intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu AutoCAD 2012: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:203

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Hướng dẫn sử dụng AutoCAD 2012" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Chèn ký hiệu vật liệu cho mặt cắt; Nhập và hiệu chỉnh văn bản trong bản vẽ; Quản lý bản vẽ bằng Layer; Ghi kích thước cho bản vẽ; Các kỹ thuật hỗ trợ vẽ nhanh. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu AutoCAD 2012: Phần 2

  1. Chương 7 CHÈN KÝ HIỆU VẬT LIỆU CHO M ẶT CẮT • Tó vật liệu là cách dùng để thể hiện m ột cách chi tiết hình cắt và mặt cắt của hình vẽ. Khi các hình chiếu chưa thể hiện được hết hình dạng cụ thế bên trong cùa đối tượng vẽ. • Các mẫu mặt cắt trong A utoC A D 2012 được lấy theo tiêu chuấn ISO (International Standards Organization) và A N SI (Am erican National Standards Institute). Trong hai tiêu chuẩn ISO và A N SI có m ột số mẫu mặt cắt tương đương với ký hiệu mặt cắt theo T C V N (Tiêu Chuấn Việt Nam). • Trong A utoC A D 2012 ta hoàn toàn có thể dùng các lệnh hiệu chinh đề hiệu chình mặt cẩt. • Để vẽ ký hiệu mặt cắt ta có thề dùng lệnh B H A T C H hoặc H A TC H . • Thông thường để vẽ mặt cắt thì ta dùng lệnh Bliatcli. 7.1. CÁC BƯỚC GÁN VẬT LIỆU T R O N G K H Ô N G GIAN LÀM VIỆC AutoCAD CLASSIC 1. Tạo hình cần thể hiện mặt cẳt hoặc tô vật liệu bàng các lệnh vẽ cơ bàn. 2. Gọi lệnh (H), xuất hiện hộp thoại B o u n d a ry H atch a n d Fill (hình VII - 01). 8
  2. 3. Chọn thẻ H atch trong hộp thoại B o u n d a ry H atch an d Fill. 4. Dùng nút Pick P oints để kích chọn vùng cần thể hiện mặt cắt rồi nhấn phím J . 5. Chọn nút [...] tại dòng P attern, xuất hiện hộp thoại H atch Pattern Palette (hình VU - 02). ỈU Hatch Pattern Palette —ANSI ISO C the! Predefined; Custom l e> -L L L LLL Ị-I-Ị- X ©■ S LD OI A GE NL A -B 1 A -B 1 C A -B 8 A B E M R 86 R 86 R 8 RRL H H A - R T A - O C A - B N A P R 1 A -R 0 F A R H E RB S D RC N RH O E R A Q R R0 RS K A- AD RS N BX O B AS RS BI K B S OE RC RT N CA LY H CR OK C OS RS DS AH DL I 0M Ĩ DT OS E RH AT F7771 [MSI ^ F I Hlp e H ình VII - 02. Hộp thoại Hatch Pattern Palette 6. H atch P a tte rn P alette ta c ó th ẻ c h ọ n c á c th ẻ A N S I , I S O h o ạ c T ron g h ộ p th o ạ i O ther P redefined để xem các m ẫu vật liệu. 7. Chọn mẫu vật liệu cần thể hiện trên m ặt cắt. 8. Tại dòng A ngle ta sẽ nhập góc nghiêng của mẫu mặt cắt nếu cần thiết. 9. Tại dòng Scale ta có thể nhập ti lệ thể hiện mẫu mặt cắt trên bản vẽ nếu cần thiết. 10. Néu muốn xem trước việc thể hiện mẫu mặt cắt ta kích chọn nút Preview. 11. Nèu quan sát thấy mặt cắt không được thề hiện hoặc quá dày thì ta cần phải điều chinh lại ti lệ ở dòng Scale cho thích hợp. 12. Siu khi điều chỉnh lại tỉ lệ thì ta nên kích chọn nút Preview để quan sát lại. 13. Để kết thúc lệnh ta kích chọn nút O K trong hộp thoại. Vi dụ ❖ Thiết lập bản vẽ A4 tỉ lệ 1:1 ❖ Tao mẫu chi tiết cần thể hiện m ặt cắt như hình vẽ (hình VII - 06a) bàng lệnh Rectangle và C ircle. 149
  3. Command: BUA TCH (H) A Chọn the HA TCH. Trong hộp thoại B oundary H atch a n d F ill (hình VII - 03). Kích chọn nút Select Objects để chọn đường biên kín (hình VII - 03). l a Hđtch and G radient Hatch Gradient Boundaries Type and pattern 1 ® 1 Add: Pick points Tijpe: Predefined V Add: Select obiects L_u " Pattern: ANSI31 V 0 ■ Use Current □ G Color: V V Swatch: V 7 /7 /Z V 7 A E5 Q. Hình VII - 03. Hộp thoại Boundary Hatch and Fill Kích chọn một điểm đánh dấu P1 bất kì trên hình vuông và kích chọn một điềm đánh dấu P2 bất kì trên hình tròn và nhấn J ( hình vu - 06b). Chọn nút (...) tại dòng Pattern (hình VII - 03). Trong hộp thoại H atch Pattern Palette (hình v u - 04) ta chọn thé Other P redefined để xem các mẫu vật liệu. Chọn mẫu B R IC K (hình VII - 04). Hình VII - 04. Hộp thoại Hatch Pattern Palette
  4. Dòng A n g le nhập: 0. Dòng Scale nhập: 0.5 (hình VII - 05). [H tc l G d n a K ia ie t T p a dp t e n y e n at r T e jp : Pe e e r d fin d V P lte n a r: BI K RC V Q Clo : or I UeCr eV .0 V s ur nt s w tc : a h A g a ds a n le n c le Ag : n le Sa : c le 1° v| 5 H r~ ~ ~ i W ith VII - 05. Hộp Ihoụi Boundary Hatch and Fill Kích chọn nút Preview. Ta thấy hợp lý. Nhấn phím E S C đề trờ về hộp thoại B oundary H atch anti Fill. T a kích chọn nút O K trong hộp thoại để kết thúc lệnh. P1 a) Đối lượng ban đầu b) Kich chọn đói lượng c) Két quá Hình VII - 06. Tô vật liệu cho đối lượng 7.2. LỆNH BHATCH - CH ÈN MẢƯ MẬT CẮT, VẬT LIỆU a) Cách gọi lệnh Nhập từ bàn phim Chọn từ Menu Biểu tượng BHATCH(H) Draw\ Hatch ]3 151
  5. b) Ý nghĩa của lệnh • Lệnh B H A T C H dùng để thể hiện ký hiệu vật liệu trong một đưòng biên (Boundary) kín của mặt cắt {hình VII - 07c). I 30 I a) Đối tượng ban đầu b) Kích chọn đối tượng c) Kết qià Hình V II- 07. Tạo mau mặt cắt cho đối tượng c) S ơ đồ thực hiện d) Giải thích hộp thoại ❖ T hẻ HATCH: 21 Hatch and Gradient Halch G raàert Boundaries Islands 1 0 ĩ V «
  6. M ụ c Type and pattern: (hình VII - 09). • Type: Bao gồm 3 lựa chọn (hình VII - 09). o Prederfmed, User defined và Custom. Dùng để chọn dạng mẫu mặt cắt. • Pattern: Cho phép ta chọn tên các mẫu mặt cắt theo danh sách kéo xuống (hình V II- 09). o Khi ta chọn nút [...] thì A utoCA D sẽ cho phép ta chọn mẫu mặt cắt theo hình dạng mẫu có sẵn trong hộp thoại H atch Pattern Palette. • Color: Chọn màu cho mẫu mặt cắt và nền của mẫu mặt cát sẽ được tạo ra. • Sw atch: Hiền thị mẫu mặt cất được chọn. Type and pattern Type: Predefined V Pattern: ANSI31 V Q Color: ■ Use Current v | 0 v | Swatch: Y /////////A Hình VII - 09. Các lựa chọn cùa dòng Type M ụ c A ngle anti scale: (hình VII - 10) • Angle: Dùng để nhập độ nghiêng các đường tạo nên mẫu mặt cắt (hình VII -10). • Scale: Dùng để nhập hệ số tỉ lệ cho mẫu mặt cắt đang chọn. Hệ số này tùy thuộc vào ti lệ bản vẽ và cách thể hiện mẫu mặt cắt (hình VII -1 0 ). • D ouble: Chi có tác dụng khi ta tự định nghĩa m ẫu m ặt cat. • Relative to paper space: Thay đổi ti lệ mẫu mặt cắt phù hợp với giấy vẽ. Lựa chọn này chỉ có tác dụng trong Layout. • IS O pen width: Lựa chọn này cho phép thay đổi bề rộng mẫu mặt cắt, chỉ có tác dụng khi chọn mẫu mặt cắt dạng ISO. Angle and scale Angle: Scale: [F [1-0000 v] Double Relative to paper space Hình VII - 10. Các lựa chọn cùa dòng Type 153
  7. M ục B oundaries: (hình VII - 11). 0 Add: Pick Points: Nút này dùng để kích chọn một điểm (chọn vùng cần Ihê hiện mặt cắt) trong đường biên kín cùa vùng cần tạo mặt cắt (hình VII -1 1 ). Isìsl A dd: Select Objects: Nút này dùng để chọn đường biên kín cho việc thề hiện mặt cắt (hình VII - 11). Boundaries Ịí+ |j Add: Pick points Ịl^ l Add: Select objects p x \ Remove boundaries a ICl I View Selections Hình VII - 11. Các lựa chọn cùa dòng Type • i_£i R em ove buondaries: Nút này dùng để trừ các vùng trong đường biên kín mà ta không muốn chọn sau khi ta đã chọn đường biên kín (hình VII -11). • l ù J Recreate buondary. Tạo một đa tuyến hoặc một vùng quanh mặt cắt được chọn. • Í 3 View Selections: Dùng để xem các đường biên đă chọn dưới dạng đường khuất (hình vu - II). M ục O ption: (hình VII - 12). Options □ Amotative® 0 Associative □ Deate separate hatches Draw Ofdec Ị Send Behind Boundary vj Layer: |Use Current V Transparency: Ị Use Cwrent H m a - Hình VII -12. Các lựa chọn trong dòng Options 154
  8. • A nnotative: Khi hiệu chinh đường biên thì diện tích mẫu mặt cắt sẽ thay đổi theo (hình V II- 13). • Associative: Hiển thị mẫu mặt cắt khi hiệu chinh hoặc chọn mẫu mặt cắt khác trên đối tượng. • Create separate hatches: Neu ta chọn mục này thì mẫu mặt cắt sẽ không thay đồi diện tích theo khi hiệu chình đường biên (hình VII - 14). Hình VII -13. Hiệu chinh đicờng Hìnli VII -14. Hiệu chinh đưcmg biên với lựa chọn Associative biên với lựa chọn Separate hatch • Dòng D raw order: Trong danh sách kéo xuống bao gồm 5 lựa chọn (hình VII -15). Draw order: Send Behind Boundary V Do Not Assign Send lo Back Bring to Front______________ Send Behind Boundafy I Bfing in Front 0Í Boundary Hìnlí VII -15. Các lựa chọn trong dòng Draw order o Do N ot A sssign: Thể hiện mẫu mặt cắt sau cùng trên một chi tiết có nhiều mẫu mặt cắt. Neu hai lớp mặt cắt trùng nhau trên cùng một chi tiết, o S e n d to Back: Nếu mẫu mặt cát được thể hiện sau che khuất phần giao với mẫu mặt cắt thể hiện trước đó trên cùng một mặt cắt thì ta dùng lựa chọn này đế làm ấn phần giao với mẫu mặt cát trước đó nhằm thể hiện đầy đù mẫu mặt cắt trước đó (hình VII - 16b). a) Đối lượng ban đầu b) Két quá Hình V ll -16. Lựa chọn Send lo Back 155
  9. B ring to Front: Neu mẫu mặt cát được thể hiện sau bị mẫu mặt cắt (rước che khuất phần giao thì ta dùng lựa chọn này để làm ẩn phần giao cùa mẫu mặt cắt trước so với mẫu mặt cắt sau nhằm thể hiện đầy đù mẫu mặt cắt sau (hình VIỈ-17Ò). M ầu mặt cắt được 1, Mâu mặt căt được . ^8K8g8S88888888gA o :.:i:a^. / thể hiện sau » thể hiện trirớc. a) Đối lượng ban đầu b) Kết quà Hình VII -17. Lựa chọn Bring lo From o S e n d behind boundary và B rin g in fr o n t o f boundary: Van đề này chúng ta sẽ đề cập ờ phần 3D. o Layer: Chọn layer cho mẫu mặt cắt sẽ được tạo ra {hình VII -1 2 ). o Trasnparency: Chọn các tính chất của đối tượng cho mẫu mặt cắt sẽ được tạo ra (hình VII - 12). • ESI Inherit Properties: Nút này dùng để chọn mẫu mặt cắt có sẵn trên bản vê đế gán cho mặt cắt chi tiết khác. M ụ c Islands: (hình VII - 18). Islands 0 Island detection Island display style: w . o Normal ® Outer o Ignore Hình VII - 18. Mục Islands • o Island detection: Bật / tat chức năng chọn các kiểu vẽ mặt cắt (hình VII - Ifi). o Có 3 lựa chọn: N orm al, Outer, Ig n o re là cách dùng để thề hiện mặt cắt (hình V II- 18). M ụ c B oundary retention: (hình V II- 19) Boundary retention 0 Retain boundaries Object type: ■Polyline V Hình V II- 19. Object type 156
  10. • Khi ta chọn ô Retain boundaris thì thanh kéo xuống có hai lựa chọn Region và Polyline cho phép ta giữ lại miền hoặc đa tuyến kín sau khi BH A TCH (hình VII -19). Mục B oundary set: (hình VII - 20). -Boundary se( Current viewport N ew Hìnli V I I -20. Boundary set • Thiết lập nhóm đối tượng làm đường biên khi kích chọn một điểm nằm bên trong đường biên. T rong danh sách kéo xuống có hai lựa chọn (hình VII - 20). o C urrent viewport: Chọn đường biên từ những đối tượng thấy trong khung nhìn hiện hành. o E xisting Set: Thiết lập đường biên từ các đối tượng khi chọn nút NEW . o Ê 3 New: Khi kích chọn nút này thì sẽ xuất hiện các dòng nhắc để tạo đường biên. Mục Gap tolerance: (hình VII - 21) Gap tolerance Tolerance: 0.0000 units H ình VII - 21. Gap tolerance Dùng để xử lí những đối tượng làm đường biên nhưng chưa hoàn loàn khép kín khi ta dùng nút Pick P o in ts kích chọn trong vùng biên đó. Giá trị khoảng dung sai m ặc đ ịnh b àn g 0. Kích c h ọ n - Đường biên chưa kín Hình VII -22. Lựa chọn Gap tolerance. o ÍChi ta thay đoi giá trị này quá lớn hoặc quá nhỏ thì khi bạn kích chọn trong Bounory Definition Error vùng biên hở đó sẽ xuất hiện báng thông báo VdMhatch boundary not foind. (hình V II-2 3 ). Q The boundary a lthe th« you attempt ad »0 hatch It not doted, ữ (hit a the txxnd«y that you wtrt to use, iei«t the gap tolerance or the Advanced t
  11. o Bạn cần thay đổi lại giá trị nhập vào cho thích hợp. o Sau khi thay đổi và bạn dùng nút Pick P oints để kích chọn lại trong vùng biên hờ đó thì xuất hiện bảng thông báo (hình VII - 24). ÍẼ ]O p en B o un d ary W arning Speeded halC*1 bounúsy not doted The boundary that you Ipcctod II not doted, but the flaps ** w«thmthe gap !o*«ance *et on the Advanced lab (HPGAPT OL system varwbte) Conlnue Kalchng the specked boundary1 Hình VII - 24. Hộp thoại Open Boundary Warning o Bạn chi can kích chọn nút Yes. M ục Inherit options: (hình VII - 25). Inherit options ® Use current origin o Use source hatch origin Hình VII - 25. Inherit options • Xác định việc điều khiển vị trí điểm gốc khi tạo ra mặt cắt. o Use current origin: Sử dụng gốc mặt cắt hiện hành. o Use source hatch origin: Sừ dụng gốc mặt cắt mặc định ban đầu là gốc tọa độ. M ục H atch origin: (hình VII - 26). H atch origin o Use current Ofign 0 Specified ocigin I ^ 5 1 Ckck lo set new Oftgm 0 Defaufc to boundary extents Bottom left .. _. o s to le a s defau l atom Hình VII - 26. Hatch origin Điều khiển vị trí bất đầu của mẫu mặt cát (Hình VII - 26). o Use current origin: Sừ dụng gốc mẫu mặt cắt được thiết lập trong biến hệ thống HPORIGIN. o Specified: Xác định gốc mặt cắt mới. Í3 Click to set new origin: Kích chọn điềm gốc cho mẫu mặt cất mới. > D efault to boundary extents: Xác định vị trí điểm gốc cùa mẫu mặt cắt theo các tùy biến có sẵn. 158
  12. V Store as default origin: Lưu giá trị gốc cùa mẫu mặt căt. C hú ỷ : • V ùng đường biên có khoảng hờ cần thể hiện mặt cắt thì đường biên đó với các đường kéo dài phải tạo thành đường khép kín (hình VII -2 7 ). • Lựa chọn này chí có tác dụng khi đường biên hờ là đường nam ngoài cùng (hình VII - 29). Đường ngoài củng Đường không có khả năng khép kín Phán kéo dài P á k od i hn é à Hình VII -27. Đường biên Hình VII - 28. Đường biên Hình VII - 29. Đường biên có khá năng khép kin không có khà năng khép kin có khá năng khép kín ❖ T h ẻ G R A D IE N T (hình VII - 30) 1. O ne color: Xác định vùng tô bóng sừ dụng sự biến đối một màu nền. 2. T w o color: Xác định vùng tô bóng sử dụng sự biến đồi hai màu nền. 3. Chọn màu nền. ỈU Hatch and Giddlcni Bomlanet 1(lands Add Pet, port. P I Hand delaction Iriand dnpiay Ii)4e " jv » | Add s«t»d o£pcti H o M si. t,.r< . o Noim«l © Ouei 0 'flD 1 ®* d > — M Boundify retertion □BH q. - o Re(«n boundaries Option* ObiocllypB 0 AonoMbva (I) Boundary »1 0AMOCMIIV* Cuierl WMfnt V New o Deal* MC««e b«*chM Gap Interwire Di«h 0>de< Send Betund B V Totounee 0 0000 in u GriaolMion u * Irfw* opl«nt — B *nle.eđ C ) u»« Cixtert V © Utecutert oiiQn li*ntp*arcy G Um k u c i hitch ongr> Ute Cunenl V 0 J ( Ỡ Ị l»*ert PiopeiiBi □I - Hình VII -30. Hộp thoại Boundary Hatch and Fill với lựa chọn Tab GRADIENT 159
  13. 4. Shade and T int: Xác định màu phù (màu nền do la chọn trộn với màu tráng). 5. Hiển thị 9 mẫu màu đa chọn. 6. C entered: Chọn cấu hình Gradient đối xứng. 7. Angle: Định góc cùa vùng tô Gradient. Khi ta chọn T ab G ra d ie n t và chọn đối tượng làm đường biên thỉ kết quả thể hiện mặt cát là mẫu mặt cắt mới do ta tạo ra. 7.3. L ỆN H H A T C H E D IT - H IỆU C H ỈN H MẢU M Ặ T C Ấ T , V ẬT LIỆU a) Cách gọi lệnli Nhập từ bàn phím Chọn từ Menu Biểu tượng HATCHEDIT (HE) Modify\Object\Hatch... m b) Ỷ nghĩa của lệnli • Lệnh H A T C H E D IT dùng để hiệu chinh mặt cắt được tạo bằng lệnh BHA TCH c) S ơ đồ thự c hiện Ví dụ: ❖ Hiệu chình mẫu mặt cắt ANSI31, Scale = 1, Angle = 0 (hình VII - 31) đã cho thành mẫu mặt cắt AR-HBONE, Scale = 0.05, Angle = 0 (hình vu - 32). Mẳu m ặt c ắ t ANSI31 Mầu m ặt c ắ t AR-HBONE Hình VII -31. Dối liiợiĩg trước Hình VII - 32. Đối lượng sau khi hiệu chinh mặt cắt khi hiệu chinh mộ! cắt Command: H A TC H E D IT (HE) J. (Sau khi chọn mặt cát cần hiệu chinh thì xuất hiện hộp thoại H atch Edit (hình VII -33). 160
  14. 'JkHatch Edit Hatch Giad*rv BourxJanei Type and paiiern lãi Add Pick porKi Type Predefined | ^ » | Add Select ofaocli ■ psp Oattein Cota Swaich ANSI31 ■ B ayei yL W M jr-y/A V □ [C x | Remove boundaries | l j | B ec'e* * boundaiy s o III o Noinval 0 Oulei o lflDe » Boundaiy leientiori a Display boundaiy obtecls Arigle and scale OptKjr* Obtect lype Angle Scale □ Aonoiabve Predefined j Custom AR-B816 AR-B816C AR-B88 AR-BRELM ARBRSTD AR-C0NC B ĩlĩĩiĩiĩĩĩã i AR-PARQ1 ARRR00F AR-RSHKE : £lv AR-SAND Cancel I Ị tjd p Hình VII - 34. Hộp thoại Hatch Pattern Palette 161
  15. • Ta kích chọn vào nút [...] ờ dòng P a tte rn thì xuất hiện hộp thoại H atch Pattern Palette (hình VII - 34). • Trong hộp thoại này chọn T ab O th e r Predefined và chọn mẫu mặt cát AR-HBONE rồi kích chọn nút OK. • Tại dòng Scale trong hộp thoại H atch E dit (hình VII - 33) nhập vào 0.05 và kích chọn nút OK. 7.4. CÁC BƯỚC TÔ VẶT LIỆU TRONG KHÔNG GIAN LÀM VIỆC DẠNG RIBBON • Cách thực hiện tô vật liệu, mẫu mặt cắt và hiệu chinh mẫu vật liệu, mẫu mặt cat đã tô trong màn hình làm việc dạng A utoC A D C lassic sẽ khác với cách thực hiện trong màn hình làm việc dạng R ibbon. Tuy nhiên về nguyên tắc thì các mẫu vật liệu và mẫu mặt cát được tạo ra là giống nhau mặc dù là ở hai trạng thái màn hình làm việc khác nhau. / Ọ) r °' * ° 4 ầ 4 í 4 3 u» Prtyírí Grde Line PoWiw Crde *c ® Arc ^ ấ ũ • # SM. Afnotation Block Properties Groups Ubtoes Clcboâíd • •u- B a SÊ& v * r f i ° - Modrfy * I " ) [Tcp] [2 0W iefram e] Y Model / LayoutỊ /lạ y o u á 7 "C o n m a n d : _WSCURRENT I E n t e r new v a l u e f o r WSCURRENT
  16. Home Insert Annotate Parametric View Manage Output Plug-ins Online Express Tools J Pattern » Ũ ' p ilc h Transparency 3 ° 9 s ;u . t. H t ■ u s e Current M • |nl »ge 0 ~ n \ A. Q X Pick PointsHatch Hatch Fick Pont5 *•* " Set Associative Annotative Match Ctoie Pattern □ □ N o n e * □] 100 00 Orign Properties Hatch Creation Bounda»*s * Properties » Orign » Options » a Close T Ạ ^ A " © © Model . Layoull , layc*l2 / - P i c k internal point or [Select objects/aeTtings]: ‘Cancel* Contnand: h HATCH Pick internal point PC (Select Qbjecta/seTtinqa]: -iw i7.Bw t^jtJjj|ll|L|a|G|.OMbM+|U|o|v.|||frc|g|yjyu t'|n|mU^ii-U.| jjeui^.irrj-inF m unw ™ Hình VII -36. Mùn hình lùm việc dạng Ribbon ❖ Giải thích ch ứ c năng các công cụ trong M e n u H atch Creation 1. T h a n h công cụ B oundaries (hình VII - 37). Ẽ l Select Pick Points SOLID 0 Dorứ Retain Boundaries Use Current Viewport Boundaries Hình VII -37. Màn hình làm việc dạng Ribbon . 0 Pick P oints: Nút này dùng để kích chọn m ột điểm (chon vùng cần ihế hiện m ặt cắt) trong đường biên kín cùa vùng cần tạo m ặt cẳt (hình V II- 37). Q . Select : N út này dùng đề chọn đường biên kín cho việc thế hiện mặt cắt (hình V IỈ-3 7 ). L ỵ Remove : Nút này dùng đế trừ các vùng trong đường biên kín mà ta không m uốn chọn sau khi ta đã chọn đường biên kín (hình VII - 37). (j 3 Recreate : Tạo một đa tuyến hoặc một vùng quanh m ặt cắt được chọn. 163
  17. 2. Thanh công cụ Pattern (hình VII - 38) _Ị_Ị_Ị_ -L L L -L L L 2ZJ A 53 NI 5 A S3 MI 6 rz r rrt A - R L A - RT A - O C RB E M RB S D RC N f ỉinli VII - 38. Thanh công cụ Pattern • Hiển thị các mẫu vật liệu và mẫu mặt cát có sẵn trong AutoCAD. Trên thanh công cụ này có thể chọn trực tiếp mẫu vật liệu và mẫu mặt cắt cần sử dụng. 3. Thanh công cụ Properties (hình VII - 39). 0 — D Pattern T 3 " H U5e Current ( £ ) — H "lZ lNone Hình VIJ -39. Màn hình làm việc dợng Ribbon A. Pattern: Cho phép ta chọn tên các mẫu mặt cắt theo danh sách kéo xuống với dạng bình thường (hình VII - 40). u Pattern ▼ H Solid Gradient u 1Pattern User defined A £ 2 P attern w Q • jn a tc h Transparency * Im Current ~ ^nọle AR-B81Õ 0None - q ] 1 0 .0 0 0 0 P attern Hinlt VII -40. Các mâu mặt cáí khi chọn lựa chọn Pattern 164
  18. u Gradient - Solid m 1Gradient LEsì Pattern User defined Hình VII - 41. Lựa chọn Gradient I I I _ __ - n G rnt .idK * L ] ■ ]Hatch Transpaiency u . la p * . - jungle I GPJ.HEAP 5R_CVL1NGRJNVCVL GR_SPHEP [Ẽlniv 1 ' * □ Hình VII - 42. Các mẫu mặt cắt khi chọn lựa chọn Gradient E Chọn màu cho mẫu mặt cắt. c. Chọn màu nền thể hiện trong vùng tạo mẫu m ặt cắt BÀI rẶP CHƯƠNG 7 • Sừ dụng các lệnh vẽ cơ bản (Draw), các lệnh hiệu chinh (M odify) và các lệnh tô vật liệu (Hatch) đế thực hiện các hình vẽ sau. 165
  19. Câu 3 Câu 4: 166
  20. 167
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1