Câu so sánh
-
Grammar English SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên) + than Ví dụ You are teller than I am John is tronger than his brother The...
3p 2332007 09-04-2011 614 156 Download
-
“FOB”(free on board) có nghĩa là giao hàng trên tàu, ng i bán có nghĩa v b c hàng ườ ụ ố lên trên con tàu do người mua chỉ định. Rủi ro về hàng hóa, và mọi chi phí liên quan đến hàng hóa được chuyển sang cho người mua kể từ thời điểm hàng hóa được đặt trên tàu và người bán hoàn thành xong nghĩa vụ của mình.
3p bichvanpham91 18-09-2011 735 148 Download
-
I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh. Mary was as intelligent as she was beautiful. (Sự thông minh Mary cũng bằng với nhan sắc của cô ấy.) So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.
10p bunmam_1 16-05-2013 264 53 Download
-
Khi muốn diễn đạt ý so sánh tính chất của sự vật, sự việc hay con người bằng tiếng Anh, người học buộc phải ghi nhớ những cấu trúc cũng như các quy tắc tương ứng. Đây quả thực là một việc không hề dễ dàng. Hãy cùng OnThiToeic.vn nhắc lại và ghi nhớ các hình thức so sánh bằng, hơn, kém, cao nhất, càng…càng,… nhé.
11p chimchuyencanh 25-07-2013 119 28 Download