TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI<br />
<br />
Nội dung môn học<br />
<br />
BỘ MÔN TIN HỌC – KHOA HTTTKT VÀ TM ĐT<br />
<br />
<br />
<br />
Chƣơng 1 - Những khái niệm cơ bản của tin học<br />
<br />
<br />
<br />
Chƣơng 2 - Hệ điều hành<br />
<br />
<br />
<br />
Chƣơng 3 - Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word<br />
<br />
<br />
<br />
Chƣơng 4 - Bảng tính điện tử Microsoft Excel<br />
<br />
<br />
<br />
Chƣơng 5 - Mạng máy tính<br />
<br />
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
Hà Nội – 2017<br />
<br />
2<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
M<br />
<br />
CHƢƠNG 1<br />
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
<br />
<br />
[1]. TS Nguyễn Thị Thu Thủy.<br />
cƣơng - nxb Thống kê<br />
<br />
<br />
<br />
[2]. Bùi Thế Tâm – Giáo trình tin học cơ<br />
thông vận tải.<br />
<br />
<br />
<br />
[3]. Hàn Viết Thuận - Giáo trình tin học đại cƣơng<br />
Thống kê.<br />
<br />
<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử<br />
1.1.1. Khái niệm chung về thông tin<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử<br />
1.2. Tin học<br />
1.2.1. Khái niệm chung về tin học<br />
1.2.2. Ứng dụng của tin học<br />
1.3. Máy tính điện tử (MTĐT)<br />
1.3.1. Quy trình xử lý thông tin bằng máy tính điện tử<br />
1.3.2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính điện tử<br />
1.4. Thuật toán và ngôn ngữ lập trình<br />
1.4.1. Thuật toán<br />
1.4.2. Chƣơng trình và ngôn ngữ lập trình<br />
1.4.3. Quy trình giải bài toán trên máy tính điện tử<br />
<br />
Giáo trình Tin học Đại<br />
<br />
[4]. Lê Thanh Dũng – Tin học văn phòng Microsoft Excel<br />
<br />
– NXB Giao<br />
<br />
U<br />
<br />
sở<br />
<br />
– NXB<br />
<br />
2000 – NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.<br />
<br />
<br />
[5]. Hoàng Lê Minh - Giáo trình hƣớng dẫn sử dụng mạng<br />
Internet & Intranet – NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử<br />
<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm chung về thông tin<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đặc điểm của thông tin<br />
<br />
<br />
<br />
Dữ liệu (data)<br />
Ví dụ Dữ liệu<br />
Phân biệt thông tin và dữ liệu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Văn bản: báo chí, sách vở, …<br />
Hình ảnh: bức ảnh, bản đồ, băng hình,…<br />
Âm thanh: tiếng nói, tiếng chim hót, tiếng đàn,…<br />
Hành động, cử chỉ, …<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm<br />
Ví dụ: Tin tức; bản tin thời tiết,…<br />
Các dạng thông tin:<br />
<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm chung về thông tin (T)<br />
<br />
Phƣơng tiện mang thông tin: Giấy, gỗ, đá, vải,<br />
băng đĩa từ, trí não,…<br />
<br />
Truyền, xử lý,…<br />
<br />
Thông tin chứa đựng ý nghĩa còn dữ liệu là các sự kiện<br />
không có cấu trúc và không có ý nghĩa nếu chúng<br />
không đƣợc tổ chức và xử lý<br />
<br />
6<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
5<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
KN<br />
Các loại hệ đếm thƣờng gặp<br />
<br />
<br />
<br />
Các hệ đếm cơ bản<br />
<br />
<br />
Mã hóa thông tin<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm<br />
Các kiểu mã hoá thông tin<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
U<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hệ đếm<br />
<br />
Hệ thập phân (Decimal System: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,<br />
8, 9): Con ngƣời sử dụng<br />
Hệ nhị phân (Binary System: 0, 1): Máy tính sử dụng<br />
Hệ bát phân (Octal System: 0,1,2,3,4,5,6,7): Dùng để<br />
kết hợp biểu diễn và tính toán<br />
Hệ mƣời sáu (Hexadecimal System: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,<br />
7, 8, 9, A, B, C, D, E, F): Dùng để viết gọn số nhị phân<br />
(4 số nhị phân ứng với 1 số thập lục phân)<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ<br />
Hệ thập phân<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ký hiệu: 0, 1, …, 9<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ: 132 = 1*102 + 3*101 + 2*100<br />
<br />
Hệ nhị phân<br />
Ký hiệu: 0,1<br />
<br />
<br />
<br />
Cơ số: 2<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2 với phần<br />
nguyên:<br />
<br />
Cơ số: 10<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
Ví dụ:(101)2 = (1*22 + 0*21 +1*20)10 = (5)10<br />
<br />
cách chuyển mọi số từ các hệ khác nhau về cơ số 10:<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
A = (an-1dn-1 + an-2dn-2 + … + a0d0 + a-1d-1 + a-2d-2 + … + amd-m)10<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
Mã hóa là phƣơng pháp để biến thông tin dạng<br />
bình thƣờng hàng ngày sang dạng thông tin<br />
không thể hiểu đƣợc nếu nhƣ không có phƣơng<br />
tiện giải mã<br />
Mã hóa là con đƣờng chuyển thông tin thành<br />
dữ liệu (cụ thể ta xét đến dữ liệu lƣu trữ trên<br />
máy tính)<br />
Nguyên tắc chung để mã hóa thông tin:<br />
<br />
U<br />
<br />
Ví dụ chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ 2 với phần<br />
thập phân: Chuyển đổi 0.81(10) sang hệ 2:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
<br />
Máy tính hoạt động với các chuyển mạch điện tử hoặc<br />
đóng hoặc mở tƣơng ứng với 1 hay 0<br />
Mọi dữ liệu đƣa vào máy tính đều đƣợc mã hoá thành<br />
số nhị phân<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT (T)<br />
<br />
<br />
Bit là các kí số nhị phân; là 0 hay 1, trong máy tính<br />
chúng đƣợc đại diện bởi sự tồn tại hay không một mức<br />
điện thế chuẩn.<br />
1 Byte = 8bit<br />
Word (từ nhớ) là đơn vị mà các phần mềm thƣờng sử<br />
dụng trong quá trình khai báo dữ liệu, nó bằng một bội<br />
số bất kỳ của Byte (tùy theo quy ƣớc)<br />
<br />
Một số đơn vị quy đổi lƣợng dữ liệu trong máy<br />
tính:<br />
<br />
Tên gọi<br />
Byte<br />
KiloByte<br />
MegaByte<br />
GigaByte<br />
TetraByte<br />
PetaByte<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bit, Byte, Word:<br />
<br />
<br />
1.1. Thông tin trong máy tính điện tử(T)<br />
<br />
Giá trị<br />
8bit<br />
210B<br />
220B<br />
230B<br />
240B<br />
250B<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
1.2. Tin học<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
Với độ dài đoạn bit là n biểu diễn đƣợc 2n<br />
trạng thái khác nhau thông tin khác nhau. Nếu<br />
là biểu diễn số sẽ tƣơng ứng với dải dữ liệu từ 0<br />
– 2n - 1<br />
<br />
Ký hiệu<br />
B<br />
KB<br />
MB<br />
GB<br />
TB<br />
PB<br />
<br />
1.2. Tin học<br />
<br />
<br />
1.2.1. Khái niệm chung về tin học<br />
Tin học là một ngành khoa học nghiên cứu các<br />
thành phần của thông tin và các phƣơng pháp để xử<br />
lý thông tin một cách tự động hóa bằng máy tính<br />
điện tử cùng với các phƣơng tiện thông tin liên lạc.<br />
<br />
<br />
<br />
Công nghệ thông tin là tập hợp các phƣơng pháp<br />
khoa học, các phƣơng tiện và công cụ kĩ thuật hiện<br />
đại - chủ yếu là kĩ thuật máy tính và viễn thông nhằm tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các<br />
nguồn tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt<br />
động của con ngƣời và xã hội.<br />
15<br />
<br />
<br />
<br />
Đặc trƣng của tin học:<br />
Phần cứng.<br />
Tin học nghiên cứu nhằm nâng cao tốc độ xử lý, tăng<br />
dung lƣợng bộ nhớ, tăng độ tin cậy, giảm thể tích, giảm<br />
năng lƣợng tiêu hao, ...<br />
Phần mềm.<br />
là các chƣơng trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của<br />
ngƣời sử dụng.<br />
<br />
U<br />
<br />
<br />
<br />
1.2.1. Khái niệm chung về tin học (T)<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
1.2. Tin học<br />
<br />
<br />
1.3. Máy tính điện tử (MTĐT) (T)<br />
<br />
1.2.2. Ứng dụng của Tin học<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1.3.1. Quy trình xử lý thông tin bằng MTĐT<br />
<br />
<br />
Giải bài toán quản lý<br />
Soạn thảo, in ấn, lƣu trữ văn bản<br />
Tự động hóa<br />
Xử lý đồ họa, âm thanh,…<br />
Games,…<br />
…<br />
<br />
Quy trình xử lý thông tin<br />
MTĐT<br />
Dữ liệu đƣa vào<br />
<br />
INPUT<br />
Kết quả từ 1 chƣơng trình<br />
<br />
Các chƣơng trình:<br />
-CT Hệ thống<br />
-CT Ứng dụng<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
OUTPUT<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giải bài toán khoa học, kỹ thuật, kinh tế<br />
<br />
1.3. Máy tính điện tử (MTĐT) (T)<br />
<br />
1.3. Máy tính điện tử (MTĐT) (T)<br />
<br />
1.3.2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính điện tử (T)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tiếp cận theo Sơ đồ 1<br />
Bộ nhớ<br />
<br />
Bộ<br />
ra<br />
<br />
Tiếp cận theo Sơ đồ 2<br />
<br />
U<br />
<br />
Thông tin vào<br />
<br />
Bộ<br />
vào<br />
<br />
1.3.2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính điện tử (T)<br />
<br />
<br />
<br />
Thông tin ra<br />
<br />
Bộ lôgic<br />
và số học<br />
<br />
Bộ điều khiển<br />
<br />
Đường tín hiệu thông tin<br />
<br />
Đường tín hiệu điều khiển<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />