intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trồng thâm canh cây bưởi năm roi

Chia sẻ: Nguyen UYEN | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

250
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các giống bưởi có nguồn gốc bản địa gồm: bưởi Trụ (Đại Bình-Nông Sơn), bưởi Thanh Trà (Tiên Phước) đã được người tiêu dùng công nhận là giống có chất lượng ngon, đã được Sở Nông nghiệp & PTNT bình tuyển cây đầu dòng từ năm 2003 để đưa vào nhân trồng trên địa bàn tỉnh. Vì vậy, giống trồng trong mô hình trồng thâm canh cây bưởi trên địa bàn Quảng Nam cần phải sử dụng các giống trên nhằm: - Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trồng mới....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trồng thâm canh cây bưởi năm roi

  1. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH Deleted: ¶ ¶ Mô hình trồng thâm canh cây bưởi 1. Tên hợp đồng khuyến nông: Trồng thâm canh cây bưởi năm 2009- 1011 2. Mục tiêu của hợp đồng: Các giống bưởi có nguồn gốc bản địa gồm: bưởi Trụ (Đại Bình-Nông Sơn), bưởi Thanh Trà (Tiên Phước) đã được người tiêu dùng công nhận là giống có chất lượng ngon, đã được Sở Nông nghiệp & PTNT bình tuyển cây đầu dòng từ năm 2003 để đưa vào nhân trồng trên địa bàn tỉnh. Vì vậy, giống trồng trong mô hình trồng thâm canh cây bưởi trên địa bàn Quảng Nam cần phải sử dụng các giống trên nhằm: - Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trồng mới và thâm canh cây bưởi có nguồn gốc bản địa để đáp ứng nhu cầu của thực tiễn sản xuất, tạo sản xuất hàng hoá, tăng thu nhập cho người trồng cây ăn quả và nhân rộng mô hình ra sản xuất đại trà. - Từng bước thay đổi tập quán trồng quảng canh, thiếu đầu tư chăm sóc, góp phần thúc đẩy chương trình phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh.
  2. - Góp phần lưu giữ, bảo tồn các nguồn gen tốt trên địa bàn. 3. Phạm vi, địa bàn và thời gian thực hiện: - Phạm vi, địa bàn thực hiện: Thực hiện tại xã Đại Hưng huyện Đại Lộc. - Thời gian triển khai: 36 tháng. 4. Yêu cầu của mô hình: 4.1. Yêu cầu chung: Chỉ tiêu Đ Yêu Ghi chú T VT cầu Deleted: ¶ ¶ Giống bưởi Trụ (Đại Bình); Bưởi Thanh Formatted: Indent: First line: 0.5", Giống Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Trà (Tiên Phước) được Giống bưởi có nguồn gốc lấy từ các cây đầu dòng bản địa đã được tuyển chọn và công nhận.
  3. Chọn vùng tập trung (liên địa hoặc Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double h 03 ha/ trong cùng thôn), diện Quy mô a Mô hình tích tối thiểu của hộ tham gia: 1.000 m2/vườn. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double C Mật độ trồng 500 ây/ha Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4.2. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt: Chỉ tiêu Đ Yêu cầu Ghi T VT chú Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tỷ lệ cây % ≥ 95 sống sau 01 năm đầu
  4. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tiêu - Cây phải đúng giống. Độ sai Cây chuẩn cây giống khác ≤ 5%. có nhãn theo quy - Cây sinh trưởng khoẻ, không định. mang nguồn sâu, bệnh. - Cây trồng trong túi bầu Polyetylen, kích thước 17 x 25 cm. - Tuổi cây giống: 18-22 tháng (khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng) - Chiều cao tính từ mặt bầu: ≥ 60 cm. - Chiều dài cành ghép (đo từ vết ghép đến ngọn cảu cành dài nhất): ≥ 40 cm. - Đường kính gốc ghép (cách mặt bầu 10 cm): 0,8-1,0 cm. - Đường kính cành ghép (đo trên
  5. vết ghép 2 cm): ≥ 0,7 cm. - Số cành cấp I: 2-3 cành. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Thời vụ Trong tháng 9 hoặc tháng Trư trồng 12/2009 ớc hoặc sau khi kết thúc mùa mưa Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4.3. Kết quả đầu ra yêu cầu: + Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 30 hộ; + Số nông dân được tham quan mô hình: 30 lượt người; + Số hộ nông dân, số nông dân làm theo mô hình: trên 80%; + Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 120 người; + Tăng khả năng sinh trưởng, năng suất của cây là đối tượng của mô hình so với đại trà trong vùng, vườn cây đồng đều, tỷ lệ cây sống trên 95%; + Thay đổi về kinh tế xã hội của xã thực hiện hợp đồng dịch vụ khuyến nông.
  6. - Kinh tế: Tạo vườn cây có khả năng cho năng suất cao hơn đại trà. - Xã hội: tạo việc làm, góp phần ổn định về mặt xã hội. 5. Mức hỗ trợ: 5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư: 1. Tính cho 01 ha trong 3 năm: Yêu Đcầu Diễn giải Ghi chú T VT chươ ng trình Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Giống C 525 ây Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Giống trồng mới C 500 ây
  7. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Giống trồng dặm C 25 ây Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Phân bón, thuốc BVTV năm thứ 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Urea K 250 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Lân Supe K 500 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Kali Clorua K 150 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Vôi K 500 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Thuốc BVTV K 6
  8. g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Phân bón, thuốc BVTV năm thứ 2 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Urea K 350 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Lân Supe K 700 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Kali Clorua K 350 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Thuốc BVTV K 6 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Phân bón, thuốc BVTV năm thứ 3
  9. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Urea K 420 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Lân Supe K 700 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Kali Clorua K 420 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Thuốc BVTV K 8 g Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double, Don't keep with next 2. Tính tổng số cho mô hình như sau: Yêu Đ Chỉ tiêu cầu chương Mức hỗ trợ T VT trình Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Hỗ trợ 100% cho nông dân. Vật tư cung ứng Giống c 1.575
  10. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double ây tại địa điểm triển khai mô hình. c -Giống trồng mới ây 1.500 c -Giống trồng dặm ây 75 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Phân bón, thuốc BVTV: k - Urê g 3.060 - Lân supe " 5.700 - Kali clorua " 2.760 - Vôi " 1.500
  11. - Thuốc BVTV " 60 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double, Don't keep with next 5.2. Mức hỗ trợ triển khai: Định Đơn giá TT Chỉ tiêu ĐVT mức (đồng) Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tập huấn: 01 Lần 4 1 lần/ 01 ngày. Định mức 01 lần + Thù lao giảng viên người/ngày 1 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1
  12. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho ND người/ngày 30 + Nước uống người/ngày 30 5.000 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double +Tài liệu, VPP bộ 30 Tham quan: Lần 1 01 lần/ 01 ngày + Hỗ trợ tiền 20.000 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 ăn cho nông dân người/ngày 30 line, Line spacing: Double 2 + Thuê xe ca 1 + Nước uống Người 30 5.000 1 + Hướng dẫn Người/
  13. tham quan ngày Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 3 Hội thảo xác định ND tham gia Lần 1 mô hình + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 40 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 +Chi khác trọn gói 1
  14. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4 Hội nghị tổng kết Lần 1 + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 40 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 +Chi khác trọn gói 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 5 Thuê cán bộ tháng 36 theo dõi, chỉ đạo kỹ
  15. thuật Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức. 5.3. Chi phí quản lý: Chi phí quản lý cho 1 nhà CCDV (% trên tổng %
  16. 6.2. Quy trình kỹ thuật: Thực hiện đúng theo quy trình kỹ thuật trồng thâm canh bưởi đang được khuyến cáo áp dụng trên địa bàn. 7. Đối tượng hưởng lợi: bà con nông dân nghèo các xã dự án; ít nhất 40% số người tham gia là phụ nữ. 8. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án và chế độ báo cáo: - Tiến độ thực hiện: Năm 2009-2011 - Chế đô báo cáo: Định kỳ hàng tháng, hàng quý phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô hình về BQL dự án tỉnh; báo cáo tháng chậm nhất vào ngày 25 hàng tháng, báo cáo quý chậm nhất vào ngày 25 của tháng thứ 3 của quý. Ngoài ra, phải thực hiện báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL dự án tỉnh, BQL dự án Trung ương và các cấp khi có yêu cầu. 9. Ngân sách tối đa dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng: Mỗi hợp đồng tại các xã dự án tối đa không quá 152.570.000 đồng. Deleted: ¶ ¶ (Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2