intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM ANH VĂN LỚP 12 – ĐỀ 2

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm anh văn lớp 12 – đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM ANH VĂN LỚP 12 – ĐỀ 2

  1. TRẮC NGHIỆM ANH VĂN LỚP 12 – ĐỀ 2 V1. Đề thi TNTHPT 2008 - Hệ 3 năm 1. A. soo n B. food C. flood D. moo n 2. A. books B. hats C. stamp s D. clubs 3. A. such B. cut C. pu t D. shut 4. A. the B. this C. there D. think 5. A. handbag B. happy C. passage D. p aper V2. Đề thi TNTHPT 2008 - Hệ 7 năm 1. A. think B. this C. those D. there 2. A. crops B. farmers C. vehicles D. field s 3. A. leader B. instead C. deafness D. headache 4. A. stopped B. followed C. rained D. believed 5. A. slow B. power C. town D. how V3. Đề thi TNTHPT 2009 - Hệ 3 năm 1. A. mechanic B. architect C. chemistry D. choose 2. A. hour B. home C. house D. high 3. A. worked B. wanted C. liked D. stopp ed 4. A. nation B. p atience C. cancer D. b asic 5. A. easy B. head C. heavy D. weather V4. Đề thi TNTHPT 2009 - Chuẩn và Nâng cao 1. A. thought B. lau gh C. eight D. high 2. A. promise B. desp ite C. economize D. enterprise 3. A. already B. ease C. app eal D. team 4. A. scholar B. aching C. chemist D. approach 5. A. decided B. engaged C. expected D. attracted V5. Practice 1 (TDNL) 1. A. meat B. d eath C. teach D. heat 2. A. sign B. light C. bright D. mineral 3. A. sun B. su mmer C. shu t D. nuclear 4. A. cheap B. children C. chaos D. chair 5. A. those B. thanks C. thin D. thick 6. A. reach B. seat C. threat D. b each 7. A. lake B. manual C. plane D. state 8. A. great B. bread C. head D. b reath 9. A. enou gh B. though C. tough D. rough 1 compiled by Trần Thanh Vũ
  2. 10. A. machine B. gasoline C. finalize D. expertise V6. Practice 2 (HTL) 1. A. apply B. abilit y C. lovely D. safel y 2. A. inform B. force C. torch D. doctor 3. A. folder B. notice C. operation D. bold 4. A. create B. reach C. teach D. feed 5. A. neutral B. lure C. pu re D. murmur 6. A. tutor B. refu se C. study D. amuse 7. A. skirt B. turn C. cut D. wo rk 8. A. bo ring B. want C. po nd D. top 9. A. phone B. o nce C. stone D. hole 10. A. though B. weather C. with D. length B. TRỌNG ÂM (STRESS) I. Trọng âm (Word stress) - Một từ trong tiếng Anh mang nhiều âm tiết (syllables). Những âm tiết đ ược p hát âm mạnh hơn, rõ hơn hoặc dài hơn những âm còn lại trong từ thì mang dấu nhấn. - Ví dụ : language /'læηgwɪdʒ/, important /ɪm'pɔ:tənt/ II. Một số quy tắc đánh dấu trọng âm (Some rules on stressed syllables) - Những từ tận cùng là: -sion, -tion, -ic, -ical, -ity, -ial, -ially, -tive, -logy, -etry, -cian thì nhấn âm ngay trước đó . Ví dụ : communication /kə,mju:nɪ'keɪ∫n/, psychology /saɪ'kɒlədʒɪ/, ability /ə'bɪlɪtɪ/… - Đối với động từ 2 âm tiết  nhấn âm thứ 2 Ví dụ : begin /bɪ'gɪn/, pollute /pə'lu:t/… - Đối với danh từ 2 âm tiết  nhấn âm thứ 1 Ví dụ : labor /'leɪbə/, actor /'æktə/ - Những từ sau: động từ nhấn vần 2 , danh từ nhấn vần 1 o conflict o rebel o increase o import o transfer o p roduce o progress o object o suspect o survey o export o p resent o desert o protest o d ecrease o contrast o record o insult o transport III. Luyện tập III1. Đề thi TNTHPT Mẫu – 2004 1. A. cinematographer B. arithmetic C. physician D. laboratory 2. A. democracy B. committee C. proficiency D. television 3. A. submarine B. cheerio C. balloon D. understand 4. A. contemporary B. geometry C. trigonometry D. succession 5. A. guarantee B. expenditure C. complicate D. wholesaler III2. Đề thi tuyển ĐH-CĐ – 2004 1. A. advance B. ancient C. cancer D. annual 2. A. theory B. tragedy C. invent D. government 3. A. inspire B. wealthy C. protect D. extinct 2 compiled by Trần Thanh Vũ
  3. 4. A. simplicity B. pollution C. electricity D. activity 5. A. mathematics B. statistics C. academic D. mechanic III3. Practice 1 (HTL) 1. A. foundation B. recognize C. potential D. excursion 2. A. harbor B. mature C. enable D. container 3. A. measure B. insect C. mention D. obscure 4. A. observe B. control C. support D. suffer 5. A. insufficient B. material C. superficial D. observation 6. A. destroy B. expect C. colleague D. affect 7. A. determine B. popular C. excellent D. permanent 8. A malfunction B. behavior C. admission D. family 9. A. serous B. middle C. annoy D. detail 10. A. demanding B. performance C. encourage D. qualified III4. Practice 2 (TDNL) 1. A. machine B. suitcase C. purpose D. household 2. A. interview B. intimacy C. kindergarten D. participle 3. A. antelope B. refugee C. sacrifice D. quantify 4. A. maximum B. excellent C. convenient D. applicant 5. A. résumé B. detective C. motorcycle D. category 6. A. communicate B. economic C. rhinoceros D. incredible 7. A. adverbial B. opponent C. tsunami D. advocate 8. A. enormous B. emperor C. emphasis D. emulate 9. A. currency B. curriculum C. disjunction D. d isinterest 10. A. assistant B. luxury C. Buddhism D. namely 3 compiled by Trần Thanh Vũ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2