Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C VINH
Ễ
Ị
NGUY N TH ĐÀO
Ậ
Ữ Ầ NGÔN NG TR N THU T
Ồ
TRONG H I KÝ TÔ HOÀI
ữ ệ
Chuyên ngành: Ngôn ng Vi
t Nam
ố
Mã s : 922 01 02
Ữ
Ậ
Ắ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NG VĂN
2
Ệ
NGH AN 2018 M Đ UỞ Ầ
ổ ệ ủ ọ ề ố 1. Lý do ch n đ tài 1.1. Trong s các tên tu i hàng đ u c a văn xuôi hi n đ i Vi
ứ ề ỉ
ề ạ ệ ạ ộ ồ ạ ệ ằ ẩ ọ
ạ ậ ố ượ ạ
ể ạ ở ề đ tài và th lo i nào, ông cũng t o đ
ứ
ể ạ ệ ế ố ớ ủ ệ ọ ủ t đ i v i sáng tác c a ông nói riêng đ i v i văn h c Vi
ệ ầ t Nam, Tô ấ Hoài là nhà văn có s c sáng t o d i dào, b n b và đa d ng vào b c nh t. Tô Hoài ồ t Nam b ng m t kh i l đóng góp cho n n văn h c hi n đ i Vi ng tác ph m đ ề ề ạ ủ ố ộ ế s , đ n nay ông đã cho in trên 200 cu n. Sáng tác c a Tô Hoài l i đa d ng v đ ấ ấ ữ ượ ạ ể ạ c nh ng d u n riêng rõ tài và th lo i, ở ề ẩ đ tài, th lo i nào cũng là nét. Cho nên, nghiên c u tác ph m c a Tô Hoài, dù ạ ố ớ ự ầ t Nam hi n đ i s c n thi nói chung.
ồ ậ ặ ắ ở ườ
ế ể ạ ể 1.2. H i ký là th văn s tr ườ ủ
ủ ấ ủ ồ ủ ấ
ậ ệ
ứ ươ ớ ệ ệ
ấ ố ộ ng v i đ i s ng quanh mình, t
ệ ệ ạ
ệ ể ở ươ ệ ồ
ừ ể ụ ưỡ ọ ộ
ư ng trong l a ch n và s d ng ngôn t ộ ậ ế ệ ứ ươ
ủ ấ ấ ng, đ c s c nh t c a Tô Hoài, in đ m d u n ị ố ớ ả i c a nhà văn. Đ i v i Tô Hoài, h i ký là th lo i chi m v trí c m quan con ng ồ ọ ế ọ quan tr ng trong sáng tác c a ông. Đ c các h i ký c a Tô Hoài, ta m i th y h t ạ ủ ữ ả c m quan ngh thu t và công phu ch nghĩa c a ông. Tô Hoài quan ni m sáng t o ộ ỏ ầ ng là th lao đ ng nghiêm túc, đòi h i m t tinh th n trách nhi m cao. Có văn ch ớ ờ ố ệ ừ ở ượ ưỡ c quan ni m đó, b i vì, ông s ng r t kĩ l đ ữ ề ế ư ế ệ đ n chuy n b n bè, chuy n làm ngh đ n nh ng công vi c cách chuy n riêng t ế ứ ạ m ng, chuy n gì cũng đ a vào h i kí đ tr thành văn ch ng. Ông cũng h t s c ứ đ đ ng đâu cũng ra văn, m t th văn kĩ l ồ ủ c a m t b c th y ti ng Vi ng c a Tô Hoài thì h i ký c a ông có l
đó là m t đ i t ể ạ ồ ứ ươ ộ ố ượ 1.3. Đ i v i th lo i h i ký, tr n thu t là ph
ứ ủ ủ ầ c quan tâm hàng đ u. ặ ệ
ặ ư ậ ệ ể ạ ử ụ t. Cho nên, nghiên c u văn ch ầ ượ ng c n đ ậ ầ ể ự ậ ự ầ ẽ ố ớ ề ồ ệ
ữ ầ ộ ạ
ự ộ ế ữ ấ ữ ủ ộ ủ ạ ầ ờ i văn tr n thu t gi
ậ ng th c đ c tr ng. Vì v y, ữ ậ ồ t là ngôn ng tr n thu t. S tìm tòi, sáng t o trong ngh thu t h i ừ . M ch văn, cách dùng ch c a ông ộ ộ i đi riêng, t o nên m t ti ng nói, m t cách nhìn, m t cá tính đ c đáo. ữ vai trò ch đ o. ữ ầ nghiên c u v h i ký c a Tô Hoài, không th không tìm hi u ngh thu t ngôn ng ủ c a ông, đ c bi ủ ủ ế ký c a Tô Hoài ch y u thu c lĩnh v c ngôn t ạ ộ ố có m t l ậ ụ ả Trong kh năng v n d ng ngôn ng y thì l ừ ữ ọ ậ T nh ng lí do trên, chúng tôi ch n đi sâu tìm hi u
ồ ự ứ ủ ệ ằ ạ ổ ể Ngôn ng tr n thu t ậ ừ nh m làm n i rõ s đa d ng, tính ph c đi u c a ngôn t trong h i ký Tô Hoài
3
ỏ ủ ự ế ố ể ạ ồ góp ph n không nh cho s thành công c a th lo i h i ký và
ủ ươ ậ ầ tr n thu t, y u t ệ ự s nghi p văn ch
ứ ụ
ứ ụ
ự ữ ầ ồ ướ ng
ệ ụ ế đ n nh ng m c đích sau:
ử ụ ả ng , câu) đ
ữ ụ ể ừ ỉ ậ ồ ể
ủ ầ ng c a ông. ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u 2.1. M c đích nghiên c u ậ ề Th c hi n đ tài Ngôn ng tr n thu t trong h i ký Tô Hoài chúng tôi h ữ Qua kh o sát ngôn ng c th (t ữ ầ ngôn ng tr n thu t h i ký, chúng tôi ch ra ữ ngôn ng trên ph
ữ ượ c Tô Hoài s d ng trong ề ặ ử ụ ặ c ượ các đ c đi m v m t s d ng đ ệ ừ , câu c a nhà văn. ứ ươ ng di n t ả ữ ầ ế ậ ẩ ồ ủ Các k t qu nghiên c u ngôn ng tr n thu t qua các tác ph m h i ký c a
ể ữ ể ạ ồ
ủ ố ớ ự ặ Tô Hoài góp ph n làm rõ h n đ c đi m ngôn ng th lo i h i ký. ữ ấ nh ng đóng góp c a Tô Hoài đ i v i s phát tri n t ể ừ
ứ ự ữ ụ ế ệ ệ
ồ
ệ
ế ề ố ộ ố ườ ả ế , m t s tr ả ộ ố ớ ừ m t s l p t
ơ ầ ầ Góp ph n cho th y ế ỷ ệ ế ự t th k XX. v ng ti ng Vi ụ ệ 2.2. Nhi m v nghiên c u ậ ướ ng đ n th c hi n nh ng nhi m v sau: Lu n án h ứ ổ ề T ng quan tình hình nghiên c u v ký nói chung và h i ký nói riêng. Xác ữ ể ạ ơ ở ị đ nh c s lý thuy t đ tài, ngôn ng th lo i và khái ni m liên quan đ n đ tài. ạ Kh o sát, th ng kê, phân lo i, miêu t ầ ờ ồ ậ i văn tr n thu t trong các tác ph m h i ký Tô Hoài th hi n s ề ng nghĩa ể ệ ự
ệ ả ẩ và vai trò, hi u qu c a chúng.
ặ ắ đ c s c trong l ọ ự ủ ch n l a c a tác gi ả ả ả ủ ươ ấ ạ ứ ệ Kh o sát, miêu t ng di n c u t o, ch c năng cũng nh ư 3.
câu trên ph ứ ố ượ ng và ph m vi nghiên c u Đ i t
ạ ứ
ng và ph m vi nghiên c u ứ ng nghiên c u ờ ầ ậ ồ ừ ệ i tr n thu t h i ký Tô Hoài (t , câu và các bi n pháp tu t ừ
ạ ố ượ 3. Đ i t ố ượ 3.1. Đ i t ữ Ngôn ng trong l cú pháp n i b t).
ứ ổ ậ ạ
ủ ồ 3.2. Ph m vi kh o sát và nghiên c u Ph m vi ng li u kh o sát: Các tác ph m h i ký c a Tô Hoài bao g m:
ữ ươ ụ ẩ ng m t ả ữ ệ ả ệ (1978); Nh ng g ặ (1988); Cát b i chân ai ồ Cỏ (1992);
ề
ừ ữ ậ ạ ự d iạ (1944); T truy n ề (1999). Chi u chi u ạ ỉ ớ ạ ở ệ i h n ả vi c kh o sát t ng và câu
ữ ầ trong ngôn ng tr n thu t h i ký Tô Hoài.
ứ Ph m vi nghiên c u: Lu n án ch gi ậ ồ ủ ứ
ủ ế ử ụ ươ ng pháp và th ủ
ươ ng pháp, th pháp nghiên c u ệ ứ ươ ễ 4. Ph ề ự Th c hi n đ tài này, chúng tôi ch y u s d ng các ph pháp nghiên c u sau: 4.1. Ph ng pháp phân tích di n ngôn
4
ễ ươ ươ ể
ồ ng pháp ch đ o đ phân tích ngôn ữ ườ ử ụ ng nghĩa, câu ủ ạ ừ ng , tr
Ph ữ ầ ệ
ng pháp phân tích di n ngôn là ph ậ ng tr n thu t trong h i ký Tô Hoài g m cách s d ng t và bi n pháp tu t ươ
ậ ả ặ ữ ầ c th ng kê, phân lo i, lu n án đi sâu vào miêu t và câu trong ngôn ng tr n thu t c a h i k ể đ c đi m v ng
ả ạ ừ ng các lo i t ạ ố ế ự ứ ủ
ề ậ ữ ầ ả ự
ể ầ ủ ố ệ ố
ố ượ ậ , phân tích s li u c ơ ở ả ữ ặ ậ ủ ồ ỹ ữ ề ậ chi ph i đ n s hành ch c c a ngôn ng tr n thu t. Các nh n ụ ố ệ ự c lu n án rút ra đ u d a trên s miêu t ả ọ i cao hay th p c a s li u th ng kê là c s quan tr ng ph n ể ỉ i nh ng đ c đi m ấ ng, giúp chúng tôi ch ra và lý gi
ậ ủ ậ ữ ầ ủ ồ ồ ừ cú pháp. ng pháp miêu t 4.2. Ph ố ượ ự D a vào s l ố ượ Tô Hoài đ ố nghĩa, các nhân t ượ ị đ nh, đánh giá đ ố ặ ạ th . T n s l p l ánh tính quy lu t c a đ i t ngôn ng tr n thu t trong h i ký c a ông.
ủ
ậ ố ớ ừ ạ ố 4.3. Th pháp th ng kê phân lo i ữ ề ấ ạ Lu n án th ng kê các l p t ng v c u t o và m t s l p t
ệ ườ
ổ ậ ồ ừ ầ
ộ ố ớ ừ ữ ề ừ ng nghĩa n i b t, câu và các bi n pháp tu t ủ ồ ư ệ 5 tác ph m h i ký c a Tô Hoài. T ngu n t ệ ữ ườ ạ ừ ng v phong ữ cú pháp trong ngôn ng ế li u này, chúng tôi ti n ự cú pháp d a ng nghĩa, câu và bi n pháp tu t ng , tr
ữ
cách, các tr ẩ ậ ở tr n thu t ớ ừ hành phân lo i các l p t ụ ể vào nh ng tiêu chí c th . ủ
ậ ươ ệ ng đ ng và khác bi
4.4. Th pháp so sánh Lu n án so sánh m t s đi m t ả ậ ủ ồ ờ ể ữ ữ ổ ữ ầ t gi a ngôn ng tr n cùng th i đ làm n i rõ nh ng nét riêng trong
ớ ữ ồ ộ ố ể ộ ố ủ
thu t c a Tô Hoài v i m t s tác gi phong cách ngôn ng h i kí c a Tô Hoài. ủ ậ
ồ ậ ầ ứ
ằ ậ ế ộ ổ
ữ ọ ữ ồ 5. Đóng góp c a lu n án Lu n án là công trình đ u tiên nghiên c u h i ký Tô Hoài m t cách h ừ ặ ắ
ự ủ ữ ậ ệ ữ
ữ ậ ệ ử ụ ủ ậ ỉ
ể ầ ữ ờ ố ậ ự ế ợ
ữ ủ ệ ị ữ ệ ạ ố
ể ủ ể ồ ệ ọ t Nam nói chung.
ệ ữ ả ủ ố góc nhìn ngôn ng h c. Các k t qu c a lu n án nh m làm n i rõ nh ng th ng t nét đ c s c trong ngôn ng h i ký c a nhà văn Tô Hoài; ghi nh n nh ng đóng góp ủ c a ông trong s phát tri n ngôn ng ký nói riêng, ngôn ng ngh thu t nói chung. ạ Lu n án góp ph n ch ra vai trò c a Tô Hoài trong vi c s d ng đa d ng ữ ạ các lo i ngôn ng đ i s ng vào ngôn ng ngh thu t, s k t h p gi a phong cách ố ẳ ề truy n th ng và phong cách hi n đ i; kh ng đ nh nh ng đóng góp c a nhà văn đ i ớ ự v i s phát tri n c a th h i kí nói riêng và văn h c Vi ậ ủ ấ
ở ầ ậ ả ậ ộ 6. C u trúc c a lu n án ể ệ ế Ngoài ph n M đ u, K t lu n, Tài li u tham kh o, N i dung lu n án tri n
ầ ươ
ế ủ ề ơ ở ứ
ươ ươ ờ ầ ậ ồ khai thành 3 ch Ch Ch ng: ổ ng 1: T ng quan tình hình nghiên c u và c s lí thuy t c a đ tài ừ ng 2: T trong l i tr n thu t h i ký Tô Hoài
5
ươ ờ ầ ậ ồ Ch ng 3: Câu trong l i tr n thu t h i ký Tô Hoài
6
ươ Ch ng 1
Ổ Ứ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ơ Ở Ế VÀ C S LÝ THUY T
ổ ứ
1.1. T ng quan tình hình nghiên c u ứ ề ữ ầ
ậ 1.1.1. Nghiên c u v ngôn ng tr n thu t ể Đi m l i l ch s nghiên c u
ử ữ ầ ướ ề ủ ọ
ậ ngôn ng h c ự lý lu n văn h c và
ượ ộ ấ ọ ế ừ ề ộ ứ ngôn ng tr n thu t ậ trong và ngoài n ữ ầ c, chúng ả ự ề ậ là m t v n đ thu hút s quan tâm c a nhi u h c gi ữ ọ quan tâm. Lý thuy t vế ề nhi u góc đ khác nhau, và ngày càng c soi chi u t
ệ ạ ị tôi th y, ấ ngôn ng tr n thu t ổ có tên tu i trong lĩnh v c ậ đã đ ữ ầ ngôn ng tr n thu t ượ c hoàn thi n. đ
ệ 1.1.2. Nghiên c u vứ ề h i kýồ Đi m ể qua tình hình nghiên c u ứ h i kýồ i và Vi
ộ ấ là m t v n đ
ớ ượ ả ố t Nam ứ ế ỷ c quan tâm c a các nhà nghiên c u, b t đ u t t Nam cu i th k XX, th ng i Nga. , chúng tôi ắ ầ ừ ể ở ế ớ th gi ủ Ở ệ Vi
ế ỷ ạ ồ th y, ấ h i kýồ ề m i đ ủ ế th k XIX, ch y u là các tác gi ớ ượ lo i h i ký m i đ ườ ứ c quan tâm nghiên c u.
ứ ồ
ể ứ ấ các công trình đ ng t
ứ ứ ề ồ ư
ữ ọ ể ậ 1.1.3. Tình hình nghiên c u h i ký Tô Hoài Đi m qua các công trình nghiên c u, chúng tôi th y, ộ ủ ế ế ộ ố ạ ọ ậ
ườ ng đ i h c. M t s bài vi ữ ể ế ủ ủ ồ
ế ờ ộ ọ
ể ộ ậ ệ ấ ặ ề t, v n đ ngôn ng
ở ế ư ệ ư ượ ệ ố ả ư ộ ầ ứ ậ ồ ừ ề góc đ ngôn ng h c đ nghiên c u v h i ký Tô Hoài, cho đ n nay ch a có nhi u t c a các và ch y u là khóa lu n, lu n văn các tr nhà nghiên c uứ tuy có quan tâm đ n đ c đi m ngôn ng trong h i ký c a ông, ặ ứ nh ng cho đ n th i đi m này, ch a có m t công trình khoa h c nào nghiên c u ữ m t cách công phu, đ c l p, toàn di n và có h th ng. Đ c bi tr n thu t trong h i ký Tô Hoài, ch a đ nào quan tâm, nghiên c u. c tác gi
ế ủ ề ơ ở 1.2. C s lí thuy t c a đ tài
ữ ầ
ữ ầ ữ ủ ậ ườ ể ể ạ ệ ễ ậ 1.2.1. Ngôn ng tr n thu t 1.2.1.1. Khái ni m ệ Ngôn ng tr n thu t là ngôn ng c a ng i k chuy n, k l ế i di n bi n
ệ ủ c a câu chuy n theo m t cách th c nào đó.
ộ ữ ầ ứ ậ ậ
ườ ể ậ ờ ữ ệ ữ i k chuy n) và ngôn ng nhân v t (l
ơ ả ủ ữ ệ ậ ỗ i nhân ầ ạ i
1.2.1.2. Ngôn ng tr n thu t và ngôn ng nhân v t ữ ầ Ngôn ng tr n thu t (l i ng ề ữ ậ ờ ầ ứ ặ
ậ v t) đ u là các thành ph n c b n c a ngôn ng ngh thu t. M i thành ph n l ể có nh ng đ c đi m và ch c năng riêng. ườ ể ệ i k chuy n 1.2.1.3. Ng
7
ườ ả ể i thu t (k ) là tác gi
ậ ả ứ ớ ậ ủ ồ ổ ứ ờ ể , t c là cách nhà văn t ch c l
ặ i k : 1/ L i k ờ (có th x ng “Tôi”, ho c không x ng tôi; 2/ L i k là l i ng
ờ ể ờ ể ứ ườ ư ể ạ ờ ữ ầ (nhà văn) nên ngôn ng tr n ờ ể ườ i ổ i khác, t c là không đ i i ng i l ở ữ i k phi s h u), do k l
ệ ể ể ạ ồ V i th lo i h i kí, ng ữ thu t c a h i kí là ngôn ng tác gi ể ư ả ủ c a chính tác gi ọ khác (hay còn g i là l vai k chuy n.
ể ạ
ộ ậ ả ệ ệ ự ờ ố
ạ ộ ế ủ
ấ ượ ự ị ẩ
ờ ừ ộ c xã h i quan tâm.
ữ ộ ờ ự ượ ể
ầ ọ
ể ộ ạ ữ ệ
ự ậ ồ
ề ườ ỷ ệ ấ ả ồ g m nhi u lo i, ch y u là văn xuôi ghi chép, miêu t ự con ng du ký, k hành, truy n ký, t n văn, t p văn, t p bút ,...
ộ ố ả ẩ ừ ả ng
ệ ượ ờ ố ừ ệ ọ 1.2.2. Th lo i ký trong văn h c ả ế ề ể 1.2.2.1. Gi n y u v th ký a. Khái ni mệ ọ ể Ký là m t th văn h c ph n ánh hi n th c đ i s ng m t cách ngh thu t mà ữ ả ộ ộ nh ng ý nghĩ, c m xúc tr c ti p c a cá nhân và nh ng chân xác, linh ho t, b c l ớ ớ ườ ự ậ ự ệ ng l n v i i, cu c đ i v a có giá tr th m mĩ, có n t s vi c, s v t, con ng ừ cá nhân, v a có tính th i s đ ặ ủ b. Đ c đi m c a th ký ọ ự ạ Ký là m t lo i hình văn h c không thu n nh t. Đó là lĩnh v c văn h c bao ự ệ ể ủ ế và bi u hi n nh ng s vi c, ậ ký s , phóng s , nh t ký, h i ký, bút ký, tùy bút, i có th t trong cu c s ng: ạ ạ ủ ế trong tác ph m ký ch y u là ngôn ng tr c ti p c a tác gi ng đ i s ng. Ngôn t
ệ
ệ ượ ấ ậ
ướ ế
ả ẩ ữ phong t c qua nh ng đ c đi m môi tr ế ả ể ủ ệ ặ ậ ườ
ữ ự ế ủ ườ Ngôn t i ế ứ ẩ ậ ệ ch ng ki n và tái hi n các hi n t ngh thu t trong tác ph m ườ ạ ề ọ ườ ỉ ầ ậ ng r t linh ho t v gi ng đi u. Ký th ký th ng không ch tr n thu t, mà cùng ủ ớ ầ ượ ề ờ ố v i tr n thu t là phân tích, khái quát ý nghĩa c a các hi n t ng đ i s ng đ c đ ậ ừ ướ ậ ủ ngh thu t c a ký h c h t, ngôn t c p, ph n ánh trong tác ph m. Tr ng vào ữ ặ ụ ườ ể ng ho c nh ng nét tính cách tiêu miêu t ừ ấ ờ ộ ừ ụ ể ộ ố ng, v a có bi u c a cu c s ng. Vì th , nó v a c th , sinh đ ng, đ m ch t đ i th tính khái quát.
ồ ậ ừ ể ầ ộ 1.2.2.2. H i kýồ a. Khái ni mệ “H i ký là sáng tác thu c nhóm th tài ký, là m t thiên tr n thu t t
ườ ư ư ấ ư ở ứ ả ả ộ ả i x ng tôi là tác gi
, ch không ph i là tôi h c u nh ự ữ ứ ắ ả
ể ề ế ả . ngôi tác ể ề nhi u ti u gi ự ệ thuy t, truy n ng n), k v nh ng s vi c có th c x y ra trong quá kh mà tác gi (ng ế tham d ho c ch ng ki n” [70, tr.646647]
ệ ự ặ ể ặ ứ ủ ồ
ồ ư ặ ồ
ườ ứ ạ
ề ữ ứ ẩ ồ
ệ ế ủ ạ ằ ễ ấ ủ ồ ự b. Đ c đi m c a h i ký ể ữ ủ ư ớ H i ký cũng mang nh ng đ c tr ng c a ký nh ng khác v i ký; h i ký là th ế ả ơ ở ồ ưở ng mà ng t i vi lo i ghi chép v nh ng gì x y ra trong quá kh trên c s h i t ồ ứ ấ ượ ữ ng, h i c i b ng nh ng n t bình di n th nh t c a tác ph m h i ký, ghi l ộ ứ ự ệ tr c ti p c a mình. H i ký là ghi chép s vi c di n ra trong quá kh ; cho nên, m t
8
ữ ể ồ ự ủ ố ượ
ở ươ ph
ư ự ủ ư
ử ụ ổ ậ ể ế ệ ố ữ ấ ủ ng, nh đ n đâu k đ n đó và th ấ ng miêu trong nh ng đ c tr ng c b n nh t th h i ký là tính xác th c c a đ i t ộ ệ ậ ệ ườ ồ ưở ả ng di n ngh thu t, m t ng. Xét t i h i t ể ệ ể ồ trong nh ng đ c tr ng n i b t nh t c a th h i ký là cách k chuy n theo dòng ủ ườ ồ ưở ng không s d ng th pháp c t truy n. h i t
ữ ồ
ữ ầ ậ
ộ ố ữ ồ ự ả
ủ ắ ả ỏ
ơ ả ặ và tính trung th c c a ng ặ ớ ế c. Ngôn ng h i ký ủ ế ồ ữ Ngôn ng trong h i ký ch y u là ngôn ng tr n thu t. Do ph n ánh hi n th c cu c s ng mang tính chân xác nên ngôn ng h i ký ầ ờ i, không c u k . ọ ấ ọ ữ ồ
ệ ấ ế ủ ấ ọ ỳ ẻ ẹ ả cũng r t quan tr ng, nó làm tái hi n v đ p ườ ng chú tr ng nh t, quan tâm nh t đ n cái
ữ ế ả ồ
ệ đòi h i ph i sáng s a, ng n g n, súc tích, ít l Trong h i ký, ngôn ng miêu t ộ ố muôn màu c a cu c s ng, song nó th ạ ứ ẹ ủ đ p c a chân lý, đ o đ c. ẩ ớ ồ ể ệ ủ ắ ặ ặ ả ấ Đ n v i tác ph m h i ký, chúng ta còn b t g p ki u ngôn ng giàu c m xúc ộ m t cái t c a cái tôi tác gi
ế
ủ c a nhà văn. Trong h i ký, ta th y có vai trò đ c bi ộ ứ tôi ch ng ki n, m t cái tôi giãi bày. 1.3. Tô Hoài và h i kýồ ự ườ
ệ i và s nghi p sáng tác ễ 1.3.1. Con ng Tô Hoài (tên khai sinh: Nguy n Sen
ệ ậ ơ ỏ ộ
ể ạ ề ẩ ố ổ ộ v i h n 200 tác ph m thu c nhi u th ả i kh i di s n kh ng l
; sinh ngày 27 tháng 9 năm 1920 6 tháng ệ 7 năm 2014). Qua h n 75 năm lao đ ng ngh thu t không m t m i, nhà văn Tô ́ ể lo iạ ồ ơ ơ Hoài đã đ l khác nhau.
ị ủ ồ ủ
ế ỉ ữ ấ
ệ ậ Ở ả ọ c nhà.
ữ ị ượ ẳ ạ 1.3.2. V trí c a h i ký trong sáng tác c a Tô Hoài H n n a th k lao đ ng ngh thu t, Tô Hoài đã có nh ng đóng góp r t quan m ng sáng tác nào, ông cũng có nh ng thành ượ ở ể ồ ý, ông cũng đã kh ng đ nh đ c c d u n riêng. Riêng th h i k
ệ ủ t c a mình.
ộ ơ ử ọ ướ ề tr ng cho n n văn h c n ấ ấ công và t o đ ạ ứ tài năng và s c sáng t o mãnh li ặ ồ ể
ố ồ ả ề ề ả 1.3.3. Đ c đi m h i ký Tô Hoài H i ký là l
ấ i văn nói v chính cái tôi, nói v b n thân tác gi ả ứ
ị ộ ạ ộ ỉ ề ả ồ ể ệ ờ H i ký Tô Hoài là c m h ng h ồ
ệ ể ồ ề ạ ế ạ
ạ ọ ồ
ấ ệ ọ ự ệ ể ỉ
ự ằ ư ệ ỏ ỉ
ủ
ữ ầ ạ ậ ắ ề ắ ồ ậ ữ ữ ứ ộ ớ . Song v i Tô ướ ng Hoài, trong h i ký còn r t nhi u cu c đ i. ấ ngo i, th hi n m t cái tôi gi n d , t nh táo, đi m tĩnh. H i ký Tô Hoài giàu ch t ự ự ế ấ “truy n” và ch t “ti u thuy t” trong k t c u m ch l c, rõ ràng, mang tính t s , ự ữ trong gi ng đi u “đa âm” và ngôn ng chính xác, linh ho t. H i ký Tô Hoài có s ự ộ ệ l a ch n s ki n trong cách k chuy n khách quan, t nh táo và chân th c b ng m t ấ ọ gi ng đi u dí d m, khôi hài pha chút bông đùa, m a mai tinh quái, nh ng cũng r t nghiêm trang và thâm thúy. Ngôn ng tr n thu t trong h i ký c a Tô Hoài là “ngôn ng văn xuôi” m t th ngôn ng đa d ng, l m cung b c và nhi u s c thái. Trong
9
ẩ ậ ườ i, s ự
ề ự ự ệ ồ ự ệ ướ ầ s . Nhà văn tr n thu t con ng ng khách quan.
các tác ph m h i ký, Tô Hoài thiên v t vi c, hay xây d ng chân dung các ngh sĩ theo h ươ ế ng 1
ộ ậ ư
ệ ự ủ ủ ộ ố ế ế ữ
ỉ ồ ề ủ
ấ ả ả ế ể ệ ng c a tác gi
ồ ậ ẩ ủ ố ượ ể 1.4. Ti u k t ch Qua n i dung trình bày trên, chúng tôi rút ra m t s k t lu n chính nh sau: ự D a vào s nghi p sáng tác c a Tô Hoài, nh ng ý ki n đánh giá c a các nhà ứ nghiên c u v tác ph m c a ông, chúng tôi ch ra trong sáng tác Tô Hoài h i ký là ể ạ ở ườ th lo i s tr rõ nh t, vì th chúng tôi ọ ự l a ch n h i ký làm đ i t
ộ ố ượ ệ Tô Hoài là m t nhà văn hi n đ i n i ti ng, có kh i l
ộ ố ẩ ề ể ạ ồ
ờ ệ ệ ữ ề ủ
ọ ề ấ ấ ữ có tên tu i và nh ng ng
ố ữ ổ ề ệ ế ả
ườ ậ ử ụ ể ạ
ả ứ ữ ọ ư ứ ừ ậ
ể ồ ủ ậ ộ
ữ ầ ậ
ầ ữ ầ ứ ề ạ ủ ị
ộ ữ ầ ướ ả Đã có nh ng kh o sát, nghiên c u b ố ị ượ ướ ậ ng t
ế ng ti p c n ngôn ng h c, c ể ạ ư ệ ứ ư
ỏ li u còn nh . Xác đ nh h ữ ặ ộ ướ ướ ủ ẻ ự ề ộ ng c a m t nhà văn là m t h
ữ ể ạ ệ ẳ ị
ặ ọ ậ ả ậ ạ
ữ ầ ủ ể ề ự ể ố ồ ữ ủ ữ ế ừ t t
, th hi n tài năng tác gi ứ ủ ng nghiên c u c a lu n án. ồ ộ ẩ ạ ổ ế ng tác ph m đ s . ế ề ẩ Trong s các tác ph m đó, có nhi u tác ph m thu c th lo i h i ký (vi t v ừ ổ ậ chuy n đ i, chuy n ngh c a nhà văn) n i b t, mang nh ng d u n riêng. T góc ọ ộ ả i quan tâm đ phê bình văn h c, đã có nhi u h c gi ừ ứ ủ khác công b nh ng k t qu nghiên c u c a mình v ngh thu t s d ng ngôn t ủ c a Tô Hoài trong các sáng tác văn xuôi nói chung và c trong th lo i ký nói riêng. góc đ ngôn ng h c đ nghiên c u thì ch a có công trình nào Tuy v y, đ ng t ệ ứ nghiên c u ngôn ng tr n thu t trong h i ký Tô Hoài m t cách đ y đ và h th ng.ố ứ c đ u v ngôn ng tr n thu t qua ẹ ồ h i ký c a Tô Hoài. Tuy nhiên, các công b đó có ph m v nghiên c u còn h p, ụ ữ ọ ự d a trên dung l ạ ể ng nghiên c u ngôn ng đ c tr ng cho th lo i trong các sáng t o văn th là h ố ớ ớ ươ ng đi m i m , d báo có ti m năng đ i v i ch ệ vi c vi c kh ng đ nh đ c đi m ngôn ng th lo i và phong cách ngôn ng c a nhà văn cho nên lu n án ch n đ tài kh o sát ngôn ng tr n thu t, lo i ngôn ng tiêu bi u c a th ký nói chung d a vào 5 cu n h i ký c a nhà văn Tô Hoài (vi năm 1944 đ n năm 1999).
ỗ ư ủ ệ ể ủ ế ừ
T ch đ a ra quan ni m c a các tác gi ộ ồ ự ệ ự ả ấ ồ ữ
ả ề ể ề ế ả ố v ký và h i ký chúng tôi th ng nh t h i ký là sáng tác thu c nhóm th tài ký, k v nh ng s vi c có th c x y ra ứ trong quá kh mà tác gi tham d ho c ch ng ki n.
ồ ặ ấ ể ự ặ ể
ườ ậ ậ ậ ứ ệ ồ
ẩ ủ ế ồ ầ ề ộ ố ữ ầ ấ
ử
ệ ủ ế ấ ự ắ ả ả
ỏ ể ể ệ ủ ữ ả ả
ả ữ Qua vi c trình bày đ c đi m ngôn ng ký và h i ký, chúng tôi th y: ngôn ệ ữ i th t vi c ng trong h i ký ch y u là ngôn ng tr n thu t. Do tr n thu t ng ư ị ị ậ th t nên tác ph m h i ký có giá tr cung c p tri thúc v cu c s ng và có giá tr nh ộ ố ư ệ ị li u l ch s . Do ph n ánh hi n th c cu c s ng mang tính chính xác nên ngôn t ẩ ọ ữ ồ ng h i ký đòi h i ph i sáng s a, ng n g n, súc tích, k t c u rõ ràng. Tác ph m ồ h i ký còn có ki u ngôn ng giàu c m xúc c a nhà văn, th hi n vai trò c u cái tôi tác gi cái tôi giãi bày.
10
ỉ ỉ ữ ế ủ ề Ch ra c s lý thuy t c a đ tài chúng tôi không nh ng ch ra lý thuy t v
ế ề ngôn ng tr n thu t
ữ ầ ữ ầ
ủ ệ ễ
ọ ừ ươ ừ ể ậ
ộ ệ ệ ự ầ ả ể ệ
ủ ấ ấ ữ ầ ệ ấ ậ
ủ ừ ừ ẩ ọ ế ề ơ ở ậ trong văn h cọ nói chung và ư ồ h i ký mà còn đ a ra lý thuy t v ườ ể ữ ủ ậ ể ạ ồ i k nói riêng. Ngôn ng tr n thu t là ngôn ng c a ng trong th lo i h i ký ữ ứ ể ạ ệ ế i di n bi n c a câu chuy n theo m t cách th c nào đó. Ngôn ng chuy n, k l ự ạ ộ ẩ tr n thu t trong tác ph m văn h c v a là ph ng ti n bi u đ t n i dung v a là s ạ ữ ờ ố ph n ánh ngôn ng đ i s ng. Nó th hi n trí tu , s sáng t o và cá tính c a nhà ể ể văn. Qua vi c tìm hi u ngôn ng tr n thu t, chúng ta có th tìm th y d u n cá nhân c a t ng nhà văn qua t ng tác ph m văn h c.
11
ng 2 Ch
Ậ Ồ Ờ Ầ ươ T Ừ NG Ữ TRONG L I TR N THU T H I KÝ TÔ HOÀI
ừ ữ ừ ệ 2.1. T trong ngôn ng và t ậ ẩ trong tác ph m ngh thu t
ừ ữ
ơ ở ể ủ ả ọ ị ừ 2.1.1. T trong ngôn ng ỗ ữ Chúng tôi ch n đ nh nghĩa c a Đ H u Châu làm c s đ kh o sát t trong
ồ h i ký Tô Hoài. ừ ẩ
ừ ệ ậ ậ 2.1.2. T trong tác ph m ngh thu t ừ ẩ T trong tác ph m ngh thu t là t
ậ ư ứ
ạ ộ ừ ồ ạ ứ ụ ể ừ ộ ứ trong ho t đ ng (hành ch c) và là m t ệ ố ệ i trong h th ng ngôn trong hành ch c mang tính c th và có ng, còn t
ồ ậ ầ ệ ạ ặ d ng hành ch c mang tính đ c tr ng ngh thu t. T t n t ừ ượ ữ ở ạ ng tr ng thái tĩnh, tr u t ớ ắ ữ ể th mang nh ng s c thái m i. ờ ừ ữ 2.2. T ng trong l
ậ ầ ẩ ồ ủ i văn tr n thu t trong 5 tác ph m h i ký c a
ề i văn tr n thu t trong h i ký Tô Hoài ề ặ ấ ạ ớ ừ xét v m t c u t o 2.2.1. Các l p t ộ ờ ả Chúng tôi đã kh o sát toàn b l ề . ỏ ạ đ n ế Chi u chi u Tô Hoài t
ộ ừ ơ ỉ ệ ớ ồ
ế ự ấ ầ
ế ề ứ ậ ộ
ậ ộ
ừ Tô Hoài cũng dùng nhi u đ ng t ừ ộ ủ ừ ơ ữ ộ Th baứ ề đ n là đ ng t , các t
ừ C d i ừ ơ 2.2.1.1. T đ n ố ượ t ế ừ Tô Hoài, có 236 từ l n trong h i ký ng S l đ n là đ ng t chi m t l ệ ấ , s xu t hi n liên ti p các t ấ ừ ơ ứ ệ . Th nh t ớ 3906 l n xu t hi n đ n chi m 27%. V i ự ỉ ầ ộ ch hành đ ng (đ ng t ) làm cho câu văn tr n thu t ch a đ ng nhi u thông tin. ủ ừ ể ẽ ứ Th hai, đ v chân dung c a nhân v t m t cách ộ sinh đ ng. đóng vai trò trung tâm ng nghĩa c a câu văn.
ừ Bên c nh đ ng t , danh t t là t
ế ả ạ . Là h i ký tác gi ,ừ ấ 315 t ố ượ ng
ộ ồ ắ ừ chi m 36,1% xung quanh mình, g n v i mình,... ừ ơ ừ đ n ti ậ ả ầ tr n thu t, miêu t ừ ơ ử ụ nên s d ng t ế ế chi m t l ề nhi u nh t ự ệ , nh ng s ki n, đ i t ề nhi u. ỉ ệ ữ đ n danh t
ừ ơ ấ
ừ ề ệ ầ ấ
ỏ ớ ư
ườ ầ ậ ệ đ n trong h i ký Tô Hoài, chúng tôi th y trong h ề “tôi” có t n s xu t hi n nhi u v i 8353 l n. Đi u ợ ậ i tr n thu t trong h i ký chính là nhà văn, x ng tôi (phù h p ệ i tr n thu t chính là tác ồ ầ ố ồ ườ ể i k chuy n/ ng
ớ ặ ệ ả Đ c bi t, khi kh o sát t ạ ừ ừ ơ ố th ng t đ n là đ i t thì t ầ ườ ứ , ng này ch ng t ể ạ ồ ể ớ ặ v i đ c đi m th lo i h i ký, vai ng gi ).ả
ờ ể ậ ờ ể ầ i văn tr n thu t (l
ắ ặ ề ấ
ả ộ ệ ừ ườ ệ i k , câu k ), chúng tôi b t g p không ít ắ ,… có 342 l n xu t hi n. Chính đi u này t o ạ ầ ấ i ngh sĩ. T đó giúp chúng ta th y
ả tình thái t ữ nên m t ki u ngôn ng giàu c m xúc c a ng ệ ủ ượ đ ủ cái tôi giãi bày.
t c a cái tôi tác gi ừ ơ ủ ế ầ ệ ặ ộ ả Khi kh o sát l ầ ư ô, y, ôi, quá, l m ừ nh : ể ặ c vai trò đ c bi ạ Bên c nh các t đ n ch y u là thu n Vi t, chúng tôi còn g p m t m t s ộ ố
12
ố ậ ế ừ ơ đ n) đ
ượ c ông s ắ
ự ủ ừ ơ phiên âm trong h i ký cũng giúp ông d ng l
ử , ghi đông, coóc sê, xì líp, sa lông, s mi, xi măng, l c lê, xúc ồ ạ i ộ ự ệ ộ t Nam nh ng năm Pháp thu c m t cách chân th c.
ừ ừ t phiên âm (g c Pháp) (Trong lu n án này chúng tôi x p là t ố ờ ụ cu li san, đ c t d ng: ệ ấ ự xích, ,…S xu t hi n c a các t ữ ệ ộ ự hi n th c xã h i Vi ừ ứ 2.2.1.2. T ph c ừ a. T ghép ề ố ượ V s l ng, trong 5 t p h i ký, Tô Hoài s d ng 1199 t
ồ ỉ ệ ớ ử ụ ừ ợ ừ ừ ậ ế chi m t l ghép h p nghĩa có 248 t
ệ ề ơ ố ượ
ừ ượ ấ ủ ể ồ ấ ố ượ ghép, trong đó ừ , ơ ghép phân nghĩa xu t hi n nhi u h n c k trong h i ký c a Tô Hoài mang l n 79,3%, t ng t ng đ
ạ
ệ ố ừ ghép phân nghĩa 951 t t ỉ ỉ ệ ấ ế th p h n, ch 20,7%. S l chi m t l ề ầ (18523 l n) đi u đó cho th y đ i t ụ ể tính c th , tính bi Trong s t
t lo i rõ ràng. ghép phân nghĩa Tô Hoài dùng, có nhi u t ữ ạ ể ệ ổ
ề ừ ả ấ ấ ướ ơ ở ớ ở ố ấ ớ ghép m i xu t ữ c ta có nh ng thay đ i sau c i cách. Đó là nh ng ch i chua, s g c, s m i, phòng nh t, phòng nhì, lò may,
ắ ọ ồ ệ hi n, th hi n giai đo n đ t n ừ t ghép phân nghĩa sau: ờ ồ ụ ộ ụ c n i, c ngo i, m ch ng, s c đ ng, nhà bàn, nhà tàu, nhà bu ng,…
ề ố ượ ồ ừ ượ ử ụ ớ ng, trong h i ký Tô Hoài có 1834 t láy đ c s d ng, v i 9873
ạ b. T láyừ V s l ệ ấ ầ l n xu t hi n.
ề ử ụ ừ ừ
V cách s d ng t ấ ề ử ụ ệ ấ nhi u trang xu t hi n trên 10 t láy
ệ láy trong đo n văn, Tô Hoài đã s d ng t ệ ượ ụ t có nhi u t
ề th nh tho ng ề ừ c tác gi láy đ ệ ấ láy sau đây xu t hi n nhi u: ạ ố ừ ề ư ả ề ầ dùng nhi u l n nh trong ặ ả (21 l n), ầ ỉ l ng l ớ ầ láy v i t n ừ láy. Cát b i chân ai , ẽ (13 l n), ầ thong
ố s cao, có nhi u câu xu t hi n ba, b n t ặ Đ c bi ừ các t ầ thả (20 l n), v.v. ồ ề ộ V ngu n g c, bên c nh nh ng t
ạ ớ ạ ừ ữ ữ ả ố ấ láy r t m i, l nh
ấ ờ ừ p nh
ả ạ ế ấ ừ ư: th lã, bùm tum, l ướ ặ ế quen thu c, Tô Hoài còn láy toàn dân ị ở ở , léng téng, lôm lam, nh u t ạ : (14) Các dì tôi ẳ ướ p,... Ch ng h n ạ ve vé ổ ơ ọ ồ ố t bao, khi th y tôi bi t nh t rau mu ng c n i th i c m th o
dùng nh ng t nh m, nh p nhem, m m , nhua nhúa, l ng c nhiên xi [I, tr.91].
ừ ủ ậ ợ ườ ượ ng nghĩa, đ c dùng
ồ ủ ệ theo ch đ , b i c nh c a câu chuy n:
T láy trong h i ký c a Tô Hoài t p h p thành tr ủ ề ố ả ượ ữ ả ắ ả ớ ả c dùng g n v i ng c nh, miêu t khung c nh thiên nhiên:
ả ạ ậ
ạ ạ ậ tâm tr ng chính mình và tâm tr ng nhân v t.
ừ ể láy đ miêu t không gian ể ả láy đ t ngo i hình nhân v t. ả ể ừ láy đ miêu t ả ả ắ ừ + T láy đ ừ + Dùng t ừ + Dùng t + Dùng các t + Dùng t ể láy đ miêu t c nh s c, âm thanh
13
ừ ả ộ + Dùng t ậ hành đ ng nhân v t
ể láy đ miêu t ớ ừ ề ặ xét v m t phong cách
ệ t
ế ợ ừ ộ ừ ữ ạ 2.2.2. Các l p t ớ ừ Hán Vi 2.2.2.1. L p t ữ Nhà văn đã có nh ng cách k t h p t Hán Vi ệ t
ế ẩ chuyên bi
ệ chính tr , văn h c trong các tác ph m c a ông. ộ đ c đáo, t o nên nh ng t ủ ọ ề ọ ị ự ế ự ệ t: quân s , kinh t ớ ừ Hán Vi
ộ ệ ự ế Hán Vi t thu c lĩnh v c văn h c liên quan đ n ngh văn đ
ừ ố ề ồ ng t ẩ ng đ i nhi u trong tác ph m h i ký Tô Hoài, có 320 t
ữ ệ ể ọ ế ư ti u thuy t (219 l n), nh :
ữ ự ệ ả ầ
ươ ồ ệ ệ truy n (25 l n), văn xuôi (13 l n), b n th o (62 l n) ữ Nh ng g ng m t t thu c lĩnh v c văn h c liên quan đ n ngh văn ề ọ ượ c ầ ừ ớ v i 1833 l n ầ ầ văn h c (110 l n), văn đoàn ừ ầ ,... Nh ng t ả Hán ặ , khi Tô
ấ ầ ệ ấ ể a. L p t ố ượ S l ử ụ ươ s d ng t ừ ấ xu t hi n. Đó là nh ng t ầ ầ (22 l n), t ấ ộ t thu c lo i này xu t hi n nhi u nh t trong h i ký Vi Hoài k chuy n v các nhà văn, v i 793 l n xu t hi n.
ừ ệ ề ỉ ơ Hán Vi ộ t ch ngh văn, thu c
ặ Đ c bi ự ẩ
ự ộ
ề ớ ề ớ C d i ế ề ổ ỏ ạ vi t v tu i th nên t ệ ấ lĩnh v c văn h c không xu t hi n trong tác ph m. ự ệ ế ả ậ ạ ệ ệ t, v i ọ ớ ừ Hán Vi b. L p t ữ Đó là nh ng l p t
ế ể ị ệ ầ ấ ớ
ể ớ ừ ự ộ Hán Vi ế t quân lu t, chi n khu, quân d ch, ...; có 299 v i 1405 l n xu t hi n. ị chính tr
ồ ế ng nhân, ngân sách, k toán, c. L p t Đó là các t
t thu c lĩnh v c quân s ớ ừ nh : ư quân c nh, thi ứ ể chi n sĩ, ti u đoàn, c đi m, ti u khu, võ trang, ế ệ ươ ề t thu c lĩnh v c kinh t ợ : ừ kinh doanh, h p đ ng, th ệ ươ ấ ố ặ ồ ng đ i nhi u trong h i ký, đ c bi
ệ t là ổ ờ h pợ ở ồ h i ký ự ớ c vào th i ký đ i m i, th c c b t v th i k đ t n
ề ệ ả
ữ kh u ng
ạ ớ ừ ề
ế ả ồ kh u ng [181, tr 133 ả ụ ể c k t qu c th ,
ữ ớ ầ ẩ ờ ẩ ượ ấ ữ ế ệ tác xã, xã viên,... cũng xu t hi n t ả ế ề ờ ỳ ấ ướ ướ ề khi tác gi Chi u chi u vi ấ ộ hi n c i cách ru ng đ t,... ớ ừ ẩ 2.2.2.2. L p t ố ố ệ a. S li u th ng kê ủ ể Theo quan đi m c a Cù Đình Tú v phân lo i l p t 137], chúng tôi ti n hành kh o sát h i ký Tô Hoài và đã thu đ ừ t các l ậ i văn tr n thu t có 1389 t
ữ t
ừ kh u ng v i 9715 l n xu t hi n. ồ ấ ừ ữ ẩ ử ụ ữ ớ ầ ng kh u ng v i t n
ầ ả ừ ẩ kh u ng trong h i kí Tô Hoài b. Mô t ố ả Qua b ng th ng kê trên ta th y Tô Hoài đã s d ng t ề ằ ể ạ ố s cao và b ng nhi u ki u lo i khác nhau:
ừ ữ ữ ẩ ặ ổ ừ b1. Thêm y u tế ố ớ ế ố b2. B t y u t ế ế ố b3. Bi n y u t b4. Dùng nguyên t ữ kh u ng ho c th ng , trong đó có nh ng t nh ư
ế ti ng lóng
14
ờ ầ ậ ồ
ữ ừ ẩ kh u ng trong l ữ ể ẩ i văn tr n thu t trong h i kí Tô Hoài ệ ẩ ừ ặ ủ ờ ố ả kh u ng đ nh n nha, thong th tái hi n muôn m t c a đ i s ng
ừ ữ ể ạ ẩ ầ ạ ọ ộ ự kh u ng đ t o nên gi ng văn m c m c, g n gũi, chân th c,
c. Vai trò t Dùng t ộ ế ầ đ y bi n đ ng. Dùng các t ườ ờ đ i th
ư ẩ ng, thôn quê. ề
ườ ờ ừ ợ ng h p, các t ể ể ở ờ ố ữ ơ ầ ấ ữ kh u ng trong câu văn Tô Hoài nh nh ng i văn k chuy n mang h i th đ i s ng dân giã, g n gũi, sinh
Trong nhi u tr ể đi m nh n làm cho l đ ng. ộ
ớ ườ ổ ế ữ ườ ả ữ i gi a ng ớ i n i ti ng v i nh ng ng i bình
Xoá m kho ng cách ranh gi ọ ờ ừ ữ ườ th ng, t
ữ ữ ạ
ử ụ S d ng nh ng t ề ự ệ ở ờ ố ị ễ ể ữ ỏ ờ
nh ng chân dung văn h c. ơ ừ ả ứ ạ ạ ắ
x a nay ườ ẳ ầ ắ ườ ầ ng thì cũng th ệ ể ễ ng giàu h i th đ i s ng đ di n đ t nh ng khái ni m, ộ ồ thái đ , tình ẽ ệ ẽ ư văn ngh văn ngh o . Dong du i đóổ ng thôi
ấ v n đ , s vi c ph c t p thành gi n d , d hi u, đ ng th i, bày t ả c m chân thành, sâu s c. Ch ng h n: (52) “Có l ẫ ế ả v n th , b o là c n thì c n l m, mà là th ơ đây thích h n” [I,tr.437]. ẩ ừ ữ ị ươ ồ Trong các tác ph m h i ký, Tô Hoài s d ng t ng đ a ph
ụ ư
ọ ủ ử ụ ế ườ ọ ng t
ộ ườ ừ ọ ữ ộ ườ ữ
ể ậ i đ c có th l p ra m t tr ồ ậ ự ậ ế ượ nh ng danh t ườ ủ i nói c a ng
ồ g i tên đ v t, s v t đ n nh ng đ ng t ẻ ưở i dân K B i cũng đ ầ th y u/anh ch ẩ x iơ (ăn), mẵ (b ng), ề ng không nhi u ế hoá ý nghĩa, làm giàu thêm cho ti ng ừ ự v ng ừ ộ , ẫ ả c tác gi trích d n ố ẹ đích (đúng), ị (b m ),
nh ng cũng có vai trò, có tác d ng làm tinh t ồ nói dân t c. Đ c h i ký c a Tô Hoài, ng ẻ ưở ừ ủ i K B i, t c a ng ờ ữ ả ừ và c nh ng l tính t ế ự tr c ti p vào tác ph m: m nướ (thuê),...
ồ ườ ừ ự ổ ậ v ng n i b t trong H i ký Tô Hoài
ổ ậ ồ ng t
ồ ẩ ữ ủ ớ ừ 2.2.3. Các tr ng t ố ệ ố 2.2.3.1. S li u th ng kê ườ ừ ự ả v ng n i b t trong h i kí Tô Hoài 2.2.3.2. Mô t các tr ắ ỉ ừ ự ườ v ng ch màu s c ng t a. Tr ố ố ệ a1. S li u th ng kê Trong các tác ph m h i ký c a Tô Hoài,
ừ ữ bên c nh ạ ữ ỉ nh ng l p t ớ ắ
ỉ ứ ệ ế
ươ ắ ọ ạ còn sáng t o ra nh ng t ắ ch màu s c ti ng Vi ờ i, vàng nh n, vàng nhòe, vàng ròn, tr ng s
ư ệ ố quen thu cộ , tác gi ả ừ phong phú thêm t ượ vàng r đau gan, màu phong l u, màu b nh gan, màu s t rét, màu m, màu say,…
ắ ồ
ỉ ch màu ầ ng ch màu s c m i, góp ph n làm ư xanh c ng, xanh m , xanh eo éo, ỡ t nh : ắ ng, tr ng nh t, màu đói, màu ố ng ch màu s c trong h i ký Tô Hoài ạ ủ ớ ừ ữ ỉ ứ ẽ ồ c tranh thiên nhiên đa d ng, sinh đ ng, lung linh mang h n
ộ ượ ườ ạ ườ ọ ơ ợ ưở ẽ a2. Vai trò c a l p t V nên b ạ ả i, t o nên c m xúc m nh m , kh i g i trí t ủ ng c a ng i đ c. ng t ng
15
ả ả ệ ượ ự ậ ụ ể ng, s v t c th . , ph n ánh hi n t
i m i đ y s c thái.
ớ ầ ắ ạ ộ
ườ ố ệ
ươ ỉ ừ ự v ng ch ho t đ ng ố ồ ủ ả ộ
Miêu t Làm cho câu văn t b. Tr ng t b1. S li u th ng kê Kh o sát 5 h i ký c a ông, chúng tôi th y l p t ệ ươ ữ ấ ự ầ v n đ ng có 25682 l n ặ ng m t, C d i, ấ ớ ừ ậ ệ 8017 l n; ầ Nh ng g
ụ
ủ ừ ự xu t hi n; trong đó: 3225 l n; ầ Cát b i chân ai, ườ
ờ ề ỉ ữ ế ớ ượ
ạ ạ i đ ắ ớ ượ ả b2. Vai trò c a tr Th gi ắ ọ
c nhà ệ văn ch t l c và s p x p đ y d ng ý ngh thu t vì v y m ch văn, m ch c m xúc ớ ứ ủ c a Tô Hoài c trôi theo v i
ế ố ặ ắ Y u t
ủ ặ đ c s c th hi n đ ệ ấ ặ
ự ượ ọ ừ c nét đ c s c c a đ i t
ự ặ ắ ủ ố ượ ệ ế ạ
ộ
ộ ấ ả Khi đi vào kh o sát c th l p t ả ỏ ạ 3425 l n; ầ T truy n, ề 5481 l n. ầ 5534 l n; ầ Chi u chi u, ồ ạ ộ v ng ch ho t đ ng trong H i ký Tô Hoài ng t ự ệ ồ ưở ng là nh ng s ki n, th i gian đáng nh đ c h i t ậ ụ ậ ầ ế ớ ạ ể ể ạ . ớ ớ nh , còn nh , nh l i, k , k l i ể ệ ượ c phong cách và tài năng c a Tô Hoài v kh ấ ả ồ ừ ng, r i t ậ ụ ể ớ ừ ậ ậ ề ả ứ ậ ẽ ế t; kh năng y giúp nhà văn quan sát c n k đ n m c b t năng quan sát r t đ c bi ế ụ ể t c th , chính đó, l a ch n t ng chi ti ra đ ả xác. Đây là th m nh trong ngh thu t xây d ng nhân v t c a tác gi . ả ớ ừ
ấ ượ ợ t. Ông th y đ hành đ ng nhân v t, Tô Hoài đã s d ng l p t ế c giá tr c a t
ị ủ ừ ả ả ủ ừ ệ ể ị ậ ủ ồ v n đ ng trong h i ký cu ông, chúng tôi ạ ỉ ử ụ ch ho t láy có kh năng g i hình, láy làm đ nh t đ kh năng này c a t
ừ
trung tâm. ỉ ờ
ng t c. Tr c1. S li u th ng kê L p t
ệ ạ ạ ờ ờ ng không c th , th i gian quá kh , th i gian hi n t
ứ ề ờ ệ
ủ ồ ế ạ t l ộ ồ ớ ớ ừ
ng ch th i gian quá kh ( ỏ ạ ấ , lúc nãy, năm ngoái, m i khi,...) ữ ỉ ờ ế ạ
ướ ế ắ
ậ ộ Khi vi
ề , t
ươ ế ề ờ ề ờ hay nói v th i gian bu i t ặ ệ ệ ấ ầ ấ
ố ầ kể xu t hi n 377 l n, đ c bi ỉ ờ ừ ệ
ư ừ nhớ xu t hi n 547 l n, ạ , là các t i ủ ch th i gian khác xu t hi n trong tác ph m nh ờ ổ ệ ờ ậ sáng,... ậ nh n th y, khi miêu t ấ ạ ộ đ ng có c u t o đa âm ti ợ ả ấ g i c m r t cao, nên nhà văn đã khai thác tri ộ ữ ổ ữ ng , b ng cho đ ng t ừ ự ườ v ng ch th i gian ố ệ ố ồ ớ ừ ỉ ờ ụ ể ấ đa d ng (ch th i gian c th , ỉ ờ ch th i gian trong h i ký Tô Hoài r t ụ ể ướ ượ ờ ư c l th i gian i,...) nh ng ồ ưở ể ớ ặ làả v i đ c đi m c a h i ký là h i t ng, hoài ni m v th i gian đã qua mà tác gi ớ ừ ườ ể ạ ướ ứ ngày tr ữ ỉ ờ ấ c, ngày u i nên l p t i k l ng i, vi ở ơ ư ọ xu tấ th , ngày x a, m t h i, thu nh , d o y ầ , ti p đó là l p t ấ , v i 1723 l n ề ệ ớ ự ệ ắ hi n nhi u nh t ng ch th i gian g n v i s ki n ư Cái h i Trúc Đ ng thôi d y h c ọ ở ườ ồ ạ ầ ệ ấ Hà Đông;Cái xu t hi n 982 l n; d ng nh : ơ ị c khi tôi làm năm đi chi n d ch Tây B c 1952; Năm 1946, h n hai m i năm tr ể ờ ặ phóng viên báo vào m t tr n nam Trung B ,... t v th i gian, th i đi m ổ ố ả ư trong ngày nh sáng, tr a, chi u i và i thì tác gi tế xu tấ ề ; t ệ ừ vi bu i chi u t, t ư ầ ẩ ấ hi n 843 l n. Còn l ướ ụ ể ch nh t, ba tháng, năm 1954, ba gi c th i gian c th ( ờ ), th i gian
16
ượ ữ ề ấ nhi u năm, nh ng ngày, m y tháng,.. l ng (
ồ ủ ớ ừ ữ ỉ ờ .),... ng ch th i gian trong h i ký Tô Hoài
ể ạ ồ ặ c2. Vai trò c a l p t ớ ừ ỉ ờ L p t ồ ứ: Ph n ánh đúng đ c đi m th lo i h i ký: h i ể
ề ữ ố ồ ưở c , h i t ng đã qua.
ch th i gian quá kh ự ệ ả ớ ừ ỉ ờ ỳ ườ ch đêm t i L p t ả ệ ượ ng, nói v nh ng s vi c, hi n t ậ ố : Ph n ánh s ph n éo le c a con ng ố ồ i th i k đó, đ ng
ờ ộ ộ ộ ệ ạ th i b c l
ờ n i tâm, tâm tr ng nhà văn/th i gian c a s chiêm nghi m. ờ ể ạ ồ ặ ủ ủ ự ồ ố ồ ồ ưở : Ph n ánh đúng đ c đi m th lo i h i ký: h i c , h i ể
ưở Th i gian h i t ề ữ ng ự ệ t
ả ệ ượ ằ ng đã qua. ế ậ ứ ố Th i gian đ ng hi n ậ ệ :nh m đi đ n t n cùng, đánh th c và làm s ng d y
ng, nói v nh ng s vi c, hi n t ồ ệ ờ ứ ứ ữ ườ ể ệ nh ng kí c, hoài ni m quá kh trong vai trò ng
ạ ữ ử ụ
ấ ể
ạ ồ ộ
i k chuy n. ừ ữ ng ữ ấ ệ ữ ử ụ ữ ề ả
ả ể ạ , k l ấ ữ ủ ắ ử ụ ấ ừ ự ạ
ề ừ ữ ạ ằ ặ
sáng t o b ng cách k t h p, tách, ho c do chính tác gi ạ ủ ng , tác gi ự ậ ấ ạ ủ ừ ế ả
cũng theo quy lu t c u t o c a t ệ ượ ti ng Vi ệ ể ả ộ ự ệ ố ộ ộ ố ừ ộ ể ồ ố i, h i c nh ng gì mình đã tr i qua, nh ng đi u m t th y tai nghe, ữ ượ ự ủ c s sáng t o, s phá cách c a ông trong s d ng t ng . Có ả ế ợ ả nghĩ ệ t) ả ng mình mu n nói m t cách hi u qu i n i dung s vi c, hi n t
2.3. Nh ng sáng t o trong cách s d ng t Tìm hi u h i ký Tô Hoài, chúng tôi không nh ng th y nhà văn có m t v n t phong phú, sâu r ng, s d ng linh ho t, tài tình ch t li u ngôn ng c a dân t c đ miêu t mà còn th y đ nhi u t ra (tuy nhiên s sáng t o c a tác gi ể đ chuy n t nh t. ấ
ế ố ủ ừ đa ti
c a t ẵ ẵ ế ợ m i:
ớ ế t này v i 1 y u t ẩ ơ ơ (nh n thĩ + tr n tru), m nh p ủ ổ
ừ ế ế ố ủ ừ ể ạ ế K t h p 1 y u t t kia đ t o c a t đa ti ừ ớ nh n tr n sợ ớ ấ ẩ ớ ( m th p + nh p nháp), thành t ế ố ợ ủ ợ ệ run (s s t + run r y),...; nghĩa c a chúng chính là nghĩa t ng h p c a hai y u t ố g c trong các t ẩ đa ti t.
ế ợ ế ố ơ
ơ ạ ươ
ắ ớ ọ
ể ế t khuya, ề ấ v ng c a nhà văn.
ừ ế ộ ố đ n có nghĩa, v n có th dùng đ c tr ngắ ng, vi ả ... Đi u này cho th y đ tài ph n ố ố ớ ừ ự ủ ặ ượ ỏ ộ ế ố ủ ừ c b m t y u t t ra thành hai t ế đa ti ho c l
ư Ngoài ra Tô Hoài còn k t h p hai y u t ư vui th ể ạ ị ớ ậ l p đ t o thành đ n v m i theo d ng ghép nh : ề ớ ớ nh vui, s c đ ng, ộ nh m i, ắ ươ ng, s tr ng b t, ụ ố ượ ng giao ti p có tác d ng chi ph i đ i v i t ánh và đ i t ộ ừ Tách m t t ế hình bóng (hình bóng), a ư thích ( a thích), ừ ơ t: đ n ti c a t gà v tị (gà v t),
đa ti ị ạ ừ ạ ự ệ ế t lăn ố ủ t o nên s đăng đ i c a câu văn, t o nên
ấ
thành t chuy nể (lăn chuy n),ể … Vi c tách các t ch t th cho câu văn. ượ ơ L t
ệ ươ ữ ấ
ậ ườ ỏ ộ ừ ố c b m t t ữ ch ngữ (ch ng ch c), ẳ ừ
ẩ ổ
đây, tác gi ệ ạ ờ ạ ể ồ ồ ừ ấ h uậ bi nế (bi n m t), ế ấ hi nệ (xu t hi n), ghép: trong t tế (túng ki ạ ừ t), ế t mươ (t m t ki này t),...; nh ng t (h u đãi), ế ợ ạ ế ố ủ ừ ề ậ i thì c a t ghép đ ng l p, 2 y u t đ u có nghĩa riêng, khi k t h p l th ng là t ự ữ ợ ả ợ Ở tách ra t o cách nói kh u ng g i nên s chúng có nghĩa t ng h p. ể ả ị ầ i g n gũi, su ng sã trong cách k chuy n, đ ng th i, t o giá tr cao trong chuy n t
17
ệ ượ ng đ
ự ậ ộ n i dung s v t, hi n t ừ ỉ ạ Dùng t
ỉ ạ ủ ị t. M t s c u trúc t ng tác gi
ệ ử ụ ừ ữ ụ ồ ộ ố ấ ủ ả ữ ạ ừ không ữ ư c c ch , h t ch , ệ ng mà k t h p theo cách c a mình nh :
ề ế
ế ượ c nói đ n. ừ ỉ ơ ch lo i (danh t ch đ n v ): Trong h i ký, vi c s d ng danh t ể ặ ch lo i c a Tô Hoài cũng có đi m đ c bi ế ợ ườ đi theo cái thông th ế ế món ch , cái núi, mi ng s ng, mi ng ngh , chi c m t tr i ụ ạ ầ ợ ặ ờ , lò may,… ờ i, ườ s cúp hai tai, ư g y ph ng ữ ữ + Có nh ng c m t
ạ ố ừ do ông sáng t o nên nh : rét cóng cá,… ch y nháo đèn cù,
ổ ớ ụ trong c m t
ở ữ ộ ố ế ố ủ
ọ ố ọ ữ ừ (thành ng , ư cành cao lá dài (cành ệ (búng ra
ế ( ch ng i đáy gi ng
ờ
ế ư ớ thi u niên, t ư ấ , búng ra sái thu c phi n (m c nh n m) ế ),... ồ ả l n x a, ủ cũng có cách nói riêng c a mình: ầ ư ngày l n, thu tr , ờ ở ẻ th i cũ,... thuở
ng 2
ớ ừ ữ ạ ả ng trong các l p t
ờ ầ ượ ỉ c: l
ẩ ờ
ắ ự ồ ch màu s c, l p t ộ ch v n đ ng, l p t
ự ủ ớ ừ kh u ng ớ ừ ỉ ờ ch th i gian, t ề ớ ừ ỉ ậ ử ụ ỗ ớ ừ ủ ữ, ừ ệ , qua cách s d ng c a Tô Hoài đ u phát huy hi u
+ Tách, xen, thêm, b t, thay đ i m t s y u t quán ng ) tr thành cách nói, cách dùng c a Tô Hoài nh : vàng lá ng c),ọ m c nh cua bò ư s a),ữ tôi ng i đáy gi ng ế ồ ề ờ + Khi nói v th i th i gian, tác gi ừ ngày cũ, x a sau, khi tôi bé, ươ ế ể 2.4. Ti u k t ch ả ố Qua kh o sát, th ng kê, phân lo i, phân tích – miêu t ậ ồ i tr n thu t h i ký Tô Hoài chúng tôi ch ra đ ệ ể L i văn k chuy n trong h i ký có s tham gia tích c c c a l p t ệ ớ ừ ỉ ớ ừ Hán Vi l p t t, l p t ừ ừ ơ láy. M i l p t ghép, t đ n, t ấ ả qu cao nh t.
ấ ấ ừ Trong h th ng
ạ ể ừ ệ ị ừ ơ đ n là ệ
ồ ấ ắ ớ ầ ố
ệ ủ ộ đ ng t ồ ệ ự
ặ
ể
c s d ng dày đ c trong các câu văn. Có nh ng câu văn trong ứ láy đ làm cho ợ ả ấ ợ ơ ồ h i ký câu văn tr n thu t giàu h i th đ i s ng, g i hình g i c m.
ừ ệ ớ láy. Tô Hoài r t có ý th c dùng các t ở ờ ố ữ t là nh ng t
ệ ố t ừ ơ thì t ề đ n xu t hi n nhi u nh t. Chính ờ ữ nh ng t này làm cho l i văn k chuy n trong h i ký ch c n ch, góc c nh và sâu ạ ừ ư s c.ắ T tình thái và đ i t ừ ể x ng hô “tôi” xu t hi u v i t n s cao trong h i ký th ể ạ ồ ư ặ hi n đ c tr ng c a th lo i h i ký: cái tôi tâm s cái tôi giãi bày. ữ ượ ử ụ ớ ừ láy đ L p t ừ ừ ố ệ ấ xu t hi n b n, năm t ầ ậ ớ ừ L p t ầ ể ố ượ ừ T ghép phân nghĩa chi m s l
ậ
ặ ghép, đ c bi ậ ủ ầ ủ ế ể ụ ể ự ể ừ ự ệ ừ ệ ẳ
câu văn tr n thu t c a Tô Hoài. làm cho câu văn tr n thu t mang tính cá th , c th . S xu t hi n t ố ớ ự kh ng đ nh đóng c a Tô Hoài đ i v i s phát tri n t ể ả ộ ấ ế v ng ti ng Vi ộ ị ế ớ ừ ệ
t giúp chuy n t ữ ấ ầ ơ N u l p t ấ ấ ữ ghép m i cũng là nh ng đi m nh n trong ơ ề ng nhi u h n ớ ghép m i ế ỷ t th k XX. i n i dung m t cách chính xác và ở ờ ậ kh u ng làm cho câu văn tr n thu t giàu h i th đ i
Hán Vi ớ ừ khách quan nh t thì l p t ậ ố s ng, g n gũi và chân th t
ớ ừ ấ ồ
ệ ỉ ự ậ ặ ủ ộ ườ ườ ắ ỉ ườ ầ ổ ậ ừ ự ự N i b t trong h i ký Tô Hoài là s xu t hi n dày đ c c a các l p t ừ ự ng t v ng ch s v n đ ng và tr v ng ch màu s c, tr ng t ộ thu c ừ ự v ng tr ng t
18
ả ạ ệ ng này đã mang l
ả ầ ỉ ậ ớ ừ ỉ ừ ữ ắ ườ ng theo các tr ộ ch màu s c, ch v n đ ng đã góp ph n miêu t
ể ệ
i hi u qu ngh , đánh giá s ắ ồ ưở òng h i t ch th i gian chính là d
ả ệ ữ ủ ả ề ớ ừ ỉ ờ ủ ệ
ự ủ ị ử ấ ấ ướ ờ ớ ừ
ồ ớ ừ c,… ng. đ ng th i l p t L p t
ạ ể ạ ồ ộ ố ư ỉ ộ ả ượ đ
ồ ộ ủ c b n ch t, tâm tr ng, thái đ c a nhân v t trong h i ký.
ọ ề c cu c s ng sinh ho t, lao đ ng mà còn cho ng ậ ạ ả ạ ộ ồ ộ ệ ự ng m t cách rõ nét, chính xác và khách quan, th hi n con m t quan ng, v nh ng chuy n đã qua c a chính b n thân mình, gia đình, này làm ộ ỉ ự ậ ch s v n đ ng ườ ọ ấ i đ c th y ượ ấ ờ c Đ ng th i th y đ ả ậ chú tr ng nhi u vào ho t đ ng, hành đ ng nhân v t, ph n
c a tác gi ộ
ỉ ờ ch th i gian. Cách dùng các t ậ ặ ắ thu t đ c s c. L p t ộ ệ ượ ậ v t, hi n t ắ ả sát tài tình và s c s o c a Tô Hoài. L p t hoài ni m c a tác gi ạ bè b n hay l ch s đ u tranh và xây d ng đ t n ồ ưở ổ ậ ặ n i b t đ c tr ng th lo i h i ký chính là h i t ộ không ch l t t ượ ả ấ đ ả ủ cách miêu t ự ệ ánh hi n th c sinh đ ng. ư ậ ầ ậ ộ ộ
ế ứ ạ ạ ti ng Vi
ệ ti ng Vi
ớ ừ ế ự ặ ề ắ ữ
ừ ủ c a mình đ di n t ể ả
ở ớ ể c u t o
ờ ầ
ủ ụ ể ạ
ậ
ề ể ể ệ t,... Đ rõ h n v câu, vai trò và đ c đi m c ng
ể
hay câu đ c bi ậ ồ ủ ậ ắ ạ Nh v y, chính n i dung tr n thu t phong phú, đa d ng nên b t bu c Tô ệ ể ả ặ ấ ạ ử ụ t k c m t c u t o, Hoài s d ng h t s c đa d ng, linh ho t các l p t ệ ấ ạ ừ ế ặ ể ả ặ t là nhà văn d a vào mô hình c u t o t t k c m t phong cách. Đ c bi ể ễ ả ổ ặ ể ạ ho c b sung v s c thái ý nghĩa, ho c đ t o ra nh ng t ộ ủ ừ ủ ẽ ễ ả ắ s c thái bi u c m (thái đ c a nhà văn). Cách dùng t c a Tô Hoài nó s di n t ủ ấ ạ câu văn c a ông. B i vì, sang t ươ ố i ch ng 3, khi chúng tôi chi ph i ki u ậ ồ ấ ả i tr n thu t h i ký Tô Hoài, chúng tôi th y câu văn c a ông kh o sát câu trong l ế ứ ộ ể ạ ộ h t s c đa d ng, đ c đáo, linh ho t, uy n chuy n. Tùy theo n i dung và m c đích ơn hay câu ghép, câu ng n hay câu dài, câu bình ầ ắ tr n thu t mà Tô Hoài dùng câu đ iờ a ủ câu trong l ặ ơ ặ ườ th ầ ở ể tr n thu t h i ký Tô Hoài chúng tôi tri n khai tìm hi u, phân tích, đánh giá ươ ch ng 3 c a lu n án.
19
ươ ng 3
Ch Ầ Ậ Ồ Ờ CÂU TRONG L I TR N THU T H I KÝ TÔ HOÀI
ữ ệ ả
ữ ượ ộ ơ ị ằ ư ệ ể c quan ni m nh là m t đ n v h ng th , là mô hình
ượ ậ 3.1. Câu trong ngôn ng và câu trong văn b n ngh thu t 3.1.1. Câu trong ngôn ngữ Câu trong ngôn ng đ ng. khái quát có tính trìu t
ả ệ
ạ ộ ứ
ụ ể ắ ể ạ ộ ớ ể ượ ư
ặ ả ặ ằ ể ệ
ứ ặ ậ ệ ứ ậ ậ 3.1.2. Câu trong văn b n ngh thu t ữ ả ữ Câu trong ho t đ ng hành ch c là nh ng phát ngôn c th g n v i ng c nh ệ ủ ế và phong cách. Câu trong ho t đ ng đ c xem nh là m t bi n th , bi u hi n c a ữ câu trong ngôn ng (m t h ng th ). Câu trong văn b n ngh thu t là câu trong ạ ộ hành ch c (ho t đ ng), m t d ng hành ch c đ c thù mang tính ngh thu t.
ố ộ ạ ố chi ph i
ả
ữ ả ặ ệ ả
ể ạ ườ ể ề ạ ạ 3.1.2.1. Nhân t a. Tác giả: b. Ng c nh, chu c nh ậ 3.1.2.2. Đ c đi m câu trong văn b n ngh thu t ề ấ ạ a. Th ạ ng đa d ng các ki u câu, đa d ng v c u t o, và đa d ng v các lo i
câu tình thái;
ề ệ ệ ậ ả ạ ẩ ớ b. Văn b n ngh thu t dung n p nhi u câu “ch ch chu n” khác v i câu
trong ngôn ng do phép tách câu;
ầ ạ ổ ự thành ph n câu có s thay đ i linh ho t;
ụ ữ ộ ướ c, sau nó và ph ụ
ữ ậ ự c. Tr t t ộ d. N i dung ng nghĩa c a câu ph thu c vào các câu tr ộ ủ ả ộ thu c vào n i dung toàn văn b n.
ồ ề ấ ạ 3.2. Câu trong h i ký Tô Hoài xét v c u t o
ố ệ ố
ề ấ ạ ả ơ
3.2.1. S li u th ng kê V c u t o, câu văn tác gi ế ố ượ ế ch y u là câu đ n, có 19.946 câu (chi m ơ ủ ế ỉ ế 85,7%). Câu ghép chi m s l ng ít h n, ch có 3.261 câu (chi m 14,3 %)..
ồ ơ
ườ ng
ậ ể ườ ệ ấ ấ ạ ng là lo i câu có t n s xu t hi n r t cao trong
ầ ố ơ ổ 81,5% trong t ng s câu đ n. ồ h i ký Tô Hoài chi m t
3.2.2. Câu đ n trong h i ký Tô Hoài ố ệ ố 3.2.2.1. S li u th ng kê ơ 3.2.2.2. Câu đ n bình th a. Nh n xét chung ơ Có th nói, câu đ n bình th ỷ ệ ế l ơ ườ ể b. Các ki u câu đ n bình th ố ồ ng trong h i kí Tô Hoài
20
ỉ V
ộ ữ ườ ơ b1. Câu đ n bình th ỉ ạ Đây là lo i câu ch có m t ch ng và m t v ng , không có thêm b t k
ầ ể ụ
ộ
ể ữ ộ ể ắ ầ ễ ả
ổ ậ ủ ọ ồ ướ ườ ể ị
ổ ị ườ ể ợ
ữ ị
ề ữ ấ ả ự ố
ữ ộ ụ ầ ườ ứ ả
ạ
ữ ổ ữ ị ữ ị ầ ủ ng có các thành ph n ch ng , v ng , b ng , đ nh
ố ộ ng ch có m t nòng c t C ấ ỳ ộ ị ủ ữ ặ ồ ơ m t thành ph n ph nào. Ki u câu đ n này trong h i ký Tô Hoài có 8137 câu. Đ c ạ ấ ư ủ i r t đi m n i b t c a ki u câu này là có đ các thành ph n nh ng n i dung l ữ ễ ể súc tích mà d hi u. ng n g n; đó là, nh ng thông báo rõ ràng, nh ng di n t ủ ư ữ ữ ứ c v ng ; nh ng Trong h i ký Tô Hoài, ki u câu này th ng ch ng đ ng tr ằ ổ ế ng h p Tô Hoài bi n đ i câu b ng cách chuy n đ i v trí cũng có khá nhi u tr ướ ị ủ ữ ủ c ch ng , n i dung thông báo ch ng v ng (96 câu). Khi đ o v ng lên tr ộ ườ ọ ạ ượ ủ c nh n m nh, gây s chú ý cho ng i đ c. Ví d : (163) “Đi gu c m c c a câu đ ộ ạ ứ ỉ ổ ặ và m c b đ i cán ra đ ng và đã đ ng tu i // ch có Tr n Đ c Th o và bác sĩ ạ ọ Ph m Ng c Th ch” [II, tr.161]. ơ b2. Câu đ n bình th ở ộ ữ ượ ng đ
ườ c m r ng thành c v ể ầ ứ ở ộ
ả ể ộ ầ , miêu t
ộ ầ ắ ủ ư ừ ạ ạ ủ ộ ễ
ầ ậ ệ ể ể
ầ i đ c d hi u và d ng t
ề ườ ọ ễ ể ươ ườ ự ệ
ả ầ ộ ộ ậ ở ộ ậ ự ệ ộ ủ thái đ c a mình.
ể ữ ơ
ượ ể ồ ầ Trong các ki u câu có các thành ph n m r ng (t c là m t thành ph n câu có ổ ữ ở ộ ủ ế ử ụ ữ ế k t câu c v), Tô Hoài ch y u s d ng nh ng câu có thành ph n b ng m r ng ơ ổ ằ (có1373 câu). Ki u câu này nh m b sung ý nghĩa cho đ ng t rõ h n các ợ ậ hành đ ng c a nhân v t. Câu ng n nh ng l i đ ý c n di n đ t. Đi u này phù h p ễ ớ v i câu tr n thu t (dùng đ k chuy n) trong ký, làm cho ng ậ ố ơ ế ti p nh n. Nhìn chung, các câu đ n có các thành ph n m r ng th ng đ i ử ụ dài. S d ng ki u câu này, ngoài vi c miêu t , tr n thu t s vi c, s tình, nhà văn ể ệ còn th hi n nh ng bình lu n, đánh giá và b c l ụ b3. Câu đ n có các thành ph n ph Ki u câu này đ
ẩ ủ ề ộ ụ ầ
ở ộ ượ ề ơ c Tô Hoài s d ng khá nhi u trong các tác ph m h i ký. Dĩ ượ c ộ ng thông tin c a câu nhi u h n, phong phú và sinh đ ng
ầ ử ụ ẽ nhiên, khi câu có thành ph n ph thì s làm cho n i dung thông tin c a câu đ ủ ổ b sung, m r ng; l h n. ơ
ầ ữ ỉ ờ ụ ạ
ấ ế ố ượ Trong h i ký Tô Hoài, câu đ n có thành ph n ph tr ng ng ch th i gian ế chi m s l ơ ồ ng l n nh t, g m 1541 câu (chi m 47,2 %).
ơ ệ t
ủ ồ
ạ sau: ộ ặ ẳ
ừ ẳ
ữ
ố
ề ậ ấ ạ ồ ớ ặ 3.2.2.3. Câu đ n đ c bi ố ố ệ a. S li u th ng kê ặ ặ ệ ơ ể t trong h i kí c a Tô Hoài b. Đ c đi m câu đ n đ c bi ệ ủ ặ đ n ơ đ c bi ề ấ ạ t c a Tô Hoài có các d ng V c u t o, câu ạ ộ ừ ỉ ệ ơ t ch có m t t + Câu đ n đ c bi ; ch ng h n: (205) “Báo đ ng” [I, tr.632]; ụ ừ ộ ụ ồ ệ ơ ạ ặ t g m m t c m t + Câu đ n đ c bi : (206) ; ch ng h n: C m danh t ộ ơ ư ế ầ ừ ụ ấ ẫ “Nh ng năm tháng y” [I, tr.529]; C m đ ng t : (207) “V n ch a h t t m ph ” [I, ấ ụ ừ : (208) “Nh n nháo b n lên” [II, tr.315]; tr.645]; C m tính t ư ệ ầ ề V vai trò tr n thu t, tuy xu t hi n không nhi u nh ng lo i câu này h ướ ng
21
ữ ữ ệ ể ạ ấ ộ i đ c vào nh ng tâm đi m n i dung, nh n m nh nh ng thông đi p mà ng ườ i
ủ ồ ệ t trong h i kí c a Tô Hoài
ườ ọ ng ọ ầ đ c c n chú ý. ể ặ ơ ệ ự t t
ặ thân ặ ộ ừ ủ ệ ự t t thân c a Tô Hoài, có câu có m t t , có câu
c. Các ki u câu đ n đ c bi c1. Câu đ c bi ề ặ ấ ạ V m t c u t o, câu đ c bi ừ .
ệ ề
ộ ụ là m t c m t ề ộ ộ ị ộ ộ ờ ồ ấ t đ u có nghĩa khái quát, có tính ch t tâm
ồ ủ ề ầ ả ạ ậ
V n i dung ý nghĩa, các câu đ c bi ủ ề ủ ộ ủ ệ ặ ặ ạ xác đ nh n i dung ch đ c a các đo n văn trong h i ký; đ ng th i, b c l ố ớ tr ng, c m xúc, thái đ c a nhà văn đ i v i ch đ tr n thu t. ệ t t tách bi
ủ ế ệ ệ ấ ồ t tách bi c2. Câu đ c bi ặ Ki u câu đ c bi
ệ ộ ạ ữ ủ ữ ữ ố
ộ ị ệ ể ể ể ề ấ t xu t hi n trong h i ký Tô Hoài ch y u là ữ ủ nh ng ki u tách m t tr ng ng , ch ng , hay m t v ng c a câu g c thành câu riêng. Ki u câu tách b ng thành câu riêng xu t hi n không nhi u.
ượ c
ể ấ ậ ặ ư ệ ổ ữ ệ ỉ t t nh l ả c3. Câu đ c bi Qua t
li u kh o sát, chúng tôi nh n th y, ki u câu đ c bi ệ ặ ệ ỉ ượ ử ụ ơ ổ ế t (1.538 câu), chúng đ ượ c t t nh l ề c s d ng nhi u
ể ặ ố ệ ự t t chi m 50% trong t ng s câu đ n đ c bi ơ h n ki u câu đ c bi ệ . t
ủ ờ ầ ậ ồ
ệ ượ ặ ệ ẳ ạ ặ ể thân và ki u câu tách bi ệ ơ d. Vai trò c a câu đ n đ c bi t trong l ộ ấ ự Thông báo s xu t hi n m t hi n t i văn tr n thu t trong h i kí Tô Hoài . Ch ng h n: (236) “Báo ng nào đó
ờ ữ ả ế ề ờ ộ đ ng” [I, tr.632, tr 693]. Dùng thay l đ thuy t minh ng c nh v không gian, th i gian. Ví
ả ể ấ d : ụ “Đêm công viên Th ng Nh t [I, tr.593].
i tác gi ố ệ i thi u nhân v t
ể ớ ể ầ ự ệ ố ẩ ữ ế Dùng đ gi Dùng đ tr n thu t nh ng s vi c, s tình, nh ng bi n c x y ra trong
ậ : (244) Oanh! [I, tr.761]. ự ắ ữ ả ậ ị i phóng Tây B c 1952 [I, tr.401]. cu c s ng
ề ữ ổ ữ ả ể ộ ố : (245) Chi n d ch gi Tách thành ph n gi
ạ ể ộ ườ ộ ậ ủ
ạ ữ ấ ạ ủ ổ ẻ
→ ế ầ ể ả m nh, t o tính bi u c m. Ch ng h n: ( ố ẩ trong nh ng n ph m cu i cùng c a H i nhà văn. bình” [I, tr.550]
ậ ộ ầ Tách thành ph n đ ng và gi ng thông tin v a đ đ ng i thích i đ c ti p nh n m t cách nhanh
Đem l ễ
ấ i thích, đ ng , b ng thành m t câu đ c l p đ nh n m tộ ế ẳ 249) “Ti u thuy t M i năm c a tôi ậ ứ ộ L p t c, các báo m x phê ngữ. ề ữ ả ế ừ ủ ể ườ ọ ế ầ t. ườ ọ ế ố ư ừ d th a không c n thi ữ ế ạ ượ i l chóng, d dàng, tránh nh ng y u t ữ ị ạ Nh n m nh ch ng , v ng ,… làm cho ng ậ i đ c chú ý đ n nhân v t
ặ ữ ủ ậ
ấ ộ ho c hành đ ng nhân v t. c m xúc
: (256) Ôi chao! [I, tr.778]. ộ ủ ị ể ộ ộ ả ể ể ệ ẳ ị ị Đ b c l Đ th hi n thái đ ph đ nh kh ng đ nh : (262) Đành ch u [I, tr119].
22
ố ấ
ả ủ ữ ể i nói đ o ng đ nh n m nh. ơ ạ ồ ủ
ầ
ố ượ ồ ơ ấ ạ ơ Dùng l 3.2.2.4. Vai trò c a câu đ n trong h i ký c a Tô Hoài ậ a. Vai trò tr n thu t H i ký Tô hoài có s l ả ng câu đ n r t l n. Câu đ n có c u t o đ n gi n,
ơ ấ ớ ễ ế ườ ắ ậ ộ th ọ ng ng n g n nên ng i đ c d hi u và d ti p nh n n i dung thông báo.
ườ ọ ễ ể ắ ằ ạ ữ ơ ấ
ế ể ề ữ ể ể ơ ố Bên c nh câu đ n r t ng n, Tô Hoài dùng xen nh ng câu đ n dài nh m m ộ
ả ậ ầ ụ
ả ể ữ ư ữ nh ng hành đ ng, hay nh ng suy t
Đ miêu t ậ ộ ở ộ ơ ổ
ầ ữ ơ
ở ộ r ng n i dung ý nghĩa cho câu văn, đ k cho h t nh ng đi u mu n k , nghĩa là, tho mãn m c đích tr n thu t. ỏ , làm sáng t ự ọ ứ ệ ờ ạ ộ ố ữ ộ ổ ủ ầ ậ ầ
ả ơ ủ , suy nghĩ c a ệ ữ nhân v t, Tô Hoài đã l a ch n câu đ n m r ng thành ph n b ng khi tái hi n ở ộ ử ộ ứ b c tranh cu c s ng, b c tranh l ch s m t th i đ i. Nh ng câu đ n m r ng ữ thành ph n b ng tái hi n liên ti p nh ng hành đ ng c a nhân v t ph n nào đã giúp chúng ta c m nh n rõ h n đi u đó.
ậ ử ụ ồ
ạ
ộ ữ ấ ố ị ế ề ủ ơ 3.2.2.5. Cách s d ng câu đ n trong h i ký c a Tô Hoài ế ợ ể Dùng k t h p các ki u câu đ c đáo, đa d ng ạ i nói kh u ng Nh n m nh l
ẩ ồ
ồ
ừ
ư ệ ả ượ ử ụ ề ậ 3.2.3. Câu ghép trong h i ký Tô Hoài ố ố ệ 3.2.3.1. S li u th ng kê ể 3.2.3.2. Các ki u câu ghép trong h i ký Tô Hoài ế liên k t a. Câu ghép có t ấ T li u kh o sát cho th y, câu ghép đ ng l p đ
ẳ ế ồ ồ ố
ổ ạ ượ ế liên k t. Ti p đó là câu ghép chính ph , còn câu ghép qua l i ít đ
ụ ỉ ệ ể ỉ ấ c s d ng nhi u nh t trong trong h i ký Tô Hoài, g m 608 câu, chi m 53,8% trong t ng s câu ghép có ừ c Tô Hoài có t ử ụ s d ng trong h i ký, ch có 12 câu, chi m t l
1,2%. ồ ế ồ ử ụ ậ ẳ
ể ữ ứ ạ ự ố ứ ướ t, t o nét riêng phong cách. Tr c h t, Tô Hoài có ý th c t o s đ i x ng v
ự ố ứ ế ẳ ữ ậ
ự ố ứ ề ấ ạ ữ ự ề ấ ượ ữ ứ ế c th
ế ừ ặ Cách s d ng câu ghép đ ng l p trong h i ký Tô Hoài có nh ng đi m đ c ề ệ ạ bi ấ c u trúc và ng nghĩa trong câu ghép đ ng l p. Đó là s đ i x ng v ý nghĩa các ể ừ t ng , s cân x ng v c u t o ng pháp các v câu. S đ i x ng y đ ệ ệ hi n qua vi c dùng k t t .
ế
ỗ ừ liên k t câu ghép chu i ề ượ ấ ố
b. Câu ghép không có t ạ Đây là lo i câu ghép đ ố ượ ồ
ộ ỉ ệ ấ ử ụ
ề ủ ỗ ượ ế ỗ ể ố ế ẹ ế ậ ủ ồ ổ c dùng nhi u nh t trong t ng s câu ghép c a h i ế ng câu ghép chu i trong h i ký c a Tô Hoài là 2132 câu, chi m ớ c nhà văn s d ng v i r t cao. Ki u câu ghép chu i đ (321) “B // ch t oan, em // ch t tr n, m // ch t già,
ký Tô Hoài. S l 65,3%; đây là m t t l nhi u vai trò khác nhau. ộ ế Vlat // thì ch t m t mình” [II, tr.433].
23
ồ ủ ủ
ế ư
ậ ư
ỗ
ể ệ ể ệ ể ệ ể ệ ể ệ (câu ghép chu i) ả ự ệ ỗ t kê (câu ghép chu i) ỗ i s ki n (câu ghép chu i) ả ng gi
ầ
ể ầ ề ộ ữ ậ ắ ộ 3.2.3.3. Vai trò c a câu ghép trong h i kí c a Tô Hoài ộ a. Th hi n thái đ phán đoán, suy lí (n u…thì; vì…nên; tuy…nh ng…) ị ả b. Th hi n nh n đ nh, đánh giá, ph n bác (nh ng, mà,…) ộ ệ c. Th hi n thái đ li ộ d. Th hi n thái đ miêu t ộ ườ e. Th hi n thái đ t ậ g. Vai trò tr n thu t ơ ể V n i dung, ki u câu ghép ng n dùng đ tr n thu t nh ng n i dung đ n
ả gi n, rõ ràng
ể ể ế ư ả ạ Các câu ghép dài đ k h t m ch c m xúc nh đang dâng trào.
ụ ồ 3.3. Câu trong h i ký Tô Hoài xét theo m c đích nói
ố ệ ố
3.3.1. S li u th ng kê ạ ủ ụ ủ
ậ ầ
ế Ở ể ể ệ ậ ầ ớ , gi
ồ 3.3.2. Vai trò c a các lo i câu trong h i kí c a Tô Hoài xét theo m c đích nói 3.3.2.1. Câu tr n thu t ả Câu tr n thu t dùng đ k , trình bày, t ầ i thi u hay nêu ý ki n. ậ ồ đây, i văn tr n thu t trong h i ký Tô Hoài (23207
ồ ờ ệ ủ i k chuy n c a nhà văn trong h i ký. chúng tôi đang nghiên c u câu trong l câu) t c là nghiên c u l
ứ ứ ứ ờ ể 3.3.2.2. Câu h i ỏ (tu từ) Ở ỏ ồ đây, chúng tôi đang xem xét câu h i trong l
ữ l
ở ờ ộ i h i tho i) nên câu h i ừ ợ ệ ạ ỏ ỏ
ườ ệ
ạ ỏ ả ậ ờ i văn trân thu t trong h i ký ề ỏ ở ườ ng h p này đ u là nh ng câu tr ằ ể ự ; câu h i không dùng đ th c hi n hành vi h i mà nh m ồ ế ộ ủ t. Lo i câu này trong h i ký , câu h i ỏ ườ i vi i nói, ng ị ẳ ỏ câu h i kh ng đ nh , câu h i c m thán
Tô Hoài (không xét ặ ỏ ể h i mang đ c đi m tu t ả ể bi u hi n tình c m, thái đ c a ng ủ c a ông có 302 câu, trong đó có: ủ ị ph đ nh .
ộ
ộ ể ệ tình thái th hi n thái đ ả
ậ ầ x ng hô thân m t, g n gũi.
ữ ọ ế ằ ọ ộ
ố
ấ ử i nói l p l ng (40 câu) ệ ệ ầ
ế c u khi n ỉ ứ ề ấ
ố ậ ệ ế ữ ầ ề ệ ầ ấ ồ ả 3.3.2.3. Câu c m thán ể ừ Dùng ti u t ể ệ + Th hi n thái đ , tình c m ể ệ ự + Th hi n s đánh giá ể ệ ự ọ + Th hi n s g i đáp ừ ư Dùng t Dùng hô ng g i vai giao ti p b ng thái đ yêu ghét, quí tr ng khác nhau Dùng l 3.3.2.4. Câu m nh l nh ồ Theo th ng kê, trong h i ký ch có 3 câu xu t hi n. Đ tài này nghiên c u ngôn ể ng tr n thu t trong h i ký Tô Hoài nên câu c u khi n ít xu t hi n, đi u đó là hi n
24
nhiên.
ồ ệ ừ cú pháp trong h i ký Tô Hoài
ố 3.4. Bi n pháp tu t ố ệ
ừ ủ 3.4.1. S li u th ng kê ộ ố ệ ồ cú pháp trong h i kí c a Tô Hoài
ệ ấ ấ 3.4.2. M t s bi n pháp tu t 3.4.2.1. Sóng đôi ừ Bi n pháp tu t
ệ ủ ứ ừ ầ
ư ề ấ ạ ồ ẩ sóng đôi cú pháp xu t hi n nhi u nh t trong các tác ph m ớ này ị ng đ n vi c gia tăng giá tr
ề ừ ọ ủ ế ậ ị ể ả ủ ữ ờ ồ h i ký c a Tô Hoài, v i 243 l n. Ch c năng tu t trong h i ký c a Tô Hoài r t đa d ng nh ng đ u h ộ n i dung ng nghĩa và giá tr bi u c m cho l ệ h c c a bi n pháp tu t ệ ướ ầ i văn tr n thu t.
ặ ầ
ồ ặ ầ
ượ ậ ầ
ề ộ ắ ệ ờ c Tô Hoài s d ng khá nhi u trong l ể ạ ữ ặ ả 3.4.2.2. L p đ u ẩ ệ Trong các tác ph m h i ký, sau bi n pháp sóng đôi, bi n pháp l p đ u cũng ộ ắ ằ i văn tr n thu t nh m gia tăng m t s c ữ ừ ổ ậ ng
ườ ọ ủ ạ ọ ẳ i đ c. Ch ng h n:
ệ ẩ ả ồ ờ
ứ ể ấ ậ ắ ầ i văn tr n ừ ,
ệ ể ặ ố ử ụ đ ấ thái ý nghĩa, nh n m nh m t s c thái bi u c m, ho c làm n i b t nh ng t ự quan tr ng gây s chú ý c a ng ố ặ 3.4.2.3. L p cu i ằ Trong các tác ph m h i ký, nh m gia tăng tính hi u qu cho l ố ợ ử ụ thu t, Tô Hoài r t có ý th c ph i h p s d ng các ki u câu giàu màu s c tu t trong đó có ki u câu dùng bi n pháp l p cu i.
ả
ừ ư ặ ầ ố
ố 3.4.2.4. Đ o đ i ệ So v i các bi n pháp tu t ả ấ ớ ố ặ ồ ủ ẩ
ệ ừ ườ ế ầ này cũng góp ph n tăng c
ủ ẩ ậ ằ
ầ ố ươ ồ ế ố ụ ạ ệ ữ ữ ấ ệ cú pháp nh sóng đôi, l p đ u, l p cu i, bi n ề pháp đ o đ i xu t hi n không nhi u trong các tác ph m h i ký c a Tô Hoài. Tuy ộ ệ ng tính thuy t ph c cho các n i nhiên, bi n pháp tu t ữ dung tr n thu t trong các tác ph m h i ký c a Tô Hoài b ng cách t o nên nh ng m i t trong các câu mà nó xu t hi n.
ng liên ng nghĩa gi a các y u t ươ ế
ng 3 ứ ề ệ ừ ồ trong h i ký Tô Hoài
ể 3.5. Ti u k t ch ả Qua kh o sát, nghiên c u v câu và bi n pháp tu t chúng tôi th y:ấ ồ ố ượ ơ ơ ấ ạ H i ký Tô Hoài có s l
ắ ườ ậ ộ ọ ng ng n g n nên ng i đ c d hi u và d ti p nh n n i dung thông báo.
ế ể ứ ủ ự ệ ấ ẩ
ắ ớ ộ ầ ậ
ơ ấ ớ ễ ế ươ ề ấ ạ ạ ợ ồ ườ
ế ứ ế ệ ạ
ượ ắ ườ ả ả ế ủ ợ c s p x p theo tr t t ng h p, tác gi
ả ằ ặ ộ ườ ọ ễ ể th ả t câu ng n đ ph n ánh cái kh n tr có ý th c vi thông tin, phù h p v i n i dung tr n thu t. V c u t o, cách t Tô Hoài trong h i ký h t s c linh ho t và sáng t o. Trong nhi u tr ầ thành ph n câu đ cũng có nhi u tr nh m gây n t ả ng câu đ n r t l n. Câu đ n có c u t o đ n gi n, Ông ặ ng, g p gáp c a s vi c, n ng ơ ủ ổ ứ ch c câu đ n c a ợ ề ạ ng h p, các ư ủ ậ ự ể t. Nh ng đi n ph m c a câu ti ng Vi ữ ườ ị ữ ậ ự ng ch ng và v ng đ o tr t t ộ ậ ệ ủ ạ t c a nhân v t ho c m t ề thông th ặ ấ ượ m t nét c m xúc, tâm tr ng đ c bi ng
25
ẩ nét riêng c a s v t, hi n t ng trong tác ph m.
ủ ự ậ ư ủ ủ
ạ ệ ế ư ấ ủ ạ ấ
ệ ượ ủ ầ ủ ặ
ầ ầ ữ ầ ấ ượ
ấ ấ ộ
ể ụ ề ỗ ộ ằ ấ ặ
ệ ố ể ạ ệ ấ ộ ọ ờ ạ ự ấ ữ ộ Cũng nh câu c a các nhà văn khác, c u trúc cú pháp c a câu văn c a Tô ấ t. Nh ng cách dùng hoài r t đa d ng, có đ y đ các lo i c u trúc c a câu ti ng Vi ề ư ủ c a Tô Hoài có nh ng đ c tr ng riêng. Tô Hoài dùng r t nhi u câu tách thành ế ph n. Các thành ph n chính đ n thành ph n ph đ u đ c ông tách thành câu ụ ạ riêng và chúng xu t hi n liên t c t o thành m t chu i câu nh m nh n m nh các ộ ự ệ ặ đ c đi m, các tình hu ng, các s ki n,... ho c cho m t câu xu t hi n r t đ t ng t trong m t đo n văn đ gây s b t ng , t o nh ng tình hu ng quan tr ng.
ng m r ng câu văn đ
ạ ể ấ ậ ồ ệ ở ộ ư ự
ở ộ ơ ụ ể ề ờ ệ ả ộ m t cách chi ti
ế ệ ủ ố ượ ượ ụ ệ
ữ ạ ữ ứ ề ầ ị ố ướ ể Có th th y, trong h i ký, Tô Hoài luôn có xu h ữ ế ả ầ , tr n thu t và tái hi n hi n th c. N u nh nh ng câu đ n m r ng thành ể ụ ị t, c th v th i gian, đ a đi m, ề ậ c đ c p thì ng đ ể i giúp nhà văn có th
ấ ơ ủ ố ượ ể ấ miêu t ầ ph n ph giúp nhà văn miêu t ươ ứ cách th c, ph ng ti n, m c đích, lí do xu t hi n c a đ i t ơ nh ng câu đ n ph c hóa thành ph n, câu đ n nhi u v ng l ọ ặ miêu m i đ c đi m, tính ch t, tr ng thái c a đ i t
ạ ữ ồ ạ
ng đó. ố ữ ậ ề ẩ ầ ữ
ườ ờ ố
ủ ậ ả i vi
ộ ầ ữ thái đ g n gũi, thân m t, tình c m chân thành c a ng ả ườ ấ ả ắ ế
ế ồ
ố ặ
ử ụ ừ ạ ủ
ễ ể ể ạ ễ ố ớ ạ ủ ơ
ủ ễ ườ ữ ế ử Trong h i ký, bên c nh nh ng câu văn trau chu t, bóng b y, Tô Hoài còn s ự ụ d ng chêm xen nhi u câu văn nói. Ông dùng ngôn ng nói khi tr n thu t nh ng s ế ố ệ ng trong đ i s ng hàng ngày. Qua các câu văn nói, Tô Hoài vi c, bi n c bình th ế ố ớ ộ ộ t đ i v i b c l ơ ậ ữ ườ ượ c nh c đ n. Chúng tôi nh n th y c câu đ n và câu i đ nh ng c nh, nh ng ng ạ ấ ề . Nhà văn r t linh ho t ghép trong h i ký Tô Hoài đ u trong sáng, d hi u và tinh t ủ ề ộ ủ ộ ề ẻ i đ t câu, s d ng m n d o các lo i ki u câu và ch đ ng v đ dài c a trong l ữ ế ừ ữ câu. Câu văn c a ông v a dùng nh ng cách di n đ t c a ngôn ng vi t v a dùng ữ nh ng cách di n đ t c a ngôn ng nói. Đ i v i các câu đ n và câu ghép, ông ít khi vi t bình th
ề ụ ng mà luôn đ l ờ
ộ ồ ả Câu văn trong l ấ ớ ủ
ể ạ ấ ấ i d u n riêng. ậ ầ ể ệ ệ ầ ờ ậ ượ i văn tr n thu t nên câu tr n thu t có só l
ộ ả ầ ờ
ụ ậ ầ ả ậ ả ể ỏ ế ầ ằ
ấ ủ ị ớ ặ ề
ươ ả ầ ồ
i văn tr n thu t trong h i ký Tô Hoài xét v m c đích nói cũng có vai trò r t l n trong vi c th hi n tình c m, thái đ (m c đích nói) c a tác ả ớ ng l n . Vì chúng tôi đang xét l gi ố ế ấ nh t (toàn b câu văn kh o sát). Trong l i văn tr n thu t, câu c m thán chi m s ậ ỏ ượ ẳ ỏ l ng l n nh t, đ n câu tr n thu t h i (h i không ph i đ h i mà nh m kh ng ộ ự ệ ộ ấ ị đ nh ho c ph đ nh m t v n đ , m t s vi c). ẩ ừ ề Kh o sát tác ph m h i ký Tô Hoài chúng tôi th y h u h t các ph ệ ấ ậ ộ ế ặ ử ụ ượ ớ
ổ ậ ừ ữ ệ ng ti n, ệ c ông s d ng v i m t đ dày đ c. Trong các bi n ấ cú pháp là bi n pháp n i b t nh t.
ng âm, t ệ ạ đ u đã đ ừ ự v ng, cú pháp,… thì tu t ầ ả ệ ồ ừ ậ ờ các bi n pháp tu t ừ pháp tu t Nó mang l cao cho l i văn tr n thu t trong h i ký Tô Hoài. i hi u qu tu t
26
Ậ Ế K T LU N
ứ ặ ụ ự ệ ệ ệ ở ề Qua vi c th c hi n các nhi m v nghiên c u đ t ra đ tài ữ ầ Ngôn ng tr n
ậ ồ thu tậ trong h i ký Tô Hoài
ộ ố ế , chúng tôi rút ra m t s k t lu n chính sau: ở ườ ồ ể 1. H i ký là th văn s tr
ậ ướ ấ ủ ả ặ ắ ữ
ứ ố i c a nhà văn. ủ ồ
ự ượ ư ệ ỏ
ứ ề ố ồ
ể ặ ỉ
ữ ầ ứ ượ ậ ở ấ ả t ữ ầ ơ ả ờ ữ ứ ừ ậ
ng và câu trong l ậ ươ ể ự ậ ồ ữ ộ ủ
ơ ả ươ ủ ễ
ủ ủ ợ ố
ấ ấ ng, đ c s c nh t c a Tô Hoài, in đ m d u n ề ầ ả ườ ủ c đ u v c m quan con ng Đã có nh ng kh o sát, nghiên c u b ị ậ ạ ngôn ng tr n thu t qua h i ký c a Tô Hoài. Tuy nhiên, các công b đó có ph m v ự ậ ẹ li u còn nh . Lu n án này d a trên ng t nghiên c u còn h p, d a trên dung l ư ệ ớ ữ ầ ặ ấ li u l n (5 cu n h i ký) và đ t v n đ nghiên c u ngôn ng tr n ng t dung l ừ ủ ạ ng và câu, ch ra các đ c đi m c b n c a t c các ph m vi: dùng t thu t ầ ứ ổ i văn tr n ch c ngôn t ng th c t ngôn ng tr n thu t, ph ả ụ ệ thu t h i ký Tô Hoài... Đ th c hi n m c đích và các n i dung c a lu n án, tác gi ế ề ậ đ c p đ n các ph ng pháp, th pháp c b n là: phân tích di n ngôn, phân tích ế ợ ạ ớ ổ t ng h p có k t h p v i th pháp th ng kê phân lo i, th pháp so sánh. ữ ả ờ ầ i văn tr n thu t xét v
ạ ừ ườ ử ụ ậ ữ ể ề v ng tiêu bi u và nh ng sáng
ố 2. Qua kh o sát, th ng kê phân lo i, t ấ ạ ừ , phong cách s d ng, các tr ử ụ ừ ữ ủ ng c a Tô Hoài chúng tôi th y:
ặ m t: c u t o t ạ t o trong cách s d ng t ớ ừ ng trong l ừ ự ng t ấ ừ ơ ủ
ể ừ xét v m t c u t o, cách dùng t ộ đ n là đ ng t
ấ ữ ủ ặ ấ ệ ề , 236 t . Các t
ể ề ặ ấ ạ ừ ơ ấ ấ ả
ệ xu t hi n nhi u là m t nét d u n trong ngôn ng c a nhà văn ể ệ ầ ề ầ Đ i t
ộ ủ ớ ư ệ ứ ể ậ ợ
ớ ặ ả ề ậ
ạ ừ “tôi” có t n s ồ ườ ể ờ ầ ệ ậ ồ ể ghép trong l
ử ụ ừ , 951 t
ề ừ ụ ể ử ụ ầ
ụ ể ệ ể ượ ộ t đ vai trò c a t ể láy đ miêu t ối t
ộ đ n c a Tô Hoài có m t Trong các l p t ầ ừ ớ ổ ậ v i 3906 l n vài đ c đi m n i b t. Các t t oạ ừ ộ xu t h n, đây tình thái ự ố ớ cho câu văn mang tính bi u c m, th hi n thái đ c a nhà văn đ i v i hi n th c ượ ỏ ả ố l n,ớ v i 8353 l n. Đi u này ch ng t , đ c ph n ánh. ể ườ ầ ng i tr n thu t trong h i ký chính là nhà văn, x ng tôi (phù h p v i đ c đi m th ử ạ ồ ườ ầ lo i h i ký, vai ng i tr n thu t chính là tác gi ). V cách s i k chuy n/ ng ư ừ ụ ủ ũng đi m đáng l u d ng t i tr n thu t h i ký c a nhà văn cũng có nh ế ệ ghép phân nghĩa ý: Vi c Tô Hoài s d ng nhi u t (chi m 79,3%) làm cho ể ạ ậ th . Bên c nh đó, ông đã s d ng, khai thác câu văn tr n thu t mang tính c th , cá ả ả ủ ừ ng m t cách c th , sinh , ph n ánh đ tri đ ng.ộ
ề ặ ấ
ồ ớ ừ Trong các l p t ẩ ặ ớ ừ ấ
ệ ầ ườ ờ
ằ ồ
ữ ạ Vì v y, cậ ữ ự ư ệ
ệ ể ả ộ ẩ ệ xét v m t phong cách thì l p t kh u ng xu t hi n khá ọ ệ ừ ớ dày đ c trong tác ph m h i kí (1389 t v i 9715 l n xu t hi n) t o nên gi ng văn ộ ầ ạ ể ữ ự k chuy n m c m c, g n gũi, chân th c, đ i th h nghĩa ng, thôn quê. ư ế ử ụ ừ ờ ố ư ấ ấ ủ đ i s ng. B ng cách s d ng ngôn ng nh th , c a ông n ng m nh c t lên t ụ ể ố ậ Tô Hoài đã làm cho câu chuy n, nhân v t hi n ra nh nó v n có: chân th c, c th , sinh đ ng và giàu tính bi u c m.
27
ồ ưở
ỉ ờ ừ
ạ ồ ừ ự ườ ng t ệ ố , 786 t ng tuy t đ i ứ ề
ỉ ờ ừ v ng ch th i gian, các t ch th i gian h i t ừ ỉ ờ ch th i gian quá kh đ ng th , sau đó là các t ể . Đi u này ch ng minh rõ ràng, trong ti u lo i h i ký, l p t ượ ử ụ ứ ồ ưở
ồ ưở h i t
ng t ệ ị ng có v trí, đ aủ th lo i h i ký ể ạ ồ ừ ớ ấ , 757 t
ộ đ n là đ ng t
ừ ự ề ệ ộ ừ ơ ố ượ ừ ậ ự ệ ng s ki n ứ ứ ứ ớ ừ ỉ ờ ch th i ề ậ ữ ầ c s d ng nhi u cho ngôn ng tr n thu t, ỉ ậ ườ ng. Tr v ng ch v n ấ ầ v i 25682 l n xu t hi n. Đi u này phù ề ấ ầ ố có t n s xu t hi n nhi u). ạ ng nhà văn t p trung vào hành đ ng, ho t
ậ
ữ ệ ầ ồ Trong tr ố ượ ế chi m s l ừ hai, 120 t gian quá kh , h i t ổ ậ ặ ư làm n i b t đ c tr ng c ề ố ượ ế ộ ng nhi u nh t đ ng chi m s l ề ặ ấ ạ ớ ớ ừ ợ xét v m t c u t o (t h p v i l p t ả ả ỏ ứ Ch ng t , ph n ánh đ i t khi miêu t ủ ộ đ ng c a nhân v t. ặ Đ c bi
ằ
ủ ừ ự ệ ắ ọ ề t. Ví d nh các t ế v ng ti ng Vi
ầ ơ ề
ứ ầ ấ ả ư ,... Đi u này ch ng minh rõ năng l c cũng nh đã góp ph n làm phong phú thêm t ậ ự ệ i nh ng s ki n, nhân v t ừ ớ ạ m i l ”, góp ữ s c đ ng, ng : ư ự ừ ự v ng
ế ệ ậ ạ ụ t, trong h i ký, vì m c đích tr n thu t l ạ xung quanh và b ng tài năng c a mình Tô Hoài đã t o ra nhi u “t ừ ụ ph n làm phong phú thêm t ẻ ch i chua, tr nít, cành cao lá lài ủ phong cách c a ông, cho th y tác gi ế ỷ t th k XX. ti ng Vi
ồ ặ ấ ậ ầ ẽ
ộ ể ạ ơ
ặ
ớ ấ ả ng hay câu đ c bi ả
ố ả
ứ ỏ ơ ủ ợ c s p x p theo tr t t
ế ư
ể ọ
ng m r ng câu văn đ
ầ ậ ự ư ệ
ươ ụ ệ ấ
ệ ả ộ m t cách chi ti ng ti n, m c đích, lí do xu t hi n c a đ i t ầ ơ ủ ề ứ ơ
ả ọ ặ ạ ị ố ượ ấ m i đ c đi m, tính ch t, tr ng thái c a đ i t
ệ ầ
ủ ầ ệ
ể ặ ấ ố
ặ ờ ạ ữ ể ạ ộ ộ
ủ 3. Câu văn tr n thu t trong h i kí c a Tô Hoài r t đa d ng, ch t ch và tinh ụ ỳ ế t . Tu theo n i dung và m c đích k mà Tô Hoài dùng câu đ n hay câu ghép, câu ườ ắ ệ t, câu dài hay câu ng n. bình th ệ ố ố ượ ơ ế ề ng nhi u tuy t đ i so v i câu K t qu kh o sát cho th y: câu đ n có s l ố ượ ạ ộ ơ ế ấ ghép 19946/3261 (85,7%/ 14,3%). S l i ng câu đ n có k t c u m t C V l ế ề ề ậ ơ ả ầ chi m đa s . Đi u này ch ng t tác gi có phong cách tr n thu t đ n gi n. V ồ ạ ổ ứ ấ ạ ế ứ c u t o, cách t ch c câu đ n c a Tô Hoài trong h i ký h t s c linh ho t và sáng ậ ự ể ượ ắ ầ ườ ề ạ ế ng h p, các thành ph n câu đ t o. Trong nhi u tr đi n ạ ạ ấ ợ ộ ố ườ ệ ể ủ ng h p, đ nh n m nh thành t. Nh ng trong m t s tr ph m c a câu ti ng Vi ủ ộ ầ ổ ộ ph n n i dung thông tin quan tr ng trong câu văn, Tô Hoài ch đ ng chuy n đ i ể ở ộ ậ ự ướ thành ph n câu (96 câu). Tô Hoài luôn có xu h tr t t ở ộ ơ ữ ế ả ầ , tr n thu t và tái hi n hi n th c. N u nh nh ng câu đ n m r ng thành miêu t ể ụ ể ề ờ ầ ị ế t, c th v th i gian, đ a đi m, cách ph n giúp nhà văn miêu t ề ậ ượ ố ượ ệ ứ c đ c p thì ng đ th c, ph ể ữ ạ ữ nh ng câu đ n ph c hóa thành ph n, câu đ n nhi u v ng l i giúp nhà văn có th ể ấ ng đó. Tô Hoài dùng r t miêu t ụ ề ầ ế ề t thành ph n. Các thành ph n chính đ n thành ph n ph đ u nhi u câu tách bi ỗ ụ ạ ượ ộ ấ đ c ông tách thành câu riêng và chúng xu t hi n liên t c t o thành m t chu i câu ạ ộ ự ệ ằ nh m nh n m nh các đ c đi m, các tình hu ng, các s ki n,...; ho c cho m t câu ấ ộ ấ ự ấ ệ xu t hi n r t đ t ng t trong m t đo n văn đ gây s b t ng , t o nh ng tình ọ ố hu ng quan tr ng. ỗ ố ớ ử ụ ữ ụ ể ạ ạ ơ Đ i v i m i lo i/ ki u/d ng câu đ n, Tô Hoài s d ng theo nh ng m c đích
28
ầ ầ ậ ườ
ằ ử ụ ố ớ ậ
ự
ạ ệ ườ ề ừ
ế ng liên ti p trong đo n văn v a nh m t phép li ự ệ
ế ạ ả
ậ ả ữ ậ
ệ c s p x p theo ki u li ộ ả ườ th ế ng có nhi u v câu, các v câu đ
ể
ế ượ ắ ự ệ ủ
ộ ừ
ế ề ố ỏ ng nhau; t ạ ữ ượ ử ụ ữ
ơ ữ
ể
ề ứ ữ ộ ế phát tri n nhi u c m C V trong m t v ho c có khi m t v ấ i thích ng và xu t hi n nhi u các v
ề
ữ ở ể ơ và yêu c u tr n thu t khác nhau. Đ i v i ki u câu đ n bình th ng không m ự ả ộ ự ệ ệ ầ t kê các s vi c, s r ng, nhà văn s d ng nh m tr n thu t, miêu t , trình bày, li ườ ợ ườ ọ ấ ệ ng h p, Tô Hoài ki n, s tình,… cung c p thông tin cho ng i đ c. Nhi u tr ế ư ộ ơ t kê, dùng các câu đ n bình th ộ ấ ừ ạ tính đ m, v a t o c m giác nhanh, g p gáp; các s vi c có liên quan và tác đ ng ủ ự ệ ả ẫ ể ngo i c nh hay miêu l n nhau. Khi k nh ng bi n đ ng c a s vi c, khi miêu t ề ộ ầ ỉ ử ụ ạ ả ng s d ng câu ghép ch có m t t ng b c v ngo i hình nhân v t, tác gi t ề ể ế ế ườ ấ t kê. Vì c u trúc và th ế ự ệ ượ ề ậ ữ ệ ế ượ ắ c đ c p đ n c s p x p theo ki u li đ t kê, cho nên, nh ng s ki n, s vi c đ ế ươ ầ ế ấ ấ ồ ạ ế trong các v mang tính ch t đ ng d ng, k t c u c a các v câu h u h t t ng ộ ế ạ ươ ng đ c s d ng trong các v câu đ u thu c m t ph m trù ý đ ể ươ ế ng đ i l ng, có th tách ra thành nghĩa. Lo i câu này k t dính gi a các v câu t ả ạ ữ ậ ộ ậ nh ng suy nghĩ và tâm tr ng nhân v t thì nh ng câu đ n đ c l p. Khi miêu t ề ụ ộ ế ặ ả ườ ấ th ng th y tác gi ề ế ệ ả ữ ị ỗ ủ c a câu ghép chu i ch a nhi u v ng , gi ứ ề ấ ạ ượ câu b t cân x ng v dung l ng, v c u t o. ạ ồ
ẩ ầ ữ ậ
ườ
ườ ủ ậ ử ố ự ữ ng trong đ i s ng hàng ngày. Qua các câu văn nói, Tô Hoài ế ố ớ t đ i v i i vi
ộ ầ ữ
ị ể ả ờ
ấ Trong h i ký, bên c nh nh ng câu văn trau chu t, bóng b y, Tô Hoài còn s ụ ề d ng chêm xen nhi u câu văn nói. Ông dùng ngôn ng nói khi tr n thu t nh ng s ờ ố ế ố ệ vi c, bi n c bình th ả ộ ộ thái đ g n gũi, thân m t, tình c m chân thành c a ng b c l ả ắ ế ữ c nh c đ n. nh ng c nh, nh ng ng ữ ằ ậ ạ
ườ ượ i đ ị ộ ộ ắ ữ ừ ầ ặ ủ ữ ộ ắ ng quan tr ng gây s chú ý c a ng
ườ ụ
ứ ử ụ ầ ệ ồ
ấ ự ừ cú pháp tăng c ẩ ổ ế ủ ồ ả
ươ ổ ệ ng di n tu t
ể ệ ượ ữ ố
ề ữ ủ ủ
i văn Nh m gia tăng giá tr n i dung ng nghĩa và giá tr bi u c m cho l ả ể tr n thu t hay gia tăng m t s c thái ý nghĩa, nh n m nh m t s c thái bi u c m, ườ ọ ọ ổ ậ ho c làm n i b t nh ng t i đ c, Tô Hoài ế ệ có ý th c s d ng các bi n pháp tu t ng tính thuy t ph c cho các ậ ừ ộ n i dung tr n thu t trong các tác ph m h i ký c a mình. Các bi n pháp tu t cú ổ ặ Ở ử ụ pháp mà Tô Hoài s d ng khá ph bi n trong h i kí là sóng đôi, đ o đ i, l p. ạ ừ cú pháp, Tô Hoài đã th hi n nhi u kh công tìm tòi, sáng t o. ph ắ ẫ ỗ ự t nh ng khuôn m u, dùng phép t c Ông luôn luôn n l c tránh nh ng l ể chung theo cách riêng c a mình đ nói lên ti ng nói c a chính mình. ấ ả ồ
ủ ế ộ
ữ ợ ấ ộ
ả ự ợ ự ệ ộ ớ
ạ ộ ờ ư ữ ể ả
ệ ủ ề
ủ ố ớ ự ể ạ ồ ậ ủ ệ ế i mòn, v ế ữ 4. Qua h i ký chúng tôi th y Tô Hoài qua có nh ng đóng góp: 1/ Ph n ánh ộ ả ế ỷ ộ ự chân th c nh ng bi n đ ng c a xã h i th k XX (c i cách ru ng đ t, nhân văn ở ạ ắ ề ẩ nông thôn mi n B c,…); 2/ Ph n ánh sinh đ ng các ho t giai ph m, h p tác hoá ộ ướ ậ ủ ọ ộ c đ ng văn h c ngh thu t c a H i nhà văn, thành t u, s h p tác v i các h i n và nh ng ho t đ ng xã ngoài, chân dung các nhà văn tiêu bi u; 3/ Ph n ánh đ i t ể ủ ố ớ ự ộ h i ngh nghi p c a Tô Hoài; 4/ Đóng góp c a nhà văn đ i v i s phát tri n c a ế ệ ể ủ t th văn xuôi ngh thu t, c a th lo i h i ký, đ i v i s phát tri n c a ti ng Vi
29
ỷ k XX.
ề ứ ữ ầ ồ
ỉ ề ể ạ ồ
ộ ộ ữ ắ ộ
ả ụ ể ạ ặ ờ ố ữ ừ ế
ậ ủ 5. Nghiên c u v ngôn ng tr n thu t c a Tô Hoài trong h i kí, chúng ta ể không ch nh n ra, ông là m t cây bút tiêu bi u v th lo i h i ký mà còn có thêm ể ự ế ể ắ ệ đ n m b t nh ng đ c đi m m t công c kh d ng, m t kinh nghi m th c t ố ngôn ng c a th lo i ký đang có nh ng bi n đ i không ng ng trong đ i s ng văn ọ ươ h c đ
ả ướ ế ầ ọ 6. Nh ng đi u trình bày trên đây m i ch là k t qu b
ồ ề ậ ỉ ớ ẽ ượ ắ
ậ ụ ữ ủ ạ ng đ i. ữ ữ ầ ờ ự
ướ
ơ ệ ể ế ụ ể ừ ọ ể ữ ộ ậ ầ ấ c đ u. Hy v ng, ể c quan tâm tìm hi u sâu s c, toàn ạ ồ ệ ọ ô Hoài có h c, phong cách h c hi n đ i. H i ký T ề ệ ườ ể ấ i k chuy n, ng sau: v n đ ng ầ ả ứ ề ổ ch c văn b n tr n
ngôn ng tr n thu t trong h i ký Tô Hoài s đ di n h n nh các thành t u tu t ứ th ti p t c nghiên c u, tìm hi u theo các h ạ ộ đi m nhìn tr n thu t, ngôn ng đ c tho i n i tâm, v n đ t thu t,…ậ
30
Ụ Ủ Ả Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ĐÃ CÔNG B
ị ễ ữ ờ ừ ễ 1. Nguy n Th Đào , Nguy n Hoài Nguyên (2015), T ng l
ụ ề ề ạ ữ T p chí Ngôn ng và đ i s ng trong “Cát b i chân ai” và “Chi u chi u”, ậ ầ i văn tr n thu t ờ ố , s ố 7
(237),
tr 7884.
ụ ừ ễ ồ ị 2. Nguy n Th Đào (2016), “T láy trong h i ký Tô Hoài (qua Cát b i chân ai và
K y u h i th o khoa h c
ề ề ỷ ế ả ộ ữ ự ủ ọ “Gi ế gìn s trong sáng c a ti ng Chi u chi u)”.
ệ ữ ụ ườ Vi t và giáo d c ngôn ng trong nhà tr ng” , t p 1ậ , Nxb Dân trí, tr 701.
ừ ễ ồ ị ạ ừ ể T p chí T đi n 3. Nguy n Th Đào (2017), “T ghép trong h i ký Tô Hoài”,
ố ọ h c và B ách khoa th ,ư s 1, tr 1621.
ừ ễ ắ ồ ỉ ị ạ T p chí 4. Nguy n Th Đào (2017), “T ch màu s c trong h i ký Tô Hoài”,
ố T ừ đi n hể ọc và Bách khoa th ,ư s 1, tr 1621.
ự ệ ề ừ ữ ữ ễ ẩ ị 5. Nguy n Th Đào (2018), “S ch ch chu n v t ng và nh ng k t h p t o t ế ợ ạ ừ
ồ ạ ạ ọ ọ ậ T p chí Khoa h c Đ i h c Vinh m i l . T p 47, s ố
ớ ạ trong h i ký Tô Hoài”, ờ 3B, tr... (đang ch in).
ừ ữ ễ ẩ ị ờ ầ ậ 6. Nguy n Th Đào (2018), “T kh u ng trong l ồ i văn tr n thu t trong h i
ừ ể ố ạ ký Tô Hoài”, T p chí T đi n h ọc và Bách khoa thư, s ố 5, s 6 (56), tr 6164.
ử ụ ễ ặ ồ ơ ị ể 7. Nguy n Th Đào (2018), “Đ c đi m s d ng câu đ n trong h i ký Tô
ờ Hoài”, T p ạ chí ngôn ng h c ố ữ ọ , s …, tr ... (đang ch in).
ữ ỉ ờ ừ ễ ồ ị ỷ ế K y u 8. Nguy n Th Đào (2018), “T ng ch th i gian trong h i ký Tô Hoài”,
ữ ọ ả ờ ộ h i th o ngôn ng h c qu c t ố ố ế, s …, tr ... (đang ch in).
31
ượ ạ ườ Công trình đ c hoàn thành t i Tr ạ ọ ng Đ i h c Vinh
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ạ 1. PGS. TS. Ph m Văn Tình
ễ 2. TS. Nguy n Hoài Nguyên
ả Ph n bi n ệ 1. .................................................
.................................................
ả Ph n bi n ệ 2. .................................................
.................................................
ả Ph n bi n ệ 3. .................................................
.................................................
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ậ ấ ấ ườ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án c p Tr ng
ườ ọ ạ h p t i: Tr ạ ọ ng Đ i h c Vinh
ờ ồ Vào h i …… gi …… ngày …… tháng …… năm 2018.
32
ể ậ ạ ể Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ư ệ ễ ườ ư ệ Trung tâm T li u Th vi n Nguy n Thúc Hào, Tr ạ ọ ng Đ i h c
Vinh