intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020

Chia sẻ: Bui Thu Dung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

28
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020" là tư liệu tham khảo giúp giáo viên nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi, bên cạnh đó giúp học sinh có thêm tư liệu phục vụ quá trình luyện thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm học 2019-2020

  1. Thầy Nguyễn Thanh Vào Câu 13. Phân tử khối trung bình của PVC 750000. Hệ số polime hóa của PVC là: TỔNG HỢP ĐỀ THI HK1 HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 A. 25000. B. 12000. C. 24000. D. 15000. ĐỀ SỞ GIÁO DỤC BẾN TRE Câu 14. Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá là Câu 1. Tripeptit Ala ­ Gly ­ Ala có công thức phân tử là A.  Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. A. C9H17N3O4. B. C6H11N3O4. C. C8H13N3O4.   D. C8H15N3O4. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. Câu 2. Tinh bột không thuộc loại   C. Cho Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. A. cacbohlàrat. B. polisaccarit. C.   monosaccarit D. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2. D. hợp chất tạp chức. Câu 15. Dầu chuối là este được điều chế từ Câu 3. Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi truờng axit là  A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH. A. Phản ứng oxi hóa­khử. B. Phản ứng thuận nghịch. C. C2H5COOH, C2H5OH.  D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 16. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của Câu 4. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, glucozơ, phenol. S ố chất trong   A. amin. B. xeton. C. ancol. D. anđehit. dãy có khả năng làm mất màu nước brom là Câu 17. Cho dãy các kim loai: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loai trong dãy có tính khử  yếu   A. 3. B. 5. C. 2. D.  4. nhất là  Câu 5. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. Câu 18. Cho các phát biểu sau: Câu 6. Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là (1) Tất cả các cacbohlàrat đều có phản ứng thủy phân. A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Ag. (2) Trong môi trườg axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. Câu 7. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic.   (3) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn tạo mu ối  Công thức của X là  A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3 C. C2H3COOC2H5    D. CH3COOC2H5. và ancol. Câu 8. Đồng phân của fructozơ là (4) Tripanmitin có chứa 104 nguyên tử H. A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Số phát biểu đúng là Câu 9. Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với   A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. dung dich HCl là  Câu 19. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit  A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. axetic. Trong các chất trên, số  chất có khả  năng phản ứng với Cu(OH)2  ở điều kiện  Câu 10. Polime có cấu trúc mạng không gian là thường là A. amilopectin. .  B. nhựa bakelit.     C. PE.       D. PVC. A.  4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 11. Cho các phát biểu sau: Câu 20. Xenlulozơ có công thức là (1) Peptit Gly­Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. (2) Dung dịch metylamin, anilin làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. [C6H5O2(OH)5]n.       D. [C6H7O2(OH)2]n. Câu 21. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Mg. Số kim loại trong dãy tác dụng đươc  (3) Có thể tạo ra tối đa 4 đồng phân đipeptit từ các amino axit Gly và Ala. với nước ở nhiệt độ thường là (4) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. (5) Tripeptit Gly ­ Gly ­ Ala có phân tử khối là 203. Câu 22. Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là (6) Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là poli(metyl metacrylat). A. Gly, Ala, Glu. B. Val, Lys, Ala. C. Gly, Val, Ala. D. Gly, Glu, Lys. Số phát biểu đúng là Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ 1ệ mol 1:1) bằng axit HNO 3,  A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. thu được V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai  Câu 12. Cho 4,45 gam a­amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được  muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị  của V là 5,55 gam muối. Công thức của X là A. 3,36 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 5,60 lit. A.   H2N­CH2­CH2­CH2­COOH. B. H2N­CH(CH3)­COOH. Câu 24. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía là C. H2N ­ CH2 ­ COOH. D. H2N­CH2­CH2­COOH. 1
  2. A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. 15,73%N về  khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58   Câu 25. Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun  gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị m là  nóng), thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 161,00. B. 149,00. C. 143,45. D. 159,25. A. 18,0.   B. 27,0. C. 9,0. D. 13,5. Câu 38. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải  Câu 26. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. Ag. A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 27. Có bao nhiêu amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N? C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HC1 dư,   Câu 28.  Trong phân tử  este X no, đơn chức, mạch hở, hiđro chiếm 8,11% về  khối   sau phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản   lượng. Tổng số đồng phân của X là ứng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. A. 15,57 gam. B. 35,80 gam. C. 25,15 gam. D. 16,63 gam. Câu 29. Dung dich Fe2(SO4)3 tác dụng với lượng dư kim loại nào tạo dung dịch chứa  Câu 40. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3­CH2­OCO­CH3. Tên gọi của X là hai loại muối?        A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat.  D. etyl axetat. A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. ĐỀ SỞ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y no, đơn chức, mạch hở  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)  cần 3,976 lit oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ  Câu 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ­ 2  với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ.   giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất màu tím.  Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là Chất X là  A. HCOOC3H7 và HCOOC4H9. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. A. Ala­Gly.  B. saccarozơ.  C. tinh bột  D. lòng trắng trứng  C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7. Câu 2: Nhựa PET là poli(etylen­terephtalat) là một loại nhựa nhiệt dẻo được điều chế  Câu 31. Tơ nilon­6,6 là sản phẩm trung ngưng của bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với  A. axit adipic và etylen glicol. B. axit adipic và hexametylendiamin. A. ancol etylic.  B. etylen. C. etylen glycol. D. acrilonitrin.  C. axit adipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylendiamin. Câu 3: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?  Câu 32. Khử  glucozơ  bằng hiđro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để  tạo ra 1,82  A. HCI.  B. HNO3 loãng.  C. H2SO4 loãng.  D. KOH.  gam sobitol với hiệu suất 80% là Câu 4: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Mg2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy  A. 1,44 gam. B. 1,80 gam. C. 4,28 gam. D. 2,25 gam. là A. Cu2+. B. Fe2+.  C. Mg2+.  D. Ni2+.  Câu 33. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? Câu 5: Kim loại cứng nhất có thể cắt được kính là  A. C6H5NH2. B. CH3­CH(CH3)­NH2.      A. Ag.  B. W  C. Cr.  D. Pb.  C. H2N­[CH2]6­NH2. D. CH3­NH­CH3. Câu 6:  Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong   Câu   34.  Cho   các   polime:   polietilen,   poli(metyl   metacrylat),   polibutađien,   polistiren,  dung dịch HCl?  poli(vinyl axetat) và tơ nilon­6,6. Trong các polime trên, số polime có thể bị thủy phân   A. Cu.  B. Fe.  C. K  D. Na.   trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là Câu 7: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều   A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. tráng bạc được ?  Câu 35. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi   A. Vinyl axetat  B. Vinyl fomat  C. Saccarozơ  D. Etyl fomat  Câu 8: Công thức của axit stearic là  phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. C17H33COOH  B. C17H35COOH  C. C15H31COOH  D. CH3COOH  A. 8,2 gam. B. 12,2 gam.' C. 24,4 gam. D. 16,4 gam. Câu 9:  X thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế  bào thực vật.  Câu 36. Cho dãy các kim loại sau: nhôm, sắt, đồng, vàng. Kim loại nào có tính dẫn   Trong công nghiệp X là nguyên liệu để  sản xuất tơ  nhân tạo và chế  tạo thuốc súng  điện tốt nhất trong các kim loại trên? không khói. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 đặc 70% thu được chất Y. Tên gọi của  A. Nhôm. B. Sắt. C. Vàng. D. Đồng. X và Y lần lượt là  Câu 37. Cho biết X la tetrapeptit (mạch hở) tạo thành từ 1 amino axit (A) no, mạch hở  A. xenlulozơ và saccarozơ.  B. saccarozơ và glucozơ.  (phân tử  chứa 1 nhóm ­NH2  và 1 nhóm ­COOH). Biết rằng trong phân tử  A chứa  C. tinh bột và glucozơ  D. xenlulozơ và glucozơ  2
  3. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?  (b) Điện phân dung dịch CuSO4.  A. Glucozơ và fructozơ đều là monosaccarit.  (c) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư  B. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.  (d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột PbO nung nóng.  C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.  (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.  D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.  Sau khi các phản ứng kết thúc, các thí nghiệm thu được kim loại là  Câu 11: Khi làm thí nghiệm kim loại với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khi màu nâu,  A. (a), (b) và (e)  B. (a), (b) và (d)  C. (a), (d) và (e)  D. (a), (b) và (c)  độc. Để  hạn chế  tốt nhất khí độc thoát ra, người ta nút  ống nghiệm bằng bông tẩm   Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O 2, thu được CO2  dung dịch nào sau đây?  và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M thu được  A. Xút  B. Muối ăn.  C. Giấm ăn.  D. Cồn.  glixerol và a gam muối. Giá trị của a là  Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học ?  A. 35,36  B.28,00  C. 48,56  D. 36,40  A. Cắt miếng sắt tây (sắt trang thiếc), để trong không khí ẩm.  Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. B. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch NaCl.  (b) Đun nóng nhẹ nước ép của quả nho chín với dung dịch AgNO3/NH3. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng  (c) Nhỏ vài giọt nước Br2 vào dung dịch phenylamin.  D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4  (d) Đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch NaOH.  Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ  a mol   Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là   O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ  với dung dịch   A. 4  B. 2 C. 1  D. 3  NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là  Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?  A. 13,6  B. 16,4  C. 6,8  D. 10,2  A. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được khí H 2  Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ?  ở anot.  A. Phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ  B. Để  hợp kim Fe­Sn ngoài không khí ẩm thì kim loại Sn bị ăn mòn điện hóa   B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.  học.  C. Phân tử Gly­Ala có ba nguyên tử oxi  C. Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag Cu, Fe.  D. Alanin là chất lỏng tan nhiều trong nước.   D.  Các kim loại Mg, Fe, Cu đều có thể  điều chế  bằng phương pháp nhiệt  Câu 15: Cho hỗn hợp Al, Fe và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi phản  ứng hoàn toàn  luyện với chất khử CO  thu được hỗn hợp ba kim loại là  Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 1,08 gam Al. Cho X tác dụng hoàn toàn với   A. Fe, Cu và Ag  B. Al, Cu và Ag  C. Al, Fe và Cu  D. Al, Fe và Ag  dung dịch HNO3  loãng dư  sau phản  ứng khối lượng dung dịch tăng 3,48 gam. Khối  Câu 16: Khử  hoàn toàn a gam Fe2O3 bằng CO dư, thu được Fe. Hòa tan hết Fe trong   lượng muối thu được sau phản ứng  dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là  A. 26,52.  B. 23,32  C. 25,88  D. 26,40.  A. 3,2  B. 6,4  C. 12,8  D. 1,6.  Câu 25:  Chất hữu cơ  X có công thức phân tử  C9H17O4N, trong phân tử  chứa hai loại  Câu 17: Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là  nhóm chức. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu   A. Gly­Gly.  B. CIH3NCH2COOH.  C. (CH3)2NH.  D. C6H5NH2  cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là  Câu 18: Cho các phát biểu  A. 4.  B. 5  C. 6  D. 7.  (a) Trong tơ tằm có các gốc α­amino axit.  Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:  (b) Dung dịch lysin làm quì tím hóa xanh. (a) Cho bột (Fe và Zn) vào dung dịch HNO3 đặc nguội vừa đủ thu được NO2 (sản  (c) Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do sự đông tụ protein.  phẩm khử  duy nhất). (b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2O3 (tỉ  lệ  mol 1:1) vào dung dịch  (d) Trong phân tử peptit (mạch hở) có chứa nhóm NH2 và COOH.  H2SO4 loãng vừa đủ.  Số phát biểu đúng là  (c) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol AgNO3  A. 1  B. 3  C. 2  D. 4  (d) Cho 1 mol Ba tác dụng với dung dịch chứa 2 mol HCl và 1 mol Na2SO4  Câu 19: Cho a gam glucozơ  tác dụng hết với lượng dư  dung dịch AgNO 3 trong NH3,  (e) Điện phân dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, có  đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Nếu hidro hóa hoàn toàn a gam glucozơ  thì thu được  màng ngăn) với I = 2A trong thời gian 7720s.  tối đa bao nhiêu gam sobitol?  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất   A. 5,46  B. 2,76  C. 2,70  D. 2,73. tan là   Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:  A. 2.  B. 1.  C. 3  D. 4  (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.  3
  4. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư,  Câu 5. Số nguyên tử oxi trong một ph}n tử triglixerit là thì có 63 gam HNO3 phản  ứng, thu được khí NO2 (sản phẩm khử  duy nhất của N+5).  A. 8  B. 6.  C. 4.  D. 2. Mặt khác, cho m gam X tác lụng với oxi, thu được 12,6 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn   Câu 6. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 39,2 gam H 2SO4 phản ứng, thu được  A. Polietilen­terephtalat B. Poli(vinyl clorua). C. Polistiren. D. Polietilen. khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thành phần % khối lượng của Fe trong X có  Câu 7. Cho các phát biểu sau: giá trị gần nhất với  (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. A. 50%. B. 55%.  C. 75%.  D. 65%  (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. Câu 28: Thủy phân 1 mol peptit X mạch hở  (tạo từ một aminoaxit H 2NCnH2nCOOH)  (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. trong dung dịch NaOH dư được a gam muối, nếu thủy phân 1 mol X trong dung dịch   (d) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước HCl dư  được (a + 43,5) gam muối. Hỗn hợp E gồm X và Y (CmH2m+2O6N2). Đốt cháy  Số phát biểu đúng là 0,3 mol E cần dùng 2,3 mol O2  thu được N2, CO2  và 2 mol H2O. Nếu cho 0,3 mol E  A. 4.  B. 2.  C. 3  D. 1 phản  ứng hết với dung dịch NaOH thu được một ancol đơn chức, một amin đơn chức  Câu 8. Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng  bậc hai và hỗn hợp T gồm hai muối có số nguyên tử  Cacbon khác nhau (trong đó có 1  hỗn hợp X thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là muối của axit cacboxylic đa chức). Các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối   A. 35,20.  B. 17,60.  C. 17,92.  D. 70,40. lượng muối aminoaxit trong T là Câu 9. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng, không  A. 83,5%.  B. 72,3%. C. 82,1%. D. 79,7%. xảy ra phản ứng tráng bạc II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)  A. Glucozơ  B. Fructozơ  C. Anđehit axetic.  D. Saccarozơ. Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  Câu 10. Cho biết số  thứ  tự  của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị  trí của Mg trong  Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → etyl propionat (có mùi thơm của dứa). bảng tuần hoàn là Câu 2. Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng thu được rắn X chỉ  chứa kim loại.   A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 3, nhóm IIA Cho X vào dung dịch AgNO3 thu được hỗn hợp kim loại. Viết các phương trình phản   C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 2, nhóm IIA. ứng xảy ra.  Câu 11. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ? Câu 3. Cho 10 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  A. Vinyl axetat.  B. Etyl axetat.  C. Propyl axetat.  D. Phenyl axetat. toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Tính giá trị m.  Câu 12. Chất nào sau đây không thủy ph}n trong môi trường axit? Câu 4. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết  A. Tinh bột.  B. Saccarozơ  C. Glucozơ.  D. Xenlulozơ. với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Nếu cho a gam X tác dụng hết với   dung dịch NaOH dư, thu được 22,2 gam muối. Xác định công thức phân tử  của X và   Câu 13: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch tính a gam X.  A. Ag  B. Na  C. Zn  D. Cu. Câu 14. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là A. propyl propionat  B. propyl fomat. C. metyl axetat  D. metyl propionat. ĐỀ SỞ GIÁO DỤC TÂY NINH Câu 15. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) A. metyl axetat.  B. propyl axetat.  C. etyl axetat.  D. metyl propionat Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? Câu 16.  Đường Fructozơ  có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa   A. Pb.  B. Al  C. Sn.  D. Hg quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công  Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? thức của fructozơ là A. Tinh bột.  B. Saccarozơ.  C. Fructozo.  D. Glucozơ, A. C12H22O11  B. C6H10O5  C. CH3COOH.  D. C6H12O6 Câu 3. Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch   Câu 17. Số nguyên tử nitơ trong ph}n tử Ala­Gly­Ala­Gly là NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị  A. 2  B. 3.  C. 4  D. 5. của m là Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba A. 30,96.  B. 26,94.  C. 24,72  D. 25,02. A. CH3­NH­CH3.  B. C2H5­NH2.  C. (CH3)3N.  D. CH3­NH2 Câu 4. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  Câu 19. Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X   A. toluen.  B. isopren.  C. propen.  D. stiren là Câu 20. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. FeCl2.  B. CuCl2, FeCl2.  C. FeCl2, FeCl3.  D. FeCl2 A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 4
  5. B. oxi hóa ion kim loại trong thời chất thành nguyên tử kim loại lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Giá trị của   C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. m là D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa. A. 75,6.  B. 86,4.  C. 70,2.  D. 64,8. Câu 21. Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt,  Câu   34.  Cho   m   gam   Mg  vào   dung   dịch   X  gồm   0,036  mol   Zn(NO 3)2  và   0,060   mol  ánh kim gây nên chủ yếu bởi Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung   A. khối lượng riêng của kim loại.  B. các electron tự do trong tinh thế kim loại dịch NaOH vào dung dịch Y, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Giá trị của   C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.  D. các ion dương kim loại m là Câu 22. lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch? A. 4,860.  B. 2,424.  C. 3,432.  D. 4,320 A. Fe3+  B. Zn2+  C. Ag+  D. Ba2+ Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28  Câu 23. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng   mol CO2 và 39,60 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2a gam X trong dung dịch   bằng 80%. Giá trị của m là KOH, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 1,5.  B. 2,0.  C. 1,2.  D. 1,8. A. 38,64.  B. 77,28.  C. 19,32.  D. 57,96. Câu 24. Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ  Câu 36. Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin, Axit glutamic và etylamin tác  với 50 ml dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là dụng với dung dịch KOH dư thì có 0,35 mol KOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn  toàn 33,32 gam X thu được CO2, N2 và 25,2 gam H2O. Cho 33,32 gam X tác dụng với  A. 5,19.  B. 3,06.  C. 5,67.  D. 4,17. dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức A. 48,65.  B. 58,87.  C. 53,76.  D. 46,09. A. hiđroxyl và amino.  B. cacboxyl và amino. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở (phân tử khối  C. cacbonyl và amino.  D. cacboxyl và hiđroxyl. nhỏ  hơn 148), thu được 26,88 lít CO2  (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch  Câu 26. Số đồng phần cấu tạo amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là NaOH (vừa đủ), thu được 40,6 gam hỗn hợp muối và 19,0 gam hỗn hợp ancol Y. Cho  A. 5.  B. 2.  C. 3.  D. 4. toàn bộ  Y tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của  Câu 27. Chất béo là trieste của axit béo với este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X A. ancol etylic  B. glixerol.  C. ancol metylic. D. etylen glicol. A. 62,36%.  B. 33,71%.  C. 41,57%.  D. 50,56%. Câu 28. Cho dãy các kim loại: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được   Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500   với dung dịch H2SO4 loãng là ml dung dịch HNO3 1,2M. Sau khi các phản  ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí N 2O  A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 1 (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là Câu 29. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. 40,920.  B. 40,440.  C. 41,184.  D. 37,584 A. Tristearin.  B. Metyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 39. Cho các phát biểu sau: Câu 30. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương   (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. ứng là (b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. A. 2 và 2.  B. 2 và 1.  C. 1 và 1  D. 1 và 2 (c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. Câu 31. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? (d) Glucozo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit A. Poli(vinyl clorua)  B. Poli(vinyl axetat)  (e) Các chất có công thức dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohiđrat. C. Polietilen.  D. Poliacrilonitrin. (g) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. Câu 32.  Đốt cháy hoàn toàn 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ  mạch hở  X Số phát biểu đúng là (CnH2n+3O2N) và muối của axit cacboxylic hai chức Y (C mH2m+4O4N2) cần vừa đủ  0,258  A. 4.  B. 6.  C. 3  D. 5. mol O2, thu được 0,720 mol hỗn hợp CO 2, N2 và H2O. Mặt khác, khi cho 0,120 mol E tác   Câu 40. Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau: dụng vừa với dung dịch NaOH đun nóng. Kết thúc phản  ứng, cô cạn dung dịch thu   ­ Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2  được hỗn hợp Z gồm hai chất khí, đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp muối  ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường. khan. Giá trị của m là ­ Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để  sôi) khoảng 1­2   A. 8,832.  B. 12,284.  C. 11,328  D. 12,336. phút. Câu 33. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả qui trình là  ­ Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng. Cho các phát biểu sau: 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2, thu được 98,5  (a) Sau bước 1, dung dịch có m{u xanh tím, gam kết tủa và dung dịch A. Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để  (b) Sau bước 2, dung dịch bị mất m{u do iot bị thăng hoa ho{n to{n, 5 5
  6. (c) Sau bước 3, dung dịch có m{u xanh tím, C. tăng dần tính khử của dạng khử. (d)  Ở  bước 1, nếu thay dung dịch hồ  tinh bột bằng xenlulozơ thi hiện t ượng thí   D. giảm dần tính oxi hóa của dạng khử. nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra trong tự. Câu 52. Etyl axetat được dùng làm dung môi tách, chiết chất hữu cơ. Công thức của  (e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột. etyl axetat là Số phát biểu đúng là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3.  C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. A. 2.  B. 1.  C. 4.  D. 3 Câu 53. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) A. Xenlulozơ.  B. Amilopectin.  C. Policaproamit.  D. Polietilen. Câu 1. (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học sau: Câu 54. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng? a. CH3COOC2H5 + H2O ⇌  b. C12H22O11 (saccarozơ) + Cu(OH)2 A. Ca.  B. Cu.  C. Zn.  D. Fe. c. Anilin + HCl  d. Trùng hợp acrilonitrin. Câu 55. Chất nào dưới đây thuộc loại amino axít? Câu 2. (1,0 điểm): Tính thể tích dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần dùng vừa   A. CH3COOCH3.  B. CH3CH2NH2.  C. H2NCH2COOH.  D. CH3COONH4. đủ  để  sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ  trinitrat (hiệu suất 80%). Viết phương trình  Câu 56. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, hiện tượng quan sát được là hóa học xảy ra. A. xuất hiện kết tủa màu đen.  C. có bọt khí thoát ra. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH B. tách thành hai lớp chất lỏng.  D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây cứng nhất? Câu 57. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO3)2.  A. Cr.  B. Al  C. Ag.  D. Fe. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là A. 6,4 gam.  B. 12,8 gam.  C. 10,2 gam.  D. 8,6 gam. Câu 42. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2=CH­COOH + CH3OH  X. Trùng hợp X thu được  A. Glyxin.  B. Glucozơ.  C. Anilin.  D. Metylamin. Y. Tên của X và Y là Câu 43. Polistiren (PS) được trùng hợp từ monome nào sau đây? A. Etyl acrylat và poli(etyl acrylat). B. Metyl acrylat và poli(metyl acrylat). A. C6H5­CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH3­CH=CH2 D. CH3­COO­CH=CH2. C. Vinyl axetat và poli(vinyl axetat). D. Metyl acrylat và poli(vinyl axetat). Câu 44. Khi điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ, bán phản ứng xảy ra  ở  Câu 59. Cho các thí nghiệm sau: anot là (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3. A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.  B. 2H+ + 2e → H2. (b) Miếng Fe quấn quanh bằng sợi dây Cu nhúng vào dung dịch muối ăn. C. 4OH  → O2 + 2H2O + 4e.  ­ D. Cu2+ + 2e → Cu (c) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng cách dùng khí CO khử oxit kim loại  (d) Đốt miếng gang (hợp kim Fe­C) trong bình chứa khí clo. ở nhiệt độ cao? Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. Mg.  B. Na.  C. Fe.  D. AI. A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 5. Câu 46. Đipeptit có công thức cấu tạo H2N­CH2­CONH­CH(CH3)­COOH được viết tắt  Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng sau: M + H 2SO4 loãng → MSO4 → M(OH)2 → MO  M. Kim  là loại M có thể là A. Ala­Gly.  B. Gly­Ala.  C. Ala­Val.  D. Val­Ala. A. Ca.  B. Mg.  C. Cu.  D. Fe. Câu 47. Khi đốt Na trong khí oxi, thu được sản phẩm có công thức hóa học là Câu 61. Cho 4,6 gam hỗn hợp Al, Zn phản  ứng hết với dung dịch HCl d ư, thu được   A. NaOH.  B. Na2O.  C. Na2O2.  D. NaO2. dung dịch X và 2,8 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan.   Câu 48. Kim loại nào khi lấy dư, chỉ khử được Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+? Giá trị của m là A. Al.  B. Zn.  C. Mg.  D. Cu. A. 18,080.  B. 13,785.  C. 13,475  D. 22,350. Câu   49.  Muối   mononatri   của   aminoaxit   nào   sau   đây   được   dùng   làm   bột   ngọt   (mì   Câu 62. Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng kế  tiếp tác  chính)? dụng với HCl dư, thu được 1,77 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin là A. Lysin.  B. Axit glutamic. C. Valin.  D. Glyxin. A. CH5N và C2H7N.  B. C3H7N và C4H9N. Câu 50.  Để  bảo vệ   ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp  C. C2H7N và C3H9N.  D. C3H9N và C4H11N. điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại Câu 63. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 dư, sau phản ứng hoàn  A. Cu. B. Pb. C. Ag. D. Zn. toàn, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Thành phần cation trong Z gồm Câu 51. Dãy điện hóa là dãy các cặp oxi hoá ­ khử được sắp xếp theo chiều A. Fe3+, Cu2+, Ag+.  B. Fe2+, Cu2+, Fe3+. A. tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa. C. Fe , Cu , Ag .  2+ 2+ + D. Fe2+, Fe3+, Ag+. B. giảm dần tính khử của dạng oxi hóa. 6
  7. Câu 64. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 1 kg xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đậm đặc  tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và  (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 1,375 kg xenlulozơ  trinitrat. Hiệu suất chuyển hóa theo  dung dịch chỉ  chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có  xenlulozơ là giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60%. B. 80%.  C. 90%  D. 75%. A. 77.  B. 49.  C. 52.  D. 22. Câu 65. Thủy phân hoàn toàn tripeptit Gly­Ala­Gly trong dung dịch HCl (dư), sau khi   Câu 74. Cho khí CO dư  đi qua hỗn hợp X gồm CuO, FeO, MgO nung nóng, thu được  các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm gồm chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch chứa CuSO 4 và FeCl3, thu được chất rắn Z và dung   A. H2NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. dịch T. Z tác dụng với HCl, thu được khí H 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối có   B. ClH3NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. trong dung dịch T là C. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. A. FeCl2 và FeSO4.  B. MgSO4, MgCl2, FeCl2 và FeSO4. D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. C. MgSO4 và FeCl2.  D. MgCl2 và MgSO4. Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? Câu 75. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H13O4N. Cho chất X tác dụng với dung   A. Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng.  dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa đinatriglutamat và ancol Z no, đơn   B. Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng chức. Số công thức cấu tạo của X là C. Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.  A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 4. D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Câu 76. Kết quả  thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử  được ghi  ở  Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít khí   bảng sau: CO2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X là Mẫu  Thuốc thử Hiện tượng A. 1.  B. 4.  C. 3.  D. 2. thử Câu 68. Cho dãy các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly­Ala. Số ch ất trong dãy bị  X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là Y AgNO3/NH3, to Kết tủa Ag trắng sáng A. 1.  B. 3.  C. 4.  D. 2. Z Nước brom Kết tủa trắng Câu 69. Điện phân nóng chảy (với điện cực trơ) muối clorua của kim loại M. Sau một   T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh thời gian thu được 2,24 lít (đktc) khí clo tại anot và tại catot thu được 4 gam kim loại.   Kim loại M là X, Y, Z, T lần lượt là A. Na.  B. Ba.  C. Ca.  D. Mg. A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. Câu 70. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala­Gly­Ala­Gly (mạch hở) thu   B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala­Gly­Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala Gly. Giá trị của   C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. m là D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. A. 41,10.  B. 43,80.  C. 42,16.  D. 34,80. Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu tác dụng với oxi, thu được 1,2m gam  Câu 71. Cho hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan vừa hết trong dung dịch   hỗn hợp gồm các kim loại và oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3  HCl, thu được dung dịch Y. Cho tiếp 9 gam bột Mg vào Y, sau khi phản  ứng kết thúc,   dư, thì có 2 mol HNO 3 đã phản ứng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm   thu được dung dịch Z và 13,8 gam chất rắn T. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, sau khi  khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Gl{ trị của m là A. 40.  B. 24.  C. 48.  D. 36. A. 255,75.  B. 231,45.  C. 215,25.  D. 232,75. Câu 78. Cho các phát biểu sau: Câu 72. Cho các thí nghiệm sau: (a) Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. (a) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch CuSO4. (b) Các polime sử  dụng làm tơ  tổng hợp đều được tổng hợp từ  phản  ứng trùng   (b) Cho khí H2 dư đi qua Al2O3 nung nóng. ngưng. (c) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. (c) Anilin làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng. (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (d) Ph}n tử các chất béo luôn có sổ chẵn nguyên tử hiđro. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (f) Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 và NH3 đun nóng. (f) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. Số thí nghiệm có sự tạo thành đơn chất kim loại là Số phát biểu đúng là A. 4.  B. 6.  C. 3.  D. 5. A. 6.  B. 5.  C. 4.  D. 3. Câu  73.  Chất  X (CnH2n+4O4N2)  là muối  amoni  của axit  cacboxylic  đa  chức;  chất  Y  Câu 79. Cho các phát biểu: (CmH2m­4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y  (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại. 7
  8. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe. A. C15H31COONa.       B. C17H33COONa.  C. HCOONa. D. CH3COONa. (c) Có thể sử dụng Sn để bảo vệ sắt bằng cách tráng lên bề mặt sắt một lớp thiếc   Câu 54: Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí.   mỏng. Công thức của hidro sunfua là (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. A. CO2.        B. H2S.        C. NO.        D. NO2. (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản  ứng thu được dung dịch chứa hai   Câu 55: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là muối. A. 10.        B. 12.        C. 22.        D. 6. (f) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot. Câu 56: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là Số phát biểu đúng là A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) oxit.  C. sắt (III) hidroxit. D. sắt (III) oxit. A. 5.  B. 6.  C. 4.  D. 3. Câu 57: Chất nào sau đây là amin? Câu 80. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, glixeryl triaxetat, đimetyl oxalat. Thủy phân hoàn   toàn m gam X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần   A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3. dùng V lít khí O2 (đktc), thu được sản phẩm chảy gồm 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 18  Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? gam H2O. Giá trị của V là A. Axit glutamic.       B. Metylamin.        C. Alanin.        D. Glyxin. A. 30,16.  B. 29,12.  C. 22,40.  D. 26,88. Câu 59: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. Etyl fomat.       B. Etyl axetat.       C. Metyl axetat.   D. Metyl fomat. ĐỀ TỔNG HỢP Câu 60: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Etan. A. HCl.        B. Na2SO4.     C. K2SO4.      D. KNO3. Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch B2? A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit. A. Butan.      B. Metan.        C. Etilen.        D. Propan. B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. Câu   43:  Thủy  phân  tristearin ((C17H35COO)3C3H5)  trong  dung dịch  NaOH,  thu  được  C. Amino axit có tính chất lưỡng tính. ancol có công thức là D. Đipeptit có phản ứng màu biure. A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3 Câu 62: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon­6,6? Câu 44: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là A. 2.        B. 4.        C. 1.         D. 3. A. 3.        B. 4.        C. 2.        D. 1. Câu 63: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung  Câu 45: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6. B. 11. C. 22. D. 12. A. 1,94.        B. 2,26.        C. 1,96.         D. 2,28. Câu 46: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? Câu 64:  Polisaccarit X là chất rắn,  ở  dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo   A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y.  Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? Phát biểu nào sau đây đúng? A. NaOH.        B. Na2SO4.        C. Mg(NO3).        D. HCl. A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.        B. X có phản ứng tráng bạc. Câu 48: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? C. Phân tử khối của Y là 162.        D. X dễ tan trong nước lạnh. A. Na.        B. Ba.        C. Mg.        D. Ag. Câu 65:  Nhỏ  vài giọt nước brom vào  ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc   Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. Poli(vinyl clorua).        B. Polietilen. A. Glixerol.        B. Axit axetic.        C. Etanol.        D. Phenol. C. Poli(hexametylen ađipamit).       D. Polibutadien. Câu 66: Ở  nhiệt độ  thường, Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4  loãng, thu được sản  Câu 50: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Mg2+.        B. Zn2+.        C. Al3+.        D. Cu2+. A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 51: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây? Câu 67: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị  II) trong dung dịch H 2SO4 loãng thu  A. Fe2O3.        B. FeO.        C. Fe(OH)2.        D. Fe(NO3)2. được 0,07 mol H2. Kim loại R là Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Zn.        B. Fe.        C. Ba.        D. Mg. A. Mg.        B. Na.        C. Be.        D. Fe. Câu 68: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc).  Câu 53: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH  Giá trị của V là thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. 2,688.          B. 1,344.          C. 4,032.          D. 5,376. 8
  9. Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng? (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím. A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O. (e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản  ứng thủy phân và lên   C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. men rượu. D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phát biểu đúng là Câu 70: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ  cần vừa đủ  A. 4.        B. 2.         C. 5.          D. 3. 0,15 mol O2 thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là Câu 76: Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau   A. 2,52.        B. 2,07.        C. 1,80.         D. 3,60. trong dãy đồng đẳng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH 2 và gốc hiđrocacbon không no,  MX 
  10. Số phát biểu đúng là A. 2.        B. 3.          C. 1. D. 4. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2