intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

97
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'unit 10 long vowel /u:/ nguyên âm dài /u:/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/

  1. Unit 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/ Introduction /uː/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back. It's pronounced /uː/....../uː/ Too /tuː/ Recruit /rɪˈkruːt/ Food /fuːd/ Lunar /ˈluːnər/ Soon /suːn/ Remove /rɪˈmuːv/ Route /ruːt/ Bamboo /bæmˈbuː/ Flute /fluːt/ Music /'mjuːzɪk/ Are you doing anything on Tuesday? /ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/ You must chew your food. /juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/ He proved he knew the truth. /hi pruːvd hi nuːw ðə truːθ/ The group flew to New York in June. /ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/ Who ruined my new blue shoes? /wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuː/ Examples Examples Transcription Listen Meanings /juː/ bạn you /tuː/ too cũng... giầy shoe /ʃuː/ /bluː/ blue màu xanh /luːk/ (tên người) Luke /fuːl/ ngớ ngẩn fool /puːl/ ao, bể bơi pool /fuːd/ thức ăn food /gluː/ glue keo dính
  2. /tʃuːz/ chọn choose /huːp/ hoop cái vòng /buːt/ ủng, giày ống boot /kuːt/ chim sâm cầm coot /tuː/ số hai two /huː/ ai (chỉ người) who /huːz/ của ai (sở hữu) whose /truː/ true đúng /suː/ kiện sue /tʃuː/ chew nhai /bruː/ pha (trà), ủ (bia) brew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ eschew /kruːz/ đi chơi biển cruise /ruːt/ tuyến đường route /θruː/ thông suốt, xuyên suốt through Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/) 1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm. Examples Trancription Listen Meanings /duː/ do làm /muːv/ cử động move /luːz/ mất, đánh mất lose /pruːv/ chứng minh prove /tuːm/ mộ, mồ tomb /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi remove 2. "u" còn được phát âm là /uː/ Examples Transcription Listen Meanings /bluː/ blue màu xanh lam /bruːt/ con vật, người thô bạo brute /fluːt/ ống sáo flute /'bruːtl/ thô bạo, dã man brutal /ˈluːnə/  thuộc về mặt trăng lunar /səˈluːt/ sự chào mừng salute /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ lunacy /ˈluːnətɪk/  người điên rồ lunatic
  3. /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ lubricant 3. "oo" còn được phát âm là /uː/ Examples Transcription Listen Meanings /kuːl/ mát mẻ cool fuːd/ đồ ăn, thực phẩm food /tuː/ too cũng /puːl/ bể bơi pool /guːs/ con ngỗng goose /spuːn/ spoon cái thìa /tuːl/ đồ dùng tool /tuːθ/ tooth cái răng /suːθ/ sự thật sooth /suːð/ làm dịu, làm bớt đau soothe /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo booby /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm booty /bæm'buː/ bamboo cây tre /bu'huː/ boohoo khóc huhu /'kʊkuː/ cuckoo con chim cu /'guːglɪ/ bóng dội ngược googoogly /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế doomsday 4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp Examples Transcription Listen Meanings /kruːp/ bệnh đau cổ họng croup /gruːp/ một nhóm, một đám group /truːp/ troupe gánh hát /duːʃ/ douche vòi hoa sen /'wuːndɪd/ bị thương wounded /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc) croupier 5. "ui" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meanings /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da bruise /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn bruit /fruːt/ fruit trái cây /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây juice
  4. /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển cruise /ˈkruːzə/ tuần dương hạm cruiser /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính recruit Ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meanings /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng fluid /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát ruin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1