Tìm hi u v h p đ ng t
ng lai và th tr
ng t
ng lai
ề ợ
ồ
ể
ươ
ị ườ
ươ
ng t ở ệ ị ườ ươ ươ ch c. Nh ng các n ệ ữ Vi ệ ồ ẻ ớ ng lai còn là ị ườ ng ướ ng lai và các giao d ch trên th tr ị ổ ứ ư ở ề ờ ể ể ng ch ng khoán. Bài vi c có th tr i song song và đóng vai i thi u s l ị ườ ệ ơ ượ c ứ ớ ng lai và cách th c đ tham gia giao d ch trên th tr ớ ng này. t Nam, h p đ ng t Hi n nay, ợ nh ng khái ni m khá m i m v i nhi u các nhân, t ớ tài chính phát tri n, nó đã hình thành, phát tri n khá lâu đ i, cùng t n t trò quan tr ng không kém so v i th tr v h p đ ng t ề ợ ứ ể ọ ồ ồ ạ t này xin gi ế ị ườ ươ ị
1. Tr t s khác bi t gi a h p đ ng t ng lai và h p đ ng kỳ h n ướ ế c h t, ta c n phân bi ầ ệ ự ệ ữ ợ ồ ươ ạ ợ ồ
ồ ạ ề ầ ở ỗ ng lai cũng nh h p đ ng kỳ h n, khác v i options (có quy n không c n th c ự ớ ỏ ch là có s b t bu c ph i th c hi n h p đ ng vào ngày giao hàng đã th a ệ ự c g i là bên gi ướ ượ ọ ủ ợ ồ ả ng, ch t l ấ ượ ổ ề ả ơ i c a bên này chính là kho n l ủ ợ ồ ề ượ ấ ể ị ả ỗ ủ ậ t sau: H p đ ng t ư ợ ồ ươ ợ hi n h p đ ng) ồ ợ ự ắ ả ộ ồ ợ ệ ng v (long position) c a ủ th tr thu n tr c. Bên mua c a h p đ ng đ ị ữ ế ườ ượ ọ ồ ậ ủ ợ th đo n v (short position) c a h p c g i là bên gi h p đ ng, bên bán c a h p đ ng đ ị ả ữ ế ồ ợ ng, giá đ ng. C hai lo i h p đ ng đ u đ c n đ nh rõ lo i hàng hóa, s l ố ượ ạ ị ạ ợ ồ ng lai, ngày giao hàng và đ a đi m giao hàng. C hai đ u là m t trò ch i có t ng b ng 0, t ằ ộ ươ kho n l c a bên kia. Tuy v y, gi a chúng cũng có m t vài ộ ữ ả ờ ủ đi m khác bi ể ệ
c tiêu chu n hóa, ch có giá là đ ồ ợ ỗ c th a thu n, m i ượ ẩ ậ ỏ
ơ ữ i,m i đ u kho n c a h p đ ng kỳ h n đ u có th đ ỉ ng hàng hóa nh t đ nh (g i là contract size),ngày giao ọ ấ ị ng, không có s đàm phán gi a hai bên ề ị ườ ả ủ ợ ể ượ c ự ạ ồ ợ ồ - H p đ ng t ng lai là h p đ ng đ ươ ồ ượ ợ h p đ ng đ u đ c quy đ nh m t s l ề ượ ổ ợ ộ ố ượ ị c n đ nh c th trên th tr hàng và n i giao hàng đ ụ ể ị ượ ấ tham gia vào h p đ ng. Ng c l ọ ề ượ ạ th a thu n, đàm phán gi a hai bên. ữ ậ ỏ
c giao d ch trên các th tr ượ ị ườ ể ế i mua) có th ồ ấ ị ộ ng lai đ ươ ứ ị ế ủ ườ ng lai. Các bên có th k t thúc ươ ng v (ng th tr ể ữ ế ườ ị ng lai v i cùng lo i hàng hóa và cùng ạ ớ
ằ i,bên gi ồ c l ượ ạ ộ ợ ữ ế ươ ằ ng kỳ h n ngo i t ạ ị ườ ề ấ ạ ấ ạ ng t - H p đ ng t ợ ho c ch m d t v th c a mình m t cách d dàng. Bên gi ễ ặ i h p đ ng t k t thúc v th c a mình b ng cách bán l ồ ạ ợ ươ ị ế ủ ế ị ế ủ i bán) cũng có th k t thúc v th c a th đo n v (ng ngày giao hàng. Ng ị ườ ể ế ả ồ ng h p đ ng c l i, ngoài th tr . Ng ng t ng lai t mình b ng cách mua m t h p đ ng t ợ ị ườ ượ ạ ự ươ kỳ h n lãi su t và th tr ng kỳ h n đ u r t kém , h u h t các th tr ị ườ ế ạ ệ ầ thanh kho n.ả
ị ồ ợ ồ ả ươ ỡ ợ ơ ồ ậ ớ ợ ẽ ấ ừ ườ ố ng lai, anh ta có th mua nó t i bán và ng ừ ả ườ ể ố ng lai th p h n nhi u so v i h p đ ng kỳ ề i mua.Nghĩa là,n u Bên A mu n mua m t ộ ế trung tâm thanh toán bù tr ;n u bên B mu n bán ừ ế ng lai, anh ta có th bán nó cho trung tâm thanh toán bù tr .Trung tâm thanh i bán và ừ ng lai, nó luôn công b ng cho c ng ả ườ ươ ộ ằ ợ - Kh năng b phá v h p đ ng trong h p đ ng t h n,th m chí nó là con s 0. Các trung tâm thanh toán bù tr (clearing house) s đóng vai trò ạ ố nh là m t bên trung gian cho c ng ộ ư h p đ ng t ươ ồ ợ m t h p đ ng t ồ ể ộ ợ toán bù tr là m t bên trong h p đ ng t ồ ươ ừ c đ t ra i mua theo nh ng qui t c đã đ ng ượ ặ ữ ườ ắ
ng th c s đ ỉ ố ợ ự ự ượ ị ườ ồ c giao dich (di n ra vi c giao ệ ễ ượ ạ i, c l gi a các bên. Ng ữ ự ng lai trên th tr - Ch 1-5% s h p đ ng t hàng gi a các bên), còn l ư ỉ ễ h u h t m i h p đ ng kỳ h n đ u di n ra vi c giao hàng th c s gi a các bên. ễ ọ ợ ầ ươ i h u nh ch di n ra s thanh toán lãi l ạ ầ ệ ạ ỗ ữ ự ự ữ ế ề ồ
c n đ nh, ghi nh n trên th ồ - H p đ ng t tr ng lai đ ươ ng, nên các kho n l ị ị t h ng ngày. Còn h p đ ng kỳ h n ch có th đ c tái thanh toán h ng ngày, và đ ượ i l ả ờ ỗ ượ ượ ấ ợ ằ ế ằ c nh n bi ậ ợ ườ ậ ạ ồ ỉ ể
t rõ l ế i l ờ ỗ ả ng lai. Vì v y, kh năng xu t hi n m t kho n ươ ệ ả ấ ỡ ợ ủ ạ ấ ầ ố i th tr ề ng lai (h u nh là con s 0). Do đó, đ tham gia vào các h p đ ng t ươ ả ấ ả ậ i b l ườ ị ỗ ẽ ơ ấ ợ ồ ể ả ồ ể ị ị ườ ả ớ vào ngày giao hàng trong t nh n bi ấ ậ ộ s tìm cách đ phá v h p l n vào ngày giao hàng là r t cao, nên kh năng ng l ỡ ợ ể ả ỗ ớ đ ng cũng r t cao à r i ro phá v h p đ ng kỳ h n là cao h n r t nhi u so v i h p đ ng ồ ớ ợ ồ ng lai, c n có m t t ộ ầ ươ ư ủ ợ ng đ đ m b o vi c tuân th h p kho n ti n ký qu trong tài kho n và n đ nh t ệ ỹ ề đ ng gi a các bên. ữ ồ
2. Nh ng yêu c u v ký qũy (margin) ữ ề ầ
ồ ợ ị ng lai, ng ườ ệ ủ ợ ộ ề ầ ả ồ i giao d ch c n m t kho n ti n ký g i đ ử ể ề c g i là ti n ề ữ ượ ọ ng lai s đ a ra nh ng yêu c u ký qu ban đ u (initial margin) ầ ỹ ị ả ỹ ể ể ề ầ ả ả ố ỹ ị ầ ả ử ả ủ ữ ỹ ỹ ạ ươ ụ ị Đ tham gia giao d ch các h p đ ng t ả ươ ị ể đ m b o các bên tuân theo nh ng đi u ki n c a h p đ ng. Kho n ti n này đ ề ả ký qu . M i s giao d ch t ẽ ư ỗ ở đó. Kho n ký qu ban đ u là kho n ti n ph i g i vào trong tài t ả ể ố kho n giao d ch (hay còn g i là tài kho n ký qu ) khi mu n mua hay bán. Kho n ký qu ban ả ng lai c a hàng hóa đó đ u này ph thu c vào m i s giao d ch, m i lo i hàng hóa,và giá t ầ đang đ c giao d ch hi n t ươ i thi u đ có th giao d ch ị ở ọ ỗ ở ộ ị ở ệ ạ i và các d li u trong quá kh . ứ ỗ ữ ệ ượ
i b ng ho c d ị ộ ờ ế ế ề ả ả ỹ ặ ướ ủ ị ả ứ ể ề ạ ị ị i m c ký Sau m t th i gian giao d ch, n u n u ti n trong tài kho n gi m t ứ ớ ằ ở qu duy trì (maintenance margin) theo qui đ nh (m c này tùy thu c vào qui đ nh c a các s ộ ị giao d ch và lo i hàng hóa giao d ch), thì ph i chuy n thêm ti n vào tài kho n đ đ a ti n ể ư ề ả trong tài kho n v m c ký qu ban đ u. ề ứ ả ầ ỹ
ỏ ồ ầ ươ ộ ợ ộ ố ề ạ ầ ỹ ụ ể ầ ng lai d u m 100 thùng d u b n c n m t s ti n ký ầ ả ử s ứ th bên mua c a h p đ ng, sau đó ngày mai giá d u t ủ ợ ổ ấ ợ
ể ượ ướ ứ ả ng lai thay đ i b t l ầ ươ $2,7*100 = $270. Lúc này ti n trong tài kho n c a b n còn ề c ti p t c tham gia giao d ch, b n c n ph i g i vào tài kho n ký ế ụ ạ ầ ầ ỹ ả i m c $750, đ đ ể ở ề ứ ả ử ứ ị ả ề ể c g i là kho n bù đ p ký qu (variation margin). M t ng ỹ ượ ọ ắ ộ ị ườ ẽ ị ả ấ ự ọ ộ ờ ị Ví d : Đ giao d ch m t h p đ ng t ị qu ban đ u (initial margin) là $1000, m c ký qu duy trì (maintenance margin) là $750, gi ỹ i cho b n ồ ạ ở ế b n,t c gi m $2,7/thùng à b n l ả ủ ạ ạ ỗ ạ ứ $730, d qu $270 đ tr v m c ký qu ban đ u là $1000.Kho n ti n $270 đ đáp ng gi y g i ký ỹ ọ ấ qu (margin call) đ i giao d ch ỹ mà không th c hi n nhanh theo gi y g i theo m t kho n th i gian qui đ nh s b thanh lý hay ả ệ ch m đ t v trí b i FCM (Futures commission merchant). ở ứ ị ấ
ấ ư ậ ượ ệ ả ỹ ng có l ự ứ ả ạ ướ
c m t gi y g i, lúc này s không xét đ n giá d u t ẽ ổ ủ ầ ọ ế ấ ả ng lai có tăng trên $0,2/thùng vào cu i ngày t, b n v n ph i g i $270 vào tài kho n ầ ươ ẫ ạ ố ng ươ c gi y g i ký qu thì b n ph i th c hi n nó, ngay c khi giá t L u ý: Khi b n nh n đ ạ ọ ạ ả ử s i cho b n. T c là, cũng v i ví d trên, gi lai c a ngày ti p theo thay đ i theo h ụ ớ ủ ế ợ ng lai c a d u gi m $2,7/thùng vào ngày t. Ngày t +1, b n giá h p đ ng t i mua th ng ợ ạ ở ế ườ ả ươ ồ s nh n đ ng lai c a ngày t +1. Dù giá ủ ộ ậ ượ ẽ d u t ả ử ầ ươ c a mình. ủ
ứ ư ầ ặ ỹ ỹ ng lai qui đ nh. Các m c này cũng th ầ ị ứ ị ộ ng đ a ra các m c yêu c u ký qu ban đ u ho c m c ký qu duy trì cao h n ơ ộ ng khác nhau tùy thu c ng chênh l ch nh . ỏ ệ ả ng kia đ đ m b o ể ả ố ượ ứ ườ ể ưở ơ ể ầ ơ ỹ ứ Các FCM th ườ m c mà các s giao d ch t ươ ở ứ i tham gia giao d ch đ phòng h hay đ d u c hay đ h vào ng ị ườ Nh ng ng i đ u c th ầ ườ ầ ơ ườ ữ thanh toán cho các kho n l ể ng b yêu c u các m c ký qu cao h n 2 đ i t ị l n h n. ả ỗ ớ ơ
Kho n ký qu ban đ u ngoài ti n m t (không đ ng lãi su t), thì trái phi u chính ph ề ả ầ ặ ỹ c h ượ ưở ế ấ ủ
c ch p nh n, nh ng các kho n bù đ p ký ư ng lãi su t) cũng đ ấ ượ ư ấ ả ậ ắ hay th tín d ng (đ c h ượ ưở ụ qu thì ph i b ng ti n m t. ề ả ằ ặ ỹ
ng lai dùng đ thanh toán các kho n l ả ả ỗ ươ ị ị trong giao d ch, ch ị ả ể ả ỹ ứ Kho n ký qu đ giao d ch t ể ỹ ể ế không ph i đ thanh toán hàng hóa, nó khác v i kho n ký qu trong các giao d ch trái phi u, ớ c phi u dùng d thanh toán cho vi c mua bán các ch ng khoán đó. ổ ứ ể ế ệ
3. Theo dõi, ghi nh n trên th tr ng (marking to market) ị ườ ậ
i giao d ch t ng lai đ u đ c theo dõi và ghi nh n trên th tr ủ ườ ọ ị ề ượ ị ườ ậ
ế ằ ậ ử ệ i th i đi m đóng c a c a ngày giao d ch (giá t ử ủ ạ ả ử ề ể ư ề ể ứ ả ằ ng h ng M i v trí c a ng ị ươ c g i là tái thanh toán h ng ngày (daily resettlement). Nghĩa ngày.Qui trình này đôi khi đ ằ ượ ọ c ghi nh n h ng ngày.Vi c nh n bi d a vào giá thanh toán t Lãi và l s đ là,lãi hay l ỗ ự ậ ỗ ẽ ượ ng lai lúc đóng c a).N u h ng ngày vào giá t ế ạ ằ ờ ươ ị ti n trong tài kho n d i m c duy trì thì b n ph i g i ti n vào tài kho n đ đ a v kho n ký ề ả ả ướ qu ban đ u. ẩ ỹ
ng lai khi h p đ ng b t đ u ồ ợ ươ ắ ầ
i hay l trên 1 đ n v tài s n c s c a h p đ ng kỳ h n. ả ờ ỗ ị ả ơ ở ủ ợ ạ ơ ồ
ng h ng ngày, cũng là s thay đ i giá ậ ị ườ ự ằ ổ 1 ngày đ n ngày ti p theo. ng lai t * F(0,T) : Giá t * S(T) = F(T,T): Giá giao ngay vào ngày giao hàng * |F(0,T) – S(T)|: Kho n l * |F(0,T) – F(1,T)|: dòng ti n đ t ươ c ghi nh n trên th tr ề ượ ế ừ ế
ươ ư ồ ố ộ ợ ng lai gi ng nh là m t chu i các h p c thanh ỗ t, và m t h p đ ng kỳ h n 1 ngày m i đ đ ợ ồ ớ ượ ạ i ho c l c nh n bi ế ậ ồ ợ ạ ả ờ ặ ỗ ủ ộ ợ ồ ộ ợ ng lai s b ng kho n l ẽ ằ nhau. ng t Quá trình tái thanh toán h ng ngày làm h p đ ng t ỗ ợ ằ đ ng kỳ h n 1 ngày có F(1,T) = S(T) = F(1,1) = S(1).M i ngày, h p đ ng kỳ h n đ ạ ượ ồ toán, l c t o ra. T ng dòng ổ ạ c a m t h p đ ng kỳ h n ti n cu i cùng cho h p đ ng t ồ ề v i kho n th i gian giao hàng t ớ ạ i, l ờ ỗ ượ ố ả ươ ươ ự ờ
ấ ị ơ ủ ộ ậ ứ ể ả ả ị ế ẽ ị ợ Vi c ghi nh n, theo dõi, n đ nh trên th tr ỡ ợ ng giúp gi m thi u nguy c r i ro phá v h p ị ườ ệ đ ng đ n m c th p nh t. S không có s gia tăng giá tr tài s n cho m t bên và tăng giá tr n ự ấ ồ cho bên kia nh h p đ ng kỳ h n. ư ợ ấ ồ ạ
ụ th tr ữ ế ườ ng v ) m t h p d ng t ồ ộ ợ ị c bán lúc 10 gi ủ ạ ượ ng lai 100 ươ ,lúc y giá ấ c chuy n t ả ầ ầ ổ ả ề ử c n đ nh trên th tr ị ườ ề ủ ạ $140 ( |$286,40 – $285|*100) ở ế c ti p t c đ ế ế ụ ượ ng lai gi m, ti n trong tài kho n c a b n s tăng, và ng ả ng. Ti n c a b n trong tài kho n ị ủ th đo n v c a ả ng. N u c ghi nh n trên th tr ế ậ ị ườ i.M c ký qu duy trì là c l ỹ ượ ạ ố ồ ươ ứ ả Ví d :Vào ngày 6-11-2001, b n bán (t c b n gi ạ ứ ạ once vàng giao hàng vào tháng 12-2001,h p đ ng c a b n đ ồ ờ ợ ể ừ t ng lai là $285/once. Kho n yêu c u ký qu ban d u là $1000, t ng s ti n đ ỹ ươ ố ề ượ tài kho n ti n m t sang tài kho n ký qu . Giá thanh toán lúc đóng c a ngày 6-11-2001 là ặ ỹ ả $286,40/once.Tài kho n c a b n đ ị ả ủ ạ ượ ấ vào cu i ngày 6-11 s là $860,vì b n đã b l ị ỗ ạ ẽ h p đ ng.Vào các ngày ti p theo,tài kho n đ ả ượ ợ giá t ả ủ ạ ẽ ề $750.
4. Các s giao d ch t ng lai l n trên th gi i và m c đích c a th tr ng t ng lai ở ị ươ ế ớ ớ ị ườ ủ ụ ươ
a. Th tr ng t ng lai t n t i vì nh ng lý do sau: ị ườ ươ ồ ạ ữ
ị ả ấ ơ ở i u h n khi có th tr ở ươ ồ ng lai khi t c đ là quan ng t ng lai. Nó cho phép các cá nhân th c ự ươ ng lai. ể ộ i phòng h và đ u c s giao d ch trên th tr ị ườ ờ ố ư ơ ấ ầ ơ ẽ ổ ề ươ ợ ườ ộ ị ế - Giúp cho các giao d ch xuyên th i gian tr nên d dàng h n. S n xu t, tiêu dùng và các quy t ễ đ nh kinh doanh tr nên t ng t ị ị ườ hi n các h p đ ng chi phí th p m t cách nhanh chóng đ trao đ i ti n-hàng trong t ệ Nh ng ng ố ộ ữ tr ng.ọ
ợ ươ ự ữ ộ t đ h hành đ ng d a vào nh ng thông tin h o ả ế ể ọ ả ơ ng lai cho các cá nhân bi ẽ ở ẽ ả c phân chia m t cách t i u. - H p đ ng t ồ h n..B ng cách này,giá s tr nên hi u qu h n. Hay nói cách khác,giá s ph n ánh thong tin ệ ằ ạ đ y d h n và ngu n tài nguyên s đ ẽ ượ ồ ầ ủ ơ ố ư ộ
ồ i s d ng sau đó có th làm nh ng gì t ữ ữ ườ ươ ề ươ ườ ử ụ ữ ấ ng lai cho phép các cá nhân phòng ng a r i ro bi n đ ng giá. Các nhà s n xu t ả ộ ừ ủ i phòng h s chuy n r i ể ủ ộ ẽ ấ ng lai là nh ng đi u ki n ệ ữ ề ữ i đ u c và nh ng ế t nh t. Nh ng ng ố i đ u c . S không ch c ch n v giá trong t ắ ắ ng lai giao d ch thành công. Thu hút c nh ng ng ả ữ ườ ầ ơ ị ồ i phòng ng a r i ro. - H p đ ng t ợ và ng ro sang nh ng ng đ các h p đ ng t ể ợ ng ườ ể ườ ầ ơ ự ươ ừ ủ
ng lai th ươ ứ ượ ọ ươ ấ ườ ườ ườ ủ ợ ả ươ ệ ị ẽ ư ng ch a đ ng thông tin bên trong nó, th ng lai.Nhà s n xu t và ng ả ầ ng lai vào th i đi m hi n t ờ ể ằ ng đ c g i là ch c năng ữ i tiêu dung có th có nh ng ể ng lai s nh ng lai, giá giao ngay t ươ i ra sao.T đó,h có th đ a ra ể ư ọ ệ ạ ừ - Giá t ứ ự “khám phá giá” c a h p đ ng t ồ nh n đ nh hi u qu nh t v cung c u hàng hóa trong t ấ ề th nào,b ng cách xem xét giá t nh ng quy t đ nh s n xu t và d tr t ả ươ ự ữ ố ậ ế ữ t nh t. ấ ế ị ấ
b. Các s giao d ch t ở ị ươ ng lai chính c a M : ỹ ủ
1. Chicago Mercantile Exchange (CME) www.cme.com 2. Chicago Board of Trade (CBOT) www.cbot.com 3. New York Board of trade (NYBOT) www.nybot.com 4. New York Mercantile Exchange (NYMEX) www.nymex.com 5. Kansas City Board of trade www.kcbt.com 6. Commodity Futures Trading Commission (CFTC) www.cftc.com
7. National Futures Association www.nfa.futures.org
5. Các lo i l nh đ giao d ch t ng lai: ạ ệ ể ị ươ
T t c các l nh đ giao d ch h p đ ng t ng lai có nh ng đi m chung sau: ấ ả ệ ể ồ ợ ị ươ ữ ể
ệ ệ ủ ủ ợ ồ ồ ợ ượ c giao d ch trên các s liên thông v i nhau). ở ớ ị ệ ế ng hu vào cu i ngày giao d ch n u nó không đ ự ỷ ự c th c ượ ế ố ị h y. - Là l nh mua hay l nh bán. - Tên c a hàng hóa. - Năm và tháng giao hàng c a h p đ ng. - S l ng h p đ ng. ố ượ - N i (s ) mà h p đ ng giao d ch (n u nó đ ị ợ ồ ở ơ i h n hay l nh th t - Là l nh gi ị ườ ớ ạ ệ - Là l nh ngày (day order- là l nh t ệ ệ hi n) hay l nh không t ệ ự ủ ệ
M t s l nh ph bi n th ộ ố ệ ổ ế ườ ng g p: ặ
ệ ị ườ ặ ứ i đó s ườ ặ ế ườ ệ ị ườ ợ ể khu v c giao d ch t ế ở ủ ươ ẽ ố ắ ươ ượ ợ ộ i đ t m t l nh th tr ộ ệ m c giá đang có l ị ở ứ c m t l nh, m t đ i di n c a FCM c a ng ộ ạ c giao d ch và c g ng đ t d ị ườ c n đ nh.N u m t ng ả ộ ệ ng lai đó đ ầ ự ể ự ộ ủ c n đ nh t ượ ấ ẽ ở ớ ị ng (Market order) : Là l nh mua bán mà không có m t m c giá rõ sell_buy.jpg- L nh th tr ộ ị ườ ng đ mua ho c bán, ng ẽ ràng đ ế ộ ượ ấ i th ng lai ng v hay đo n v vào m t th tr ự ị ộ ị ế i giao d ch s đi d n vào lúc đó.Khi nh n đ ườ ệ ủ ị ậ ượ t nh t khu v c mà h p đ ng t ấ c m t m c giá t ố ứ ị ạ ượ ồ ị ườ có th ,d a vào tình hình cung c u trên th tr ng n lúc đó.Có m t r i ro là trong m t th tr ộ ộ i khách hàng b i FCM ch s m h n m t “nhanh”,giá giao d ch s khá khác giá d ơ ỉ ớ ị ho c hai phút. ặ
c n đ nh c th ,nh ng có ớ ạ ệ ở ộ m t m c giá đ ứ ượ ấ ụ ể ư ị c thi hành. - L nh gi ệ r i ro là đôi khi l nh không đ ủ i h n (Limit order) : Là l nh mua bán ượ ệ
ệ ớ ạ ẽ ở ư ệ ượ ấ ặ ch nó s tr i h n,ch khác ỉ ở ỗ c n đ nh đó x y ra.Ví d ,m t l nh ụ ộ ệ ả ng ngay ị ườ ệ m c giá đó, i giao d ch có th kh p ộ ườ ầ ố m c giá đ ị ở ứ c đ nh rõ là $273,4/oz s tr thành l nh th tr c th c hi n.Ng ệ ị ườ ể ng đang gi m nhanh, nh ng giao d ch ti p theo ữ ị ở ứ ứ ặ ướ ặ ả ng là ở ứ ặ ệ ị m c giá $272,6.Trong tr i sau cái giao d ch ớ ở ứ ị ế ự c th c m c $275; $272,6; $270,8. Giao d ch nên đ ượ ng h p này ợ ườ ườ b t kỳ m c giá nào t n t ồ ạ ị ở ứ ệ ở ấ ứ - L nh Market-if-touched (MIT order) : g n gi ng nh l nh gi ng khi m t giao d ch thành l nh th tr ị ị ườ ệ ộ mua MIT m t hàng vàng v i giá đ ẽ ở ượ ị ớ m c giá đó đ khi m t giao d ch ị ự ượ ho c trên ho c d i m c giá đó.Trong th tr sau khi đ t l nh mua MIT th hi n thì nên là $270.
ệ ừ c g i là l nh c t l ệ ể ượ ọ ứ ng đ ượ ặ ở ắ ỗ ạ ườ ừ ở ế ộ ườ ể ả ể ạ hay lenh ban tu dong (Stop-loss- ệ ừ i đang ồ c a anh ta khi giá b t đ u tăng. Vì v y,l nh ng ng đ mua đ ị ườ ệ ạ ứ - L nh Ng ng (Stop order): còn đ c đ nh rõ m t m c giá. Có hai lo i là l nh ng ng đ mua và l nh ng ng đ orders), cũng đ ượ ị ệ th đo n v m t h p đ ng và bán.L nh ng ng đ mua th ị ộ ợ ể ừ ệ ượ ặ c đ t mu n h n ch kho n l ừ ậ ệ ả ỗ ủ ế ố ng khi c n đ nh trên m c giá t i, và s tr thành l nh th tr ệ ị ẽ ở ở ứ ượ ấ ượ ặ ở c l c d t i,l nh ng ng bán đ ng lai b ng ho c l n h n giá đ giá t ừ ượ ạ ệ ặ ớ ằ c đ t b i ng ắ ầ ng lai hi n t c n đ nh đó.Ng ị m c giá đ ươ ươ ượ ấ ơ
m c giá d i giá t ng lai hi n t i. ứ ướ ươ ệ ạ
ầ ầ ộ ợ
ằ ạ ợ ự ị i mua l n đ u m t h p Trái phi u chính ph v i giá $100/trái phi u. Sau khi ế ủ ớ m c giá $105/trái phi u ế ừ ự ở ứ ể ợ c v i mong đ i ng lai c a nó s tăng ng ượ ớ ẽ ủ ế c th c hi n m c giá là $105/trái phi u, ệ ở ứ ả ng mua, và anh ta s ph i bù đ p th đo n ế ộ ệ ươ ượ ị ườ ế ẽ ở ẽ ế ả ắ m c giá ti p theo, b t c m c giá nào. Ví d : M t ng ộ ụ ườ c th c hi n, anh ta có th đ t m t l nh ng ng đ mua giao d ch đ ệ ể ặ ượ ị c a anh ta do lo s giá t nh m h n ch kho n l ả ỗ ủ ế c a anh ta là giá s gi m. N u có m t giao d ch đ ộ ẽ ả ủ thì sau đó l nh c a anh ta s tr thành l nh th tr ệ v c a mình ế ị ủ ệ ấ ứ ứ ủ ở ứ
ớ ạ ẽ ị ể ệ i.Trong tr ng h p này ng ớ ệ ườ ừ ợ ng lai có l i giao d ch mu n b t đ u th tr ố ượ i h n mua s đ nh rõ m t m c giá d ướ ứ ng v m t m c giá ị ở ộ c m t kho n lãi trên th đo n v hi n t ả ế ộ ế ườ ả i giá ứ ị ệ ạ i ợ ơ ườ ặ i m c giá mà anh ta đã đ t. L u ý: Khác v i l nh ng ng đ mua, l nh gi ư hi n t ị ệ ạ t ẽ ươ n u giá t ế i cho anh ta h n.ho c anh ta s có đ ớ ng lai gi m xu ng t ả ắ ầ ộ ặ ươ ứ ố
i h n ng ng (Stop limit order): là l nh s tr thành l nh gi ệ ệ ụ ẽ ở ế ớ ạ ị ả ỉ ườ ị ứ ố ơ ướ ớ i ừ c đ t đ n. Vì v y, trong ví d trên, n u có m t giao d ch x y ra ậ i h n ng ng mua s giúp ng ừ ẽ ớ ạ m t m c t ở ộ ế ứ ộ t h n (d ừ ụ ộ ể ị ạ ợ ế ồ
ư ừ ớ ạ ng nhanh. i h n khi giá đ c đ nh - L nh gi ượ ị ừ ớ ạ ệ m c giá rõ (giá đ t) đ ở ứ ộ ượ ạ ế ặ i giao d ch ch ph i bù đ p v trí $105/trái phi u, m t l nh gi ắ ị ả ế ộ ệ i $105/trái phi u). M t l nh gi c a mình m c $105/trái phi u hay ộ ệ ế ở ứ ủ ườ i i h n. Ví d ,m t ng h n ng ng th m chí có th đ nh rõ m t m c giá ng ng khác giá gi ớ ạ ậ ạ i h p đ ng trái phi u chính ph v i m c ng ng là $105/trái phi u giao d ch có th đ t mua l ế ứ ủ ớ ừ ể ặ ị m c giá $105, ng i h n là $102/trái phi u, nghĩa là,khi có m t giao d ch và m c gi i giao ườ ị ở ứ ộ ứ ớ ạ ế $102 đ n $105. Đi u này d ch s ph i bù đ p th đo n v c a anh ta,nh ng ch m c giá t ề ế ỉ ở ứ ả ừ ả ắ ẽ ị ị ủ c giao i h n ng ng s có r i ro là không th c hi n đ r t quan tr ng vì khi s d ng l nh gi ệ ượ ự ủ ẽ ệ ọ ấ d ch trong m t vài đi u ki n th tr ị ườ ị ế ử ụ ệ ề ộ
ữ ị ườ ằ ạ ệ ấ c ch p nh n ề ầ ượ c đ t ể ượ ặ ở ẽ ượ CME nh ng không đ ư ậ ở ấ ộ ả ẽ ắ t các lo i l nh nào đ ạ ệ các s hay các th tr ở c ch p nh n ấ ượ ượ ậ ở ở ậ ở c ch p nh n ấ ng giao d ch khác. ị s giao d ch nào. Ví d nh ụ ư ị ng thì các ườ các s giao d ch ị ở CBOT. Th ậ ở Còn khá nhi u lo i l nh n a mà có th đ ạ ệ L u ý r ng c n xem xét xem lo i l nh nào s đ ư c ch p nh n l nh MIT đ ệ FCM s cung c p m t b ng tóm t ấ khác nhau.
ng t ng lai 6. Các ch th trên th tr ủ ể ị ườ ươ
a. Nh ng nhà đ u c (speculators): ầ ơ ữ
i nhu n cao t ậ ậ ủ ể ấ ừ ự ả ế ị ả ị Là nh ng ng ườ ữ th tr th gi ể ữ ế ườ m t hàng hóa (spread position).Có th chia ra làm 2 lo i nhà đ u c : ầ ơ ộ s giao đ ng giá.H có i ch p nh n r i ro cao đ tìm ki m l ọ ộ ợ ng v (long position) hay đo n v (short position) hay c hai v th cho cùng ị ế ạ ể
ng vào các v th và gi ọ ườ ữ ậ ể ự đó s vào các v th thích h p đ tìm ki m l ợ ọ ườ ươ ầ ơ ơ ả ẽ ạ ử ụ ữ ng s d a vào các d li u kinh t chúng trong vài ngày, ị ế ộ ng s d ng các phân tích k thu t đ d đoán s bi n đ ng ự ế ỹ ử ụ i ợ ng lai, t ừ ế ị ế i s d ng các phân tích c b n đ đ a ra nh n đ nh ị ậ ề ự ế vĩ mô đ đ a ra các d đoán v s bi n ể ể ư ự ữ ệ ử ự ể ư ế - Nhà đ u c v th (position traders): h th ầ ơ ị ế vài tu n, hay vài tháng.H th ầ giá và xu h ng giá c trong t ướ ả nhu n. Ho c nh ng nhà đ u c khác l ặ ậ v giá, h th ọ ườ ề đ ng giá. ộ
ự ế ộ ộ ỉ tr v nhà v i m t v th trong tay. Giao d ch ngày th ườ ố ả c vài tick l - Nhà đ u c ngày (day traders): ch đ u c d a vào s bi n đ ng giá ch trong m t ngày giao ầ ơ d ch.H không bao gi ng t n kém chi ọ ộ ị ế ờ ở ề ị phí vì h ph i theo thông tin, bi n đ ng giá c th ả ườ ọ giao d ch trong su t m t ngày, v i m c đích ki m đ ế ị ố i nhu n trong m t giao d ch. ợ ữ ng xuyên, và t n các chi phí cho nh ng ị ậ ượ ỉ ầ ơ ự ớ ộ ụ ế ớ ố ộ ộ ị
b. Nh ng ng ữ ườ i phòng h (Hedgers): ộ
ị ể ừ ộ ụ ươ ệ ự ế ớ ả ầ ườ ọ ỹ ớ ng lai đ phòng ng a các r i ro do s bi n đ ng giá ủ t Nam ph i mua 100.000 thùng d u v i giá $60/thùng ệ ở ủ ể ọ ả đây là trong su t kho ng ả i $75/thùng s làm gi m ầ ở ỹ ẽ ả ướ ể ậ ố ố ẽ ợ ể ạ ậ ể ế ế i nhu n ợ ợ ằ ng lai d u. Đây là m t ví d c a phòng h đo n v (short hedge). Là nh ng ng i tham gia giao d ch t ữ i cho h . Ví d , m t công ty Vi b t l ộ ấ ợ đ bán qua M v i giá kỳ v ng kho n $75/thùng, r i ro hi n hi n ể ả M s gi m xu ng d th i gian v n chuy n d u qua M , giá d u ờ ỹ ầ . Khi đó, đ h n ch t i nhu n, th m chí là l l ế ố ậ ợ ỗ ng lai (vào th đo n v ) d u v i cùng s l t ố ượ ớ ị ầ ả ươ i nhu n hay l hàng gi m,công ty s b gi m l ỗ ậ ẽ ị ả đ ng t ụ ủ ộ ồ ồ i đa r i ro,công ty này có th bán h p đ ng ủ ng đ phòng ng a r i ro.N u giá lúc giao ừ ủ ể , nh ng s đ ậ ở ợ h p c bù đ p b ng l ắ ẽ ượ ị ả ươ ư ộ ầ ả
vào tháng 1, giao ồ ợ ộ ộ ụ ẻ ộ ữ i, công ty không có vàng nguyên li u trong kho, ệ ạ ệ ờ ặ ể ằ ư ủ ề c ngu n vàng nguyên li u đ b t đ u s n xu t,nh ng lo ng i t ạ ừ ượ ư ứ ể ể ắ ầ ả ể ẽ ề ẩ ự ấ ừ ng lai vàng đ tránh r i ro tăng giá vàng nguyên li u. Đây là ủ ệ M t ví d khác, m t công ty ký h p đ ng bán n trang cho m t nhà bán l hàng vào tháng 9. Nh ng vào th i đi m hi n t ể ớ và cũng không có đ ti n m t đ mua vàng vào lúc này,công ty d tính r ng vào tháng 5 m i ế có th đáp ng đ đây đ n ệ đó giá vàng s tăng, làm đ i giá s n ph m đ u ra. Đ phòng ng a cho đi u này, công ty có ầ th mua mua nh ng h p đ ng t ữ m t ví d c a phòng h tr ể ng v (long hedge). ồ ộ ợ ồ ộ ườ ả ươ ị ụ ủ ể ộ
ng chênh l ch (Arbitrageurs): c. Nh ng ng ữ i đ u c h ườ ầ ơ ưở ệ
ế ạ ằ ợ ườ ng đ ộ ị ườ ươ ữ ọ ng khác nhau.H là nh ng ng ộ ở ươ ữ chênh l ch gi a giá giao ngay và giá t ầ ng lai. i nhu n t i tìm ki m l Là nh ng ng ậ ữ ng đ bán hai giá khác nhau hàng hóa t ươ ể d a vào m i quan h gi a giá giao ngay và giá t ố ự ệ ữ th i làm r i lo n giá đ ki m l ạ ố ờ i nhu n b ng cách xem xét m t lo i hàng hóa nào đó cùng nh ng ữ i hai th t ườ ng lai, hay nh ng bi n đ ng cung c u nh t ấ ế ệ ậ ừ ể ế ươ ữ ợ
ng trên sàn giao d ch d. Nh ng đ i t ữ ố ượ ị
i giao d ch trên các sàn giao d ch có th đ ườ ể ượ ị ị ứ c phân lo i theo m c tiêu và ch c ụ ạ Nh ng ng ữ năng:
ợ ị ng lai (futures pit). Nh ng ng ồ i giao d ch sàn (Floor traders) : là nh ng thành viên giao d ch các h p đ ng ữ ủ ữ ườ ị
ạ ộ ng lai ả ọ ươ ạ ố i giao d ch tài kho n riêng c a anh ả ng vì h ho t đ ng nh nh ng nhà ư ữ ị ườ giá đã đ t (bid) ợ ặ m t m c giá phù h p (asked). H ph i đăng ký v i y ban giao d ch ọ ở ớ ủ ồ ả ợ ị i ng lai (CFTC) đ đ - Nh ng ng ị ữ ườ các khu v c t ng lai t ự ươ ở ươ ta g i là m t local, h t o ra tính thanh kho n cho th tr ọ ạ ọ ộ ọ đ u c (scalpers) giao d ch r t ng n h n.H mu n mua h p đ ng t ị ắ ấ ầ ơ và nhanh chóng bán l ứ ạ ở ộ hàng hóa t ể ượ c ho t đ ng. ạ ộ ươ
ữ ớ
- Nh ng nhà môi gi (Futures commission merchant), ho t đ ng g n gi ng nh các công ty môi gi ầ ạ ộ ớ b ng cách thu phí giao d ch (kho ng $1 hay $2 m t h p đ ng).H cũng ph i đăng ký v i ả ằ i sàn (floor brokers) : giúp thi hành l nh cho các bên ,ví d nh các FCM ụ ư ệ i ch ng khoán, ư ứ ớ ồ ố ợ ợ ả ọ ị
CFTC đ đ ể ượ c ho t đ ng. ạ ộ
ị ườ ộ ng đ c g i là dual trading. H th ớ ư ả ộ ợ ọ ườ ồ ữ ượ ọ ắ ở ề ạ ứ ữ ể ượ ủ ụ ể - M t ch th n a là nh ng ng i giao d ch sàn mà ho t đ ng nh c m t local và m t nhà ộ ủ ể ữ ạ ộ i, th m i gi ng th c hi n mua 2 h p đ ng trong m t ộ ộ ườ ệ ự kh ang th i gian ng n ề 2 m c giá khác nhau, 1 cho khách hàng và 1 cho chính anh ta. Đi u ờ ỏ ứ ng nan v đ o đ c (ethical dilemma)”, này gây ra nh ng tranh c i v “tình tr ng ti n thoái l ưỡ ả ề c phép ho t đ ng,anh ta ph i tr i qua nh ng th t c ki m tra dài dòng và h th ng nên đ đ ệ ố ữ ạ ộ ki m soát nh m h n ch s l m d ng c a anh ta. ằ ạ ế ả ả ủ ế ự ạ ụ ể ạ
e. Nh ng đ i t ng khác tham gia trên th tr ng ố ượ ữ ị ườ
ằ i c ng tác (Associated persons-APs): là nh ng cá nhân làm vi c cho FCM b ng ườ ộ ệ i ch ng khoán. i môi gi - Nh ng ng ữ ữ cách nh n l nh và ch p nh n l nh. G n gi ng nh ng ng ườ ậ ệ ậ ệ ứ ữ ấ ầ ố ớ
v n giao d ch hàng hóa (Commodity trading advisers-CTAs): phân tích th tr ư ấ ị ng lai, cung c p thông tin, phát tri n h th ng giao d ch, đ ng th i đ a ra các l ị ườ ng i khuyên, ờ ư ệ ố ể ấ ồ ị ờ v n cho các nhà giao d ch. - Các nhà t t ươ t ư ấ ị
i gi ớ ớ ệ ữ i thi u (Introducing brokers-IBs): Là nh ng cá nhân tr c ti p kinh doanh ườ ng ự ế ộ ư ả c nh n,nó đ ậ c đ a vào m t FCM đ thi ộ ể ượ ư ộ ể ể ở ờ ữ ả ớ t - Các nhà môi gi v i các FCM và các CTA, nh ng chính h không ph i là các AP và các CTA. M t IB th ọ ớ chào m i và chuy n l nh, khi m t l nh đ ượ ể ệ ộ ệ hành.Nh ng IB khác thì góp các kho n qu nh thành m t kho n l n đ có th tr thành m t ộ ả ỏ ỹ CTA mà đòi h i kho n đ u t i thi u l n. ể ớ ỏ ầ ư ố ả
ộ ỹ ng ch ng khoán, huy đ ng v n c a các nhà đ u t ị ườ ạ ộ ầ ư ỏ ố ủ ứ ỹ ể - Các nhà huy đ ng qu hàng hóa (Commodity pool operators-CPOs): Ho t đ ng nh các qu ư nh và s d ng đ t ử ụ ộ ỗ ươ giao d ch t ng h trong th tr ng lai. ươ ị
ng này mu n tham gia th tr ng t ng lai c n ph i đăng ký v i CFTC đ đ ị ườ ố ươ ể ượ c ả ầ ớ Các đ i t ố ượ ho t đ ng. ạ ộ
7. Thu và phí giao d ch ế ị
* Thu (Taxes): ế
t c các v th trong các h p đ ng t ng t ị ươ ng ấ ả ợ ờ ồ ế ổ ị ế ậ ủ ậ ươ ị ể ệ ị ể ế ư ữ ủ ầ ơ ố ủ ớ cao h n nh ng đ i t ng còn l l i. M i thông tin giao d ch trên th tr ng lai (t ị ườ ọ c ghi nh n, ki m soát, và k t s vào ngày ....) c a các tài kho n giao d ch đ u đ lai,l ề ượ ả ỗ giao d ch cu i cùng c a năm (31 – 12) đ ti n cho vi c tính thu . L u ý r ng, theo lu t, mã s ố ằ ố ệ thu c a m t nhà đ u c có nh ng qui đ nh khác v i mã s c a nh ng ng ườ ộ h .Th ộ ữ ng các nhà đ u c ph i ch u b đánh thu v i t ả i hay l ị ế ủ ườ i phòng ố ượ ế ớ ỷ ệ ầ ơ ữ ạ ơ ị ị
* Phí giao d ch (Commissions): ị
ươ ượ ả ặ c tr cho các FCM khi các giao d ch t ề ng lai đ ị ắ ộ ợ ị ố ồ c bù đ p, ho c trong ẽ ng tính m t d ch v tr n gói là ặ ầ c giao d ch. Các FCM th Phí giao d ch ch đ ỉ ượ ị ngày giao hàng ho c lúc tái thanh toán ti n m t l n cu i.Phí giao d ch trên m t h p đ ng s ặ gi m khi nhi u h p đ ng h n đ ợ ơ ượ ụ ọ ộ ị ườ ề ả ồ ị
ng sau khi đã chi ị ộ ợ ế ả ị c các FCM tính t ườ ấ ố ớ ộ ợ ồ ừ ế ị ữ ư ị ể ng đ ị ng đ i giao d ch sàn th ị ượ ớ ượ ườ ườ ữ ả ồ t kh u, gi m giá $100 d giao d ch m t h p đ ng. Các giao d ch bình th ườ $15 đ n $40 m t h p đ ng khi v trí k t thúc. Đ i v i các nhà th ế ồ giao d ch l n nh các công ty c ph n, ngân hàng, hay nh ng công ty giao d ch chuyên nghi p ệ ầ ổ th ả ng ch ph i c tính kho ng $10 m t h p đ ng. Còn nh ng ng ộ ợ ỉ ườ tr khá ít, kho ng $1,5 m t h p đ ng. ồ ả ộ ợ ả
K t lu n ế ậ
ng t ng b c cao c a th tr ậ ị ng lai là m t d ng th tr ộ ạ ị ườ ng đòi h i các ch th ph i có nh ng hi u bi ữ ả ị ườ ể ủ ể ế ề ế ng tài chính, vi c tham gia th ệ ệ ứ i cho các ị ườ ộ ố ạ Th tr ươ ị ườ tr ỏ ườ cũng nh làm l ư ng t th tr ươ saganor cái nhìn t ng quan v m t d ng th tr t Nam này. ủ t nh t đ nh đ có th b o v quy n l ề ợ i ể ả ấ ị t này ch đ a ra m t s ki n th c căn b n v i t ả ợ ố ộ ố ế ỉ ư ng lai qua tham kh o m t s tài li u. Hy v ng nó có th đem l ể ọ ệ Vi ng còn khá m i m ẻ ở ị ườ ể i đa cho chính mình. Bài vi ả ề ộ ạ ệ ớ ổ