intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

WORD STRESS 2

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

97
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

WORD STRESS 2 Trong bài học này chúng ta sẽ xem xét về cách nhấn trọng âm trong các từ ghép gồm: - Danh từ ghép (Compound nouns) - Động từ ghép/ Cụm động từ (Compound verbs/ Phrasal verbs) - Tính từ ghép

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: WORD STRESS 2

  1. WORD STRESS 2 Trong bài học này chúng ta sẽ xem xét về cách nhấn trọng âm trong các từ ghép gồm: - Danh từ ghép (Compound nouns) - Động từ ghép/ Cụm động từ (Compound verbs/ Phrasal verbs) - Tính từ ghép (Compound adjectives) A. Danh từ ghép 1. Các danh từ ghép được tạo bởi 2 danh từ thì trọng âm sẽ thường được nhấn vào phần đầu của danh từ ghép đó Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech /ˈerpɔ:rt/ airport N sân bay / ˈbæθru:m/ phòng tắm bathroom N /ˈfʊtbɔ:l/ football N bóng đá /ˈklæsru:m phòng học classroom N / ˈnu:zpeɪpər/ newspaper N báo / ˈherdresər/ thợ cắt tóc hairdresser N / ˈtu:θeɪk/ sự đau răng toothache N / ˈgɜ:rlfrend/ bạn gái girlfriend N /ˈsʌnglæsɪz/ sunglasses N kính râm / ˈfoʊtoʊka:pi/ sự sao chép photocopy N 2. Một số danh từ ghép sẽ có trọng âm rơi vào cả 2 phần nếu phần thứ nhất miêu tả chất liệu của phần thứ hai Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech /'glæs 'dʒɑːr/ bình thủy tinh glass jar N plastic bag / 'plæstɪk 'bæg/ N túi nhựa tomato soup /tə'meɪtoʊ 'su:p/ N súp cà chua metal box /'metl 'bɑːks/ hộp sắt N thùng chứa hàng bằng steel /'sti:l kənˈteɪnər/ N container thép bánh dẹt làm bằng cá /'fɪʃ 'keɪk/ fish cake N nấu với khoai tây raspberry /'ræzberi 'dʒæm/ N mứt quả mâm xôi jam wooden doll / 'wʊdn 'dɑ:l/ búp bê gỗ N /'æpl 'paɪ/ apple pie N bánh táo orange juice / ˈɑ:rɪndʒ'dʒu:s/ N nước cam 3.Một số danh từ ghép có trọng âm chính rơi vào cả 2 phần nếu phần thứ nhất nói cho chúng ta biết vị trí hoặc nơi chốn của danh từ thứ hai là ở đâu. Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech
  2. /'kɑ:r'dɔ:r/ cửa xe oto car door N / 'frʌnt'dɔ:r/ cửa trước front door N bedroom door / 'bedru:m'dɔ:r/ cửa phòng ngủ N /'sɪti ˈsentər/ trung tâm thành phố city centre N kitchen window /'kɪtʃɪn ˈwɪndoʊ/ N cửa sổ bếp /'ɡraʊnd 'flɔːr// tầng trệt ground floor N /'bedsaɪd ˈteɪbl/ bàn cạnh giường bedside table N trouser pocket /'traʊzər ˈpɑ:kɪt/ N túi quần left hand /'left 'hænd/ N tay trái 4.Một số danh từ ghép được tạo thành bởi 1 động từ và 1 giới từ thì trọng âm rơi vào phần thứ nhất của danh từ ghép.(động từ) Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech /'meɪkʌp/ trang điểm make-up N /'breɪkʌp/ break-up N chia tay /'setʌp/ cơ cấu, cách bố trí set-up N /'kʌmbæk/ sự trở lại comeback N / ˈfi:dbæk/ ý kiến phản hồi feedback N /'hæŋoʊvər/ N cái còn sót lại hang-over /' hoʊldbæk/ N sự cản trở, sự ngăn trở holdback breakdown /'breɪkdaʊn/ N sự chết máy /'tʃekɪn/ sự đăng kí ở khách sạn check-in N sự chạy trốn, sự trốn / ˈgetəweɪ/ getaway N thoát 5. Một số danh từ ghép được tạo thành bởi một động từ dạng -ing(V-ing) và 1 danh từ thì trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ nhất của danh từ ghép ( V-ing) Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech washing /ˈwɑ:ʃɪŋ məʃi:n/ N máy giặt machine swimming pool /ˈswɪmɪŋpu:l/ N bể bơi giày( cho việc chạy, running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃu:z/ N điền kinh) waiting room / ˈweɪtɪŋru:m/ N phòng chờ /ˈpɑ:rkɪŋlɑ:t/ bãi đỗ xe parking lot N reading lamp / ˈri:dɪŋlæmp/ N đèn đọc sách dining room /'daɪnɪŋru:m/ N phòng ăn writing paper /ˈraɪtɪŋpeɪpər/ N giấy viết sewing / ˈsoʊɪŋməʃi:n/ N máy may machine
  3. / ˈri:dɪŋtest/ bài kiểm đọc reading test N B. Động từ ghép/ Cụm động từ( Phrasal verbs/ Compound verbs) Các động từ ghép hay cụm động từ có cấu trúc gồm 1 động từ và 1 tiểu từ ( phó từ, giới từ) thì trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ 2 ( phần tiểu từ) Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech /let'daʊn/ làm ai thất vọng let down V shut down /ʃʌt'daʊn/ ngừng hoạt động V /prɪnt'aʊt/ print out V in /tɜːrn'ɔːf/ tắt máy turn off V /teɪk ˈoʊvər/ V tiếp quản, kê tục take over break down /breɪk'daʊn/ V chết máy / fɔːləˈweɪ/ rời bỏ ai fall away V /teɪk'ɔːf / cất cánh take off V /ɡɪv'ʌp/ từ bỏ give up V /muːv'ɔːn/ bắt đầu move on V C. Tính từ ghép 1. Các tính từ ghép trọng âm chính thường rơi vào phần thứ hai của tính từ ghép đó. Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech worldly-wise /wɜːrldli waɪz/ từng trải Adj well-known /wel' noʊn/ nổi tiếng Adj broke-hearted /ˈbroʊkənhɑ:rtɪd/ Adj đau lòng, đau khổ có tư tưởng rộng rãi, broad-minded /brɔ:dˈmaɪndɪd/ Adj khoáng đạt old-fashioned /oʊld ˈfæʃnd/ cũ, cổ Adj cold-blooded /koʊldblʌdɪd/ lạnh lùng Adj dark-green /dɑ:rk'ɡri:n/ đen xẫm Adj easy-going / i:zi ˈɡoʊɪŋ/ dễ gần Adj self-confident /selfˈkɑ:nfɪdənt/ Adj tự tin good-looking /ɡʊd'lʊkɪŋ/ ưa nhìn( ngoại hình) Adj 2. Một số tính từ ghép được tạo bởi 1 danh từ đứng trước 1 tính từ, trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ nhất ( phần danh từ) Parts of Examples Transcription Listen Meaning speech /ˈkɑːrsɪk/ carsick Adj say xe /ˈsiːsɪk/ seasick Adj say sóng color blind /ˈkʌlər blaɪnd/ Adj mù màu water proof / ˈwɔːtər pruːf/ Adj chống thấm nước
  4. /ˈduːtifriː/ miễn thuế duty-free Adj /ɪr ˈsplɪtɪŋ/ ear-splitting Adj (âm thanh) chói tai /'wɜːrld waɪd/ khắp thế giới world-wide Adj / ˈlaɪflɔːŋ/ suốt đời lifelong Adj /ˈnoʊtwɜːrði/ noteworthy Adj đáng chú ý (kỹ thuật) không hỏng hóc, trouble-free / ˈtrʌblfriː/ Adj không trục trặc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2