Ộ Ộ Ụ Ế B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ Ạ Ạ Ọ TR Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ễ NGUY N HOÀNG NAM
Ứ
Ể
Ể
NGHIÊN C U KI U HÌNH VÀ KI U GEN
Ở Ệ
B NH NHI BETATHALASSEMIA
ố Chuyên ngành: Nhi khoa Mã s : 62720135
Ọ
Ậ
Ắ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
HÀ N I Ộ 2019
ượ ạ Công trinh đ c hoàn thành t
Ạ Ọ ƯỜ i Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I TR
ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: PGS.TS. Bùi Văn Viên
ươ ọ ự TS. D ng Bá Tr c
.................................................................
............................................................................................
ệ ả Ph n bi n 1:
.................................................................
ệ ả Ph n bi n 2:
............................................................................................
.................................................................
ệ ả Ph n bi n 3:
Lu n án s đ Tr
ẽ ượ ệ ướ ả ộ ồ ậ c b o v tr ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
ậ ngườ
ọ ạ ườ ạ ọ H p t i Tr ộ ng Đ i h c Y Hà N i
ờ ồ Vào h i gi , ngày tháng, năm 2019
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ườ ạ ọ ư ệ Th vi n Tr ộ ng Đ i h c Y Hà N i
Ặ
Ấ
Ề
1 Đ T V N Đ
ộ ệ ả ổ ợ Betathalassemia là m t b nh do gi m hay không t ng h p đ ượ c
β β ạ ế m ch globin ộ trong hemoglobin, vì đ t bi n gen globin ( HBB). B nhệ
ể ườ ề ễ ậ ặ ắ di truy n theo quy lu t alen l n, nhi m s c th th ng.
β ấ ừ ể ẹ ấ ồ Lâm sàng thalassemia r t không đ ng nh t, t th nh không có
ứ ộ ặ ủ ệ ể ặ ứ ệ ế tri u ch ng đ n th n ng. M c đ n ng c a b nh liên quan t ớ ự ấ i s m t
ớ ặ ữ ể ế ằ ạ ộ ể cân b ng gi a m ch globin alpha và beta, v i đ c đi m đ t bi n và ki u
ứ ể ể ơ ở gen HBB. Nghiên c u ki u hình, ki u gen (cid:0) thalassemia là c s khoa
ọ ướ ề ộ ứ ế ẩ h c cho ch n đoán tr c sinh. Nghiên c u v đ t bi n gen (cid:0)
ở ệ ư ủ ư ứ ấ thalassemia Vi t Nam còn ch a đ , nh t là còn ch a có nghiên c u v ề
ữ ể ể ố ấ m i liên quan gi a ki u genki u hình (cid:0) thalassemia. Xu t phát t ừ đó,
ứ ề ứ ể ể chúng tôi nghiên c u đ tài: “Nghiên c u ki u hình và ki u gen ở
ệ b nh nhi (cid:0) thalassemia”.
ụ ứ M c tiêu nghiên c u:
1. Mô t
ả ể ế ọ ủ ệ ắ ki u hình lâm sàng, huy t h c c a b nh nhi m c beta
ạ ệ ệ ươ thalassemia t i B nh vi n Nhi trung ng;
ộ ế ị ở ẻ ệ 2. Xác đ nh đ t bi n gen (cid:0) thalassemia tr b nh;
3. Đ i chi u ki u hình và ki u gen c a tr m c
ố ế ể ể ủ ẻ ắ (cid:0) thlassemia
ể ặ th n ng và trung gian.
Ủ Ấ Ậ Ế Ề TÍNH C P THI T C A Đ TÀI LU N ÁN
ổ ế ở ệ ề ề (cid:0) thalassemia là b nh di truy n ph bi n Viêt Nam. Đi u tr ị
ủ ế ể ặ ề ằ ả ắ thalassemia th n ng và trung gian ch y u b ng truy n máu, th i s t
2
ố ờ ủ ươ ặ ộ su t đ i, và ghép t y x ng, là gánh n ng cho gia đình và xã h i. Do đó
ệ ự ể ệ ế ằ ạ ặ vi c d phòng nh m h n ch sinh ra các th b nh n ng và trung gian là
ơ ở ự ể ệ ầ ả ọ ọ quan tr ng. Đ có c s khoa h c cho vi c d phòng c n ph i bi ế t
ượ ứ ể ể ề ệ ế ặ ấ đ c đ c đi m v di truy n b nh. Vì th nghiên c u này là c p thi ế t,
ự ễ ọ có ý nghĩa khoa h c và th c ti n.
Ớ Ủ Ữ Ậ NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
Đã phát hi n nhi u d ng đ t bi n h n các nghiên c u đã công
ứ ệ ề ế ạ ộ ơ
ở ệ ư ố ướ b tr c đây Vi t Nam nh 88.
Nghiên c u đ c đi m đ t bi n gen
ứ ể ế ặ ộ ả HBB th yấ x y ra nhi u ề ở
ố ở ế ệ ơ ị ti n trình d ch mã RNA h n hoàn thi n RNA và phiên mã, đa s exon
ở ộ ố ộ ế ể ơ h n intron và vùng kh i đ ng, nên đa s đ t bi n có ki u hình β0 .T đóừ
0thalassemia ph bi n h n β
+
ượ ậ ở ế ệ ổ ế ơ đã rút ra đ c k t lu n, Vi t Nam β
thalassemia.
Nghiên c u đ i chi u ki u gen v i ki u hình th b nh n ng và
ể ệ ứ ế ể ể ặ ố ớ
ế ể ấ ộ trung gian th y các đ t bi n CD41/42, CD17, CD71/72 và các ki u gen
ố ợ ớ ộ ế ế ề ế ộ ph i h p các đ t bi n này v i đ t bi n khác liên quan nhi u đ n th ể
ư ế ặ ẩ ị ị ỉ ỉ ệ b nh n ng, đã đ a ra ki n ngh ch đ nh đình ch thai cho ch n đoán
ướ tr c sinh.
Ố Ụ Ậ B C C LU N ÁN
ậ ượ ặ ấ ồ Lu n án đ ề c trình bày trong 112 trang, bao g m : Đ t v n đ 3
ố ượ ệ ổ ươ trang, t ng quan tài li u 36 trang, đ i t ng và ph ng pháp nghiên
ứ ế ế ả ậ ậ ứ c u 12 trang, k t qu nghiên c u 28 trang, bàn lu n 29 trang, k t lu n 2
ơ ồ ế ậ ả ị ệ trang, ki n ngh 1 trang. Lu n án có 47 b ng, 15 hình, 2 s đ . Tài li u
3
ế ệ ả ệ tham kh o có 143, trong đó có 24 tài li u ti ng Vi ệ t, và 119 tài li u
ế ti ng Anh.
4 ƯƠ
CH NG 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ị 1.1.D ch t ễ ọ h c
ế ớ ố Phân b betathalassemia trên th gi i
ẽ ớ ệ ặ ồ ề Betathalassemia là b nh di truy n liên quan ch t ch v i ngu n
ấ ị ư ắ ầ ố ộ ệ ố g c dân t c, phân b kh p toàn c u, song mang tính ch t đ a d rõ r t.
ố ế ướ Theo Liên đoàn Thalassemia qu c t (2005) c tính có 1,5% dân s th ố ế
β ớ ệ ườ ỗ gi i, 8090 tri u ng i mang gen thalassemia, m i năm có thêm 60.000
ườ ự ệ ớ ợ tr ng h p m i sinh mang gen b nh. Riêng khu v c Đông Nam Châu Á,
ườ ớ ườ ố s ng β i mang gen thalassemia t i 50% ng ầ i mang gen toàn c u,
ệ ả kho ng 40 tri u ng ườ i.
Betathalassemia ở ệ Vi t Nam
α β ệ ế ổ B nh hemoglobin khá ph bi n là thalasemia, thalassemia và
ở ấ ả ở ề ộ ệ HbE. B nh có ỉ t c các t nh thành, t ệ nhi u dân t c khác nhau. B nh
ổ ế ơ ở ườ ề ph bi n h n ộ dân t c ít ng i mi n núi và cao nguyên. Betathalassemia
ổ ế ở ườ ườ ắ ơ ề ph bi n ng ộ i dân t c ít ng ổ ế i mi n B c h n. Hemoglobin E ph bi n
0thalassemia ph bi n ổ ế
ở ơ Ở ệ ề ề mi n Trung và mi n Nam h n. Vi t Nam, β
+thalassemia .
h n βơ
1.2.C s di truy n
ơ ở ề (cid:0) thalassemia
Hemoglobin bình th ngườ
ầ ồ Hemoglobin (Hb) g m hai thành ph n là hem và globin. Globin
α β ạ ạ ạ ồ ạ Ở ườ ạ g m 4 m ch polypeptid, 2 m ch lo i , 2 m ch lo i ng . i có 6
ạ ườ ở ờ ỳ lo i Hb bình th ng. Hb th i k phôi thai là Hb Gower 1, Hb
ở ờ ỳ ế ưở Gower 2 và Hb Portland. Hb th i k thai nhi đ n khi tr ng thành là
5
ấ HbA1, HbA2 và HbF. C u trúc ủ globin c a HbA1 là α β c a HbA2 là ủ 2 2.
α δ ủ 2 2 α γ 2 1. và c a HbF là
ủ ổ ợ Các gen mã hóa t ng h p globin c a hemoglobin
ự ổ ủ ợ Các gen mã hóa cho s t ng h p các globin c a Hb ng ườ ượ i đ c
α ế ạ ở ễ ể ắ ụ ắ s p x p thành 2 c m. Các gen lo i ạ nhi m s c th 16, còn genlo i
β α ấ ở ụ ễ ể ắ ứ ồ th y nhi m s c th 11. C m gen globin g m 3 gen ch c năng,
2 mã hóa cho m ch
ộ ạ m t trong ba gen đó là gen ξ ξ ầ , là thành ph n Hb phôi
1 và α2 mã hóa cho m ch globin
ạ ạ thai Gower 1, hai gen còn l i là gen đôi α
α β ε ụ ạ ứ ồ . C m gen lo i globin g m 5 gen ch c năng, gen mã hóa cho globin
ε γ γ có trong Hb Gower 1 và Hb Gower 2, gen mã hóa cho globin trong
δ δ β β ạ HbF, hai gen còn l i là gen cho globin và gen cho globin .
ộ ế Đ t bi n gen HBB gây betathalasemia
β ổ ặ ế ệ ộ ồ ữ Đ t bi n gây thalassemia là nh ng thay đ i đ c hi u không đ ng
ấ ở ổ ở ộ ơ ữ ế ể ộ nh t DNA. Đ t bi n có th là nh ng thay đ i ầ m t base đ n thu n;
ề ặ ấ ặ ả ạ ắ ộ ế ho c m t m t hay nhi u nucleotid; ho c là đ o đo n hay tái s p x p
ế ộ ỗ ưở ớ ề ộ chu i DNA. Đ t bi n gen ả HBB nh h ng t ạ i m t trong nhi u giai đo n
ư ể ệ ệ ị ả bi u hi n gen, nh phiên mã, hoàn thi n RNA và d ch mã RNA, nh
ế ổ ạ ợ ợ ưở h ng đ n t ng h p globin, làm thay đ i t ổ ỷ ệ ổ l t ng h p các m ch globin,
ệ ầ ả ổ thay đ i thành ph n hemoglobin trong các b nh c nh lâm sàng khác nhau.
ổ ủ ộ ự ể ệ ộ ế ụ Ki u hình b nh betathalassemia ph thu c vào s thay đ i c a đ t bi n
gen.
β ệ ệ ế ố ộ Hi n nay đã phát hi n trên 200 đ t bi n thalassemia, phân b các
ạ ộ ế ố ộ ự lo i đ t bi n khác nhau tùy khu v c, qu c gia và dân t c.Trong đó có
ế ể ả ạ ấ ạ ộ kho ng 150 là đ t bi n đi m, còn l ộ ố ạ ắ i là m t đo n ng n và m t s lo i
6
ế ế ặ ộ ượ ả ỉ ầ ớ hi m g p khác.Ph n l n các đ t bi n đã đ c mô t , trong đó ch có
(cid:0) ế ế ế ả ặ ộ ộ kho ng 20 đ t bi n hay g p, chi m 80% các đ t bi n gen Thalassemia
(cid:0) ế ớ ầ ấ ỗ ườ trên th gi i. M i vùng có t n su t Thalassemia cao th ng có 4 – 6
ế ế ộ ượ ộ đ t bi n ph bi n. ổ ế Các đ t bi n gen betathalassemia đ c phân thành 3
ề ị ớ ở l p, nhi u v trí khác nhau.
ộ ở ở ộ ế (1) Đ t bi n phiên mã, vùng kh i đ ng và 5’UTR (5’không phiên
mã)
(2) Đ t bi n hoàn thi n RNA
ệ ế ộ ố ồ ậ ố ị ở trí n i, n i đ ng thu n, intron, v
exon và 3’UTR (vùng 3’–không phiên mã)
ế ộ ở ị ở ầ ị (3) Đ t bi n d ch mã RNA , v trí codon kh i đ u, codon vô
ị nghĩa và d ch khung (frameshift)
ế ế ấ ạ ộ ộ ộ Ngoài ra còn có đ t bi n m t đo n và đ t bi n tr i.
ế ả ộ ưở ế ự ở ộ Đ t bi n phiên mã nh h ng đ n trình t kh i đ ng phiên mã,
+thalasemia.
β β ả ạ ạ ổ ợ làm gi m t ng h p m ch globin t o ra
β ứ ế ạ ỗ ộ ị ấ Đ t bi n d ch mã RNA làm ch m d t chu i gián đo n globin
0thalassemia.
β β ợ ượ ổ ạ ạ RNA, nên không t ng h p đ c m ch globin, t o ra
ữ ế ệ ả ộ ưở ế Nh ng đ t bi n hoàn thi n RNA nh h ng đ n quá trình thông
+thalassemia hay β0
ế ế ẫ ổ tin mRNA gây bi n đ i các nucleotide, d n đ n β
0thalassemia,
ế ở ị ố ở ộ thalassemia. Đ t bi n v trí n i, intron hay exon gây β
+thalasemia
ở ị còn v trí 3’UTR gây ra β
ầ ố ộ ế T n s đ t bi n gen betathalassemia ở ệ Vi t Nam
ứ ế ộ ở Nghiên c u đ t bi n gen betaglobin gây betathalassemia ng ườ i
ệ ư ầ ủ ế ả ấ ố Vi ạ ộ t Nam còn ch a đ y đ . K t qu đã công b cho th y có 8 lo i đ t
ổ ế ế ườ ợ ồ bi n ph bi n gây ra 95% các tr ng h p betathalassemia, g m CD17
7
(AAGTAG), CD 41/42 (TCTT), 28 (A>G), CD 71/72 (+A), IVSI1
(G>T), IVSI5 (G>C), IVSI2654 (C>T) và CD 26 (GAG>AAG) gây
ệ b nh HbE.
ớ ể ữ ể 1.3. Liên quan gi a ki u hình v i ki u gen betathalassemia
ượ ể ể Betathalassemia đ c phân thành 4 th lâm sàng : th mang gen
ẩ ể ặ ể ể ẹ ể ế ọ n, th nh , th trung gian và th n ng. Ki u hình lâm sàng, huy t h c
0 hay
ữ ộ ố ợ ụ ự ể ế ế ộ ộ ph thu c vào ki u gen đ t bi n, vào s ph i h p gi a đ t bi n β
β+
8 ƯƠ
CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u
β ệ ệ ệ 104 b nh nhi, 55 b nh nhi thalassemia và 49 b nh nhi β
ệ ệ ươ ượ thalassemia/HbE vào B nh vi n Nhi trung ng đ ứ c nghiên c u, trong đó
ướ ừ ử ử 50 d ổ i 1 tu i, 39 t ổ 1 <5 tu i, 12 t 5 <10 va 3 t ổ 10–15 tu i,. 59 nam,
ữ ộ ộ ườ 49 n ; 71 là dân t c Kinh, 33 dân là t c ít ng i (trong đó Thái là 12, Tày là
ạ ườ ố ồ ộ 10, còn l ệ i 11 là 5 dân t c khác g m M ng, Sán Dìu, Dao, B Y), 14 b nh
ở ạ ở ả ố ỉ ừ ư nhi c trú ộ Hà N i, còn l r i rác 28 t nh, thành ph khác t i Hà Tĩnh tr ở
ế ớ ra đ n biên gi ắ . i phía b c
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
ứ ả Nghiên c u ngang mô t
ứ ự Đánh giá lâm sàng do nghiên c u sinh cùng bác sĩ chuyên khoa th c
ế ọ ệ ệ ế ử ự hi n. Các xét nghi m huy t h c, hóa sinh và di truy n phân t ệ th c hi n
ệ ươ ạ ệ t i B nh vi n Nhi trung ng.
ư ệ ế ộ Quy trình phát hi n và phân tích đ t bi n gen beta–globin nh sau :
ừ ớ ộ ạ ươ ứ ủ ạ Tách DNA t máu ngo i vi v i b kít th ng m i QIA c a Đ c.
ệ ể ộ ườ ặ ở Phát hi n sàng l c ế ọ 9 đ t bi n đi m th ng g p Đông Nam Á,
CD41/42, CD17, IVS 11, 28, IVS 2654, CD 71/72, IVS 15, CD95 và
ỹ CD 26 (HbE) bàng k thu t ậ Multiplex ARMS –PCR.
ả ự ệ ượ ộ ế Gi i trình t gen HBB khi không phát hi n đ ằ c đ t bi n gen b ng
ậ ỹ k thu t Multiplex ARMS – PCR
ế ệ ể ế ạ Ti n hành ầ ộ GAP PCR đ phát hi n đ t bi n xóa đo n khi c n
9
thi t.ế
ệ
ệ
ế
B nh nhân vào vi n: Thi u máu, lách to,...
Đánh giá lâm sàng
ế ế ứ Thi t k nghiên c u
ế ọ Huy t h c: MCV, MCH, Hình thái HC, HbF, HbA2
ẩ
Ch n đoán Thalassemia
ạ
ể ệ
ặ
Phân lo i th b nh: N ng, trung gian, nhẹ
ế
β
ộ ệ Phát hi n đ t bi n gen Globin
ế
ố ộ Phân b đ t bi n
ị
ứ
ể
Dân t cộ
Ki u gen
ị
ố
ế
ể
Ch c năng gen, v trí: Phiên mã ệ Hoàn thi n RNA D ch mã RNA ị D ch mã
ể Đ i chi u ki u gen – ki u hình
ể ệ Th b nh
ứ ộ ệ M c đ b nh
Lâm sàng ế ọ Huy t h c
ƯƠ CH NG 3
10
ƯƠ CH NG 3
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ế ọ ể 3.1. Ki u hình lâm sàng, huy t h c β thalassemia
Toàn b βộ
–β
–β
–
ệ ể ệ ả B ng 3.1. Bi u hi n lâm sàng khi vào vi n
ứ
ệ
Tri u ch ng
thalassemia
thalassemia/HbE
thalassemia
lâm sàng
(n = 55)
(n = 49)
ổ
ổ ệ Tu i phát b nh : < 1 tu i
n 41
% 74,6
n 17
% 34,7
(n = 104) % 55,7
n 58
1 – 3 tu iổ
12
21,8
22
44,9
34
32,7
ế
Thi u máu
55
100
49
100
104
100
ừ
ề
+ Đã t ng truy n máu t
ừ
52
42
94
tr
cướ
34
65,4
10
23,8
44
46,8
ề
ổ
ổ + Tu i truy n máu < 1 tu i
13
25,0
20
47,6
33
35,1
13 tu iổ
40
76,9
21
50,0
61
64,0
ầ
ề + Truy n máu > 5 l n / năm Vàng da Lách to
7 48
12,7 87,3
14 36
28,5 73,5
21 84
20,2 80,8
11
63,6
35
24
49,0
59
56,7
Gan to
ộ ặ
58,2
32
21
42,9
53
51,0
B m t thalassemia
25,5
14
4
8,2
18
17,3
ạ Da x m đen
ặ
23,6
13
12
24,5
25
24,0
Can n ng 2SD
ề
21,8
12
12
24,8
24
23,0
Chi u cao – 2SD
ậ Nh n xét:
ệ ớ ệ ể ướ ổ ướ ổ B nh bi u hi n s m, 55,7% tr c 1 tu i, 88,4% d i 3 tu i.
ứ ệ ế ạ ả Tri u ch ng lâm sàng đa d ng: 100% có thi u máu, 81,9% ph i
ề ướ ụ ề ổ ộ truy n máu tr c 3 tu i, 64% ph thu c truy n máu, 20,2% vàng da,
ộ ặ 80,8% có lách to, 51 % có b m t thalassemia, 56,7% gan to, 17,3% có da
ậ ỉ ưở ạ x m x n và 24% có ch m tăng tr ng.
β β ố Lâm sàng thalassemia và thalassemia/HbE khá gi ng nhau ch ỉ
ề ứ ộ khác nhau v m c đ .
β ả ạ ứ ộ ệ B ng 3.2. Phân lo i m c đ b nh thalassemia
ể Th trung ẹ ể ệ Th b nh ể ặ Th n ng Th nhể
gian β – thalassemia n % n %
β – thal. (n = 55) 48 87,3 n % 6 10,9 1 1,8
22 44,9
– thal./HbE (n = 49) ộ β C ng (n = 104) 25 51,0 2 4,1 73 70,2 28 26,9 3 2,9
β ế ệ ể ặ ầ ậ Nh n xét: H u h t b nh nhi thalassemia là th n ng và trung
gian.
β ạ ứ ộ ệ ả B ng 3.3. Phân lo i m c đ b nh thalassemia trung gian
– thalassemia trung gian ng S l
β Nhóm I ố ượ 7 (%) 25
12
Nhóm II 5 17,9
Nhóm III C ngộ 16 28 57,1 100
β ậ ở Nh n xét : 57,1% thalassemia trung gian nhóm III, có lâm sàng
β ặ ố ầ g n gi ng thalassemia n ng.
13 B ng 3.4. H ng c u, Hemoglobin, Hematocrit, Các ch s h ng c u
ỉ ố ồ ồ ả ầ ầ
Toàn bộ
–β –β ế ạ T báo máu ngo i –β
thalassemia thalassemia/HbE
biên thalassemia
(n = 55) (n = 49)
(n = 104)
ố ượ S l ầ ồ ng h ng c u 2,53 ± 0,73 3,15 ± 0,87 2,85 ± 0,88 (T/l) 60,77 ± 16,6 69,08 ± 20,40 65,50 ± 10,3 Hb (g/l) 18,23 ± 4,73 21,52 ± 6,26 20,05 ± 5,92 Hematocrit (%) 77,18 ± 6,42 66,88 ± 8,07 70,77 ± 8,07 MCV (TTTBHC fl) 24,68 ± 3,29 21,23 ± 3,23 23,08 ± 3,64 MCH (HbTBHC pg) 324,05 ± 30,21 310,65 ± 25,22 318,16 ± 28,17 MCHC (NĐHbHC %) 23,11 ± 3,70 24,40 ± 2,85 23,78 ± 3,39 RDW (DPBHC)
ố ượ ậ ề ả ầ ồ Nh n xét: S l ề ng h ng c u, Hb, hematocrit đ u gi m nhi u,
ả ướ ả ướ MCV gi m d i 70,77fl, MCH gi m d i 23,08 pg . MCHC bình
ườ th ng, RDW l n.ớ
β ả ầ ở ể B ng 3.5. Thành ph n hemoglobin các th thalassemia
Toàn bộ
–β –β ầ Thành ph n Hb –β
thalassemia thalassemia/HbE
(%) thalassemia
(n = 55) (n = 49)
(n = 104)
Hb A1
36,04 ± 26,2 34,06 ± 28,82 35,03 ± 27,30 Trung bình
0 78,2 0 61,5 0 78,2 Gi ớ ạ i h n
Hb A2
14
Trung bình 3,88 ± 5,20 3,92 ± 4,80 3,90 ± 4,96
Gi ớ ạ i h n 1,4 9,9 1,8 9,2 1,4 9,9
Hb F
47,83 ± 30,52 37,12 ± 18,50 40,52 ± 20,60 Trung bình
14,0 95,0 6,8 85,2 6,8 95,0 Gi ớ ạ i h n
Hb E
40,32 ± 17,30 18,36 ± 10,60 Trung bình
12 63,1
12 63,1 Gi ớ ạ i h n
ậ Nh n xét:
β ề ể ả V iớ thalassemia, HbA1 gi m nhi u, có th 0%, HbF tăng, cao
2 bình th
ấ ớ ườ ề ặ ấ nh t t i 95%, HbA ẹ ng ho c tăng nh , nhi u nh t 7,9% .
βớ ấ ấ ả ể V i thalassemia/HbE, HbA1 gi m, th p nh t cũng có th là
ấ ớ ề ề ấ 0% HbF tăng, cao nh t là 85,2%, có nhi u HbE, nhi u nh t t i 63,1%,
ườ ặ HbA2 bình th ẹ ng ho c tăng nh , không quá 9,2%.
β ộ ế ở ệ 3.2. Đ t bi n gen globin β b nh nhân thalassemia
ộ ế ả ở ệ B ng 3.6. Các đ t bi n gen HBB β b nh nhân thalassemia
β ộ S l ố ượ ng ế Đ t bi n gen – globin ể Ki u hình T l %ỷ ệ ế βở – thalassemia
β0 ộ alen đ t bi n 63 CD 41/42 (TCTT) 30,3
β0 CD 17 (AA – TAG) 62 30
β+ CD 26 (GAG – AAG) 49 23,5
β0 CD 71/72 (+ A) 10 4,8
IVS 2 654 (C – T) β0/ β+ 6 2,9
β+ 28 (A – G) 6 2,9
β++ 88 (C – T) 3 1,4
15
CD95 (TAC – TAA) 2 1
β0 IVS 1 – 1 (G – T) 2 1
β0 IVS 1 5 (G – C) 2 1
β0 ế ộ ặ ế Các đ t bi n hi m g p 3 1,4
β+ 140 (C – T) 1 0,5
c441c442 ins AC 1 0,5
2.3kbdeletion
T ngổ 1 208 0,5 100
ổ ế ạ ộ ệ ế ậ ạ ấ Nh n xét: Đã phát hi n 13 lo i đ t bi n, có 4 d ng ph bi n nh t
ổ ế ạ ơ là CD 41/42, CD 17, CD 26,, CD 71/72, 6 d ng ít ph bi n h n là IVS 2
ế ạ ặ 654, 28 , 88, CD95 , IVS 11, IVS 1 5,và 3 d ng hi m g p là 140,
0, ki uể
ố ộ ể ế c441c442 ins AC, 2.3kb deletion. Đa s đ t bi n có ki u hình β
ặ ơ hình β+ ít g p h n.
ố ộ ế ộ Phân b đ t bi n gen theo dân t c
ư ệ ề ộ ế ở ộ ừ ấ ự Ch a th y s khác bi t v đ t bi n các dân t c, tr CD26 và
ề ở ế ấ ộ ơ ộ 28. Đ t bi n CD26 th y nhi u dân t c Thái (50%) h n Kinh (23,2%)
ề ở ế ấ ộ ộ và Tày (5%) (p<0,01) . Đ t bi n 28 th y nhi u dân t c Tày (5%)
ơ h n Kinh (p<0,05)
β ố ộ ế ứ ị Phân b đ t bi n theo v trí và ch c năng gen globin
ố ộ ứ ứ ế ị Nghiên c u phân b đ t bi n gen theo v trí và ch c năng có ý nghĩa
ề ể ọ ượ ế ả quan tr ng v ki u hình betathalassemia, đ c các k t qu sau.
Đ t bi n x y nhi u
ề ở ế ả ộ exon 2 (124/208 – 59,6%), exon 162/208 –
ơ ở 30%), ít h n intron 2 (6/208 2,9%), intron 1 (4/208 – 1,9%) và vùng
ở ộ kh i đ ng (9/208 – 4,3%).
16
ố ộ ế ứ ả B ng 3.7. Phân b đ t bi n gen HBB theo ch c năng gen
ứ Ch c năng gen ng S l T l
+ và β++)
ố ượ 9 %ỷ ệ 4,3 ộ ế ạ (T o ki u hình β ể Đ t bi n phiên mã
ế ố ề ở ộ Y u t đi u hòa kh i đ ng
28 (A – G)
88 (C – T)
0 hay β+ )
ộ ệ ế Đ t bi n hoàn thi n RNA 10 4,8 ạ (T o ki u hình β ể
ế ố ầ ị V trí đ u k t n i (Splice junction)
IVS 1 – 1 (G – T)
IVS 1 – 5 (G – C)
0)
ạ ộ ế (T o ki u hình β ể 186 89,4 IVS 2 – 654 (C – T) ị Đ t bi n d ch mã RNA
Codon vô nghĩa (Nonsense codon)
CD17 (AAG – TAG)
CD26 (GAG – AAG)
CD95 (TAC – TAA)
ị D ch khung (Frameshift)
CD 41/42 ( TTCT)
CD71/72 (+A) ặ ế ộ Đ t bi n ít g p khác C ngộ 3 208 1,4 100
ả ở ế ế ề ậ ị ộ Nh n xét: Đ t bi n x y ti n trình d ch mã RNA nhi u h n ơ ở
ế ệ ti n trình hoàn thi n RNA và phiên mã.
17
ố ộ ế ể Phân b đ t bi n gen HBB theo ki u gen
0β0,β+β+,β0β+,
ố ợ ể ế ể ớ ộ Có 25 ki u ph i h p đ t bi n,v i 5 nhóm ki u gen β
β0βE, β+βE.
0β0 có 40 b nh nhân (38,46%), 17 đ ng h p t
ể ệ ồ Ki u gen β ợ ử ớ v i 2
ị ợ ử ố ợ ể ki u ph i h p CD41/42CD41/42, CD17CD17, và 23 d h p t ớ kép v i
ố ợ ể 5 ki u ph i h p CD41/42–CD17, CD17–CD71/72, CD41/42–CD71/72,
CD41/42–CD95, CD41/42–IVS 15
+β+ có 1 b nh nhân (0.96%) v i 1 ki u ph i h p ố ợ
ể ệ ớ Ki u gen β ể
IVS2654–2.3kb del
0β+ có 14 b nh nhân (13,46%) v i 9 ki u ph i ố
ể ệ ể ớ Ki u gen β
ồ ợ h p,g m 28–CD17, 28–CD41/42, 88–CD41/42, CD17–IVS 2654,
CD41/42 – IVS 2654, CD71/72–IVS2654, IVS1.1–IVS2654, 140–
CD17, CD71/72–c.441c442ins AC.
0βE có 47 b nh nhân (45,2%) v i 6 ki u gen, g m ồ
ệ ề ớ Ki u gen β ể
CD17–CD26, CD41/42–CD26, CD71/72–CD26, IVS11–CD26,
IVS15–CD26, CD95–CD26.
+βE có 2 b nh nhân (1,92%) v i 2 ki u gen là
ệ ể ớ Ki u gen β ể
– 28–CD26 và – 88–CD26.
ố ể ể ế 3.3. Đ i chi u ki u hình ki u gen β thalassemia n ng và trung gian ặ
ớ ứ ộ ặ ế ộ ế ố ề ả B ng 3.8. Đ i chi u đ t bi n gen HBB v i m c đ n ng v lâm
sàng
ế ộ Các đ t bi n ẹ Th nhể n % Số ngượ l ể ặ Th n ng n % ể Th trung gian n %
18
51 81 12 19 63 CD41/42
48 77,4 14 22,6 62 CD17
25 51 22 44,9 2 4,1 49 CD26
9 90 1 10 10 CD71/72
3 2 1 6 IVS 2654
1 1 6 4 28
1 2 3 88
1 2 1 CD95
1 1 2 IVS 11
1 2 1 IVS 15
1 1 C140
1 C.441C442ins AC 1
59 28
1 2.3 kb del 1
C ngộ 208 143 68,8 6 2,8 ,4
ố ợ ộ ế ớ ứ ộ ặ ố ế ể ả B ng 3.9. Đ i chi u ki u gen ph i h p đ t bi n v i m c đ n ng v ề
lâm sàng
ể Th trung Thể
ố ệ S b nh ể ặ Th n ng ố ợ ộ ế Ph i h p đ t bi n nhẹ gian
nhân n
n
n 11 5 2
CD17Cd26 CD41/42CD26 CD41/42CD17 CD41/42CD41/42 CD17CD17 CD17CD71/72 21 20 15 9 8 3 10 15 13 9 8 3
19
1 1
ể ế 3 3 3 2 2 ố ệ S b nh 2 2 3 1 1 ể ặ Th n ng 1 1 Th trung Thể CD41/42CD71/72 CD71/72CD26 28CD17 28CD41/42 88CD41/42 ố ợ ộ Ph i h p đ t bi n
nhân gian nhẹ n
n
n 1
1 1 1
1
1 1
1
1
1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 CD17IVS2654 CD41/42Cd95 CD41/42IVS15 IVS26542.3 kb deletion nCD41/42IVS2654 CD71/72IVS2654 IVS11IVS2654 140CD17 Cd17C.441c442
1 1 1 1
1 3 1 1 1 1 1 104 insAC IVS11CD26 IVS15CD26 CD95CD26 28CD26 88CD26 C ngộ 73 28
ế ộ ể Nhận xét: Các đ t bi n CD17, CD41/42, CD71/72 và các ki u
ố ợ ớ ộ ể ặ ế ộ ớ ế ph i h p đ t bi n này v i đ t bi n khác liên quan v i th n ng và
trung gian.
ố ợ ế ể ế ộ ộ ớ ộ Đ t bi n CD26 và các ki u gen ph i h p đ t bi n này v i đ t
ế ể ặ ặ ớ ớ ể ệ bi n khác có th liên quan v i th b nh n ng ho c trung gian, và ít v i
ể ẹ th nh .
20 B nả g 3.10. Đ i chi u ki u hình lâm sàng v i ki u gen
ớ ể ố ế ể
β0β0 β0β+ β0βE
ể Ki u hình lâm sàng
(n = 40) (n = 14) (n = 47)
ệ ổ ệ Tu i phát hi n b nh (năm) 0,97 ± 1,22 1,28 ± 0,87 2,77 ± 0,72 ề ắ ầ ổ Tu i b t đ u truy n máu 1 ± 1,4 1,32 ± 0,76 2,48 ± 2,1 (năm)
ứ ộ ế M c đ thi u máu (%) 50 28,6 29,8 N ngặ 50 35,7 61,7 Trung bình 35,7 8,5 Nhẹ 90 78,6 76,6 Lách to (%) 60 71,4 51 Gan to (%) 32,5 42,8 23,4 ế ạ ươ Bi n d ng x ng (%)
ậ ưở Ch m tăng tr ng (%) 57,5 57,1 42,6 Cân n ngặ 60 64,3 42,6 ề Chi u cao
0β0 bi u hi n b nh s m h n, ơ
ậ ở ể ể ệ ệ ớ Nh n xét: Lâm sàng ki u gen β
0β+ và β0βE . Lâm sàng ở
ế ề ặ ơ ớ ơ thi u máu n ng h n, truy n máu s m h n β
0βE phát b nh và truy n máu mu n h n.
ể ệ ề ộ ơ ki u gen β
ớ ộ ố ỉ ố ồ ố ế ể ả ầ B ng 3.11. Đ i chi u ki u gen HBB v i m t s ch s h ng c u
β0β0 β0β+ β0βE
ỉ ố ề ồ ầ Ch s v h ng c u
TTTBHC (MCV fl) (n = 40) 74,26 ± 7,5 (n = 14) 73,81 ± 6,8 (n = 47) 66,96 ± 5,6
HbTBHC (MCH pg) 24,87 ± 3,6 23,72 ± 3,1 21,24 ± 3,2
21 ệ
0β0,β0β+, β0βE đ u cóề
ấ ả ể ậ Nh n xét: T t c các nhóm b nh có ki u gen β
ệ ể ả ướ ỏ ơ bi u hi n MCV nh h n 75fl, MCH gi m d i 25 pg.
ớ ố ế ể ả ầ B ng 3.12. Đ i chi u ki u gen v i thành ph n hemoglobin
β0β0 β0β+ β0βE
ầ Thành ph n Hb (%)
(n = 40) 0 (n = 14) 64,8 ± 15,2 (n = 47) 0 HbA1
6,04 ± 2,1 3,68 ± 1,9 2,4 ± 1,6 HbA2
94,5 ± 3,2 40,02 ±14,3 51,9 ± 12,8 HbF
40,2 ± 11,5 HbE
ậ Nh n xét: V i ớ β0β0,HbA1 không có, ch y u là HbF, HbA2 tăng nh . ẹ ủ ế
ả ườ V i βớ 0β+, HbA1 gi m, HbF tăng, HbA2 bình th ng hay tăng
nh .ẹ
0βE, HbA1 không có, HbF tăng, có nhi u HbE, HbA2 tăng nh
ề ẹ V i βớ
ƯƠ CH NG 4
BÀN LU NẬ
ể 4.1. Ki u hình lâm sàng, huy t h c ế ọ β Thalassemia
β ề ể ể ặ 4.1.1. Đ c đi m v ki u hình lâm sàng thalassemia
β ế ệ ầ ặ ứ H u h t b nh nhân trong nghiên c u là thalassemia n ng và trung
ứ ế ể ệ ả ả ấ gian. K t qu nghiên c u (B ng 3.1) cho th y bi u hi n lâm sàng β
ứ ế ấ ạ ớ ộ ể ệ thalassemia r t s m, đa d ng, th hi n 3 h i ch ng chính: thi u máu tan
ễ ạ ắ ậ ưở ề ể ế máu m n tính, nhi m s t và ch m tăng tr ấ ng v th ch t. Thi u máu
ườ ụ ề ẻ ặ ả ộ th ề ng n ng kéo dài, ph thu c vào truy n máu (64,9% tr ph i truy n
ế ầ ầ ồ ệ máu trên 5 l n/năm). Thi u máu là do tan máu và sinh h ng c u không hi u
22 ậ
ễ ề ề ắ qu ả ở ủ ươ t y x ả ủ ng. Nhi m s t là do h u qu c a truy n máu nhi u và tăng
ắ ở ộ ưở ả ủ ế ậ ấ h p thu s t ậ ru t. Ch m tăng tr ặ ng do h u qu c a thi u máu n ng
ắ ở ễ ạ ệ ố ặ ệ ệ ộ ế m n tính, nhi m s t các h th ng, đ c bi t là h n i ti ế t, và thi u dinh
ưỡ d ng.
β β ủ ể ệ ặ ơ Bi u hi n lâm sàng c a thalassemia n ng h n thalassemia/HbE,
ể ệ ở ệ ế ặ ớ ơ ơ th hi n ả phát b nh s m h n (p < 0,001), thi u máu n ng h n, ph i
ề ừ ề ề ầ ổ truy n máu t ơ <1 tu i (p<0,01), và truy n máu trên 5 l n/năm nhi u h n
(p< 0,05).
β ể ặ ố ệ ệ Đa s b nh nhân thalassemia vào vi n là th n ng và trung gian.
β ạ ả ấ Phân lo i theo Shubba Phadke (b ng 3.3.) th y 57,1% thalassemia
ở ể ặ ể ệ ề ố ơ trung gian nhóm III, có bi u hi n lâm sàng gi ng th n ng nhi u h n.
ề ể ử ứ ế ả ể ư T các k t qu nghiên c u v ki u hình lâm sàng trên, có th đ a
ể ki u hình lâm sàng β thalassemia ở ệ Vi ậ ra nh n xét, ặ . t Nam n ng
ể ặ ế ọ ề ể 4.1.2.Đ c đi m v ki u hình huy t h c
ố ượ ề ở ầ ả ả ồ S l ng h ng c u, hematocrit, Hb gi m, gi m nhi u β
β ơ ơ thalassemia đ n h n thalassemia/HbE (p < 0,05).
ỉ ố ề ồ ệ ầ ổ ỏ Ch s v h ng c u thay đ i rõ r t, MCV nh , MCHC còn trong
ớ ạ ườ ứ ỏ ồ ỏ gi i h n bình th ớ ng, RDW l n, ch ng t ầ h ng c u nh , nh ượ ắ c s c,
không đ u.ề
ệ ầ ặ ả ổ ề Thành ph n hemoglobin thay đ i khá đ c hi u. HbA1 gi m nhi u,
ấ ớ ấ ấ ầ ớ th p nh t là 0%, HbF tăng, cao nh t t i 95% Hb toàn ph n, v i β
ệ ấ ề thalassemia/HbE xu t hi n nhi u HbE, còn HbA2 tăng nh . ơ ế ủ ẹ C ch c a
ầ ả ổ ợ ổ ạ ự s thay đ i thành ph n hemoglobin là do không hay gi m t ng h p m ch
β ế ạ ế ể ộ ộ ị HBB vì đ t bi n gen globin. Tùy theo v trí đ t bi n t o ra ki u hình
ầ β0thalassemia hay β+thalassemia mà thành ph n Hb khác nhau.
ộ ế ở ệ 4.2. Đ t bi n gen HBB b nh nhi βthalassemia
23
ộ ế ệ 4.2.1. Các đ t bi n gen HBB phát hi n
β ở ệ ệ Trong 208 alen 104 b nh nhi thalassemia đã phát hi n có 13
ỷ ệ ế ạ ộ ế ấ ố ượ ệ ộ d ng đ t bi n,. T l phát hi n đ t bi n r t cao, vì đ i t ng nghiên
ổ ế ể ệ ế ấ ặ ố ộ ứ c u là các th b nh n ng và trung gian. B n đ t bi n ph bi n nh t là
ổ ế ạ CD41/42, CD17, CD26, và CD71/72, sáu d ng ít ph bi n là IVS 2
ế ế ộ 654, 28 , 88, CD95, IVS 11, IVS 15 và 3 đ t bi n hi m là 140,
ứ ệ ấ c441c142 ins AC và 2,3 kb deletion. Nghiên c u này đã phát hi n th y
ứ ề ế ạ ộ ơ ớ ướ nhi u d ng đ t bi n h n so v i các nghiên c u tr c đây, đó là 88. So
ứ ớ ướ ế ấ ộ v i các nghiên c u có tr ướ ở c trong n c cho th y, các đ t bi n ph ổ
ế ở ứ ươ ự bi n nghiên c u này cũng t ng t .
β ầ ố ộ ế ả ở ệ B ng 4.2. T n s đ t bi n gen betaglobin b nh thalassemia t ạ ệ i Vi t
Nam
Mi nề Mi nề Mi nề Mi nề B cắ Mi nề B cắ Trung Nam Nam ộ ế Đ t bi n 2000 2013 2002 1988 (Nghiên c uứ
này) 30,3% 34,5% + 35,7% 43,5% CD41/42 (TCTT)
30% 48,3% + 25% 13% CD17 (AAGTAG)
23,5% + CD26 GAGAAG)
4,8% 3,5% 8,7% 7,3% CD71/72 (+A)
2,9% 13,8% 13% 7,3% IVS 2654 (CT)
2,9% 7,3% 28 (AG)
1,4% 88 (CT)
1% CD95 (TACTAA)
1% + 6% 4,4% IVS 11 (GT)
1% IVS 15 (GC)
24
c140 (CT) 0,5%
c.441c442 ins AC 0,5%
2.3 kb deletion 0,5%
Khác 11,8% 17,4%
ớ ướ ổ ế ấ ở ế ộ So sánh v i các n c khác, các đ t bi n ph bi n tìm th y Vi ệ t
ế ở ố ộ ớ ướ Nam khá gi ng v i các đ t bi n ộ m t sô n c Đông Nam Châu Á;
ư ề ớ ướ Ở ướ nh ng khác nhi u so v i các n c Châu Âu. các n c Châu Âu và
ổ ế ế ả ộ ị Đ a Trung H i, đ t bi n ph bi n là CD39, IVS1110, IVS16, và
IVS2745.
Ệ
VI T NAM Codon 41/42 30.3% Codon 17 30.0% Codon 26 23.5% Codon 71/72 4.8% Khác 11.1%
β ố ộ ế ổ ế ở Hình 4.1. Phân b đ t bi n gen thalassemia ph bi n Châu
Á
β ố ộ ứ ế ị 4.2.2. Phân b đ t bi n gen –globin theo ch c năng và v trí
gen
ệ ủ ế ể ế ớ ộ ị ớ V trí đ t bi n gen có ý nghĩa l n v i bi u hi n c a gen. K t qu ả
25 ộ
ả ấ ế ứ ở ế ầ ớ ị ti n trình d ch mã
ơ ở nghiên c u cho th y ph n l n đ t bi n x y ra ệ RNA, ít h n
ở hoàn thi n RNA và sao mã, nhi u ể ừ ế ệ ộ ở ơ t Nam β ề ở ậ , Vi
ổ ế ậ ợ ớ
ướ ứ ệ ể ặ ớ c đây Vi
nghiên c u tr ở ự exon h n intron và 0 vùng kh i đ ng. T đó có th rút ra k t lu n ơ β+thalassemia. Nh n xét này phù h p v i các thalassemia ph bi n h n β ở β ợ t Nam, và phù h p v i đ c đi m ể Ki u hình lâm sàng,
ề ơ thalassemia thalassemia
khu v c Đông Nam Châu Á. ể ặ ở ệ Vi t Nam là th n ng nhi u h n. ố ộ ế ể
4.2.3. Phân b đ t bi n gen theo ki u gen ệ ế ộ ấ ể
ợ ổ ế ế ể
ạ ớ
ể ế
ể 0βE ph bi n nh t, ti p theo là β ấ ầ ứ ả ạ ớ ợ CD26, CD41/42– CD17, CD41/42 – CD41/42, CD17 – CD17, đ phân lo i thành 5 nhóm ki u gen l n β Ki u gen β ổ ế qu này khá phù h p v i hai nghiên c u g n đây, năm 2018, t
ứ ệ ệ ắ ộ ộ t Nam
Nam và B c Vi ồ ấ ề ệ ể không đ ng nh t v phân t
ố Trong 208 alen đ t bi n đã phát hi n th y có 25 ki u gen ph i ấ ộ h p đ t bi n, 5 ki u ph bi n nh t là CD17 – CD26, CD41/42 – cượ 0β0, β+β+, β0β+, β0βE và β+βE . 0β0, β0β+, β+βE và β+β+. K tế ề i mi n (cid:0) thalassemia là m t h i ch ng b nh r t ấ ế ử và lâm sàng. Bi u hi n lâm sàng, huy t ủ ệ ư ứ ộ ặ ọ ộ h c, cũng nh m c đ n ng c a b nh ph thu c vào ki u gen.
ặ ố ế ể ụ ể βthalassemia n ng và trung ể 4.3. Đ i chi u ki u hình ki u gen
β gian ố ớ ể ể ế Đ i chi u ki u hình lâm sàng v i ki u gen thalassemia
ả ế
ớ ề ể ấ ớ ố ợ
ộ
ể ả ổ ộ ạ c m ch
0globin, không t ng h p đ ố ợ ớ
ộ ể
ệ
ế ộ K t qu trên.cho th y các đ t bi n CD41/42, CD 17, CD71/72 và ế ộ ể các ki u gen ph i h p v i các đ t bi n này liên quan nhi u v i th lâm ế ế ề ặ i thích vì các đ t bi n này là các đ t bi n sàng n ng Đi u này có th gi thu c gen β β ế ộ ợ ượ . Đ t bi n CD26 và các ể ấ ở ể ặ ẹ th n ng, trung gian hay nh . ki u gen ph i h p v i CD26 có th th y ể ể ủ
ơ
0βo, β0β+, β0βE. ể 0β+ và β0βE, thể ặ ệ ứ ộ ả tu i phát b nh, tu i b t đ u ph i truy n máu s m h n, m c đ t 0β0 không t ngổ α ạ / m ch m ch
ệ ơ β ặ ạ ượ ằ Bi u hi n lâm sàng thay đ i theo 3 nhóm ki u gen β ổ 0β0 n ng h n ki u gen β Bi u hi n lâm sàng c a ki u gen β ể ơ ể ớ ề ổ ắ ầ ệ ở ổ hi n thi u máu n ng h n (p < 0,05). Nguyên do là ki u gen β ế ợ h p đ ự ấ c m ch globin, s m t cân b ng gi a t ể ữ ỷ ệ ạ l
β ớ ể ệ
α ữ ể ệ l n h n hai th b nh có ki u gen ể
ượ ầ ợ ổ
ạ ơ ữ ạ
26 0β+ và β0βE. Bi u hi n lâm ể ơ không 0β+ và β0βE không th y khác nhau sàng gi a th b nh có ki u gen β ấ ể ệ β ộ c m t ph n m ch globin, s m t cân nguyên do là còn t ng h p đ ậ ừ ằ b ng gi a m ch alpha/ m ch không alpha ít h n. T đó có th k t lu n ể ki u hình lâm sàng v i ki u gen β ự có s liên quan rõ ràng gi a ki u thalassemia
ự ấ ể ế ể ạ ữ ể ớ
ể ế ố
(cid:0) thalassemia 0β0, β0β+ và β0βE đ u nhề Đ i chi u ki u hình huy t h c v i ki u gen H u h t MCV, và MCH
ủ ể ồ
ỉ ố ể c s d ng đ sàng l c thalassemia
ế ọ ớ ể c 3 ki u gen β ở ả ể ầ ượ ắ i 28pg. H ng c u nh , nh ườ ng đ ủ ặ ồ
ổ ộ ế ơ ế ồ ệ ầ ọ ả ở ủ ươ t y x
ầ ế ỏ c s c là m t đ c đi m c a –β ướ ơ ộ ặ ỏ h n 75fl và d ở ọ ượ ử ụ thalassemia, hai ch s này th ợ ể ộ c ng đ ng. C ch chính c a đ c đi m huyêt h c này là do kém t ng h p ng, vì có đ t bi n gen β hemoglobin, sinh h ng c u không hi u qu globin.
ổ ặ ừ
ả ể ầ ớ
ớ ầ
ớ ể
Nguyên do c b n c a s
ổ ụ
ổ ợ ể
0β+, do còn t ng h p đ
ế ợ 0β0 và β0βE do không t ng h p đ ượ ổ ể ớ
β ạ c m ch β ạ ượ ạ ợ ả ả
ớ
ấ ặ ừ ư ẽ ế ợ 2. Nh v y
ế ọ ể
ể ệ Thành ph n hemoglobin thay đ i khá đ c hi u cho t ng ki u gen 0β0, HbA1 không có, thành ph n Hb ch y u (b ng 3.12). V i ki u gen β ủ ế ầ β0β+, HbA1 gi m, HbF tăng ả ể ộ 2. V i ki u gen là HbF và m t ph n HbA 0βE, HbA1 ng hay t ng nh V i ki u gen β ặ ẹ ườ cao còn HbA2 bình th ủ ự ơ ả ề không có, HbF tăng cao, và có nhi u HbE. β ấ đ t bi n gen –globin có ki u ể ộ ộ thay đ i này ph thu c vào tính ch t hình β0 hay β+ , mà không hay gi m t ng h p m ch –globin. V i ớ ả –globin nên ki u gen β ổ không có HbA1. V i ki u gen β ầ ộ c m t ph n –globin nên HbA1 gi m. Do không có hay gi m m ch β –globin, m ch β ạ –globin th a d , s k t h p v i m ch gamma hay delta, ng m ch α ạ ạ ượ l ẽ ữ ự ư ậ có s liên quan r t ch t ch gi a ỷ ệ HbF và HbA l làm tăng t ể ki u gen và ki u hình huy t h c.
Ậ K T LU N
Ế β ứ ể ế ậ
–thalassemia khá đ cặ
Nghiên c u 104 b nh nhi –thalassemia có th rút ra k t lu n: ể ế ọ ệ
ệ 1.Ki u hình lâm sàng, huy t h c b nh nhi β hi uệ
27
ổ ể ướ i 5 tu i, 55,7% d
ộ ạ ể ứ
ễ ụ ướ ế ắ
β ệ ệ ạ ưở
ề ể ặ ệ ư ể ặ ạ ố
ệ ấ ớ ổ B nh bi u hi n r t s m, 88,4% d i 1 tu i. ể ệ ấ Bi u hi n lâm sàng r t đa d ng, th hi n ba h i ch ng: thi u máu tan ặ ậ ộ máu m n tính n ng (64,9% ph thu c truy n máu), nhi m s t và ch m ế ầ ng. H u h t là thalassemia th n ng (70.2%) và trung gian tăng tr i có bi u hi n gi ng nh th n ng; β ể ơ ử ể (26,9%), h n n a th trung gian l β ơ ặ thalassemia, n ng h n thalassemia/HbE. ế ọ ể ề ả ặ ồ
ặ ầ ặ ồ ổ ỏ ầ ừ
ề ả
β ẹ ớ ề ả ấ ệ Ki u hình huy t h c khá đ c hi u, Hb gi m n ng, nhi u h ng c u ượ ắ c s c (MCH=23±3,6 pg). Thành nh (MCV=70,7 ± 8fl), h ng c u nh ph n hemoglobin thay đ i đ c hi u cho t ng th b nh. V i –β ớ ể ệ ệ ặ 2 tăng thalassemia, HbA1 gi m nhi u ho c không có, HbF tăng cao, HbA 1 gi m, HbF tăng cao, có nhi u HbE. nh . V i thalassemia/HbE, HbA
ấ ạ ở ệ ộ ế
β ở
ấ b nh nhân ệ ổ ế 104 b nh nhân thalassemia tìm th y ế
ạ l
ế
t
0,962,9%. ộ ấ ự ố
ệ ế ấ ộ
ề ở ệ ề ộ ự ế ộ
(cid:0) thalassemia r t đa d ng 2.Đ t bi n gen betaglobin ộ ấ 13 d ng đ t ạ Trong 208 alen ộ ạ bi nế . Có 4 d ng đ t bi n ph bi n nh t là CD41/42, CD17, CD26 và ộ ớ ỷ ệ ầ ượ l n l CD71/72 v i t t là 30,3%, 30%, 23,5% và 4,8%. Có 9 d ng đ t ơ ổ ế bi n ít ph bi n h n là IVS2.654, 28, 88, CD95, IVS 1.1, IVS 15, – ớ ỷ ệ ừ Ch aư l 140, c.441 – 442 ins AC, và 2,3kb deletion v i t ừ CD26 ế ở ộ ề ề các dân t c, tr t nhi u v phân b các đ t bi n th y s khác bi ơ ộ và 28. Đ t bi n CD26 th y nhi u dân t c Thái (50%), h n Kinh ở (23,2%), và Tày (5%). Có s khác bi dân t c Tày và t v đ t bi n 28 Kinh.
ị ế ở ế ầ ớ
ề ở Ph n l n các đ t bi n x y ra ế
ế ố ộ ộ ệ ở ộ
Đa s đ t bi n có ki u hình β ộ ể ố ợ
ề ể β+. Đã phát hi n ệ 25 ki u gen ph i h p đ t bi n ể ế ổ ế ấ ộ
ể
ế ượ ớ c chia thành 5 nhóm ki u gen:
ợ ử ế
ớ ớ
ố ợ ể ả ti n trình d ch mã RNA (89,4%), ơ h n ti n trình hoàn thi n RNA (4,8%) và sao mã (4,3%); nhi u exon 0 (68%), ơ h n intron và vùng kh i đ ng. ế , 5 ể ơ nhi u h n ki u hình ố ợ ki u ph i h p đ t bi n ph bi n nh t là CD17–CD26, CD41/42–D26, ố ợ CD41/42–CD17, CD41/42–CD41/42 và CD17–CD17. Các ki u ph i h p β0β0 (38,46%) v i 5 ki u ph i ố ể ể ộ đ t bi n đ ể ị ợ ử ể ồ ợ ộ kép, và 23 là th d h p t h p đ t bi n, trong đó có 17 là th đ ng h p t ố ợ β0β+ (13,46%), v i 9 ki u ph i h p đ t β+β+ (0,96%) v i 1 ki u ph i h p, ể ố ợ ộ ể β+βE(1,92%), v i 2 ki u ph i ố ớ ể ớ bi n, ế β0βE (45,2%) v i 6 ki u ph i h p và
28
ế ợ ộ h p đ t bi n.
β ự ữ ể ặ ể liên quan gi a ki u hìnhki u gen thalassemia n ng và 3. Có s
trung gian
ể
ế ặ ớ ể ế
ố ợ ể ộ
ớ ộ ấ ộ ế ể ặ c c ki u hình lâm sàng n ng và trung gian, th y ít
ể ố ợ ế CD41/42, CD17, CD71/72 ho c các ki u ph i h p ộ Các đ t bi n ươ ứ ớ ộ ng ng v i ki u hình lâm sàng các đ t bi n này v i các đ t bi n khác t ế ặ ặ gian. Đ t bi n CD26 ho c các ki u ph i h p v i đ t bi n n ng và trung ở ề ở ả ấ khác th y nhi u ẹ ki u hình nh .
ể ở ể ặ Ki u hình lâm sàng ơ ở 0β+, β0βE. Không
ự có s khác bi β 0β+ và β0βE.
ể
0β0 n ng h n ki u gen β t v ki u hình lâm sàng gi a ki u gen β ể ữ ụ ộ ki u gen β
0β+; HbE ch có
ả ở ể ở ể ỉ , HbA1 không ở ể ki u
ệ ề ể ầ Thành ph n hemoglobin ph thu c vào ki u gen 0β0, β0βE, gi m ki u gen β có gen β0βE và β+βE.
Ế
ắ ế 1 Nghiên c u đ t bi n gen
ớ ộ ẩ ệ ệ ặ
ệ ư ấ ề
ệ ở Ị KI N NGH ệ ở ệ ứ b nh nhân m c b nh hemoglobin có ơ ở ượ t là c s khoa ng b nh, đ c bi ý nghĩa l n trong ch n đoán, tiên l ở . C n mầ ệ ự ọ h c cho vi c t ứ ộ r ng nghiên c u thêm nhi u vùng, dân t c ng i Vi
v n di truy n, d phòng b nh hemoglobin t Nam. ể ườ ể ề ề
ế ụ ầ c n ti p t c nghiên c u
ố ơ ủ ơ ự ị ệ 2 Còn ít nghiên c u ứ v liên quan gi a ki u gen – ki u hình b nh ứ để ề ệ ơ ở ề t đ y đ h n và là c s đi u tr và d phòng t t h n b nh v
ộ ữ ệ thalassemia và các b nh hemoglobin khác, ế ầ ể hi u bi hemoglobin.
ể ặ ộ 3 Các đ t bi n ố ế CD41/42, CD17, CD71/72 ho c các ki u gen ph i
h pợ ữ ộ ế ế
ặ
ề ướ c sinh, ể ố ợ ẩ ế ể ấ
ế (cid:0) ộ ớ gi a các đ t bi n này v i các đ t bi n khác liên quan nhi u đ n ế n u phát thalasemia n ng và trung gian. Trong ch n đoán tr ỉ ộ ệ hi n th y các ki u gen ph i h p đ t bi n này có th xem xét đình ch thai.
Ứ Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U
Ế Ố
29 Ậ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN ĐÃ CÔNG B
ươ ự ễ ị 1. Nguy n Hoàng Nam, Lý th Thanh Hà, D ng Bá Tr c, Bùi Văn Viên,
ộ ế ễ ọ ở ệ Ngô Di m Ng c (2017). Đ t bi n gen b nh nhân beta thalassemia t ạ i
ệ ươ ạ T p chí Nhi Khoa ệ b nh vi n nhi trung ng, , 10;5: 46 – 51.
ươ ự ễ ị 2. Nguy n Hoàng Nam, Lý th Thanh Hà, D ng Bá Tr c, Bùi Văn Viên,
ộ ố ặ ế ọ ễ ể ọ Ngô Di m Ng c (2013). M t s đ c đi m lâm sàng, huy t h c theo
ể ở ệ ạ T p chí Nhi Khoa ki u gen b nh nhân beta thalassemia, , 6;6 :18 – 21.