XU HƯỚNG
2018
ILO
2
MC LC
TÓM TT TNG QUAN .............................................................................................................................................. 6
1) XU HƯỚNG HI VÀ VIC LÀM TOÀN CU................................................................................................... 9
2) XU HƯỚNG XÃ HI VÀ VIC LÀM CÁC KHU VC .......................................................................................... 16
CHÂU PHI ................................................................................................................................................................. 16
CÁC NƯỚC CHÂU M ................................................................................................................................................ 20
CÁC QUC GIA -RP ............................................................................................................................................... 23
CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ................................................................................................................................. 25
CHÂU ÂU VÀ TRUNG Á .............................................................................................................................................. 30
3) CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU VÀ TÁC ĐỘNG ĐỐI VI CHT LƯỢNG CÔNG VIỆC TRONG TƯƠNG LAI .............. 53
XU HƯỚNG TRONG DÀI HN CA VIC LÀM TNG LĨNH VỰC .................................................................................... 54
S KHÁC BIT TRONG SP XP LAO ĐỘNG VÀ ĐIỀU KIN LÀM VIC THEO NGÀNH...................................................... 59
THAY ĐỔI D KIẾN TRONG ĐIỀU KIN VIỆC LÀM DO XU HƯỚNG VIC LÀM THEO NGÀNH .......................................... 66
4) GIÀ HÓA DÂN S NHNG THÁCH THC ĐỐI VI TH TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG TƯƠNG LAI..... 71
PH LC .................................................................................................................................................................... 79
A) Phân nhóm các quc gia theo khu vc và mc thu nhp .................................................................................. 79
B) Ưc tính và d báo th trường lao động .......................................................................................................... 83
C) Nhng thay đổi so với ước tính d o: hình kinh tế ợng các xu hướng (TEM) năm 2017 so với năm
2010 87
D) Các quc gia, ngun s liu và thi k s dụng để phân tích điều kin làm vic cp ngành ............................. 88
E) S liu thng kê v th trường lao động và xã hi theo khu vc ca ILO ............................................................ 93
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................................................................... 108
3
Biểu
Biu 1-1 So sánh t l và mc tht nghip toàn cu, Mô hình kinh tế ợng xu hướng ca ILO, tháng 11/216
và 11/2017 ___________________________________________________________________________ 11
Biu 1-2 Thay đổi trong ch s bt n xã hi, 2016-17 __________________________________________ 14
Biu 1-3 T trng trong lc lượng lao động toàn cu theo khu vc, 1990 và 2030 (%) _________________ 14
Biu 2-1 S liu tng hp v t l thiếu vic làm và tht nghip, 2000-16 (%) ________________________ 21
Biu 2-2 T l vic làm phi chính thức theo lĩnh vực hoạt động, năm gần nht (phần trăm tổng s vic làm) 23
Biu 2-3 T l vic làm trong các lĩnh vực năm 1991, 2005 và 2016 (%) _____________________________ 29
Biu 2-4 T l vic làm phi chính thức theo lĩnh vực ngành nghề, năm gần nht (phần trăm trên tổng s vic
làm) _________________________________________________________________________________ 30
Biu 2-5 T l tht nghip và lực lượng lao động tiềm năng, 2016 (%) _____________________________ 32
Biu 2-6 Tăng trưởng vic làm phân theo loi hình hợp đng khu vc s dụng đồng Euro (2009-2016) (%) 33
Biu 3-1 T trng vic làm theo tng hợp các lĩnh vực ngành ngh và nhóm thu nhp, 2017-2025 _______ 55
Biu 3-2 Mức thay đổi d báo trong t trng vic làm theo ngành ngh c th, 2017-2025 _____________ 56
Biu 3-3 T l vic làm phi chính thc và d b tổn thương theo lĩnh vực và nhóm thu nhp _____________ 58
Biu 3-4 T l vic làm bán thi gian và tm thời theo lĩnh vực và nhóm thu nhp ____________________ 61
Biu 3-5 T l vic làm bán thi gian và tm thời theo lĩnh vc và nhóm thu nhp ____________________ 65
Biu 3-6 T l vic làm trong doanh nghip nh và va theo nhóm thu nhp quc gia (2003-2016) (%)____ 67
Biu 3-7 Mức thay đổi trung bình trong khong cách gii của người có việc làm nhưng vẫn nghèo
(2003-2016) (điểm phn trăm) ____________________________________________________________ 68
Biu 3-8 Tác động của thay đổi việc làm theo ngành đối vi các ch s vic làm, 2017-2025 ____________ 70
Biu 4-1 T l ph thuc kinh tế tui già, 1990-2030 (%) ________________________________________ 71
Biu 4-2 Tui trung bình ca lực lượng lao động, 1990-2030 (năm) _______________________________ 74
Biu C-1 Phân tách điu chnh tht nghip theo cu phn, 2017 __________________________________ 88
Bng
Bng 1-1 Xu hướng và do tht nghip, vic làm d b tổn thương và người có việc làm nhưng vẫn nghèo,
2007-19 ______________________________________________________________________________ 12
Bng 2-1 Xu hướng và do tht nghip, vic làm d b tổn thương và người có việc làm nhưng vẫn nghèo,
Châu phi, 2007-19 ______________________________________________________________________ 17
Bng 2-2 Xu hướng và do tht nghip, Bc M, 2007-19 ____________________________________ 20
Bng 2-3 Xu ng và d báo tht nghip, vic làm d b tổn thương và người có việc m nhưng vẫn nghèo,
Châu M Latinh và Caribe, 2007-19 ________________________________________________________ 22
Bng 2-4 Xu hướng và do tht nghip, vic làm d b tn thương và người có việc làm nhưng vẫn nghèo,
Các quc gia Rp, 2007-19 ______________________________________________________________ 25
Bng 2-5 Xu hướng và do tht nghip, vic làm d b tổn thương và người có việc làm nhưng vẫn nghèo,
Châu Á- Thái Bình Dương, 2007-19 _________________________________________________________ 27
Bng 2-6 Xu hướng và do tht nghip, Bc, Nam và Tây Âu, 2007-19 __________________________ 32
Bng 2-7 Xu hướng và do tht nghip, vic làm d b tổn thương và người có việc làm nhưng vẫn nghèo,
Đông Âu và Trung và Tây Á, 2007-19 _______________________________________________________ 34
Bng C-1 So sánh mc tht nghip và t l tht nghip toàn cu, tháng 11/2017 so vi tháng 11/2010 ___ 87
Bng E-1 T l tht nghip và tng s tht nghiệp: Xu hướng và d báo 2007-19_____________________ 93
Bng E-2 T l vic làm d b tổn thương và tổng s vic làm d b tổn thương: Xu hướng và d báo 2007-19
_____________________________________________________________________________________ 94
Bng E-3 T l vic làm d b tổn thương và tổng s vic làm d b tổn thương: Xu hướng và d báo 2007-19
_____________________________________________________________________________________ 94
4
Bn quyn © thuc v T chức Lao động Quc tế, 2018
Xut bn lần đầu năm 2018
n phm ca T chức Lao đng Quc tế (ILO) đưc công nhn bn quyn theo Ngh đnh 2 ca
Công ước Quc tế v Bn quyn. Tuy nhiên, mt s ni dung th trích dn ngn mà không cn
xin phép, với điều kin phi ghi rõ ngun gc trích dẫn. Đối vi quyn tái bn hoc dch thut, phi
được đăng với ILO đại din ca c hai T chc: B phn Xut bn ca ILO (Quyn Cho
phép xut bản), Văn phòng Lao động Quc tế, theo địa ch CH-1211 Geneva 22, Thụy Sĩ, hoặc qua
email: rights@ilo.org. T chức Lao động Quc tế luôn khuyến khích việc đăng này.
Thư viện, vin nghiên cu, và những người s dụng đã đăng ký với các t chc cp quyn tái bn có
th sao chép thông tin theo giy phép ban hành cho mục đích này. Truy cập vào trang web
www.ifrro.org để biết thêm thông tin v các t chc cp quyn s dng ti quc gia mình.
Trin vng Vic làm và Xã hi Thế giới: xu hướng 2018
Văn phòng Lao động Quc tế - Geneva: ILO, 2018
ISBN 978-92-2-131535-3 (bn in)
ISBN 978-92-2-131536-0 (web pdf)
ISBN 978-92-2-131537-7 (epub)
Tổ chức Lao động Quốc tế
Vic làm / tht nghip/ chính sách lao động / phc hi kinh tế / phát trin khu vc / Châu Phi /
Châu Á / Ca-ri- / Châu Âu / các nước thuc Liên minh Châu Âu / M Latin / Trung Đông / Bc
M Thái Bình Dương
13.01.3
Biên mc ILO trong h thng D Liu Chung
Các quy đnh áp dng trong các n phm ca ILO phù hp vi nguyên tc ng x ca Liên Hp
Quc, việc đưa ra các n phm không th hiện quan điểm ca ILO v tình trng pháp lý ca bt
c quc gia, khu vc, vùng lãnh th hoc chính quyn hoặc vùng phân định biên gii nào.
Vic trích dn mt phn n phm ca ILO trong các i o, nghiên cu, hay tuyên b đó thuc
trách nhim ca các c gi. Vic phát hành các n phm trích dẫn không đồng nghĩa với vic
ILO chng thc cho những quan điểm này.
n phm ca ILO không phc v mục đích quảng cáo khi nhắc đến tên các công ty, sn phm và
các quy trình. Tương t, khi mt công ty, sn phẩm hay quy trình không đưc nhắc đến trong o
cáo không có nghĩa là ILO không ng h công ty, sn phm hay quy trình đó.
Các n phm ca ILO th được cung cp thông qua các nhà sách hoc các kênh phân phối điện
t, hoc ly trc tiếp t ilo@turpin-distribution.com. Đ biết thêm thông tin, vui lòng truy cp trang
web ca chúng tôi: www.ilo.org/publns hay liên h vi ilopubs@ilo.org.
n phm y do B phn i liu, Sn xut, In n Phát
hành (PRODOC) ca ILO thc hin.
Thiết kế đồ ha, kiu ch, b cc ni dung, chnh sa bn
sao, biên tp, in n, xut bn bản điện t và phát hành.
B phn PRODOC n lc s dng giy có ngun gc t rng
được qun lý có trách nhim với môi trường và xã hi.
Code: DTP-WEI-CORR-REPRO
5
Li cám ơn
Báo cáo Trin vng Vic làm hi Thế giới: xu hướng 2018 được xây dng bi B phn Xu
ng Th trường Lao động và Đánh giá Chính sách thuc V Nghiên cu ca ILO do bà Veronica
Escudero m Quyn V trưởng. Báo cáo đưc thc hin bi các c gi Stefan hn, Santo Milasi
Sheena Yoon. Elva Lopez Mourelo Christian Viegelahn đã có nhng đóng góp quan trng
cho Báo cáo. Judy Rafferty h tr nghiên cu. Nhng d liu d báo trong báo cáo này được trích
xut t hình Kinh tế ợng Xu hướng ca ILO do Stefan Kühn và Steven Kapsos qun lý. Báo
cáo s không th được thc hin nếu không có ý kiến đóng góp thông tin th trường lao động
s do nhóm của Steven Kapsos m trưng nhóm cung cấp, trong đó ni bt David Bescond,
Roger Gomis, Rosina Gammarano, Yves Perardel Marie-Claire Sodergren thuc V Thng kê
ca ILO. L. Jeff Johnson, Phó V trưởng V Nghiên cu Sangheon Lee, Quyn V trưởng V
Nghiên cứu đã cung cấp nhngnh lun và gi ý xut sc.
V Nghiên cu ca ILO mong muốn được cám ơn những bình lun gi ý ca Deborah
Greenfield, Phó Tổng Giám đc ph trách Chính sách và James Howard, C vn Cao cp ca Tng
Giám đc. Nhóm nghiên cứu m ơn nhng ý kiến đóng góp gợi ý của các đồng nghip ILO
gm Adam Elsheiki, Akira Isawa, Antonia Asenjo, Catherine Saget, Christian Viegelahn, Claudia
Ruiz, Elizabeth Manrique Echeverria, Eric Gravel, Fernanda Dutra, Frank Hagemann, Guillaume
Delautre, Helmut Schwarzer, Ira Postolachi, Jeronim Capaldo, Juan Chacaltana, Ken Chamuva
Shawa, Maria José Chamorro, Mariangels Fortuny, Pelin Sekerler Richiardi, Richard Horne, Roger
Gomis, Sara Elder, Steven Kapsos, Takaaki Kizu và Yves Perardel. Dawn Holland (V Các Vn đ
Kinh tế hi Liên Hp Quốc) Damian Grimshaw (Đại học Manchester) cũng cung cp
nhng bình lun tuyt vi. Nhóm tác gi trân trng nhng gi ý t các Văn phòng Khu vực ca ILO
ti Châu Phi, các quc gia -rp, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu và Trung Á và khu vực M
Latin và Ca-ri-bê.