intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 28 Consonant /z/ Phụ âm /z/

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

68
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'unit 28 consonant /z/ phụ âm /z/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 28 Consonant /z/ Phụ âm /z/

  1. Unit 28 Consonant /z/ Phụ âm /z/ Introduction /z/ is a voiced consonant sound. To make this sound: Practice the sound /s/ first then use the voice to say /z/ ....../z/ Zoo /zuː/ zero /ˈzɪrəʊ/ Rose /rəʊz/ Easy /ˈiːzi/ Zip /zɪp/ Music /'mjuːzɪk/ Noise /nɔɪz/ Result /rɪˈzʌlt/ Cause /kɔːz/ Example /ɪɡˈzæmpl/ He loves his new toys. /hi lʌvz hɪz nju: tɔɪz/ She’s my friend’s cousin. /ʃiz maɪ frendz ˈkʌzn/ My favourite music is jazz. /maɪ ˈfeɪvərɪt 'mju:zɪk ɪz dʒæz/ What time does the zoo close? /wʌts taɪm dʌz ðə zu: kləʊz/ Susan’s cousin leaves on Wednesday. /'su:znz ˈkʌzn li:vz ɔːn ˈwenzdeɪ/ Examples Examples Transcriptions Listen Meanings /raɪz/ sự tăng lên rise /ˈzɪərəʊ/  số 0 zero /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc music /rouz/ hoa hồng roses /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì buzz /zuː/ vườn thú zoo /zɪp/ tiếng rít (như xé vải) zip /pɪːz/ đậu Hà Lan peas /praɪz/ giải thưởng prize
  2. /səˈpraɪzɪŋ/  sự ngạc nhiên surprising /ɪz/ is thì, là... /nɔɪz/ tiếng ồn noise /dʌz/ làm, thực hiện does /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, sửng s amazing /ðiːz/ những thứ, việc... này these Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/) 1. "s" được phát âm là /z/ - Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io Examples Transcriptions Listen Meanings /ˈhaʊzɪz/ houses nhà /nəʊz/  nose cái mũi /nɔɪz/ tiếng ồn noise /raɪz/ rise tăng, nâng lên /luːz/ đánh mất lose /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc music /ˈklɒzɪt/  phòng nhỏ closet /ˈsiːzən/ season mùa /rɪˈzʌlt/ kết quả result /ˌrezərˈekʃən/  phục sinh resurrection Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings /beɪs/ dựa trên, căn cứ base /keɪs/ trường hợp case /ˈbeɪsən/ chậu rửa mặt basin /luːs/ thả ra loose /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại resuscitate chiến dịch, cuộc vận động /kruːˈseɪd/ crusade lớn - Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngo ại tr ừ u) ho ặc sau m ột ph ụ âm không phải f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Listen Meanings /əz/ như, như là as /ɪz/ is thì, là... /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu) his /penz/ pens bút
  3. /gɒdz/ chúa, thần linh gods /kɔɪnz/ đồng xu coins /fɔrmz/ hình thức forms /dɔːz/ cửa doors /ˈpentsəlz/ pencils bút chì /'wɪndəʊz/ cửa sổ windows Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings /ʌs/ us chúng tôi /bʌs/ bus xe búyt /plʌs/ cộng vào plus /ˈɪsθməs/  eo đất isthmus /ˌæpəˈreɪtəs/  dụng cụ, máy móc apparatus /ˈkraɪsɪs/ cơn khủng hoảng crisis /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh Christmas 2. "x" được phát âm là /z/ Examples Transcriptions Listen Meanings /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến gỗ, mộc cầm xylophone /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại xenophobia /'zailem/ chất gỗ xylem xylem Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/ Examples Transcriptions Listen Meanings /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi exhaust /ɪg'zɪst/ hiện diện exist /ɪgˈzæm/ exam kì thi /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ example
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2