Ộ Ụ Ạ Ể Ị Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ƯỜ Ạ Ọ Ể Ụ Ắ Ể TR NG Đ I H C TH D C TH THAO B C NINH
Ọ Ễ NGUY N NG C KHÔI
Ộ Ự Ạ Ạ XÂY D NG N I DUNG D Y NGO I KHÓA
Ể Ấ Ằ Ể MÔN TAEKWONDO NH M PHÁT TRI N TH CH T
Ọ Ơ Ở Ọ Ố Ộ CHO H C SINH TRUNG H C C S THÀNH PH HÀ N I
ụ ọ Ngành: Giáo d c h c
Mã s : ố 9140101
Ọ Ụ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ GIÁO D C H C
Ắ B C NINH – 2018
ượ ạ ườ ạ ọ ắ Công trình đ c hoàn thành t i: Tr ng Đ i h c TDTT B c Ninh
ọ ẫ ế ấ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ầ 1. PGS.TS. Tr n Tu n Hi u
ồ 2. TS. Phan H ng Minh
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ậ ộ ồ ế ấ ậ ạ Lu n văn đ ượ ả ệ ướ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án ti n sĩ t i:
ườ ạ ọ ắ Tr ng Đ i h c TDTT B c Ninh
ờ ồ Vào h i........ gi ........ ngày ....... tháng........ năm 20…..
ể ạ ậ Có th tìm lu n án t i:
ư ệ ố ệ 1. Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ườ ạ ọ ắ ư ệ 2. Th vi n Tr ng Đ i h c TDTT B c Ninh
Ớ Ậ Ệ A. GI I THI U LU N ÁN
M Đ UỞ Ầ
ậ ề ủ ổ ư s ChoiHongHi sáng l p. Nó đ t: ấ Tính c p thi ớ ớ ứ ậ ể ứ ệ ạ ộ ế ớ ệ ệ i, đ ứ ạ ứ ậ ể ư ộ ố ờ ượ Ủ c y ban Olympic th gi ộ i các th v n h i. Hi n nay Vi ệ ể ấ ế ậ ầ ủ ọ ầ ả ớ ộ ề ế Taekwondo môn võ truy n th ng c a Tri u Tiên, do t ch c t p luy n chính th c vào năm 1955. Tuy ra đ i khá mu n so v i các phái võ khác song t ế ớ phát tri n m nh trên toàn th gi ấ ượ đ c đ a vào thi đ u chính th c t tham gia t p luy n môn võ này và giành đ ỉ ra kh p h u h t các t nh thành trong c n ứ ậ ạ ở ấ ạ ộ ng ho t đ ng d các tr ự i do s ph i h p c a nhà tr ư ạ ả ấ ưở ự ả ạ ứ ậ ứ ề ễ ậ ộ ố ắ ươ , Nguy n Đ ng B c (2007). ậ ứ ả ứ ứ ư ư ụ ệ ề ẻ ườ ượ ổ c t i nay Taekwondo đã ậ i công nh n chính th c là môn th thao võ thu t, ế ậ ự ữ t Nam là m t trong nh ng thành viên tích c c ượ ộ c thành tích thi đ u cao. Phong trào Taekwondo đã phát tri n và lan r ng ả ướ ế ắ c, có đ m i t ng l p xã h i tham gia nh t là đông đ o thanh thi u niên. ườ ệ ạ ướ ạ ừ ề i d ng câu l c T nhi u năm nay, hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo ộ ể ở ệ ủ ườ ồ ạ ộ ậ ố ợ ủ ng, Trung tâm TDTT các Qu n Huy n c a S Văn hóa Th thao Hà N i, b đã t n t ấ ư ươ ộ ố ộ ộ ệ ng trình gi ng d y ch a có và ch a th ng nh t. Các Hu n Hi p h i Taekwondo Hà N i. Tuy nhiên n i dung và ch ế ự ấ ớ ả ủ ế ệ ấ ộ ng đ n s phát luy n viên gi ng d y ch y u d a vào n i dung thi lên c p đai. Đây là nguyên nhân r t l n nh h ư ể ủ ấ ệ , tri n c a hình th c t p luy n này. Đã có m t s công trình nghiên c u v võ thu t nh : Nguy n Thành Tu n(1999) ế ễ ề ấ ầ Vũ Xuân Thành (2012)... Các đ tài trên đã nghiên c u phát Tr n Tu n Hi u (2004) ạ ậ ể ự ấ ố ể qua t p luy n võ thu t. Nh ng ch a có đ tài nghiên c u ng d ng gi ng d y tri n các t ch t th l c riêng l môn võ Taekwondo trong nhà tr ng. ầ ừ ủ ấ ộ ự ề ấ ọ ọ ý nghĩa và t m quan tr ng c a v n đ , chúng tôi l a ch n nghiên c u: ạ ứ “Xây d ng n i dung d y ể ấ ộ ể ằ Xu t phát t ạ ự ố ngo i khóa môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i” ứ ổ ọ ơ ở ạ ơ ở ọ ợ ụ M c đích nghiên c u: ự ụ ủ ộ ườ ự ế ạ ả ạ ộ ứ Trên c s nghiên c u t ng h p, đánh giá th c tr ng c a công tác GDTC trong các ứ ọ ố i thành ph Hà N i, chúng tôi ti n hành l a ch n và ng d ng các n i dung gi ng d y môn võ ng THCS t tr
ờ ạ ể ự ể ầ ọ ấ ượ ọ ng GDTC cho h c ộ ngo i khóa đ nâng cao th l c cho h c sinh, góp ph n nâng cao ch t l ố ệ Taekwondo vào gi sinh THCS thành ph Hà N i. ứ ệ ạ ộ ủ ạ ạ ạ ạ ụ ự ụ Đánh giá th c tr ng công tác GDTC và th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa c a các câu l c b ộ ự ườ ệ ể ấ ự ể ằ ộ ộ ng THCS thành ph Hà N i. ạ ố ạ ụ Nghiên c u xây d ng n i dung d y ngo i khoá môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho ố Nhi m v nghiên c u Nhi m v 1: ọ võ Taekwondo cho h c sinh các tr ứ Nhi m v 2: ộ ọ h c sinh THCS thành ph Hà N i. ụ ệ Ứ ụ ệ ạ ạ ộ ng d ng và đánh giá hi u qu c a các n i dung d y ngo i khóa môn Taekwondo đ i v i s ố ớ ự Nhi m v 3: ể ấ ủ ọ ể ố ả ủ ộ phát tri n th ch t c a h c sinh THCS thành ph Hà N i.
Ữ Ớ Ủ Ậ NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN ể ỉ ấ ẩ ậ ượ ọ ọ a ch n đ c 11 ch tiêu và test đ tiêu chu n trong đánh giá th ch t cho h c sinh THCS thành ph ứ ủ ỉ ơ ể ự Lu n án l ồ ộ ứ ấ ủ ọ ỉ ể ự ạ ộ ể ự ộ ượ ể ấ ể ạ ằ ộ ừ đó đánh giá đ ộ ố ố Hà N i, bao g m: Đánh giá hình thái c th (2 ch tiêu), Đánh giá ch c năng sinh lý (2 ch tiêu), Đánh giá ch c năng ơ ở tâm lý (3 test) và Đánh giá trình đ th l c (4 test), trên c s đó, đánh giá th c tr ng th ch t c a h c sinh THCS ọ ạ ố thành ph Hà N i t c n i dung d y ngo i khoá môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i. ơ ở ể ậ ằ ậ ạ ộ ộ lu n án đã ạ ụ ể ộ ộ ứ ọ ượ ị ươ ạ ươ ứ ạ ượ ạ ươ ứ ả ị ạ ấ ả ọ ể ấ ạ ạ Trên c s phân tích lý lu n và th c tr ng n i dung d y ngo i khoá môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t ự ố ọ ọ ọ c 8 n i dung gi ng d y ngo i khóa cho h c sinh l a ch n đ ươ ụ ể ộ ươ ng ng 4 năm h c. C th đã xác đ nh n i dung và đ nh l ng ng c th theo 11 ch ớ ớ ng trình gi ng d y ngo i khóa cho h c sinh THCS ng ng v i 11 ch ng ng v i 11 c p đai, t ự cho h c sinh THCS thành ph Hà N i, ố THCS thành ph Hà N i t ả trình gi ng d y t ộ ố thành ph Hà N i. ồ ứ ụ ứ ả ạ ạ ộ ươ ế ả ọ ố ộ ậ ạ ờ ả ế ạ Đ ng th i lu n án ti n hành ng d ng n i dung và hình th c gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo đã xây ng trình đã ủ ệ ả ọ ố ộ ậ ệ ự ự d ng trong gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà N i. K t qu , ch xây d ng c a lu n án đã có hi u qu cao trong vi c phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i.
ậ ở ầ ươ ấ Lu n án g m Ấ ầ ổ ứ ổ ng 1 T ng quan ả ế ch c nghiên c u (1 ứ ử ụ ươ ế ươ 33 tài li u, trong đó có 1 ế ệ ằ ả 3 trang); Ch ệ Trung Qu cố , ngoài ra còn có 42 b ng s li u, ứ ề các v n đ nghiên c u ậ ng 3 K t qu nghiên c u và bàn lu n ệ ệ t, ồ ứ ế ằ 25 tài li u b ng ti ng Vi ơ ồ ố ệ 02 s đ , 11 bi u để ể ấ ể Ậ Ủ C U TRÚC C A LU N ÁN ồ ồ 150 trang A4: G m các ph n: M đ u (0 5 trang); Ch ươ ng pháp (42 trang); Ch và t ng 2 Ph ậ ế ậ ị (88 trang); K t lu n và ki n ngh (02 trang). Lu n án s d ng 1 ế Anh, 03 tài li u b ng ti ng ằ ệ 05 tài li u b ng ti ng ụ ụ và 10 ph l c.
Ộ Ậ B. N I DUNG LU N ÁN
ƯƠ Ổ Ứ Ấ Ề CH NG 1. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
ậ ề ủ ươ ề ụ ể ệ ơ ả ng 1 c a lu n án trình bày v các ván đ c th sau: ộ ố ể ấ ưỡ ể ấ ạ ự ế ớ ể ự ụ ữ ệ ấ ứ ể ể ng th ch t; Th ch t; Phát tri n ậ Ch 1.1. M t s khái ni m c b n có liên quan ể ệ Trình bày các khái ni m: Giáo d c th ch t; Th thao ngo i khóa; Giáo d ch t th l c. Đây là nh ng khái ni m liên quan tr c ti p t ể ấ ố ấ ể ườ ụ ề ấ ể i quá trình nghiên c u lu n án. ọ ơ ở ả ụ ề ế ườ ấ ặ ể ể ọ ướ ườ ơ ở ọ ể c v công tác Giáo d c th ặ ng trung h c c s và Đ c ữ ấ ạ ấ ể ộ ả ấ ủ ể ể ọ ọ th ch t và t ặ 1.2. Đ c đi m Công tác Giáo d c th ch t trong các tr ng Trung h c c s ớ ủ ầ ể t trình bày nh ng v n đ liên quan t Ph n vi i: Quan đi m c a Đ ng và Nhà n ấ ộ ụ ng h c các c p; Đ c đi m Giáo d c th ch t n i khóa trong các tr ch t trong tr ọ ơ ở ườ ể ạ ộ ng trung h c c s . đi m ho t đ ng th thao ngo i khóa trong các tr ớ ự ưở ế ố ự ữ 1.3. Nh ng y u t nhiên và xã h i nh h ng t t i s phát tri n th ch t c a h c sinh Trung h c c s ở ở
ấ ủ ọ ế ả ể ộ ng t Khái quát v nh ng y u nh h ướ ớ ự ị ế ố ự ề ộ ữ ưở c, ánh sáng, không khí, đ a hình t ồ ố i s phát tri n th ch t c a h c sinh THCS thành ph Hà N i bao g m ạ ệ ố xã h i (đi u ki n s ng và sinh ho t; ể nhiên...) và các y u t
ộ ố thành ph Hà N i ề ế ố ự y u t t nhiên (n ộ ậ ạ ộ Ho t đ ng v n đ ng…). ể ặ ơ ả ể ớ ị ử ậ ỹ 1.4. Đ c đi m môn võ Taekwondo ề ặ Trình bày các đ t đi m c b n v môn võ Taekwondo liên quan t ế ệ ố i l ch s môn võ, h th ng k thu t, chi n ậ ủ thu t c a môn võ. ể ọ ơ ở ậ ề ặ ươ ể ặ ả ơ ố t trình bày v đ c đi m gi ặ 1.5. Đ c đi m tâm, sinh lý l a h c sinh Trung h c c s trong t p luy n Taekwondo ẫ ầ Ph n vi ệ ầ ộ ệ i ph u (hình thái, đ c đi m c – x ệ ng, đ c đi m phát tri n các t ặ ứ ọ ể ệ ầ ể ấ ế ặ ể ấ ặ ổ ể ể ớ ậ v n đ ng); Đ c đi m sinh lý (H th n kinh, h tu n hoàn, h hô h p, quá trình trao đ i ch t, đ c đi m gi ấ ch t i tính) và
ể ủ ọ ứ ể ể ể ể ặ ậ ặ ạ ộ ặ đ c đi m tâm lý c a h c sinh (đ c đi m phát tri n quá trình nh n th c, đ c đi m phát tri n nhân cách, ho t đ ng giao ti p).ế ọ ứ ướ ứ ụ ấ ớ ể i giáo d c th ch t và th c có liên quan t ể ế ọ thao tr ng h c, các công trình nghiên c u v môn Taekwondo. ấ ớ ủ i trang 47 c a lu n án. trang 6 t ệ ế ậ ậ ng 1 c a lu n án đã h th ng hóa, b sung và hoàn thi n các ki n th c lý lu n v ế ứ ề ớ ộ c trình bày t ủ ươ ạ ộ ự ứ ự ọ ể ộ ạ ả ạ ạ ộ ạ ố ổ 1.6. T ng quan các công trình nghiên c u khoa h c có liên quan ầ t trình bày các công trình nghiên c u trong và ngoài n Ph n vi ứ ề ườ ậ ừ ề ụ ể ượ Các v n đ c th đ ề ệ ố ứ ổ Quá trình nghiên c u ch ạ ề ấ các v n đ liên quan t i GDTC và ho t đ ng th thao ngo i khóa, các ki n th c chuyên môn v xây d ng n i dung ả gi ng d y ngo i khóa nói chung và xây d ng n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà N i nói riêng.
CH ƯƠ Ổ Ứ ƯƠ NG 2 Ứ NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U ươ ứ ậ ươ ườ ng pháp khoa h c th PH ứ 2.1. Ph ng pháp nghiên c u Quá trình nghiên c u lu n án s d ng 8 ph ệ ươ ư ả ổ ư ạ ươ ươ ể ể ầ ọ ứ ử ụ ươ ợ ng pháp phân tích và t ng h p tài li u tham kh o; Ph ng pháp quan sát s ph m; Ph ọ ng pháp ki m tra s ph m; Ph ọ ng quy trong nghiên c u khoa h c TDTT ỏ ng pháp ph ng ươ ng ạ ng pháp ki m tra th n kinh tâm lý, Ph ng pháp ki m tra y h c; Ph ố ọ ươ ể ư ạ ng pháp toán h c th ng kê. ươ ồ g m: Ph ươ ấ v n; Ph ự pháp th c nghi m s ph m và Ph ệ ổ ứ ứ 2.2. T ch c nghiên c u ố ượ ể ể ạ ạ ằ ấ ộ ứ Là n i dung d y ngo i khóa môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho 2.2.1. Đ i t ng nghiên c u: ộ ố ọ h c sinh THCS thành ph Hà N i. ứ
ự ạ ồ ườ ố ộ ị ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i (danh sách ườ các tr ạ ng quan tr c: ng các tr c trình bày t ề ắ ề ườ ng đi u tra th c tr ng: G m 40 tr ụ ụ ạ i ph l c 1). ạ ạ ộ ự ạ ườ ị ng đi u tra th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa môn Taekwondo: 20 tr ng THCS trên đ a bàn thành ố ị ng đánh giá th c tr ng: 1600 h c sinh THCS thu c 10 tr ự ự ọ ệ ượ ế 2.2.2. Ph m vi nghiên c u: ố ượ Đ i t ố ượ Đ i t ượ ng đ ố ượ Đ i t ộ ph Hà N i. ố ượ Đ i t ố ượ Đ i t ể ờ ạ ng th c nghi m: Th c nghi m đ ượ ố ắ ầ ổ ự ọ ờ ố ườ ữ ạ ộ ộ ị ườ ộ ộ . ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i ậ ắ ố ượ ng h c sinh đai tr ng (b t đ u nh p c ti n hành trên đ i t ệ ể ọ c theo dõi d c trong 1 năm h c. Th i đi m b t đ u th c nghi m có t ng s 490 ng THCS trên đ a bàn thành
ạ ọ ườ ườ ứ ạ ắ ị ng đ i h c TDTT B c Ninh, 40 tr ng THCS trên đ a bàn thành Tr ố ph Hà N i. ờ ứ ừ ượ ứ ự ọ ệ ắ ầ ọ h c th i đi m tháng 6/2013) và đ ọ h c sinh (trong đó có 281 nam và 209 n ) thu c các câu l c b Taekwondo trong 8 tr ộ ố ph Hà N i Ph m vi không gian nghiên c u: ộ Th i gian nghiên c u: Đ c nghiên c u t ế tháng 09 năm 2011 đ n tháng 11 năm 2015
ƯƠ CH Ậ Ả Ế NG 3 Ứ K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ụ ụ ể ấ ự ạ ự ạ ạ ộ ủ ạ 3.1. Đánh giá th c tr ng công tác Giáo d c d c th ch t và th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa c a các ạ ộ ọ ườ ọ ơ ở ố câu l c b võ Taekwondo cho h c sinh các tr ộ ng Trung h c c s thành ph Hà N i ụ ự ạ ọ ườ ể ấ ể ấ ươ ứ ụ ạ ng trình Giáo d c th ch t đang đ ộ ố ọ ơ ở ng Trung h c c s thành ph Hà N i ở ườ ụ ượ tr ng Trung c áp d ng ố ộ ượ ng trình GDTC đang đ 3.1.1. Th c tr ng công tác giáo d c th ch t cho h c sinh các tr ộ ự 3.1.1.1. Nghiên c u th c tr ng n i dung ch ọ ơ ở ộ h c c s thành ph Hà N i ự ươ ạ ế Ti n hành đánh giá th c tr ng n i dung ch ỏ ơ ở ế ấ ả ườ ườ ở ụ c áp d ng ể ụ ủ ọ ể ụ ộ ổ ươ ố ị ng THCS trên đ a ị ng THCS trên đ a ng trình môn h c th d c n i khóa cho h c sinh THCS thành ph Hà ộ ượ ự ọ ậ ố ố c trình bày t ượ ươ ớ ừ ổ ớ ế ế ả các tr ộ bàn thành ph Hà N i trên c s kh o sát và ph ng v n tr c ti p giáo viên th d c c a 40 tr ộ ụ ể bàn thành ph Hà N i. C th phân b ch ạ ả i b ng 3.1.đ N i đ ấ Qua b ng 3.1 cho th y: Ch c phân b v i 70 ti t/năm v i t ộ ượ ự ọ ồ ụ ể c trình bày c th trong lu n án. ượ ọ ng trình môn h c n i khóa đ ụ ể ch n và đ ố ọ ả ượ ế ị ướ ẫ ừ c quy đ nh rõ ràng cho t ng kh i h c và n i dung t ể ự ế ể ươ ượ ộ 8 đ n 9 n i ắ ầ ừ ộ c áp d ng b t đ u t năm 20092010. Trong đó, n i dung ượ ự ọ ộ ng d n: Ngoài ch n đ c ti n hành theo h ự ỉ ạ ủ ọ ng trình và sách giáo viên, có th l a ch n môn th thao khác theo s ch đ o c a dung bao g m c lý thuy t và môn th thao t chính khóa đã đ 4 môn đ ạ c biên so n trong ch
ở ươ ở ị ng và phù h p v i đi u ki n c a nhà tr ắ ằ ở ệ ủ ế ề ộ ớ ọ ụ ể đ a ph ự ộ ả ợ ự ừ ứ ọ ờ ượ ổ ứ ẩ ị ế ạ ườ ng trên ọ ạ ạ ng trình (xây d ng m c tiêu, l a ch n n i dung, k ho ch d y h c, ch c th m đ nh và phê ng, n i dung v a s c h c sinh, t ư ả ng trình tr ướ ự ệ ườ ị ế ể ụ ố ủ ả ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà ộ i các giáo viên th d c, cán b qu n lý c a 40 ể ể S GDĐT, nh m phát tri n các môn Th thao th m nh ổ ứ ươ ạ ch c biên so n ch nguyên t c: S GDĐT t ạ ả ế ki m tra đánh giá và biên so n chi ti t) b o đ m th i l ươ ệ ạ duy t ch c khi đ a vào gi ng d y. ạ ể Đ đánh giá th c tr ng vi c th c hi n ch ỏ ậ ự ộ ườ ự ằ ố ế ộ ươ ng trình GDTC trong các tr ỏ ế ọ ị ạ ả ệ ấ N i, lu n án ti n hành ph ng v n b ng phi u h i (ph l c 2) t tr ng l a ch n trên đ a bàn thành ph Hà N i. K t qu đ ả ớ c trình bày t ươ ạ ự B ng 3.2. Th c tr ng th c hi n ch ể ấ ộ ụ ụ ụ ả ượ ệ ự ạ ọ ơ ở môn Giáo d c th ch t n i khóa t i b ng 3.2. ạ ả ng trình gi ng d y ườ Trung h c c s ng ố i các tr ộ thành ph Hà N i (n=40)
ả K t quế Các vùng mi nề % mi
ầ ệ ố ườ ộ 40 100.00
ủ ị ầ ố ườ ng th c hi n đ y đ các n i dung ủ ộ ệ ng ch a th c hi n đ y đ các n i 0 0.00 ự ộ ư ủ ủ ị S tr GDTC c a B GD&ĐT quy đ nh ự S tr ộ dung GDTC c a B GD&ĐT quy đ nh
ỏ ấ ượ ấ ầ ệ ạ ng đ ị ủ ả ộ ố ườ Qua b ng 3.2 cho th y: 100% s tr ộ ố ế ổ ồ ả ng trình gi ng d y môn ng đ ng so v i báo cáo t ng k t công tác ườ ụ ạ ng h c c a S Giáo d c và Đào t o Hà N i năm h c 20132014. ạ ườ ụ ấ ng ự ủ ươ c ph ng v n đã th c hi n đ y đ ch ớ ươ ọ h c GDTC n i khóa theo quy đ nh c a B GD&ĐT. Con s này cũng t ộ ọ GDTC và TDTT tr ể ấ ủ ự ạ ự ườ 3.1.1.2. Th c tr ng c s v t ch t dành cho Giáo d c th ch t c a tr ố Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi đã th ng kê th c tr ng c s v t ch t c a 40 tr ơ ở ậ ớ ộ ườ ự ộ ị ề ự ng THCS trên đ a bàn ộ ng thu c khu v c mi n núi. ọ ủ ở ơ ở ậ ứ ộ ạ ả ộ ộ ả ụ ể ượ ế ấ ủ ố thành ph thu c n i thành Hà N i, ngo i thành Hà N i, khu v c Hà N i m i và các tr K t qu c th đ ạ i b ng 3.3. c trình bày t
ụ ụ ả ơ ở ậ ể ụ ạ ự ạ ấ ạ ả ườ B ng 3.3. Th c tr ng c s v t ch t ph c v gi ng d y Th d c t i các tr ọ ơ ở ng Trung h c c s thành ph ố ộ Hà N i (n=40)
ầ ọ ậ ứ ộ ứ M c đ đáp ng nhu c u h c t p
K tế quả th ngố kê TT N iộ dung ư ố Ch a t t Đáp ngứ tố t mi
100.00 57.50 mi 21 22 % 52.50 55.00 mi 19 1 % 47.50 2.50 % 40 23 1 2 ố ặ 100.00 25 62.50 15 37.50 40 3 ả ả
ậ 77.50 2.50 62.50 40.00 70.00 35.00 37.50 45.00 22 0 15 11 14 12 10 12 55.00 0.00 37.50 27.50 35.00 30.00 25.00 30.00 9 1 10 5 14 2 5 6 22.50 2.50 25.00 12.50 35.00 5.00 12.50 15.00 31 1 25 16 28 14 15 18 Sân t pậ Nhà t pậ ả ả H nh y (ho c th m) (nh y cao và nh y xa) Sân đá c uầ 4 ể ơ 5 B b i 6 Sân bóng đá 7 Bàn bóng bàn ầ 8 Sân C u lông Sân Bóng chuy nề 9 Sân Bóng rổ 10 ạ 11 Các lo i sân t p khác
ấ ể ụ ạ ơ ở ậ ạ ạ i các tr ế ả Qua b ng 3.3 cho th y: Th c tr ng c s v t ch t ph c v gi ng d y môn th d c t ư ả ề ố ượ ụ ụ ả ạ ầ ấ ượ ể ụ ạ ư ọ c nhu c u d y và h c môn Th d c t ng, ch a đáp ng đ ườ i các tr ng THCS còn ườ ng THCS ị thi u c v s l trên đ a bàn thành ph Hà N i. ự ấ ượ ộ ộ ng và ch t l ố ạ ự ườ ể ụ ạ ố i các tr ộ ng Trung h c c s thành ph Hà N i ộ ạ ế ọ ơ ở ườ ạ i các tr ổ 3.1.1.3. Th c tr ng đ i ngũ giáo viên th d c t ự Ti n hành đánh giá th c tr ng đ i ngũ giáo viên môn GDTC t ủ ị ệ ụ ườ ự ế ấ ố ị ườ ạ ố ị ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà ươ ng pháp ế ng THCS trên đ a bàn thành ph … chúng tôi ti n hành ộ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i. ng và ch t l i 40 tr ả ụ ể ượ ộ ỏ ả ế ạ ả ụ ợ N i thông qua t ng h p các báo cáo công tác giáo d c hàng năm c a phòng Giáo d c các huy n, qua ph ể ụ ạ ớ ph ng v n tr c ti p v i các giáo viên th d c t i các tr ố ượ ộ ạ ự kh o sát th c tr ng s l ng đ i ngũ giáo viên t c trình bày t K t qu c th đ ả ấ ượ i b ng 3.4. ạ ự ể ụ ạ ườ ộ B ng 3.4. Th c tr ng đ i ngũ giáo viên Th d c t i các tr ng
ộ ườ Trung h c c s ố ọ ơ ở thành ph Hà N i (n=40 tr ng)
ả K t quế ộ N i dung % mi ủ ể ụ ủ ị ng đ giáo viên Th d c theo quy đ nh c a B ộ 37 92.50
ệ ố ườ ụ ố ườ ố ườ ư ể ụ S tr ạ Giáo d c & Đào t o ử ụ S tr S tr ng có s d ng giáo viên kiêm nhi m ng ch a có giáo viên Th d c chuyên trách 4 1 10.00 2.50
ấ ố ườ ượ ủ ấ ng đ i 92.50% t ng s tr ả ố ượ ớ đây tính c s l ệ ề ố ượ Qua b ng 3.4 cho th y: V s l ộ ả ể ụ ọ ủ ị ượ ng đ ế ư ấ ng, chi m 2.50% s tr ng giáo viên, có t ở ử ụ ng đ ả c ph ng v n ch a có giáo viên Th d c chuyên trách. Nh ạ ể ụ ố ố ượ ấ ộ ổ ị ố ườ ể ụ ạ ng giáo viên th d c t ổ ỏ c ph ng v n đã có đ giáo ng giáo viên chuyên trách và giáo viên kiêm ệ c kh o sát có s d ng giáo viên kiêm nhi m trong gi ng d y môn h c Th d c cho ư ỏ ề ầ ườ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i là v n đ c n ượ i các tr ả ể ụ viên Th d c theo quy đ nh c a B GDĐT ( ố ườ nhi m). Còn 10% s tr ườ ọ h c sinh và có 1 tr ậ v y, b sung thêm s l thi t.ế ấ ượ ể ụ ạ ơ ở ườ Th ng kê v ch t l i các tr ố ộ ủ ườ ị ố ế ng đ i ngũ giáo viên th d c t i 40 tr ng THCS trên đ a bàn thành ph . K t qu đ ả ố ng THCS thành ph Hà N i trên c s kh o ạ ả ả ượ i b ng ộ c trình bày t
ả ế ả ề ố ượ ấ ượ ệ ế ồ ộ ề ể ụ ạ sát trình đ c a 126 giáo viên Th d c t ượ ụ ể c trình bày c th trong lu n án. 3.5. đ ế K t qu cho th y: ậ ự ượ ng giáo viên còn thi u c v s l ng, y u v ch t l ư ậ ấ L c l ộ ứ ế ẩ ề ậ ạ ẽ ồ ưỡ ớ ệ ự ả ậ ồ ờ ng, đ ng th i, vi c b i ng nâng cao trình đ giáo viên, chu n hóa trình đ giáo viên cũng nh c p nh t các ki n th c m i cho giáo viên i s giúp nâng cao hi u qu công tác t công tác b i d ng l ố ộ ị ộ ưỡ d ệ ố ẩ còn ít. Chính vì v y, chu n hóa giáo viên và th c hi n t ườ ọ GDTC cho h c sinh các tr ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i.
ọ ơ ở ủ ọ ể ụ ự ứ ể ạ ạ 3.1.1.4. Nghiên c u th c tr ng công tác Th d c th thao ngo i khóa c a h c sinh Trung h c c s thành ph ố Hà N iộ ủ ệ ạ ậ ộ ộ ọ ậ ạ ộ ề ọ ể ố ự ọ ị Đánh giá th c tr ng n i dung t p luy n TDTT ngo i khóa c a h c sinh THCS thành ph Hà N i thông qua ệ c h c sinh l a ch n t p luy n ự ượ ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i v các môn th thao đ ồ ườ ế ả ượ ả ạ ụ ể ạ ả ể ậ i b ng 3.6. (c th trong lu n án) và bi u đ 3.1. kh o sát 40 tr ngo i khóa. K t qu đ c trình bày t
ể ồ ủ ọ ự ệ ạ ậ ạ ườ ể Bi u đ 3.1. Th c tr ng t p luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh các tr ọ ơ ở ng Trung h c c s thành ph ố
ồ ả ứ ườ ấ ở ượ ổ c t ng THCS t Qua b ng 3.6 và bi u đ 3.1 cho th y: Các môn th thao đ ố ữ ể ầ ấ ầ ớ ọ các tr ợ ậ ả ể ệ ườ ộ ọ ả ấ ạ ề ch c nhi u nh t ơ ể ượ ổ ứ ậ c t i các tr ng là B i l ch c t p luy n ít nh t t ệ ể ụ Hà N iộ ạ ể i thành ph Hà N i là Đá c u, Bóng đá và C u lông. Đây là nh ng môn th thao đ n gi n, phù h p v i h c sinh và ơ ộ ượ đ i, sau đó t ạ ể ệ c đông đ o h c sinh yêu thích t p luy n. Môn th thao đ ề i nhóm môn Bóng chuy n, Th d c, Bóng bàn... ệ ứ ộ ứ ề ớ Ngoài vi c nghiên c u n i dung t ậ ạ ể ệ ổ ứ ậ ch c t p luy n th thao ngo i khóa, nghiên c u v hình th c t ế ề ượ ề ể ạ ự ứ ổ ấ ạ ộ ườ ị ứ ổ ứ ậ ch c t p ượ c đi u này, chúng tôi ti n hành đánh ả ng THCS trên đ a bàn ộ ố ế ậ ạ ch c ho t đ ng th thao ngo i khóa thông qua kh o sát 40 tr ụ ể i b ng 3.7. (c th trong lu n án). ị ổ ứ ườ ố c lu n án quan tâm. Đ làm đ ể ạ ả ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n nay th ứ ậ ả ệ ữ ứ ờ ộ ộ ố ườ ể ụ ộ ể ồ ứ ậ ậ ạ ớ ứ ự ậ ể ệ ệ ể t p luy n, tuy nhiên, đây không ph i là hình th c t ệ ch c 5 hình ng t ứ ậ ệ ể , hình th c đ i tuy n, hình th c t p luy n theo ệ ọ ề ng đ u có h c sinh t p luy n ứ ổ ứ ậ ch c t p luy n th thao ả ậ ườ ế ạ ố luy n th thao ngo i khóa cũng là v n đ đ ứ giá th c tr ng hình th c t ả ượ thành ph Hà N i. K t qu đ c trình bày t ườ ạ ấ i các tr Qua b ng 3.7 cho th y, t ể ụ ổ th c t p luy n TDTT g m: Th d c bu i sáng, th d c gi a gi ệ nhóm, l p và hình th c t p luy n theo các câu l c b th thao, ngoài ra 100% s tr th thao ngo i khóa theo hình th c t ngo i khóa c a nhà tr ạ ủ ạ ề ộ ườ ệ ệ ể ế ệ ể ậ ạ ố ộ ủ ủ ọ ố ọ ộ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i (m t ng ả ượ ộ ọ ỏ ụ ị ế ề ể ạ ỏ ng THCS thành ố ể ụ ể ộ ộ ạ ả c trình bày t i câu h i). K t qu đ ể ậ ồ ng nên chúng tôi không ti n hành th ng kê trong lu n án. ứ ậ ạ Bên c nh vi c đánh giá v n i dung và hình th c t p luy n th thao ngo i khóa c a các tr ứ ề ậ ph Hà N i, chúng tôi ti n hành đánh giá nh n th c v t p luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh THCS thành ph ườ ườ ấ i có th Hà N i thông qua ph ng v n 1236 h c sinh thu c 40 tr ả ờ ủ ự l a ch n nhi u tác d ng c a th thao ngo i khóa khi tr l i b ng 3.8. (c th trong lu n án) và bi u đ 3.2.
ứ ủ ọ ể ồ ự ạ ườ ọ ơ ở ộ ề ấ ố ậ Bi u đ 3.2. Th c tr ng nh n th c c a h c sinh các tr ng Trung h c c s thành ph Hà N i v v n đ ề ạ ệ ồ ấ ể ạ ộ ạ ạ ậ t p luy n th thao ngo i khóa ớ h c sinh có nh n th c tích c c v i ho t đ ng th thao ngo i khóa t ể ứ ể ậ ơ ấ ỷ ệ ọ l ố ự ọ ứ ộ ự ẫ ự ớ ọ ệ ậ ộ ằ ậ ấ ượ ậ ầ ề ầ ườ ế ạ t góp ph n nâng cao ch t l ả ế i các tr ng GDTC t
ọ ơ ở ạ ố ủ ọ ạ ủ ệ ể ố ộ ả ượ ộ ằ ế ế ộ ố ỏ ị ọ ị ộ 3.1.1.5. Nhu c u t p luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i Ti n hành kh o sát nhu c u t p luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh THCS thành ph Hà N i thông qua c trình ọ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i b ng phi u h i. K t qu đ ậ ứ Qua bi u đ 3.2 cho th y, t i các ỷ ề ị ườ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i cao h n r t nhi u so v i h c sinh có nh n th c tiêu c c. Tuy nhiên t tr ậ ứ ệ ọ h c sinh h c sinh có nh n th c tiêu c c v n còn. Chính vì v y, có bi n pháp tác đ ng nh m c i bi n nh n th c l ố ượ ấ ng này là v n đ c n thi cho h c sinh nhóm đ i t ng THCS ộ ố trên đ a bàn thành ph Hà N i. ể ầ ậ ệ ả ầ ậ ọ ỏ ph ng v n 1236 h c sinh thu c 40 tr bày t ộ ấ ủ ề ệ ầ ọ ố ế ấ ườ ụ ể ạ ả i b ng 3.9. (c th trong lu n án) ế ấ ả K t qu cho th y: Nhu c u v tâp luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh THCS thành ph Hà N i r t đa ả ề ộ ứ ư ệ ể ạ d ng c v n i dung, hình th c cũng nh hình th c t ọ ơ ở ự ạ ạ ạ ộ ọ ạ ứ ổ ứ ậ ch c t p luy n. ạ ả 3.1.1.6. Th c tr ng các câu l c b ngo i khóa gi ng d y môn Taekwondo cho h c sinh Trung h c c s thành ố ộ ph Hà N i ộ ạ ả ạ ạ ạ ọ ộ ạ ị ạ ố ố ườ ế ườ i các tr ươ ộ ạ ộ ế c ti n hành theo ch ạ ch c theo hình th c câu l c b có thu phí, ch i các câu l c b t ị ệ ượ ậ ng trình t p luy n đ ỳ ầ ầ ổ ế ị ổ ổ ố Đánh giá th c tr ng các câu l c b ngo i khóa gi ng d y môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà ộ ằ ng THCS có CLB ngo i khóa môn Taekwondo trên đ a bàn thành ph Hà N i b ng ệ ộ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n ươ ng trình ấ ứ ổ ứ ch c ch c thi nâng c p đai đ nh k 3 tháng/ l n; hình th c t ỗ ầ ệ ừ ứ ậ 34 bu i/tu n (ph bi n là 3 bu i/tu n, m i ứ ộ ự ự xây d ng và có t ổ ườ ẫ ng d n và th ổ ứ ch c t p luy n t ng t ủ ế ổ ừ ự ề ườ N i thông qua đi u tra 20 tr ỏ ấ ả ế phi u h i. K t qu cho th y: Các câu l c b Taekwondo t ượ ổ ứ c t th ng đ ạ ạ do các HLV t ướ ch y u là có giáo viên h ế ế i 2 ti ng). 1 ti ng r bu i t ư ậ ệ ấ ố ị ả ậ ươ ậ ấ ạ ọ ưỡ ớ i t ự ế Nh v y, qua phân tích th c t ố ệ ng trình t p luy n khoa h c, th ng nh t giúp nâng cao hi u ự ộ các CLB Taekwondo trên đ a bàn thành ph Hà N i cho th y vi c xây d ng ệ ệ ệ qu t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo là vi c ch
ụ ể ộ ạ ả ạ ườ ố t. C th n i dung gi ng d y môn võ Taekwondo t i các tr ộ ng THCS thành ph Hà N i
ả ạ ạ ườ ọ ơ ở ố ấ ế ầ ế t và c p thi là c n thi ạ ả ượ i b ng 3.11. c trình bày t đ ộ ạ ự ả B ng 3.11. Th c tr ng n i dung gi ng d y môn võ Taekwondo t i các tr ng Trung h c c s thành ph Hà ộ N i (n=20)
ứ ử ụ Hình th c s d ng ộ TT N i dung ứ ộ ử M c đ s ụ d ng (CLB) %
Lý thuy tế ụ ạ ứ Giáo d c đ o đ c 1 2 mi 16 20
ỹ ộ ỹ ợ ờ ậ t p k thu t riêng ế ậ K thu t 3 100.00 20
ế ờ ậ t p k thu t riêng ế ỹ ợ ộ ậ Chi n thu t 4 100.00 20
ờ ậ t p k thu t riêng ế ỹ ợ ộ ề Quy n pháp 5 100.00 20
ờ ậ t p k thu t riêng ế ỹ ợ ộ 6 100.00 20 ệ ố Đ i luy n và thi đ uấ ờ ậ ế ợ t p 80.00 K t h p trong gi ờ ậ ế ợ t p 100.00 K t h p trong gi ậ Có gi ớ ậ T p k t h p v i các n i dung khác ậ Có gi ớ ậ T p k t h p v i các n i dung khác ậ Có gi ớ ậ T p k t h p v i các n i dung khác ậ Có gi ớ ậ T p k t h p v i các n i dung khác
ờ ậ t p ờ ậ t p ấ Tâm lý Th l cể ự ể Ki m tra đánh giá 7 8 9 ế ợ 55.00 K t h p trong gi ế ợ 100.00 K t h p trong gi ổ 1 bu i/ 1 c p đai 100.00 11 20 20
ả ấ ạ ả ố ộ ớ ề ế ạ ệ ề ặ ể ự ạ Qua b ng 3.11 cho th y: trong gi ng d y ngo i khóa môn võ Taekwondo cho h c sinh các tr ư ả ể ọ ụ ạ ứ ệ ỹ ụ ụ ể ừ ộ ờ ồ ủ ế ừ ố ộ ấ ủ ộ ị ệ ệ ạ ể ấ ự ậ ạ ể ố ọ ả ừ ạ ộ ể ể ả ấ ườ ng THCS thành ậ ế ậ ph Hà N i, các HLV đã quan tâm t i nhi u m t nh gi ng d y lý thuy t, giáo d c đ o đ c, k thu t, chi n thu t, ấ ế ố Quy n pháp, đ i luy n và thi đ u, tâm lý, th l c và ki m tra đánh giá. Tuy nhiên, vi c giáo d c lý thuy t và giáo ư ượ ọ ụ ộ c 100% các CLB quan tâm. Đ ng th i, các n i dung c th trong t ng n i dung d c tâm lý cho h c viên ch a đ ớ ấ ượ ớ i vi c hoàn thành các n i dung thi c th ng nh t trong t ng CLB; Các HLV ch y u quan tâm t l n cũng không đ ọ ọ ấ nâng c p đai cho h c viên theo quy đ nh c a Liên đoàn Taekwondo Hà N i, còn vi c phát tri n th ch t cho h c ư ượ ọ ộ c quan tâm chú ý. Chính vì v y, xây d ng n i dung gi ng d y ngo i khóa th ng nh t cho h c sinh viên thì ch a đ ề ầ ả ừ ướ ng v a đ m b o ho t đ ng chuyên môn môn Taekwondo, v a phát tri n th cho h c sinh là v n đ c n theo h t.ế thi ự ọ ơ ở ố ọ ọ ơ ở ể ấ ậ ự ơ ở ọ ọ ộ ể ấ ủ ọ 3.1.2. L a ch n các tiêu chí và test đánh giá th ch t c a h c sinh Trung h c c s Thành ph Hà N i ố 3.1.2.1. C s lý lu n l a ch n tiêu chí và test đánh giá th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N iộ ự ọ ượ ệ ắ c 3 nguyên t c: Nguyên t c toàn di n; Nguyên t c khách quan và Nguyên t c khoa h c. ắ ọ ọ ơ ở ắ ễ ự ơ ở ự ắ ể ấ ọ ọ L a ch n đ 3.1.2.2. C s th c ti n l a ch n tiêu chí và test đánh giá th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph ố Hà N iộ ọ ả ạ ệ ự ự ế ấ ỏ ả ự ỏ ọ ế ố ộ ị ấ L a ch n qua tham kh o tài li u, quan sát s ph m và ph ng v n tr c ti p các HLV Taekwondo, ph ng v n ượ c ư ườ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i. K t qu l a ch n đ 57 chuyên gia GDTC, giáo viên TD thu c 40 Tr ể ấ 11 test đánh giá th ch t cho h c sinh g m: ọ ơ ể ề ặ ố Công năng tim (HW) ạ ứ ứ ứ ử ả ạ ơ ử ậ ộ ể ự ả ầ ạ ậ ạ ỗ ộ ồ Đánh giá hình thái c th (2 test): Chi u cao (cm); Cân n ng (kg) Đánh giá ch c năng sinh lý (2 test): Dung tích s ng (l); ả Đánh giá ch c năng tâm lý (3 test): Ph n x đ n (ms); Ph n x ph c (ms); Kh năng x lý thông tin (bit/s) ụ ằ Đánh giá trình đ th l c (4 test): N m ng a g p b ng (l n/30s); B t xa t i ch (cm); Ch y 30m XPC (s) và ạ ứ Ch y tùy s c 5 phút (m)
ố ộ ế ố ả ể ể ế ườ ố ộ ọ ị ộ ọ ơ ở 3.1.3. Th c tr ng th ch t c a h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i ể ấ Đ đánh giá th c tr ng th ch t c a h c sinh THCS thành ph Hà N i, chúng tôi ti n hành ki m tra th ch t ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i. K t qu ki m tra ể ấ ủ ọ ự ạ ạ ể ự ố ừ ủ c a 1600 h c sinh t kh i 6 t ạ ả ượ i b ng 3.13 t c trình bày t đ ể ấ ủ ọ ộ ố ớ i kh i 9 thu c 10 tr ớ ả i b ng 3.16.
ể ấ ủ ọ ự ố ạ ả ườ ọ ơ ở ố ộ B ng 3.13. Th c tr ng th ch t c a h c sinh kh i 6 các tr ng Trung h c c s thành ph Hà N i (n=400)
ọ
t
P
ộ
ọ H c sinh nam
H c sinh nữ
N i dung
TT
ề
ố
ầ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ả ạ ơ Ph n x đ n (ms) ả ạ ứ Ph n x ph c (ms) ả ử Kh năng x lý thông tin (bit/s) ử ậ ụ ằ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ B t xa t i ch (cm) ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
±(cid:0) 5.98 6.29 0.16 1.16 41.06 51.31 0.14 1.92 15.06 0.35 45.72
Cv 4.21 17.68 10.32 10.01 10.49 10.49 11.60 14.30 9.32 5.62 5.24
143.03 35.10 1.42 11.48 396.78 499.08 1.19 10.18 148.81 6.87 854.72
142.26 35.60 1.60 11.57 391.33 489.21 1.23 13.41 161.60 6.25 872.15
±(cid:0) 6.62 5.96 0.15 1.09 42.38 56.16 0.11 1.53 13.03 0.36 45.13
Cv 4.63 16.99 10.70 9.50 10.68 11.25 9.59 15.06 8.76 5.27 5.28
0.86 0.58 7.76 0.58 0.92 1.30 1.73 13.15 6.42 12.25 2.71
>0.05 >0.05 <0.05 >0.05 >0.05 >0.05 >0.05 <0.05 <0.05 <0.05 <0.05
ể ấ ủ ọ ự ố ạ ả ườ ọ ơ ở ố ộ B ng 3.14. Th c tr ng th ch t c a h c sinh kh i 7 các tr ng Trung h c c s thành ph Hà N i (n=400)
ọ
t
P
ộ
ọ H c sinh nam
H c sinh nữ
N i dung
TT
ề
ố
ả ả
1 2 3 4 5 6
Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ạ ơ Ph n x đ n (ms) ạ ứ Ph n x ph c (ms)
±(cid:0) 6.29 6.09 0.19 0.86 40.34 46.37
Cv 4.26 16.04 10.28 9.04 10.89 10.07
147.65 38.00 1.82 9.54 370.38 460.40
147.72 37.82 1.63 10.44 368.35 462.56
±(cid:0) 6.70 5.51 0.17 0.93 40.64 56.31
Cv 4.53 14.56 10.64 8.95 11.03 12.17
0.08 0.21 7.30 7.07 0.35 0.30
>0.05 >0.05 <0.05 <0.05 >0.05 >0.05
ầ
7 8 9 10 11
ả ử Kh năng x lý thông tin (bit/s) ằ ử ậ ụ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ B t xa t i ch (cm) ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
1.38 14.49 170.55 6.04 897.78
0.17 1.71 16.00 0.30 47.77
12.06 11.83 9.38 4.95 5.32
1.31 11.36 152.36 6.44 871.51
0.13 1.65 12.22 0.39 45.34
9.97 14.51 8.02 6.01 5.20
3.19 13.16 9.03 8.08 3.99
<0.05 <0.05 <0.05 <0.05 <0.05
ể ấ ủ ọ ự ố ạ ả ườ ọ ơ ở ộ ố B ng 3.15. Th c tr ng th ch t c a h c sinh kh i 8 các tr ng Trung h c c s thành ph Hà N i (n=400)
ọ
t
P
ộ
ọ H c sinh nam
H c sinh nữ
N i dung
TT
ề
ố
ầ
Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ả ạ ơ Ph n x đ n (ms) ả ạ ứ Ph n x ph c (ms) ả ử Kh năng x lý thông tin (bit/s) ử ậ ụ ằ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ B t xa t i ch (cm) ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
±(cid:0) 6.18 5.50 0.18 0.98 40.25 44.38 0.17 1.89 17.32 0.31 50.66
Cv 4.03 12.50 7.90 9.49 11.43 10.05 11.05 12.17 9.79 5.24 5.45
153.43 44.03 2.33 10.36 351.96 441.53 1.51 15.51 176.98 5.85 928.67
152.66 41.72 1.96 11.70 347.24 439.07 1.48 13.21 157.31 6.03 894.74
±(cid:0) 7.02 6.05 0.20 1.09 39.94 51.63 0.16 1.77 12.53 0.40 48.91
Cv 4.60 14.50 10.00 9.30 11.50 11.76 10.56 13.37 7.97 6.65 5.47
0.82 2.83 13.58 9.18 0.83 0.36 1.69 8.90 9.20 3.58 4.82
>0.05 <0.05 <0.05 <0.05 >0.05 >0.05 >0.05 <0.05 <0.05 <0.05 <0.05
ể ấ ủ ọ ự ố ạ ả ườ ọ ơ ở ộ ố B ng 3.16. Th c tr ng th ch t c a h c sinh kh i 9 các tr ng Trung h c c s thành ph Hà N i (n=400)
ọ
t
P
ộ
ọ H c sinh nam
H c sinh nữ
N i dung
TT
ề
ố
ả ả
Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ạ ơ Ph n x đ n (ms) ạ ứ Ph n x ph c (ms)
1 2 3 4 5 6
±(cid:0) 5.87 6.36 0.25 1.21 38.63 42.29
Cv 3.70 13.19 8.87 11.06 11.45 9.97
158.62 48.26 2.82 10.98 337.34 424.26
156.07 45.25 2.30 10.91 324.29 410.60
±(cid:0) 7.27 6.69 0.21 1.00 37.17 48.22
Cv 4.66 14.78 9.23 9.17 11.46 11.74
2.73 3.27 15.66 0.43 2.43 2.13
<0.05 <0.05 <0.05 >0.05 <0.05 <0.05
ầ
7 8 9 10 11
ả ử Kh năng x lý thông tin (bit/s) ằ ử ậ ụ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ B t xa t i ch (cm) ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
1.58 16.57 183.84 5.61 158.62
0.17 2.47 17.45 0.29 5.87
11.07 14.89 9.49 5.25 3.70
1.51 14.63 161.63 5.94 156.07
0.16 2.16 12.74 0.39 7.27
10.44 14.75 7.88 6.60 4.66
2.89 5.92 10.28 6.67 2.73
<0.05 <0.05 <0.05 <0.05 <0.05
ọ ơ ở ứ ộ ọ ố ể ả ộ B ng 3.17. So sánh m c đ phát tri n th ch t c a nam h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i ể ấ ủ (n=800)
ớ
ớ
ớ
ớ
L p 7 (2)
L p 8 (3)
L p 6 (1)
P
t12
T23
T34
TT
±(cid:0)
ố
L p 9 (4) ±(cid:0) 5.98 6.29 0.16 1.16
±(cid:0) 6.29 6.09 0.19 0.86
147.65 38.00 1.82 9.54
153.43 44.03 2.33 10.36
158.62 5.87 6.36 48.26 0.25 2.82 1.21 10.98
ả ả
<0.001
ử
1.38 14.49
1.51 15.51
1.58 16.57
0.14 1.92
0.17 1.71
0.30
0.35
6.04
5.85
5.61
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
N iộ dung ề Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ạ ơ Ph n x đ n (ms) ạ ứ Ph n x ph c (ms) KN x lý thông tin (bit/s) ử ậ ụ ầ ằ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ i ch (cm) B t xa t ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
±(cid:0) 7.14 7.43 7.16 6.18 142.26 3.13 5.98 8.95 5.50 35.60 36.56 74.53 56.33 0.18 1.60 47.35 48.24 25.57 0.98 11.57 391.33 41.06 370.38 40.34 351.96 40.25 337.34 38.63 0.63* 0.57* 0.47* 489.21 51.31 460.40 46.37 441.53 44.38 424.26 42.29 0.60* 0.46* 0.46* 39.28 24.91 0.17 0.17 1.23 21.11 16.34 15.70 10.96 13.41 2.47 1.89 1.13* 1.16* 1.85* 161.60 15.06 170.55 16.00 176.98 17.32 183.84 17.45 6.25 33.19 48.82 52.10 0.29 0.31 872.15 45.72 897.78 47.77 928.67 50.66 967.01 54.25 0.59* 0.64* 0.70*
ọ ơ ở ứ ộ ố ể ả ộ ể ấ ủ ữ ọ B ng 3.18. So sánh m c đ phát tri n th ch t c a n h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i (n=800
ớ
ớ
ớ
ớ
L p 6 (1)
L p 7 (2)
L p 8 (3)
P
t12
T23
T34
TT
N iộ dung
L p 9 (4) ±(cid:0)
±(cid:0)
±(cid:0)
±(cid:0)
ề
ố
5.98 6.29 0.16 1.16
6.29 6.09 0.19 0.86
147.65 38.00 1.82 9.54
153.43 44.03 2.33 10.36
158.62 5.87 6.36 48.26 0.25 2.82 1.21 10.98
ả ả
<0.001
ử
1.38 14.49
1.51 15.51
1.58 16.57
0.14 1.92
0.17 1.71
0.30
0.35
6.04
5.85
5.61
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chi u cao (cm) ặ Cân n ng (kg) Dung tích s ng (l) Công năng tim (HW) ạ ơ Ph n x đ n (ms) ạ ứ Ph n x ph c (ms) KN x lý thông tin (bit/s) ử ậ ụ ằ ầ N m ng a g p b ng (l n/30s) ỗ ạ ậ B t xa t i ch (cm) ạ Ch y 30m XPC (s) ứ ạ Ch y tùy s c 5 phút (m)
7.14 7.43 7.16 6.18 142.26 5.98 8.95 3.13 5.50 35.60 36.56 74.53 56.33 0.18 1.60 11.57 47.35 48.24 25.57 0.98 391.33 41.06 370.38 40.34 351.96 40.25 337.34 38.63 0.63* 0.57* 0.47* 489.21 51.31 460.40 46.37 441.53 44.38 424.26 42.29 0.60* 0.46* 0.46* 39.28 24.91 0.17 0.17 1.23 21.11 16.34 15.70 10.96 13.41 2.47 1.89 1.13* 1.85* 161.60 15.06 170.55 16.00 176.98 17.32 183.84 17.45 1.16* 6.25 33.19 48.82 52.10 0.29 0.31 872.15 45.72 897.78 47.77 928.67 50.66 967.01 54.25 0.59* 0.64* 0.70*
14
ả ố ể ớ ứ ộ ẳ ấ ộ ố ơ ể ấ ủ ọ ệ ườ t h n h n so v i ng i Vi ớ ả ề ớ ng THCS thành ph Hà N i t ế ỉ ự ấ ủ ấ ọ ầ ắ ề ệ i 3.16 cho th y: M c đ phát tri n th ch t c a h c sinh t Nam cùng ơ ể ấ i tính theo k t qu đi u tra th ch t nhân dân năm 2001 và nh nh h n ộ ả Tr n Đ c Dũng và c ng s khi ề t Nam (Đ tài theo dõi
ữ ố ượ ữ ệ ế ế ớ ệ t trình đ th l c c a h c sinh gi a các kh i h c. K t qu c ng nam và n , chúng tôi ti n hành ả ụ ố ọ Qua b ng 3.13 t ườ các tr ổ ứ l a tu i, gi ứ ể ớ ế ả so v i k t qu đánh giá th ch t c a tác gi ề ặ ể ể ứ nghiên c u v đ c đi m th ch t h c sinh mi n B c Vi ọ ừ năm 20022014). d c t Song song v i vi c so sánh gi a đ i t ộ ể ự ủ ọ ớ ể ượ ả ự ữ so sánh s khác bi ớ ữ c trình bày tai b ng 3.17 v i nam và 3.18 v i n . th đ ể ấ ủ ứ ộ ể ấ ả Qua b ng 3.17 cho th y: Khi so sánh m c đ phát tri n th ch t c a nam ộ ở ấ ả Ở ọ h c sinh THCS thành ph Hà N i cho th y: t ấ ố các ch tiêu đánh giá hình thái, ự ố t có ý nghĩa th ng kê th hi n ỉ ố ọ ứ ả ố ể t c các test ki m tra trên c đ i ể ệ ở tính>tb ng ả ở ệ t ể ủ các ch s hình thái c a h c sinh phát tri n
ỉ ữ ề ượ ng nam và n đ u có s khác bi t ỏ ề ưỡ ng P<0.01. Đi u này ch ng t ng ạ ấ r t m nh Ở ỉ ự ủ ươ ư ở ng t nh ở ứ các ch s đánh giá sinh lý c a h c sinh, t ọ ố ỉ ố ự ố t có ý nghĩa th ng kê th hi n ứ ỉ ố ứ các ch tiêu ả ể ệ ở tinh>tb ngả ệ t ủ ọ các ch s ch c năng sinh lý c a h c sinh
ả
ở ứ ứ ở ể ệ ở tính>tb ng
t ạ ứ ự ả ủ ả ữ ố ử
ng
ả
ả ể
ớ ớ ố ố ố t ể ệ ở ở tính ể
ng ụ ử ằ ể ệ ở tính>tb ng
ở
t
ầ
ậ
ạ ậ ạ ỗ ế ố ứ
ả ể
ố ố ố ố ớ ố
ng P>0.05.
ộ ể ự ủ ọ
ỉ
Ở
các ch tiêu đánh giá trình đ th l c c a h c sinh, trong 4 test ki m tra,
ưỡ
ố
ệ
ự
có 2 test có s khác bi
t có ý nghĩa th ng kê th hi n
ng
ữ ồ
ả ố ượ
ng nam và n g m: N m ng a g p b ng (l n/30s) và
P<0.001 trên c đ i t
ạ
i ch (cm) và ch y tùy s c 5 phút(m)
Ch y 30m XPC (S). Các test B t xa t
ủ ả
ệ
không có s khác bi
t có ý nghĩa th ng kê khi so sánh k t qu ki m tra c a c
ớ
ể ệ ở ở
ớ
ố
nam và n kh i 6 v i kh i 7, kh i 7 v i kh i 8 và kh i 8 v i kh i 9 th hi n
ng P>0.05.
ttính ứ
ề
ng P<0.01. Đi u này ch ng ng ể ệ ở tính>tb ng ả
t ủ ọ ự ố
ệ
bi
t có ý nghĩa th ng kê th hi n
ỏ
các ch s hình thái c a h c sinh phát tri n r t m nh
t
ươ ủ ỉ Ở ổ
ở ứ
l a tu i này.
ư ở
nh
ng t ưỡ
ỉ ố
ạ
các ch s đánh giá sinh lý c a h c sinh, t ở
ể ấ
ọ
ố ỉ ố
ự ố
t có ý nghĩa th ng kê th hi n ứ ỉ ố ứ các ch tiêu
ả
ể ệ ở tinh>tb ngả
ệ
t
ủ ọ
các ch s ch c năng sinh lý c a h c sinh ả ở ứ ứ ở ể ệ ở tính>tb ng
t ả ạ ự ố ữ ủ ả ố ớ ố ử
ng
ả
ả ể
ớ t ể ệ ở ở tính ể
ng ụ ử ằ ể ệ ở tính>tb ng
ở
t
ậ
ầ
ạ ậ ạ ỗ ế ố ứ
ả ể
ố ớ ố ố ố ự
ữ ố
ở ưỡ
ng ụ ứ ệ ụ ể ấ ạ ọ ỉ ố
ở ả
đánh giá hình thái,
c ch s Dung tích s ng (l) và công năng tim (HW) trên c
ố ượ
ữ ề
đ i t
ng nam và n đ u có s khác bi
ề
ở
ưỡ
ỏ
ng P<0.01. Đi u này ch ng t
ng
ổ
ở ứ
ạ
ể ấ
l a tu i này.
phát tri n r t m nh
ỉ ố
ỉ ố
ượ ớ
các ch s đánh giá
c v i các ch s đánh giá ch c năng sinh lý,
Trái ng
ệ
ự
ầ
ả
ỉ
t
ch c năng th n kinh tâm lý ch có Kh năng x lý thông tin (bit/s) có s khác bi
ưỡ
ố
có ý nghĩa th ng kê th hi n
ng P<0.001. Các test đánh giá
ả
ứ
ạ
ạ ơ
ồ
ả
ph n x bao g m ph n x đ n (ms) và ph n x ph c (ms) không có s khác
ế
ố
ệ
hi so sánh k t qu ki m tra c a c nam và n kh i 6
t có ý nghĩa th ng kê k
bi
ớ
ả ở
ố
ố
ố
v i kh i 7, kh i 7 v i kh i 8 và kh i 8 v i kh i 9 th hi n
ưỡ
ng P>0.05.
ng
ộ ể ự ủ ọ
ỉ
Ở
các ch tiêu đánh giá trình đ th l c c a h c sinh, trong 4 test ki m tra,
ưỡ
ố
ệ
ự
có 2 test có s khác bi
t có ý nghĩa th ng kê th hi n
ng
ữ ồ
ả ố ượ
ng nam và n g m: N m ng a g p b ng (l n/30s) và
P<0.001 trên c đ i t
ạ
i ch (cm) và ch y tùy s c 5 phút(m)
Ch y 30m XPC (S). Các test B t xa t
ủ ả
ệ
t có ý nghĩa th ng kê khi so sánh k t qu ki m tra c a c
không có s khác bi
ớ
ể ệ ở ở
ớ
ố
nam và n kh i 6 v i kh i 7, kh i 7 v i kh i 8 và kh i 8 v i kh i 9 th hi n
ng P>0.05.
ttính ọ ậ ứ ự Ở ẫ ườ ị các tr ố ộ ọ ườ ọ ẫ ộ ấ
ư ậ ng THCS trên đ a bàn
ng h c các c p cũng
ứ
i có nh n th c ch a đúng sinh h c sinh có nh n th c tiêu c c v n còn.
thành ph Hà N i nói riêng và h c sinh, sinh viên trong tr
ư
nh trong toàn xã h i nói chung v n còn m t s ng
ọ
ắ
đ n v vai trò, t m quan tr ng c a TDTT v i s c kh e.
ệ ườ
ỏ
ủ ủ
ể ọ ề
ề
V nhu c u t p luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh ầ
ầ ậ
ạ ọ ấ ề ệ ể ủ ộ ố
ớ ứ
ạ
ả ề
ầ ầ ậ ả ầ ể ữ ườ ượ ỏ ậ ệ ề
ệ ấ
c đông đ o ng
ụ
ấ
ể
ữ ấ ả
ứ ng h c các c p. ọ
ệ ợ ố ọ
ở ậ ẫ ệ ể ể
ề
ề ồ ố ả ế ậ ệ ệ ờ
ậ ả ơ ớ ẫ ệ ệ ệ ọ
ạ
ch c t p luy n th thao ngo i khóa: đa s h c sinh ch n
ườ
i
ng d n. Đây là đi u hoàn toàn phù h p b i khi có ng
ậ ợ ơ
i h n nhi u trong quá trình t p luy n th thao
ứ
ườ
i qu n lý, đ c thúc khi n các em có ý th c
ề
ả
ươ
ng trình t p luy n cũng đ m b o h n nhi u
ả ậ
ườ ướ
ng d n và hi u qu t p luy n cũng vì
i h ầ ậ
: Nhu c u t p
luy n th thao ngo i khóa c a h c sinh r i đ u ra nhi u môn, có tính ch t đa
ạ
d ng, phong phú, trong đó, các môn có nhu c u cao nh t là Bóng đá, Đá c u, Võ
i dân yêu
thu t và c u lông. Đây là nh ng môn th thao đ
ơ
ụ
ề ơ ở ậ
thích t p luy n, không đòi h i nhi u v c s v t ch t, sân bãi d ng c và đ n
ổ
ứ ậ
ượ ổ
gi n trong khâu t
ch c t p luy n. Đây cũng là nh ng môn th thao đ
c t
ạ
ườ
ề
ạ
i nhi u tr
ch c ngo i khóa t
ứ ổ ứ ậ
ề
V hình th c t
ườ ướ
ẫ
ứ
hình th c có ng
i h
ẽ
ướ
ng d n, các em s thu n l
h
ạ
ngo i khóa, đ ng th i cũng có ng
ị
ơ
h n trong quá tr nh t p luy n. Ch
ệ ậ
so v i vi c t p luy n không có ng
ơ
ậ
v y cao h n.
ề ự ạ ả ạ ộ
ố ứ ậ ệ ề V hình th c t ị
ủ ư ố ứ
nhân đ ng ra t ườ ộ
ạ
ch c t p luy n: Các câu l c b Taekwondo trên đ a bàn
ổ ứ
ầ ớ
ch c và thuê sân bãi c a Nhà
ọ
ổ
ch c thuê HLV v gi ng d y nên ph n l n là h c
ng t ặ
ng ho c các tr ề ả
ệ ậ ứ ự ạ
ạ
V th c tr ng các Câu l c b ngo i khóa gi ng d y môn Taekwondo cho
ọ ơ ở
ộ
ọ
h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i
ứ ổ
ộ
thành ph Hà N i ph n l n do t
ườ
ứ
tr
ệ
sinh tham gia t p luy n theo hình th c t ươ ậ ậ
ươ
ng trình t p luy n: Vì môn Taekwondo ch a có ch ườ ệ ệ ề
V Ch
ệ ố ị
ỉ
ớ ọ
ộ ả ấ ố ượ ứ ả ặ ỗ
ể
ng gi ng d y đ xây d ng ch
ố ị
ộ
ạ ự
ớ ư ấ ả ự ự ệ ả ư
ộ ệ ị ệ ệ ậ ồ ể
ươ
ủ
ấ
ọ
ạ ể ỗ ấ ỳ
ế ụ
ộ ủ
ậ ề ạ
ầ ớ
ệ
nguy n t p luy n và có thu phí.
ư
ậ
ệ
ng trình t p
ộ
ộ
ng THCS, hi n Hi p h i Taekwondo Hà N i
luy n c đ nh cho h c sinh các tr
ạ ẽ ự
m i ch quy đ nh n i dung thi nâng c p cho m i màu đai, HLV gi ng d y s t
ươ
ạ
ng
căn c vào n i dung thi và đ c đi m đ i t
ỉ ả
trình gi ng d y nên ch a có ch
ng trình th ng nh t. Các HLV m i ch gi ng
ạ
d y theo kinh nghi m cá nhân c a mình nên đôi khi hi u qu ch a th c s cao.
ữ
ch c thi nâng c p đai đ nh k , đây cũng là m t bi n pháp h u
Các CLB đ u t
ờ
hi u ghi nh n và đ ng viên các h c viên ti p t c tham gia t p luy n, đ ng th i,
ộ
đây cũng là d u hi u đ phân lo i trình đ c a m i cá nhân trong CLB. M t
CLB Taekwondo th ng có nhi u màu đai t p cùng. ấ ủ ể ề ọ 3.1.4.2. Bàn lu n v tiêu chí đánh giá th ch t c a h c sinh Trung h c c ọ ơ ố ệ
ề ổ ứ
ộ
ậ
ệ
ườ
ậ
ộ
ở
s thành ph Hà N i ứ ủ ượ ự ậ ỉ Quá trình nghiên c u c a lu n án đã l a ch n đ
ể ỉ ố ọ
ộ ấ ọ ố
ơ ể ộ ể ự ứ ỉ c 11 ch tiêu và test đánh
giá th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i, trong đó có 2 ch s đánh giá
hình thái, 5 ch tiêu đánh giá ch c năng c th và 4 test đánh giá trình đ th l c. ọ ậ ứ ươ ề ủ ỉ
Các ch tiêu đ
ả ố ượ ả ỗ ư ậ ậ ố ể ấ ộ ể ấ ả ỏ ọ
ả ướ
tr ả ứ ỏ ọ ợ
ề ự ậ ọ ồ
ượ ự
ng đ ng
c l a ch n trong quá trình nghiên c u lu n án t
ớ ế
ề
ể
ứ
ậ
v i k t qu nghiên c u c a nhi u đ tài, lu n án trong quá trình đánh giá th
ư
ấ ủ
ồ
ch t c a các đ i t
ng khác nhau nh : Bùi Quang H i, Đ Đình Quang, Đ ng
ử
ươ
H ng Lan (2016), Hoàng Công Dân... Nh v y, trên 60% s test lu n án s
ớ ế
ố
ụ
d ng trong đánh giá th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i trùng v i k t
ế
ứ ủ
ấ
ả
c đây. Có th th y, k t qu ph ng v n các
qu nghiên c u c a các tác gi
ượ ự
ậ
ộ
c l a
chuyên gia, cán b qu n lý và giáo viên GDTC là đáng tin c y, các test đ
ớ ố ượ
ấ
ng nghiên c u.
ch n qua ph ng v n phù h p v i đ i t
ọ
ấ ủ
ể
ạ
3.1.4.3. Bàn lu n v th c tr ng th ch t c a h c sinh Trung h c c s ơ ở ạ ể ự ấ ủ th ch t c a 1600 h c sinh t Lu n án đã ti n hành đánh giá th c tr ng ộ
ố
thành ph Hà N i
ậ
ớ ố ộ ố ọ ế ấ ộ ọ
ộ ằ
ể ấ ủ ọ
ệ
ườ
ớ ị
ứ ộ
ộ ố ơ ẳ ố ế
ườ
i kh i 9 thu c 10 tr
ả
ng THCS thành ph Hà N i t i Vi ế ả ề
ể ấ ủ ầ
ắ ấ ọ ể ể ệ ọ ừ ừ
ố
ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i b ng 11
kh i 6 t
ự
ể
ỉ
ch tiêu đã l a ch n. K t qu cho th y: M c đ phát tri n th ch t c a h c sinh
ườ
t h n h n so v i ng
thu c các tr
t Nam
ấ
ể
ổ
ứ
i tính theo k t qu đi u tra th ch t nhân dân năm 2001 và
cùng l a tu i, gi
ộ
ả
ứ
ơ
ỉ
nh nh h n so v i k t qu đánh giá th ch t c a tác gi
Tr n Đ c Dũng và c ng
ề
ề
ự
s khi nghiên c u v đ c đi m th ch t h c sinh mi n B c Vi
t Nam (Đ tài
theo dõi d c t ớ
ả
ớ ế
ứ
ề ặ
năm 20022014).
ự ạ ộ 3.2. Nghiên c u xây d ng n i dung d y ngo i khóa môn Taekwondo ằ ể ọ ố ứ
ể ấ
ộ
ọ ả ọ ự
ố ạ
ọ ơ ở
ạ
ộ
h c sinh kh i Trung h c c s thành ph Hà N i ọ ơ ở
ọ ự ả ộ
nh m phát tri n th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i
ạ
3.2.1. L a ch n n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho
ố
ạ
ộ
3.2.1.1. C s khoa h c l a ch n n i dung gi ng d y Taekwondo ngo i ọ ố ạ
ọ ơ ở
ứ ơ ở
ể
ậ ự ạ ấ
ứ ề ấ ổ ọ
ộ
khóa nh m phát tri n th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i
ề ụ ể
ộ
ả
C s lý lu n l a ch n n i dung gi ng d y: Căn c vào các v n đ c th
ậ
ủ
ượ
ng 1. T ng quan các v n đ nghiên c u c a lu n ể ấ
ằ
ọ
ơ ở
ươ
c trình bày trong ch đã đ
án. ộ ả ứ ự ễ ạ ễ ự
ạ ọ ọ
ạ
ụ ể ủ ầ ớ ế ớ ừ ớ ệ l p 6 t ụ ể ạ ả ơ ở ự
C s th c ti n l a ch n n i dung gi ng d y: Các căn c th c ti n xây
ả
ộ
ự
d ng n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành
ậ
ộ ượ
ố
c trình bày c th trong ph n 3.1 c a lu n án. Ngoài ra còn căn
ph Hà N i đ
ậ
ứ ờ
c th i gian t p luy n môn võ Taekwondo (trong 4 năm, t
i h t l p 9)
ượ
i b ng 3.19.
c trình bày c th t
đ
ờ
ố ấ ả B ng 3.19. Phân ph i th i gian và c p đai môn Taekwondo ộ ọ ằ ả ự ể ạ
ộ
tri n th ch t cho h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i ọ ộ ạ ượ ạ
3.2.1.2. L a ch n n i dung gi ng d y Taekwondo ngo i khóa nh m phát
ọ ơ ở
ể ấ
ọ
ả
ể ự
Đ l a ch n đ ộ ế ệ ộ ự ấ ả
ỏ
ỉ ộ ố ượ ế ạ ạ ả ỹ ệ ố ố
ạ
c n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho
ố
ọ
h c sinh THCS thành ph Hà N i, chúng tôi ti n hành tham kh o tài li u, phân
ế
ấ ừ
tích n i dung thi nâng c p t ng màu đai môn Taekwondo và ph ng v n tr c ti p
ậ
ạ
i thành ph Hà N i và các t nh thành lân c n
40 chuyên gia, HLV Taekwondo t
ộ
ả
ề ộ
c các n i
v n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo. K t qu thu đ
dung c th g m:
ả
ả
ả
ả
ả ế ề ậ
ứ ề ụ ể ồ
ạ
ậ
Gi ng d y k thu t Taekwondo
ạ
ề
Gi ng d y quy n pháp Taekwondo
ạ
Gi ng d y đ i luy n Taekwondo
ạ
ấ
Gi ng d y thi đ u Taekwondo
ế
ạ
Gi ng d y chi n thu t Taekwondo
ế
ị
Trang b các ki n th c lý thuy t v môn võ Taekwondo và ni m đam mê ể th thao ạ ứ ọ ộ ể ự ể
ể Phát tri n đ o đ c, ý chí, nhân cách h c sinh
Phát tri n trình đ th l c chung và chuyên môn môn Taekwondo ơ ở ậ ụ ể ộ
ụ ể
ạ ế
ụ ể ừ
ấ ả ộ Trên c s phân tích c th n i dung theo t ng màu đai, lu n án ti n hành
ự
ừ
ọ
l a ch n n i dung gi ng d y c th cho t ng c p đai (trình bày c th trong
ậ
lu n án). ố ươ Phân ph i ch ụ ể
ng trình c th : PH N II: PHÂN PH I CH CHO H C SINH CÁC TR N i dung Lý thuy tế Th l cể ự KT T nấ
SEOGI KT Đỡ
MAKKI KT Chân
CHAGI KT
đ i luy n KT Quy nề
POOMSAE KT T nấ
công
JIREUGI
CHIGI KT đ iố
kháng
KYORUG
I ấ ấ
C p 10 lên c p
9 Momtong
Arae
Olgul ộ B tắ
đ uầ
nh pậ
môn Moa seogi
Kibon seogi
Juchum seogi
Ap seogi Bakat Palmok
Arae
Momtong
Olgul Apcha olrigi
Bakat olrigi
An olrigi
Ap chagi Th l cể ự
chung,
Trò ch iơ
ậ
v n đ ng 10 đi uề
tâm ni mệ
ủ
c a võ sinh
Taekwondo
ộ
N i quy
ớ
l p, CLB. ấ ấ C p 9 lên c p 8 Apkubi seogi Dollyo chagi Đã t pậ
luy n 3ệ
tháng ộ ậ
ỹ
K thu t
ơ ả
c b n
ấ
T n, tay,
chân Th l cể ự
chung,
Trò ch iơ
ậ
v n đ ng Momtong
bandae
jireugi
Momtong
baro jireugi ấ ấ C p 8 lên c p 7 Dwitkubi
seogi Taeguek
IL jang Đã t pậ
luy n 6ệ
tháng Tam
thế
123 ấ
C u trúc
ữ
thu t ngậ
ủ
c a môn
Taekwondo ộ Momtong
yop chagi
Olgul dollyo
chagi Th l cể ự
chung,
Trò ch iơ
ậ
v n đ ng Bakat
palmok
momtong an
makki
momtong
baro jireugi HanSonnal
Anpalmok
momtong
makki
Kodureo
momtong
makki N i dung Lý thuy tế Th l cể ự KT T nấ
SEOGI KT Đỡ
MAKKI KT Chân
CHAGI KT
đ i luy n KT Quy nề
POOMSAE KT T nấ
công
JIREUGI
CHIGI KT đ iố
kháng
KYORUG
I ấ ấ C p 7 lên c p 6 Dubol
jireugi Tam
thế
456 Taeguel
EE jang Đã t pậ
luy nệ
9 tháng Olgul yop
chagi
Naeryo chagi Bán đ uấ
có quy
cướ ộ AnPalmok
Arae
Momtong
Olgul Th l cể ự
chung,
Trò ch iơ
ậ
v n đ ng ố ợ :
Ph i h p
Ap seog i +
Apkubi seogi.
Dwit seogi +
Apkubi seogi. ử
ị
L ch s ra
ờ
đ i và phát
ể ủ
tri n c a
môn
Taekwondo ấ ấ C p 6 lên c p 5 Sambol
jireugi Đã t pậ
luy nệ
12 tháng ố ợ :
Ph i h p
Apkubi seogi
+ Dwit seogi.. Sonnal mok
Sonnal
bakak Dwit chagi
Ap+Dollyo
Yop+yop Tam
thế
789 Taegeuk
Sam
jang Bán đ uấ
có quy
cướ ậ
Lu t thi
đ uấ
Poomsae
môn
Taekwondo Th l cể ự
chung
ể ự
Th l cc
huyên
môn ấ ấ C p 5 lên c p 4 Taegeuk
Sa jang Song
đ uấ Nh tấ
thế
123 Đã t pậ
luy nệ
1 năm 3
tháng Dollyo chago
dwit chagi.
Pande dollyo
chagi. ậ
Lu t thi
đ uấ
Kyorugi
môn
Taekwondo Th l cể ự
chung
ể ự
Th l cc
huyên
môn Yangsonnal
momtong
makki
Sonnal
koduro
momtong. Pyon
sonkeut
sewotzireugi.
Deung
jumeok
apchigi
Jebipoom
mokchigi N i dung Lý thuy tế Th l cể ự KT T nấ
SEOGI KT Đỡ
MAKKI KT Chân
CHAGI KT
đ i luy n KT Quy nề
POOMSAE KT T nấ
công
JIREUGI
CHIGI KT đ iố
kháng
KYORUG
I ấ ấ C p 4 lên c p 3 Nh tấ
thế
456 Taegeuk
Oh jang Song
đ uấ Cách th cứ
thi đ uấ
Poomsae Đã t pậ
luy nệ
1 năm 6
tháng Dwit chagi+
dwit chagi
Dollyo
chagi+ pande
dollyo chagi Th l cể ự
chung
ể ự
Th l cc
huyên
môn Me jumok
Ollyo
palgup chigi
Palkup
pyojeok
chigi Hansonnal
momtong
bakkat
Sonnal
momtong
makki Ap koa
seogi
Dwit koa
seogi
Wenseogi
Oreoun
seogi ấ ấ C p 3 lên c p 2 Yop jireugi Nh tấ
thế
789 Song
đ uấ Taegeuk
Yuk
jang Cách th cứ
thi đ uấ
Kyorugi Đã t pậ
luy nệ
1 năm 9
tháng Yop chagi +
dwit chagi
Dollyo chagi+
Koro chagi Th l cể ự
chung
Th l cể ự
chuyên
môn Hansonnal
olgul
bitureomakki
Bakat
palmok olgul
bakkat makki
Batangson
momtong an
makk
Hecho area
makki. N i dung Lý thuy tế Th l cể ự KT T nấ
SEOGI KT Đỡ
MAKKI KT Chân
CHAGI KT
đ i luy n KT Quy nề
POOMSAE KT T nấ
công
JIREUGI
CHIGI KT đ iố
kháng
KYORUG
I ấ ấ C p 2 lên c p 1 Dwit koa
seogi Song
đ uấ Đã t pậ
luy nệ
2 năm Dujumeok
jeocho
jireugi. Nh tấ
thế
1011
12 Taegeuk
Chil
jang ỹ
ậ
K thu t
ễ
ể
bi u di n
môn
Taekwondo Twio ap chagi.
Twio yop
chagi.
Twio dollyo
chagi Th l cể ự
chung
ể ự
Th l cc
huyên
môn Bakat
palmok
momtong
hechomakki.
Are otgoreo
makki.
Sonnal
koduro
momtong
makki. ấ ổ C p 1 lên 1
đ ngẳ Taegeuk
Pal jang Song
đ uấ Đã t pậ
luy nệ
3 năm ợ
T ng h p
ậ ấ
ỹ
k thu t t n
ố
ơ ả
c b n ph i
h pợ Dangkyo
Teokjireugi.
Palkup
Dollyo chigi. Dubal dángung
chagi.
Ap chagi +
Twio ap chagi. Th l cể ự
chung
Th l cể ự
chuyên
môn Momtong
kodureo
bakkat makki.
Wesanteul
makki. Kỹ
thu tậ
vự ệ
t
tay
không
123 N i dung Lý thuy tế Th l cể ự KT T nấ
SEOGI KT Đỡ
MAKKI KT Chân
CHAGI KT
đ i luy n KT Quy nề
POOMSAE KT T nấ
công
JIREUGI
CHIGI KT đ iố
kháng
KYORUG
I ổ ẳ
1 đ ng lên 2
đ ngẳ Koryo
Poomsae Song
đ uấ Đã t pậ
luy nệ
4 năm ợ
ổ
T ng h p các
ậ
ỹ
k thu t chân
ố
ơ ả
c b n ph i
h p.ợ ợ
T ng h p
ậ ấ
ỹ
k thu t t n
ố
ơ ả
c b n ph i
h pợ Kỹ
thu tậ
vự ệ
t
ch ngố
dao
123 Th l cể ự
chung
ể ự
Th l cc
huyên
môn Tongmilgi
jumbiseogi.
Batangson
Nullomakki.
Mejumeok
area
Pyojeokchigi. Sonnal
Bakkat chigi.
Khaljaebi.
Mureup
Kukki.
Pyojeok
Jireugi.
Pyonsonkkeu
t area jeocho
Tzireugi.
Palkup
yopchigi ụ ứ ệ ậ ế
ậ ọ ơ ở ề ự ạ ả ọ ộ ọ ả
3.2.3. Bàn lu n k t qu nghiên c u nhi m v 2
ạ
3.2.3.1. Bàn lu n v l a ch n n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh Trung h c c s thành ố ộ
ph Hà N i ạ ả ươ ướ ạ ộ ng trình gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo THCS thành ph Hà N i theo h ể ể ự
Khi xây d ng ch
ọ
ấ ọ ố
ỉ ứ ứ ậ ả ả c v ị ủ
ặ ậ
ọ ể ạ ấ ườ
ọ ể ồ ư ế
ư ế ứ
ạ ộ ọ
ạ ự ứ ạ ứ ự ễ
ộ ố ng đáp phát
ề
ư
ướ
tri n th ch t h c h c sinh, lu n án đã căn c vào các căn c lý lu n nh các văn b n, ch th c a Đ ng và Nhà n
ể
ng h c các c p nói chung và th thao ngo i khóa nói riêng; vào đ c đi m môn võ Taekwondo;
công tác TDTT trong tr
ờ
ả ủ
ặ
đ c đi m tâm sinh lý h c sinh THCS cũng nh k t qu c a các công trình nghiên c u khoa h c có liên quan. Đ ng th i,
ả
ứ
ậ
lu n án còn căn c vào các căn c th c ti n nh k t qu nghiên c u th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa môn Taekwondo cho
ọ
h c sinh THCS thành ph Hà N i. ồ ọ ố ạ ả ể ự ỏ ạ
ộ ấ ừ ờ
ế Đ ng th i, đ l a ch n đ
ả ỉ ố ộ ả ậ ạ ạ ấ
ạ ậ
ế ề ộ ộ ộ ả ế ượ ấ T các n i dung đã l a ch n đ ộ ướ ọ
ạ ậ
ọ ở ể ệ ớ ự
trên, theo đ nh h ự
ả
i c 8 n i dung gi ng d y đã l a ch n ệ ồ ộ ữ ượ ợ
ể ấ
ồ ể
ọ ớ ị ướ ợ ợ ầ
ạ
c nh ng n i dung đa d ng, phù h p cho đ i t ộ
ọ ượ ộ
c n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà N i,
ự
ệ
lu n án đã ti n hành tham kh o tài li u, phân tích n i dung thi nâng c p t ng màu đai môn Taekwondo và ph ng v n tr c
ti p 40 chuyên gia, HLV Taekwondo t
i thành ph Hà N i và các t nh thành lân c n v n i dung gi ng d y ngo i khóa
môn Taekwondo.
ừ
ớ ả
ứ
ọ
ậ ớ ộ ươ ọ ộ ể ấ
ậ
L trình nghiên c u c a lu n án là đ m b o khoa h c và t c s d ng trong ng ng v i l ọ
ả
ạ ả ộ ả ướ
tr ạ
ọ
ừ
c, lu n án đã ti n hành l a ch n n i dung gi ng d y cho t ng c p đai, trong đó chú
ạ
ầ ủ ậ
ị
ự
ọ
tr ng t
ng phù h p v i yêu c u c a t p luy n th thao ngo i
ọ
ọ
ờ
khóa, đáp ng yêu c u chuyên môn môn Taekwondo, đ ng th i phát tri n th ch t cho h c sinh. Đây là vi c làm khoa h c
ờ
ố ượ
ự
giúp l a ch n đ
ng nghiên
ng h c sinh, đ ng th i phù h p v i đ nh h
ể
ứ ủ
c u c a lu n án là phát tri n th ch t cho h c sinh.
ứ ủ
ươ
nghiên c u xây d ng ch
ạ ươ ượ ử ụ
c đây.
ng trình, căn c t ứ
trình nghiên c u đã đ
ủ
ộ ố
ng trình c a m t s tác gi
ừ ụ
m c tiêu ch
ợ c xây d ng theo c u trúc khoa h c, xu t phát t
ộ ự
ả
N i dung gi ng d y đ
ạ ượ ự
ộ ể ượ
ỗ ộ ọ
ậ
c khi k t thúc m i trình đ đ xây d ng n i dung t p luy n phù h p. Ngoài ra, trong n i dung c th ch ạ ả ơ ệ ạ ạ ấ ứ
ộ
ế
ầ
c n đ t đ
ầ ướ
trình còn có các ph n h
ả
ả
ề
là nh ng đi u ki n đ m b o đ vi c th c hi n n i dung gi ng d y môn Taekwondo ngo i khóa đ t hi u qu cao nh t. ự
ự ệ ở ượ ự ề ạ ạ ộ ả
ứ ộ
nhi u m c đ khác nhau. ứ
ả
ươ
ng trình gi ng d y nói chung và n i dung ch
ấ
ấ
ệ
ự
ụ ụ ề
ậ ử ụ
ệ
ộ
ớ ộ
ợ ạ
c th c hi n
ộ ượ
ố ế ộ c s p x p logic, khoa h c, và phù h p v i h c sinh THCS thành ph Hà N i. N i dung đ ứ ừ
ầ
yêu c u
ụ ể ươ
ng
ng d n s d ng, các ph l c v các bài t p s d ng trong quá trình gi ng d y, các trò ch i… đây
ệ
ữ
ả
ả
N i dung gi ng d y đ
ượ ắ
ụ
Ứ ẫ ử ụ
ể ệ
c xây d ng v i n i dung đa d ng, phong phú, đ
ớ ọ
ộ ố ớ ự ạ ả ủ ể
ạ ngo i khóa môn Taekwondo đ i v i s phát tri n ể ấ ủ ọ ố ộ
th ch t c a h c sinh Trung h c c s thành ph Hà N i ổ ứ ử ụ ậ ự ọ
ệ
3.3. ng d ng và đánh giá hi u qu c a các n i dung d y
ọ ơ ở
ệ
ệ Lu n án s d ng ph
ừ ươ
ờ ươ
ớ ệ 12 tháng, t tháng 6/2013 t ệ
ng pháp th c nghi m so sánh song song
i tháng 5/2014. ự
3.3.1. T ch c th c nghi m
ự
Ph
ng pháp th c nghi m:
ự
Th i gian th c nghi m: ị ể ượ ế ạ ệ Th c nghi m đ ườ ự
ộ i 8 tr
ệ ố
ộ ị
ộ ườ ệ ự
Đ a đi m th c nghi m:
ộ
ng khu v c n i thành Hà N i, 2 tr ườ
ng thu c qu n, huy n ngo i thành Hà N i, 2 tr ộ
ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i, trong đó có
ạ
ạ
ng thu c các huy n ngo i ớ ề ự
2 tr
thành khu v c mi n núi và 2 tr
ệ c ti n hành t
ộ
ộ
ượ ự ự ậ ọ c ti n hành trên đ i t ệ
ườ
ậ
ự
ng khu v c Hà N i m i.
ế
ệ
Th c nghi m đ
ọ ọ ể ắ ầ
ố ể ờ ắ
ổ
ố ườ ượ ệ ộ ườ ườ ườ ườ ề ạ ộ ộ ờ
ọ
ố ượ
ng h c sinh đai tr ng (b t đ u nh p h c th i
ọ
ệ
ự
ắ ầ
c theo dõi d c trong 1 năm h c. Th i đi m b t đ u th c nghi m có t ng s 490 h c sinh (trong
ự
c b c thăm chia thành 2 nhóm
ng th c nghi m đ
ộ
ộ
ng thu c
ng mi n núi thu c Hà N i và 1 tr ạ
ng n i thành, 1 tr ng ngo i thành, 1 tr ộ ớ ườ
ự
ố ượ
ng th c nghi m:
Đ i t
ượ
đi m tháng 6/2013) và đ
ộ
ữ
đó có 281 nam và 209 n ) thu c các câu l c b Taekwondo trong 8 tr
ỗ
theo c u trúc: m i nhóm có 1 tr
khu v c Hà N i m i. ữ ự ệ ố ớ ọ ổ
ữ ữ
ữ ọ
ớ ữ ọ ớ ổ ứ ọ
ậ ớ
ậ ứ ự ệ ấ ộ ệ
ố ạ
ứ ấ
ự
Nhóm th c nghi m có t ng s 227 h c sinh (135 nam và 92 n ), trong đó có 57 h c sinh l p 6 (33 nam và 24 n ), 52
ự
ọ
h c sinh l p 7 (35 nam và 18 n ), 60 h c sinh l p 8 (34 nam và 26 n ) và 57 h c sinh l p 9 (33 nam và 24 n ). Nhóm th c
nghi m t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo theo n i dung và hình th c lu n án đã xây d ng. T ch c thi nâng c p đai
cùng v i nhóm đ i ch ng. ữ ứ ớ ọ ổ ọ ố ố ớ
Nhóm đ i ch ng có t ng s 263 h c sinh (146 nam và 117 n ), trong đó có 65 h c sinh l p 6 (38 nam và 27 n ), 58 ữ ữ ọ ớ ớ ọ ọ
h c sinh l p 7 (32 nam và 26 n ), 74 h c sinh l p 8 (41 nam và 33 n ) và 66 h c sinh l p 9 (35 nam và 31 n ). ứ ệ ậ ố ươ ượ ủ ỗ ườ ữ
ữ
ấ Nhóm đ i ch ng t p luy n theo ch ơ ở ộ
ng xây d ng trên c s n i ượ ự c các hu n luy n viên c a m i tr
ứ ệ
ấ ớ ự
ệ ớ
ng trình đ
ố dung thi đ c liên đoàn Taekwondo ban hành. Nhóm đ i ch ng thi nâng c p đai cùng v i nhóm th c nghi m. ụ ể ề ố ượ ự ệ C th v đ i t ng th c nghi m: ệ ự
Nhóm th c nghi m TT Nhóm
đ iố
ch nứ
g
L p 6ớ
38
27 Nam
Nữ L p 7ớ
32
26 L p 8ớ
41
33 L p 9ớ
35
31 L p 6ớ
33
24 L p 7ớ
35
18 L p 8ớ
34
26 L p 9ớ
33
24 ứ ậ Ứ ự ệ ạ ằ ộ ụ ệ ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i môn Taekwondo đã xây d ng nh m phát ố ể ướ ự ệ ượ ả ự ể ế ạ ờ i 2 th i đi m: Tr c th c nghi m và sau 12 tháng ộ
ệ đ c ti n hành t ự ướ ế ệ ứ ụ ậ ướ ủ
ự
ng trình đã xây d ng c a lu n án
ế
c ti n hành theo các b c: ậ
ậ ệ ế ủ ậ ố ượ ọ
ự ự ệ ệ ượ
ự
ng trình đã xây d ng c a lu n án đ
ấ
ề
ự ườ ạ ộ ề ộ ươ
ự
ng trình đã xây d ng c a lu n án.
ế ủ ừ
c a t ng vùng và chia thành các khu
ệ
ạ
ng ngo i thành thu c di n mi n núi và khu ể ứ ự ể ầ ộ ự
ộ
N i dung th c nghi m:
ể ấ
ọ
tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i.
ể
ệ
Ki m tra, đánh giá hi u qu th c nghi m:
ệ
th c nghi m.
ự
ươ
c ti n hành th c nghi m ng d ng ch
Các b
ệ ứ
ự
ụ
ươ
ủ
Th c nghi m ng d ng ch
ố ượ
ự
ướ
ự
B c 1: L a ch n đ i t
ng th c nghi m và ti n hành t p hu n HLV theo ch
ế
ọ
ứ
Chúng tôi ti n hành l a ch n đ i t
ng th c nghi m căn c vào đi u ki n kinh t
ự ộ
ộ
ự
ự
v c: Khu v c n i thành Hà N i, Khu v c ngo i thành Hà N i, Khu v c các tr
ộ
ớ
ự
v c Hà N i m i.
ướ
B c 2: ộ ủ ọ
ế ố
ứ ộ ể ể ầ ệ
ệ
Ti n hành tri n khai vi c ki m tra trình đ ban đ u c a h c sinh nhóm đ i ch ng và th c nghi m đ so
ấ ủ ọ
Ở ờ
th i đi m ban đ u, chúng tôi ti n hành so sánh m c đ phát tri n th ch t c a h c
ậ
ươ ườ ự ể ạ ng trình t i 4 tr ọ
ể ấ ủ ọ ự
ứ
ệ ướ
ướ ứ ệ ố ế
ể
ể
ầ ủ
sánh trình đ ban đ u c a 2 nhóm.
ọ ủ
sinh thông qua 11 test đã l a ch n c a lu n án.
ệ
ự
ụ
ng th c nghi m đã l a ch n
B c 3: Tri n khai ng d ng ch
ự
ể
ứ ộ
ả ự
B c 4. Đánh giá hi u qu th c nghi m thông qua m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh nhóm đ i ch ng và th c ự ệ nghi m sau 12 tháng th c nghi m. ể ướ ệ
ả ự
ệ
ự
c th c nghi m ể ể ế ậ ệ
3.3.2. Đánh giá hi u qu th c nghi m
ờ
3.3.2.1. Th i đi m tr
ế
ờ
Th i đi m tháng 6/2013, khi b t đ u ti n hành th c nghi m, lu n án ti n hành
ầ ủ ự
ờ ướ ứ ủ ệ ế ệ ỏ ự ự ể
ự
ố
t có ý nghĩa th ng kê ch ng t ứ
ả ể ế
ầ ệ
ố ứ ệ ố t có ý nghĩa th ng kê
ả ệ
ể ấ ứ ộ ố
ể ự
ể ệ
ắ ầ
ệ
ố
ự
ban đ u c a nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m, th i đi m tr
ệ
ự
ch ng và th c nghi m không có s khác bi
qu ki m tra có s khác bi
hành phân nhóm l ộ ể ấ
ki m tra và so sánh trình đ th ch t
ố
ả ể
ế
c th c nghi m. N u k t qu ki m tra c a 2 nhóm đ i
ế
ứ
s phân nhóm hoàn toàn khách quan. N u k t
ự
ế
ứ
ở
nhóm đ i ch ng và nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m c n ti n
ọ
ộ
ạ ể ả
i đ đ m b o tính khách quan. N i dung ki m tra là 11 test đánh giá m c đ phát tri n th ch t cho h c ượ ự ọ ở ụ ả ể ủ ế ậ ượ ạ ả ộ ố c l a ch n m c 3.1 c a lu n án. K t qu ki m tra đ c trình bày t i b ng 3.31 t ớ
i ả ứ ứ ể ể ố sinh THCS thành ph Hà N i đã đ
ả
b ng 3.34.
ế
ự ể ẳ ổ ị th i đi m tr
ng nhau ấ :
K t qu cho th y
ệ
ươ
ủ ấ ủ
ể
ả ư ậ
ề ự ệ ế ệ ả ộ
ướ
ọ
ể
ự
c th c nghi m, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh nhóm đ i ch ng và
ớ
ở ấ ả
i tính và các test ki m tra. Nh v y, có th kh ng đ nh,
t
ố ượ
ng th c nghi m đ m b o đi u ki n ti n hành nghiên ệ
ở ờ
ứ
ươ
nhóm th c nghi m là t
ng đ
t c các l a tu i, gi
ậ
ự
s phân nhóm c a lu n án hoàn toàn khách quan, các nhóm đ i t
c u.ứ ờ ự ờ ể ể
ố ệ ứ ự ụ ạ ế ậ ệ
ứ ệ
ế
ự
ệ ấ ủ
ể ự ệ ể ả ể
ố ể ậ ọ
ưở ủ
ự ệ ờ ộ ể ự ủ ọ
ể ứ ộ
ế
ệ ấ ủ ự ệ ể ệ ả ạ ậ 3.3.2.2. Th i đi m sau 12 tháng th c nghi m
ộ
ứ ậ
ế
Th i đi m cu i tháng 5/2014, sau khi k t thúc 1 năm ti n hành th c nghi m ng d ng n i dung và hình th c t p
ố
ộ ể
ể
ki m tra và so sánh trình đ th ch t c a nhóm đ i
ớ
ươ
ấ ủ
ộ
ng trình m i. N i dung ki m tra là 11 test
ồ
ọ ở ụ
ượ ự
ộ
m c 3.1 c a lu n án. Đ ng
c l a ch n
ứ
ố
ng trình đ th l c c a h c sinh nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m sau 12
ươ
ng trình t p luy n ngo i khóa môn ể
ể ấ
ị
ơ ở
ậ ự luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng, lu n án ti n hành
ch ng và nhóm th c nghi m đ đánh giá hi u qu phát tri n th ch t c a ch
đánh giá m c đ phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i đã đ
th i, chúng tôi ti n hành tính nh p tăng tr
tháng th c nghi m, làm c s đánh giá hi u qu phát tri n th ch t c a ch
Taekwondo đã xây d ng c a lu n án. ế ụ ể ượ ế ậ ố K t qu ki m tra m c đ th ch t c a h c sinh kh i 6 đ ả ể
ấ ạ ả
i b ng 3.35 (c th trong lu n án). K t qu
ệ ộ ủ
ứ ộ ể ấ ủ ọ
ệ ự ụ
ể ấ ủ ọ ứ ộ ứ ệ ẳ ậ ố ạ
ố
ố ơ
t h n h n nhóm đ i ch ng, ch ng t ứ
ệ ể
ệ ứ ậ ụ ủ ạ ậ ố ố ọ ả
cho th y: ấ th y sau 12 tháng th c nghi m áp d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng
ự
ỏ
ủ
c a lu n án, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh kh i 6 nhóm th c nghi m đã t
ộ
ể
n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án có tác d ng t
t trong vi c phát tri n
ể ấ
th ch t cho h c sinh kh i 6 thu c các tr c trình bày t
ứ ậ
ự
ự
ộ
ng THCS thành ph Hà N i. ị Nh p tăng tr ng đ ưở
ị ả ộ
c trình bày t
ưở ườ
ạ ả
i b ng 3.36.
ể ấ ủ ọ ố ứ ự ố ệ ố
ượ
B ng 3.36. Nh p tăng tr ng th ch t c a h c sinh kh i 6 nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m, sau 12 tháng ự ệ th c nghi m. ấ ả ự ệ ậ ưở ứ ộ ừ ứ ộ
ụ
ể ấ ủ ọ
ị ứ ậ
ự
ấ ở ệ
ỉ ố ộ ừ
ễ ưở
ở ạ ấ ng di n ra cao nh t
nam. ấ
ng th p nh t di n ra
ấ ủ ọ ụ ể ượ ậ ự ứ ậ
ự ệ
ể ố ơ ứ ứ ể ậ ẳ ọ ố ố ộ i b ng 3.37 (đ
ệ
ệ
ủ ứ ậ ụ ệ ố n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án có tác d ng t ườ ố ộ ố ự
ộ
ng THCS thành ph Hà N i.
ệ ể ấ ủ ọ ở ả ượ ưở ự ứ ớ ố ị ệ ứ
ạ
Qua b ng 3.36 cho th y: Sau 12 tháng th c nghi m ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn
ẳ
ố ơ
ố
ủ
ự
t h n h n
ng th ch t c a h c sinh kh i 6 nhóm th c nghi m đã t
Taekwondo đã xây d ng c a lu n án, m c đ tăng tr
ứ
ạ
ả
ễ
ể
ớ
ố
ch s Ph n x ph c
nhóm đ i ch ng t
i 6.25% tùy thu c t ng test ki m tra. Nh p tăng tr
1.39 t
ưở
ở ữ
ở ỉ ố
ứ
ch s Ch y 30m XPC (s)
n , và m c tăng tr
(ms)
ả ể
ạ ả
ượ
ố
ể
ế
K t qu ki m tra th ch t c a h c sinh kh i 7 đ
c trình bày t
c trình bày c th trong lu n án).
ộ
ụ
ấ
ả
ạ
ế
K t qu cho th y: sau 12 tháng th c nghi m áp d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây
ủ
ự
ấ ủ
t h n h n nhóm đ i ch ng,
d ng c a lu n án, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh kh i 7 nhóm th c nghi m đã t
ệ
ậ
ạ
ỏ ộ
ứ
ch ng t
t trong vi c
ể
ọ
ể ấ
phát tri n th ch t cho h c sinh kh i 7 thu c các tr
Nh p tăng tr ng th ch t c a h c sinh l p 7 nhóm đ i ch ng và th c nghi m đ b ng 3.38. c trình bày ả ị ưở ể ấ ủ ọ ứ ự ố ệ B ng 3.38. Nh p tăng tr ự
ng th ch t c a h c sinh kh i 7 nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m 12 tháng th c ố
nghi mệ ấ ả ự ệ ứ ộ ố ơ ưở ệ ậ ệ ứ
ạ
ố
ng th ch t c a h c sinh kh i 7 nhóm th c nghi m đã t
ễ
ể ưở ứ Qua b ng 3.38 cho th y: Sau 12 tháng th c nghi m ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn
ẳ
t h n h n
ố
ch s Dung tích s ng ứ ậ
ự
ấ ở ỉ ố
ng di n ra cao nh t ự
0.96 t ộ ừ
ấ ưở ữ
ch s Công năng tim (HW) v i h c sinh n .
ụ ể ạ ả ượ ậ ễ
K t qu ki m tra th ch t c a h c sinh kh i 8 đ ộ
ụ
ể ấ ủ ọ
ủ
Taekwondo đã xây d ng c a lu n án, m c đ tăng tr
ố
ị
ớ
ừ
i 4.26% tùy thu c t ng test ki m tra. Nh p tăng tr
nhóm đ i ch ng t
ớ ọ
ở ỉ ố
ứ
(l) v i h c sinh nam, và m c tăng tr
ế
ể
c trình bày t
ả ấ
ng th p nh t di n ra
ượ
ố
ộ
ụ i b ng 3.39 (đ
ệ ấ ủ ọ
ự ả ể
ấ ứ ậ ệ ế ạ ớ ọ
c trình bày c th trong lu n án).
K t qu cho th y: sau 12 tháng th c nghi m áp d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây ộ ậ ứ ố ơ ứ ự ể ể ẳ ố ố ọ ứ ậ ệ
ủ ụ ệ ố n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án có tác d ng t t h n h n nhóm đ i ch ng,
ệ
t trong vi c ố ộ ự
ấ ủ
ủ
d ng c a lu n án, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh kh i 8 nhóm th c nghi m đã t
ậ
ạ
ỏ ộ
ứ
ch ng t
ọ
ể
phát tri n th ch t cho h c sinh kh i 8 thu c các tr
ể ấ ủ ọ
ị ự
ộ
ng THCS thành ph Hà N i.
ệ ố
ự ở ả ượ ưở ứ ớ ố ườ
ng th ch t c a h c sinh l p 8 nhóm đ i ch ng và th c nghi m đ ể ấ
Nh p tăng tr c trình bày b ng 3.40. ả ị ưở ể ấ ủ ọ ự ứ ố ệ B ng 3.40. Nh p tăng tr ự
ng th ch t c a h c sinh kh i 8 nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m 12 tháng th c ố
nghi mệ ả ấ ệ ự ậ ệ ưở ố ơ ứ ộ ứ ưở ệ ứ
ạ
ố
ng th ch t c a h c sinh kh i 8 nhóm th c nghi m đã t
ễ
ể ự
0.90 t ưở ộ ừ
ấ ạ
ạ ả ứ ậ
Qua b ng 3.40 cho th y: Sau 12 tháng th c nghi m ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn
ự
ẳ
t h n h n
ố
ấ ở ỉ ố
ch s Dung tích s ng
ng di n ra cao nh t
ữ
ch s Ch y 30m XPC (s) v i h c sinh n .
ụ ể ượ ậ ễ
K t qu ki m tra th ch t c a h c sinh kh i 9 đ ả ể
ấ ấ ủ ọ
ự ộ ậ ứ ứ ậ
ự ố ơ ệ
ể ứ ể ẳ ọ ố ố i b ng 3.41 (đ
ệ
ệ
ủ ứ ậ ụ ệ ố n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án có tác d ng t ố ộ ộ
ụ
ể ấ ủ ọ
ủ
Taekwondo đã xây d ng c a lu n án, m c đ tăng tr
ố
ị
ớ
ừ
i 3.66% tùy thu c t ng test ki m tra. Nh p tăng tr
nhóm đ i ch ng t
ấ
ớ ọ
ở ỉ ố
ứ
ớ ọ
ng th p nh t di n ra
(l) v i h c sinh nam, và m c tăng tr
ượ
ố
ế
ể
c trình bày t
c trình bày c th trong lu n án).
ộ
ụ
ả
ạ
ế
K t qu cho th y: sau 12 tháng th c nghi m áp d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây
ủ
ự
ấ ủ
t h n h n nhóm đ i ch ng,
d ng c a lu n án, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh kh i 9 nhóm th c nghi m đã t
ệ
ậ
ạ
ỏ ộ
ứ
ch ng t
t trong vi c
ọ
ể
phát tri n th ch t cho h c sinh kh i 9 thu c các tr
ể ấ ủ ọ
ị ự
ộ
ng THCS thành ph Hà N i.
ệ ượ ưở ớ ườ
ng th ch t c a h c sinh l p 9 nhóm đ i ch ng và th c nghi m đ ở ả
ệ ự ấ ứ ộ ố ơ ưở ệ ậ ứ ưở
ạ ơ ạ ớ ể ấ
ứ
ố
Nh p tăng tr
c trình bày
b ng 3.42.
ả
ứ ậ
ệ ứ
ạ
Qua b ng 3.42 cho th y: Sau 12 tháng th c nghi m ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn
ẳ
ự
ố
t h n h n
ng th ch t c a h c sinh kh i 9 nhóm th c nghi m đã t
ử ậ
ấ ở ỉ ố ằ
ễ
ể
ch s N m ng a g p
ng di n ra cao nh t
ố
ứ
ả
i các ch s ph n x đ n (ms), ph n x ph c (ms) và dung tích s ng
ề ả
ớ ả ỉ ố
ữ
ch s Chi u cao (cm) v i c nam và n . ứ ự ố ệ ả ố
ự
ộ
ụ
ự
ể ấ ủ ọ
ủ
Taekwondo đã xây d ng c a lu n án, m c đ tăng tr
ừ
ị
ớ
ố
0.87 t
nhóm đ i ch ng t
i 5.19% tùy thu c t ng test ki m tra. Nh p tăng tr
ớ ả ọ
ầ
ụ
b ng (l n/30s) v i c h c sinh nam và n , sau đói t
ấ
ưở
ứ
(l), và m c tăng tr
ưở
ị
B ng 3.42. Nh p tăng tr ộ ừ
ữ
ễ
ấ
ở ỉ ố
ng th p nh t di n ra
ự
ể ấ ủ ọ
ng th ch t c a h c sinh kh i 9 nhóm đ i ch ng và nhóm th c nghi m 12 tháng th c ố
nghi mệ ụ ứ ệ ự ạ ả ố ọ c xây d ng đ ả
ậ ế
3.3.3. Bàn lu n k t qu nghiên c u nhi m v 3
ệ
ự
ề ổ ứ
ề ấ
ch c th c nghi m:
V v n đ t
ộ
ượ ộ
ượ
c n i dung gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà N i,
Sau khi đ
ộ
ế ạ
ự ế ụ ự ứ ệ ả ậ lu n án đã ti n hành ng d ng n i dung đã xây d ng vào th c t
ệ ử ụ ươ ự và đánh giá hi u qu .
ệ ng pháp th c nghi m so sánh song song. Đây là ph ề ươ
ầ ủ ả ự
Trong quá trình th c nghi m, lu n án s d ng ph
ệ
c nhi u tác gi ậ
ứ
ả ử ụ
s d ng trong quá trình nghiên c u lu n án c a mình nh : tác gi Tr n Vũ Ph ư
ệ ự ượ
ễ ế H Đ c S n (2004).... ph ả ồ ắ
ệ ủ ố ớ ậ
ươ
ộ ả ạ ọ
Nguy n Duy Quy t (2012), tác gi
ệ ự ự ể ơ
t c a nhân t ự
ng pháp th c
ươ
ng
ữ
ng pháp th c nghi m so sánh song song gi a
m i là n i dung gi ng d y NK môn Taekwondo đã xây nghi m khoa h c, đ
ả
(2016), tác gi
ứ
ố
nhóm đ i ch ng và th c nghi m đ tìm ra s khác bi
ậ
ủ
ự
d ng c a lu n án.
ể ụ ệ ứ ị ướ ự ữ ệ ậ ơ Đ quá trình th c nghi m ng d ng đ ng nh t n i dung th c nghi m gi a các đ n v , tr ấ ế ể ớ ộ
ớ ự
ủ ừ
ệ ạ
ể ươ ự ể ạ ệ
c th c nghi m, lu n án
ệ
ự
i HLV c a t ng CLB ngo i khóa. Trong quá trình th c nghi m,
ồ
ệ ứ
ng trình, đ ng ờ ng xuyên liên l c v i các HLV c a các CLB th c nghi m đ tìm hi u vi c ng d ng ch
ộ ụ
ự ế ả . ệ ạ
ố
ệ ế
ứ ườ ự ố
ộ ộ
ng mi n núi thu c Hà N i và 1 tr 1 tr ấ ộ
ng trình t
ủ
ứ
ạ
ườ
ườ
ụ ả ươ ả ứ ệ ộ ồ
ự
ậ
ươ
ti n hành t p hu n chuy n giao n i dung ch
ườ
chúng tôi th
ự
ụ
ỉ
ữ
ề
th i đi u ch nh nh ng phát sinh trong quá trình ng d ng n i dung gi ng d y đã xây d ng trong th c t
ộ ượ
ự
ượ
ự
ườ
ể
ị
c chia thành 2 nhóm, nhóm th c
ng THCS thành ph Hà N i đ
Đ a đi m th c nghi m đ
i 8 tr
c ti n hành t
ả
ẫ
ọ
ượ ự
ố ượ
ố
ệ
ng th c nghi m đ
ng). Đ i t
c l a ch n và b c thăm ng u nhiên đ m
ng) và nhóm đ i ch ng (04 tr
nghi m (04 tr
ề
ộ
ườ
ườ
ạ
ộ
ườ
ề
ỗ
ả
ng thu c khu
b o m i nhóm đ u có
ng ngo i thành, 1 tr
ng n i thành, 1 tr
ề
ớ
ự
ế ố ả
ớ
ự
ng trình trên các khu v c khác nhau v i đi u
v c Hà N i m i. Đây là y u t đ m b o ng d ng và đánh giá hi u qu ch ệ ế ị ơ ở ậ ố ượ ấ ộ ố ị ự ệ ồ ọ , đ a lý, c s v t ch t... khác nhau trên đ a bàn thành ph Hà N i. Đ i t ng th c nghi m g m 490 h c sinh ki n kinh t
(trong đó có 281 nam và 209 n ).ữ
ệ ứ ự ả ụ ạ ọ ậ ể ể ế ộ
ứ ộ ầ ọ ỉ ớ ế ế ệ ấ ỉ Sau 1 năm th c nghi m ng d ng các n i dung gi ng d y môn Taekwondo ngo i khóa cho h c sinh THCS thành ph
ộ
ậ
ộ ả ể
ự ủ ệ ạ ậ ằ
ướ
ự
ể ấ ủ ọ
ụ ỏ ộ ự
ệ ả
ứ ứ ể ậ ả ạ ố ố ự
n i dung gi ng d y đã xây d ng c a lu n án có tác d ng t ọ Ậ Ế Ế
ế ậ ạ ộ ự ụ ủ ự ể ạ ạ ạ ạ ấ ộ ố
ạ
ự
ể ấ ủ ọ
Hà N i, lu n án đã ti n hành ki m tra m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh b ng 11 ch tiêu đã l a ch n trong ph n 3.1
ả
ể
ở ờ
ủ
th i đi m tr
c a lu n án và so sánh v i k t qu ki m tra 11 ch tiêu này
c th c nghi m. K t qu cho th y sau 1 năm áp
ố ơ
ể
ứ ộ
ụ
t h n
d ng n i dung gi ng d y đã xây d ng c a lu n án, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh nhóm th c nghi m đã t
ể ấ
ủ
ẳ
h n nhóm đ i ch ng, ch ng t
t trong vi c phát tri n th ch t
ộ
ố
cho h c sinh THCS thành ph Hà N i.
Ị
K T LU N VÀ KI N NGH
K t lu n
1. Đánh giá th c tr ng công tác Giáo d c th ch t và th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa c a các câu l c b võ ọ ấ Taekwondo cho h c sinh các tr ọ ệ ề ự ố ộ ườ
ế ố ả
ạ
V th c tr ng các y u t
ộ ưở
ng đ n hi u qu GDTC cho h c sinh các tr
ệ ụ ị ấ ườ
ạ ế
ầ ủ
ể ụ ạ ố
ng THCS thành ph Hà N i cho th y:
nh h
ự
ạ ườ ộ
ng THCS còn thi u c v s l ị ế ồ ưỡ ế i các tr
ờ
ng, đ ng th i, vi c b i d ộ
ả
ộ
ế ả ề ố ượ
ng và ch t l
i các tr
ố
ự ượ
ộ
ườ
ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i; L c l
ẩ
ộ
ệ
ạ
ạ ộ ấ ượ
ứ ứ ế ớ
ụ ướ ư ng xuyên, liên t c, ch a có giáo viên h ộ
ề ầ ư
ạ ượ ứ ọ ệ ồ ỏ ớ ả ề ố ượ
ậ
ư ậ
ườ
ườ
ng còn ch a th
ứ
ể
ủ ậ
ườ ứ
ố ộ ề
ổ ứ ư
ọ ấ
ng t ự
ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i cho th y: V hình th c t
ặ
ng ho c các tr
ệ ườ
ệ ậ ướ ệ ệ ẫ ổ ườ
ng THCS thành ph Hà N i: Các
ự
ạ
ủ
ố
ng THCS thành ph Hà N i đã th c hi n đ y đ các n i dung GDTC theo quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o; Th c
tr
ư
ấ ượ
ụ ụ ả
ơ ở ậ
ng, ch a
tr ng c s v t ch t ph c v gi ng d y môn th d c t
ọ
ể ụ ạ
ạ
ầ
ượ
ư
ng giáo viên
c nhu c u d y và h c môn Th d c t
đáp ng đ
ộ
ồ
ề
ng nâng cao trình đ giáo viên, chu n hóa trình đ
ng, y u v ch t l
còn thi u c v s l
ọ
ệ ổ
ch c ho t đ ng TDTT ngo i khóa cho h c
giáo viên cũng nh c p nh t các ki n th c m i cho giáo viên còn ít; Vi c t
ư ư ổ ứ
ẫ
ng d n cũng nh ch a t
ch c đúng n i dung và
sinh các tr
ư
ọ
ậ
ữ
ẫ
hình th c th thao ngo i khóa đ
c h c sinh yêu thích; V n còn có nh ng h c sinh ch a nh n th c đúng v t m quan
ạ
ạ ộ
ạ
ờ
ọ
tr ng c a t p luy n TDTT v i nâng cao s c kh e... Đ ng th i đánh giá th c tr ng ho t đ ng ngo i khóa môn Taekwodo
ứ
ầ ớ
ị
ệ
ứ ổ ứ ậ
ạ
ch c t p luy n, ph n l n do t
i các tr
t
nhân đ ng
ầ ớ
ạ
ề ả
ủ
ổ ứ
ch c thuê HLV v gi ng d y nên ph n l n là h c sinh tham
ch c và thuê sân bãi c a Nhà tr
ra t
ầ
ậ
ọ
ứ ự
ậ
ng d n, h c sinh t p luy n 23 bu i/ tu n
gia t p luy n theo hình th c t ườ
nguy n t p luy n và có thu phí, có giáo viên h ầ ớ ử ụ ạ ả ạ ấ ạ ả ọ ố ng trình th ng nh t trong gi ng d y ngo i khóa cho h c sinh mà ph n l n s d ng gi ng d y theo ch ươ
ng ươ
ủ ừ
ọ ượ ự ủ ẩ ọ ộ ố ư
và ch a có ch
trình riêng c a t ng HLV.
L a ch n đ ỉ
ơ ể ấ
ỉ ứ ứ ỉ ạ ơ ở
ể ấ ủ ọ ớ ạ ố
ể ấ ủ ọ
ộ ằ
ườ ể
ố
ể ấ ủ ườ ệ ệ ẩ ớ ộ ể ự
ứ ộ
t Nam và i Vi t khi so sánh v i tiêu chu n th ch t c a ng
ắ ấ
i Vi
ả ứ ự ề ể
c 11ch tiêu và test đ tiêu chu n trong đánh giá th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i, bao
ồ
g m: Đánh giá hình thái c th (2 ch tiêu), Đánh giá ch c năng sinh lý (2 ch tiêu), Đánh giá ch c năng tâm lý (3 test) và
ộ
ế
ự
Đánh giá trình đ th l c (4 test), trên c s đó, đánh giá th c tr ng th ch t c a h c sinh THCS thành ph Hà N i. K t
ườ
ả
ng
i h n phát tri n bình th
qu cho th y, m c đ phát tri n th ch t c a h c sinh THCS thành ph Hà N i n m trong gi
ơ
ủ
c a ng
t Nam năm 2001 và có cao h n so
ớ ế
v i k t qu nghiên c u th ch t h c sinh khu v c mi n B c năm 2014. ứ ể ấ ể ạ ằ ạ ọ ể
ở ứ ộ ố
m c đ t
ể ấ ọ
ộ 2. Nghiên c u xây d ng n i dung d y ngo i khóa môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho h c sinh THCS ấ ự
thành ph Hà N i cho th y:
ộ
ọ ố
ự ả ượ ạ ả ạ ạ ỹ ộ
L a ch n đ ả ộ ồ
ạ ố
ả ề ệ ả ạ ấ ế ế ề ể ậ ị ộ ể ự ể ọ ọ
ậ
c 8 n i dung gi ng d y ngo i khóa cho h c sinh THCS thành ph Hà N i g m: Gi ng d y k thu t
ả
ố
ạ
Taekwondo; Gi ng d y quy n pháp Taekwondo; Gi ng d y đ i luy n Taekwondo; Gi ng d y thi đ u Taekwondo; Gi ng
ể
ế ề
ứ
ạ
d y chi n thu t Taekwondo; Trang b các ki n th c lý thuy t v môn võ Taekwondo và ni m đam mê th thao; Phát tri n
ạ ứ
đ o đ c, ý chí, nhân cách h c sinh; Phát tri n trình đ th l c chung và chuyên môn môn Taekwondo.
ọ ộ ộ ự ế Trên c s các n i dung đã l a ch n, ti n hành xây d ng n i dung gi ng d y chi ti
ị ả
ụ ể ự
ụ ể ượ ọ ộ ị ế
ạ
ng c th theo 11 ch t cho h c sinh THCS theo các
ạ ươ
ả
ươ
ng
ng trình gi ng d y t màu đai t
ứ ơ ở
ọ
ứ
ng ng 4 năm h c. C th đã xác đ nh n i dung và đ nh l
ấ
ự ổ ọ ươ ứ ế ươ ạ ả ươ
ớ
ng v i 11 c p đai.
ộ
Xây d ng n i dung chi ti ớ
ng ng v i 11 ch ạ
ng trình gi ng d y ngo i t theo t ng bu i h c theo các màu đai, t
ố ừ
ộ khóa cho h c sinh THCS thành ph Hà N i. ụ ứ ự ạ ộ ả ủ
ả ệ ả ộ ọ ạ
ố
ể ấ ế
ố ệ ệ ể ậ ả ọ ộ ọ
ướ ầ ứ
ạ
ủ ậ
ả
ươ
gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo cho h c sinh THCS thành ph Hà N i và đánh giá hi u qu . K t qu , ch
đã xây d ng c a lu n án đã có hi u qu cao trong vi c phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i. 3. B c đ u ng d ng n i dung và hình th c gi ng d y ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án trong
ạ
ng trình
ự
ế ị Ki n ngh ầ ớ ệ ể ấ ể ệ ể ậ ạ ộ ọ 1. C n quan tâm t ể ể ệ ộ i vi c phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thông qua ho t đông t p luy n th thao n i khóa và
ng đ i ngũ giáo viên, phát tri n phong trào th thao ạ
ạ ườ ồ ưỡ
ầ ủ ọ ấ ậ
ệ ầ ư ơ ở ậ
c s v t ch t t p luy n, b i d
ứ
ng xuyên, liên t c và đáp ng nhu c u c a h c sinh. ể ệ
ngo i khóa, th hi n qua vi c đ u t
ướ
ngo i khóa theo h
ụ ng th
ộ ụ
ứ ậ ự ệ ệ ậ Ứ
ạ ạ
ể ấ ằ ả
2. ng d ng n i dung và hình th c t p luy n ngo i khóa môn Taekwondo đã xây d ng c a lu n án trong vi c gi ng
ọ
ể ứ ủ ề ệ ố ố
ậ ướ ể c yêu thích t p luy n khác đ có h th ng hoàn ủ
ộ
ể
ạ
d y ngo i khóa môn Taekwondo nh m phát tri n th ch t cho h c sinh THCS thành ph Hà N i.
ệ
ng nghiên c u c a đ tài sang các môn th thao đ
ậ ở ộ
3. M r ng h
ươ ượ
ố ệ ệ ạ ộ ọ ng trình t p luy n ngo i khóa cho h c sinh THCS thành ph Hà N i. thi n các ch Ụ Ứ Ậ Ế Ố
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B
CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN ễ ạ ự ế ố ả ưở ụ ấ ọ
1. Nguy n Ng c Khôi (2016),
ố ạ nh h
ể
ạ ọ
ố ồ ả
ạ ọ ộ T p chí Khoa h c và Đào t o th thao, ng THCS thành ph Hà N i, ể
ệ
ớ
i hi u qu giáo d c th ch t cho h c sinh các
ng t
ườ
ng Đ i h c TDTT Thành ph H Chí Minh,
Tr ườ
tr
s 5.ố ễ ự ạ ọ ổ ố ộ
2. Nguy n Ng c Khôi (2016), Th c tr ng th ch t c a nam h c sinh THCS (11 đ n 14 tu i), thành ph Hà N i,
ạ ọ ế
ố ặ ệ ể ệ ắ ấ ọ ấ ủ
ng Đ i h c TDTT B c Ninh, s đ c bi ể
ườ
Tr t. ọ
ạ
ạ
T p chí Khoa h c Đào t o và Hu n luy n th thao,15
16
17
ấ
ẳ
Màu đai
Đ ng c p
Danh x ngư
ậ
ờ
ệ
Th i gian đã t p luy n
ậ
ể ừ
lúc nh p môn)
(k t
C p 10ấ
ắ ầ
B t đ u
Võ sinh
18
C p 9ấ
3 tháng
Võ sinh
C p 8ấ
6 tháng
Võ sinh
C p 7ấ
9 tháng
Võ sinh
C p 6ấ
12 tháng
Võ sinh
C p 5ấ
1 năm 3 tháng
Võ sinh
C p 4ấ
1 năm 6 tháng
Võ sinh
C p 3ấ
1 năm 9 tháng
Võ sinh
C p 2ấ
2 năm
Võ sinh
C p 1ấ
3 năm
Võ sinh
ề
4 năm
ấ ẳ
Nh t đ ng
Võ sĩ huy n đai
19
Ố
Ầ
ƯƠ
Ạ
Ả
Ạ
Ạ Ộ
NG TRÌNH GI NG D Y CÂU L C B NGO I KHÓA TAEKWONDO
Ọ
ƯỜ
Ố
Ộ
NG THCS THÀNH PH HÀ N I
ộ
ố
ệ
ấ ẳ
C p đ ng
ộ
ố
ệ
ấ ẳ
C p đ ng
ộ
ố
ệ
ấ ẳ
C p đ ng
ộ
ố
ệ
ấ ẳ
C p đ ng
ộ
ố
ệ
ấ ẳ
C p đ ng
ọ
ữ
TT
H c sinh n
Các chỉ
tiêu
H cọ
sinh
nam
ki mể
tra
WĐC(
%)
WTN
(%)
WĐC(
%)
WTN
(%)
ề
ố
1
2
3
4
5
6
4.69
13.07
14.49
4.08
6.55
8.58
6.19
7.29
20.11
7.85
11.04
14.25
Chênh
l chệ
(%)
1.49
5.78
5.62
3.77
4.49
5.67
4.11
5.13
15.19
4.95
6.81
8.62
5.91
6.52
18.87
6.61
10.64
14.86
Chênh
l chệ
(%)
1.80
1.39
3.68
1.66
3.84
6.25
7
13.23
16.92
3.69
10.00
11.48
1.48
ầ
Chi u cao (cm)
ặ
Cân n ng (kg)
Dung tích s ng (l)
Công năng tim (HW)
ả
ạ ơ
Ph n x đ n (ms)
ả
ạ ứ
Ph n x ph c (ms)
ử
ả
Kh năng x lý thông tin
(bit/s)
ử ậ ụ
ằ
N m ng a g p b ng (l n/30s)
8
ỗ
ạ
ậ
B t xa t
9
i ch (cm)
ạ
10 Ch y 30m XPC (s)
ạ
11
ứ
Ch y tùy s c 5 phút (m)
9.04
1.94
2.43
2.96
11.57
4.60
3.76
4.43
2.53
2.66
1.33
1.47
11.11
2.48
6.93
1.72
14.09
5.79
8.76
3.70
2.98
3.31
1.83
1.98
ọ
ữ
H c sinh n
H cọ
sinh
nam
TT
Các chỉ
tiêu
ki mể
tra
WTN
(%)
WĐC(
%)
WĐC(
%)
WTN
(%)
ề
ố
ầ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Chi u cao (cm)
ặ
Cân n ng (kg)
Dung tích s ng (l)
Công năng tim (HW)
ả
ạ ơ
Ph n x đ n (ms)
ả
ạ ứ
Ph n x ph c (ms)
ả
ử
Kh năng x lý thông tin (bit/s)
ử ậ ụ
ằ
N m ng a g p b ng (l n/30s)
ỗ
ạ
ậ
B t xa t
i ch (cm)
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ứ
ạ
Ch y tùy s c 5 phút (m)
5.40
11.79
23.70
5.56
14.66
7.53
7.61
12.41
7.58
5.10
4.31
Chênh
l chệ
(%)
1.43
3.32
5.43
1.87
10.52
5.14
2.63
3.99
1.44
1.22
0.71
2.77
11.50
12.22
0.99
7.35
5.69
10.00
18.25
2.93
3.03
2.96
3.97
8.46
18.27
7.43
4.14
2.39
4.98
8.42
6.14
3.88
3.59
3.90
12.46
16.48
1.49
9.37
9.87
11.27
19.28
4.38
4.51
4.13
Chênh
l chệ
(%)
1.13
0.96
4.26
2.48
2.02
4.18
1.27
1.02
1.46
1.48
1.16
ọ
ữ
H c sinh n
H cọ
sinh
nam
TT
Các chỉ
tiêu
ki mể
tra
WĐC
(%)
WTN
(%)
WĐC
(%)
WTN
(%)
ề
ố
ầ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Chi u cao (cm)
ặ
Cân n ng (kg)
Dung tích s ng (l)
Công năng tim (HW)
ả
ạ ơ
Ph n x đ n (ms)
ả
ạ ứ
Ph n x ph c (ms)
ả
ử
Kh năng x lý thông tin (bit/s)
ử ậ ụ
ằ
N m ng a g p b ng (l n/30s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ứ
ạ
Ch y tùy s c 5 phút (m)
3.05
7.67
22.22
1.07
8.34
7.87
5.26
8.70
8.09
3.69
3.91
4.63
5.83
25.43
4.52
10.47
13.66
7.07
11.31
9.78
5.83
5.45
Chênh
l chệ
(%)
1.58
1.84
3.20
3.45
2.13
5.80
1.81
2.60
1.69
2.13
1.54
3.39
2.92
14.94
2.99
6.18
2.20
2.63
6.94
6.78
2.01
2.95
4.55
3.91
18.60
4.66
9.73
8.02
5.75
9.68
8.12
3.41
3.85
Chênh
l chệ
(%)
1.16
1.00
3.66
1.66
3.55
5.81
3.12
2.74
1.34
1.40
0.90
ọ
ữ
H c sinh n
H cọ
sinh
nam
TT
Các chỉ
tiêu
ki mể
tra
WĐC
(%)
WTN
(%)
WĐC
(%)
WTN
(%)
ề
ố
1
2
3
Chi u cao (cm)
ặ
Cân n ng (kg)
Dung tích s ng (l)
2.21
4.14
5.53
3.74
3.93
9.03
Chênh
l chệ
(%)
1.53
0.21
3.50
3.06
0.83
11.23
3.93
3.92
12.68
Chênh
l chệ
(%)
0.87
3.09
1.45
ầ
4
5
6
7
8
9
10
11
Công năng tim (HW)
ả
ạ ơ
Ph n x đ n (ms)
ả
ạ ứ
Ph n x ph c (ms)
ả
ử
Kh năng x lý thông tin (bit/s)
ử ậ ụ
ằ
N m ng a g p b ng (l n/30s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ứ
ạ
Ch y tùy s c 5 phút (m)
3.05
7.39
5.70
3.10
11.51
3.92
4.03
3.93
5.77
12.06
12.78
8.54
15.67
7.29
7.67
4.54
2.72
4.66
7.07
5.44
4.16
3.37
3.64
0.61
3.07
3.18
3.14
3.22
6.51
3.91
4.09
3.92
6.42
8.34
8.33
5.64
14.20
7.40
5.49
4.88
3.35
5.17
5.19
2.43
7.69
3.48
1.40
0.96
Th c tr ng các y u t
ọ