YOMEDIA
Unit 42 Consonant /ŋ/ Phụ âm /ŋ/
Chia sẻ: Lê Ngọc Hải
| Ngày:
| Loại File: DOCX
| Số trang:2
70
lượt xem
8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'unit 42 consonant /ŋ/ phụ âm /ŋ/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Unit 42 Consonant /ŋ/ Phụ âm /ŋ/
- Unit 42
Consonant /ŋ/
Phụ âm /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant),
âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar),
âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút,
tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
/sɪŋ/
sing hát
/ˈmʌŋki/ con khỉ
monkey
/rɪŋ/ cái nhẫn
ring
sự giận
/ˈæŋgə(r/
anger
giữ
/θæŋk/ cám ơn
thank
bề dài,
/leŋθ/
length
chiều dài
/ˈɪnstɪŋkt/ bản năng
instinct
/θɪŋ/ đồ vật
thing
/θɪŋk/
think suy nghĩ
/rɒŋ/ sai, xấu
wrong
/hʌŋ/
hung treo
sự ném,
/flɪŋ/
fling
quăng
/wɪŋ/
wing cánh
/pɪŋk/ mầu hồng
pink
- tiếng nổ
/bæŋ/
bang
lớn
mạnh,
/strɒŋ/
strong
khỏe
/ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng
morning
/ˈhæpənɪŋ/ xảy ra
happening
/ˈstændɪŋ/ sự đứng
standing
Identify the letters which are
pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ
được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước
k và g
Examples Transcriptions Listen Meanings
/ˈʌŋkļ/
uncle bác, chú
/drɪŋk/ uống
drink
đơn độc,
/ˈsɪŋgļ/
single
một mình
/ˈæŋgļ/
angle góc, xó
sự tức
/ˈæŋgə(r)/
anger
giận
/ɪŋk/ mực
ink
hòm,
/trʌŋk/
trunk
rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g
ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên
một âm khác và được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
/streɪndʒ/ lạ lùng
strange
/ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
challenge
/ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
stranger
nguy
/ˈdeɪndʒə(r)/
danger
hiểm
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...