intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tỷ lệ tử vong và một số yếu tố liên quan đến tử vong ở bệnh nhân nhiễm trùng cổ sâu tại Bệnh viện Chợ Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày khảo sát tỷ lệ tử vong và các yếu tố liên quan đến tử vong ở bệnh nhân nhiễm trùng cổ sâu tại Bệnh viện Chợ Rẫy. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu và tiến cứu 257 trường hợp nhiễm trùng cổ sâu được điều trị tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ 12/2019-12/2022 và phân tích hồi quy logistic đa biến để tìm ra các yếu tố tiên lượng tử vong.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tỷ lệ tử vong và một số yếu tố liên quan đến tử vong ở bệnh nhân nhiễm trùng cổ sâu tại Bệnh viện Chợ Rẫy

  1. TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1B - 2023 Environ Res Public Health, 2022, 19 (23) COVID-19 Pandemic: Results from a Cross- 4. Osur J, Ireri E M, Esho T. "The Effect of Sectional Online Survey in Germany". Int J COVID-19 and Its Control Measures on Sexual Environ Res Public Health, 2022, 19 (3) Satisfaction Among Married Couples in Kenya". 7. West S L, Vinikoor L C, Zolnoun D. "A Sex Med, 2021, 9 (3), 100354. systematic review of the literature on female 5. Pennanen-Iire C, Prereira-Lourenço M, sexual dysfunction prevalence and predictors". Padoa A, Ribeirinho A, Samico A, Gressler M, Annu Rev Sex Res, 2004, 15, 40-172. et al. "Sexual Health Implications of COVID-19 8. Zare F, Teimouri M, Khosravi A, Rohani- Pandemic". Sex Med Rev, 2021, 9 (1), 3-14. Rasaf M, Chaman R, Hosseinzadeh A, et al. 6. Räuchle J, Briken P, Schröder J, Ivanova O. "COVID-19 re-infection in Shahroud, Iran: a "Sexual and Reproductive Health during the follow-up study". Epidemiol Infect, 2021, 149, e159. TỶ LỆ TỬ VONG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TỬ VONG Ở BỆNH NHÂN NHIỄM TRÙNG CỔ SÂU TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Ngô Văn Công1, Trương Minh Thịnh2 TÓM TẮT (OR=145.79; p
  2. vietnam medical journal n01B - JUNE - 2023 lúc nhập viện và ghi nhận các biến chứng và tử Sưng vùng cổ mặt (99,2%), đau vùng cổ mặt vong trong quá trình điều trị. (95,7%), nuốt đau (26,5%), khó nuốt (23,7%), Xử lý và phân tích số liệu. Các biến số há miệng hạn chế (21,4%), phù nề họng miệng định tính được thể hiện dưới dạng tỷ lệ %. Các (20,6), khó thở (17,9%), sốt (14,4%), đau răng biến số định lượng được thể hiện dưới dạng (10,5%), rối loạn giọng nói (20%), phù nề sàn trung bình, độ lệch chuẩn (đối với phân phối miệng (7,8%), đau ngực (5,1%), đau tai (0,8%). chuẩn) và trung vị, khoảng tứ phân vị (đối với Các triệu chứng muộn cũng gặp là dò mủ ra da, phân phối không chuẩn). Phân tích hồi quy hoại tử da và dấu lép bép dưới da chiếm tỷ lệ lần logistic đơn biến các biến lâm sàng, cận lâm lượt là 7,4%, 3,1% và 2,0%. sàng, biến chứng NTCS với tử vong. Phân tích đa Về loại nhiễm trùng cổ sâu, áp xe chiếm tỷ lệ biến bằng mô hình hồi quy logistic với phương cao nhất là 72%, tiếp đến là viêm mạc hoại tử pháp hồi quy từng bước thuận (Forward chiếm tỷ lệ 24,5% và viêm mô tế bào ít nhất gặp Stepwise Regression) và chỉ số AIC (Akaike trong 9 trường hợp chiếm tỷ lệ 3,5%. Information Criterion) để xác định các yếu tố tiên Biến chứng xảy ra ở 100 trường hợp chiếm lượng độc lập liên quan đến tử vong. Sự khác tỷ lệ 38,9% (100/257). Biến chứng tắc nghẽn biệt có ý nghĩa thống kê khi p
  3. TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1B - 2023 Khó thở 39 (84,8%) 7 (15,2%) 3,61 1,29 – 10,05 0,01 Tri giác Tỉnh 235 (94,4%) 14 (5,6%) Lơ mơ 2 (50%) 2 (50%) 3,36 1,27 – 8,90 0,02 Mê 3 (75%) 1 (25%) Mạch (lần/phút) 94 (84 – 108,5) 104 (90 - 124) 1,04 1,01 – 1,07 0,004 Huyết áp tâm trương(mmHg) 76,5 ± 12,7 66,5 ± 2,2 0,93 0,89 – 0,98 0,003 Nhiệt độ (0C) 37 (36,6 – 37) 37 (37 –37,8) 3,09 1,40 – 6,81 0,005 Nhịp thở (lần/phút) 20 (20 – 20) 20 (20 - 24) 1,36 1,14 – 1,63 0,001 BMI (kg/m²) 22,5 (20,2 – 24,5) 19,5 (17,8 – 22,4) 0,83 0,72 – 0,95 0,009 Hb (g/L) 131 (118 – 144) 114 (99 – 127) 0,97 0,94 – 0,99 0,004 Bạch cầu (G/L) 15,0 (10,5–18,7) 13,8 (8,5–15,5) 0,91 0,83 – 0,99 0,04 %Neu (%) 83,8 (76,3–89,6) 87,3 (83–91,3) 1,07 1,00 – 1,15 0,045 Tiểu cầu (G/L) 288,5(216,5–366,5) 167(117–232) 0,99 0,987 – 0,996 0,001 aPTT (s) 27,8 (25,6–30,1) 32,3(26,9–37,5) 1,11 1,03 – 1,20 0,004 Đường huyết (mg/dL) 131,5(98–243) 176(87–318) 1,004 1,001- 1,008 0,03 Albumin máu (g/dL) (n=123) 3,00 ± 0,50 2,05 ± 0,39 0,009 0,001 – 0,081
  4. vietnam medical journal n01B - JUNE - 2023 p
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2