
Y u t ng u nghiên c a h s ế ố ẫ ủ ệ ố
h i quiồ

1
uXY
++=
21
ββ
Mô hình th c tự ế
XbbY
21
ˆ
+=
Mô hình c l ng phù ướ ượ
h pợ
Các h s h i qui là các d ng đ c bi t c a bi n ng u nhiên. Chúng ta s ch ng ệ ố ồ ạ ặ ệ ủ ế ẫ ẽ ứ
minh đi u này b i vi c s d ng mô hình h i qui đ n trong đó ề ở ệ ử ụ ồ ơ Y ph thu c vào ụ ộ
X. Hai ph ng trình trên ch ra mô hình th c th và mô hình c l ng phù h pươ ỉ ứ ế ướ ượ ợ
Y u t ng u nghiên c a h s h i quiế ố ẫ ủ ệ ố ồ

2
( )( )
( )
∑
∑
−
−−
=
2
2XX
YYXX
b
i
ii
uXY
++=
21
ββ
Mô hình th c tự ế
XbbY
21
ˆ
+=
Mô hình c l ng phù ướ ượ
h pợ
Chúng ta s tìm hi u đ c đi m c a c l ng h s góc theo ph ng pháp bình ph ng bé ẽ ể ặ ể ủ ướ ượ ệ ố ươ ươ
nh tấ.
Y u t ng u nghiên c a h s h i quiế ố ẫ ủ ệ ố ồ

3
( )( )
( )
∑
∑
−
−−
=
2
2XX
YYXX
b
i
ii
uXY
++=
21
ββ
Mô hình th c tự ế
XbbY
21
ˆ
+=
Mô hình c l n phù h pướ ượ ợ
Y cóhai thành ph n: thành ph n không ng u nhiên mà nó ph thu c vào ầ ầ ẫ ụ ộ X và các tham s và ố
thành ph n ng u nhiênầ ẫ u. Vì b2 ph thu c vào Yụ ộ , Nó gián ti p ph thu c vào ế ụ ộ u.
Y u t ng u nghiên c a h s h i quiế ố ẫ ủ ệ ố ồ

4
( )( )
( )
∑
∑
−
−−
=
2
2XX
YYXX
b
i
ii
uXY ++= 21
ββ
Mô hình th c tự ế
XbbY 21
ˆ+=
Mô hình c l ng phù ướ ươ
h pợ
N u các giá tr c a ế ị ủ u trong m u là khác nhau, chúng ta s có các giá tr khác nhau ẫ ẽ ị
c a ủ Y, và vì th các giá tr khác nhau c a ế ị ủ b2. V m t lý thuy t ề ặ ế
chúng ta có th tách ểb2 thành 2 thành ph n ng u nhiên và ầ ẫ
không ng u nhiên.ẫ
Y u t ng u nghiên c a h s h i quiế ố ẫ ủ ệ ố ồ