1
Ở
Ụ
S GIÁO D C VÀ
Ạ ĐÀO T O BR
VT
ƯỜ Ễ TR NG THPT NGUY N DU
Ả
Ế
Ế
BÁO CÁO K T QU SÁNG KI N
Ấ Ơ Ở
Ọ
C P C S NĂM H C 2016 2017
Ậ Ậ
ƯƠ ƯƠ
Ọ Ọ
Ạ Ạ
Ụ Ụ V N D NG PH V N D NG PH
Ự Ự NG PHÁP D Y H C TÍCH C C NG PHÁP D Y H C TÍCH C C
Ớ Ạ Ớ Ạ
Ọ Ọ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ứ Ứ TRONG D Y H C PH N “CÔNG DÂN V I Đ O Đ C” TRONG D Y H C PH N “CÔNG DÂN V I Đ O Đ C”
ƯƠ ƯƠ
Ớ Ớ
Ụ Ụ
CH CH
NG TRÌNH MÔN GIÁO D C CÔNG DÂN L P 10 NG TRÌNH MÔN GIÁO D C CÔNG DÂN L P 10
Ễ Ễ
Ở ƯỜ Ở ƯỜ TR TR
NG THPT NGUY N DU NG THPT NGUY N DU
Ả
Ế
TÁC GI
SÁNG KI N:
2
ươ
Ch
ng 1:
C SƠ Ở ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
ế ả ự ầ 1. S c n thi t hình thành gi i pháp
ự ể ế ố ả ữ ầ ặ ộ S phát tri n kinh t ầ xã h i trong b i c nh toàn c u hoá đ t ra nh ng yêu c u
ự ụ ụ ệ ệ ả ớ ổ ớ m i cho s nghi p giáo d c là đào t o ạ ạ đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o,
ứ ể ệ ầ ặ ồ phát tri n ngu n nhân l c ấ ự đáp ng yêu c u nhi m v m i đang đ t ra ngày càng c p ụ ớ
ữ ộ ị ướ ơ ả ủ ệ ổ ụ ớ thi tế . M t trong nh ng đ nh h ng c b n c a vi c đ i m i giáo d c là chuy n t ể ừ ề n n
ộ ề ụ ự ụ ệ ễ ọ ờ giáo d c mang tính hàn lâm, kinh vi n, xa r i th c ti n sang m t n n giáo d c chú tr ng
ấ ủ ườ ọ ủ ộ ệ ẩ ự vi c hình thành năng l c và ph m ch t c a n ạ i h c, phát huy tính ch đ ng, sáng t o
ụ ệ ậ ậ ổ ứ ệ ả ạ ọ ủ c a HS. Vì v y, Vi c v n d ng và t ch c có hi u qu quá trình d y h c trong nhà
ườ ổ ươ ả ộ ố ọ tr ng ph thông thì các ph ạ ng pháp gi ng d y là m t thành t vô cùng quan tr ng, vì
ụ ệ ậ ợ ươ ự ạ ằ ọ vi c v n d ng h p lý các ph ng pháp d y h c nh m là phát huy tính tích c c, t ự ự l c
ự ộ ệ ủ ự ể ạ ộ và sáng t o, phát tri n năng l c hành đ ng, năng l c c ng tác làm vi c c a ng ườ ọ i h c.
ữ ướ ố ế ả ở ườ Đó cũng là nh ng xu h ng qu c t trong c i cách PPDH nhà tr ổ ng ph thông.
ữ ị ướ ổ ớ ượ ế ị ị Nh ng đ nh h ng đ i m i PPDH đã đ c xác đ nh trong Ngh quy t Trung
ươ ủ ế ả ị ươ ng 4 khóa VII c a Đ ng (1/1993), Ngh quy t Trung ng 2 khóa VIII (12/1996)
ượ ể ế ụ ậ ượ ụ ể ị ủ ỉ đ c th ch hóa trong Lu t Giáo d c (2005), đ c c th hóa trong các ch th c a B ộ
ụ ạ ặ ạ ộ ệ ả ấ Giáo d c và Đào t o. Đ c bi ạ ệ trong các văn ki n trình Đ i h i XII, Đ ng ta nh n m nh t
ặ ệ ơ ậ ườ ể ấ ự s quan tâm đ c bi t và làm rõ h n l p tr ề ự ầ ng, quan đi m, tính nh t quán v s c n
ế ả ổ ụ ệ ể ạ ả ớ ồ thi t ph i đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o, phát tri n ngu n nhân l c ự chỉ
ấ ượ ệ ả ụ ạ ấ ầ ấ ớ rõ: “ch t l ng, hi u qu giá ụ o d c và đào t o còn th p so v i yêu c u, nh t là giáo d c
ệ ố ữ ụ ụ ề ệ ế ạ ạ ọ đ i h c, giáo d c ngh nghi p. H th ng giáo d c và đào t o thi u liên thông gi a các
ộ ươ ẹ ự ứ ụ ế trình đ và các ph ặ ng th c giáo d c, đào tao; còn n ng lý thuy t, nh th c hành. Đào
ế ớ ủ ứ ế ả ấ ắ ầ ọ ạ t o thi u g n k t v i nghiên c u khoa h c, s n xu t kinh doanh và nhu c u c a th ị
3
ườ ứ ụ ứ ệ ạ ộ ọ ố ố tr ng lao đ ng; chú tr ng đúng m c vi c giáo d c đ o đ c, l ỹ i s ng và k năng làm
ệ ươ ạ ậ ụ ệ ể ế ả vi c. Ph ế ng pháp giáo d c, vi c thi, ki m tra và đánh giá k t qu còn l c h u và thi u
ự ụ ế ạ ặ ấ ả ộ th c ch t. Qu n lí giáo d c và đào t o có m t còn y u kém. Đ i ngũ nhà giáo và cán b ộ
ấ ậ ấ ượ ụ ề ả ố ượ ầ ư ụ qu n lí giáo d c b t c p v ch t l ng, s l ơ ấ ng và c c u. Đ u t cho giáo d c và
ư ư ụ ệ ế ạ ạ ả ơ đào t o ch a hi u qu . Chính sách c ch tài chính cho giáo d c và đào t o ch a phù
ơ ở ậ ế ạ ậ ấ ấ ậ ỹ ở ợ h p. C s v t ch t k thu t còn thi u và l c h u, nh t là vùng sâu, vùng xa, vùng
ệ ể ự ệ ố ề ổ ụ ệ ả ớ ặ đ c bi t khó khăn”. Đ th c hi n t t m c tiêu v đ i m i căn b n, toàn di n GD&ĐT
ấ ủ ế ố ề ả ứ ầ ậ ổ ị ớ theo Ngh quy t s 29NQ/TW, c n có nh n th c đúng v b n ch t c a đ i m i
ươ ạ ị ướ ự ể ườ ọ ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c ng ộ ố ệ i h c và m t s bi n
ớ ươ ạ ọ ướ ổ pháp đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng này.
ự ế ệ ổ ớ ễ ờ Th c t vi c đ i m i PPDH t ạ ườ i tr ng THPT Nguy n Du trong th i gian qua còn
ự ự ị ấ ậ ộ ố ư ề ế ế ạ ả ế nhi u b t c p và h n ch , m t s giáo viên ch a th c s ch u khó, quy t tâm c i ti n
ệ ượ ẫ ệ ạ ư ứ ế ọ ọ PPDH, v n còn hi n t ng “đ c chép”, ch a chú tr ng đ n vi c t o h ng thú, kích
ư ủ ế ụ ặ ế ệ ậ ậ ọ thích t ứ duy h c sinh ti p nh n, làm ch ki n th c. Vì v y, nhi m v đ t ra cho các GV
ự ừ ế ả ả ạ ổ ớ ợ ớ ặ đang tr c ti p gi ng d y, là ph i không ng ng đ i m i PPDH cho phù h p v i đ c
ự ự ư ọ ổ ớ ủ ộ ạ ằ tr ng môn h c. Đ i m i nh m phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng sáng t o và rèn
ệ ả ự ọ ụ ế ầ ậ ợ luy n thói quen vào kh năng t ứ ỹ h c. Tinh th n h p tác, k năng v n d ng ki n th c
ụ ữ ự ễ ố vào nh ng tình hu ng khác nhau và trong th c ti n, tránh s ự ỷ ạ l ộ i và ph thu c vào GV,
ạ ự ừ ề ế ọ ụ ế ứ ấ ọ đem l i ni m vui, s yêu thích qua t ng ti ệ t h c, bài h c đó nhi m v h t s c c p thi ế t.
ổ ế ề ấ ả 2. T ng quan các v n đ liên quan đ n gi i pháp
ụ ấ ậ ươ ự ạ ạ ọ V n đ ề v n d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ọ không ph i làả
ộ ấ ề ớ ế ề ấ ả ọ m t v n đ m i, mà t ừ ướ tr c đ n nay có r t nhi u nhà khoa h c, nhà qu n lý, các
ư ề ả ề ậ ở ữ ộ chuyên gia trong và ngoài n cướ đ a ra nhi u gi i pháp đ c p nh ng góc đ khác
nhau.
ụ ề ả ọ ọ V y, tậ rong công tác giáo d c đi u quan tr ng là nhà giáo ph i làm cho h c sinh hào
ậ ự ự ự ụ ụ ế ấ ở ỉ ứ h ng, ph n kh i, tích c c ti p nh n t s giáo d c. Nhà giáo d c ch là ng ườ ướ ng i h
ế ượ ứ ể ở ọ ợ ủ ộ ự ẫ d n, g i m cho h c sinh ch không th thay th đ ạ c tính tích c c ch đ ng, sáng t o
ư ọ ế ọ ườ ờ ỳ ổ ạ ạ ủ ầ ố ủ c a h c sinh nh nhà tri t h c, ng i th y vĩ đ i c a Trung Qu c th i k c đ i là
ử ế ế ẳ ỏ ổ Kh ng t nói: “Trò nào không h i làm th nào? Làm th nào? Thì ta cũng ch ng làm th ế
4
ượ ơ ậ ụ ệ ả ậ ọ ộ nào đ c”. Vì v y, nhà giáo d c ph i tìm m i bi n pháp đ ng viên, kh i d y tính tích
ủ ể ứ ậ ố ế ợ ở ự ủ c c c a ch th ông nói: “Không t c gi n vì mu n bi t thì không g i m cho, không
ượ ẽ ả ố ế ự b c mình vì không rõ đ ậ c thì không bày v cho. V t có b n góc b o cho bi ộ t m t góc
ạ ữ mà không suy ra ba góc khác thì không d y n a”.
ứ ể ề ươ ạ Ở ệ Vi t Nam tiêu bi u cho các công trình nghiên c u v ph ọ ng pháp d y h c
ư ả ạ ọ ọ ươ ạ ườ nh tác gi Phan Huy Ng : “D y h c và ph ọ ng pháp d y h c trong nhà tr ng” tác
ả ứ ấ ề ậ ạ ọ ươ ạ ỹ gi đã đi sâu nghiên c u v n đ lý lu n d y h c, các ph ọ ng pháp d y h c, k thu t s ậ ử
ươ ệ ạ ườ ế ủ ể ạ ạ ụ d ng ph ọ ng ti n d y h c trong nhà tr ng, đi m m nh và h n ch c a các ph ươ ng
ạ ọ ươ ư ầ ế ả pháp d y h c, các ph ng pháp đánh giá k t qu [33; 183]. Cũng nh Tr n Bá Hoành:
ớ ổ ươ ọ ươ ả ứ “Đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, ch ng trình SGK” tác gi nghiên c u và trình bày lý
ậ ổ ớ ươ ọ ươ lu n chung đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, ch ổ ng trình và SGK ph thông [19; 7,176].
ư ặ ươ ạ ộ ủ ớ ọ ả Còn Đ ng Thành H ng: “T ầ ng tác và ho t đ ng c a th y trò trên l p h c” tác gi đã
ậ ử ụ ử ủ ứ ọ ỏ ọ ỹ chú tr ng trình bày k thu t s d ng câu h i trong bài h c, hành vi ng x c a giáo
ử ụ ờ ư ộ ả ớ ươ ữ ế ệ viên, s d ng l i nói trên l p và trình bày b ng nh m t ph ng ti n ngôn ng vi t trên
ơ ả ề ạ ự ầ ớ ọ ả ậ ớ l p [20; 28]. V i Tr n Bá Đoàn: “Lý lu n c b n v d y và h c tích c c” tác gi nêu
ề ự ự ầ ữ ề ệ ạ ấ ọ ế ạ lên nh ng v n đ chung v th c tr ng d y và h c hi n nay, s c n thi ớ ả ổ t ph i đ i m i,
ữ ị ướ ổ ươ ự ề ạ ọ nh ng đ nh h ớ ng đ i m i theo ph ng pháp d y và h c tích c c [16; 3] và nhi u công
ệ ố ừ ự ứ ậ ạ ọ trình khác. T s nghiên c u lý lu n d y h c và nêu lên h th ng các PPDH theo h ướ ng
ự ủ ườ ọ ủ ẳ ị ườ ọ ủ ộ tích c c, ch đ ng c a ng i h c, kh ng đ nh vai trò trung tâm c a ng i h c trong quá
ạ ả ế ự ạ ạ ọ trình d y h c, các tác gi đã có cách vi t khác nhau t o ra s đa d ng và phong phú v ề
ươ ứ ộ n i dung và ph ng pháp nghiên c u.
ứ ế ề ẳ ầ ị ươ ạ ọ H u h t các công trình nghiên c u đ u kh ng đ nh ph ự ng pháp d y h c tích c c
ố ớ ự ủ ể ọ ỗ có ý nghĩa và vai trò quan tr ng đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách c a m i
ườ ố ấ ượ ể ọ ế ố ơ ả ạ ng i là nhân t quan tr ng đ nâng cao ch t l ọ ng d y và h c, là y u t c b n đ ể
ườ ọ ứ ữ ộ ộ ỹ ng ệ i h c lĩnh h i tri th c, k năng và hình thành thái đ . Nh ng giáo trình, tài li u,
ứ ề ậ ươ ự ạ ọ công trình nghiên c u v lý lu n ph ng pháp d y h c tích c c nói chung khá phong phú
5
ị ướ ụ ự ề ấ ầ ọ và đã đ nh h ng m c tiêu t m quan tr ng v PPDH tích c c, đã cung c p cho tôi v ề
ươ ứ ề ậ ả ph ơ ở ề ng pháp lý lu n làm c s , ti n đ nghiên c u cho gi i pháp
ề ự ư ứ ư ể ả ạ ệ Nh ng ch a có công trình nghiên c u nào tìm hi u, kh o sát v th c tr ng vi c
ớ ạ ự ụ ứ ạ ầ ươ ọ ậ v n d ng PPDH tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”, ch ng trình
ớ ạ ườ ễ ằ ụ môn Giáo d c công dân l p 10 t i tr ng THPT Nguy n Du ư nh m đ a ra ph ươ ng
ướ ả ề ề ậ ặ ấ ộ h ng và gi i pháp cho v n đ này. Do v y, trong đ tài này m t m t tác gi ả ế ừ k th a
ữ ấ ậ ề nh ng v n đ lý lu n v ể ề PPDH tích c cự nói chung. M t khác, tôi đi sâu phân tích, tri n ặ
ề ớ ơ ộ ấ ự ế ơ ụ ự ế khai áp d ng vào m t v n đ m i h n, có ý nghĩa th c t ế h n, liên quan tr c ti p đ n
ụ ủ ự ệ ề ọ chuyên môn và nghi p v c a mình thông qua đ tài mà tôi l a ch n đó là: ậ ụ V n d ng
ươ ớ ạ ự ọ ọ ầ ạ ạ ph ứ ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”,
ươ ớ ườ ễ
làm đ tàiề
ch ụ ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 tr ng THPT Nguy n Du
nghiên c u.ứ
ụ ủ ả i pháp
3. M c tiêu c a gi
ự ứ ụ ạ ầ ậ ạ ọ ự Nghiên c u th c tr ng vi c ệ v n d ng PPDH tích c c trong d y h c ph n “Công
ớ ạ ứ ươ ụ ớ ườ dân v i đ o đ c”, ch ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 tr ễ ng THPT Nguy n
ộ ố ả ủ ề ừ ế ự ề ệ ấ ả ả Du, T k t qu kh o sát, th c nghi m c a đ tài, đ xu t m t s gi ằ i pháp nh m nâng
ấ ượ ụ ạ ọ ườ ễ cao ch t l ng d y h c môn Giáo d c công dân ở ớ l p 10 tr ng THPT Nguy n Du.
ứ ể ả ả ắ 4. Căn c đ gi ủ i pháp c a tác gi là đúng đ n
ấ ươ ơ ở ề ặ c s lý lu n
ứ ự ấ Th nh t, Xu t phát v m t ạ ậ c a vi c v n d ng ph ệ ậ ủ ứ ớ ạ ụ ươ ọ ạ ng pháp d y ng trình môn GDCD
ầ ọ h c tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”, ch ớ l p 10
ệ ươ ươ 4.1. Khái ni m ph ng pháp và ph ạ ọ ng pháp d y h c
ệ ươ + Khái ni m ph ng pháp
ươ ấ ừ ữ ậ ạ ng pháp Khái ni m ệ ph xu t phát t thu t ng Hi L p “Methodos” có nghĩa
ườ ứ ứ ệ ươ ệ ấ chung nh t là con đ ng nghiên c u, cách th c làm vi c, ph ng ti n mà ch th ủ ể
ươ ọ ử ụ ứ ể ạ ộ ph ế ng pháp d y h c s d ng tác đ ng, chi m lĩnh đ tìm ra và ch ng minh chân lý.
6
ư ề ị ươ ượ G.Hêghen đ a ra đ nh nghĩa v ph ng pháp và đ c Lênin nêu lên trong tác
ẩ ế ọ ươ ủ ộ ứ ậ ự ậ ph m Bút ký tri t h c: “Ph ỗ ộ ng pháp là hình th c v n đ ng c a n i dung s v t. M i
ấ ủ ả ượ ể ệ ấ ị ự ậ ề s v t đ u có b n ch t c a nó và đ ứ ứ c th hi n qua hình th c nh t đ nh. Hình th c
ờ ộ ờ ộ ồ không bao gi ờ ồ ạ t n t i riêng, tách r i n i dung. Đ ng th i n i dung cũng không t n t ồ ạ i
ỗ ự ậ ề ứ ậ ờ ộ ươ ậ ộ ủ tách r i hình th c v n đ ng c a nó. M i s v t đ u có ph ng pháp v n đ ng riêng
ả ạ ươ ế ả ủ c a mình” [33; 142]. ọ ầ Trong d y h c c n ph i có ph ng pháp, ph i làm cho HS ti p thu
ế ườ ớ ự ỗ ự ủ ấ ắ ẫ ứ ằ ki n th c b ng con đ ng ng n nh t, v i s n l c c a HS, d ướ ự ướ i s h ả ng d n gi ng
ả ườ ổ ượ ỉ ở ặ ộ ế ạ ủ d y c a GV. K t qu trong tr ng ph thông đ c đánh giá không ch m t n i dung
ả ề ươ mà còn c v ph ng pháp.
ủ ể ươ ứ ạ Theo quan đi m c a C. Mác (18181883): “Ph ệ ố ng pháp là s c m nh tuy t đ i,
ể ưỡ ể ậ ấ ấ ậ ạ ổ duy nh t, cao nh t, vô cùng t n, không có v t th nào có th c ng l i n i; đó là xu th ế
ấ ạ ỗ ấ ạ ả ậ ở ế ủ c a lý tính đi đ n ch tìm th y l i, nh n th y l i b n thân mình trong m i s v t ọ ự ậ ”
ạ ượ ụ ố ả ượ ệ ả [24; 122]. Trong công tác giáo d c mu n đ t đ c hi u qu thì GV ph i đ c trang b ị
ọ ẫ ự ế ệ ậ ứ ố ầ ủ ả ề ơ ở đ y đ c v c s lý lu n khoa h c l n kinh nghi m th c t ế . Vì có ki n th c t ư t ch a
ắ ươ ọ ố ạ ư ể ươ ch c đã có ph ng pháp d y h c t t, nh ng không th có ph ả ng pháp gi ng d y t ạ ố t
ứ ơ ả ư ữ ủ ắ ộ
ừ
ữ
ệ
ế ế n u GV ch a n m v ng ki n th c c b n c a b môn.
T nh ng quan ni m trên,
ộ ị
ư
ề
ươ
ư
ươ
ng pháp là cách
chúng tôi đ a ra m t đ nh nghĩa v ph
ng pháp nh sau:
Ph
ệ ủ
ủ
ầ
ể ạ ượ
ụ
ặ
th cứ làm vi c c a th y và c a trò
c m c đích đ t ra.
đ đ t đ
ệ ươ ạ + Khái ni m ph ọ ng pháp d y h c
ề ươ ế ị ạ Cho đ n nay, có nhi u ề đ nh nghĩa khác nhau v ph ọ ng pháp d y h c. Theo tác gi ả
ấ ề ươ ọ ọ ị ữ ạ ườ Phan Tr ng Ng : “Đ nh nghĩa chung nh t v ph ọ ng pháp d y h c là nh ng con đ ng,
ứ ế ạ ọ ư ạ ộ cách th c ti n hành ho t đ ng d y h c”[33; 145]. ặ Còn GS. TS Đ ng Thành H ng:
ươ ữ ạ ươ ạ ộ ậ ự ứ “Ph ọ ng pháp d y h c là nh ng ph ng th c ho t đ ng tr t t có liên quan qua l ạ i
ữ ụ ụ ằ ạ ọ ủ c a giáo viên và h c sinh nh m đ t nh ng m c tiêu giáo d c” [21; 1]. Tuy nhiên, có
ủ ị ư ề ễ ề ạ ộ nhi u cách di n đ t khác nhau nh ng n i dung c a đ nh nghĩa trên đ u có m t t ộ ư ưở t ng
ươ ự ươ ạ ọ ạ ộ ủ ế chung là: Ph ng pháp d y h c là s t ng tác trong ti n trình ho t đ ng c a giáo viên
7
ọ ươ ọ ượ ệ ữ và h c sinh, do đó ph ạ ng pháp d y h c đ ố c xem xét trong m i liên h gi a ph ươ ng
ớ ố ụ ủ ạ ọ ộ pháp v i các nhân t khác c a quá trình d y h c (m c đích, n i dung, hình th c t ứ ổ ứ ch c
ể ọ ơ ở ứ ủ ề ị ạ d y h c, ki m tra, đánh giá, ...).
Trên c s nghiên c u nh ng đ nh nghĩa c a nhi u nhà ữ
ư ề ọ ị ươ ư ạ ọ khoa h c khác nhau, chúng tôi đã đ a ra đ nh nghĩa v ph ng pháp d y h c nh sau:
ươ ạ ộ ứ ạ ọ ữ Ph ng pháp d y h c là cách th c ho t đ ng có trình t ự ớ ự ươ , v i s t ng tác gi a giáo
ạ ượ ằ ọ ụ ủ viên và h c sinh nh m đ t đ ạ ọ c m c đích c a quá trình d y h c
ệ ươ ạ ọ + Khái ni m ph ự ng pháp d y h c tích c c
ư ưở ủ ộ ự ủ ấ ạ ườ ọ ủ ể ủ T t ng nh n m nh vai trò tích c c ch đ ng c a ng i h c là ch th c a quá
ọ ậ ừ ư ưở ớ ề ỉ ạ ổ ượ trình h c t p cũng đã có t lâu. ng ch đ o đ i m i v PPDH đ ể c phát bi u
T t
ướ ứ ự ề ấ ọ d i nhi u hình th c: “l y h c sinh làm trung tâm”, “phát huy tính tích c c”, “ph ươ ng
ự ạ ọ ươ ạ ộ ụ ự ự pháp d y h c tích c c”, “ph ọ ng pháp giáo d c tích c c”, “tích c c hóa ho t đ ng h c
ườ ọ ế ạ ề ề ớ ạ ộ ậ t p”, “ ho t đ ng hóa ng ọ ủ i h c”, cùng v i đi u đó là nhi u lý thuy t d y h c c a
ề ả ư ề ệ ả ủ nhi u tác gi bàn v PPDH. Nh ng quan ni m và cách trình bày, lý gi i c a các tác gi ả
ấ ớ ề ả ố không ph i đã hoàn toàn th ng nh t v i nhau v PPDH
ươ ự ữ ậ ạ ọ ộ ọ ượ ở Ph ng pháp d y h c tích c c là m t thu t ng rút g n, đ c dùng ề nhi u
ướ ữ ể ươ ụ ạ ọ ướ n ỉ c, đ ch nh ng ph ng pháp giáo d c, d y h c theo h ng phát huy tính tích
ạ ủ ủ ộ ườ ọ ự c c, ch đ ng, sáng t o c a ng i h c.
ự ượ ự ạ ộ ủ ộ ho t đ ng, ch đ ng, “Tích c c” trong PPDH tích c c đ ớ c dùng v i nghĩa là trái
ạ ộ ụ ộ ự ứ ớ ớ ớ nghĩa v i không ho t đ ng, th đ ng ch không dùng v i theo nghĩa trái v i tiêu c c.
ả ầ ướ ớ ạ ộ ự ệ Tác gi Tr n Bá Hoành: “PPDH h ng t ạ i vi c ho t đ ng hóa, tích c c hóa ho t
ứ ủ ậ ườ ọ ự ủ ậ ộ đ ng nh n th c c a ng i h c, nghĩa là t p trung vào phát huy tính tích c c c a ng ườ i
ự ủ ứ ả ậ ườ ạ ằ ọ h c ch không ph i là t p trung vào phát huy tính tích c c c a ng i d y, đành r ng đ ể
ả ỗ ự ớ ạ ự ề ơ ạ d y theo PPDH tích c c thì giáo viên ph i n l c nhi u h n so v i d y theo ph ươ ng
ụ ộ ủ ướ ố ạ ẳ ồ ị ươ pháp th đ ng” [19; 83]. Còn c Th t ng Ph m Văn Đ ng kh ng đ nh: “ph ng pháp
ọ ạ ồ ọ ườ ọ ườ ạ d y h c mà các đ ng chí nêu ra, nói g n l ấ i là l y ng i h c làm trung tâm. Ng i ta
ườ ư ữ ữ ệ ấ ẫ ặ ỏ ợ th ng đ t ra nh ng câu h i, đ a ra nh ng câu chuy n có tính h p d n, khêu g i, đòi
ườ ườ ọ ườ ả ỏ ị ỏ h i, ng i nghe, ng ẫ i đ c, d u là ng i suy nghĩ kém c i cũng ph i ch u khó, suy
8
ự ể ả ượ ữ ự nghĩ, tìm tòi...PPDH tích c c này có kh năng phát tri n đ c nh ng năng l c đang ng ủ
ở ỗ ườ ươ ườ ươ ự ọ yên m i con ng i...Ph ng pháp này giúp ng i ta ph ng pháp t ọ h c và ham h c.
Tuy nhiên, hi n nay cũng đang có nhi u quan ni m, t
ấ ề ệ ệ Đó là cái quý báu nh t”[17; 5]. ư
ủ ướ ậ ươ ọ ưở t ụ ng c a các giáo d c trong và ngoài n c t p trung làm rõ “Ph ạ ng pháp d y h c tích
ự ế ư ễ ệ ề ầ ạ ậ ỗ ộ ế ự c c”. M i m t khái ni m có s ti p c n khác nhau v cách di n đ t. Nh ng h u h t
ả ề ẳ ị ươ ự ằ ạ ọ các tác gi đ u kh ng đ nh, ph ự ng pháp d y h c tích c c nh m phát huy tính tích c c,
ạ ủ ủ ộ ườ ọ ch đ ng, sáng t o c a ng i h c.
ứ ủ ộ ố ơ ở ả ọ Trên c s tham kh o m t s công trình nghiên c u c a các nhà khoa h c, chúng
ư ươ ự ư ạ ọ ị tôi đ a ra đ nh nghĩa v ng pháp d y h c tích c c nh sau: ề ph
ươ ự ạ ươ ơ ậ Ph ọ ng pháp d y h c tích c c là ph ủ ộ ng pháp kh i d y, phát huy tính ch đ ng
ự ủ ả ườ ạ ạ ườ ọ ấ ườ ọ sáng t o tích c c c a c ng i d y và ng i h c, trong đó l y ng i h c làm trung tâm
ơ ở ị ướ ổ ứ ủ ườ ầ trên c s phát huy vai trò đ nh h ng, t ch c c a ng ế ợ i th y và k t h p các ph ươ ng
ệ ỹ ạ ượ ậ ạ ằ ụ ủ ọ ệ ti n k thu t hi n đ i nh m đ t đ c các m c tiêu c a bài h c.
ủ ặ ươ ư 4.2. Đ c tr ng c a ph ự ạ ọ ng pháp d y h c tích c c
ạ ọ ổ ứ ủ ọ ạ ộ ch c các ho t đ ng c a h c sinh D y h c thông qua t
ự ự ơ ở ẻ ượ ủ ằ PPDH tích c c d a trên c s tâm lý cho r ng, nhân cách c a tr đ c hình thành
ạ ộ ủ ộ ờ ự ủ ọ ứ thông qua các ho t đ ng ch đ ng, có ý th c. Trí thông minh c a h c sinh nh s tác
ớ ố ượ ủ ể ạ ộ ữ ườ ạ ọ ộ đ ng gi a ch th ho t đ ng v i đ i t ng và môi tr ng. D y h c theo cách này
ỉ ơ ứ ả ấ ướ ẫ ả ộ không ch đ n gi n cung c p tri th c mà còn h ng d n hành đ ng. Kh năng hành
ầ ượ ả ở ấ ặ ộ ộ đ ng là m t yêu c n đ ỉ ố ớ ừ c đ t ra không ch đ i v i t ng cá nhân mà c ộ ộ c p đ c ng
ị ươ ự ữ ắ ộ ọ ọ ồ đ ng đ a ph ớ ng và toàn xã h i. Trong PPDH tích c c, h c "ch " và h c "làm" g n v i
ừ ọ ế ế ố ồ ạ ố ố ể nhau. T h c làm đ n bi t làm, mu n làm và cu i cùng mu n t n t i và phát tri n nh ư
ộ ườ ự ủ ạ nhân cách m t con ng ộ i lao đ ng, t ộ ch , năng đ ng, sáng t o.
ệ ạ ọ ọ ươ D y và h c chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t ự ọ . h c
ươ ự ọ ữ ọ ậ ứ ầ ố ọ Ph ng pháp t h c là c u n i gi a h c t p và nghiên c u khoa h c. M t y u t ộ ế ố
ọ ậ ứ ả ả ả ọ ọ quan tr ng đ m b o thành công trong h c t p và nghiên c u khoa h c là kh năng phát
ệ ờ ị ả ế ợ ề ả ữ ự ễ ế ấ hi n k p th i và gi i quy t h p lý nh ng v n đ n y sinh trong th c ti n. N u rèn
ệ ườ ọ ượ ỹ ươ ự ọ ế luy n cho ng i h c có đ c k năng, ph ng pháp thói quen t h c, bi ạ t linh ho t
9
ứ ụ ữ ữ ề ọ ớ ố ế ự ự ệ ng d ng nh ng đi u đã h c vào nh ng tình hu ng m i bi t t l c phát hi n và gi ả i
ơ ậ ề ặ ẽ ạ ữ ế ề ấ ố ọ ọ quy t nh ng v n đ đ t ra thì s t o cho h lòng ham h c, kh i d y ti m năng v n có
ườ ỗ trong m i con ng i.
ườ ớ ọ ậ ọ ậ ể ợ Tăng c ố ợ ng h c t p cá th ph i h p v i h c t p h p tác.
ỏ ự ố ắ ỗ ọ ị ự ủ ự ệ PPDH tích c c đòi h i s c g ng trí tu và ngh l c cao c a m i h c sinh trong
ự ự ộ ớ ứ ế ấ ọ ớ ư quá trình t l c giành l y ki n th c m i. Trong m t l p h c, t ộ ế duy và trình đ ki n
ứ ủ ọ ậ ự ề ả ấ ộ ậ th c c a h c sinh không đ u nhau. Vì v y bu c ph i ch p nh n s phân hoá v c ề ườ ng
ụ ọ ậ ọ ượ ệ ế ấ ộ ế ế ộ đ và ti n đ hoàn thành nhi m v h c t p, nh t là khi bài h c đ c thi ộ t k thành m t
ọ ậ ứ ả ỗ ọ ỹ ọ ậ chu i công tác h c t p. Tuy nhiên, trong h c t p không ph i m i tri th c, k năng, thái
ượ ằ ườ ạ ộ ầ ớ ọ ộ ề đ đ u đ c hình thành b ng con đ ộ ng ho t đ ng thu n túy cá nhân. L p h c là m t
ườ ệ ợ ữ ế ạ ầ ố môi tr ng giao ti p th y trò, t o nên m i quan h h p tác gi a cá nhân trên con
ườ ứ ủ ế ạ ậ ả ậ ậ đ ng chi m lĩnh tri th c c a nhân lo i. Thông qua th o lu n, tranh lu n trong t p th ể
ế ủ ỗ ượ ề ẳ ỏ ỉ ị ườ ọ ý ki n c a m i cá nhân đ c đi u ch nh, kh ng đ nh hay bác b , qua đó ng i h c nâng
ụ ậ ộ ọ ượ ể ố ế ệ ộ ớ mình lên m t trình đ m i. Bài h c v n d ng đ c v n hi u bi ủ t và kinh nghi m c a
ủ ả ớ ỗ m i cá nhân và c a c l p.
ế ợ ủ ủ ầ K t h p đánh giá c a th y và c a trò.
ọ ậ ụ ệ ằ ậ ọ ỉ ị ự Trong h c t p, vi c đánh giá h c sinh không ch nh m m c đích nh n đ nh th c
ạ ộ ờ ạ ự ủ ệ ề ề ậ ạ ồ ị ỉ ạ tr ng và đi u ch nh ho t đ ng c a trò, đ ng th i t o ra đi u ki n nh n đ nh th c tr ng
ạ ủ ể ầ ỉ ạ ộ và đi u ch nh ho t đ ng d y c a th y.
ư ặ ươ ự ạ ọ Nh v y, ư ậ b nố đ c tr ng ủ c a các ph ể ệ ng pháp d y h c tích c c trên đã th hi n
ệ ủ ể ạ ữ ệ ả ầ ắ ậ ọ ư tính u vi ố t c a nó. Vì v y, đ d y h c có hi u qu thì giáo viên c n n m v ng b n
ươ ự ạ ọ ặ đ c tr ng ủ ư c a các ph ng pháp d y h c tích c c.
ươ ạ ọ ố ề ươ ng pháp d y h c truy n th ng và ph ự ạ ọ ng pháp d y h c tích c c
So sánh ph ư nh sau:
ươ ạ ọ ươ Ph ng pháp d y h c Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ố
ề ọ ế ể truy n th ng H c là quá trình ti p thu và lĩnh tích c cự ộ ự ọ H c là quá trình phát tri n n i l c
ứ ủ ườ ọ ộ h i tri th c, qua đó hình thành ố v n có c a ng i h c làm cho Quan ni mệ
10
ứ ế ỹ ườ ọ ượ ươ ki n th c, k năng, t ư ưở t ng và ng i h c có đ c ph ng pháp,
tình c m.ả kĩ năng, thói quen, ý chí t ự ọ h c
ằ b ng cách tìm tòi, khám phá, thu
ử ậ ừ nh n và x lý thông tin t môi
ổ ứ ụ ề ạ ườ . ng xung quanh tr ạ D y là quá trình t ạ ch c ho t D y là quá trình truy n th tri
ứ ứ ỹ ứ ậ th c, k năng và ch ng minh ộ đ ng nh n th c cho HS ạ . D y HS B nả ch tấ
ủ ấ ứ ọ ướ chân lý theo cách c a GV. Chú tr ng cung c p tri th c, k ỹ tìm ra chân lý. ẫ H ng d n cho ng ườ ọ ớ i h c s m ụ M c tiêu
ỹ ả ứ ộ năng, k x o. ớ ờ ố thích ng v i đ i s ng xã h i hòa
ể ố ử ọ ớ ậ ồ ộ H c đ đ i phó v i thi c . Tri ể nh p và phát tri n c ng đ ng, xã
ứ ượ ề ạ ị th c đ c truy n đ t đã quy đ nh h i.ộ
ươ ầ ọ ợ trong ch ng trình và sách giáo Tôn tr ng nhu c u và l i ích
ủ ả khoa. kh năng c a HS.
ệ ồ Trong sách giáo khoa và sách ọ Các ngu n tài li u khoa h c ộ N i dung
ư ọ giáo viên. ợ khác h c phù h p nh : Sách giáo
ệ ạ ạ Tài li u do GV so n d y cho khoa, sách giáo viên, phòng thí
ườ ọ ể ỳ ự ế ệ ng ứ i h c đ đáp ng các k thi. nghi m, th c t …
ầ ủ ươ ị + Yêu c u c a ch ng trình quy đ nh
ự ế ố ả + Tình hu ng th c t , hoàn c nh
xung quanh.
ộ ầ + Nhu c u xã h i
ử ụ ủ ế ươ ự ẫ Ch y u s d ng ph ng pháp ữ ấ ề ọ + Nh ng v n đ h c sinh quan tâm. ọ ướ tìm tòi, ng d n h c sinh t GV h Ph ngươ
ế ễ ả ả ế ấ ề thuy t trình , di n gi ề i, truy n khám phá, gi i quy t v n đ giúp pháp
ụ ế ề ộ ứ ộ ộ ứ th ki n th c m t chi u. HS lĩnh h i tri th c m t cách ch ủ
ồ ố ị ỗ ố ạ ộ đ ng. D y h c t ồ ọ ươ ng tác. ư ạ ỗ Ch ng i c đ nh, GV đ i di n ệ Ch ng i linh ho t nh : H c ọ ở
11
ệ ọ ớ ả ớ v i c l p. ớ ở l p, phòng thí nghi m, h c theo
ượ ọ ọ nhóm đ c chú tr ng, h c cá ổ
Hình ứ th c t ch cứ ọ
ọ ắ ả ủ ế ạ nhân, h c đôi b n, h c th c t ấ B ng đen, ph n tr ng, s ự ế . ử ụ d ng ấ ả Ch y u là b ng đen và ph n ngươ
ươ ệ ệ ậ ỹ các ph ạ ng ti n k thu t hi n đ i tr ng.ắ Ph ti nệ
ả ạ
ự ọ ạ ớ ư ạ ỗ ợ ệ h tr cho vi c gi ng d y. ề ợ H p tác hai chi u: D y – T h c. D y – Ghi nh , t ạ duy tái t o Mô
ườ ọ ủ c a ng i h c.
hình d yạ h cọ
ườ ạ ạ ọ ướ ậ Ng ề ủ ộ i d y ch đ ng truy n D y h c h ng t p trung vào trò
ứ ườ ọ ườ ề ọ ạ đ t tri th c, ng ụ ộ i h c th đ ng ng i h c, đ cao vai trò ch ủ
ế ự ự ủ ti p thu. ộ đ ng, t ự l c tích c c c a ng ườ i
ườ ọ ự ọ h c. Ng i h c t mình tìm ra Vai c aủ iườ Ng ạ d y và iườ ứ ướ ự ướ ế ki n th c d i s h ẫ ủ ng d n c a ng h cọ GV.
ườ ụ ạ ườ ạ ườ ọ Ng ộ ề i d y truy n th m t Ng i d y – ng i h c, ng ườ i
ề ấ ộ ườ ọ ạ chi u đ c tho i hay phát v n. ọ h c – ng i h c.
ườ ạ ườ ạ ị ướ Ng ả i d y gi ng Ng ườ ọ i h c Ng i d y đ nh h ng, h ướ ng
ớ ọ ộ ườ ề ọ ghi nh , h c thu c lòng. Ng ườ i ẫ d n cho ng i h c v ph ươ ng
ề ộ ự ọ ử ạ d y đ c quy n đánh giá cho pháp t ứ h c, cách ng x , gi ả i
đi m.ể ề ế ấ quy t v n đ .
ườ ạ ạ ườ ạ ầ ọ Ng ạ ầ i d y là th y d y, d y Ng ạ i d y là th y h c cách d y
ữ ạ ề ạ ườ ch , d y ngh và d y ng i. cho ng ườ ọ ự ọ i h c, t h c ch , t ữ ự ọ h c
ề ự ọ h c làm ng i.
ể ả ế ễ ườ ủ ộ D chuy n t i đ n ng ườ ọ i h c ngh , t ự Phát huy tính ch đ ng, tích c c Ư ể u đi m
ố ượ ộ ứ ủ ậ m t kh i l ầ ng thông tin c n ọ nh n th c c a HS và chú tr ng
ế ố ượ ể ể thi t cho s l ớ ng l n HS. ế ự đ n s phát tri n cá th , giúp HS
12
ả ộ ờ ọ ậ Trong m t kho ng th i gian ứ h ng thú h c t p.
ấ ắ ọ ỹ ể ng n, GV có th cung c p cho ự Chú tr ng th c hành k năng
ườ ọ ố ượ ế ọ ườ ng ộ i h c m t kh i l ng thông ớ giao ti p v i m i ng i.
ấ ượ ấ ứ ệ tin r t phong phú, đ c c u trúc Rèn luy n cho HS ý th c đ ượ c
ặ ộ ự ọ ẽ theo m t logic ch t ch . ề ả b n thân v quá trình t h c, t ự
ế ằ ữ ứ ắ HS ti p thu b ng con đ ườ ng nghiên c u và n m v ng các
ấ ắ ượ ươ ệ ng n nh t và ghi chép đ ầ c đ y ph ng pháp làm vi c trí tu đ ệ ể
ủ ọ ọ ậ ể ệ ớ ủ ộ đ n i dung c a bài h c. hi u, ghi nh tài li u h c t p, hình
ả ộ ờ ỹ ả ỹ Trong m t kho ng th i gian ự thành k năng, k x o và th c
ấ ắ ệ ệ ể ộ ể ng n, GV có th cung c p cho ế hi n vi c ki m tra lĩnh h i ki n
ườ ọ ố ượ ng ộ i h c m t kh i l ng thông th c.ứ
ấ ượ ườ ề ả ọ tin r t phong phú đ c GV cô ọ M i ng i h c đ u ph i suy
ắ ọ ừ ẻ ọ ỏ ộ đ ng và ch t l c t kho tàng tri nghĩ, chia s , h c h i và giúp đ ỡ
ứ ấ ộ ẳ ự th c và c u trúc theo m t logic ẫ l n nhau, bình đ ng và t ơ tin h n,
ặ ủ ộ ả ẽ ch t ch . ch đ ng gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ườ ọ ổ ớ ọ ấ Cung c p cho ng i h c khuôn Không khí l p h c luôn sôi n i.
ẫ ươ ậ m u và ph ứ ng pháp nh n th c,
ươ ấ ổ ợ ph ng pháp t ng h p, c u trúc
ệ ọ ậ tài li u h c t p, giúp ng ườ ọ i h c
ươ ứ ậ có ph ng pháp nh n th c.
ạ ọ ố ề D y h c truy n th ng không
ỏ ử ụ ề đòi h i s d ng nhi u ph ươ ng
ỡ ố ệ ờ ti n nên đ t n th i gian và công
ượ ấ ỏ ứ s c cho GV. Thu đ ả c r t ít thông tin ph n ả Đòi h i GV ph i gia công v t ề ự ế H n chạ
ườ ọ ệ ề ờ ồ ừ h i t phía ng i h c. ố ự l c tài li u và t n nhi u th i gian,
ộ ư ứ ữ ứ ầ ư ả M c đ l u gi ủ thông tin c a công s c đ u t cho bài gi ng.
ườ ọ ấ ớ ủ ả ươ ệ ng ắ i h c r t ít, do trí nh ng n Ph i có đ ph ng ti n và thi ế t
ệ ủ ớ ể ọ ợ ạ h n, trí nh làm vi c c a ng ườ i ứ ị ạ b d y h c phù h p đ đáp ng
13
ườ ị ả ạ ọ nghe th ng xuyên b quá t i. quá trình d y h c.
ể ạ ọ Tính cá th hóa trong d y h c ậ HS sau khi t p trung vào suy
ả ả ấ ạ ổ th p, do gi ng viên ph i dùng nghĩ, bàn b c, trao đ i ph i t ả ự ư đ a
ộ ố ệ ế ậ m t s bi n pháp chung cho c ả ra k t lu n và ghi bài d ướ ự i s
l p.ớ ướ h ẫ ủ ng d n c a GV.
ọ ả ế ư ụ ộ ầ H c sinh g n nh th đ ng GV thì ph i bi ụ t áp d ng các
ế ậ ộ ơ ộ ti p nh n thông tin, ít có c h i PPDH và PTDH m t cách linh
ể ệ ụ ừ ạ ộ ợ th hi n và áp d ng các ý t ưở ng ho t, phù h p vào t ng n i dung
ệ ố ớ ạ ệ ọ ọ ớ ủ c a mình đ i v i tài li u h c ả ủ c a bài h c m i đ t hi u qu .
ượ ậ t p, không phát huy đ c tính
ủ ộ ự ạ ủ tích c c ch đ ng sáng t o c a
i h c.
ng ươ ể ậ ự ụ ầ ạ ọ ộ ố ườ ọ ớ ng pháp d y h c tích c c có th v n d ng trong ph n “Công dân v i
ớ 4.3.. M t s ph ươ ạ ứ đ o đ c”, ch ụ ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 .
ể ậ ự ụ ệ ề ấ ấ ả ạ Hi n nay, có r t nhi u PPDH tích c c có th v n d ng vào t ọ t c các bài d y h c
ề ạ ấ ỉ ở ươ ch ng trình môn GDCD c p THPT. Trong ph m vi đ tài này, chúng tôi ch nghiên
ộ ố ế ệ ứ c u m t s PPDH có nhi u ề ưu th trong vi c phát huy tính tích c c c a ự ủ HS trong d yạ
ớ ạ ứ ầ ộ ươ ớ ọ h c ph n “Công dân v i đ o đ c”, thu c ch ng trình môn GDCD l p 10 như sau:
ươ ấ 4.3.1. Ph ề ng pháp nêu v n đ
ấ ủ ấ ả ắ ữ ể ể ề ấ ả ố ề ắ Đ có th nêu tình hu ng v n đ , GV ph i n m v ng b n ch t c a v n đ , n m
ỉ ầ ế ể ộ ọ ỏ ọ ỉ ữ v ng n i dung bài h c. N u không GV ch có th nêu ra câu h i mà HS ch c n đ c sách
ể ả ờ ạ ộ ễ ả ộ ỏ ư giáo khoa là có th tr l i m t cách d dàng, không đòi h i ph i có ho t đ ng t duy.
ố ớ ụ ậ ầ ặ ả ế ấ ề ệ Yêu c u đ t ra đ i v i vi c v n d ng PPNVĐ và gi i quy t v n đ trong môn GDCD
ỏ ướ ả ế đòi h i GV ph i ti n hành các b c sau:
ặ ấ ướ ề B c 1: Đ t v n đ :
ề ấ ướ ẫ ậ ả ậ GV nêu v n đ cho HS suy nghĩ. GV h ấ ạ ng d n HS nh n d ng và th o lu n v n
ả ế ớ ự ỡ ủ ề ầ đ c n gi i quy t v i s giúp đ c a GV.
ả ề ướ B c 2: Gi ế ấ i quy t v n đ :
ướ ứ ế ể ẫ ả GV h ng d n HS ti n hành nghiên c u, đ tìm ra cách gi ế ấ i quy t v n đ đ ề ượ c
ự ự ự ạ ọ ả ả ố ư ế giao, HS t l c suy nghĩ, sáng t o và l a ch n gi i pháp t ố u, cho k t qu t i ấ . t nh t
14
ướ ế ấ ậ B c 3: K t lu n v n đ ề:
ả ủ ả ớ ế ả ậ GV cho các nhóm trình bày k t qu c a nhóm mình. C l p cùng th o lu n,
ả ủ ừ ủ ế ế ề ậ ấ so sánh và đánh giá k t qu c a t ng cá nhân hay c a nhóm, GV k t lu n v n đ đã
ượ ả ấ ấ ề ớ ế ề đ c gi i quy t và đ xu t v n đ m i.
ứ ử ệ ậ ấ ộ ọ Quá trình nghiên c u và th nghi m, chúng tôi nh n th y tùy theo n i dung bài h c
ứ ộ ể ậ ụ ộ ợ và trình đ HS, GV có th v n d ng PPNVĐ theo các m c đ đã nêu trên cho phù h p.
ậ ụ ở ứ ộ ự ả ẩ ị Tuy nhiên, khi v n d ng, cho dù m c đ nào thì GV luôn ph i có s chu n b chu đáo,
ướ ả ờ ủ ố ỏ ả ế tr ả c các tình hu ng và c m xúc c a HS khi tr l i các câu h i, khi gi ấ i quy t các v n
đ .ề
ộ ố ể ậ ụ ầ ư ạ ọ ư V n d ng PPNVĐ vào d y h c môn GDCD c n l u ý m t s đi m nh sau:
ụ ề ạ ọ ố ạ ộ ự ệ ậ ấ D y h c nêu v n đ có tác d ng t ứ ủ t trong vi c tích c c hóa ho t đ ng nh n th c c a
HS.
ụ ề ắ ấ ả ợ ớ ộ ớ ọ ớ ự ễ V n đ nêu ra ph i phù h p v i trình đ HS v i m c tiêu bài h c và g n v i th c ti n
ộ ố ộ ượ ố ố ế ầ ườ ặ cu c s ng, huy đ ng đ ứ ủ c v n s ng, ki n th c c a HS, tránh t m th ng hóa ho c thô
ấ ị ể ướ thi n hóa làm m t đ nh h ị ng chính tr .
ị ỹ ưỡ ứ ự ề ế ẩ ấ ả ờ M t nhi u th i gian, ph i có tâm huy t, công s c và s chu n b k l ng.
ả ượ ộ ậ ự ư ả ạ ủ Ph i phát huy đ c kh năng đ c l p, suy nghĩ, năng l c t duy sáng t o c a ng ườ i
ứ ủ ả ụ ậ ả ế ấ ọ ậ ề ọ h c, v n d ng các tri th c c a b n thân vào gi i quy t v n đ trong h c t p cũng nh ư
ự ễ trong th c ti n.
ả ế ợ ễ ớ ươ ầ Ph i k t h p nhu n nhuy n v i các ph ng pháp khác.
ươ ữ ư ề ể ấ ng pháp nêu v n đ có nh ng u đi m sau: ậ ụ V n d ng ph
ộ ườ ưở ườ ọ ộ ộ ự ể ế ủ M t là, ạ t o ra môi tr ng lý t ng cho ng i h c, b c l s hi u bi t c a mình
ự ộ ự ồ ờ ổ ạ ộ ọ ậ ứ ể m t cách tích c c và t giác. Đ ng th i GV t ắ ch c ho t đ ng h c t p đ HS n m
ượ ứ ươ ể ạ ệ ộ ữ v ng đ c tri th c và các ph ả ng pháp lĩnh h i khác nhau đ đ t hi u qu .
ườ ọ ủ ộ ứ ế ậ Hai là: PPNVĐ giúp ng ơ ộ ộ i h c ti p nh n tri th c m t cách ch đ ng, là c h i
ể ệ ủ ụ ứ ệ ế ả ả ọ ể đ HS th hi n kh năng c a b n thân trong vi c áp d ng ki n th c đã h c vào gi ả i
ự ễ ế ấ ề ặ ố quy t v n đ các tình hu ng th c ti n đ t ra.
ườ ọ ể ả Ba là, PPNVĐ giúp ng ộ ậ i h c phát huy kh năng đ c l p suy nghĩ, phát tri n năng
ứ ủ ả ậ ụ ạ ỹ ả ế ự ư l c t duy, sáng t o, k năng v n d ng các tri th c c a b n thân vào gi ấ i quy t các v n
ự ễ ờ ồ ườ ế ề ọ ậ đ h c t p và trong th c ti n. Đ ng th i PPNVĐ còn tăng c ự ể ng s hi u bi ợ t và h p
ữ ệ ợ ả ế ố tác gi a các thành viên trong nhóm thông qua vi c h p tác gi i quy t tình hu ng, thông
15
ượ ự ủ ạ ộ ể ể qua đó GV có th ki m tra, đánh giá đ ọ c năng l c c a HS thông qua các ho t đ ng h c
t p.ậ
ữ ư ế ư ữ ể ạ Ngoài nh ng u đi m trên PPNVĐ còn có nh ng h n ch nh sau:
ự ể ề ấ ả ộ ố ỏ ệ ề Đ xây d ng m t tình hu ng có v n đ , đòi h i GV ph i có nhi u kinh nghi m
ư ỹ ề ơ ụ ệ ậ ả ố ề v chuyên môn cũng nh k năng v n d ng PPDH, đó là vi c không h đ n gi n đ i
ữ ọ ọ ọ ỏ ườ ọ ữ ơ ớ v i m i GV và m i bài h c; h n n a PPNVĐ còn đòi h i ng ả ắ i h c ph i n m v ng tri
ề ầ ứ ấ ả ế ế th c liên quan đ n v n đ c n gi i quy t.
ươ ậ ả ng pháp th o lu n nhóm 4.3.2. Ph
ươ ả ậ ươ ờ ợ Ph ng pháp th o lu n nhóm là ph ng pháp dùng l ở i nói trong đó GV g i m ,
ổ ứ ủ ổ ộ đ ng viên và t ề ộ ấ ế ch c cho HS tham gia trao đ i ý ki n chung c a nhóm mình v m t v n,
ơ ở ứ ế ế ậ ớ ị ỏ ấ ề trên c s đó rút ra k t lu n, ki n th c m i, xác đ nh và làm sáng t v n đ liên quan
ộ ươ ề ư ế ệ ườ ế đ n n i dung bài h c. ọ Ph ng pháp này có nhi u u th trong vi c tăng c ọ ậ ng h c t p
ố ợ ớ ọ ợ ườ ọ ể ơ ợ ủ c a cá nhân ph i h p v i h c tâp h p tác giúp ng ớ i h c hi u bài sâu h n, phù h p v i
ủ ươ ữ ứ ề ấ ầ ậ ủ ả ạ nh ng v n đ trong ph n đ o đ c, pháp lu t, các ch tr ng chính sách c a Đ ng,
Nhà n c.ướ
ậ ớ ể ế ả ậ ỏ ả PPTLN có th ti n hành theo 2 cách là th o lu n l p và th o lu n theo nhóm nh .
ỉ ậ ứ ứ ề ả ạ ậ Trong ph m vi đ tài nghiên c u chúng tôi ch t p trung làm rõ hình th c th o lu n
ộ ớ ỏ ọ nhóm nh trong m t l p h c.
ự ẩ ả ậ ộ ọ ỏ ị D a vào n i dung bài h c, GV chu n b các câu h i th o lu n, chia HS theo nhóm
ỏ ừ ụ ệ ả ậ ỗ ỏ ọ nh t ế 4 8 em và giao nhi m v cho m i nhóm th o lu n 1 – 2 câu h i. M i ý ki n
ả ượ ạ ả ố ủ c a các thành viên nêu lên trong nhóm ph i đ ậ ấ c bàn b c th ng nh t. Sau khi th o lu n,
ử ộ ỗ ườ ả ướ ả ớ ủ ế ầ m i nhóm c m t ng i lên trình bày k t qu tr ỗ c c l p. Sau ph n trình bày c a m i
ướ ể ả ớ ề ể ẫ ượ ế ổ nhóm, GV h ng d n, đi u khi n đ c l p đ ệ ố c đóng góp ý ki n b sung. H th ng
ỏ ủ ủ ủ ấ ặ ầ ọ ộ ộ câu h i c a các nhóm chính là c u trúc n i dung c a bài h c, ho c m t ph n c a bài
h c.ọ
ữ ự ế ộ ượ ử ụ ẽ Là m t trong nh ng PPDH tích c c, PPTLN n u đ ộ c s d ng r ng rãi s giúp
ọ ậ ủ ộ ế ộ ự cho HS tham gia m t cách ch đ ng vào quá trình h c t p, khuy n khích tính tích c c
ạ ơ ộ ể ọ ậ ả ớ ữ ụ ngay c v i nh ng HS r t rè, nhút nhát trong h c t p, t o c h i đ các em đ ượ ự ể th c t
ệ ể ẻ ệ ế ả ế ề hi n mình, HS có th chia s kinh nghi m, ý ki n hay cùng gi ộ ộ ấ i quy t m t v n đ , m t
ề ế ọ ạ ươ ươ ố tình hu ng v tri ứ t h c, đ o đ c… trong ch ng trình môn GDCD. Ph ng pháp này
ườ ọ ự ộ ọ ượ ỏ đòi h i ng i h c tích c c đ ng não, cho phép m i thành viên trong nhóm đ c phát huy
ủ ả ạ ộ ả ợ ộ ươ ớ ọ ố t i đa kh năng c a b n thân trong ho t đ ng h p tác, c ng tác, t ng tác v i m i thành
16
ượ ạ ự ể ệ ề ế ạ ọ ọ viên khác, đ c t o m i đi u ki n đ tham gia tr c ti p vào quá trình d y h c, đ ượ c
ể ệ ủ ể th hi n quan đi m c a mình.
ụ ả ầ ạ ọ ướ Áp d ng PPTLN vào d y h c môn GDCD c n ph i theo các b c sau:
ớ ủ ề ầ ủ ề ệ ế ả ậ ỏ GV gi ờ i thi u ch đ c n th o lu n và nêu các câu h i có liên quan đ n ch đ , th i
ậ ả gian th o lu n.
ủ ớ ầ ặ ầ ố ị ỉ GV chia s HS c a l p thành các nhóm, ch đ nh ho c yêu c u các nhóm b u nhóm
ưở ư ư ạ ữ ể ậ ả ộ tr ng, th ký và trong nhóm th ký ghi l ủ i nh ng đi m chính c a cu c th o lu n nhóm
ể ướ ả ớ ầ ưở ư mình đ trình bày tr c c l p. HS c n luân phiên nhau làm “nhóm tr ng” và “th ký”,
ả ả ế ệ ậ ướ ứ ề ằ ờ ạ đ i di n cho nhóm trình bày k t qu th o lu n d i nhi u hình th c: b ng l ấ i, gi y
ụ ả ọ ậ ổ ớ ế ặ ả kh l n, b ng ph , b n trong ho c phi u h c t p.
ổ ứ ế ậ ả ộ ượ GV t ch c cho các nhóm ti n hành th o lu n các n i dung đã đ ờ c giao trong th i
ị gian quy đ nh.
ả ả ử ạ ệ ế ậ ướ ớ ắ C đ i di n nhóm trình bày k t qu th o lu n tr c l p. Các nhóm khác l ng nghe,
ấ ấ ế ổ ổ ch t v n, trao đ i, b sung ý ki n.
ắ ậ ả ọ ờ ầ Trong th i gian h c sinh th o lu n, GV c n đi vòng quanh các nhóm và l ng nghe ý
ế ủ ế ầ ỡ ợ ế ki n c a HS, giúp đ , g i ý n u c n thi t.
ế ế ổ ỏ Giáo viên t ng k t các ý ki n theo nhóm nh .
ượ ư ạ ọ ườ ổ ộ Đây là m t PPDH đ c đ a vào d y h c trong các tr ng ph thông. Quá trình
ụ ủ ế ề ờ ả ậ ỏ ậ v n d ng chi m nhi u th i gian c a ti ệ ế h c. ọ Vì v y, đòi h i GV ph i có kinh nghi m t
ệ ổ ứ ạ ầ ư ọ trong vi c t ậ ụ ch c d y h c. Khi v n d ng PPTLN c n l u ý:
ớ ộ ư ả ả ậ ỏ ớ ộ ọ ợ Đ a ra câu h i th o lu n ph i sát v i n i dung bài h c và phù h p v i trình đ HS,
ượ ữ ệ ả ậ ộ ị ượ không đ c th o lu n khái ni m, đ nh nghĩa hay nh ng n i dung đã đ c tr l ả ờ ầ ủ i đ y đ
trong SGK.
ả ế ứ ổ ể ạ ệ ề ạ ỗ Cách chia nhóm ph i h t s c linh ho t, luôn thay đ i đ t o đi u ki n cho m i HS
ượ ớ ấ ả ủ ậ ả ớ ọ ờ đ ư c giao l u v i t ị t c HS trong l p h c và quy đ nh rõ th i gian th o lu n c a các
nhóm.
ả ạ ạ ộ ể ị ủ ế ả ậ GV ph i đi l ờ ắ i, quan sát ho t đ ng th o lu n, l ng nghe ý ki n c a HS đ k p th i
ở ộ ố ế ậ ể ệ ắ ặ ỡ ố giúp đ ho c nh c nh m t s HS có bi u hi n thi u t p trung không mu n đóng góp ý
ế ệ ọ ế ộ ầ ki n. C n khích l ế m i HS cùng tham gia đóng góp ý ki n, không chê bai m t ý ki n
nào.
17
ả ả ả ượ ế ặ ả ậ ủ K t qu th o lu n c a các nhóm ph i đ c trình bày trên b ng ho c treo xung quanh
ớ ữ ọ ể ơ ộ ề ầ ớ ỗ ế ườ t ng l p h c đ HS có c h i quan sát, ghi nh nh ng đi u m i em c n bi t.
ẩ ắ ả ị ả ậ ở GV ph i nh c nh HS chu n b bài tr ướ ở c nhà, sau khi th o lu n xong, HS ch b ỉ ổ
ớ ả ư ậ ữ ế ả ờ sung thêm nh ng ý còn thi u vào bài, có nh v y m i đ m b o th i gian cho m t ti ộ ế t
h c.ọ
ỉ ử ụ ở ữ ủ ầ ọ ộ ọ Ch s d ng PPTLN ế nh ng ph n có n i dung khó, tr ng tâm c a bài h c, chi m
ủ ế ạ ọ ễ ề ờ nhi u th i gian c a ti t d y h c d làm “cháy” giáo án.
ộ ế ọ ầ GV không nên s d ng ử ụ PPTLN hai l n trong m t ti t h c.
ậ ươ ạ ọ ả ấ ậ ụ V n d ng ph ề ư ng pháp th o lu n nhóm trong qua trình d y h c có r t nhi u u
ổ ậ ư ể đi m n i b t nh sau:
ườ ữ ế ả ớ M t làộ , PPTLN tăng c ớ ữ ng kh năng giao ti p gi a HS v i GV, gi a HS v i
ẻ ỹ ụ ế ỹ ườ ớ HS trong nhóm, k năng chia s , k năng thuy t ph c ng i nghe. Trong l p, HS s ẽ
ượ ể ộ ộ ể ợ ớ ổ ế ể đ c trao đ i, h p tác v i nhau, đ b c l hi u bi ề ộ ủ t, quan đi m c a mình v n i
ươ ọ ậ ư ự ề ọ dung, ph ơ ộ ng pháp h c t p, cũng nh trong lĩnh v c khác; giúp h có nhi u c h i
ứ ư ệ ễ ạ ả ưở ủ rèn luy n các kh năng di n đ t cách th c t duy, ý t ng c a mình.
ế ố ạ ữ Hai là, PPTLN đã t o y u t , kích thích thi đua gi a các thành viên trong nhóm và
ữ ặ ệ ọ ậ ệ ạ gi a các nhóm, đ c bi ề ủ ề t là trong vi c h c t p các ch đ có tính sáng t o cao và nhi u
ườ ượ ề ế ướ ề ệ ạ ng i trình bày đ c nhi u ý ki n d i góc nhìn khác nhau, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ
ộ ể ỏ ẫ ọ ớ ế ề ệ các thành viên h c h i l n nhau v i thái đ hi u bi t v trách nhi m trong nhóm đ ượ c
nâng cao.
ề ơ ộ ồ ừ ả ạ Ba là, PPTLN t o ra nhi u c h i cho GV có thông tin ph n h i t phía ng ườ i
ừ ự ủ ể ể ượ ứ ọ h c, t đó GV có th đánh giá năng l c c a HS, có th thu đ c tri th c và kinh
ừ ạ ủ ế ể ườ ọ ệ nghi m t phía HS qua các ý ki n phát bi u sáng t o c a ng i h c.
ố ơ ộ ế ể ẳ ạ B n là, ữ PPTLN t o c h i bình đ ng trong cách trình bày ý ki n, quan đi m gi a
ư ữ ệ ậ ớ ớ ộ HS v i HS, gi a HS v i GV m t cách thân thi n, nghiêm túc cũng nh nh n xét, đánh
ủ ườ ề ỉ ư ủ ế ổ ế giá ý ki n c a ng i khác và đi u ch nh t duy c a mình. Do đó, n u GV t ch c t ứ ố t
ự ể ẽ ế ế ệ ậ ổ ầ PPTLN s góp ph n tăng s hi u bi ọ ỏ t, tin c y, thân thi n, đoàn k t và trao đ i, h c h i
ữ ẫ l n nhau gi a các thành viên.
ữ ể ươ ữ ả ậ ạ ư Ngoài nh ng u đi m trên ph ng pháp th o lu n nhóm còn có nh ng h n ch ế
ư nh sau:
18
ủ ả ẽ ề ấ ạ ờ ườ ạ ọ D y h c b ng ằ PPTLN s làm m t nhi u th i gian c a c ng i d y và ng ườ i
ự ầ ư ỹ ưỡ ả ỏ ả ườ ề ọ h c. Nên đòi h i ph i có s đ u t k l ả ng v bài gi ng, GV ph i l ng tr ướ ượ c đ c
ể ả ố các tình hu ng có th x y ra.
ầ ư ự ệ ươ ể C n l u ý khi th c hi n PPTLN đó là ph ụ ng pháp này không th áp d ng
ọ ấ ọ ườ ề ụ ạ ả ọ ộ ợ ờ cho m i v n đ , m i tr ắ ng h p vì m c tiêu d y h c là m t kho ng th i gian ng n,
ườ ọ ộ ượ ề ộ ủ ề ớ ấ cung c p cho ng i h c m t l ấ ệ ố ng thông tin l n, có h th ng v m t ch đ nh t
ả ắ ứ ứ ữ ả ỏ ế ị đ nh, nên đòi h i GV ph i n m v ng ki n th c chuyên môn, có kh năng ng x ử
ữ ế ượ ở ộ ế ấ ạ ọ nh ng ý ki n trái ng ứ c nhau, nh n m nh ki n th c tr ng tâm, m r ng các h ướ ng
ứ ỏ ề ả ứ ấ nghiên c u, làm sáng t ồ thêm các v n đ n y sinh trong quá trình nghiên c u. Đ ng
ủ ề ể ệ ặ ệ ậ ả ả ờ ị ạ th i, GV ph i có kinh nghi m trong vi c đ t ra ch đ đ HS th o lu n không b l c
ể ề ể ề ệ ắ ả ớ ỹ ọ ề đ , kinh nghi m v kh năng l ng nghe, k năng đi u khi n và ki m soát l p h c
ọ ậ ự ủ ế ạ ể ọ đ h c sinh phát huy tính tích c c, sáng t o trong h c t p c a HS. N u GV không
ệ ượ ữ ự ẽ ế ụ ạ ọ ệ ắ n m v ng và thi u kinh nghi m trên s không th c hi n đ c m c tiêu d y h c.
ươ ả ề ng pháp gi ế ấ i quy t v n đ 4.3.3. Ph
ứ ổ ứ ủ ề ằ ạ ấ ố PPGQVĐ là cách th c t ề ch c c a GV nh m t o ra tình hu ng có v n đ và đi u
ạ ộ ộ ậ ủ ể ằ ả ề ọ ậ ế ấ ọ khi n ho t đ ng c a h c sinh nh m đ c l p gi ạ i quy t các v n đ h c t p. Khi d y
ự ệ ả ọ h c theo PPGQVĐ đã kích thích HS t ứ khám phá tri th c, phát hi n gi ế ấ i quy t v n đ ề
ớ ạ ứ ở ươ ầ ấ ọ ộ ợ ớ m t cách khoa h c, r t phù h p v i ph n “Công dân v i đ o đ c” ch ớ ng trình l p
10.
ầ ổ ứ ọ ậ ụ ể ướ Đ áp d ng PPGQVĐ, GV c n t ch c cho HS h c t p theo các b ư c nh sau:
ặ ấ ề ả ế ấ ự ề ệ ả GV đ t v n đ , nêu cách gi i quy t v n đ , HS th c hi n cách gi ế ấ i quy t v n đ ề
ướ ẫ ủ ệ ủ ế ả theo h ng d n c a GV, GV đánh giá k t qu làm vi c c a HS.
ề ợ ể ấ ả ề ớ ự ế ấ ỡ ủ GV nêu v n đ , g i ý đ HS tìm ra cách gi i quy t v n đ v i s giúp đ c a GV khi
ầ ầ c n. GV và HS c n đánh giá.
ề ệ ấ ấ ạ ố ị ề ả ấ GV cung c p thông tin t o tình hu ng có v n đ . HS phát hi n và xác đ nh v n đ n y
ự ự ề ấ ả ế ọ ả ệ ả sinh, t l c đ xu t các gi ự thuy t và l a ch n gi ự i pháp. HS th c hi n cách gi ế i quy t
ề ầ ấ v n đ . GV và HS c n đánh giá.
ự ự ặ ủ ộ ề ả ủ ệ ả ấ ồ HS t l c phát hi n v n đ n y sinh trong hoàn c nh c a mình ho c c a c ng đ ng,
ề ả ọ ả ế ả ấ ự l a ch n v n đ ph i gi i quy t. HS gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ứ ử ệ ấ ộ ọ Quá trình nghiên c u và th nghi m, chúng tôi th y tùy theo n i dung bài h c và
ể ậ ụ ộ ướ ợ trình đ HS, GV có th v n d ng PPGQVĐ theo các b c đã nêu trên cho phù h p. Tuy
19
ụ ậ ị ướ ự ẩ nhiên, khi v n d ng cho dù ở ướ b ả c nào thì GV luôn ph i có s chu n b tr c các tình
ả ờ ủ ả ố ỏ ả ế ấ hu ng và c m xúc c a HS khi tr l i các câu h i, khi gi i quy t các v n đ . ề Khi v nậ
ầ ư ụ d ng PPGQVĐ c n l u ý:
ụ ề ấ ả ợ ớ ươ ụ ề ắ ọ Nêu v n đ ph i phù h p v i m c tiêu ch ớ ng trình, m c tiêu bài h c và g n li n v i
ộ ố ự ễ ợ ộ ộ ớ ượ ố ố ế th c ti n cu c s ng, phù h p v i trình đ HS, huy đ ng đ ứ ủ c v n s ng, ki n th c c a
HS.
ả ượ ự ạ ủ Ph i kích thích đ c s sáng t o c a HS.
ả ề ượ ự ả ọ ả ố ệ ấ Cách gi ế ấ i quy t v n đ đ c l a ch n ph i là gi i pháp t ả t nh t và có hi u qu .
ậ ụ ế ợ ầ ớ ươ ọ Khi v n d ng c n k t h p v i các ph ạ ng pháp d y h c khác.
ậ ụ ươ ả ữ ư ể V n d ng ph ng pháp gi ế ấ i quy t v n đ
ố ề có nh ng u đi m sau: ộ ậ ư ộ M t là, PPGQVĐ giúp HS phát huy t i đa tính đ c l p, t ạ duy sáng t o, PPDH
ộ ố ệ ạ ứ ự ệ ớ ỹ ế này rèn luy n năng l c thích ng v i cu c s ng hi n t i, thông qua k năng bi t gi ả i
ự ễ ộ ố ế ấ ọ ậ ề ợ ả quy t v n đ h p lý n y sinh trong quá trình h c t p và trong cu c s ng th c ti n.
ườ ọ ấ ượ ệ ữ ứ ế ố Hai là, PPGQVĐ giúp ng i h c th y đ ớ c m i liên h gi a ki n th c cũ v i
ớ ể ủ ộ ố ứ ứ ụ ự ế ễ ậ ố ặ ế ki n th c m i đ c ng c và v n d ng ki n th c vào trong cu c s ng th c ti n. M t
ứ ứ ệ ế ấ ầ ớ khác, HS th y có nhu c u và h ng thú trong vi c tìm ki n th c m i.
ữ ư ể ạ ươ ả ế ấ ữ ề Bên c nh nh ng u đi m trên ph ng pháp gi ạ i quy t v n đ còn có nh ng h n
ấ ị ế ch nh t đ nh đó là:
ứ ủ ả ầ ế ơ ả ủ ề ạ ờ ố H n ch c b n c a PPGQVĐ là t n nhi u th i gian và công s c c a c th y và
ạ ượ ả ọ ề ấ ố trò, không ph i bài h c nào cũng t o đ c tình hu ng có v n đ .
ả ắ ử ụ ữ ế ạ ặ ọ ứ M t khác, khi s d ng PPGQVĐ vào d y h c GV ph i n m v ng ki n th c
ả ừ ứ ớ ề ấ ạ ố ườ ọ chuyên môn và t o ra tình hu ng có v n đ ph i v a s c v i ng ế i h c, liên quan đ n
ế ườ ọ ẽ ễ ả ặ ố ọ ộ n i dung bài h c, n u không ng i h c s d n n khi g p tình hu ng khó, không nhi ệ t
ế ấ ẫ ố tình tham gia khi tình hu ng thi u h p d n.
ươ ộ 4.3.4. Ph ng pháp đ ng não
ậ ạ ộ ỹ ắ ả ọ ộ ờ PPĐN là m t k thu t d y h c giúp HS trong m t th i gian ng n n y sinh đ ượ c
ưở ề ả ị ề ộ ấ ụ ậ ươ ề nhi u ý t ng, nhi u gi ề đ nh v m t v n đ nào đó. V n d ng ph ng pháp này giúp
ắ ẽ ộ ờ ộ ừ cho GV trong m t th i gian ng n s “lôi ra” m t danh sách các thông tin t ề HS làm ti n
ả ậ ộ ầ ề đ cho các n i dung c n phân tích, th o lu n.
ạ ọ ươ ể ế ộ ướ D y h c ph ng pháp đ ng não có th ti n hành theo các b c sau:
ề ướ ặ ấ ả ớ ừ ế ặ ỏ ỏ GV nêu câu h i ho c v n đ tr c c l p ho c cho t ng nhóm nh qua phi u giao
vi c.ệ
20
ộ ệ ả ờ ể Đ ng viên khích l HS tr l ế i vào phi u h c t ặ ọ ập ho c phát bi u.
ặ ớ ưở ư ớ ệ ấ ả ể ủ ế ả GV ho c l p tr ng, th ký l p li t kê t t c các ý ki n phát bi u c a HS lên b ng,
ọ ậ ể ấ ả ế ả ừ lên phi u h c t p, lên b n trong đ t ớ t c HS trong l p theo dõi (tr ế các ý ki n trùng
ế ạ ặ l p) và phân lo i các ý ki n đúng, sai.
ế ủ ợ ổ ượ ữ ắ ắ T ng h p các ý ki n c a HS, cho HS đ ế c nêu nh ng băn khoăn, th c m c và GV k t
ề ộ ủ ậ ầ ấ ọ lu n v n đ (n i dung c n làm rõ c a bài h c).
ụ ầ ả ạ ầ ả ậ ọ Khi v n d ng PPĐN trong d y h c môn GDCD c n đ m b o các yêu c u s ư
ạ ph m sau:
ỉ ử ụ ộ ớ ề ạ ọ ộ Ch s d ng PPĐN khi d y h c các n i dung ít nhi u đã quen thu c v i HS.
ể ử ụ ọ ổ ở ầ ế ế ọ Có th s d ng PPĐN khi m đ u bài h c, k t thúc bài h c, t ng k t bài.
ể ầ ả ờ ế ế ắ ọ ọ ậ ầ ế ắ ọ Các ý ki n phát bi u c n ng n g n. N u tr l ằ i vào phi u h c t p c n ng n g n b ng
ộ ừ ộ ụ ừ m t câu, m t t hay c m t .
ấ ả ủ ế ề ượ ấ ậ ộ T t c ý ki n c a HS đ u đ c GV, hoan nghênh, ch p nh n, không v i vàng c ườ i
ậ chê, phê phán hay nh n xét đúng sai.
ề ộ ế ầ ấ ậ ọ ộ ệ ệ ằ Khi k t lu n v n đ , n i dung bài h c GV c n đ ng viên, khích l ấ HS b ng vi c nh n
ủ ấ ả ọ ự ế ạ ả m nh k t qu này là c a t t c m i thành viên xây d ng nên.
ươ ộ ữ ư ể Ph ng pháp đ ng não có nh ng u đi m sau:
ườ ọ ư ạ ượ ế M t làộ , PPĐN giúp ng i h c phát huy t duy sáng t o, khai thác đ ứ c ki n th c
ấ ủ ủ ậ ữ ệ ẩ ườ ự ự ể và kinh nghi m c a t p th nh ng ph m ch t c a ng ạ ộ i ho t đ ng t ộ ậ l c, đ c l p suy
nghĩ.
ế ườ ọ ả Hai là, PPĐN khuy n khích ng i h c tham gia vào quá trình gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ả ủ ữ ế ộ ộ ưở ả ấ K t qu c a các cu c đ ng não là nh ng lý t ng, các gi ế i pháp có tính ch t phát ki n
ườ ọ ủ c a ng i h c.
ữ ư ế ư ữ ể ạ Ngoài nh ng u đi m trên PPĐN còn có nh ng h n ch nh sau:
ế ủ ế ề ạ ờ ổ ứ ấ H n ch c a PPĐN là m t nhi u th i gian, n u GV t ch c không khéo đôi khi
ượ ộ ộ ưở ủ ề ầ ả ế k t qu thu đ c sau cu c đ ng não là các ý t ờ ng nghèo nàn, xa r i ch đ c n nghiên
ọ ậ ứ c u, h c t p.
ộ ố ề ầ ư ự ệ ươ ợ M t s đi u c n l u ý khi th c hi n PPĐN là ph ớ ng pháp không thích h p v i
ạ ộ ườ ạ ủ ầ ự ẫ ườ ọ các bài d y có n i dung t ng minh, khuôn m u, ít c n s sáng t o c a ng i h c. Đòi
ả ắ ữ ệ ạ ả ộ ỏ h i GV ph i n m v ng PPĐN và có trình đ và kinh nghi m cao trong gi ng d y.
ươ ứ ườ ể ợ 4.3.5. Ph ng pháp nghiên c u tr ng h p đi n hình
21
ộ ự ự ứ ố PPNCTHĐH là m t PPDH, trong đó HS t ự ộ l c nghiên c u m t tình hu ng th c
ễ ả ề ủ ế ặ ấ ố ố ộ ti n và gi i quy t các v n đ c a tình hu ng đ t ra. Tình hu ng là m t hoàn
ự ế ứ ự ữ ẫ ộ ườ ả ư c nhả th c t , trong đó ch a đ ng nh ng mâu thu n, xung đ t. Ng i ta ph i đ a ra
ế ị ơ ở ắ ộ ươ ố m t quy t đ nh trên c s cân nh c các ph ng án khác nhau. Tình hu ng cũng có th ể
ự ứ ệ ệ ậ ắ ộ ớ ố là m t hoàn c nh ả g n v i câu chuy n có c t truy n, nhân v t, có ch a đ ng xung
ứ ợ ượ ế ộ ố ấ ứ ể ề ộ đ t, có tính ph c h p đ c vi ộ ấ t ra đ minh ch ng m t v n đ hay m t s v n đ ề
ự ế ữ ự ạ ặ ọ ố ố ộ ố ủ c a cu c s ng th c t . Tình hu ng trong d y h c là nh ng tình hu ng th c ho c mô
ự ố ỏ ượ ấ ằ ạ ạ ọ ph ng theo tình hu ng th c, đ ọ ụ c c u trúc hóa nh m m c đích d y h c. D y h c
ự ệ ả theo PPNCTHĐH đã kích thích HS t ứ khám phá tri th c, phát hi n gi ế ấ i quy t v n đ ề
ớ ạ ứ ở ươ ầ ấ ọ ộ ợ ớ m t cách khoa h c, r t phù h p v i ph n “Công dân v i đ o đ c” ch ớ ng trình l p
10.
ậ ụ ạ ầ ả ướ ọ V n d ng PPNCTHĐH vào d y h c môn GDCD c n ph i theo các b c sau :
ự ế ặ ọ ố ể ế ộ Đ c (xem ho c nghe) tình hu ng th c t ề và suy nghĩ v nó (có th vi t m t vài lĩnh
ướ ề ả ậ ớ ườ ự v c đó tr c khi th o lu n đi u đó v i ng i khác).
ỏ ướ ư ề ộ ế ẫ ố GV đ a ra m t hay nhi u câu h i h ệ ng d n liên quan đ n tình hu ng (trong tài li u
ế ừ vi t hay t GV.
ả ậ ố Th o lu n tình hu ng th c t ự ế .
ề ượ ề ấ ả ậ ấ ứ ằ Th o lu n v n đ chung hay các v n đ đ c minh ch ng b ng th c t ự ế .
ậ ụ ầ ạ ả ả ầ ọ Khi v n d ng PPNCTHĐH trong d y h c môn GDCD c n đ m b o các yêu c u
ư ạ s ph m sau:
ừ ể ấ ố ộ ề ắ Tình hu ng có th dài hay ng n, tùy t ng n i dung v n đ .
ả ượ ế ư ề ạ ằ ặ ấ ỏ ộ ố Tình hu ng ph i đ c k t thúc b ng m t lo t các v n đ ho c câu h i nh :
ẽ ả ề ế ế ậ ạ ạ ậ ạ ẽ B n nghĩ đi u gì s x y ra ti p theo? B n s làm gì n u b n là nhân v t A? Nhân v t
ể ượ ấ ư ế ặ ầ ả ề B? v.v… V n đ này có th đ c ngăn ch n nh th nào? Lúc này c n ph i làm gì
ủ ấ ế ề ầ ọ ể ạ đ h n ch tính tr m tr ng c a v n đ ?
ề ả ờ ấ ả ượ ể ố ộ V n đ tr l ỏ i các câu h i này ph i đ ơ ộ c dùng đ khái quát m t tình hu ng r ng h n,
khái quát h n.ơ
ệ ớ ệ ạ ệ ầ ố ư ộ ơ Tình hu ng c n liên h v i kinh nghi m hi n t ớ ố i cũng nh tình hu ng r ng h n, v i
ề ươ ủ ườ ọ ệ ngh nghi p trong t ng lai c a ng i h c.
ể ễ ố ả ủ ườ ọ ề Tình hu ng có th di n gi i theo cách nhìn c a ng ể ở i h c và đ m nhi u h ướ ng
ả ế gi i quy t.
22
ứ ự ề ế ể ề ẫ ấ ầ ố Tình hu ng c n ch a đ ng mâu thu n, v n đ có th liên quan đ n nhi u ph ươ ng
di n.ệ
ể ả ố ế ầ ừ ứ ớ Tình hu ng c n v a s c v i HS và có th gi ệ ụ ể ề i quy t trong đi u ki n c th .
ề ầ ố ả ế ệ ả ế Tình hu ng c n có nhi u cách gi i quy t khác nhau. Trong vi c gi i quy t các tình
ự ễ ả ố ờ ả ấ hu ng th c ti n, không ph i bao gi cũng có gi i pháp duy nh t đúng.
ể ượ ứ ố ự ệ ộ Đôi khi nghiên c u tình hu ng có th đ c th c hi n trên video hay m t băng
ả ở ạ ữ ế cátSét mà không ph i d ng ch vi t.
ươ ứ ườ ỗ ợ ể ợ Ph ng pháp nghiên c u tr ầ ng h p đi n hình góp ph n h tr cho các PPDH
ể ữ ư khác nên có nh ng u đi m sau:
ộ ườ ọ ủ ộ ạ M t là, PPCNTHĐH giúp cho ng ứ i h c nâng cao tinh ch đ ng, sáng t o, h ng
ả ộ ố ế ấ ọ ậ ế ề ễ thú và cách gi ự i quy t v n đ trong h c t p và th c ti n cu c s ng. Do đó, n u GV t ổ
ứ ố ự ể ẽ ế ỏ ẫ ệ ch c t ầ t PPDH này s góp ph n tăng thêm s hi u bi ọ t, thân hi n và h c h i l n nhau
ể ở ữ ệ ề ớ ướ ả ề v kinh nghi m gi a các thành viên trong l p đ m ra nhi u h ng gi ế i quy t trong
ự ễ ố các tình hu ng th c ti n.
ơ ộ ạ ườ ọ ể ệ ỹ Hai là, PPCNTHĐH t o c h i cho ng i h c phát tri n toàn di n các k năng
ư ỹ ử ể ấ ị nh k năng phân tích đ xác đ nh v n đ , ậ ề kỹ năng thu th p và x lý thông tin , kỹ năng
ả ệ ủ ư ể ậ ậ ườ ọ ạ tranh lu n, đ a ra lu n đi m và b o v ý ki n ế c a mình, qua đó ng i h c sáng t o khi
ả ấ ư đ a ra các gi ề i pháp cho v n đ .
ữ ươ ứ ườ ợ ạ Nh ng h n ch c a ng pháp nghiên c u tr ể ng h p đi n hình là: ế ủ ph
ề ả ạ ằ ọ ờ ườ ạ ẽ ấ D y h c b ng PPNCTHĐH s m t nhi u th i gian cho c ng i d y và ng ườ i
ể ổ ứ ả ỏ ỏ ổ ọ ệ ộ ườ ạ ầ ị ọ h c. Vì đ t ch c m t bu i h c có hi u qu đ i h i ng ẩ i d y c n chu n b chu đáo,
ứ ề ờ ế ế ế ế ầ ư đ u t nhi u th i gian và công s c vào thi ạ t k bài d y, trong thi ữ ạ t k bài d y nh ng
ậ ậ ả ố ổ ớ tình hu ng ph i luôn đ i m i và c p nh t thông tin.
ự ủ ườ ổ ứ ộ ấ ự ệ Ngoài ra, năng l c c a ng ch c th c hi n PPCNTHĐH cũng là m t v n đ i t ề
ượ ổ ứ ọ ọ đ c quan tâm. Vì là ng ườ ướ i h ẫ ng d n, t ỏ ch c và là tr ng tài khoa h c, nên đòi h i
ườ ạ ể ở ộ ả ắ ữ ứ ế ướ ứ ng i d y ph i n m v ng ki n th c chuyên môn đ m r ng các h ng nghiên c u và
ả ế ố ườ ọ ể ự ư ệ ế ạ gi i quy t các tình hu ng mà ng i h c đ a ra. Đ th c hi n ti t d y thành công thì
ẽ ả ặ ườ ọ ư ể ệ ẩ ị ở GV ph i giám sát ch t ch ng i h c nh ki m tra vi c chu n b bài ủ nhà c a HS
ướ ế ớ ạ ả ạ ự ộ ộ ế ể tr c khi đ n l p ph i m nh d n, t tin b c l ả ủ ý ki n, quan đi m c a mình và GV ph i
ố ổ ứ ờ ạ ườ l ng tr ướ ượ c đ c tình hu ng t ch c gi d y.
ạ ộ ườ ọ Ho t đ ng hóa ng i h c.
ủ ộ ứ ủ ề ậ ỹ ỉ ườ ọ Ch đ ng trong đi u ch nh nh n th c, hành vi hay k năng c a ng i h c.
23
ế ạ ổ ợ ướ ả Có th m nh trong phân tích, t ng h p, đánh giá và h ng gi i quy t tr ế ườ ng
ờ ố ự ế ể ứ ộ ủ ế ọ ợ ụ ể h p c th trong đ i s ng th c t , đ Qua đó rút ra ki n th c n i dung c a bài h c.
ế ạ * H n ch :
ẩ ọ ườ ứ ể ể ợ ợ ị ự Chu n b l a ch n tr ớ ộ ng h p đi n hình đ nghiên c u cho phù h p v i n i
ụ ứ ề ạ ỏ ờ dung, m c tiêu đào t o. Do đó, đòi h i nhi u th i gian và công s c.
ả ổ ị ườ ữ ệ Khó có gi ế i pháp xác đ nh n u không b sung th ng xuyên các d ki n.
ứ ệ ử ụ ự ễ ự ấ
Th hai, xu t phát v m t ươ ớ ạ ứ ớ “Công dân v i đ o đ c”, ch ề ặ th c ti n vi c s d ng PPDH tích c c trong ph n ầ ạ ườ ng ụ ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 t i tr
ễ THPT Nguy n Du.
ề ườ ễ
ể ủ ớ ự ườ ễ ẳ ị Vài nét v tr ng THPT Nguy n Du V i s hình thành và phát tri n c a tr ng THPT Nguy n Du đã kh ng đ nh đ ượ c
ụ ủ ỉ ự ệ ớ ộ ệ ị v trí trong s nghi p giáo d c c a t nh nhà. Đ i ngũ CBGVCNV v i lòng nhi ế t huy t
ừ ề ệ ầ ự ọ ậ ệ yêu ngh , luôn có tinh th n trách nhi m cao, không ng ng t ấ h c t p, rèn luy n và ph n
ố ụ ả ệ ạ ậ ấ đ u hoàn thành t t nhi m v gi ng d y và công tác. Vì v y, hàng năm thu hút khá đông
ỏ ể ể ầ ọ ớ ườ ứ ầ HS khá, gi i vào h c, đi m thi tuy n đ u vào l p 10 th ỉ ng cao th 3 t nh. Ph n đông
ọ ậ ố ắ ỉ ệ ệ ỏ ỉ ệ ế HS luôn c g ng h c t p và rèn luy n, nên t l HS ơ i chi m h n 60%. T l HS
khá gi
ệ ạ ườ ề ạ ả ỗ ố đ t t nghi p THPT luôn đ t 100%. ng luôn có nhi u HS đ t gi i cao
Hàng năm tr
ọ ỏ ấ ỉ ỏ ấ ề ặ ạ trong các kì thi ch n HS gi ả i c p t nh. Trong quá trình gi ng d y đòi h i v n đ đ t ra
ầ ả ả ệ ứ ụ ớ cho các th y, cô là ph i luôn tìm tòi gi i pháp m i, tiên phong trong vi c ng d ng công
ộ ươ ừ ệ ả ự ẳ ị ngh thông tin vào bài gi ng và không ng ng nâng cao trình đ v n lên t kh ng đ nh
ấ ượ ố ể ả ạ ượ ữ ch t l ng, làm t t công tác gi ng d y. Đ có đ ỏ ự c nh ng thành t u đó, thì đòi h i
ườ ườ ự ả ả ỹ ng i GV, ng ắ ể i làm công tác qu n lý ph i tìm hi u k các PPDH tích c c và n m
ượ ả ệ ủ ấ ượ ự ự ấ ữ v ng đ c b n ch t, quy trình th c hi n c a các PPDH tích c c và đã th y đ ữ c nh ng
ư ế ủ ể ặ ạ ệ ầ ư ụ u đi m và h n ch c a các PPDH này. Đ c bi ậ t, c n l u ý khi v n d ng các PPDH
ự ế ạ ọ ủ ừ ụ ể ươ ạ ọ tích c c trong ti t d y h c c a t ng bài c th vì không có ph ng pháp d y h c nào là
ọ ườ ứ ệ ể ả ặ ợ ố ư t u cho m i tr ỹ ộ ng h p, nên vi c nghiên c u k n i dung bài gi ng, đ c đi m riêng
ố ượ ọ ườ ọ ự ế ợ ể ạ ươ ủ ừ c a t ng môn h c và đ i t ng ng i h c đ có s k t h p đa d ng các ph ng pháp
ọ ạ d y h c khác.
ề ấ ươ ẩ ủ ụ ươ ớ V C u trúc ch ng trình, m c tiêu, chu n c a ch ng trình l p 10
24
ớ ộ ủ ầ ổ ươ ọ ươ Do yêu c u c a đ i m i n i dung và ph ạ ng pháp d y h c, ch ng trình môn
ớ ừ ọ ượ ấ ầ GDCD l p 10 t năm h c 2006 2007 đ c c u trúc thành hai ph n :
ế ớ ứ ệ ấ ầ ớ ươ Ph n th nh t: Công dân v i vi c hình thành th gi i quan, ph ậ ng pháp lu n
khoa h c.ọ
ớ ạ ứ ứ ầ Ph n th hai: Công dân v i đ o đ c.
ứ ủ ề ậ ạ ộ Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài chúng tôi t p trung phân tích n i dung
ươ ớ ệ ổ ể ở ớ ạ ứ ầ ch ng trình, gi i thi u t ng th các bài ph n hai “Công dân v i đ o đ c”.
ủ ứ ầ ươ ớ Ph n th hai c a ch ọ ng trình môn GDCD l p 10 có vai trò quan tr ng ề ị V v trí:
ữ ể ệ ị ế ề ạ ứ ọ ạ trong vi c trang b cho HS nh ng hi u bi ơ ả ủ t v các ph m trù c b n c a Đ o đ c h c và
ứ ủ ệ ạ ườ ệ ạ có trách nhi m đ o đ c c a ng ầ i công dân trong giai đo n hi n nay. Đây cũng là ph n
ụ ạ ứ ữ ế ộ ể ổ t ng k t nh ng n i dung giáo d c đ o đ c mà HS đ ượ ọ ở ậ c h c ọ b c ti u h c và THCS.
ủ ứ ụ ầ M c tiêu c a ph n th hai là:
ạ ượ ầ ầ ọ H c xong ph n này, HS c n đ t đ c:
ề ế ứ ể ượ ứ ệ ạ ạ + V ki n th c: Hi u đ ị ạ ộ ố c quan ni m đ o đ c, m t s ph m trù và giá tr đ o
ườ ệ ệ ạ ứ ơ ả ủ đ c c b n c a ng i công dân Vi t Nam trong giai đo n hi n nay.
ề ỹ + V k năng:
ệ ượ ể ỹ ạ ứ Có k năng phân tích, đánh giá các quan đi m, các hành vi, hi n t ng đ o đ c trong
ộ ằ ờ ố đ i s ng h ng ngày, ở ườ tr ng và ngoài xã h i.
ế ự ề ỉ ự ạ ứ ệ ả ầ ộ Bi đi u ch nh, t t t hoàn thi n b n thân theo các yêu c u đ o đ c xã h i.
ề ộ + V thái đ :
ưở ị ạ ứ ố ớ ề ả ộ Tin t ng vào các giá tr đ o đ c xã h i. Có tình c m, ni m tin đ i v i các quan
ố ớ ể ể ắ ộ ộ ộ đi m, thái đ , hành vi đúng đ n và có thái đ phê phán đ i v i các quan đi m, thái đ ,
ẩ ệ hành vi l ch chu n.
ọ ậ ế ệ ự ể ở ệ ả ườ Có quy t tâm h c t p, rèn luy n, t hoàn thi n b n thân đ tr thành ng i công dân
t.ố t
ư ậ ụ ở ậ ủ ể ầ ố Nh v y, m c tiêu môn GDCD b c THPT: “Góp ph n c ng c , phát tri n h ệ
ị ạ ậ ư ưở ứ ố ị ố ố th ng giá tr đ o đ c, văn hóa, pháp lu t, t t ng chính tr , l i s ng mà HS đã đ ượ c
ở ậ ể ậ ọ ọ ọ ờ hình thành ệ ồ b c ti u h c và h c sinh THCS. Đ ng th i giúp h nh n rõ trách nhi m
ố ớ ự ệ ổ ự ệ ả ọ ố ị ủ c a thanh niên đ i v i s nghi p xây d ng và b o v t qu c, trang b cho h ph ươ ng
ủ ộ ể ọ ủ ự ậ ắ ự ị ủ ả pháp lu n đúng đ n đ h có đ b n lĩnh, đ năng l c ch đ ng và t giác xác đ nh
ươ ướ ể ủ ả ố ệ ph ng h ng phát tri n c a b n thân sau khi t t nghi p THPT” [3; 6].
25
ươ ớ ớ ạ ấ c ượ c u trúc Ch ng trình môn GDCD l p 10 ph n:
ụ ư ộ ọ ứ đ ầ “Công dân v i đ o đ c” ả ả trong 7 bài nh ng do B Giáo d c năm h c 2011 2012 gi m t i còn 6 bài vì:
ề ạ ứ ệ ế Bài 10: Quan ni m v đ o đ c (1 ti t).
ơ ả ủ ạ ứ ọ ộ ố ạ ế Bài 11: M t s ph m trù c b n c a đ o đ c h c (2 ti t).
ớ ế Bài 12: Công dân v i tình yêu, hôn nhân và gia đình (2 ti t).
ớ ộ ồ ế Bài 13: Công dân v i c ng đ ng (2 ti t).
ớ ự ệ ổ ự ệ ả ố ế Bài 14: Công dân v i s nghi p xây d ng và b o v T qu c (2 ti t).
ộ ố ấ ề ấ ớ ế ủ ạ ế Bài 15: Công dân v i m t s v n đ c p thi t c a nhân lo i (1 ti t).
ươ ộ ờ ượ ượ ệ Trong ch ng trình cũ toàn b th i l ủ ớ ng c a l p 10 đ ạ c dành cho vi c d y
ế ọ ươ ứ ạ ầ ớ ượ ể ừ ớ Tri t h c, nay ch ng trình m i có thêm ph n đ o đ c (đ c chuy n t l p 11 cũ
ự ắ ổ ướ ế ạ ạ ở ố ọ ế xu ng). S dĩ có s s p x p này vì k ho ch d y h c THPT đã có thay đ i tr c đây
ỗ ớ ố ế ế ầ ế ầ ổ môn GDCD m i l p có s ti t là 1,5 ti t/ tu n, nay là 1 ti ự t/ tu n. Do s thay đ i này,
ầ ế ọ ứ ề ạ ầ ượ ụ ắ ả ơ ph n Tri t h c và ph n Đ o đ c đ u đ c tinh gi m, rút ng n, bám sát h n m c tiêu
ươ ứ ủ ầ ớ ươ ớ ủ c a ch ng trình m i. Tuy nhiên, ph n th 2 c a ch ng trình l p 10 “Công dân v iớ
ề ượ ấ ạ ộ ớ ạ ứ đ o đ c” đ u đ c c u trúc v i 2 m ch n i dung:
ạ ứ ọ ề ạ ứ ơ ả ủ ộ ố ệ ạ ộ M t là: Quan ni m v đ o đ c, m t s ph m trù c b n c a Đ o đ c h c: nghĩa
ự ạ ẩ ụ ươ v , l ng tâm, nhân ph m và danh d , h nh phúc.
ệ ơ ả ủ ể ệ ị ạ ứ ố Hai là: Các giá tr đ o đ c, th hi n trong 3 m i quan h c b n c a con ng ườ i,
đó là:
ệ ớ ả ự ệ ả + Quan h v i b n thân: Bài T hoàn thi n b n thân.
ệ ớ ườ ớ + Quan h v i ng i khác: Bài Công dân v i tình yêu, hôn nhân và gia đình.
ệ ớ ộ ấ ướ ồ ạ ồ ớ ộ ồ + Quan h v i c ng đ ng, đ t n c, nhân lo i g m các bài: Công dân v i c ng đ ng;
ộ ố ấ ớ ự ệ ổ ự ệ ả ớ ố ề ấ Công dân v i s nghi p xây d ng và b o v T qu c; Công dân v i m t s v n đ c p
ế ủ ạ thi t c a nhân lo i.
ừ ộ ươ ụ ể ượ ấ ớ T n i dung ch ng trình, các bài c th trong SGK đ ớ ấ c c u trúc r t m i so v i
ệ ự tài li u GDCD cũ theo trình t sau:
ở ầ ắ ầ ọ ộ ọ ị ướ ủ Ph n m đ u bài h c: Trình bày m t cách ng n g n, đ nh h ng chú ý c a HS v ề
ầ ủ ề ế ữ ứ ầ ọ ồ ỹ ộ nh ng yêu c u c a bài h c, bao g m yêu c u v ki n th c, k năng, thái đ .
ứ ủ ị ế ầ ộ ọ ơ ướ ạ Ph n n i dung bài h c: Trình bày các đ n v ki n th c c a bài d ụ ớ i d ng các m c l n,
ề ấ ớ ủ ỏ ể ệ ầ ọ ữ nh đ HS theo dõi. Đi u r t m i c a SGK hi n nay là trong các ph n bài h c có nh ng
ể ợ ữ ữ ậ ả ầ ỏ ươ ph n in nghiêng, ch nh , ch in đ m, có các tranh nh, đ g i ý ph ọ ậ ng pháp h c t p
26
ỏ ườ ủ ữ ữ ượ ủ c a HS và PPDH c a GV. Nh ng dòng ch in nghiêng, in nh th ng đ c dùng đ ể
ỏ ể ẫ ứ ầ ế ấ ắ ấ ạ ớ ậ nh n m nh ki n th c c n nh , các câu h i đ d n d t, cung c p các thông tin, thu t
ậ ầ ữ ế ọ ng , nhân v t c n thi t trong bài h c.
ệ ệ ạ ả ả ấ ồ ờ i gi ộ i m t
ủ ệ ầ ả ọ ồ ỉ ị Tài li u tham kh o: R t đa d ng và phong phú bao g m các câu chuy n, l ệ ố ừ ộ s t , n i dung c a bài h c, các tài li u, đ a ch các ngu n tài li u c n tham kh o giúp
ứ ậ ợ ễ cho HS trong quá trình nghiên c u, t ự ọ ượ h c đ c thu n l i d dàng.
ụ ủ ắ ậ ậ ỏ ỏ ố Câu h i và bài t p: M c tiêu các câu h i và bài t p là giúp HS c ng c , kh c sâu, m ở
ế ồ ưở ứ ệ ể ạ ứ ộ r ng ki n th c, trau d i lý t ỹ ng, đ o đ c, rèn luy n k năng, phát tri n năng l c t ự ư
ứ ụ ậ ượ ọ ả ề ủ ự ữ duy, v n d ng các tri th c đã đ c h c vào lý gi ấ i nh ng v n đ c a t ộ nhiên, xã h i
ườ ả ổ ể ề ầ ấ ớ ớ và con ng ộ i. V i các v n đ đã nêu trên c n ph i đ i m i PPDH đ khai thác n i
ầ ủ ọ ể ử ụ ự ạ ự dung, các ph n c a SGK. S d ng PPDH tích c c vào d y h c đ phát huy tính tích c c,
ử ụ ủ ộ ủ ể ạ ổ ự t ớ giác, ch đ ng sáng t o c a HS. Đ i m i ki m tra, đánh giá, s d ng trong các
ườ ệ tr ng THPT hi n nay.
ươ ả ng phap th́ ệ ực hi n gi i pháp
5 Ph
ể ự ử ụ ệ ế ươ ậ ủ ệ Đ th c hi n sáng ki n này, ngoài s d ng ph ứ ng pháp lu n c a vi c nghiên c u
ậ ị ứ ủ ủ ệ ậ ồ là ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s , t ử ư ưở t ng H Chí Minh v ề
ậ ụ ề ươ ặ GDĐĐ cho thanh niên, trong đ tài tôi còn v n d ng các ph ng pháp mang tính đ c thù
ươ ự ế ả ổ ố sau đây: Ph ợ ng pháp phân tích, t ng h p, kh o sát, đánh giá th c t , so sánh, th ng kê,
ộ ố ươ ề ộ ọ đi u tra xã h i h c và m t s ph ng pháp khác.
ố ượ ụ ạ ng và ph m vi áp d ng
6 Đ i t
6.1. Đ i t
ễ ố ượ áp d ngụ ng ườ ớ HS l p 10 tr ng THPT Nguy n Du
ự ụ ậ ươ ầ ớ V n d ng PPDH tích c c trong ch ớ ạ ng trình GDCD l p 10 ph n “Công dân v i đ o
đ c”ứ
ạ ụ 6.2. Ph m vi áp d ng
ườ ứ ệ ễ ng THPT Nguy n Du huy n Châu Đ c – BRVT
Tr
27
ươ
Ch
ng 2:
Ộ Ả QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ N I DUNG GI I PHÁP
ị ướ ổ ớ ượ ế ị ị ượ ữ Nh ng đ nh h ng đ i m i PPDH đã đ c xác đ nh trong Ngh quy t, đ c th ể
ị ề ổ ụ ụ ế ệ ả ậ ớ ỉ ạ ch hóa trong Lu t Giáo d c, Ch th v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o.
ấ ủ ổ ề ả ư ư ậ ớ ươ ứ Nh ng nhìn chung GV ch a nh n th c đúng v b n ch t c a đ i m i ph ạ ng pháp d y
ị ướ ự ẩ ấ ườ ọ ề ọ h c theo đ nh h ng phát tri n ể ph m ch t và năng l c ng ầ i h c. Vì ph n nhi u ti ế t
ẫ ử ụ ế ả ọ ả ầ ả ạ d y h c GV v n s d ng PPDH thuy t trình, gi ng gi i là ch y u, ủ ế th y gi ng – trò
ế ượ ư ệ ề ệ ạ ọ nghe và ghi chép, ch a khai thác h t đ ư ạ c tài li u d y h c, ch a t o đi u ki n cho HS
ủ ư ự ự ệ ệ ế ạ làm vi c cá nhân, làm vi c nhóm nên ch a phát huy h t năng l c, s sáng t o c a HS
ạ ộ ọ ậ ọ ậ ứ ệ ế ẫ ọ trong các ho t đ ng h c t p, d n đ n vi c h c sinh ít có h ng thú trong h c t p làm
ả ưở ấ ượ ụ ặ ậ ạ nh h ng ch t l ng d y – h c. ự trong d yạ ọ M t khác, khi v n d ng PPDH tích c c
ớ ạ ầ ẻ ư ự ọ ọ h c ph n “Công dân v i đ o đ c”, ề ứ nhi u GV tr khi l a ch n PPDH, ch a có kinh
ể ự ệ ệ ể ọ ọ ươ ợ ộ nghi m trong vi c tìm hi u kĩ n i dung bài h c đ l a ch n ph ng pháp phù h p, còn
ứ ữ ộ ố ư ế ắ ạ ộ m t s GV có thâm niên công tác có trình đ và ki n th c v ng ch c nh ng h n ch v ế ề
ủ ụ ế ệ ệ ả ậ ử ụ s d ng công ngh thông tin nên b o th , thành ki n trong vi c v n d ng PPDH tích
ấ ế ả ử ụ ự ạ ệ ự ớ c c v i quan ni m không nh t thi t ph i s d ng PPDH tích c c, dù d y PPDH nào đi
ữ ụ ắ ượ ế ọ ộ chăng n a m c tiêu là HS n m đ ẫ c n i dung bài h c. Nên d n đ n HS không có thói
ệ ướ ứ ỳ ớ ự ụ ộ ủ quen t ự ọ ự h c, t ứ nghiên c u tài li u tr c khi lên l p, s c và s th đ ng c a HS quá
ứ ự ệ ể ẩ ấ ớ ớ l n tron vi c phát tri n năng l c và ph m ch t thích ng v i các PPDH phát huy tính
ặ ườ ố ắ ữ ề ả ệ tích c c h c t p ự ọ ậ . M c dù nhà tr ng luôn c g ng đ ra nh ng gi i pháp trong vi c ch ỉ
ụ ự ể ậ ế ạ ặ ệ ạ đ o, tri n khai các T ổ v n d ng PPDH tích c c trong các ti ọ t d y h c. Đ c bi ả t là th o
ấ ổ ấ ả ườ gi ng c p t , c p tr ấ ỉ ng, c p t nh.
28
ư ạ ượ ư ụ ụ ệ ả ớ ườ ừ ề nh ng ch a đ t đ c hi u qu so v i m c tiêu giáo d c mà nhà tr ng đ ra. T đó, tôi
ứ ậ ượ ằ ế ủ ạ ộ ả ườ đã nh n th c đ ữ c r ng, m t trong nh ng h n ch c a gi i pháp nhà tr ề ng đ ra là
ư ụ ụ ủ ớ ợ ườ ự ễ ch a phù h p v i m c tiêu giáo d c c a nhà tr ng trong th c ti n. Nên tôi đã có ý
ả ậ ụ ươ ạ ọ ạ ọ ưở t ư ng đ a ra gi i pháp V n d ng ph ầ ự ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ph n
ớ ạ ứ ươ ớ ườ “Công dân v i đ o đ c”, ch ụ ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 tr ng THPT
ượ ừ ọ ầ c hình thành t năm h c 2013 2014, góp ph n ầ Góp ph n làm sáng t ỏ
đ
ễ Nguy n Du
ộ ố ấ ễ ủ ụ ự ề ệ ậ ậ thêm m t s v n đ lý lu n và th c ti n c a vi c v n d ng PPDH tích c c ự trong ph nầ
ứ ươ ớ ở ớ ạ “Công dân v i đ o đ c”, ch ụ ng trình môn Giáo d c công dân l p 10 các tr ườ ng
ớ ạ ứ ạ ả ươ ầ “Công dân v i đ o đ c” ch ụ ng trình giáo d c THPT. Trong quá trình gi ng d y ph n
ớ ụ ả ớ ỗ công dân l p 10” ọ ạ ườ ng i tr
và đã áp d ng trong gi ng d y cho 12 l p 10/m i năm h c t ạ
ễ ừ ự ế ọ ọ THPT Nguy n Du, t ệ năm h c 2013 cho đ n năm h c 2017 thì trong quá trình th c hi n
ả ậ ượ ự ệ ệ ưở ứ gi i pháp, chúng tôi luôn nh n đ c s tín nhi m Ban giám hi u và h ng ng toàn th ể
ộ ồ ụ ườ ố ượ ư ể ệ ạ H i đ ng giáo d c nhà tr ng. Đ i t ự ng HS đ chúng tôi th c nghi m s ph m có
ọ ậ ươ ặ ằ ự ề ố ồ ề ề ấ ộ m t b ng v năng l c h c t p t ự ng đ i đ ng đ u, các em đ u c ng tác r t tích c c
ạ ộ ả ủ ệ ả ạ ọ ả ư trong ho t đ ng d y h c cũng nh trong kh o sát hi u qu c a gi i pháp.
ộ ả II. N i dung gi i pháp
ả 1. Gi ố ớ i pháp đ i v i giáo viên
ề * V chuyên môn
ớ ạ ụ ệ ạ ầ ậ ọ Vi c v n d ng PPDH tích c c ứ ự trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”,
ươ ạ ượ ệ ầ ả ch ụ ng trình môn Giáo d c công dân 10 đ t đ ả c hi u qu , theo chúng tôi GV c n ph i
ữ ệ ề ạ đ t nh ng đi u ki n sau đây:
ả ượ ạ ọ ề ạ ẩ ạ ộ GV d y h c môn GDCD ph i đ c đào t o m t cách chính quy, đ t chu n v chuyên
môn.
ả ượ ị ở ở ữ ụ ể ậ GV ph i đ ả ề c trang b c s lý lu n v ng vàng v các PPDH, hi u rõ m c đích, b n
ư ư ế ấ ượ ủ ừ ể ươ ể ch t và cách ti n hành cũng nh u, nh c đi m c a t ng ph ể ng pháp đ có th khai
ả ắ ố ợ ệ ậ ộ ọ ữ ạ thác và ph i h p chúng m t cách thành th o, ngh thu t và khoa h c; ph i n m v ng
ọ ể ư ứ ủ ớ ừ ị ế ủ ơ ằ ợ ộ n i dung c a bài h c đ đ a ra PPDH phù h p v i t ng đ n v ki n th c c a bài nh m
ữ ệ ả ờ ạ ớ ọ ướ ậ ụ ự ạ đ t hi u qu trong nh ng gi lên l p d y h c theo h ng v n d ng các PPDH tích c c.
29
ệ ế ộ ổ ộ ấ ả ờ ố ề Hi n nay, xã h i có nhi u bi n đ i sâu r ng trên t ự t c các lĩnh v c đ i s ng. GV
ữ ứ ứ ệ ể ế ế ả ắ ngoài vi c hi u và n m v ng ki n th c trong SGK thì GV ph i có ki n th c liên môn,
ể ở ộ ọ ậ ứ ệ ế ự ồ ưỡ t b i d ng h c t p công ngh thông tin đ m r ng ki n th c, thi ế ế ượ t k đ c bài
ệ ử ả ử ụ ụ ụ ệ ạ ạ ả gi ng đi n t ủ và s d ng thành th o các PTDH hi n đ i ph c v cho bài gi ng c a
ả ơ ườ ậ ậ ạ mình phong phú h n. Ngoài ra GV ph i th ng xuyên c p nh t thông tin đ i chúng đ ể
ượ ự ế ồ ữ ả ố ừ ư đ a ra đ c nh ng tình hu ng th c t l ng ghép vào bài gi ng, t ắ đó HS n m b t đ ắ ượ c
ề ễ ữ ấ ế ọ ộ ộ ố nh ng v n đ di n ra trong cu c s ng xung quanh mình, làm cho ti t h c sinh đ ng và
ượ ự ứ ọ ậ ủ ầ ế ế ự gây đ c s h ng thú trong h c t p c a HS là c n thi t và có ý nghĩa thi t th c trong
ệ ệ ế ườ ọ ấ ụ l y ng i h c làm trung tâm”. ự vi c th c hi n tri t lý trong giáo d c “
*
ề ặ ạ ứ ệ ủ ề * V m t đ o đ c ngh nghi p c a GV
ề ể ệ ả ở ự ế ợ ộ GV ph i có lòng yêu ngh th hi n ớ ồ s đoàn k t, h p tác, c ng tác v i đ ng
ể ố ể ự ụ ệ ạ ứ ự ệ ậ nghi p, có ý th c xây d ng t p th t t đ cùng th c hi n m c tiêu d y h c. ọ lòng yêu
ươ ừ ự ọ ậ ộ ủ ả ề ể ệ ngh th hi n sở ự v n lên không ng ng t h c t p, nâng cao trình đ c a b n thân,
ọ ơ ọ ậ ệ ạ ọ ồ ự ứ ế ồ ọ h c m i n i, m i lúc, h c t p qua b n bè, đ ng nghi p, t trau d i thêm ki n th c khoa
ỏ ủ ự ự ụ ễ ệ ạ ầ ặ ọ h c và th c ti n lên ngang t m đòi h i c a cách m ng và s nghi p giáo d c đang đ t
ọ ậ ừ ấ ả ươ ứ ạ ra, ph i không ng ng h c t p và làm theo t m g ồ ng đ o đ c H Chí Minh và l ờ ạ i d y
ồ ố ớ ườ ụ ủ c a Bác H đ i v i ng i làm công tác giáo d c.
ạ ứ ệ ủ ề ườ ưở Đ o đ c ngh nghi p c a ng i GV còn th hi n ố ể ệ s ng có lý t ụ ng, có m c đích,
ươ ụ ớ ộ ấ ấ ầ ơ ư ý chí v n lên, có tinh th n ph n đ u liên t c v i đ ng c trong sáng và t ạ duy sáng t o
ở ự ầ ư ừ ạ ế ế ả nh ư s đ u t , sáng t o trong t ng trang giáo án, cách thi ợ t k bài gi ng cho phù h p
ố ượ ệ ự ử ụ ủ ế ế ọ ớ ừ v i t ng đ i t ng c a vi c l a ch n và s d ng PPDH, PTDH cho đ n ti n trình
ể ằ ể ả ả ạ ọ ả gi ng d y và ki m tra, đánh giá HS. GV ph i giúp HS hi u r ng b n thân môn h c có
ệ ọ ị ướ ữ vai trò quan tr ng trong vi c đ nh h ng hình thành nhân cách cho HS và nh ng giá tr ị
ứ ề ế ộ ủ ấ ướ ủ ự ư ế nhân văn cũng nh ki n th c v kinh t xã h i c a đ t n c và s thành công c a các
ẽ ọ ẹ ế ậ ơ ượ ứ ừ ữ ọ ế em s tr n v n h n n u các em ti p nh n đ c nh ng tri th c t môn h c này. Nh ư
ớ ạ ạ ầ ậ ố ọ ụ ậ v y, mu n v n d ng PPDH tích c c ứ ự trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”,
ươ ạ ượ ớ ệ ả ả ộ ch ng trình môn GDCD l p 10 đ t đ ể c hi u qu , GV ph i yêu thích b môn, hi u
ề ế ứ ắ ộ ệ ổ ứ ơ ả ủ ộ m t cách sâu s c v ki n th c c b n c a b môn và có ý th c quán tri t đ i m i v ớ ề
ứ ế ở ộ ố ư ươ PPDH. B i vì, có ki n th c b môn t ắ t ch a ch c đã có ph ả ng pháp gi ng d y t ạ ố t,
ư ể ươ ạ ố ế ư ắ ữ ế nh ng không th có ph ả ng pháp gi ng d y t t n u GV ch a n m v ng ki n th c c ứ ơ
30
ữ ộ ế ệ ộ ố ộ ạ ẫ ả b n b môn. Vì th , gi a n i dung và PPDH có m i quan h tác đ ng qua l i l n nhau
ế ọ ệ ả ạ ộ làm nên ti ả t h c sinh đ ng và hi u qu trong quá trình gi ng d y.
ả ố ớ ọ i pháp đ i v i h c sinh 2. Gi
ọ ậ ụ ắ ơ ộ ị 2.1. Xác đ nh đ ng c và m c đích h c t p đúng đ n
ủ ộ ự ầ ả ọ ị GV ph i xây d ng, xác đ nh cho HS t m quan tr ng, ý nghĩa c a b môn GDCD nh ư
ọ ừ ầ ư ề ể ọ các môn h c khác ngay t ế ọ đ u năm h c nh v cách h c, cách đánh giá cho đi m, x p
ạ ọ ự ế ế ể ạ ả ạ ổ ọ lo i h c l c và h nh ki m ph i theo đúng quy ch , x p lo i HS trung h c ph thông. Vì
ườ ẫ ạ ả ổ Trong tr ng ph thông x y ra 2 tình tr ng đánh giá HS mâu thu n nhau:
ứ ệ ườ ầ ớ ả ớ ớ + Th nh t, ủ ấ GV ch nhi m th ng "n i tay", thông c m v i HS, ph n l n các em
ể ố ớ ị ắ ề ượ ế đ u đ ạ ạ c x p lo i h nh ki m: t t và khá, em nào quá đáng l m m i b trung bình.
ứ ữ ủ ệ ậ ắ ớ + Th hai, có nh ng l p GV ch nhi m nhìn nh n, đánh giá HS quá kh t khe,
ụ ể ệ ầ ộ không toàn di n, siêu hình, theo ki u ch p mũ, th y bói xem voi, nhìn m t cành khô lá úa
ừ ả ệ ệ mà đánh giá c cánh r ng không xanh, làm cho HS thi t thòi, bi quan, tri ự ộ t tiêu đ ng l c
ọ ậ h c t p.
ữ ề ể ả ừ ự ễ ộ th c ti n cu c
GV hình thành và phát tri n cho các em nh ng tình c m, ni m tin t
ự ủ ệ ệ ả ộ ọ ố ờ ố s ng và khi GV phân tích n i dung bài h c ph i liên h tình hu ng hi n th c c a đ i
ụ ể ể ể ộ ố ỉ ữ ố s ng xã h i và cho HS phát bi u ch ra nh ng hành vi c th đúng sai, đ lôi cu n các
ư ồ ọ ậ ả ố ế ố em vào quá trình h c t p nh H Chí Minh đã d y: ạ “Mu n h c t p có k t qu t ọ ậ t thì
ả ươ ừ ậ ộ ph i có thái đ đúng và ph ng pháp đúng” ứ ượ c .[31; Trang 96]. T đó, HS nh n th c đ
ố ớ ự ụ ủ ứ ệ ị v trí, vai trò, ch c năng và nhi m v c a môn GDCD đ i v i s hình thành th gi ế ớ i
ậ ố ố ệ ị ạ ứ ề ọ quan khoa h c và nhân sinh quan, v các giá tr đ o đ c, pháp lu t, l ự i s ng hi n th c
ể ượ ứ ạ ề ạ ỏ c đi u này, đòi h i GV đa d ng hóa các hình th c d y h c đ ọ ể trong xã h iộ . Đ làm đ
ọ ậ ứ ẽ ề ể ậ ạ thu hút, t o h ng thú cho HS trong h c t p đ HS s có cách nhìn nh n đúng v vai trò
ộ ọ ậ ủ ắ ầ ọ ọ ớ và t m quan tr ng c a môn h c thì các em m i có thái đ h c t p đúng đ n.
ớ ươ ườ ự ọ ủ ọ ậ ng pháp h c t p và tăng c ng tính t h c c a HS ổ 2.2. Đ i m i ph
ổ ớ ươ ạ ọ ị ướ ệ ọ ng pháp d y và h c theo đ nh h ng coi tr ng vi c b i d ồ ưỡ ng
Đ i m i ph
ự ự ọ ự ạ ự ự ứ ủ ứ ế ế năng l c t h c, t sáng t o t khám phá, t nghiên c u chi m lĩnh ki n th c c a HS.
31
ả ọ ố ủ ứ ạ GV trong quá trình d y h c ph i phát huy t t vai trò c a ng ườ ổ i t ch c, phân công và
ướ ứ ể ề ậ ẫ ế ế ổ h ng d n, đi u khi n quá trình nh n th c, bi t cách khuy n khích, c vũ HS tham gia
ạ ộ ế ố ự ạ ậ ị ứ vào ho t đ ng nh n th c tích c c trong d y h c ọ theo Ngh quy t s 29NQ/TW ư nh sau:
ị ướ ướ ẫ ộ ẩ * HS Chu n b bài tr ế ớ c khi đ n l p, GV h ng d n HS khai thác n i dung trong
ế ệ ạ ả ọ sách giáo khoa, báo, tài li u tham kh o, trên m ng internet... có liên quan đ n môn h c.
ộ ố ế ệ ả ộ ọ Vì sách, tài li u tham kh o... chi m m t vai trò vô cùng quan tr ng trong cu c s ng và
ọ ậ ọ ệ ạ ả trong h c t p. H c qua sách, tài li u tham kh o, báo, m ng internet... có nghĩa là thu
ứ ứ ể ế ậ ạ th p, tìm hi u nghiên c u các ki n th c mà sách, báo mang l i cho HS. Khi khai thác qua
ệ ả ạ ả ế ạ ữ sách, tài li u tham kh o, báo, m ng internet... HS ph i bi ủ t v ch ra nh ng ý chính c a
ế ọ ộ n i dung liên quan đ n bài h c.
ố ớ ứ ự ủ ự ễ ễ ậ ạ ế t Ví d :ụ Khi d y bài 7: Th c ti n và vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c (ti
2)
ự ễ ố ớ ủ ụ ậ ứ a, M c 3: Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
ơ ở ủ ự ễ ứ ậ a. Th c t n là c s c a nh n th c.
ướ ệ ẫ ộ GV h ả ng d n HS khai thác n i dung trong sách giáo khoa, tài li u tham kh o,
ạ trên m ng internet là:
ữ ụ ữ ầ ư + Siêu t m nh ng câu t c ng , ca dao nh :
ư ấ ồ ồ
Chu n chu n bay th p thì m a,
ừ ắ Bay cao thì n ng, bay v a thì râm.
ớ ư . Ch p đông nhay nháy gà gáy thì m a
Nh t n ấ ướ , nhì phân, tam c nầ , t c ứ ố . gi ng
ầ ờ ư . ờ ạ Trăng qu ng tr i h n, trăng tán tr i m a
…………………………………………
ữ ể ế ề ự ờ ế ứ + Nói lên nh ng hi u bi ệ t, tri th c, kinh nhi m v d báo th i ti ệ t trong vi c
ệ ượ ự ủ ườ ề ả ộ ừ quan sát các hi n t ng trong t nhiên c a ng i dân lao đ ng đ u n y sinh t ạ ho t
ự ễ ộ đ ng th c ti n.
ự ế ự ậ ệ ượ ờ ộ ườ ệ + Nh có s ti p xúc, tác đ ng vào s v t, hi n t ng mà con ng i phát hi n ra
ể ượ ả ậ ủ ấ ộ các thu c tính, hi u đ c b n ch t, quy lu t c a chúng.
ướ ự ấ ệ ủ ử ớ ẫ ọ ị GV h ng d n HS đ c sách giáo khoa L ch s l p 10, Bài 1: S xu t hi n c a loài
ườ ườ ạ ộ ự ủ ể ễ ng ầ i và b y ng ạ ộ i nguyên th y đ khai thác quá trình ho t đ ng th c ti n (ho t đ ng
32
ủ ể ệ ộ ườ lao đ ng) là quá trình phát tri n và hoàn thi n các giác quan c a con ng ờ i. Nh đó kh ả
ứ ủ ậ ườ ầ ủ ơ ề ự ậ ệ ượ ắ năng nh n th c c a con ng i này càng sâu s c và đ y đ h n v s v t, hi n t ng.
ệ ụ ể ữ ố ớ ứ ị ọ * GV nên quy đ nh cách th c làm vi c c th gi a GV và HS đ i v i môn h c
ư ạ ọ ộ nh : H c thu c bài cũ, so n bài tr ướ ở c ậ nhà, làm bài t p. Vì làm bài giúp chúng ta c ngủ
ắ ượ ứ ế ắ ọ ả ự ọ ố c các ki n th c đã h c, n m b t đ ấ ủ c b n ch t c a v n ấ đ , ề t ậ h c qua các bài t p
ạ ơ ả ố ả ậ ố giúp HS sáng t o h n trong cách gi i bài t p ậ , mu n gi i bài t p t t thì HS ph i ả h cọ
ộ ả ầ ế ủ ọ ộ thu c bài cũ vì khi h cọ , HS c n ph i bi t đang h c cái gì? N i dung c a nó ra làm sao?
ự ế ụ ứ ể ế Đ áp d ng ki n th c vào th c t .
ả ủ ộ ự ệ ả ổ ọ * HS ph i thay đ i cách h c, ph i luôn ch đ ng, tích c clàm vi c cá nhân, làm
ệ ự ứ ể ế ế ệ vi c nhóm, t giác trong h c t p ọ ậ đ tìm ki m ki n th c ề ế ứ , có ý th c trách nhi m v k t
ả ọ ậ ủ ế ự ọ ọ ơ ằ ủ ọ ọ ọ qu h c t p c a mình, bi h c và tranh th h c m i lúc, m i n i b ng m i cách, t t
ắ ượ ả ắ ể ệ ự ọ ở ph i luôn n m b t đ ủ c ý chính c a bài h c. ọ Đ vi c t h c tr thành thói quen ăn sâu
ứ ủ ể ả ườ ậ ở vào ý th c c a HS thì GV ph i ki m tra th ệ ng xuyên vi c làm bài t p ủ nhà c a HS,
ể ướ ứ ể ế ặ ọ ớ ki m tra bài cũ tr ế c khi vào h c bài m i ho c ki m tra bài cũ ki n th c liên quan đ n
ạ ớ ọ bài m i trong quá trình d y và h c.
ả ườ ổ 3. Gi ố ớ i pháp đ i v i Nhà tr ng và T chuyên môn
ườ ủ ườ ổ ớ ươ Tăng c ả ng vai trò qu n lý c a nhà tr ệ ng trong vi c đ i m i ph ng pháp
ả ạ gi ng d y môn GDCD
ệ ườ ệ ấ ưở ể ầ ả Ban giám hi u nhà tr ng, nh t là Hi u tr ỉ ạ ng c n ph i có quan đi m ch đ o
ố ớ ạ ộ ư ầ ả ổ ị ạ ộ ớ ậ t p trung, u tiên đ i v i ho t đ ng đ i m i PPDH. C n ph i xác đ nh đây là ho t đ ng
ủ ủ ế ạ ọ ổ ườ ế ạ tr ng tâm trong k ho ch công tác c a T chuyên môn, c a Nhà tr ng. K ho ch này
ể ệ ở ỉ ổ ứ ạ ầ ộ th hi n ỳ hàng tu n, hàng tháng, hàng k , tránh tình tr ng m t năm ch t ợ ch c hai đ t
ể ệ ặ ả ầ ộ ớ H i gi ng th hi n tinh th n PPDH m i mang n ng tính phong trào. Cho nên, trong quá
ỉ ạ ệ ổ ưở ả ọ ấ ả trình ch đ o T chuyên môn, Hi u tr ng ph i chú tr ng t t c các khâu trong quy trình
ạ ộ ữ ự ạ ổ ớ ị ế ế ầ ho t đ ng; xác đ nh nh ng yêu c u đ i m i, bàn b c, xây d ng thi ẫ t k giáo án m u
ướ ớ ầ ượ ử ể ự ờ ử ệ ạ ậ ổ theo h ng đ i m i, l n l t c GV d y th nghi m và t p th d gi ỗ ị , quy đ nh m i
ả ế ự ờ ế ạ ủ ự ị tháng ph i ti n hành d gi ổ ộ t d y c a các GV trong T b môn, s quy đ nh d gi ự ờ ti
ướ ẽ ầ ư ư ậ ụ ổ ớ ộ đó h ỉ ng vào m c tiêu đ i m i PPDH, ch có nh v y GV b môn s đ u t ơ ề nhi u h n
ụ ổ ứ ự ệ ệ ệ ớ ộ ả trong vi c tìm tòi cách th c th c hi n liên t c đ i m i PPDH m t cách có hi u qu .
ổ ưở ệ ự ạ ụ ủ Nhi m v c a T tr ng chuyên môn là ph i ế ả xây d ng k ho ch chi ti ế ụ ể t c th
ạ ộ ủ ự ể ổ ệ ề v ho t đ ng chuyên môn c a T , th c hi n công tác thanh tra, ki m tra và theo dõi
33
ạ ộ ổ ệ ắ ủ ho t đ ng chuyên môn c a các thành viên trong t ả ế . Phân công, s p x p công vi c gi ng
ộ ợ ổ ứ ạ ổ ế ạ d y chuyên môn m t cách h p lý; t ch c sinh ho t chuyên môn cho T , thi ự t th c bàn
ổ ề ứ ệ ả ầ ổ ớ ạ b c, trao đ i v chuyên môn có hi u qu theo tinh th n đ i m i, ch không ph i h p t ả ọ ổ
ứ ủ ế ạ ặ ỉ ườ mang n ng tính hình th c ch thông báo k ho ch c a nhà tr ng cho thành viên trong t ổ
ế ồ ế ư ệ ầ ộ ọ ườ ơ bi t, r i k t thúc cu c h p mà hi n nay h u nh các tr ữ ng THPT đang làm. H n n a,
ổ ộ ự ả ạ ổ ề ổ ứ ự ệ ế T b môn ph i có k ho ch xây d ng và t ớ ch c th c hi n các chuyên đ đ i m i
ế ườ ụ ự PPDH. Khuy n khích GV môn GDCD th ng xuyên áp d ng PPDH tích c c trong bài
ế ổ ưở ể ạ ệ ả ả ộ ợ ả ạ gi ng m t cách h p lý đ đ t hi u qu cao. Vì th , T tr ế ng ph i có k ho ch c th ụ ể
ổ ệ ổ ộ hàng tháng thăm quan d gi ự ờ ế ạ ti t d y GV trong t và trao đ i kinh nghi m m t cách
ỡ ọ ậ ẫ ự ờ ể ầ chân tình theo tinh th n giúp đ , h c t p l n nhau thông qua d gi ệ đ rút kinh nghi m
ế ọ cho ti t h c sau.
ổ ưở ổ ớ ữ ề ệ ề ạ ả ạ ị T tr ng ph i m nh d n đ ngh , trao đ i v i Ban giám hi u v nh ng khó
ổ ữ ự ệ ặ ả ố ế ạ ậ ọ khăn trong t mình g p ph i, khi nh ng GV mu n th c hi n ti ụ t d y h c v n d ng
ự ầ ỗ ợ ể ự ạ PPDH tích c c c n có h tr CNTT và các PTDH khác mà GV không th t t o đ ượ c.
ổ ưở ườ ố ấ ả ổ T tr ả ng ph i th ng xuyên đôn đ c t t c các GV trong t ả tham gia thao gi ng
ườ ụ ự ậ ế ề ề ữ ệ tr ng v n d ng PPDH tích c c và vi ả t chuyên đ v nh ng kinh nghi m trong gi ng
ổ ưở ả ấ ươ ệ ệ ổ ư ạ ủ d y c a GV, nh ng chính T tr ng ph i làm t m g ớ ự ng trong vi c th c hi n đ i m i
ả ự ế ả ườ ạ ể ử ụ ệ PPDH, ph i tr c ti p thao gi ng tr ng có s d ng PPDH hi n đ i đ GV trong t ổ ự th c
ờ ổ ứ ấ ệ ế ề ả ọ ỏ ồ ệ hi n, h c h i và rút kinh nghi m cho b n thân. Đ ng th i, t ấ ch c l y ý ki n v ch t
ủ ừ ư ự ữ ể ả ạ ộ ượ l ng gi ng d y c a t ng GV b môn, d a trên nh ng tiêu chi đ đánh giá nh : Tích
ổ ướ ự ọ ướ ệ ầ ả ầ ớ ự c c đ i m i PPDH, h ẫ ng d n HS t h c b c đ u đã có hi u qu , tinh th n trách
ự ệ ệ ố ầ ượ ộ nhi m cao trong chuyên môn. GV nào th c hi n t t thì c n đ c đ ng viên khen
ưở ọ ậ ớ ạ ư ậ ộ ổ ớ th ng, vì có nh v y m i t o ra phong trào lan r ng h c t p trong t và GV m i có
ế ố ể ậ ụ ự ế ạ ớ tâm huy t c ng hi n v i ngh . ọ ề Đ v n d ng các PPDH tích c c vào quá trình d y h c
ự ỗ ự ủ ỡ ướ ự ả ạ ế đ t k t qu cao thì ngoài s n l c c a GV và HS thì s quan tâm, giúp đ , h ẫ ng d n
ệ ủ ề ạ ườ ấ ầ ổ ộ ế và t o đi u ki n c a Nhà tr ng và T b môn là r t c n thi ạ ọ t và quan tr ng trong ho t
ụ ạ ọ ộ đ ng d y h c và giáo d c HS.
34
ả ụ ọ ố ớ ệ ể 4. Gi i pháp đ i v i Gia đình và Đoàn th thanh niên trong vi c giáo d c h c sinh
ườ ố ớ ụ ự ọ ủ ủ ả Tăng c ng vai trò qu n lý c a gia đình đ i v i giáo d c t h c c a HS
ặ ệ ụ ự ọ ủ ọ ề ấ ọ Gia đình có vai trò đ c bi t quan tr ng trong v n đ giáo d c t h c c a h c sinh
ả ườ ở ợ ả ắ ộ đó là, gia đình ph i th ng xuyên khuyên b o, nh c nh , g i ý, đ ng viên con em mình
ự ế ố ớ ề ự ọ ệ ấ ị ỉ ệ ọ ậ h c t p, không nên tr c ti p ch th , m nh l nh đ i v i các em trong v n đ t h c, vì ở
ấ ị ứ ự ứ ậ ộ ộ ổ ụ ệ ứ l a tu i này có m t trình đ nh n th c nh t đ nh, ý th c t giáo d c, rèn luy n đang
ơ ữ ọ ậ ẽ ể ả ắ ạ ở phát tri n m nh m , nên gia đình ph i quan tâm nh c nh các em h c t p. H n n a, gia
ề ọ ả ạ ủ ế ề ệ ặ ươ ỹ ờ ệ ệ đình ph i t o đi u ki n v m i m t ch y u là ph ng ti n, tài li u và qu th i gian
ụ ự ọ ể ộ ọ ậ ở h c t p nhà đ các em h c t p. ệ ọ ậ Vi c giáo d c t ợ h c cho con em mình m t cách h p
ầ ớ ự ự ậ ụ ủ ấ ộ ọ lý ph n l n ph thu c vào tính ch t tích c c t ự l p c a h c sinh trong quá trình th c
ọ ậ ụ ự ọ ệ ệ ờ ồ hi n công vi c h c t p. Đ ng th i quá trình giáo d c t ỏ h c cho con, em mình đòi h i
ắ ử ự ề ọ ậ ữ ữ ệ ả ố ổ ỉ ữ ph i có s đi u ch nh, u n n n s a ch a, b sung nh ng kinh nghi m h c t p, nh ng
ẽ ợ ẽ ẩ ặ ị ự ọ ậ ố quy đ nh rõ ràng ch t ch h p lý thì s thúc đ y các em t giác h c t p t t.
ườ ụ ọ ủ ệ ể Tăng c ọ ng vai trò c a Đoàn th thanh niên trong vi c giáo d c h c sinh h c
t pậ
ứ ể ổ ườ ữ ẻ ọ T ch c Đoàn th Thanh niên trong các tr ầ ng h c là nh ng th y, cô giáo tr , năng
ệ ụ ệ ộ ượ ộ đ ng, nhi t tình và có trình đ nghi p v chuyên môn phát huy đ ế ạ c vai trò, th m nh
ọ ậ ệ ố ợ ẽ ủ ạ ặ ủ c a mình ụ trong vi c giáo d c HS h c t p nh ư ph i h p ch t ch c a lãnh đ o nhà
ườ ụ ủ ệ ể ệ ộ ỡ tr ng, h i ph huynh HS, GV ch nhi m…, đ có bi n pháp giúp đ các em HS có
ư ề ể ệ ế ả ằ ọ ự h c l c y u, trung bình, hoàn c nh khó khăn b ng nhi u bi n pháp nh tìm hi u sâu
ề ươ ọ ậ ủ ữ ố ơ h n v ph ả ng pháp h c t p c a các em, hoàn c nh gia đình và nh ng tình hu ng trong
ệ ọ ậ ủ ộ ố ế ả ẫ ặ ệ cu c s ng mà HS đang g p khó khăn là rào c n d n đ n vi c h c t p c a HS kém hi u
ữ ừ ể ả ư ủ ệ ệ ể ọ qu . T nh ng tìm hi u tâm t ỡ nguy n v ng c a các em đ có bi n pháp tháo g ,
ọ ự ế ố ớ ư ệ ề ẳ ạ ọ ậ ch ng h n đ i v i HS có đi u ki n h c t p, nh ng h c l c y u, trung bình thì Đoàn thể
ẽ ươ ướ ề ẫ ươ ệ ọ Thanh niên s có ph ng pháp h ng d n HS v ph ọ ậ ề ng pháp h c, v tài li u h c t p
ố ớ ư ệ ế ề ả ọ liên quan đ n môn h c; đ i v i HS không có đi u ki n nh hoàn c nh khó khăn thì
ố ợ ừ ể ả ạ ườ ộ Đoàn th Thanh niên ph i ph i h p t phía Lãnh đ o nhà tr ụ ng, H i ph huynh HS,
35
ủ ể ể ệ ặ ấ ầ ỡ ệ ề ặ ậ GV ch nhi m… đ giúp đ HS v m t v t ch t và tinh th n có th . Đ c bi t là Đoàn
ể ọ ỏ ườ ổ ụ ạ ứ th Thanh niên, GV, h c sinh gi i trong tr ng t ế ch c ph đ o cho các em có ki n
ữ ệ ớ ứ ể ả ớ ị th c căn b n đ theo k p v i HS trong l p ớ . Nh ng vi c làm đó m i đúng ý nghĩa v i l ớ ờ i
ồ ố ớ ả ươ ẫ ạ ủ d y c a Bác H đ i v i thanh niên: “Thanh niên ph i xung phong và g ng m u, trong
ứ ế ả ạ ạ ỏ ọ ộ công tác, trong h c h i, trong ti n b , trong đ o đ c cách m ng. Thanh niên ph i thành
ộ ự ượ ữ ế ế ắ ớ ố m t l c l ng to l n và v ng ch c trong kháng chi n và ki n qu c.
ả
ố ớ ở
ụ
ạ
5. Gi
i pháp đ i v i S Giáo d c và Đào t o
ấ ượ ể ụ ề ạ ộ ọ Đ nâng cao ch t l ng d y h c môn GDCD nói chung thì ph thu c nhi u vào
ế ị ị ề ữ ữ ỉ ướ ỉ ạ ể ẫ nh ng quy t đ nh, ch th v nh ng ho t đ ng ạ ộ h ng d n, quan đi m ch đ o tri ệ ể t đ
ự ệ ệ ớ ướ ự ủ ở ụ ạ ổ vi c th c hi n đ i m i PPDH theo h ng tích c c c a S Giáo d c & Đào t o.
ế ụ ụ ự ả ạ ở ượ ộ ầ S Giáo d c & Đào t o c n ph i ti p t c xây d ng đ c đ i ngũ GV môn
ữ ể ề ệ ậ ạ ơ ọ GDCD đúng chuyên ngành và t o đi u ki n cho GV h c nh ng b c cao h n đ nâng cao
ộ ổ ứ ạ ỏ ấ ỉ ổ ứ ỳ trình đ . Duy trì t ch c phong trào thi GV d y gi i c p t nh và t ọ ch c thêm k thi h c
ỏ ỉ ộ ầ ủ ể ằ ầ ỗ ọ sinh gi i t nh môn GDCD m i năm m t l n đ nh m nâng cao t m quan tr ng c a môn
ư ọ ỉ ạ ệ ữ ọ h c GDCD nh nh ng môn h c khác. ề ự Quan đi m ể ch đ o v th c hi n PPDH phát huy
ệ ổ ư ậ ự ụ ệ ớ tính tích c c ự ph i đ ả ượ th c hi n liên t c và lâu dài, có nh v y thì vi c đ i m i PPDH c
ớ m i thành công.
ở ườ ả ị ụ S Giáo d c & Đào t o ỉ ạ ạ ch đ o các tr ng THPT trong đ a bàn qu n lý vi c t ệ ổ
ườ ề ề ự ể ế ứ ch c th ng xuyên các chuyên đ v PPDH tích c c, cách ki m tra, đánh giá k t qu ả
ệ ủ ồ ưỡ ứ ề ị ề ữ ế ọ ậ h c t p và rèn luy n c a HS, b i d ng cho GV nh ng ki n th c v chính tr , v kinh
ươ ườ ố ậ ủ ủ ả ế t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng, Pháp lu t c a Nhà n ướ ể c đ
ụ ụ ệ ệ ạ ả ạ ả ph c v cho vi c gi ng d y đ t hi u qu .
ụ ầ ả ạ ở ố ộ S Giáo d c & Đào t o c n ph i có đ i ngũ GV c t cán môn GDCD đ th ể ườ ng
ụ ươ ệ ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ xuyên ph trách ự xây d ng ch ng trình, tài li u và t ch c t p hu n, b i d ế ng ki n
ứ ỹ ố ệ ố ự ể th c và k năng ậ ụ v n d ng t ự t PPDH tích c c và th c hi n t t cách ki m tra đánh giá khi
ườ ể ư ữ ầ ồ ị ề v các tr ng THPT thanh tra, ki m tra. Đ ng th i, ờ đ a ra nh ng yêu c u, quy đ nh c ụ
ể ề ườ ố ợ ạ ớ ườ ệ ụ ể ể ự th v các tr ng THPT và ph i h p v i lãnh đ o nhà tr ng đ th c hi n c th nh ư
36
ự ờ ể ệ ả ạ ề ể ấ vi c ki m tra so n giáo án, thao gi ng, d gi ể , cách ra đ ki m tra, cách ch m đi m,
ể ầ ưở ệ ỗ ợ ỏ cho đi m và c n có chính sách khen th ng, khích l , h tr ự th a đáng khi GV th c
ệ ố ự ỉ ạ ạ ẽ ủ ụ ạ ọ ở hi n t t công tác d y h c. Chính s ch đ o đó c a S Giáo d c & Đào t o s giúp cho
ọ ạ ượ ế ệ ạ ả ơ vi c d y h c đ t đ c k t qu ngày càng cao h n.
ươ Ch ng 3:
Ự Ả Ệ ̣ HI U QU TH C NGHIÊM
ự ụ ờ ệ 1. Th i gian th c nghi m (áp d ng)
ự ứ ứ ệ ạ ầ ầ ọ ớ * Bài th c nghi m: Ph n “Công dân v i đ o đ c” h c ph n th hai trong
ươ ứ ế ể ớ ợ ộ ch ạ ọ ng trình GDCD l p 10. Tuy nhiên, đ ch n n i dung ki n th c phù h p cho ho t
ự ự ự ệ ệ ợ ớ ờ ị ệ ộ đ ng th c nghi m và phù h p v i th i gian th c nghi m, tôi xác đ nh bài th c nghi m
ế ủ ạ ứ ọ ộ ố ủ ạ ế ủ ti t 1 c a bài 11: M t s ph m trù c a đ o đ c h c và 1 ti ớ t c a bài 12: Công dân v i
ế ợ ứ ở ữ ế ộ Tình yêu, hôn nhân và gia đình. K t h p nh ng n i dung ki n th c SGK môn GDCD
ố ớ ộ ố ệ ả ộ ớ l p 10, tôi còn tham kh o thêm m t s tài li u có liên quan khác đ i v i các n i dung
ả ạ gi ng d y.
ế ạ ự ệ ế ế ự ệ ờ ị + Ti t d y th c nghi m: Ti t 1 và ti ọ t 2: Xác đ nh th i gian th c nghi m: H c
ủ ọ ỳ k 2 c a năm h c 2016 2017 (tháng 3 năm 2016)
ụ ể ữ ự ự ệ ệ ệ ớ ớ ớ ị ị ố Xác đ nh l p th c nghi m c th : Vi c xác đ nh l p th c nghi m v i nh ng đ i
ụ ể ự ệ ầ ả ọ ọ ượ t ng h c sinh c th góp ph n quan tr ng cho quá trình th c nghi m gi ng d y t ạ ừ
ổ ờ ố ượ ệ ả ứ ế ươ vi c phân b th i gian trong bài gi ng, kh i l ng ki n th c, ph ng pháp và ph ươ ng
Ở ứ ệ ế ể ạ ả ớ ị ự ti n gi ng d y, cho đ n cách th c ki m tra, đánh giá, … đây tôi xác đ nh l p th c
ứ ệ ố ớ ớ ớ nghi m là l p 10A1 và l p đ i ch ng là l p 10A3.
ế ế ụ ụ ự ệ 2. Thi t k giáo án th c nghi m (ph l c 1)
ả ọ ậ ủ ọ ề ể ế ầ 3. Đ ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh l n 2 ( 45 phút)
Ầ
Ắ
Ệ
ể
PH N TR C NHI M (3 đi m)
ọ ự ấ ể ề ỗ ố ữ ướ i đây sao cho phù : L a ch n đáp án đúng nh t đ đi n vào nh ng ch tr ng d
ệ ạ ứ ặ ệ ố ữ ớ t gi a cá nhân v i cá
ươ ạ ự ả ớ b. L ộ ng tâm.
ố ớ ầ d. H nh phúc. ủ ồ ủ ộ ộ Câu 1 h p?ợ ữ 1. ....................là s ph n ánh nh ng m i quan h đ o đ c đ c bi ữ nhân và gi a cá nhân v i xã h i. a. Nghĩa v .ụ ụ 2. Nghĩa v là ....................đ i v i yêu c u, l c. Nhân ph m.ẩ ợ i ích chung c a c ng đ ng, c a xã h i.
37
ự ấ
ủ ủ ụ c a cá nhân. ệ b. nhi m v ạ ộ d. ho t đ ng c a cá nhân.
ươ ủ ủ ố ớ a. s m t mát c a cá nhân. c. trách nhi m ệ c a cá nhân. ng tâm dù t n t 3. L ồ ạ ở ạ i tr ng thái nào cũng ....................đ i v i cá nhân.
ả c. có nh h d. có ý nhĩa tích c c.ự
ị ạ ứ ủ ươ a. không có tác d ng.ụ 4. L ưở b. có ý nhĩa tiêu c c.ự ng tâm là..................làm nên giá tr đ o đ c c a con ng ấ ng x u. ườ i.
ọ quan tr ng. n i tâm.
ỏ ỗ ườ ể ạ ượ ữ ướ ế ố b. Y u t ế ố ộ d. y u t ế t……………….đ đ t đ ả i ph i bi c n ng c
ơ
ố ớ ỡ ế ị ế ố quy t đ nh. a. Y u t ọ ề ả c. n n t ng quan tr ng. 5. Tình yêu chân chính đòi h i m i ng ố ẹ t đ p. m , hoài bão t a. s ng vì nhau và hi sinh cho nhau. ợ c. giúp đ và h p tác v i nhau.
ế b. quan tâm đ n nhau. d. suy nghĩ, tính toán.
ự ẽ ế ậ ọ ừ ả c
ế 6. Tình yêu s không có………….n u thi u đi s chân thành, tin c y và tôn tr ng t hai phía.
ế ụ ố ẹ ơ ở ể ồ ạ a. k t c c t t đ p. c. c s đ t n t i.
ự ẹ ạ ẽ ạ b. s lãng m n, đ p đ . d. h nh phúc.
ữ ướ ả ờ c ý tr l Câu 2: Khoanh tròn vào ch cái tr ấ i đúng nh t.
ạ ứ ủ ả ố ệ đánh giá và đi u ch nh hành vi đ o đ c c a b n thân trong m i quan h
ườ ộ ượ ọ 1. Năng l c t ớ v i ng ự ự i khác và xã h i đ ề ỉ c g i là:
ự ề ỉ ươ ự ự ậ a. t đi u ch nh . b. l ng tâm . c. t đánh giá . d. t ứ . nh n th c
ự ạ ứ ủ ợ ớ ự ữ ệ ắ ẩ ộ 2. Khi th c hi n nh ng hành vi phù h p v i các quy t c, chu n m c đ o đ c c a xã h i
ả ấ ỏ ớ thì cá nhân c m th y hài lòng, th a mãn v i chính mình. ạ Đó là tr n thái:
ả
ủ ươ ủ ươ ng tâm. ng tâm. ẹ c. nh nhõm c a l ướ ng c a l d. vui s ng tâm. ng tâm.
ủ ươ ả ủ ươ ể ự ế ệ ủ ấ , bi u hi n c a tình yêu r t:
ự ế b. đa d ng và phong phú. ự ụ và th c d ng. c. th c t
d. lãng m n.ạ ủ ọ ạ ả ắ a. Tho i mái c a l b. thanh th n c a l 3. Trong th c t a. đ p.ẹ 4. Tình yêu là tình c m sâu s c, đáng trân tr ng c a cá nhân, tuy nhiên, không nên cho
ệ ả ỉ ằ r ng tình c m đó ch hoàn toàn là vi c:
ủ ộ
ỗ ế ườ c a m i cá nhân. c. c a xã h i. d. liên quan đ n ng i khác.
ể ủ ậ a. c a t p th . ư ủ b. riêng t 5. tình yêu luôn luôn man tính:
b. riên t .ư c. xã h i.ộ d. ích k .ỷ
a. cá nhân. 6. Tình yêu chân chính làm cho con ng i: ườ
ạ ượ ủ
c m c đích c a mình. ệ ơ ố ớ a. S m đ t đ ưở b. tr ụ ng thành và hoàn thi n h n. ị c. có đ a v và thu nh p cao. ữ ượ d. có đ ậ ị c nh ng gì mình mu n.
38
Ầ Ự Ậ ể PH N T LU N (7 đi m)
ệ ủ ữ ể
ể ộ ố ệ ụ ớ ụ ễ ệ Câu 1(3đ) : Em hãy nêu nh ng bi u hi n c a tình yêu chân chính? Vì sao khôn nên quan ướ ặ ệ h tình d c s m ho c quan h tình d c tr c hôn nhân? Em hãy k m t s b nh d lan
ề ễ ườ ụ truy n và lây nhi m qua đ ng tình d c?
ộ ố ể ặ ả
ể ể ạ ụ ủ ự ự ệ ả ừ ụ Câu 2 (4đ): Em hãy k ra m t s nghĩa v mà b n thân em ho c gia đình em đã t ng ộ i m t ệ th c hi n? Vì sao chúng ta ph i th c hi n các nghĩa v c a mình? Em có th k l
ủ ả ề ộ ứ ươ ế ả ộ ỷ ệ k ni m v m t hành đ ng nào đó c a b n thân khi n em ph i day r t l ng tâm? Và
ế ả ư ế ủ hãy cho bi t c m xúc c a em nh th nào?
ả ạ ượ ủ ệ ả 4. Hi u qu đ t đ c c a gi i pháp
ế ả ứ ư ể ầ a. K t qu thu đ ượ ở ầ c l n ki m tra l n th 1 nh sau:
ự ư ệ ạ ượ ớ ố ượ ế ớ ọ c ti n hành v i đ i t ng h c sinh l p 10 tr ườ ng
Th c nghi m s ph m đ ổ
ễ ứ ớ THPT Nguy n Du . Chúng tôi t ch c cho ọ 73/452 h c sinh ự ở hai l p ớ 10A1 (l p th c
ớ ứ ớ ố ượ ầ nghi mệ ) và l p 10A3 ố (l p đ i ch ng) ọ năm h c 201 6 2017. Yêu c u ch n ọ đ i t ng các
ơ ở ươ ọ ư ớ l p này trên c s t ng ngươ về h c l c nh đ ư:
ứ ể ố + M c phân ph i các đi m s ố.
ị + Giá tr Mean ề ể v đi m s ố.
ự ế ệ ổ ứ ể Tr cướ ti n hành th c nghi m, chúng tôi t ch c cho HS làm bài ki m tra 15 phút
ứ ủ ể ậ ả ộ ể ệ cho hai l p, ớ đ kh o sát trình đ nh n th c c a các em ữ ự , đ đánh giá s chênh l nh gi a
ể ố ướ ế ự ủ các đi m s trung bình c a nhóm TN và nhóm ĐC tr c ti n hành ệ . th c nghi m
ơ ữ ể ố ề ứ ầ ố H n n a, chúng tôi đã th ng kê đi m s ể ố ki m tra ể l n 1 v m c phân b các đi m
ư ố ủ s c a nhóm TN và nhóm ĐC nh sau:
ể ầ ố ớ ớ B ng ả ể 4.1: Th ng kê đi m ki m tra l n 1 c aủ l p TN và l p ĐC
ể ể ự ớ ệ Đi m ki m tra T n sầ ốL p th c nghi m
ớ ố ứ L p đ i ch ng
ự ớ ệ ứ ổ ộ L p th c nghi m ộ ổ T ng c ng ớ ố L p đ i ch ng T ng c ng
0 0 1 2 0 0 1 1 0 0 2 3 1 2 3 4
39
5 6 7 8 9 10 ố 12 17 8 15 7 2 73
ổ T ng s Mode Median Average
ể ể ể ầ ố ướ 6 8 4 8 3 1 33 6 7 6.60 ể 4.1: Th ng kê đi m ki m tra l n 1 6 9 4 7 4 1 33 6 7 6.60 thì các đi m ki m tra tr Qua B ng ả ự c th c
ả ể ệ ấ ớ ượ ố nghi m, chúng ta th y: K t ủ ớ ế qu ki m tra c a l p TN và l p ĐC đ c phân b cũng
ươ ươ t ng đ ng nhau :
ố ể ể ớ ớ Hình 1: Bi uể đồ phân b đi m ki m tra l n 1ầ c a ủ l p TN và l p ĐC
ừ ố ể ể ạ ế ớ T th ng kê đi m ki m tra ầ l n 1 ớ l p TN và l p ĐC, chúng tôi phân lo i k t qu ả
ể ể ả ể ố ớ đi m ki m tra B ng 4.2: Th ng kê phân lo i h c l c ạ ọ ự ki m tra l n 1ầ ớ c a ủ l p TN và l p
ư ĐC nh sau:
< 5 7 8→
5 6→ ạ L pớ ạ ế Lo i y u (Lo iT.bình (Khá) 9 10→ i)ỏ (Gi T. c ngộ
)
L p ớ TN L p ớ ĐC
3 2 ề ọ ự 14 15 ể ủ ớ ớ ầ 33 4 12 33 5 13 c a l p TN và l p ĐC Như v yậ , v h c l c c a ủ ki m tra l n 1 có s t ự ươ ng
đ ố . ngươ v đi m s . ề ể
40
ế ả ư ứ ể ầ b. K t qu thu đ ượ ở ầ c l n ki m tra l n th 2 nh sau:
ớ ạ ứ ầ ạ ả Qua gi ng d y ph n “công dân v i đ o đ c” cho HS, tôi đã đi sâu phân tích, đánh
ủ ự ự ụ ự ầ ạ ậ ạ ạ ọ giá th c tr ng c a th c tr ng v n d ng PPDH tích c c trong d y h c ph n “Công dân
ươ ớ ễ ỉ ớ ạ ứ , ch v i đ o đ c” ng trình môn GDCD l p 10 ở ườ tr ng THPT Nguy n Du, tôi đã ch ra
ồ ạ ữ ế ả ạ nguyên nhân, nh ng t n t i, h n ch trong công tác gi ng day.
ự ể ệ ườ ụ ụ ệ ậ Sau khi tri n khai và th c hi n th ng xuyên và liên t c vi c v n d ng PPDH
ớ ạ ự ạ ọ ươ ớ ầ tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c” ứ , ch ng trình môn GDCD l p 10
ễ ượ ưở ứ ư ọ ở ườ tr ng THPT Nguy n Du đã đ c HS h ng ng tích c c và yêu thích h c Môn
ủ ự ể ế ề ệ ạ ả GDCD. Bên c nh đó, đ đánh giá tính kh thi c a th c nghi m tôi ti n hành đi u tra,
ứ ủ ư ả ộ ậ kh o sát thái đ và nh n th c c a HS nh sau:
ự ứ ự ệ ả ạ ọ ố ớ ớ ớ ệ Giáo viên ch n d y cùng lúc c 2 l p đ i ch ng và l p th c nghi m. L p th c nghi m
ế ế ớ ứ ư ạ ố ạ d y theo giáo án đã thi t k . L p đ i ch ng d y cùng bài nh ng giáo án không thi ế ế t k
ướ ươ ủ ế ự ạ ọ ươ theo h ậ ụ ng v n d ng ph ng pháp d y h c tích c c mà ch y u là ph ế ng pháp thuy t
ễ ả ủ ử ụ ể ả trình, di n gi ử ụ ả i c a giáo viên, không s d ng b ng bi u, tranh nh, không s d ng
ươ ọ ậ ư ế ế ệ ầ ạ ọ ph ng ti n d y h c nh phi u h c t p, máy chi u, máy qua đ u, ti vi, B ng ả 4.4.
ố ể ể ự ầ Th ng kê ế k t qu ả đi m ki m tra sau 2 l n th c nghi m ệ (ph l cụ ụ 5,6)
ể L p ớ Ki m tra Sĩ số
10A1(TN) L n 1ầ
10A2(TN) L n 2ầ
10A3(ĐC) L n 1ầ
10A4(ĐC)
L n 2ầ
41
Ự Ế Ế THI T K GIÁO ÁN TH C NGHI M S 1
Ộ Ố Ạ Ủ Ạ Ế Ệ Ứ Ố Ọ Ơ Ả BÀI 11: M T S PH M TRÙ C B N C A Đ O Đ C H C (TI T23)
ụ I.
M c tiêu ọ ọ ầ ạ
ế ng tâm.
ừ ạ ứ ụ ươ ệ i. T đó có
ứ ộ ặ ứ ồ ưỡ
ệ ượ
ằ ọ ạ ứ ạ ứ ộ ố
ớ ẩ ữ ữ ế ộ
ủ ị ả gìn và gi ự ự ạ ứ ị gìn các giá tr và chu n m c đ o đ c m i, ti n b ự ệ ẩ giác th c hi n hành vi c a b n thân theo các giá tr , chu n m c trong
ỏ ộ ố ộ ầ m t s n i dung sau:
ụ ươ ạ
ươ H c sinh bài này h c sinh c n đ t: ứ ề ế * V ki n th c ể ượ c th nòa là nghĩa v , l Hi u đ ườ ầ ữ ể Hi u rõ nh ng yêu c u và nhi m mà đ o đ c xã h i đ t ra cho con ng ớ ạ ứ ề ạ ứ ậ ng đ o đ c m i. nh n th c đúng v đ o đ c cá nhân và có ý th c b i d ề ỹ * V k năng ộ ộ Đánh giá m t cách khoa h c các hi n t ng đ o đ c trong xã h i. ễ Đánh giá các hành vi đ o đ c di n ra trong cu c s ng h ng ngày. ộ ề * V thái đ ọ ế t tôn tr ng và gi Bi ứ ự Có ý th c t ộ ố cu c s ng. ộ II. N i dung ạ Khi d y bài này, GV c n chú ý làm sáng t Ph m trù Nghĩa v , L ng tâm. ng pháp
ể ử ụ ươ ươ ạ ế ng pháp ph ng pháp thuy t trình,
ậ ớ
ụ ữ ế
ả
ế ạ ấ
ế
ệ ạ ứ ớ ế ể ỏ ậ
t đ o đ c v i pháp lu t? ớ ệ I. III. Ph ể ả Đ gi ng d y bài này, giáo viên có th s d ng ph ả ề ấ ạ đàm tho i, nêu v n đ , th o lu n l p. ệ ươ ệ IV. Tài li u và ph ng ti n ớ SGK, DGV GDCD l p 10, câu ca dao t c ng liên quan đ n bài hoc. ế Máy chi u, b n trong. ọ ậ ổ Gi y kh to, phi u h c t p, bút d , băng dính, kéo. ọ ệ ả Tranh, nh, câu chuy n liên quan đ n bài h c ạ ọ V. Ti n trình d y h c 1. Ki m tra bài cũ(4’) Câu h i: Em hãy phân bi ớ Gi
ạ ạ ệ ạ
i thi u bài m i (1’) ứ ọ ữ ả ấ ủ ữ ệ
ồ ươ ờ ố ữ ự ứ ệ ạ ồ
ọ ộ ố ạ
ứ ơ ả ữ Ph m trù đ o đ c h c bao g m nh ng khái ni m đ o đ c c b n ph n ánh nh ng ữ ặ ổ ế ệ ả đ c tính căn b n, nh ng ph ng ti n và nh ng quan h ph bi n nh t c a nh ng ạ ứ ạ ệ ượ ng đ o đ c trong đ i s ng hi n th c. Đ o đ c h c bao g m các ph m trù hi n t ơ ả ủ ọ ươ ơ ả c b n: nghĩa vu, l ng tâm…… hôm nay chúng ta h c m t s ph m trù c b n c a ạ ứ ọ đ o đ c h c.
Daï y ba øi m ô ù i :
42
ủ N i dung chính c a bài
ươ T/gian 15’ ạ ộ Ph ủ Ho t đ ng c a GV và HS ấ ng pháp v n đáp, nêu ộ Nghĩa v ụ ệ ụ a. Nghĩa v là gì? ể ụ
ụ ệ ủ Nghĩa v là trách nhi m c a
ố ớ ầ ỗ m i cá nhân đ i v i yêu c u, l ợ i ậ
ủ ồ ộ ủ ích chung c a c ng đ ng, c a ỏ xã h i.ộ ả
ả ề ữ
ế
ộ
ổ ể ụ
ề
ạ ộ ậ
ế ẹ
ế ậ
ấ
ộ ố ộ
ờ ư ể ấ ệ
ế ẽ ườ
ng h p đó em s làm gì? ế ả ớ
ế
ợ ậ có khi nhu c u, l
ớ ợ
i ích cá ộ i ích xã h i. ả ườ ạ ộ Ho t đ ng 1: ấ ụ ể ề v n đ tìm hi u khái ni m nghĩa v . ụ M c tiêu : HS tìm hi u nghĩa v là gì. ế Cách ti n hành: ả ề ệ ả ế GV: Chi u lên màn nh; tranh, nh v vi c ẹ ườ ng nh p ngũ, cha m thanh niên lên đ chăm sóc con. ặ GV đ t câu h i: ả 1. Em có c m nghĩ gì sau khi xem tranh, nh trên? ữ 2. Nh ng tranh, nh đó nói v nh ng nghĩa ụ v nào? ể Cá nhân HS phát bi u ý ki n. ề ấ GV PP nêu v n đ giúp HS hi u n i dung bài hoc. Cho HS trao đ i ví d trong SGK ẹ ẹ (Trang 68) v soi m nuôi con và cha m nuôi con. ề ? Em có nh n xét gì v ho t đ ng nuôi con ưở ủ ng c a sói m và cha me nuôi con đ n tr thành? ả ớ ế ể HS phát bi u ý ki n cá nhân và c l p cùng trao đ i.ổ GV và HS cùng đánh giá và k t lu n nghĩa v .ụ ề GV nêu v n đ : ướ ủ ươ ng di d i m t s h gia Nhà n c ch tr ặ ằ ế ị đình đ n khu tái đ nh c đ l y m t b ng ủ ự xây d ng nhà máy th y đi n. N u nhà em ợ ơ r i vào trong tr ậ HS nh n xét ý ki n cá nhân và c l p trao đ i.ổ ậ GV nh n xét và k t lu n. ự ế ầ Trong th c t ẫ nhân mâu thu n v i nhu c u, l ợ trong tr ầ ng h p này cá nhân ph i làm gì.
43
Bài h c:ọ
ả ế ặ
ế
ế ả i c a mình vì quy n l
ệ ộ
ầ ợ
ủ ầ Cá nhân ph i bi t đ t nhu c u, ộ ủ c a xã h i lên trên, không ữ t hi sinh nh ng th còn ph i bi ề ợ ề ợ ủ quy n l i chung. ả Xã h i có trách nhi m b o ả đ m nhu c u và l i ích chính đáng c a cá nhân.
19’ ả
ng tâm ng tâm là gì? ệ Ph ậ ớ ng pháp gi ể ế ấ i quy t v n ươ ng ự ự
ề ế t khái ni m l
ng tâm, các ả ữ gìn b n ươ ệ ng tâm, cách gi ườ ng tâm.
ạ ng tâm có 2 tr ng thái
ấ
ệ
ủ ệ ọ ộ
ượ ạ ự ẩ ạ ể ậ ả ươ 2. L ươ a. L ươ đánh L ng tâm là năng l c t ạ ỉ giá và đi u ch nh hành vi đ o ố ủ ả ứ đ c c a b n thân trong m i ệ ớ i khác và xã quan h v i ng h i.ộ ươ : đó L ủ ươ ả ự ng tâm là s thanh th n c a l sự ự ắ ứ ủ ơ và s c n r t c a lu ng tâm ( ỉ ả thanh th n có đ c không ch do cá nhân đã ho t đ ng theo ứ đúng các chu n m c đ o đ c ủ c a XH mà còn ngay c cá nhân ữ ươ ạ ộ Ho t đ ng 2: ả ề đ , th o lu n l p tìm hi u khái ni m l tâm. ụ M c tiêu: HS bi ủ ươ ạ tr ng thái c a l ươ ể thân đ có l ế Cách ti n hành: GV nêu tình hu ng:ố ạ Ở ớ l p 10B1 có 2 b n là Tu n và Thành cùng mang tài li u vào phòng thi. Khi phát ắ ệ hi n ra cô giáo ch nhi m đã g i lên nh c nh .ở ỗ ế ấ Tu n đã nh n ra khuy t đi m, xin l i cô và ố ứ ẽ ử h a s s a ch a. Còn Thành thì ch i quanh
44
ắ ỗ ầ ậ i vì không xem
ầ
ấ ề
ữ ườ ậ ấ quy t đ nh năng l c t ươ ng i có l ỉ ứ ỉ
ỗ ứ
ị
t?ế ọ ự ề
ấ
ỗ ả
ậ ớ ả ậ ổ ớ ể ả ờ i
ư ắ m c sai l m nh ng đã nh n ra ủ ượ đ c sai l m c a mình và đã ữ ầ ử s a ch a sai l m) ự ự ế ị ế ố Y u t ề đánh giá và đi u ch nh hành vi ủ ạ ườ đ o đ c c a m i ng i khác ự ụ ủ nhau : ngoài s giáo d c c a gia ườ ộ ng và xã h i, còn đình, nhà tr ự ữ ộ ế ố m t y u t quan tr ng n a là s ủ ệ ự ụ ự rèn luy n c a giáo d c, t t ỗ ườ ả i. Do đó, m i b n thân m i ng ườ ườ ả ng xuyên rèn ng i ph i th ệ ả ữ luy n cho mình nh ng tình c m ố ẹ t đ p t
ế t trình bày ý ki n cá nhân ổ ế ủ
ể ế ậ và cho là mình không m c l tài li u.ệ 1. Em có nh n xét gì v Tu n và Thành? 2. Gi a Tu n và Thành ai là ng tâm th c t nh? ể ươ ng tâm là gì? 3. Em hi u l ụ ộ 4. Hãy nêu m t vài ví d mà các anh ch bi 5. Đi u gì làm cho năng l c đánh giá và ủ hành vi c a thành và tu n khác nhau? GV th o lu n l p HS trao đ i, th o lu n v i nhau đ tr l câu h i.ỏ ầ ượ HS l n l ậ GV nh n xét các ý ki n c a HS và b sung thêm đ có k t lu n chính xác.
ấ ươ ể ở ng pháp v n đáp thành
ệ ư ế ể
ở i ph i rèn luy n nh th nào đ ng tâm?
ế ố ạ ứ i ki n th c
ổ ế ự ệ
ờ ố ư ủ ự ự ệ
ả
ươ ế b. Làm th nào đ tr ươ ườ ng tâm ng i có l ườ ườ ầ ỗ - M i ng ng xuyên i c n th ứ ạ ư ưở ệ ng đ o đ c t rèn luy n t ế ứ ạ ể theo quan đi m đ o đ c ti n b .ộ T giác th c hi n các hành vi ứ ạ đ o đ c, th c hi n đúng các ụ ủ ả nghĩa v c a b n thân. ồ ưỡ b i d ể ẽ ẹ đ p đ … đ luôn có l ng tình c m trong sáng ng tâm.
ỏ ỉ
ữ ế ng tâm mà còn ph i bi t gi
ử ụ GV s d ng ph ỏ ặ GV đ t câu h i: ả ườ Con ng ườ ươ i có l tr thành ng ế ể HS phát bi u ý ki n ế ế GV t ng k t ý ki n và ch t l ọ ậ GV k t lu n toàn bài h c ạ ặ ươ ng tâm là đ c tr ng c a đ i s ng đ o L ị ạ ế ố ộ ứ n i tâm làm nên giá tr đ o đ c, là y u t ườ ứ ươ ờ ng tâm mà đ c con ng i. Nh có l ượ ố ẹ ờ ố ữ c duy nh ng cái t t đ p trong đ i s ng đ ố ộ ể trì và phát tri n. Do đó trong cu c s ng ả ỗ không ch đòi h i m i cá nhân ph i có ươ ả ươ l ng gìn l tâm.
ậ ấ ố ệ ậ ổ Cho HS làm bài t p sau và GV treo gi y kh to
ắ ế ươ ứ ộ ớ ộ ng ng v i c t B
B
ẻ ủ 4. C ng c , luy n t p (5 phút): trên b ngả . Câu 1: S p x p các c t A t A ọ 1. Tr em đi h c a. Đóng thuế
45
ọ ầ ườ
ả
2. Kinh doanh hàng hóa ạ ự ố 3. S ng t do – H nh phúc ngươ 4. Chăm sóc yêu th ươ ạ b. Tr ng h c và th y cô giáo ẹ c. Cha m nuôi con ố ệ ổ d. B o v T qu c ố ủ ộ ủ ng tâm c a tình hu ng sau và nói rõ thái đ c a
ậ ố ườ ng ngã.
i B ướ ẫ ẩ ế ự ẩ ố ế H ng d n HS chu n b cho ti t 2. Nhân ph m và Danh d ,
ạ ậ Câu 2: phân tích tr ng thái l ư ế em nh th nào? ố ộ ụ ạ ư ườ T i ngã t đ ng ph m t c già ch ng g y qua đ ẳ ấ ồ ườ i A: Nhìn th y r i đi th ng Ng ỡ ậ ườ i B: Giúp đ t n tình Ng ườ ạ ế ườ i C: Ch nh o ng Ng ị ạ ộ 5. Ho t đ ng n i ti p: H nh phúc. Làm bài t p 1, 2 trong SGK, trang 75
Ố Ự Ế Ệ THI T K GIÁO ÁN TH C NGHI M S 2
ế Ế Ớ BÀI 12: CÔNG DÂN V I TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH (Ti t 25)
ụ 1. M c tiêu
ọ ọ ầ ạ
ề ế
ệ
ệ ề ể ữ ề ầ
ộ ố ệ ệ ộ
ộ ữ ề ồ ữ ệ ế ệ ạ ộ
ỏ ộ ố ộ ầ m t s n i dung sau:
ộ ố ề ệ ủ ể ầ H c sinh bài này h c sinh c n đ t: ứ * V ki n th c Tình yêu là gì? Quan ni m v tình yêu. Tình yêu chân chính là gì? Bi u hi n tình yêu chân chính, nh ng đi u c n tránh trong tình yêu. ề ỹ * V k năng Phê phán m t s quan ni m, thái đ , hành vi sai trái trong quan h tình yêu. ộ * V thái đ ủ Đ ng tình ng h nh ng quan ni m đúng và ti n b . phê phán nh ng hành vi l ch l c. ộ II. N i dung ạ Khi d y bài này, GV c n chú ý làm sáng t Tình yêu chân chính, bi u hi n c a tình yêu chân chính, m t s đi u c n tránh trong
ươ tình yêu nam n .ữ ng pháp
ả ậ ớ ả ậ ng pháp th o lu n l p, th o lu n
ươ ạ ể ử ụ ế ng pháp thuy t trình, đàm tho i…
ệ ươ ng ti n
ả
ế ạ ấ
ụ ữ ệ ế ơ
ế ể ỏ ườ ầ ự ế ế ỗ ể ẩ t th nào là nhân ph m, danh d ? M i ng i c n làm gì đ có
ẩ III. Ph ể ả ạ Đ gi ng d y bài này, giáo viên có th s d ng ph ớ ế ợ nhóm, k t h p v i ph ươ ệ IV. Tài li u và ph ế Máy chi u, b n trong. ọ ậ ổ Gi y kh to, phi u h c t p, bút d , băng dính, kéo. ớ SGK, SGV GDCD l p 10, Ca dao, t c ng , th , câu chuy n liên quan đ n tình yêu. ạ ọ V. Ti n trình d y h c 1. Ki m tra bài cũ(4’) Câu h i: Em hãy cho bi ự nhân ph m danh d ?
46
ớ
i thi u bài m i (1’) ướ Ở ệ ộ ệ bài tr
c các em đã bi ể ế t m t s quan ni m v đ o đ c c a dân t c ta, gi ấ ề ạ ứ ủ ế ộ ố ề ạ ứ
ớ 2. Gi ờ ọ h c này các em cùng tìm hi u các v n đ đ o đ c liên quan đ n tình yêu, hôn nhân và gia đình. ớ ạ 3. D y bài m i T/gian ạ ộ Ho t đ ng N iộ
ủ c a GV và dung
HS chính
10’
tiêu
ti nế
ữ
ộ ạ Ho t đ ng ngươ 1: Ph pháp v nấ đáp, thuy tế trình tìm ể hi u khái ệ ni m tình yêu. ụ M c : HS tìm hi uể tình yêu là gì. Cách hành: GV đ tặ câu h i:ỏ 1. Em hãy tìm m t sộ ố câu ca dao, ữ ụ t c ng , ơ ạ đo n th ề nói v tình yêu nam n .ữ Qua 2. nh ng câu ca dao, t cụ ạ ữ ng , đo n ơ th đó, em ể tình hi u có yêu ủ c a bài 1. Tình yêu a. Tình yêu là gì? Tình là yêu ự s rung ả c m và quy nế luy nế sâu s cắ ữ gi a hai iườ ng khác i. ớ Ở gi ọ có h ừ ự s ph ề ợ h p v nhi uề m t…ặ làm cho ọ h có nhu c uầ ầ g n gũi, ắ g n bó v iớ nhau, nguy nệ ố s ng vì
47
ế ể
+Bi uể ớ
nhau và s nẵ sàng hi nế dâng cho nhau cu cộ s ngố c aủ mình.
ể
ể ữ nh ng bi u ệ hi n gì? HS phát bi u ý ki n. ớ + Nh ai, ồ ổ ổ b i h i, b i h i..v…ồ ệ hi n: nh nhung, quy nế luy n,ế ắ ố mu n g n bó nhau… GV đ tặ ế ti p câu h i:ỏ tế Em bi ữ nh ng quan ệ ni m nào ề v tình yêu? HS phát ế bi u ý ki n. tắ GV tóm t ghi trên b ngả HS l aự ọ ch n đáp án đúng theo cách hi uể ủ c a các em GV đ nhị ướ ng cho h HS rút ra ậ ế ế k t k t lu n “quan ni mệ ề ầ sai l m v tình yêu sẽ ế ẫ d n đ n ả ậ h u qu ề ặ n ng n Tình yêu mang tính xã h i.ộ Xã h iộ không can thi pệ ế đ n tình yêu cá nhân, nh ngư có trách nhi mệ ngướ h ọ ẫ d n m i
48
iườ ng có quan ni mệ đúng ề ắ đ n v tình yêu, ệ ặ t đ c bi ở ữ nh ng iườ ng ầ ắ b t đ u cướ b sang tu iổ thanh xuân.
trong cu cộ ủ ố s ng c a ả b n thân ạ ệ i và hi n t ươ ng lai”. t ừ đó T ọ ướ ng h c h sinh đ nế quan ni mệ đúng đ nắ ề v tình yêu. Tình yêu là gì? GV đ tặ ế ti p câu h i: ỏ 1. Theo em tình yêu có mang tính xã ộ h i và mang tính giai c pấ không? 2. Em có ậ nh n xét gì ế ề v ý ki n sau: “ tình yêu là chuy nệ ư ủ c a riêng t ườ ỗ m i ng i, không liên quan gì đ nế iườ ng khác”. HS phát ế ể bi u ý ki n. M iỗ Có! ạ ờ th i đ i có quan ni mệ yêu khác nhau ch ngẳ
49
ẹ ặ
12’
ự
c 1
ạ trong h n XHPK tình thể yêu ệ tính hi n “Cha G/C. m đ t đâu con ng iồ đó”…. ộ ạ Ho t đ ng Th oả 2: ậ lu n nhóm ề v tình yêu chân chính. ụ tiêu: M c HS hi u thể ế nào là m tộ tình yêu chân chính, ệ ể bi u hi n ủ c a tình yêu chân chính. Cách ti nế hành: ướ : B GV chia l pớ 4 thành nhóm và giao câu h iỏ ậ ả th o lu n cho các nhóm và quy ờ ị th i đ nh th oả gian ậ lu n 3 phút. Nhóm 1: Gia bà đình ạ H nh và ự ông L c là ạ b n bè thân ế ừ lâu. t t thi ọ b. Thế là nào ộ m t tình yêu chân chính. * Bi uể hi n:ệ Tình c mả chân th c, sự quy nế luy n,ế cu nố hút, g nắ bó gi aữ m tộ nam và ộ ữ m t n . Sự quan tâm sâu ế ắ s c đ n nhau không ụ ợ i. v l Sự chân thành, tin c yậ và tôn ừ tr ng t
50
2
ộ
ự
ả c phía. Lòng ị v tha và ự s rung c m. ả * Tình yêu chân chính: Là tình yêu trong sáng, lành m nh,ạ phù h pợ v iớ quan ni mệ ạ ứ đ o đ c ộ ế ti n b ủ c a xã h i.ộ
ộ
Mai là con ạ bà H nh là m t cô gái xinh đ p,ẹ ỏ ọ i. h c gi l cự Ông ố mu n mai yêu con trai mình. Gia đình ông L c và con trai tìm m iọ cách đ cóể ượ tình đ c ủ ả c m c a Mai. Em có ậ nh n xét gì ề v tình ố hu ng trên? Nhóm 2: Trong m tộ ư ị d p giao l u ị ơ ớ v i đ n v ộ ị ộ b đ i đ a ươ ph ng, ả và H i ấ Tu n đã trò ớ ệ chuy n v i nhau, r i hồ ọ yêu nhau – ế m t chi n sĩ thông tin ị ơ ủ c a đ n v . Gia đình, ạ b n bè chê ả bai H i vì ộ ỏ sao b m t chàng có đ aị ộ ị v , xã h i, có trình độ ấ ọ h c v n,
51
ề
ườ
ộ
ằ
ể ủ ti n c a đ yêu m tộ ng i lính. Em có nh nậ xét gì về tình hu ngố trên? Nhóm 3: và Mai ơ ắ Th ng ch i thân v iớ ngườ nhau th xuyên quan tâm giúp đỡ nhau trong ố cu c s ng ậ ọ và h c t p. ề ả C hai đ u ượ đ c vào ọ ạ Đ i h c và ố ế đ n cu i năm c aủ ạ ườ ng Đ i tr ọ ọ h c, h chính th cứ ố ớ tuyên b v i ề ạ b n bè v tình yêu c aủ ọ h . Em có ậ nh n xét gì ề v tình ố hu ng trên? Nhóm 4: Thanh và H ng yêu cượ nhau đ ộ m t năm, hai gia đình hoàn có ả c nh khó đ tộ khăn,
52
ệ
ằ
ế
nhiên Bố ị ằ H ng b ệ b nh, lúc này xu tấ ấ hi n Tu n ặ ra m t vì nhà có ti nề sang nói v iớ H ng, mình ằ yêu H ng đã n uế lâu, ấ ằ H ng ch p ậ thì nh n ệ ề ti n vi n ẽ phí Tu n sấ ế lo h t, vì túng thi uế ằ nên H ng đã nghĩ nh nậ ờ cho i l xong. Lúc này Thanh ượ c, t đ bi Thanh cũng không nói gì ứ ặ mà c l ng theo dõi đỡ giúp H ng.ằ ư Nh ng trong ờ gian th i ậ ờ nh n l i yêu ấ thì Tu n ằ ả H ng c m ệ ấ th y m t ỏ m i và chán ả n n, không ạ ấ th y h nh r iồ phúc, ặ ằ H ng g p ấ Tu n nói
53
ấ ớ Tu n, v i ơ ả em c m n trong anh ờ gian th i qua đã giúp ỡ đ gia đình em, nh ngư v nẫ em không thể ố ừ l a d i anh ượ đ c vì em không có tình c mả ngươ yêu th ớ v i anh, và ằ ở H ng tr ớ ạ v i i l Thanh và xin Thanh ứ tha th vì suy phút l chệ nghĩ ạ l c đã làm Thanh đau ổ kh và bày ả ỏ tình c m t ằ ủ c a H ng ớ ố đ i v i Thanh. Thanh r tấ vui đã ôm ằ H ng và ộ đ ng viên, v iớ nói ằ H ng, anh ẫ v n yêu em ư nh ngày nào. Em có ậ nh n xét gì ề v tình ố hu ng trên?
54
ướ ọ
ự
: c 2 B H c sinh trong nhóm ề trao đ i vổ tình hu ngố ượ c giao, đ ả ế ghi k t qu ậ ả th o lu n. ướ : c 3 B ệ ạ di n Đ i các nhóm ầ ượ t báo l n l tranh cao, ổ ậ lu n b sung và l aự ọ ch n đáp án theo đúng cách hi uể ủ c a các em. ướ : c 4 B ế ổ GV t ng k t các ý ki nế ể ủ c a HS đ ấ ố th ng nh t ộ n i dung bài ấ ọ h c và nh n ộ ạ m nh m t ố s ý trong ộ n i dung. ể Đ có s quy nế ẫ ế l n luy n nhau và giữ sự cho quy nế ề ế luy n b n lâu thì con ả ườ ng i ph i ự hoàn luôn t ệ thi n mình,
55
ớ
ề
ả
i.ườ
luôn đ iổ m i mình. ạ Bên c nh đó trong quá trình đ i xố ử ườ ớ i v i ng c nầ yêu tránh vi cệ ứ đáp ng vô ệ đi u ki n các yêu c uầ ườ ủ i c a ng Đ cặ yêu. ệ t là quan bi ụ ệ h tình d c ướ tr c hôn nhân. ậ ư Nh v y, tình yêu chân chính ừ ph i có t hai phía, còn tình yêu đ nơ ỉ ươ ng ch ph ạ i đau đem l ấ ổ b t kh , ạ h nh cho con ng GV có thể dùng bài ơ th : “Tôi yêu em” c aủ Puskin. ế lên Chi u ể ả màn nh đ ọ HS đ c và phân tích. Trích: “Tôi yêu em” (A. Puskin) “ ........
56
ươ
ươ Tôi yêu em, th mầ âm không hi v ngọ ụ Lúc r t rè, h mậ khi ự lòng h c ghen Tôi yêu em, yêu chân thành, đ mằ th mắ ầ C u em ườ ượ i c ng đ tình, nh tôiư đã yêu em”. GV cho HS phân tích ơ bài th trên tế và cho bi ả ậ h u qu ủ c a tình yêu đ nơ ươ ph ng? GV HS ấ th y rõ ậ ượ đ c h u ả ủ qu c a tình yêu đ nơ ng, GV ph ề cho m t độ ề tài v nhà HS tìm hi uể ộ và n p vào ầ tu n sau : ề đ tài đó là “Em hãy ư đ a ra cách ả ủ i c a hóa gi tình yêu đ nơ ng”. ph
57
ể ế
ạ
12’
ặ GV đ t câu h i:ỏ Em hi uể tình yêu chân chính là gì? HS phát bi u ý ki n. GV nh nấ m nh, tình yêu làm cho iườ con ng ạ h nh phúc, ờ ố t yêu đ i t ơ ẹ đ p h n. Giúp cho iườ con ng có cái nhìn ngươ và ph l aự pháp ọ ch n tình yêu đúng đ n.ắ ộ ạ Ho t đ ng Th oả 3: ớ ậ lu n l p theo bàn, tìm hi uể ề ữ nh ng đi u ầ tránh c n trong tình yêu. Cách ti nế hành: ớ Bu c 1: GV giao phi uế ọ ậ h c t p cho HS theo bàn (4 phút). Tình hu ngố : c. M tộ ề ố s đi u c nầ tránh trong tình yêu. Yêu ngươ đ quá s m,ớ nh mầ ẫ l m tình ớ ạ b n v i tình yêu. Yêu ộ m t lúc nhi uề i,ườ ng
58
ả
ế
yêu để ch ngứ ỏ t kh năng chinh ph cụ b nạ khác i,ớ gi yêu vì m cụ đích vụ ợ i. Có l quan hệ tình d cụ cướ tr hôn nhân.
ồ
ể
ả
ở ủ iướ B và D c nhau ngày 10/4/1989. Sáng ngày 29.4. 1989, ệ B đ n b nh ệ vi n xin ạ n o thai. Bác sĩ h i lýỏ do, B k :ể B và D yêu nhau đã 4 cu iố năm, năm 1 988 B ệ ố t nghi p t ấ trung c p Y, đang đ iợ phân công công tác thì D và gia đình D xin ướ cho c i. B và gia đình cô đ ng ý vì “yêu nhau đã lâu, tìm hi u đã kĩ, hôn nhân ế ph i đ n”, ủ ụ và th t c ướ ễ i di n ra c ọ g n, vui, đúng pháp lu t.ậ ế ầ G n h t ầ tu n trăng ậ ọ m i m t ớ ườ ng i m i bàn vi cệ công tác và c a đôi ăn
59
ả ở
ệ
ồ ợ ch ng v ẻ tr . D và gia đình đòi B nhà ph i làm ru ngộ và chăm sóc ẹ cha m . Còn B và gia đình B đòi B đi công tác ư nh đã ượ đ c đào ạ t o. D tuyên ế ố “N u b : ở không nhà ạ thì n o thai sau đó c tắ ỗ ứ đ t”. M i bên khăng khăng theo ý ủ c a mình và B đã đi đ nế ệ b nh vi n... H i:ỏ B và D đã có sai l mầ gì trong tình yêu? ả ậ H u qu ầ ủ c a sai l m đó? Theo em tình trong c nầ yêu tránh đi uề gì? ướ B c 2: HS trong theo bàn trao đ i,ổ ậ ả lu n th o ể ớ v i nhau đ
60
ả ờ l i câu
ớ i
ệ
Lây
tr h i.ỏ ướ B c 3: ệ ạ di n Đ i ộ ố ọ m t s h c sinh theo bàn phát ể bàn bi u, bổ khác sung ý ki n.ế ướ B c 4: GV ế ổ t ng k t các ủ ế ý ki n c a để HS ấ ố th ng nh t ộ n i dung bài h c.ọ GV: L ngồ ghép thêm ộ dung n i giáo d cụ ị ỏ ứ s c kh e, v thành niên, giáo d cụ gi tính, giáo d cụ dân s .ố GV: Đ aư ra các số ế li u chi u trên màn nhả ạ + N o phá ổ ở thai tu i ị v thành niên. ế + k t hôn s m.ớ + nhi mễ HIV/AIDS
61
ngườ qua đ ụ ố tình d c đ i ị ổ ớ v i tu i v thành niên.
ớ ố ứ Đi mể L p đ i ch ng Ghi chú
ự ớ L p th c nghi mệ
L n 1ầ 0 L n 2ầ 0 L n 1ầ 0 L n 2ầ 0 1
0 0 0 0 2
1 1 1 0 3
1 1 2 01 4
6 6 66 3 5
9 9 8 29 6
4 4 46 821 7
7 7 82 722 8
4 4 3 120 9
1 1 1 1 10
ổ ố T ng s 331 331 33 33
Mode: Giá tr t n s ị ầ ố. 6 6 6 8 Mode
Median: Trungvị.
7 7 7 7 Mode Median ị Average: Giá tr trung bình .
Trung vị Average
Gía tr ị
7.78
ừ ả 6.84 ự ệ ể ầ 6.60 T b ng 2. 6.60 7, ta th y:ấ Tr c ướ th c nghi m (ki m tra l n 1) và th cự
ể ầ ứ ầ trung bình Nh n xét: ậ ngi mệ (ki m tra l n 2), chúng tôi đã dùng công th c tính các ề giá trị trong ph n m m
ủ ớ ư Excel nh : Mode , Median, Average c a L p ớ TN và L p ĐC .
62
ể ế ể ả K t qu bài ki m tra tr l n 1ầ c TN (Ki m tra ớ và l p ĐC ), l p TNớ
ằ trung bình x p xấ ỉ b ng nhau
ể ầ ơ ớ ự ệ ể nghi m ệ (Ki m tra l n 2), l p có đi mể ướ (AverageTN = 6.60 ≈ AverageĐC = 6.60). Sau th cự ố đi m trung bình cao h n l p đ i ớ th c nghi m có
ch ngứ (AverageTN = 6.84 < AverageĐC = 7.78).
ớ ẳ ị ị ự ằ Do đó, chúng tôi kh ng đ nh r ng giá tr trung bình trong hai l p th c
ứ ộ ệ ả ệ nghi m và đ iố ch ng th c s ệ ự ự là khác nhau và tác đ ng có hi u qu rõ r t
ể ể ế ế ạ đi mể các bài ki m tra l n 2ầ c aủ
ể ể ớ ố
Sau khi ki m tra chúng tôi ti n hành x p lo i ạ ớ l p TN và l p ĐC
theo B ngả 4.5: Th ng kê phân lo i đi m ki m tra ư nh sau:
< 5 5→6 7 8→ 9 10→
(Gi i)ỏ
L pớ L p ớ TN L p ớ ĐC ạ ế Lo i y u 0 (%) 2 (6.1%) (Lo iT.ạ bình) 5(15%) 15(45.4%) (Khá) 15(45.6%) 11(33.4%) 13(39.4%) 5(15.1%) T. c ngộ 33 33
ồ ị ể ể ầ ạ Hình 2: Đ th phân lo i đi m ki m tra l n 2
ừ ả ố ể ể ậ ạ T b ng th ng ầ phân lo i đi m ki m tra l n 2, chúng tôi có nh n xét:
ể ạ ỏ ủ ớ ố % đi m lo i gi ự i c a l p th c nghi m ớ ệ (39.4%) > l p đ i ch ng ứ (15.1%).
ủ ớ ự ể ạ ố % đi m lo i khá c a l p th c nghi m ớ ệ (45.6%) > l p đ i ch ng ứ (33.4%)
ệ ự ể ớ ặ Đ c bi t không có HS đi m lo i y u ệ ạ ế ở l p th c nghi m.
63
SO SÁNH ĐIỂM TRUNG BÌNH KIỂM TRA LẦN 1 VÀ KIỂM TRA LẦN 2
7.78
8
7.5
LỚP TN
6.84
7
LỚP ĐC
6.6
6.6
Điểm trung bình
6.5
6
Trước TĐ
Sau TĐ
ể ệ ầ ự sau 2 l n th c nghi m
Hình 3: Đ thồ ị so sánh đi m trung bình
ả ủ ệ ắ ẳ ậ ị Các nh n xét này càng kh ng đ nh ch c ch n v ộ ắ ề tính hi u qu c a tác đ ng
ự ệ th c nghi m.
ự ọ ậ ủ ả ự ệ ệ ộ Hi u qu th c nghi m qua đánh giá thái đ tích c c h c t p c a HS.
ả ự ủ ệ ậ ự ụ ể ệ ơ Đ làm rõ h n hi u qu th c c a vi c v n d ng PPDH tích c c môn GDCD, sau
ự ề ệ ế ả ệ ả ọ ậ ủ ế th c nghi m chúng tôi đã ti n hành kh o sát ý ki n v hi ủ u qu h c t p c a HS c a
ả ự ộ ộ LTN và LĐC. N i dung kh o sát (ph l c ụ ụ 9). Bao g m: ồ Thái đ tích c c h c t p ọ ậ , thái
ề ữ ố ớ ể ậ ả ọ ộ ứ đ h ng thú đ i v i môn h c và nh n xét v nh ng bài ki m tra và kh năng hoàn thành
ủ ể các bài ki m tra c a HS.
ế ả ế ở Chúng tôi ti n hành kh o sát và thu đ ượ 33/33 phi u ế ở LĐC và 33/33 phi u c LTN
ế ả ả ạ ư ệ ọ ả và k t qu kh o sát hi u qu d y h c môn GDCD nh sau:
ộ ố
Thái đ tích c c h c t p
ự ọ ậ (Câu s 3, ph l c ụ ụ 9)
64
ồ ị ủ ộ thái đ tích c c h c t p ự ọ ậ c a HS.
Hình 2.4: Đ th đánh giá
ủ ế ố ự ể ộ LTN s ý ki n c a HS hăng hái phát bi u xây d ng n i dung bài h c ọ (15/33 –
ỏ ớ ề ạ ủ ế ặ 45%), đ b t ý ki n c a mình và đ t câu h i v i giáo viên ( 11/33 – 33.3 %) cao h nơ
ề ớ ệ ể ế ầ ỉ nhi u so v i LĐC ặ . Đ c bi t là t ỷ l ệ ch phát bi u ý ki n khi th y, cô yêu c u ( ầ 13/33 –
ề ế ớ ơ ề ấ , đi u này cho th y 39.4%), không phát bi u (ể 8/33 22.2%) chi m nhi u h n so v i LTN
ả ở ộ ộ ọ ậ ủ thái đ h c t p c a HS không ph i n i dung bài h c ọ hay môn h c ọ mà chính là ph ngươ
ổ ứ ạ ọ ủ pháp t ch c d y h c c a GV.
ộ ứ ớ ố ọ ụ ụ Thái đ h ng thú v i môn h c (Câu s 1,4 , ph l c 9 ) .
Tần số
Câu 1/ TN
Câu 1/ ĐC
Câu 4/ TN
Câu 4/ ĐC
20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0
Lựa ch ọ n a Lựa ch ọ n b Lựa ch ọ n c Lựa ch ọ n d
Câu 1/ TN
17
10
4
1
Câu 1/ ĐC
8
3
20
9
Câu 4/ TN
6
2
6
4
Câu 4/ ĐC
1
15
13
19
ồ ị ứ ớ ủ ọ c a HS.
Hình 2.5: Đ th đánh giá h ng thú v i môn h c
ấ ế ọ ố LTN có s ý ki n ế r t thích ti t h c GDCD v a r i ừ ồ (17/33 – 51.5%), thích ti ế ọ t h c
ố ế ọ ừ ồ ố ớ GDCD v a r i ( ừ ồ 10/33 – 30.3%). Ng ượ ạ LĐC s ý ki n ế ti c l i t h c v a r i đ i v i em
bình th ngườ (20/33 – 60.6%), và không thích ti ế ọ ừ ồ 9/33 – 27.2%). LĐC s ýố t h c v a r i (
ể ế ệ ạ ọ ớ ộ ki n ế ít thích đ c tài li u, vào m ng Internet, tìm hi u n i dung bài m i, liên quan đ n bài
ề ơ ọ h c môn GDCD ( ớ 13/33 – 39.4%); không thích (19/33 – 57.5%) cao h n nhi u so v i
ư ậ ẳ ị ụ ư LTN. Nh v y chúng tôi kh ng đ nh tính u th c a ậ ế ủ v n d ng PPDH tích c c ự đã t oạ
ố ớ ự ứ nên s h ng thú, say mê đ i v i ng ườ ọ . i h c
ế ả ậ
Kh năng nh n th c, ti p thu tri th c c a ứ ủ ứ
ố ớ HS đ i v i bài h cọ (Câu 2, ụ ụ ph l c 9 ).
65
Tần số 25
20
22
20
15
Câu 2/ TN
10
Câu 2/ ĐC
10
8
7
5
3
1
2
0
Câu
Lựa ch ọn c Lựa ch ọ n
d
Lựa ch ọn a
Lựa ch ọ n b
ồ ị ứ ủ ứ ả ậ ọ ế kh năng nh n th c, ti p thu tri th c c a bài h c
Hình 2.5: Đ th đánh giá
ụ ứ ế ể ế ố ậ LTN s ý ki n hi u và v n d ng ki n th c làm các bài t p ậ (22/3366.6%), cao
ư ế ố ộ ộ ơ h n LĐC ; còn s ý ki n c a ể ủ LĐC có n i dung hi u, có n i dung ch a rõ (20/33 –
ư ể ể ơ 60.6%); ch a hi u nhi u ( ề 10/33 – 30.3% ); không hi u bài (3/33 – 9.1%) cao h n LTN.
ề ẳ ị ụ ạ ậ ọ ủ Đi u này kh ng đ nh ự vi cệ v n d ng PPDH tích c c vào d y h c môn GDCD c a LTN
ấ ượ ớ ớ ề ơ có ch t l ng cao h n nhi u so v i v i LĐC .
ụ ể ả ả 5. Kh năng tri n khai và áp d ng gi i pháp
ậ ụ ươ ự ạ ạ ầ ọ ọ n d ng ph ớ ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i Vi c vệ
ớ ạ ườ ự ế ả ạ ỉ ạ đ o đ c” ớ ứ l p 10 i tr ễ ng THPT Nguy n không ch dùng gi ng d y tr c ti p trên l p t
ụ ệ ỉ ị ở ườ Du, mà còn là áp d ng trong toàn huy n, T nh bà r a vũng tàu các tr ng THPT. S ử
ươ ạ ạ ọ ự ậ ở d ng ụ ph ng pháp d y h c tích c c ự này đã t o thói quen cho HS t ôn t p nhà đ ể
ứ ủ ủ ể ươ ấ ả ộ ở ố ế ki m tra, c ng c ki n th c c a bài/ ch ng cho t ọ t c các môn h c xã h i khác các
ọ ừ ấ ế ấ ấ c p h c t c p THCS đ n c p THPT.
̀ ̣ ̣ 6. Bai hoc kinh nghiêm
ụ ậ ươ ự ạ ạ ầ ọ ọ Qua v n d ng ph ớ ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i
ự ệ ệ ả ả ả ớ ọ ạ đ o đ c” ứ l p 10 có hi u qu cao thì tôi rút ra bài h c cho b n thân ph i th c hi n đúng
ậ ụ ươ ạ ọ quy trình v n d ng ph ng pháp d y h c tích c c ư ự nh sau:
66
ướ ươ ạ ọ ế ế bài gi ngả bài d y ạ theo h t k ậ ụ ng v n d ng ph ng pháp d y h c tích
6.1. Thi
c c ự
ọ ủ ế ầ ạ ạ ậ ọ ọ ị a. L p k ho ch d y h c : Xác đ nh nhu c u, phong cách h c c a h c sinh; xác
ụ ự ệ ầ ạ ầ ả ạ ọ ị ộ ị đ nh m c tiêu d y h c; Xác đ nh yêu c u n i dung bài d y và c n ph i th c hi n quá
ấ ạ ộ ọ ụ ể ự ệ ề ạ ợ ớ trình c u trúc hóa l ọ i n i dung cho phù h p v i đi u ki n d y h c c th ; L a ch n
ứ ổ ứ ạ ọ ươ ươ ệ ạ ọ ườ hình th c t ch c d y h c, ph ng pháp, ph ng ti n d y h c và môi tr ọ ậ ng h c t p;
ự ự ể ế ệ ạ ạ Xây d ng k ho ch ki m tra đánh giá; T đánh giá và rút kinh nghi m cho quá trình d y
ế ọ h c ti p theo .
ứ ợ ể ề ạ ạ ọ ồ ọ ạ ộ ộ b. Tri n khai d y h c: D y h c là m t quá trình ph c h p g m nhi u ho t đ ng
ạ ổ ứ ẽ ể ề ệ ả ấ ặ có c u trúc đan xen ch t ch ; Truy n đ t, t ộ ề ch c qu n lý và đi u khi n vi c lĩnh h i
ể ướ ế ỗ ợ ẫ thông tin, quá trình giao ti p đ h ng d n, h tr ng ườ ọ Ngoài ra giáo viên ph iả i h c.
ự ộ ướ ạ ơ ộ ự ế ẫ ộ ọ ọ ạ t o đ ng l c, h ng d n, đ ng viên, khuy n khích, t o c h i l a ch n cho h c sinh.
ả ọ ậ ủ ọ ế ể ạ ọ ụ c. Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh: Trong quá trình d y h c có th áp d ng
ứ ụ ề ớ ạ ể ờ nhi u hình th c đánh giá v i m c đích khác nhau, t ồ i các th i đi m khác nhau bao g m
ỗ ế ạ ọ ậ ủ ọ ạ đánh giá sau m i ti ả ộ ế t d y, bài d y, đánh giá theo c m t ti n trình h c t p c a h c sinh
ế ặ ổ ho c đánh giá t ng k t.
ả ế ệ ề ằ ạ ồ ọ ể d. C i ti n vi c d y h c và phát tri n chuyên môn b ng nhi u ngu n thông tin
ể ư ạ ả ượ ữ khác nhau trong và sau khi gi ng d y. Giáo viên có th đ a ra đ c nh ng đánh giá,
ậ ầ ị ế ể ả ế ọ ị ướ ệ ớ nh n đ nh c n thi ệ ạ t đ c i ti n vi c d y h c theo đ nh h ể ng m i thông qua vi c ki m
ọ ể ớ ườ ụ ể tra h c sinh. Cùng v i ki m tra, đánh giá th ủ ng xuyên, m c đích c a ki m tra, đánh giá
ộ ạ ượ ề ứ ữ ư ế ậ ằ ỳ ề ụ ị đ nh k là nh m đ a ra nh ng k t lu n v m c đ đ t đ c v m c tiêu, ch t l ấ ượ ng
ộ ủ ọ ự ế ạ ọ ọ . ạ d y h c và s ti n b c a h c sinh trong quá trình d y h c
ệ ế ạ ạ ạ ọ ộ ả Bên c nh đó, tôi đ c các tài li u liên quan đ n n i dung bài d y; So n giáo án gi ng
ị ươ ự ệ ệ ế ạ ạ ọ ọ ẩ d y;ạ Chu n b ph ng ti n d y h c; Th c hi n ti n trình d y h c.
ạ ọ ự ế ệ ớ 6.2. Th c hi n ti n trình d y h c trên l p
ệ ọ + Giao vi c cho h c sinh
ứ ế ậ ả ọ ượ ộ + H c sinh th o lu n n i dung ki n th c đã đ c giao
67
ả + HS trình bày k t quế
ổ ớ ậ + L p góp ý, nh n xét, b sung.
ế ổ ậ + GV k t lu n và b sung
ệ ạ ọ ự ớ 6.3. Th c hi n d y h c trên l p
ụ ư ệ ạ ổ ứ ạ ộ ạ ọ GV dùng các thao tác nghi p v s ph m đ ể t ch c ho t đ ng d y và h c theo
ộ ộ ứ ượ ị ớ ủ ự ổ m t n i dung và hình th c đã đ c xác đ nh theo đ i m i c a PPDH tích c c đó là GV
ỉ ổ ứ ế ổ ọ ch là ng ườ ướ i h ẫ ng d n, t ạ ọ ch c, c vũ, khuy n kích h c sinh tham gia vào các ho t h c
ể ọ ự ạ ộ ư ế ệ ỹ cá nhân, ho t đ ng nhóm đ h c t ứ chi m lĩnh nh ng tri th c và rèn luy n k năng, kỹ
ủ ộ ứ ự ệ ế ộ ộ ự x oả cho HS làm vi c đ ể ch đ ng lĩnh h i tri th c m t cách tr c ti p, t giác và sáng
ọ ượ ự ệ ươ ế ạ t oạ . vì v y, ậ Các bài h c đ ế ế c th c hi n k ti p nhau theo ch ng trình và k ho ch c ụ
ầ ủ ụ ả ộ th .ể Vì v y, tậ rong giáo án ph iả ph n ánh khá đ y đ các y u t ế ố ư m c đích, n i dung, nh
ươ ọ ướ ớ ư ph ng pháp, hình th c ứ t ổ ứ , PTDH, các năng mà h c sinh h ch c ng t ự i nh năng l c
ộ ệ ượ ệ ạ ự xã h i, năn l c chuyên bi ả đ ỏ t…thì đòi h i GV ph i ệ ố c đào t o có h th ng nghi p v ụ
ụ ấ ứ ữ ể ề ệ ạ ạ ứ ổ ề ứ ư s ph m đ thích ng v nh ng thay đ i v ch c năng, nhi m v r t đa d ng và ph c
ạ ọ ệ ặ ớ ổ ớ ạ ủ t p c a quá trình d y h c, có nhi ộ t tình v i công cu c đ i m i giáo d c ụ . M t khác, đòi
ạ ộ ọ ậ ủ ộ ự ể h i ỏ HS tích c c suy nghĩ, ch đ ng tham gia các ho t đ ng h c t p đ khám phá và lĩnh
ứ ự ế ệ ắ ộ ỹ ự ư t ộ h i ki n th c, rèn luy n k năng, xây d ng thái đ và hành vi đúng đ n nh : giác
ọ ậ ủ ọ ậ ề ế ứ ệ ế ạ ả trong h c t p, có ý th c trách nhi m v k ho ch h c t p c a mình và k t qu chung
ế ự ọ ủ ọ ở ọ ơ ọ ế ế ậ ủ ớ c a l p, bi h c và tranh th h c m i n i, m i lúc, bi t t ứ t cách ti p nh n tri th c
ộ ọ . ệ ố m t cách có h th ng và khoa h c
ử ụ ươ ế ị 6.4 S d ng các ph ệ ng ti n, thi ạ ọ . t b trong quá trình d y h c
ự ự ở ụ ắ ự ổ ớ ỗ ợ ầ , góp ph n h tr cho
PTDH th c s tr thành công c đ c l c đ i m i PPDH
ạ ộ ự ụ ứ ệ ho t đ ng d y ạ h cọ , th c hi n các m c tiêu h c t p ư ọ ậ nh : ki n t ỹ ế h c, k năng, thái đ ộ,
ệ ủ ọ ậ ứ ề ể ợ kích thích h ng thú h c t p ầ ọ ậ , đi u ki n quá trình h c t p, h p lý hóa công vi c c a th y
ể ạ ượ ế ệ và trò đ đ t đ ụ c các m c tiêu c a ả ủ t ngừ bài h cọ . Cho nên, đ phát huy h t hi u qu và ể
ả ắ ữ ượ ể nâng cao vai trò c a ủ PTDH, thì đòi h i ỏ GV ph i n m v ng u ư , nh c đi m và các kh ả
ầ ủ ư ươ ể ự ụ ệ ạ năng cũng nh yêu c u c a ph ng ti n ệ đ th c hi n m c tiêu d y h c ế ử ụ ọ . N u s d ng
ầ ư ự ớ ọ ạ ữ không đúng v i nh ng yêu c u s ph m ạ khi l a ch n PTDH thì PTDH l ụ i có tác d ng
ướ ả ế ự ệ theo chi u ề h ng . tiêu c c, làm cho HS hoang mang, hi u qu ti p thu kém
68
ổ ớ ể ọ 6.5. Đ i m i ki m tra, đánh giá h c sinh
ụ ệ ể ả ề Vi c ệ ki m tra đánh giá ph i toàn di n, khách quan, chính xác và có tác d ng đi u
ọ ậ ủ ự ố ắ ạ ộ ạ ọ ộ ỉ ch nh ho t đ ng d y h c, đ ng viên s c g ng h c t p c a HS.
ể ủ ặ ỉ ự Ki m tra , đánh giá c a môn GDCD có đ c thù riêng không ch d a trên tiêu chí
ể ự ề ố ủ đi m s c a HS mà đánh giá d a trên nhi u kênh khác ỉ ự nhau. Vì n uế đánh giá ch d a
ự ề ụ ể trên tiêu chí đi m sể ố mà không d a trên nhi u kênh khác nhau ệ có th làm l ch m c tiêu
ạ ườ ệ đào t o con ng i toàn di n.
Ấ Ề Ế Ế Ị K T LU N Ậ VÀ Đ XU T, KHUY N NGH
1. Tính m iớ
ậ ớ ạ ự ạ ầ ọ Vi c vệ ụ n d ng ứ PPDH tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c”
ể ệ ự ệ ớ ể ừ ề ố ớ l p 10 đã th hi n s khác bi t v i PPDH truy n th ng đã chuy n t ủ vai trò c a
ườ ụ ế ụ ộ ề ắ ọ ỉ ng ứ i GV ch chú tr ng truy n th ki n th c, HS th đ ng l ng nhe và ghi chép
ủ ườ ổ ứ ế ổ sang vai trò c a ng i GV ch ỉ ng ườ ướ i h ẫ ng d n, t ch c, c vũ, khuy n kích HS
ể ọ ự ạ ọ ạ ộ ư ế tham gia vào các ho t h c cá nhân, ho t đ ng nhóm đ h c t chi m lĩnh nh ng tri
ứ ệ ỹ ủ ộ ệ ộ th c và rèn luy n k năng, ỹ ả cho HS làm vi c đ k x o ứ ể ch đ ng lĩnh h i tri th c
ự ế ộ ự ủ ộ ự m t cách tr c ti p, t giác và sáng t o ạ . HS tích c c suy nghĩ, ch đ ng tham gia các
ạ ộ ọ ậ ứ ế ệ ể ỹ ự ộ ho t đ ng h c t p đ khám phá và lĩnh h i ki n th c, rèn luy n k năng, xây d ng
ắ ộ ự ọ ậ ứ ệ ư t thái đ và hành vi đúng đ n nh : giác trong h c t p, có ý th c trách nhi m v k ề ế
ủ ớ ọ ậ ủ ế ả ạ ế ự ọ ho ch h c t p c a mình và k t qu chung c a l p, bi h c và tranh th h c ủ ọ ở t t
ọ ơ ọ ế ệ ố ứ ế ậ ộ m i n i, m i lúc, bi ọ . t cách ti p nh n tri th c m t cách có h th ng và khoa h c
2. Tính kh thiả
ạ ộ ế ệ ả ượ ậ ụ ấ c, cho th y vi c ệ v n d ng PPDH ự Qua ho t đ ng th c nghi m và k t qu thu đ
ớ ạ ạ ượ ứ ự ạ ọ ớ ầ tích c c trong d y h c ph n “Công dân v i đ o đ c” ứ l p 10 t o đ ọ ậ c h ng thú h c t p
ự ự ủ ộ ệ ạ cho HS, và phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng sáng t o và rèn luy n thói quen vào
ả ự ọ ữ ụ ứ ế ậ ầ ợ ỹ kh năng t h c và tinh th n h p tác, k năng v n d ng ki n th c vào nh ng tình
ố ự ễ . hu ng khác nhau và trong th c ti n
69
ủ ợ ả 3. L i ích c a gi i pháp
ớ ạ ụ ầ ậ Qua các bài gi ngả v n d ng PPDH tích c c ứ ự trong ph n “Công dân v i đ o đ c”
ọ ậ ứ ệ ế ả ớ l p 10, đã ạ t o nên h ng thú trong h c t p và hi u qu là HS khi ti p thu bài h c ọ m tộ
ệ ố ệ ồ ờ ự cách có h th ng và khoa h c ọ , đ ng th i đã rèn luy n cho HS tính t ệ giác trong vi c
ờ ố ư ỹ ứ ế ế ỹ ỹ chi m lĩnh tri th c và các k năng khác trong đ i s ng nh k năng giao ti p, k năng t ự
ả ọ ậ ủ ệ ế ẳ ặ ầ ị ọ ự h c, t chi ụ trách nhi m k t qu h c t p c a mình….. M t khác, kh ng đ nh t m quan
ậ ụ ự ạ
ự
ộ
tr ngọ v n d ng PPDH tích c c góp ph n m ng thành công v ề đ iổ
ệ ầ th c hi n cu c cách
ệ ụ ớ ấ ế m i PPDH theo m c tiêu giáo d c ạ ụ giai đo n hi n nay là t t y u và khách quan.
ề ấ ế ị 4. Đ xu t, khuy n ngh
ườ ầ ị ế ị ạ ọ ng THPT c n trang b các PTDH và thi t b d y h c nh ả ư: Phim nh, sách
Nhà tr
ủ ơ ề ị ử ế ả ầ ả ọ ằ báo, phim nh v l ch s , sách tham kh o có liên quan đ n môn h c đ y đ h n nh m
ệ ạ ề ệ ả ạ ọ ệ ạ t o đi u ki n cho GV và HS đ t hi u qu cao trong vi c d y và h c.
ộ ồ ồ ưỡ ộ ớ ở ề ề ng chuyên đ cho GV v chuyên
H i đ ng b môn c p t nh m ra các l p b i d ấ ỉ
ụ ư ệ ề ộ ể ề ệ ạ môn, nghi p v s ph m, các chuyên đ kinh t ậ ế xã h i đ GV có đi u ki n c p
ữ ụ ể ả ớ ự ễ nh tậ nh ng thông tin m i, th c ti n đ áp d ng vào bài gi ng.
ế ớ ự ề ả ả ạ ọ GV d y môn GDCD ph i tâm huy t v i ngh mà mình đã l a ch n, ph i luôn là t mấ
ươ ự ự ọ ự ủ g ng t ự ọ t h c, nghiên c u, ứ t ạ sáng t o và ổ , luôn luôn là trung tâm c a m i s thay đ i
ệ ổ ớ ỉ ệ ạ ổ đ i m i giáo d c ụ . Ch có nh v y ớ ư ậ , vi c đ i m i PPDH thành công và đ t hi u qu ả, m iớ
ể ừ ề ế ậ ạ ọ ớ ố ườ chuy n t mô hình d y h c truy n th ng v i cách ti p c n ng ầ i th y là m trung tâm,
ườ ọ ụ ộ ậ ạ d y là chính , ng i h c th đ ng sang mô hình thông tin h ướ t p trung vào ng ng ườ ọ i h c
ệ ậ ọ ủ ạ ộ ủ ạ ề ặ và đ c bi t t p trung vào ho t đ ng h c c a ng ủ ườ ọ đ cao vai trò ch đ o c a i h c,
ườ ọ ự ứ ế ế ộ ườ ng ườ ọ ; ng i h c i h c tr c ti p chi m lĩnh tri th c do xã h i cung c p ấ , còn ng ầ i th y
ướ đóng vai trò là ng i ườ t ổ ứ h ch c, ng d n ẫ , ch đ o HS ỉ ạ .
ả ở ườ ồ ưỡ ớ ế ậ ạ ph i th ở ng xuyên m các l p b i d ứ ậ ng c p nh t ki n th c ụ S Giáo d c và Đào t o
ộ ở ể ể ể ề ấ ậ ậ ề v pháp lu t và ra bài t p v nhà n p s đ ch m đi m làm tiêu chí đ xét thi đua giáo
viên.
70
Ụ Ụ PH L C
ế ứ ự ộ ả ị
ế ố Mã s phi u
ế ớ ọ ố ụ ụ 1. Ph l c 1: Phi u kh o sát vai trò, v trí và thái đ tích c c, h ng thú l p h c đ i ớ v i môn GDCD. ọ Các em h c sinh thân m n!
ệ ể ậ ả ỏ
A………….. ả ờ
Đ nâng cao hi u qu môn GDCD b c THPT. Các em hãy tr l i các câu h i sau
đây.
ộ Stt N i dung
Đánh giá A
ố ớ ủ ứ ậ D B C các l aự ấ : (Đánh d u X vào Nh n th c vai trò c a HS đ i v i môn GDCD
II.
ấ ọ ch n mà các em cho là đúng nh t).
ứ ấ ổ ổ ổ
ổ Theo em, môn GDCD có b ích v i các em không?
ố ớ ủ ự ấ ọ ị ớ (Đánh d u X các l a ch n mà các em cho là ổ M c đánh giá: A. R t b ích; B. B ích; C. Ít b ích; D. Không b ích. 1 II. V trí c a môn GDCD đ i v i HS:
đúng nh t). ấ
ứ ấ ọ M c đánh giá: A. R t quan tr ng; B. Quan tr ngọ
ọ
ư ế ụ C. Ít quan tr ng; 2 D. Không quan tr ng.ọ ị Môn Giáo d c công dân có v trí nh th nào trong các môn
ượ ọ ọ h c mà em đ
c h c. ự ọ ậ ủ ố ớ ộ ọ ấ (Đánh d u X vào III. Thái đ tích c c h c t p c a các em đ i v i môn h c GDCD.
ự ấ ọ các l a ch n mà các em cho là đúng nh t).
ứ ườ ế
ả ỏ ớ ả ờ ặ ỏ M c đánh giá: A. Không; B. Hi m khi; C. Thi tho ng; D.Th 3 ng xuyên. ọ i câu h i và đ t câu h i v i GV khi h c HS hăng hái tr l
ộ ữ ớ
ủ ế ế ế nh ng n i dung m i. GV quan tâm đ n các ý ki n c a HS cho dù là ý ki n đó 4
ứ ủ ệ ế ả đúng hay sai. ọ Trong các bài gi ng, GV liên h các ki n th c c a bài h c 5
ụ ể
ộ ộ ố ớ v i các tình hu ng c th trong th c t GV đ ng viên ự ế . ọ ậ ệ HS hoàn thành vi c h c t p m t cách t ố t 6
nh t.ấ
ố ớ ộ ứ ủ ự ấ ọ (Đánh d u X vào các l a ch n IV. Thái đ h ng thú c a các em đ i v i môn GDCD.
mà các em cho là đúng nh t). ấ
71
ứ ườ ả C. Thi tho ng; D.Th ng xuyên.
ế ở ọ
ể ế c khi đ n ti
ế ọ t h c. ệ ệ ọ M c đánh giá: A. Không; B. Hi m khi; 7 8 9 ỉ ọ H c sinh ch h c trong v ghi. ớ ướ ộ HS tìm hi u n i dung bài m i tr ạ HS đ c thêm tài li u, vào m ng Internet tìm tài li u và thông
ọ
ọ ế ẩ ị tin liên quan đ n bài h c. ỏ H c sinh chu n b các câu h i ngoài sách giáo khoa liên 10
ọ ớ
ế ớ ặ ặ ả ỏ ọ ể ỏ quan đ n bài h c đ h i GV khi h c bài m i. ả ấ Trong l p, HS c m th y tho i mái khi đ t câu h i ho c đ ề 11
ớ ọ ế ủ ạ b t ý ki n c a mình. ỳ ờ ế HS Ch đ n k thi m i h c. 12
ụ ụ
Ể
Ể
ụ ụ
Ể
Ể
Ph l c 5: DANH SÁCH ĐI M KI M TRA
Ph l c 6: DANH SÁCH ĐI M KI M LĐC
LTN
L pớ
H ọ
Tên
Tên
Stt
L pớ
KT L n ầ 1
KT L n ầ 2
KT L nầ 1
KT L n ầ 2
H ọ ễ Nguy n Thanh Thiên
ầ ữ
ị
ị Tr n Th Hoàng ị ỹ ặ
ễ
Tr n Lê Khánh
10A1 10A1 Hoàng Tr n Trâm ễ 10A1 Nguy n N Hoàng ầ Tr n Vân 10A1 ạ Ph m Y 10A1 ươ 10A1 V ng Th Giáng ầ 10A1 ồ 10A1 H Th M 10A1 Ngô Đ ng Thùy ị ỳ 10A1 Hu nh Th Kim ứ 10A1 Nguy n Đ c ầ 10A1 ễ 10A1 Nguy n Văn ễ 10A1 Nguy n Lê Minh ậ ễ 10A1 Nguy n Nh t Lý Hoa 10A1 ị ạ Ph m Th 10A1 ị 10A1 Lê Th xuân 10A1 Đoàn Qu cố 10A1 Hoàng Th Mị ỹ
An Anh Anh Anh Bình C m ầ Châu Diệu D ngươ Đan Đông H ngằ H nhạ Hi nề Hi uế H ngồ Huệ Huyên Kiên La
3 9 6 8 6 8 9 5 8 5 9 6 5 8 8 6 5 7 6 5
9 8 10 6 8 9 8 5 9 7 9 7 8 5 7 9 7 9 8 9
Bình Di mễ H nhạ Hân Hi nề Hoàng Hoàng ươ H ng Kim Kông Liên Li uễ Linh L c ộ L cự Lý My Nên Nga Nh tậ
6 5 9 5 8 6 6 9 5 5 8 9 5 6 8 9 4 8 5 6
8 7 6 5 7 7 8 7 7 5 8 10 7 8 7 6 5 8 8 7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ễ
ị
21
ễ 10A1 Nguy n Th Di m
Lài
4
5
ễ 10A3 Nguy n Thái ề ị 10A3 Võ Th Ki u ầ ị ỹ Tr n Th M 10A3 ạ Ph m Thành 10A3 Đào Minh 10A3 10A3 Đinh Huy 10A3 Đoàn Duy 10A3 Hoàng Thị ồ ỗ 10A3 Đ Vĩnh Ph n 10A3 Hoàng H ngồ Phan H ngươ 10A3 ị 10A3 Võ Th Thúy ị ế Lê Th Y n 10A3 Lê Công 10A3 ạ ấ Ph m T n 10A3 ị ạ Ph m Th Minh 10A3 ễ ễ 10A3 Nguy n Di m ọ ạ Ph m Ng c 10A3 ị ồ Lê Th H ng 10A3 ễ 10A3 Nguy n Hoàng ộ ươ Tr ng M ng Ki uề
10A3
Như
3
7
72
ươ
ng
ị ị ồ
Lê Mai
ngươ
ị
ị ng Th Thanh
ầ ầ ươ ầ
ươ
ngươ
ị
ầ
ầ
ị
ạ Ph m Th Ph 10A1 10A1 Võ Th H ng ữ ồ 10A1 H Hoàng h u 10A1 Ngô Tr ng ọ 10A1 Ngô ồ 10A1 H Th Thanh Lê Thành 10A1 Lê Vũ Di pệ 10A1 ẩ ễ 10A1 Nguy n C m 10A1 Bùi H iả Lê Xuân 10A1 Tr n Hoàng 10A1
10A3 Ngô Xuân 10A3 10A3 Vũ Minh ị Tr n Th Thu 10A3 Tr n Văn Minh 10A3 Tr 10A3 10A3 Tr n Đình 10A3 Võ Xuân ị 10A3 ng Th Thu L 10A3 Võ Lê Anh 10A3 Nguy n Th Thu 10A3
ễ Tr n Th Kim
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
9 8 7 9 9 9 7 9 6 7 8 7 9
6 8 8 5 7 6 4 8 7 10 6 7 6
Phúc Ph Quang ngươ S Tài Tâm Thành Thành Th oả Thư Th yủ Th yủ Mode
9 6 9 8 7 6 7 7 6 7 9 6 6
8 6 7 7 7 6 7 6 5 5 7 7 7
8
6
Trung vị
7
7
6.60
6.84
Loan Loan L iợ nghĩa Nh t ậ Nhung Phát Ph ngụ Ph Quân Qúy Thái Mode Trung vị Gía tr ị trung bình