intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Ba Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

1.969
lượt xem
617
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu học và ôn tập, xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 6 bộ "Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 (kèm đáp án)". Tham gia giải đề giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và nâng cao kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 (kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)  Khoanh tròn dáp án đúng nhất: Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây: A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng. A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy. A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây: A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi C.Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng D.Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn  Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: Câu 1 : Nhiệt độ O0 C trong nhiệt giai ……………tương ứng với nhiệt độ………….trong nhiệt giai Farenhai Câu 2: Nước sôi ở ………….Nhiệt độ này gọi là ………………… II/Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1( 2 đ): Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 2( 2.5 đ) : a/Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết? b/hãy tính xem 370C ứng với bao nhiêu độ F; 86o F ứng với bao nhiêu 0C Câu 3( 1.5 đ):Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được bảng sau: Thời gian ( phút) 0 2 4 6 8 0 Nhiệt độ ( C ) -4 0 0 0 8 a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b.Hiện tượng gì xảy ra từ phút 2 đến phút thứ 6 Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  2. ĐÁP ÁN I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)  Khoanh tròn dáp án đúng nhất: Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B  Chọn Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: Câu 1 : xenxiut …….. 320F ( 1 đ) Câu 2: 1000C …….Nhiệt độ sôi ( 1 đ) II/Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : -Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi ( 1 đ) -Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ của gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng ( 1 đ) Câu 2 : a/ -Nhiệt kế là dung cụ dùng để đo nhiệt độ -Nhiệt kế thường dùng là nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu ( 1 đ) b/ 37 0 C = 0 oC + 37 0 C = 32 oF + ( 37.1,8 oF) =32 oF + 66,6 oF =98,6 oF ( 0.75 đ) Vâỵ 37 0 C ứng với 98,6 oF 86 oF = ( 86 oF – 32 oF ) : 1,8 oF = 54 oF : 1,8 oF = 30 oC Vâỵ 86 oF ứng với 30 oC Câu 3 : - HS vẽ đúng đường biểu diễn ( 1 đ) - Tù phút thứ 2 đến phút thứ 6 nước đá nóng chảy ( 0.5 đ) Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  3. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1. (1đ) Khi sử du ng các máy cơ đơn giản để đưa vâ ̣t lên cao cho ta lơ ̣i gì ? Nêu các loại máy cơ đơn giản ? ̣ Câu 2.(2đ) Khi vật nóng lên đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao? Vì sao trong kĩ thuật cũng như trong đời sống và sản xuất người ta thường chú ý đến sự nở vì nhiệt của các chất? Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau: …………(1)………… …………(3)………… Thể khí Thể rắn Thể lỏng …………(2)………… …………(4)………… (hơi) b, Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 4. (2,5đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là:…. Nhiệt độ của nước đang sôi là:……….. Để đo nhiê ̣t đô ̣ cơ thể người ta dùng dụng cụ gì? Vì sao khi đo ta phải vẫy dụng cụ đó trước khi đo ? Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 0 C kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu 100 D E biết của em về đồ thị này: đó là chấ t gì? Nêu sự thay đổ i nhiê ̣t đô ̣ của nó và các B C thể tương ứng với các đoa ̣n thẳ ng AB, BC, CD? 0 Phút -4 Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  4. ĐÁP ÁN BIỂU GHI CÂU ́ ́ ĐAP AN- nô ̣i dung cầ n đa ̣t ĐIỂM CHÚ -Khi sử du ̣ng máy cơ đơn giản để đưa vâ ̣t lên cao cho ta thực hiê ̣n Câu 1 công viê ̣c dễ dàng hơn. 0,5đ (1đ) -Các máy cơ đơn giản gồm : Đòn bẩ y, ròng rọc, mă ̣t phẳ ng nghiêng 0,5đ Câu 2 -Khi vâ ̣t nóng lên thể tich của vâ ̣t thay đổ i ́ 0,5đ (2đ) -Vì các chất đều nở ra khi nóng lên 0,5đ nên thể tich của vâ ̣t tăng lên ́ 0,5đ -Vì các chất khi nở ra vì nhiê ̣t nế u gă ̣p vâ ̣t cản các chấ t có thể gây ra mô ̣t lực rấ t lớn 0,5đ Câu 3 (1) sự nóng chảy 0,5đ (2,5đ) (2) sự đông đă ̣c 0,5đ (3) sự bay hơi 0,5đ (4) sự ngưng tu ̣ 0,5đ tố c đô ̣ bay hơi của mô ̣t chấ t lỏng phu ̣ thuô ̣c vào : Nhiê ̣t đô ̣, gió và diê ̣n tích mă ̣t thoáng của chấ t lỏng . 0,5đ Câu 4 -Trong nhiê ̣t giai Xenxiut: (2,5đ) Nhiê ̣t đô ̣ của nước đá đang tan là 00C 0,5đ Nước đang sôi là 1000C 0,5đ Để đo nhiê ̣t đô ̣ cơ thể người ta dùng nhiê ̣t kế y tế 0,5đ Khi đo nhiê ̣t đô ̣ cơ thể đươ ̣c chinh xác người ta phải vẩ y nhiê ̣t kế để ́ 0,5đ mực chấ t lỏng(thủy ngân) trong ố ng tu ̣t xuố ng bầ u đươ ̣c chính xác . 0,5đ Câu 5 -Đó là nước 0,5đ (2đ) -Nhiê ̣t đô ̣ tăng, đoạn thẳ ng AB nhiê ̣t đô ̣ tăng từ -400C lên 00C 0,25đ Ở thể rắ n Đoạn thẳng BC nhiệt độ của nước không thay đổi 0,25đ ở thể rắn và lỏng 0,25đ Đoạn thẳ ng CD nhiê ̣t đô ̣ của nước tăng từ 00C đế n 1000C. 0,25đ ở thể lỏng. 0,25đ 0,25đ Tổ ng 10,0đ Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  5. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1.(1đ) Khi sử du ̣ng đòn bẩy để nâng vật nặng lên, muốn lực nâng vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật cần phải thỏa mãn điều kiện gì? Nêu các loại máy cơ đơn giản đã học? Câu 2.(2đ) a,Khi vật lạnh đi đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao? b, Để sự ngưng tu ̣ xảy ra càng nhanh ta làm thế nào ? Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau: …………(1)………… …………(3)………… Thể khí Thể rắn Thể lỏng …………(2)………… …………(4)………… (hơi) b, Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của một chất có đặc điểm gì? Câu 4. (2,5đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là:…. Nhiệt độ của nước đang sôi là:……….. Để đo nhiê ̣t đô ̣ cơ thể người ta dùng du ̣ng cu ̣ gì? Nêu mô ̣t số đă ̣c điể m của du ̣ng cu ̣ đó? Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 0 C kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu biết của em về đồ thị này: đó là chấ t gì? Nêu sự thay đổ i nhiê ̣t đô ̣ của nó và các thể tương ứng với các đoa ̣n thẳ ng AB,BC,CD? Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  6. ĐÁP ÁN BIỂU GHI CÂU ́ ́ ĐAP AN- Nội dung cần đạt ĐIỂM CHÚ -Khi sử du ̣ng đòn bẩy để nâng vật nặng lên, muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lượng của vật cần phải thỏa mãn điều kiện: OO2 > OO1 Câu 1 thì F2 < F1 0,5đ (1đ) -Các loại máy cơ đơn giản đã học gồm: đòn bẩy, ròng rọc, mặt phẳng nghiêng. 0,5đ Câu 2 -Khi vâ ̣t lạnh đi thể tích của vâ ̣t thay đổ i 0,5đ (2đ) -Vì các chấ t đề u co la ̣i khi lạnh đi 0,5đ nên thể tich của vâ ̣t giảm. ́ 0,5đ - Để sự ngưng tụ xẩy ra nhanh hơn ta làm giảm nhiệt độ của hơi 0,5đ nước. Câu 3 (1) sự nóng chảy 0,5đ (2,5đ) (2) sự đông đă ̣c 0,5đ (3) sự ngưng tu ̣ 0,5đ (4) sự bay hơi 0,5đ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của một chất có đặc điểm là nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. 0,25đ Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. 0,25đ Câu 4 -Trong nhiê ̣t giai Xen xiut: (2,5đ) Nhiê ̣t đô ̣ của nước đá đang tan là 00C 0,5đ Nước đang sôi là 1000C 0,5đ Để đo nhiê ̣t đô ̣ cơ thể người ta dùng nhiê ̣t kế y tế 0,5đ Các đặc điểm của nhiệt kế y tế : Có GHĐ từ 350C đế n 420 C 0,5đ ĐCNN là 0,10C 0,5đ Câu 5 -Đó là băng phiến 0,5đ (2đ) -Đoạn thẳng AB nhiệt độ giảm 0,25đ ở thể lỏng 0,25đ -Đoạn thẳ ng BC nhiê ̣t đô ̣ không thay đổi. 0,25đ Ở thể lỏng và rắn. 0,25đ -Đoạn thẳ ng CD nhiê ̣t đô ̣ của băng phiến giảm. 0,25đ ở thể rắ n. 0,25đ Tổ ng 10,0đ Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  7. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1Hãy trình bày sự giốngvà khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ ?(2 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ ? b) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? c) Hãy nêu 2 thí dụ về Hiện tượng ngưng tụ ? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên các loại Nhiệt kế mà Em đã học ? Nêu công dụng của từng loại ? Câu 4: (1 điểm) Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng ? Câu 5: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi đun thì thu được kết quả trong bảng sau : Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 Nhiệt độ ( C ) 0 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của chất lỏng. b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng này từ phút thứ 10 đến phút thứ 14. Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  8. ĐÁP ÁN Câu 1: * Giống nhau : - Các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .( 1đ ) * Khác nhau : - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .( 0,5đ ) - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ;các chất rắn ,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau . ( 0,5 đ ) Câu 2: - Sự chuyển 1 chất từ thể lỏng sang thể hơi gọi là Sự bay hơi . .( 0,5đ ) - Sự chuyển 1 chất từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ . .( 0,5đ ) - Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố : Nhiệt độ ,Gió ,Diện tích mặt thoáng .( 0,5đ ) - Nêu được 2 thí dụ . .( 0,5đ ) Câu 3: - Các loại Nhiệt kế đã học : Nhiệt kế Thủy ngân ;Nhiệt kế Y tế ; Nhiệt kế Rượu . ( 1đ ) - Đo nhiệt độ các thí nghiệm ; nhiệt độ cơ thể ;nhiệt độ không khí . ( 1đ ) Câu 4: * Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng thì cả 2 phía của cốc đề nở ra như nhau ;còn đối với cốc dày khi rót nước nóng vào thì bên trong cốc đã nở ra nhưng bên ngoài chưa nở kịp cho nên cốc dày dễ vỡ hơn cốc mỏng ( 1đ ) Câu5: a) Vẽ đồ thị ( 2đ ) Nhiệt độ ( 0C ) 80 70 60 50 40 Thời gian ( phút ) 30 0 2 4 6 8 10 12 14 b) Từ phút 10 đến phút thứ 14 thì Nhiệt độ không đổi . Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  9. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1: Hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ ? (2 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc ? b) Nêu đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc ? Câu 3: (2 điểm) Nước đá đang tan và hơi nước đang sôi trong Nhiệt giai Xenxiut và Nhiệt giai Farenhai là bao nhiêu ? Câu 4: (1 điểm) Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước ( Bình thủy ) ,rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ? Câu 5: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây: Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( C ) 0 -4 -2 -1 0 0 0 3 9 15 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b) Có hiện tượng gì xảy ra với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10. Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  10. ĐÁP ÁN Câu 1: * Giống nhau : - Các chất RẮN ,LỎNG ,KHÍ : nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .( 1đ ) * Khác nhau : - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .( 0,5đ ) - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ;các chất rắn ,lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau . ( 0,5 đ ) Câu 2: - Sự chuyển 1 chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là Sự nóng chảy .( 0,5đ ) - Sự chuyển 1 chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc .( 0,5đ ) - Mỗi chất nóng chảy hay ( đông đặc ) ở một nhiệt độ nhất định gọi là Nhiệt độ nóng chảy 0,5đ ) - Trong suốt thời gian nóng chảy thì Nhiệt độ không thay đổi .( 0,5đ ) Câu 3: - Nhiệt giai Xenxiut: Nước đá đang tan:00C ; Hơi nước đang sôi :1000C ;. ( 1đ ) -. Nhiệt giai Farenhai: Nước đá đang tan:320F ; Hơi nước đang sôi :2120F ;. ( 1đ ) Câu 4: * Khi rót nước nóng ra khỏi phích mà đậy lại ngay thì lượng không khí ở trong phích nóng lên và nở ra cho nên đẩy nút bật lên .Để tránh hiện tượng này thì ta không nên đậy nút lại ngay sau khi rót nước ra cốc . ( 1đ ) Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  11. Câu 5: Nhiệt độ ( 0C ) 16 15 14 12 10 9 8 6 4 3 2 Thời gian ( phút ) 0 -1 2 4 6 8 10 12 14 16 -2 -4 Từ phút 6 đến phút thứ 10 Nước đá ở thể rắn . Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 3
  12. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1: (1,5đ) Hãy cho biết sự bay hơi nhanh hay chậm của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Câu 2 : (1đ) Nhiệt kế rượu dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ) Việc đúc những pho tượng bằng đồng có những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (2đ) Tại sao khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá ? Câu 5 : (2đ) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ? Câu 6 : (1đ) Em hãy nêu đặc điểm của sự sôi ? Câu 7 : (1đ) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ? Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  13. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm + Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào : 1 0,5 nhiệt độ 0,5 gió diện tích mặt thoáng của chất lỏng 0,5 2 Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển 1 Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể như sau: 0,5 3 - Quá trình nóng chảy trong lò đun. 0,5 - Quá trình đông đặc trong khuôn đúc. 0,5 4 Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi 2 nước trên bề mặt lá của cây 5 + Ban đêm nhiệt độ thấp 1 + Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành những giọt nước 1 đọng trên lá cây. 6 Đặc điểm của sự sôi : - Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi 0,5 - Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay 0,5 đổi. 7 + Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, 0,5 + Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.. 0,5 Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  14. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy lấy ví dụ về việc sử dụng mỗi loại máy cơ đơn giản trong thực tế. Câu 2 (3 điểm): Nêu những điểm giống và khác nhau về sự co dãn vì nhiệt của các chất. Câu 3 (1,5 điểm): Nêu những chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế. Câu 4(2 điểm): Vào mùa đông hay mùa hè nước ở ao, hồ bay hơi nhiều hơn? Vì sao mùa đông ta thấy mặt ao có nhiều hơi nước hơn mùa hè? Câu 5(2 điểm): Đun nóng một cốc nước. Nhiệt độ trong cốc thay đổi như bảng sau. Thời gian 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 ( phút) Nhiệt độ 40 50 60 70 80 85 90 100 100 100 0 ( C) a) Nêu hiện tượng xảy ra với nước trong cốc từ phút 14 đến phút 18. b) Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  15. ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1 Lấy được 3 ví dụ về 3 loại máy cơ 1,5 điểm 1,5 điểm Câu 2 + Nêu được sự giống nhau 1 điểm 3 điểm + Nêu được 2 điểm khác nhau 2 điểm Câu 3 Nêu được 3 chú ý về sử dụng nhiệt kế. 1,5 điểm 1,5 điểm * Giải thích được : Câu 4 + Mù hè nhiệt độ cao nước bay hơi nhiều hơn 1 điểm 2 điểm + Mùa đông nhiệt độ thấp dễ quan sát ngưng tụ hơn 1 điểm Câu 5 a) Xảy ra sự sôi, nhiệt độ của nước không đổi 0,5 điểm 2 điểm b) + Vẽ ảnh đúng đồ thị và đúng tỉ lệ 1,5 điểm Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  16. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1 (1,5 điểm): Vì sao khi chưa cọ xát thước nhựa không bị nhiễm điện? Vì sao sau khi cọ xát, thước nhựa bị nhiễm điện âm? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là chất dẫn điện và chất cách điện? Cho ví dụ mỗi loại. . Vì sao thanh sắt dẫn điện còn thanh nhựa không dẫn điện? Câu 3 (2,5 điểm): Nêu ứng dụng thực tế của các tác dụng của dòng điện. Câu 4(2 điểm): Em hãy nêu 4 quy tắc an toàn điện. Câu 5(2 điểm): Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song vào một nguồn điện, trong mạch còn có một công tắc ở mạch chính, một ampe kế A để đo cường độ dòng điện mạch chính và ampe kế A1 đo cường độ dòng điện qua đèn Đ1. a) Vẽ sơ đồ mạch điện trong trường công tắc đóng, vẽ chiều dòng điện trong mạch. b) Biết ampe kế A chỉ 0,8A, ampe kế A1 chỉ 0,45A. So sánh hiệu điện thế và cường độ dòng điện ở mỗi đèn. Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  17. ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1 Lấy được 3 ví dụ về 3 loại máy cơ 1,5 điểm 1,5 điểm Câu 2 + Nêu đầy đủ về sự nở và co theo nhiệt củ 3 chất 3 điểm 3 điểm Câu 3 Nêu được 3 chú ý về sử dụng nhiệt kế. 1,5 điểm 1,5 điểm * Giải thích được : Câu 4 + Ban ngày nhiệt độ cao nước bay hơi nhiều hơn 1 điểm 2 điểm + Ban đêm nhiệt độ thấp dễ quan sát ngưng tụ hơn 1 điểm Câu 5 a) Xảy ra sự sôi, nhiệt độ của nước không đổi 0,5 điểm 2 điểm b) + Vẽ đúng đồ thị và đúng tỉ lệ 1,5 điểm Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  18. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 PhÇn I: Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm) ( H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tr-íc c©u tr¶ lêi ®óng) Câu 1: Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng: A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Có khi tăng có khi giảm. Câu 2: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì ? A. Cân B. Nhiệt kế C. Lực kế D. Thước Câu 3: Sự đông đặc là: A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. Câu 4: Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ: A. Thể lỏng sang thể hơi. B. Thể lỏng sang thể rắn. C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể hơi sang thể lỏng. Câu 5: Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực ? A. Ròng rọc cố định. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Mặt phẳng nghiêng. Câu 6: Chọn các từ điền vào chỗ trống: nhiều nhất, co lại, ít nhất, giống nhau. a. Các chất đều nở ra khi nóng lên và (1) ………………….. khi lạnh đi. b. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt (2)…………... c. Chất khí nở vì nhiệt (3)………………….., chất rắn nở vì nhiệt (4) ….……………….. PhÇn Ii: tù luËn ( 7 ®iÓm) Câu 1: (1,5 điểm) Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên ? Câu 2: (2 điểm) a. Sự bay hơi là gì ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ? b. Để làm muối người ta cho nước biển chảy vào trong ruộng,nước trong nước biển bay hơi còn muối đọng lại trên ruộng.Thời tiết như thế nào thì nhanh thu hoạch được muối?Tại sao? Câu 3: (2 điểm) Em hãy mô tả các quá trình chính của việc đúc tượng đồng. Trong việc đúc tượng đồng có các quá trình chuyển thể nào của đồng? Câu 4: (1,5 điểm) Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng? Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
  19. ĐÁP ÁN I) Phần trắc nghiệm: (3điểm) ( Trả lời đúng mỗi câu: 0.5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 Trả lời C B A D A Câu 6: (1): co lại ; (2): giống nhau ; (3): nhiều nhất ; (4): ít nhất II) Phần tự luận: (7điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Vì khí trong quả bóng nóng lên, nở ra, thể tích khí tăng lên nên đẩy quả bóng phồng lên. Câu 2: (2 điểm) a. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. - Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào: Nhiệt độ, tốc độ gió, diện tích mặt thoáng chất lỏng. + Nhiệt đọ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn. + Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng lớn. + Diện tích mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn. b. Để nhanh thu hoạch được muối cần thời tiết nắng nóng và có gió. Vì hai yếu tố này làm cho sự bay hơi của nước biển nhanh. Câu 3: (2 điểm) - Kể đúng các quá trình đúc tượng đồng. - Trong việc đúc tượng đồng thì đồng có các quá trình chuyển thể: + Đồng nóng chảy. + Đồng đông đặc Câu 4: (1,5 điểm) - Vì khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh trong cốc tiếp xúc với nước nóng trước, nóng lên, nở ra. - Lớp thủy tinh ngoài cốc chưa kịp dãn nở, trở thành vật ngăn cản, lớp thủy tinh trong cốc gây ra lực làm vỡ cốc. Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2
  20. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñieåm) I/ Choïn vaø khoanh troøn vaøo chöõ caùi cuûa caâu traû lôøi ñuùng nhaát: (1ñieåm) 1/ Trong caùc caùch saép xeáp caùc chaát nôû vì nhieät töø nhieàu tôùi ít sau ñaây, caùch naøo laø ñuùng: A. Loûng, raén, khí B. Raén, khí, loûng C. Khí, loûng, raén D. Khí, raén, loûng 2/ Nhieät ñoä noùng chaûy (hay ñoâng ñaëc) cuûa baêng phieán laø: A. 800C B. 700C C. 900C D. Khoâng ôû nhieät ñoä naøo 3/ Trong caùc hieän töôïng sau ñaây, hieän töôïng naøo khoâng lieân quan ñeán söï noùng chaûy: A. Boû moät cuïc nöôùc ñaù vaøo coác nöôùc B. Ñoát moät ngoïn neán C. Ñoát moät ngoïn ñeøn daàu D. Nöôùc trong coác caøng laïnh 4/ Nöôùc ñöïng trong coác bay hôi caøng nhanh khi: A. Nöôùc trong coác caøng nhieàu B. Nöôùc trong coác caøng ít C. Nöôùc trong coác caøng noùng D. Nöôùc trong coác caøng laïnh II/ Gheùp moãi thaønh phaàn ôû coät A vôùi moät thaønh phaàn ôû coät B ñeû thaønh caâu coù noäi dung ñuùng: (1ñieåm) A B GHEÙP 1/ Söï chuyeån töø theå loûng sang theå a/ Nhieät khaùc nhau 1 vôùi ................................... hôi b/ Nhieät ñoä 2 vôùi ................................... 2/ Söï chuyeån töø theå raén sang theå c/ Goïi laø söï bay hôi 3 vôùi ................................... loûng d/ Goïi laø söï noùng chaûy 4 vôùi ................................... 3/ Nhieät keá duøng ñeå 4/ Caùc chaát loûng khaùc nhau nôû vì III/ Ñieàn töø hay cuïm töø thích hôïp vaøo choã troáng (……..) ôû caùc caâu sau ñaâu ñeå ñöôïc caâu traû lôøi ñuùng: (1ñieåm) 1/ Nöôùc ñaù ñang tan ôû …………. ……0C vaø hôi nöôùc ñang ôû ………………………0C. 2/ Chaát raén ……………………………….khi noùng leân, vaø.......... ……………………….khi laïnh ñi. 3/ Chaát khæù ………………………………………… vì nhieät nhieàu hôn chaát loûng 4/ Söï co daõn vì nhieät khi bò.........……………………… coù theå gaây ra nhöõng.....................................raát lôùn. B/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN : (7ñieåm) 1/ Theá naøo laø söï noùng chaûy, söï ñoâng ñaëc? (2ñieåm) 2/ Tính 300C öùng bao nhieâu 0F? (2ñieåm) 3/ Ñoà thò sau ñaây laø ñöôøng bieåu dieãn söï thay ñoåi nhieät ñoä theo thôøi gian cuûa quaù trình laøm nguoäi vaø ñoâng ñaëc cuûa nöôùc. Döïa vaøo ñöôøng bieåu dieãn haõy cho bieát: a/ Quaù trình laøm nguoäi ñeán nhieät ñoä ñoâng ñaëc xaûy ra bao laâu? (1ñieåm) b/ Quaù trình ñoâng ñaëc xaûy ra bao laâu? (1ñieåm) c/ Trong giai ñoaïn laø chaát raén trung bình maát bao nhieâu phuùt ñeå nöôùc haï theâm 1 0C? (1ñieåm) Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2