intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp Đề kiểm tra 15 phút lần 3 học kì 2 môn Vật lý 12 (Cơ bản)

Chia sẻ: Nguyen Van Trieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý giáo viên cùng tham khảo tài liệu "Tổng hợp Đề kiểm tra 15 phút lần 3 học kì 2 môn Vật lý 12 (Cơ bản)" để nắm chi tiết nội dung các bài tập, hỗ trợ học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức vượt qua các bài thi gặt hái nhiều thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp Đề kiểm tra 15 phút lần 3 học kì 2 môn Vật lý 12 (Cơ bản)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 3 ­ HKII          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_12 Cơ bản    ( Thời gian: 15 phút ) Họ tên học sinh:............................................................Lớp:........... Câu 1.  Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A.  tổng khối lượng của các nucleon. B.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e. C.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Ze. D.  Tổng khối lượng của hạt nhân và e. Câu 2.  Khối lượng của hạt nhân  104 Be  là 10,0113 (u). Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng liên  kết của hạt nhân nó là A.  66,51309 MeV B.  65,01139 MeV C.  65,00007 MeV D.  64,14332 MeV Câu 3.  Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã được  thoả mãn A.  nơtron chậm. B.  proton chậm. C.  nơtron nhanh. D.  proton nhanh. 24 24 24 Câu 4.  Hạt nhân  11 Na  là chất phóng xạ   và biến đổi thành hạt nhân  12 Mg . Biết chu kì bán rã của  11 ­ Na   24 là 15 giờ, lúc đầu mẫu  11 Na  nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa số hạt  1224 Mg và số hạt  11 24 Na   24 trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu  11 Na . A.  21,12 giờ B.  1,212 giờ C.  12,12 giờ D.  2,112 giờ Câu 5.  Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 100g. Sau 32 ngày đêm khối  lượng chất phóng xạ còn lại là A.  6,25g  B.  3,125g C.  25g D.  12,5g Câu 6.  Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân? A.  Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. B.  Định luật bảo toàn số nuclôn. C.  Định luật bảo toàn điện tích. D.  Định luật bảo toàn khối lượng. 226 Câu 7.  Từ hạt nhân  88 Ra phóng ra 3 hạt   và 1 hạt   trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt  ­ nhân con tạo thành cuối cùng là A.   214 82 Pb B.   214 83 Bi C.   214 81Tl D.   222 86 Rn Câu 8.  Chọn đáp án đúng nhất: Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A.  năng lượng liên kết càng lớn. B.  càng dễ bị phá vỡ. C.  năng lượng liên kết càng nhỏ. D.  năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 9.  Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 30 ngày đêm . Hỏi sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân  ban đầu của chất phóng xạ đã bị phân rã? A.  50 ngày đêm. B.  90 ngày đêm. C.  60 ngày đêm. D.  30 ngày đêm. 235 Câu 10.  Nguyên tử của đồng vị phóng xạ  92U  có A.  92 proton và tổng số nơtron và electron bằng 235. B.  92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. C.  92 nơtron và tổng số proton và electron bằng 235. D.  92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng 235.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 3 ­ HKII          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_12 Cơ bản    ( Thời gian: 15 phút ) Họ tên học sinh:............................................................Lớp:........... Câu 1.  Nguyên tử của đồng vị phóng xạ  235 92U  có A.  92 proton và tổng số nơtron và electron bằng 235. B.  92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng 235. C.  92 nơtron và tổng số proton và electron bằng 235. D.  92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. Câu 2.  Khối lượng của hạt nhân  104 Be  là 10,0113 (u). Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng liên  kết của hạt nhân nó là A.  65,00007 MeV B.  66,51309 MeV C.  65,01139 MeV D.  64,14332 MeV Câu 3.  Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Ze. B.  tổng khối lượng của các nucleon. C.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e. D.  Tổng khối lượng của hạt nhân và e. Câu 4.  Chọn đáp án đúng nhất: Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A.  năng lượng liên kết càng nhỏ. B.  càng dễ bị phá vỡ. C.  năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D.  năng lượng liên kết càng lớn. Câu 5.  Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân? A.  Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. B.  Định luật bảo toàn số nuclôn. C.  Định luật bảo toàn điện tích. D.  Định luật bảo toàn khối lượng. Câu 6.  Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 100g. Sau 32 ngày đêm khối  lượng chất phóng xạ còn lại là A.  25g B.  12,5g C.  3,125g D.  6,25g  24 24 24 Câu 7.  Hạt nhân  11 Na  là chất phóng xạ   và biến đổi thành hạt nhân  12 Mg . Biết chu kì bán rã của  11 ­ Na   24 là 15 giờ, lúc đầu mẫu  11 Na  nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa số hạt  1224 Mg và số hạt  11 24 Na   24 trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu  11 Na . A.  2,112 giờ B.  1,212 giờ C.  12,12 giờ D.  21,12 giờ Câu 8.  Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 30 ngày đêm . Hỏi sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân  ban đầu của chất phóng xạ đã bị phân rã? A.  50 ngày đêm. B.  60 ngày đêm. C.  90 ngày đêm. D.  30 ngày đêm. Câu 9.  Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã được  thoả mãn A.  nơtron nhanh. B.  proton chậm. C.  proton nhanh. D.  nơtron chậm. 226 Câu 10.  Từ hạt nhân  88 Ra phóng ra 3 hạt   và 1 hạt   trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt  ­ nhân con tạo thành cuối cùng là A.   222 86 Rn B.   214 83 Bi C.   214 81Tl D.   214 82 Pb
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 3 ­ HKII          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_12 Cơ bản    ( Thời gian: 15 phút ) Họ tên học sinh:............................................................Lớp:........... Câu 1.  Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 100g. Sau 32 ngày đêm khối  lượng chất phóng xạ còn lại là A.  25g B.  3,125g C.  12,5g D.  6,25g  Câu 2.  Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân? A.  Định luật bảo toàn khối lượng. B.  Định luật bảo toàn số nuclôn. C.  Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D.  Định luật bảo toàn điện tích. 10 Câu 3.  Khối lượng của hạt nhân  4 Be  là 10,0113 (u). Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng liên  kết của hạt nhân nó là A.  65,00007 MeV B.  65,01139 MeV C.  64,14332 MeV D.  66,51309 MeV 235 Câu 4.  Nguyên tử của đồng vị phóng xạ  92U  có A.  92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. B.  92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng 235. C.  92 nơtron và tổng số proton và electron bằng 235. D.  92 proton và tổng số nơtron và electron bằng 235. Câu 5.  Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 30 ngày đêm . Hỏi sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân  ban đầu của chất phóng xạ đã bị phân rã? A.  30 ngày đêm. B.  60 ngày đêm. C.  50 ngày đêm. D.  90 ngày đêm. 24 24 24 Câu 6.  Hạt nhân  11 Na  là chất phóng xạ   và biến đổi thành hạt nhân  12 Mg . Biết chu kì bán rã của  11 ­ Na   24 là 15 giờ, lúc đầu mẫu  11 Na  nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa số hạt  1224 Mg và số hạt  11 24 Na   24 trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu  11 Na . A.  12,12 giờ B.  21,12 giờ C.  1,212 giờ D.  2,112 giờ Câu 7.  Chọn đáp án đúng nhất: Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A.  càng dễ bị phá vỡ. B.  năng lượng liên kết càng lớn. C.  năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D.  năng lượng liên kết càng nhỏ. Câu 8.  Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e. B.  Tổng khối lượng của hạt nhân và e. C.  tổng khối lượng của các nucleon. D.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Ze. Câu 9.  Từ hạt nhân  226 88 Ra phóng ra 3 hạt   và 1 hạt   trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt  ­ nhân con tạo thành cuối cùng là A.   222 86 Rn B.   214 83 Bi C.   214 81Tl D.   214 82 Pb Câu 10.  Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã được  thoả mãn A.  proton chậm. B.  proton nhanh. C.  nơtron nhanh. D.  nơtron chậm.
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 3 ­ HKII          TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG Môn: Vật lý_12 Cơ bản    ( Thời gian: 15 phút ) Họ tên học sinh:............................................................Lớp:........... Câu 1.  Nguyên tử của đồng vị phóng xạ  23592U  có A.  92 nơtron và tổng số proton và electron bằng 235. B.  92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng 235. C.  92 proton và tổng số nơtron và electron bằng 235. D.  92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. 24 Câu 2.  Hạt nhân  11 Na  là chất phóng xạ  ­ và biến đổi thành hạt nhân  1224 Mg . Biết chu kì bán rã của  11 24 Na   24 là 15 giờ, lúc đầu mẫu  11 Na  nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa số hạt  1224 Mg và số hạt  11 24 Na   24 trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu  11 Na . A.  21,12 giờ B.  1,212 giờ C.  12,12 giờ D.  2,112 giờ 10 Câu 3.  Khối lượng của hạt nhân  4 Be  là 10,0113 (u). Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng liên  kết của hạt nhân nó là A.  65,01139 MeV B.  64,14332 MeV C.  65,00007 MeV D.  66,51309 MeV Câu 4.  Chọn đáp án đúng nhất: Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A.  càng dễ bị phá vỡ. B.  năng lượng liên kết càng nhỏ. C.  năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D.  năng lượng liên kết càng lớn. 226 Câu 5.  Từ hạt nhân  88 Ra phóng ra 3 hạt   và 1 hạt   trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt  ­ nhân con tạo thành cuối cùng là A.   21481Tl B.   214 82 Pb C.   222 86 Rn D.   214 83 Bi Câu 6.  Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện của phản ứng đã được  thoả mãn A.  nơtron chậm. B.  nơtron nhanh. C.  proton chậm. D.  proton nhanh. Câu 7.  Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng A.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Ze. B.  tổng khối lượng của các nucleon. C.  Tổng khối lượng của hạt nhân và e. D.  Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e. Câu 8.  Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 30 ngày đêm . Hỏi sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân  ban đầu của chất phóng xạ đã bị phân rã? A.  30 ngày đêm. B.  60 ngày đêm. C.  50 ngày đêm. D.  90 ngày đêm. Câu 9.  Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 100g. Sau 32 ngày đêm khối  lượng chất phóng xạ còn lại là A.  6,25g  B.  25g C.  3,125g D.  12,5g Câu 10.  Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân? A.  Định luật bảo toàn số nuclôn. B.  Định luật bảo toàn khối lượng. C.  Định luật bảo toàn điện tích. D.  Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
  5. TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 863 01. - - } - 04. - | - - 07. - | - - 10. { - - - 02. - - } - 05. { - - - 08. { - - - 03. { - - - 06. - - - ~ 09. - - } - 2. Đáp án đề: 128 01. { - - - 04. - - - ~ 07. - | - - 10. - | - - 02. { - - - 05. - - - ~ 08. - | - - 03. { - - - 06. - - - ~ 09. - - - ~ 3. Đáp án đề: 216 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - | - - 10. - - - ~ 02. { - - - 05. - | - - 08. - - - ~ 03. { - - - 06. - - } - 09. - | - - 4. Đáp án đề: 363 01. - - } - 04. - - - ~ 07. { - - - 10. - | - - 02. - | - - 05. - - - ~ 08. - | - - 03. - - } - 06. { - - - 09. { - - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2