Aortic Coarctation Coa
-
Định nghĩa, tần suất, nguyên nhân, bệnh học, sinh lý bệnh, lâm sàng, cận lâm sàng hẹp eo động mạch chủ,... là những nội dung chính trong bài giảng "Hẹp eo động mạch chủ". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
42p tuntam 06-12-2015 129 11 Download
-
Một số thuật ngữ viết tắt trong tim mạch: RTC: rung tâm trương CIA: thông liên nhĩ CIV: thông liên thất PDA patent ductus arteriosus còn ống động mạch NYHA new york heart association sóng f (trong rung nhĩ) fibrillation AR aortic regurgitation hở chủ AS aortic stenosis hẹp chủ ASA atrial septal aneurysm phình vách liên nhĩ ASD atrial septal defect khuyết tật vách liên nhĩ AV atrioventricular nhĩ thất BDG bidirectional Glenn operation BP blood pressure huyết áp BVH biventricular hypertrophy CAD coronary artery disease bệnh động mạch vành CHD congenital heart disease (or defect)...
6p truongthiuyen9 04-07-2011 842 36 Download