intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tin học đại cương: Mạng máy tính

Chia sẻ: Nguyễn Tấn Phát | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

262
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mạng cục bộ (Local Area Network): Thuộc quyền quản lý riêng của một tổ chức. Phạm vi hẹp (một toà nhà, khu công sở với bán kính vài trăm mét). Tốc độ truyền dữ liệu cao (từ 100 Mbit/s đến 10.000 Mbit/s). Chủ yếu cung cấp các dịch vụ dùng chung (phần cứng, phần mềm, dữ liệu, kết nối Internet)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tin học đại cương: Mạng máy tính

  1. Mạng máy tính
  2. Nội dung Tổng quan về mạng máy tính   Phân lọai mạng máy tính  Giao thức và mô hình tham chiếu  Giao thức TCP/IP và địa chỉ IP  Một số dịch vụ mạng Tin học đại cương 2 PTIT, 2011
  3. Định nghĩa mạng máy tính Mạng máy tính là hệ thống:   Gồm nhiều máy tính (thiết bị đầu cuối)  Nối với nhau bằng phương tiện truyền dẫn  Cung cấp dịch vụ mạng Tin học đại cương 3 PTIT, 2011
  4. Thiết bị đầu cuối mạng máy tính Máy tính để bàn (Desktop PC)   Máy tính xách tay (Laptop PC)  Máy điện thoại IP  Máy điện thoại di động  Máy in mạng  Các thiết bị thông minh … Tin học đại cương 4 PTIT, 2011
  5. Thiết bị đầu cuối mạng máy tính Máy tính xách tay Máy in Máy tính mạng để bàn Điện thọai Modem Điện thọai IP ADSL di động Tin học đại cương 5 PTIT, 2011
  6. Phương tiện truyền dẫn Cáp đồng (twisted pair)   UTP, STP, … Sợi quang (optical fiber)   Single mode, muli-mode Sóng vô tuyến (radio frequency)   Wifi, infrared, bluetooth, GSM, Wimax, … Cáp đồng trục (coaxial cable)   Think cable, thick cable, … …  Tin học đại cương 6 PTIT, 2011
  7. Phương tiện truyền dẫn Cáp đồng trục Cáp UTP Sóng vô tuyến Sợi quang Tin học đại cương 7 PTIT, 2011
  8. Các dịch vụ mạng Dịch vụ trên mạng LAN (resource  sharing): chung dữ liệu  Dùng  Dùng chung phần cứng  Dùng chung kết nối Internet  Sao lưu và phục hồi dữ liệu Dịch vụ trên mạng Internet  (communication):  Web, mail, chat, FTP, … Tin học đại cương 8 PTIT, 2011
  9. Phân loại mạng máy tính Phân loại theo quy mô   Phân loại theo mô hình tổ chức  Phân loại theo phạm vi truy xu ất  Phân loại theo kỹ thuật truyền d ẫn  Phân loại theo giao thức mạng … Tin học đại cương 9 PTIT, 2011
  10. Phân loại mạng theo quy mô Mạng cục bộ (LAN)   Mạng diện rộng (WAN)  Mạng đô thị (MAN)  Mạng cá nhân (PAN)  Mạng trường học (CAN) Tin học đại cương 10 PTIT, 2011
  11. Phân loại theo quy mô Mạng cục bộ (Local Area Network):   Thuộc quyền quản lý riêng của một tổ chức.  Phạm vi hẹp (một toà nhà, khu công sở với bán kính vài trăm mét)  Tốc độ truyền dữ liệu cao (từ 100 Mbit/s đến 10.000 Mbit/s)  Chủ yếu cung cấp các dịch vụ dùng chung (phần cứng, phần mềm, dữ liệu, kết nối Internet) Tin học đại cương 11 PTIT, 2011
  12. Phân loại theo quy mô Mạng diện rộng (Wide Area Network):  thể được quản lý bởi nhiều tổ chức khác  Có nhau.  Phạm vi bao phủ rất rộng, gần như không giới hạn  Tốc độ truyền dữ liệu thấp (vài Mbit/s)  Chủ yếu cung cấp dịch vụ truyền thông (mail, web, điện thoại, …) Tin học đại cương 12 PTIT, 2011
  13. Phân loại theo quy mô Mạng đô thị (Metropolitant Area Network):   Phạm vi trong một khu đô thị.  Tốc độ truyền dữ liệu rất cao (vài Gbit/s)  Chủ yếu cung cấp dịch vụ truyền thông đa phương tiện (Video on demand, điện thoại, kết nối Internet, …) Tin học đại cương 13 PTIT, 2011
  14. Phân loại theo quy mô Mạng cá nhân (Personal Area Network):   Kết nối các thiết bị cá nhân (máy tính xách tay, máy điện thoại di động, PDA, …)  Phạm vi rất hẹp (vài mét), thường dùng sóng vô tuyến (hồng ngoại, bluetooth, …)  Chủ yếu cung cấp dịch vụ sao chép dữ liệu Tin học đại cương 14 PTIT, 2011
  15. Phân loại theo quy mô Mạng trường học (Campus Area Network):  thể xem như mạng MAN cỡ nhỏ hoặc một  Có tổ hợp của nhiều mạng LAN.  Được tổ chức để đáp ứng những đặc trưng của môi trường trường học (truy xuất mở, phạm vi rộng, …)  Thường kết hợp giữa mạng có dây và mạng không dây. Tin học đại cương 15 PTIT, 2011
  16. Phân loại theo mô hình tổ chức Mạng khách / chủ (client/server)   Mạng ngang hàng (peer to peer) Tin học đại cương 16 PTIT, 2011
  17. Phân loại theo mô hình tổ chức Mạng khách / chủ  máy chủ chuyên dụng (server) phục vụ  Có cho các máy khác.  Ưu điểm: quản lý tập trung, tính bảo mật cao.  Nhược điểm: giá thành cao, công việc quản lý phức tạp, phụ thuộc vào máy chủ Tin học đại cương 17 PTIT, 2011
  18. Phân loại theo mô hình tổ chức Mạng khách / chủ  client client client laser printer server Tin học đại cương 18 PTIT, 2011
  19. Phân loại theo mô hình tổ chức Mạng ngang hàng:   Tất cả các máy có vai trò như nhau.  Mỗi user tự quản lý tài nguyên trên máy mình.  Ưu điểm: giá thành thấp, dễ triển khai  Nhược điểm: Bảo mật kém, quy mô nhỏ (khoảng
  20. Phân loại theo mô hình tổ chức Mạng ngang hàng  Tin học đại cương 20 PTIT, 2011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2