intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tính toán khối lượng công tác và khoảng cách vận chuyển đất

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:0

901
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT KHÁI NIỆM GIÁ THÀNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO ĐẮP ĐỊA HÌNH CỰ LY VẬN CHUYỂN LOẠI ĐẤT PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG PHƯƠNG PHÁP CHIA Ô Bản vẽ thiết kế qui hoạch chiều cao Lập mạng lưới ô vuông cạnh L L= 100m - 200m : qui hoạch chung L= 40m - 50m : qui hoạch chi tiết L= 10m - 20m : thiết kế kỹ thuật

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tính toán khối lượng công tác và khoảng cách vận chuyển đất

  1. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO ĐẮP ĐỊA HÌNH GIÁ THÀNH CỰ LY VẬN CHUYỂN LOẠI ĐẤT PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG
  2. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT KHÁI NIỆM THỜI GIAN THI CÔNG KHỐI LƯỢNG KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐÀO ĐẮP MÔI TRƯỜNG SINH THÁI CHÍNH XÁC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CHÍNH XÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ Đ ẤT CHÍNH XÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
  3. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG PHƯƠNG PHÁP CHIA Ô PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG TỔNG(Vđào+Vđắp)=TỔNG(V các lăng trụ đáy ô vuông)
  4. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG PHƯƠNG PHÁP CHIA Ô PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG TỔNG(Vđào+Vđắp)=TỔNG(V các lăng trụ đáy ô vuông) a.Lập lưới ô vuông: Bản vẽ thiết kế qui hoạch chiều Độ phức tạp địa hình cao Độ chính xác bản vẽ Lập mạng lưới ô vuông cạnh L L= 100m - 200m : qui hoạch chung : qui hoạch chi tiết L= 40m - 50m L= 10m - 20m : thiết kế kỹ thuật Song song đường bao quanh khu đất Thường chọn l Song song trục chính công trình
  5. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG b.Xác định cao độ đỉnh lưới ô vuông: Địa hình tự nhiên(đường đồng mức tự nhiên Trên bản đồ địa hình gồm Địa hình thiết kế(đường đồng mức thiết kế) Lưới ô vuông Cao độ tự nhiên(HTN) Đỉnh lưới ô vuông gồm Cao độ thiết kế(HTK) Cao độ thi công(HTC) HTC=0 HTC=HTK-HTN HTC>0:đắp(+) H
  6. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG b.Xác định cao độ đỉnh lưới ô vuông: HTN HTN HTc Bản vẽ tính toán khối lượng
  7. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG c.Xác định ranh giới đào đắp(đường 0-0): x hA x = l.hA = => l hA + hB hB + hA (HTC) (HTK) HTC HTK HTN (HTN) HTC HTK HTC HTK HTN HTN Xác định ranh giới đào đất A,B là 2 đỉnh lưới ô vuông. Mô tả lưới ô vuông trên bản thiết QH chiều cao O:điểm không đào đắp
  8. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG c.Xác định ranh giới đào đắp(đường 0-0): Ví dụ/146: Điểm B: HBTN=10,0m Điểm A: HATN=15,0m HBTK=12,0m HATK=14,0m LAB=20m Xác định điểm không đào đắp?
  9. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG c.Xác định ranh giới đào đắp(đường 0-0): HATC = 14,0 - 15,0 = -1,0m => tại A cần đào 1,0 m HBTC = 12,0 - 10,0 = 2,0m => tại B cần đắp 2,0 m Điểm O (không đào không đắp) cách điểm B một đoạn L1 L.HBTC 20x2 40 L1 = = = = 13,33m 1+2 3 HATC+HBTC
  10. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: Tổng khối lượng đào đắp đất được tính từ khối lượng đào đắp ở từng ô Công thức chung: V=Fx HTC Với V: thể tích đào hoặc đắp F: diện tích ô(đáy hình) HTC: chiều cao thi công trung bình (cùng dấu) Hay chính xác hơn là ở ô vuông không có HTC khác dấu.
  11. I.PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: Tính khối lượng đất trường hợp cao độ thi công ở các đỉnh có cùng dấu
  12. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: -Trường hợp cao độ thi công HTC ở các đỉnh lưới ô vuông cùng dấu thì thể tích đào đắp được tính như sau h1 + h 2 + h 3 + h 4 V= ×F 4
  13. I.PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: VD 1: Cho h1 = 0,6 m, h2 = 0,3 m, h3 = 0,2 m, h4 = 0,5 m. Cạnh ô vuông là 20 m. Tìm thể tích đắp? 0 , 6 + 0 , 3+ 0 , 2 + , 05 × 20× 20 =160 m 3 V= 4 Khối lượng đất đắp là 160m3
  14. I.PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: VD 2: Cho h1 = -0,8 m, h2 = 0 m, h3 = 0 m, h4 = 0 m. Cạnh ô vuông là 100 m. Tìm thể tích đào? 0 ,8 100×100 = −1333 m 3 V=− × 3 2 Khối lượng đất đào là 1333 m3
  15. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: Trường hợp đường không đào đắp (đường 0-0) cắt qua ô vuông theo hai cạnh đối diện thì tính như sau. h1 + h 2 V1 = × F1 4 h3 +h 4 V2 = × F2 4
  16. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: Trường hợp ở một lưới ô vuông có cả khối lượng đào và khối lượng đắp (đường 0-0 cắt qua ô vuông 2 cạnh liền kề) thì tính như sau: Khối lượng đắp V = V1 +V2 +V3 h2 + h3 h1 + h 2 h2 ⇒ V= × F1 + × F2 + × F3 3 3 3 h4 V4 = ×F4 Khối lượng đào: 3
  17. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: h1 h2 A Tính khối lượng đất đường O-O B F1 cắt qua 2 cạnh kề nhau F3 F2 h3 C D -h4
  18. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: VD 3: Cho h1 = 0,5 m, h2 = 0,3 m, h3 = 0,1 m, h4 = - 0,6 m. Cạnh ô vuông là 100 m. Tính khối lượng đất? h1 h2 A B F1 F3 F2 h3 C D -h4
  19. I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính khối lượng cho mỗi ô: VD 3: h1 h2 A B F1 x = 54,5 m; y = 85,7 m F 1 = 2775 m2; F 2 = 4174,7 m2; F3 F2 h3 C F 3 = 715 m2; F 4 = 4174,7 m2 D -h4 0,5 + 0,3 0,3 = 0,1 0,3 V= × 2775 + × 4174,7 + × 715 = 1252,8m 3 3 3 3 0,6 V4 = − × 2335,3 = − 467,1m3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2