intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 38 Consonant /θ/ Phụ âm /θ/

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

74
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'unit 38 consonant /θ/ phụ âm /θ/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 38 Consonant /θ/ Phụ âm /θ/

  1. Unit 38 Consonant /θ/ Phụ âm /θ/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), ph ụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đ ẩy lu ồng h ơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi. Example Examples Transcriptions Listen Meanings /θiːf/ kẻ trộm thief mỏng, /θɪn/ thin gầy /tiːθ/ teeth răng /θɪŋ/ đồ vật thing /ˈɔːθə(r)/ tác giả author đường đi, /pɑːθ/  path quỹ đạo giá trị, xứng /wɜːθ/  worth đáng (làm) /θɪk/ dầy thick sự tức  /rɒθ/  giận, wrath phẫn nộ truyện /mɪθ/ myth thần thoại miệng, /maʊθ/ mouth mồm
  2. /θɪŋk/ think nghĩ /θriː/ số 3 three /θɜːst/  khát nước thirst sợi chỉ, /θred/ thread sợi dây nền, lòng /hɑːθ/  hearth lò sưởi Identify the letters which are pronounced  /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/) 1. "th" được phát âm là /θ/ khi: - Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ Examples Transcriptions Listen Meanings nghĩ, suy /θɪŋk/ think nghĩ /θɪŋ/ đồ vật thing /θɔːn/  gai nhọn thorn ngón tay /θʌm/ thumb cái sợi chỉ, /θred/ thread sợi vải /θruː/ through xuyên qua mồm, /maʊθ/ mouth miệng /mʌntθ/ month tháng lối đi, /pɑːθ/  đường path nhỏ /truːθ/ sự tật truth /bɑːθ/ tắm bath /breθ/ hơi thở breath /klɒθ/  vải vóc cloth sự thật /suːθ/ sooth (từ cổ) - Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh t ừ Examples Transcriptions Listen Meanings /wɪtθ/  bề rộng width /depθ/ độ sâu depth /leŋkθ/ chiều dài length
  3. /streŋθ/ sức mạnh strength - Khi "th" chỉ số thứ tự Examples Transcriptions Listen Meanings /fɔːθ/ số thứ 4 fourth /fɪfθ/ số thứ 5 fifth /sɪksθ/ số thứ 6 sixth Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là / ð/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
201=>0