Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ụ
TR
NG Đ I H C GIÁO D C
Ỳ
Ọ HU NH NG C THÀNH
́
Ạ Ộ
Ọ
Ư
Ả
QU N LÝ HO T Đ NG NGHIÊN C U KHOA H C
Ở
ƯỜ
Ạ Ọ
CÁC TR
NG Đ I H C THEO MÔ HÌNH PDCA
ả
ụ Chuyên ngành: Qu n lí giáo d c
ố
Mã s :9.14.01.14
Ế
Ỹ
Ụ
Ả
Ắ
Ậ
TÓM T T LU N ÁN TI N S QU N LÝ GIÁO D C
Hà N iộ – 2021
ƯỢ
CÔNG TRÌNH Đ
Ạ C HOÀN THÀNH T I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ Ọ
Ố
Ụ
TR
Ộ NG Đ I H C GIÁO D C, Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ễ
1. PGS.TS. Nguy n Quang Giao
2. GS.TSKH. Bùi Văn Ga
ệ
ả
ữ
ể
Ph n bi n 1:
ễ PGS.TS. Nguy n H u Đi n
ệ
ả
Ph n bi n 2:
ệ
ả
ễ
Ph n bi n 3:
TS. Nguy n Chí Thành
ậ
ượ ả
ệ ướ
ộ ồ
ọ ạ
ế
ấ
ậ
Lu n án đ
c b o v tr
c H i đ ng ch m lu n án Ti n sĩ h p t
i:
ườ
ạ ọ
ạ ọ
ụ
ố
Tr
ộ ng Đ i h c Giáo d c, Đ i h c Qu c gia Hà N i
Vào h i ồ 10 gi
ờ 30, ngày 20 tháng 01 năm 2021
ể
ậ
ạ
ể Có th tìm hi u lu n văn t
i:
ư ệ
ố
ệ
– Th vi n Qu c gia Vi
t Nam
ạ ọ
ệ
ố
ộ – Trung tâm Thông tin – Th ư vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ự ượ ệ ọ ỉ ả Ngày nay, khoa h c công ngh (KHCN) không ch là l c l ấ ự ế ng s n xu t tr c ti p,
ế ố ơ ả ủ ệ ủ ự ề ể ấ ả ế là y u t c b n c a quá trình s n xu t, mà còn là đi u ki n c a s phát tri n kinh t , là
ố ự ạ ế ị ủ ỗ ố ườ ố ế nhân t quy t đ nh năng l c c nh tranh c a m i qu c gia trên tr ng qu c t ấ ự . Th c ch t
ề ạ ộ ế ề ệ ạ ộ ố ủ c a cu c ch y đua v kinh t chính là cu c ch y đua v KHCN mà c t lõi là trí tu con
ườ ậ ả ướ ệ ng i. Chính vì v y, Đ ng và nhà n ặ c ta đ c bi ầ ể t quan tâm phát tri n KHCN, coi đ u
ế ượ ụ ể ầ ạ ố ư t giáo d c và đào t o, phát tri n KHCN là qu c sách hàng đ u trong chi n l c phát
ấ ướ ể tri n đ t n c.
́ ̀ ủ ọ ượ ị ̣ ̣ Vai trò quan tr ng c a KHCN và giao duc – đao tao luôn đ c xác đ nh trong các
ệ ủ ả ể ầ ớ ố văn ki n c a Đ ng, trong đó “Phát tri n KHCN cùng v i GDĐT là qu c sách hàng đ u, là
ấ ướ ự ể ữ ề ọ ố ể ộ đ ng l c then ch t đ phát tri n đ t n c nhanh và b n v ng. Khoa h c và công ngh ệ
ủ ạ ể ạ ả ướ ề ự ượ ể ả ấ ph i đóng vai trò ch đ o đ t o b ộ c phát tri n đ t phá v l c l ổ ng s n xu t, đ i
ớ ưở ủ ề ự ạ ế ẩ m i mô hình tăng tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh c a n n kinh t ạ , đ y m nh quá
ấ ướ ệ ệ ạ ự ể ề trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c”. Đóng góp vào s phát tri n n n KHCN
ể ế ủ ể ườ ị ủ ướ c a n c nhà không th không k đ n vai trò c a các tr ng ế ạ ọ đ i h c (ĐH). Ngh quy t
ươ ủ ề ả ỉ ườ ả Trung ng II khóa VIII c a Đ ng v KHCN ch rõ “Các tr ng ĐH ph i là trung tâm
ờ ố ứ ụ ệ ể ệ ả ấ NCKH, công ngh , chuy n giao và ng d ng công ngh vào s n xu t và đ i s ng” và “...
ế ụ ắ ế ạ ướ ườ ứ ể ắ ẳ ti p t c s p x p m ng l i các tr ệ ng ĐH, cao đ ng và các vi n nghiên c u đ g n đào
ữ ứ ữ ằ ấ ọ ơ ớ ề ề ạ t o v i NCKH… coi tr ng h n n a công tác NCKH, nh m đáp ng nh ng v n đ v lý
ự ễ ụ ậ lu n và th c ti n giáo d c…”.
ộ ố ố ớ ứ ọ Nghiên c u khoa h c ọ (NCKH) có vai trò quan tr ng đ i v i cu c s ng, đ i v i s ố ớ ự
ế ự ị ượ ể ủ ủ ự ỗ ố ể phát tri n kinh t , s th nh v ng c a m i qu c gia và s phát tri n c a văn minh nhân
ự ự ở ạ ộ ữ ạ ầ lo i. Trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng NCKH đã th c s tr thành m t l c l ộ ự ượ ng
ể ủ ế ự ấ ự ế ắ ộ ệ ả s n xu t tr c ti p, có tác đ ng toàn di n và sâu s c đ n s phát tri n c a m i t ỗ ổ ứ ch c,
ụ ể ệ ạ ậ ỗ ố ọ ớ ố m i qu c gia. Vì v y, “phát tri n khoa h c công ngh cùng v i giáo d c đào t o là qu c
ấ ướ ể ầ ể sách hàng đ u, đ phát tri n đ t n ề ữ c nhanh và b n v ng”. [19, tr.1].
Ở ườ ụ ọ ủ ệ ộ ườ các tr ng ĐH, NCKH là m t trong hai nhi m v tr ng tâm c a nhà tr ng.
ụ ủ ố ả ấ ướ ề ố ế ậ ổ ớ Trong b i c nh n n giáo d c c a đ t n ộ c “đang đ i m i và h i nh p qu c t ” [24,
1
ạ ộ ủ ườ tr.1], ho t đ ng NCKH c a các tr ả ạ ng ĐH nói chung và các ĐH vùng nói riêng ph i t o
ự ể ộ ướ ấ ượ ứ ế ệ ẩ ra đ ng l c phát tri n, h ng đ n vi c đáp ng tiêu chu n đánh giá ch t l ng tr ườ ng
ượ ổ ấ ượ ứ ể ị ố ế ố ĐH và đ c các t ch c ki m đ nh ch t l ng qu c gia, qu c t ậ công nh n cũng nh ư
ầ ủ ế ạ ườ ố ế các yêu c u c a các tiêu chí x p h ng tr ủ ng ĐH c a qu c t .
ấ ượ ủ ườ ệ ấ ̣ ̣ Tuy nhiên, “nhìn chung ch t l ng NCKH c a các tr ng đai hoc th p, hi u qu ả
ụ ệ ạ ấ ấ ớ và hi u su t th p, ít tính m i và có ít tính sáng t o, ít có tác d ng nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ạ ọ ố ượ ọ giáo d c đ i h c” [33, tr.209], “s l ạ ng bài báo đăng trên t p chí khoa h c qu c t ố ế ủ c a
ệ ớ ướ ự ế ả Vi ấ t Nam quá th p so v i các n c trong khu v c” [33, tr.210]. Theo k t qu đánh giá và
ườ ệ ố ệ ế ạ ậ công nh n 80 tr ạ ọ ủ ng đ i h c c a Vi ấ t Nam (s li u tính đ n ngày 31/3/2017) đ t ch t
̀ ấ ượ ườ ộ ̣ ̣ ượ l ẩ ng theo tiêu chu n đánh giá ch t l ng tr ́ ng ĐH do B Giao duc & Đao tao ban
ể ệ ạ ộ ủ ố ườ ấ ượ ạ hành, đã th hi n ho t đ ng NCKH c a đa s các tr ư ng ĐH ch a đ t ch t l ớ ng v i
ọ ứ ứ ụ ể ể ẩ ộ 126 tiêu chí thu c tiêu chu n “Nghiên c u khoa h c, ng d ng, phát tri n và chuy n giao
ư ạ ấ ượ ệ ư ạ ấ ượ ổ ố công ngh ” ch a đ t ch t l ng trong t ng s 767 tiêu chí đánh giá ch a đ t ch t l ng,
ụ ạ ọ ố ả ầ ạ ế chi m t ỷ ệ l 16,4%. Bên c nh đó, trong b i c nh toàn c u hóa giáo d c đ i h c (GDĐH),
ớ ủ ứ ả ạ ườ ượ ể ệ ế kh năng sáng t o tri th c m i c a các tr ng ĐH đ c th hi n thông qua k t qu ả
ượ ố ế ạ ố ỉ ố ượ NCKH đ c công b trên các t p chí qu c t ẫ và ch s trích d n công trình đã đ c công
ố ế ỉ ố ố ế ủ ạ ả ườ ở ố b . Ch s công b k t qu NCKH trên các t p chí qu c t c a các tr ng ĐH Vi ệ t
ủ ế ạ ấ ậ ườ ố Nam nói chung còn th p. Do v y, k t qu x p ả ế h ng c a các tr ng ĐH còn khiêm t n so
ườ ế ớ ự ả ế ế ạ ớ v i các tr ng ĐH khác trong khu v c và trên th gi i. Theo k t qu x p h ng năm 2018
ậ ả ạ ọ ườ ự ượ ế ủ c a Webometrics (B ng x p h ng h c thu t cho các tr ng d a trên dung l ng thông tin
ủ ấ ườ ứ ộ ả ưở ố ớ ủ ố cung c p trên website c a tr ng và m c đ nh h ng c a website đ i v i các đ i tác
́ ́ ́ ́ ở ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ bên ngoài), cac tr ̀ ươ ng ĐH cua Viêt Nam xêp hang ́ vi tri kha khiêm tôn so v i khu v c. T ̀ ư
́ ố ượ ủ ế ạ ộ thang 01 năm 2017, m t trong 04 tiêu chí x p h ng c a Webometrics là s l ẫ ng trích d n
ồ ữ ệ ị ứ ế ủ ạ ọ ̣ các công trình khoa h c trên ngu n d li u Google Scholar. V th x p h ng c a Viêt Nam
ươ ớ ề ự ứ ư ẳ ị ượ ọ ệ không t ng x ng v i ti m l c NCKH và ch a kh ng đ nh đ ư ạ c h c hi u cũng nh ho t
ệ ố ườ ộ đ ng NCKH trong h th ng các tr ng ĐH qu c t ố ế .
ự ạ ấ ừ ủ ế ề Th c tr ng nêu trên xu t phát t ữ nhi u nguyên nhân, trong đó ch y u là do nh ng
ả ở ươ ệ ạ ế y u kém trong công tác qu n lý NCKH các tr ̀ ng ĐH. Trong giai đo n hi n nay, các
́ ́ ̀ ́ ươ ụ ầ ổ ớ ớ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ng ĐH c n đ i m i NCKH thông qua viêc ap dung cac mô hinh quan ly v i m c đích
ủ ế ả ườ ứ ủ ủ ằ ầ ầ nâng cao k t qu NCKH c a nhà tr ng, nh m đáp ng đ y đ các yêu c u c a tiêu
ẩ ườ ư ủ ố ế ố ớ ế ạ chu n đánh giá tr ng ĐH cũng nh c a các tiêu chí x p h ng qu c t ạ đ i v i ho t
2
ủ ườ ộ đ ng KHCN c a tr ng ĐH.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ự ượ ự ̉ ̣ ̃ Trên th c tê nhiêu mô hinh quan ly đa đ c ap dung trong linh v c kinh doanh va ̀
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ượ ̣ công nghiêp, trong đo đang l u y la mô hinh PDCA (Plan – Do – Check – Act) đ ế c ti n
̀ ớ ệ ườ ữ ậ ̣ sỹ Deming gi i thi u cho ng i Nh t trong nh ng năm 1950; Áp dung mô hinh PDCA
́ ́ ả ế ề ả ự ụ ệ ề ̉ ̉ trong quan ly th c chât còn hàm ý c i ti n liên t c. Trong đi u ki n và n n t ng quan ly ́
́ ̀ ườ ở ệ ụ ệ ệ ủ c a các tr ng ĐH Vi ư t Nam hi n nay, vi c nghiên c u và áp d ng mô hinh PDCA
̀ ́ ớ ấ ả ạ ộ ạ ộ ̉ trong quan ly v i t t c các ho t đ ng nói chung và ho t đ ng NCKH nói riêng la quan
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ể ̀ ư ượ ươ ̣ ̉ trong va cân thiêt đ không ng ng nâng cao chât l ng cua Nha tr ̀ ̣ ng tiên dân va đat
́ ́ ̀ ượ ự ượ ơ ừ ữ ̉ ̉ đ c chuân m c chât l ự ng cua khu v c va thê gi ́ ấ i. Xu t phát t ớ nh ng lý do trên, v i
ấ ượ ệ ầ ố ạ ộ ở ươ mong mu n góp ph n vào vi c nâng cao ch t l ng ho t đ ng NCKH các tr ̀ ng ĐH
́ ệ ề ọ ạ ộ ọ ở ứ ả ̉ ủ c a Vi t nam, tac gia ch n đ tài “ Qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c các
ườ ạ ọ ứ ể ” đ nghiên c u. tr ng đ i h c theo mô hình PDCA
́ ụ ứ 2. M c đich nghiên c u
́ ́ ̀ ́ ́ ư ứ ề ậ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Muc đich nghiên c u tông quat cua luân an la nghiên c u lý lu n v quan ly trong
́ ụ ự ế ả ̉ giáo d c, quan ly NCKH ở ươ tr ̀ ạ ng ĐH, ti n hành kh o sát, phân tích, đánh giá th c tr ng
́ ́ ́ ừ ề ấ ̉ ̣ ̉ quan ly NCKH. T đó, đ xu t ap dung mô hình PDCA trong quan ly NCKH các tr ̀ ươ ng
̀ ́ ́ ̣ ̉ ĐH va cac biên phap triên khai.
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Đê th c hiên muc đich tông quat trên, luân an đê xuât nh ng nhiêm vu cu thê sau:
́ ́ ứ ơ ở ạ ộ ư ề ậ ̉ ́ – Nghiên c u c s lý lu n v quan ly ho t đ ng NCKH, cac nghiên c u liên
̀ ̀ ̀ ̀ ươ ạ ộ ả quan trong va ngoai n ́ c va mô hinh PDCA trong qu n lý ho t đ ng NCKH
ở ươ tr ̀ ng ĐH.
́ ạ ộ ự ạ ở ươ ̉ – Đánh giá th c tr ng quan ly ho t đ ng NCKH các tr ̀ ng ĐH theo mô
̀ hinh PDCA.
ạ ộ ề ệ ả ấ – Đ xu t các bi n pháp qu n lý ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH theo mô
hình PDCA.
ệ ấ ả ả ế ủ ệ ề – Kh o nghi m tính kh thi và c p thi t c a các bi n pháp đã đ xu t đ ấ ể
ạ ộ ả ườ qu n lý ho t đ ng NCKH trong các tr ng ĐH.
̀ ướ ầ ử ệ ề ả – B c đ u th nghi m và đánh giá quy trinh qu n lý đ tài NCKH ̀ ở ươ ng tr
̀ ẵ ĐH Đà N ng theo mô hinh PDCA.
́ ̀ ố ượ ứ ̉ 3. Khach thê va đ i t ng nghiên c u
3
́ ̀ ượ ư ̉ ́ 3.1. Khach thê va đôi t ́ ng nghiên c u
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ư Khach thê cua nghiên c u la hoat đông NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH.
̀ ́ ượ ́ ư ̣ ̣ ̉ ́ Đôi t ng nghiên c u la hoat đông quan ly NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH.
ộ 3.2. N i dung nghiên c ú ư
́ ̀ ́ ạ ộ ứ ự ễ ậ ở ̣ ̉ Luân an nghiên c u lý lu n và th c ti n vê quan ly ho t đ ng NCKH các tr ̀ ươ ng
̀ ́ ứ ề ấ ậ ộ ̉ ấ ơ ở ĐH, trong đó t p trung nghiên c u va quan ly các đ tài NCKH c p B và c p c s .
ứ ỏ 4. Câu h i nghiên c u
́ ự ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ư Thông qua muc tiêu nghiên c u, luân an th c hiên phai tra l ̀ i câu hoi:
1. Quan lý
ạ ộ ữ ề ặ ấ ̉ ho t đ ng NCKH ở ườ tr ố ng ĐH đang đ t ra nh ng v n đ gì đ i
̃ ươ ủ ằ ầ ẩ ̣ ớ v i lanh đao tr ̀ ng nh m đáp ng ứ các yêu c u c a tiêu chu n đánh giá
ạ ộ ế ạ ườ ủ ả ho t đ ng NCKH và các tiêu chí x p h ng tr ế ng ĐH c a các b ng x p
ạ h ng qu c t ố ế?
2. Đ ể quan lý
ạ ộ ứ ̉ ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH nh m ầ ủ ằ đáp ng các yêu c u c a
ạ ộ ế ạ ẩ ườ tiêu chu n đánh giá ho t đ ng NCKH và các tiêu chí x p h ng tr ng ĐH
ầ ả ạ ả ữ ế ề ậ ế ủ c a các b ng x p h ng qu c t ố ế c n gi ấ i quy t nh ng v n đ lý lu n và
ự ễ th c ti n nào?
ể ả ụ ể ữ ế ế ạ ả 3. Có th áp d ng mô hình PDCA đ gi i quy t nh ng h n ch trong qu n lý
ạ ộ ượ ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH đ c không?
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ư 4. Co thê ap dung mô hinh nghiên c u cua luân an vao hoat đông NCKH ở
̀ươ ượ ̣ tr ng ĐH Viêt Nam đ c không?
́ ̉ ̣ 5. Gia thuyêt khoa hoc
ừ ữ ặ ỏ ả ế ọ ứ T các câu h i nghiên c u trên, đ t ra nh ng gi ứ thuy t khoa h c cho nghiên c u
ư ể ị ầ ượ c n đ c ki m đ nh nh sau:
ạ ộ ứ ế ể ầ ạ 1. Đ đáp ng các yêu c u đánh giá ho t đ ng NCKH và các tiêu chí x p h ng
ố ế ả ạ ộ ả ế ấ qu c t , qu n lý NCKH ở ườ tr ng ĐH bu c ban lãnh đ o gi i quy t các v n đ ề
ự ự ự ệ ễ ế ậ lý lu n và th c ti n liên quan đ n xây d ng, th c hi n và đánh giá NCKH;
ể ả ự ế ể ệ ể ả ạ ả Qu n lý và ki m soát đ đ m b o quá trình lên k ho ch, th c hi n, ki m tra
ạ ộ ế ầ ả ế ụ ứ và c i ti n ho t đ ng NCKH; C n thi t nghiên c u mô hình áp d ng trong
ả qu n lý NCKH…;
ế ượ ẽ ả ế ượ ữ 2. Mô hình PDCA n u đ ụ c áp d ng s gi i quy t đ ế ề ạ c nh ng h n ch v lý
ạ ộ ự ễ ậ ả ệ lu n và th c ti n trong qu n lý ho t đ ng NCKH ở ườ tr ng ĐH Vi t Nam nói
4
chung.
ư ̣ ̣ 6. Pham vi, gi ́ ́ ơ i han nghiên c u
́ ̃ ̀ ̀ ứ ượ ơ ở ự ̉ ̣ Nghiên c u đ ạ ủ c khao sat th c tiên trên đia ban c a 07 c s GDĐH bao gôm Đ i
̀ ́ ́ ̀ ́ ạ ọ ẵ ̣ ọ h c Quôc gia Ha Nôi, Đ i h c Quôc gia Tp. Hô Chi Minh, ĐH Vinh, ĐH Đà N ng, ĐH
̀ ̀ ế ơ Hu , ĐH Thái Nguyên va ĐH Cân Th .
́ ̀ ượ ứ ạ ố ̉ ̣ ̉ ́ Đôi t ng khao sat cu thê la Ban Giám đ c, lãnh đ o và chuyên viên Ban ch c năng
ạ ộ ủ ủ ệ ả ả ợ ọ qu n lý ho t đ ng KHCN, Ban ch nhi m các Khoa, Tr lý Khoa h c, gi ng viên c a 07
̉ ơ ở c s GDĐH kê trên.
̀ ́ ́ ơ ̉ ́ Th i gian khao sat t ́ ̀ ư thang 09/2019 đên thang 11/2019.
́ ̃ ̀ ư ượ ̣ ươ ̉ ̣ Nghiên c u đ ử c triên khai th nghiêm tai tr ̀ ng ĐH Đa Năng.
ươ ậ ươ ứ 7. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ơ ở ươ ậ 7.1. C s ph ng pháp lu n
ế ậ ệ ố 7.1.1. Ti p c n h th ng
̀ ́ ̀ ả ̉ ̣ Quan lý NCKH ở ươ tr ̀ ạ ộ ng ĐH va ap dung mô hinh PDCA trong qu n lý ho t đ ng
ả ượ ệ ề ặ ố ộ NCKH ở tr ̀ươ ĐH ph i đ ng c xem xét m t cách toàn di n nhi u m t. Các m i quan h ệ
ể ạ ậ ượ ể ộ trong tr ng thái v n đ ng và phát tri n cũng đ ầ ị c xem xét đ xác đ nh các thành ph n
̀ ậ ậ ờ ủ c a quy trình này ở ươ tr ̀ ồ ng ĐH theo mô hinh PDCA. Đ ng th i tìm ra quy lu t v n hành
ả ế ề ệ ằ ả ộ ỉ quy trình và các tác đ ng qu n lý nh m đi u ch nh, c i ti n, hoàn thi n quy trình.
ứ ợ ế ậ 7.1.2. Ti p c n ph c h p
ệ ượ ứ ệ ế ậ ỏ ợ ướ ề ạ Ti p c n ph c h p đòi h i vi c xem xét hi n t ng d i nhi u khía c nh khác
ể ừ ữ ệ ế ệ ộ ộ ồ nhau đ t ộ đó có nh ng tác đ ng mang tính đ ng b , toàn di n, tránh phi n di n, m t
ư ộ ể ệ ệ ượ ế ề ả ậ chi u. Cách ti p c n này th hi n cách nhìn qu n lý nh m t hi n t ng mang tính đa
ậ ụ ứ ầ ế ậ ố ợ ề ề ậ ỏ ề chi u. Do v y đòi h i nhà nghiên c u c n v n d ng ph i h p nhi u cách ti p c n, nhi u
́ ̀ ươ ứ ụ ề ọ ượ ̉ ph ng pháp nghiên c u v khoa h c giáo d c, chât l ́ ng va quan ly trong quá trình
nghiên c u.ứ
ụ ế ậ 7.1.3. Ti p c n m c tiêu
́ ́ ế ậ ệ ̉ ̣ ể Theo cach ti p c n này, các bi n pháp tri n khai mô hình PDCA trong quan ly hoat
ứ ị ướ ạ ộ ụ ề ̣ đông NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH đáp ng đ nh h ủ ng, m c tiêu v ho t đ ng NCKH c a
̀ươ ̣ ả ấ ượ ạ ả ạ ượ ầ ả ẩ ̣ tr ng ĐH. Bên c nh viêc đ m b o ch t l ng s n ph m đ u ra, muc tiêu đ t đ c các
ầ ủ ấ ượ ẩ ạ ộ ̉ ̉ yêu c u c a tiêu chu n đánh giá ch t l ng ho t đ ng NCKH ở ườ tr ̀ ng ĐH va đam bao
̀ ̃ ế ạ ả ộ ườ ố ế ̉ ượ ư các tiêu chí thu c các b ng x p h ng tr ng ĐH qu c t cung phai đ c u tiên hang
đâu. ̀
ươ ứ ụ ể 7.2. Các ph ng pháp nghiên c u c th
5
ứ ế 7.2.1. Nghiên c u lý thuy t
ệ ố ủ ế ứ ổ ợ Phân tích, t ng h p, h th ng hóa và khái quát hóa các tri th c ch y u trong các
ứ ể ướ ẩ công trình nghiên c u, các tác ph m kinh đi n đã có trong và ngoài n ế c, liên quan đ n
́ ạ ộ ề ̉ ấ v n đ quan ly ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH.
̀ ứ ̣ 7.2.2. Nghiên c u tai liêu
́ ố ế ề ệ ệ ế ổ ̉ T ng k t các tài li u, kinh nghi m qu c t v quan ly NCKH ở ườ tr ằ ng ĐH nh m
̀ ́ ơ ở ể ế ề ệ ấ ả ị ̣ tham kh o và xác đ nh thêm c s đ ti n hành đ xu t các bi n pháp ap dung mô hinh
ạ ộ ̉ PDCA trong quan lý ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH.
ươ ứ 7.2.3. Nhóm ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
́ ươ ề ả Ph ng phap đi u tra kh o sát
ế ủ ỏ ể ố ượ ự ế ậ ư ượ ả Xây d ng phi u h i đ thu th p ý ki n c a các đ i t ng kh o sát nh đ c trinh̀
́ ̀ ở ươ ở ̣ ̣ ̀ bay Ch ̀ ng 2 (Chi tiêt trinh bay Phu luc).
ươ ạ ộ ẩ Ph ứ ả ng pháp nghiên c u s n ph m ho t đ ng
ế ượ ứ ế ị ạ ộ ế ể ổ Nghiên c u các Ngh quy t, chi n l c phát tri n ho t đ ng KHCN, báo cáo t ng k t và
ươ ướ ạ ộ ế ả ọ ̣ ph ng h ng năm h c trong giai đoan 2015 – 2018, báo cáo k t qu ho t đ ng KHCN giai
̃ ớ ự ạ ơ ở ố ơ ở ủ ể ạ ̣ đo n 2013 – 2018 c a 07 c s GDĐH đa liêt kê đ có c s đ i sánh v i th c tr ng thông qua
ả ả ứ ể ề ả ẫ ả ồ ờ ế k t qu kh o sát. Đ ng th i, nghiên c u quy trình, văn b n, bi u m u qu n lý đ tài NCKH.
ươ ấ ỏ Ph ng pháp ph ng v n
́ ổ ớ ủ ế ả ̣ ̉ ́ Ti n hành trao đ i v i các can bô quan ly (CBQL), chuyên viên, gi ng viên c a 07
ượ ư ữ ằ ậ ầ ế ổ ̣ ơ ở c s ĐH đ c liêt kê nh trên nh m thu th p nh ng thông tin c n thi t b sung cho
ươ ề ả ph ng pháp đi u tra kh o sát.
ươ Ph ng pháp chuyên gia
ự ễ ế ế ả ả ấ ộ ỏ Ti n hành l y ý ki n chuyên gia và các nhà qu n lý th c ti n (qua h i th o, ph ng
́ ạ ộ ề ọ ở ơ ở ể ờ ̉ ấ v n, t a đàm) v quan ly ho t đ ng NCKH ứ ồ 07 c s ĐH trên, đ ng th i tìm hi u m c
́ ̀ ủ ề ệ ả ̣ ộ đ tán thành c a các chuyên gia v các bi n pháp ap dung mô hinh PDCA trong qu n lý
ạ ộ ở ươ ho t đ ng NCKH các tr ̀ ng ĐH.
ươ 7.2.4. Nhóm các ph ử ng pháp x lý thông tin
́ ́ ́ ́ ̀ ươ ử ượ ử ̣ Nhom cac ph ng phap x ly thông tin đ c x dung bao gôm:
ộ ố ử ụ ứ ụ ứ ọ – S d ng m t s công th c toán h c áp d ng trong nghiên c u. Ph ươ ng
ượ ử ụ ả ề ể ử ế ế pháp này đ c s d ng đ x lý các k t qu đi u tra, phân tích k t qu ả
ờ ể ứ ứ ủ ậ ồ ộ ươ nghiên c u, đ ng th i đ đánh giá m c đ tin c y c a ph ề ng pháp đi u
ươ ệ tra, ph ử ng pháp th nghi m.
– S d ng ph n m m Statistical Package for the Social Sciences
6
ử ụ ề ầ (SPSS) đ xể ử
ố ệ lý s li u.
ơ ồ ồ ị ử ụ ̉ ̉ – S d ng mô hình, bang biêu, s đ , đ th …
8. Đóng góp m i c a nghiên c ú ư ớ ủ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ượ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ Nghiên c u đ ́ c th c hiên se co nh ng đong gop vao qua trinh quan ly hoat đông
́ ươ ̉ ̣ ̉ NCKH cua cac tr ̀ ng ĐH, cu thê:
́ ệ ố ơ ả ề ầ ̉ ụ ể – Góp ph n h th ng hóa các quan đi m c b n v quan ly trong giáo d c,
́ ̀ ̀ ả ̉ ạ ộ quan ly ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH va mô hinh PDCA trong qu n lý
ạ ộ ho t đ ng NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH.
́ ́ ề ấ ̣ ̉ ̣ ̣ ệ – Đ xu t ap dung mô hình PDCA trong quan ly hoat đông NCKH và các bi n
ả pháp qu n lý NCKH ở ươ tr ̀ ng ĐH theo mô hình PDCA.
́ ụ ể ệ ả ở – Các bi n pháp qu n lý NCKH theo mô hình PDCA có th ap d ng các
̀ươ ̉ ̣ tr ng ĐH cua Viêt Nam.
ấ ậ 9. C u trúc lu n án
ở ầ ế ệ ả ầ ậ ị ụ ụ ế Ngoài ph n M đ u, K t lu n và Khuy n ngh , Tài li u tham kh o và Ph l c,
ậ ượ ươ lu n án đ c trình bày trong 3 ch ư ng nh sau:
́ ươ ạ ộ ơ ở ư ề ả ậ – Ch ng 1: C s lý lu n v qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̣ ở
̀ ươ ạ ọ tr ̀ ng đ i h c theo mô hinh PDCA.
́ ươ ạ ộ ̣ ở ự ư ạ ả – Ch ng 2: Th c tr ng qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc các
̀ ươ ạ ọ tr ̀ ng đ i h c theo mô hinh PDCA.
́ ́ ́ ươ ạ ộ ư ả ̣ – Ch ng 3. Cac biên phap qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̣ ở
7
̀ ươ ạ ọ tr ̀ ng đ i h c theo mô hinh PDCA.
ƯƠ CH NG 1
Ạ Ộ Ơ Ở Ọ Ứ Ậ Ả Ề C S LÝ LU N V QU N LÝ HO T Đ NG NGHIÊN C U KHOA H C
̀ Ở ƯƠ TR ̀ NG Đ I H C Ạ Ọ THEO MÔ HINH PDCA
ứ ấ ổ ề 1.1. T ng quan nghiên c u v n đ
́ ́ư 1.1.1. Cac nghiên c u ngoài n ướ c
ố ườ ệ ủ Theo phân tích th ng kê c a Levin, Jeong và Ou, các tr ng ĐH hi n nay có 3 vai
ấ ượ ả ả ổ ế ứ ể ạ trò chính, đó là: B o đ m ch t l ng đào t o; Nghiên c u, phát tri n và Ph bi n tri
th c. ứ
ậ ằ ườ ứ ở ụ ộ ế James (2003) k t lu n r ng, tr ng ĐH nghiên c u tr thành tr ệ c t trong vi c
̀ ̀ ế ớ ề ậ ầ ẫ ọ ỹ ị giúp Hoa Ky duy trì vai trò d n đ u th gi i v khoa h c và k thu t; giúp Hoa Ky th nh
ượ ế ả ả ố v ề ng v kinh t và đ m b o an ninh qu c phòng.
ữ ệ ọ ị ố ả Di Sarli (2002, tr.11) xác đ nh nh ng bài h c kinh nghi m t ệ t trong vi c qu n lý
ạ ộ ứ ở ấ ườ ho t đ ng nghiên c u c p tr ng.
́ ́ ệ ơ ượ ượ ̉ ủ ườ ̉ ̉ ́ ạ ộ Hi n nay, quan ly ho t đ ng NCKH v i chât l ng đ c đam bao c a tr ng ĐH
ữ ộ ượ ố ế ấ ả ạ là m t trong nh ng tiêu chí đ ế c các b ng x p h ng qu c t r t quan tâm.
́ ứ 1.1.2. Cac nghiên c u trong n ướ c
ề ặ ề ế ậ ả ứ ọ V m t lý lu n, đ n nay, đã có nhi u tác gi , các nhà khoa h c đã nghiên c u và
́ ấ ả ạ ộ ư ề ươ ư ậ xu t b n các giáo trình v ho t đ ng NCKH nh : “Ph ng pháp lu n nghiên c u khoa
ủ ạ ạ ươ ủ ư ậ ̣ ̣ hoc” c a Ph m Minh H c (1981), “Ph ́ ễ ng pháp lu n nghiên c u khoa hoc” c a Nguy n
ươ ụ ủ ạ ́ ư ế ̣ Văn Lê (1997), “Ph ng pháp nghiên c u khoa hoc giáo d c” c a Ph m Vi ượ t V ng
ươ ủ ươ ỳ ơ ươ ̣ (2001), “Ph ́ ư ng pháp nghiên c u khoa hoc” c a Ph ng K S n (2001), “Ph ng pháp
ủ ụ ấ ậ ́ ư ̣ lu n nghiên c u khoa hoc” c a Vũ Cao Đàm (2002). M c đích cung c p cho ng ườ ọ i h c
ươ ậ ươ ể ọ ổ ứ ự ệ ơ ở c s ph ng pháp lu n, ph ng pháp NCKH đ h t ậ ch c rèn luy n, th c hành, t p
ượ ệ ả d t NCKH có hi u qu .
ứ ề ậ ạ ứ ề ặ Bên c nh các công trình nghiên c u v m t lý lu n, nhi u công trình nghiên c u
ễ ủ ự ụ ả ượ ọ có ý nghĩa th c ti n c a các nhà khoa h c, nhà giáo, nhà qu n lý giáo d c đã đ c công
̀ ỹ ộ ứ ễ ễ ậ ị ố ướ b d ữ ư i các hình th c báo cáo, tham lu n nh Nguy n Th M L c va Nguy n H u
Quản lý hoạt động khoa học: Thực
ạ ị Châu (2013), Ph m Th Ly (2016) trong bài báo “
ứ ễ ễ ươ
tại ở một số nước trong khu vực”, Nguy n Đ c Chính, Nguy n Ph
8
ng Nga (2006)
ế ề ứ ự ổ ạ ộ trong Báo cáo t ng k t đ tài “Nghiên c u xây d ng các tiêu chí đánh giá ho t đ ng
ạ ọ ạ ọ ứ ả ả ạ ố ọ ủ gi ng d y đ i h c và nghiên c u khoa h c c a gi ng viên trong Đ i h c Qu c gia Hà
ấ ượ ố ị ụ ạ ọ ứ ễ ̉ N i”, ộ ể cu n sách “Ki m đ nh ch t l ng trong giáo d c đ i h c” cua Nguy n Đ c Chính
̀ ấ ượ ả ạ ố ị ạ ọ (2002), Ph m Thanh Ngh (2000) trong cu n sách “Qu n lý ch t l ễ ng đ i h c”, Nguy n
ấ ượ ả ố ụ ạ ọ Quang Giao (2015) trong cu n sách “Qu n lý ch t l ng trong giáo d c đ i h c”…
ơ ̉ ệ 1.2. Các khái ni m c ban
ạ ộ ứ ạ ọ 1.3. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c ọ ở ươ tr ̀ ng đ i h c
́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̀ 1.4. Cac mô hinh quan ly chât l ̀ ng va mô hinh PDCA
̀ ́ ̉ ụ ạ ọ 1.4.1. Các mô hinh quan ly trong giáo d c đ i h c
̀ 1.4.2. Mô hinh PDCA
̀ ̀ ượ ự ệ ế ̉ Mô hinh PDCA (Plan – Do – Check – Act đ ạ c hiêu la K ho ch – Th c hi n –
́ ́ ́ ả ế ụ ̉ ̉ ̉ Kiêm tra – Cai tiên) là chu trình c i ti n liên t c trong quan ly, trong đo b t đ u t ắ ầ ừ ướ c b
ế ạ ớ ướ ể ự ồ ự ụ ạ ị ậ l p k ho ch (Plan) v i các b ệ c xác đ nh m c tiêu, ph m vi, ngu n l c đ th c hi n,
ờ ươ ụ ự ệ ể ế ạ th i gian và ph ồ ng pháp đ t m c tiêu. Ti p theo là khâu tri n khai th c hi n (Do). R i
ướ ế ạ ự ữ ề ệ ế ạ ̉ ế đ n b c ki m tra (Check) l i nh ng vi c đã làm d a theo k ho ch đã đ ra cua kế
ướ ụ ế ả ắ ố ộ ̣ hoach. B c cu i cùng là hành đ ng (Act) kh c ph c, thông qua các k t qu thu đ ượ ể c đ
̀ ́ ắ ầ ạ ữ ề ằ ộ ợ ỉ ề đ ra nh ng tác đ ng đi u ch nh thích h p nh m b t đ u l ́ ̣ ơ ơ i chu trình m i v i trinh đô
ữ ầ ơ ớ ớ cao h n v i nh ng thông tin đ u vào m i.
́ ̀ ̀ ̀ ượ ứ ụ ệ ả ả ̉ Mô hinh PDCA trong quan ly đ c ng d ng hi u qu nhăm giúp nha qu n lý
ượ ệ ừ ạ ộ ủ ế ầ ố ̉ ́ quan ly đ c công vi c t khâu đ u tiên c a quá trình ho t đ ng đ n khâu cu i cùng.
́ ́ ạ ộ ư ̣ ả 1.4.3. Ap dung mô hình PDCA trong qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̀ ̣ ở ươ ng tr
̣ ̣ đai hoc
ạ ộ ứ ả ạ ọ 1.5. Qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c ọ ở ươ tr ̀ ng đ i h c
́ ư ộ ả ạ ọ ạ ộ 1.5.1. N i dung qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̣ ở ươ tr ̀ ng đ i h c
́ ắ ủ ́ ư ̉ ̣ 1.5.2. Các nguyên t c c a quan ly trong nghiên c u khoa hoc
́ ấ ượ ư ̣ ấ ộ ả 1.5.3. Các c p đ qu n lý ch t l ng trong nghiên c u khoa hoc
̀ ́ ạ ộ ả ́ ư 1.5.4. Mô hinh phân câp qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̣ ở ươ tr ̀ ạ ọ ng đ i h c
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ư 1.5.5. Quan ly hoat đông nghiên c u khoa hoc theo mô hinh PDCA
̀ ́ ụ ả ọ ỳ ̀ Hu nh Ng c Thành (2019) đê xuât quy trinh áp d ng mô hình PDCA trong qu n lý
ạ ộ ho t đ ng NCKH ở ườ tr ng ĐH.
9
ụ ự ễ ộ ị Nguy n Th Uyên và c ng s (2017) thì đi sâu áp d ng mô hình PDCA vào quy
ệ ệ ả ạ ọ ỹ ạ ầ trình gi ng d y các môn h c yêu c u rèn luy n k năng làm vi c nhóm t i ĐH Vinh.
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ạ ộ Quan ly ho t đ ng NCKH ở ườ tr ́ ng ĐH theo mô hinh PDCA la viêc vân dung cac
̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ b ́ ́ ư ự c theo th t cua chu trinh PDCA vao hoat đông quan ly hoat đông NCKH ̀ ở ươ ng tr
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ĐH. Trong đo, nha quan ly cân thiêt lâp cac nôi dung cu thê cua t ng b ́ c trong chu trinh
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ PDCA v i cac biêu mâu đ c chuân hoa va vân hanh trong th c tiên quan ly hoat đông
̀ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ươ ươ ̉ ̣ ̣ NCKH cua nha tr ̀ ng đê h ́ ng đên ĐBCL hoat đông NCKH, tâm nhin h ́ ́ ng đên KĐCL
̣ ̣ hoat đông NCKH.
ế ố ̉ ưở ạ ộ ả ́ ư ̣ ̣ 1.6. Các y u t anh h ng qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̀ ̣ ở ươ tr ng đai hoc
ế ố 1.6.1. Y u t khách quan
ủ ộ ớ ướ ầ ậ ộ ấ ả V i tác đ ng c a xu h ộ ng toàn c u hóa và h i nh p sâu r ng trong t t c các
ặ ờ ố ế ộ ự ể ượ ậ ủ ề m t đ i s ng kinh t – xã h i, s phát tri n v t b c c a n n KHCN trên toàn th gi ế ớ i
ụ ế ở ướ ư ế ặ ớ ể ủ ệ ố và xu th phát tri n c a h th ng giáo d c ĐH các n c tiên ti n v i các đ c tr ng đa
ấ ượ ự ế ố ữ ả ộ ớ ễ ạ d ng, th c ti n và ch t l ng cao là nh ng y u t ế có tác đ ng l n đ n quá trình qu n lý
ườ ế ớ ặ ạ ộ ả tr ầ ng ĐH nói chung và qu n lý ho t đ ng NCKH nói riêng. Xu th m i đ t ra yêu c u
ủ ườ ầ ượ ớ ớ ụ ổ ươ ả ệ ố h th ng qu n lý c a tr ng ĐH c n đ ệ c đ i m i v i vi c áp d ng các ph ứ ng th c
́ ủ ệ ả ạ ườ ̉ ậ qu n lý hi n đ i. Do v y, quan ly NCKH c a tr ng ĐH nói chung và ĐH vùng nói riêng
ế ớ ủ ế ể ớ ợ ệ ạ ộ ủ là phù h p v i xu th phát tri n GDĐH c a th gi ặ i, đ c bi t ho t đ ng NCKH c a các
ườ ỉ ố ộ ọ ượ ề ậ ẩ tr ữ ng ĐH là m t trong nh ng ch s quan tr ng đ ố c đ c p trong các tiêu chu n qu c
ấ ượ ư ế ạ ườ ố ế ế ề t v đánh giá ch t l ng cũng nh các tiêu chí x p h ng tr ủ ng ĐH c a qu c t . Vì
́ ủ ổ ớ ấ ế ằ ươ ơ ̉ ậ v y, đ i m i quan ly NCKH c a ĐH vùng là t ̀ t y u nh m ĐBCL va h ́ ng t ́ i KĐCL
ạ ộ ủ ườ ở ế ạ ậ ẩ ố ho t đ ng NCKH c a nhà tr ng ph m vi qu c gia và ti p c n chu n ch t l ấ ượ ng
qu c t ố ế .
ữ ầ ạ ở ệ ể ạ Bên c nh đó, trong nh ng năm g n đây, GDĐH Vi t Nam phát tri n m nh m ẽ
ướ ế ớ ủ ự ế ậ ộ ớ ướ theo h ng h i nh p v i xu th chung c a khu v c và th gi ạ i. M ng l i các tr ườ ng
ể ừ ạ ạ ạ ướ ĐH, các lo i hình đào t o và quy mô đào t o cũng tăng nhanh đ t ng b ứ c đáp ng nhu
ọ ậ ủ ộ ườ ượ ề ự ủ ơ ầ c u h c t p c a xã h i. Các tr ng ĐH đ ề c giao nhi u quy n t ể ch h n trong tuy n
ổ ứ ấ ằ ạ ơ ờ ế sinh, t ch c đào t o, đánh giá và c p b ng… Tuy nhiên, h n bao gi h t, ch t l ấ ượ ng
ở ệ ấ ượ ạ ộ ề ượ GDĐH Vi t Nam, trong đó có ch t l ng ho t đ ng NCKH đang là đ tài đ ộ c xã h i
ấ ượ ế ấ ậ ề ạ quan tâm do ch t l ng GDĐH còn nhi u h n ch , b t c p.
ế ơ ệ ế ệ ả ớ H n th , GDĐH Vi ổ t Nam đang trong ti n trình “đ i m i căn b n, toàn di n giáo
10
ứ ệ ề ệ ạ ạ ầ ệ ụ d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế
ị ườ ướ ố ế ự ụ ủ ậ ắ ộ ộ th tr ị ng đ nh h ạ ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ” và kh c ph c th c tr ng
ự ự ả ư ầ ượ ấ ượ ư “… g n 30 năm chúng ta ch a th c s qu n lý đ c ch t l ẩ ng GDĐH vì ch a có chu n
ườ ự ủ ẩ ẳ ư ệ ủ ầ đ u ra c a các tr ng ĐH, cao đ ng (chu n năng l c c a ng ườ ố i t t nghi p); Ch a gi ữ
ượ ế ố ầ ủ ề ẩ ươ ̉ đ c chu n c a nhi u y u t đ u vào (giang viên, ch ơ ở ậ ng trình, giáo trình, c s v t
ấ ượ ư ả ấ ơ ự ế ư ch t); Ch a có c quan chuyên trách qu n lý ch t l ng; Ch a có đánh giá th c t và báo
ấ ượ ề ủ ạ ườ ả ệ ố ệ cáo hàng năm v ch t l ng đào t o c a các tr ng và c h th ng GDĐH”, vi c áp
́ ươ ứ ế ậ ươ ơ ả ̉ ụ d ng ph ng th c quan ly theo ti p c n ĐBCL h ́ ng t ́ i KĐCL trong qu n lý nhà
ườ ầ ả ọ ế tr ng nói chung và qu n lý NCKH nói riêng có ý nghĩa quan tr ng và c n thi t.
ế ố ủ 1.6.2. Y u t ch quan
ệ ố ạ ộ ả ở ả H th ng qu n lý nói chung và qu n lý ho t đ ng NCKH nói riêng các ĐH vùng
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ự ư ự ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̀ còn mang năng tinh hanh chinh, tâng bâc, ch a th c s phat huy tinh t chu, t chiu trach
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ nhiêm và tinh sang tao cua cac thanh viên trong nha tr ̀ ng. Do thiêu cac quy trinh, h ́ ươ ng
̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ứ ộ ư ệ ̣ ̣ ̉ ́ dân công viêc cung nh cac tiêu chi đanh gia m c đ hoàn thành công vi c môt cach chuân
́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ự ự ̣ ́ xac nên đa phân cac thanh viên trong tr ̀ ̀ ng th c thi công viêc d a vao kinh nghiêm. Điêu
̀ ́ ̀ ự ể ̉ ̣ ̣ ́ nay gây kho khăn cho cá nhân và nha quan ly khi th c hiên công viêc. Công tác ki m tra –
ở ườ ư ượ ự ư ệ ầ ọ đánh giá các tr ng ĐH tuy có th c hi n nh ng ch a đ ỉ ớ c coi tr ng, đa ph n ch m i
́ ̀ ́ ư ượ ể ̣ ̣ ̉ ̣ ừ d ng l ạ ở i khâu ki m tra. Hê thông thu thâp thông tin phan hôi ch a đ ̣ c chu trong hoăc
́ ̀ ́ ́ ạ ộ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ch a phat huy hiêu qua nhăm tao đông l c cai tiên quan ly ho t đ ng NCKH cua nha ̀
́ ̀ ̃ ươ ườ ử ấ ̉ ̣ ̉ tr ̀ ng. Các tr ệ ạ ộ ng ĐH chu yêu tâp trung vào ho t đ ng điêu chinh, s a lôi xu t hi n
́ ̀ ́ ̀ ự ư ệ ả ơ trong quá trình qu n lý NCKH và th c thi công vi c, ch a co c chê, quy trinh phong
̀ư ỗ ổ ủ ụ ế ệ ẫ ạ ạ ̉ ng a l i. Bên c nh đó, tâm lý ng i thay đ i c a CBQL cũng d n đ n vi c áp d ng quan
́ ạ ộ ư ế ể ặ ậ ậ ậ ứ ly ho t đ ng NCKH theo ti p c n ĐBCL, KĐCL ch a ho c ch m tri n khai. Nh n th c
ấ ượ ủ ệ ề và trách nhi m các thành viên c a ĐH vùng v ch t l ng nói chung và ch t l ấ ượ ng
́ ủ ế ệ ả ạ ̉ NCKH nói riêng còn h n ch . Đây là rào c n cho vi c quan ly NCKH c a nhà tr ườ ng
ế ậ ự ủ ự ủ theo ti p c n ĐBCL, KĐCL. Ngoài ra, năng l c c a nhân s làm công tác ĐBCL c a các
́ ư ượ ế ụ ề ạ ả ̉ ạ ĐH vùng còn h n ch do ch a đ c đào t o bài b n, v quan ly giáo d c nói chung và
11
́ ́ ́ ư ư ĐBCL trong GDĐH nói riêng ch ch a noi đên KĐCL.
́ ươ ̣ Kêt luân ch ng 1
ế ộ ấ ượ ể ụ ủ ườ ậ Trong xu th h i nh p và phát tri n, ch t l ng giáo d c c a tr ỉ ng ĐH không ch
ấ ượ ự ẩ ả ế ậ ấ ượ ố ủ ự ạ ượ đ t đ c chu n m c ch t l ng qu c gia mà ph i ti p c n ch t l ng c a khu v c và th ế
̀ ớ ề ỏ ườ ụ ươ ứ ệ ả ạ gi i. Đi u này đòi h i các tr ng ĐH cân áp d ng các ph ng th c qu n lý hi n đ i, phù
́ ̀ ́ ự ễ ủ ề ệ ớ ệ ụ ̉ ợ h p v i đi u ki n th c ti n GDĐH c a Vi t Nam, trong đó áp d ng cac mô hinh quan ly là
ấ ượ ữ ệ ệ ả ả ằ ả ợ ủ bi n pháp h u hi u, phù h p, kh thi nh m đ m b o và nâng cao ch t l ng c a các tr ng̀ ươ
ĐH.
ụ ọ ủ ộ ườ ớ ố ả ệ NCKH là m t trong hai nhi m v tr ng tâm c a các tr ề ng ĐH. V i b i c nh n n
ụ ủ ấ ướ ụ ả ạ ổ ớ giáo d c c a đ t n ạ ộ ệ c đang đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, ho t đ ng
ườ ả ạ ự ứ ể ẩ ộ ủ NCKH c a các tr ng ĐH ph i t o ra đ ng l c phát tri n, đáp ng các chu n ch t l ấ ượ ng
ượ ổ ứ ấ ượ ể ị ố ế ố ậ ậ ố và đ c các t ch c ki m đ nh ch t l ng qu c gia, qu c t công nh n. Mu n v y, các
́ ́ ̀ ươ ụ ầ ả ớ ổ ̉ tr ́ ̀ ng ĐH c n đ i m i qu n lý NCKH thông qua áp d ng cac mô hinh quan ly, trong đo
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ơ ươ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ PDCA la phu h p v i điêu kiên va nên tang quan ly cua cac tr ̀ ng ĐH Viêt Nam hiên
ạ ượ ứ ứ ầ ầ ờ ồ ̣ ằ nay nh m đ t đ ấ c s mênh, t m nhìn đ ng th i đáp ng các yêu c u đánh giá ch t
̀ ố ế ủ ẩ ộ ố ượ l ng NCKH trong các b tiêu chu n đánh giá c a qu c gia và qu c t va các tiêu chí
12
ườ ạ ế x p h ng tr ủ ng ĐH c a qu c t ố ế .
ƯƠ CH NG 2
Ự Ả Ạ Ạ Ộ Ọ Ứ TH C TR NG QU N LÝ HO T Đ NG NGHIÊN C U KHOA H C
̀ Ở ƯƠ Ạ Ọ CÁC TR ̀ NG Đ I H C THEO MÔ HINH PDCA
́ ̀ ơ ượ ̣ ạ ọ ệ ̉ 2.1. S l c vê giao duc đ i h c cua Vi t Nam
ướ ỉ ườ ẳ ̣ ̣ Tr c năm 1986, Viêt Nam ch có 32 tr ng ĐH và 64 tr ̀ ươ ng cao đ ng. Hiên nay,
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ theo sô liêu thông kê vao ngay 28/04/2020 cua BGDĐT cho năm hoc 2018 – 2019, ca n ́ ́ ̉ ươ c co
̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ tông sô 237 tr ̀ ươ ng ĐH, bao gôm 172 tr ̀ ươ ng công lâp va 65 tr ̀ ươ ng ngoai công lâp. Trong
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ tông sô 1,526,111 sinh viên ĐH, sô sinh viên tuyên m i hê ĐH đat 413,277 đanh dâu năm th ́ ư
̀ ̀ ượ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ năm liên tiêp giam vê sô l ng tuyên m i va quy mô (giai đoan năm hoc 2013 – 2019).
́ ươ ơ ơ ạ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Trong môt ph ng diên rông l n h n, tai Hôi thao QS APPLE 2019 t ả ậ i Nh t B n,
́ ́ ơ ở ượ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Viêt Nam co 08 c s GDĐH đ c liêt kê trong bang xêp hang 500 tr ̀ ng ĐH Châu A ́
́ ́ ́ ươ ơ ươ ̉ ̣ ̉ năm 2020. Qua đo, tăng thêm 01 tr ̀ ng ĐH so v i bang xêp hang cua năm tr ́ c.
́ ̃ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Trong bang xêp hang thê gi ́ ́ i (QS World University Rankings) thi Viêt Nam vân co
́ ̀ ươ ơ 02 tr ́ ̀ ng ĐH so v i danh sach nay trong năm 2019.
́ ́ ượ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Theo bang xêp hang hê thông GDĐH quôc gia cua QS đ c th c hiên năm 2018,
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ́ ư ̣ ̣ trong danh sach 50 quôc gia đ c xêp hang, Malaysia th hang 25 la cao nhât trong khu
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ơ ̣ ́ ự v c Đông Nam A, tiêp theo la Singapore v i th hang 28, Thai Lan xêp hang 38, Indonesia
̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ hang 39 va Philippines hang 45. Viêt Nam không đ ̀ c xêp hang trong danh sach nay.
́ ổ ứ ạ ộ ự ư ̣ ở ả ạ ả 2.2. T ch c kh o sát th c tr ng qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc các
̀ ạ ọ tr ̀ ươ ng đ i h c theo mô hinh PDCA
̀ ượ ̣ ̉ ́ 2.2.1. Muc tiêu va đôi t ́ ng khao sat
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Muc tiêu khao sat nhăm đanh gia th c trang NCKH va qua trinh vân dung mô hinh
̀ ở ươ ̉ ̣ ̣ ́ PDCA vao quan ly hoat đông NCKH ́ cac tr ̀ ng ĐH.
̀ ́ ̀ ượ ạ ố ̉ ̣ ́ Đôi t ́ ng khao sat la Ban Giám đ c, Ban Giam hiêu, lãnh đ o va chuyên viên, Ban
́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ứ ả ̉ ̣ ̉ ̉ chu nhiêm, tr ạ ly va giang viên cac Khoa cua cac Phong, Ban ch c năng qu n lý ho t
́ ́ ̀ ủ ẵ ̣ ộ đ ng KHCN c a ĐH Quôc gia Ha Nôi, ĐH Quôc gia TPHCM, ĐH Vinh, ĐH Đà N ng,
̀ ế ơ ĐH Hu , ĐH Thái Nguyên, ĐH Cân Th .
ự ế ẫ ả 2.2.2. Xây d ng các m u phi u kh o sát
13
ọ ẫ ả 2.2.3. Ch n m u kh o sát
̀ ̀ ổ ứ ả ̉ ̃ ́ ư 2.2.4. T ch c, hinh th c kh o sát va mô ta mâu
́ ả ả ố ệ ử ế ́ 2.2.5. X lý s li u và đanh gia k t qu kh o sát
́ ạ ộ ự ư ạ ̣ ở ươ ạ ọ 2.3. Th c tr ng ho t đ ng nghiên c u khoa hoc các tr ̀ ng đ i h c
́ ́ ứ ủ ề ầ ự ọ ạ ậ ả ̣ ̉ ủ 2.3.1. Th c tr ng nh n th c c a can bô quan ly, gi ng viên v t m quan tr ng c a
́ ạ ộ ư ̣ ̣ ho t đ ng nghiên c u khoa hoc ̣ ở ườ tr ng đai hoc
ự ạ ả ổ ế ượ ế ề ắ ấ T u chung l i, tác gi t ng k t các nguyên nhân đ c nh c đ n nhi u nh t là
ế ế ề ấ ả thi u trang thi ế ị ầ ư t b , đ u t ệ cho NCKH quá th p khi n cho gi ng viên không có đi u ki n
ự ệ ờ ả ề ả ả ạ ờ th c hi n NCKH; gi gi ng nhi u, gi ng viên lo gi ng d y, không còn th i gian nghiên
ế ể ạ ả ầ ế ứ c u; kinh t ả khó khăn, th y, cô giáo ph i đi d y đ trang tr i kinh t ố gia đình, NCKH t n
ứ ư ề ậ ờ ượ ế nhi u th i gian, công s c nh ng thu nh p không đ ề ặ c gì v m t kinh t .
ả ạ ộ ̣ ủ ế ́ ư ạ ̣ ̣ 2.3.2. K t qu ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a các tr ̀ ươ ng đai hoc giai đo n 2013 2018
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ Theo sô liêu thông kê cua Scopus, cac công bô quôc tê trong giai đoan 2013 – 2018
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ơ c ban tăng theo hang năm. Nh ng tôc đô tăng lai không đông đêu gi a cac năm, co năm
́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̣ thâp nhât chi tăng h n 2% trong khi co năm lai tăng h n 40%. Trong vong 03 năm, t ̀ ư 2015
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̣ ́ đên 2018 sô l ng con tăng gâp đôi t ̀ ́ ư 4159 lên 8234 công bô. Tôc đô tăng trung binh
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ trong giai đoan nay la 17,8% môi năm (Hinh 2.4). Kêt qua nay cho thây cac tr ̀ ươ ng ĐH
̃ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̀ Viêt Nam đa va đang quan tâm t ́ ự i công bô quôc tê, KHCN. S quan tâm nay xay ra trong
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ượ ự ự ̉ ̉ hoan canh cac c s GDĐH đ c trao quyên t chu vê tai chinh va nguôn nhân l c.
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Theo Bô Khoa hoc va Công nghê, tai Hôi nghi triên khai công tac nganh Khoa hoc
́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ va Công nghê năm 2020, công bô thuôc hê thông tai liêu ISI trong năm 2019 ́ ́ c tinh la ̀
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ươ ự ̣ 7705, tiêp tuc tăng 30% so v i năm 2018 la 5927 công bô. Con sô tăng t ng t ́ (31%) đôi
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ v i nh ng công bô thuôc hê thông Scopus, cu thê năm 2019 ́ c tinh la 11461 so v i 8759
́ công bô trong năm 2018.
́ ạ ộ ̣ ủ ư ươ ̣ ̣ 2.3.3. Đánh giá ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a các tr ̀ ng đai hoc
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Bên canh công tac NCKH quôc tê thi cac công trinh khoa hoc cua Viêt Nam cung
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ượ ́ ư ̉ ̉ ̣ đ ́ c quôc tê tham khao, trich dân trong nhiêu nghiên c u cua ho. Trong đo, Trung Quôc
̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ́ va My la hai quôc gia co l ́ ng trich dân t ̀ ư Viêt Nam nhiêu nhât, tiêp theo la cac quôc gia
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Anh, Ân Đô, Uc, Nhât Ban, Thai Lan, Han Quôc… (theo Elsevier, c quan chu quan cua hê
́ thông Scopus).
̀ ́ ̀ ́ ươ ̃ ư ự ̉ ̣ ́ Cac tr ̀ ng ĐH la th c thê quan trong, đong vai tro then chôt không nh ng trong
14
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ́ ư ̣ ̣ công tac NCKH ma con la n i đao tao l p cac nha nghiên c u NCKH kê cân. Viêc nâng
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̉ ̣ tâm NCKH cua cac tr ́ ̀ ng ĐH la vân đê câp bach nêu Viêt Nam muôn v ́ ̉ ơ n ra biên l n.
́ ạ ộ ̣ ủ ự ư ở ươ ̣ ̣ ̣ 2.3.4. Th c trang ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a sinh viên các tr ̀ ng đai hoc
̃ ́ ̀ ử ư ̉ Co nhiêu sinh viên tuy đa b ́ ươ c sang ng ̃ ươ ng c a ĐH nh ng t ư ưở t ̃ ng vân chăng
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ơ ươ ư ̣ khac v i nh ng hoc sinh khi con ngôi trên ghê nha tr ́ ̀ ng. Ch a co suy nghi chin chăn đôi
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ư ơ v i hoat đông NCKH, cho răng công viêc NCKH la cua cac giang viên, can bô, nh ng
́ ̀ ́ ̃ ươ ̃ ư ơ ư ̣ ̣ ̣ ng ́ ́ ̀ i co hoc ham, hoc vi… Đôi v i nh ng sinh viên đa co t ư ưở t ́ ̣ ư ng nghiên c u nh ng lai
́ ̃ ̀ ̀ ươ ự ự ̉ ượ ̣ ̉ ́ ư thiêu ky năng nghiên c u chuyên sâu va đinh h ́ ́ ng, thiêu s t tin… do chi va chi đ c
̀ ́ ̀ ́ ư ự ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ư trang bi môt vai kiên th c chung, c ban thi lai không kiên tri th c hiên NCKH. H n n a,
́ ̀ ̀ ̉ ượ ơ ̉ phong trao NCKH trong sinh viên m i chi đ ̃ ư c triên khai trong nh ng năm gân đây va ̀
ư ̉ ̣ ự ch a thât s lan toa.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ Phia sau qua trinh nâng cao nhân th c cua sinh viên vê tâm quan trong cua NCKH
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ thi cac đoan thê, hôi sinh viên cân thê hiên vai tro dân dăt, đi đâu, tiên phong tô ch c cac
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ hôi thao, cuôc thi trong sinh viên, kh i dây khao khat tim toi, hoc hoi trong sinh viên, thai
́ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ́ đô hoc tâp, nghiên c u đ ng đăn.
ế ượ ị ướ ẽ ấ Rõ ràng, n u đ c đ nh h ng, c u trúc rõ ràng, NCKH trong sinh viên s cũng ch ỉ
ề ề ấ ố ệ ề ấ ồ ư ộ ề là v n đ nh m t đ án hay đ án t ạ t nghi p, nó len lõi, l ng ghép trong r t nhi u ho t
ạ ủ ườ ộ đ ng đào t o c a tr ng ĐH.
́ ạ ộ ự ạ ả ̣ ở ư ươ 2.4. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc các tr ̀ ạ ọ ng đ i h c theo
̀ mô hinh PDCA
̀ ̀ ́ ́ ự ạ ự ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ 2.4.1. Th c tr ng xây d ng s mênh, tâm nhin cua cac tr ̀ ng đai hoc
́ ̀ ́ ̀ ́ ự ạ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̣ 2.4.2. Th c tr ng xây d ng kê hoach chiên l ́ c va kê hoach dai han, trung han, ngăn
̀ ̣ ủ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ han vê khoa hoc công nghê c a các tr ̀ ng đai hoc
̀ ̃ ́ ́ ư ượ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ Nhiêu giang viên, CBQL nhân th c ro chiên l ̀ c nh ng khi đi vao th c hiên lai hay
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ợ ượ ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̀ nhâm lân, m hô vê vai tro, l i ich cua ho, thây chiên l ̀ c hêt s c ph c tap. Nêu vai tro va l ợ i
̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ư ượ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ich cua nh ng giang viên, CBQL không đ ́ c lam ro thi công s c cua ban lanh đao, nha lâp kê
́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ượ ̃ ư ̣ ̣ ̉ hoach chiên l ́ . c se không con v ng chăc, qua trinh không con đi đung quy đao cua no
́ ̀ ̉ ư ự ự ự ạ ả ̣ ạ ộ 2.4.3. Th c tr ng tô ch c th c hiên va xây d ng các quy trình qu n lý ho t đ ng
́ ̣ ủ ư ươ ̣ ̣ nghiên c u khoa hoc c a các tr ̀ ng đai hoc
́ ườ ượ ạ ộ ư ự ạ 2.4.4. Th c tr ng đo l ́ ng, đánh giá chât l ̣ ủ ng ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a
15
̀ươ ̣ ̣ các tr ng đai hoc
́ ́ ́ ̃ ́ ươ ượ ở ơ ở ̣ ̣ ̀ Vê đo l ̀ ng, đanh gia chât l ng hoat đông NCKH ́ cac c s GDĐH đa co
́ ́ ́ ơ ở ̃ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ nh ng cô găng trong viêc m rông pham vi, quy mô hoat đông, c s vât chât, đôi ngu
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ơ ư ơ ở ̉ ̣ ̣ ́ giang viên, CBQL c h u. Vai c s GDĐH hang đâu Viêt Nam đa lot vao danh sach xêp
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ hang cua Châu A va Thê gi ́ i, qua đo khăng đinh uy tin th ng hiêu giao duc, NCKH va ̀
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ơ ự ̣ ̣ ̉ ̣ đao tao quôc gia, la nguôn đông l c đê thu hut nhân tai t ́ ̀ ư khăp moi n i vê phung s đât
́ ́ ̃ ươ ơ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̉ n ́ c. So v i năm hoc 2005 – 2006, tông sô CBQL, nhân viên, giang viên c h u cua năm
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ơ ư ơ ̣ ̉ ́ hoc 2018 – 2019 đa tăng h n 10 lân thanh 83587, trong đo co 73312 giang viên c h u, sô
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ơ ̉ ̣ ượ l ng giang viên co trinh đô tiên si tăng gân 4 lân thanh 21106 tiên si, chiêm h n 28%
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ thanh phân giang viên c h u. Kêt qua nay đat muc tiêu đê ra cua Quyêt đinh 37 vê viêc
̀ ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ điêu chinh quy hoach mang l ́ ́ i cac tr ̀ ng ĐH, Cao đăng giai đoan 2006 – 2020.
́ ́ ̀ ̉ ươ ươ ̉ Theo thông kê cua BGDĐT, cho đên ngay 31/05/2020, ca n ́ ́ c co 139 tr ̀ ng ĐH
́ ́ ́ ́ ́ ượ ượ ở ̣ ̉ ̣ ́ đat tiêu chuân đanh gia chât l ́ ng giao duc, đ ̣ c đanh gia b i Trung tâm KĐCL Giao duc
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ư ơ v i 05 chi nhanh. Danh sach con co 07 c s GDĐH đat chuân đanh gia cua cac tô ch c
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ́ ư ̣ n ́ ́ c ngoai la Hôi đông câp cao vê đanh gia nghiên c u va GDĐH Phap – HCERES va ̀
́ ươ ượ ươ ̣ ̉ ̉ Mang l ́ ́ i Đam bao chât l ng cac tr ̀ ng ĐH ASEAN – AUNQA.
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ượ ượ ươ ̣ Vê cac ch ̀ ng trinh đ c đanh gia/công nhân chât l ́ ng, co 121 ch ̀ ̉ ng trinh cua
́ ́ ươ ượ ươ ở ̣ ̉ 38 tr ̀ ng ĐH đ c đanh gia/công nhân theo tiêu chuân trong n ́ c b i Trung tâm KĐCL
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ơ ươ ươ ượ ̉ ́ Giao duc v i 03 chi nhanh. Trong khi đo, co t ́ i 174 ch ng trinh cua 32 tr ̀ ng ĐH đ c
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ự ở ̣ ̉ ̉ đanh gia/công nhân theo tiêu chuân ngoai n ́ ̉ ươ c b i cac tô ch c khu v c va quôc tê cua
̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ́ ư ̣ ́ Hoa Ky, Phap, Châu Âu va ASEAN. Con sô t ng ng tai thang 08/2017 la 05 ch ươ ng
̀ ̀ ̀ ươ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ trinh đat tiêu chuân trong n ̀ ́ c va 88 ch ng trinh đat tiêu chuân ngoai n ́ c (Bang 2.13).
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Vê xêp hang quôc tê, theo danh sach xêp hang QS Châu A, năm 2013, Viêt Nam chi ̉
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ̣ ơ ở co 01 c s GDĐH đ c lot vao danh sach, đên năm 2016, con sô nay đa tăng lên 04 c s ơ ở
̀ ́ ̃ ̀ ơ ở ̣ ̀ va hiên nay (năm 2020), danh sach nay đa tăng lên thanh 08 c s GDĐH.
ự ạ ả ế ượ ạ ộ ̣ ủ ́ 2.4.5. Th c tr ng c i ti n chât l ́ ư ng ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a các tr ̀ ̣ ươ ng đai
hoc̣
́ ́ ́ ́ ự ươ ̉ ̉ Tông sô nhân l c NCKH trong cac tr ̀ ơ ng ĐH luôn chiêm h n 50% tông sô nhân
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ự l c toan quôc va xu h ́ ́ ng ngay cang tăng, tuy nhiên, kinh phi danh cho NCKH nganh giao
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ duc lai thâp trong bôi canh NCKH se la kênh thuc đây h p tac quôc tê, nâng tâm uy tin
̃ ̀ ́ ̀ ươ ơ ư ươ ơ ưở ̣ ̣ ̉ th ng hiêu cho Viêt Nam. H n n a, tr ̀ ng ĐH la n i chu yêu va tin t ́ ng nhât trong
16
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ươ ̣ ́ đao tao, giao duc cac nha nghiên c u t ng lai cho đât n ́ ươ c.
̃ ̀ ́ ượ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Đôi ngu giang viên đ c đao tao hê ph ng phap luân trong n ́ c nên kha năng
́ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ NCKH không cao, quen v i ph ng phap giang day đa lac hâu. Tr ̀ ng ĐH cân đâu t ư
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ư trong tâm cho nh ng giang viên đ ̀ c đao tao quôc tê, lam nông côt cho đôi ngu NCKH
ươ trong t ng lai.
ố ế ề ạ ộ ứ ệ ả 2.5. Kinh nghi m qu c t v qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c ọ ở ườ tr ạ ng đ i
h cọ
2.6. Đánh giá chung
̀ ́ ặ ạ ̣ 2.6.1. M t m nh va han chê
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Nên giao duc t ̀ ̣ ư tât ca cac bâc hoc đêu chu trong đao tao kiên th c chuyên môn, vô
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ́ ư ́ ơ ́ ơ ượ ̉ vang kiên th c qua kh cung v i hang nghin kiên th c m i cân phai tiêp thu, đ c biên
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ soan thêm vao ch ự ng trinh đao tao lam cho hoc viên kho năm băt tât ca. Thêm n a, ap l c
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ư ́ ơ ́ ư ̉ ̉ ̣ vê điêm sô, thanh tich đa vô tinh lam cho kha năng nghiên c u tri th c m i bi lang quên,
̀ ́ ư ượ nên thanh tich NCKH ch a đ ̀ c đê cao.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̣ ử ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Dân tôc Viêt Nam v i truyên thông hiêu hoc, ham hoc hoi v i lich s lâu đ i nên sô
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ng ̀ i cân đi hoc, cân đ c công nhân v i môt tâm băng la rât nhiêu, trong khi sô c s ơ ở
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ GDĐH mang lai đung chât l ng cân thiêt thi lai it. Th c trang đo dân đên hê qua cac c ơ
̀ ́ ́ ́ ̀ ự ự ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ơ ở s con lai không co đông l c đê đôi m i, sang tao, thu hut nguôn nhân l c chât l ng cao.
́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̃ ư ưở ̉ ̣ ̉ Nh ng tiêu chuân khoa hoc quôc tê vê NCKH ch a đ c quan tâm, anh h ́ ng nhiêu đên
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ tinh hinh NCKH cua tr ̀ ̀ ng ĐH. Điêu quan trong, thanh phân, yêu tô quyêt đinh hang đâu
́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư ượ ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ đên giao duc la con ng ̀ i lai ch a đ ̃ ́ c th c s coi trong, đo la giang viên va đôi ngu
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ở ̃ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ CBQL. C s vât chât phuc vu công tac NCKH đa han chê con không đông bô gi a cac c ơ
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ở ư s t công lâp đên ngoai công lâp, chinh sach chiêu mô hiên tai không đ c quan tâm cang
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ở ̣ ̣ ́ ̀ lam cho nguôn nhân l c cao bi bao mon b i cac quôc gia tiên bô khac.
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ượ ơ ở ự ượ ̉ ̣ ́ Thêm n a, tuy gia tăng vê sô l ng đê tai, c s GDĐH va l c l ng giang day
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ượ ư ư ́ ư ̣ ̣ ̣ đao tao, CBQL nh ng chât l ự ng nghiên c u lai không cao, ch a co nhiêu ng dung th c
́ ́ ́ ̀ ư ự ́ ư ươ ̣ ̣ tê, ch a co s liên kêt trong mô hinh viên nghiên c u – tr ̀ ̣ ng ĐH – Doanh nghiêp, hê
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ́ ư ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ giao duc đao tao thiêu s liên thông gi a cac trinh đô. Đăc biêt, sô nhom nghiên c u manh
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ đăng ki con han chê khi đoi hoi san phâm đâu ra co chât l ́ ng cao h n hăn nh ng công bô
̀ươ ̀ binh th ng.
̀ ́ ̀ ơ ơ ́ ư 2.6.2. Th i c va thach th c
17
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ơ Cuôc cach mang KHCN 4.0 la chât kich thich găn kêt cac nganh công nghê, đôi v i
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ GDĐH Viêt Nam se la môt mô hinh đao tao thông minh, nhăm tao liên kêt gi a nha tr ̀ ươ ng
̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ợ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ – nha quan ly – nha doanh nghiêp. Tao c hôi thuân l ́ ư i cho nghiên c u, trao đôi kiên th c
̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ơ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ư khoa hoc, tân dung nh ng thanh t u cua thê gi ̀ ́ i cho s cung hoa nhâp phat triên cua nên
̀ ̃ ́ ̃ ươ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ KHCN n ́ c nha. Nh ng cung tao ra thach th c cho đôi ngu hoc sinh, sinh viên, lao đông
̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ trinh đô cao… phai không ng ng hoc hoi, tiêp thu nguôn tri th c m i, chu đông cai tiên
̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ́ ư ́ ư ơ ơ ̣ ̉ ̣ ph ́ ự ng th c nghiên c u, lam viêc thi m i co thê canh tranh v i nh ng nguôn nhân l c
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ơ ́ ư ̣ ̉ ̣ khac trong khu v c va thê gi ́ i. Điêu đo buôc giang viên, CBQL, nghiên c u sinh, hê thông
́ ̃ ươ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ giang day… phai thay đôi ph ̀ ng th c NCKH, trong khi trinh đô đôi ngu nhân l c trong
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ giao duc lai ch a chuân bi ki cang đê b ́ c vao th i đai KHCN 4.0. Đoi hoi môi tr ̀ ươ ng
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ ĐH phai đao tao ra đ c nguôn l c cho KHCN tao tiên đê tiêp thu nguôn ki năng va trinh
̣ đô KHCN m i.́ ơ
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Cung vi qua chu trong vao giang day ma quên đi nhiêm vu nghiên c u, đôi ngu giang
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ viên hiên tai phai gông ganh cung luc hai nhiêm vu giang day, đao tao kiên th c va th c hiên
̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ NCKH đê tim ra nh ng nguôn tri th c m i cho nhân loai. Nhiêm vu đôi nay thach th c kha
́ ̀ ́ ư ự ̉ ̉ ̣ năng thich ng, nâng cao năng l c cua giang viên, CBQL đang lam viêc trong môi tr ́ ̀ ươ ng giao
̀ ̣ ̣ duc đây năng đông.
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Măc du đa co môt sô kêt qua quôc tê nh ng nhìn chung vân am đam, trang thai NCKH
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ cua Viêt Nam vân ch a hoa nhâp vao tinh hinh chung cua thê gi ̀ ́ ơ i. La môt n ́ ́ ̣ ươ c đang phat
́ ́ ̃ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ triên, viêc tân dung kêt qua KHCN cua nh ng cuôc cach mang KHCN tr ́ ươ c vân ch a đ ư ượ c
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ượ ự ơ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ th c hiên triêt đê, cac công bô quôc tê ch a đ c gi ́ i khoa hoc khu v c va thê gi ́ i công
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ nhân, nên khoang cach gi a KHCN cua Viêt Nam va thê gi ́ ̀ ơ i con t ́ ng đôi xa. Chinh vi thê,
̃ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ư nh ng n ́ ̀ ươ c trong khu v c cung ch a công nhân nên giao duc cua Viêt Nam, đăc biêt la
̀ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̉ GDĐH, khi hoc viên, nghiên c u sinh Viêt Nam ra n ́ ươ c ngoai du hoc không đ c chuyên
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đôi môn hoc ma phai th c hiên quy trinh hoc tâp lai t ̀ ̣ ư đâu. Qua trinh hôi nhâp quôc tê cung
̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ự ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ nay sinh nhiêu nguy c tiêm ân nh s thâm nhâp cua lôi sông không lanh manh, dich vu
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ giao duc va cac tap chi khoa hoc kem chât l ng… Nguy c th ng mai hoa giao duc gia
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ự ượ ̉ ̉ tăng trong điêu kiên t chu cua cac tr ̀ ươ ng ĐH ngay cang đ ̃ ̀ c đê cao, se lam mât đi s t ự ự
́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ do, đôi m i sang tao cua KHCN, tinh thân dân chu trong giao duc.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Thây đ ̀ ơ c s cân thiêt cân phat triên, đôi m i nên giao duc hiên đai, Đang, Nha
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ơ ̉ n ́ ́ c va Chinh phu ngay cang quan tâm h n băng cach trich kinh phi t ̀ ̀ ư ngân sach nha
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ n ́ c cho giao duc. Năm 2013, ngân sach danh cho giao duc, đao tao va day nghê chiêm t ́ ơ i
18
́ ́ ́ ươ ượ ư ̉ ̣ ̀ 20% tông chi ngân sach nha n ́ c. Chiên l ̀ c đâu t riêng cho GDĐH trong cac văn kiên,
́ ́ ̀ ́ ư ự ̣ ̉ ̉ ́ quyêt đinh cua chinh phu luôn duy tri m c 2%GDP cho GDĐH. Tuy nhiên, trên th c tê,
̀ ́ ̀ ̀ ́ ở ư ơ ̣ ̣ ́ con sô luôn ̀ m c h n 1%GDP, lam cho nguôn ngân sach cho KHCN cang bi eo hep, con
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ở ượ ở ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ phai dan trai trên môt hê thông cac c s GDĐH ngay cang đ ́ c m rông vê sô l ng.
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ Qua trinh toan câu hoa va hôi nhâp quôc tê giup giao duc, khoa hoc đ c luân chuyên,
́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ự ́ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ thuc đây phat triên KHCN n ̀ ́ ươ c nha. Nh ng qua trinh đo cung đoi hoi s đôi m i căn ban va
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ượ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ toan diên nên giao duc, buôc nên kinh tê tri th c phai v t khoi khuôn khô truyên thông, không
19
́ ̀ ư ̉ ́ ơ ng ng đôi m i, thich nghi.
ế ươ ̣ K t luân ch ng 2
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ̃ ư ̣ ̣ Ch ̣ ng 2 trinh bay khai quat nh ng nôi dung vê th c trang công tac QLCL hoat
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ đông NCKH tai Viêt Nam. Thông qua kinh nghiêm cua cac quôc gia co nên KHCN phat
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ́ ư ư ̉ ̣ ̉ triên hang đâu thê gi ́ ̉ i nh Hoa Ky, Trung Quôc, Nhât Ban, Đ c va Han Quôc… co thê
́ ́ ́ ́ ơ ượ ơ ượ ̣ ́ nhân thây, chi ngân sach cho KHCN luôn gia tăng v i sô l ̀ ̀ ng l n qua hang năm va đ c
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ duy tri qua hang thâp ki, đo cung la chiên l ̣ c hang đâu trong phat triên nên kinh tê xa hôi
̀ ̀ ̃ ươ ở ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ma Viêt Nam cung cân phai hoc hoi va h ́ ́ ng đên ̀ hiên tai va t ng lai.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ơ ̃ ư ̉ V i nh ng kêt qua ban đâu đat đ ́ ́ c khi sô công bô quôc tê ngay cang tăng, sô
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ượ ượ ̣ tr ̀ ng ĐH đ ́ ơ c thanh lâp m i tăng vê sô l ng, t ư ưở t ̣ ng NCKH dân đi vao công viêc
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ hang ngay khi đ c hê thông thanh nh ng tiêu chi, tiêu chuân khoa hoc trong cac văn ban
́ ́ ̀ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ư chinh th c cua Nha n ́ c, Chinh phu cân phai th c hiên cua giang viên, CBQL.
́ ́ ̀ ̀ ở ươ ̉ ̉ ̉ ̣ Kêt qua khao sat 210 giang viên, CBQL ́ cac tr ́ ̀ ơ ở ng ĐH l n Viêt Nam vê hinh
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ th c tham gia NCKH, y nghia va kêt qua cua hoat đông NCKH, nh ng kho khăn va tr ở
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ơ ở ̃ ư ̣ ̣ ̉ ́ ngai, đanh gia tinh hinh chung NCKH tai c s GDĐH cung mang lai nh ng hiêu biêt nhât
̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ đinh vê tinh hinh, t ư ưở t ng NCKH cua ho.
́ ̀ ́ ̀ ́ ự ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Th c trang đây cô găng cua nên giao duc Viêt Nam, đăc biêt trong cac tr ̀ ng ĐH
̀ ̀ ̀ ́ ự ơ ự ̣ ̣ khi NCKH đang dân hôi nhâp cung KHCN khu v c va thê gi ́ ́ i. Tuy nhiên trên th c tê
̀ ́ ̀ ươ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ch ́ ́ ng trinh giang day lac hâu; C s vât chât không đông bô, Hê thông chuyên đôi giao
́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ư ́ ư ự ươ ́ ư ̣ ̣ duc không đap ng nhu câu th c tê; Môi quan hê gi a tr ̀ ng ĐH – Viên nghiên c u –
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ư ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Doanh nghiêp ch a đ ́ c đây manh. Chinh vi nh ng ly do đo, hê thông giao duc cân xây
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ươ ̣ ̉ ̣ ự d ng môt ph ng phap, mô hinh chuân m c dân h ̀ ́ ng nên giao duc chuyên môn đên nên
20
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ giao duc tri th c, lây NCKH lam nên tang đê hôi nhâp nên KHCN thê gi ́ i.
ƯƠ CH NG 3
Ệ Ạ Ộ Ọ Ứ Ả BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG NGHIÊN C U KHOA H C
̀ƯƠ Ở TR NG Đ I H C Ạ Ọ THEO MÔ HÌNH PDCA
ướ ạ ộ ọ ở ứ ể ườ ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng nghiên c u khoa h c các tr ạ ọ ng đ i h c
̉ ̣ cua Viêt Nam
ứ ạ ổ ả ơ ở ở ầ ế Công tác nghiên c u KHCN t i các c s GDĐH phân b tr i dài h u h t các lĩnh
ờ ự ở ộ ộ ộ ưở ẽ ủ ạ ự ủ ờ ố v c c a đ i s ng – xã h i và ngày m t m r ng nh s tăng tr ng m nh m c a các
ơ ở ạ ầ ệ ớ ể ồ ỉ công ngh m i, không ch bao g m khám phá tài nguyên, phát tri n c s h t ng, phát
ể ể ế ườ ự tri n và tri n khai KHCN trong các ngành y t , môi tr ng, mà còn trong xây d ng và phát
ể ế ể ể ậ ố ổ tri n mô hình kinh t ậ , qu c phòng, an ninh, lý lu n phát tri n, thay đ i và phát tri n lu t
pháp, văn hóa.
ớ ệ ấ ấ ọ ộ ở ớ ờ Trong th i gian t i, Vi ậ t Nam ph n đ u s m tr thành m t trung tâm h c thu t
ố ế ụ ự ượ ể ủ ệ ậ ự ủ c a khu v c và qu c t , quy t s tham gia và phát huy đ c trí tu t p th c a các nhà
ọ ướ ự ề ự ệ ạ khoa h c trong và ngoài n c cho s nghi p NCKH và đào t o nhân l c v KHCN.
ạ ộ ứ ự ệ ắ ả ọ 3.2. Các nguyên t c xây d ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ộ ư ệ ̣ ̣ ̉ 3.3. Nh ng yêu câu va điêu kiên ap dung các bi n pháp quan ly hoat đ ng nckh các
̀ươ ạ ọ tr ng đ i h c theo mô hình PDCA
3.3.1. Yêu c uầ
ạ ộ ố ớ ụ ệ ả Đ i v i các bi n pháp áp d ng mô hình PDCA trong qu n lý ho t đ ng NCKH t ạ i
ơ ở ầ ặ các c s GDĐH, có 4 yêu c u đ t ra.
ụ ề ệ 3.3.2. Đi u ki n áp d ng
ạ ộ ố ớ ụ ề ệ ả Đ i v i các đi u ki n áp d ng mô hình PDCA trong qu n lý ho t đ ng NCKH các
ườ ề tr ng ĐH, có 5 đi u.
́ ạ ộ ̣ ủ ệ ả ư ươ 3.4. Các bi n pháp qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc c a các tr ̀ ạ ọ ng đ i h c
̀ theo mô hinh PDCA
ừ ệ ườ ợ ả T vi c tham kh o nghiên c u c a ứ ủ Shokraiefard (2011) cho tr ứ ng h p nghiên c u
ườ ự ế ừ ụ ề ấ ậ ỉ Tr ủ ng ĐH Boras c a Th y Đi n ụ ể , lu n án có s k th a, đi u ch nh và đ xu t áp d ng ề
ở ạ ộ ả ả ợ quy trình nêu ề Hình 3.1 vào qu n lý ho t đ ng NCKH cho phù h p hoàn c nh và đi u
ệ ườ ở ệ ki n các tr ng ĐH Vi t Nam.
ở ườ ứ ệ ụ ị Quy trình ồ Hình 3.1 bao g m: (1) Nhà tr ẩ ng xác đ nh s m nh, m c tiêu, chu n
21
ấ ượ ẩ ố ế ố ườ ầ đ u ra và các tiêu chu n ch t l ng qu c gia và qu c t mà nhà tr ố ng mu n đ t đ ạ ượ c
ế ượ ủ ế ượ ự ế ạ ợ trong chi n l c c a mình; (2) Xây d ng k ho ch chi n l c NCKH phù h p v i s ớ ứ
ạ ị ở ứ ự ả ổ m ng và các tiêu chu n ẩ đã xác đ nh (1); (3) T ch c xây d ng các quy trình qu n lý
ạ ộ ấ ượ ả ả ầ ẩ ị ở ừ ho t đ ng NCKH đ m b o ch t l ng chu n đ u ra đã xác đ nh (1); (4) t các k ế
ự ở ạ ắ ọ ự ự ế ọ ho ch và quy trình đã xây d ng (2), (3), ti n hành ch t l c, L a ch n và xây d ng hành
́ ệ ủ ề ợ ườ ổ ứ ự ̣ ả ộ đ ng phù h p theo hoàn c nh và đi u ki n c a nhà tr ng. (5) T ch c tâp huân d a vào
ự ể ạ ộ ụ ả ộ ồ ở năng l c đ áp d ng đ ng b các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH đã nêu (3), đ ượ c
ắ ở ọ ệ ừ ế ả ể ự l a ch n và cân nh c (4). (6) Đánh giá và rút kinh nghi m t k t qu tri n khai, nghĩa
ườ ấ ượ ạ ộ ậ ở là nhà tr ườ Giám sát, đo l ng ng, đánh giá ch t l ng ho t đ ng NCKH v n hành nhà
ệ ể tr ủ ngườ . Rút kinh nghi m hay “Check” trong quy trình PDCA theo quan đi m c a
ự ừ ệ ể ườ ượ ộ Lodgaard và các c ng s (2013) là t vi c tri n khai (Do), nhà tr ng rút ra đ c các bài
ệ ừ ả ấ ạ ể ử ế ạ ọ h c kinh nghi m t ỉ thành công và c th t b i đ ch nh s a k ho ch và các quy trình
ế ế ụ ề ể ả ằ ả ớ ợ ườ ầ (n u c n thi t) đ phù h p v i các m c tiêu đã đ ra, nh m đ m b o môi tr ng sáng
ả ế ổ ạ t o và c i ti n mà không quá khuôn kh .
ứ ế ể ể ẩ ộ ổ Ti p đó (7) Chu n hóa và chuy n đ i tri th c thành các hành đ ng (Act) đ tìm ra
ự ự ữ ằ ổ ị ườ giá tr cân b ng gi a các quy trình khuôn kh và s t ạ ủ do sáng t o c a nhà tr ể ng đ đi
ớ ự ả ế ụ ế đ n thành công v i s c i ti n liên t c.
́ ́ ạ ộ ư ̣ ở ệ ệ ả ả 3.5. Kh o nghi m cac bi n pháp qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc các
̀ ạ ọ tr ̀ ươ ng đ i h c theo mô hinh PDCA
ụ ệ ả 3.5.1. M c đích kh o nghi m
ự ầ ệ ẳ ằ ả ị ế ủ Thông qua kh o nghi m nh m kh ng đ nh s c n thi ả t và tính kh thi c a các
ạ ộ ệ ả ở ườ ề bi n pháp qu n lý ho t đ ng NCKH các tr ấ ng ĐH theo mô hình PDCA đã đ xu t,
ự ễ ệ ệ ả ậ ợ ớ ể ừ đ t đó hoàn thi n các bi n pháp qu n lí cho phù h p v i lý lu n và th c ti n.
ố ượ ệ ả 3.5.2. Đ i t ng kh o nghi m
ả ế ủ ư ế ườ ồ ệ ưở Tác gi ầ đã ti n hành tr ng c u ý ki n c a 250 ng i g m: 10 hi u tr ệ ng, hi u
ộ ố ườ ạ ẵ ở phó m t s tr ng ĐH t ấ i Đà N ng; 20 CBQL và chuyên viên S KHCN; 220 CBQL c p
ườ ả ạ ộ ố ườ ộ ỉ tr ng, gi ng viên, t ổ ưở tr ng chuyên môn t i m t s tr ng ĐH thu c các t nh, thành Đà
ẵ N ng, Khánh Hòa, Quãng Ngãi.
ổ ứ ệ ả 3.5.3. T ch c kh o nghi m
ể ế ự ầ ệ ả ế ủ ả ả Đ ti n hành kh o nghi m s c n thi t và tính kh thi c a các gi ấ ề i pháp đ xu t,
ả ự ự ế ế ệ ầ tác gi xây d ng phi u tr ng ư c u ý ki n. Th c hi n đánh giá các tiêu chí theo 3 m c đ ứ ộ
ế ấ ư ế ể ằ ầ ộ ố ừ t cao đ n th p và đ ượ ượ c l ng hoá b ng đi m s . N i dung tr ng c u ý ki n theo nh ư
ụ ụ ượ ự Ph l c A, đ ệ c th c hi n 3 vòng.
ư ứ ầ ượ ế ầ ế Qua tr ng c u ý ki n, nghiên c u có đ ủ ứ ề ề c 250 phi u thu v đ u ghi đ y đ m c
22
ấ ế ử ụ ế ả ổ ộ đ đánh giá tính c p thi ố ợ t và tính kh thi. Sau khi t ng h p các phi u và s d ng th ng
ọ ể ử ủ ừ ệ ể kê toán h c đ x lý tính toán đi m trung bình c a t ng bi n pháp.
ả ả ế ệ 3.5.4. K t qu kh o nghi m
– Đánh giá tính c p thi
ấ ế ủ ệ t c a các bi n pháp:
ế ả ả ở ả ố ượ ượ ả K t qu kh o sát ấ B ng 3.2 cho th y, các nhóm đ i t ng đ c kh o sát đã đánh giá
ế ủ ạ ộ ệ ả ở ườ ấ tính c p thi t c a các bi n pháp qu n lý ho t đ ng NCKH các tr ng ĐH theo mô
ứ ộ ầ ế ủ ả ể ệ ớ hình PDCA có m c đ c n thi t cao, v i đi m trung bình chung c a c 6 bi n pháp 2.84
đi m. ể
– Đánh giá tính kh thi c a các bi n pháp:
ủ ệ ả
ế ả ả ả ở ả ấ ả ộ K t qu kh o sát tính kh thi B ng 3.3 cho th y, cán b tham gia kh o sát đã đánh giá
ạ ộ ủ ệ ả ả ở ườ tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý ho t đ ng NCKH các tr ng ĐH theo mô hình
ươ ủ ả ệ ể ề ể PDCA t ng đ i đ ng ố ồ đ u. Đi m trung bình chung c a c 6 bi n pháp là 2.77 đi m.
– Đánh giá v t
ề ươ ữ ầ ế ủ ệ ả ng quan gi a tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp. V i h ớ ệ
ữ ầ ấ ế ệ ả ố ươ s t ng quan R = 0.629 cho th y gi a tính c n thi ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp
ươ ừ ầ ẽ ệ ặ ậ ế ạ ừ có tính t ng quan thu n và ch t ch , nghĩa là các bi n pháp v a c n thi i v a kh t l ả
thi.
́ ử ệ ổ ứ ự ể ự ụ ồ ̣ ệ 3.6. Th nghi m bi n pháp t ch c tâp huân d a vào năng l c đ áp d ng đ ng b ộ
́ ̣ ở ạ ọ ư ẵ ả ạ ộ các quy trình qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa hoc đ i h c Đà N ng
ụ ử ệ 3.6.1. M c đích th nghi m
ượ ề ớ ạ ề ề ệ ệ Trong 6 bi n pháp đ ấ c đ xu t, do gi ồ ự ờ i h n v đi u ki n th i gian và ngu n l c,
ả ủ ự ệ ể ệ ệ ậ ọ ổ ứ ̣ ứ lu n án ch n th c nghi m ki m ch ng tính hi u qu c a bi n pháp “ T ch c tâp huâń
ạ ộ ự ụ ể ả ồ ộ ự d a vào năng l c đ áp d ng đ ng b các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH” i ĐHạ t
Đà N ng.ẵ
ử ộ ệ 3.6.2. N i dung th nghi m
ạ ộ ử ự ừ ệ ệ ế ạ ả ả
Th nghi m th c hi n K ho ch qu n lý ho t đ ng NCKH cho t ng s n ph m ẩ
ứ ủ ứ ả ạ ộ ườ ẵ nghiên c u c a các nhóm Nghiên c u Gi ng d y (TRT) thu c Tr ng ĐH Đà N ng.
ử ệ ổ ứ ệ ủ ự ệ ả Th nghi m t ch c th c hi n theo các quy trình công vi c c a quá trình qu n lý
ứ ủ ạ ộ ừ ả ẩ ho t đ ng NCKH cho t ng s n ph m nghiên c u c a các nhóm TRT.
ố ượ ử ệ 3.6.3. Đ i t ng th nghi m
ứ ể ệ ứ 37 Trung tâm Nghiên c u – Chuy n giao Công ngh và 25 nhóm Nghiên c u
ủ ả ạ ườ ẵ ạ ả ồ ộ Gi ng d y (TRT) c a tr ả ng ĐH Đà N ng, g m các cán b lãnh đ o, qu n lý, gi ng
ứ viên, sinh viên và nghiên c u sinh.
ố ượ ặ ử ử ệ ệ ượ ế ể Đ c đi m đ i t ng th nghi m: Th nghi m đ ộ c ti n hành trên 50 cán b ,
23
ả ạ ứ ể ệ gi ng viên t ứ i các Trung tâm Nghiên c u – Chuy n giao Công ngh và nhóm Nghiên c u
ả ạ Gi ng d y (TRT).
ử ờ ệ 3.6.4. Th i gian th nghi m
ổ ứ ử ệ ừ tháng 01/2020 – 10/2020.
T ch c th nghi m: t
ả ử ế ế ệ
Đánh giá k t qu th nghi m: T tháng 11 đ n tháng 12 năm 2020. ừ
ổ ứ ử ệ 3.6.5. T ch c th nghi m
ử ể ế ệ ượ ự ệ ướ Ti n trình tri n khai th nghi m đ c th c hi n theo các b ẩ c: Chu n b th ị ử
ả ử ử ệ ế ế ệ ệ ế ấ nghi m; Ti n hành th nghi m; L y ý ki n đánh giá k t qu th nghi m.
ả ử ế ệ 3.6.6. K t qu th nghi m
ư ậ ạ ượ ử ệ ể ệ ự ề ế ả ả Nh v y, th nghi m đã đ t đ c k t qu tích c c. Đi u này th hi n gi i pháp
ượ ư ử ứ ệ ợ ượ ầ ủ ụ ả đ c đ a ra th nghi m là phù h p, đáp ng đ ạ c m c đích, yêu c u c a qu n lý ho t
ủ ườ ẵ ộ đ ng NCKH c a tr ng ĐH Đà N ng.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ơ ở ấ ượ ự ệ ả ạ ộ Đ ể có c s xây d ng các bi n pháp qu n lý ch t l ng ho t đ ng NCKH có tính
ả ự ơ ả ụ ệ ắ ả ả ả ả ả hi u qu , kh thi, ph i d a vào các nguyên t c c b n Đ m b o tính m c đích; Đ m
ế ừ ệ ố ể ả ả ả ả ả ả ả b o tính h th ng; Đ m b o tính k th a; Đ m b o tính phát tri n; Đ m b o tính phù
ụ ể ệ ả ả ả ồ ờ ̉ ợ h p; Đ m b o tính kh thi. Đ ng th i, đ áp d ng các bi n pháp ́ ̣ ộ quan ly hoat đ ng
̀ ̀ươ ườ ứ ầ NCKH các tr ng ĐH theo mô hình PDCA , nhà tr ng c n đáp ng n ̃ ư h ng yêu câu va ̀
̀ ơ ế ồ ự ấ ị ề ̣ điêu kiên nh t đ nh v ngu n l c, chính sách, c ch …
ạ ộ ệ ả ườ Các nhóm bi n pháp qu n lý ho t đ ng NCKH các tr ng ĐH theo PDCA đ ượ c
́ ́ ự ấ ấ ồ ượ ̣ ề ề đ xu t bao g m các v n đ : Xây d ng kê hoach chiên l ợ ứ ạ c KHCN phù h p s m ng
ấ ượ ứ ạ ấ ượ ế ậ ố ố ế ổ ứ nghiên c u, đ t ch t l ng qu c gia và ti p c n ch t l ng qu c t ự ; T ch c xây d ng
ấ ượ ứ ả ổ ứ ầ ẩ ̣ ạ ộ các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH đáp ng ch t l ng chu n đ u ra; T ch c tâp
ự ể ạ ộ ́ ự ụ ả ồ ở ộ huân d a vào năng l c đ áp d ng đ ng b các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH nhà
́ ườ ườ ả ế ượ ạ ộ tr ng; Giám sát, đo l ng, đánh giá và c i ti n chât l ứ ng ho t đ ng NCKH đáp ng
ấ ượ ự ầ ẩ ả ủ ườ chu n đ u ra; Qu n lý xây d ng văn hóa ch t l ng trong NCKH c a nhà tr ng.
ứ ư ế ệ ệ ề ấ ầ ả Nghiên c u đã ti n hành kh o nghi m 6 nhóm bi n pháp đ xu t qua tr ng c u ý
ấ ề ề ệ ệ ế ế ấ ả ả ki n 250 chuyên gia. K t qu kh o nghi m đã cho th y các bi n pháp đ xu t đ u đ ượ c
ề ầ ế ứ ộ ầ ả ế ủ đánh giá cao v tính chính xác, c n thi t và tính kh thi. M c đ c n thi ệ t c a các bi n
24
ạ ộ ả ườ ươ ố ồ ả qu n lý ho t đ ng NCKH các tr ng ĐH theo PDCA t ề ng đ i đ ng đ u, kho ng cách
ị ể ữ ữ ể ệ gi a các giá tr đi m trung bình không quá xa nhau (chênh l ch gi a đi m trung bình max
ứ ộ ể ể ệ ớ và đi m trung bình min là 0,12 v i đi m trung bình 2.84). Các bi n pháp có m c đ kh ả
ị ể ữ ể ể ả ớ thi v i đi m trung bình 2.77 đi m, kho ng cách gi a các giá tr đi m trung bình không
ữ ể ể ệ quá xa nhau (chênh l ch gi a đi m trung bình max và đi m trung bình min là 0.3).
̀ ứ ổ ứ ử ệ ổ ứ ụ ̣ Nghiên c u đã t ệ ch c th nghi m bi n pháp ́ ồ “T ch c tâp huân va áp d ng đ ng
ạ ộ ả ấ ượ ả ạ ộ ộ b các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH” đ ể qu n lý ch t l ủ ng ho t đ ng NCKH c a
ứ ứ ể ạ ả 25 nhóm Nghiên c u Gi ng d y (TRT) và 36 Trung tâm nghiên c u và chuy n giao công
ệ ụ ể ạ ộ ự ệ ả ả ngh , c th là th c hi n quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH do tác gi ế ự xây d ng. K t
ả ự ệ ạ ườ ẵ ậ ượ qu th c hi n trong năm 2018 – 2020 t i Tr ng ĐH Đà N ng đã thu th p đ ế c ý ki n
ề ấ ượ ể ả ủ ậ ứ đánh giá c a t p th gi ng viên, CBQL, nghiên c u sinh và sinh viên v ch t l ự ng th c
25
ấ ố ệ ả ủ ế ế ề ộ hi n quy trình NCKH là r t t t; k t qu c a các NCKH đã có nhi u ti n b .
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ủ ơ ở ạ ộ ụ ả ọ 1.1. Qu n lý NCKH c a c s giáo d c ĐH luôn là ho t đ ng có ý nghĩa quan tr ng,
ứ ệ ế ị ự ụ ứ ệ ệ ế ả ạ ạ quy t đ nh đ n vi c th c hi n m c tiêu, s m nh nghiên c u, gi ng d y, đào t o và
ụ ộ ấ ượ ụ ữ ả ẩ ạ ằ ồ ph c v c ng đ ng, nh m t o ra nh ng s n ph m KHCN có ch t l ng, đóng góp vào
ụ ậ ế ộ ứ ơ ở c s lý lu n và ng d ng vào th c t ự ế ở ọ ặ m i m t kinh t xã h i.
ữ ộ ươ ả 1.2. Mô hình PDCA là m t trong nh ng ph ả ế ể ể ng pháp qu n lý đ ki m soát và c i ti n
ụ ệ ượ ậ ụ ầ ế ố ớ ự ả ọ liên t c, hi n nay đ c v n d ng h u h t trong m i lĩnh v c. Đ i v i qu n lý NCKH, đây là
ộ ườ ệ ệ ả ẩ ấ ả m t chu trình giúp các nhà tr ộ ng c i thi n hi u su t quy trình và s n ph m NCKH m t
ổ ị ổ ứ ự ể ệ ạ cách n đ nh và có t ậ ế ạ ch c thông qua các giai đo n L p k ho ch – Th c hi n – Ki m tra và
Hành đ ng.ộ
ộ ố ườ ệ ạ ệ ồ ạ ự ự ế ạ ̣ 1.3. M t s tr ng ĐH hi n nay t i Vi t Nam t n t ̉ i th c tr ng là thi u đông l c đê
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ơ ượ ơ ̉ ̣ ̉ đôi m i, sang tao, thu hut nguôn nhân l c chât l ̀ ng cao v i kha năng NCKH tôt lam tiên
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ đê, đôi m i ph ̀ ̃ ư ng phap giang day va NCKH; Nh ng tiêu chuân khoa hoc quôc tê vê
̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ưở ươ ̉ ̉ NCKH ch a đ c quan tâm, anh h ng nhiêu đên tinh hinh NCKH cua tr ̀ ư ng ĐH, ch a
ượ ế ạ ả ươ ậ ấ ự xây d ng đ c các k ho ch, quy trình, gi ả i pháp qu n lý, ch ng trình t p hu n và các
ệ ổ ứ ề ướ ấ ượ ả ơ ở ẩ ầ ̣ đi u ki n t ch c NCKH theo h ả ng đ m b o ch t l ng chu n đ u ra; c s vât chât́
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ư ơ ở ̣ ̣ ̣ ́ phuc vu công tac NCKH đa han chê con không đông bô gi a cac c s …
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ặ ượ ơ ở ự ượ ̉ ̣ ̣ ́ 1.4. M c dù gia tăng vê sô l ng đê tai, c s GDĐH va l c l ng giang day đao tao,
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ư ư ̣ ̣ ư CBQL nh ng chât l ̀ ư ng nghiên c u lai không cao, ch a co nhiêu ng dung cho nhu câu
́ ́ ́ ̀ ư ự ự ́ ư ươ ̣ ̣ th c tê, ch a co s liên kêt trong mô hinh viên nghiên c u – tr ̀ ng ĐH – Doanh nghiêp,
̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ hê giao duc đao tao thiêu s liên thông gi a cac trinh đô.
ể ả ự ự ệ ế ả ậ ạ 1.5. Đ gi ạ i quy t các th c tr ng trên, lu n án xây d ng các bi n pháp qu n lý ho t
ắ ơ ả ự ụ ề ệ ả ả ộ đ ng NCKH có tính hi u qu , kh thi, d a vào các nguyên t c c b n v : tính m c đích;
ế ừ ể ả ợ ệ ố h th ng; k th a; phát tri n; phù h p; kh thi.
ứ ư ệ ế ề ệ ầ ấ ả 1.6. Nghiên c u đã ti n hành kh o nghi m 6 nhóm bi n pháp đ xu t qua tr ng c u ý
ứ ộ ế ế ệ ệ ấ ả ả ả ki n 250 chuyên gia. K t qu kh o nghi m đã cho th y các bi n pháp có m c đ kh thi
ế ể ở ườ ạ ệ ấ và c p thi ợ t cao, phù h p tri n khai các tr ng ĐH t i Vi t Nam.
̀ ứ ổ ứ ử ệ ổ ứ ụ ̣ 1.7. Nghiên c u đã t ệ ch c th nghi m bi n pháp ́ ồ “T ch c tâp huân va áp d ng đ ng
26
ạ ộ ả ấ ượ ả ạ ộ ộ b các quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH” đ ể qu n lý ch t l ủ ng ho t đ ng NCKH c a
ứ ứ ể ạ ả 25 nhóm Nghiên c u Gi ng d y (TRT) và 36 Trung tâm nghiên c u và chuy n giao công
ệ ụ ể ạ ộ ự ệ ả ả ngh , c th là th c hi n quy trình qu n lý ho t đ ng NCKH do tác gi ế ự xây d ng. K t
ả ự ấ ố ệ ấ ế qu th c hi n trong năm 2018 – 2020 cho th y quy trình NCKH là r t t ả ủ t; k t qu c a
ế ề ộ các NCKH đã có nhi u ti n b .
ế ị 2. Khuy n ngh
ố ớ ộ ụ ạ 2.1. Đ i v i B Giáo d c & Đào t o
ả ế ị ộ ế ụ ầ ư ệ Tác gi ki n ngh B ti p t c quan tâm và hoàn thi n các chính sách đ u t và
ề ơ ở ậ ể ấ ế ị ư ổ ụ ụ phát tri n v c s v t ch t, trang thi t b ph c v NCKH nh : b sung, đ u t ầ ư ớ m i,
ể ấ ườ ấ ươ ệ ả b o trì, nâng c p đ các tr ầ ủ ơ ở ậ ng ĐH có đ y đ c s v t ch t, ph ng ti n, trang thi ế ị t b
ứ ụ ứ ụ ệ ể ả ậ ạ ụ ỹ k thu t hi n đ i ph c v cho công tác qu n lý, tri n khai nghiên c u và ng d ng
NCKHCN vào th c t ự ế .
ươ ̣ ̣ ố ớ 2.2. Đ i v i các tr ̀ ng đai hoc
ự ủ ờ ạ ế ạ ữ ệ ế ặ ồ Vi c phát huy th m nh đ ng th i h n ch nh ng m t tiêu c c c a các y u t ế ố
ủ ệ ế ả ả ả ả ấ ạ ộ ch quan và khách quan đ n qu n lý ho t đ ng NCKH đ m b o tính hi u qu và ch t
ở ườ ể ỏ ổ ả ườ ượ l ng các tr ụ ng ĐH đòi h i áp d ng t ng th các gi ố ớ i pháp đ i v i nhà tr ộ ng, c ng
ổ ứ ộ ị ồ đ ng và các t ch c chính tr xã h i.
́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̉ 2.3. Đôi v i đôi ngu giang viên, sinh viên cac tr ̀ ươ ng ĐH
̃ ́ ứ ươ ̣ ̉ Đôi ngu giang viên, sinh viên, nghiên c u sinh cac tr ̀ ng ĐH đóng vai trò chính
ệ ạ ự ế ậ ả ỉ ẩ ế y u không ch trong vi c t o ra s n ph m KHCN mang ý nghĩa lí lu n và th c t , mà còn
ệ ầ ả ả ướ ấ ượ ả góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý NCKH theo h ả ng đ m b o ch t l ng và các
ẩ ầ ướ ố ế ự ậ ầ ộ ị chu n đ u ra trong n c và qu c t . Chính vì v y, đ i ngũ nhân s này c n xác đ nh rõ
ấ ượ ủ ệ ệ ả ộ ộ trách nhi m c a mình trong vi c qu n lý, nâng cao ch t l ng NCKH trong n i b nhà
27
ườ ữ ệ ằ tr ụ ể ng b ng nh ng vi c làm c th .
DANH M C Ụ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C UỨ
Ậ Ế Ủ C A TÁC GI Ả LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ạ ộ ọ ạ ứ ệ ạ ệ [1]. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c t ứ i Vi n Nghiên c u và Đào t o Vi t Anh,
ạ ọ ụ ạ ẵ ệ Đ i h c Đà N ng; T p chí Giáo d c và Xã h i; ố ặ ộ S Đ c bi t tháng 1; Trang:
294298, 309; Năm: 2017.
ạ ộ ứ ả ạ ọ ứ [2]. Qu n lí ho t đ ng nghiên c u khoa h c ọ ở ườ tr ầ ng đ i h c đáp ng yêu c u
ấ ượ ể ơ ở ụ ệ ạ ọ ị ki m đ nh ch t l ng c s giáo d c hi n nay; T p chí Khoa h c và Công
ệ ạ ọ ẵ ố ngh , Đ i h c Đà N ng; S 4(113); Trang: 1719; Năm: 2017.
ả ị ứ ế ạ ọ ủ ả ẵ ạ [3]. Gi ế i pháp nâng cao v th x p h ng c a Đ i h c Đà N ng trên các b ng x p
ố ế ệ ạ ọ ạ h ng qu c t ; T p chí Khoa h c và Công ngh ĐHĐN; Vol.17, No.8, 2019;
trang: 3135; Năm: 2019.
ộ ố ấ ượ ụ ề ả ậ [4]. M t s lí lu n v áp d ng mô hình PDCA trong qu n lí ch t l ạ ộ ng ho t đ ng
ứ ố ặ ụ ạ ệ nghiên c u khoa h c ọ ở ườ tr ng đ i h c ạ ọ ; T p chí Giáo d c, S đ c bi t tháng
4/2019, trang 107110.
ộ ố ệ ọ ủ ứ ả ườ ạ ộ [5]. M t s bi n pháp qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a các tr ạ ng đ i
ụ ạ ố ọ h c theo mô hình PDCA (Plan – Do – Check – Act); T p chí Giáo d c, S 490
(Kì 2 – 11/2020), trang 3439.
[6]. Application of Quality Management Models Aiming Towards Innovation in
Management at Vietnamese Universities; Higher Education Research; Volume
23 2020; 5(2); Pages: 5259; Year 2020.
[7]. Factors Affecting Scientific and Technological Activities: A Case of Universities
in VietNam. Journal of Entrepreneurship Education; Volume 23, Issue 3, 2020;
Pages: 111; Year 2020.