intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tin học đại cương - bài 6: phương pháp giải các bài toán tin học

Chia sẻ: Lê Trinh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuật toán: Một dãy hữu hạn các chỉ thị có thể thi hành để đạt mục tiêu đề ra nào đó. Các đặc trưng của thuật toán: Tính có đại lượng vào và ra. Tính xác định. Tính hữu hạn dừng. Tính đúng đắn. Tính phổ dụng (tổng quát). Tính hiệu quả: Bộ nhớ, số phép tính, thời gian chạy, dễ hiểu, dễ cài đặt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tin học đại cương - bài 6: phương pháp giải các bài toán tin học

  1. www.uit.edu.vn TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI 6 PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TOÁN TRONG TIN HỌC 1
  2. NỘI DUNG  Khái niệm về vấn đề và bài toán.  Các bước giải quyết vấn đề - bài toán trên máy tính.  Thuật toán và thuật giải.  Biểu diễn thuật toán và thuật giải. Tin học đại cương 2
  3. KHÁI NIỆM VỀ VẤN ĐỀ - BÀI TOÁN  Bài toán và giải quyết bài toán được biểu diễn dưới dạng: A → B giả thiết giải pháp mục tiêu  Cần xác định A, B, và các thao tác để đi từ A đến B.  A, B không rõ ràng? Tin học đại cương  Các điều kiện của cách !!! giải ko minh bạch? 3
  4. MỘT SỐ NHẬN XÉT  Việc xác định bài toán là rất quan trọng.  Thông báo về A và B mang tính biểu tượng gợi nhớ về giả thiết và mục tiêu.  Bước đầu để xác định bài toán và phát biểu lại theo ngôn ngữ của riêng mình để hiểu.  Tiếp theo là tìm hiểu thông tin Input A và Output B và các mối liên hệ. Tin học đại cương  Thường nên xét một vài trường hợp cụ thể để hiểu rõ hơn bài toán. 4
  5. CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT BT Bước 1: Xác định vấn đề - bài toán. Nhằm phát biểu chính xác vấn đề - bài toán, làm rõ những yêu cầu, xác định tính khả thi. Bước 2: Lựa chọn phương pháp giải. Thường có nhiều cách khác nhau → Tùy theo nhu cầu thực của bài toán mà chọn lựa p/pháp phù hợp. Bước 3: Xây dựng thuật toán hoặc thuật giải. Chi tiết hóa phương pháp đã lựa chọn. Thường theo cấu trúc phân tích → Vấn đề TOP-DOWN. Bước 4: Cài đặt chương trình. Từ thuật giải, dùng NNLT để hiện thực hóa. Tin học đại cương Bước 5: Hiệu chỉnh & Thực hiện chương trình. Sửa lỗi, gồm: lỗi cú pháp và lỗi ngữ nghĩa. Bước 6: Lưu trữ, Bảo trì. 5
  6. XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC DỮ LIỆU  Niklaus Wirth: Cấu trúc dữ liệu + Thuật giải = Ch. trình  Dữ liệu và cấu trúc dữ liệu đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp và đưa ra cách giải quyết bài toán.  Một số lưu ý về CTDL:  Phải biểu diễn đầy đủ thông tin.  Phù hợp các thao tác của thuật toán. Tin học đại cương  Phù hợp điều kiện cho phép của NNLT. 6
  7. THUẬT TOÁN VÀ THUẬT GIẢI  Thuật toán: Một dãy hữu hạn các chỉ thị có thể thi hành để đạt mục tiêu đề ra nào đó.  Các đặc trưng của thuật toán:  Tính có đại lượng vào và ra.  Tính xác định.  Tính hữu hạn dừng.  Tính đúng đắn.  Tính phổ dụng (tổng quát). Tin học đại cương  Tính hiệu quả: Bộ nhớ, số phép tính, thời gian chạy, dễ hiểu, dễ cài đặt. 7
  8. THUẬT TOÁN VÀ THUẬT GIẢI  Thuật giải: Khái niệm mở rộng của thuật toán.  Với một số đặc điểm chẳng hạn:  Có những bài toán không xác định (có) thuật toán cụ thể.  Hoặc có thuật toán nhưng không thực hiện được (chẳng hạn vì thời gian dài).  Hoặc có cách giải vi phạm thuật toán nhưng vẫn được chấp nhận. Tin học đại cương  Heuristic: Giải quyết bài toán với kết quả đúng (gần đúng) trong p. vi cho phép. 8
  9. BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN  Ngôn ngữ tự nhiên.  Sơ đồ khối.  Mã giả.  Ngôn ngữ lập trình. Tin học đại cương 9
  10. NGÔN NGỮ TỰ NHIÊN  NN tự nhiên thông qua các bước được tuần tự liệt kê để BD thuật toán.  Ưu điểm:  Đơn giản, không cần kiến thức về về cách biểu diễn (mã giả, lưu đồ,...)  Nhược điểm:  Dài dòng, không cấu trúc. Tin học đại cương  Đôi lúc khó hiểu, không diễn đạt được thuật toán. 10
  11. LƯU ĐỒ  Là hệ thống các nút, cung hình dạng khác nhau thể hiện các chức năng khác nhau. A A Thực hiện A Gọi hàm A Vào / Ra dữ liệu Đúng Begin B End Sai Tin học đại cương Nút giới hạn bắt đầu / Điều kiện rẻ nhánh B kết thúc chương trình 11
  12. LƯU ĐỒ Tính F = N! Tin học đại cương 12
  13. MÃ GIẢ  Ngôn ngữ tựa ngôn ngữ lập trình.  Dùng cấu trúc chuẩn hóa, chẳng hạn tựa Pascal, C.  Dùng các ký hiệu toán học, biến, hàm.  Ưu điểm:  Đỡ cồng kềnh hơn lưu đồ khối.  Nhược điểm: Tin học đại cương  Không trực quan bằng lưu đồ khối. 13
  14. MÃ GIẢ Algorithm LargestNumber Input: Danh sách khác rỗng các con số L. Output: largest - giá trị số lớn nhất trong d. sách L. largest ← L0 for each item in danh sách L≥1, do if the item > largest, then largest ← the item return largest  “←” thể hiện phép gán. Tin học đại cương  “return” dùng để dừng thuật toán và trả về giá trị. 14
  15. LẬP TRÌNH  Dùng ngôn ngữ máy tính (C, Pascal,...) để diễn tả thuật toán, CTDL thành câu lệnh.  Kỹ năng lập trình đòi hỏi cần học tập và thực hành (nhiều).  Dùng phương pháp tinh chế từng bước để chuyển hoá bài toán sang mã chương trình cụ thể. Tin học đại cương 15
  16. THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CT  Chạy thử.  Lỗi và cách sửa.  Lỗi thuật toán.  Lỗi trình tự.  Lỗi cú pháp.  Xây dựng bộ test.  Cập nhật, thay đổi chương trình theo yêu Tin học đại cương cầu (mới). 16
  17. TIÊU CHUẨN CỦA CHƯƠNG TRÌNH  Tính tin cậy.  Giải thuật + Kiểm tra cài đặt.  Tính uyển chuyển.  Đáp ứng quy trình làm phần mềm.  Tính trong sáng.  Dễ hiểu và dễ chỉnh sửa.  Tính hữu hiệu. Tin học đại cương  Tài nguyên + giải thuật. 17
  18. QUY TRÌNH LÀM PHẦN MỀM  Bước 0: Ý tưởng (concept).  Bước 1: Xác định yêu cầu (Requirements Specification).  Bước 2: Phân tích (Analysis).  Bước 3: Thiết kế (Design).  Bước 4: Cài đặt (Implementation).  Bước 5: Thử nghiệm (Testing).  Bước 6: Vận hành, theo dõi và bảo dưỡng Tin học đại cương (Operation, follow-up and Maintenance). 18
  19. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Phương pháp giải các bài toán trong tin học, Trần Đức Huyên, NXB GD, 1997.  Giáo trình tin học đại cương, Hoàng Kiếm (...), DH QG Tp. HCM, 2000.  Ngôn ngữ lập trình Pascal, Quách Tuấn Ngọc, NXB GD, 1996.  Lập trình căn bản, Đoàn Nguyên Hải (...), ĐH BK Tp. HCM, 1994.  Cẩm nang thuật toán - Ứng dụng và cài đặt Tin học đại cương bằng C, Nguyễn Phúc Trường Sinh, NXB TK, 2002. 19
  20. www.uit.edu.vn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2