Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ườ ấ ủ ấ ả ụ ả ể Phát tri n con ng i là m c tiêu cao c nh t c nh t c a toàn nhân
ứ ạ ượ ộ ỉ lo i. Làn sóng văn minh th ba đang đ c loài ng ườ ớ i t ớ i m t k nguyên m i,
ữ ả ở ườ ố ư ể ọ m ra bao kh năng đ h tìm ra nh ng con đ ng t i u đi t ớ ươ i t ng lai.
ủ ệ ố ố ả ủ ự ộ Trong b i c nh đó s tan rã c a h th ng xã h i ch nghĩa càng làm cho các
ự ườ ự ệ ả ấ t ư ưở t ng t ế do tìm ki m con đ ể ng kh quan nh t cho s nghi p phát tri n
ườ ệ ủ ủ ế ễ ả con ng i Vi ậ t Nam càng d đi đ n ph nh n vai trò và kh năng c a ch ủ
nghĩa Mác Lênin.
ự ế ể ả Trong th c t , không ít ng ườ ẽ i r ngang đi tìm kh năng phát tri n đó
ư ả ề ườ ở ề ụ ự ủ trong ch nghĩa t b n. Nhi u ng ệ i tr v ph c sinh và tìm s hoàn thi n
ườ ề con ng i trong các tôn giáo và h t ệ ư ưở t ố ng truy n th ng, con ng ườ ạ i i l
ữ ạ ớ ợ ơ ớ “sáng t o” ra nh ng t ư ưở t ng, tôn giáo m i cho “phù h p” h n v i con ng ườ i
ệ ậ ạ ệ ậ ự ộ Vi t Nam hi n nay. Song nhìn nh n l i m t cách th t s khách quan và khoa
ủ ộ ẽ ọ ự ồ ạ ủ h c s t n t i c a ch nghĩa Mác Lênin trong xã h i ta, có l không ai ph ủ
ậ ượ ự ư ể ể ộ ọ ườ nh n đ ủ c vai trò u tr i và tri n v ng c a nó trong s phát tri n con ng i.
ơ ở ậ ủ ụ ạ ọ Trên c s v n d ng khoa h c và sáng t o ch nghĩa Mác Lênin v ề
ườ ạ ộ ứ ư ủ ươ con ng ị ầ i h i ngh l n th t ấ c a ban ch p hành trung i t ng khoá VII,
ế ề ệ ề ể ả ườ ị Đ ng ta đã đ ra và thông qua ngh quy t v vi c phát tri n con ng i Vi ệ t
ớ ư ệ ế ề ệ ể ườ ệ Nam toàn di n v i t cách quy t v vi c phát tri n con ng i Vi t Nam toàn
ớ ư ệ ự ủ ự ớ ồ ự ệ ộ ộ di n v i t ờ cách là “đ ng l c c a s nghi p xây d ng xã h i m i đ ng th i
ụ ủ ủ ộ ườ ể ề là m c tiêu c a ch nghĩa xã h i. Đó là “con ng ệ i phát tri n cao v trí tu ,
ề ể ấ ề ạ ứ ầ ườ c ề ng tráng v th ch t, phong phú v tinh th n, trong sáng v đ o đ c”.
ườ ệ ự ệ ộ ể Phát tri n con ng i Vi t Nam toàn di n đó cũng chính là đ ng l c, là
ạ ủ ự ụ ệ ệ ệ ạ m c tiêu nhân đ o c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá mà chúng ta
ở ẽ ừ ế ườ ướ đang t ng béc ti n hành. B i l , ng ộ i lao đ ng n c ta ngày càng đóng vai
ự ọ ọ ộ ể ự ủ ờ ố trò quan tr ng trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và trong s phát tri n
ế ị ườ ự ủ ề n n kinh t ế ấ ướ đ t n ơ c theo c ch th tr ả ng, có s qu n lý c a nhà n ướ c,
1
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ướ ấ ượ ủ ộ ườ ộ ị theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, thì ch t l ng ng i lao đ ng là nhân t ố
ế ạ ộ ạ ố ầ ế ị ứ ủ ả ị ể quy t đ nh. Ngh quy t đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VIII c a Đ ng đã
ồ ưỡ ẳ ị ồ ự ớ kh ng đ nh: “Nâng cao dân trí, b i d ủ ng và phát huy ngu n l c to l n c a
ườ ệ ố ế ị ắ ợ ủ ộ con ng i Vi t Nam là nhân t quy t đ nh th ng l i c a công cu c công
ự ứ ễ ệ ệ ạ ỏ ằ ườ nghi p hoá, hi n đ i hoá”. Th c ti n đã ch ng t r ng không có ng i lao
ấ ượ ể ể ế ư ướ ộ đ ng ch t l ng cao. Chúng ta không th phát tri n kinh t , đ a n c ta
ư ạ ậ ạ ậ ỏ thoát kh i nghèo nàn, l c h u. Nh ng cũng chính vì nghèo nàn, l c h u v ề
ế ấ ượ ườ ướ ư ể kinh t mà ch t l ủ ng c a ng ộ i lao đ ng n ỏ c ta ch a cao. Đ thoát kh i
ẩ ẩ ạ ướ ủ ự ể ế cái vòng lu n qu n này và t o đà cho b ệ c phát tri n ti p theo c a s nghi p
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ộ ướ ở công nghi p nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c, thì m t n c đang còn tình
ư ướ ể ạ ự ể ộ tr ng kém phát tri n nh n c ta không th không xây d ng m t chính sách
ề ể ể ầ ộ ườ phát tri n lâu b n, có t m nhìn xa trông r ng, phát tri n con ng i, nâng cao
ấ ượ ườ ộ ầ d n ch t l ủ ng c a ng i lao đ ng.
ứ ượ ầ ủ ấ ề ọ ườ ệ ậ Do nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ con ng ặ i, đ c bi t là
ườ ấ ướ ự ệ ệ ạ ề ấ v n đ con ng ệ i trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c ta
ậ ủ ủ ề ể ệ ọ hi n nay, nên em đã ch n đ tài ti u lu n: ậ “Lý lu n c a ch nghĩa Mác v ề
ườ ề ấ ườ ự ệ ệ con ng i và v n đ con ng ệ i trong s nghi p công nghi p hoá, hi n
ấ ướ ạ đ i hoá đ t n c”.
ể ể ậ Đ hoàn thành bài ti u lu n này em xin chân thành c m n s h ả ơ ự ướ ng
ủ ầ ẫ ậ d n t n tình c a Th y
2
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
Ộ N I DUNG
ƯƠ Ủ Ậ Ề ƯỜ CH Ủ NG I. LÝ LU N C A CH NGHĨA MÁC V CON NG I.
ả ườ ấ ủ I.B n ch t c a con ng i.
ủ ể ế ọ ướ ườ a. Quan đi m c a các nhà tri t h c tr ề c Mác v con ng i:
ể ề ườ ữ ề ấ ộ ấ Có th nói v n đ con ng ọ i là m t trong nh ng v n đ quan tr ng
ấ ủ ề ượ nh t c a th gi ế ớ ừ ướ ớ tr c t i t ấ i nay. Đó là v n đ mà luôn đ c các nhà khoa
ữ ứ ắ ấ ộ ọ h c, các nhà nghiên c u phân tích m t cách sâu s c nh t. Không nh ng th ế
ọ ủ ộ ư ề ề ề ườ trong nhi u đ tài khoa h c c a xã h i x a và nay thì đ tài con ng ộ i là m t
ượ ứ ổ ạ ặ ệ ự trung tâm đ c các nhà nghiên c u c đ i đ c bi t chú ý. Các lĩnh v c tâm lý
ọ ế ọ ừ ấ ớ ộ ọ ử ị ọ ọ h c, sinh h c, y h c, tri t h c, xã h i h c.v.v...T r t s m trong l ch s đã
ườ ừ ứ ề ỗ ế quan tâm đ n con ng ự i và không ng ng nghiên c u v nó. M i lĩnh v c
ố ư ự ứ ể ề ế ợ nghiên c u đó đ u có ý nghĩa riêng đ i v ói s hi u bi t và làm l i cho con
ng i.ườ
ấ ứ ộ ự ơ ự H n b t c m t lĩnh v c nào khác, lĩnh v c tri ế ọ ạ t h c l ề i có nhi u mâu
ự ấ ứ ể ậ ẫ thu n trong quan đi m, nh n th c và nó đã gây nên s đ u tranh không bi ế t
ừ ữ ậ ườ ứ ậ ộ ị khi nào d ng. Nh ng l p tr ủ ng chính tr trình đ nh n th c và tâm lý c a
ữ ườ ư ữ ứ nh ng ng i nghiên c u khác nhau và do đó đã đ a ra nh ng t ư ưở t ng h ướ ng
ả ế gi i quy t khác nhau.
ề ậ ớ ấ ườ ế ọ ể ự ỏ Khi đ c p t ề i v n đ con ng i các nhà tri t h c đ t ự h i: Th c
ấ ườ ả ờ ể ả ỏ ả ch t con ng i là gì và đ tìm cách tr l i câu h i đó ph i gi ế i quy t hàng
ẫ ạ ườ lo t mâu thu n troch chính con ng i. Khi phân tích các nhà tri ế ọ ổ ạ t h c c đ i
ườ ộ ể ụ ự ể ộ ỏ coi con ng i là m t ti u vũ tr , là m t th c th nh bé trong th gi ế ớ ộ i r ng
ấ ả ườ ụ ả ấ ườ ậ ớ l n, b n ch t con ng i là b n ch t vũ tr . Con ng ấ i là v t cao quý nh t
ờ ấ ể ủ ỉ ứ ầ trong tr i đ t, là chúa t c a muôn loài. Ch đ ng sau th n linh. Con ng ườ i
ượ ủ ầ ầ ầ ồ đ c chia làm hai ph n là ph n xác và ph n h n. Ch nghĩa duy tâm và tôn
ằ ầ ồ ượ ế ố ị giáo thì cho r ng: Ph n h n là do th ọ ng đ sinh ra; quy đ nh, chi ph i m i
ạ ộ ủ ầ ủ ho t đ ng c a ph n xác, linh hoòn con ng ườ ồ ạ i t n t i mãi mãi. Ch nghĩa duy
3
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ượ ạ ọ ế ị ằ ầ ầ ố ậ v t thì ng ồ i h cho r ng ph n xác quy t đ nh và chi ph i ph n h n, c l
ấ ử ả ứ ậ ồ không có linh h n nào là b t t ừ c , và quá trình nh n th c đó không ng ng
ượ ệ ế ọ ượ ấ ủ ả đ c phát hi n. Càng ngày các nhà tri t h c tìm ra đ c b n ch t c a con
ườ ụ ừ ắ ậ ướ ng i và không ng ng kh c ph c lý lu n tr c đó.
ế ọ ế ỷ ể ể ế ọ ề Tri t h c th k XV XVIII phát tri n quan đi m tri t h c v con
ườ ơ ở ọ ự ắ ầ ụ ể ắ ng i trên c s khoa h c t nhiên đã kh c ph c và b t đ u phát tri n. Ch ủ
ậ ườ ư ộ ộ ậ ộ nghĩa duy v t máy móc coi con ng ộ i nh m t b máy v n đ ng theo m t
ậ ổ ể ế ủ ủ ế ọ quy lu t c . H c ch nghĩa duy tâm ch quan và thuy t không th bi ộ t m t
ủ ả ặ ạ m t coi cái tôi và c m giác c a cái tôi là trung tâm sáng t o ra cái không tôi,
ả ằ ặ ả ượ ủ ả m t kh cho r ng cái tôi không có kh năng v t quá c m giác c a mình nên
ế ớ ấ ỏ ụ ấ ớ ề ả v b n ch t là nh bé y u ộ t, ph thu c đ ng t i cao. Các nhà tri ế ọ t h c
ặ ề ủ ạ ộ ộ ườ ặ thu c m t m t đ cao vai trò sáng t o c a lý tính ng i, m t khác coi con
ườ ặ ườ ủ ự ả ẩ ả ng i, m t khác coi con ng i là s n ph m c a t nhiên và hoàn c nh.
ế ọ ổ ể ứ ừ ơ ế ể Các nhà tri t h c c đi n đ c, t Cart đ n Heghen đã phát tri n quan
ề ể ườ ướ ủ ủ ặ ọ đi m triêt h c v con ng i theo h ng c a ch nghĩa duy tâm. Đ c bi ệ t
ệ ườ ệ ố ủ ệ Heghen quan ni m con ng ệ i là hi n thân c a ý ni m tuy t đ i là con ng ườ i
ờ ố ứ ườ ỉ ượ ầ ý th c và do đó đ i s ng con ng i ch đ ặ c xem xét vè m t tinh th n Song
ườ ầ ơ ế ạ ộ ệ Heghen cũng là ng ủ i đ u tiên thông qua vi c xem xét c ch ho t đ ng c a
ể ủ ờ ố ậ ề ự ệ ầ ờ ố đ i s ng tinh th n mà phát hi n ra quy lu t v s phát tri n c a đ i s ng tinh
ứ ả ầ ấ ồ ờ ư th n cá nhân. Đ ng th i Heghen cũng đã nghiên c u b n ch t quá trình t duy
ậ ơ ả ủ khái quát các quy lu t c b n c a quá trình đó.
ệ ớ ủ ạ ơ Sau khi đo n tuy t v i ch nghĩa duy tâm Heghen, ph bách đã phê
ự ể ệ ế ọ phán tính siêu t nhiên, phi th xác trong quan ni m tri t h c Heghen, ông
ườ ả ự ả ẩ ả ự ệ quan ni m con ng i là s n ph m c u t nhiên, có b n năng t nhiên, là con
ườ ử ụ ụ ự ả ọ ộ ng ự i sinh h c tr c quan, ph thu c vào hoàn c nh, ông đã s d ng thành t u
ọ ự ể ứ ệ ể ố ủ c a khoa h c t nhiên đ ch ng minh m i liên h không th chia c t c a t ắ ủ ư
ơ ể ữ ễ ậ ớ ườ ấ duy v i nh ng quá trình v t ch t di n ra trong c th con ng i, song khi gi ả i
4
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ườ ệ ộ ố ồ ơ ạ ơ thích con ng i trong m i liên h c ng đ ng thì ph bách l ậ i r i vào l p
ườ ủ ủ tr ng c a ch nghĩa duy tâm.
ạ ệ ế ọ ữ ứ Tóm l i: Các quan ni m tri ế t h c nói trên đã đi đ n nh ng các th c lý
ậ ườ ừ ượ ộ ế ệ lu n xem xét ng i m t cách tr u t ệ ố ả ủ ng. Đó là k t qu c a vi c tuy t đ i
ầ ồ ự ứ ủ hoá ph n h n thành con ng ườ ừ ượ i tr u t ậ ng. T ý th c còn ch nghĩa duy v t
ệ ố ự ầ tr c quan thì tuy t đ i hoá ph n xác thành con ng ườ ừ ượ i tr u t ọ ng. Sinh h c,
ọ ẫ ư ề ế ệ ề ạ tuy nhiên h v n còn nhi u h n ch , các quan ni m nói trên đ u ch a chú ý
ấ ườ ả ầ ủ ế đ y đ đ n b n ch t con ng i.
ế ừ ặ ạ ụ ữ ủ ắ Sau này ch nghĩa Mác đã k th a và kh c ph c nh ng m t h n ch ế
ữ ể ệ ề ồ ờ ườ đó, đ ng th i phát tri n nh ng quan ni m v con ng ọ i đã có trong các h c
ế ọ ướ ể ớ ệ ề ườ ự ệ ế thuy t tri t h c tr c đây đ đi t i quan ni m v con ng i thi n th c, con
ườ ả ạ ự ự ễ ộ ớ ư ườ ng i th c ti n c i t o t nhiên và xã h i v i t cdách là con ng ệ i hi n
ự ườ ừ ủ ự ả ẩ ờ ừ ộ ồ th c. Con ng i v a là s n ph m c a t nhiên và xã h i đ ng th i v a là ch ủ
ể ả ạ ự th c i t o t nhiên.
ườ ủ ể ấ ủ ộ b. Con ng ộ i là ch th sinh đ ng nh t c a xã h i.
ự ộ ở ườ ụ ự ể S “sinh đ ng” đây có nghĩa là con ng i có th chinh ph c t nhiên,
ằ ườ ớ ộ ậ ỉ ạ ự c a t o t nhiên. Tuy r ng con ng ỏ i đã b xa gi i đ ng v t trong quá trình
ư ế ư ế ườ ộ ỏ ấ ả ti n hoá nh ng nh th không có nghĩa là con ng i đã l t b t ữ t c nh ng
ự ộ ự ớ ổ ể ệ ủ cái t nhiên đ không còn m t s liên h nào v i t tiên c a mình. Con
ườ ả ẩ ự ả ủ ủ ế ế ng i là s n ph m t nhiên, là k t qu c a quá trình ti n hoá lâu dài c a gi ớ i
ườ ả ả ạ ưở ử ữ h u sinh, đã là con ng i thì ph i tr i qua giai đo n sinh tr ng, t ỗ vong, m i
ườ ề ặ ở ầ ạ ườ con ng i đ u có nhu c u ăn, m c , sinh ho t... Song con ng ả i khong ph i
ư ậ ầ ạ ộ ộ ộ ậ là đ ng v t thu n tuý nh các đ ng v t khác mà xét trên khía c nh xã h i thì
ườ ậ ộ ộ ườ ủ ả ẩ con ng i là đ ng v t có tính xã h i, con ng ộ i là s n ph m c a xã h i,
ế ố ữ ả ộ ấ ả ữ ệ mang b n tính xã h i. Nh ng y u t ộ xã h i là t ữ t c nh ng quan h , nh ng
ệ ế ấ ả ổ ưở ủ ề ệ ộ bi n đ i xu t hi n do nh h ữ ng c a các đi u ki n xã h i khác nhau, nh ng
ề ặ ạ ộ ị ườ ườ ỉ quy đ nh v m t xã h i to nên con ng i. Con ng i ch có th t n t a đ ể ồ ị ượ c
5
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ấ ủ ả ậ ấ ể ế ả ầ ả ộ khi ti n hành lao đ ng s n xu t c a c i v t ch t đ tho mãn nhu c u mình
ế ố ả ấ ộ ế ị ườ và chính lao đ ng s n xu t là y u t quy t đ nh hình thành con ng i và ý
ấ ủ ậ ế ị ứ ấ ậ ấ ộ ồ ố th c. Lao đ ng là ngu n g c duy nh t c a v t ch t, v t ch t quy t đ nh tinh
ố ủ ầ ầ ấ ậ ộ ồ th n theo logic thì lao đ ng là ngu n g c c a văn hoá v t ch t và tinh th n.
ặ ộ ườ ệ ớ M t khác trong lao đ ng con ng ự ả i quan h v i nhau trong lĩnh v c s n
ệ ề ả ể ừ ữ ấ ệ xu t, đó là nh ng quan h n n t ng đ t ộ đó hình thành các quan h xã h i
ự ờ ố ầ khác trong các lĩnh v c đ i s ng và tinh th n.
ườ ủ ự ẩ ả Chính vì con ng i là s n ph m c a t ộ nhiên và xã h i cho nên con
ườ ố ủ ị ự ườ ự ộ ng i ch u s chi ph i c a môi tr ng t ậ nhiên và xã h i cùng các quy lu t
ổ ủ ậ ự ế ậ ề ự ư ợ bi n đ i c a chúng. Các quy lu t t ữ nhiên nh quy lu t v s phù h p gi a
ườ ậ ề ấ ạ ổ ộ ơ ể c th và môi tr ng, quy lu t v quá trình trao đ i ch t... tác đ ng t o nên
ươ ọ ủ ệ ườ ứ ậ ph ng di n sinh h c c a con ng i. Các quy lu t tâm lý, ý th c hình thành
ọ ủ ề ả ạ ộ ườ và ho t đ ng trên n n t ng sinh h c c a con ng i hình thành t ư ưở t ng tình
ề ậ ọ ộ ố ị ệ ữ ả c m khát v ng ni m tin, ý chí. Các quy lu t xã h i quy đ nh m i quan h gi a
ườ ớ ườ ủ ề ỉ ườ ệ ố ng i v i ng i, đi u ch nh hành vi c a con ng ậ i. H th ng các quy lu t
ườ ạ ể ố ữ ỉ ộ trên cũng tác đ ng lên con ng ấ i, t o nên th th ng nh t hoàn ch nh gi a sinh
ườ ộ ọ h c cái xã h i trong con ng i.
ớ ư ườ ộ ườ ạ ộ ự ễ V i t cách là con ng i xã h i, là con ng i ho t đ ng th c ti n con
ườ ả ủ ấ ấ ộ ự ng ả ậ i s n xu t và c a c i v t ch t, tác đ ng vào t nhiên đ c i t o t ể ả ạ ự
ườ ủ ể ả ạ ự ườ ừ nhiên, con ng i là ch th c i t o t ư ậ nhiên. Nh v y con ng i v a do t ự
ụ ộ ự ừ ộ ự ị nhiên sinh ra, b ph thu c vào t nhiên v a tác đ ng vào t ả nhiên. Tình c m
ị ự ố ườ ụ ượ ự ớ th ng tr t ỉ nhiên ch có con ng ắ i m i kh c ph c đ c t ằ nhiên b ng cách
ệ ượ ữ ấ ư ự ằ ạ ậ ạ t o ra nh ng v t ch t, hi n t ng không nh t nhiên b ng cách to ra
ệ ượ ữ ậ ấ ư ự ố nh ng v t ch t, hi n t ng không nh t ằ nhiên v n có b ng cách đó con
ườ ổ ộ ặ ủ ự ế ắ ự ụ ụ ả ng i đã bi n đ i b m t c a t nhiên, b t t nhiên ph i ph c v con ng ườ i.
ủ ự ẩ ắ ằ ề ắ ộ ườ ả Tuy nó là s n ph m c a t nhiên. M t đi u ch c ch n r ng có con ng i ch ỉ
ị ự ế ế ậ ủ ắ ắ ể ố có th th ng tr t nhiên n u bi t tuân theo và n m b t các quy lu t c a chính
6
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ế ự ả ườ ử ạ ị ả b n thân đó. Quá trình c i bi n t nhiên, con ng i cũng t o ra l ch s cho
ườ ủ ữ ả ộ ườ mình. Con ng ẩ i không nh ng là s n ph m c a xã h i mà con ng i còn là
ủ ể ả ạ ạ ộ ằ ả ấ ọ ộ ch th c i t o chúng. B ng m i ho t đ ng lao đ ng s n xu t con ng ườ i
ạ ộ ộ ề ạ ậ ằ ấ ầ sáng t o ra toàn b n n văn hoá v t ch t, tinh th n. B ng ho t đ ng cách
ạ ườ ấ ặ m ng. Con ng ử ớ i đánh d u thêm các trang s m i cho chính mình m c dù t ự
ộ ề ậ ậ ộ ữ nhiên và xã h i đ u v n đ ng theo nh ng quy lu t khách quan song quá trình
ủ ộ ườ ừ ứ ầ ộ ậ v n đ ng c a con ng ấ i luôn xu t phát t ơ nhu c u, đ ng c và h ng thú, theo
ấ ị ụ ữ ế ặ ạ ổ ở ộ đu i nh ng m c đích nh t đ nh và do đó đã tìm cách h n ch ho c m r ng
ụ ụ ả ạ ậ ầ ớ ợ ủ ph m vi tác d ng cu quy lu t cho phù h p v i nhu c u và m c đích c a
ế ủ ể ấ ủ ộ mình. N u không có con ng ườ ớ ư i v i t cách là ch th sinh đ ng nh t c a xã
ự ậ ủ ể ể ộ ộ ộ ượ ộ h i thì không th có xã h i, không th có s v n đ ng c a xã h i mà v t lên
ấ ả ủ ả ậ ấ t t c chính là c a c i v t ch t.
ủ ề ể ườ II. Quan đi m ch nghĩa Mác v con ng i.
ủ ộ ườ ườ ậ Ch nghĩa xã h i do con ng i và vì von ng ớ i. Do v y, hình thành m i
ề ệ ắ ườ ề ủ ườ quan h đúng đ n v con ng i v vai trò c a con ng ể ự i trong s phát tri n
ộ ấ ủ ề ộ ộ xã h i nói chung, trong xã h i ch nghĩa nói riêng là m t v n đ không th ể
ế ượ ủ ế ớ thi u đ c c a th gi i quan Mác Lênin.
ủ ườ ữ ệ ỉ Theo ch nghĩa Mác Lênin con ng i là khái ni m ch nh ng cá th ể
ườ ự ố ư ộ ữ ể ấ ặ ặ ọ ỉ ng i nh m t ch nh th trong s th ng nh t gi a m t sinh h c và m t xã
ườ ả ẩ ừ ớ ự ộ ủ h i c a nó. Con ng ủ ự ế i là s n ph m c a s ti n hoá lâu dài t gi i t nhiên và
ớ ậ ọ ồ ạ ề ậ ậ ậ gi i sinh v t. Do v y nhi u quy lu t sinh v t h c cùng t n t ộ i và tác đ ng
ườ ể ồ ạ ớ ư ườ ướ ế ế đ n con ng i. Đ t n t i v i t ộ cách là m t con ng c h t con ng i tr ườ i
ề ả ả ằ ả ố cũng ph i ăn, ph i u ng... Đi u đó gi i thích vì sao Mác cho r ng co ng ườ i
ướ ế ặ ở ồ ớ tr ả c h t ph i ăn, m c ị r i m i làm chính tr .
ỉ ừ ư ạ ở ộ ố ộ ỉ ủ ọ ườ Nh ng ch d ng l m t s thu c t nh sinh h c c a con ng i i thì
ể ả ượ ả ườ không th gi i thích đ ấ ủ c b n ch t c a con ng ỉ i. Không ch có “con ng ườ i
7
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ủ ể ệ ổ ộ ộ ự là t ng hoà các quan h xã h i” mà th c ra quan đi m c a Mác là m t quan
ệ ể đi m toàn di n.
ẳ ầ ị ạ ữ ể ề Mác và Anghen nhi u l n kh ng đ nh l ủ i quan đi m c a nh ng nhà
ế ọ ướ ằ ườ ậ ủ ộ ộ tri t h c đi tr c r ng. Con ng i là m t b ph n c a gi ớ ự i t ộ nhiên, là m t
ặ ự ư ậ ộ ớ ọ ộ đ ng v t xã h i, nh ng khác v i h , Mác, Anghen; xem xét m t t ủ nhiên c a
ườ ư ủ ạ ự con ng i, nh ăn, ng , đi l i, yêu thích... Không còn hoàn mang tính t nhiên
ư ở ậ ượ ộ ế ả nh con v t mà đã đ c xã h i hoá. Mác vi ấ ủ t: “B n ch t c a con ng ườ i
ừ ượ ả ộ ố ữ ủ ệ không ph i là m t cái tr u t ng c h u c a cá nhân riêng bi t. Trong tính
ự ủ ấ ủ ệ ườ ủ ữ ổ ố ả hi n th c c a nó b n ch t c a con ng i là t ng hoà c a nh ng m i quan h ệ
ộ ườ ự ế ợ ặ ự ữ ặ ộ xã h i” con ng i là s k t h p gi a m t t nhiên và m t xã h i nên Mác
ề ầ ườ ớ ậ ườ ớ nhi u l n đã so sánh con ng i v i con v t, so sánh con ng ữ i v i nh ng con
ả ố ớ ườ ự ể ệ ầ ậ v t có b n năng g n gi ng v i con ng i... Và đ tìm ra s khác bi t đó. Mác
ỉ ề ỗ ỉ ườ ư ệ ự đã ch ra s khác bi ệ ở t ư nhi u ch nh ch có con ng i làm ra t li u sinh
ạ ủ ườ ổ ự ế ậ ủ ự ho t c a mình, con ng i bi n đ i t nhiên theo quy lu t c a t nhiên, con
ườ ướ ủ ạ ậ ườ ả ụ ả ấ ng i là th c đo c a v n v t, con ng ấ i s n xu t ra công c s n xu t...
ể ậ ườ ậ ế ụ ả ế ạ Lu n đi m xem con ng i là sinh v t bi t ch t o ra công c s n xu t đ ấ ượ c
ể ủ ủ ể ề ậ ườ xem là lu n đi m tiêu bi u c a ch nghĩa Mác v con ng i.
ấ ủ ủ ể ậ ả ườ ổ Lu n đi m c a Mác coi “B n ch t c a con ng i là t ng hoà các quan
ế ố ủ ủ ậ ộ ệ h xã h i” Mác hoàn toàn không có ý ph nh n vai trò c a các y u t ặ và đ c
ọ ủ ể ườ ỉ ố ậ ể đi m sinh h c c a con ng ậ i, ông ch đ i l p lu n đi m coi con ng ườ ơ i đ n
ư ộ ủ ầ ầ ế ặ ỏ thu n nh m t ph n c a gi ớ ự i t nhiên còn b qua, không nói gì đ n m t xã
ườ ấ ủ ị ế ộ ủ h i c a con ng ả i. Khi xác đ nh b n ch t c a con ng ườ ướ i tr c h t Mác nêu
ế ị ể ế ấ ậ b t cái chung, cái không th thi u và có tính ch t quy t đ nh làm cho con
ườ ở ộ ườ ự ị ế ướ ng i tr thành m t con ng i. Sau, thì khi nói đ n “S đ nh h ợ ng h p lý
ế ố ọ ỏ ỉ ườ ề ặ v m t sinh h c” Lênin cũng ch bác b các y u t ộ xã h i th ng xuyên tác
ả ưở ố ớ ả ể ủ ự ấ ớ ộ đ ng và nh h ng to l n đ i v i b n ch t và s phát tri n c a con ng ườ i.
ể ằ ọ Chính Lênin cũng đã không tán thành quan đi m cho r ng m ng ườ ề i đ u
8
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ề ặ ọ ế ộ ự ự ệ ẳ ngang nhau v m t sinh h c. Ông vi ề ứ t “th c hi n m t s bình đ ng v s c
ườ ẩ ộ ớ ự l c và tài năng con ng ề i thì đó là m t đi u ngu xu n... Nói t ẳ i bình đ ng thì
ề ị ự ẳ ẳ ả ộ ỉ ị đó luôn luôn là s bình đ ng xã h i, bình đ ng v đ a v ch không ph i là s ự
ề ể ự ự ủ ẳ bình đ ng v th l c và trí l c c a cá nhân”.
ử ủ ể ị ể ế ẳ ộ ị ườ Đ kh ng đ nh cho ti n trình phát tri n l ch s c a xã h i loài ng i là
ế ẫ ế ộ ớ ủ ự s thay th l n nhau c a các hình thái kinh t xã h i, Mác đã nói t ệ ấ i vi c l y
ủ ể ệ ườ ướ ự ự s phát tri n toàn di n c a con ng i làm th ể c đo chung cho s phát tri n
ằ ộ ướ ể ị ủ ế xã h i, Mác cho r ng xu h ng chung c a ti n trình phát tri n l ch s đ ử ượ c
ể ủ ự ượ ở ự ị ả ấ ồ quy đ nh b i s phát tri n c a l c l ộ ng s n xu t xã h i bao g m con ng ườ i
ụ ữ ộ ườ ạ ự và nh ng công c lao đ ng do con ng i t o ra, s phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ộ ự ấ ể ủ ệ ộ ộ ả s n xu t xã h i, t nó đã nói lên trình đ phát tri n c a xã h i qua vi c con
ườ ề ự ượ ế ộ ự ng ử ụ i đã chi m lĩnh xã h i và s d ng ngày càng nhi u l c l ng t nhiên
ơ ở ậ ạ ộ ủ ấ ố ườ ớ ư v i t cách là c s v t ch t cho ho t đ ng s ng c a chính con ng i và
ệ ữ ế ị ườ ớ ườ ả ấ ấ quy t đ nh quan h gi a ng i v i ng ả i trong s n xu t. S n xu t ngày càng
ế ệ ể ấ ả ộ ấ ậ phát tri n tính ch t xã h i hoá ngày cnàg tăng. Vi c ti n hành s n xu t t p
ể ằ ự ượ ớ ủ ề ả ự ủ ể ấ ộ th b ng l c l ng c a toàn xã h i và s phát tri n m i c a n n s n xu t do
ạ ẽ ầ ữ ế ườ ữ ớ ườ nó mang l i s c n đ n nh ng con ng i hoàn toàn m i. Nh ng con ng i có
ế ượ ự ể ệ ấ ẽ ạ ề ả năng l c phát tri n toàn di n và đ n l ữ t nó, n n s n xu t s t o nên nh ng
ườ ữ ẽ ả ớ ộ con ng i m i, s làm nên nh ng thành viên trong xã h i có kh năng s ử
ự ủ ệ ể ộ ể ụ d ng m t cách toàn di n năng l c phát tri n c a mình theo Mác "phát tri n
ộ ố ự ủ ấ ồ ộ ố ẹ ơ ỗ ả s n xu t vì s ph n vinh c a xã h i, vì cu c s ng t t đ p h n cho m i thành
ể ộ ồ ộ ườ ệ ộ viên trong c ng đ ng xã h i và phát tri n con ng i toàn di n là m t quá trình
ề ả ấ ể ể ả ữ ấ ấ ố ộ th ng nh t đ làm tăng thêm n n s n xu t xã h i" đ s n xu t ra nh ng con
ườ ự ế ợ ẽ ữ ữ ể ệ ặ ơ ng i phát tri n toàn di n h n n a, Mác coi s k t h ch t ch gi a phát
ể ể ấ ả ườ ữ ệ ộ tri n s n xu t và phát tri n con ng ạ i là m t trong nh ng bi n pháp m nh
ẽ ể ả ế ộ m đ c i bi n xã h i.
9
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ườ ủ ể ủ ấ ậ ạ ộ ả ấ ỉ Con ng i không ch là ch th c a ho t đ ng s n xu t v t ch t là
ế ố ế ị ự ượ ả ế ố y u t ầ hàng đ u, y u t đóng vai trò quy t đ nh trong l c l ấ ủ ng s n xu t c a
ữ ộ ườ ủ ể ạ ộ ủ ơ xã h i mà h n n a, con ng i còn đóng vai trò là ch th ho t đ ng c a quá
ấ ậ ử ả ậ ị ườ ạ ạ ộ trình l ch s . Thông qua ho t đ ng s n xu t v t ch t con ng i sáng t o ra
ử ủ ừ ủ ử ệ ộ ị ị l ch s c a mình, l ch s 7c a xã h i loài ngoài. T đó quan ni m đó Mác
ể ủ ự ượ ự ẳ ị ự ả ấ ộ kh ng đ nh s phát tri n c a l c l ng s n xu t xã h i có ý nghĩa là s phát
ể ả ấ ườ ụ ư ộ ự tri n phong phú b n ch t con ng i, coi nh là m t m c đích t ở thân. B i
ả ủ ự ử ụ ể ộ ị ậ v y theo Mác ý nghĩa l ch s m c đích cao c c a s phát tri n xã h i là phát
ể ườ ự ệ ẩ ườ tri n con ng i toàn di n, nâng cao năng l c và ph m giá con ng i, gi ả i
ườ ạ ừ ỏ ườ ể phóng con ng i, lo i tr ộ ố ra kh i cu c s ng con ng i đ con ng ườ ượ i đ c
ộ ố ự ớ ướ ấ ọ ườ ố s ng v i cu c s ng đích th c. Và b c quan tr ng nh t trên con đ ng đó là
ả ườ ề ặ ộ gi i phóng con ng i v m t xã h i.
ấ ủ ự ủ ệ ế ề ấ Đi u đó cho th y trong quan ni m c a Mác th c ch t c a ti n trình
ể ị ộ ườ ườ ộ ố ử phát tri n l ch s xã h i loài ng i là vì con ng i, vì cu c s ng ngày cnàg t ố t
ơ ườ ườ ả ẹ đ p h n cho con ng ể i, phát tri n con ng ệ i toàn di n và gi i phóng con
ườ ư ườ ừ ươ ủ ấ ế ng i, nói theo Anghen là đ a con ng i t v ố ng qu c c a t t y u sang
ươ ố ủ ự ườ ố ườ ạ ủ v ng qu c c a t do, con ng i cu i cùng cũng là ng i tôn t ộ i c a xã h i
ờ ồ ở ườ ủ ủ ự ườ ủ c a chính mình, đ ng th i cũng tr thành ng i ch c a t nhiên, ng i ch ủ
ạ ự ạ ữ ả b n thân mình. Đó là quá trình mà nhân lo i đã t ề t o ra cho mình nh ng đi u
ữ ệ ả ằ ạ ự ki n, nh ng kh năng cho chính mình nh m đem l ệ ể i s phát tri n toàn di n,
ự ỗ ườ ạ ạ ộ ồ t do và hài hoà cho m i con ng i trong c ng đ ng nhân lo i t o cho con
ườ ủ ế ử ủ ự ị ng i năng l c làm ch ti n trình l ch s c a chính mình.
ề ị ủ ệ ướ ộ ấ ự ể Quan ni m c a Mác v đ nh h ể ng phát tri n xã h i l y s phát tri n
ườ ướ ượ ố ả ẳ ị ị ủ c a con ng i làm th c đo chung càng đ c kh ng đ nh trong b i c nh l ch
ộ ườ ườ ố ả ố ử ủ s c a xã h i loài ng i. Ngày nay loài ng ố i đang s ng trong b i c nh qu c
ế ớ ữ ế ộ ộ ồ ể ệ ế ứ ế ầ t đ y nh ng bi n đ ng, c ng đ ng th gi i đang th hi n h t s c rõ ràng
ể ủ ứ ạ ộ tính đa d ng trong các hình th c phát tri n c a nó xã h i loài ng ườ ể ừ ờ th i i k t
10
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ề ử ờ ộ ệ ố ấ ế ti n s cho đ n nay bao gi ố cũng là m t h th ng th ng nh t tuy nhiên cũng
ộ ệ ố ứ ạ ứ ạ ế ứ ự ạ là m t h th ng h t s c ph c t p và chính vì s ph c t p đó đã t o nên tính
ự ề ể ồ ế ộ ở ướ không đ ng đ u trong s phát tri n kinh t xã h i các n ự c, các khu v c
ế ượ ề ủ ự ể ồ ạ khác nhau. Đ n l t mình, tính không đ ng đ u c a s phát tri n này l i hình
ộ ứ ề ị ề ắ ướ ọ ị thành nên m t b c tranh nhi u màu s c v đ nh h ng nào, thì m i đ nh
ướ ả ướ ể ẫ ớ ủ ị ớ ự h ng phát tri n v n ph i h ng t i giá tr nhân văn c a nó t i s phát
ể ườ tri n con ng i.
ộ ờ ồ ạ ề ấ ọ Xã h i bao gi cũng t n t ề i nhi u giai c p đó đi u quan tr ng là giai
ụ ượ ờ ỳ ấ c p đó có ph c tùng đ ể ả c lòng dân hay không. Tr i qua th i k phát tri n
ạ ườ ứ ầ ấ ả ấ ỉ ộ ủ c a xã h i lo i ng ủ ọ i ch có giai c p vô s n là giai c p đáp ng đ y đ m i
ộ ố ậ ủ ạ ạ ấ quy lu t c a cu c s ng và đó chính là lý do t i sao mác l ả ấ i l y giai c p vô s n
ứ ứ ậ ườ ể đ nghiên c u trong đó Mác t p trung nghiên c u con ng ả i vô s n là ch ủ
y u.ế
ườ ừơ ả ấ ấ Theo Mác, ng ả i vô s n là ng ủ ả ậ i s n xu t ra c a c i v t ch t cho xã
ủ ọ ạ ị ư ệ ạ ộ ộ ừ ỗ ắ ộ h i hi n đ i, nh ng lao đ ng c a h l i b tha hoá, lao đ ng t ch g n bó
ở ạ ị ọ ữ ố ơ ọ ớ ọ v i h nay tr nên xa l nghiêm tr ng h n n a chính nó đã th ng tr h , tình
ấ ợ ả ượ ầ ạ ả ế ườ tr ng b t h p lý này c n ph i đ c gi ớ i quy t. V i Mác, ng ả i vô s n là
ườ ươ ứ ả ứ ệ ấ ớ ng ể i tiêu bi u cho ph ng th c s n xu t m i, có s m nh và hoàn toàn có
ả ả ả ộ ể ự ộ kh năng gi i phóng mình, gi i phóng xã h i đ xây d ng xã h i m i t ớ ố ẹ t đ p
ủ ế ả ườ ộ ộ ơ h n. Theo Mác "đ n xã h i c ng s n ch nghĩa, con ng ấ i không còn th t
ấ ị ệ ề ệ ể ộ ọ ị ộ nghi p, không còn b ràng bu c vào m t ngh nghi p nh t đ nh h có th làm
ế ề ề ả ọ ấ ỳ ộ b t k m t ngh nào n u có kh năng và thích thú, h có quy n làm theo năng
ướ ữ ầ ả ố ở ự l c, h ng theo nhu c u tuy nhiên nh ng ý mu n đó không x y ra b i vì cách
ủ ủ ễ ả ạ ộ ọ ễ m ng c ng s n ch nghĩa không di n ra theo ý c a h . Nó không di n ra
ấ ả ở ế ạ ồ đ ng lo t tren t t c các n ướ ư ả c t b n, ít ra là các n ướ ư ả c t b n tiên ti n, trái
ạ ạ ở ướ ủ ể ộ ướ l i nó l ễ i di n ra ữ nh ng n c xã h i ch nghĩa tiêu bi u là n c Nga (Liên
ộ ướ ư ệ ế ố Xô cũ)… M t n ể c công nghi p ch a phát tri n, nông dân chi m s đông
11
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ủ ệ ề ậ ố ườ ệ trong dân s . Vì v y quan ni m c a ông v con ng ề i khó có đi u ki n đ ượ c
ứ ch ng minh.
ủ ủ ề ườ ộ III. Vai trò c a ch nghĩa Mác v con ng ờ ố i trong đ i s ng xã h i.
ứ ượ ủ ề ấ ầ Do nhân th c đ ọ c vai trò và t m quan tr ng c a v n đ con ng ườ i
ệ ấ ườ ự ệ ệ ệ ạ ạ đ c bi ề t là v n đ con ng i trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ự ệ ả ấ ướ đ t n ể c ta hi n nay. Đ ng và nhân dân ta đã và đang xây d ng và phát tri n
ặ ặ ệ ề ề ệ ế ấ ướ đ t n c toàn di n v nhi u m t đ c bi ự t là lĩnh v c kinh t ộ ụ , nó ph thu c
ế ượ ề ề ườ ạ ầ ườ ộ ấ r t nhi u vào nhi u chi n l c con ng i: C n đào t o con ng i m t cách
ấ ư ươ ề ề ả ủ có chi u sâu l y t t ng và ch nghĩa Mác Lênin làm n n t ng, cũng nh ư
ế ượ ườ ế ứ ộ trên th gi ế ớ ở ướ i n c ta chi n l c con ng i nó có m t ý nghĩa h t s c quan
ể ể ọ ướ ế ượ ầ tr ng và đ phát tri n đúng h ng chi n l ộ c đó c n có m t chính sách phát
ể ườ ể ườ tri n con ng i, không đ con ng ệ i đi l ch t ư ưở t ng tuy nhiên trong th c t ự ế
ườ ẽ ủ ể ả không ít ng i s ngang đi tìm kh năng phát tri n nó trong ch nghĩa t ư ả b n.
ườ ở ề ự ụ ệ ườ ề Nhi u ng i tr v ph c sinh và tìm s hoàn thi n con ng i trong các tôn
ề ố giáo và các h t ệ ư ưở t ng truy n th ng. Có ng ườ ạ i l ạ i sáng t o ra t ư ưở t ng tôn
ợ ớ ớ ườ ệ ạ ộ giáo m i cho phù h p v i con ng i Vi t Nam. Song nhìn l i m t cdách
ọ ự ồ ạ ủ ủ khách quan và khoa h c s t n t ộ i c a ch nghĩa Mác Lênin trong xã h i
ệ ẽ ủ ậ ượ ư ể Vi t Nam có l ể không ai có th ph nh n đ ọ ộ c vai trò u tr i và tri n v ng
ự ể ả ườ ạ ướ ể ệ cu nó trong s nghi p phát tri n con ng i t o đà cho b ế c phát tri n ti p
ủ ự ộ ướ ệ ệ ạ ệ theo c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá thì m t n c đang còn ở
ư ướ ể ạ ự ể ộ tình tr ng kém phát tri n nh n c ta không th không xây d ng m t chính
ể ể ầ ộ ườ sách phát tri n lâu dài, có t m nhìn xa trông r ng phát tri n con ng i nâng
ấ ượ ườ ấ ứ ộ ự ứ ộ ơ cao ch t l ủ ng c a ng i lao đ ng. H n b t c m t lĩnh v c nghiên c u nào
ự ể ườ ấ ủ ụ ả khác, lĩnh v c phát tri n con ng ư i là m c tiêu cao c nh t c a toàn dân, đ a
ộ ỷ ữ ể ả ớ ở loài ng ườ ớ i t ề i m t k nguyên m i, m ra nhi u kh năng đ tìm ra nh ng con
ườ ố ư ườ ự ệ ả ấ đ ng t i u đi t ớ ươ i t ng lai con đ ng kh quan nh t cho s nghi p phát
ể ườ ự ệ ệ ệ ạ tri n con ng i trong s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c.
12
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ờ ố ụ ự ễ ạ ộ ọ ơ ở ậ Trong đ i s ng xã h i th c ti n c s v n d ng khoa h c và sáng t o ch ủ
ề ườ ạ ộ ứ ư ủ ấ nghĩa Mác Lênin v con ng ị ầ i h i ngh l n th t c a ban ch p hành i t
ươ ề ả ị ị trung ế ề ệ ế ng Đ ng khoá VII đ ra ngh quy t và thông qua ngh quy t v vi c
ườ ệ ớ ư ệ ể phát tri n con ng i Vi t Nam toàn di n v i t ộ cách là "Đ ng l c c a s ự ủ ự
ụ ủ ủ ự ệ ộ ớ ồ ộ ờ nghi p xây d ng xã h i m i, đ ng th i là m c tiêu c a ch nghĩa xã h i" Đó
ườ ệ ườ ề ể ề ể ấ là "con ng i phát tri n cao v trí tu , c ng tráng v th ch t phong phú v ề
ề ạ ở ẽ ứ ầ ườ ướ tinh th n, trong sáng v đ o đ c". B i l , ng ộ i lao đ ng n c ta ngày càng
ự ủ ờ ố ọ ộ ọ đóng vai trò quan tr ng trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và trong s ự
ế ị ườ ướ ự ả ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n ớ c theo c ch th tr ng, d i s qu n lý
ướ ị ướ ấ ượ ủ ộ ườ ủ c a nhà n c, theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa thì ch t l ủ ng c a ng i lao
ố ế ạ ộ ạ ố ầ ế ị ứ ể ị ộ đ ng là nhân t quy t đ nh ngh quy t đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VIII
ồ ưỡ ả ẳ ị ủ c a Đ ng đã kh ng đ nh "Nâng cao dân trí, b i d ồ ự ng và phát huy ngu n l c
ớ ủ ườ ệ ố ế ị ắ ợ ả to l n c a con ng i Vi t Nam là nhân t quy t đ nh th ng l ộ i cu công cu c
ớ ấ ướ ứ ự ễ ỏ ệ ạ ộ ổ đ i m i đ t n c". Th c ti n đã ch ng t ấ xã h i ta hi n nay tình tr ng m t
ề ặ ả ủ ế ể ủ ỗ ấ ả ả ể hài hoà v m t b n th c a m i cá nhân là ch y u, là t t c b n th cá nhân
ề ạ ể ự ụ ứ ệ ể ệ phát tri n toàn di n và hài hoà v đ o đ c, trí tu , th l c là m c tiêu xây
ườ ơ ả ư ụ ủ ộ ự d ng con ng ọ i trong ch nghĩa xã h i nh ng m c tiêu c b n và quan tr ng
ề ả ườ ở ố ế ị ử ị ấ ơ h n c là v n đ con ng ả i ph i tr thành nhân t quy t đ nh l ch s xã
ị ử ủ ộ h ivà l ch s c a chính mình.
ư ả ủ ằ ạ Các nhà t ư ưở t ng t s n xuyên t c ch nghĩa Mác cho r ng đó là "ch ủ
ườ ự ế ủ ộ ỉ nghĩa không có con ng i" th c t ể ố thì, ch nghĩa Mác là m t ch nh th th ng
ấ ủ ậ ộ ế ọ ậ ủ ứ ế ớ nh t c a ba b ph n tri t h c nghiên c u các quy lu t c a th gi i, giúp ta
ệ ự ể ấ ả ớ ộ ườ ị hi u b n ch t, m i quan h t nhiên xã h i con ng i, chính tr kinh t ế
ủ ủ ậ ộ ộ ọ ỉ ạ v ch ra quy lu t đi lên c a xã h i, ch nghĩa xã h i khoa h c ch ra con
ườ ươ ứ ườ ủ ộ ỉ đ ng và ph ng pháp nghiên c u con ng i. Ch nghĩa Mác là m t ch nghĩ
ườ ỉ ứ ủ ạ ọ vì con ng ả ế i, ch nghĩa nhân đ o. H c thuy t đó không ch ch ng minh b n
ấ ủ ườ ủ ệ ả ổ ộ ch t c a con ng i ("t ng hoà c a các quan h xã h i") và b n tính con
13
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ườ ệ ạ ướ ư ườ ng i ("luôn v ươ ớ ự n t i s hoàn thi n") mà còn v ch h ng đ ă con ng i đi
ủ ấ ả ả ỏ ự ạ ả đúng b n ch t và b n tính c a mình, gi ề i phóng, xoá b s tha hoá, t o đi u
ọ ứ ệ ạ ả ấ ườ ệ ể ki n phát huy m i s c m nh b n ch t ng i, phát tri n toàn di n, hài hoà cho
ữ ư ưở ợ ớ ả ả ấ ự ừ t ng cá nhân. S phù h p gi a t t ng Mác Xít v i b n ch t và b n tính
ườ ữ ụ ườ ằ ươ ng i đã thu ph c và làm say mê nh ng con ng i h ng mong v n lên xây
ự ể ộ ở ớ ọ ườ ả ự d ng xã h i m i, m ra m i kh năng cho s phát tri n con ng i.
ẻ ạ ủ ớ ỉ Ch có ch nghĩa Mác Lênin m i có th v ch rõ đ ượ ướ c h ng đi đúng
ườ ủ ở ệ ự ế ấ cho con đ ộ ng đi lên xã h i ch nghĩa Vi t Nam, th c t ớ cho th y cùng v i
ủ ồ ệ t ư ưở t ng H Chí Minh, ch nghĩa Mác Lênin vào Vi t Nam đã làm nên
ợ ạ ả ấ ấ ướ ộ ố ắ th ng l i cách m ng gi i phòng dân t c (1945), th ng nh t đ t n c (1975)
ộ ậ ự ự ệ ườ ệ ề th c hi n ý chí đ c l p t do con ng i vi ọ t Nam đi u mà bao nhiêu h c
ế ướ ụ ể ượ ủ thuy t tr c Mác không th áp d ng đ c, và chính ch nghĩa Mác Lênin đã
ổ ở ủ ộ ố làm thay đ i, tr thành h t ệ ư ưở t ổ ng chính th ng c a toàn xã h i, thay đ i
ờ ố ầ ạ ố ệ ự ễ nhanh chóng đ i s ng tinh th n đ i đa s nhân dân Vi ạ t Nam. Th c ti n ho t
ủ ạ ộ ộ ậ ừ ộ đ ng cách m ng xã h i ch nghĩa v a nhanh chóng nâng cao trình đ nh n
ệ ố ứ ứ ệ ằ ạ ạ ớ ụ th c toàn di n. B ng h th ng giáo d c v i các hình th c đào t o đa d ng,
ầ ơ ả ủ ủ ứ ấ ầ ọ ớ v i các hình th c khoa h c th m nhu n tinh th n c b n c a ch nghĩa Mác
ữ ớ ườ ộ ế ế Lênin đã hình thành k ti p nhau nh ng l p ng ớ i lao đ ng m i ngày càng có
ộ t ư ưở t ộ ộ ng, trình đ chung, chuyên môn cao ngày nay chúng ta đã có m t đ i
ệ ớ ả ậ ọ ộ ộ ngũ cán b văn hoá khoa h c công ngh v i trình đ lý lu n và qu n lý t ố t
ả ướ ề ồ đ ng đ u trong c n c.
ể ắ ờ ỉ ộ Có th nói ch trong m t th i gian ng n h t ệ ư ưở t ể ệ ng Macxít đã th hi n
ướ ầ ự ố ố ớ ề ỏ ầ ủ xu h ng c a mình đ i v i n n văn hoá dân dã, xoá b d n d n s th ng tr ị
ự ạ ậ ườ ủ c a các lo i t ạ ư ưở t ng t ấ phát, l c h u, th p kém trong con ng i cũ, mê tín d ị
ớ ứ ề ạ ọ ọ ế đoan, các ni m tin mù quáng… V i s c m nh có tính khoa h c, h c thuy t
ạ ượ ế ố ữ ạ ọ Mác Lênin đã v ch rõ đ c nh ng y u t phi khoa h c, phi nhân đ o, các
ế ớ ạ ệ ướ ộ lo i th gi i quan, nhân sinh quan sai l ch mà tr ệ c đó đã làm mai m t trí tu ,
14
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ự ườ ủ ề ặ tính tích c c trong con ng i c a các h t ệ ư ưở t ố ng truy n th ng. M t khác,
ể ệ ư ủ ệ ch nghĩa Mác Lênin còn th hi n rõ tính u vi t trong con ng ườ ố ớ i đ i v i
ư ả ủ ậ ạ ươ ồ các lu ng t ư ưở t ng t s n ngo i nh p c a Ph ng Tây, và các trào l u t ư ư
ưở ư ả ệ ạ ệ ướ ủ ữ ườ t ng t s n hi n t i đang làm l ch h ng đi c a nh ng con ng i chân
ờ ố ệ ề ầ ầ ậ ị ấ chính trong đi u ki n đ i s ng v t ch t khó khăn. L n đ u tiên trong l ch s ử
ủ ề ả ấ ể ủ ề ề ộ ổ dân t c xi ng xích c a chân lý c truy n, c a n n s n xu t ti u nông v i t ớ ư
ế ạ ọ ườ ế ệ duy còn h n ch , kinh nghi m, phi khoa h c trong con ng i thi u văn hoá do
ể ạ ộ ượ ứ ứ ộ ọ xã h i cũ đ l i đã đ c tri th c khoa h c Mác xít phá tan. M t ý th c tiên
ế ờ ưỡ ầ ầ ả ườ ề ỗ ti n ra đ i. Các tín ng ng d n d n cũng ph i nh ng ch cho ni m tin khoa
ế ố ư ờ ố ứ ệ ậ ọ h c. Các y u t t duy duy v t bi n ch ng hình thành trong đ i s ng th ườ ng
ạ ộ ư ủ ộ ọ ộ ngày, trong lao đ ng, cũng nh trong m i ho t đ ng c a xã h i. Th gi ế ớ i
ọ ở ữ ườ ấ quan khoa h c ngày càng ăn sâu nh ng con ng ắ ấ i luôn ph n đ u cho th ng
ợ ủ ế ớ ủ ộ ộ ườ l i c a ch nghĩa xã h i nó nhìn th gi i, xã h i, con ng ự ậ i trong s v n
ề ẩ ữ ệ ể ả ự ộ đ ng và phát tri n trong tính hi n th c và ti m n nh ng kh năng, s t n t ự ồ ạ i
ệ ố ự ề ể ườ khách quan là đi u ki n s ng và s phát tri n con ng i.
ế ớ ụ ứ ế ắ ộ Th gi ầ i quan đó hàm ch a nhân sinh quan ti n b , kh c ph c d n
ữ ệ ế ề ệ ầ ườ ủ nh ng quan ni m sai l m, phi n di n v con ng i c a các h t ệ ư ưở t ng
khác.
ổ ệ ư ưở ự ổ ệ ị ủ ế ể ẫ ể S chuy n đ i h t t ộ ng d n đ n chuy n đ i h giá tr c a xã h i
ườ ụ ể ỗ ự ủ ị và giá tr con ng i, con ng ườ ừ i t ch ph c tùng chuy n sang t ch , sáng
ừ ỗ ự ủ ừ ể ậ ạ t o, t ch d a trên t p quán chuy n sang lý trí, dân ch , t chí tìm cách hoà
ự ể ả ả ẩ ọ ớ ồ đ ng chuy n sang tôn tr ng c cá tính và b n lĩnh riêng. Các chu n m c m i
ườ ể ừ ặ ỏ ỉ ẻ ủ c a con ng i đòi h i không ch phát tri n t ng m t riêng l ả mà ph i là cá
ủ ọ ể ế ạ ắ ụ ầ nhân phát tri n hài hoà tính cách m ng c a h c thuy t Mác xít kh c ph c d n
ụ ộ ơ ở ẹ ố ố ự ộ ố ố l i s ng th đ ng, h p hòi, làm c s cho l i s ng tích c c, vì xã h i, phát
ể ươ ộ ố ự ủ ấ ớ ứ tri n ý th c luôn v ệ n lên làm ch và xây d ng cu c s ng m i xu t hi n
ữ ớ nh ng nhân cách m i.
15
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ự ể ườ ẩ ả Tuy nhiên s phát tri n con ng ủ ỉ i ngày nay không ch là s n ph m c a
ủ ở ệ ư ưở h t t ng Mác xít vì ngay khi ch nghĩa Mác xít tr thành h t ệ ư ưở t ng
ố ở ệ ả chính th ng Vi t Nam thì các tôn giáo, các h t ệ ư ưở t ị ng và văn hoá b n đ a
ứ ố ủ ủ ậ ư ộ đã có s c s ng riêng c a nó. Ch nghĩa Mác Lênin thâm nh p, nó nh m t
ọ ượ ẳ ư ề ả ị ệ ư ưở h t t ng khoa h c v t h n lên cái n n văn hoá b n đ a, nh ng nó cũng
ị ự ế ố ủ ộ ố ạ ch u s chi ph i tác đ ng đan xen c a các y u t ớ ế sai đúng, y u m nh, m i
ế ố ế ố ự ẩ ự cũ, v.v.. Các y u t tích c c đã thúc đ y, còn các y u t tiêu c c thì kìm hãm
ườ ể ự s phát tri n con ng i.
ự ể ườ ệ ủ S văn minh, phát tri n hoá con ng i Vi ủ t Nam c a ch nghĩa Mác
ợ ữ ế ầ ầ ừ Lênin v a có l ỏ i th song cũng không tránh kh i nh ng sai l m. Sai l m là s ự
ả ủ ư ưở ố ế ề ả ợ ố ị ch ng tr c a t t ng văn hoá b n đ a đã thành truy n th ng. L i th là văn
ộ ệ ư ưở ả ị ữ ắ ọ ị ư hoá b n đ a ch a có m t h t t ng khoa h c đ nh hình v ng ch c, nó
ườ ủ ư ư ế ế ế ộ ọ d ng nh đang thi u m t lý thuy t khoa h c. N u nh không có ch nghĩa
ộ ệ ơ ữ ủ Mác Lênin xã h i Vi ể t Nam phát tri n h n, đó là t ư ưở t ng c a nh ng ng ườ i
ể ế ế ề ộ ộ ế ộ ướ ắ thi u hi u bi t v m t xã h i ti n b , luôn coi cái tr ữ c m t mình là nh ng
ọ ầ ứ ề ạ ơ ỉ ị ư th vô giá tr mà ch ch y theo trào l u, đi u đáng trách h n là h c n cho
ệ ặ ắ ự ế ừ ẽ ơ ằ r ng văn hoá Vi ơ t Nam s phong phú h n, đ c s c h n. Th c t , t ấ khi xu t
ủ ệ ộ ệ ư ượ ứ ế ạ hi n ch nghĩa Mác Lênin xã h i Vi t Nam nh đ c ti p thêm s c m nh,
ơ ở ể ọ ạ ộ ộ phát tri n có khoa h c h n, khía c nh nào đó trình đ dân trí, trình đ năng
ệ ậ ọ ườ ệ ự l c, văn hoá, khoa h c, ngh thu t… Con ng i Vi t Nam không thua kém
ườ ủ ướ con ng i c a các n c văn minh khác.
ủ ườ ữ ể ỉ Theo ch nghĩa Mác Lênin con ng ự ố i ch nh ng cá th , là s th ng
ủ ữ ặ ấ ặ ọ ộ ủ nh t gi a m t sinh h c và m t xã h i c a nó. Cái mà ch nghĩa Mác Lênin
ượ ậ ườ ỉ ặ ứ ộ đã làm đ c đó là lý lu n con ng ọ i trong xã h i ch không ch m t sinh h c
ư ướ ậ ượ ụ ộ ệ nh tr c đây. Và chính v y mà nó đã đ c áp d ng vào xã h i Vi t Nam,
ủ ạ ộ ườ ế ố ế ị ừ trong cách m ng xã h i ch nghĩa con ng i là y u t ể quy t đ nh v a là đi m
ụ ừ ủ ấ ọ ế ự ộ xu t phát v a là m c tiêu c a m i chính sách kinh t xã h i. Xây d ng ch ủ
16
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ự ộ ượ ộ ộ ở ủ ữ ệ ề nghĩa xã h i là xây d ng đ c m t xã h i mà ậ đó có đ nh ng đi u ki n v t
ự ế ệ ầ ấ ể ự ự ắ ể ự ch t và tinh th n đ th c hi n trong th c t nguyên t c "S phát tri n t do
ỗ ườ ể ự ự ệ ề ủ ấ ả ọ ườ ủ c a m i ng i là đi u ki n cho s phát tri n t do c a t t c m i ng i" và
ộ ấ ướ ệ ể ở ộ ấ ướ m t đ t n c ta, m t đ t n ế c đang còn nghèo nàn thì vi c phát tri n y u
ườ ộ ấ ề ề ấ ả ị ố t con ng ố i là m t v n đ mà Đ ng ta đã xác đ nh đó là v n đ then ch t
ự ể ế ấ ướ ấ ủ ỉ cho s phát tri n kinh t đ t n c l y ch nghĩa Mác Lênin là kim ch nam
ạ ộ ọ cho m i ho t đ ng.
ệ ự ữ ể ổ ớ ề Chúng ta cũng đã có nh ng đ i m i rõ r t, s phát tri n hàng hoá nhi u
ế ị ườ ầ ơ ự ự ầ thành ph n theo c ch th tr ng, s phân hoá giàu nghèo s phân t ng xã
ủ ố ở ộ ị ủ ệ ạ ạ ộ h i, vi c m r ng dân ch đ i tho i trong sinh ho t chính tr c a đ t n ấ ướ c,
ở ử ố ế ề ư ể ệ ặ ế vi c m c a và phát tri n giao l u qu c t v các m t kinh t , văn hoá và
ế ớ ự ế ủ ổ ị ị chính tr , trên th gi ố . S bi n đ i nhanh chóng c a tình hình chính tr qu c
ủ ệ ể ạ ộ ọ ế ự t ề , s phát tri n vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c và công ngh … Đi u
ả ỏ ế ậ ụ ủ ộ đó đòi h i chúng ta ph i bi ọ t v n d ng ch nghĩa Mác m t cách khoa h c,
ứ ể ượ ớ ế ỏ ủ ữ ộ ạ ợ h p lý và sáng t o đ đáp ng đ ố c nh ng đòi h i c a xã h i m i n u mu n
ươ ộ ầ ớ ồ ạ t n t i và v n lên m t t m cao m i.
17
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ƯƠ Ấ Ề ƯỜ CH NG II: V N Đ CON NG Ệ I TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỚ Ệ Ạ HOÁ, HI N Đ I HOÁ Đ T N C
ấ ế ủ ệ ệ ạ I. Tính t t y u khách quan c a công nghi p hoá hi n đ i hoá.
ệ ệ ạ ướ ể ủ ướ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là xu h ng phát tri n c a các n c trên
ế ớ ườ ể ấ ế ủ ướ ể th gi i. Đó cũng là con đ ng phát tri n t t y u c a n ụ c ta đ đi lên m c
ằ ộ ướ ệ ạ tiêu "Xã h i công b ng văn minh, dân giàu n ệ c m nh" công nghi p hoá, hi n
ự ộ ỉ ế ạ đ i hoá không ch là công cu c xây d ng kinh t ế mà chính là quá trình bi n
ự ờ ố ắ ạ ớ ộ ế ị ổ đ i cách m ng sâu s c v i lĩnh v c đ i s ng xã h i (kinh t , chính tr , khoa
ủ ườ ạ ộ ộ ọ h c c a con ng ể i…) làm cho xã h i phát tri n lên m t tr ng thái m i v ớ ề
ủ ự ệ ệ ấ ạ ỏ ch t. S thành công c a quá tình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đòi h i ngoài
ớ ườ ự ầ ị ổ ồ ị ế ồ ự ư m i tr ả ng chính tr n đ nh, ph i có ngu n l c c n thi t nh ngu n l c con
ườ ơ ở ậ ồ ự ấ ỹ ậ ố ng i, v n tài nguyên thiên nhiên, c s v t ch t k thu t. Các ngu n l c này
ệ ặ ẽ ớ ệ ệ quan h ch t ch v i nhau. Cùng tham gia vào quá trình công nghi p hoá, hi n
ố ớ ủ ứ ư ộ ộ ộ ạ đ i hoá nh ng m c đ tác đ ng vào vai trò c a chúng đ i v i toàn b quá
ệ ệ ạ ỏ ồ ố ự trình công nghi p hoá hi n đ i hoá không gi ng nhau, t ng đó ngu n nhân l c
ả ủ ề ố ượ ấ ượ ề ạ ồ ph i đ v s l ng m nh v ch t l ự ng. Nói cách khác ngu n nhân l c
ả ở ự ự ể ộ ồ ấ ế ể ph i tr thành đ ng l c phát tri n. Ngu n nhân l c phát tri n thì t t y u công
ứ ệ ể ệ ạ ả ầ nghi p hoá, hi n đ i hoá ph i tién hành đ đáp ng nhu c u đó.
ủ ủ ề ườ ừ Theo các nhà kinh đi u c a ch nghĩa Mác Lênin, con ng i v a là
ở ầ ự ế ờ ạ ừ ừ ể ồ đi m kh i đ u v a là s k t thúc, đ ng th i l ủ ự ế i v a là trung tâm c a s bi n
ử ườ ủ ể ủ ổ ị đ i l ch s , nói cách khác con ng i là ch th chân chính c a các quá trình xã
ướ ỏ ươ ộ h i. Tr c đây t ng sách báo con ng ườ ượ i đ c xem xét trên ph ệ ng di n "con
ườ ậ ườ ườ ộ ng ể i t p th " "con ng ấ i giai c p" con ng i xã h i.
Ở ủ ự đây tính tích c c c a con ng ườ ớ ư i v i t cách là ch th đ ủ ể ượ ậ c t p
ồ ưỡ ủ ế ở ấ ầ ữ ẩ trung chú ý khai thác và b i d ng ch y u nh ng ph m ch t c n cù, trung
ệ ệ ế ạ ớ ộ ộ thành, nhi t tình, quy t tâm v i cách m ng. M t quan ni m và m t cách làm
ư ậ ự ệ ầ ọ ả ộ nh v y đã góp ph n quan tr ng vào s nghi p gi i phóng dân t c và khôi
18
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ụ ế ế ệ ph c kinh t ộ sau chi n tranh. Tuy nhiên quan ni m và cách làm này cũng b c
ấ ị ữ ệ ề ệ ệ ế ạ ạ ộ l nh ng h n ch nh t đ nh trong đi u ki n công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ấ ướ đ t n ệ c hi n.
ộ ườ ệ ố ỉ ạ Trong xã h i con ng i không ch t o ra các h th ng và các quá trình
ủ ấ ả ộ ướ ả ấ khác nhau c a xã h i (giai c p, đ ng phía, nhà n c, s n xu t, văn hoá), mà
ườ ấ ấ ủ ử ị ế ậ ọ ị ọ h còn làm ng i, chính h đã in đ m d u n c a ti n trình l ch s . L ch s ử
ủ ử ế ể ị ườ (suy đ n cùng) cũng chính là l ch s phát tri n cá nhân c a con ng i, dù h ọ
ứ ượ ậ ừ ề ộ có nh n th c đ ệ c đi u đó hay không. T đây cho phép tách ra m t bình di n
ệ ệ ườ ủ ể ệ ườ ặ đ c bi t trong vi c xem xét "con ng i ch th " bình di n " con ng i cá
ộ ớ ứ ệ ậ ộ nhân" có nghĩa là nâng nh n th ac lên m t trình đ m i quan ni m "cái cá
ự ể ệ ụ ể ủ ệ ộ ộ ộ nhân" là s th hi n (hi n thân) m t cách c th sinh đ ng c a "cái xã h i"
ườ ở ủ ể ủ ệ ệ ạ khi con ng i tr thành ch th c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ề ề ườ ậ ỉ ệ Trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr ng con ng i không ch nh n đ ượ c
ả ữ ự ủ ự ộ ướ ườ ự s tích c c, mà còn c nh ng tác đ ng tiêu c c c a nó tr c con ng i không
ờ ơ ữ ữ ể ọ ỉ ươ ứ ự ch có nh ng th i c và nh ng tri n v ng t ữ i sáng mà còn ch a đ ng nh ng
ả ữ ạ ủ ứ ế ậ ấ ơ ệ thách th c, nguy c , th m chí là c nh ng tai ho kh ng khi p. (Th t nghi p,
ễ ườ ậ ữ ệ ạ ộ ỗ ô nhi m môi tr ệ ng, b nh t t và nh ng t ậ n n xã h i). Vì v y trong m i con
ườ ủ ớ ự ữ ữ ệ ằ ầ ở ng i luôn có nh ng "gi ng xé" b i nh ng c c "ch t " gi u nghèo, thi n ác,
ề ầ ị ườ ủ ể ớ ẩ … trong đi u ke en này c n xem xét con ng ấ ữ i ch th v i nh ng ph m ch t
ụ ể ữ ề ệ ả ụ ể ủ ọ ngh nghi p chuyên môn c th trong nh ng hoàn c nh c th c a h .
ệ ế ệ ạ ả ổ ắ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là quá trình bi n đ i căn b n và sâu s c
ộ ờ ố ỏ ậ ấ ộ ớ ườ ủ ể ở toàn b đ i s ng xã h i, nó đòi h i v t ch t cao v i ng i "ch th ", đây
ỉ ầ ự ầ ệ ư ủ ế ạ ch c n s c n cù, trung thành, nhi t tình quy t tâm cách m ng ch a đ mà
ế ề ệ ắ ơ ọ ạ ọ đi u quan tr ng h n là trí tu khoa h c, ý chí chi n th ng cái nghèo nàn l c
ỷ ậ ứ ứ ả ả ộ ớ ậ h u, tính năng đ ng luôn thích ng v i hoàn c nh, ý th c k lu t, b n lĩnh
ệ ậ ả ạ ậ ỹ lãnh đ o, ngh thu t qu n lý, k thu t kinh doanh…
19
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ớ ầ ư ậ ồ ưỡ ệ ề Nh v y trong đi u ki n m i c n xem xét đánh giá b i d ng "con
ườ ủ ể ệ ỉ ườ ộ ng i ch th " không ch trên bình di n "con ng i xã h i" mà còn trên c ả
ệ ườ bình di n "con ng i cá nhân".
ữ ơ ườ ấ ị ư ệ ề H n n a là "con ng i chuyên môn ngh nghi p" nh t đ nh (nh nhà
ệ ạ ả ở ọ ấ lãnh đ o, qu n lý, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p công nhân…). B i vì n
ủ ể ụ ể ữ ằ ợ ươ ứ ớ ấ d u đ ng sau nh ng ch th c th này là l i ích t ng ng v i chúng. Ch ỉ
ư ậ ệ ớ ế ộ có quan ni m và cách làm nh v y chúng ta m i bi t tác đ ng vào đâu và tác
ự ủ ủ ể ư ế ể ộ ộ đ ng nh th nào đ nâng cao tích c c c a ch th hành đ ng.
ủ ể ự ứ ế ế ồ Nói đ n ngu n nhân l c t c là nói đ n ch th tham gia vào quá trình
ệ ệ ạ ả công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Tuy nhiên nó không ph i là ch th bi ủ ể ệ ậ l p
ủ ể ượ ổ ứ ự ượ ẽ ố riêng r , mà là ch th đ ch c thành l c l c t ng th ng nh t v t ấ ề ư ưở t ng
ệ ệ ạ ộ ổ ợ ữ hành đ ng. Nói cách khác công nghi p hoá, hi n đ i hoá là t ng h p nh ng
ủ ể ớ ấ ị ữ ẩ ấ ệ ch th v i nh ng ph m ch t nh t đ nh tham gia vào quá trình công nghi p
ể ằ ủ ể ữ ư ệ ạ ả ầ ổ ợ hoá, hi n đ i hoá. Nh ng c n ph i hi u r ng t ng h p nh ng ch th này
ơ ố ượ ả ả ậ ợ ườ ứ ạ ổ không ph i là t p h p gi n đ n s l ng ng ợ i mà nó là s c m nh t ng h p
ể ỉ ườ ứ ạ ắ ồ ộ ướ ủ c a ch nh th ng i trong hành đ ng. S c m nh này b t ngu n tr ế c h t là
ủ ể ấ ố ủ ữ ẩ ỗ ượ nh ng ph m ch t v n có bên trong c a m i ch th và nó đ ấ c nhân lên g p
ạ ộ ự ự ễ ệ ệ ạ ộ đôi trong ho t đ ng th c ti n. Đ ng l c công nghi p hoá, hi n đ i hoá là
ữ ể ẩ ậ ậ ộ ồ ự nh ng gì thúc đ y quá trình v n đ ng và phát tri n. Vì v y khi nói "ngu n l c
ự ủ ệ ệ ạ ộ ớ v i tính cách là đ ng l c c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá" là ch ủ
ự ủ ổ ữ ữ ế ẩ ấ ợ ế y u nói đ n nh ng ph m ch t tích c c c a t ng h p nh ng ch th đ ủ ể ượ c
ệ ệ ạ ẩ ộ ộ b c l trong quá trinfh công nghi p hoá, hi n đ i hoá và thúc đ y quá trình
ế ặ ể ệ ờ ạ ự ể ậ ộ ồ ặ này v n đ ng phát tri n và th hi n m t tích c c, đ ng th i h n ch m t tiêu
ự ố c c t ủ i đa c a mình.
ồ ự ủ ể ặ ườ ầ M t khác đ xem xét vai trò ngu n l c c a con ng ặ i, c n đ t nó trong
ồ ự ệ ớ ở ứ ộ ố ủ quan h so sánh v i các ngu n l c khác và m c đ chi ph i c a nó đ n s ế ự
ớ ấ ướ ộ ổ ạ ủ ạ ọ ộ thành b i c a công cu c đ i m i đ t n c. Khi cu c cách m ng khoa h c k ỹ
20
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ệ ẽ ệ ệ ạ ậ ạ ộ ể thu t và công nghi p hi n đ i phát tri n m nh m , lao đ ng trí tu ngày càng
ổ ế ủ ệ ế ạ ở ắ gia tăng và tr thành xu th ph bi n c a nhân lo i. Khi công nghi p hoá g n
ự ượ ệ ệ ề ạ ạ ấ ớ ả ự li n v i hi n đ i hoá mà th c ch t là hi n đ i hoá l c l ấ ớ ng s n xu t v i
ồ ự ủ ế ậ ư ậ ế ị cách ti p c n nh v y vai trò quy t đ nh ngu n l c c a con ng ườ ượ i đ ể c bi u
ệ ở ữ ư hi n ể nh ng đi m nh sau:
ướ ế ồ ự ư ố ị Tr ị c h t các ngu n l c khác nh v n, tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a
ự ụ ề lý… t nó ch t n t ỉ ồ ạ ướ ạ i d ứ ỉ i d ng ti m năng chúng ch có tác d ng và có ý th c
ườ ở ẽ ườ ự ấ ủ c a con ng i. B i l con ng i là ngùn l c duy nh t bi ế ư t t duy, có trí tu ệ
ế ợ ụ ồ ự ế ắ ạ ớ và ý chí bi i d ng, các ngu n l c khác g n k t chúng l t l ạ i v i nhau t o
ứ ệ ạ ổ ợ ộ ệ thành s c m nh t ng h p cũng tác đ ng vào quá trình công nghi p hoá, hi n
ị ự ả ạ ồ ự ữ ể ủ ạ đ i hoá. các ngu n l c khác là nh ng khách th , ch u s c i t o, khai thác c a
ườ ụ ụ ề ầ ợ con ng i và nói đúng thì chúng đ u ph c v nhu c u, l ủ i ích c a con ng ườ i
ườ ế ế ộ nên con ng i bi ố t cách tác đ ng và chi ph i. Vì th trong các y u t ế ố ấ c u
ự ượ ả ấ ườ ế ố ộ ấ thành l c l ng s n xu t, ng i lao đ ng là y u t ọ quan tr ng nh t.
ể ị ạ ồ ự ạ ệ : Các ngu n l c khác là có h n, có th b c n ki t khi khai thác. Th haiứ
ồ ự ườ ệ ạ ố Trong khi đó ngu n l c con ng i mà c t lõi là trí tu l ậ ồ ự i là ngu n l c vô t n.
ệ ậ ườ ệ ở ể ả ỗ ỉ Tính vô t n, trí tu con ng i bi u hi n ch nó có kh năng không ch tái
ự ả ề ặ ừ ọ ớ ổ sinh mà còn t s n sinh v m t sinh h c mà còn đ i m i không ng ng phát
ể ề ấ ườ ế ộ ế ồ ưỡ tri n v ch t trong con ng i xã h i, n u bi t chăm lo, b i d ng và khai
ạ ộ ơ ở ứ ự ự ậ ợ ễ thác h p lý. Đó là c s làm cho năng l c và nh n th c ho t đ ng th c ti n
ườ ư ộ ể ệ ậ ủ c a con ng ộ i phát tri n nh m t quá trình vô t n. Xét trên bình di n c ng
ạ ồ đ ng nhân lo i.
ờ ậ ườ ướ ủ ự Nh v y con ng ừ i đã t ng b c làm ch t ữ nhiên, khám phá ra nh ng
ữ ạ ẵ ớ ố tài nguyên m i và sáng t o ra nh ng tài nguyên v n không có s n trong t ự
ớ ả ạ ộ ệ ố ụ ữ ấ ạ nhiên. V i b n ch t ho t đ ng có m c đích sáng t o ra nh ng h th ng công
ấ ớ ộ ự ộ ơ ụ ả c s n xu t m i đã tác đ ng vào t ễ nhiên m t cách d dàng h n. Chính s ự
ụ ả ấ ừ ủ ừ ủ ể phát tri n không ng ng c a công c s n xu t t ế ơ th công đ n c khí và ngày
21
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ự ộ ượ ườ ề ể nay là t đ ng hoá đ ộ c xã h i loài ng i chuy n qua các n n văn minh t ừ
ấ ừ ậ ủ ườ ế th p đ n cao, t ộ đó nói lên trình đ vô t n c a con ng i.
ệ ườ ứ ạ ớ ộ i có s c m nh vô cùng to l n m t khi nó đ ượ c Th baứ : Trí tu con ng
ự ượ ể ở ấ ự ủ ự ế ả ậ v t th hoá, tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. D báo này c a Mác đã
ủ ự ự ể ệ ạ ở ộ và đang tr thành hi n th c. S phát tri n vũ bão c a cu c cách m ng khoa
ệ ệ ề ậ ạ ẫ ế ủ ướ ọ ỹ h c k thu t công ngh hi n đ i đang d n các n n kinh t c a các n c công
ể ề ế ệ ậ ộ ế ệ nghi p phát tri n v n đ ng đ n n n kinh t ọ trí tu (mà g i là tri th c). ứ Ở
ướ ự ượ ể ế ệ ả ấ ữ nh ng n c này l c l ng s n xu t trí tu ngày càng phát tri n và chi m t ỷ
ồ ợ ọ ế ộ ớ tr ng cao. Ngu n l ọ i mà h thu đ ượ ừ c t ấ lao đ ng ch t xám chi m t i 1/2
ố ị ờ ệ ạ ế ứ ứ ủ ạ ả ổ t ng giá tr tài s n qu c gia. Gi đây s c m nh c a trí tu đ t đ n m c nh ờ
ạ ộ ườ ể ạ ữ ắ ướ có cu c cách m ng con ng i có th t o ra nh ng máy móc "b t ch c" hay
ệ ủ ữ ặ ỏ ườ ph ng theo nh ng đ c tính trí tu c a chính con ng ữ ằ i. Rõ ràng b ng nh ng
ệ ệ ạ ậ ố ườ ỹ k thu t công ngh hi n đ i do chính bàn tay kh i óc con ng i mà ngày nay
ỳ ủ ứ ạ ầ ổ ế ự ế nhân lo i đang ch ng ki n s bi n đ i th n k c a mình.
ứ ư ề ướ ủ ệ ướ Th t : Kinh nghi m c a nhi u n ự ễ ủ c và th c ti n c a chính n c ta cho
ấ ự ủ ế ụ ủ ệ ệ ạ ộ th y s thành công c a công nghi p hoá hi n đ i hoá ph thu c ch y u vào
ạ ị ườ ố ư ổ ự ứ ho ch đ nh đ ng l i chính sách cũng nh t ệ ch c th c hi n nghĩa là ph ụ
ự ễ ủ ạ ộ ự ứ ậ ộ ườ thu c vào năng l c nh n th c và ho t đ ng th c ti n c a con ng i.
ự ệ ệ ố ệ ệ ộ Vi c th c hi n và hoàn thành t ạ t công cu c công nghi p hoá, hi n đ i
ặ ệ ụ ệ ề ặ ớ hoá có ý nghĩa đ c bi t to l n và có tác d ng hoàn thi n nhi u m t.
ệ ệ ạ ả ậ ổ ỹ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá làm thay đ i căn b n k thu t, công
ệ ả ệ ệ ấ ấ ạ ộ ngh , s n xu t, tăng năng su t lao đ ng công nghi p hoá hi n đ i hoá chính
ầ ổ ự ệ ề ặ ộ ị ờ là th c hi n xã h i hoá nhi u m t, góp ph n n đ nh, ngày càng nâng cao đ i
ủ ậ ấ ộ ộ ồ ọ ố s ng v t ch t và văn hoá c a m i thành viên trong c ng đ ng xã h i.
ệ ể ệ ệ ạ ố ế ữ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá phát tri n m i quan h kinh t gi a các
ỗ ướ ạ ướ ớ ngành, các vùng trong ph m vi m i n c và các n c v i nhau, nâng cao trình
22
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ả ế ủ ướ ỹ ở ộ ả ộ đ qu n lý kinh t c a nhà n ả c nâng cao kh năng tích lu m r ng s n
xu t.ấ
ừ ủ ệ ệ ạ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá không ng ng nâng cao vai trò c a nhân t ố
ườ ề ả ấ ặ ệ ề ả ấ ớ ệ ạ con ng i trong n n s n xu t và đ c bi t trong n n s n xu t l n hi n đ i, k ỹ
ơ ở ự ệ ố ậ ỉ ệ ệ ạ ớ thu t cao. Ch trên c s th c hi n t t công nghi p hoá, hi n đ i hoá m i có
ủ ế ự ể ự ự ệ ả ầ kh năng th c hi n và quan tâm đ y đ đ n s phát tri n t ệ do và toàn di n
ố ườ nhân t con ng i.
ệ ủ ệ ệ ề ệ ấ ạ ạ ậ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá t o đi u ki n v t ch t cho vi c c ng c ố
ườ ự ề ả ả ả ố và tăng c ố ng ti m l c qu c phòng kh năng đ m b o an ninh và qu c
ế ố ậ ứ ệ ấ ầ ậ ỹ phòng, các y u t v t ch t, k thu t đáp ng yêu c u đó, công nghi p hoá,
ệ ạ ủ ế ụ ự ự ề ế ệ ạ hi n đ i hoá có tác d ng tr c ti p và ch y u trong vi c t o ra ti m l c to
ố ớ l n cho qu c phòng.
ệ ề ệ ệ ạ ạ ả ự Công nghi p hoá, hi n đ i hoá còn t o nhi u kh năng cho vi c th c
ệ ố ự ố ế ề ợ ế ệ ọ hi n t t s phân công và h p tác qu c t v kinh t , khoa h c, công ngh văn
ộ hoá xã h i v.v..
ụ ườ ệ ạ ự ệ ệ II. M c tiêu con ng i trong s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá ở
ướ n ệ c ta hi n nay.
ự ụ ướ ộ ướ ệ M c tiêu "Xây d ng n c ta thành thành m t n c công nghi p có c s ơ ở
ấ ỹ ơ ấ ạ ậ ế ợ ấ ế ệ ậ v t ch t k thu t hi n đ i, c c u kinh t ộ ệ ả h p lý quan h s n xu t ti n b ,
ộ ủ ự ượ ợ ớ ấ ờ ố ậ ả ấ phù h p v i trình đ c a l c l ầ ng s n xu t đ i s ng v t ch t và tinh th n
ố ữ ữ ướ ằ ạ ộ cao, qu c phòng an ninh gi v ng, dân giàu n c m nh xã h i công b ng văn
ướ ế ạ ộ ườ ườ minh". Đó tr c h t là cu c cách m ng con ng i vì con ng i và do con
ườ ư ữ ề ở ệ ủ ủ ộ ng i. B i khi chúng ta nói v nh ng u vi ữ t c a ch nghĩa xã h i thì nh ng
ư ệ ư ế ữ ế ả ả u vi t đó không do ai đ a đ n. Đó ph i là k t qu nh ng n l c v ỗ ự ượ ậ t b c
ỉ ủ ữ ề ớ ườ ể và b n b c a toàn dân ta v i nh ng con ng ả ề i phát tri n c v trí l c v c ự ề ả
ạ ứ ự ả ả ộ ộ ị kh năng lao đ ng và tính tích c c chính tr xã h i và đ o đ c tình c m trong
sáng.
23
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ạ ộ ự ủ ệ ạ ả ừ ậ Nhìn l i toàn b s nghi p cách m ng c a Đ ng t ngày thành l p (32
ề ầ ế ả ẳ ị ườ ố 1930) đ n nay. Đ ng ta đã nhi u l n kh ng đ nh "con ng ấ i là v n quý nh t
ủ ạ ườ ấ ủ ụ ấ chăm lo cho h nh phúc c a con ng ấ i m c tiêu ph n đ u cao nh t c a ch ế
ự ế ữ ạ ạ ố ộ đ ta". Trên th c t trong su t nh ng năm tháng lãnh đ o cách m ng Vi ệ t
ừ ắ ợ ắ ợ ố ắ ả Nam đi t th ng l ế i này đ n th ng l ề i khác Đ ng ta đã c g ng làm nhi u
ệ ướ ự ạ ườ ư vi c theo h ng đó. Dân s chăm lo cho h nh phúc con ng ề i ch a có nhi u
ờ ố ư ệ ấ ậ ầ ố thành công nh mong mu n, vi c nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho
ữ ườ ứ ệ ầ ấ ộ ọ nh ng ng ủ i lao đ ng còn th p, song ph n nào đã đáp ng nguy n v ng c a
ữ ườ ủ ộ ủ nhân dân, c a nh ng ng ạ i lao đ ng chăm lo cho h nh phúc c a nhân dân".
ệ ợ ả ế ứ ạ Vi c gì có l ả ế ệ i cho dân, ta ph i h t s c làm, vi c gì có h i cho dân ta ph i h t
ượ ệ ả ầ ặ ị ứ s c tránh" đã đ c Đ ng ta đ t lên v trí hàng đ u và coi đó là nhi m v ụ
ờ ạ ủ ủ ị ồ ợ ườ Trung tâm. L i d y c a Ch t ch H Chí Minh "Vì l ồ i ích m i năm tr ng
ợ ồ ườ ủ ố cây, vì l i ích trăm năm tr ng ng ộ ự i" và "mu n xây d ng ch nghĩa xã h i
ướ ế ầ ữ ườ ủ ở ộ tr c h t c n có nh ng con ng i xã h i ch nghĩa" đã tr thành t ư ưở ng t
ộ ự ớ ư ủ ệ ế ạ ả quán xuy n toàn b s nghi p cách m ng c a Đ ng ta v i t ả cách là Đ ng
ừ ầ ủ ươ ườ ố ủ ề ầ c m quy n ngay t ọ đ u m i ch tr ng, chính sách, đ ng l ả i c a Đ ng
ệ ồ ưỡ ệ ố ườ ề đ u quán tri t vi c chăm sóc, b i d ng và phát huy nhân t con ng i.
ấ ướ ươ ự ờ ỳ ộ Trong "C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i k quá đ lên ch ủ
ả ộ ỉ ươ ướ ớ ủ ộ nghĩa xã h i" Đ ng ta đã ch rõ: "Ph ng h ng l n c a chính sách xã h i là:
ố ườ ơ ở ả ằ ả ẳ Phát huy nhân t con ng i trên c s đ m b o công b ng, bình đ ng v ề
ề ợ ụ ế ợ ố ưở ế ớ ế ộ nghĩa v và quy n l i công dân k t h p t t tăng tr ng kinh t v i ti n b xã
ữ ờ ố ờ ố ứ ữ ấ ậ ầ ầ ộ h i, gi a đ i s ng v t ch t và đ i s ng tinh th n, gi a đáp ng các nhu c u
ướ ắ ớ ợ ớ ậ ữ ể ộ tr c m t v i chăm lo l ồ i ích lâu dài gi a cá nhân v i t p th và c ng đ ng
ộ ị ướ ế ượ ể ệ ư ưở xã h i". Đ nh h ng có ý nghĩa chi n l c đó chính là th hi n t t ng vì
ườ ủ ụ ể ườ ệ con ng i, c a m c tiêu phát tri n con ng i Vi ệ t Nam, toàn di n trong công
ấ ướ ự ộ ị ướ ủ ộ cu c xây d ng đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n
nay.
24
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ẩ ạ ộ Vi c đ y m nh công cu c công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c đòi
ị ớ ữ ủ ứ ả ậ ắ ầ ộ ỏ h i chúng ta ph i nh n th c m t cách sâu s c đ y đ nh ng giá t l n lao và
ủ ố ườ ủ ể ủ ạ ế ị có ý nghĩa quy t đ nh c a nhân t con ng ọ ọ i ch th c a m i sáng t o, m i
ồ ủ ả ậ ự ấ ắ ầ ả ổ ngu n c a c i v t ch t và văn hoá tinh th n. Ph i có s thay đ i sâu s c cách
ủ ộ ườ ệ ồ ưỡ nhìn, cách nghĩ, cách hành đ ng c a con ng i và coi vi c b i d ng phát huy
ố ườ ệ ư ộ ệ ạ ạ ộ ơ nhân t con ng i Vi ữ t Nam hi n đ i nh m t cu c cách m ng. H n n a,
ấ ế ấ ướ ủ ự ệ ị ớ v i tinh t ự t y u khách quan c a s nghi p xây d ng đ t n c theo đ nh
ướ ấ ướ ủ ệ ệ ạ ộ h ng xã h i ch nghĩa, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và cách
ạ ườ ả ượ ứ ể ặ ấ ậ m ng con ng i ph i đ ố c nh n th c là hai m t th ng nh t, không th tách
ự ệ ờ ủ ự r i c a s nghi p xây d ng đó.
ấ ướ ệ ệ ạ ị ướ ộ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch ủ
ể ấ ừ ầ ắ nghĩa không th không xu t phát t tinh th n nhân văn sâu s c, không th ể
ể ườ ệ ể ấ ự ệ ộ không phát tri n con ng i Vi t Nam toàn di n đ l y đó làm đ ng l c xây
ằ ộ ộ ộ ố ẹ ự d ng xã h i ta thành m t xã h i "công b ng, nhân ái", "t ệ t đ p và toàn di n"
ố ườ ệ ố ớ ể ồ ưỡ đ b i d ng và phát huy nhân t con ng ặ i, đ c bi ế ệ ẻ t là đ i v i th h tr ,
ế ướ ấ ướ ệ ạ ờ ố ộ ấ nh t thi ả ừ t ph i t ng b c hi n đ i hoá đ t n c và đ i s ng xã h i và chúng
ưở ườ ệ ạ ta "tăng tr ồ ự ng ngu n l c con ng ụ i khi quá hi n đ i hoá các ngành giáo d c,
ệ ả ệ ứ ẻ ế ạ ố ắ văn hoá, văn ngh , b o v s c kho , dân s và k ho ch hoá gia đình g n
ả ắ ế ừ ệ ề ề ớ ố ị ữ li n v i vi c k th a và phát huy nh ng giá tr truy n th ng và b n s c dân
ơ ở ể ề ỉ ế ơ ộ t c" ch có trên c s đó khi phát tri n n n kinh t hàng hoá theo c ch th ế ị
ườ ể ượ ơ ờ tr ớ ng chúng ta m i có th tránh đ ữ c nguy c tha hoá, không xa r i nh ng
ấ ả ề ắ ố ộ ị ấ ả giá tr truy n th ng, không đánh m t b n s c dân t c, đánh m t b n thân
ủ ở ườ mình tr thành cái bóng c a ng i khác.
ụ ệ ể ề ệ ạ N n công nghi p hoá, hi n đ i hoá là vì m c tiêu phát tri n con ng ườ i
ệ ỉ ể ớ ư ườ toàn di n thì con ng ườ ở i đây không ch hi u v i t cách là ng ộ i lao đ ng
ớ ư ấ ủ ộ ộ ả s n xu t mà còn v i t ậ cách là công dân c a xã h i, m t cá nhân trong t p
ể ộ ồ ộ ộ ườ ộ th , m t thành viên trong c ng đ ng dân t c, m t con ng i trí tu tr ệ ướ ậ c v n
25
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ữ ệ ố ộ ỉ ườ ộ m nh qu c gia. Đó không ch là đ i ngũ nh ng ng ấ i lao đ ng có năng su t
ữ ọ ỏ ỹ cao nh ng nhà khoa h c gi ệ ậ i, các chuyên gia k thu t, các nhà doanh nghi p
ế ữ ệ ả ạ bi ữ t làm ăn, nh ng nhà qu n lý, lãnh đ o có tài, mà đó còn là hàng tri u nh ng
ướ ứ ượ ộ ố ơ ụ ậ công dân yêu n c, ý th c đ c cu c s ng đói nghèo và nguy c t t h u đ ể
ự ệ ắ cùng nhau g n bó vì s nghi p chung.
ự ể ẳ ằ ị ướ ờ ỳ Qua s phân tích trên có th kh ng đ nh r ng b c sang th i k phát
ấ ướ ệ ệ ể ạ ẩ ạ ớ ị tri n m i đ y m nh công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c theo đ nh
ướ ồ ự ủ ệ ộ h ả ấ ng xã h i ch nghĩa, chúng ta ph i l y vi c phát huy ngu n l c con ng ườ i
ệ ế ố ơ ả ể ề ệ ệ Vi ạ t Nam hi n đ i làm y u t ữ c b n cho vi c phát tri n nhanh, b n v ng
ả ắ ưở ế ớ ả ờ ố ệ ể ph i g n tăng tr ng kinh t v i c i thi n đ i s ng nhân dân phát tri n văn
ụ ự ế ệ ệ ế ằ ộ ộ hoá, giáo d c, th c hi n ti n b và công b ng xã h i. N u công nghi p hoá,
ự ể ệ ệ ạ ườ ườ hi n đ i hoá là vì s nghi p phát tri n con ng i, thì con ng i ph i đ ả ượ c
ị ố coi là giá tr t i cao.
ườ ế ố ế ự ồ ự III. Ngu n l c con ng i là y u t ị quy t đ nh cho s ệ nghi p công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ấ ạ ỉ ượ ệ ệ ạ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là thành công hay th t b i nó ch đ c tr ả
ờ ế ố ệ ị ứ ướ l i khi y u t con ng ườ ượ i đ c đáp ng. Vi c đ nh h ể ự ng đi vào s phát tri n
ườ ứ ứ ề ả ỏ ườ ể con ng i đòi h i ph i nghiên c u nhi u. Nghiên c u con ng ể i đ phát tri n
ườ ườ ể ự ứ ự ể con ng ể i, phát tri n con ng i đ đáp ng các s phát tri n khác. S phát
ườ ể ủ ế ị ự ự ặ ể tri n ng ọ i quy t đ nh s phát tri n c a m i m t. S thách th c đ i v i s ứ ố ớ ự
ườ ệ ể phát tri n con ng i đó là quá trình công nghi p hoá, do đó con ng ườ ầ i c n
ả ượ ể ự ự ạ ph i đ ề c chăm lo đào t o v trí l c và th l c.
ế ố ầ ủ ồ ự ế ả Y u t hàng đ u c a ngu n l c con ng ườ ướ i tr ệ ở c h t ph i là trí tu , b i
ấ ả ữ ẩ ườ ề ấ "t t c nh ng gì thúc đ y con ng ộ i hành đ ng đ u t ả t nhiên ph i thông qua
ủ ủ ệ ườ ầ đ u óc c a nó", túc nói cách khác đi là trí tu làm ch con ng ộ i trình đ trí
ộ ọ ệ ở ể ệ ả ấ ạ tu ph n ánh qua trình đ h c v n và tài năng sáng t o. Nó bi u hi n kh ả
ự ữ ụ ữ ế ể ậ ỹ ọ năng áp d ng nh ng thành t u khoa h c đ sáng ch ra nh ng k thu t tiên
26
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ế ở ự ủ ượ ứ ạ ậ ỹ ti n, s nh y bén, thích ng nhanh và làm ch đ c k thu t, công ngh ệ
ự ề ệ ệ ạ ạ ộ ỹ ị hi n đ i, có k năng lao đ ng ngh nghi p, có năng l c ho ch đ nh chính
ự ọ ả ổ ứ ệ sách l a ch n gi i pháp và t ự ch c th c hi n.
ế ố ứ ế ể ẻ ượ ệ Sau trí tu là y u t ầ s c kho yêu c u không th thi u đ ố ớ c đ i v i
ườ ế ể ứ ệ ề ẻ ể ộ ng i lao đ ng. S c kho là đi u ki n tiên quy t đ duy trì và phát tri n trí
ệ ươ ệ ấ ế ể ả ự ễ ứ tu , là ph ng ti n t ẻ t y u đ chuy n t ạ ộ i tri th c vào ho t đ ng th c ti n đ ể
ứ ứ ế ạ ấ ậ bi n tri th c thành s c m nh v t ch t.
ỏ ở ệ ấ ả ườ ẩ ộ S n xu t công nghi p đòi h i ng ấ ạ i lao đ ng hàng lo t các ph m ch t
ỷ ậ ự ư ế ậ ệ ệ ờ nh có tính k lu t t giác, ti ự t ki m nguyên v t li u và th i gian, tích c c
ưỡ ế ị ệ ầ ộ ả b o d ng thi t b máy móc, có tinh th n hi p tác và tác phong lao đ ng công
ươ ớ ả ề ệ ệ ẩ ệ nghi p có l ng tâm ngh nghi p có trách nhi m cao đôí v i s n ph m.
ụ ệ ệ ặ ạ ạ ế M t khác quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, còn đ ng ch m đ n
ệ ữ ứ ạ ề ườ ớ ấ ấ v n đ ph c t p trong quan h gi a con ng i v i thiên nhiên. Đây là v n đ ề
ố ớ ề ỉ ớ ố ố ỗ ấ c p bách s ng còn không ch v i m i qu c gia mà còn đ i v i n n văn minh
ậ ự ể ạ ế ệ ướ ấ ề nhân lo i. Vì v y s hi u bi t và trách nhi m cao tr c v n đ môi sinh cũng
ủ ự ẩ ấ ộ ọ ườ ộ là m t năng l c và ph m ch t quan tr ng c a ng i lao đ ng trong quá trình
ế ệ ạ ệ ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ể ạ ượ ự ệ ệ ệ ạ S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá khó có th đ t đ ế c k t qu ả
ướ ỏ ộ ọ ố ế t ữ t n u không có nh ng công dân yêu n ầ c ham h c h i, c n cù lao đ ng và
ạ ợ ự ọ ầ sáng t o có tinh th n h p tác, ý chí t ự ủ ươ ch v n lên và lòng t ộ tr ng dân t c
ể ậ ạ ị ế ọ cao không cam ch u nghèo nàn, l c h u, có hi u bi ậ t và tôn tr ng pháp lu t,
ế ế ợ ế ố ề ề ạ ố ạ đ o lý, bi t k t h p hài hoà y u t ệ truy n th ng và hi n đ i… Đi u mà
ả ọ ậ ề ướ ầ ướ ộ ướ ở ướ chúng ta c n ph i h c t p nhi u n c đã đi tr c ta m t b c, các n c đó
ự ế ụ ề ệ ầ ọ ở ố ệ vi c coi tr ng giáo d c là qu c sách hàng đ u b i vì s y u kém v trí tu ,
ườ ố ỵ ờ ơ ướ ươ ẹ ầ coi th ng tài năng và đ u óc h p hòi, đ k , th c t tr ủ ộ ng lai c a c ng
ự ả ộ ẽ ạ ế ệ ế ệ ạ ồ đ ng dân t c s là l c c n nguy h i đ n ti n trình công nghi p hoá, hi n đ i
27
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ể ậ ườ ụ ượ ế ố ọ ự hoá. Vì v y "S phát tri n ng i và giáo d c đ c coi là y u t quan tr ng to
ố ớ ế ư ưở ế ộ ủ ớ l n đ i v i ti n b kinh t " (T t ng c a Adam Smith).
ệ ạ ả ồ ự ườ ở ướ IV. Hi n tr ng và gi i pháp cho ngu n l c con ng n i ệ c ta hi n
nay.
ể ự ệ ệ ệ ạ ấ Đ th c hi n thành công quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t
ướ ả ử ụ ồ ự ồ ự ườ n c, chúng ta ph i s d ng đúng ngu n l c trong đó ngu n l c con ng i là
ố ử ụ ồ ự ấ ọ ố ồ ự ngu n l c quan tr ng nh t. Mu n s d ng t ả t ngu n l c này chúng ta ph i
ủ ự ể ể ề ạ ắ ớ hi u rõ th c tr ng và ti m năng c a nó. Khi đó chúng ta m i có th kh c phúc
ự ượ ể ồ và phát tri n ngu n nhân l c đ c.
ồ ự ướ ự ạ ể ệ Nhìn th c tr ng ngu n l c n ữ c ta hi n nay không th không có nh ng
ư ự ượ ư ữ ế ạ ộ ơ băn khoăn. Bên c nh nh ng u th nh , l c l ồ ng lao đ ng d i dào (h n 65
ệ ườ ệ ầ ị ộ tri u lao đ ng). Con ng i Vi ạ t Nam c n cù ch u khó, thông minh và sáng t o
ế ề ặ ữ ứ ụ ậ ả ạ ấ có kh năng v n d ng và thích ng nhanh, thì nh ng h n ch v m t ch t
ượ ườ ự ấ ợ ề ộ ộ ượ l ng ng i lao đ ng, s b t h p lý v phân công lao đ ng đ ạ c đào t o
ự ả ữ ư ấ ổ trong các lĩnh v c s n xu t và nh ng khó khăn trong phân b dân c cũng
ạ ộ ả ậ ỏ ộ ướ ư ượ ạ ầ không ph i là nh . Đ i b ph n lao đ ng n c ta ch a đ ủ c đào t o đ y đ ,
ườ ế ề ạ ớ ỉ ế ế ố ố s ng i đào t o m i ch chi m 10%, n n kinh t ề qu c dân còn thi u nhi u
ệ ụ ộ ỹ ề ậ ộ ộ ổ lao đ ng và cán b có tay ngh và trình đ k thu t, nghi p v cao trong t ng
ườ ỉ ơ ẳ ộ ộ ở ố s ng ố ệ i lao đ ng ch h n 1,65% có trình đ cao đ ng tr lên 30% (s li u
ớ ố ư ố ệ ổ ọ ệ m i) t t nghi p ph thông trung h c, 50% ch a t ơ ở ổ t nghi p ph thông c s .
ọ ủ ặ ằ ặ ấ ỗ ố ườ M t khác m t b ng dân trí còn th p, s năm đi h c c a m i ng i dân t ừ 7
ớ ạ ề ể ầ ạ ổ ở ấ tu i tr lên m i đ t bình quân 4,5 năm. Đi u đáng k lo ng i và đau đ u nh t
ướ ữ ớ ướ ữ ủ c a nhà n ạ c ta đó là n n mù ch , t i nay n ư ố c ta 8% dân s mù ch , ch a
ổ ậ ượ ụ ể ặ ườ ệ ph c p đ ọ c giáo d c ti u h c. M t khác ng ộ i lao đ ng Vi ạ t Nam còn h n
ế ề ể ự ề ể ươ ế ự ệ ườ ự ch v th l c, s phát tri n v ph ng di n sinh lý và th l c d ng nh ư
ữ ạ ữ ơ ườ ướ còn ch ng l i, h n n a ng ộ i lao đ ng n c ta nói chung văn hoá còn kém,
ệ ả ấ ộ ơ ỏ ộ ể ả lao đ ng công nghi p quen theo ki u s n xu t nh và lao đ ng gi n đ n.
28
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ề ể ệ ớ ự ạ ộ Cùng v i vi c chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng th c tr ng đ i ngũ cán
ứ ệ ặ ệ ộ ấ ứ ặ ộ b tri th c Vi t Nam đ c bi t là tri th c cao đang đ t ra m t v n đ đ ề ượ c
ả ứ ủ ự ế ộ ọ gi ọ i quy t, s già hoá c a đ i ngũ trí th c, trong các ngành khoa h c tr ng
ủ ế ỹ ế ỹ ư ổ ế y u tu i bình quân c a ti n s là 52,8, phó ti n s 48,1, giáo s 59,5, phó giáo
ệ ưở ớ ổ ấ ư s 56,4. C p vi n tr ố ệ ng là 55 (s li u này cho t ư ậ i nay đã thay đ i). Nh v y
ố ơ ườ ọ ị ệ ế ọ ế đ n năm 2001 h n 80% s ng i có h c hàm, h c v hi n nay đã đ n tu i v ổ ề
ọ ế ậ ự ẫ ụ ề ộ ư h u. Đi u đó gây nên s h ng h t cán b khoa h c k c n.
ố ườ ấ ọ ố ố Trong khi s ng ả i có h c v n cao gi m thì s sinh viên t ạ ệ t nghi p đ i
ượ ệ ạ ả ẳ ọ h c và cao đ ng không tìm đ c vi c làm l i tăng lên ph i chăng chúng ta đã
ữ ừ ườ ọ ấ ự ừ ắ ắ quá th a nh ng ng i có h c v n ch c ch n là không. S th a đó chính là tác
ủ ủ ặ ự ậ ả ạ ộ đ ng c a m t trái c a kinh t ế ị ườ th tr ụ ng. Rõ ràng s ch m c i t o giáo d c
ỏ ủ ữ ạ ộ ị ườ ử ụ và n i dung đào t o không theo k p nh ng đòi h i c a ng ẫ i s d ng đã d n
ầ ư ụ ự ượ ộ ế ự đ n s lãng phí trong đ u t cho giáo d c, l c l ng lao đ ng ở ướ n ệ c ta hi n
ế ề ấ ượ ấ ạ ệ ề ấ ộ nay r t h n ch v ch t l ng nh t là trình đ chuyên môn, ngh nghi p, k ỹ
ể ự ệ ộ ộ năng lao đ ng, th l c và văn hoá lao đ ng công nghi p. Thêm vào đó vi c s ệ ử
ộ ố ượ ộ ạ ạ ợ ụ d ng và khai thác s lao đ ng, đã đ c đào t o, có trình đ l i không h p lý
ộ ỗ ự ế ệ ả ườ ằ và kém hi u qu . N u chúng ta không có m t n l c phi th ng b ng hành
ự ế ồ ự ự ệ ộ ộ đ ng th c t ử ụ trong vi c xây d ng và s d ng ngu n l c lao đ ng thì s ự
ể ự ệ ệ ệ ệ ạ ượ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá khó có th th c hi n đ c thành công;
ả ế ề ọ ọ ộ ộ và đó cũng là lý do vì sao nhi u nhà khoa h c kêu g i ph i ti n hành m t cu c
ề ạ ườ ấ ượ ự ề ạ ấ cách m ng v con ng i mà th c ch t là cách m ng v ch t l ộ ng lao đ ng
ỗ ướ ế ủ ạ ườ ẽ ạ ự ữ m i b c ti n c a "cách m ng con ng i" s đem l ớ i nh ng thành t u to l n
ư ệ ệ ạ ế cho quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá, nh chúng ta đã bi ạ t "cách m ng
ườ ặ ủ ệ ệ ạ ớ ộ con ng i" v i công nghi p hoá, hi n đ i hoá là hai m t c a m t quá trình
ệ ệ ứ ữ ể ấ ầ ố ộ phát tri n th ng nh t, gi a chúng có m t quan h bi n ch ng l n nhau.
29
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ề ấ ượ ể ạ ự ả ồ ự ổ Đ t o ra s thay đ i căn b n v ch t l ng trong ngu n l c con ng ườ i
ữ ạ ả ứ ằ ầ c n có hàng lo t nh ng gi i pháp thích ng nh m phát tri n t ể ố ế ố ủ c a t y u t
ườ ủ ấ ướ ự ệ con ng i trong s nghi p đi lên c a đ t n c.
ồ ự ạ ườ ụ ụ Chăm sóc đào t o phát huy ngu n l c con ng ộ i ph c v cho công cu c
ệ ệ ạ công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ấ ườ ộ ổ ệ ệ ớ ề V n đ con ng ạ i trong công cu c đ i m i vì công nghi p hoá, hi n đ i
ế ấ ạ ầ ề ấ ậ ậ ấ ọ hoá t p trung thành v n đ quan tr ng b c nh t trong "k t c u h t ng xã
ề ơ ả ế ứ ữ ể ể ộ ộ ề ộ h i, kinh t " t c là m t trong nh ng ti n đ c b n đ phát tri n xã h i, đi
ệ ệ ạ vào công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ạ ộ ạ ộ ủ ệ ệ ả ạ ở Đ i h i VIII c a Đ ng ta là đ i h i công nghi p hoá, hi n đ i hoá m ra
ướ ử ư ướ ặ ị ờ ỳ ệ ể ế ộ b c ngo t l ch s đ a n ỗ c ta ti n lên m t th i k phát tri n toàn di n m i
ồ ự ệ ấ ườ ế ố ơ ả ự "L y vi c phát huy ngu n l c con ng i làm y u t ể c b n cho s phát tri n
ữ ề ậ ầ ượ ậ ồ ưỡ nhanh và b n v ng". Vì v y c n đ c t p trung và chăm sóc b i d ng, đào
ứ ủ ạ ườ ệ ự ượ ộ ạ t o phát huy s c m nh c a con ng i Vi t Nam thành l c l ng lao đ ng xã
ủ ả ứ ề ệ ấ ả ộ ự ượ h i, l c l ỹ ng s n xu t có đ b n lĩnh và k năng ngh nghi p đáp ng yêu
ấ ướ ể ủ ứ ệ ổ ả ợ ố ầ c u phát tri n đ t n ự c, đ s c xây d ng và b o v t ạ qu c h p tác c nh
ở ử ề ầ ị ướ tranh trong kinh t ế ị ườ th tr ng m c a nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã
ủ ủ ứ ạ ườ ộ h i ch nghĩa. S c m nh c a con ng ộ ố i và các dân t c s ng trên đ t n ấ ướ c
ệ ể ệ ự ứ ủ ả ạ ộ Vi t Nam. Ph i th hi n thành s c m nh c a đ i ngũ nhân l c, trong đó có
ề ậ ẩ ậ ớ ố ộ b ph n nhân tài trên n n dân trí v i c t lõi là nhân cách nhân ph m đ m đà
ộ ủ ừ ườ ừ ấ ả ộ ộ ồ ả ắ b n s c dân t c c a t ng ng i, t ng nhà c ng đ ng, giai c p và c dân t c.
ồ ự ế ườ ứ ế ệ Nói đ n ngu n l c con ng ề ạ i là nói đ n s c m nh trí tu tay ngh .
ươ ướ ủ ế ụ ủ ạ ớ ổ Ph ng h ụ ắ ự ụ ng ch y u c a đ i m i giáo d c đào t o là ph c v đ c l c
ấ ướ ể ộ ả ạ ứ ố ượ cho công cu c phát tri n đ t n c, t c là cu i cùng ph i t o ra đ ồ c ngu n
ườ ườ ạ ọ ậ ệ ự l c con ng i. Các tr ạ ng chuyên nghi p và đ i h c t p trung vào đào t o
ự ủ ế ậ ệ ệ ế ả ồ ngu n nhân l c đ kh năng ti p c n công ngh tiên ti n, công ngh coi nh ư
ị ạ ộ ả ọ ỉ báo cáo chính tr đ i h i VIII đã ch ra. Ph i mau chóng làm cho khoa h c và
30
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ề ả ệ ở ủ ệ ệ ạ ụ công ngh tr thành n n t ng c a công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Giáo d c
ả ế ợ ứ ể ớ ọ ạ ọ đ i h c ph i k t h p v i nghiên c u khoa h c, phát tri n khoa h c c v c ọ ả ề ơ
ự ứ ụ ả ả ậ ạ ộ ả b n và ng d ng. B o đ m t p trung đào t o đ i ngũ nhân l c cho công
ờ ặ ệ ệ ệ ạ ạ ớ ồ ệ ớ nghi p hoá, hi n đ i hoá v i di n đ i trà, đ ng th i đ c bi t chú ý t i mũi
ồ ưỡ ệ ọ ườ nh n có chính sách phát hi n b i d ử ụ ng và s d ng ng i tài mau chóng
ườ ự ự ộ ộ ừ ệ tăng c ng đ i ngũ nhân l c có trình đ và năng l c cao, t các ngh nhân
ụ ề ề ế ệ ố làm các ngh truy n th ng đ n các chuyên gia công ngh cao. Giáo d c và
ế ợ ệ ớ ẽ ớ ể ặ ạ ậ ỹ ọ đào t o k t h p ch t ch v i khoa h c k thu t công ngh m i có th đóng
ồ ự ứ ườ ộ ế ố góp x ng đangs vào phát huy ngu n l c con ng i, tuy nhiên m t y u t mà
ườ ầ ặ ạ ệ ả ầ ọ ngày nay con ng ứ i c n ph i hoàn thi n đó là. C n coi tr ng m t đ o đ c
ồ ự ủ ườ nhân cách c a ngu n l c con ng i.
ồ ự ố ườ ượ ộ ớ ổ Mu n có ngu n l c con ng ứ i đáp ng đ c công cu c đ i m i giáo
ườ ụ ụ ả ớ ộ ụ d c nhà tr ng cùng v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i ph i làm t ố t
ọ ậ ệ ả ộ ộ vi c phát đ ng m t cao trào h c t p trong toàn Đ ng toàn dân, toàn quân
ữ ạ ằ ườ ệ ườ ể ề nh m đào t o nên nh ng con ng i phát tri n cao v trí tu , c ng tráng v ề
ề ạ ứ ề ể ấ ầ ộ th ch t, phong phú v tinh th n, trong sáng v đ o đ c là đ ng l c c a s ự ủ ự
ủ ủ ụ ệ ệ ệ ạ ồ ờ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, đ ng th i là m c tiêu c a ch nghĩa xã
ủ ươ ậ ọ ả ướ ả ầ ộ h i. V y m i ch tr ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c c n ph i quán
ệ ồ ưỡ ệ ể ố ườ tri t vi c chăm sóc, b i d ng và phát tri n nhân t con ng i.
31
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
Ế Ả Ý KI N B N THÂN.
ệ ạ ườ ấ ế ệ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là con đ ng t ấ ể ư t y u duy nh t đ đ a
ướ ạ ượ ể ữ ự ớ n c ta t ừ ộ ướ m t n c kém phát tri n đ t đ c nh ng thành t u to l n c ả
ữ ế ư ư ộ ặ nh ng m t kinh t ể cũng nh xã h i nh ng đ thành công quá trình công
ệ ệ ạ ả ế ậ ồ ự ẵ ụ nghi p hoá hi n đ i hoá, chúng ta ph i bi t t n d ng các ngu n l c s n có
ướ ư ướ ồ ự ữ ộ trong n c cũng nh n ồ c ngoài. M t trong nh ng ngu n l c đó là ngu n
ự ườ ề ự ậ ữ ồ ỉ nhân l c, con ng ể i không nh ng ch có vai trò v s v n đ ng và phát tri n
ề ệ ộ ườ ồ ự ủ c a xã h i mà trong đi u ki n nay, con ng ổ i là ngu n l c cho quá trình đ i
ớ ấ ướ ự ể ượ ậ ề ặ ệ ệ ồ ờ m i đ t n c. S phát tri n v t b c v m t trí tu . Đ ng th i trí tu còn
ườ ậ ỹ ườ giúp con ng ọ i khám phá ra khoa h c k thu t giúp con ng ể ự i phát tri n l c
ượ ấ ừ ả ứ ạ ể ừ ế ả ơ ế l ng s n xu t t gi n đ n đ n ph c t p đ t đó bi n con ng ườ ừ ạ l c i t
ố ớ ư ệ ệ ạ ậ h u sang văn minh nh ngày nay. Còn đ i v i công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ườ ủ ể ồ ự ế ọ ố con ng ở i là ngu n l c ch th quan tr ng trong su t quá trình ti n hành. B i
ề ườ ớ ệ ộ ị ướ ệ ti m năng con ng i v i trí tu và lao đ ng đ nh h ng, trí tu đó đã và đang
ồ ự ấ ủ ự ế ộ ủ ế ị ẩ ả ỗ ố là s n ph m quý giá nh t c a ngu n l c, quy t đ nh s ti n b c a m i qu c
gia.
ự ế ề ể ạ ả ổ Làm th nào đ nhanh chóng t o ra s thay đ i căn b n v ch t l ấ ượ ng
ườ ể ả ế ấ ề ả ồ ự trong ngu n l c con ng i? Đ gi ạ ầ i quy t v n đ này c n ph i có hàng lo t
ả ứ ằ ườ ớ ả các gi i pháp thích ng nh m phát huy t ố ế ố t y u t con ng i. V i b n thân là
ế ườ ế ả ồ sinh viên đang ng i trên gh nhà tr ng b n thân tôi cũng có hai ý ki n c ơ
ượ ế ậ ả b n mà đã đ c các nhà kinh t ; các nhà lý lu n đúc k t t ế ừ ướ ớ tr c t ằ i, nh m
ứ ộ ố ườ ậ nâng cao trình đ nh n th c và phát huy t ồ ự i đa ngu n l c con ng ầ i thì c n
ả ề ậ ế ệ ệ ề ấ ạ ph i đ c p hia v n đ khi ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ứ ớ ứ ấ ợ ườ Th nh t: Quan tâm đúng m c t ầ i nhu c u và l ủ i ích c a ng i lao
ạ ộ ư ấ ả ộ ườ ộ đ ng trong s n xu t cũng nh trong ho t đ ng xã h i, con ng i luôn luôn b ị
ạ ộ ị ệ ở kích thích, b thôi thúc b i hàng lo t các đ ng l c ự ở ướ n ề c ta hi n nay, n n
32
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
ế ủ ả ỏ ướ ờ ỳ ể kinh t tuy đã thoát kh i kh ng ho ng và b ớ c vào th i k phát tri n m i,
ấ ủ ờ ố ư ậ ườ ầ ộ nh ng đ i s ng v t ch t c a ng i lao đ ng còn khó khăn, do đó c n có s ự
ứ ớ ợ ườ ướ ế quan tâm đúng m c t ầ i nhu c u và l ủ i ích c a ng ộ i lao đ ng mà tr c h t là
ợ ế ướ ề ặ ọ l i ích kinh t . Tr c đây chúng ta đã có lúc chúng ta n ng v kêu g i nhân
ộ ụ ắ ư ủ ể ộ ự dân “ th t l ng bu c b ng” đ xây d ng ch nghĩa xã h i mà ít chú ý đ n l ế ợ i
ế ủ ọ ở ừ ấ ị ự ữ ẳ ích kinh t c a h cho nên ch ng m c nh t đ nh, chúng ta ch ng nh ng đã
ườ ấ ả ộ không kích thích ng i lao đ ng, hăng say s n xu t, mà còn có khi ng ượ ạ i, c l
ư ọ ạ ớ ả ầ ằ ấ làm cho h quay l ng l i v i s n xu t chúng ta đã quên r ng nhu c u thi ế t
ướ ự ồ ạ ủ ắ ả ườ ữ ộ ự th c tr ả c m t b o đ m s t n t i c a ng ộ i lao đ ng chính là nh ng đ ng
ẩ ợ ớ ế ườ ấ ộ ự l c to l n thúc đ y l i ích, kinh t cho ng ộ i lao đ ng làm m t khâu r t quan
ự ạ ọ ộ ộ tr ng t o ra đ ng l c phát huy tính năng đ ng.
ự ứ ườ ộ ạ ể ề Th hai: Xây d ng môi tr ệ ng xã h i, t o đi u ki n đ phát huy y u t ế ố
ườ ườ ủ ể ồ ờ ườ ẩ con ng i. Con ng i là ch th , đ ng th i con ng ủ ả i cũng là s n ph m c a
ế ộ ủ ậ ộ ộ ố ộ ượ ự ậ s v n đ ng xã h i, c a ch đ xã h i. Vì v y mu n phát huy đ c y u t ế ố
ườ ầ ườ ứ ệ ả ự ượ con ng ả i c n ph i có môi tr ng thích ng. Vi c gi i phóng l c l ả ng s n
ấ ượ ự ệ ướ ấ ở ữ ỏ xu t đ c th c hi n tr ủ ế c tiên và ch y u nh t là khâu xoá b nh ng c ơ
ạ ủ ủ ộ ự ế ườ ộ ch đã và đang kìm hãm tính tích c c ch đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng,
ự ườ ự ề ề ườ ớ ỏ do đó xây d ng môi tr ng là ti m đ cho xây d ng con ng i m i t ng công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c.
33
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
K TẾ LU NẬ
ủ ộ ườ ườ ậ Ch nghĩa xã h i do con ng i, vì con ng ố i. Do v y hình thành m i
ệ ề ắ ườ ề ủ ườ quan h đúng đ n v con ng i v vai trò c a con ng ể ự i trong s phát tri n
ủ ề ộ ộ ộ ộ xã h i nói chung trong xã h i, xã h i ch nghĩa nói riêng là m t ván đ không
ể ế ượ ủ ế ớ th thi u đ c c a th gi i quan Mác Lênin.
ườ ỉ ữ ể ườ ệ ư ộ ể Con ng i là khái ni m ch nh ng cá th ng ỉ i nh m t ch nh th , trong
ộ ủ ữ ấ ặ ặ ọ ự ố s th ng nh t gi a m t sinh h c và m t xã h i c a nó.
ỉ ừ ế ọ ủ ườ N u ch d ng l ạ ở ộ ố ướ m t s tr i c tính sinh h c c a con ng i thì không
ể ả ượ ả ườ ườ ộ th gi i thích đ ấ ủ c b n ch t c a con ng i, con ng ể ặ ự i là m t th c th đ c
ệ ạ ộ ừ ự ứ ạ bi ả t ho t đ ng có ý th c, có kh năng sáng t o cho mình. T t nhiên và
ạ ộ ộ ượ ữ ệ chính trong quá trình ho t đ ng đó nh ng quan h xã h i đ c hình thành có
ẽ ớ ự ạ ả ấ ộ ườ tác đ ng m nh m t i s hình thành nhân cách, b n ch t con ng i Mác vi ế t
ườ ủ ệ ổ ộ “Con ng ữ i là t ng hoà c a nh ng quan h xã h i”.
ườ ủ ể ị ử ử ạ ị Con ng i là ch th l ch s , sáng t o và l ch s . Trong CMXHCN con
ườ ế ố ế ị ừ ủ ụ ừ ể ấ ng i là y u t ộ quy t đ nh v a là đi m xu t phát v a là m c đích c a m t
ế ự ự ộ ộ ộ chính sách kinh t ủ xã h i xây d ng xã h i ch nghĩa là xây d ng xã h i ch ủ
ự ộ ộ ở ủ ữ ệ ề ấ ậ nghĩa là xây d ng m t xã h i mà đó có đ nh ng đi u ki n v t ch t và tinh
th n. ầ
ệ ượ ư ề ớ Vi t Nam đã làm đ c đi u đó hay ch a; cho t ạ i nay tuy chúng ta đã đ t
ượ ầ ủ ạ ờ ố ư ự ữ ể ậ ấ đ c nh ng thành t u đáng k nh ng đ i s ng v t ch t tinh th n c a đ i đa
ườ ủ ế ậ ậ ố s , ng i dân còn thi u. Do v y lý lu n ch nghĩa Mác Lênin nói chung và
ủ ề ể ườ ể ướ quan đi m ch nghĩa Mác Lênin v con ng ỉ i là kim ch nam đ h ấ ng đ t
ướ ể ự ư ế ệ ầ ỉ n c ta c n pah đi đâu, làm gì và làm nh th nào, đ th c hi n thành công
ấ ướ ệ ệ ạ ộ ư ậ công cu c công nghi p hoá hi n đ i hóa đ t n ớ c, có nh v y chúng ta m i
ượ ượ ưỡ ạ ậ ủ v t qua đ c cái ng ng c a nghèo nàn và l c h u...
34
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ọ ủ ậ ậ ố ị 1. Giáo tình tri t h c Mác Lên c a NXB chính tr qu c gia (t p I, t p II).
ế ị ọ ủ ụ 2. Giáo trình kinh t chính tr h c c a NXB giáo d c 1996,
ọ ậ ệ ậ ổ ố ị ị 3. Tài li u h c t p lý lu n chính tr ph thông (NXB chính tr qu c gia
ậ (t p 1).
ả ộ 4. Tap chí c ng s n.
ấ ườ ự ề 5. V n đ con ng ệ i trong s ngih p CNH, HĐH.
ạ ạ Ph m Minh H c.
ố ị NXB chính tr qu c gia 1996.
ườ ệ ớ ỷ ế ộ ộ ổ ị 6. Con ng i Vi ọ t Nam và công cu c đ i m i k y u h i ngh khoa h c
ừ ạ t 28 29 /7/1993. T i TPHCM.
ệ ệ ạ ở ệ ự ễ 7.Công nghi p hoá, hi n đ i hoá Vi ậ t Nam lý lu n và th c ti n.
ễ ẩ ọ Nguy n Tr ng Chu n.
ố ị NXB chính tr qu c gia.
ế ượ ự ự ệ ộ ồ ố 8. Chi n l c huy đ ng v n và ngu n nhân l c cho s nghi p CNH,
ấ ướ HĐH đ t n c.
ầ Tr n Kiên
ướ ứ ể ệ ị 9. Đ nh h ộ ng phát tri n đ i ngũ trí th c Vi t Nam trong quá trình CNH,
HĐH.
ạ ấ Ph m T t Dong.
35
Ậ Ế Ể TI U LU N TRI T H C Ọ
Ụ Ụ M C L C
ờ L i m đ u ở ầ ...............................................................................................1
ộ N i dung
ươ ậ ủ ề Ch ủ ng II. Lý lu n c a ch nghĩa Mác v con ng ườ ...........................3 i
ả ấ ủ I. B n ch t c a con ng ườ ......................................................................3 i
ủ ể ế ọ ướ a. Quan đi m c a các nhà tri t h c tr ề c Mác v con ng ườ ................4 i
ườ ủ ể ấ ủ b. Con ng ộ i là ch th sinh đ ng nh t c a xã h i ộ ...............................5
ủ ề ể II. Quan đi m ch nghĩa Mác v con ng ườ ...........................................7 i
ủ ủ ề ườ III. Vai trò c a ch nghĩa Mác v con ng ờ ố i trong đ i s ng xã h i ộ ....11
ươ ề ấ ườ ệ ệ ạ Ch ng II. V n đ con ng i trong công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ấ ướ ..................................................................................................17 đ t n c
ấ ế ủ ệ ệ ạ I. Tính t y u khách quan c a công nghi p hoá hi n đ i hoá ..............17
ụ ườ ự ệ ệ ệ ạ ở II. M c tiêu con ng i trong s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá
ướ n ệ c ta hi n nay .....................................................................................22
ườ ế ố ế ị ự ệ ồ ự III. Ngu n l c con ng i là y u t quy t đ nh cho s nghi p công
ệ ạ ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ......................................................24 c
ệ ạ ả ồ ự IV. Hi n tr ng và gi i pháp cho ngu n l c con ng ườ ở ướ c n i
ệ ta hi n nay ..............................................................................................26
ế ả Ý ki n b n thân ......................................................................................30
ế K t lu n ậ ..................................................................................................32
ệ Tài li u tham kh o ả .................................................................................33
36