intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 36 Consonant /j/ Phụ âm /j/

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

56
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'unit 36 consonant /j/ phụ âm /j/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 36 Consonant /j/ Phụ âm /j/

  1. Unit 36 Consonant /j/ Phụ âm /j/ Introduction /j/ is the voiced consonant sound. To make this sound, begin with the sound /iː/ and move your tongue quickly to make the next sound. Don't touch the roof of your mouth with your tongue. It's pronounced /j/...../j/. Young /jʌŋ/ Yesterday /ˈjestərdeɪ/ Year /jɪər/ Usual /ˈjuːʒuəl/ Yard /jɑːrd/ University /juːnɪˈvɜːrsəti/ Student /ˈstuːdnt/ Yes /jes/ Queue /kjuː/ Interview /ˈɪntərvjuː/ She is a young university student. /ʃiː ɪz ə jʌŋ ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˈstuːdnt/ I’m waiting in the queue for an interview. /aɪm ˈweɪtɪŋ ɪn ðə kjuː ˈfər ən ˈɪntərvjuː/ May I use your iron? /meɪ aɪ juːz jər ən ˈaɪərn/ Yes, you may use it any time. /jes juː meɪ juːz ɪt ˈeni taɪm/ He’s a popular hockey player this year. /hiz ə ˈpɑːpjələr hɑːki ˈpleɪər ðɪs jɪər/ Examples Examples Transcriptions Listen Meanings /jet/ yet còn, hãy còn /jɔː(r)/  của bạn (từ sở hữu) your /juːz/ use dùng /ˈbjuːti/  cái đẹp, vẻ đẹp beauty /fjuː/ một vài few /ˈjeləʊ/  yellow màu vàng /jəʊk/ lòng đỏ trứng yolk /jæk/ bò Tây Tạng yak
  2. /jæm/ cù từ, khoai mỡ yam /jes/ dạ, vâng yes /jɪə(r)/  year năm /ˈjestədeɪ/ yesterday ngày hôm qua /ˈstjuːdənt/  học sinh, sinh viên student /ˈʌnjən/ củ hành onion /ˈstjuːpɪd/  ngớ ngẩn stupid /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ young / ˈbjuːtɪfl/  đ ẹp beautiful /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc music /prəˈdjuːs/  sản xuất produce /ˌmɪljəˈneə(r)/  triệu phú millionaire Identify the letters which are pronounced  /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/) 1. "y" thường được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Listen Meanings /jet/ yet còn, hãy còn /jɔː(r)/  của bạn (từ sở hữu) your /ˈjeləʊ/  yellow màu vàng /jəʊk/ lòng đỏ trứng yolk /jæk/ bò Tây Tạng yak /jæm/ cù từ, khoai mỡ yam /jes/ dạ, vâng yes /jɪə(r)/  year năm /ˈjestədeɪ/ yesterday ngày hôm qua /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ young 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ Examples Transcriptions Listen Meanings /kjʊə(r)/  chữa trị cure /pjʊə(r)/  trong sạch, tinh khiết pure /ˈdjʊərɪŋ/  trong suốt (quá trình) during /ˈkjʊəriəs/  tò mò, hiếu kỳ curious
  3. /ˈfjʊəriəs/  giận giữ, mãnh liệt furious /tjuːb/ cái ống tube /mjuːt/ thầm lặng mute /ˈmjuːtʃuəl/ lẫn nhau, qua lại mutual /ˈhjuːmə(r)/ hài hước, hóm hỉnh humour /mjuːˈziːəm/ nhà bảo tàng museum /ˈbjuːgļ/ bugle cái tù và /ˈdjuːbiəs/ lờ mờ, không rõ ràng dubious /ˈkjuːkʌmbə(r)/  cây dưa chuột cucumber /in'djuː/  mặc, khoác áo endue /ˈkɒmjuːn/  commune xã, công xã /ɪˈmjuːn/ miễn dịch immune 3. "ui" có thể được phát âm là /juː/ Examples Transcriptions Listen Meanings /sjuːt/ bộ com lê suit /ˈsjuːtəbļ/  phù hợp suitable /ˈsjuːtə(r)/  người cầu hôn, đương sự suitor /pəˈsjuːt/  pursuit truy nã Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học tuition /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát suicide 4. "ea" có thể được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Listen Meanings /ˈbjuːti/  cái đẹp, vẻ đẹp beauty / ˈbjuːtɪfl/  đ ẹp beautiful
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2