intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội

Chia sẻ: Khang Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

269
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 1 Thông tin và biểu diễn thông tin thuộc bài giảng "Tin học đại cương", cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua các các nội dung sau: thông tin và tin học, biểu diễn số trong hệ đếm, biểu diễn dữ liệu trong máy tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC B\CH KHOA H[ NỘI Nội dung VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V[ TRUYỀN THÔNG 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính Phần 1. Tin học căn bản Bài 1: Thông tin và biểu diễn thông tin Copyright by SOICT 2 Nội dung Nội dung 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính Copyright by SOICT 3 Copyright by SOICT 4 1
  2. a. Thông tin (Information) b. Dữ liệu (Data) Thông tin l{ kh|i niệm trừu tượng, Dữ liệu là biểu diễn của thông tin giúp chúng ta hiểu v{ nhận thức thế giới được thể hiện bằng c|c tín hiệu vật lý. Dữ liệu l{ vật mang thông tin Ký hiệu qui ước (chữ viết, …) Dự b|o thời tiết Thông tin có thể truyền từ người n{y sang người khác Thông tin l{ kết quả xử lý, điều khiển v{ tổ chức dữ liệu theo c|ch m{ nó sẽ bổ Thời sự Tín hiệu vật lý sung thêm tri thức cho người nhận Số liệu (bảng biểu) (]m thanh, nhiệt độ, |p suất, …) 5 6 Copyright by SOICT Copyright by SOICT c. Xử lý dữ liệu (Data processing) c. Xử lý dữ liệu (2) • Thông tin nằm trong dữ liệu  Cà n phả i xử lý dữ liẹ u đẻ thu được thông tin cà n thié t , hữu ích phụ c vụ cho con • Khi dữ liẹ u ít, có thể người làm thủ công • Khi dữ liẹ u nhiều lên, các công việc lặp đi lặp lại  ??? • Quá trình xử lý dữ liẹ u NHẬP XỬ LÝ XUẤT  Sử dụng máy tính (INPUT) (PROCESSING) (OUTPUT) điện tử để hỗ trợ cho việc lưu trữ, chọn lọc LƯU TRỮ (STORAGE) và xử lý dữ liẹ u. Copyright by SOICT 7 Copyright by SOICT 8 8 2
  3. Nội dung 1.1.2. Máy tính điện tử 1.1. Thông tin v{ Tin học • Má y tính điẹ n tử (Computer): L{ thiết bị 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin điện tử có khả năng xử lý 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại dữ liệu theo chương trình 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan định sẵn. 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm • Trong m|y tính mọi thông 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính tin đều được biểu diễn bằng số nhị ph}n. Copyright by SOICT 9 Copyright by SOICT 10 10 Máy tính điện tử có mặt ở khắp nơi Phân loại MTĐT • Theo khả năng sử dụng chung: – Máy tính lớn (Mainframe) v{ Siêu má y tính (Super Computer) – M|y tính tầm trung (Mini Computer) – Máy vi tính ( Micro Computer) 11 12 Copyright by SOICT Copyright by SOICT 3
  4. i. Máy tính lớn/Siêu máy tính S u • Phức tạ p, có tó c đọ rá t nhanh p • Sử dụng trong c|c công ty lớn/viẹ n nghiên cứu e • Giải quyết c|c công việc lớn, phức tạ p r • Rất đắt (h{ng trăm ng{n ~ h{ng triệu USD). • Nhiè u người dù ng đò ng thời (100 – 500) C o m p u t e 13 14 Copyright by SOICT Copyright by SOICT r ii. Máy tính tầm trung (Mini computer) iii. Máy vi tính (Micro computer) • Cũng giống như c|c m|y Mainframe • Sử dụng bộ vi xử lý • Nhỏ, rẻ, hiệu năng cao,… • Sự kh|c biệt chính: • Phù hợp cho nhiều đối tượng người dùng, sử dụng nhiều – Hỗ trợ ít người dùng hơn (10 – 100) trong công nghiệp v{ giải trí: – Nhỏ hơn v{ rẻ hơn (v{i chục nghìn USD) – Má y tính cá nhân – Personal Computer (PC) – M|y tính “nhúng” – Embedded Computer – Cá c thié t bị cà m tay như điẹ n thoạ i di dọ ng, má y tính bỏ tú i – ... Copyright by SOICT 15 Copyright by SOICT 16 4
  5. Máy tính cá nhân (Personal Computer – PC) Máy tính nhúng (Embedded computer) Máy tính để bàn Máy tính bảng • Là má y tính chuyên dụ ng (special-purpose computer) Laptop • Gắn trong c|c thiết bị gia dụng, m|y công nghiệp • Giúp con người dùng sử dụng thiết bị hiệu quả hơn • M|y tính để b{n – Desktop Computer • Máy tính di đọ ng – Portable Computer – Má y tính xá ch tay (Laptop Computer) – M|y tính bỏ túi (PDA - Personal Digital Assistant) • Má y tính bả ng – Tablet Computer 17 18 Copyright by SOICT Copyright by SOICT PDA Lịch sử phát triển của máy tính i. Thế hệ đầu (1950 – 1958) • Sự ph|t triển về công nghệ  Sự ph|t triển về m|y tính Bóng đèn ch}n không (vacumm tube) Vacuum tubes Transistor Intergrated Circuit • 1930’s: Bóng đèn chân không được sử dụng làm các bảng mạch tín hiệu điều khiển (electric circuits or 19 switches) 20 • Điều khiển bằng tay, kích thước rất lớn Copyright by SOICT Copyright by SOICT 5
  6. ENIAC UNIVAC I (1947), UNIVAC II (1950s) ENIAC - Electronic Numerical Integrator UNIVAC I - and Calculator UNIVersal Automatic Computer • Máy tính điẹ n tử đầu tiên (1946) với công nghệ bóng chân không: – Decimal (not binary) • Là máy tính thương mại đầu tiên – 18,000 vacuum tubes, 30 tons, 15,000 square feet – 140 kW power consumption • Thực hiện 30000 phép toán / 1 giây – 5,000 additions per second Copyright by SOICT 21 Copyright by SOICT 22 ii. Thế hệ thứ hai (1958 – 1964) Máy tính sử dụng transistor Máy tính thế hệ thứ 2 TRADIC - TRAnsistorized Airborne DIgital Computer •Máy tính đầu tiên sử dụng hoàn toàn bóng bán dẫn: Công nghệ b|n dẫn • 8000 transistors (diodes, transistors) • 1947: Bóng bán dẫn (Transistors) được phát minh tại • Nhanh hơn Bell Laboratories • Nhỏ hơn • Vật liệu Silicon (từ cát) • Rẻ hơn. • Bóng bán dẫn được sử dụng thay bóng đèn chân không • Nhỏ hơn, rẻ hơn Copyright by SOICT 23 Copyright by SOICT 24 6
  7. Máy tính sử dụng transistor iii. Thế hệ thứ ba (1965 – 1974) Công nghệ mạch tích hợp (IC – integrated circuit) IBM 7030 (Mỹ, 1961) MINSK (Liên Xô, 1961) • 1959 – thiết kế ra vi mạch đầu tiên dựa trên công nghệ silicon (silicon chip or microchip) • Trên 1 vi mạch tích hợp hàng triệu transitor 25 26 Copyright by SOICT Copyright by SOICT Vi mạch – Integrated Circuit IBM 360 System • Máy mainframe • Nhỏ hơn, của IBM (1964) • Rẻ hơn, •Thiết kế trên công nghệ mạch tích hợp • Hiệu quả hơn (IC) •Tốc độ tính toán cao (cỡ MIPS) 27 28 Copyright by SOICT Copyright by SOICT 7
  8. iv. Thế hệ thứ tư (1974 – nay) Vi xử lý (Microprocessor) Vi xử lý (Microprocessor) • Microprocessor = Central Processing Unit (CPU) thiết kế trong 1 vi mạch đơn • 1971 : Intel 4004 29 30 Copyright by SOICT Copyright by SOICT 1975 – Altair 8800 1981 – IBM PC Máy tính cá nhân đầu tiên – Altair 8800 Thế hệ máy tính cá nhân mới với kiến trúc mở IBM 31 32 Copyright by SOICT Copyright by SOICT 8
  9. 1984 – Apple Macintosh 1990 - … Personal Computers • Tốc độ vi xử lý tăng nhanh: • CPU 1 lõi, • CPU đa lõi • Kiến trúc ít thay đổi 33 34 Copyright by SOICT Copyright by SOICT Thế hệ thứ tư (tiếp) Thế hệ thứ tư (tiếp) L Pentium Pocket a p t o p Má y tính đẻ bà n Copyright by SOICT 35 Copyright by SOICT 36 9
  10. Pro Thế hệ thứ tư (tiếp) III Itanium 64-bit Intel IV Microprocessors More Pentium Copyright by SOICT 37 Copyright by SOICT 38 38 Thế hệ thứ tư (tiếp) v. Thế hệ 5 (1990 - nay) • Artificial Intelligence (AI) • Công nghệ vi điện tử với N tốc độ tính to|n cao v{ xử e lý song song. t • Mô phỏng c|c hoạt động w của n~o bộ v{ h{nh vi con người o • Có trí khôn nh}n tạo với r khả năng tự suy diễn ph|t k triển c|c tình huống nhận được Copyright by SOICT 39 Copyright by SOICT 40 10
  11. Xu hướng ngày nay Nội dung 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại • Nhanh hơn 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan • Nhỏ hơn 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm • Rẻ hơn 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính • Dễ sử dụng hơn Copyright by SOICT 41 Copyright by SOICT 42 1.1.3. Tin học và các ngành liên quan a. Tin học (Informatics) • Tin học (Computer Science/Informatics) • 1957, Karl Steinbuch người Đức đề xướng • Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) trong 1 b{i b|o có thuật ngữ "Informatik " • Công nghệ thông tin v{ truyền thông (Information • 1962, Philippe Dreyfus người Ph|p gọi l{ and Communication Technology – ICT). “informatique " • Phần lớn c|c nước T}y ]u, trừ Anh đều chấp nhận. Ở Anh người ta sử dụng thuật ngữ ‘computer science’, hay ‘computing science’, • 1966, Nga cũng sử dụng tên informatika Copyright by SOICT 43 Copyright by SOICT 44 11
  12. a. Tin học (2) b. Công nghệ thông tin • Tin học được xem l{ ng{nh khoa học nghiên • Information Technology (IT) cứu c|c phương ph|p, công nghệ v{ kỹ thuật xử • Xuất hiện ở Việt nam v{o những năm 90 của lý thông tin một c|ch tự động. thế kỷ 20. • Công cụ chủ yếu sử dụng trong tin học l{ m|y • CNTT xử lý với các máy tính điện tử và các phần tính điện tử v{ một số thiết bị truyền tin kh|c. mềm máy tính nhằm chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, • Nội dung nghiên cứu của tin học chủ yếu gồm 2 truyền tin và trích rút thông tin một cách an toàn. phần: (Information Technology Association of America) – Kỹ thuật phần cứng (Hardware engineering) – Kỹ thuật phần mềm (Software engineering) Copyright by SOICT 45 Copyright by SOICT 46 b. Công nghệ thông tin (2) c. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) • Mọ t ngà nh sử dụ ng hẹ thó ng cá c thié t bị và má y • Information and Communication Technology tính, bao gò m phà n cứng và phà n mè m đẻ cung – Truyền thông m|y tính l{ sự kết nối một số lượng m|y cá p mọ t giả i phá p xử lý thông tin cho cá c cá nhân, tính với nhau tỏ chức có yêu cà u • L{ thuật ngữ mới, nhấn mạnh sự không thể t|ch • Có ả nh hưởng và được ứng dụ ng trong nhiè u rời hiện nay của CNTT với công nghệ truyền thông ngà nh nghè khá c nhau củ a xã họ i trong thời đại “tất cả đều nối mạng” • C|c ứng dụng ng{y nay của IT: • Internet - Mạng máy tính toàn cầu – Quản trị dữ liệu – Quản lý hệ thống thông tin – Thiết kế sản phẩm – Ứng dụng khoa học… Copyright by SOICT 47 Copyright by SOICT 48 12
  13. Nội dung Nội dung 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.2.1. Hệ đếm 1.2.1. Hệ đếm 1.2.2. Chuyển đổi cơ số 1.2.2. Chuyển đổi cơ số 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính Copyright by SOICT 49 Copyright by SOICT 50 1.2.1. Hệ đếm 1.2.1. Hệ đếm (2) • L{ tập hợp c|c ký hiệu v{ qui tắc để biểu • Về mặt to|n học, ta có thể biểu diễn 1 số diễn v{ x|c định gi| trị c|c số. theo hệ đếm cơ số bất kì. • Mỗi hệ đếm có một số ký tự/số (ký số) hữu • Khi nghiên cứu về m|y tính, ta quan t}m đến hạn. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi c|c hệ đếm sau đ}y: là cơ số (base hay radix), ký hiệu l{ b. – Hệ thập ph}n (Decimal System) → con người sử • Ví dụ: Trong hệ đếm cơ số 10, dùng 10 ký tự dụng l{: c|c chữ số từ 0 đến 9. – Hệ nhị ph}n (Binary System) → m|y tính sử dụng – Hệ đếm b|t ph}n (Octal System) – Hệ mười s|u (Hexadecimal System) →dùng để Copyright by SOICT 51 viết gọn số nhị ph}n Copyright by SOICT 52 13
  14. a. Hệ đếm thập phân (Decimal System) a. Hệ đếm thập phân (2) • Hệ đếm thập ph}n hay hệ đếm cơ số 10 bao • Giả sử một số A được biểu diễn dưới dạng: gồm 10 ký số theo ký hiệu sau: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9  Gi| trị của A được hiểu như sau: • Dùng n chữ số thập ph}n có thể biểu diễn được 10n gi| trị kh|c nhau: • 00...000 = 0 • .... A  an10n  an 110n 1  ...  a1101  a0100  a1101  ...  a m10 m n • 99...999 = 10n-1 A  a 10 i  m i i Copyright by SOICT 53 54 a. Hệ đếm thập phân (3) b. Hệ đếm cơ số b (với b ≥ 2, nguyên) • Ví dụ: Số 5246 có gi| trị được tính như sau: • Có b ký tự để thể hiện gi| trị số. Ký số 5246 = 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100 nhỏ nhất l{ 0 v{ lớn nhất l{ b-1. • Ví dụ: Số 254.68 có gi| trị được tính như • Số A(b) trong hệ đếm cơ số (b) được sau: 254.68 = 2 x 102 + 5 x 101 + 4 x 100 + 6 x 10-1 + 8 x biểu diễn bởi: 10-2 A(b)=anan-1an-2…a1a0.a-1a-2…a-m • Gi| trị của A (trong hệ 10) là: 𝑨 = 𝒂𝒏 𝒃𝒏 + 𝒂𝒏−𝟏 𝒃𝒏−𝟏 + … + 𝒂𝟎 𝒃𝟎 + 𝒂−𝟏 𝒃−𝟏 + … + 𝒂−𝒎 𝒃−𝒎 = 𝒏−𝒎 𝒂𝒊 𝒃𝒊 Copyright by SOICT 55 Copyright by SOICT 56 14
  15. c. Hệ đếm nhị phân (Binary System) c. Hệ đếm nhị phân (3) • Sử dụng 2 chữ số: 0,1 (b=2) • Giả sử có số A được biểu diễn theo hệ • Chữ số nhị ph}n gọi l{ bit (binary digit) nhị ph}n như sau: Ví dụ: Bit 0, bit 1 A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m • Bit l{ đơn vị thông tin nhỏ nhất • Với ai l{ c|c chữ số nhị ph}n, khi đó gi| trị của A l{: A  an 2n  an 1 2n 1  ...  a1 21  a0 20  a1 21  a2 22  ...  a m 2 m n A a2 i  m i i Copyright by SOICT 57 58 c. Hệ đếm nhị phân (4) c. Hệ đếm nhị phân (4) • Ví dụ 1: Số 11101.11(2) sẽ tương đương với • Ví dụ 2: gi| trị thập ph}n l{ : Số nhị phân 1101001.1011 có giá trị: 1101001.1011(2) = 26 + 25 + 23 + 20 + 2-1 + 2-3 + 2-4 = 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625 = 105.6875(10) Copyright by SOICT 59 Copyright by SOICT 60 15
  16. d. Hệ đếm bát phân (2) d. Hệ đếm bát phân (3) • Ví dụ: • Sử dụng c|c chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7 • Giả sử có số A được biểu diễn theo hệ nhị 235 . 64 (8) có gi| trị như sau: ph}n như sau: 235 . 64 (8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m + 4x8-2 • Với ai l{ c|c chữ số trong hệ b|t ph}n, khi đó = 157. 8125 (10) gi| trị của A l{: A  an 8n  an 1 8n 1  ...  a1 81  a0 80  a1 81  a2 82  ...  a m 8 m n A a8 i  m i i 61 Copyright by SOICT 62 e. Hệ đếm 16, Hexadecimal, b=16 e. Hệ đếm 16 (2) • Sử dụng 16 ký số: • Giả sử có số A được biểu diễn theo hệ thập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A, lục ph}n như sau: B,C,D,E,F A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m • C|c chữ in: Với ai l{ c|c chữ số trong hệ thập lục ph}n, A, B, C, D, E, F khi đó gi| trị của A l{: biểu diễn c|c gi| trị số tương ứng (trong A  an16n  an116n1  ...  a1161  a0160  a1161  a2162  ...  a m16 m hệ 10) là 10, 11, 12, n 13, 14, 15 A  a 16 i  m i i 63 64 16
  17. e. Hệ đếm 16 (3) Nội dung • Ví dụ: 34F5C.12D(16) có gi| trị như sau: 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 34F5C.12D(16) 1.2.1. Hệ đếm = 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 1.2.2. Chuyển đổi cơ số + 12x160 +? 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính = 216294(10) + ? Copyright by SOICT 65 Copyright by SOICT 66 1.2.2. Chuyển đổi cơ số a. Chuyển đổi phần nguyên • Trường hợp tổng qu|t, một số N trong hệ • Bước 1:Lấy phần nguyên của N(10) chia cho b, ta được thập ph}n (N(10)) gồm phần nguyên v{ phần thương l{ T1 số dư d1. • Bước 2: Nếu T1 khác 0, Lấy T1 chia tiếp cho b, ta được thập ph}n. thương số l{ T2 , số dư là d2 • Chuyển 1 số từ hệ thập ph}n sang 1 số ở hệ (Cứ làm như vậy cho tới bước thứ n, khi ta được Tn =0) cơ số b bất kỳ gồm 2 bước: • Bước n: Nếu Tn-1 khác 0, lấy Tn-1 chia cho b, ta được – Đổi phần nguyên (của số đó) từ hệ thập phân thương số l{ Tn =0, số dư là dn sang hệ b • Kết quả ta được số N(b) l{ số tạo bởi c|c số dư (được – Đổi phần thập phân (của số đó) từ hệ thập phân viết theo thứ tự ngược lại) trong c|c bước trên sang hệ cơ số b Phần nguyên của N(10) = dndn-1…d1 (b) Copyright by SOICT 67 Copyright by SOICT 68 17
  18. a. Chuyển đổi phần nguyên (2) b. Chuyển đổi phần thập phân • Ví dụ: C|ch chuyển phần nguyên của số • Bước1: Lấy phần thập phân của N(10) nhân 12.6875(10) sang số trong hệ nhị ph}n: với b, ta được một số có dạng x1.y1 (x là phần nguyên, y là phần thập phân) – Dùng phép chia cho 2 liên tiếp, ta có một loạt • Bước 2: Nếu y1 khác 0, tiếp tục lấy 0.y1 nhân c|c số dư như sau với b, ta được một số có dạng x2.y2 …(cứ làm như vậy cho đến khi yn=0) • Bước n: Nếu yn-1 khác 0, nhân 0.yn-1 với b, ta được xn.0 • Kết quả ta được số sau khi chuyển đổi l{: Phần thập phân của N(10) = 0.x1x2…xn (b) Copyright by SOICT 69 Copyright by SOICT 70 b. Chuyển đổi phần thập phân (2) Ví dụ: Chuyển từ thập phân sang nhị phân • Ví dụ: C|ch chuyển phần thập ph}n của số 12.6875(10) sang hệ nhị ph}n: • 12.6875(10) = 1100.1011 (2) • 69.25(10) = ?(2) Copyright by SOICT 71 Copyright by SOICT 72 18
  19. Cách 2: Tính nhẩm Một số ví dụ • Phân tích số đó thành tổng các lũy thừa của • Nhị ph}n  Hexa: 11 1011 1110 0110(2) = ? 2, sau đó dựa vào các số mũ để xác định – 11 1011 1110 0110(2) = 3BE6(16) dạng biểu diễn nhị phân • Hexa  Nhị ph}n: AB7(16) = ?  Nhanh hơn. – AB7(16) = 1010 1011 0111(2) • Ví dụ: 69.25(10) = 64 + 4 + 1+ ¼ • Hexa  Thập ph}n: 3A8C  ? = 26 + 22 + 20 + 2-2 3A8C (16) = 3 x 163 + 10 x 162 + 8 x 161 = 1000101.01(2) +12 x 160 = 12288 + 2560 + 128 + 12 = 14988(10) Copyright by SOICT 73 Copyright by SOICT 74 Một số ví dụ (tiếp) Bài tập • Thập ph}n  Hexa: 14988  ? • Chuyển sang hệ nhị ph}n 14988 : 16 = 936 dư 12 tức l{ C – 124.75 936 : 16 = 58 dư 8 – 65.125 58 : 16 = 3 dư 10 tức l{ A 3 : 16 = 0 dư 3 Như vậy, ta có: 14988(10) = 3A8C(16) Copyright by SOICT 75 Copyright by SOICT 76 19
  20. Nội dung Nội dung 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính 1.3.1. Nguyên lý chung 1.3.1. Nguyên lý chung 1.3.2. Biểu diễn số nguyên 1.3.2. Biểu diễn số nguyên 1.3.3. Biểu diễn số thực 1.3.3. Biểu diễn số thực 1.3.4. Biểu diễn ký tự 1.3.4. Biểu diễn ký tự Copyright by SOICT 77 Copyright by SOICT 78 1.3.1. Nguyên lý chung a. Nguyên tắc mã hóa dữ liệu • Mọi dữ liệu khi đưa vào máy tính đều phải • Mã hóa dữ liệu nhân tạo: được mã hóa thành số nhị phân – Dữ liệu số: Mã hóa theo các chuẩn quy ước • Các loại dữ liệu: – Dữ liệu ký tự: Mã hóa theo bộ mã ký tự – Dữ liệu nhân tạo: Do con người quy ước • Mã hóa dữ liệu tự nhiên: – Dữ liệu tự nhiên: – Các dữ liệu cần phải số hóa trước khi đưa vào • Tồn tại khách quan với con người. máy tính • Phổ biến là các tín hiệu vật lý như âm thanh, hình – Theo sơ đồ mã hóa và tái tạo tín hiệu vật lý ảnh,… Copyright by SOICT 79 Copyright by SOICT 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2