộ ồ ườ Xuyên th y đ ng: 25.000 đ ng/ng i
ắ ồ ườ Gía vé Thung N ng: 45.000 đ ng/ng i.
ở ề ồ Giá vé hai đ n Đinh – Lê là 10.000 đ ng/ng ườ ượ i/l t.
Thu nh p:ậ
ừ ở + T ch đò:
ế ậ ườ ẽ ượ ắ ộ ở ỗ + Khi nh n ch m i chuy n đò ng i dân s đ c phát m t “vé tr ng’ . Nó
ủ ế ở ỗ ườ ả ớ chính là phi u thanh toán công ch đò c a m i ng ế i dân v i Ban qu n lý. Phi u
ị thanh toán này cũng có giá tr trong ngày, ngày nào thanh toán luôn ngày đó.
ớ ổ ứ ề ở ồ ườ ượ C 01 thuy n (01 vé) v i t ng phí ch là 60.000 đ ng thì ng i dân đ c gi ữ
ồ ạ l i: 45.000 đ ng.
ẽ ậ ộ Thu nh p trung bình m t tháng s là:
ồ ồ 360.000 đ ng – 450.000 đ ng/tháng.
ở ườ ở Tuy nhiên, trong quá trình chuyên ch khách, ng ả i ch đò còn có các kho n
ư ủ ề ưở ủ ậ ố thu khác nh : Bán hàng th công, ti n th ng c a khách... nên s thu nh p có th ể
ư ổ ơ ị cao h n nh ng không n đ nh.
ố ớ ư ở ứ ỗ ồ ườ Đ i v i dân c thôn Đam Khê, c m i vé giá 25.000 đ ng thì ng ở i ch đò
ượ ượ ạ ủ ấ ộ đ c gi ữ ạ l ồ i 19.000 đ ng. Song, l ng khách t i Xuyên Th y đ ng là r t ít nên thu
ườ ổ ị ậ ủ nh p c a ng i dân không n đ nh.
ụ ữ ự ề ở ườ ầ ớ Nhân l c ch thuy n ph n l n là ph n , còn đàn ông th ng đi làm các
ườ ố ế ọ ỉ ườ ệ công vi c khác; th ng h ch đi làm khi có khách qu c t ộ vì m t ng i chèo đò,
ườ ộ còn m t ng i bán hàng.
ậ ừ ệ Thu nh p t ư hàng l u ni m:
ầ ấ ầ ớ ị ị M y năm g n đây, do nhu c u tham quan du l ch ngày càng l n nên các d ch
ụ ụ ệ ể ở ị ấ ụ v ph c v cho du khách trên đ a bàn r t phát tri n. Ngoài vi c chuyên ch đò ra,
ụ ụ ư ệ ặ ố ế n u gia đình nào có v n thì kinh doanh thêm các m t hàng l u ni m ph c v khách
ượ ụ ạ ặ ộ ượ ế trên b n bãi. L ng m t hàng đa d ng hay phong phú ph thu c vào l ố ề ng ti n v n
ố ượ ủ ề ệ ị ố ị ít hay nhi u. Hi n nay, trên đ a bàn c a hai khu du l ch, s l ng các ki t bán hàng,
ố ị ủ ả ộ Ở ố các hàng quán c đ nh c a các h dân có kho ng 60 – 80 hàng quán: Tam C c –
ả ộ Bích Đ ng kho ng 40 – 50 hàng quán
Ở ư ả Hoa L kho ng 20 – 30 hàng quán.
ươ Ch ng 3
Ả Ồ Ộ Ế Ể Ị Ị CÁC GI Ạ I PHÁP VÀ KI N NGH PHÁT TRI N DU L CH C NG Đ NG T I
Ố Ố Ộ Ị Ư KHU DU L CH TAM C C – BÍCH Đ NG VÀ C ĐÔ HOA L
ề ị ữ ề ướ ự ể ị 3.1 Nh ng ti n đ đ nh h ng cho s phát tri n du l ch:
ủ ả ể ể ị ướ 3.1.1 Quan đi m và chính sách phát tri n du l ch c a Đ ng và Nhà n c
ể ể ờ ị ớ + Quan đi m phát tri n du l ch trong th i gian t i:
ể ị ướ ể ố Phát tri n du l ch theo h ng văn hóa, sinh thái đ khai thác t ề i đa các ti m
ướ ộ ự năng, n i l c trong n c.
ể ạ ể ể ọ ọ ị ướ ộ Phát tri n du l ch có tr ng tâm, tr ng đi m đ t o ra b ư c đ t phá nh ng
ề ữ ả ả ể ả ph i đ m b o phát tri n b n v ng.
ụ ể + M c tiêu phát tri n:
ả ồ ể ề ầ ộ ị V văn hóa – xã h i: Phát tri n du l ch góp ph n b o t n và phát huy các giá
ị ả ắ ị ế ộ ệ ườ tr b n s c văn hóa dân t c, nâng cao v th Vi t Nam trên tr ng qu c t ố ế ả ạ ; c i t o
ườ ẩ ộ ả c nh quan môi tr ể ng; nâng cao trình đ dân trí; thúc đ y tiêu dùng và phát tri n
ụ ạ ề ề ị ệ nhi u d ch v ; t o vi c làm, nhi u khó khăn.
ướ ể ủ ị 3.1.2 Xu h ng phát tri n c a du l ch Ninh Bình
ủ ế ỉ ị Ngh quy t 1556/QĐ – UBND c a UBND t nh Ninh Bình ngày 31 tháng 7 năm
ề ệ ầ ư ư ế ị 2006 v vi c ban hành quy đ nh u đãi, khuy n khích đ u t vào các khu công
ệ ị ị ỉ nghi p, khu du l ch trên đ a bàn t nh Ninh Bình.
ể ể ạ ạ ổ ị ầ Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Ninh Bình giai đo n 2007 – 2015 và t m
ế nhìn đ n năm 2020.
ự ế ạ ổ ộ ố ị D án b sung quy ho ch khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng đ n năm 2010 và
ướ ế ị đ nh h ng đ n năm 2020.
ể ẩ ả ạ ị + Phát tri n các lo i hình và s n ph m du l ch
ỉ ưỡ ể ạ ị ơ ả Phát tri n các lo i hình du l ch sinh thái, ngh d ng, vui ch i gi ớ ắ i trí g n v i
ệ ả ệ ườ vi c b o v môi tr ng.
ế ợ ể ắ ả ạ ị ớ Phát tri n các lo i hình du l ch tham quan danh lam th ng c nh k t h p v i
ử ị các di tích l ch s văn hóa.
ệ ố ể ể ể ạ ắ ạ ớ ị Phát tri n các lo i hình du l ch th thao m o hi m g n v i các h th ng hang
đ ngộ
ế ợ ắ ả ẩ ả ớ ị Nhóm các s n ph m du l ch tham quan danh lam th ng c nh k t h p v i các
ử ị di tích l ch s văn hóa:
ề ế ề ả ộ ố ố ả C nh quan tuy n Tam C c – Đ n Thái Vi – Su i Tiên – đ n N i Lâm C nh
ế ạ ộ ượ ả quan tuy n Bích Đ ng – chùa H chùa Trung – chùa Th ng C nh quan hang
ộ ố Thong Thày – Đ ng Tiên – chùa Linh C c
ế ả ả ố ụ C nh quan tuy n Linh C c – H i Nham – hang Chùa – hang Ghé – hang B t
ế ọ và các thung d c tuy n.
ỉ ưỡ ẩ ả ị ơ ả Nhóm các s n ph m du l ch sinh thái, ngh d ng, vui ch i gi ớ ắ i trí g n v i
ườ ệ ả b o v môi tr ng:
ỉ ưỡ ị ề ị Du l ch sinh thái ngh d ng thung Ao Mép – Tòa Si (v trí cách đ n Thái Vi
ề 500 m v phía Tây)
ỉ ưỡ ị ạ Du l ch ngh d ng t i thung hang Chùa
ỉ ưỡ ị ạ ị Du l ch sinh thái, ngh d ng t i Thung Nham, quèn Lau Lá Du l ch sinh thái
ố khu Su i Tiên
ớ ệ ố ể ể ắ ạ ẩ ả ị + Nhóm các s n ph m du l ch th thao m o hi m g n v i h th ng các hang
đ ng:ộ
ạ ế ợ ủ ắ ớ Leo núi t i các dãy núi đá c a thung N ng k t h p v i khám phá các hang
ầ ụ ộ đ ng: hang B t, hang Th n…
ế ợ ắ ề ố ộ ạ Leo núi k t h p t m Su i Tiên, tham quan đ n N i Lâm t ố ự i khu v c Su i
Tiên
ể ế ể ị + Phát tri n không gian, tuy n, đi m du l ch:
ệ ậ ố ộ ộ ị ả Di n tích khu Tam C c – Bích Đ ng kho ng 400 ha thu c đ a ph n xã Ninh
ệ ư ả ầ ộ ộ ơ ị ơ H i huy n Hoa L và m t ph n thu c các xã S n Hà (Nho Quan), Yên S n (th xã
ứ ể ệ ệ ặ ị ị ầ Tam Đi p) căn c vào v trí, di n tích và các đ c đi m tài nguyên du l ch và nhu c u
ể ủ ự ư ể ị ị ủ c a khách du l ch có th xác đ nh không gian phát tri n c a khu v c nh sau:
ớ ế ự ế ừ ề ồ ự ầ Khu v c c u Vòm t i b n xe Đ ng G ng và khu v c b n thuy n Cây Đa đi
tham quan Tam C cố
ự ế ề ề ộ ố ế Khu v c b n thuy n đi đ n Su i Tiên, đ n N i Lâm..
ụ ể ừ ế ớ ả ộ Phát tri n theo tr c giao thông t ề b n thuy n Cây Đa t i Bích Đ ng kho ng 3
km
ụ ể ị ừ ộ ớ ụ Tr c phát tri n du l ch t chùa Bích Đ ng t ộ i hang B t, m t nhánh Linh
ồ ố ổ ắ ớ ậ C c qua đ p Đ ng t , qua thung N ng t i thung Nham.
ể ị ị Các đi m du l ch trong khu du l ch:
ộ ố + Tam C c – Bích Đ ng:
ể ả ị ố + Đi m du l ch tham quan Tam C c (hang C , hang Hai, hang Ba)
ể ề ố ộ ị + Đi m du l ch sinh thái leo núi Su i Tiên – đ n N i Lâm
ể ị ưỡ ươ ề ộ + Đi m du l ch văn hóa tín ng ộ ng: đ n Thái Vi, đ ng Thiên H ng, đ ng
ộ ố Tiên, chùa Linh C c, chùa Bích Đ ng
ể ị + Đi m du l ch sinh thái thung Ao Mép – Tòa Si.
ể ơ ả ự ầ ộ ớ ế ị + Đi m du l ch vui ch i gi i trí thu c khu v c c u Vòm t ồ i b n xe Đ ng
ự ả ổ ế ừ ề G ng, khu v c đ o n i b n thuy n Cây Đa
ể ị + Đi m du l ch sinh thái thung Nham, quèn Lau Lá
ỉ ưỡ ể ị ạ ắ + Đi m du l ch ngh d ng, leo núi t i thung N ng
ụ ể ả ộ ị + Đi m du l ch tham quan c m hang đ ng thung H i Nham
ễ ộ ề + L h i đ n Thái Vi
ề + Làng ngh thêu ren Văn Lâm.
ị ế Các tuy n du l ch:
ế ừ ế ề ả ố +Tuy n Tam C c: Hành trình t b n thuy n Cây Đa, qua hang C , hang Hai,
ạ ế ươ ề ế hang Ba sau đó quay l ộ i b n Thánh lên đ n Thái Vi, đ ng Thiên H ng. Tuy n này
ệ ượ hi n đang đ c khai thác.
ế ộ ộ ố ủ + Tuy n tham quan chùa Bích Đ ng, chùa Linh C c – Đ ng Tiên – Xuyên th y
ộ đ ng: 1/2 ngày.
ế ắ ạ ị ị + Tuy n du l ch Th ch Bích – Thung N ng: Khách du l ch lên thuy n t ề ạ ế i b n
ề ậ ạ ộ ồ ổ ạ ị Th ch Bích (Bích Đ ng) đi thuy n qua đ p Đ ng t . T i đây, khách du l ch lên đi
ạ ắ ộ ị ộ b và leo núi t i dãy thung N ng sau đó khách du l ch khám phá các hang đ ng t ạ i
ế ậ ồ ị ớ ơ ạ ụ ỉ ị thung Nham r i nh p vào tuy n du l ch chính t i hang B t. Ngh ng i t i khu du l ch
ộ sinh thái Thung Nham trong m t ngày.
ế ề ố ộ ố ị ị + Tuy n du l ch Tam C c – Su i Tiên – đ n N i Lâm: Khách du l ch lên
ề ạ ế ớ ỉ ư ắ ố ố thuy n t i b n Cây Đa đi qua ba hang t i Su i Tiên. Ngh tr a, t m Su i Tiên sau
ớ ở ạ ế ề ộ ờ đó leo núi t ộ i tham quan đ n N i Lâm và quay tr l i b n ra, th i gian m t ngày.
ế ị Các tuy n liên khu du l ch:
ấ ầ ủ ỉ ằ ố ộ ị ị Khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng n m r t g n các khu du l ch khác c a t nh
ư ị ậ Ninh Bình nh : Khu du l ch Tràng An, khu di tích tâm linh chùa Bái Đính... Vì v y,
ợ ể ể ế ớ ị ị ấ r t thuân l ố ề i đ phát tri n các tuy n du l ch n i li n các khu du l ch này v i các khu
ố ộ ỉ ị ế du l ch khác trong t nh đ n Tam C c – Bích Đ ng.
ả ự ệ 3.2 Gi i pháp th c hi n
ả ề ơ ế
3.2.1 Gi
i pháp v c ch chính sách:
ả Qu n lý:
ư ủ ặ ị ế ộ Do đ c tr ng c a du l ch là ngành kinh t liên ngành, đa ngành, cùng m t vùng,
ư ộ ạ ộ ự ủ ề ấ ả ị m t khu du l ch nh ng l ề i thu c s qu n lý c a nhi u c p, nhi u ngành. Cho nên
ề ợ ặ ệ ề ề ổ ệ vi c phân b công vi c, phân chia quy n l i g p nhi u khó khăn, nhi u khi không
ố ợ ế ố ẫ ế ạ ồ ự ậ ụ t n d ng h t ngu n l c, ph i h p không t ả t d n đ n làm ăn t n m n, phân tán.
ộ ố ệ ả ụ ể M t s bi n pháp qu n lý c th :
ự ệ ả ả ạ ầ ả ữ + Vi c xây d ng, quy ho ch ph i luôn đ m b o yêu c u gi ả gìn c nh quan
ườ ệ ự ầ ượ ạ ớ môi tr ặ ng. Đ c bi t khu v c lòng sông c n đ c n o vét, gom v t rác th ườ ng
ế ế ứ ế ệ ớ xuyên, thi ậ t k các thùng rác, khu ch a rác thu n ti n v i tuy n tham quan và thân
ư ệ ớ ườ ễ ầ ể ạ ộ thi n v i du khách cũng nh môi tr ấ ng (hình d ng ng nghĩnh, d g n đ gây n
ố ệ ả ượ t ng t t và kích thích b o v ).
ệ ố ạ ữ ề ị ươ ả ố + T o ra m i liên h t t gi a chính quy n đ a ph ơ ng, Ban qu n lý và các đ n
ạ ộ ữ ể ả ị ị ợ ị v kinh doanh du l ch đ cùng qu n lý ho t đ ng du l ch cùng vì nh ng l i ích
chung.
ụ ứ ế ả ầ ợ + C n ti n hành song song hai hình th c tr giúp qu n lý: Giáo d c và c ưỡ ng
ch .ế
ả ề ả ẩ ị 3.2.2 Gi i pháp v s n ph m du l ch:
ẩ ả ạ
(cid:0) Đa d ng hóa s n ph m:
ự ủ ệ ầ ạ ấ ố ị ỉ ị ớ S xu t hi n c a hàng lo t các khu du l ch ngh mát, du l ch cu i tu n v i
ừ ề ạ ẫ ấ ạ ờ ề ự ự nhi u lo i hình h p d n th i gian v a qua đã t o cho du khách có thêm nhi u s l a
ự ạ ế ệ ạ ớ ọ ớ ch n m i. Bên c nh đó chính là s c nh tranh trong vi c thu hút khách đ n v i khu
ế ượ ữ ầ ả ộ ị ố ị l ch. Ban qu n lý khu du l ch Tam C c – Bích Đ ng c n có nh ng chi n l c kinh
ụ ể ế ể ệ ợ ớ doanh c th và thích h p v i xu th phát tri n hi n nay.
ế ố ạ ẩ ả ị ể ể ế Đa d ng hóa s n ph m du l ch là y u t không th thi u trong phát tri n du
ư ớ ữ ạ ầ ị ỉ ị ị Ở l ch. khu du l ch Hoa L m i ch có nh ng lo i hình du l ch tham quan thu n túy
ư ậ ư ụ ắ ả ượ ủ ề nh : ng m c nh, tham quan di tích... ch a t n d ng đ c ti m năng c a vùng đ ể
ự ữ ệ ạ ị xây d ng các lo i hình du l ch khác; cho nên vi c khám phá, khai thác nh ng tài
ấ ầ ớ ế nguyên m i là r t c n thi t.
ố ự ự ể ạ
(cid:0) Khai thác t
i đa tài nguyên t ế ề nhiên đ xây d ng nhi u lo i hình, tour tuy n
m i:ớ
ệ ổ ứ ế ệ ị + Vi c t ch c các tuy n du l ch sinh thái trong h sinh thái trên núi đá vôi
ườ ề ắ ớ ộ th ể ng g n li n v i tham quan, thám hi m hang đ ng. Trên các núi đá vôi còn
ể ổ ứ ể ể ạ ạ có th t ch c các lo i hình th thao m o hi m.
ư ạ ậ ợ ị ầ ế + Khu Hoa L l ế ứ i có v trí h t s c thu n l i: g n các trung tâm kinh t văn
ệ ườ ố ộ ệ ể ể ậ ạ ộ hóa xã h i, ti n đ ng qu c l ể , giao thông thu n ti n đ có th phát tri n lo i hình
ế ợ ị ộ ả ạ ộ ộ ớ ị ị du l ch k t h p h i ngh , h i th o (MICE). Đây là m t lo i hình du l ch m i, mang
ệ ả ế ể ự ệ ượ ứ ị ạ l i hi u qu kinh t cao. Song, đ th c hi n đ ầ c hình th c du l ch này thì yêu c u
ộ ề ơ ở ậ ấ ỹ ấ ượ ậ ấ ị ồ đ ng b v c s v t ch t k thu t – ch t l ụ ng d ch v là r t cao.
ạ ả ẩ ộ
(cid:0) T o ra s n ph m đ c đáo
ề ả ệ ạ ế ố ộ ẩ ạ ạ Bên c nh vi c t o ra nhi u s n ph m (tính đa d ng) thì y u t ớ đ c đáo, m i
ế ứ ầ ộ ế ạ l ề cũng là m t đi u h t s c c n thi t.
ấ ượ
(cid:0) Nâng cao ch t l
ụ ị ng d ch v :
ườ ơ ở ư ể ế ạ ố Th ng xuyên ki m tra, đánh giá, x p lo i các c s l u trú, ăn u ng, các
ươ ệ ể ẩ ậ ố ị ph ng ti n v n chuy n khách du l ch theo tiêu chu n qu c gia, qu c t ố ế .
ẽ ề ệ ữ ề ặ ị ế ị ơ ở ậ Đ ra nh ng quy đ nh ch t ch v ti n nghi, trang thi t b c s v t ch t k ấ ỹ
ậ ị ụ ụ thu t ph c v du l ch.
ả ố ớ ộ ồ ị ươ 3.2.3 Gi i pháp đ i v i c ng đ ng đ a ph ng:
ườ ế ố ạ ộ ọ ị Con ng i là y u t vô cùng quan tr ng trong ho t đ ng du l ch. Nhìn chung
ố ớ ự ớ ị ườ ặ ơ ệ du l ch đã thu hút s quan tâm l n đ i v i ng i dân n i đây, đ c bi ố ớ t là đ i v i
ủ ọ ự ở ị ủ ồ ố thôn Văn Lâm. Du l ch đã tr thành ngu n s ng c a h . Tuy nhiên, s tham gia c a
ỉ ự ướ ủ ể ầ ườ ọ ớ h m i ch là t phát, đang trong b c đ u đi vào quy c . Cho nên đ ng i dân
ệ ố ự ị ị ệ ơ th c hi n t t các quy đ nh trong khu du l ch, có lòng nhi ệ t tình h n trong công vi c,
ụ ữ ứ ể có th nên áp d ng nh ng hình th c sau:
ả ụ ự ề ể ạ ồ
(cid:0) Gi
i pháp v giáo d c, đào t o phát tri n ngu n nhân l c:
ự ế ấ ượ ấ ấ ậ ệ ồ ộ ị Trên th c t , ch t l ng ngu n lao đ ng du l ch hi n nay r t b t c p. Tình
ữ ệ ạ ị ượ ủ ệ tr ng nh ng doanh nghi p du l ch đ c hình thành do ch doanh nghi p có m t s ộ ố
ố ớ ư ượ ạ ộ ườ ụ ệ ớ ố ươ v n t ng đ i l n song ch a đ c đào t o qua m t tr ng l p nghi p v nào
ệ ệ ả ậ ườ không ph i là ít. Chính vì v y, tính chuyên nghi p trong doanh nghi p đó th ng b ị
ư ị ế ầ ặ ư ủ ủ ộ ướ ạ h n ch và h u nh b áp đ t theo t duy c a “ông ch ”. Đ i ngũ h ẫ ng d n viên
ụ ế ề ề ệ ạ ộ ỉ ữ không ch non y u v trình đ ngo i ng , không tinh thông v nghi p v mà còn
ữ ể ế ề ử ữ ư ề ố “non” trong nh ng hi u bi ị t v truy n th ng văn hóa, l ch s cũng nh nh ng giá
ớ ự ư ả ắ ả ộ ộ ị ị ể tr danh lam th ng c nh. Đ i ngũ cán b qu n lý còn ch a theo k p v i s phát tri n
ự ư ề ạ ậ ả ộ ộ và h i nh p, năng l c qu n lý cũng nh trình đ chuyên môn còn nhi u h n ch . S ế ố
ầ ộ ườ ỗ ổ ượ l ạ ng lao đ ng qua đào t o c n tăng 19.000 ng i m i năm, trong khi đó, t ng s ố
ệ ả ạ ị ườ ớ ơ ở c s đào t o du l ch hi n nay kho ng 70 tr ng v i 13.000 ng ườ ố i t ỗ ệ t nghi p m i
ạ ọ ằ ỉ ộ năm, ch có 3,1% lao đ ng có b ng đ i h c.
ấ ượ ủ ị ườ
(cid:0) Ch t l
ng tham gia du l ch c a ng i dân
ươ ệ Ph ng ti n tham gia:
ề ầ ượ ử ẹ ạ ả ả Các thuy n bè c n đ c s a sang cho s ch đ p, đ m b o an toàn cho du
ự ể ề ạ ằ ị khách. Tuy nhiên, đ xây d ng mô hình du l ch sinh thái thì lo i thuy n b ng tôn
ượ ử ụ ư ả ả ượ ệ ầ ắ đang đ c s d ng hi n nay là ch a đ m b o đ c nguyên t c, các yêu c u. Nó ch ỉ
ế ố ượ ứ ể ạ ạ ộ ờ ị đáp ng m t cách t m th i trong giai đo n du l ch phát tri n v s l ư ng mà ch a
ế ươ ứ ề ượ ụ tính đ n lâu dài. Cho nên ph ng th c dùng thuy n nan nên đ c áp d ng l ạ i.
ư ư ề ề ạ ẻ ơ ề Thuy n nan tuy không b n nh thuy n tôn nh ng l ạ ả i r h n và t o c nh quan đúng
ườ ế ả ơ ợ ớ ớ v i môi tr ng hoang s , hòa h p v i thiên nhiên. Song cũng ph i tính đ n ph ươ ng
ộ ề ể ả ủ ư ữ ề ắ ả pháp đ b o qu n đ b n c a thuy n và trong nh ng ngày m a, n ng nên có mái
che cho du khách.
Tính chuyên nghi p:ệ
ườ ề ư ề ặ ở ữ + Nh ng ng i dân trong khi ch thuy n đ a khách đi nhi u khi ăn m c không
ấ ữ ả ị ườ ươ t m t t, làm cho kho ng cách gi a khách du l ch và ng ư ấ i dân thêm xa, ch a h p
ư ầ ấ ể ạ ề ị ẫ d n du khách. Đ t o ra phong cách riêng thì du l ch Hoa L c n r t nhi u y u t ế ố ,
ứ ụ ấ ọ ồ ộ trong đó hình th c cũng r t quan tr ng. Ngoài đ ng ph c cho cán b công nhân viên
ụ ườ ủ ở ộ ồ thì cũng nên có đ ng ph c cho ng i ch đò mang phong cách c a m t vùng thôn
ệ ể ặ ầ ả ơ ớ ị ộ quê, gi n d mà không đ n đi u (Có th nên m c áo Bà ba v i gam màu tr m, đ i
nón lá…)
ườ ư ế ọ ẽ ề ế ố + Ng i dân cũng luôn mong mu n có nhi u khách đ n, nh th h s có
ề ố ầ ả ạ ư ậ ầ ở ọ nhi u s l n ch đò và có nghĩa là thêm thu nh p. Nh ng c n ph i t o cho h có
ộ ụ ụ ệ ậ ộ ọ m t thái đ ph c v chuyên nghi p, t n tình. Không nên “bên tr ng, bên khinh”; th ờ
ơ ứ ớ ệ ặ ho c thân thi n quá m c v i du khách.
ả ườ
(cid:0) B o v môi tr ệ
ng:
ệ ỉ ướ ế ắ Vi c khai thác tài nguyên không ch là tr c m t mà còn tính đ n lâu dài, cho
ệ ả ệ ườ ự ủ ả ỉ nên vi c b o v môi tr ả ng không ch là s quan tâm c a các nhà qu n lý mà ph i
ự ủ ườ ấ ậ ặ có s quan tâm, tham gia c a ng ệ i dân. Do v y, ngoài vi c nghiêm c m ch t cây
ấ ủ ắ ộ ệ ổ ứ ụ ậ ớ ừ r ng, l y c i, phong lan, săn b t đ ng v t… thì vi c t ộ ch c các l p giáo d c m i
ườ ụ ộ ữ ồ ườ ấ ầ ế tr ng, giáo d c c ng đ ng cho nh ng ng i dân là r t c n thi t.
ả ể ạ ị 3.2.4 Gi ệ . i pháp phát tri n lo i hình du l ch nông nghi p
ệ ạ ạ ộ ư ớ ố ộ ố ị Hi n t i, Tam C c – Bích Đ ng và c đô Hoa L v i ho t đ ng du l ch mà
ổ ế ữ ạ ấ ư ớ ổ ậ n i b t là lo i hình tham quan r t ph bi n, tuy không còn có nh ng khu dân c v i
ữ ư ề ạ ố ở ể ẫ ế nh ng nét sinh ho t và ki n trúc truy n th ng nh ng ể đây v n có th phát tri n
ấ ấ ố ớ ẫ ạ ạ ị ị lo i hình du l ch nông nghi p. ệ Lo i hình này r t h p d n đ i v i khách du l ch ở
ữ ặ ệ ị ướ ề nh ng vùng mi n khác, đ c bi t là khách du l ch n c ngoài.
Ậ Ế K T LU N
ữ ầ ượ ị Trong nh ng năm g n đây, l ng khách du l ch qu c t ố ế ế ướ đ n n c ta ngày càng
ệ ượ ố ượ ệ ế ể tăng. Vi t Nam đ c đánh giá là “Đi m đ n an toàn và thân thi n”. S l ng khách
ị ướ ừ ữ ấ ạ du l ch trong n c cũng tăng m nh trong t ng năm, nh t là vào nh ng ngày ngh l ỉ ễ ,
ễ ộ ừ ướ ở ươ ể ọ ệ ườ mùa hè và mùa l ị h i. Du l ch t ng b c tr thành ph ng ti n đ m i ng ọ i, m i
ể ộ ế ẫ ụ ậ ử ề ề ố ị dân t c hi u bi t l n nhau v truy n th ng l ch s , văn hóa, phong t c t p quán,
ấ ả ữ ế ố n p s ng và thói quen tiêu dùng… T t c nh ng thành công này có vai trò vô cùng
ồ ọ ườ ệ ồ ủ ộ quan tr ng c a c ng đ ng ng i Vi ị ộ t Nam nói chung và c ng đ ng nhân dân đ a
ươ ở ừ ư ể ế ộ ồ ph ng ư t ng đi m đ n nói riêng, trong đó có c ng đ ng dân c Hoa L .
ứ ự ữ ệ ễ ề ể ậ ị ộ Qua vi c nghiên c u nh ng lí lu n và th c ti n v phát tri n du l ch c ng
ể ấ ủ ế ư ị ữ ứ ồ ộ ươ ồ đ ng, có th th y nh ng hình th c ch y u mà c ng đ ng dân c đ a ph ng có
ị ở ể ể ư ồ ạ ộ th tham gia vào ho t đ ng phát tri n du l ch Hoa L bao g m:
ạ ạ ộ ị ậ Tham gia vào quá trình quy ho ch du l ch; Tham gia vào ho t đ ng v n
ứ ự ủ ể ề ệ ẩ ố ỹ ậ chuy n, cung ng th c ph m, hàng th công m ngh truy n th ng, nguyên v t
ệ ế ạ ộ ụ ạ ộ ị ầ li u c n thi ị t cho các ho t đ ng d ch v du l ch; Tham gia vào ho t đ ng tác
ệ ạ ơ ở ị ạ ộ ụ ệ ả ị nghi p t i các c s d ch v du l ch; Tham gia ho t đ ng b o v tài nguyên và môi
ườ ụ ế ự ự ế ế ấ ị ị tr ấ ng du l ch; Tr c ti p cung c p các d ch v đ n du khách; Tr c ti p cung c p
ả ắ ề ả ẩ ố ị các s n ph m du l ch văn hóa mang b n s c truy n th ng
ồ ự ể ự ư ể ề ị ị ủ Hoa L là đ a danh có nhi u ngu n l c đ phát tri n du l ch. S tham gia c a
ồ ị ươ ạ ộ ề ẫ ị ộ c ng đ ng đ a ph ạ ấ ớ ng vào ho t đ ng du l ch là r t l n. Song v n còn nhi u h n
ứ ủ ộ ủ ề ợ ư ầ ế ậ ồ ư ch , đó là do: Nh n th c c a c ng đ ng ch a đ y đ v l i ích cũng nh nghĩa v ụ
ạ ộ ề ị ượ ế ủ ộ ề ạ ồ khi tham gia ho t đ ng du l ch; Quy n đ c bi t c a c ng đ ng v quy ho ch, v ề
ả ị ạ ư ượ ể ị ự ệ các quy đ nh qu n lý t i các khu, đi m du l ch còn ch a đ c th c hi n nghiêm túc;
ệ ố ậ ợ ề ệ ạ ể ề ồ ộ ổ H th ng chính sách t o đi u ki n thu n l i cho c ng đ ng chuy n đ i ngh , tham
ộ ố ạ ộ ấ ậ ể ổ ữ ị ị ộ gia vào các ho t đ ng du l ch đ n đ nh cu c s ng còn có nh ng b t c p; C ng
ự ỗ ợ ầ ủ ề ố ư ể ể ỹ ữ ồ đ ng ch a có s h tr đ y đ (v v n, k năng, thông tin…) đ phát tri n nh ng
ụ ộ ị d ch v m t cách lâu dài.
ộ ố ả ế ầ ườ ự Chính vì th c n có m t s gi ể i pháp đ tăng c ủ ộ ng s tham gia c a c ng
ị ươ ạ ộ ề ệ ể ạ ị ồ đ ng đ a ph ng vào ho t đ ng phát tri n du l ch: T o đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ
ườ ự ể ệ ạ ng ạ i dân có th tham gia vào quá trình quy ho ch và giám sát th c hi n quy ho ch
ể ị ạ ộ ố ữ ề ắ ơ ồ phát tri n du l ch t ủ ộ i nh ng n i mà cu c s ng c a c ng đ ng g n li n; Nâng cao
ứ ủ ọ ề ệ ệ ả ậ ườ ị ự nh n th c c a h v trách nhi m b o v môi tr ng và các giá tr t ể ả nhiên đ đ m
ủ ọ ơ ế ộ ố ớ ặ ự ợ ủ ừ ả b o cu c s Tng c a h ; Xây d ng c ch , chính sách phù h p v i đ c thù c a t ng
ươ ể ả ầ ừ ộ ẽ ậ ạ ỗ ợ ị đ a ph ả ng đ đ m b o m t ph n t ị thu nh p du l ch s “quay l i” h tr cho
ể ồ ườ ị ả ồ ộ c ng đ ng và cho công tác b o t n, phát tri n tài nguyên, môi tr ng du l ch t ạ ị i đ a
ươ ơ ế ụ ể ộ ố ữ ự ề ằ ạ ph ệ ng đó; Xây d ng m t s mô hình và c ch c th nh m t o nh ng đi u ki n
ậ ợ ủ ộ ạ ộ ự ể ấ ị thu n l ồ i nh t cho s tham gia c a c ng đ ng vào ho t đ ng phát tri n du l ch.
ơ ở ệ ả ậ ổ ợ Trên c s thu th p, t ng h p tài li u và quá trình kh o sát th c t ự ế ạ ị t i đ a
ươ ị ộ ố ả ế ế ậ ph ng, khóa lu n đã ti n hành đánh giá, ki n ngh m t s gi ể ể i pháp đ phát tri n
ồ ị ạ ờ ọ ớ ệ ộ du l ch c ng đ ng t i đây. Hi v ng trong th i gian t ư ẽ ự i, Hoa L s th c hi n đ ượ c
ể ệ ẩ ố ị kh u hi u “Phát tri n du l ch ch ng đói nghèo”.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự ệ ươ
1. Báo cáo đánh giá tình hình th c hi n nhi m
ụ ệ v năm 2010 và ph ng h ướ ng
ả ụ ệ ị gi i pháp ệ th c ự hi n nhi m v năm 2015.,Ban qu n ả lý khu du l ch Tam C c –ố
Bích Đ ng.ộ
ự ươ
2. Báo cáo đánh giá tình hình th c hi n
ệ quý VI năm 2015và ph ng h ướ ng
nhi mệ vụ năm 2020, Ban qu nả lý khu du l chị Tam C cố – Bích Đ ng.ộ
ể ở
3. Báo cáo t ng ổ
th quy ị ho ch ạ du l ch Ninh Bình 2010 – 2020, S du ị Ninh l ch
Bình.
4. Wedsite: http://hoalu.ninhbinh.gov.vn/
http://www.trangandanhthang.vn/danhlamthangcanh/codohoalu.html
Ụ Ụ Ả PH L C NH
ả ồ ệ ư 1.B n đ hành chính huy n Hoa L
ộ ố ệ ả ư ị 2. M t s khu du l ch cu huy n Hoa L
ộ ố ệ ư ị 3. M t s ddieermr du l ch tâm linh huy n Hoa L
ế ố ề 4. B n thuy n Tam C c
5. Chùa Bích Đ ngộ
ố ả ư 6. Toàn c nh C đô Hoa L