Đại Hc Kinh Tế Tp. HCM Qun tr Kinh Doanh Quc Tế
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA TM_DL_MAR
Khóa 34/CQ/KHOA TM_DL_MAR/KD2

GVHD: Th.S Quách Th Bửu Châu
Thành viên thực hiện:
1. Trn Thị Cẩm Ngân Lp KD1 K34
2. Huỳnh Thị MKiu Lp KD1 K34
3. Trương Mỹ Thy Lp KD1 K34
4. Nguyn Xuân Thảo Lp KD1 K34
5. Phạm Thị Thu Trang Lp KD1 K34
6. Vũ Anh Tuấn Lớp KD2 K34
7. Bùi Th Kim Ngân Lp KD2 K34
Đại Hc Kinh Tế Tp. HCM Qun tr Kinh Doanh Quc Tế
2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
TÊN CÔNG VIC MỨC ĐỘ HOÀN
THÀNH
Trần Thị Cẩm Ngân Tìm hiu văn hóa vật chất, giày
da, trìnhy tiu luận
100%
Huỳnh Thị Mỹ Kiều Tìm hiu 4 ka cạnh văn hóa,
trình bày Powerpoint
100%
Trương Mỹ Thy Tìm hiu ngôn ngữ,n giáo,
thm , giáo dục, dịch tài liệu
100%
Nguyễn Xuân Thảo Tìm hiu ngôn ngữ,n giáo,
thm , giáo dục, dịch tài liệu
100%
Phm Thị Thu Trang
Tìm hiu thói quen và cách ứng
xử, dịch tài liệu
100%
Vũ Anh Tun Tìm hiu bốn khía cnh văn
hóa, đồ thủ công mỹ nghệ,
powerpoint
100%
Bùi ThKim Ngân Tìm hiu giá trvà thái độ, đồ
thủ công mỹ nghệ
100%
Đại Hc Kinh Tế Tp. HCM Qun tr Kinh Doanh Quc Tế
3
MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC PHÁP ................................................................ 4
2. NHỮNG YẾU TCẤU THÀNH VĂN HÓA PHÁP
2.1 Ngôn ng ................................................................................................................. 6
2.2 Tôn giáo ......................................................................................................... 7
2.3 Giá trvà thái độ ...................................................................................................... 8
2.4 Thói quen và cách ng xử ................................................................................ 9
2.5 Văn hóa vật chất .............................................................................................. 11
2.6 Nghệ thuật ................................................................................................................ 13
2.7 Ẩm thực ................................................................................................................. 17
2.8 Giáo dục ......................................................................................................... 19
3. MÔ HÌNH BỐN KHÍA CẠNH VĂN HÓA CỦA PHÁP ........................ 20
So sánh bốn khía cnh giữa Việt Nam và Pháp.................................................. 24
4. HỘI VÀ THÁCH THỨC KHI ĐẦU VÀO NGÀNH THỦ CÔNG
MỸ NGHỆ TẠI PHÁP
4.1 Sơ lược về ngành ..................................................................................................... 25
4.2 Cơ hội cho các nhà đầu tư Việt Nam ...................................................................... 26
4.3 Những thách thức đặt ra cho các nhà đầu tư ......................................................... 28
Đại Hc Kinh Tế Tp. HCM Qun tr Kinh Doanh Quc Tế
4
1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC PHÁP
Quốc kỳ Pháp
V trí đa : Pháp mt quc gia lãnh th chính nm Tây Âu cùng mt s
lãnh th hi ngoi ti Nam M, bin Caribe, Bc M, Ấn Độ Dương, Thái Bình
Dương và châu Nam Cực.
Din tích: 550 000 km2, đất nước ln nht Tây Âu (chiếm gn 1/5 din tích ca
Cộng đồng Châu Âu) vi mt khu vc lãnh hi rng ln (các khu vc khai thác
kinh tế tri dài trong khong 11 triu km2).
Dân s: 64.300.000 người.
Địa hình:
Đồng bng: chiếm 2/3 tng din tích.
Đại Hc Kinh Tế Tp. HCM Qun tr Kinh Doanh Quc Tế
5
Nhng dãy núi chính: dãy Alpes (ni đnh núi Mont-Blanc đỉnh núi cao nht
phía Tây Âu - 4807 m), dãy Pyrénées, Jura, Ardennes, vùng Massif central et
Vosges.
B bin: Pháp s hu 5500km b bin nh 4 mt giáp bin ( bin bc, bin
Manche, Đại tây dương và Địa trung hi)
Khí hu: mùa đông mát mẻ mùa ôn hoà, nhưng dc vùng biển Địa Trung Hi
mùa đông ôn hmùa nóng; thường gió mnh, lnh, khô, thi t phía bc
sang tây bắc được gi là gió mixtran.
Môi trường:
Khu vc sn xut nông, m nghip vi din tích s dụng lên đến 48 triu héc ta,
chiếm khong 82% lãnh th
Rng rm chiếm 26% lãnh th, xếp v trí th 3 ca cng đồng Châu Âu sau Thy
Điển và Phn Lan.
Nhm gìn gi và khôi phc giá tr di sn thiên nhiên, Chính ph Pháp đã xây dng:
7 công viên quốc gia.
132 khu bảo tồn thiên nhiên.
463 khu bảo vệ sinh cảnh.
389 khu vực được bảo vệ bởi quan bảo tồn sinh thái miền duyên hải.
35 công viên thiên nhiên ở các vùng, chiếm hơn 7% diện tích lãnh th