intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu Use case Trong UML 2.0

Chia sẻ: Nguyen Van Hoc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

440
lượt xem
129
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trình bày: Khái niệm Quan hệ giữa các use case(Relationships). Tác nhân(Actor). Một số vấn đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu Use case Trong UML 2.0

  1. Tìm hiểu Use case Trong UML 2.0    
  2. Nội dung • Khái niệm • Quan hệ giữa các use  case(Relationships). • Tác nhân(Actor). • Một số vấn đề.    
  3. Khái niệm • A  use  case  is  a  case  (or  situation)  where  your  system  is  used  to  fulfill  one  or  more  of  your  user's  requirements;  a  use  case  captures  a  piece  of  functionality  that  the  system  provides.  Use  cases  are  at  the  heart  of  your  model,  since  they  affect and guide all of the other  elements  within  your  system's  design.    
  4. Khái niệm • Use case: – Trường hợp sử dụng. – Ca sử dụng.    
  5. Quan hệ giữa các  use­case • Quan hệ bao gồm (include). • Quan hệ mở rộng (extend). • Quan hệ tổng quát hóa  (generalization).    
  6. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ bao gồm  • Use case A bao  (include). gồm use case B  nếu để thực  A hiện hoặc hoàn  thành A, cần  phải thực  B hiện / hoàn  thành B.    
  7. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ bao gồm  • Ví dụ: (include). Kiểm tra Đăng ký mới tài tên đăng nhập khoản blog đã tồn tại chư a A Đăng nhập sử B dụng blog    
  8. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ mở rộng  • Use case A mở  (extend). rộng use case B  nếu để thực  A hiện hoặc hoàn  thành A, có thể  phải thực  B hiện / hoàn  thành B phụ  thuộc vào các  điều kiện cụ     thể.
  9. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ mở rộng  • Ví dụ: (extend). Kiểm tra Đăng ký mới tài tên đăng nhập khoản blog đã tồn tại chư a A B Đăng nhập sử Thông báo lỗi dụng blog    
  10. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ tổng  • Use case A có  quát hóa  quan hệ tổng  (generalization) quát hóa với  . A use case B nếu  use case B là  một trường hợp  cụ thể/ chi  B tiết của use  case A.    
  11. Quan hệ giữa các use­ case • Quan hệ tổng  • Ví dụ: quát hóa  Kiểm tra tên đăng nhập Đăng ký mới tài khoản blog (generalization) đã tồn tại chư a . A Đăng nhập sử Thông báo lỗi dụng blog B Thông báo lỗi tên đăng nhập Thông báo lỗi đã tồn tại Mật khẩu sai    
  12. Tác nhân • Vai trò/chức danh của • Ví dụ: người  dùng  (role),  hoặc hệ thống TT khác  trong  hoặc  ngoài  tổ  chức    tương  tác  với  Giám đốc hệ  thống  thông  qua  các use case.    
  13. Tác nhân Ki ểm tra Đăng ký mới tài tên đăng nhập khoản blog đã tồn tại chư a Blog User Guest Đăng nhập sử Thông báo lỗi dụng blog Thông báo l ỗi tên đăng nhập Thông báo lỗi đã tồn tại Mật khẩu sai    
  14. Tác nhân ­ Quan hệ giữa các tác nhân.    
  15. Một số vấn đề ­ Extend,  include  hay  Extends,  includes. ­ Cách  xác  định,  mô  tả  use  case. ­ Sự khác nhau giữa các công cụ  trợ giúp.    
  16. Tìm hiểu Use case The end    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2